TOÁN T TÂM
ttt
111
111
111
TOÁN TỪ TÂM
GK2 - KHỐI 10
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
MC LC
Ch đề 1. HÀM S HÀM S BC HAI ........................................................................................... 2
Ch đề 2. TAM THC BC HAI .......................................................................................................... 3
Ch đề 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BC HAI ............................................................................... 4
Ch đề 4. ĐƯNG THNG .................................................................................................................. 5
Ch đề 5. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI ............................................................................................................. 6
Ch đề 6. GÓC .......................................................................................................................................... 6
Ch đề 7. ĐƯNG TRÒN ...................................................................................................................... 7
Ch đề 8. CÂU HỎI ĐÚNG SAI ........................................................................................................... 9
8.1. HÀM S ............................................................................................................................ 9
8.2. DU TAM THC BC HAI ....................................................................................... 11
8.3. ĐƯNG THNG ......................................................................................................... 12
8.4. ĐƯNG TRÒN ............................................................................................................. 15
Ch đề 9. T LUN ............................................................................................................................... 16
9.1. HÀM S .......................................................................................................................... 16
9.2. TAM THC BC HAI ................................................................................................. 16
9.3. ĐƯỜNG THNG ......................................................................................................... 17
9.4. ĐƯỜNG TRÒN ............................................................................................................. 18
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG GIA HC K II
KHI 10
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN NG DN GII CHI TIT
Ch đề 1. HÀM S HÀM S BC HAI
» Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác định là ?
A.
. B.
2
2
x
y
x
. C.
2
23
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
» Câu 2. Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
là:
A.
1\
.
B.
1\
.
C.
1\
.
D.
1 ;
.
» Câu 3. Tập xác định
D
ca hàm s
31yx
A.
0 ;D
. B.
0
;D
. C.
1
3



;D
. D.
1
3




;D
.
» Câu 4. Tìm tập xác định ca hàm s
1 2 3 y x x x
.
A.
1
;.
B.
2
;
. C.
3
;
. D.
0

;.
» Câu 5. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây
đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
1 ;
.
» Câu 6. Cho hàm s
f x ax b
có đồ th như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
0 2023ff
. B.
2022 2023ff
.
C.
2022 2023ff
. D.
2022 2023 ff
.
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 7. Giá tr nh nht ca hàm s
2
23 y x x
A.
3
. B.
2
. C.
21
8
. D.
25
8
.
» Câu 8. Hàm s
2
0 y f x ax bx c a
có bng biến thiên như sau:
Hi hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
1 ;
. B.
1 ;
. C.
2 ;
. D.
2;
.
» Câu 9. Cho hàm số
y f x
đồ thị nhình vbên. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. Hàm s đồng biến trên . B. Hàm s đồng biến trên
1;
.
C. Hàm s đồng biến trên
1 ;
. D. Hàm s nghch biến trên .
» Câu 10. Hàm s
2
3 6 1 y x x
đồng biến trên khong
A.
1;
. B.
;
. C.
1 ;
. D.
1\
.
Ch đề 2. TAM THC BC HAI
» Câu 11. Với giá trị x nào sau đây thì tam thức
2
23 y x x
nhận giá trị dương ?
A.
1 x
. B.
4x
. C.
2x
. D.
0x
.
» Câu 12. m tổng các giá trị của tham số m để biểu thức
22
2 1 3 y m x m x m
tam
thức bậc hai có nghiệm
1 x
?
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
» Câu 13. Tam thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi
2x
?
A.
2
56xx
. B.
2
16 x
. C.
2
23xx
. D.
2
56 xx
.
» Câu 14. Tam thc
2
34 xx
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
4 x
hoc
1 x
. B.
1x
hoc
4x
.
C.
44––x
. D.
x
.
» Câu 15. Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
2
68 f x x x
không dương?
A.
23


;
. B.
24



;;
. C.
24


;
. D.
14


;
.
» Câu 16. Trong các bất phương trình sau, vi
m
là tham s, bất phương trình nào là bất phương
trình bc hai mt n?
A.
2
2 1 0 mx x
. B.
22
1 3 0 m x x m
.
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
C.
3
3 1 0 xx
. D.
2
12xx
.
» Câu 17. Cho tam thc bc hai
fx
có bng xét dấu như sau:
Tp nghim ca bất phương trình
0fx
A.
23



;S
. B.
23;S
.
C.
23  ;;S
. D.
23



;;S
.
» Câu 18. Tp nghim ca bất phương trình
2
4 4 0 xx
A.
S
. B.
S
. C.
2S
. D.
2 \S
.
» Câu 19. Cho đồ th ca hàm s bc hai
fx
như hình vẽ:
Nghim ca bất phương trình
0fx
A.
02  ;;x
. B.
02 ;x
.
C.
x
. D.
2 ;x
.
» Câu 20. Tng chi phí
T
(đơn v : nghìn đồng) để sn xut
Q
sn phẩm được cho bi biu thc
2
20 3600 T Q Q
; giá bán ca mt sn phm
150
nghìn đồng. S sn phẩm được
sn xut trong khoảng nào để đảm bo có lãi (gi thiết các sn phẩm được bán hết)
A.
50 70;
. B.
40 90;
. C.
55 90;
. D.
40 100;
.
Ch đề 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BC HAI
» Câu 21. Tp nghim ca phương trình
2
3 2 1 x x x
là:
A.
B.
3
C.
13;
. D.
1
.
» Câu 22. Phương trình
2
2 3 5 x x x
có nghim là
a
x
b
. Khi đó
2ab
bng:
A.
10
. B.
33
. C.
17
. D.
13
.
» Câu 23. Tng các nghim của phương trình
5 2 3 3 x x x x
bng
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
» Câu 24. Tp nghim ca phương trình
22
2 2 4 12 13 3 x x x x
A.
12 ;T
. B.
13;T
. C.
T
. D.
3
1
2



;T
.
» Câu 25. Cho hai hàm s
y f x
và
y g x
có đồ th như hình v
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
Phương trình
f x g x
có nghim là:
A.
1
1

x
x
. B.
0x
. C.
0
2
x
x
. D.
2x
.
Ch đề 4. ĐƯNG THNG
» Câu 26. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
d
phương trình
2 5 0 xy
. Tìm mt
vectơ chỉ phương của
d
A.
12;
. B.
21;
. C.
21;
. D.
12;
.
» Câu 27. Trong mt phng
Oxy
, vectơ chỉ phương của đường thng
d
:
14
23

xt
yt
là:
A.
43;u
. B.
43 ;u
. C.
34 ;u
. D.
12;u
.
» Câu 28. Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
10
4
2
3
:
y
x
d
. Vectơ nào sau đây một vectơ
ch phương của d.
A.
4
32;u
. B.
2
23 ;u
. C.
1
23;u
. D.
3
32 ;u
» Câu 29. Trong mt phng tọa độ, cho hai đim
3 0 0 2; , ;AB
và đưng thng
0:d x y
. Lp
phương trình tham số của đường thng
qua
A
và song song vi
d
.
A.
3

xt
yt
. B.
3

xt
yt
. C.
3


xt
yt
. D.
3


xt
yt
.
» Câu 30. Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số
5
92

xt
yt
.
Phương trình tổng quát của
đường thẳng
d
A.
2 1 0 xy
. B.
2 1 0 xy
. C.
2 1 0 xy
. D.
2 3 1 0 xy
.
» Câu 31. Trong hệ trục
Oxy
, đường thẳng
d
qua
11;M
song song với đường thẳng
10 ':d x y
có phương trình là
A.
10 xy
. B.
0xy
. C.
10 xy
. D.
20 xy
.
» Câu 32. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
12 ;I
vuông góc vi
đưng thẳng có phương trình
2 4 0 xy
.
A.
20xy
. B.
2 3 0 xy
. C.
2 3 0 xy
. D.
2 5 0 xy
.
» Câu 33. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
20;A
¸
03;B
31;C
. Đường
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
thẳng đi qua đim
B
và song song vi
AC
có phương trình tham số là:
A.
5
3

.
xt
yt
B.
5
13

.
x
yt
C.
35

.
xt
yt
D.
35

.
xt
yt
» Câu 34. Viết phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua điểm
25;M
song song
với đường phân giác góc phần tư thứ nht.
A.
30 xy
. B.
30 xy
. C.
30 xy
. D.
2 1 0 xy
.
» Câu 35. Viết phương trình của đường thng
d
đi qua điểm
23;M
ct hai trc tọa độ ti
hai điểm
A
B
sao cho tam giác
OAB
vuông cân.
A.
1 yx
. B.
1 yx
;
5yx
.
C.
5yx
. D.
27yx
;
21 yx
.
Ch đề 5. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI
» Câu 36. Xét v trí tương đối của hai đường thng
1
40 d:xy
2
2 2 6 0 d: xy
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc. D. Ct nhau nhưng không vuông góc.
» Câu 37. Xét v trí tương đối của hai đường thng
1
40:dx
2
2 6 0 :d x y
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
» Câu 38. Cho hai đường thng
1
2 3 19 0 :d x y
2
22 2
55 5


