100 cấu trúc và cụm từ tiếng anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Trong tiếng Anh những cấu trúc nào thường được sử dụng nhất. Trong bài viết này
chúng tôi sẽ chia sẻ 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp bạn vận dụng vào giao
tiếp tốt hơn. Tài liệu thm khảo, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

TACN 3 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

100 cấu trúc và cụm từ tiếng anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Trong tiếng Anh những cấu trúc nào thường được sử dụng nhất. Trong bài viết này
chúng tôi sẽ chia sẻ 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp bạn vận dụng vào giao
tiếp tốt hơn. Tài liệu thm khảo, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem !

25 13 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 10210989
lOMoARcPSD| 10210989
100 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng
Trong tiếng Anh những cấu trúc nào thường ược sử dụng nhất. Trong bài viết này
chúng tôi sẽ chia sẻ 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp bạn vận dụng vào giao
tiếp tốt hơn.
1. too + adj + (for sb) to do something: quá ể cho ai làm gì
2. so + adj + that clause: quá ến nỗi
3. be + such + a/an + adj + Noun that +clause: quá ến nỗi
4. be + adj + (for sb) enough to do something: ủ cho ai làm gì
5. It’s adj (for sb) to do something làm sao ể cho ai làm gì
6. It’s / no good / no use / useless / doing something: vô ích khi làm gì / not
worth / worthless
7. can’t help doing something: không thể không làm
8. can’t something and sb/something/doing something can’t bear
sb/something/doing something: không thể chiu ựng ai/cái gì/làm gì
9. had better do something/not do something: nên làm gì/không nên làm gì
10. It’s be time (for sb) to do something: ã ến lúc ai ó phải làm gì
11. It (take) sb + time + to do something Sb (spend) + time + doing something:
ai ó mất bao lâu ể làm gìS + V + in + time
12. Sb (spend) + time + on something: ai ó dành bao nhiêu thời gian vào cái gì
13. No sooner + MV + S + V than SVO: chỉ ngay khi…thì…
14. Not until SV1 MV SV2Until SV1 MV S not V2: chỉ ến khi…thì…mới…
lOMoARcPSD| 10210989
15. Despite| + Cụm danh từ, SVO mặc dù… In spite of |SVO despite/In spite of
+ Cụm danh t
16. S V + not only…but also… (…tương ương): không những mà còn
17. S V + …as well as…(…tương ương): vừa…vừa…
18. S V + both…and…(…tương ương): vừa…vừa…S both V and VBoth S1 and
S2 V_số nhiều
19. Both of them + V_số nhiều
20. used to do something: thói quen trong quá khứ, giờ không còn get used to
something/doing something: quen với cái gì,làm gì, be used to
something/doing something: quen với cái gì,làm gì
21. need doing something = need to be done: cần ược làm
22. like something/doing something more than something/doing
somethingprefer something/doing something - to - something/doing
something: tch làm gì hơn làm gì
23. ask sb for something: xin ai cái gì
24. ask sb to do something: yêu cầu ai làm gì
25. like doing something: sở thích làm cái gì(lâu dài), like to do something: ý
thích làm gì(nhất thời)
26. remember doing something: nhớ ã làm gì, remember to do something: nhớ
phải làm gì
27. forget doing something: quên ã làm gì, forget to do something: quên phải
làm gì
28. somethingop doing something: dừng hẳn một việc, somethingop to do
something: tạm dừng ể làm việc khác
lOMoARcPSD| 10210989
29. regret doing something: hối tiếc ã làm gì trong quá khứ, regret to do
something: lấy làm tiếc phải thông báo cái gì
30. try doing something: thử làm gì, try to do something: cố gắng làm gì
31. mean doing something: liên quan ến việc gì, mean to do something: ịnh làm
32. find sb doing something: vô tình thấy ai làm gì, find sb to do something:
thấy ai làm gì sau khi ã tìm hiểu vấn ề
33. need/want/require doing something: cần ược làm (bị ộng),
need/want/require to do something: muốn làm gì(chủ ộng)
34. be sorry for doing something: xin lỗi vì ã làm gì với ai (trong quá khứ), be
sorry to do something: rất tiếc về việc
