-
Thông tin
-
Quiz
100 Câu hỏi trắc nghiệm Triết học | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Quan điểm cho rằng “nhận thức là sự sáng tạo thuần túy chủ quan của con người”, là quan niệm của trường phái triết học. Theo quan điểm của triết học Mác Lê Nin, điều nào dưới đây không đúng với quan điểm về sự phát triển. Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Triết học Mác-Lênin (philosophy) 116 tài liệu
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2.5 K tài liệu
100 Câu hỏi trắc nghiệm Triết học | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Quan điểm cho rằng “nhận thức là sự sáng tạo thuần túy chủ quan của con người”, là quan niệm của trường phái triết học. Theo quan điểm của triết học Mác Lê Nin, điều nào dưới đây không đúng với quan điểm về sự phát triển. Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác-Lênin (philosophy) 116 tài liệu
Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Preview text:
100 CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TRIẾT
Câu 1.Quan điểm cho rằng “nhận thức là sự
sáng tạo thuần túy chủ quan của con
người”, là quan niệm của trường phái triết học:
A.Quan niệm duy vật siêu hình
B.Quan niệm duy vật biện chứng
C.Quan niệm duy tâm chủ quan
D.Quan niệm duy tâm khách quan
Câu 2.Theo quan điểm của triết học Mác Lê Nin, điều nào dưới đây không đúng
với quan điểm
về sự phát triển:
A.Yếu tố quyết định sự phát triển là môi trường khách quan, bên ngoài.
B. Sự phát triển bao gồm những bước lùi tạm thời
C.Sự phát triển là kết quả của quá trình thay đổi dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
D.Sự phát triển dẫn đến sự vật dường như quay về điểm khởi đầu, nhưng trên cơ sở cao hơn
Câu 3.Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong xã hội, đó là:
A.Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
B.Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
C.Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng
D.Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
Câu 4. Dựa trên mối quan hệ biện chứng giữa khả năng và hiện thực, triết học Mác Lê
Nin đã rút ra ý nghĩa phương pháp luận nào dưới đây?
A.Trong hoạt động thực tiễn, cần căn cứ trước hết vào khả năng
B.Trong hoạt động thực tiễn, cần căn cứ trước hết vào hiện thực, đồng thời phải tính đến các khả năng
c.Trong hoạt động thực tiễn, cần căn cứ trước hết vào hiện thực, không cần tính tới khả năng
D.Trong hoạt động thực tiễn, chỉ cần căn cứ vào khả năng, khong cần căn cứ vào hiện thực
Câu 5.Thực tiễn là mục
đích của nhận thức được
hiểu như thế nào?
A.Nhận thức suy cho cùng nhằm phục vụ đời sống tinh thần của con người tốt hơn
B.Mục đích cuối cùng của nhận thức là cải tạo thực tiễn
C.Mục đích của nhận thức là thu nhận tri thức
D.Mục đích cuối cùng của nhận thức là giải thích thế giới
Câu 6.Trong số các quan điểm sau, đâu là quan điểm của triết học mác leenin về cái tất nhiên và ngẫu nhiên?
A.Phủ nhận tính khách quan của cái ngẫu nhiên và cái tất nhiên
B.Thừa nhận tính khách quan của cái ngẫu nhiên, nhưng khong thừa nhận tính khách quan của tất nhiên
C.Thừa nhận tính khách quan của cái tất nhiên, nhưng không thừa nhận tính khách quan của cái ngẫu nhiên
D.Thừa nhận tính khách quan của cả cái ngẫu nhiên và cái tất nhiên
Câu 7. Lượng và
chất thống nhất nhau t rong: A.Điểm nút B.Độ C.Bước nhảy D.Thuộc tính
Câu 8. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của
phép biện chứng duy vật?
A.Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập B.Quy luật lượng chất
C.Quy luật phủ định của phủ định D.Cả a,b,c
Câu 9. Khái niệm lượng trong triết học
Mác LeeNin được hiểu như n ào?
