Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
CỤM TRƯỜNG THPT TP NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 101
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề kiểm tra gồm 04 trang.
Họ, tên học sinh:…………………………………. Số báo danh:………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
một điểm nằm trên
CC
sao cho
1
.
3
MC MC
=
 
Đặt
,,.AB a AC b AA c
= = =
  
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1
.
2
AM a b c
=−+

B.
C.
2
2.
3
AM a b c
=−+

D.
3
.
4
AM b c
=

Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3.y =
B.
0.x
=
C.
4.y =
D.
3.x =
Câu 3: Trong không gian với hệ trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:
236
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1
2; 3; 6 .u
=

B.
( )
2
1;1; 2 .u =

C.
( )
3
2; 3; 6 .u =

D.
(
)
4
1; 1; 2 .u
=

Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
( )
22f =
( )
35f =
. Khi đó
( )
3
2
dfxx
bằng
A.
7.
B.
3.
C.
10.
D.
3.
Câu 5: Khối chóp có chiều cao bằng
7cm
và thể tích bằng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm .
B.
2
15cm .
C.
2
4cm .
D.
2
36cm .
Câu 6: Phương trình
cos 0x =
có nghiệm là:
A.
( )
.
2
x kk
π
π
=+∈
B.
( )
2 .
2
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
.xk k
π
=
D.
( )
2 .xk k
π
=
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u
=
2
6
u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
A.
1
.
3
B.
4.
C.
3.
D.
4.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0; 2;1I
và đường kính bằng
10
.Khi đó
phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
2 1 100.xy z++ +− =
B.
( ) ( )
22
2
2 1 25.xy z+ ++ =
C.
( )
(
)
22
2
2 1 100.
xy z
+ ++ =
D.
( ) ( )
22
2
2 1 25.xy z++ +− =
Câu 9: Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên bảng sau. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? (Làm tròn các kết
quả đến hàng phần trăm).
S lần gặp sự cố
[
)
0,5;2,5
[
)
2,5;4,5
[
)
4,5;6,5
[
)
6,5;8,5
[
)
8,5;10,5
S xe
17
33
25
20
5
A.
3,52.
B.
5,32.
C.
2,53.
D.
5, 23.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
cos3yx=
A.
sin 3 .yx=
B.
3sin 3 .yx
=
C.
3sin 3 .yx=
D.
sin 3 .yx=
Câu 11: Khi ct vt th bởi mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại
điểm hoành độ
x
( )
0 3,x≤≤
ta được mt ct là một hình
vuông cạnh
2
9 x
(được nh hóa bởi hình vẽ bên dưới).
Th tích của vt th đó bằng
A.
171 .
π
B.
171.
C.
18 .
π
D.
18.
Câu 12: Giá tr lớn nhất của hàm số
3
24yx x=
trên đoạn
[ ]
8; 2−−
bằng
A.
40.
B.
32 2.
C.
46.
D.
45.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Khối 12 của một trường THPT tỉnh Nam Định được thống thấy
54%
học sinh thích
khối
A
,
35%
thích khối
B
, mỗi học sinh chỉ được thích duy nhất một khối và khi thống kê chỉ quan tâm
tới các khối
,,ABC
. Biết rằng trong các bạn nam
70%
là thích khối
,25%A
thích khối
B
còn trong
các bạn nữ chỉ có
30%
thích khối
A
. Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ khối 12 của trường này.
a) Xác suất để chọn được học sinh thích khối
C
0,11.
b) Xác suất chọn được học sinh thích khối
A
biết học sinh này là nữ, bằng
0,3.
c) Xác suất để chọn được học sinh nữ là
0, 4.
d) Xác suất chọn được học sinh nữ, biết rằng học sinh này thích khối
B
, bằng
0,57.
Câu 2: Người ta ước tính rằng số lượng cá thể của một loài có nguy cơ tuyệt chủng vẫn còn trong tự
nhiến
t
năm sau khi chính sách bảo vệ được thiết lập có thể được mô hình hoá bằng hàm số
=
+
0,02
600
() , 0
13
t
Nt t
e
a) Số lượng cá thể của loài đó tại thời điểm khi bắt đầu thiết lập chính sách bảo vệ là 150 con.
b) Sau khi chính sách bảo vệ được thiết lập, số lượng cá thể của loài đó c đầu tăng nhưng sau đó sẽ giảm dần.
c) Cần ít nhất 50 năm kể từ khi chính sách bảo vệ được thiết lập để số lượng cá thể của loài đó sẽ vượt
mức 300 con.
d) Số lượng cá thể của loài đó không bao giờ vượt quá 600 con.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
( đơn vị trên trục là kilomet), mặt đất được coi là mặt
phẳng
(
)
Oxy
. Có một máy bay dân dụng đang thực hiện quá trình hạ cánh, bắt đầu từ vị trí điểm
(38; 16;6)A
và bay thẳng đến vị trí điểm
( 2; 4;1)B
gần đường băng. Máy bay duy trì tốc độ không đổi
270 /km h
trong suốt quá trình hạ cánh.
a) Phương trình tham số của đường thẳng
d
biểu diễn đường bay của máy bay từ
A
đến
B
là:
38 8
16 4
6
xt
yt
zt
=
=−+
=
(
t
là tham số).
