Bài tập danh từ | Học viện Nông nghiệp Việt nam

Bài tập danh từ số ít số nhiều được xem là một phần quan trọng khi làm bài tập danh từ tiếng Anh. Đặc biệt là các bài tập chuyển danh từ số ít sang số nhiều và ngược lại. Vì thế việc luyện tập chúng là điều không thể bỏ qua nhé! Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

TACN 3 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập danh từ | Học viện Nông nghiệp Việt nam

Bài tập danh từ số ít số nhiều được xem là một phần quan trọng khi làm bài tập danh từ tiếng Anh. Đặc biệt là các bài tập chuyển danh từ số ít sang số nhiều và ngược lại. Vì thế việc luyện tập chúng là điều không thể bỏ qua nhé! Mời bạn đọc đón xem !

18 9 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 10210989
2.1. Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong ếng Anh
Bài tập danh từ số ít số nhiều được xem là một phần quan trọng khi làm bài tập danh từ ếng
Anh. Đặc biệt là các bài tập chuyển danh từ số ít sang số nhiều và ngược lại. Vì thế việc luyện
tập chúng là điều không thể bỏ qua nhé!
Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây
1. cat => cats
2. dog=> dogs
3. house=> houses
4. potato=> potatoes
5. tomato=> tomatoes
6. class=> classes
7. box=> boxes
8. watch=> watches
9. bush=> bushs
10. kilo=> kilos
11. photo=> photos
12. piano=> pianos
13. country=> countries
14. baby=> babies
15. y=> ies
16. day=> days
17. boy=> boys
18. leaf=> leaves
19. loaf => loaves
20. man=> men
21. foot=> feets
22. mouse=> mice
lOMoARcPSD| 10210989
23. child=> chileden
24. sheep=> sheep
25. hero=> heroes
Bài 2: Chọn danh từ i dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây
1. There are a lot of beauful _____. (A. trees/ B. tree)
2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
3. Do you wear _____? glasses/ B. glass) => glass chỉ cốc thủy nh ,
k để chỉ mắt kính . mắt kính luôn dùng glasses.
4. I don’t like _____. I’m afraid of them. ( mice/ B. mouse)
5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
6. He is married and has two _____. (A. child/
7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/
8. How many _____ do you have in your bag? ( keys/ B. key)
9. I like your ______. Where did you buy it? ( trousers/ B. trouser)
10. He put on his _____ and went to bed. ( pyjama/ B. pyjamas) Bài 3:
Change the sentences into the plural form Example: My foot is big. → My feet are big.
Bài tập đổi danh từ số ít sang số nhiều
1. The man is tall. => The men are tall
2. The woman is fat.=> The women are fat
3. The child is sad.=> The childen are sad
4. The mouse is gray. => The mice are gray
5. My tooth is white. => My teeth are white
Bài 4: Change the sentences into the singular form Example: The sh are quiet. →
The sh is quiet.
1. The geese are in the yard.
2. The children are red.
3. The policemen are old.
(A.
A.
B. children)
B. men)
A.
A.
A.
lOMoARcPSD| 10210989
4. The mice are hungry.
5. The sheep are ugly.
Đáp án bài tập
Đáp án 1
1. cats
2. dogs
3. houses
4. potatoes
5. tomatoes
6. classes
7. boxes
8. watches
9. bushes
10. kilos
11. photos
12. pianos
13. countries
14. babies
15. ies
16. days
17. boys
18. leaves
19. loaves
20. men
21. feet
22. mice
lOMoARcPSD| 10210989
23. children
24. sheep
25. heroes
Đáp án 2
1. trees
2. women
3. glasses
4. mice
5. jeans
6. children
7. men
8. keys
9. trousers
10. pyjama
Đáp án 3
1. The man is tall. – The men are tall
2. The woman is fat. – The women are fat
3. The child is sad. – The children are sad
4. The mouse is gray. – The mice are gray
5. My tooth is white. – My teeth are white
Đáp án 4
1. The geese are in the yard. – The goose is in the yard
2. The children are red. – The child is red
3. The policemen are old. – The policeman is old
4. The mice are hungry. – The mouse is hungry
5. The sheep are ugly. – The sheep is ugly
lOMoARcPSD| 10210989
2.2. Bài tập về danh từ đếm được và không đếm được
ới đây là 5 bài tập danh từ đếm được và không đếm được mà các bạn có thể luyện tập đ
hiểu rõ hơn kiến thức và hoàn thiện nội dung bài tập về danh từ ếng Anh. Đây chỉ là một số bài
tập ếng Anh nhỏ, bạn có thể dễ dàng luyện tập chỉ với 10 phút mỗi ngày.