A.Là tổng hợp các thuộc tính của sự vật
B.Là cấu trúc của sự vật
C.Là một thuộc tính của sự vật
D.Là tính quy định khách quan, vốn có của sự vật biểu thị số lượng,quy mô, trình đôh,
tốc độ của sự vận động và phát triển của sự vật
Câu 10. Câu nói “Quan niệm về đời sống, về thực tiễn phải là quan
điểm thứ nhất và
cơ bản của lý luận về nhận
thức” thể hiện lập trường triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng (?) B.Chủ nghĩa hoài nghi
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 11. Vai trò của lý luận đối với thực tiễn?
A.Làm ra của cải vật chất nuôi sống con người
B.Quyết định tới sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
C.Soi đường, chỉ dẫn, chỉ đạo thực tiễn D.Cả abc đều sai
Câu 12. Luận điểm “phát triển là quá trình vận động tiến lên
theo đường xoáy ốc”
thuộc lập trường triết học nào? A.Quan điểm siêu hình
B.Quan điểm chiết trung và ngụy biện C.Quan điểm biện chứng D.Quan điểm duy tâm
Câu 13. Cái không do những nguyên nhân cơ bản bên trong của sự kết cấu vật chất
quyết định mà do nguyên nhân bên ngoài, do sự kết hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết
định, gọi là gì? A.Tất nhiên B.Ngẫu nhiên C.Hệ quả D.Khả năng
Câu 14. Loại quy luật “nói
lên những mối lien hệ nội tại của những khái niệm, phạm
trù, những phán đoán nhờ đó trong tư tưởng của con người hình thành tri thức nào
đó về sự vật”, là
quy luật nào dưới đây? A.Quy luật tự nhiên B.quy luật xã hội C.Quy luật của tư duy D.Quy luật riêng
Câu 15. Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào nói về hình thức của Truyện Kiều
theo cách hiểu của phép biện chứng duy vật về hình thức?
A.Truyện Kiều là 1 tác phẩm của NDu
B.Truyện Kiều là 1 tác phẩm có bìa màu xanh
C.Truyện Kiều là 1 tác phẩm ra đời vào thế kỷ 18
D.Truyện Kiều là 1 tác phẩm thuộc thể loại thơ lục bát Câu 16. Bệnh kinh
nghiệm là biểu hiện của
việc A.Kéo dài cơ
chế hóa tập trung quan liêu bao cấp
B.Ảnh hưởng tiêu cực của tư tưởng gia trưởng phong kiến
C.Vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
D.Ảnh hưởng tâm lý sản xuất nhỏ
Câu 18. Trong những nội dung dưới đây, nội dung nào thể hiện quan điểm triết học masclenin
về mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả?
A.Một nguyên nhân có thể sinh ra một hoặc nhiều kết quả
B.Mqh giữa nguyên nhân và kết quả lệ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
C.Khái niệm nguyên nhân và kết quả là những ksy hiệu mà con người dung để ghi cảm giác của mình 4
D.Trong sự vận động của thế giới vật chất, có nguyên nhân đầu tiên và kết quả cuối cùng
Câu 19. Khái niệm bước nhảy dungf để chỉ:
A.Sự biến đổi nói chung
B.Sự chuyển dần về chất C.Sự hoàn thiện chất
D.Quá trình chuyển hóa về chất do những thay đổi về lượng trước đó gây nên
Câu 20. Trong bút ký triết học…. “Ivan là một người, sowca là 1 con chó”, nói về mối liên hệ giữa hai phạm
trù nào dưới đây
A.Bản chất và hiện tượng B.Nội dung và hình thức C.Cái riêng và cái chung
D.Tất nhiên và ngẫu nhiên
Câu 21. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khi xuât hiện mâu thuẫn gay gắt
giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất thì:
A.Quan hệ sản xuất sẽ tự thay đổi cho phù hợp với lực lượng sản xuất
B.Quan hêk sản xuất không thay đổi được vì nó đượcc bảo vệ bằng quyền lực của nhà nước
C.Lực lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với quan hệ sản xuất
D.Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cách mạng xã hội trong xã hội có giai cấp
Câu 22. Trong quan điểm duy vật lịch sử, ý k iến sau