b) Quá trình hạ cánh máy bay đi qua vị trí điểm
(46; 20; 7).C
c) Góc hạ cánh (góc giữa đường bay và mặt đất) lớn hơn
0
6
.
d) Sau 6 phút kể từ khi bắt đầu thực hiện hạ cánh máy bay ở vị trí điểm
( )
;;M abc
. Khi đó
13.abc++=
Câu 4: Cho hàm số
()y fx
=
xác định và liên tục trên
R
, biết
( )
3
1
' 32f x dx
=
và hàm số có bảng biến
thiên như hình dưới
( ) (
) ( )
a) '
b
a
f x dx f a f b
=
(
)
1
1
b) ' 16f x dx
=
( )
c) 3 20f =
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
',y fx=
trục
,Ox
đường thẳng
1, 3xx= =
bằng 16
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một chiếc lều trẻ em có dạng hình chóp tứ giác đều cao 1,5 m; số đo nhị diện giữa mặt bên và mặt đáy
chiếc lều bằng
0
60
. Hỏi diện tích vải để phủ kín các mặt bên của chiếc lều bằng bao nhiêu mét vuông?
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Câu 2: Ông A mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 16m, chiều rộng 6m.
Ông A muốn thiết kế mảnh đất đó thành ba phần bởi đường cong hypebol
(như hình vẽ). Ông A dự định trồng hoa hai phần đất được giới hạn bởi
đường cong hyepebol chiều dài mảnh đất, phần đất còn lại ông lát đá.
Biết chi phí trồng hoa 150.000 đồng /
2
1m
lát đá 300.000 đồng /
2
1.m
Tính chi phí ông A bỏ ra để hoàn thành dự định của mình, (đơn vị triệu
đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3: Trong không gian
,
Oxyz
mặt cầu
( )
2 22
: 24840Sx y z x y z+ + + −=
tiếp xúc với 3 cạnh của
tam giác
.
ABC
Biết
3, 4, 5;
AB BC CA
= = =
tính khoảng cách ttâm của mặt cầu đến
( )
.ABC
(kết quả
làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4: Anh An dự định vay ngân hàng 800 triệu đồng, anh đang băn khoăn lựa chọn một trong hai ngân
hàng với hợp đồng vay như sau
Ngân hàng A: Thời hạn vay 8 năm, lãi suất 12%/ năm , gốc trả đều hàng tháng theo số tháng vay, lãi trả
hàng tháng tính theo nợ giảm dần. (Số tiền phải trhàng tháng bằng nợ gốc chia đều theo tháng
cộng với tiền lãi tính trên dư nợ còn lại).
Ngân hàng B. Thời gian vay 8 năm, lãi suất 9%/năm, gốc lãi trả đều hàng tháng theo số tháng vay, số
tiền lãi sẽ được tính trên số tiền vay ban đầu không thay đổi trong suốt thời gian vay. (Số tiền phải trả
hàng tháng bằng nợ gốc chia đều theo tháng cộng tiền lãi cố định hàng tháng)
Sau khi nhờ sự vấn và xét tình hình tài chính của bản thân. Anh An lựa chọn ngân hàng A tổng số tiền lãi
phải trả cho ngân hàng A sau 8 năm ít hơn ngân hàng B. Hỏi số tiền ít hơn đó là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 5: Trong một nhóm người cao tuổi
60%
nam giới. Kết quả kiểm tra sức khoẻ cho thấy trong
nhóm đó, tỉ lệ nam giới bị cao huyết áp gấp 1,5 lần tỉ lệ nữ giới bị cao huyết áp. Chọn ngẫu nhiên một
người trong nhóm thấy rằng người này bị cao huyết áp. Tính xác suất người đó nam giới (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6: Một sân điền kinh gồm hai sân hình bán nguyệt bán kính
( m)( 0)xx>
một sân hình chữ
nhật như hình vẽ. Biết chu vi của sân điền kinh 400 m, tìm diện tích lớn nhất của sân hình chữ nhật
theo mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
CỤM TRƯỜNG THPT TP NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 103
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề kiểm tra gồm 04 trang.
Họ, tên học sinh:…………………………………. Số báo danh:………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3.y =
B.
0.
x =
C.
4.y
=
D.
3.x =
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0; 2;1I
và đường kính bằng
10
.Khi đó
phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
2 1 100.xy z
++ +− =
B.
(
) (
)
22
2
2 1 25.xy z
+ ++ =
C.
( ) ( )
22
2
2 1 25.xy z++ +− =
D.
( )
( )
22
2
2 1 100.
xy z
+ ++ =
Câu 3: Phương trình
cos 0x =
có nghiệm là:
A.
(
)
.
2
x kk
π
π
=+∈
B.
(
)
2 .
2
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
.xk k
π
=
D.
( )
2 .xk k
π
=
Câu 4: Khối chóp có chiều cao bằng
7cm
và thể tích bằng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm .
B.
2
15cm .
C.
2
4cm .
D.
2
36cm .
Câu 5: Khi ct vt th bi mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
( )
0 3,x≤≤
ta
được mt ct một hình vuông cạnh
2
9
x
(được mô hình hóa bởi hình vẽ bên dưới). Th tích
của vt th đó bằng
A.
18 .
π
B.
18.
C.
171.
D.
171 .
π
Câu 6: Cho lăng tr đng
.ABC A B C
′′
. Gi
M
mt đim nằm trên
CC
sao cho
1
.
3
MC MC
=
 
