ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2025
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Nếu
( )
5
2
d3f x x =−
( )
5
2
d2g x x =
thì
( ) ( )
( )
5
2
df x g x x
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
. D.
1
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
34
x
A.
( )
3
;log 4−
. B.
( )
3
log 4;+
. C.
( )
4
;log 3−
. D.
( )
4
log 3;+
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
bán kính bằng
2
. Phương
trình của
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2x y z+ + + + =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
0;0;1M
một vectơ pháp
tuyến
( )
0;1; 2n =−
. Phương trình của mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 0x y z + =
. B.
2 1 0yz + =
. C.
2 2 0yz + =
. D.
2 2 0yz+ =
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
. B. Hàm số có hai điểm cực đại.
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
31y x x= + +
. B.
3
31y x x=−+
. C.
42
21y x x= +
. D.
42
21y x x= + +
.
Câu 7. Đồ thị của hàm số
32
32y x x= +
cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ
1
x
;
2
x
;
3
x
. Khi đó
1 2 3
x x x++
bằng
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Câu 8. Vi
k
và
n
là hai s nguyên dương ty tha mn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
. D.
!
!
k
n
n
C
k
=
.
Câu 9. Cho số phức
z
tha mn
53zi=+
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
. B.
. C.
3
. D.
5
.
Câu 10. Trên khoảng
( )
0;+
, đạo hàm của hàm số
6
5
5yx=
là
A.
1
5
6
5
x
. B.
11
5
25
11
x
. C.
1
5
6x
. D.
1
5
5
6
x
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
2
2 3 1f x x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
d 2 3f x x x x C= +
. B.
( )
32
23
d
32
f x x x x x C= + +
.
C.
( )
32
d 2 3f x x x x x C= + +
. D.
( )
32
32
d
23
f x x x x x C= + +
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;0;3A
,
( )
1; 1;2B
. Tọa độ vectơ
BA
A.
( )
3; 1; 1BA =
. B.
( )
3;1;1BA =−
. C.
( )
3; 1;1BA =−
. D.
( )
3;1;1BA =
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
A.
3x =
. B.
3x =−
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
( )
2;3
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
2;5
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
A.
5x =
. B.
4x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Câu 16. Nếu
( )
2
1
x3f x d
=
thì
( ) ( )
2
1
2xf x d
bằng
A. 6. B.
6
. C. 1. D.
1
.
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
8a
. B.
3
27a
. C.
3
9a
. D
3
12a
.
Câu 18. Cho hàm số
2
3
x
y

=


, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định là
( )
0;+
. B. Hàm số có tập xác định là .
C. Hàm số luôn đồng biến trên
( )
0;+
. D. Hàm số luôn đồng biến trên .
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh
6l =
và bán kính đáy
2r =
A.
24
. B.
8
. C.
4
. D.
12
.
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
12
3
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1y =
. B.
2y =−
. C.
3y =−
. D.
2
3
y =−
.
Câu 21. Với
,,abc
là các số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
. B.
ln
log
ln
c
b
b
c
=
. C.
1
log
log
a
b
b
a
=
. D.
log
log
log
b
b
a
a
=
.
Câu 22. Cho khối chóp diện tích đáy
2
6Ba=
chiều cao
2ha=
. Thể tích khối chóp đ cho
bằng
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
. Vectơ nào dưới
đây là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2
3;0; 1n =−
. B.
( )
1
3; 1;2n =−
. C.
( )
3
3; 1;0n =−
. D.
( )
4
1;0; 1n =
.
Câu 24. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Diện tích toàn phần của hình trụ
bằng
A.
24 .
B.
21 .
C.
42 .
D.
33 .
Câu 25. Cho hai số phức
12zi=+
w3i=+
. Số phức
z iw
bằng
A.
2.i
B.
2.i+
C.
2.i−+
D.
2.i−−
Câu 26. Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
10
10u =
và công sai
1d =−
. Số hạng đầu tiên
1
u
của cấp số cộng
đó bằng
A.
0
. B.
1
. C.
20
. D.
19
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
sin 2f x x=+
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
d cos 2f x x x C= + +
. B.
( )
d cos 2f x x x x C= + +
.
C.
( )
d cos 2f x x x C= + +
. D.
( )
d cos 2f x x x x C= + +
.
Câu 28. Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
1 2 .zi=+
B.
1 2 .zi=−
C.
2.zi= +
D.
2.zi=
Câu 29. Cho hàm số
( )
0
2
xb
yc
cx
+
=
có đồ thị như sau.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0.bc
B.
0; 0.bc
C.
0; 0.bc
D.
0; 0.bc
Câu 30. T mt t
6
nam
4
n, chn ngu nhiên
2
người. Tính xác sut sao cho
2
người
được chọn đều là n.
A.
2
15
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
1
3
.
Câu 31. Biết giá trị lớn nhất giá trị nh nhất của hàm số
3
2
2 3 4
3
x
y x x= + +
trên
4; 0
lần
lượt là
M
m
. Giá trị của
Mm+
bằng
A.
4
3
.
B.
28
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;3)A
(1; 4;1)B
. Mặt phẳng qua
A
vuông
góc với đường thẳng
AB
có phương trình là
A.
6 2 18 0yz =
. B.
3 1 0yz+ + =
. C.
6 2 22 0yz =
. D.
3 9 0yz+ =
.
Câu 33. Cho phương trình
2
2 6 8 0z mz m + =
. (
m
tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
12
,zz
tha mn
1 1 2 2
z z z z=
?
A.
4
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
AB a=
,
2SA a=
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy là
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
I
là trung điểm
cạnh
AC
. Khi đó, cosin của góc giữa hai đường thẳng
'BC
BI
bằng
A.
6
4
. B.
15
5
. C.
6
2
. D.
10
4
.
Câu 36. Cho
a
b
là hai số thực dương tha mn
25
64ab =
. Giá trị của
22
2log 5logP a b=+
A.
7P =
. B.
64P =
. C.
6P =
. D.
2P =
.
Câu 37. Nếu
( )
( )
3
0
3 5 9f x dx+=
thì
( )
3
0
f x dx
bằng
A.
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
2
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Nếu
( )
5
2
d3f x x =−
( )
5
2
d2g x x =
thì
( ) ( )
( )
5
2
df x g x x
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
5 5 5
2 2 2
d d d 3 2 5f x g x x f x x g x x = = =
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
34
x
A.
( )
3
;log 4−
. B.
( )
3
log 4;+
. C.
( )
4
;log 3−
. D.
( )
4
log 3;+
.
Lời giải
Ta có
3
3 4 log 4
x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đ cho là
( )
3
;log 4S =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
bán kính bằng
2
. Phương
trình của
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2x y z+ + + + =
.
Lời giải
Do mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;1I
và bán kính bằng
2
nên phương trình mặt cầu
( )
S
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z + + + =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
0;0;1M
một vectơ pháp
tuyến
( )
0;1; 2n =−
. Phương trình của mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 0x y z + =
. B.
2 1 0yz + =
. C.
2 2 0yz + =
. D.
2 2 0yz+ =
.
Li gii
Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0;0;1M
và có một vec tơ pháp tuyến
( )
0;1; 2n =−
là:
( )
1( 0) 2 1 0 2 2 0y z y z = + =
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
. B. Hàm số có hai điểm cực đại.
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: hàm số đạt cực đại tại
0x =
, đạt cực tiểu tại
1x =
.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
31y x x= + +
. B.
3
31y x x=−+
. C.
42
21y x x= +
. D.
42
21y x x= + +
.
Lời giải
Đồ th trong hình v là đồ th ca mt hàm bc ba, có h s ca
3
x
0a
.
Câu 7. Đồ thị của hàm số
32
32y x x= +
cắt trục hoành tại ba điểm hoành độ
1
x
;
2
x
;
3
x
. Khi đó
1 2 3
x x x++
bằng
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số
32
32y x x= +
và trục hoành là
32
13
3 2 0 1 3.
1
x
x x x
x
=+
+ = =
=
Khi đó
1 2 3
3x x x++=
.
Câu 8. Vi
k
và
n
là hai s nguyên dương ty tha mn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
. D.
!
!
k
n
n
C
k
=
.
Lời giải
Ta có số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử là:
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
,
*
,kn
,
1 kn
.
Câu 9. Cho số phức
z
tha mn
53zi=+
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
. B.
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Số phức
z
53zi=+
thì
53zi=−
. Do đó phần ảo của số phức
53zi=−
bằng
3
.
Câu 10. Trên khoảng
( )
0;+
, đạo hàm của hàm số
6
5
5yx=
là
A.
1
5
6
5
x
. B.
11
5
25
11
x
. C.
1
5
6x
. D.
1
5
5
6
x
.
Lời giải
Ta có
6 6 1 1
5 5 5 5
6
5 5 5. 6
5
x x x x