đây là đúng
hay sai: “Điều kiện
sinh hoạt vật chất của xã
hội biến đổi đến đâu thì ngay lập tức tâm lý xã hội
và hệ tư
tưởng xã hội cũng biến đổi đến đó”
A.Đúng, vì tồn tại xã hội nào thì ý thức xã hội đấy
B.Đúng, vì ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh đối với tồn tại xã hội
C.Sai, vì thực tế lịch sử không phải như vậy 5
D.Sai, vì ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội, nhưng nó có tính độc lập tương đối của nó
Câu 23. Hãy lựa
chọn phương án đúng và đầy đủ nhất về 3 m ặt của quan hệ sản xuất:
A.Quan hệ sở hữu với tư liệu sản xuất, quan hệ giữa lãnh đạo với nhân viên, quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ trong phân phối sản phẩm làm ra, quan hệ trong tổ chức, quan hệ trong quản lý sản xuất
C.Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất,
quan hệ trong phân phối sản phẩm làm ra
D.Quan hệ trong phân phối sản phẩm làm ra, quan hệ trong tổ chức, quan hệ trong tiêu dùng sản phẩm làm ra
Câu 23. Trong các quan hệ dưới đây, quan hệ
nào không phải là một trong 3 mặt cơ bản của quan hệ sản xuất:
A.Quan hệ sở hữu với tư liệu sx
B.Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C.Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động
D.Quan hệ chính trị xã hội
Câu 24. Ý thức xã hội là sự
phản ánh về:
A.Giới tự nhiên, xã hội và tư duy B.Hiện thực khách quan C.Tồn tại xã hội
D.Hoạt động sản xuất của cải vật chất
Câu 25. Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ sản xuất bao gồm những quan
hệ nào cấu thành?
A.Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu tư liệu sx
B.Quan hệ giữa người với người trong việc tổ chức, quản lý sản xuất
C.Quan hệ giữa người với người trong phân phối sản phẩm 6 D.Cả abc
Câu 26. Trong các đặc trưng sau của giai cấp, đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác?
A.Khác nhau về quyền sở hữu tư liệu sản xuất
B.Khác nhau về quyền tổ chức, quản lý sản xuất;
C.Khác nhau về quyền phân phối sản phẩm sản xuất ra
D.Khác nhau về tư tưởng, đạo đức
Câu 27. Theo Ăng ghen,
sự khác nhau cơ bản giữa con người với con vật là ở c hỗ:
A.Con người biết giao tiếp bằng ngôn ngữ
B.Con người có các mối quan hệ với nhau
C.Con người tác động vào tự nhiên
D.Con người biết lao động sản xuất ra các tư liệu sinh hoạt của mình
Câu 28. Theo quan
điểm duy vật lịch sử,
nguyên nhân trực tiếp của
sự ra đời gia cấp
trong xã hội là do:
A.Sự chênh lệch về trình độ nhận thức giữa các tập đoàn người B.Sự
phân hóa giàu nghèo trong xã hội
C.Chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D.Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 29. Theo Ph
Ăng ghen, con người là một động v ật: A.Biết tư duy
B.Biết ứng xử theo các quy phạm đạo đức C.Chính trị
D.Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 30. Điền vào chỗ trống “Suy cho cùng, trình độ phát triển của nền sản xuất ra của cải
vật chất của xã hội được quyết định bởi trình độ phát triển của LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT 7
Câu 31. ”Trong xã hội có giai cấp, giai cấp chiếm địa vị thống trị về kinh tế thì cũng
chiếm địa vị trong đời sống tinh thần xã hội”.Đây là một trong những biểu hiện của nội dung
nào dưới đây?
A.Vai trò quyết định của llsx với qhsx
B.Tính độc lập tương đối của llsx với qhsx
C.Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng
D.Tính độc lập tương đối của kiến trúc thượng tầng với cơ sở hạ tầng
Câu 32. Trong các hình thức nhà nước sau, hình thức nào thuộc kiểu nhà nước phong kiến?