Đặt
,,.AB a AC b AA c
= = =
  
Khng đnh nào i đây đúng?
A.
B.
1
.
2
AM a b c
=−+

C.
2
2.
3
AM a b c
=−+

D.
3
.
4
AM b c
=

Trang 2/4 - Mã đề thi 103
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
( )
22f =
( )
35f =
. Khi đó
( )
3
2
dfxx
bằng
A.
3.
B.
10.
C.
7.
D.
3.
Câu 8: Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên bảng sau. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? (Làm tròn các kết
quả đến hàng phần trăm).
S lần gặp sự cố
[
)
0,5;2,5
[
)
2,5;4,5
[
)
4,5;6,5
[
)
6,5;8,5
[
)
8,5;10,5
S xe
17
33
25
20
5
A.
3,52.
B.
5,32.
C.
2,53.
D.
5, 23.
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
2
6u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
A.
4.
B.
4.
C.
1
.
3
D.
3.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:
236
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
1;1; 2 .u =

B.
( )
1
2; 3; 6 .u =

C.
( )
3
2; 3; 6 .u =

D.
( )
4
1; 1; 2 .u =

Câu 11: Giá tr lớn nhất của hàm số
3
24yx x=
trên đoạn
[ ]
8; 2−−
bằng
A.
40.
B.
32 2.
C.
46.
D.
45.
Câu 12: Đạo hàm của hàm số
cos3yx=
A.
sin 3 .yx
=
B.
3sin 3 .yx=
C.
3sin 3 .yx=
D.
sin 3 .yx=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm số
()
y fx=
xác định và liên tục trên
R
, biết
( )
3
1
' 32f x dx
=
và hàm số có bảng biến
thiên như hình dưới
( ) ( ) ( )
a) '
b
a
f x dx f a f b=
(
)
1
1
b) ' 16f x dx
=
( )
c) 3 20f =
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
( )
',y fx=
trục
,Ox
đường thẳng
1, 3xx= =
bằng 16
Trang 3/4 - Mã đề thi 103
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
( đơn vị trên trục là kilomet), mặt đất được coi là mặt
phẳng
(
)
Oxy
. Có một máy bay dân dụng đang thực hiện quá trình hạ cánh, bắt đầu từ vị trí điểm
(38; 16;6)A
và bay thẳng đến vị trí điểm
( 2; 4;1)B
gần đường băng. Máy bay duy trì tốc độ không đổi
270 /km h
trong suốt quá trình hạ cánh.
a) Phương trình tham số của đường thẳng
d
biểu diễn đường bay của máy bay từ
A
đến
B
là:
38 8
16 4
6
xt
yt
zt
=
=−+
=
(
t
là tham số).
b) Quá trình hạ cánh máy bay đi qua vị trí điểm
(46; 20; 7).C
c) Góc hạ cánh (góc giữa đường bay và mặt đất) lớn hơn
0
6
.
d) Sau 6 phút kể từ khi bắt đầu thực hiện hạ cánh máy bay ở vị trí điểm
( )
;;M abc
. Khi đó
13.abc++=
Câu 3: Người ta ước tính rằng số lượng cá thể của một loài có nguy cơ tuyệt chủng vẫn còn trong tự
nhiến
t
năm sau khi chính sách bảo vệ được thiết lập có thể được mô hình hoá bằng hàm số
=
+
0,02
600
() , 0
13
t
Nt t
e
a) Số lượng cá thể của loài đó tại thời điểm khi bắt đầu thiết lập chính sách bảo vệ là 150 con.
b) Sau khi chính sách bảo vệ được thiết lập, số lượng thể của loài đó lúc đầu tăng nhưng sau đó sẽ giảm
dần.
c) Cần ít nhất 50 năm kể từ khi chính sách bảo vệ được thiết lập để số lượng cá thể của loài đó sẽ vượt
mức 300 con.
d) Số lượng cá thể của loài đó không bao giờ vượt quá 600 con.
Câu 4: Khối 12 của một trường THPT tỉnh Nam Định được thống thấy
54%
học sinh thích
khối
A
,
35%
thích khối
B
, mỗi học sinh chỉ được thích duy nhất một khối và khi thống kê chỉ quan tâm
tới các khối
,,ABC
. Biết rằng trong các bạn nam
70%
là thích khối
,25%A
thích khối
B
còn trong
các bạn nữ chỉ có
30%
thích khối
A
. Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ khối 12 của trường này.
a) Xác suất để chọn được học sinh thích khối
C
0,11.
b) Xác suất chọn được học sinh thích khối
A
biết học sinh này là nữ, bằng
0,3.
c) Xác suất để chọn được học sinh nữ là
0, 4.
d) Xác suất chọn được học sinh nữ, biết rằng học sinh này thích khối
B
, bằng
0,57.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một sân điền kinh gồm hai sân hình bán nguyệt bán
kính