35. be afraid doing something: sợ làm gì do khách quan, be afraid to do
something: sợ làm gì do chủ quan
36. be ashamed of doing something: xấu hổ vì ã làm gì trong quá khứ, be
ashamed to do something: ngại ngùng,e ngại khi làm
37. ought (not) to do something: nên (không nên) làm gì
38. should (not) do something: nên (không nên) làm gì, should have done
something: áng lẽ ã nên làm gì
39. need to be done cần ược làm gì
40. have something done: cái gì ược làm (nhờ hoặc thuê)
41. get something done: cái gì ược làm (nhờ hoặc thuê)
42. advise sb (not) to do something: khuyên ai nên (không nên) làm gì
43. agree on something: ồng ý vềi gìagree with sb ồng ý với ai, agree to do
something: ồng ý làm gì
lOMoARcPSD| 10210989
44. give up doing something: từ bỏ cái gì…
45. allow sb to do something= let sb do something: cho phép ai làm gì = permit
sb to do something = give sb permission to do something
46. be different from sb/something: khác với ai/cái gì
47. go on doing something: tiếp tục làm
48. be good at something/doing something: giỏi vềi gì/làm cái gì
49. be bad at something/doing something: kém vềi gì/làm gì
50. be interesomethinged in something/doing something: thích thú về cái gì/làm
51. look forward to doing something: mong ợi làm gì
52. give up doing something: từ bỏ làm gì
53. keep sb from doing something: ngăn cản ai làm gì
54. prevent sb from doing something: ngăn cản ai làm
55. somethingop sb from doing something: ngăn cản ai làm
56. put up with sb/something: khoan dung, kiên nhẫn, chịu ựng ai/ cái gì
57. pay attention to sb/something/doing something: chú ý tới ai/cái gì/làm gì
58. have effect on sb: ảnh hưởng ến ai
59. remind sb to do something: nhắc nhở ai làm cái
60. be/get- married to sb = marry sb: cưới ai
61. miss doing something/something: nhỡ làm gì/cái gì, miss sb very much: nhớ
ai da diết
62. insisomething on something/doing something: khăng khăng làm gì
63. succeed in something/doing something: thành công
64. depend on: phụ thuộc vào
65. be keen on something/doing something: say mê, ham thích
lOMoARcPSD| 10210989
66. be fond of something/doing something: ham thích
67. rely on: tin vào
68. object to: phản ối, chống lại
69. intend on: dự ịnh
70. result in: gây ra, result from doresult of: kết quả của
71. keep fit: giữ sức khỏe
72. be astonisheed at/by - st/doing st: kinh ngạc về
73. be amazed at something/doing something: ngac nhiên về
74. be surprised at something/doing something: ngạc nhiên về
75. be angry at something/doing something: tức giận về
76. by chance = by accident (adv): tình cờ
77. be tired of something/doing something: mệt mỏi về
78. get tired of something/doing something: mệt mỏi về
79. wasomethinge time/money doing something: tốn thời gian/tiền làm gì
80. take place = happen = occur: xảy ra
81. be excited about: thích thú
82. be bored with/fed up with: chán cái gì
83. expect sb to do something: mong ợi ai làm gì
84. leave sb alone: ể ai yên
85. be crowded with: ông úci gì
86. be full of: ầy cái gì
87. except for/apart: from ngoài,trừ
88. in which = where, on/at which = when
89. make use of something/doing something: tận dung cái gì
90. take over something: ảm nhiệm cái gì
lOMoARcPSD| 10210989
91. put off: hoãn lại
92. It is the firsomething/second… besomething time + HTHT
93. live in: sống ở (chung chung), live at: ịa chcụ thể, live on: sống nhờ vào
94. When + Quá khứ ơn, quá khứ hoàn thành
95. When + Quá khứ ơn, quá khứ tiếp diễn
96. Before + Quá khứ ơn, quá khứ hoàn thành
97. After + Quá khứ ơn, quá khứ hoàn thành
98. Admit/avoid/consider/deny/dislike/enjoy/finish/imagine/mention/object
to/practise/posomethingpone/hate/ mind/delay + doing something
99. Want/plan/agree/wish/attempt/decide/demand/expect/mean/offer/prepare/hap
pe n/hope/afford/ intend/manage/learn/promise/refuse/arrange/threaten + to
do something
100. V_ed chỉ người, V_ing chỉ vật
Trên ây là 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụngbạn có thể gặp hàng ngày ó.
