100 câu trắc nghiệm chuyên đề tổng hợp vô cơ hóa học 12 (có đáp án)

Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm chuyên đề tổng hợp vô cơ (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: TỔNG HỢP VÔ CƠ
I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1(TH): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên km vào dung dch CúSO
4
thì có xảy ra ăn mòn điện hóa hc.
B. Qung hemantit cha Fe
2
O
3
.
C. Đốt Fe trong khí Cl
2
dư, thu được FeCl
3
.
D. Tính kh ca Fe mạnh hơn tính khử ca Zn.
Câu 2(TH): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loi Cr cng nht trong các kim loi.
B. Đun nóng dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cu.
C. Bt nhôm t bốc cháy trong khí ni tơ.
D. Trong công nghip, kim loại Al được sn xut bằng phương pháp nhiệt luyn.
Câu 3(TH): Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A.
0
t
3 2 2
2KNO 2KNO O
B.
0
t
4 2 2 2
NH NO N 2H O
C.
0
t
43
NH Cl NH HCl
D.
0
t
32
NaHCO NaOH CO
Câu 4(TH): Thí nghiệm nào sau đây không xy ra phn ng hóa hc?
A. Cho kim loi Fe vào dung dch
24
3
Fe SO
B. Cho kim loi Mg vào dung dch
3
HNO
C. Cho kim loi Zn vào dung dch
4
CuSO
D. Cho kim loi Cu vào dung dch
Câu 5 (TH): Dãy nào sau đây chỉ gm các chất vừa tác dụng được với dung dch HCl, va c dụng
được với dung dịch NaOH?
A. Al,Mg. B. NaHCO
3
, AlCl
3
. C. KOH, NaOH. D. KHCO
3
, Al(OH)
3
Câu 6 (TH): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loi có khối lượng riêng nh nht là Li
B. Kim loi Na tác dng với nước nhiệt độ thường
C. Kim loi cng nht là Cr
D. Kim loi Cu kh được ion Fe
2+
trong dung dch
Câu 7(TH): hỗn hợp 3 kim loi Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ
khôngm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là
A. AgNO
3
.
B. Fe(NO
3
)
3
.
C. Hg(NO
3
)
2
.
D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 8 TH): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Amophot là hn hp các mui NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
B.Trong phòng thí nghim, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hòa.
C.Nh dung dch AgNO
3
vào ng nghiệm đựng dung dch Na
3
PO
4
có kết ta màu trng xut hin.
D.Khí NH
3
làm giy qu tím tẩm nước ct hóa xanh.
Câu 9(TH): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng nước đá khô để bo qun thc phẩm là phương pháp an toàn nhất.
B. Thạch cao khan được dùng làm phn viết bng, bó bột khi gãy xương.
C. Dùng dung dch kim x lý các ion kim loi nng gây ô nhim nguồn nước.
D. Để mt tránh b khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gc, cà chua.
Câu 10(TH): Thí nghiệm nào sau đây không xy phn ng hóa hc?
A. Đốt cháy Cu trong bình cha Cl
2
dư. B. Cho K
2
SO
4
vào dung dch NaNO
3
.
C. Cho Fe(OH)
2
vào dung dch HCl. D. Cho Na
3
PO
4
vào dung dch AgNO
3
.
Trang 2
Câu 11(TH): Cho các cht: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. S cht đều
phn ứng được vi dung dch HCl, dung dch NaOH là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 12 (TH): Cho các mui rn sau: NaHCO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
, AgNO
3
, Ba(NO
3
)
2
. S mui d b nhit
phân là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 13 (TH): Cho các phát biu sau:
a. Al là kim loại lưỡng tính vì va phn ng vi dung dch NaOH, va phn ng vi dung dch HCl
b. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
c. Công thc ca thch cao sng là CaSO
4
.2H
2
O.
d. Kim loi xesi(Cs) có ng dng quan trng là làm tế bào quang đin.
e. Fe b th động hóa trong dung dch H
2
SO
4
loãng, ngui.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 14(VD): Cho các phát biu sau:
(a) Hn hp Na và Al
2
O
3
(t l mol tương ứng 2 : 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO
3
)
2
có xut hin kết ta.
(c) Phèn chua được s dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe
3+
trong dung dch.
(e) Miếng gang để trong không khí m có xảy ra ăn mòn điện hóa.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15 (VD): Cho dung dch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. S trường hp có to ra kết ta là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6
Câu 16(VD): Thc hin các thí nghim sau:
(1) Cho kim loi Na vào dung dch CuSO
4
.
(2) Cho dung dch Fe(NO
3
)
2
vào dung dch AgNO
3
.
(3) Cho kim loi Cu vào dung dch FeCl
3
.
(4) Cho kim loi Fe vào dung dch CuCl
2
.
(5) Cho dung dch AgNO
3
vào dung dch CuCl
2
.
(6) Cho Mg tác dng vi dung dch FeCl
3
dư.
Sau khi kết thúc phn ng, s thí nghim tạo ra đơn chất là.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 17(VD): Tiến hành các thí nghim sau:
(1) Cho dung dch Fe(NO
3
)
2
vào dung dch HCl
(2) Cho Na vào dung dch CuSO
(3) Cho FeS tác dng vi dung dch HCl
(4) Cho dung dch AlCl
3
vào dung dch Na
2
CO
3
(5) Cho dung dch NH
4
NO
3
vào dung dch NaOH
(6) Cho Zn vào dung dch NaHSO
4
S thí nghim có to ra cht khí là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 18(VD): Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dch H
2
SO
4
phn ng vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
2. Cho dung dch Na
2
CO
3
vào dung dch AlCl
3
3. Cho Mg vào dung dch NaHSO
4
4. Cho dung dch NaHCO
3
vào dung dch Ca(OH)
2
Trang 3
5. Cho Na vào dung dch CuSO
4
S thí nghim va có khí bay ra va có kết ta là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 19(VD): Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Sc khí Cl
2
vào dung dch NaOH nhiệt độ thường.
(b) Sc khí Cl
2
dư vào dung dịch FeSO
4
.
(c) Cho hn hp KHSO
4
và KHCO
3
(t l mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hn hp Cu và Fe
2
O
3
(t l mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hn hp Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
(t l mol 1 : 1) vào nước.
S thí nghiệm thu được hai mui là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20(NB): Khi có sm chp khí quyn sinh ra cht :
A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ.
C. c. D. Không có khí gì sinh ra
Câu 21(NB): Tác nhân ch yếu gây a axit các loại khí thi do hoạt động sn xut công nghip
giao thông, sinh hot của con người gây ra, trong đó có
A. CO và CH
4
. B. CO và CO
2
. C. SO
2
và NO
2
. D. CH
4
và NH
3
.
Câu 22 (NB): Ngun nhân ch yếu dn đến t vong t khói trong các v cháy do nn nhân hít phi
ng lớn khí độc X mt hp cht của cacbon. Khi vào cơ thể, khí X kết hp vi hemoglobin trong
máu làm gim kh năng hấp th và vn chuyn oxi ca hemoglobin. Khí X
A.
CO
B.
2
CO
C.
4
CH
D.
4
CCl
Câu 23 (TH): Người ta thường dùng các vt dng bng bc để co gió cho người b trúng gió khi người
b mt mi, chóng mặt…do trong th tích t các khí độc như H
2
S…). Khi đó vật bng bc b
đen do
phnng: 4Ag + O
2
+ 2H
2
S → 2Ag
2
S + 2H
2
O. Cht kh trong phn ng trên là
A. O
2
B. H2S C. Ag D. H
2
S và Ag.
Câu 24(TH): c thi công nghiệp thường cha các ion kim loi nặng như Hg
2+
,Pb
2+
, Fe
3+
... Để x lí sơ bộ
nước thi trên, làm gim nồng độ các ion kim loi nng vi chi phí thấp, người ta s dng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)
2
. B. NaCl. C. HCl. D. H
2
SO
4
.
Câu 25(NB): “Nước đá khô” đặc điểm không nóng chảy thăng hoa nên được dùng để tạo mội
trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá
khô” là
A. CO rắn B. CO
2
rắn C. H
2
O rắn D. NH
3
rắn
Câu 26(TH): Tã lót tr em sau khi giặt thường vn còn sót li một lượng nh ammoniac, d làm cho tr b
viêm da, thm chí mn nga, ty đỏ. Để kh sch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước x cui
cùng để git?
A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gng tươi
Câu 27(NB): Trường hợp nào sau đây được gi là không khí sch:
A. Không khí cha:
2 2 2 2
78%N ;16%O ;3%CO ;1%SO ;1%CO
B. Không khí cha:
2 2 4
78%N ;20%O ;2%CH
bi và
C. Không khí cha:
2 2 2 2
78%N ;18%O ;4%CO ;SO
D. Không khí cha:
2 2 2 2 2
78%N ;21%O ;1%CO ;H O;H
Câu 28: (TH) Cho phản ứng sau:

2
33
X + Y BaCO + CaCO + H O
. Vậy X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO
3
)
2
và Ca(HCO
3
)
2
. B. Ba(OH)
2
và CaCO
3
.
C. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
. D. Na
2
CO3 và Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 29( TH): Có th dùng NaOH ( th rắn) để làm khô các cht khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
Trang 4
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.
Câu 30 (TH): Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô t đúng?
A. Cho dung dch KHCO
3
vào dung dch BaCl
2
thy xut hin kết ta màu trng.
B. Cho AgNO
3
vào dung dch H
3
PO
4
thy xut hin kết ta màu vàng.
C. Sc t t khí CO
2
đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] thy xut hin kết tủa, sau đó kết ta tan dn.
D. Cho t t dung dch HCl vào dung dch Na
2
CO
3
dư thì không thấy có khí thoát ra.
Câu 31(VD): cho các bước để tiến hành thí nghim tráng bc bng andehit fomic
(1) Nh tiếp 3-5 git dung dch HCHO vào ng nghim
(2) Nh t t tng git dung dch NH
3
2M cho đến khi kết ta sinh ra b hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hn hp 60-70
0
C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO
3
1% vào ng nghim sch.
Th t tiến hành đúng là
A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (2), (3), (1)
C. (4), (2), (1), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 32(TH): Cho hình v mô t thí nghim sau:
Khí X trong thí nghim trên là khí
A. metan.
B. sunfurơ.
C. hiđro clorua.
D. amoniac.
Câu 33 (TH): Trong phòng thí nghim, khí Z (làm mt màu dung dch thuốc m) được điều chế t cht
rn X, dung dch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình v
sau:
Các cht X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, H
2
SO
4
, H
2
.
B. Cu, H
2
SO
4
, SO
2
.
C. CaCO
3
, HCl, CO
2
.
D. NaOH, NH
4
Cl, NH
3
.
Câu 34 (TH):
Cho hìnhv bên t thí nghiệm điu chế kim loi
bng cách dùng khí H
2
để kh oxit kim loại như sau.
Trong thí nghim trên, oxit X có th
A. Na
2
O. B. Fe
2
O
3
.
C. MgO. D. Al
2
O
3
.
Trang 5
Câu 35(TH): Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế
thu vào ng nghim bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.
Khí Y được to t phn ng hóa học nào sau đây?
A. KNO
3
t

KNO
2
+O
2
B. NH
4
NO
3
+NaOH
t

NH
3
(k)+NaNO
3
+H
2
O
C. NH
4
Cl
t

NH
3
+HCl
D. CH
3
NH
3
Cl+NaOH
t

CH
3
NH
2
(k)+NaCl+H
2
O
Câu 36 (TH): Khi làm thí nghim ti lp hoc trong gi thc hành hóa hc, mt s khí thải độc hi
cho sc khe khi tiến hành thí nghim HNO
3
đặc (HNO
3
loãng) tác dng với Cu. Để gim thiu các khí
thải đó ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng nút bông tm etanol hoc sc ng dn khí vào chu cha etanol.
B. Dùng nút bông tm giấm ăn hoặc sc ng dn khí vào chu cha giấm ăn.
C. Dùng nút bông tẩm nước mui hoc sc ng dn khí vào chu chứa nước mui.
D. Dùng nút bông tm dd xút hoc sc ng dn khí vào chu cha dd xút.
Câu 37(VD): Cho sơ đồ sau: Fe
2
O
3
+ A → Fe; Fe + B → FeSO
4
;
FeSO
4
+ C → FeCl
2
; FeCl
2
+ D →Fe(NO
3
)
3
.
A, B, C, D lần lượt là:
A. Al, AgNO
3
, BaCl
2
, CuSO
4
. B. CO, CuSO
4
, BaCl
2
, AgNO
3
.
C. Al, CuSO
4
, BaCl
2
, Pb(NO
3
)
2
. D. CO, AgNO
3
, CuSO
4
, BaCl
2
Câu 38 (VD): Bn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo th t X, Y, Z, T biết rng:
- X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chy.
- X đẩy được kim loi T ra khi dung dch mui.
- Z tác dụng được vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng nhưng không tác dụng vi dung dch H
2
SO
4
đặc,ngui.
Các kim loi X, Y, Z, T lần lượt là
A. Al, Na, Fe, Cu. B. Al, Na, Cu, Fe.
C. Na, Fe, Al, Cu. D. Na, Al, Fe, Cu.
Câu 39 (VD): Cho 3 dung dch cha 3 mui X, Y và Z (có các gc axit khác nhau). Biết rng:
- Dungdch mui X tác dng vi dung dch mui Y có khí bay ra.
- Dung dch mui Y tác dng vi dung dchmui Z có kết ta xut hin.
- Dung dch cha muối X tác dng vi dung dch mui Z kết ta xuthin khí bay ra. Các
mui X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Mg(HCO
3
)
2
. B. NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
.
C. NaHCO
3
, Na
2
SO
4
, Ba(HCO
3
)
2
. D. Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 40 (VD): Các dung dch riêng bit: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, NaOH được đánh s ngu nhiên (1), (2),
(3), (4). Tiến hành các thí nghim, hiện tượng được ghi li trong bng sau:
Dung dch
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
-
-
khí thoát ra
có kết ta
(2)
-
-
-
-
(3)
khí thoát ra
-
-
có kết ta
(4)
có kết ta
-
có kết ta
-
- Các dung dch (1), (2), (4) lần lượt là:
A. H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
. B. H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaOH.
C. Na
2
CO
3
, BaCl
2
, H
2
SO
4
. D.Na
2
CO
3
, NaOH, BaCl
2
.
Câu 41 (VD): Cho t t đến dung dịch NaOH vào dung dch X gm
3
33
Al NO , HNO , HCl.
Kết
qu thí nghiệm được biu diễn trên đồ th sau :
Trang 6
Giá tr ca a gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
2,6
B.
2,3
C.
2,8
D.
2,0
ng dn
Chn A
Để to y mol kết ta ln th nht cn
OH
n 0,144a 0,06