( m)( 0)xx>
một sân hình chữ nhật như hình vẽ. Biết
chu vi của sân điền kinh 400 m, tìm diện tích lớn nhất của
sân hình chữ nhật theo mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị).
Câu 2: Anh An dự định vay ngân hàng 800 triệu đồng, anh đang băn khoăn lựa chọn một trong hai ngân
hàng với hợp đồng vay như sau
Ngân hàng A: Thời hạn vay 8 năm, lãi suất 12%/ năm , gốc trả đều hàng tháng theo số tháng vay, lãi trả
hàng tháng tính theo nợ giảm dần. (Số tiền phải trhàng tháng bằng nợ gốc chia đều theo tháng
cộng với tiền lãi tính trên dư nợ còn lại).
Ngân hàng B. Thời gian vay 8 năm, lãi suất 9%/năm, gốc lãi trả đều hàng tháng theo số tháng vay, số
tiền lãi sẽ được tính trên số tiền vay ban đầu không thay đổi trong suốt thời gian vay. (Số tiền phải trả
hàng tháng bằng nợ gốc chia đều theo tháng cộng tiền lãi cố định hàng tháng)
Sau khi nhờ sự tư vấn và xét tình hình tài chính của bản thân. Anh An lựa chọn ngân hàng A vì tổng số tiền lãi
phải trả cho ngân hàng A sau 8 năm ít hơn ngân hàng B. Hỏi số tiền ít hơn đó là bao nhiêu triệu đồng?
Trang 4/4 - Mã đề thi 103
Câu 3: Trong một nhóm người cao tuổi
60%
nam giới. Kết quả kiểm tra sức khoẻ cho thấy trong
nhóm đó, tỉ lệ nam giới bị cao huyết áp gấp 1,5 lần tỉ lệ nữ giới bị cao huyết áp. Chọn ngẫu nhiên một
người trong nhóm thấy rằng người này bị cao huyết áp. Tính xác suất người đó nam giới (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Ông A mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 16m, chiều rộng 6m.
Ông A muốn thiết kế mảnh đất đó thành ba phần bởi đường cong hypebol
(như hình vẽ). Ông A dự định trồng hoa hai phần đất được giới hạn bởi
đường cong hyepebol chiều dài mảnh đất, phần đất còn lại ông lát đá.
Biết chi phí trồng hoa 150.000 đồng /
2
1m
lát đá 300.000 đồng /
2
1.m
Tính chi phí ông A bỏ ra để hoàn thành dự định của mình, (đơn vị triệu
đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 5: Một chiếc lều trẻ em có dạng hình chóp tứ giác đều cao 1,5 m; số đo nhị diện giữa mặt bên và mặt đáy
chiếc lều bằng
0
60
. Hỏi diện tích vải để phủ kín các mặt bên của chiếc lều bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
2 22
: 24840Sx y z x y z+ + + −=
tiếp xúc với 3 cạnh của
tam giác
.ABC
Biết
3, 4, 5;AB BC CA= = =
tính khoảng cách ttâm của mặt cầu đến
( )
.ABC
(kết quả
làm tròn đến hàng phần chục).
----------- HẾT ----------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NAM ĐNH
CM THÀNH PH
NG DN CHM
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp: 12
HDC gm: 01 trang
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
C
C
B
A
A
C
D
A
B
D
B
103
C
C
A
A
B
D
D
A
D
C
B
B
105
C
B
A
B
B
D
D
D
C
C
A
A
107
D
B
C
A
D
B
D
C
C
B
A
A
PHN II. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng (Đ) hoặc sai (S).
Trong mi câu:
Đúng 1 ý được 0,1 điểm.
Đúng 2 ý được 0,25 điểm.
Đúng 3 ý được 0,5 điểm.
Đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Mã 101
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
Đ
Đ
Đ
S
b)
Đ
S
S
Đ
c)
Đ
S
Đ
S
d)
S
Đ
Đ
Đ
Mã 103
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
S
Đ
Đ
Đ
b)
Đ
S
S
Đ
c)
S
Đ
S
Đ
d)
Đ
Đ
Đ
S
Mã 105
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
Đ
Đ
S
Đ
b)
S
Đ
Đ
S
c)
Đ
Đ
S
S
d)
Đ
S
Đ
Đ
Mã 107
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
Đ
S
Đ
Đ
b)
S
Đ
Đ
S
c)
S
S
Đ
Đ
d)
Đ
Đ
S
Đ
PHN III. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 6.
Mi câu tr lới đúng thí sinh được 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
101
6
23,1
4,9
188
0,69
6366
103
6366
188
0,69
23,1
6
4,9
105
0,69
4,9
23,1
6366
188
6
107
23,1
6
188
0,69
4.9
6366