:
xt
d
yt
. Đường thẳng nào sau đây
đồng qui với hai đường thng trên:
A.
2 3 19 0 xy
. B.
3 2 4 0 xy
. C.
40 .xy
. D.
5 2 3 0 .xy
» Câu 39. Hai đưng thng
12
4 3 18 0 3 5 19 0 : ; :d x y d x y
ct nhau tại điểm có to độ:
A.
32;
. B.
32 ;
. C.
32;
. D.
32;
.
» Câu 40. Hai đưng thng
1
1 :d mx y m
2
2:d x my
song song khi và ch khi:
A.
2m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Ch đề 6. GÓC
» Câu 41. Trong mt phng
,Oxy
cosin góc giữa hai đường thng
1
3 4 1 0 : xy
2
15 12
15


:
xt
yt
bng:
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
56
65
. D.
33
65
.
» Câu 42.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
15;A
đường thng
2 5 0 :d x y
. Viết
phương trình đường thng qua
A
to vi
d
mt góc
45
A.
60 xy
;
2 7 0 xy
. B.
3 16 0 xy
;
3 14 0 xy
.
C.
3 2 13 0 xy
;
3 2 7 0 xy
. D.
3 8 0 xy
;
3 14 0 xy
.
» Câu 43. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
21 ;M
và đưng thng
3 6 0 : xy
. Khong
cách t đim
M
đến đường thng bng
A.
10
10
.
B.
2 10.
C.
10
5
.
D.
2
10
.
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 44. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
4 3 2 0 : xy
. Đim
M
thuc
Oy
có tung
độ dương và cách bng
8
5
. Tung độ của điểm
M
bng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
» Câu 45. hai gtr
12
,mm
để đưng thng
30 :d x my
hp với đưng thng
0
:d x y
mt góc
60
. Tng
12
mm
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
» Câu 46. Cho đường thng
3 2 1 0 :d x y
và điểm
12;M
. Viết phương trình đường thng
qua
M
và to vi
d
mt góc
45
.
A.
1
20: xy
;
2
5 7 0 : xy
. B.
1
5 9 0 : xy
;
2
3 5 0 : xy
.
C.
1
3 2 1 0 : xy
;
2
5 7 0 : xy
. D.
1
5 9 0 : xy
;
2
5 7 0 : xy
.
» Câu 47. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
22
3


:
xt
d
yt
điểm
01;A
. Điểm
M
ta
độ nguyên,
M
nm trên
d
và cách
01;A
một đoạn bng 5. Viết phương trình đường
thng
AM
?
A.
4 3 3 0 xy
. B.
. C.
. D.
3 1 0 xy
.
» Câu 48. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
3 3 4 2; ; ;AB
đường thng
20 : x my
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để cách đều hai điểm
A
B
?
A.
5
1

m
m
. B.
7
2

m
m
. C.
7
1

m
m
. D.
7
2

m
m
.
» Câu 49. hai gtr
12
,mm
để đưng thng
30 : mx y
hp với đưng thng
0:d x y
mt góc
60
. Tng
12
mm
bng
A.
3 .
B.
3.
C.
4.
D.
4 .
Ch đề 7. ĐƯNG TRÒN
» Câu 50. Cho đường tròn
C
phương trình
22
3 3 6 12 12 0 x y x y
. Biết
C
tâm
;I a b
và bán kính
R
. Tính
a b R
.
A.
57 3
. B.
57 3
. C.
4
. D.
2
.
» Câu 51. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 2 8 3 0 x y xy x y
. B.
22
2 4 5 1 0 x y x y
.
C.
22
14 2 2018 0 x y x y
. D.
22
4 5 2 0 x y x y
.
» Câu 52. Tìm
m
để
22
4 2 2 3 0 :
m
C x y mx my m
là phương trình đường tròn?
A.
3
5
m
hoc
1m
. B.
5
3
m
. C.
1m
. D.
3
1
5
m
.
» Câu 53. Cho đường trn
22
6 4 12 0 :C x y x y
. Đường trn
C
có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là
A.
3 2 5;,IR
. B.
3 2 5;,IR
. C.
6 4 5;,IR
. . D.
6 4 5;,IR
.
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 54. Trong mt phng ta độ
Oxy
, hãy tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sau đây
2 2 2
2 1 2 2 3 16 0 x y m x my m m
phương trình của mt đưng
tròn.
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
» Câu 55. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 10 4 0 x y mx y m
phương
trình đường tròn và có bán kính nh nht.
A.
1
2
m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
» Câu 56. Trong mt phng
Oxy
, cho
14 ;A
,
52;B
. Phương trình đường trn đường kính
AB
A.
22
3 2 20 xy
. B.
22
4 2 29 xy
.
C.
22
2 1 72 xy
. D.
22
2 1 18 xy
.
» Câu 57. Đưng tròn tâm
37;I
đi qua
31;A
có phương trình là
A.
22
3 7 72 xy
. B.
22
3 7 72 xy
.
C.
22
3 7 72 xy
. D.
22
3 7 72 xy
.
» Câu 58. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường trn
22
1
2 4 5 0 :C x y x y
điểm
34;A
.
Viết phương trình đường trn
C
tâm tâm của đường tròn
1
C
đi qua điểm
A
.
A.
22
1 2 10 xy
. B.
22
1 2 8 xy
.
C.
22
1 2 8 xy
. D.
22
1 2 10 xy
.
» Câu 59. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
2 3 0 : xy
. Viết phương trình đường
tròn có tâm
32;I
và tiếp xúc với .
A.
22
3 2 20 xy
. B.
22
3 2 20 xy
.
C.
22
3 2 10 xy
. D.
22
3 2 10 xy
.
» Câu 60. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
22
4 2 0 x y x y
đim
11;M
thuộc đường tròn
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
11;M
A.
10 xy
. B.
2 1 0 xy
. C.
2 1 0 xy
. D.
2 1 0 xy
.
» Câu 61. Trong mt phng
Oxy
, phương trình đường tròn
C
có tâm
I
có tọa độ nguyên nm
trên đường thng
3 2 0xy
, qua điểm
25;A
tiếp xúc vi trục tung phương
trình là:
A.
22
2 3 4 xy
. B.
22
4 6 5 xy
.
C.
22
4 6 5 xy
. D.
22
2 3 4 xy
.
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
13; A
,
11; ,B
11; .C
Đường
trn ngoại tiếp tam giác
ABC
có tâm
; I a b
. Tính
ab
.
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
» Câu 63. Mt cửa hàng ăn nhanh đặt v trí
I
trong mt phng ta độ (đơn vị trên hai trc
1 km
). Vùng giao đồ ăn của cửa hàng được t bi
22
1 1 100 xy
. Địa điểm
nào sau đây thuc vùng giao đồ ăn ca ca hàng?
A.
7 10;M
. B.
48;N
. C.
96;P
. D.
75 ;Q
.
» Câu 64. Cho đường tròn
22
1 3 10 :C x y
đường thng
10 : xy
biết đường
thng ct
C
tại hai điểm phân bit
,AB
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
19
2
. B.
38
. C.
19
2
. D.
38
2
.
Ch đề 8. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
8.1. HÀM S
» Câu 65. Biểu đồ ới đây cho biết s ca nhim Covid-19 ca thành ph X theo tuần năm 2023
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S ca nhim Covid-19 trong mi tuần tương ứng là mt hàm s
(b)
Gi
y
là s ca nhim Covid-19 theo tun,
x
là tuần tương ứng (
,xy
nguyên dương). Hàm số theo biểu đồ trên có dng
y f x
. Khi đó
tp giá tr ca hàm s trên là
3 4 5 6 8 10 16 28 47 ; ; ; ; ; ; ; ;T
(c)
S ca nhim tun th nht là
50
ca
(d)
Gi
y
là s ca nhim Covid-19 theo tun,
x
là tuần tương ứng (
,xy
nguyên dương). Hàm số theo biểu đồ trên có dng
y f x
. Khi đó
đim
5 11;
thuộc đồ th hàm s
y f x
» Câu 66. Cho hàm s
y f x
có đồ th là đường gấp khúc như hình bên, mỗi ô tương ứng mt
đơn vị. Khi đó:
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tp giá tr hàm s
47



;T
(b)
Ta thấy điểm
4 2 4 1 ; , ;
thuộc đồ th hàm số, điểm
23;
không
thuộc đồ th hàm s.
(c)
Ta có:
1 3 5 2 ,ff
(d)
Hàm s đã cho đồng biến trên các khong:
3 0 4 7 ; , ;
; hàm s
nghch biến trên các khong:
4 3 0 4; , ;
» Câu 67. Cho hàm s
2
0
8 2 2
2
8 khi
khi 0
khi
x
y f x x x
xx
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
1 1 48.ff
(b)
Đim
00;A
thuộc đồ th hàm s
(c)
Hàm s đồng biến trên khong
02;
(d)
3
5
2



ff
» Câu 68. Cho hai hàm s
2
2
59
21

; gx
x
mx
x
fx
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm s
gx
có tập xác định .
(b)
Khi
2m
hàm s
fx
nghch biến trên .
(c)
Giá tr ln nht ca hàm s
gx
bng
8
11
.
(d)
Khi
11
6
m
thì đồ th hàm s ca
fx
gx
cùng đi qua điểm
2
2
3