= = =
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
2
2 3 1f x x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
d 2 3f x x x x C= +
. B.
( )
32
23
d
32
f x x x x x C= + +
.
C.
( )
32
d 2 3f x x x x x C= + +
. D.
( )
32
32
d
23
f x x x x x C= + +
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
2 3 2
23
d 2 3 1 d
32
f x x x x x x x x C= + = + +

.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;0;3A
,
( )
1; 1;2B
. Tọa độ vectơ
BA
A.
( )
3; 1; 1BA =
. B.
( )
3;1;1BA =−
. C.
( )
3; 1;1BA =−
. D.
( )
3;1;1BA =
.
Lời giải
Do
( )
2;0;3A
,
( )
1; 1;2B
nên
( )
3;1;1BA =−
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
A.
3x =
. B.
3x =−
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Lời giải
Hàm số đạt cực đại tại
1x =
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
( )
2;3
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
2;5
.
Lời giải
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;3
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
A.
5x =
. B.
4x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Ta có
1
3 27 1 3 4.
x
xx
= = =
Vậy
4x =
là nghiệm của phương trình.
Câu 16. Nếu
( )
2
1
x3f x d
=
thì
( ) ( )
2
1
2xf x d
bằng
A. 6. B.
6
. C. 1. D.
1
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
22
11
2 x 2 x 2.3 6f x d f x d
−−
= = =

.
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
8a
. B.
3
27a
. C.
3
9a
. D
3
12a
.
Lời giải
Thể tích khối lập phương cạnh
3a
( )
3
3
3a 27aV ==
.
Câu 18. Cho hàm số
2
3
x
y

=


, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định là
( )
0;+
. B. Hàm số có tập xác định là .
C. Hàm số luôn đồng biến trên
( )
0;+
. D. Hàm số luôn đồng biến trên .
Lời giải
Hàm số
2
3
x
y

=


có tập xác định là
Loại đáp án A.
Và có cơ số
2
1
3
nên hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định
Loại đáp án C, D.
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh
6l =
và bán kính đáy
2r =
A.
24
. B.
8
. C.
4
. D.
12
.
Lời giải
Ta có
. . .2.6 12
xq
S r l
= = =
.
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
12
3
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1y =
. B.
2y =−
. C.
3y =−
. D.
2
3
y =−
.
Lời giải
Tập xác định:
\3D =−
. Ta có:
12
lim 2
3
x
x
x
−
=−
+
12
lim 2
3
x
x
x
+
=−
+
.
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang
2y =−
.
Câu 21. Với
,,abc
là các số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
. B.
ln
log
ln
c
b
b
c
=
. C.
1
log
log
a
b
b
a
=
. D.
log
log
log
b
b
a
a
=
.
Lời giải
Công thức
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
là công thức đổi cơ số nên đáp án A đúng.
Công thức
ln
log
ln
c
b
b
c
=
là công thức đổi cơ số với cơ số
e
nên đáp án B đúng.
Công thức
1
log
log
a
b
b
a
=
là công thức đổi cơ số với cơ số
b
nên đáp án C đúng.
Ta có:
log
log
log
b
a
a
b
=
. Vậy đáp án D
log
log
log
b
b
a
a
=
là đáp án sai.
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy
2
6Ba=
và chiều cao
2ha=
. Thể tích khối chóp đ cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Li gii
Th tích khi chóp là
23
11
. 6 .2 4
33
V B h a a a= = =
.
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
. Vectơ nào dưới đây
là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2
3;0; 1n =−
. B.
( )
1
3; 1;2n =−
. C.
( )
3
3; 1;0n =−
. D.
( )
4
1;0; 1n =
.
Li gii
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
là
( )
2
3;0; 1n =−
.
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A.
24 .
B.
21 .
C.
42 .
D.
33 .
Lời giải
Ta có:
4,lh==
2
2 2 2 .3.4 2 .9 42 .
tp
S rl r
= + = + =
Câu 25. Cho hai số phức
12zi=+
w3i=+
. Số phức
z iw
bằng
A.
2.i
B.
2.i+
C.
2.i−+
D.
2.i−−
Lời giải
Ta có:
13iw i= +
( ) ( )
1 2 1 3 2 .z iw i i i = + + =
Câu 26. Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
10
10u =
công sai
1d =−
. Số hạng đầu tiên
1
u
của cấp số cộng
đó bằng
A.
0
. B.
1
. C.
20
. D.
19
.
Lời giải
Ta có
( )
10 1 1 1
9 10 9. 1 19.u u d u u= + = + =
Câu 27. Cho hàm số
( )
sin 2f x x=+
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
d cos 2f x x x C= + +
. B.
( )
d cos 2f x x x x C= + +
.
C.
( )
d cos 2f x x x C= + +
. D.
( )
d cos 2f x x x x C= + +
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
d sin 2 d sin d 2 d cos 2f x x x x x x x x x C= + = + = + +
.
Câu 28. Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
1 2 .zi=+
B.
1 2 .zi=−
C.
2.zi= +
D.
2.zi=
Li gii
Ta có: điểm
( )
1; 2M
là điểm biu din ca s phc
1 2 .zi=−
Câu 29. Cho hàm số
( )
0
2
xb
yc
cx
+
=
có đồ thị như sau.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0.bc
B.
0; 0.bc
C.
0; 0.bc
D.
0; 0.bc
Li gii
Theo đồ thị, tiệm cận ngang:
1
0 0.yc
c
=
0 0 0.y x b b= =
Vậy
0b
,
0c
.
Câu 30. T mt t
6
nam
4
n, chn ngu nhiên
2
người. Tính xác sut sao cho
2
người được
chọn đều là n.
A.
2
15
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
1
3
.
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là:
( )
2
10
45nC = =
.
Gọi
A
là biến cố: “
2
người được chọn đều là nữ”. Ta có
( )
2
4
6n A C==
.
Vậy xác suất của biến cố
A
là:
( )
( )
( )
62
45 15
nA
PA
n
= = =
.
Câu 31. Biết giá trị lớn nhất giá trị nh nhất của hàm s
3
2
2 3 4
3
x
y x x= + +
trên
4; 0
lần lượt
M
m
. Giá trị của
Mm+
bằng
A.
4
3
.
B.
28
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Lời giải
Hàm số
3
2
2 3 4
3
x
y x x= + +
liên tục trên
4; 0
.
2
43y x x
= + +
,
( )
( )
1 nhan
0
3 nhan
x
y
x
=−
=
=−
.
( )
04y =−
,
( )
16
1
3
y =
,
( )
34y =
,
( )
16
4
3
y =
.
Khi đó:
4M =−
,
16
3
m =−
. Vậy
28
3
Mm+ =
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;3)A
(1; 4;1)B
. Mặt phẳng qua
A
vuông
góc với đường thẳng
AB
có phương trình là
A.
6 2 18 0yz =
. B.
3 1 0yz+ + =
. C.
6 2 22 0yz =
. D.
3 9 0yz+ =
.
Lời giải
Gọi
()P
là mặt phẳng qua
(1;2;3)A
và vuông góc với đường thẳng
AB
.
Suy ra một vectơ pháp tuyến của
()P
( )
0; 6; 2n AB= =
.
Vậy
()P
có phương trình là
0( 1) 6( 2) 2( 3) 0x y z =
6 2 18 0yz + =
3 9 0yz + =
.
Câu 33. Cho phương trình
2
2 6 8 0z mz m + =
. (
m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
12
,zz
tha mn
1 1 2 2
z z z z=
?
A.
4
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
68mm
= +
Trường hợp 1:
4
0
2
m
m
Khi đó phương trình đ cho có hai nghiệm thực phân biệt
12
,zz
22
1 1 2 2 1 2
z z z z z z= =
( )
( )
12
12
12
0 2 0 0
z z loai
z z m m tm
zz
=
+ = = =
=−
Trường hợp 2:
0 2 4m
Khi đó phương trình đ cho có hai nghiệm phức phân biệt
12
,zz
1 1 2 2 1 2 1 1
..z z z z z z z z= =
( luôn đúng) mà
3mm
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số
m
tha mn bài toán.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
AB a=
,
2SA a=
và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy là
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Lời giải
Ta có:
()SA ABC
AC
là hình chiếu của
SC
trên
()ABC
.
( ,( )) ( , )SC ABC SC AC SCA = =
.
Áp dụng định lí Py-ta-go cho
ABC
vuông cân tại
B
:
2 2 2 2
2AC AB BC a a a= + = + =
.
Do đó:
SAC
vuông cân tại
A
45SCA=
.
Vậy
( ,( )) 45SC ABC =
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
I
trung điểm
cạnh
AC
. Khi đó, cosin của góc giữa hai đường thẳng
'BC
BI
bằng
A.
6
4
. B.
15
5
. C.
6
2
. D.
10
4
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm của
''AC
. Khi đó ta có
' / /B M BI
.
Suy ra
( ) ( )
, ' ' , 'BI B C B M B C=
hay
( ) ( )
cos , ' cos ' , ' cos 'BI B C B M B C MB C==
.
Ta có
2
2 2 2
5
'
42
aa
MC MC CC a= + = + =
,
3
'
2
a
MB =
,
2 2 2 2
' ' ' 2B C CC CB a a a= + = + =
.
Ta có
22
2
2 2 2
35
2
' ' 6
44
cos '
2. ' . ' 4
3
2. . 2
2
aa
a
B M B C MC
MB C
B M B C
a
a
+−
+−
= = =
.
Cách 2:
( )
' ' 'MB AA C C
'MB MC⊥
'MB C
vuông tại
M
.
Ta có
3
'6
2
cos '
'4
2
a
MB
MB C
BC
a
= = =
.
Câu 36. Cho
a
b
là hai số thực dương tha mn
25
64ab =
. Giá trị của
22
2log 5logP a b=+
A.
7P =
. B.
64P =
. C.
6P =
. D.
2P =
.
Lời giải
Theo bài ra:
,0ab
;
( )
2 5 2 5
2 2 2 2
64 log log 64 2log 5log 6a b a b a b= = + =
.
Vậy
6P =
.
Câu 37. Nếu
( )
( )
3
0
3 5 9f x dx+=
thì
( )
3
0
f x dx
bằng
A.
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
2
.
Lời giải
Ta
( )
( )
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3
0 0 0 0 0
3 5 9 3 5 9 3 15 9 2f x dx f x dx dx f x dx f x dx+ = + = + = =
.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2024
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho mt cu có bán kính
3.R =
Din tích ca mt cầu đ cho bằng
A.
9
. B.
36
. C.
18
. D.
16
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
1
3, .
2
uq==
nh
5
.u
A.
5
3
.
32
u =
B.
5
3
.
16
u =
C.
5
3
.
10
u =
D.
5
15
.
2
u =
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đ cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;4 .
B.
( )
;0 .−
C.
( )
7; . +
D.
( )
;25 .−
Câu 4.
Có bao nhiêu cách chn bn hc sinh t mt nhóm gm 15 hc sinh?
A.
4
15
A
. B.
15
4
. C.
4
15
. D.
4
15
C
.
Câu 5. Đim
M
như hình vẽ bên là điểm biu din s phức nào dưới đây?
A.
4 3 .zi=+
B.
3 4 .zi=+
C.
4 3 .zi=−
D.
3 4 .zi=−
Câu 6. Cho
a
là s thực dương ty  và
1.a
Tính
3
2
log .
8
a
a
P =
A.
1
.
3
P =
B.
1
.
3
P =−
C.
3.P =
D.
3.P =−
Câu 7. Rút gn biu thc
1
3
5
.P x x=
vi
0.x
A.
16
15
Px=
. B.
3
5
Px=
. C.
8
15
Px=
. D.
1
15
Px=
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đ cho đạt cc tiu ti
A.
4.x =
B.
0.x =
C.
1.x =
D.
5.x =
Câu 9. Cho hình nón
( )
N
có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bng 4. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca
hình nón
( )
.N
A.
21 .
tp
S
=
B.
24 .
tp
S
=
C.
29 .
tp
S
=
D.
27 .
tp
S
=
Câu 10. Nghịch đảo ca s phc
3
1z i i= +
A.
21
.
55
i
B.
21
.
55
i+
C.
12
.
55
i
D.
12
.
55
i+
Câu 11. Đồ th ca hàm s nào ới đây dạng như đường cong trong hình v?
A.
32
3 2.y x x= +
B.
3
3 2.y x x= +
C.
32
3 2.y x x= +
D.
3
3 2.y x x= +
Câu 12. Giải phương trình
21
2 8.
x
=
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
3.x =
D.
17
.
2
x =
Câu 13. Giá tr nh nht ca hàm s
42
83y x x= +
trên đoạn
1;3
bng
A. 12. B.
4.
C.
13.
D. 3.
Câu 14. Giá tr ca
1
1
d
e
x
x
bng
A.
e
. B.
1
. C.
1
. D.
1
e
.
Câu 15. S giao điểm của đồ th hàm s
3
32y x x= +
và đường thng
1y =
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 16. Cho
1
log
2
a
x =
1
log
3
b
x =
vi
0x
,ab
các s thực dương lớn hơn 1. Tính giá tr ca
biu thc
log .
ab
Px=
A.
6
.
5
B.
1
.
5
C.
5
.
6
D.
1
.
6
Câu 17. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 8sinf x x x=+
.
A.
( )
3
d 8cosf x x x x C= +
. B.
( )
d 6 8cosf x x x x C= +
.
C.
( )
d 6 8cosf x x x x C= + +
. D.
( )
3
d 8cosf x x x x C= + +
.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mt phng (Oyz) có phương trình là
A.
0=x
B.
0=z
C.
0+ + =x y z
D.
0=y
Câu 19. Cho
( )
2
0
5.f x dx
=
ch phân
( )
2
0
sin x f x dx
+