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
CỤM TRƯỜNG THPT TP NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ: 101 Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề kiểm tra gồm 04 trang.
Họ, tên học sinh:…………………………………. Số báo danh:………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.  
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ . Gọi M là một điểm nằm trên CC′ sao cho 1
MC = − MC .′ Đặt 3
     
AB = a, AC = , b AA′ = .
c Khẳng định nào dưới đây là đúng?         A. 1 −
AM = a b + . c B. 3 3 AM = a + b − . c 2 2 4        C. 2
AM = −a + 2b − . c D. 3
AM = b − . c 3 4
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. y = 3. B. x = 0. C. y = 4. − D. x = 3.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ − + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 2 d : = = . Vectơ nào 2 3 6
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2; 3 − ;6 . B. u = 1;1;2 . C. u = 2;3;6 . D. u = 1; 1; − 2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; ]
3 có f (2) = 2 và f (3) = 5 . Khi đó f
∫ (x)dx bằng 2 A. 7. B. 3. C. 10. D. 3. −
Câu 5: Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 3
28cm thì diện tích đáy bằng A. 2 12cm . B. 2 15cm . C. 2 4cm . D. 2 36cm .
Câu 6: Phương trìnhcos x = 0 có nghiệm là: A. π π
x = + kπ (k ∈) .
B. x = + k2π (k ∈). 2 2
C. x = kπ (k ∈) .
D. x = k2π (k ∈).
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 7: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 2 A. 1. B. 4. C. 3. D. 4. − 3
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0; 2; − )
1 và đường kính bằng 10.Khi đó
phương trình của mặt cầu (S ) là A. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 =100. B. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 = 25. C. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 =100. D. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 = 25.
Câu 9: Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên ở bảng sau. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? (Làm tròn các kết
quả đến hàng phần trăm). Số lần gặp sự cố
[0,5;2,5) [2,5;4,5) [4,5;6,5) [6,5;8,5) [8,5;10,5) Số xe 17 33 25 20 5 A. 3,52. B. 5,32. C. 2,53. D. 5,23.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = cos3x
A. y = sin 3 .x B. y = 3 − sin 3 . x
C. y = 3sin 3 .x
D. y = −sin 3 .x
Câu 11: Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ là x (0 ≤ x ≤ 3), ta được mặt cắt là một hình vuông có cạnh là 2
9 − x (được mô hình hóa bởi hình vẽ bên dưới).
Thể tích của vật thể đó bằng A. 171π. B. 171. C. 18π. D. 18.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 24x trên đoạn [ 8; − − 2] bằng A. 40. B. 32 2. C. 46. D. 45.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Khối 12 của một trường THPT ở tỉnh Nam Định được thống kê và thấy có 54% học sinh thích
khối A , 35% thích khối B , mỗi học sinh chỉ được thích duy nhất một khối và khi thống kê chỉ quan tâm tới các khối ,
A B,C . Biết rằng trong các bạn nam có 70% là thích khối ,
A 25% thích khối B còn trong
các bạn nữ chỉ có 30% thích khối A . Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ khối 12 của trường này.
a) Xác suất để chọn được học sinh thích khối C là 0,11.
b) Xác suất chọn được học sinh thích khối A biết học sinh này là nữ, bằng 0,3.
c) Xác suất để chọn được học sinh nữ là 0,4.
d) Xác suất chọn được học sinh nữ, biết rằng học sinh này thích khối B , bằng 0,57.
Câu 2: Người ta ước tính rằng số lượng cá thể của một loài có nguy cơ tuyệt chủng vẫn còn trong tự
nhiến t năm sau khi chính sách bảo vệ được thiết lập có thể được mô hình hoá bằng hàm số 600 N(t) = ,t ≥ 0 − 1+ 0,02 3 t e
a) Số lượng cá thể của loài đó tại thời điểm khi bắt đầu thiết lập chính sách bảo vệ là 150 con.
b) Sau khi chính sách bảo vệ được thiết lập, số lượng cá thể của loài đó lúc đầu tăng nhưng sau đó sẽ giảm dần.
c) Cần ít nhất 50 năm kể từ khi chính sách bảo vệ được thiết lập để số lượng cá thể của loài đó sẽ vượt mức 300 con.
d) Số lượng cá thể của loài đó không bao giờ vượt quá 600 con.
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ( đơn vị trên trục là kilomet), mặt đất được coi là mặt
phẳng (Oxy) . Có một máy bay dân dụng đang thực hiện quá trình hạ cánh, bắt đầu từ vị trí điểm ( A 38; 16
− ;6) và bay thẳng đến vị trí điểm B( 2;
− 4;1) gần đường băng. Máy bay duy trì tốc độ không đổi
là 270km / h trong suốt quá trình hạ cánh.
a) Phương trình tham số của đường thẳng d biểu diễn đường bay của máy bay từ A đến B là: x = 38 −8t  y = 16