A.Phân quyền và tập quyền
B.Quân chủ lập hiến và cộng hòa
C.Công xã Xô Viết và dân chủ nhân dân D.Cả abc
Câu 33. Trong những nội dung sau đây, đâu không phải là
sự thể hiện trình độ của lực lượng sản xuất?
A.Trình độ của công cụ lao động
B.Trình độ tổ chức lao động xã hội
C.Trình độ bóc lột của giai cấp thống trị
D.Trình độ phân công lao động xã hội
Câu 34. Theo quan điểm của triết học Mác LêNin, nếu tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân lãnh
tụ trong sự phát tri
ển của lịch
sử sẽ dẫn đến căn bệnh gì dưới đây? A.Bệnh thành tích B.Bệnh sùng bái cá nhân
C.Bệnh chủ quan nóng vội D.Bệnh quan liêu
Câu 36. Nhà nước về bản
chất là quyền lực của ai? 8
A.Của Chúa Trời, của Thượng Đế
B.Của giai cấp thống trị về kinh tế
C.Của xã hội của nhân dân D.Cả abc đều sai
Câu 36. Lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố cơ bản nào sau đây? A.Vật chất và ý thức B.Lý luận và thực tiễn
C.Người lao động và tư liệu sx
D.Phương thức sx vật chất và phương thức sx tinh thần
Câu 37. Phạm trù
triết học dùng để chỉ
toàn bộ những thuộc tính
quy định sự vật là nó và phân
biệt nó với cái khác? A.Chỉnh thể B.Chất C.Lượng D.Thực thể
Câu 38. Khi chúngta nhúng một thanh sắt đã nung đỏ vào chậu nước lạnh thì nhiệt
độ của nước ở trong chậu tăng lên. Song, sự tăng nhiệt độ của nước trong chậu, đến
được mình lại kìm hãm tốc độ tỏa nhiệt của sắt. Hãy cho biết, tình huống trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A.Nguyên nhân sinh ra kết quả, nhưng sau khi xuất hiện, kết quả ảnh hưởng trở lại đối với nguyên nhân
B.Bản chất sinh ra hiện tượng, nhưng sau khi xuất hiện, hiện tượng ảnh hưởng trở lại với bản chất
C.Nội dung sinh ra hình thức, nhưng sau khi xuất hiện, hình thức ảnh hưởng trở lại với nội dung
D.Hiện thực sinh ra khả năng, nhưng sau khi xuất hiện, khả năng ảnh hưởng trở lại với hiện thực 9
Câu 39. Bộ phận nào đóng vai trò là hạt nhân và phương thức tồn tại của ý thức? A.Tri thức B.Tự ý thức C.Vô thức D.Tình cảm
40.Trong những nội dung
dưới đây, nội dung
nào thể hiện quan điểm
triết học Mác Lênin về mqh giữa nguyên nhân và kết quả?
A.Một nguyên nhân có thể sinh ra một hoặc nhiều kết quả
B.Mqh giữa nguyên nhân và kết quả lệ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
C.Khái niệm nguyên nhân và kết quả chỉ là những ký hiệu mà con người dùng để ghi
những cảm giác của mình
D.Trong sự vận động của thế giới vật chất, có nguyên nhân đầu tiên và kết quả cuối cùng
Câu 41. Bản chất
bóc lột giá trị thặng dư của giai cấp tư sản đ
ược biểu hiện qua nhiều hiện tượng khác nhau, chẳng hạn như:
nhà tư bản ngày càng giàu có, công nhân có thu nhập ngày càng thấp và
cuộc sống ngày càng
khó khăn, nhiều phong trào đấu tranh của
giai cấp công nhân
diễn ra, bất bình
đẳng xã hội tang lên
Tình huống trên cho phép chúng ta rút ra kết luận nào dưới đây: A.Hiện
tượng sâu sắc hơn bản chất.
B.Hiện tượng phong phú hơn bản chất.
C.Hiện tượng quan trọng hơn bản chất.