bng
A. 4. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( )
:2 3 5 0 =
x y z
đường thng
13
:.
1 4 2
−+
= =
x y z
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//
B.
ct và không vuông góc vi
( )
C.
( )

D.
( )
⊥
Câu 21. Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
=
+
là:
A.
2x =−
B.
1x =−
C.
2y =−
D. y = 3
Câu 22. Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có th tích là
A.
22
B.
54 2
C.
24 3
D. 8
Câu 23. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
32
x
y
x
−+
=
tại giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung h s
góc là:
A. -1 B.
1
4
C.
5
4
D.
1
4
Câu 24. Quay hình phng gii hn bi parabol
( )
2
: =P y x
đường thng
( )
:1=Dx
quanh Ox, thì
được mt vt th tròn xoay có th tích là
A.
1
3
=
V
. B.
2
3
=
V
. C.
1
5
=
V
. D.
1
2
=
V
.
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 16.S x y z + + + =
Tìm tọa độ tâm
I
bán kính R của
( )
.S
A.
( )
1;1; 1I −−
16.R =
B.
( )
1;1; 1I −−
4.R =
C.
( )
1; 1;1I
16.R =
D.
( )
1; 1;1I
4.R =
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số
2
5
2.
xx
y
=
A.
2
5
2 .ln2.
xx
y
=
B.
( )
2
2 5 1
5 .2 .
xx
y x x
−−
=−
C.
( )
2
5
2 5 .2 .
xx
yx
=−
D.
( )
2
5
2 5 .2 .ln 2.
xx
yx
=−
Câu 27. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
21f x x=−
tha mn
( )
4
1.
3
F =
Tìm
( )
.Fx
A.
( )
15
2 1 .
33
F x x= +
B.
( )
1
2 1 1.
3
F x x= +
C.
( ) ( )
3
15
2 1 .
33
F x x= +
D.
( ) ( )
3
1
2 1 1.
3
F x x= +
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy,
3, , 2 , 5.SA a AB a BC a AC a= = = =
Tính
th tích khi chóp S.ABC theo a.
A.
3
23a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
a
D.
3
3a
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( )
:2 2 2 1 0P x y z =
. Phương trình tham số ca
đường thẳng đi qua điểm
( )
3;0;1I
và vuông góc vi
( )
P
là:
A.
32
2
1
xt
yt
zt
=
=−
=−
. B.
3
1
xt
yt
zt
=
=
=+
. C.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−
. D.
32
2
1
xt
yt
zt
= +
=−
=−
.
Câu 30. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Gi M, N lần lượt trung điểm ca
,BB CC