− + 4t (t là tham số). z = 6−  t
b) Quá trình hạ cánh máy bay đi qua vị trí điểm C(46; 2 − 0;7).
c) Góc hạ cánh (góc giữa đường bay và mặt đất) lớn hơn 0 6 .
d) Sau 6 phút kể từ khi bắt đầu thực hiện hạ cánh máy bay ở vị trí điểm M ( ; a ;
b c) . Khi đó a + b + c =13. 3
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , biết f '
∫ (x) dx = 32 và hàm số có bảng biến 1 − thiên như hình dưới b a) f '
∫ (x)dx = f (a)− f (b) a1 b) f ' ∫ (x) dx =16 1 − c) f (3) = 20
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f '(x), trục Ox, đường thẳng x =1, x = 3 bằng 16
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một chiếc lều trẻ em có dạng hình chóp tứ giác đều cao 1,5 m; số đo nhị diện giữa mặt bên và mặt đáy chiếc lều bằng 0
60 . Hỏi diện tích vải để phủ kín các mặt bên của chiếc lều bằng bao nhiêu mét vuông?
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 2: Ông A có mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 16m, chiều rộng 6m.
Ông A muốn thiết kế mảnh đất đó thành ba phần bởi đường cong hypebol
(như hình vẽ). Ông A dự định trồng hoa ở hai phần đất được giới hạn bởi
đường cong hyepebol và chiều dài mảnh đất, phần đất còn lại ông lát đá.
Biết chi phí trồng hoa là 150.000 đồng / 2
1m và lát đá là 300.000 đồng / 2 1m .
Tính chi phí mà ông A bỏ ra để hoàn thành dự định của mình, (đơn vị triệu
đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y −8z − 4 = 0 tiếp xúc với 3 cạnh của
tam giác ABC. Biết AB = 3, BC = 4,CA = 5; tính khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến ( ABC). (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4: Anh An dự định vay ngân hàng 800 triệu đồng, anh đang băn khoăn lựa chọn một trong hai ngân
hàng với hợp đồng vay như sau
Ngân hàng A: Thời hạn vay 8 năm, lãi suất 12%/ năm , gốc trả đều hàng tháng theo số tháng vay, lãi trả
hàng tháng tính theo dư nợ giảm dần. (Số tiền phải trả hàng tháng bằng nợ gốc chia đều theo tháng
cộng với tiền lãi tính trên dư nợ còn lại).
Ngân hàng B. Thời gian vay 8 năm, lãi suất 9%/năm, gốc và lãi trả đều hàng tháng theo số tháng vay, số
tiền lãi sẽ được tính trên số tiền vay ban đầu không thay đổi trong suốt thời gian vay. (Số tiền phải trả
hàng tháng bằng nợ gốc chia đều theo tháng cộng tiền lãi cố định hàng tháng)
Sau khi nhờ sự tư vấn và xét tình hình tài chính của bản thân. Anh An lựa chọn ngân hàng A vì tổng số tiền lãi
phải trả cho ngân hàng A sau 8 năm ít hơn ngân hàng B. Hỏi số tiền ít hơn đó là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 5: Trong một nhóm người cao tuổi có 60% là nam giới. Kết quả kiểm tra sức khoẻ cho thấy trong
nhóm đó, tỉ lệ nam giới bị cao huyết áp gấp 1,5 lần tỉ lệ nữ giới bị cao huyết áp. Chọn ngẫu nhiên một
người trong nhóm và thấy rằng người này bị cao huyết áp. Tính xác suất người đó là nam giới (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6: Một sân điền kinh gồm hai sân hình bán nguyệt có bán kính x( m)(x > 0) và một sân hình chữ
nhật như hình vẽ. Biết chu vi của sân điền kinh là 400 m, tìm diện tích lớn nhất của sân hình chữ nhật
theo mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
CỤM TRƯỜNG THPT TP NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ: 103 Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề kiểm tra gồm 04 trang.
Họ, tên học sinh:…………………………………. Số báo danh:………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. y = 3. B. x = 0. C. y = 4. − D. x = 3.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0; 2; − )
1 và đường kính bằng 10.Khi đó
phương trình của mặt cầu (S ) là A. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 =100. B. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 = 25. C. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 = 25. D. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 =100.
Câu 3: Phương trìnhcos x = 0 có nghiệm là: A. π π
x = + kπ (k ∈) .
B. x = + k2π (k ∈). 2 2
C. x = kπ (k ∈) .
D. x = k2π (k ∈).
Câu 4: Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 3
28cm thì diện tích đáy bằng A. 2 12cm . B. 2 15cm . C. 2 4cm . D. 2 36cm .
Câu 5: Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x (0 ≤ x ≤ 3), ta
được mặt cắt là một hình vuông có cạnh là 2
9 − x (được mô hình hóa bởi hình vẽ bên dưới). Thể tích của vật thể đó bằng A. 18π. B. 18. C. 171. D. 171π.
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ . Gọi M là một điểm nằm trên CC′ sao cho  1 
     