;
.
» Câu 69. Cho hàm s bc hai
2
41 y x x P
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm s có h s
4b
.
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
(b)
Hàm s nghch biến trên khong
2;
và đồng biến trên khong
2 ;
.
(c)
Giá tr nh nht ca hàm s
3
.
(d)
Đưng thng
2y
ct
P
tại hai điểm
; , ;
A A B B
A x y B x y
AB
xx
22
10
AB
xx
» Câu 70. Mt khách sn
50
phòng. Nếu mi phòng cho thuê vi giá
400
nghìn đng mt ngày
thì toàn b phng được thuê hết. Biết rng c mi lần tăng giá lên
20
nghìn đồng thì có
thêm hai phòng b trống không người thuê. Giám đốc khách sn muốn tăng giá thuê
phòng mt ngày đã chọn giá mới để cho thuê mi phòng mt ngày
x
(nghìn đồng).
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Điu kin ca
x
400x
.
(b)
Giá thuê phòng chênh lệch sau khi tăng là:
400x
(nghìn đồng).
(c)
S ng phòng cho thuê giảm đi khi chọn mc giá thuê phòng mi
là:
400 400
2
20 10

.
xx
(phòng).
(d)
Thu nhp ca khách sn trong ngày là ln nht khi giá thuê phòng
mt ngày là
440x
(nghìn đồng).
» Câu 71. Cho hàm s bc hai
y f x x a x b
có đồ th
P
ab
. Biết
P
có đỉnh
14;I
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
22
9ab
(b)
Đưng thng
1:d y x
ct
P
tại hai điểm phân bit
(c)
0 1 2 ;f x x
(d)
Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
1
2
2



;
7
4
8.2. DU TAM THC BC HAI
» Câu 72. Cho
2
2 1 3 f x x m x m
(
m
là tham số). Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khi
1m
thì
0 ,f x x
(b)
Khi
3m
thì
fx
có hai nghiệm trái dấu
(c)
Khi
12;m
thì tam thức có hai nghiệm phân biệt
(d)
Khi
12



;m
thì
0 ,f x x
» Câu 73. Cho hàm s
2
4 1 4 2 f x mx m x m
vi
m
là tham số. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khi
0m
thì
0fx
vô nghiệm
(b)
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
1
0
4
m
(c)
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi
m
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
(d)
Phương trình đã cho có 2 nghiệm
12
,xx
thỏa
12
1xx
khi
20 m
» Câu 74. Nhân viên công ty thiết kế A ước tính li nhun
y
ng) khi kinh doanh
x
mt hàng
bàn ghế đưc tính bi công thc
2
375 33750 .f x x x
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tam thc
2
375 33750 f x x x
có bit thc
0 .
(b)
Phương trình
0fx
có hai nghim
150x
225 .x
(c)
Bng xét du ca
fx
(d)
Công ty có lãi khi bán t 150 sn phẩm đến 225 sn phm
» Câu 75. Cho biu thc
2
10
23

fx
xx
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
1
2 3 0
3

x
xx
x
(b)
Vi
13;x
thì
2
2 3 0 xx
(c)
Vi
13  ;;x
thì
2
2 3 0 xx
.
(d)
Vi
13;x
thì
0fx
» Câu 76. Mt công ty Du lch sinh thái thông báo giá tin khi tham gia chuyến tham quan ca
mt nhóm khách du lịch được cho như sau:
Gi
x
là s ng khách t người th 21 tr đi của nhóm. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S khách tham quan chuyến du lch trên là
20 .x
(b)
Giá vé ca mỗi người là
30 .x
(c)
Doanh thu ca công ty đưc tính bi công thc
2
10 600 .xx
(d)
Biết chi phí ca chuyến tham quan mà công ty phi chu là 400 USD.
Khi đó, nếu s khách t người th 21 tr lên ca nhóm nhiều hơn 20
người thì công ty có lãi.
8.3. ĐƯNG THNG
» Câu 77. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
1 4 3 2 7 3; , ; , ; .A B C
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
AB
có một vectơ chỉ phương là
22;u
(b)
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Đường trung
AM
ca tam giác
ABC
có một vectơ chỉ phương là
3
4
4



;u
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
(c)
Đưng cao
AH
ca tam giác
ABC
có một vectơ pháp tuyến là
14;n
(d)
Đưng thng
AB
có một vectơ pháp tuyến là
11 ;n
.
» Câu 78. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
2 2 3 4 ; , ;AB
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
AB
có vectơ chỉ phương là
25 ;AB
(b)
Đưng thng
AB
có vectơ pháp tuyến là
25;n
(c)
Phương trình tổng quát của đường thng
AB
là:
2 5 14 0 xy
(d)
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
11 ;M
và song
song vi
AB
12
15

xt
yt
» Câu 79. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
DEF
1 1 2 1 3 5; , ; , ;D E F
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng vuông góc với đường thng EF nhn
EF
là một vectơ
ch phương
(b)
Phương trình đường cao k t
D
là:
0xy
(c)
Gi
I
là trung điểm ca
DF
. To độ của điểm
I
22;
(d)
Đưng trung tuyến k t
E
có phương trình là:
20x
» Câu 80. Cho tam giác
ABC
phương trình của đường thng
BC
7 5 8 0 xy
, phương
trình các đưng cao k t
,BC
lần lượt là
9 3 4 0 2 0 ,x y x y
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đim
B
có to độ
22
33



;
(b)
Đim
C
có to độ
13 ;
(c)
Phương trình đường cao k t
A
5 7 6 0 xy
(d)
Phương trình đường trung tuyến k t
A
13 4 0 xy
» Câu 81. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
41;A
, hai đường cao
BH
CK
phương trình lần lượt là
2 3 0 xy
3 2 6 0 xy
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Phương trình đường thng
AB
2 3 5 0 xy
(b)
Phương trình đường thng
AC
2 6 0 xy
(c)
Tọa độ đim
B
ca tam giác
ABC
11 ;B
(d)
Phương trình đường thng
BC
10 xy
» Câu 82. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đường thng:
12
2
3 4 12 0
12


: , :
x at
xy
yt
.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
(a)
Đường thẳng
1
có một vectơ pháp tuyến là
1
34 ;n
,
2
có một
vectơ chỉ phương là
2
2;ua
(b)
1 2 1 2
cos ; cos ;nu
(c)
Với
3
2
a
thì góc giữa đường thẳng
1
2
bằng
90
(d)
Tổng các giá trị
a
để góc giữa đường thẳng
1
2
bằng
45
96
7
» Câu 83. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
vi ba cạnhphương trình lần lượt
là:
2 5 0 3 0 2 0 : , : , :AB x y AC x y BC x y
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đường thẳng
AB
không vuông góc với trục
Ox
(b)
Tam giác
ABC
vuông tại
B
(c)
Góc giữa đường thẳng
AB
AC
bằng
60
(d)
Phương trình đường phân giác góc B
3 5 0 xy
» Câu 84. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
2 0 5 3; , ;AB
và đưng thng
12
3