Bài 1: Lựa chọn những danh từ ới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được
1. apple
2. bread
3. boy
4. cup
5. computer
6. money
7. table
8. milk
9. pen
10. water
11. car
12. chair
13. our
14. bicycle
15. cheese
16. grass
17. person
18. hand
19. coee
20. tooth
21. bus
22. buer
lOMoARcPSD| 10210989
23. house
24. book
25. informaon
26. news
27. sugar
28. tree
29. wine
30. potato
Bài 2: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây
1. I must buy _______ for breakfast.
A. some bread
B. a bread
2. Its very difÏcult to nd a ______ at the moment.
A. work
B. job
3. She gave me some good _______.
A. advice
B. advices
4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.
A. trouble
B. troubles
5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.
A. furniture
B. furnitures
6. I want to write some leers. I need _______.
A. a wring paper
B. some wring paper
7. We had _________ when we were in Greece.
A. very good weather
B. a very good weather
8. When the re started, there was _______.
A. a complete chaos
complete chaos
9. I want something to read. I’m going to buy _______.
lOMoARcPSD| 10210989
A. some paper
B. a paper
10. Bad news _______ make anybody happy.
A. don’t
B. doesn’t
Bài 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp
advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea
a piece of ___
a bar of ___
a cup of ___
a bole of ___ a barrel of ___
a game of ___
a packet of ___
a glass of ___
a slice of ___
a jar of ___
Bài 4: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết
accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, leer, moment, music, queson, sugar
1. It wasn’t your fault. It was………..
2. Listen! Can you hear………..?
3. I couldn’t get into the house because I didn’t have ………..
4. Its very warm today. Why are you wearing………..?
5. Do you take ……………..in your coee?
6. Are you hungry? Would you like ………..with your coee?
7. Our lives would be very difÏcult without…………….
8. I didn’t phone them. I wrote………….instead.
9. The heart pumps …………………through the body.
10. Excuse me, but can I ask you………….?
lOMoARcPSD| 10210989
11. I’m not ready yet. Can you wait………….., please?
12. We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.
Bài 5: Điền các từ a/ an/ the/ some/ any/ lile/ few/ a lot of vào các câu sau
1. The teacher has _________ honesty that all of her students appreciate.
2. ____________ things have become cheaper.
3. __________ elephants have been hunted for 3 years.
4. Windy bought ________ new house behind my house for his parents.
5. There is ___________ hot water in this bole.Đáp án bài tập
Đáp án 1
Danh từ đếm được: apple (quả táo), boy (con trai), cup (cái cốc), computer (máy nh),
table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand
(tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây).
Danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (ền), milk (sữa), water (nước), our
(bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coee (cà phê), buer (bơ), informaon (thông n),
news (n tức), sugar (đường), wine (rượu).
Đáp án 2
1. some bread
2. job
3. advice
4. trouble
5. furniture
6. some wring paper
7. very good weather
8. a complete chaos
9. some paper
10. doesn’t
Đáp án 3
a piece of advice
lOMoARcPSD| 10210989
a bar of chocolate
a cup of tea
a bole of lemonade
a barrel of oil
a game of tennis
a packet of rice
a glass of milk
a slice of meat
a jar of jam
Đáp án 4
1. an accident
2. music
3. a key
4. a coat
5. sugar
6. a biscuit
7. electricity
8. a leer
9. blood
10. a queson
11. a moment
12. a decision
Đáp án 5
1. an (honesty danh từ chung nói về đức nh – trường hợp đặc biệt cần chú ý)
2. A lot of (things ở dạng số nhiều là danh từ đếm được)
3. Many/A lot of (elephants là danh từ đếm được số nhiu)
lOMoARcPSD| 10210989
4. a (house là danh từ đếm được số ít)
5. lile (water là danh từ không đếm được).
