130 bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ 2 môn Toán 12 – Nguyễn Quốc Việt

130 bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ 2 môn Toán 12 – Nguyễn Quốc Việt được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 1
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
CƠ S BỒING LUYN THI
THPT QUC GIA A P
Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu
CH ĐỀ I : NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
Câu 1: Ch ra công thc sai trong các công thc nguyên hàm sau:
A.
sinxdx cosx C
B.
cosxdx sinx C
C.
dx cot x C
sin x
2
1
D.
dx tanx C
cos x
2
1
Câu 2:m s
x
F x e
2
là mt nguyên hàm ca hàm s:
A.
x
f x e
2
B.
x
f x xe
2
2 C.
x
e
f x
x
2
2
D.
x
f x x e
2
2
1
Câu 3: Tính tích phân
sinx
I dx
cosx
2
0
1 3
.
A.
I
1
3
B.
I ln
2
2
3
C.
I ln
1
2
3
D.
I
2
3
Câu 4: Tính tích phân
x
I x. dx
2
0
2
.
A.
I
ln ln x
2
8 2
2
B.
I
ln ln x
2
8 3
2
C.
I
ln ln x
2
8 4
2
D.
I
ln ln x
2
8 5
2
Câu 5: Tính din ch hình phng S gii hn bởi đồ thm s
y x x
3
3 2
đồ th hàm s
y x
2
.
A.
S
8
B.
S
4
C.
S
16
D.
S
2
Câu 6: Biết
F x
là một nguyên hàm ca hàm s
x
f x
x
2
1
và
F
0 1
. Tính
F
1
A.
F ln
1 2 1
B.
F ln
1
1 2 1
2
C.
F
1 0
D.
F ln
1 2 2
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số
y ln x x
2
1
A.
x
y'
x
2
1
B. y'
x x
2
1
1
C.
x
y'
x x
2
1
D.
y'
x
2
1
1
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số
f x sin x
2
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 2
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A.
f x dx cos x C
1
2
2
B.
f x dx cos x C
2 2
C.
f x dx cos x C
1
2
2
D.
f x dx cos x C
2 2
Câu 9:m s nào sau đây là một nguyên hàm ca hàm s
ln x
f x
x
3
A.
x.ln x
F x
4
1
4
B.
ln x
F x
4
1
4
C.
ln x
F x
.x
4
2
2
D.
ln x
F x
4
1
4
Câu 10: Tìm ngun hàm ca hàm s
f x x
2 1
A.
f x dx x C
2
2 1 B.
f x dx x C
2
1
2 1
4
C.
f x dx x C
2
1
2 1
2
D.
f x dx x C
2
2 2 1
Câu 11: Tìm ngun hàm ca hàm s
f x ln x
4
A.
x
f x dx ln x C
4 1
4
B.
x
f x dx ln x C
4 1
2
C.
f x dx x ln x C
4 1 D.
f x dx x ln x C
2 4 1
Câu 12: Tìm a sao cho
a
x
I x.e dx
2
0
4
, chọn đáp án đúng
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 13: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
y
x
1
2
và các trc tọa độ. Chn kết qu đúng:
A. ln
3
2 1
2
B. ln
3
5 1
2
C. ln
3
3 1
2
D. ln
5
3 1
2
Câu 14: Tính din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
y x x ;y x x
2 2
2 1 2 4 1
.
A. 5 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 15 : Tính th tích ca khi tròn xoay được to nên khi quay hình phng gii hn bởi đồ th m s
y x
2
36
vi trc hoành quanh trc hoành:
A.
288
đvtt B.
144
đvtt C.
12
đvtt D. Không tính được
Câu 16: Tính tích phân
e
lnx
dx
x
2
1
A.
e
2
1
B.
e
2
1
C.
e
2
D.
e
2
Câu 17: Tìm khng định đúng trong các khng định sau:
A.
x
sin dx sinxdx
2
0 0
2
B.
x
x dx
1
0
1 0
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 3
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
C.
sin x dx sinxdx
1 1
0 0
1
D.
x x dx
1
2007
1
2
1
2009
Câu 18: Tính tích phân
I cos x.sinxdx
3
0
A.
I
4
1
4
B.
I
4
C.
I
0
D.
I
1
4
Câu 20: Tính tích phân sau
π
2
4
0
I sin x.cosx.d x
.
A. 1 B.
1
5
C. 2 D.
5
Câu 21: Tính tích phân sau
I xsinxd x
2
0
.
A. 1 B. 0 C. 2 D.
2
Câu 22: Tính din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường
y x x , y , x , x
2
2 4 6 0 2 4
.
A.
46
3
B. 31 C.
92
3
D.
64
3
Câu 23: Tính din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường
y x x , y x
2
3 2 1
.
A.
2
3
B. 1 C.
1
3
D.
4
3
Câu 24: nh th tích ca khi tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được gii hn bởi c đường
x , x , y , y cosx
0
quanh Ox.
A.
2
2
B. 0 C.
2
D.
2
Câu 25: Tính tích phân sau
1
2
0
I 1 x d x
.
A.
4
B.
2
C.
D.
3
Câu 26: F(x) là mt nguyên m ca
x
y
x
3
2
. Nếu F(-1)=3 thì F(X) bng:
A.
x x
2
1 1
3
B.
x x
2
1 1
3
C.
x x
2
1 1
1
D.
x x
2
1 1
1
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 4
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
Câu 19: Cho
y f x
là hàm số chn, có đạo hàm tn đoạn
;
6 6
. Biết rằng
f x dx
2
1
8
f x dx
3
1
2 3
.
Tính
I f x dx
6
1
.
A.
I
2
B.
I
5
C.
I
11
D.
I
14
Câu 20: Biết rằng
x
b
e dx e e c a,b,c
1
1 3 2
0
1
3
5 2
. Tính
b c
T a
2 3
A.
T
9
B.
T
10
C.
T
5
D.
T
6
Câu 21 : Tìm nguyên hàm ca hàm s
f(x) sin( x )
2 1
.
A.
f(x)dx cos( x ) C
2 1 . B.
f(x)dx cos( x ) C
1
2 1
2
.