MC = − MC .′ Đặt AB = a, AC = , b AA′ = .
c Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3         A. 3 − 3 AM = a + b − . c B. 1
AM = a b + . c 2 4 2        C. 2
AM = −a + 2b − . c D. 3
AM = b − . c 3 4
Trang 1/4 - Mã đề thi 103 3
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; ]
3 có f (2) = 2 và f (3) = 5 . Khi đó f
∫ (x)dx bằng 2 A. 3. − B. 10. C. 7. D. 3.
Câu 8: Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên ở bảng sau. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? (Làm tròn các kết
quả đến hàng phần trăm). Số lần gặp sự cố
[0,5;2,5) [2,5;4,5) [4,5;6,5) [6,5;8,5) [8,5;10,5) Số xe 17 33 25 20 5 A. 3,52. B. 5,32. C. 2,53. D. 5,23.
Câu 9: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 2 A. 4. − B. 4. C. 1. D. 3. 3
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ − + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 2 d : = = . Vectơ nào 2 3 6
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?   A. u = 1;1;2 . B. u = 2; 3 − ;6 . 1 ( ) 2 ( )   C. u = 2;3;6 . D. u = 1; 1; − 2 . 4 ( ) 3 ( )
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 24x trên đoạn [ 8; − − 2] bằng A. 40. B. 32 2. C. 46. D. 45.
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = cos3x
A. y = sin 3 .x B. y = 3 − sin 3 . x
C. y = 3sin 3 .x
D. y = −sin 3 .x
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). 3
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , biết f '
∫ (x) dx = 32 và hàm số có bảng biến 1 − thiên như hình dưới b a) f '
∫ (x)dx = f (a)− f (b) a1 b) f ' ∫ (x) dx =16 1 − c) f (3) = 20
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f '(x), trục Ox, đường thẳng x =1, x = 3 bằng 16
Trang 2/4 - Mã đề thi 103
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ( đơn vị trên trục là kilomet), mặt đất được coi là mặt
phẳng (Oxy) . Có một máy bay dân dụng đang thực hiện quá trình hạ cánh, bắt đầu từ vị trí điểm ( A 38; 16
− ;6) và bay thẳng đến vị trí điểm B( 2;
− 4;1) gần đường băng. Máy bay duy trì tốc độ không đổi
là 270km / h trong suốt quá trình hạ cánh.
a) Phương trình tham số của đường thẳng d biểu diễn đường bay của máy bay từ A đến B là: x = 38 −8t  y = 16
− + 4t (t là tham số). z = 6−  t
b) Quá trình hạ cánh máy bay đi qua vị trí điểm C(46; 2 − 0;7).
c) Góc hạ cánh (góc giữa đường bay và mặt đất) lớn hơn 0 6 .
d) Sau 6 phút kể từ khi bắt đầu thực hiện hạ cánh máy bay ở vị trí điểm M ( ; a ; b c) . Khi đó
a + b + c =13.
Câu 3: Người ta ước tính rằng số lượng cá thể của một loài có nguy cơ tuyệt chủng vẫn còn trong tự
nhiến t năm sau khi chính sách bảo vệ được thiết lập có thể được mô hình hoá bằng hàm số 600 N(t) = ,t ≥ 0 − 1+ 0,02 3 t e
a) Số lượng cá thể của loài đó tại thời điểm khi bắt đầu thiết lập chính sách bảo vệ là 150 con.
b) Sau khi chính sách bảo vệ được thiết lập, số lượng cá thể của loài đó lúc đầu tăng nhưng sau đó sẽ giảm dần.
c) Cần ít nhất 50 năm kể từ khi chính sách bảo vệ được thiết lập để số lượng cá thể của loài đó sẽ vượt mức 300 con.
d) Số lượng cá thể của loài đó không bao giờ vượt quá 600 con.
Câu 4: Khối 12 của một trường THPT ở tỉnh Nam Định được thống kê và thấy có 54% học sinh thích
khối A , 35% thích khối B , mỗi học sinh chỉ được thích duy nhất một khối và khi thống kê chỉ quan tâm tới các khối ,
A B,C . Biết rằng trong các bạn nam có 70% là thích khối ,
A 25% thích khối B còn trong
các bạn nữ chỉ có 30% thích khối A . Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ khối 12 của trường này.
a) Xác suất để chọn được học sinh thích khối C là 0,11.
b) Xác suất chọn được học sinh thích khối A biết học sinh này là nữ, bằng 0,3.
c) Xác suất để chọn được học sinh nữ là 0,4.
d) Xác suất chọn được học sinh nữ, biết rằng học sinh này thích khối B , bằng 0,57.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một sân điền kinh gồm hai sân hình bán nguyệt có bán
kính x( m)(x > 0) và một sân hình chữ nhật như hình vẽ. Biết
chu vi của sân điền kinh là 400 m, tìm diện tích lớn nhất của