:
xt
dt
yt
. Gi
C
là điểm thuc
d
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Góc giữa đường thẳng
d
Oy
bằng
45
.
(b)
Góc giữa đường thẳng
AB
và đường thẳng
d
với
5 26
26
cos
.
(c)
Góc giữa hai đường thẳng
AB
d
bằng góc giữa hai đường thẳng
AC
d
.
(d)
Góc giữa hai đường thẳng
AB
Ox
bằng góc giữa hai đường
thẳng
AC
Ox
.
» Câu 85. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
3 4 0 :
m
x y m
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khi
5m
khoảng cách từ
13;A
đến
m
bằng 4.
(b)
Có hai giá trị tham số
m
để
5;
m
dO
.
(c)
Khoảng cách từ
21;B
đến
m
bằng 1 khi và chỉ khi
13 .m
(d)
Khoảng cách giữa đường thẳng
3 4 12 0 : xy
m
bằng 5
khi và chỉ khi
13m
37m
.
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
8.4. ĐƯNG TRÒN
» Câu 86. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
11;I
và đường thng
3 4 2 0 :d x y
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khong cách t đim
11;I
đến đường thng
3 4 2 0 :d x y
bng 1
(b)
Đưng tròn tâm
11;I
và tiếp xúc với đường thng
3 4 2 0 :d x y
có phương trình chính tắc là
22
1 1 1 xy
(c)
Đưng tròn tâm
11;I
và tiếp xúc với đường thng
3 4 2 0 :d x y
có phương trình tng quát là
22
2 2 1 0 x y x y
(d)
Đưng thẳng đi qua điểm
11;I
và vuông góc với đường thng
3 4 2 0 :d x y
có phương trình tổng quát là
3 4 7 0 xy
» Câu 87. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường trn
C
tâm
12;I
cắt đường thẳng
3 4 6 0 : xy
tại hai điểm
,AB
sao cho
4AB
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khong cách t tâm
I
đến đường thng
bng 2
(b)
Bán kính đường tròn bng
5
(c)
Phương trình đường tròn
22
2 4 0 :C x y x y
(d)
Điểm
31;M
nằm trong đường trn
C
» Câu 88. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường trn
C
tâm
12;I
cắt đường thẳng
3 4 6 0 : xy
tại hai điểm
,AB
sao cho
4
IAB
S
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khong cách t tâm
I
đến đường thng
bng 1.
(b)
Bán kính đường tròn
C
nh hơn 4.
(c)
Phương trình đường tròn
22
2 4 12 0 :C x y x y
.
(d)
Điểm
O
nằm trên đường trn
C
.
» Câu 89. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
22
2 1 9 :C x y
hai điểm
4 3 2 1; , ;AB
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đim
A
nằm trên đường tròn
C
.
(b)
Đim
B
nm ngoài đường tròn
C
.
(c)
Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
A
sao cho khong cách
t tâm đường trn đến đường thng
d
là ln nht là
10 xy
(d)
Giá tr ln nht ca
BM
vi
M
là điểm chuyển động trên đường
tròn là
2 5 3
.
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 90. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
2 4 11 0 : C x y x y
đưng thng
4 3 5 0 : d x y
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thẳng d và đường tròn
C
tiếp xúc
(b)
Đưng thng d cắt đường tròn
C
theo một dây cung có độ dài
bng 1
(c)
Đưng thng song song vi d và tiếp xúc với đường tròn
C
phương trình:
4 3 10 0 : d x y
(d)
Khong cách ln nht t một điểm thuộc đường tròn
C
đến đường
thng
d
là bng 10
» Câu 91. Cho đường tròn
2
2
15 :C x y
đường thng
2 3 0 : xy
. Gi
0 :d ax by c
là đường thng song song vi và là tiếp tuyến ca
C
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
d
có h s góc
2k
(b)
1
7
a
c
(c)
Khong cách gia
d
bng
10
(d)
d
cắt đường tròn
22
2 2 6
:C x y
tại 2 điểm
,AB
. Din tích
I AB
bng
5
(vi
I
là tâm của đường tròn
C
)
Ch đề 9. T LUN
9.1. HÀM S
» Câu 92. Mt ca hàng nhân dịp Noel đã đồng lot gim giá các sn phẩm. Trong đó có chương
trình nếu mua mt gói ko th hai tr đi s đưc gim
10%
so với giá ban đầu. Biết giá
gói đầu là 60000 đồng. Bn An có 500000 đồng. Hi bn An có th mua ti đa bao nhiêu
gói ko?
» Câu 93. Mt qu bóng được ném vào không trung có chiu cao tính t lúc bắt đầu ném ra được
cho bi công thc
2
23 h t t t
(tính bng mét), tthi gian tính bng giây
0t
. Hãy tính xem sau bao lâu qu bóng s rơi xuống mặt đất?
» Câu 94. Một người nông dân th 1000 con cá ging vào h nuôi va mới đào. Biết rng sau mi
năm thì số ng trong h tăng thêm
x
ln s ợng ban đầu
x
không đổi. Bng
cách thay đổi kĩ thuật nuôi và thức ăn cho cá. Hỏi sau hai năm để strong h 36000
con thì tc độ tăng số ng trong h bao nhiêu? Biết tc độ tăng mỗi năm không
đổi.
9.2. TAM THC BC HAI
» Câu 95. Một quán buffet báo giá cho đoàn khách như sau: 10 khách đu tiên giá 300000
đồng/ người. Nếu nhiều hơn 10 người thì c thêm 1 người, gvé s giảm 5000 đồng/
người cho toàn b đoàn khách. Số người ca nhóm khách nhiu nht bao nhiêu thì
quán không b l? Biết rng chi phí thc cho bữa ăn này
3000000
đồng?
» Câu 96. Mt ca hàng kinh doanh xăng dầu. Kế toán ca cửa hàng đã tính toán lợi nhun khi
bán xăng A95 hàng ngày theo công thc sau
2
86 86000 18146000 y x x
, trong đó
x
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
s lít xămg A95 được bán ra.
y
li nhun thu được theo đơn vị đồng. Hi ca hàng
bán ti thiểu bao nhiêu lít xăng thì sẽ có li nhun.
» Câu 97. Mặt căt ngang ca mặt đường thường dạng hình parabol đê nước mưa dê dàng thoát
sang hai bên. Mt ct ngang ca một con đường được mô t bng hàm s
2
0 006 ,yx
vi gc tọa độ đặt tại tim đường và đơn vị đo là mét như hình bên dưới.
Vi chiu rng của đường như thế nào thì tim đường cao hơn lề đưng không quá 15
cm?
» Câu 98. Trong mt công trình, người ta xây dng mt cng ra vào hình
parabol (như hình v) sao cho khong cách gia hai chân cng
BC
9
mét. T một điểm
M
trên thân cổng người ta đo được khong
cách ti mặt đất
16 ,MK
mét khong cách t
K
ti chân
cng gn nht
05 ,BK
mét. Tính chiu cao ca cổng theo đơn
v mét? (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
» Câu 99. Một người đang chơi cầu lông có khuynh hướng phát cu vi góc
30
(so vi mặt đất).
Hãy tính khong cách t v trí người này đến v trí cầu i chạm đt (tm bay xa), biết
cu ri mt vt độ cao
08,
mét so vi mặt đất và vn tc xut phát ca cu
6
(m/s)
(b qua sc cn ca gió và xem qu đạo ca cu luôn nm trong mt phng phẳng đứng)
» Câu 100. Mt cắt đứng ca ct cây s trên quc l dng na hình tròn
phía trên phía dưới dng hình ch nht (xem hình). Biết rng đưng
kính ca nửa hình trn cũng cạnh phía trên ca hình ch nht
đưng chéo ca hình ch nhật có độ dài
66
cm. Tìm kích thước ca hình
ch nht, biết rng din tích ca phn na hình tròn bng 0,3 ln din
tích ca phn hình ch nht. Ly
3 14 ,
làm tròn kết qu đến ch
s thp phân th hai.
9.3. ĐƯNG THNG
» Câu 101. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng ct các trc tọa độ
,Ox Oy
ln
t tại các điểm
,AB
sao cho
23,OA OB
. Tìm một vec tơ pháp tuyến của đường
thng
» Câu 102. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng đi qua điểm
22 ;M
và ct các
tia
,Ox Oy
ln t tại các điểm
,AB
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
1
. Tìm mt
vectơ pháp tuyến của đường thng .
» Câu 103. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng đi qua điểm
22 ;M
và ct các
tia
,Ox Oy
lần lượt tại các điểm
,AB
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
1
. Viết
phương trình tổng quát của đường thng .
» Câu 104. Để tham gia mt phòng tp th dục, người ta phi tr mt khon phí tham gia ban
đầu phí s dng phòng tp. Đường thng hình sau biu th tng chi phí (trc
tung đơn v: triệu đồng) tham gia mt phòng tp th dc theo thi gian ca một người
(trục hoành đơn vị: tháng).
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
Tổng chi phí người đó phải tr khi tham gia phòng tp th dc vi thi gian trong
1 năm
8
triệu đồng.
» Câu 105. S chuyển động ca mt tàu thủy được th hin trên mt mt phng to độ như
sau: u khi hành t v t
12;A
chuyển động thẳng đều vi vn tốc được biu th
bởi vectơ
34 ;v
.Khi tàu thy tọa độ
;xy
v trí ca tàu (trên mt phng tọa độ) ti
thời điểm sau khi khi hành
2
gi ? Tính biu thc S=
100 200xy
» Câu 106. Trong mt khu vc bng phng, ta lấy hai con đường nông thôn vuông góc vi
nhau làm hai trc tọa độmỗi đơn vị độ dài trên trục tương ứng vi
1
km. Vi h trc
va chọn, người ta đt mt trm vin thông ti v trí tọa độ
5 10;M
. Vùng ph sóng
ca trm vin thông tối đa
10
km. Mt xe khách di chuyn trên cao tc dng
phương trình đường thng
2 5 0 :d x y
. Xe khách bắt được sóng tt nht ti v trí
;S a b
. Tính
ab
.
9.4. ĐƯNG TRÒN
» Câu 107. Viết phương trình đường tròn
C
trong các trường hp sau:
(a)
C
có tâm
12 ;I
và tiếp xúc vi đưng thng
2 7 0 : xy
(b)
C
đi qua
21;A
và tiếp xúc vi hai trc to độ
Ox
Oy
(c)
C
có tâm nằm trên đường thng
6 10 0 :d x y
và tiếp xúc với hai đường thng
có phương trình
1
3 4 5 0 :d x y
2
4 3 5 0 :d x y
» Câu 108. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
80;A
06;B
.
(a) Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
(b) Viết phương trình đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
» Câu 109. Hình v bên dưới mô phng mt trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt v trí
I
tọa độ
21 ;
trong mt phng to độ (đơn v trên hai trục km). Tính theo đưng
chim bay, xác đnh khong cách ngn nhất để một người v trí to độ
34 ;
di
chuyển được ti vùng ph sóng theo đơn vị ki--mét (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm). Biết rng trạm thu phát sóng đó được thiết kế vi bán kính ph sóng
3
km.
x
y
Trạm
phát sóng
1
2
1
I
O
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K10
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 110. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
2 4 3 0 :C x y x y
. Tọa độ đim
00
;M x y
nằm trên đường tròn
C
sao cho
00
T x y
đạt giá tr ln nht. Tính giá tr
00
23S x y
» Câu 111. Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường thng
1
30:d x y
. và
2
30:d x y
. Gi
C
là đường tròn tiếp xúc vi
1
d
ti A, ct
2
d
tại hai điểm
,BC
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.B
Viết phương trình ca
C
, biết tam giác
ABC
din tích bng
3
2
đim
A
có hoành độ dương.
------------------------------- Hết -------------------------------