C.
f(x)dx cos( x ) C
1
2 1
2
D.
f(x)dx cos( x ) C
2 1
Câu 22 : Tính tích phân
x x dx
4
2
1
4 .
A. I
120
3
. B. I
119
3
. C.I
118
3
.D. I
121
3
.
Câu 23 : Cho f(x) x
x
2
3
1
2 xác đnh trên khong
( ; )

0
. Biến đổi nào sau đây sai ?
A.
x dx x dx dx.
x x
2 2
3 3
1 1
2 2
B.
x dx x dx x dx.
x
1
2 2
3
3
1
2 2
C.
x dx x dx x dx.
x
1
2 2
3
3
1
2 2
D.
x dx x dx C
x x
2 3
3 3
1 2 1
2
3
, C là mt hng s.
Câu 24 : Gi
z ,z ,z
1 2 3
là ba nghim của phương trình
z
3
8 0
. Tính
M z z z
2 2 2
1 2 3
.
A.
M .
6
B.
M
8
. C.
M
0
. D.
M
4
.
Câu 25 : Giải phương trình sau trên tp s phc :
x ( i)( i) i
3 2 3 1 2 5 4
A.
x i
1 5
. B.
x i
5
1
3
. C.
x i
5
1
3
. D.
x i
5
.
Câu 26 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
s (t t )
4 2
1
3
2
,
t
được tính bng giây,
s
được tính
bng mét. Tìm vn tc ca chuyển động ti
t
4
(giây).
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 5
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A.
v m / s
140
. B.
v m / s
150
C.
v m / s
200
. D.
v m / s.
0
Câu 27 : Tính din tích hình phng gii hn bởi hai đường
y x
2
y x
2
.
A.
S
3
2
. B.
S
3
2
. C.
S
9
2
. D.
S
9
2
.
Câu 28: Gi
h t
mức nước bn cha sau khi bơm nước được t giây. Biết rng
h' t t
3
1
8
5
lúc đu
bồn không nước. Tìm mức nước bồn sau khi bơm nước được 10 giây (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
A. 4,78cm B. 4,77cm C. 4,76cm D. 4,75cm
Câu 29: Tìm ngun hàm
x
I x e dx
2 1
A.
x
I x e C
2 1 B.
x
I x e C
2 1
C.
x
I x e C
2 3
D.
x
I x e C
2 3
Câu 30: Tìm ngun hàm
I dx
x
2
1
4
A.
x
I ln C
x
1 2
2 2
B.
x
I ln C
x
1 2
2 2
C.
x
I ln C
x
1 2
4 2
D.
x
I ln C
x
1 2
4 2
Câu 31: Tìm ngun hàm
I x sin xdx
1 2
A.
x cos x sin x
I C
1 2 2 2
2
B.
x cos x sin x
I C
2 2 2 2
2
C.
x cos x sin x
I C
1 2 2 2
4
D.
x cos x sin x
I C
2 2 2 2
24
Câu 32: Tìm ngun hàm
I xln x dx
2 1
A.
x x
x
I ln x C
2
1
4 1
2 1
8 4
B.
x x
x
I ln x C
2
1
4 1
2 1
8 4
C.
x x
x
I ln x C
2
1
4 1
2 1
8 4
D.
x x
x
I ln x C
2
1
4 1
2 1
8 4
Câu 33: Tính đạo hàm ca hàm s
x
y e
2
A.
x
y' xe
2
2
B.
x
y' x e
2
2 1
C.
x
y' xe
2
1
D.
x
y' xe
2
1
2
Câu 34: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
y x e
2
1
, trục hoành các đường thng
x ;x
0 2
.
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 6
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A.
e e
4 2
3
4 2 4
B.
e e
4 2
3
4 2 4
C.
e e
4 2
3
4 2 4
D.
e e
4 2
3
4 2 4
Câu 35: Tìm din tích hình phng gii hn bi các đường
x
y x e ,y x
2
1 1
A. S e
8
3
B. S e
2
3
C. S e
2
3
D. S e
8
3
Câu 36: Tính th tích khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bởi đ th các hàm s
y x x
2
2
và
y x
2
quay quanh trc Ox.
A.
4
3
B.
4
3
C.
3
D.
1
3
Câu 37. Kí hiệu
H
là hình phẳng gii hạn bởi đường cong
y tanx
, trc hoành hai đường thng
x ,x
0
4
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trục
Ox
.
A. V
1
4
B. V
1
4
C. V
1
4
D. V
2
4
Câu 38. Mt vt chuyển động vi vn tc
v(t) (m/s)
gia tc
a(t) (m/s ).
2
3
Vn tốc ban đầu
A.
m/s.
13
B.
m/s.
11
C.
m/s.
12
D.
m/s.
14
Câu 39. Giả sử
x
aln bln
x x
2
2
0
1
5 3
4 3
,
a,b .
Tính
P ab
A.
P
8
B.
P
6
C.
P
4
D.
P
5
Câu 40. Tính tích phân
E ln x dx
1
0
1 .
A.
E ln
2 2 2
. B.
E ln
2 2 1
. C.
E ln
2 2 2
. D.
E ln
2 2 1
.
Câu 41. Tìm nguyên hàm
F(x)
ca hàm s
x
f(x)
x
3
2
1
, biết
F( )
1 0
.
A.
x
F( x) .
x
2
1 1
2 2
B.
x
F( x) .
x
2
1 3
2 2
C.
x
F( x) .
x
2
1 1
D.
x
F(x) .
x
2
1 3
2 2
Câu 42. Cho
f x dx
5
2
10
. Tính tích phân
f x dx
2
5
2 4
.
A.
I
46. B.
I
34. C.
I
36. D.
I
40.
Câu 43. Tìm nguyên hàm cam s
f x
x
1
1 2
.
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 7
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A.
f x dx ln x C
1
1 2
2
. B.
f x dx ln x C
1
1 2
2
.
C.
f x dx ln x C
2 1 2
D.
.
f x dx ln x C
1 2
.