0,144a 0,06
y
3

Ta có
3
Al chua tao ket tua
0,224a 0,144a
n
4
3
Al OH
0,144a 0,06 0,224a 0,144a
n 0,15
34

a 2,5
Câu 42 (VD): Cho t t x mol khí CO
2
vào 500 gam dung dch hn hp KOH Ba(OH)
2
. Kết qu thí
nghiệm được biu diễn trên đồ th sau:
Tng nồng độ phần trăm của các cht tan trong dung dch sau phn ng là
A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%.
ng dn
Chn C
Theo đồ th ta có
=>x=1,8+a-0,2=2,4(mol)(tam giác vuông cân)
Vì x có v trí làm tan kết ta hết nên cht sau phn ng s gm KHCO
3
và BaCO
3
và Ba(HCO
3
)
2
Câu 43(VD): Nh rt t t dung dch cha HCl vào 100 ml dung dch A cha hn hp các cht tan
NaOH 0,8M và K
2
CO
3
0,6M. Lượng khí CO
2
thoát ra được biểu di n trên đồ th sau:
2
()
0,8
1,8 1( )
Ba OH
KOH
na
n a mol


23
dd dd
500 2,4.44 0,2.197 566,2
spu tpu CO BaCO
m m m m
3 3 2
()
1.100 (0,8 0,2).259 255,4(g)
ct KHCO Ba HCO
m m m
Trang 7
Giá tr của y trên đồ th
A. 0,028. B. 0,014. C. 0,016. D. 0,024.
ng dn
Chn A
n
NaOH
= 0,08 (mol) ; n
K2CO3
= 0,06 (mol)
Nh rt t t HCl vào dd NaOH và K
2
CO
3
s có phn ng theo th t:
H
+
+ OH
-
→ H
2
O (1)
0,08 ← 0,08 (mol)
H
+
+ CO
3
2-
→ HCO
3
-
(2)
0,06←0,06 (mol)
H
+
+ HCO
3
-
→ CO
2
↑+ H
2
O (3)
Nhìn đồ th ta thấy: giai đoạn bắt đầu xut hin khí thoát ra => n
HCl
= x (mol)
=> Lượng HCl này chính là lượng phn ng (1) và (2)
=> x = 0,08 + 0,06 = 0,14 (mol)
Khí bắt đầu thoát ra đến khi n
HCl
= 1,2x (mol) => khi này phương trình (3) bắt đầu xy ra
=>theo (3) n
CO2
thoát ra = n
HCl
pư (3) = (1,2x –x) = 0,2x = 0,2.0,14 = 0,028 (mol)
Câu 44(VDC):Nh t t dung dch Ba(OH)
2
vào dung dch hn hp Al
2
(SO
4
)
3
AlCl
3
thu được kết ta
có khối lượng theo s mol Ba(OH)
2
như đồ th:
Tng giá tr (x + y) bng
A. 136,2. B. 163,2. C. 162,3. D. 132,6.
ng dn
Chn B
Tại điểm 0,6 mol Ba(OH)2: Al(OH)3 tan hết
33
Al Al
4n 0,6.2 n 0,3

Tại điểm H kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại nên
3
3
Al OH
Al
n n 0,3mol

Tại điểm 0,3 mol Ba(OH)2 thì
2
4
SO
n
hết nên
2
4
SO
n 0,3mol
2
4
4
BaSO
SO
m 69,9g n 0,3mol
4
BaSO
x m 69,9g
Trang 8
4
3
BaSO
Al OH
y m m 69,9 78.0,3 93,3g
x+ y = 163,2 g
Câu 45( VDC): Dung dịch A chứa a mol ZnSO
4
; dung dịch B chứa b mol AlCl
3
; dung dịch C chứa c mol
NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A;
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị bên:
Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhấtvới
giá trị nào sau đây?
A. 10,6 B. 7,1 C. 8,9 D. 15,2
Câu 46 (VDC): Cho 77,1 gam hn hp X gm Mg, Al, ZnO Fe(NO
3
)
2
tan hoàn toàn trong dung dch
cha 725 ml H
2
SO
4
2M loãng. Sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y ch cha
193,1 gam muối sunfat trung hòa 7,84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó một khí hóa nâu ngoài
không khí, t khi ca Z so vi He là 4,5. Phần trăm khối lượng ca Mg trong hn hp X gn nht vi giá
tr nào sau đây
A. 12.5. B. 12 C. 14. D. 20
ng dn gii
Chn A.
Khí trong Z hóa nâu ngoài không khí là NO.
Z NO
M 4,5.4 18 M
=> Khí còn lại có PTK < 18 => Khí đó là H
2
.
2
2
2
NO H
NO
H
NO H
7,84
n n 0,35
n 0,2
22,4
0,15
2n 18.0,35 6,3g
mol
mol
n mol
30n



22
BTKL
H O H O
m 77,1 98.1,45 193,1 6,3 19,8g n 1,1 mol
4 2 4
BTNT
(NH ) SO
2.1,45 2.0,15 2.1,1
n 0,05
8
H
mol


3 2 4 2 4
BTNT
Fe(NO ) NO (NH ) SO
1
n n n 0,15
2
N
mol
Đặt s mol ca Mg, Al, ZnO lần lượt là x, y, z
Có khí H
2
thoát ra nên sau phn ng s mol Fe
2+
không đổi.
Trang 9
BT
24x 27y 81z 77,1 180.0,15 50,1 x 0,4
120x 171y 161z 193,1 152.0,15 132.0,05 163,7 y 0,3
z 0,4
2x 3y 3.0,2 2.0,15 16.0,05
e



Mg
24.0,4
%m 12,45%
77,1
gn nht vi giá tr 12,5%.
Câu 47 (VDC): Hỗn hợp E gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
và FeS
2
. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol
O
2
thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe các oxit) 0,2 mol khí SO
2
. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl
nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí H
2
dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO
3
vào
Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần
trăm của muối FeCl
2
trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,54%. D. 2,18%.
{


   


