Tiếng anh cho người đi làm
Danh sách Tài liệu
-
Speaking Unit 2 Competitions
21 11 lượt tải 12 trang1 Look at the photo. What sport is it? Do you like this kind of sport? --- The picture shows swimmers at the Ironman championships. Listen to someone talking about the photo. Answer the questions. 1 How many races are there in the Ironman competition? --- there are three races in the ironman competition 2 How many kilometres do the competitors swim and cycle? --- the competitors swim is 3,85 kilometers and the cycle is 180 kilometers. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Bài tậpTác giả: Phạm Thị Huyền6 ngày trước -
Northstar 4E Reading & Writing Level 3: 1 Answer Key
20 10 lượt tải 14 trangUNIT 1 VOCABULARY, page 4 1. a 5. a 9. b 2. b 6. a 10. b 3. b 7. b 4. a 8. b MAIN IDEAS 2, page 7 1. T 2. F (A free solo climber climbs without rope or gear.) 3. T 4. F (They will climb with ropes and gear.) 5. F (He quit UC Berkeley.) 6. T DETAILS, page 7-8 1. He was impressed by his aunt’s rock climbing wedding. 2. He enjoys the beautiful day. 3. It is 2,000 feet high. 4. Less than one percent of rock climbers complete free solo climbs. 5. Learning to control fear is an important part of “free solo” training. 6. He is free to focus on rock climbing because he is a single man living in a van. 7. He has completed approximately one thousand climbs. 8. He uses the nickname because he doesn’t think he is a great rock climber. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Đáp ánTác giả: Phạm Thị Huyền6 ngày trước -
Student - Book Top Notch 2 Answer Key
23 12 lượt tải 25 trangGRAMMAR READINESS SELF-CHECK The simple present tense and the present continuous A 1. are taking 2. is arriving, arrive 3. are going 4. Does it rain 5. is going 6. like Be going to + base form for the future A 1. A: are they going to do B: ‘re going to go 2. A: ‘m going to need B: Are you going to make 3. A: are you going to call B: ‘s going to wait 4. A: are you going to do B: we’re going to do 5. A: ‘s going to be B: is going to come. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Sách giáo khoaTác giả: Phạm Thị Huyền6 ngày trước -
Từ vựng ETS 2023
9 5 lượt tải 2 trang1 Climb = go up = walk up Leo 2 Enter = entrance >< exit Đi vào 3 JOGGING = RUN SLOWLY Chạy chậm 4 Lye on Đặt trên 5 Set up = arrange Sắp xếp 6 Reach Vươn tới 7 Display case Kệ trưng bày 8 Shopping cart Xe chở hàng 9 Merchandise = goods = items Hàng hóa nói chung 10 Put on > < take off Mặc vào > < cởi ra 11 Put into >< take out of Đặt vào 12 Curtain= rug Rèm cửa 13 Cushion Gối 14 Pile = stack Chất lên. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Từ vựngTác giả: Phạm Thị Huyền6 ngày trước -
B1 Preliminary 2
11 6 lượt tải 159 trangPrepare for the exam with practice tests from Cambridge Inside you'll find four authentic examination papers from Cambridge Assessment English. They are the perfect way to practise - EXACTLY like the real exam. Why are they unique? All our authentic practice tests go through the same design process as the B1 Preliminary exam. We check every single part of our practice tests with real students under exam conditions, to make sure we give you the most authentic experience possible. Students can practise these tests on their own or with the help of a teacher to familiarise themselves with the exam format, understand the scoring system and practise exam technique. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Bài tậpTác giả: Phạm Thị Huyền6 ngày trước -
Hackers IELTS Listening