Câu 44 Cho hình (H) hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
x
y
x
2
4
,trục Ox đường thng
x
1
.Thch ca khi tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trc Ox bng:
A.
ln
4
2 3
B.
ln
1 4
2 3
C.
ln
3
2 4
D.
ln
4
3
Câu 45. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th (C) ca hàm s
y x x x
3 2
2 5
đồ th (C’) ca
hàm s
y x x
2
5
bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46 Tính tích
phân
sin x
dx
sin x
34
2
6
1
A.
3 2
2
B.
3 2 2
2
C.
3 2
2
D.
3 2 2 2
2
Câu 47. nh tích phân
I x.sinxdx.
2
0
A.
I
3
B.
I
2
C. I =1 D.
I
1
Câu 48. Giá tr m để hàm s F(x) =mx
3
+(3m+2)x
2
-4x+3 mt nguyên m ca hàm s
f(x) x x
2
3 10 4
là:
A. m = 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2
Câu 49. Công thc tính din tích S ca hình thang cong gii hn bởi hai đ th
, , ,
y f x y g x x a x b
(a<b) .
A.
b
a
S f x g x dx
B.
b
a
S f x g x dx
C.
b
a
S f x g x dx
2
D.
b
a
S f x g x dx
2 2
Câu 50.
hiu (H) là hình phng gii hn bi đồ th hàm
s
y = 2x – x
2
và y = 0.nh thch vt th
tròn xoay được sinh ra bi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
A.
16
15
B.
17
15
C.
18
15
D.
19
15
CH ĐỀ II: S PHC
Câu 1: Cho hai s phc
z i;z i
1 2
1 2 2 3
. Tng ca hai s phc là
A.
i
3
B.
i
3
C.
i
3 5
D.
i
3 5
Câu 2: Môđun của s phc
i i
z
i
1 2
1 2
là:
A. 2 B. 3 C.
2
D.
3
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 8
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
Câu 3: Phn o ca s phc z biết
z i . i
2
2 1 2
là:
A.
2
B.
2
C. 5 D. 3
Câu 4: Cho s phc
z i
1
1
3
. Tính s phc
w iz z
3
.
A. w
8
3
B. w
10
3
C.
w i
8
3
D.
w i
10
3
Câu 5: Tp hợp điểm biu din các s phc tha zi
1 1
là một đường tròn.
Tìm tâm I ca đường tròn đó.
A.
I ;
0 1
B.
I ;
0 1
C.
I ;
1 0
D.
I ;
1 0
Câu 6: Cho hai s phc
z a bi
z' a' b'i
. Điều kin giữa a,b,a,b để
z.z'
là mt s thc là:
A.
aa' bb'
0
B.
aa' bb'
0
C.
ab' a'b
0
D.
ab' a'b
0
Câu 7: Cho s phc z tha
z
3
. Biết rng tp hp s phc
w z i
là một đường tròn. Tìm tâm của đường
tròn đó.
A.
I ;
0 1
B.
I ;
0 1
C.
I ;
1 0
D.
I ;
1 0
Câu 8: S phc
z i
5 3
có điểm biu din là:
A.
M ;
5 3
B.
N ;
3 5
C.
P ;
5 3
D.
Q ;
3 5
Câu 9: Cho
z x iy;z' x' iy' x,y,x',y'
Tìm mnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A.
z z' x x' i y y'
B.
z.z' x.x' yy' i xy' x' y
C.
z xx' yy' x' y xy'
i.
z' x' y' x' y'
2 2 2 2
D. phương án B và C sai
Câu 10: Tính
i i
5 3 3 5
A.
i
15 15
B.
i
30 16
C.
i
25 30
D.
i
26 9
A.
z i
3 4
B.
z i
3 4
C.
z i
4 3
D.
z i
4 3
Câu 13: Cho phương trình
z z
2
13 45 0
. Nếu
z
0
là nghim ca phương trình thì
z z
0 0
bng
A. -13 B. 13 C. 45 D. -45
Câu 14: Cho
z.z
4
, tp hợp các điểm biu diễn z có đồ th là (đối với các đồ th có gch chéo thì tp hợp điểm
c phn gch chéo và c biên):
Câu 11: m z biết rng z phn thc bng hai ln phn ảo điểm biu din z nằm trên đường thng
d : 2x y 10 0.
A. z 2 5 B. z 5 C. z 2 3 D. z 3
Câu 12: Tìm s phc z biết rằng điểm biu din ca z nm trên đưng tròn m O, bán kính bng 5 nm
trên đưng thng d : x 2y 5 0
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 9
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A. B. C. D.
Câu 15: S
i i i i
2 3 4 5
bng s nào dưới đây ?
A. 0 B. i C.
i
D.
i
2
Câu 16: Tính A=3+2i+(6+i)(5+i).
A. 30+10i B. 32+13i C. 33+13i D. 33+12i
Câu 17: Phương trình (3-2i)z+4+5i=7+3i có nghim z bng:
A. 1 B. i C. 1-i D. 0
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Cho z=3+4i, tìm phn thc o ca s phc
z
1
:
A. Phn thc là
1
3
, phn o là
1
4
B. Phn thc là
3
25
, phn o
4
25
C. Phn thc là
1
3
, phn o là
1
4
D. Phn thc
3
5
, phn o
4
5
Câu 22: Tp hp biu din s phc z tha
z.z
4
là đường tròn có bán kính bng:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 23 : Tp hp các điểm biu din s phc
z
trên mt phng to độ thon điều kin
|z i |
1
là :
A. Đường thẳng đi qua hai điểm
A( ; )
1 1
và
B( ; )
1 1
.
B. Hai điểm
A( ; )
1 1
và
B( ; )
1 1
.
C. Đưng tròn tâm
I( ; )
0 1
, bán kính
R
1
. D. Đường tròn tâm
I( ; )
0 1
, bán nh
R
1
.
Câu 24 : Cho s phc
z i
4 3
. Môđun của s phc
z
A.
7
. B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25 : Tìm s phc
z
, biết
|z| z i
3 4
.
Câu 18: Tính tng các nghim của phương trình z
4
8 0 trên tp s phc:
A. 0 B.
2
4
8
C.
2i
4
8
D.
2
4
8 i2
4
8
Câu 19: Phương trình
z
4
7z
2
10 0
có 4 nghim phc, tng môđun của bn nghim bng:
A. 0 B.
2 2 2 5
C.