2.3. Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng Bài 1: Tìm danh từ cụ thể và danh từ tru
ợng trong những câu dưới đây
1. The principal asked all the students to think about the importance of friendship.
2. I wore a beauful dress to the concert.
3. I respected the honesty my friend showed.
4. Can you believe that woman’s brilliance?
5. We have a lot of hope for the future.
6. The men had much bravery on the baleeld
7. The boy was rewarded for his intelligence.
8. Fear made the child tremble.
9. She thought that happiness was the most important thing in life.
10. Mr. Long showes his creavity on this project.
Bài 2: Chỉ ra danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu sau
lOMoARcPSD| 10210989
Bài tập về danh từ cụ th và danh từ trừu tượng 1. I felt pain
when denst took my tooth out.
2. I fell in love with that lile child.
3. Aer dinner, Holly went out for a walk.
4. My mom will pick me me from school every Monday.
5. The puppy jumped on the table and ate cake.
6. Sarah’s childhood was traumac.
7. I have full trust on my child’s nanny.
8. She is pong plants in the garden.
9. That child is very intelligent.
10. My friends always show their loyalty.
11. My mother hopes that I will pass the exam.
12. He had a new idea about how to solve the problem.
13. The audience show their excitement before the show.
14. I could this house by my money that I earned, that is a pride for me.
15. The cket for the performance is out of stock. Đáp án bài tập
Đáp án 1
1. Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng:
importance (tầm quan trọng), friendship (nh bạn).
2. Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc).
3. Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà).
4. Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).
5. Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).
6. Danh từ cụ thể: baleeld (sàn đấu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).
7. Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh).
8. Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).
9. Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc).
lOMoARcPSD| 10210989
10. Danh từ cụ thể: project (dự án). Danh từ trừu tượng: creavity (sự sáng tạo).
Đáp án 2
1. Danh từ cụ thể: denst, tooth – Danh từ trừu tượng: pain
2. Danh từ cụ thể: child – Danh từ trừu tượng: love
3. Danh từ cụ thể: dinner, Holly
4. Danh từ cụ thể: mom, school, Monday
5. Danh từ cụ thể: puppy, table, cake
6. Danh từ cụ thể: childhood
7. Danh từ cụ thể: nanny – Danh từ trừu tượng: trust
8. Danh từ cụ thể: plants, garden
9. Danh từ cụ thể: child
10. Danh từ cụ thể: friend – Danh từ trừu tượng: loyalty
11. Danh từ cụ thể: mother, exam
12. Danh từ trừu tượng: idea, problem
13. Danh từ cụ thể: audience, show – Danh từ trừu tượng: excitement
14. Danh từ cụ thể: house, money – Danh từ trừu tượng: pride
15. Danh từ cụ thể: cket, performance
2.4. Bài tập về danh từ đơn, danh từ ghép Bài 1: Điền vào chỗ trống bằng cách chọn đáp án
đúng nhất
1. A shoe of leather is a__________
a. leather shoe b. Shoe leather c. shoed leather d. skinned leather
2. This is my________ plantaon.
a. Mother-in-law b. mother-in-law’s
c. mother-in-law’s d. mothers-in-law
3. ________ shoes are always of various types.
a. Woman’ b. Womans’ c. Women’s d. Womens’