1442 443
14442 4443
14442 4443
o
3
2
22
2+
AgNO
+0,3 mol O , t
quy ñoåi +dd 7,3% HCl
2
-0,2 mol SO -0,1 mol H
3
26,6 gam 23,4 gam
135,475 gam
muoái Y
Fe O
Ag
Fe
FeCl
Fe Ag¯
+ Hh E Hh X
FeCl
O AgCl¯
n =x; n =y
+ n =n =z





HCl AgCl
dd HCl
2
dd mui
3x=2y+z+0,1.2 x=0,325
56x+16y=23,4 y=0,325
(2y+0,2).143,5+108z=135,475 z=0,125
n =n =(2y+0,2)
0,85.36,5
m = =425
0,125.127
7,3%
%FeCl = = 3,54%
448,2
m =23,4+425-0,2=448,2
Câu 48 (VDC):Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y hỗn hợp khí Z gồm CO
2
, NO
2
(sản phẩm khử duy
nhất). Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung
dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu?
A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.
Đặt a, b, c là số mol C, P, S.
X
m 12a 31b 32c 12,49 1
Kết tủa gồm
34
2
Ba PO 0,5b
4
BaSO c
601.0,5b 233c 91,675 2
Bảo toàn electron
2
NO
n 4a 5b 6c
Z NaOH
tối thiểu
3 3 2
NaHCO ,NaNO ,NaNO
NaOH
n a 4a 5b 6c 2,55 3
1 2 3 a 0,12;b 0,15;c 0,2
12a
%C 11,53%
12,49
Câu 49 (VDC): Nung hn hp X gm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO
3
)
2
, sau mt thời gian, thu được cht
rn Y và 0,45 mol hn hp khí Z gm NO
2
O
2
. Cho Y phn ng vừa đủ vi dung dch cha 1,3 mol
HCl, thu được dung dch ch cha m gam hn hp mui clorua 0,05 mol hn hp khí T (gm N
2
H
2
có t khi so vi H
2
là 11,4). Giá tr ca m gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 72. B. 82. C. 74. D. 80.
Trang 10
ng dn gii
- Chn A
Đặt n
N2
= x; n
H2
= y n
T
= x + y = 0,05 mol
m
T
= 28x + 2y = 0,05 × 11,4 × 2 || gii h có: x = 0,04 mol; y = 0,01 mol.
● Bảo toàn nguyên t Oxi: n
H2O
= n
O/Y
= 0,25 × 6 0,45 × 2 = 0,6 mol.
Bo toàn nguyên t Hidro: n
NH4
+
= (1,3 0,6 × 2 0,01 × 2) ÷ 4 = 0,02 mol.
Bảo toàn điện tích: n
Mg
2+
= (1,3 0,02 0,25 × 2) ÷ 2 = 0,39 mol.
m = 0,39 × 24 + 0,25 × 64 + 0,02 × 18 + 1,3 × 35,5 = 71,87(g)
Câu 50(VDC): Đốt cháy hn hp gm 2,6 gam Zn 2,24 gam Fe vi hn hp khí X gm clo oxi,
sau phn ng ch thu được hn hp Y gm các oxit muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng
một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dch Z. Cho AgNO
3
dư vào dung dịch Z, thu
được 28,345 gam kết ta. Phần trăm thể tích ca clo trong hn hp X là
A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,70%.
ng dn gii
- Chn C
Hn hp
3
22
2
,
2
0,12
2
:0,04 :2 0,12
:0,04 :
AgNO
O Cl
HCl
mol du
ZnCl
Zn mol AgCl x
Y Z FeCl
Fe mol Ag y mol
FeCl

  

+ dung dch cha
3
2
3
Fe
Zn
NO
Ag
Khi tác dng vi HCl ch có các oxit b hòa tan
→ n
HCl
= 4n
O2
→ n
O2
= 0,03 mol
Gi s mol ca Cl
2
và Ag lần lượt là x, y mol
Bo toàn nguyên t Cl → n
AgCl
= 2n
CL2
+ n
HCl
= 2. x + 0,12
→ 143,5( 2. x + 0,12) + 108y = 28,345
Bo toàn electron cho toàn b quá trình 3n
Fe
+ 2n
Zn
= 2n
Cl2
+ 4n
O2
+ n
Ag
→ 3. 0,04 + 2.0,04 = 2.x + 4. 0,03 + y
Gii h → x= 0,035 và y = 0,01
%Cl
2
=
0,035
0,035 0,03
. 100% = 53,85%.
II. CÁC CÂU HI ÔN TP
1. Mức độ biết ( 10 câu)
Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO
4
chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do nhôm có tính khử yếu.
D. Vôi sống có công thức là Ca(OH)
2
Trang 11
Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây không xy ra phn ng?
A. Cho kim loi Cu vào dung dch HNO
3
.
B. Cho kim loi Fe vào dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. Cho kim loi Ag vào dung dch HCl.
D. Cho kim loi Zn vào dung dch CuSO
4
.
Câu 4.Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. Na + AgNO
3
→ NaNO
3
+ Ag. B. Al
2
O
3
+ CO

󰇒
󰇏
2Na + CO
2
.
C. Cu + HCl → CuCl
2
+ H
2
↑ . D. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
Câu 5: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
B. Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O
C. Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O D. 2Cr + 6HCl 2CrCl
3
+ 3H
2
Câu 6.Cp dung dch chất nào sau đây phản ng vi nhau to ra kết ta?
A. Na
2
CO
3
vàBa(HCO
3
)
2
. B. KOH và H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
và HCl. D. NaHCO
3
và HCl.
Câu 7: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. NH
4
Cl