2 2
D. 7
Câu 20: Cho z=1-i, môđun của s phc 4z-1:
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 10
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A.
z i
7
4
6
. B.
z
3
. C.
z i
7
4
6
. D.
z i
3 4
.
Câu 26: Cho s phc
z i i ... i
2 3 22
1 1 1 . Phn thc ca s phc z là
A.
11
2
B.
11
2 2
C.
11
2 2
D.
11
2
Câu 27: Tp hợp các điểm biu din các s phc z tha mãn phn thc ca
z
z i
1
bng 0 đường tròn tâm I,
bán kính R (tr một điểm )
A. I ; ,R
1 1 1
2 2
2
B. I ; ,R
1 1 1
2 2 2
C. I ; ,R
1 1 1
2 2 2
D. I ; ,R
1 1 1
2 2
2
Câu 28: Cho các s phc z tha mãn
z i z i
1 2
. Tp hp c điểm biu din các s phc
w i z
2 1
trên mt phng tọa độ là một đường thng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A.
x y
7 9 0
B.
x y
7 9 0
C.
x y
7 9 0
D.
x y
7 9 0
Câu 29: Tp hợp các điểm biu din các s phc z tha mãn
z i z i
2 2
là đường thng.
A.
x y
4 2 1 0
B.
x y
4 6 1 0
C.
x y
4 2 1 0
D.
x y
4 2 1 0
Câu 30: Cho s phc
z i
3 4
. Tìm mô đun của s phc
w iz
z
25
A.
2
B. 2 C. 5 D.
5
CH Đ: HÌNH HC
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng (P) đi qua đim
A ; ;
0 1 1
;
B ; ;
1 2 0
và
C ; ;
1 0 2
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng (P) ?
A.
n ; ;
1
4 2 2
B.
n ; ;
2
4 2 2
C.
n ; ;
3
2 1 1
D.
n ; ;
4
2 1 1
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho các điểm
A ; ; ,B ; ; ,C ; ;
0 0 2 3 0 5 1 1 0
,
D ; ;
4 1 2
. Tính độ
dài đường cao h ca t din ABCD h t đỉnh D đến mt phng (ABC).
A.
h
11
B. h
11
11
C.
h
11
D.
h
1
Câu 3: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
P : x y z
2 2 5 0
đim
A ; ;
1 3 2
.nh
khong cách d t điểm A đến mt phng (P),
A.
d
2
3
B. d
14
7
C.
d
1
D. d
3 14
14
Câu 4: Mặt phẳng (Oxyz) cắt mặt cầu
S : x y z x y z
2 2 2
2 2 4 3 0
thep một đường tròn có tọa độ tâm
A.
; ;
1 0 0
B.
; ;
0 1 2
C.
; ;
0 2 4
D.
; ;
0 1 2
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 11
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa đ hình chiếu vuông góc của đim
A ; ;
3 2 1
tn mặt phẳng
P : x y z
0
là
A.
; ;
2 1 0
B.
; ;
1 0 1
C.
; ;
0 1 1
D.
; ;
2 1 1
Câu 6: Cho hai mặt phẳng
P : x y z , Q : x y z
7 0 3 2 12 5 0
. Phương trình mặt phẳng (R) đi qua
gc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên
A.
x y z
2 3 0
B.
x y z
3 2 0
C.
x y z
2 3 0
D.
x y z
3 2 0
Câu 7: Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm
A ; ;
1 2 3
B ; ;
3 2 1
. Phương trình mặt phẳng trung trực
của đon thẳng AB
A.
x y z
2 0
B.
y z
0
C.
z x
0
D.
x y
0
Câu 8: Cho điểm
M ; ;
1 2 3
đường thng
x y z
d :
1 1 1
. Mt phng chứa điểm M đường thng d
phương trình là:
A.
x y z
5 2 3 0
B.
x y z
5 2 3 1 0
C.
x y z
2 3 5 7 0
D.
x y z
2 3 5 0
Câu 9: Cho đim
A ; ;
1 2 1
và hai mt phng
,
lần lượt có phương trình:
: x y z
2 4 6 5 0
;
: x y z
2 3 0
Mnh đ o sau đây là đúng?
A.
đi qua A song song với
B.
không qua A và không song song vi
A.
x y z
2 2
2
1 2 29
B.
x y z
2 2
2
29
1 2
3
C.
x y z
2 2
2
1 2 29
D.
x y z
2 2
2
29
1 2
3
Câu 11: Xác định m để bốn điểm
A ; ; ,B ; ; ,C ; ;m
1 1 4 5 1 3 2 2
và
D ; ;
3 1 5
to thành t din
A.
m
B.
m
6
C.
m
4
D.
m
0
Câu 12: Xác định m để hai mt phng sau vuông góc vi nhau:
P : x y z
3 3 1 0
Q : m x y m z
1 2 3 0
A. m
1
2
B.
m
2
C. m
1
2
D. m
3
4
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
P : x y z
2 3 4 2016
. Véc nào sau đây là một véc pháp
tuyến ca mt phng (P) ?
C.
đi qua A và không song song với
D.
không qua A và song song vi
Câu 10: Cho mt phng
: 4x 3y 2z 28 0
điểm
I
0;1;2
. Phương trình mt cu tâm I tiếp c vi
mt phng
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 12
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A.
n ; ;
2 3 4
B.
n ; ;
2 3 4
C.
n ; ;
2 3 4
D.
n ; ;
2 3 4
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S : x y z x y z
2 2 2
8 10 6 49 0
. Tìm ta độ tâm I bán
kính R ca mt cu (S).
A.
I ; ;
4 5 3
và
R
7
B.
I ; ;
4 5 3
R
7
C.
I ; ;
4 5 3
và
R
1
D.
I ; ;
4 5 3
R
1
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
P : x y z
3 1 0
. Tính khong cách d t điểm
M ; ;
1 2 1
đến mt phng (P).
A. d
15
3
B. d
12
3
C. d
5 3
3
D. d
4 3
3
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai đưng thng
x y z
d :
m
1
1 1 2
2 3
x y z
d :
2
3 1
1 1 1
. Tìm
tt c giá tr thc của m để
d d
1 2
.