D.Bản chất là bất biến
Câu 42. Trong số những yếu tố dưới dây, yếu tố nào là
cơ sở trực tiếp cho s ự hình
thành thế giới quan : A.Cảm giác. B.Tri giác. C.Tri thức. D.Vô thức. 10
Câu 43. Điền từ thích hợp
vào chỗ trống : « Cái chung là phạm trù triết
học dùng để
chỉ………được lặp
lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ »
A. Một sự vật nhất định.
B. Nhưng mặt, những thuộc tính. C. Xu hướng.
D. Một quá trình nhất định.
Câu 44. Dựa trên
lý luận nhân thức của
chủ nghĩa Mác Leenin, hãy cho biết quá
trình nhận thức diễn ra theo con đường nào dưới đây :
A. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng rồi từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
B. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng rồi từ tư duy trừu tượng đến cảm giác.
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng rồi từ tư duy trừu tượng đến tri giác.
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng rồi từ tư duy trừu tượng đến biểu tượng.
Câu 45. Nguồn gốc của s ự phát triển theo quan
điểm duy vật biện chứng
A. Do lực lượng siêu nhiên tạo nên. B. Do ý thức con người.
C. Nguồn góc của sự phát triển nằm ngay trong bản than sự vật, do mâu thuẫn bên
trong của sự vật quy định.
D. Do “cái hích ban đầu”
Câu 46. Trong các cách
hiểu về “phủ định của phủ định” sau đây,
cách nào là cách
hiểu đúng và đầy đủ?
A. Là sự thay thế sự vật cũ bằng sự vật mới.
B. Là sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cao hơn.
C. Lần phủ định thứ nhất tạo ra sự vật mới trong đó chứa đựng xu hướng dẫn tới
những lần phủ định tiếp theo. Lần phủ định thứ hai tạo ra sự vật mới, trong đó có
lặp lại một số đặc trưng cơ bản cái xuất phát ban đầy nhưng trên cơ sở cao hơn.
D. Là loại bỏ hết cái cũ
Câu 47. Quan niệm nào
sau đây về mặt đối lập biện chứng là quan niệm đầy đủ và đúng đắn nhất? 11
A. Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau.
B. Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau.
C. Các mặt tồn tại biệt lập.
D. Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau, tồn tại trong
cùng một sự vật hay hệ thống sự vật, tác động qua lại lẫn nhau, tạo nên sự vận
động, biến đổi của sự vật.
Câu 48. Trong số những phạm trù dưới đây, phạm trù nào không phải là phạm
trù của pháp biện chứng duy vật? A. Chất. B. Lượng. C. Vận tốc. D. Vận động.
Câu 49. Những hình thức nhận
thức: cảm giác, tri
giác, biểu tượng, thu ộc giai đoạn nhận thức nào? A. Nhận thức cảm tính. B. Nhận thức lý tính. C. Nhận thức khoa học.
D. Nhận thức kinh nghiệm.
Câu 50. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của
phép biện chứng duy vật?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật phủ định của phủ định. D. Cả A, B và C.
Câu 51. Phạm trù
triết học dung để chỉ
toàn bộ những thuộc tính
quy định sự là nó và phân
biệt nó với cái khác là: A. Chỉnh thể. B. Chất. C. Lượng. D. Thực thể.
Câu 52. Theo lý luận nhận
thức của chủ nghĩa
Mác-Lênin, hình ảnh của sự vật được giữ
lại trong trí
nhớ được gọi là gì? 12 A. Chỉnh thể. B. Phán đoán. C. Suy lý. D. Trực giác.
Câu 53. Dựa trên
quan điểm của triết học Mác-Lênin về cái chung và cái tất nhiên, hãy cho biết trong số 4 ý kiến sau, ý
kiến nào đúng?
A. Phạm trù cái chung và phạm trù tất nhiên hoàn toàn đồng nhất với nhau.
B. Phạm trù cái chung rộng hơn phạm trù tất nhiên.
C. Phạm trù cái chung hẹp hơn phạm trù tất nhiên.
D. Phạm trù cái chung hoàn toàn khác biệt phạm trù tất nhiên.
Câu 54. Mỗi sự vật có bao nhiêu chất? A. Một chất. B. Hai chất. C. Ba chất. D. Vô vàn chất.