󰇒
󰇏
NH
3
+ HCl. B. 2KNO
3

󰇒
󰇏
2KNO
2
+ O
2
.
C. 2NaHCO
3

󰇒
󰇏
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O. D. NH
4
NO
3

󰇒
󰇏
NH
3
+ HNO
3
.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KOH. B. Cu(NO
3
)
2
và HNO
3
.
C. Al(NO
3
)
3
và NH
3
. D. Ba(OH)
2
và H
3
PO
4
.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. Cl
2
+ KOH B. Fe
3
O
4
+ HCl
C. NO
2
+ NaOH (dư) D. NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
(dư)
Câu 10:
Hình v bên mô t thu khí X trong phòng thí
nghim. Khí X Y có th lần lượt là nhng khí
nào sau đây?
A. CO
2
và CO. B. SO
2
và CO
2
.
C. N
2
và NO
2
. D. CO và N
2
.
2. Mức độ hiu (10 câu)
Câu 11: Phátt biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ nóng chy ca kim loi W thấp hơn kim loại Al.
B. nhiệt độ thường, CO kh được K
2
O.
C. Cho Zn vào dung dch Cu(NO
3
)
2
có xảy ra ăn mòn điện hóa hc.
D. Kim loi Fe không tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 12: Cho các cht: Al, Fe
3
O
4
, NaHCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
. S cht tác dụng được vi c
dung dch HCl và dung dch NaOH loãng?
A. 4 B. 3. C. 2 D. 5
Câu 13: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghim: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
,
Al(NO
3
)
3
. Cho dung dch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phn ng kết thúc, s ng
nghim có kết ta là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 14: Cho các phát biu sau:
(a) Các oxit ca kim loi kim th phn ng vi CO to thành kim loi.
(b) Các kim loi Ca, Fe, Al và Na ch điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chy.
Trang 12
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều kh được ion Ag+ trong dung dch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dch FeCl
3
dư, không thu được Fe.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 15: Cho các phát biu sau:
(a) Hn hp Cu, Fe và Fe
2
O
3
luôn tan hết trong dung dịch HCl dư
(b) Cho dung dch NaOH vào dung dch Ca(HCO
3
)
2
thy xut hin kết ta
(c) Ca(OH)
2
b nhit phân thành CaO
(d) Cho dung dch AgNO
3
vào dung dch FeCl
2
, thu được mt cht kết ta
(e) Cho NaHSO
4
vào dung dch Ba(HCO
3
)
2
, thy xut hin kết ta và si bt khí
Trong các phát biu trên, có bao nhiêu phát biu sai?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 16:Hình v sau mô t thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hoá học điều chế khí Z là
A. 2HCl (dd) + Zn → H
2
↑ + ZnCl
2
.
B. Ca(OH)
2
(dd) + 2NH
4
Cl (rắn) → 2NH
3
↑ + CaCl
2
+ 2H
2
O.
C. H
2
SO
4
c) + Na
2
SO
3
(rn) → SO
2
↑ + Na
2
SO
4
+ H
2
O.
D. 4HCl (đặc) + MnO
2
rn

󰇒
󰇏
Cl
2
↑ + MnCl
2
+ 2H
2
O
Câu 17: Cho các phn ng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S
(b) Na
2
S + 2HCl → 2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl
(d) KHSO
4
+ KHS → K
2
SO
4
+ H
2
S
(e) BaS + H
2
SO
4
(loãng) → BaSO
4
+ H
2
S
S phn ứng có phương trình ion rút gọn S
2-
+ 2H
+
→ H
2
S là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Có 4 mệnh đề sau
(1) Hn hp Na
2
O + Al
2
O
3
(t l mol 1: 1) tan hết trong nước dư
(2) Hn hp Fe
2
O
3
+ Cu (t l mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(3) Hn hp KNO
3
+ Cu (t l mol 1: 1) tan hết trong dung dch NaHSO
4
(4) Hn hp FeS + CuS (t l mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
S mệnh đề đúng là
A. 4. B. 3 C. 1 D. 2
Câu 19: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho kim loi Na vào dung dch FeCl
2
.
(b) Điện phân dung dch AgNO
3
với điện cực trơ.
(c) Cho dung dch KHCO
3
vào dung dch Ba(OH)
2
.
(d) Cho dung dch KHSO
4
vào dung dch Ba(HCO
3
)
2
.
(e) Cho dung dch NH
4
NO
3
vào dung dch Ca(OH)
2
.
Trang 13
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được c cht rn và cht khí?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho dung dch BaCl
2
vào dung dch KHSO
4
.
(b) Cho dung dch NaOH vào dung dch Ca(HCO
3
)
2
.
(c) Cho dung dch NH
3
tới dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3
.
(d) Cho dung dch HCl tới dư vào dung dich NaAlO
2
.
(e) Cho dung dch AgNO
3
vào dung dch Fe(NO
3
)
2
.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghiệm thu được kết ta là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
3. Mức độ vn dng ( 5 câu)
Câu 21: Cho các phn ứng sau theo đúng tỉ l mol:
(a) X

󰇒
󰇏
Y + CO
2
(b) Y + H
2
O → Z
(c) T + Z → R + X + H
2
O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H
2
O
Các cht R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K
2
CO
3
. B. Ba(OH)
2
, KHCO
3
.
C. KHCO
3
, Ba(OH)
2
. D. K
2
CO
3
, KOH.
Câu 22: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho hn hp Ba và Al (t l mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.
(b) Cho hn hp gm Cu và Fe
3
O
4
(t l mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho hn hp Ba và NH
4
HCO
3
vào trước dư.
(d) Cho Cu và NaNO
3
(t l mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hn hp BaCO
3
và KHSO
4
vào H
2
O (dư).
Khi phn ng trong các thí nghim trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghim không thu được cht rn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho hn hp gm Al và Fe vào dung dch cha FeCl
3
và CuCl
2
, sau khi kết thúcphn ng thu
được dung dch X và cht rn Y. Cho dung dch AgNO
3
dư vào X thu được kết ta Z. Cho Z vào dung
dch HNO
3
dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Cho Y vào dung dịchHCl dư, thì Y
ch tan mt phn. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dung dch X cha tối đa ba muối.
B. Cht rn Y gm các kim loi Fe, Cu.
C. Kết ta Z gm Ag và AgCl.
D. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có oxi), thu được mt kết ta duy nht
Câu 24: Ba dung dch A, B, C tha mãn:
- A tác dng với B thu được kết ta X, cho X vào dung dch HNO
3
loãng dư, thấy thoát ra khí không màu
hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được kết ta Y.
- B tác dng vi C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết ta.
- A tác dụng C thu được kết ta Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B, C lần lượt là các dung dch:
A. FeCl
2
, AgNO
3
, Ba(OH)
2
. B. FeSO
4
, Ba(OH)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
.
C. NaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
. D. CuSO
4
, Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
Câu 25: Cho Fe dư tác dụng vi dung dch HNO
3
to dung dch X. Xét các thí nghim sau:
(1) X+ dung dch HCl
(2) X+ dung dch AgNO
3
(3) X + dung dịch NaOH dư tạo dung dch Y
(4) Y + Al
(5) X cô cn ri nhit phân to hp chất khí Z và đơn chất khí T.
Trang 14
(6) Z tác dng vi kim
(7) Cho Ag vào l đựng T nhiệt độ thường
(8) Dn T vào dung dch H
2
S
(9) Trn T vi Cl
2
S thí nghim xy ra phn ng oxi hoá kh là:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
4. Mức độ vn dng cao (3 câu)
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 1,478 gam hn hp gm C, P và S trong 39 gam dung dch HNO
3
63%, thu
được 0,4 mol hn hp khí gm NO
2
và CO
2
(t l mol tương ứng 7 : 1) và dung dch X.Cho toàn b X tác
dng vi 100 ml dung dch gồm KOH 1,2M vàNaOH 0,8M, thu được dung dch cham gam cht tan. Giá
tr ca m là
A. 15,184. B. 11,332. C. 13,132. D. 11,584.
Câu 27: Nhit phân hoàn toàn 41,58 gam mui khan X (là mui dng ngậm nước), thu được hn hp Y
(gồm khí và hơi) và 11,34 gam chất rn Z. Hp th toàn b Y vào nước thu được dung dch T. Cho 280
ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dch ch cha mt mui duy nht, khối lượng mui là 23,8
gam. Phần trăm khối lượng nguyên t oxi trong X là
A. 48,48%. B. 53,87%. C. 59,26%. D. 64,65%
Câu 28: Hòa tan hết 19,12 gam hn hp X gm FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
Al vào dung dch Ycha KNO
3
0,8 mol HCl, thu đưc dung dch Z và 4,48 lít khí T gm CO
2
, H
2
và NO (có t l moltương ứng là 5 : 4 :
11). Dung dch Z phn ng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dng vidung dch AgNO
3
thì thu được 0,448 lít khí NO (sn phm kh duy nht ca N
+5
) m gam hnhp kết ta. Giá tr ca m
là:
A. 125,60. B. 124,52. C. 118,04. D. 119,12.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1C
2A
3C
4D
5D
6A
7D
8B
9D
10C
11C
12A
13D
14B
15B
16A
17A
18B
19C
20A
21A
22C
23A
24B
25C
26C
27D
28C
*************************
| 1/14