A.
m
5
B.
m
1
C.
m
5
D.
m
1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm
A ; ;
3 2 3
hai đường thng
x y z
d :
1
1 2 3
1 1 1
x y z
d :
2
3 1 5
1 2 3
. Phương trình mt phng cha d
1
và d
2
có dng:
A.
x y z
5 4 16 0
B.
x y z
5 4 16 0
C.
x y z
5 4 16 0
D.
x y z
5 4 16 0
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho đường thng d và mt phng (P) ln lượt phương trình
x y z
d : , P : x y z
3 1
3 2 6 0
2 1 1
.
Phương trình hình chiếu của đường thng d lên mt phng (P) là:
A.
x t
y t
z t
1 31
1 5
2 8
B.
x t
y t
z t
1 31
1 5
2 8
C.
x t
y t
z t
1 31
3 5
2 8
D.
x t
y t
z t
1 31
1 5
2 8
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm
I ; ;
1 3 2
đường thng
x y z
:
4 4 3
1 2 1
. Phương trình mt
cầu (S) có tâm là đim I và ct
ti hai đim phân biệt A, B sao cho đoạn thng AB có độ dài bằng 4 có phương
trình là:
A.
S : x y z
2 2
2
1 3 9
B.
S : x y z
2 2 2
1 3 2 9
C.
S : x y z
2 2 2
1 3 2 9
D.
S : x y z
2 2 2
1 3 2 9
Câu 20: Phương trình chính tc của đường thẳng đi qua điểm
M ; ;
1 1 2
và vuông góc vi
mp : x y z
2 3 19 0
là:
A.
x y z
1 1 2
2 1 3
B.
x y z
1 1 2
2 1 3
C.
x y z
1 1 2
2 1 3
D.
x y z
1 1 2
2 1 3
Câu 21: Cho mt cu
S : x y z z y z
2 2 2
2 4 6 10 0
mt phng
P : x y z m
2 2 0
. (S) (P)
tiếp xúc vi nhau khi:
A.
m ;m
7 5
B.
m ;m
7 5
C.
m ;m
2 6
D.
m ;m
2 6
Câu 22: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai mt phng
P : x m y z
2
2 2 1 0
Q : m x y m z
2 2
2 2 0
. Tìm tt c các giá tr của m để (P) vuông góc vi (Q).
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 13
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A.
m
1
B. m
2
C. m
3
D.
m
2
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A ; ; ,B ; ;
1 2 1 2 3 4
và
C ; ;
3 5 2
. Tìm tọa đtâm I của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A.
I ; ;
5
4 1
2
B.
I ; ;
37
7 0
2
C.
I ; ;
27
15 2
2
D. I ; ;
7 3
2
2 2
Câu 24: Trong kng gian Oxyz, cho điểm
M ; ;
1 3
0
2 2
mặt cu
S : x y z
2 2 2
8
. Đường thẳng d thay
đổi, đi qua điểm M, cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB
A.
S
2 2
B.
S
2 7
C.
S
4
D.
S
7
Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt cu
S : x y z x y
2 2 2
2 4 4 0
cắt mặt phẳng
P : x y z
4 0
theo giao tuyến đường tròn (C). Tính diện tích S của hình tròn giới hạn bởi (C).
A.
S
6
B. S
2 78
3
C. S
26
3
D.
S
2 6
Câu 26: Trong không gian với htrục tọa đOxyz, cho ba điểm
A ; ; ,B ; ; ,C ; ;
1 2 1 2 1 3 3 5 1
. Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A.
D ; ;
4 8 3
B.
D ; ;
2 2 5
C.
D ; ;
2 8 3
D.
D ; ;
4 8 5
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A ; ; ,B ; ;
0 1 1 2 5 1
. Tìm phương trình mặt phẳng (P) qua A, B
và song song với trục hoành
A.
P : y z
2 0
B.
P : y z
2 3 0
C.
P : y z
3 2 0
D.
P : x y z
2 0
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x y z x y z
2 2 2
2 4 2 3 0
. nh bán kính R của mặt cầu
(S)
A.
R
3
B.
R
3 3
C.
R
9
D.
R
3
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A ; ; ,B ; ;
1 2 3 2 1 0
. Tìm tọa độ của vecto
AB
A.
AB ; ;
1 1 1
B.
AB ; ;
3 3 3
C.
AB ; ;
1 1 3
D.
AB ; ;
3 3 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho c điểm
A ; ; ,B ; ; ,M ; ;
1 0 0 2 0 3 0 0 1
N ; ;
0 3 1
. Mặt phẳng (P) đi
qua các đim M, N sao cho khoảng cách tđiểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). bao
nhiêu mặt phng (P) thỏa mãn đề bài?
A. Có hai mặt phẳng (P) B. Không có mặt phẳng (P) nào
C. số mặt phẳng (P) D. Chỉ có một mặt phẳng (P)
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 14
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
Câu 31: Trong không gian Oxyz mt phng song song với hai đưng thng
x t
x y z
: ; : y t
z t
1 2
2
2 1
3 2
2 3 4
1
có một vec tơ pháp tuyến là:
A.
n ; ;
5 6 7
B.
n ; ;
5 6 7
C.
n ; ;
5 6 7
D.
n ; ;
5 6 7
Câu 32: Cho 3 đim A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mt phng (ABC) là:
A.
x y z+
14 13 9 110 0
B.
x y z
14 13 9 110 0
C.
x- y z
14 13 9 110 0
D.
x y z
14 13 9 110 0
Câu 33: Mt cu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
A.
x y z
2 2 2
1 2 3 53
B.
x y z
2 2 2
1 2 3 53
C.
x y z
2 2 2
1 2 3 53
D.
x y z
2 2 2
1 2 3 53
Câu 34: Khong cách t điểm M(-2; -4; 3) đến mt phẳng (P) có phương trình 2x-y+2z-3=0 là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác
Câu 35: Mt phng qua điểm B(1;3;-2) và song song vi mp(Q): 2x-y+3z+4=0 có phương trình :
A.
x y z
2 3 7 0
B.
x y z
2 3 7 0
C.
x y z
2 3 7 0
D.
x y z
2 3 7 0
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho hai mt phng (P): 2x+y-z-3=0 (Q): x+y+z-1=0. Phương trình chính tc
đường thng giao tuyến ca hai mt phng (P) và (Q) là:
A.
x y z
2 1
2 3 1
B.
x y z
1 2 1
2 3 1
C.
x y z
2 1
2 3 1
D.
x y z
1 2 1
2 3 1
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ vuông góc Oxyz, cho mt phng (P) : x + 2y + z 4 = 0 đường thng
x y z
d : .