. Mt
phng
( )
A MN
chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt
1
V
th tích ca phần đa diện cha
điểm B,
2
V
là phn còn li. Tính t s
1
2
V
V
A.
1
2
7
2
V
V
=
B.
1
2
2
V
V
=
C.
1
2
3
V
V
=
D.
1
2
5
2
V
V
=
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;1A
mt phng
( )
: 3 2 5 0P x y z + =
. Phương
trình mt phẳng đi qua
A
và song song vi
( )
P
A.
2 4 8 0x y z+ + =
. B.
3 2 8 0x y z + + =
.
C.
3 2 8 0x y z + =
. D.
2 4 8 0x y z+ + + =
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2.a
Cạnh
2SA a=
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
2
.
2
a
B.
6
.
3
a
C.
.
3
a
D.
.a
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 6 2 0S x y z x y z+ + + + =
ct mt phng
( )
Oyz
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bng
A.
3
. B.
1
. C.
22
. D.
2
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
.a
Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. sin ca góc gia đường thng
SC
mt phng
( )
SAB
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
3
D.
2
.
3
Câu 35. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 6 ch s. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác suất để các
ch s ca s đó đôi một khác nhau và phi có mt ch s 0 và 1.
A.
7
.
125
B.
7
.
150
C.
189
.
1250
D.
7
.
375
Câu 36. Cho hai hàm s
( )
32
:C y x x=+
,
( )
2
1
: 3 .C y x x m= + +
Tìm
m
để đồ th hai hàm s ct nhau ti
nhiều điểm nht?
A.
( )
2;2 .m−
B.
( )
; 2 .m −
C.
( )
2;m +
D.
2;2m−
Câu 37. tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
( ) ( )
22
22
log 2 log 2x mx m x+ + + +
nghiệm đúng với mọi
x
.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
-------------HT-------------
NG DN GII
Câu 1. Cho mt cu có bán kính
3.R =
Din tích ca mt cầu đ cho bằng
A.
9
. B.
36
. C.
18
. D.
16
.
Chn B
Din tích mt cu là
22
4 4 .3 36SR
= = =
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
1
3, .
2
uq==
nh
5
.u
A.
5
3
.
32
u =
B.
5
3
.
16
u =
C.
5
3
.
10
u =
D.
5
15
.
2
u =
Đáp án B
Ta có
4
51
3
.
16
u u q==
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đ cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;4 .
B.
( )
;0 .−
C.
( )
7; . +
D.
( )
;25 .−
Đáp án B
Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;0 .−
Câu 4.
Có bao nhiêu cách chn bn hc sinh t mt nhóm gm 15 hc sinh?
A.
4
15
A
. B.
15
4
. C.
4
15
. D.
4
15
C
.
Li gii
Chn D
4
15
C
cách chn bn hc sinh t mt nhóm gm 15 hc sinh.
Câu 5. Đim
M
như hình vẽ bên là điểm biu din s phức nào dưới đây?
A.
4 3 .zi=+
B.
3 4 .zi=+
C.
4 3 .zi=−
D.
3 4 .zi=−
Đáp án B
Ta có
( )
3;4 3 4 .M z i = +
Câu 6. Cho
a
là s thực dương ty  và
1.a
Tính
3
2
log .
8
a
a
P =
A.
1
.
3
P =
B.
1
.
3
P =−
C.
3.P =
D.
3.P =−
Đáp án C
Ta có
3
3
22
log log 3.
82
aa
aa
P

= = =


Câu 7. Rút gn biu thc
1
3
5
.P x x=
vi
0.x
A.
16
15
Px=
. B.
3
5
Px=
. C.
8
15
Px=
. D.
1
15
Px=
.
Li gii
Chn C
1 1 1 1 1 8
3
5 5 3 5 3 15
..P x x x x x x
+
= = = =
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đ cho đạt cc tiu ti
A.
4.x =
B.
0.x =
C.
1.x =
D.
5.x =
Đáp án C
Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
1.x =
Câu 9. Cho hình nón
( )
N
có bán kính đáy bằng 3 và đưng cao bng 4. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca
hình nón
( )
.N
A.
21 .
tp
S
=
B.
24 .
tp
S
=
C.
29 .
tp
S
=
D.
27 .
tp
S
=
Đáp án B
Ta có
2
2 2 2
3; 4 5 24 .
tp
tp
S rl r
r h l S
l h R

=+
= = = =
=+
Câu 10. Nghịch đảo ca s phc
3
1z i i= +
A.
21
.
55
i
B.
21
.
55
i+
C.
12
.
55
i
D.
12
.
55
i+
Đáp án D
Ta có
3
1 1 2 .z i i i= + =
Nghịch đảo ca s phc
12i
1 1 2
.
1 2 5 5
i
i
=+
Câu 11. Đồ th ca hàm s nào ới đây dạng như đường cong trong hình v?
A.
32
3 2.y x x= +
B.
3
3 2.y x x= +
C.
32
3 2.y x x= +
D.
3
3 2.y x x= +
Đáp án C
Ta có
( )
02y =
Loi A và B
( )
22y =
Câu 12. Giải phương trình
21
2 8.
x
=
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
3.x =
D.
17
.
2
x =
Đáp án A
Ta có
2 1 2 1 3
2 8 2 2 2 1 3 2.
xx
xx
−−
= = = =
Câu 13. Giá tr nh nht ca hàm s
42
83y x x= +
trên đoạn
1;3
bng
A. 12. B.
4.
C.
13.
D. 3.
Đáp án C
Hàm s đ cho đ xác định và liên tc trên
1;3 .
Ta có
( )
3
1;3
0
2
4 16 0
x
x
x
y x x
=
=
= =
Tính
( ) ( ) ( ) ( )
1;3
1 4; 3 12;y 0 3; 2 13 min 13.y y y y
= = = = =
Câu 14. Giá tr ca
1
1
d
e
x
x
bng
A.
e
. B.
1
. C.
1
. D.
1
e
.
Chn B
+) Ta có
1
1
d ln 1
1
==
e
e
xx
x
.
Câu 15. S giao điểm của đồ th hàm s
3
32y x x= +
và đường thng
1y =
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Chn C
Xét hàm s
3
32y x x= +
Ta có
2
33yx
=−
0y
=
2
3 3 0x =
1
1
x
x
=
=−
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng
1y =
cắt đồ th hàm s
3
32y x x= +
ti
3
điểm
phân bit. Vy ta chn C.
Câu 16. Cho
1
log
2
a
x =
1
log
3
b
x =
vi
0x
,ab
là các s thực dương lớn hơn 1. Tính giá tr ca
biu thc
log .
ab
Px=
A.
6
.
5
B.
1
.
5
C.
5
.
6
D.
1
.
6
Đáp án B
Ta có
( )
1 1 1 1
log .
11
log log log 5
log log
ab
x x x
ab
Px
ab a b
xx
= = = = =
+
+
Câu 17. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 8sinf x x x=+
.
A.
( )
3
d 8cosf x x x x C= +
. B.
( )
d 6 8cosf x x x x C= +
.
C.
( )
d 6 8cosf x x x x C= + +
. D.
( )
3
d 8cosf x x x x C= + +
.
Chn A
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mt phng (Oyz) có phương trình là
A.
0=x
B.
0=z
C.
0+ + =x y z
D.
0=y
Chn A
Phương trình mặt phng (Oyz) là x = 0.
Câu 19. Cho
( )
2
0
5.f x dx
=
ch phân
( )
2
0
sin x f x dx
+


bng
A. 4. B. 8. C. 6. D. 7.
Đáp án C
Ta có
( ) ( )
2 2 2
2
0 0 0
0
sin sin cos 5 6.x f x dx xdx f x dx x
+ = + = + =


Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( )
:2 3 5 0 =
x y z
đường thng
13
:.
1 4 2
−+
= =
x y z
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//
B.
ct và không vuông góc vi
( )
C.
( )

D.
( )
⊥
Chn C
( )
có 1 VTPT là
( )
2, 1 3 .n =
Đưng thng
có 1 VTCP là
( )
1, 4,2u =−
Ta thy
( )
( )
( )
//
. 2.1 1. 4 3.2 0
P
nu
P
= =

Ly
( )
1, 3,0M
ta có
( ) ( )
2.1 3 3.0 5 0 M
=
Vy
( )

Câu 21. Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
=
+
là:
A.
2x =−
B.
1x =−
C.
2y =−
D. y = 3
Chn C
Đồ th hàm s
32
1
x
y
x
=
+
nhận đường thng y = -2 làm tim cn ngang
Câu 22. Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có th tích là
A.
22
B.
54 2
C.
24 3
D. 8
Chn C
Gọi độ dài cnh hình lập phương a(a>0) thì đ dài đường chéo hình lập phương
3 6 2 3aa= =
Th tích hình lập phương là
( )
3
2 3 24 3.V ==
Câu 23. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
32
x
y
x
−+
=
tại giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung h s
góc là:
A. -1 B.
1
4
C.
5
4
D.
1
4
Chn D
Ta có:
( )
2
1
'
32
y
x
=
Giao điểm của đồ th hàm s
1
32
x
y
x
−+
=
vi trục tung có hoành độ
0.x =
Do đó hệ s góc ca tiếp tuyến ti tại giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung là
( )
1
' 0 .
4
y
=
Câu 24. Quay hình phng gii hn bi parabol
( )
2
: =P y x
đường thng
( )
:1=Dx
quanh Ox, thì
được mt vt th tròn xoay có th tích là
A.
1
3
=
V
. B.
2
3
=
V
. C.
1
5
=
V
. D.
1
2
=
V
.
Chn D
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 16.S x y z + + + =
Tìm tọa độ tâm
I
bán kính R của
( )
.S
A.
( )
1;1; 1I −−
16.R =
B.
( )
1;1; 1I −−
4.R =
C.
( )
1; 1;1I
16.R =
D.
( )
1; 1;1I
4.R =
Đáp án D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 1;1I
và bán kính
16 4.R ==
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số
2
5
2.
xx
y
=
A.
2
5
2 .ln2.
xx
y
=
B.
( )
2
2 5 1
5 .2 .
xx
y x x
−−
=−
C.
( )
2
5
2 5 .2 .
xx
yx
=−
D.
( )
2
5
2 5 .2 .ln 2.
xx
yx
=−
Đáp án D
Ta có
( )
22
55
2 2 5 .2 .ln2.
x x x x
y y x
−−
= =
Câu 27. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
21f x x=−
tha mn
( )
4
1.
3
F =
Tìm
( )
.Fx
A.
( )
15
2 1 .
33
F x x= +
B.
( )
1
2 1 1.
3
F x x= +
C.
( ) ( )
3
15
2 1 .
33
F x x= +
D.
( ) ( )
3
1
2 1 1.
3
F x x= +
Đáp án D
Ta có
( )
2 1 .I F x x dx= =
Đặt
( ) ( )
23
3
11
2 1 . 2 1 .
2 3 3
tt
t x I td t tdt C F x x C

