-
Thông tin
-
Hỏi đáp
100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất
Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí là công cụ đắc lực để tiếp cực với kho tàng kiến thức của nhân loại bởi hầu hết tài liệu đều sử dụng tiếng Anh. Không chỉ như vậy, các website lớn của ngành cơ khí đều sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu về 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhé!
Tiếng Anh chuyên ngành 14 tài liệu
Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm 20 tài liệu
100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất
Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí là công cụ đắc lực để tiếp cực với kho tàng kiến thức của nhân loại bởi hầu hết tài liệu đều sử dụng tiếng Anh. Không chỉ như vậy, các website lớn của ngành cơ khí đều sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu về 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhé!
Môn: Tiếng Anh chuyên ngành 14 tài liệu
Trường: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm 20 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm
Preview text:
100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
1. Auxiliary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
2. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
3. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
4. Automatic lathe: Máy tiện tự động 5. Angle : Dao phay góc
6. Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng
7. Built up edge (BUE) : lẹo dao
8. Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
9. Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
10. Bench lathe: Máy tiện để bàn
11. Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng
12. Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản. 13. Chip : Phoi
14. Chief angles : các góc chính 15. Clearance angle: góc sau
16. Cutting angle : góc cắt (d)
17. Chamfer tool : dao vát mép
18. Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
19. Cutting forces : lực cắt
20. Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
21. Cutting speed : tốc độ cắt
22. Cross feed : chạy dao ngang 23. Carriage : Bàn xe dao
24. Cross slide : Bàn trượt ngang
25. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp 26. Chuck: Mâm cặp
27. Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
28. Copying lathe: Máy tiện chép hình
29. Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
30. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
31. Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
32. Depth of cut : chiều sâu cắt
33. Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
34. Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
35. Dog plate: Mâm cặp tốc 36. End mill : Dao phay ngón
37. Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng 38. Face : mặt trước 39. Flank : mặt sau
40. Feed rate : lượng chạy dao
41. Facing tool : dao tiện mặt đầu
42. Feed (gear) box: Hộp chạy dao
43. Finishing turning tool : dao tiện tinh
44. Feed shaft: Trục chạy dao
45. Follower rest: Luy nét di động
46. Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
47. Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
48. Face plate : Mâm cặp hoa mai
49. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
50. Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
51. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng
52. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp 53. Headstock: Ụ trước 54. Hand wheel: Tay quay
55. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn
56. Inserted blade : Răng ghép 57. Jaw: Chấu kẹp 58. Lathe center: Mũi tâm 59. Lip angle : góc sắc (b)
60. Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
61. Longitudinal feed : chạy dao dọc 62. Lathe bed : Băng máy 63. Lead screw: Trục vít me
64. Lathe dog : Tốc máy tiện 65. Milling cutter : Dao phay
66. Main flank: Mặt chính sau
67. Machine lathe: Máy tiện vạn năng
68. Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao
69. Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính
70. Machined surface : bề mặt đã gia công
71. Main spindle: Trục chính
72. Nose radius : bán kính mũi dao 73. Nose : mũi dao
74. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
75. Plane point angle : góc mũi dao (e)
76. Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
77. Profile turning tool : dao tiện định hình
78. Precision lathe: Máy tiện chính xác
79. Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
80. Rotaring center: Mũi tâm quay 81. Rest: Luy nét
82. Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
83. Roughing turning tool : dao tiện thô 84. Rake angle : góc trước
85. Steady rest: Luy nét cố định
86. Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng 87. Saddle: Bàn trượt
88. Speed box: Hộp tốc độ
89. Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
90. Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
91. Tool life : tuổi thọ của dao 92. Tool : dụng cụ, dao
93. Thread tool : dao tiện ren 94. Tool holder: Đài dao 95. Tailstock: Ụ sau
96. Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
97. Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve 98. Turret: Đầu rơ-vôn-ve
99. Wood lathe : Máy tiện gỗ 100. Workpiece : phôi