1 2
2 1 3
Phương trình đường thng nằm trong mt phẳng (P), đồng thi ct vuông góc vi
đường thng d là:
A.
x y z
1 1 1
5 1 3
B.
x y z
1 3 1
5 1 3
C.
x y z
1 1 1
5 1 2
D.
x y z
1 1 1
5 2 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mt phẳng (P) phương trình 4x 6y 10z + 5 = 0. Tìm khẳng đnh sai
trong các khng định sau:
A. Một vec pháp tuyến của (P) là
n ; ;
2 3 5
B. Mặt phẳng này cắt cả ba trục tọa độ.
C. Điểm
A 3; 2; (P)
1
2
D. Mt phng (P) có cp VTCP là
a ( ; ; )
b ; ;
6 4 0
3 2 0
.
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 15
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , phương trình mt cu (S) tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc vi mt
phẳng (P) phương trình
x y z
2 2 2 0
là:
A.
x y z
2 2 2
1 2 1 3
B.
x y z
2 2 2
1 2 1 9
C.
x y z
2 2 2
1 2 1 3
D.
x y z
2 2 2
1 2 1 9
Câu 40. Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho
A ; ; ;B ; ; ;C ; ;
2 0 0 0 3 1 3 6 4
. Gọi M điểm thuc cnh
BC sao cho MC = 2MB. Độ dài của đoạn AM là:
A.
3 3
B.
2 7
C.
29
D.
30
Câu 41. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng d:
x t;y mt;z t
3 2 5 3 1
mt
phng (P):
x y z
4 4 2 5 0
. Giá tr nào của m để đường thng (d) vuông góc vi mt phng (P).
A. m
3
2
B. m
2
3
C. m
5
6
D. m
5
6
Câu 42. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng d:
x y z
1 2
1 2 3
mt phng
(P):
x y z
2 2 3 0
. Điểm M nào dưới đây thuộc đường thng (d) và cách mt phng (P) một đoạn bng 2?
A.
M ; ;
2 3 1
B.
M ; ;
1 3 5
C.
M ; ;
2 5 8
D.
M ; ;
1 5 7
Câu 43. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng d: x = 2t - 1; y = t; z = 3t 5 nm trên mt
phng (P)
mx y nz n
4 0
, thì tng
m n
2
bng giá tr nào dưới đây:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 44. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz cho các điểm
A ; ; , B ; ; ,C ; ;
0 1 0 2 2 2 2 3 1
đường thng
(d):
x y z
1 2 3
2 1 2
. Tìm tọa độ của đim M thuộc (d) đ th tích ca t din MABC bng 3.
A. M ; ; ;M ; ;
3 3 1 15 9 11
2 4 2 2 4 2
B.
M ; ; ;M ; ;
15 9 11 3 3 1
2 4 2 5 4 2
C.
M ; ; ;M ; ;
3 3 1 15 9 11
2 4 2 2 4 2
D. M ; ; ;M ; ;
3 3 1 15 9 11
5 4 2 2 4 2
Câu 45: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
P : x y z
2 2 3 0
. Khong ch t điểm
A ; ;
1 2 3
đến mt phng (P) bng
A. 2 B.
2
3
C.
1
3
D. 1
Câu 46: Trong không gian vi tọa đ Oxyz cho đường thng
x y z
d :
3 1 1
2 1 1
. Viết phương trình mt
phẳng qua đim
A , ,
3 1 0
chứa đường thng (d).
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Tổng ôn học kì II Toán 12
Cơ s BDVH và luyn thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 16
Địa chỉ: 321 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak -
: 01674634382
A.
x y z
2 4 1 0
B.
x y z
2 4 1 0
C.
x y z
2 4 1 0
D.
x y z
2 4 1 0
Câu 47: Trong không gian vi ta đ Oxyz cho đường thng
x y z
d :
1
1 1 1
2 1 3
và đường thng
x y z
d :
2
3 2 2
2 2 1
. V trí tương đối ca
d
1
d
2
là:
A. Ct nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Vuông góc.
Câu 48: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
x y z
d :
1 2 2
1 2 2
. Tính khong cách t
điểm
M , ,
2 1 1
ti (d).
A.
5 2
3
B.
5 2
2
C.
2
3
D.
5
3
Câu 49: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A ; ;
1 2 4
B ; ;
1 0 2
. Viết phương trình đường
thẳng d đi qua hai điểm A và B.
A.
x y z
d :
1 2 4
1 1 3
B.
x y z
d :
1 2 4
1 1 3
C.
x y z
d :
1 2 4
1 1 3
D.
x y z
d :
1 2 4
1 1 3
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cầu có phương trình
x y z x y z
2 2 2
2 4 6 9 0
. Tìm tâm I và bán kính R ca mt cu
A.
I ; ; ,R
1 2 3 5
B.
I ; ; ,R
1 2 3 5
C.
I ; ; ,R
1 2 3 5
D.