+
= = = = + = +



( ) ( ) ( )
3
4 1 4 1
1 1 2 1 1.
3 3 3 3
F C C F x x= + = = = +
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy,
3, , 2 , 5.SA a AB a BC a AC a= = = =
Tính
th tích khi chóp S.ABC theo a.
A.
3
23a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
a
D.
3
3a
Chn C
Xét tam giác ABC
2 2 2 2 2 2
45AB BC a a a AC+ = + = =
nên tam giác ABC vuông tại B (Định
lí Pytago đảo).
Th tích
3
1 1 1 1
. . . . .2 . 3
3 3 2 6
3
ABC
a
V S SA BA BC SA a a a= = = =

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 5 5 5 Câu 1. Nếu
f ( x)dx = 3 −  và g
 (x)dx = 2 thì ( f (x)− g(x))dx bằng 2 2 2 A. 1 − . B. 5 − . C. 5 . D. 1.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  4 là A. ( ; − log 4 . B. (log 4;+ . C. ( ; − log 3 . D. (log 3;+ . 4 ) 4 ) 3 ) 3 )
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 2; )
1 và bán kính bằng 2 . Phương trình của (S ) là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 4. B. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 4. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 2. D. ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 2.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (0;0; ) 1 và có một vectơ pháp tuyến n = (0;1; 2
− ) . Phương trình của mặt phẳng (P) là
A. x y + 2z − 2 = 0 .
B. y − 2z + 1 = 0 .
C. y − 2z + 2 = 0 .
D. y + 2z − 2 = 0 .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x =1 .
B. Hàm số có hai điểm cực đại.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x + 1 . B. 3
y = x − 3x + 1. C. 4 2
y = x − 2x + 1 . D. 4 2
y = −x + 2x + 1 . x x x
Câu 7. Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ 1 ; 2 ; 3 . Khi đó x + x + x 1 2 3 bằng A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 8. Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng? k n! k n! k n! k n! A. A = . B. C = . C. A = . D. C = . n ( n n n n k )! (n k)! k ( ! n k )! k!
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn z = 5 + 3i . Phần ảo của số phức z bằng A. 5 . B. 3 . C. 3 − . D. 5 − . 6
Câu 10. Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số 5 y = 5x là 1 11 1 1 6 25 5 − A. 5 x . B. 5 x . C. 5 6 x . D. 5 x . 5 11 6
Câu 11. Cho hàm số f ( x) 2
= 2x − 3x +1. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 A. f ( x) 2
dx = 2x − 3x + C  . B. f ( x) 3 2 dx = x x + x + C  . 3 2 3 2 C. f ( x) 3 2
dx = 2x − 3x + x + C  . D. f ( x) 3 2 dx = x x + x + C  . 2 3 A( 2 − ;0; ) 3 B(1; 1 − ;2)
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm ,
. Tọa độ vectơ BA A. BA = (3; 1 − ;− ) 1 . B. BA = ( 3 − ;1; ) 1 . C. BA = (3; 1 − ; ) 1 . D. BA = (3;1; ) 1 .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại A. x = 3. B. x = 3 − . C. x =1 . D. x = 4.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng A. ( 2 − ;3). B. ( ) ;1 − . C. (1;+). D. ( 2 − ;5). −
Câu 15. Nghiệm của phương trình x 1 3 = 27 là A. x = 5 . B. x = 4. C. x = 3. D. x = 2. 2 2
f ( x) dx = 3 
(−2) f (x)dx  Câu 16. Nếu 1 − thì −1 bằng A. 6. B. 6 − . C. 1. D. 1 − .
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 8a . B. 3 27a . C. 3 9a . D 3 12a . x   Câu 18. Cho hàm số 2
y =   , khẳng định nào sau đây đúng?  3 
A. Hàm số có tập xác định là (0;+) .
B. Hàm số có tập xác định là .
C. Hàm số luôn đồng biến trên (0;+) .
D. Hàm số luôn đồng biến trên .
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l = 6 và bán kính đáy r = 2 là A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 12 . − x
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 y =
là đường thẳng có phương trình x + 3 2 A. y = 1. B. y = 2 − . C. y = 3 − . D. y = − . 3
Câu 21. Với a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? log b ln b 1 log b A. log c b = . B. log b = . C. log b = . D. log a = . a a b log a c log a log a c ln c b
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 6a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. n = 3;0; 1 − . B. n = 3; 1 − ;2 . C. n = 3; 1 − ;0 . D. n = 1 − ;0; 1 − . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 24. B. 21. C. 42. D. 33.
Câu 25. Cho hai số phức z = 1+ 2i và w = 3 + i . Số phức z iw bằng A. 2 − . i B. 2 + . i C. 2 − + .i D. 2 − − .i
Câu 26. Cho cấp số cộng (u biết u = 10 và công sai d = 1
− . Số hạng đầu tiên u của cấp số cộng n ) 10 1 đó bằng A. 0 . B. 1. C. 20 . D. 19 .
Câu 27. Cho hàm số f ( x) = sin x + 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.
f ( x) dx = cos x + 2 + C  . B.
f ( x) dx = cos x + 2x + C  . C.
f ( x) dx = −cos x + 2 + C  . D.
f ( x) dx = −cos x + 2x + C  .
Câu 28. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z =1+ 2 . i B. z =1− 2 . i C. z = 2 − + .i D. z = 2 − − .i x + b
Câu 29. Cho hàm số y =
(c  0) có đồ thị như sau. cx − 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b  0;c  0.
B. b  0;c  0.
C. b  0; c  0.
D. b  0; c  0.
Câu 30. Từ một tổ có 6 nam và 4 nữ, chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ. 2 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3 3 x
Câu 31. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y =
+ 2x + 3x − 4 trên  4 − ;  0 lần 3
lượt là M m . Giá trị của M + m bằng 4 28 4 A. . B. − . C. 4 − . D. − . 3 3 3
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1;2;3) và B(1;− 4;1) . Mặt phẳng qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 6
y − 2z −18 = 0 . B. 3y + z +1 = 0 . C. 6
y − 2z − 22 = 0. D. 3y + z − 9 = 0 .
Câu 33. Cho phương trình 2
z − 2mz + 6m − 8 = 0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z = 1 2 thỏa mãn z z z z ? 1 1 2 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B AB = a , SA = a 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm
cạnh AC . Khi đó, cosin của góc giữa hai đường thẳng B'C BI bằng 6 15 6 10 A. . B. . C. . D. . 4 5 2 4
Câu 36. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2 5
a b = 64 . Giá trị của P = 2log a + 5log b 2 2 là A. P = 7 . B. P = 64 . C. P = 6 . D. P = 2 . 3 3
(3f (x)+5)dx = 9 f ( x) dxCâu 37. Nếu 0 thì 0 bằng 4 3 A. 8 . B. . C. . D. 2 − . 3 4 HƯỚNG DẪN GIẢI 5 5 5
f ( x)dx = −3 
g ( x)dx = 2 
( f (x)− g(x))dx Câu 1. Nếu 2 và 2 thì 2 bằng A. 1 − . B. 5 − . C. 5 . D. 1. Lời giải 5 5 5
Ta có ( f ( x) − g ( x))dx = f ( x)dx g ( x)dx = 3 − − 2 = 5 −    . 2 2 2 Câu 2.
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  4 là A. ( ; − log 4 . B. (log 4;+ . C. ( ; − log 3 . D. (log 3;+ . 4 ) 4 ) 3 ) 3 ) Lời giải
Ta có 3x  4  x  log 4 . 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (− ;  log 4 . 3 ) Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 2; )
1 và bán kính bằng 2 . Phương trình của (S ) là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 4. B. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 4. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 2. D. ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 2. Lời giải
Do mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 2; )
1 và bán kính bằng 2 nên phương trình mặt cầu (S ) là:
(x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 4. Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (0;0; ) 1 và có một vectơ pháp tuyến n = (0;1; 2
− ) . Phương trình của mặt phẳng (P) là
A. x y + 2z − 2 = 0 .
B. y − 2z + 1 = 0 .
C. y − 2z + 2 = 0 .
D. y + 2z − 2 = 0 . Lời giải
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (0;0; )