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM 111 GK2 - KHỐI 10 TOÁN TỪ TÂM
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10 MỤC LỤC
Chủ đề 1. HÀM SỐ – HÀM SỐ BẬC HAI ........................................................................................... 2
Chủ đề 2. TAM THỨC BẬC HAI .......................................................................................................... 3
Chủ đề 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI ............................................................................... 4
Chủ đề 4. ĐƯỜNG THẲNG .................................................................................................................. 5
Chủ đề 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI ............................................................................................................. 6
Chủ đề 6. GÓC .......................................................................................................................................... 6
Chủ đề 7. ĐƯỜNG TRÒN ...................................................................................................................... 7
Chủ đề 8. CÂU HỎI ĐÚNG SAI ........................................................................................................... 9
8.1. HÀM SỐ ............................................................................................................................ 9
8.2. DẤU TAM THỨC BẬC HAI ....................................................................................... 11
8.3. ĐƯỜNG THẲNG ......................................................................................................... 12
8.4. ĐƯỜNG TRÒN ............................................................................................................. 15
Chủ đề 9. TỰ LUẬN ............................................................................................................................... 16
9.1. HÀM SỐ .......................................................................................................................... 16
9.2. TAM THỨC BẬC HAI ................................................................................................. 16
9.3. ĐƯỜNG THẲNG ......................................................................................................... 17
9.4. ĐƯỜNG TRÒN ............................................................................................................. 18 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ II KHỐI 10
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Chủ đề 1. HÀM SỐ – HÀM SỐ BẬC HAI
» Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2  2 2  3 x  2 A. 3 2
y x  3x 1. B. x y . C. x y . D. y  . x 2 x x 1 x 1
» Câu 2. Tập xác định của hàm số y x1 là: A.  \ 1  . B.  \ 1  . C.  \  1 .
D. 1;  .
» Câu 3. Tập xác định D của hàm số y  3x 1 là 1   1 
A. D  0; .
B. D  0   ; . C. D  ;    . D. D  ;    . 3   3 
» Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y x 1  x  2  x  3 . A.  1     ; . B.  2     ; . C.  3     ; . D. 0    ; .
» Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
» Câu 6. Cho hàm số f x  ax b có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. f 0  f 202  3 .
B. f 2022  f 2023 .
C. f 2022  f 2023. D. f  2  022  f  2  023 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2x x  3 là 21  25 A. 3  . B. 2  . C. . D. . 8 8
» Câu 8. Hàm số y f x 2
ax bx c a  0 có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ;   1 . B.  1  ;  . C. 2;  .
D. ; 2 .
» Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên ;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên 1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên . » Câu 10. Hàm số 2 y  3
x  6x 1 đồng biến trên khoảng A. ;  1 .
B. ;  . C. 1;  . D.  \  1 .
Chủ đề 2. TAM THỨC BẬC HAI
» Câu 11. Với giá trị x nào sau đây thì tam thức 2
y x  2x  3 nhận giá trị dương ? A. x  1 – . B. x  4 . C. x  2 . D. x  0 .
» Câu 12. Tìm tổng các giá trị của tham số m để biểu thức y   m   2 x   2 2 m  
1 x  3m là tam
thức bậc hai có nghiệm x  1 – ? A. 2  . B. 4  . C. 2 . D. 4 .
» Câu 13. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x  2 ? A. 2 x  5x  6. B. 2 16  x . C. 2 x  2x  3. D. 2
x 5x 6 . » Câu 14. Tam thức 2
x 3x  4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. x  4 – hoặc x  1 – .
B. x 1 hoặc x  4 . C. 4 –  x  4 – . D. x .
» Câu 15. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f x 2
x  6x 8 không dương? A. 2;3   .
B. ; 2  4;    . C. 2;4   . D. 1  ; 4   .
» Câu 16. Trong các bất phương trình sau, với m là tham số, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
mx  2x 1 0 . B.  2 m   2
1 x  3x m  0 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10 C. 3
x  3x 1 0.
D. x   2 1 x  2 .
» Câu 17. Cho tam thức bậc hai f x có bảng xét dấu như sau:
Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 là A. S   2  ;3   . B. S   2  ;3 .
C. S  ; 2  3; .
D. S  ;  2  3  ;    .
» Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  4x  4  0 là A. S  . B. S   . C. S    2 . D. S   \  2 .
» Câu 19. Cho đồ thị của hàm số bậc hai f x như hình vẽ:
Nghiệm của bất phương trình f x  0 là
A. x ;0 2;  .
B. x 0; 2 . C. x .
D. x 2;   .
» Câu 20. Tổng chi phí T (đơn vị : nghìn đồng) để sản xuất Q sản phẩm được cho bởi biểu thức 2
T Q  20Q  3600 ; giá bán của một sản phẩm là 150 nghìn đồng. Số sản phẩm được
sản xuất trong khoảng nào để đảm bảo có lãi (giả thiết các sản phẩm được bán hết) A. 50;70. B. 40;90. C. 55;90 . D. 40;100 .
Chủ đề 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
» Câu 21. Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x là: A. B.  3  C. 1;  3  . D.   1 .
» Câu 22. Phương trình 2
x  2x  3  5  x có nghiệm là  a x
. Khi đó a  2b bằng: b A. 10. B. 33 . C. 17 . D. 13 .
» Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình x  52  x  3 xx  3 bằng A. 3 . B. 4 . C. 3  . D. 2 .
» Câu 24. Tập nghiệm của phương trình 2 2
x  2x  2  4x 12x 13  3 là  3 
A. T  1;  2 . B. T   1  ;  3 . C. T  . D. T   1  ;   .  2 
» Câu 25. Cho hai hàm số y f x và y gx có đồ thị như hình vẽ » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
Phương trình f x  g x có nghiệm là: x  1 x  0 A.  . B. x  0 . C.  . D. x  2 . x  1  x  2 
Chủ đề 4. ĐƯỜNG THẲNG
» Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y  5  0. Tìm một
vectơ chỉ phương của dA. 1; 2  . B. 2;  1 . C. 2;  1  . D. 1; 2 . x 1 4t
» Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y  2  3  t
A. u  4; 3 .
B. u  4; 3 .
C. u  3; 4 .
D. u  1; 2 . x y
» Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d :
 1  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ 2 4 3
chỉ phương của d.
A. u  3; 2 . B. u  2; 3 .
C. u  2; 3 . D. u  3; 2 3   1   2   4  
» Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A3; 0 , B0; 2 và đường thẳng d : x y  0 . Lập
phương trình tham số của đường thẳng  qua A và song song với d . x tx tx  tx  t A.  . B.  . C.  . D.  . y  3   t y  3   t y  3   t y  3   tx  5  t
» Câu 30. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Phương trình tổng quát của y  9  2  t
đường thẳng d
A.
2x y 1  0 . B. 2
x y 1 0.
C. x  2y 1  0 .
D. 2x  3y 1  0 .
» Câu 31. Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d qua M 1; 
1 và song song với đường thẳng
d' : x y 1  0 có phương trình là
A. x y 1  0 .
B. x y  0 .
C. x y 1  0 .
D. x y  2  0 .
» Câu 32. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I  1
 ; 2 và vuông góc với
đường thẳng có phương trình 2x y  4  0 .
A. x  2y  0 .
B. x  2y  3  0.
C. x  2y  3  0.
D. x  2y  5  0.
» Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A2; 0 ¸ B0;3 và C  3  ;   1 . Đường » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: x  5tx  5 x tx  3 5t A. B.  . C.  . D.  . y  . 3   t y  1 3  t y  3  5  t y   t
» Câu 34. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M  2  ; 5   và song song
với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. x y  3  0 .
B. x y  3  0 .