Nhớ take note lại ể dùng khi cần thiết nhé.
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 10210989 lOMoAR cPSD| 10210989
100 cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng
Trong tiếng Anh những cấu trúc nào thường ược sử dụng nhất. Trong bài viết này
chúng tôi sẽ chia sẻ 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp bạn vận dụng vào giao tiếp tốt hơn. 1.
too + adj + (for sb) to do something: quá ể cho ai làm gì 2.
so + adj + that clause: quá ến nỗi mà 3.
be + such + a/an + adj + Noun that +clause: quá ến nỗi mà 4.
be + adj + (for sb) enough to do something: ủ cho ai làm gì 5.
It’s adj (for sb) to do something làm sao ể cho ai làm gì 6.
It’s / no good / no use / useless / doing something: vô ích khi làm gì / not worth / worthless 7.
can’t help doing something: không thể không làm gì 8.
can’t something and sb/something/doing something can’t bear
sb/something/doing something: không thể chiu ựng ai/cái gì/làm gì 9.
had better do something/not do something: nên làm gì/không nên làm gì 10.
It’s be time (for sb) to do something: ã ến lúc ai ó phải làm gì 11.
It (take) sb + time + to do something Sb (spend) + time + doing something:
ai ó mất bao lâu ể làm gìS + V + in + time 12.
Sb (spend) + time + on something: ai ó dành bao nhiêu thời gian vào cái gì 13.
No sooner + MV + S + V than SVO: chỉ ngay khi…thì… 14.
Not until SV1 MV SV2Until SV1 MV S not V2: chỉ ến khi…thì…mới… lOMoAR cPSD| 10210989 15.
Despite| + Cụm danh từ, SVO mặc dù… In spite of |SVO despite/In spite of + Cụm danh từ 16.
S V + not only…but also… (…tương ương): không những mà còn 17.
S V + …as well as…(…tương ương): vừa…vừa… 18.
S V + both…and…(…tương ương): vừa…vừa…S both V and VBoth S1 and S2 V_số nhiều 19. Both of them + V_số nhiều 20.
used to do something: thói quen trong quá khứ, giờ không còn get used to
something/doing something: quen với cái gì,làm gì, be used to
something/doing something: quen với cái gì,làm gì 21.
need doing something = need to be done: cần ược làm 22.
like something/doing something more than something/doing
somethingprefer something/doing something - to - something/doing
something: thích làm gì hơn làm gì 23.
ask sb for something: xin ai cái gì 24.
ask sb to do something: yêu cầu ai làm gì 25.
like doing something: sở thích làm cái gì(lâu dài), like to do something: ý
thích làm gì(nhất thời) 26.
remember doing something: nhớ ã làm gì, remember to do something: nhớ phải làm gì 27.
forget doing something: quên ã làm gì, forget to do something: quên phải làm gì 28.
somethingop doing something: dừng hẳn một việc, somethingop to do
something: tạm dừng ể làm việc khác lOMoAR cPSD| 10210989 29.
regret doing something: hối tiếc ã làm gì trong quá khứ, regret to do
something: lấy làm tiếc phải thông báo cái gì 30.
try doing something: thử làm gì, try to do something: cố gắng làm gì 31.
mean doing something: liên quan ến việc gì, mean to do something: ịnh làm gì 32.
find sb doing something: vô tình thấy ai làm gì, find sb to do something:
thấy ai làm gì sau khi ã tìm hiểu vấn ề 33.
need/want/require doing something: cần ược làm gì (bị ộng),
need/want/require to do something: muốn làm gì(chủ ộng) 34.
be sorry for doing something: xin lỗi vì ã làm gì với ai (trong quá khứ), be
sorry to do something: rất tiếc về việc gì 35.
be afraid doing something: sợ làm gì do khách quan, be afraid to do
something: sợ làm gì do chủ quan 36.
be ashamed of doing something: xấu hổ vì ã làm gì trong quá khứ, be
ashamed to do something: ngại ngùng,e ngại khi làm gì 37.
ought (not) to do something: nên (không nên) làm gì 38.
should (not) do something: nên (không nên) làm gì, should have done
something: áng lẽ ã nên làm gì 39.