1 và có một vec tơ pháp tuyến n = (0;1; 2 − )
là: 1( y − 0) − 2(z − )
1 = 0  y − 2z + 2 = 0 . Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x =1 .
B. Hàm số có hai điểm cực đại.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: hàm số đạt cực đại tại x = 0, đạt cực tiểu tại x = 1  . Câu 6.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x + 1 . B. 3
y = x − 3x + 1. C. 4 2
y = x − 2x + 1 . D. 4 2
y = −x + 2x + 1 . Lời giải
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một hàm bậc ba, có hệ số của 3 x a  0. x x x Câu 7. Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ 1 ; 2 ; 3 . Khi đó x + x + x 1 2 3 bằng A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và trục hoành là x =1+ 3  3 2
x − 3x + 2 = 0  x = 1 − 3. Khi đó x + x + x = 3 .  1 2 3 x = 1  Câu 8.
Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng? k n! k n! k n! k n! A. A = . B. C = . C. A = . D. C = . n ( n n n n k )! (n k)! k ( ! n k )! k! Lời giải
Ta có số các chỉnh hợp chập k n!
k của n phần tử là: A = , * k  ,n
, 1  k n . n (n k)! Câu 9.
Cho số phức z thỏa mãn z = 5 + 3i . Phần ảo của số phức z bằng A. 5 . B. 3 . C. 3 − . D. 5 − . Lời giải
Số phức z z = 5 + 3i thì z = 5 − 3i . Do đó phần ảo của số phức z = 5 − 3i bằng 3 − . 6
Câu 10. Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số 5 y = 5x là 1 11 1 1 6 25 5 − A. 5 x . B. 5 x . C. 5 6 x . D. 5 x . 5 11 6 Lời giải   6 6 1 1     6 Ta có 5 5 5 5
5x  = 5 x  = 5. x = 6x     . 5    
Câu 11. Cho hàm số f ( x) 2
= 2x − 3x +1. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 A. f ( x) 2
dx = 2x − 3x + C  . B. f ( x) 3 2 dx = x x + x + C  . 3 2 3 2 C. f ( x) 3 2
dx = 2x − 3x + x + C  . D. f ( x) 3 2 dx = x x + x + C  . 2 3 Lời giải 2 3 Ta có
f ( x)dx =  ( 2 2x − 3x + ) 3 2 1 dx = x
x + x + C . 3 2 A( 2 − ;0; ) 3 B(1; 1 − ;2)
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm ,
. Tọa độ vectơ BA A. BA = (3; 1 − ;− ) 1 . B. BA = ( 3 − ;1; ) 1 . C. BA = (3; 1 − ; ) 1 . D. BA = (3;1; ) 1 . Lời giải Do A( 2 − ;0; ) 3 , B(1; 1 − ;2) nên BA = ( 3 − ;1; ) 1 .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại A. x = 3. B. x = 3 − . C. x =1 . D. x = 4. Lời giải
Hàm số đạt cực đại tại x =1.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng A. ( 2 − ;3). B. ( ) ;1 − . C. (1;+). D. ( 2 − ;5). Lời giải
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;3). −
Câu 15. Nghiệm của phương trình x 1 3 = 27 là A. x = 5 . B. x = 4. C. x = 3. D. x = 2. Lời giải − Ta có x 1 3
= 27  x −1 = 3  x = 4. Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình. 2 2
f ( x) dx = 3 
(−2) f (x)dx  Câu 16. Nếu 1 − thì −1 bằng A. 6. B. 6 − . C. 1. D. 1 − . Lời giải 2 2 Ta có ( 2 − ) f (x) x d = 2 −
f ( x)dx = 2.3 − = 6 −   . 1 − 1 −
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 8a . B. 3 27a . C. 3 9a . D 3 12a . Lời giải
Thể tích khối lập phương cạnh 3a là V = ( )3 3 3a = 27a . x   Câu 18. Cho hàm số 2
y =   , khẳng định nào sau đây đúng?  3 
A. Hàm số có tập xác định là (0;+) .
B. Hàm số có tập xác định là .
C. Hàm số luôn đồng biến trên (0;+) .
D. Hàm số luôn đồng biến trên . Lời giải x   Hàm số 2
y =   có tập xác định là
 Loại đáp án A.  3 
Và có cơ số 2  1 nên hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định  Loại đáp án C, D. 3
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l = 6 và bán kính đáy r = 2 là A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 12 . Lời giải Ta có S
= .r.l = .2.6 = 12 . xqx
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 y =
là đường thẳng có phương trình x + 3 2 A. y = 1. B. y = 2 − . C. y = 3 − . D. y = − . 3 Lời giải − − Tập xác định: 1 2x 1 2x D = \ −  3 . Ta có: lim = 2 − và lim = 2 − . x→− x + 3 x→+ x + 3
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y = 2 − .
Câu 21. Với a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? log b ln b 1 log b A. log c b = . B. log b = . C. log b = . D. log a = . a a b log a c log a log a c ln c b Lời giải Công thức log b log c b =
là công thức đổi cơ số nên đáp án A đúng. a log a c Công thức ln b log b =
là công thức đổi cơ số với cơ số e nên đáp án B đúng. c ln c Công thức 1 log b =
là công thức đổi cơ số với cơ số b nên đáp án C đúng. a log a b log a b Ta có: log a = . Vậy đáp án D log log a = là đáp án sai. b b log b log a
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 6a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a . Lời giải 1 1 Thể tích khối chóp là 2 3 V = . B h =
6a .2a = 4a . 3 3
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của ( P) ? A. n = 3;0; 1 − . B. n = 3; 1 − ;2 . C. n = 3; 1 − ;0 . D. n = 1 − ;0; 1 − . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) :3x z + 2 = 0 là n = 3;0; 1 − . 2 ( )
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 24. B. 21. C. 42. D. 33. Lời giải
Ta có: l = h = 4, 2
S = 2 rl + 2 r = 2.3.4 + 2.9 = 42. tp
Câu 25. Cho hai số phức z = 1+ 2i và w = 3 + i . Số phức z iw bằng A. 2 − . i B. 2 + . i C. 2 − + .i D. 2 − − .i Lời giải Ta có: iw = 1
− + 3i z iw = (1+ 2i) −( 1
− + 3i) = 2 − .i
Câu 26. Cho cấp số cộng (u biết u = 10 và công sai d = 1
− . Số hạng đầu tiên u của cấp số cộng n ) 10 1 đó bằng A. 0 . B. 1. C. 20 . D. 19 . Lời giải
Ta có u = u + 9d 10 = u + 9. 1 −  u =19. 10 1 1 ( ) 1
Câu 27. Cho hàm số f ( x) = sin x + 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.
f ( x) dx = cos x + 2 + C  . B.
f ( x) dx = cos x + 2x + C  . C.
f ( x) dx = −cos x + 2 + C  . D.
f ( x) dx = −cos x + 2x + C  . Lời giải Ta có
f ( x) dx = (sin x + 2) dx = sin x dx + 2 dx = −cos x + 2x + C     .
Câu 28. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z =1+ 2 . i B. z =1− 2 . i C. z = 2 − + .i D. z = 2 − − .i Lời giải
Ta có: điểm M (1;− 2) là điểm biểu diễn của số phức z =1− 2 .i x + b
Câu 29. Cho hàm số y =
(c  0) có đồ thị như sau. cx − 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b  0;c  0.
B. b  0;c  0.
C. b  0; c  0.
D. b  0; c  0. Lời giải Theo đồ thị, 1 tiệm cận ngang: =    y 0 c 0. c
y = 0  x = b
−  0  b  0. Vậy b  0 , c  0.
Câu 30. Từ một tổ có 6 nam và 4 nữ, chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 2 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n() 2 = C = 45. 10
Gọi A là biến cố: “ 2 người được chọn đều là nữ”. Ta có n( A) 2 = C = 6 . 4 n A
Vậy xác suất của biến cố 6 2
A là: P( A) ( ) = = = . n() 45 15 3 x
Câu 31. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y =
+ 2x + 3x − 4 trên  4 − ;  0 lần lượt 3
M m . Giá trị của M + m bằng 4 28 4 A. . B. − . C. 4 − . D. − . 3 3 3 Lời giải 3 Hàm số x 2 y =
+ 2x + 3x − 4 liên tục trên  4 − ;  0 . 3 x = 1 − (nhan) 2
y = x + 4x + 3 , y = 0   . x = 3 −  (nhan) y(0) = 4 − , y(− ) 16 1 = − , y(− ) 3 = 4 − , y(− ) 16 4 = − . 3 3 Khi đó: 16 M = 4 − , m = − . Vậy 28 M + m = − . 3 3
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1;2;3) và B(1;− 4;1) . Mặt phẳng qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 6
y − 2z −18 = 0 . B. 3y + z +1 = 0 . C. 6
y − 2z − 22 = 0. D. 3y + z − 9 = 0 . Lời giải
Gọi (P) là mặt phẳng qua (
A 1;2;3) và vuông góc với đường thẳng AB .
Suy ra một vectơ pháp tuyến của (P) là n = AB = (0;− 6;− 2).
Vậy (P) có phương trình là
0(x −1) − 6( y − 2) − 2(z − 3) = 0  6
y − 2z +18 = 0  3y + z − 9 = 0 .
Câu 33. Cho phương trình 2