Câu 55. Trong những nội dung dưới đây, nội dung nào thể hiện quan
điểm triết học Mác-
Lênin về mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả?
A. Một nguyên nhân có thể sinh ra một hoặc nhiều kết quả.
B. Mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả lệ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
C. Khái niệm nguyên nhân và kết quả chỉ là những ký hiệu mà con người dung để
ghi những cảm giác của mình.
D. Trong sự vận động của thế giới vật chất, có nguyên nhân đầu tiên và kết quả cuối cùng.
Câu 56. Hãy chỉ ra bộ phận n
ào dưới đây không phải là
bộ phận cấu
thành cơ sở hạ tầng của 1 xã hội nhất định?
A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ
C. Quan hệ sản xuất của xã hội tương lai tồn tại dưới dạng mầm mống
D. Đường sá, cầu cống, sân bay, bến cảng
Câu 57. Theo quan
điểm duy vật lịch sử, khái niệm phương
thức sản xuất dùn g để chỉ: 13
A. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chaat, trong 1 giai đoạn lịch sử nhất định.
B. Quá trình tiến hành ra của cải vật chất trong 1 giai đoạn lịch sử nhất định
C. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội
D. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế nhất định
Câu 58. Hãy lựa
chọn phương án sắp xếp các kiểu nhà nước trong lịch s ử:
Nhà nước chiếm
hữu nô lệ, Nhà nước phong kiến, Nhà nước
tư sản, Nhà nước vô sản
Câu 59. Quá trình “lịch sử-tự nhiên” của
sự phát triển
các hình thái kinh tế- xã hội là quá trình
phát triển theo:
A. Quy luật của giới tự nhiên
B. Mong muốn chủ quan của con người C. Ý niệm tuyệt đối
D. Quy luật khách quan của xã hội
Câu 60. Quy luật nào giữ vai trò quyết định
đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Quy luật về tồn tại xh quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tàng quyết định kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 61. Ý thức xã hội là g ì?
A. Toàn bộ đời sống vật chất với những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội
B. Sự phản ánh thế giới một cách hoang đường và hư ảo
C. Mặt tinh thần của xã hội, bao gồm những quan điểm, tư tưởng cùng những tình
cảm, tâm trạng, thói quen, truyền thống,... nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh
tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định
D. Là sự phản ánh tích cực chủ động sáng tạo
Câu 62. Hình thức cơ bản
của phép biện chứng trong lịch sử l à:
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức
B. Phép biện chứng duy vật
C. Phép biện chứng mộc mạc chất phác cổ đại 14 D. Cả abc
Câu 63. Câu tục ngữ “Quá mù ra mưa” biểu hiện quy luật nào? A. Quy luật lượng chất
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 64. Chủ nghĩa duy
vật biện chứng cho
rằng, Thế giới thống nhất ở đ âu?
A. Tính tồn tại của nó
B. Tính tinh thần của nó
C. Tính vật chất của nó
D. Tính vận động của nó
Câu 65. Trong những quan niệm sau, quan
niệm nào là quan
niệm của Mác Lê Nin
về thuộc tính?
A. Thuộc tính là những tính chất của sự vật, là cái vốn có của sự vật
B. Thuộc tính là những tính chất không phải là tính chất vốn có của sự vật
C. Mỗi sự vật chỉ có duy nhất 1 thuộc tính
D. Thuộc tính là biểu hiện của những chất bị che giấu
Câu 67. Điền vào chỗ trống. Bản chất
tương đối ổn định, biến đổi chậm.
Ngược lại, hiện tượng không ổn định mà thường xuyên biến đổi.