sân hình chữ nhật theo mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2:
Anh An dự định vay ngân hàng 800 triệu đồng, anh đang băn khoăn lựa chọn một trong hai ngân
hàng với hợp đồng vay như sau
Ngân hàng A: Thời hạn vay 8 năm, lãi suất 12%/ năm , gốc trả đều hàng tháng theo số tháng vay, lãi trả
hàng tháng tính theo dư nợ giảm dần. (Số tiền phải trả hàng tháng bằng nợ gốc chia đều theo tháng
cộng với tiền lãi tính trên dư nợ còn lại).
Ngân hàng B. Thời gian vay 8 năm, lãi suất 9%/năm, gốc và lãi trả đều hàng tháng theo số tháng vay, số
tiền lãi sẽ được tính trên số tiền vay ban đầu không thay đổi trong suốt thời gian vay. (Số tiền phải trả
hàng tháng bằng nợ gốc chia đều theo tháng cộng tiền lãi cố định hàng tháng)
Sau khi nhờ sự tư vấn và xét tình hình tài chính của bản thân. Anh An lựa chọn ngân hàng A vì tổng số tiền lãi
phải trả cho ngân hàng A sau 8 năm ít hơn ngân hàng B. Hỏi số tiền ít hơn đó là bao nhiêu triệu đồng?
Trang 3/4 - Mã đề thi 103
Câu 3: Trong một nhóm người cao tuổi có 60% là nam giới. Kết quả kiểm tra sức khoẻ cho thấy trong
nhóm đó, tỉ lệ nam giới bị cao huyết áp gấp 1,5 lần tỉ lệ nữ giới bị cao huyết áp. Chọn ngẫu nhiên một
người trong nhóm và thấy rằng người này bị cao huyết áp. Tính xác suất người đó là nam giới (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Ông A có mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 16m, chiều rộng 6m.
Ông A muốn thiết kế mảnh đất đó thành ba phần bởi đường cong hypebol
(như hình vẽ). Ông A dự định trồng hoa ở hai phần đất được giới hạn bởi
đường cong hyepebol và chiều dài mảnh đất, phần đất còn lại ông lát đá.
Biết chi phí trồng hoa là 150.000 đồng / 2
1m và lát đá là 300.000 đồng / 2 1m .
Tính chi phí mà ông A bỏ ra để hoàn thành dự định của mình, (đơn vị triệu
đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 5:
Một chiếc lều trẻ em có dạng hình chóp tứ giác đều cao 1,5 m; số đo nhị diện giữa mặt bên và mặt đáy chiếc lều bằng 0
60 . Hỏi diện tích vải để phủ kín các mặt bên của chiếc lều bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y −8z − 4 = 0 tiếp xúc với 3 cạnh của
tam giác ABC. Biết AB = 3, BC = 4,CA = 5; tính khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến ( ABC). (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục). ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CỤM THÀNH PHỐ HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp: 12
HDC gồm: 01 trang
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 D C C B A A C D A B D B 103 C C A A B D D A D C B B 105 C B A B B D D D C C A A 107 D B C A D B D C C B A A
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Trong mỗi câu:
Đúng 1 ý được 0,1 điểm.
Đúng 2 ý được 0,25 điểm.
Đúng 3 ý được 0,5 điểm.
Đúng 4 ý được 1,0 điểm. Mã 101 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ Đ Đ S b) Đ S S Đ c) Đ S Đ S d) S Đ Đ Đ Mã 103 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S Đ Đ Đ b) Đ S S Đ c) S Đ S Đ d) Đ Đ Đ S Mã 105 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ Đ S Đ b) S Đ Đ S c) Đ Đ S S d) Đ S Đ Đ Mã 107 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ S Đ Đ b) S Đ Đ S c) S S Đ Đ d) Đ Đ S Đ
PHẦN III.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lới đúng thí sinh được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 101 6 23,1 4,9 188 0,69 6366 103 6366 188 0,69 23,1 6 4,9 105 0,69 4,9 23,1 6366 188 6 107 23,1 6 188 0,69 4.9 6366
Document Outline

  • TOÁN_101
    • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
    • PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
    • PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
  • TOÁN_103
    • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
    • PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
    • PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
  • HDC Toán12_TT_lan1 cụm TP
    • PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.