16 8 lượt tải 56 trangIELTS Nà cánh cửa giúp các bạn thí sinh hiện thực hóa ước mơ vươn ra thế giới. Chính vì vậy, ngay từ bây giờ, hãy nỗ lực luyện tập và chuẩn bị cho bài thi quan trọng này. Viện Ngôn ngữ Hackers đã biên soạn bộ sách HACKERS IELTS gồm 4 cuốn tương đương với 4 kỹ năng nhằm giới thiệu tới các bạn phương pháp luyện thi phủ hợp nhất để có thể đạt điểm cao trong bài thi này. Cuốn Hackers IELTS Listening mà bạn đang cầm trong tay sẽ giúp bạn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: SáchTác giả: Phạm Thị Huyền6 ngày trước -
Cambridge 15 Test 1 Reading Passage 1
7 4 lượt tải 4 trangThe nutmeg tree, Myristica fragrans, is a large evergreen tree native to Southeast Asia. Until the late 18th century, it only grew in one place in the world: a small group of islands in the Banda Sea, part of the Moluccas – or Spice Islands – in northeastern Indonesia. The tree is thickly branched with dense foliage of tough, dark green oval leaves, and produces small, yellow, bell-shaped flowers and pale yellow pear-shaped fruits. The fruit is encased in a fleshy husk. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Bài tậpTác giả: Phạm Thị Huyền6 ngày trước -
Teachers Book Solutions Intermediate 3rd
9 5 lượt tải 15 trangHolidays Exercise 2 (S) 1.02 page 4 Anna had a more enjoyable holiday. Transcript See Student's Book, page 4. Exercise 3 page4 boat trip, music festival, theme park For further practice of describing visitor attractions: Vocabulary Builder IA page 121 1 1 atmospheric 2 beautiful 3 boring 4 busy 5 cheap 6 crowded 7 disappointing 8 expensive 9 historic 10 impressive 11 peaceful 12 remote 13 romantic 14 spectacular 15 touristy 2 1 cheap, expensive 2 busy, crowded, touristy 3 boring, crowded, disappointing, expensive, touristy Exercise 5 page4 1 a castle 2 a theme park 3 kayaking 4 mountain biking 5 a bike ride 6 an excursion 7 a bike 8 beach volleyball 9 cards 10 the beach Exercise 6 page4 visit a museum, go on a boat trip, visit a theme park Exercise 7 page4 1 We visited the Tower of London ... ; ... and we visited a theme park a couple of times. 2 Yes, it was great, thanks. I went on a city break ... No, we went to London . ... and went windsurfing. We went on a boat trip too. It was too expensive. I hung out with my friends. We went to a music festival ... ; Yes, it was OK. 3 But I didn't do much. We didn't go away. Just a shame the holidays weren't longer. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Sách bài tậpTác giả: Phạm Thị Huyền1 tuần trước -
Phương pháp luyện viết tiếng anh hiệu quả nhất hiện nay cho mọi lứa tuổi
7 4 lượt tải 3 trangHiện nay, kĩ năng viết đóng một vai trò rất quan trọng nó không chỉ để phục vụ các bạn tham dự kì thi tiếng anh mà nó còn rất cần thiết khi bạn nộp đơn xin vào làm ở các doanh nghiệp nước ngoài. Bài viết dưới đây mình xin chia sẻ với các bạn một số nội dung chính về việc luyện viết tiếng anh hiệu quả. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Tài liệuTác giả: Phạm Thị Huyền1 tuần trước -
Basic IELTS Answer Key
7 4 lượt tải 30 trangPart One The Letters of the Alphabet Exercise 1 Identifying the letters of the alphabet B.PIFHJKOMRLWTUXSABE CFGPHVJWNURABY Exercise 2 Common abbreviations Trang chủ | Microsoft. 1. BBC 2. SOS 3. WHO 4. TUC 5. ECM 6. SDP 7 ECE 8. EEC 9. IBA 10. LFA BBC British Broadcasting Corporation WHO-World Health Organisation ECM -European Common Market ECE-Economic Commission for Europe IBA-Independent Broadcasting Authority SOS-Save Our Soul help TUC-Trades Union Congress SDP-Social Democratic Party EEC-European Economic Community LEA-Local Education Authority. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làmMôn: Tiếng anh cho người đi làmDạng: Đáp ánTác giả: Phạm Thị Huyền1 tuần trước