Câu 68. Quan niệm đồng
nhất vật chất với 1 dạng cụ th ể của nó, thể hiện lập trường triết học nào? A. Duy tâm khách quan
B. Duy vật biện chứng
C. Duy vật siêu hình D. Duy tâm chủ quan
Câu 69. Mặt thứ hai
của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
B. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức? 15
C. Ý thức quyết định vật chất.
D. Vật chất và ý thức cùng song song tồn tại.
Câu 70. Quan niệm nào
sau đây về mặt đối lập biện chứng là quan niệm đầy đủ và đúng đắn nhất
A. Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau.
B. Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau.
C. Các mặt tồn tại biệt lập.
D. Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau, tồn tại trong cùng
một sự vật hay hệ thống sự vật; tác động qua lại lẫn nhau, tạo nên sự vận động, biến đổi của sự vật.
Câu 71. Dựa trên
quan điểm của triết học
Mác-Leenin về cái chung và cái tất nhiên, hãy cho biết trong số 4 ý kiến sau, ý
kiến nào đúng?
A. Phạm trù cái chung và phạm trù tất nhiên hoàn toàn đồng nhất với nhau.
B. Phạm trù cái chung rộng hơn phạm trù tất nhiên.
C. Phạm trù cái chung hẹp hơn phạm trù tất nhiên.
D. Phạm trù cái chung hoàn toàn khác biệt phạm trù tất nhiên.
Câu 72. Lý luận
có thể tác động trở lại thực tiễn bằng cách n ào?
A. Tuyên truyền lý luận đó thấm nhuần vào quần chúng nhân dân.
B. Thông qua hoạt động thực tiễn của quần chúng nhân dân.
C. Thông qua các hoạt động lãnh đạo, quản lý.
D. Thông qua các hoạt động văn hóa tinh thần của nhân dân.
Câu 73. Leenin đã
định nghĩa vật chất bằng các h:
A.Quy vật chất về một phạm trù rộng hơn.
B .Đối lập vật chất với ý thức.
C. Đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật chất. D. Cả A, B, C.
Câu 72. Theo quan
điểm triết học Mác-Leenin, thời gian l à: 16
A. Thuộc tính do Chúa đem lại cho sự vật.
B. Cái gắn với vật chất vận động và có 3 chiều.
C. Hình thức tồn tại của vật chất xét về độ dài diễn biến.
D. Cái do cảm giác của con người đem lại.
Câu 73. Bản chất
của con người được quy định b ởi?
A. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội.
B. Nỗ lực của mỗi cá nhân. C. Gen di truyền. D. Thượng đế.
Câu 74. Theo quan
điểm duy vật lịch sử, con người là : A. Thực thể tự nhiên.
B. Thực thể chính trị và đạo đức.
C. Thực thể chính trị có tư duy và văn hóa.
D. Thực thể thống nhất giữa tính sinh vật và tính xã hội.
Câu 75. Trong các hình
thức nhà nước sau, hình
thức nào thuộc kiểu nhà nước phong kiến?
A. Phân quyền và tập quyền.
B. Quân chủ lập hiến và cộng hòa.
C. Công xã, Xô viết và dân chủ nhân dân. D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 76. Yếu tố nào làm cho con người tách mình ra khỏi thế giới động vật? A. Hoạt động sinh sản. B. Lao động.
C. Hoạt động tư duy phê phán. D. Hoạt động ăn, ở. 17
Câu 77. “Chủ nghĩa Mác-Leenin, tư tưởng Hồ Chí Minh phải trở thành
nền tảng tư tưởng và kim
chỉ nam trong hành động ”. Đây là
đòi hỏi trực tiếp của quá trình:
A. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng kiến trúc thượng tầng xã hội chủ nghĩa.
D. Xây dựng lực lượng sản xuất xã hội chủ nghĩa.
Câu 78. Theo quan
điểm duy vật lịch sử, ý k iến sau
đây là đúng hay sai?