lOMoARcPSD| 10210989
4. Glasses for holding beer are________
a. glass-beer b. beerglasses c. glasses of beer d. beers glasses
5. A horse which runs races is calleda__________
a. horse race b. race-horse c. racing horse d. Races-
horse
6. A table used for wring is called__________
a. table- wring b. a wring c. a wrien table d. a wring table
7. They are__________
a. woman- professors b. womans- professors
b. women professors d. women’s professors8. We have got a lot
of_______
book of exercise b. exercises-books exercise’s
book’s d. exercise-books 9. Theyd like to spend
the week-end at ________
a. their aunts b. their aunt
c. their aunts house d. their aunt
10. The ________ is long.
a. knife’s handle b. knifs handle
c. knife handle d. handle of the knife
Bài 2: Đoán từ dựa trên gi ý
1. The me at which ones go to bed is bed______.
2. A paved walkway is side______.
3. A machine for washing dishes is dish_______.
4. Intense sorrow, grief is heart_____.
5. A holiday taken by newly married couples is honey________.
Đáp án bài tập
Đáp án 1
lOMoARcPSD| 10210989
2.b
3.c
4.b
5.b
7.c
8.d
9.a
10.a
Đáp án 2
1. bedme
2. sidewalk
3. dishwashing machine
4. heartbroken
5. honeymoon
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 10210989
2.1. Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài tập danh từ số ít số nhiều được xem là một phần quan trọng khi làm bài tập danh từ tiếng
Anh. Đặc biệt là các bài tập chuyển danh từ số ít sang số nhiều và ngược lại. Vì thế việc luyện
tập chúng là điều không thể bỏ qua nhé!
Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây 1. cat => cats 2. dog=> dogs 3. house=> houses 4. potato=> potatoes 5. tomato=> tomatoes 6. class=> classes 7. box=> boxes 8. watch=> watches 9. bush=> bushs 10. kilo=> kilos 11. photo=> photos 12. piano=> pianos 13. country=> countries 14. baby=> babies 15. fly=> flies 16. day=> days 17. boy=> boys 18. leaf=> leaves 19. loaf => loaves 20. man=> men 21. foot=> feets 22. mouse=> mice lOMoAR cPSD| 10210989 23. child=> chileden 24. sheep=> sheep 25. hero=> heroes
Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây
1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman) 3. Do you wear _____? (A.
glasses/ B. glass) => glass chỉ cốc thủy tinh ,
k để chỉ mắt kính . mắt kính luôn dùng glasses.
4. I don’t like _____. I’m afraid of them. ( A. mice/ B. mouse)
5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
8. How many _____ do you have in your bag? ( keys/ B. A. key)
9. I like your ______. Where did you buy it? ( A. trousers/ B. trouser)
10. He put on his _____ and went to bed. ( pyjama/ B. A. pyjamas) Bài 3:
Change the sentences into the plural form Example: My foot is big. → My feet are big.
Bài tập đổi danh từ số ít sang số nhiều
1. The man is tall. => The men are tall
2. The woman is fat.=> The women are fat
3. The child is sad.=> The childen are sad
4. The mouse is gray. => The mice are gray
5. My tooth is white. => My teeth are white
Bài 4: Change the sentences into the singular form Example: The fish are quiet. → The fish is quiet. 1. The geese are in the yard. 2. The children are tired. 3. The policemen are old. lOMoAR cPSD| 10210989 4. The mice are hungry. 5. The sheep are ugly. Đáp án bài tập Đáp án 1 1. cats 2. dogs 3. houses 4. potatoes 5. tomatoes 6. classes 7. boxes 8. watches 9. bushes 10. kilos 11. photos 12. pianos 13. countries 14. babies 15. flies 16. days 17. boys 18. leaves 19. loaves 20. men 21. feet 22. mice lOMoAR cPSD| 10210989 23. children 24. sheep 25. heroes Đáp án 2 1. trees 2. women 3. glasses 4. mice 5. jeans 6. children 7. men 8. keys 9. trousers 10. pyjama Đáp án 3
1. The man is tall. – The men are tall
2. The woman is fat. – The women are fat
3. The child is sad. – The children are sad
4. The mouse is gray. – The mice are gray
5. My tooth is white. – My teeth are white Đáp án 4
1. The geese are in the yard. – The goose is in the yard
2. The children are tired. – The child is tired
3. The policemen are old. – The policeman is old
4. The mice are hungry. – The mouse is hungry
5. The sheep are ugly. – The sheep is ugly lOMoAR cPSD| 10210989
2.2. Bài tập về danh từ đếm được và không đếm được
Dưới đây là 5 bài tập danh từ đếm được và không đếm được mà các bạn có thể luyện tập để
hiểu rõ hơn kiến thức và hoàn thiện nội dung bài tập về danh từ tiếng Anh. Đây chỉ là một số bài
tập tiếng Anh nhỏ, bạn có thể dễ dàng luyện tập chỉ với 10 phút mỗi ngày.