I ; ; ;R
1 2 3 5
| 1/16

Preview text:

Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VÀ LUYỆN THI
THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ
Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu
CHỦ ĐỀ I : NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
Câu 1: Chỉ ra công thức sai trong các công thức nguyên hàm sau:
A. sinxdx   cos x C
B. cos xdx sin x C  1 1 C.
dx cot x CD.
dx tan x Csin2 x cos2 x 2
Câu 2: Hàm số   x
F x e là một nguyên hàm của hàm số: x2 2 e 2 A.   2 x f x e B.   x f x  2xe
C. f x  D.   2 x
f x x e 1 2x 2 sin x
Câu 3: Tính tích phân I dx  . 1 3cos x 0 1 2 1 2 A. I
B. I ln2
C. I ln2 D. I  3 3 3 3 2
Câu 4: Tính tích phân x
I x.2 dx  . 0 8 2 8 3 8 4 8 5 A. I   B. I   C. I   D. I   ln2 ln2 x ln2 ln2 x ln2 ln2 x ln2 ln2 x
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  3x  2 và đồ thị hàm số y  x  2 . A. S  8 B. S  4 C. S  16 D. S  2 x
Câu 6: Biết F x  là một nguyên hàm của hàm số f x 
F 0  1 . Tính F   1 x2 1 1
A. F 1  ln2 1 B. F   1  ln2 1 C. F   1  0 D. F   1  ln2  2 2
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y lnx x2 1 x 1 A. y' B. y' x2  1 x x2 1 x 1 C. y' D. y' x x2 1 x2 1
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  sin2x
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 1
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 1 A.
f xdx cos2x CB.
f x dx   cos x C  2 2 2 1 C.
f x dx
cos2x CD.
f xdx cos x C  2 2 2 ln3 x
Câu 9: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x   x
x.ln4  x   1
ln4  x   1
A. F x  
B. F x  4 4 ln4 x ln4 x 1
C. F x 
D. F x   .x2 2 4
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2x  1 2 1 A.
f xdx 2  2x   1  CB.
f x dx  2x   1  C  4 1 C. 2 2
f x dx  2x   1  CD.
f xdx  22x   1  C  2
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f x   ln4x x x
A. f xdx  ln x    C  4 1 B.
f xdx  ln x    C  4 1 4 2 C.
f x dx xln x    C  4 1 D.
f xdx x ln x    C  2 4 1 a x
Câu 12: Tìm a sao cho I x.e dx   2 4 , chọn đáp án đúng 0 A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 x 1
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
và các trục tọa độ. Chọn kết quả đúng: x  2 3 3 3 5 A. 2ln 1 B. 5ln 1 C. 3ln 1 D. 3ln 1 2 2 2 2
Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x2  x ; y x2 2 1 2  4x  1. A. 5 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 15 : Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x2 36
với trục hoành quanh trục hoành: A. 28 8 đvtt B. 14 4 đvtt C. 1 2 đvtt
D. Không tính được e ln x
Câu 16: Tính tích phân dxx2 1 2 2 2 2 A. 1 B. 1 C. D. e e e e
Câu 17: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x 2 1
A. sin dx sin xdx   B. 1 x x dx  0 2  0 0 0
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 2
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 1 1 1 2
C. sin1 xdx sin xdx   D.
x2007 1 xdx   2009 0 0 1
Câu 18: Tính tích phân I cos x.sin xdx  3 0 1 1
A. I   4
B. I  4 C. I  0 D. I   4 4 π 2
Câu 20: Tính tích phân sau 4
I sin x.cos x.d x  . 0 1 A. 1 B. C. 2 D. 5 5 2
Câu 21: Tính tích phân sau I x sin x d x  . 0 A. 1 B. 0 C. 2 D. 2
Câu 22: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x2 2
 4x  6 , y  0 , x  2, x  4 . 46 92 64 A. B. 31 C. D. 3 3 3
Câu 23: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x2  3x  2, y x 1. 2 1 4 A. B. 1 C. D. 3 3 3
Câu 24: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường x
, x  , y  0, y cosx quanh Ox. 2 A. B. 0 C. 2 D. 2 2 1
Câu 25: Tính tích phân sau 2 I 1 x d x  . 0 A. B. C. D. 4 2 3 x  2
Câu 26: F(x) là một nguyên hàm của y
. Nếu F(-1)=3 thì F(X) bằng: x3 1 1 1 1 1 1 1 1 A.   3 B.   3 C.   1 D.   1 x x2 x x2 x x2 x x2
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 3
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 2 3
Câu 19: Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6 . Biết rằng f xdx  
8 và f 2x dx   3 . 1 1 6 Tính I
f x dx  . 1 A. I  2 B. I  5 C. I 11 D. I 14 1 1 b c Câu 20: Biết rằng  1 3x 2 b e 3
dx e e ca,b,c  
. Tính T a   5 2 2 3 0 A. T  9 B. T  10 C. T  5 D. T  6
Câu 21 : Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) sin(2x ) 1 . 1 A.
f ( x)dx cos( x ) C  2 1 . B. f ( x )dx
cos(2x ) 1  C  . 2 1 C.
f ( x )dx cos( 2x ) 1  CD.
f ( x)dx  cos( x ) C  2 1 2 4
Câu 22 : Tính tích phân x2  4 x dx . 1 120 119 118 121 A. I  . B. I  . C. I  .D. I  . 3 3 3 3 1
Câu 23 : Cho f ( x)  2x2 
xác định trên khoảng ( ; 0) . Biến đổi nào sau đây là sai ? 3 x  1 1 2  A. 2x
dx  2x2dx dx.  3     x  3 x   1 2  1 B. 2x
dx  2 x2dx x 3 dx.  3     x    1 2  1 C. 2x
dx  2 x2dx   3  3    x dx.x   1 2 1 2  D. 2x dx x3  dx C  , C là một hằng số. 3    x  3 3 x
Câu 24 : Gọi z ,z ,z là ba nghiệm của phương trình z3  8  0 . Tính M z2  z2  z2 . 1 2 3 1 2 3
A. M . 6 B. M  8 . C. M  0 . D. M  4 .
Câu 25 : Giải phương trình sau trên tập số phức : 3x ( 2  i
3 )(1 2i)  5  4i 5 5
A. x  1  i 5 . B.
x  1 i . C.
x  1 i . D. x i 5 . 3 3 1
Câu 26 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t4  t2
3 ) , t được tính bằng giây, s được tính 2
bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại t  4 (giây).
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 4
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12
A. v  140m / s .
B.v  150m / s
C.v  200m / s .