“Điều kiện
sinh hoạt vật chất của xã
hội biến đổi đến đâu thì ngay lập tức tâm
lý xã
hội và hệ tư tưởng xã
hội cũng lập tứ c biến đổi đến đó”
A. Đúng vì tồn tại xã hội nào thì ý thức xã hội đấy.
B. Đúng vì ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh đối với tồn tại xã hội.
C. Sai vì thực tế lịch sử không phải như vậy.
D. Sai vì ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội nhưng nó có tính độc lập tương đối của nó.
Câu 79. Nguyên nhân nào dưới đây gây
nên sự lạc hậu của ý thức xã
hội đối với tồn tại xã hội?
A. Sức ỳ của một số bộ phận thuộc ý thức xã hội.
B. Tác động của quan hệ lợi ích.
C. Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
D. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn sự phát triển của tồn tại xã hội.
Câu 80. “Khi tồn
tại xã hội cũ mất đi
nhưng ý thức xã h ội do
nó sinh ra vẫn tồn tại dai dẳng, hoặc khi tồn tại xã hội mới đã ra đời, phát triển
nhưng ý thức xã hội không biến đổi kịp để phản
ánh về nó
” là biểu hiện nào của tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội?
A. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các hình thái ý thức xã hội.
B. Tính kế thừa trong quá trình phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
C. Ý thức xã hội tác động trở lại xã hội. 18
D. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn sự phát triển của tồn tại xã hội.
Câu 81. Tổ chức nào dưới đây
không phải là
kiểu nhà nước? A. Nhà nước cộng hòa.
B. Nhà nước chiếm hữu nô lệ. C. Nhà nước phong kiến. D. Nhà nước tư sản.
Câu 82. Theo quan
niệm duy vật lịch sử, xã h ội có các loại hình sản
xuất cơ bản:
A. Sản xuất vật chất, tinh thần và văn hóa.
B. Sản xuất văn hóa, con người và tinh thần.
C. Sản xuất vật chất, tinh thần và con người.
D. Sản xuất nghệ thuật, văn hóa và vật chất.
Câu 83. “Ở mỗi thời đại lịch sử, có thể có hình thái ý thức xã hội nào đó nổi lên hàng
đầu, tác động mạnh mẽ đến các hình thái ý thức xã hội khác” là biểu hiện nào của tính độc
lập tương đối của ý thức xã h ội?
A. Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các hình thái ý thức xã hội.
B. Tính kế thừa trong quá trình phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
C. Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
D. Ý thức xã hội lạc hậu hơn sự phát triển của tồn tại xã hội.
Câu 84. Tại sao trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã
hội ở nước ta, tất yếu phải xây dựng nền kinh
tế nhiều thành phần?
A. Vì xã hội còn nhiều giai cấp.
B. Vì chúng ta phải hội nhập quốc tế.
C. Vì đất nước ta còn nghèo.
D. Vì lực lượng sản xuất ở nước ta phát triển không đều, đan xen nhiều trình độ khác nhau. 19
Câu 85. Theo quan
điểm của chủ nghĩa
duy vật lịch sử, khái niệm phương thức sản
xuất dùng để chỉ:
A. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
B. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
C. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội.
D. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế nhất định.
Câu 86: Muốn nhận thức bản chất con
người nói chung thì phải:
A. Thông qua ý thức xã hội của con người.
B. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người.
C. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con người.
D. Thông qua lời nói của con người.
Câu 87. Theo C.Mác, các thời đại được phân biệt với nhau bở i:
A. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất.
B. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất của cải vật chất.
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
D. Trình độ người lao động.
Câu 88. Theo quan
điểm duy vật lịch sử, quan h
ệ cơ bản nhất quyết định mọi quan hệ khác nhau của xã hội là: A. Quan hệ pháp luật. B. Quan hệ kinh tế. C. Quan hệ văn hóa. D. Quan hệ chính trị.
Câu 89. Điển cặp
từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
“Biện chứng gọi là…..(1)
……thì chi phốt trong toàn bộ giới tự
nhiên, còn biện
chứng gọi là
……(2)…… tức là
tư duy biện
chứng, thì chỉ phản ánh sự chi phối
t rong toàn bộ giới tự nhiên, của sự
vận động thông qua những
mặt đối lập.” 20