C. x y  3  0 .
D. 2x y 1  0 .
» Câu 35. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 2; 3
  và cắt hai trục tọa độ tại
hai điểm A B sao cho tam giác OAB vuông cân.
A. y  x 1.
B. y  x 1; y x  5 .
C. y x  5 .
D. y  2x  7 ; y  2  x 1.
Chủ đề 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
» Câu 36. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x y  4  0 và d : 2x  2y  6  0 . 1 2 A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
» Câu 37. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x  4  0 và d : 2x y  6  0 . 1 2 A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
x  22  2t
» Câu 38. Cho hai đường thẳng d : 2x  3y 19  0 và d : 
. Đường thẳng nào sau đây 1 2 y  55  5  t
đồng qui với hai đường thẳng trên: A. 2
x  3y 19  0.
B. 3x  2y  4  0 .
C. x y  4  0.. D. 5
x  2y 3  0.
» Câu 39. Hai đường thẳng d : 4 x  3y 18  0; d : 3x  5y 19  0 cắt nhau tại điểm có toạ độ: 1 2 A. 3; 2 . B.  3  ; 2 . C. 3; 2  . D. 3; 2  .
» Câu 40. Hai đường thẳng d : mx y m 1 và d : x my  2 song song khi và chỉ khi: 1 2 A. m  2 . B. m  1  . C. m 1. D. m  1  . Chủ đề 6. GÓC
» Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy, cosin góc giữa hai đường thẳng
: 3x  4y 1  0 và 1
x 15 12t :  bằng: 2 y  1 5  t 56 33 56 33 A.  . B.  . C. . D. . 65 65 65 65
» Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A1; 5 và đường thẳng d : x  2y  5  0 . Viết
phương trình đường thẳng
qua A tạo với d một góc 45
A. x y  6  0 ; 2x y  7  0 .
B. x  3y 16  0 ; x  3y 14  0 .
C. 3x  2y 13  0 ; 3x  2y  7  0 .
D. 3x y 8  0 ; x  3y 14  0 .
» Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  2  ;  1 và đường thẳng
: x  3y  6  0 . Khoảng
cách từ điểm M đến đường thẳng bằng 10 10 2 A. . B. 2 10. C. . D. . 10 5 10 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng
: 4x  3y  2  0 . Điểm M thuộc Oy có tung 8 độ dương và cách
bằng . Tung độ của điểm M bằng 5 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
» Câu 45. Có hai giá trị m , m để đường thẳng d : x my  3  0 hợp với đường thẳng 
d : x y  0 1 2
một góc 60 . Tổng m m 1 2 bằng: A. 1. B. 1. C. 4  . D. 4 .
» Câu 46. Cho đường thẳng d : 3x  2y 1  0 và điểm M 1; 2 . Viết phương trình đường thẳng
qua M và tạo với d một góc 45. A.
: 2x y  0 ;
: 5x y  7  0 . B.
: x 5y  9  0 ;
: 3x y  5  0 . 1 2 1 2 C.
: 3x  2y 1  0 ;
: 5x y  7  0 . D.
: x 5y  9  0 ;
: 5x y  7  0 . 1 2 1 2
x  2  2t
» Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :  và điểm A0; 
1 . Điểm M có tọa y  3   t
độ nguyên, M nằm trên d và cách A0; 
1 một đoạn bằng 5. Viết phương trình đường thẳng AM ?
A.
4x  3y  3  0.
B. 3x  4y  4  0 .
C. 3x  4y  4  0 .
D. 3x y 1  0 .
» Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A3;  3 ; B 4
 ; 2 và đường thẳng
: x my  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
cách đều hai điểm A B ? m  5  m  7  m  7  m  7 A.  . B.  . C.  . D.  . m  1  m  2  m  1  m  2  
» Câu 49. Có hai giá trị m , m để đường thẳng  : mx y  3  0 hợp với đường thẳng d : x y  0 1 2
một góc 60 . Tổng m m bằng 1 2 A. 3  . B. 3. C. 4. D. 4  .
Chủ đề 7. ĐƯỜNG TRÒN
» Câu 50. Cho đường tròn C có phương trình 2 2
3x  3y  6x 12y 12  0 . Biết C có tâm
I a ; b và bán kính R . Tính a b R. A. 57  3 . B. 57  3. C. 4 . D. 2 .
» Câu 51. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y  4xy  2x  8y  3  0 . B. 2 2
x  2y  4x  5y 1  0 . C. 2 2
x y 14x  2y  2018  0. D. 2 2
x y  4x  5y  2  0 .
» Câu 52. Tìm m để C x y mx my m
là phương trình đường tròn? m  2 2 :   4  2  2  3  0 3 5 3
A. m   hoặc m 1. B. m   . C. m 1.
D.   m  1. 5 3 5
» Câu 53. Cho đường tròn C 2 2
: x y  6x  4y 12  0 . Đường tròn C có tâm I và bán kính R lần lượt là
A.
I 3;  2 ,R  5 . B. I  3  ; 2,R  5. C. I  6
 ; 4,R  5. . D. I 6;4,R  5. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau đây 2 2
x y  m   2 2
1 x  2my  2m  3m 16  0 là phương trình của một đường tròn. A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.
» Câu 55. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x y  2mx 10y  4m  0 là phương
trình đường tròn và có bán kính nhỏ nhất. 1 A. m  . B. m 1. C. m  2  . D. m  2 . 2
» Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1  ;4 , B5; 2
  . Phương trình đường tròn đường kính AB 2 2 2 2
A. x  3  y  2  20 .
B. x  4  y  2  29 . 2 2 2 2
C. x  2  y   1  72 .
D. x  2  y   1 18.
» Câu 57. Đường tròn tâm I 3; 7   đi qua A 3  ;  
1 có phương trình là 2 2 2 2
A. x  3  y  7  72 .
B. x  3  y  7  72 . 2 2 2 2
C. x  3  y  7  72.
D. x  3  y  7  72 .
» Câu 58. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4y  5  0 và điểm A3; 4 . 1
Viết phương trình đường tròn C có tâm là tâm của đường tròn C và đi qua điểm 1  A . 2 2 2 2 A. x  
1  y  2  10. B. x  
1  y  2  8 . 2 2 2 2 C. x  
1  y  2  8. D. x  
1  y  2 10 .
» Câu 59. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
: x  2y  3  0 . Viết phương trình đường
tròn có tâm I 3;  2 và tiếp xúc với . 2 2 2 2
A. x  3  y  2  20.
B. x  3  y  2  20. 2 2 2 2
C. x  3  y  2 10 .
D. x  3  y  2 10 .
» Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình 2 2
x y  4x  2y  0 và điểm M 1; 
1 thuộc đường tròn C . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C
tại điểm M 1;  1
A. x y 1  0 .
B. x  2y 1  0 .
C. x  2y 1  0 .
D. x  2y 1  0 .
» Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn C có tâm I có tọa độ nguyên nằm
trên đường thẳng 3x  2y  0 , qua điểm A2; 5
  và tiếp xúc với trục tung có phương trình là: 2 2 2 2
A. x  2  y  3  4 .
B. x  4  y  6  5 . 2 2 2 2
C. x  4  y  6  5.
D. x  2  y  3  4 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1 3 ;  , B 1  ;  1 , C 1  1 ; . Đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I a; b. Tính a b . A. 4 . B. 4  . C. 2 . D. 0 .
» Câu 63. Một cửa hàng ăn nhanh đặt ở vị trí I trong mặt phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục là 2 2
1 km ). Vùng giao đồ ăn của cửa hàng được mô tả bởi x   1  y   1 100 . Địa điểm
nào sau đây thuộc vùng giao đồ ăn của cửa hàng?
A. M 7;10. B. N  4  ; 8.
C. P9;  6 . D. Q 7  ;5 . 2 2
» Câu 64. Cho đường tròn C :x  
1  y  3 10 và đường thẳng
: x y 1  0 biết đường thẳng
cắt C tại hai điểm phân biệt A,B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng 19 19 38 A. . B. 38 . C. . D. . 2 2 2
Chủ đề 8. CÂU HỎI ĐÚNG SAI 8.1. HÀM SỐ
» Câu 65. Biểu đồ dưới đây cho biết số ca nhiễm Covid-19 của thành phố X theo tuần năm 2023 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số ca nhiễm Covid-19 trong mỗi tuần tương ứng là một hàm số
Gọi y là số ca nhiễm Covid-19 theo tuần, x là tuần tương ứng ( x, y
(b) nguyên dương). Hàm số theo biểu đồ trên có dạng y f x . Khi đó
tập giá trị của hàm số trên là T  3; 4;5;6;8;10;16; 28; 4  7
(c) Số ca nhiễm tuần thứ nhất là 50 ca
Gọi y là số ca nhiễm Covid-19 theo tuần, x là tuần tương ứng ( x, y
(d) nguyên dương). Hàm số theo biểu đồ trên có dạng y f x . Khi đó điểm 5;1 
1 thuộc đồ thị hàm số y f x
» Câu 66. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường gấp khúc như hình bên, mỗi ô tương ứng một đơn vị. Khi đó: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tập giá trị hàm số T   4  ;7   Ta thấy điểm  4  ;2,4; 
1 thuộc đồ thị hàm số, điểm 2;3 không
(b) thuộc đồ thị hàm số.
(c) Ta có: f  
1  3, f 5  2
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng:  3
 ;0,4;7; hàm số
(d) nghịch biến trên các khoảng:  4  ; 3  ,0;4 8 khi x  0 
» Câu 67. Cho hàm số y f x  8
  2x khi 0  x  2 . Khi đó:  2 x khi x  2  Mệnh đề Đúng Sai (a) f   1 . f   1  48
(b) Điểm A0; 0 thuộc đồ thị hàm số
(c) Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2  3  (d) f
  f 5  2  2
» Câu 68. Cho hai hàm số f x  m  2 x 1; gx  . Khi đó: 2 x  5x  9 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số g x có tập xác định .
(b) Khi m  2 hàm số f x nghịch biến trên . 8
(c) Giá trị lớn nhất của hàm số g xbằng . 11 11 Khi m
thì đồ thị hàm số của f x và g xcùng đi qua điểm 6 (d)  2  2  ;  .  3 
» Câu 69. Cho hàm số bậc hai 2
y x  4x 1 P . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số có hệ số b  4  . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và đồng biến trên khoảng