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: TỔNG HỢP VÔ CƠ
I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1(TH):
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch CúSO4 thì có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Quặng hemantit chứa Fe2O3.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư, thu được FeCl3.
D. Tính khử của Fe mạnh hơn tính khử của Zn.
Câu 2(TH): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Cr cứng nhất trong các kim loại.
B. Đun nóng dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
C. Bột nhôm tự bốc cháy trong khí ni tơ.
D. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 3(TH): Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai? 0 0 A. t 2KNO  2KNO  O B. t NH NO   N  2H O 3 2 2 4 2 2 2 0 0 C. t NH Cl   NH  HCl D. t NaHCO   NaOH  CO 4 3 3 2
Câu 4(TH): Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe SO 2  4 3
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO 3
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO 4
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl
Câu 5 (TH): Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch NaOH? A. Al,Mg. B. NaHCO3, AlCl3. C. KOH, NaOH. D. KHCO3, Al(OH)3
Câu 6 (TH): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
B. Kim loại Na tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Kim loại cứng nhất là Cr
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch
Câu 7(TH): Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà
không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Hg(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 8 TH): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B.Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C.Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D.Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
Câu 9(TH): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất.
B. Thạch cao khan được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
C. Dùng dung dịch kiềm xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước.
D. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.
Câu 10(TH): Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. Trang 1
Câu 11(TH): Cho các chất: Al, Al2O3 , Al2(SO4)3 , Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 12 (TH): Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 13 (TH): Cho các phát biểu sau:
a. Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl
b. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
c. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
d. Kim loại xesi(Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
e. Fe bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 14(VD): Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong không khí ấm có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15 (VD): Cho dung dịch Ba(HCO3)2lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6
Câu 16(VD): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
(6) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 17(VD): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO
(3) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3
(5) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
(6) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 18(VD): Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
3. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
4. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 Trang 2
5. Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 19(VD): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Số thí nghiệm thu được hai muối là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20(NB): Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất : A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ. C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 21(NB): Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là các loại khí thải do hoạt động sản xuất công nghiệp và
giao thông, sinh hoạt của con người gây ra, trong đó có A. CO và CH4. B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CH4 và NH3.
Câu 22 (NB): Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tử vong từ khói trong các vụ cháy do nạn nhân hít phải
lượng lớn khí độc X là một hợp chất của cacbon. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin trong
máu làm giảm khả năng hấp thụ và vận chuyển oxi của hemoglobin. Khí X là A. CO B. CO C. CH D. CCl 2 4 4
Câu 23 (TH): Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió khi người
bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H S…). Khi đó vậ 2 t bằng bạc bị đen do
phảnứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chẩt khử trong phản ứng trên là A. O2 B. H2S C. Ag D. H2S và Ag.
Câu 24(TH): Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+,Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 25(NB): “Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội
trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là A. CO rắn B. CO2 rắn C. H2O rắn D. NH3 rắn
Câu 26(TH): Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị
viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt? A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi
Câu 27(NB): Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:
A. Không khí chứa: 78%N ;16%O ;3%CO ;1%SO ;1%CO 2 2 2 2
B. Không khí chứa: 78%N ; 20%O ; 2%CH bụi và CO 2 2 4 2
C. Không khí chứa: 78%N ;18%O ; 4%CO ;SO và HCl 2 2 2 2
D. Không khí chứa: 78%N ; 21%O ;1%CO ; H O; H 2 2 2 2 2
Câu 28: (TH) Cho phản ứng sau: X + Y 
 BaCO + CaCO + H O. Vậy X, Y lần lượt là:  3  3 2
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và CaCO3.
C. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 29( TH): Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. Trang 3
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
Câu 30 (TH): Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.
Câu 31(VD): cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (2), (3), (1) C. (4), (2), (1), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 32(TH): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau:
Khí X trong thí nghiệm trên là khí A. metan. B. sunfurơ. C. hiđro clorua. D. amoniac.
Câu 33 (TH): Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất
rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, H2SO4, H2. B. Cu, H2SO4, SO2. C. CaCO3, HCl, CO2. D. NaOH, NH4Cl, NH3. Câu 34 (TH):
Cho hìnhvẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế kim loại
bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại như sau.
Trong thí nghiệm trên, oxit X có thể là A. Na2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. Al2O3. Trang 4
Câu 35(TH): Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế
và thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.
Khí Y được tạo từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. KNO t   3 KNO2+O2 B. NH4NO3+NaOH t   NH3(k)+NaNO3+H2O C. NH4Cl t   NH3+HCl D. CH3NH3Cl+NaOH t   CH3NH2(k)+NaCl+H2O
Câu 36 (TH): Khi làm thí nghiệm tại lớp hoặc trong giờ thực hành hóa học, có một số khí thải độc hại