Bài 1: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được 1. apple 2. bread 3. boy 4. cup 5. computer 6. money 7. table 8. milk 9. pen 10. water 11. car 12. chair 13. flour 14. bicycle 15. cheese 16. grass 17. person 18. hand 19. coffee 20. tooth 21. bus 22. butter lOMoAR cPSD| 10210989 23. house 24. book 25. information 26. news 27. sugar 28. tree 29. wine 30. potato
Bài 2: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây
1. I must buy _______ for breakfast. A. some bread B. a bread
2. It’s very difÏcult to find a ______ at the moment. A. work B. job
3. She gave me some good _______. A. advice B. advices
4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning. A. trouble B. troubles
5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet. A. furniture B. furnitures
6. I want to write some letters. I need _______. A. a writing paper B. some writing paper
7. We had _________ when we were in Greece. A. very good weather B. a very good weather
8. When the fire started, there was _______. A. a complete chaos complete chaos
9. I want something to read. I’m going to buy _______. lOMoAR cPSD| 10210989 A. some paper B. a paper
10. Bad news _______ make anybody happy. A. don’t B. doesn’t
Bài 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp
advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea • a piece of ___ • a bar of ___ • a cup of ___ •
a bottle of ___ a barrel of ___ • a game of ___ • a packet of ___ • a glass of ___ • a slice of ___ • a jar of ___
Bài 4: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết
accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar 1.
It wasn’t your fault. It was……….. 2.
Listen! Can you hear………..? 3.
I couldn’t get into the house because I didn’t have ……….. 4.
It’s very warm today. Why are you wearing………..? 5.
Do you take ……………..in your coffee? 6.
Are you hungry? Would you like ………..with your coffee? 7.
Our lives would be very difÏcult without……………. 8.
I didn’t phone them. I wrote………….instead. 9.
The heart pumps …………………through the body. 10.
Excuse me, but can I ask you………….? lOMoAR cPSD| 10210989 11.
I’m not ready yet. Can you wait………….., please? 12.
We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.
Bài 5: Điền các từ a/ an/ the/ some/ any/ little/ few/ a lot of vào các câu sau
1. The teacher has _________ honesty that all of her students appreciate.
2. ____________ things have become cheaper.
3. __________ elephants have been hunted for 3 years.
4. Windy bought ________ new house behind my house for his parents.
5. There is ___________ hot water in this bottle.Đáp án bài tập Đáp án 1 •
Danh từ đếm được: apple (quả táo), boy (con trai), cup (cái cốc), computer (máy tính),
table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand
(tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây). •
Danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour
(bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coffee (cà phê), butter (bơ), information (thông tin),
news (tin tức), sugar (đường), wine (rượu). Đáp án 2 1. some bread 2. job 3. advice 4. trouble 5. furniture 6. some writing paper 7. very good weather 8. a complete chaos 9. some paper 10. doesn’t Đáp án 3 • a piece of advice lOMoAR cPSD| 10210989 • a bar of chocolate • a cup of tea • a bottle of lemonade • a barrel of oil • a game of tennis • a packet of rice • a glass of milk • a slice of meat • a jar of jam Đáp án 4 1. an accident 2. music 3. a key 4. a coat 5. sugar 6. a biscuit 7. electricity 8. a letter 9. blood 10. a question 11. a moment 12. a decision Đáp án 5
1. an (honesty danh từ chung nói về đức tính – trường hợp đặc biệt cần chú ý)
2. A lot of (things ở dạng số nhiều là danh từ đếm được)
3. Many/A lot of (elephants là danh từ đếm được số nhiều) lOMoAR cPSD| 10210989
4. a (house là danh từ đếm được số ít)
5. little (water là danh từ không đếm được).
2.3. Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng Bài 1: Tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu
tượng trong những câu dưới đây 1.
The principal asked all the students to think about the importance of friendship. 2.
I wore a beautiful dress to the concert. 3.
I respected the honesty my friend showed. 4.
Can you believe that woman’s brilliance? 5.