(b) 2;.
(c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3  .
Đường thẳng y  2
 cắt P tại hai điểm Ax ; y ,Bx ; y A A B B
(d) x x và 2 2 xx  10  A B A B
» Câu 70. Một khách sạn có 50 phòng. Nếu mỗi phòng cho thuê với giá 400 nghìn đồng một ngày
thì toàn bộ phòng được thuê hết. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá lên 20 nghìn đồng thì có
thêm hai phòng bỏ trống không có người thuê. Giám đốc khách sạn muốn tăng giá thuê
phòng một ngày và đã chọn giá mới để cho thuê mỗi phòng một ngày là x (nghìn đồng). Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Điều kiện của x x  400 .
(b) Giá thuê phòng chênh lệch sau khi tăng là: x  400 (nghìn đồng).
Số lượng phòng cho thuê giảm đi khi chọn mức giá thuê phòng mới (c) x  400 x  400 là: 2 .  (phòng). 20 10
Thu nhập của khách sạn trong ngày là lớn nhất khi giá thuê phòng
(d) một ngày là x  440(nghìn đồng).
» Câu 71. Cho hàm số bậc hai y f x  x ax b có đồ thị là P a b . Biết P có đỉnh
I 1; 4 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a) 2 2
a b  9
(b) Đường thẳng d : y x 1 cắt P tại hai điểm phân biệt (c)
f x  0 x 1  ; 2  1  7
(d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  ; 2   là  2  4
8.2. DẤU TAM THỨC BẬC HAI
» Câu 72. Cho f x 2
 x  2m 
1 x m  3 ( m là tham số). Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Khi m 1 thì f x  0, x
(b) Khi m  3 thì f x có hai nghiệm trái dấu
(c) Khi m 1
 ; 2 thì tam thức có hai nghiệm phân biệt
(d) Khi m  1  ; 2 
 thì f x  0,x
» Câu 73. Cho hàm số f x 2
mx 4m 
1 x  4m  2 với m là tham số. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Khi m  0 thì f x  0 vô nghiệm 1
(b) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi   m  0 4
(c) Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
(d) Phương trình đã cho có 2 nghiệm x , x thỏa x 1 x khi 2   m  0 1 2 1 2
» Câu 74. Nhân viên công ty thiết kế A ước tính lợi nhuận y (đồng) khi kinh doanh x mặt hàng
bàn ghế được tính bởi công thức f x 2
 x 375x 33750. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tam thức f x 2
 x  375x 33750 có biệt thức  0.
(b) Phương trình f x  0 có hai nghiệm x 150 và x  225.
Bảng xét dấu của f x là (c)
(d) Công ty có lãi khi bán từ 150 sản phẩm đến 225 sản phẩm 10 
» Câu 75. Cho biểu thức f x  . Khi đó: 2
x  2x  3 Mệnh đề Đúng Sai x  1  (a) 2
x  2x  3  0   x  3 
(b) Với x  1  ;3 thì 2
x  2x 3  0
(c) Với x ;   1  3;  thì 2
x  2x 3  0.
(d) Với x  1
 ;3 thì f x  0
» Câu 76. Một công ty Du lịch sinh thái thông báo giá tiền khi tham gia chuyến tham quan của
một nhóm khách du lịch được cho như sau:
Gọi x là số lượng khách từ người thứ 21 trở đi của nhóm. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số khách tham quan chuyến du lịch trên là 20  . x
(b) Giá vé của mỗi người là 30  . x
(c) Doanh thu của công ty được tính bởi công thức 2
x 10x  600.
Biết chi phí của chuyến tham quan mà công ty phải chịu là 400 USD.
(d) Khi đó, nếu số khách từ người thứ 21 trở lên của nhóm nhiều hơn 20
người thì công ty có lãi. 8.3. ĐƯỜNG THẲNG
» Câu 77. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A1; 4 , B3; 2 , C 7;3. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u   2  ; 2
Gọi M là trung điểm của BC . Đường trung AM của tam giác ABC (b)  3 
có một vectơ chỉ phương là u  4;     4  » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
Đường cao AH của tam giác ABC có một vectơ pháp tuyến là
(c) n  1;4
(d) Đường thẳng ∥ AB có một vectơ pháp tuyến là n  1;  1 .
» Câu 78. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 2
 ; 2,B3;4. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB  2; 5
(b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n  2; 5  
(c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: 2x  5y 14  0
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M  1  ;  1 và song (d) x  1   2t song với AB là  y  1 5  t
» Câu 79. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác DEF D1;   1 , E2; 
1 , F 3;5 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhận EF là một vectơ
(a) chỉ phương
(b) Phương trình đường cao kẻ từ D là: x y  0
(c) Gọi I là trung điểm của DF . Toạ độ của điểm I là 2; 2
(d) Đường trung tuyến kẻ từ E có phương trình là: x  2  0
» Câu 80. Cho tam giác ABC có phương trình của đường thẳng BC là 7x  5y 8  0 , phương
trình các đường cao kẻ từ B,C lần lượt là 9x 3y  4  0, x y  2  0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai  2 2 
(a) Điểm B có toạ độ là  ;   3 3 
(b) Điểm C có toạ độ là  1  ;3
(c) Phương trình đường cao kẻ từ A là 5x  7y  6  0
(d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A x 13y  4  0
» Câu 81. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A 4  ;  
1 , hai đường cao BH CK
phương trình lần lượt là 2x y  3  0 và 3x  2y  6  0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Phương trình đường thẳng AB là 2x  3y  5  0
(b) Phương trình đường thẳng AC x  2y  6  0
(c) Tọa độ điểm B của tam giác ABC B 1  ;  1
(d) Phương trình đường thẳng BC x y 1  0
x  2  at
» Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng:  : 3x  4y 12  0,  :  . 1 2 y  1 2  t Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n  3; 4 ,  có một 1   1 2
(a) vectơ chỉ phương là u a;2 2  
(b) cos ;   cos n ; u 1 2   1 2 3 (c) Với a
thì góc giữa đường thẳng  và  bằng 90 2 1 2
Tổng các giá trị a để góc giữa đường thẳng  và  bằng 45 là 1 2 (d) 96  7
» Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với ba cạnh có phương trình lần lượt
là: AB : x  2y  5  0, AC : 3x y  0, BC : 2x y  0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng AB không vuông góc với trục Ox
(b) Tam giác ABC vuông tại B
(c) Góc giữa đường thẳng AB AC bằng 60
(d) Phương trình đường phân giác góc Bx  3y  5  0
» Câu 84. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A2; 0 , B5; 3   và đường thẳng x 1 2t d :
t . Gọi C là điểm thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại A. Khi đó: y  3  t Mệnh đề Đúng Sai
(a) Góc giữa đường thẳng d Oy bằng 45.
Góc giữa đường thẳng AB và đường thẳng d là với (b) 5 26 cos   . 26
Góc giữa hai đường thẳng AB d bằng góc giữa hai đường thẳng
(c) AC d .
Góc giữa hai đường thẳng AB Ox bằng góc giữa hai đường
(d) thẳng AC Ox.
» Câu 85. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  x y m . Khi đó: m  : 3  4   0 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Khi m  5 khoảng cách từ A1;3 đến  bằng 4. m
(b) Có hai giá trị tham số m để d ; O  . m   5
(c) Khoảng cách từ B2;  1 đến 
bằng 1 khi và chỉ khi m 13. m
Khoảng cách giữa đường thẳng  : 3x  4y 12  0 và  bằng 5 m
(d) khi và chỉ khi m 13
 và m  37 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10 8.4. ĐƯỜNG TRÒN
» Câu 86. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I 1; 
1 và đường thẳng d : 3x  4y  2  0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Khoảng cách từ điểm I 1; 
1 đến đường thẳng d : 3x  4y  2  0 (a) bằng 1
Đường tròn tâm I 1; 
1 và tiếp xúc với đường thẳng (b)  2 2
d : 3x  4y  2  0 có phương trình chính tắc là x   1  y   1 1
Đường tròn tâm I 1; 
1 và tiếp xúc với đường thẳng
(c) d : 3x  4y  2  0 có phương trình tổng quát là 2 2
x y  2x  2y 1  0
Đường thẳng đi qua điểm I 1; 
1 và vuông góc với đường thẳng
(d) d:3x4y20 có phương trình tổng quát là 3x4y7 0
» Câu 87. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C tâm I 1; 2 và cắt đường thẳng
 : 3x  4y 6  0 tại hai điểm A,B sao cho AB  4 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng  bằng 2
(b) Bán kính đường tròn bằng 5
(c) Phương trình đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  0
(d) Điểm M 3; 
1 nằm trong đường tròn C
» Câu 88. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C tâm I 1; 2 và cắt đường thẳng
 : 3x  4y 6  0 tại hai điểm A,B sao cho S  4 . Khi đó: IAB Mệnh đề Đúng Sai
(a) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng  bằng 1.
(b) Bán kính đường tròn C nhỏ hơn 4.
(c) Phương trình đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y 12  0 .