cho sức khỏe khi tiến hành thí nghiệm HNO3đặc (HNO3loãng) tác dụng với Cu. Để giảm thiểu các khí
thải đó ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng nút bông tẩm etanol hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa etanol.
B. Dùng nút bông tẩm giấm ăn hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa giấm ăn.
C. Dùng nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa nước muối.
D. Dùng nút bông tẩm dd xút hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa dd xút.
Câu 37(VD): Cho sơ đồ sau: Fe2O3 + A → Fe; Fe + B → FeSO4;
FeSO4 + C → FeCl2; FeCl2 + D →Fe(NO3)3. A, B, C, D lần lượt là:
A. Al, AgNO3, BaCl2, CuSO4.
B. CO, CuSO4, BaCl2, AgNO3.
C. Al, CuSO4, BaCl2, Pb(NO3)2.
D. CO, AgNO3, CuSO4, BaCl2
Câu 38 (VD): Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,nguội.
Các kim loại X, Y, Z, T lần lượt là A. Al, Na, Fe, Cu. B. Al, Na, Cu, Fe. C. Na, Fe, Al, Cu. D. Na, Al, Fe, Cu.
Câu 39 (VD): Cho 3 dung dịch chứa 3 muối X, Y và Z (có các gốc axit khác nhau). Biết rằng:
- Dungdịch muối X tác dụng với dung dịch muối Y có khí bay ra.
- Dung dịch muối Y tác dụng với dung dịchmuối Z có kết tủa xuất hiện.
- Dung dịch chứa muối X dư tác dụng với dung dịch muối Z có kết tủa xuấthiện và có khí bay ra. Các
muối X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, Na2CO3, Mg(HCO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3, Na2SO4, Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2.
Câu 40 (VD): Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4). Tiến hành các thí nghiệm, hiện tượng được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (3) (4) (1) - - khí thoát ra có kết tủa (2) - - - - (3) khí thoát ra - - có kết tủa (4) có kết tủa - có kết tủa -
- Các dung dịch (1), (2), (4) lần lượt là:
A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2.
B. H2SO4, Na2CO3, NaOH.
C. Na2CO3, BaCl2, H2SO4. D.Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 41 (VD): Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm Al  NO , HNO , HCl. Kết 3 3 3
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau : Trang 5
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2, 6 B. 2, 3 C. 2, 8 D. 2, 0 Hướng dẫn Chọn A
Để tạo y mol kết tủa lần thứ nhất cần n    0,144a 0,06 OH 0,144a  0, 06   0, 224a 0,144a y  Ta có n  3 3 Al chua tao ket tua 4 0,144a  0, 06 0, 224a  0,144a  n    0,15 AlOH3 3 4  a  2,5
Câu 42 (VD): Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%. Hướng dẫn Chọn C Theo đồ thị ta có na  0,8 Ba(OH )2  n
1,8  a 1(mol) KOH
=>x=1,8+a-0,2=2,4(mol)(tam giác vuông cân)
Vì x có vị trí làm tan kết tủa hết nên chất sau phản ứng sẽ gồm KHCO3 và BaCO3 và Ba(HCO3)2 mmmm
 500 2,4.440,2.197  566,2 ddspu ddtpu CO BaCO 2 3 m mm
1.100 (0,80,2).259  255,4(g) ct KHCO Ba(HCO ) 3 3 2
Câu 43(VD): Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa HCl vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan là
NaOH 0,8M và K2CO3 0,6M. Lượng khí CO2 thoát ra được biểu di n trên đồ thị sau: Trang 6
Giá trị của y trên đồ thị là A. 0,028. B. 0,014. C. 0,016. D. 0,024. Hướng dẫn Chọn A
nNaOH = 0,08 (mol) ; nK2CO3 = 0,06 (mol)
Nhỏ rất từ từ HCl vào dd NaOH và K2CO3 sẽ có phản ứng theo thứ tự: H+ + OH- → H2O (1) 0,08 ← 0,08 (mol) H+ + CO 2- - 3 → HCO3 (2) 0,06←0,06 (mol) H+ + HCO - 3 → CO2↑+ H2O (3)
Nhìn đồ thị ta thấy: giai đoạn bắt đầu xuất hiện khí thoát ra => nHCl = x (mol)
=> Lượng HCl này chính là lượng phản ứng ở (1) và (2)
=> x = 0,08 + 0,06 = 0,14 (mol)
Khí bắt đầu thoát ra đến khi nHCl = 1,2x (mol) => khi này phương trình (3) bắt đầu xảy ra
=>theo (3) nCO2 thoát ra = nHCl pư (3) = (1,2x –x) = 0,2x = 0,2.0,14 = 0,028 (mol)
Câu 44(VDC):Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa
có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:
Tổng giá trị (x + y) bằng A. 136,2. B. 163,2. C. 162,3. D. 132,6. Hướng dẫn Chọn B
Tại điểm 0,6 mol Ba(OH)2: Al(OH)3 tan hết 4n     0, 6.2 n  0, 3 3 3 Al Al
Tại điểm H kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại nên n  n   0, 3mol AlOH 3 3 Al
Tại điểm 0,3 mol Ba(OH)2 thì n n   0, 3 mol 2 hết nên SO 2 4 SO4  m  69,9g  n   0, 3 mol 2 BaSO4 SO4 x  m  69,9g BaSO4 Trang 7 y  m  m  69,9  78.0,3  93,3g BaSO4 AlOH3 x+ y = 163,2 g
Câu 45( VDC): Dung dịch A chứa a mol ZnSO4; dung dịch B chứa b mol AlCl3; dung dịch C chứa c mol
NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A;
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị bên:
Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhấtvới giá trị nào sau đây? A. 10,6 B. 7,1 C. 8,9 D. 15,2
Câu 46 (VDC): Cho 77,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 725 ml H2SO4 2M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa
193,1 gam muối sunfat trung hòa và 7,84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài
không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất vởi giá trị nào sau đây A. 12.5. B. 12 C. 14. D. 20 Hướng dẫn giải Chọn A.
Khí trong Z hóa nâu ngoài không khí là NO. M  4,5.4  18  M
=> Khí còn lại có PTK < 18 => Khí đó là H Z NO 2.  7,84 n  n   0,35 mol  n  0,2 mol NO H  2 NO  22, 4    n  0,15 mol       H2 30n 2n 18.0,35 6,3g  NO H2 BTKL m
 77,1 98.1,45 193,1 6,3 19,8g  n 1,1 mol H O H O 2 2   H 2.1, 45 2.0,15 2.1,1 BTNT  n   0,05 mol ( NH ) SO 4 2 4 8 N 1 BTNT  n  n  n  0,15 mol Fe( NO ) NO ( NH ) SO 3 2 4 2 4 2
Đặt số mol của Mg, Al, ZnO lần lượt là x, y, z
Có khí H2 thoát ra nên sau phản ứng số mol Fe2+ không đổi. Trang 8
24x  27y  81z  77,1180.0,15  50,1 x  0,4    12
 0x 171y 161z  193,1152.0,15 132.0,05  163,7  y  0,3   BT e 
2x  3y  3.0,2  2.0,15 16.0,05 z  0, 4   24.0, 4  %m 
 12,45% gần nhất với giá trị 12,5%. Mg 77,1
Câu 47 (VDC): Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol
O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl
nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào
Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần
trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,54%. D. 2,18%. o Fe FeCl Ag¯ +0,3 mol O , t    quy ñoå i +dd 7,3% HCl   2  AgNO   +
Hh E 2 Hh X  -0,2 mol SO    -0,1 mol H   3   1442 443 2 { O FeCl AgCl¯ 26,6 gam 23,4 gam   2  3     14442 4443 14442 4443 muoá i Y 135,475 gam n =x; n =y 3x=2y+z+0,1.2 x=0,325 Fe O    + n =n =z  56x+16y=23,4  y=0,325 2+ Ag Fe     (2y+0,2).143,5+108z=135,475 z=0,125 n =n =(2y+0,2) HCl AgCl     0,85.36,5 m = =425  0,125.127  dd HCl 7,3%  %FeCl = = 3,54%  2 448,2 m =23,4+425-0,2=448,2 dd muoá i
Câu 48 (VDC):Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung
dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.
Đặt a, b, c là số mol C, P, S.
 m 12a  31b  32c 12,49 1 X   Kết tủa gồm Ba PO 0,5b và BaSO c 4   3  4    2
 601.0,5b  233c  91,6752 Bảo toàn electron  n  4a 5b  6c NO2
Z  NaOH tối thiểu  NaHCO , NaNO , NaNO 3 3 2  n
 a  4a  5b  6c  2,55 3 NaOH      
1 23  a  0,12;b  0,15;c  0, 2 12a  %C  11,53% 12, 49
Câu 49 (VDC): Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất
rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol
HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và