We have a lot of hope for the future. 6.
The men had much bravery on the battlefield 7.
The boy was rewarded for his intelligence. 8. Fear made the child tremble. 9.
She thought that happiness was the most important thing in life. 10.
Mr. Long showes his creativity on this project.
Bài 2: Chỉ ra danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu sau lOMoAR cPSD| 10210989
Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng 1. I felt pain
when dentist took my tooth out. 2.
I fell in love with that little child. 3.
After dinner, Holly went out for a walk. 4.
My mom will pick me time from school every Monday. 5.
The puppy jumped on the table and ate cake. 6.
Sarah’s childhood was traumatic. 7.
I have full trust on my child’s nanny. 8.
She is potting plants in the garden. 9.
That child is very intelligent. 10.
My friends always show their loyalty. 11.
My mother hopes that I will pass the exam. 12.
He had a new idea about how to solve the problem. 13.
The audience show their excitement before the show. 14.
I could this house by my money that I earned, that is a pride for me. 15.
The ticket for the performance is out of stock. Đáp án bài tập Đáp án 1
1. Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng:
importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn).
2. Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc).
3. Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà).
4. Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).
5. Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).
6. Danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).
7. Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh).
8. Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).
9. Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc). lOMoAR cPSD| 10210989
10. Danh từ cụ thể: project (dự án). Danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo). Đáp án 2 1.
Danh từ cụ thể: dentist, tooth – Danh từ trừu tượng: pain 2.
Danh từ cụ thể: child – Danh từ trừu tượng: love 3.
Danh từ cụ thể: dinner, Holly 4.
Danh từ cụ thể: mom, school, Monday 5.
Danh từ cụ thể: puppy, table, cake 6.
Danh từ cụ thể: childhood 7.
Danh từ cụ thể: nanny – Danh từ trừu tượng: trust 8.
Danh từ cụ thể: plants, garden 9. Danh từ cụ thể: child 10.
Danh từ cụ thể: friend – Danh từ trừu tượng: loyalty 11.
Danh từ cụ thể: mother, exam 12.
Danh từ trừu tượng: idea, problem 13.
Danh từ cụ thể: audience, show – Danh từ trừu tượng: excitement 14.
Danh từ cụ thể: house, money – Danh từ trừu tượng: pride 15.
Danh từ cụ thể: ticket, performance
2.4. Bài tập về danh từ đơn, danh từ ghép Bài 1: Điền vào chỗ trống bằng cách chọn đáp án đúng nhất
1. A shoe of leather is a__________
a. leather shoe b. Shoe leather c. shoed leather d. skinned leather
2. This is my________ plantation.
a. Mother-in-law b. mother-in-law’s
c. mother-in-law’s d. mother’s-in-law
3. ________ shoes are always of various types.
a. Woman’ b. Womans’ c. Women’s d. Womens’ lOMoAR cPSD| 10210989
4. Glasses for holding beer are________
a. glass-beer b. beerglasses c. glasses of beer d. beer’s glasses
5. A horse which runs races is calleda__________
a. horse race b. race-horse c. racing horse d. Races- horse
6. A table used for writing is called__________
a. table- writing b. a writing c. a written table d. a writing table 7. They are__________
a. woman- professors b. womans- professors
b. women professors d. women’s professors8. We have got a lot of_______
book of exercise b. exercises-books exercise’s
book’s d. exercise-books 9. They’d like to spend the week-end at ________
a. their aunt’s b. their aunt
c. their aunt’s house d. their aunt 10. The ________ is long.
a. knife’s handle b. knif’s handle
c. knife handle d. handle of the knife
Bài 2: Đoán từ dựa trên gợi ý
1. The time at which ones go to bed is bed______.
2. A paved walkway is side______.
3. A machine for washing dishes is dish_______.
4. Intense sorrow, grief is heart_____.
5. A holiday taken by newly married couples is honey________. Đáp án bài tập Đáp án 1 lOMoAR cPSD| 10210989 1.a 2.b 3.c 4.b 5.b 6.b 7.c 8.d 9.a 10.a Đáp án 2 1. bedtime 2. sidewalk 3. dishwashing machine 4. heartbroken 5. honeymoon