(d) Điểm O nằm trên đường tròn C . 2 2
» Câu 89. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x  2  y   1  9 và hai điểm A 4  ;  3 , B2;   1 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Điểm A nằm trên đường tròn C.
(b) Điểm B nằm ngoài đường tròn C.
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A sao cho khoảng cách
(c) từ tâm đường tròn đến đường thẳng d là lớn nhất là xy 1 0
Giá trị lớn nhất của BM với M là điểm chuyển động trên đường
(d) tròn là 2 5 3. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 90. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y 11  0 và
đường thẳng d : 4x  3y  5  0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng d và đường tròn C tiếp xúc
Đường thẳng d cắt đường tròn C theo một dây cung có độ dài (b) bằng 1
Đường thằng song song với d và tiếp xúc với đường tròn C có
(c) phương trình: d: 4x3y10  0
Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc đường tròn C đến đường
(d) thẳng d là bằng 10
» Câu 91. Cho đường tròn C : x  y  2 2 1  5 và đường thẳng
: x  2y  3  0 . Gọi
d :ax by c  0 là đường thẳng song song với
và là tiếp tuyến của C . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) d có hệ số góc k  2 a 1 (b) c 7
(c) Khoảng cách giữa d và bằng 10 2 2
d cắt đường tròn C : x  2  y  2  6 tại 2 điểm A, B . Diện tích (d)
IAB bằng 5 (với I là tâm của đường tròn C )
Chủ đề 9. TỰ LUẬN 9.1. HÀM SỐ
» Câu 92. Một cửa hàng nhân dịp Noel đã đồng loạt giảm giá các sản phẩm. Trong đó có chương
trình nếu mua một gói kẹo thứ hai trở đi sẽ được giảm 10% so với giá ban đầu. Biết giá
gói đầu là 60000 đồng. Bạn An có 500000 đồng. Hỏi bạn An có thể mua tối đa bao nhiêu gói kẹo?
» Câu 93. Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được
cho bởi công thức ht 2
 t  2t  3 (tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây t  0
. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
» Câu 94. Một người nông dân thả 1000 con cá giống vào hồ nuôi vừa mới đào. Biết rằng sau mỗi
năm thì số lượng cá trong hồ tăng thêm x lần số lượng cá ban đầu và x không đổi. Bằng
cách thay đổi kĩ thuật nuôi và thức ăn cho cá. Hỏi sau hai năm để số cá trong hồ là 36000
con thì tốc độ tăng số lượng cá trong hồ là bao nhiêu? Biết tốc độ tăng mỗi năm là không đổi.
9.2. TAM THỨC BẬC HAI
» Câu 95. Một quán buffet báo giá cho đoàn khách như sau: 10 khách đầu tiên có giá là 300000
đồng/ người. Nếu có nhiều hơn 10 người thì cứ thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 5000 đồng/
người cho toàn bộ đoàn khách. Số người của nhóm khách nhiều nhất là bao nhiêu thì
quán không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực cho bữa ăn này 3000000 đồng?
» Câu 96. Một cửa hàng kinh doanh xăng dầu. Kế toán của cửa hàng đã tính toán lợi nhuận khi
bán xăng A95 hàng ngày theo công thức sau 2 y  8
 6x 86000x 18146000 , trong đó x » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
là số lít xămg A95 được bán ra. y lợi nhuận thu được theo đơn vị đồng. Hỏi cửa hàng
bán tối thiểu bao nhiêu lít xăng thì sẽ có lợi nhuận.
» Câu 97. Mặt căt ngang của mặt đường thường có dạng hình parabol đê nước mưa dê dàng thoát
sang hai bên. Mặt cắt ngang của một con đường được mô tả bằng hàm số 2 y  0  ,006x
với gốc tọa độ đặt tại tim đường và đơn vị đo là mét như hình bên dưới.
Với chiều rộng của đường như thế nào thì tim đường cao hơn lề đường không quá 15 cm?
» Câu 98. Trong một công trình, người ta xây dựng một cổng ra vào hình
parabol (như hình vẽ) sao cho khoảng cách giữa hai chân cổng BC
là 9 mét. Từ một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng
cách tới mặt đất là MK  1,6 mét và khoảng cách từ K tới chân
cổng gần nhất là BK  0,5 mét. Tính chiều cao của cổng theo đơn
vị mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
» Câu 99. Một người đang chơi cầu lông có khuynh hướng phát cầu với góc 30 (so với mặt đất).
Hãy tính khoảng cách từ vị trí người này đến vị trí cầu rơi chạm đất (tầm bay xa), biết
cầu rời mặt vợt ở độ cao 0,8mét so với mặt đất và vận tốc xuất phát của cầu là 6 (m/s)
(bỏ qua sức cản của gió và xem quỹ đạo của cầu luôn nằm trong mặt phẳng phẳng đứng) » Câu 100.
Mặt cắt đứng của cột cây số trên quốc lộ có dạng nửa hình tròn ở
phía trên và phía dưới có dạng hình chữ nhật (xem hình). Biết rằng đường
kính của nửa hình tròn cũng là cạnh phía trên của hình chữ nhật và
đường chéo của hình chữ nhật có độ dài 66 cm. Tìm kích thước của hình
chữ nhật, biết rằng diện tích của phần nửa hình tròn bằng 0,3 lần diện
tích của phần hình chữ nhật. Lấy  3 1
, 4 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai. 9.3. ĐƯỜNG THẲNG » Câu 101.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng
cắt các trục tọa độ Ox,Oy lần
lượt tại các điểm A, B sao cho OA  2,OB  3. Tìm một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng » Câu 102.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
đi qua điểm M  2  ; 2 và cắt các
tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Tìm một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng . » Câu 103.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
đi qua điểm M  2  ; 2 và cắt các
tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng . » Câu 104.
Để tham gia một phòng tập thể dục, người ta phải trả một khoản phí tham gia ban
đầu và phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng
ở hình sau biểu thị tổng chi phí (trục
tung đơn vị: triệu đồng) tham gia một phòng tập thể dục theo thời gian của một người
(trục hoành đơn vị: tháng). » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10
Tổng chi phí mà người đó phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian trong
1 năm 8 triệu đồng. » Câu 105.
Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như
sau: Tàu khời hành từ vị trí A1; 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc được biểu thị
bởi vectơ v  3; 4 .Khi tàu thủy ở tọa độ  ;
x y vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại
thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ ? Tính biểu thức S=100x  200y » Câu 106.
Trong một khu vực bằng phẳng, ta lấy hai con đường nông thôn vuông góc với
nhau làm hai trục tọa độ và mỗi đơn vị độ dài trên trục tương ứng với 1km. Với hệ trục
vừa chọn, người ta đặt một trạm viễn thông tại vị trí có tọa độ M 5;10 . Vùng phủ sóng
của trạm viễn thông tối đa là 10 km. Một xe khách di chuyển trên cao tốc có dạng
phương trình đường thẳng d : x  2y  5  0 . Xe khách bắt được sóng tốt nhất tại vị trí S ;
a b . Tính a b. 9.4. ĐƯỜNG TRÒN » Câu 107.
Viết phương trình đường tròn C trong các trường hợp sau:
(a) C có tâm I  1
 ; 2 và tiếp xúc với đường thẳng : x2y 7  0
(b) C đi qua A2;  1
 và tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox Oy
(c) C có tâm nằm trên đường thẳng d : x  6y 10  0 và tiếp xúc với hai đường thẳng
có phương trình d : 3x  4y  5  0 và d : 4x 3y 5  0 1 2 » Câu 108.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A8; 0 và B0;6 .
(a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
(b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB » Câu 109.
Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí
I có tọa độ  2  ; 
1 trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là km). Tính theo đường
chim bay, xác định khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ  3  ;4 di
chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3 km. y Trạm phát sóng I 1 2 O 1 x » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K10 » Câu 110.
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  3  0. Tọa độ điểm
M x ; y nằm trên đường tròn C sao cho T x y đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị 0 0  0 0
S  2x  3y 0 0 » Câu 111.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x y  0 . và d : 3x y  0 . Gọi 1 2
C là đường tròn tiếp xúc với d tại A, cắt d tại hai điểm B,C sao cho tam giác ABC 1 2 3 vuông tại .
B Viết phương trình của C , biết tam giác ABC có diện tích bằng và 2
điểm A có hoành độ dương.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19