H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 72. B. 82. C. 74. D. 80. Trang 9 Hướng dẫn giải - Chọn A
Đặt nN2 = x; nH2 = y ⇒ nT = x + y = 0,05 mol
mT = 28x + 2y = 0,05 × 11,4 × 2 ||⇒ giải hệ có: x = 0,04 mol; y = 0,01 mol.
● Bảo toàn nguyên tố Oxi: nH2O = nO/Y = 0,25 × 6 – 0,45 × 2 = 0,6 mol.
Bảo toàn nguyên tố Hidro: n +
NH4 = (1,3 – 0,6 × 2 – 0,01 × 2) ÷ 4 = 0,02 mol. Bảo toàn điện tích: n 2+ Mg
= (1,3 – 0,02 – 0,25 × 2) ÷ 2 = 0,39 mol.
► m = 0,39 × 24 + 0,25 × 64 + 0,02 × 18 + 1,3 × 35,5 = 71,87(g)
Câu 50(VDC):
Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi,
sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng
một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu
được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,70%. Hướng dẫn giải - Chọn C ZnCl2 Zn : 0,04 mol
AgCl : 2x  0,12 Hỗn hợp O ,Cl HCl AgNO 2 2 3 
Y  Z FeCl    0,12 mol 2 Fe : 0,04 du mol  Ag : y mol FeCl  2 3 Fe   2 Zn  + dung dịch chứa  NO  3  Ag
Khi tác dụng với HCl chỉ có các oxit bị hòa tan
→ nHCl = 4nO2 → nO2 = 0,03 mol
Gọi số mol của Cl2 và Ag lần lượt là x, y mol
Bảo toàn nguyên tố Cl → nAgCl = 2nCL2 + nHCl = 2. x + 0,12
→ 143,5( 2. x + 0,12) + 108y = 28,345
Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình 3nFe + 2nZn = 2nCl2 + 4nO2 + nAg
→ 3. 0,04 + 2.0,04 = 2.x + 4. 0,03 + y
Giải hệ → x= 0,035 và y = 0,01 0, 035 %Cl2 = 0,035 . 100% = 53,85%. 0, 03
II. CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Mức độ biết ( 10 câu)
Câu 1:
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do nhôm có tính khử yếu.
D. Vôi sống có công thức là Ca(OH)2 Trang 10
Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 4.Phương trình hóa học nào sau đây đúng? 𝒕𝒐
A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag.
B. Al2O3 + CO 2Na + CO2.
C. Cu + HCl → CuCl2 + H2↑ .
D. Na2O + H2O → 2NaOH
Câu 5: Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. Mg + 2HCl  MgCl  2 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O C. Fe   2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Cr + 6HCl  2CrCl3 + 3H2
Câu 6.Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 vàBa(HCO3)2. B. KOH và H2SO4. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 7: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : 𝑡𝑜 𝑡𝑜
A. NH4Cl → NH3 + HCl.
B. 2KNO3→ 2KNO2 + O2. 𝑡𝑜 𝑡𝑜
C. 2NaHCO3→ Na2CO3 + CO2 + H2O.
D. NH4NO3→ NH3 + HNO3.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. (NH4)2HPO4 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3. C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hai muối? A. Cl2 + KOH B. Fe3O4 + HCl C. NO2 + NaOH (dư)
D. NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) Câu 10:
Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí
nghiệm. Khí X Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?
A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2. D. CO và N2.
2. Mức độ hiểu (10 câu)
Câu 11:
Phátt biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại W thấp hơn kim loại Al.
B. Ở nhiệt độ thường, CO khử được K2O.
C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Câu 12: Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả
dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng? A. 4 B. 3. C. 2 D. 5
Câu 13: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Trang 11
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa
(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa
(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 16:Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hoá học điều chế khí Z là
A. 2HCl (dd) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
B. Ca(OH)2 (dd) + 2NH4Cl (rắn) → 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O. 𝑡𝑜
D. 4HCl (đặc) + MnO2 rắn → Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O
Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Có 4 mệnh đề sau
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư
(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư
(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư Số mệnh đề đúng là A. 4. B. 3 C. 1 D. 2
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Trang 12
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
3. Mức độ vận dụng ( 5 câu)
Câu 21:
Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: 𝑡𝑜 (a) X → Y + CO2 (b) Y + H2O → Z (c) T + Z → R + X + H2O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào trước dư.
(d) Cho Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào H2O (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa FeCl3 và CuCl2, sau khi kết thúcphản ứng thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung
dịch HNO3 dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Cho Y vào dung dịchHCl dư, thì Y
chỉ tan một phần. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch X chứa tối đa ba muối.
B. Chất rắn Y gồm các kim loại Fe, Cu.
C. Kết tủa Z gồm Ag và AgCl.
D. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có oxi), thu được một kết tủa duy nhất
Câu 24: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu
hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B, C lần lượt là các dung dịch:
A. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
B. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
Câu 25: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 tạo dung dịch X. Xét các thí nghiệm sau: (1) X+ dung dịch HCl (2) X+ dung dịch AgNO3
(3) X + dung dịch NaOH dư tạo dung dịch Y (4) Y + Al
(5) X cô cạn rồi nhiệt phân tạo hợp chất khí Z và đơn chất khí T. Trang 13
(6) Z tác dụng với kiềm
(7) Cho Ag vào lọ đựng T ở nhiệt độ thường
(8) Dẫn T vào dung dịch H2S (9) Trộn T với Cl2
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá khử là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
4. Mức độ vận dụng cao (3 câu)
Câu 26:
Hòa tan hoàn toàn 1,478 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 39 gam dung dịch HNO3 63%, thu
được 0,4 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 7 : 1) và dung dịch X.Cho toàn bộ X tác
dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M vàNaOH 0,8M, thu được dung dịch chứam gam chất tan. Giá trị của m là A. 15,184. B. 11,332. C. 13,132. D. 11,584.
Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y
(gồm khí và hơi) và 11,34 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch T. Cho 280
ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,8
gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là A. 48,48%. B. 53,87%. C. 59,26%. D. 64,65%
Câu 28: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Ychứa KNO3 và
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ moltương ứng là 5 : 4 :
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng vớidung dịch AgNO3 dư
thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗnhợp kết tủa. Giá trị của m là: A. 125,60. B. 124,52. C. 118,04. D. 119,12. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1C 2A 3C 4D 5D 6A 7D 8B 9D 10C 11C 12A 13D 14B 15B 16A 17A 18B 19C 20A 21A 22C 23A 24B 25C 26C 27D 28C ************************* Trang 14