z − 2mz + 6m − 8 = 0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z = 1 2 thỏa mãn z z z z ? 1 1 2 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có 2 
 = m − 6m + 8 m  4 Trường hợp 1:    0   m  2
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt z , z =  = 1 2 và 2 2 z z z z z z 1 1 2 2 1 2 z = z loai 1 2 ( )  
z + z = 0  2m = 0  m = 0 tm 1 2 ( ) z = −z  1 2 Trường hợp 2:
  0  2  m  4
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z , z 1 2
z z = z z z .z = z .z ( luôn đúng) mà m  m  3 1 1 2 2 1 2 1 1
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B AB = a , SA = a 2 và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Lời giải
Ta có: SA ⊥ ( ABC)  AC là hình chiếu của SC trên ( ABC) .
 (SC,(ABC)) = (S , C AC) = SCA .
Áp dụng định lí Py-ta-go cho ABC  vuông cân tại B : 2 2 2 2 AC =
AB + BC = a + a = a 2 . Do đó: S
AC vuông cân tại ASCA = 45 .
Vậy (SC,(ABC)) = 45 .
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm
cạnh AC . Khi đó, cosin của góc giữa hai đường thẳng B'C BI bằng 6 15 6 10 A. . B. . C. . D. . 4 5 2 4 Lời giải
Gọi M là trung điểm của A'C '. Khi đó ta có B'M / /BI .
Suy ra (BI, B'C) = (B'M, B'C) hay cos( BI, B 'C ) = cos( B 'M , B 'C ) = cos MB 'C . 2 a a a 3 Ta có 2 2 2 5 MC = MC + CC ' = + a = , MB ' = , 4 2 2 2 2 2 2
B'C = CC ' + CB' = a + a = a 2 . 2 2 3a 2 5a 2 2 2 + 2a
B ' M + B 'C MC 6 Ta có 4 4 cos MB 'C = = = .
2.B ' M .B 'C a 3 4 2. .a 2 2
Cách 2: MB' ⊥ ( AA'C 'C)  MB' ⊥ MC M
B'C vuông tại M . a 3 MB ' 6 Ta có 2 cos MB 'C = = = . B 'C a 2 4
Câu 36. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2 5
a b = 64 . Giá trị của P = 2log a + 5log b 2 2 là A. P = 7 . B. P = 64 . C. P = 6 . D. P = 2 . Lời giải
Theo bài ra: a,b  0 ; 2 5 a b = 64  log ( 2 5 a b
= log 64  2log a + 5log b = 6 . 2 ) 2 2 2 Vậy P = 6 . 3 3
(3f (x)+5)dx = 9 f ( x) dxCâu 37. Nếu 0 thì 0 bằng 4 3 A. 8 . B. . C. . D. 2 − . 3 4 Lời giải 3 3 3 3 3
Ta có (3 f (x) + 5)dx = 9  3 f (x)dx + 5 dx = 9  3 f (x)dx +15 = 9  f (x)dx = −2     . 0 0 0 0 0 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 36 . C. 18 . D. 16 . 1
Câu 2. Cho cấp số nhân (u với u = 3, q = . Tính u . n ) 1 5 2 3 3 3 15 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 32 5 16 5 10 5 2
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 4). B. ( ; − 0). C. ( 7 − ;+). D. ( ; − 25).
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? A. 4 A . B. 15 4 . C. 4 15 . D. 4 C . 15 15
Câu 5. Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z = 4 + 3 . i B. z = 3 + 4 . i C. z = 4 − 3 . i D. z = 3 − 4 . i 3 a
Câu 6. Cho a là số thực dương tùy ý và a  1. Tính P = log . a 8 2 1 1 A. P = . B. P = − . C. P = 3.
D. P = −3. 3 3 1
Câu 7. Rút gọn biểu thức 5 3
P = x . x với x  0. 16 3 8 1 A. 15 P = x . B. 5 P = x . C. 15 P = x . D. 15 P = x .
Câu 8. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 4. B. x = 0. C. x = 1.
D. x = 5.
Câu 9. Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần S của tp
hình nón ( N ). A. S = 21 . B. S = 24 . C. S = 29 .
D. S = 27 . tp tp tp tp
Câu 10. Nghịch đảo của số phức 3
z = 1− i + i 2 1 2 1 1 2 1 2 A. − .i B. + .i C. − . i D. + . i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y = x − 3x + 2. B. 3
y = x − 3x + 2. C. 3 2
y = −x + 3x − 2. D. 3
y = −x + 3x − 2.
Câu 12. Giải phương trình 2x 1 2 − = 8. 17 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 3. D. x = . 2
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 8x + 3 trên đoạn −1;  3 bằng A. 12. B. −4. C. −13. D. 3. e 1
Câu 14. Giá trị của d  x bằng x 1 1 A. e . B. 1. C. 1 − . D. . e
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 và đường thẳng y = 1 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 1 1
Câu 16. Cho log x = và log x =
với x  0 và a, b là các số thực dương lớn hơn 1. Tính giá trị của a 2 b 3 biểu thức P = log . x ab 6 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 6
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x + 8sin x . A. f  (x) 3
dx = x − 8 cos x + C . B. f
 (x)dx = 6x −8cos x +C . C. f
 (x)dx = 6x +8cos x +C . D. f  (x) 3
dx = x + 8 cos x + C .
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. x = 0 B. z = 0
C. x + y + z = 0
D. y = 0   2 2 Câu 19. Cho f
 (x)dx = 5. Tích phân sin x+ f  (x) dx    bằng 0 0 A. 4. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2x y − 3z − 5 = 0 và đường thẳng x −1 y + 3  z : =
= . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 − 2 A.  / / ( )
B.  cắt và không vuông góc với ( ) C.   ( )
D.  ⊥ ( ) 3 − 2x
Câu 21. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x +1 A. x = −2 B. x = −1 C. y = −2 D. y = 3
Câu 22. Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có thể tích là A. 2 2 B. 54 2 C. 24 3 D. 8 x +1
Câu 23. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số 3x − 2 góc là: 1 5 1 A. -1 B. C. D. 4 4 4
Câu 24. Quay hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng ( D) : x = 1 quanh Ox, thì
được một vật thể tròn xoay có thể tích là 1 2 1 1 A. V =  . B. V =  . C. V =  . D. V =  . 3 3 5 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 : 1 1 1
= 16. Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của ( S ). A. I ( 1 − ;1;− ) 1 và R = 16. B. I ( 1 − ;1;− ) 1 và R = 4. C. I (1; 1 − ) ;1 và R = 16. D. I (1; 1 − ) ;1 và R = 4.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số 2 x 5 2 . x y − = 2 − − A. x 5 2 x y −  = .ln 2.
B. y = ( x x) 2 2 x 5 x 1 5 .2 . C. ( ) 2x 5 2 5 .2 . x y x −  = − D. ( ) 2x 5 2 5 .2 . x y x −  = − ln 2.
Câu 27. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x −1 thỏa mãn F ( ) 4 1 =
. Tìm F ( x). 3 A. F ( x) 1 5 = − 2x −1 + . B. 3 3 F ( x) 1 = 2x −1 +1. 3 1 5
C. F ( x) = − (2x − )3 1 + . D. 3 3 F ( x) 1 = (2x − )3 1 +1. 3
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a 3, AB = a, BC = 2a, AC = a 5. Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a. 3 3 3 2a 3 a A. 2a 3 B. C. D. 3 a 3 3 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2x − 2 y − 2z −1 = 0 . Phương trình tham số của
đường thẳng đi qua điểm I ( 3 − ;0 )
;1 và vuông góc với ( P) là: x = 3 − − 2tx = 3 − − tx = 3 − + tx = 3 − + 2t     A. y = 2 − t .
B. y = t .
C. y = t . D. y = 2 − t .     z = 1− tz = 1+ tz = 1− tz = 1− t
Câu 30. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB ,CC. Mặt
phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V là thể tích của phần đa diện chứa 1 điể V
m B, V là phần còn lại. Tính tỉ số 1 2 V2 V 7 V V V 5 A. 1 = B. 1 = 2 C. 1 = 3 D. 1 = V 2 V V V 2 2 2 2 2
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 4 )
;1 và mặt phẳng ( P) : x − 3y + 2z − 5 = 0 . Phương
trình mặt phẳng đi qua A và song song với ( P) là
A. 2x + 4 y + z − 8 = 0 .
B. x − 3y + 2z + 8 = 0 .
C. x − 3y + 2z − 8 = 0 .
D. 2x + 4 y + z + 8 = 0 .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 .
a Cạnh SA = a 2 và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng a 2 a 6 a A. . B. . C. . D. . a 2 3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2 y − 6z + 2 = 0 cắt mặt phẳng (Oyz)
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. 3 . B. 1 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Tam giác SAB vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (SAB) bằng 3 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 35. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các
chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1. 7 7 189 7 A. . B. . C. . D. . 125 150 1250 375
Câu 36. Cho hai hàm số (C ) 3 2
: y = x + x , (C ) 2
: y = x + 3x + .
m Tìm m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại 1
nhiều điểm nhất? A. m  ( 2 − ;2). B. m  ( ; − −2).
C. m  (2; +) D. m  2 − ;2 Câu 37.
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình log ( 2
x + mx + m + 2)  log ( 2
x + 2 nghiệm đúng với mọi x  . 2 2 ) A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
-------------HẾT------------- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 36 . C. 18 . D. 16 . Chọn B Diện tích mặt cầu là 2 2
S = 4 R = 4 .3 = 36 . 1
Câu 2. Cho cấp số nhân (u với u = 3, q = . Tính u . n ) 1 2 5 3 3 3 15 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 32 5 16 5 10 5 2 Đáp án B 3 Ta có 4 u = u q = . 5 1 16
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 4). B. ( ; − 0). C. ( 7 − ;+). D. ( ; − 25). Đáp án B
Hàm số f ( x) nghịch biến trên ( ; − 0).
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? A. 4 A . B. 15 4 . C. 4 15 . D. 4 C . 15 15 Lời giải Chọn D Có 4
C cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh. 15
Câu 5. Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z = 4 + 3 . i B. z = 3 + 4 . i C. z = 4 − 3 . i D. z = 3 − 4 . i Đáp án B
Ta có M (3; 4)  z = 3 + 4 . i 3 a
Câu 6. Cho a là số thực dương tùy ý và a  1. Tính P = log . a 8 2 1 1 A. P = . B. P = − . C. P = 3.
D. P = −3. 3 3 Đáp án C 3 3 aa  Ta có P = log = log = 3. a   8 a  2  2 2 1
Câu 7. Rút gọn biểu thức 5 3
P = x . x với x  0. 16 3 8 1 A. 15 P = x . B. 5 P = x . C. 15 P = x . D. 15 P = x . Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 8 + 5 3 5 3 5 3 15
P = x . x = x .x = x = x .
Câu 8. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 4. B. x = 0. C. x = 1.
D. x = 5. Đáp án C
Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 9. Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần S của tp
hình nón ( N ). A. S = 21 . B. S = 24 . C. S = 29 .
D. S = 27 . tp tp tp tp Đáp án B 2
S =  rl + r tp
Ta có r = 3; h = 4
l = 5  S = 24. tp  2 2 2 l = h + R
Câu 10. Nghịch đảo của số phức 3
z = 1− i + i 2 1 2 1 1 2 1 2 A. − .i B. + .i C. − .i D. + .i 5 5 5 5 5 5 5 5 Đáp án D Ta có 3
z = 1− i + i = 1− 2 . i 1 1 2
Nghịch đảo của số phức 1− 2i là = + .i 1− 2i 5 5
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y = x − 3x + 2. B. 3
y = x − 3x + 2. C. 3 2
y = −x + 3x − 2. D. 3
y = −x + 3x − 2. Đáp án C Ta có y (0) = 2 −  Loại A và B y (2) = 2
Câu 12. Giải phương trình 2x 1 2 = 8. 17 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 3. D. x = . 2 Đáp án A − − Ta có 2x 1 2 x 1 3 2 = 8  2
= 2  2x −1 = 3  x = 2.
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 8x + 3 trên đoạn −1;  3 bằng A. 12. B. −4. C. −13. D. 3. Đáp án C
Hàm số đã cho đã xác định và liên tục trên −1;  3 . x( 1 − ;3) x = 0 Ta có    3
y = 4x −16x = 0 x = 2 Tính y (− ) 1 = 4
− ; y (3) =12; y(0) = 3; y(2) = 1 − 3  min y = 1 − 3.  1 − ;  3 e 1
Câu 14. Giá trị của d  x bằng x 1 1 A. e . B. 1. C. 1 − . D. . e Chọn B e 1 e +) Ta có dx = ln x =1  . x 1 1
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 và đường thẳng y = 1 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Chọn C Xét hàm số 3
y = x − 3x + 2 Ta có 2
y = 3x − 3 x = y = 0 2  3x − 3 = 1 0   x = 1 − Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 tại 3 điểm
phân biệt. Vậy ta chọn C. 1 1
Câu 16. Cho log x = và log x =
với x  0 và a, b là các số thực dương lớn hơn 1. Tính giá trị của a 2 b 3 biểu thức P = log . x ab 6 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 6 Đáp án B 1 1 1 1 Ta có P = log x = = = = ab log ab a + b x ( ) . log log 1 1 5 x x + log x log x a b
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x + 8sin x . A. f  (x) 3
dx = x − 8 cos x + C . B. f
 (x)dx = 6x −8cos x +C . C. f
 (x)dx = 6x +8cos x +C . D. f  (x) 3
dx = x + 8 cos x + C . Chọn A
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. x = 0 B. z = 0
C. x + y + z = 0
D. y = 0 Chọn A
Phương trình mặt phẳng (Oyz) là x = 0.   2 2 Câu 19. Cho f
 (x)dx = 5. Tích phân sin x+ f  (x) dx    bằng 0 0 A. 4. B. 8. C. 6. D. 7. Đáp án C    2 2 2 
Ta có sin x + f  
(x)dx = sin xdx + f    (x) 2 dx = − cos x + 5 = 6. 0 0 0 0
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2x y − 3z − 5 = 0 và đường thẳng x −1 y + 3  z : =
= . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 − 2 A.  / / ( )
B.  cắt và không vuông góc với ( ) C.   ( )
D.  ⊥ ( ) Chọn C
( ) có 1 VTPT là n = (2, 1
− − 3). Đường thẳng  có 1 VTCP là u = (1, 4 − , 2)  / / (P) Ta thấy . n u = 2.1−1.( 4 − ) −3.2 = 0      (P) Lấy M (1, 3 − ,0) ta có 2.1−( 3
− ) −3.0 −5 = 0  M ( ) Vậy   ( ) 3 − 2x
Câu 21. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + là: 1 A. x = −2 B. x = −1 C. y = −2 D. y = 3 Chọn C − Đồ 3 2x
thị hàm số y = x + nhận đường thẳng y = -2 làm tiệm cận ngang 1
Câu 22. Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có thể tích là A. 2 2 B. 54 2 C. 24 3 D. 8 Chọn C
Gọi độ dài cạnh hình lập phương là a(a>0) thì độ dài đường chéo hình lập phương là
a 3 = 6  a = 2 3
Thể tích hình lập phương là V = ( )3 2 3 = 24 3. x +1
Câu 23. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x − tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số 2 góc là: 1 5 1 A. -1 B. C. D. 4 4 4 Chọn D 1 − Ta có: y ' = ( 3x − 2)2 − + Giao điể x 1
m của đồ thị hàm số y = x = 3x
với trục tung có hoành độ 0. 2
Do đó hệ số góc của tiếp tuyến tại tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là y ( ) 1 ' 0 = . 4
Câu 24. Quay hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng ( D) : x = 1 quanh Ox, thì
được một vật thể tròn xoay có thể tích là 1 2 1 1 A. V =  . B. V =  . C. V =  . D. V =  . 3 3 5 2 Chọn D
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 : 1 1 1
= 16. Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của ( S ). A. I ( 1 − ;1;− ) 1 và R = 16. B. I ( 1 − ;1;− ) 1 và R = 4. C. I (1; 1 − )
;1 và R = 16. D. I (1; 1 − ) ;1 và R = 4. Đáp án D
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 1 − )
;1 và bán kính R = 16 = 4.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số 2 x 5 2 . x y − = 2 − − A. x 5 2 x y −  = .ln 2.
B. y = ( x x) 2 2 x 5 x 1 5 .2 . C. ( ) 2x 5 2 5 .2 . x y x −  = − D. ( ) 2x 5 2 5 .2 . x y x −  = − ln 2. Đáp án D 2 2 Ta có x −5 x =
  = ( − ) x −5 2 2 5 .2 . x y y x ln 2.
Câu 27. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x −1 thỏa mãn F ( ) 4 1 =
. Tìm F ( x). 3 A. F ( x) 1 5 = − 2x −1 + . B. F ( x) 1 = 2x −1 +1. 3 3 3 1 5 1
C. F ( x) = − (2x − )3 1 + .
D. F ( x) = (2x − )3 1 +1. 3 3 3 Đáp án D
Ta có I = F ( x) = 2x −1d . x 2 3  t +1 t 1 Đặ 3
t t = 2x −1  I = td  
 = t.tdt = + C F
(x) = (2x − )1 +C.  2  3 3 4 1 4 1 Mà F ( ) 1 =
 + C =  C =1 F (x) = (2x − )3 1 +1. 3 3 3 3
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a 3, AB = a, BC = 2a, AC = a 5. Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a. 3 3 3 2a 3 a A. 2a 3 B. C. D. 3 a 3 3 3 Chọn C Xét tam giác ABC có 2 2 2 2 2 2
AB +BC = a + 4a = 5a = AC nên tam giác ABC vuông tại B (Định lí Pytago đảo). 3 1 1 1 1 a Thể tích V = S .SA = . B . A BC.SA = . a 2 . a a 3 = 3 ABC 3 2 6 3