need to be done cần ược làm gì 40.
have something done: cái gì ược làm (nhờ hoặc thuê) 41.
get something done: cái gì ược làm (nhờ hoặc thuê) 42.
advise sb (not) to do something: khuyên ai nên (không nên) làm gì 43.
agree on something: ồng ý về cái gìagree with sb ồng ý với ai, agree to do something: ồng ý làm gì lOMoAR cPSD| 10210989 44.
give up doing something: từ bỏ cái gì… 45.
allow sb to do something= let sb do something: cho phép ai làm gì = permit
sb to do something = give sb permission to do something 46.
be different from sb/something: khác với ai/cái gì 47.
go on doing something: tiếp tục làm gì 48.
be good at something/doing something: giỏi về cái gì/làm cái gì 49.
be bad at something/doing something: kém về cái gì/làm gì 50.
be interesomethinged in something/doing something: thích thú về cái gì/làm gì 51.
look forward to doing something: mong ợi làm gì 52.
give up doing something: từ bỏ làm gì 53.
keep sb from doing something: ngăn cản ai làm gì 54.
prevent sb from doing something: ngăn cản ai làm gì 55.
somethingop sb from doing something: ngăn cản ai làm gì 56.
put up with sb/something: khoan dung, kiên nhẫn, chịu ựng ai/ cái gì 57.
pay attention to sb/something/doing something: chú ý tới ai/cái gì/làm gì 58.
have effect on sb: ảnh hưởng ến ai 59.
remind sb to do something: nhắc nhở ai làm cái gì 60.
be/get- married to sb = marry sb: cưới ai 61.
miss doing something/something: nhỡ làm gì/cái gì, miss sb very much: nhớ ai da diết 62.
insisomething on something/doing something: khăng khăng làm gì 63.
succeed in something/doing something: thành công 64. depend on: phụ thuộc vào 65.
be keen on something/doing something: say mê, ham thích lOMoAR cPSD| 10210989 66.
be fond of something/doing something: ham thích 67. rely on: tin vào 68.
object to: phản ối, chống lại 69. intend on: dự ịnh 70.
result in: gây ra, result from doresult of: kết quả của 71. keep fit: giữ sức khỏe 72.
be astonisheed at/by - st/doing st: kinh ngạc về 73.
be amazed at something/doing something: ngac nhiên về 74.
be surprised at something/doing something: ngạc nhiên về 75.
be angry at something/doing something: tức giận về 76.
by chance = by accident (adv): tình cờ 77.
be tired of something/doing something: mệt mỏi về 78.
get tired of something/doing something: mệt mỏi về 79.
wasomethinge time/money doing something: tốn thời gian/tiền làm gì 80.
take place = happen = occur: xảy ra 81. be excited about: thích thú 82.
be bored with/fed up with: chán cái gì 83.
expect sb to do something: mong ợi ai làm gì 84. leave sb alone: ể ai yên 85.
be crowded with: ông úc cái gì 86. be full of: ầy cái gì 87.
except for/apart: from ngoài,trừ 88.
in which = where, on/at which = when 89.
make use of something/doing something: tận dung cái gì 90.
take over something: ảm nhiệm cái gì lOMoAR cPSD| 10210989 91. put off: hoãn lại 92.
It is the firsomething/second… besomething time + HTHT 93.
live in: sống ở (chung chung), live at: ịa chỉ cụ thể, live on: sống nhờ vào 94.
When + Quá khứ ơn, quá khứ hoàn thành 95.
When + Quá khứ ơn, quá khứ tiếp diễn 96.
Before + Quá khứ ơn, quá khứ hoàn thành 97.
After + Quá khứ ơn, quá khứ hoàn thành 98.
Admit/avoid/consider/deny/dislike/enjoy/finish/imagine/mention/object
to/practise/posomethingpone/hate/ mind/delay + doing something 99.
Want/plan/agree/wish/attempt/decide/demand/expect/mean/offer/prepare/hap
pe n/hope/afford/ intend/manage/learn/promise/refuse/arrange/threaten + to do something
100. V_ed chỉ người, V_ing chỉ vật
Trên ây là 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng mà bạn có thể gặp hàng ngày ó.
Nhớ take note lại ể dùng khi cần thiết nhé.