D. v  0m / s.
Câu 27 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 và y x  2 . 3 3 9 9 A. S   . B. S  . C. S  . D. S   . 2 2 2 2 1
Câu 28: Gọi ht  là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h' t   3 t  8 và lúc đầu 5
bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 4,78cm B. 4,77cm C. 4,76cm D. 4,75cm
Câu 29: Tìm nguyên hàm     x I x e dx  2 1
A.  2   x I
x 1 e C
B.  2   x I
x 1 e C
C.  2  3 x I x e C
D.  2  3 x I x e C 1
Câu 30: Tìm nguyên hàm I dx  4  x2 1 x  2 1 x  2
A. I lnC
B. I lnC 2 x  2 2 x  2 1 x  2 1 x  2
C. I lnC
D. I lnC 4 x  2 4 x  2
Câu 31: Tìm nguyên hàm I   x   sin xdx  1 2
1 2xcos2x sin2 x
2  2xcos2x sin2x A. I   C B. I   C 2 2
1 2xcos2x sin2x
2  2xcos2x sin2x C. I   C D. I   C 4 24
Câu 32: Tìm nguyên hàm I x lnx  dx  2 1 4x2 1 x x   1 4x2 1 x x   1 A. I ln 2x 1   C B. I ln 2x 1   C 8 4 8 4 4x2 1 x x   1 4x2 1 xx   1 C. I ln 2x 1   C D. I ln 2x 1   C 8 4 8 4 2
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số x y e 2 2 2 2 A. x y'  2xe B. 2 x y' x e   1 C. x y' xe   1 D. x y' xe   1 2
Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số     2x y
x 1 e , trục hoành và các đường thẳng
x  0; x  2 .
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 5
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 e4 e2 3 e4 e2 3 e4 e2 3 e4 e2 3 A.   B.   C.   D.   4 2 4 4 2 4 4 2 4 4 2 4
Câu 35: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường     x y x e ,y x2 1 1 8 2 2 8
A. S e
B. S e
C. S e
D. S e  3 3 3 3
Câu 36: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2  2x
y  x2 quay quanh trục Ox. 4 4 1 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 37. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y tan x , trục hoành và hai đường thẳng x  0,x
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox . 4   
A. V  1   B. V  1    4   4    
C. V 1  
D. V 2     4   4  3
Câu 38. Một vật chuyển động với vận tốc v(t ) (m/s) có gia tốc a(t )
(m/s2 ). Vận tốc ban đầu A.13 m/s. B. 1 1 m/s. C.12 m/s. D.14 m/s. 2 x 1 Câu 39. Giả sử  aln5  bln
3 , a,b . Tính P ab x2  4x  3 0 P  8 P  6 P  4 P  5 A. B. C. D. 1
Câu 40. Tính tích phân E lnx   1 dx  . 0
A. E  2ln2  2 .
B. E  2ln2 1.
C. E  2ln2  2 .
D. E  2ln2 1. x3 1
Câu 41. Tìm nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x)  , biết F( ) 1  0 . x2 x2 1 1 x2 1 3 x2 1 1 x2 1 3 F( x)    . F( x)    . F( x)    . F( x)    . A. 2 x 2 B. 2 x 2 C. 2 x 2 D. 2 x 2 5 2
Câu 42. Cho f x dx   10 . Tính tích phân
2  4 f xdx    . 2 5 A. I  46. B. I  34. C. I  36. D. I  40. 1
Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  . 1 2x
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 6
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 1 1
f xdx ln 1 2x C  . B.
f xdx
ln 1 2x C  . A. 2 2
f xdx ln x C
. f x dx ln x C C.  2 1 2 D.  1 2 . x
Câu 44 Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
,trục Ox và đường thẳng  x2 4
x 1.Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng: 4 1 4 3 4 A. ln B. ln C. ln D.  ln 2 3 2 3 2 4 3
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y   x3  x2 2
x  5 và đồ thị (C’) của
hàm số y x2  x  5 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4 1 sin3 x
Câu 46 Tính tích phân dx  2 sin x 6 3  2 3  2  2 3  2 3  2 2  2 A. B. C. D. 2 2 2 2 2
Câu 47. Tính tích phân I x.sin xdx.  0 A. I  3 B. I  2 C. I =1 D. I  1
Câu 48. Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x2 3 10x  4 là: A. m = 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2
Câu 49. Công thức tính diện tích S
của hình thang cong giới hạn bởi hai đồ thị
y f x, y g x, x a, x b (ab b
A. S    f x gxdx B. S
f x  gxdxa a b 2 b
C. S    f x gx dx D. S    f 2 x g2 xdx a a
Câu 50. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox 1 6 1 7 1 8 1 9 A. B. C. D. 15 15 15 15
CHỦ ĐỀ II: SỐ PHỨC
Câu 1: Cho hai số phức z  1 2i ; z  2  i
3 . Tổng của hai số phức là 1 2 A. 3  i B. 3  i C. 3  i 5 D. 3  i 5
1 i2  i
Câu 2: Môđun của số phức z  là: 1 2i A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 7
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 2
Câu 3: Phần ảo của số phức z biết z   2  i.1 2i là: A. 2 B.  2 C. 5 D. 3 1
Câu 4: Cho số phức z  1 i . Tính số phức w iz  3z . 3 8 10 8 10 A. w B. w
C. w   i D. w   i 3 3 3 3
Câu 5: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa zi 1  1 là một đường tròn.
Tìm tâm I của đường tròn đó.
A. I 0;  1
B. I 0;   1
C. I 1; 0
D. I 1; 0
Câu 6: Cho hai số phức z a bi z' a'b' i . Điều kiện giữa a,b,a’,b’ để z.z' là một số thực là:
A. aa'bb'  0
B. aa'bb'  0
C. ab'a'b  0
D. ab'a'b  0
Câu 7: Cho số phức z thỏa z  3 . Biết rằng tập hợp số phức w z i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I 0;  1
B. I 0;   1
C. I 1; 0
D. I 1; 0
Câu 8: Số phức z  5  i
3 có điểm biểu diễn là:
A. M5;3
B. N 3;5
C. P 5;3
D. Q3; 5
Câu 9: Cho z x iy ; z' x'iy' x ,y ,x',y'
Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A. z z'   x x'   i y y'
B. z.z' x.x'yy'i xy'x' y z xx'yy' x' y xy' C.   i.
D. phương án B và C sai z' x'2  y'2 x'2  y'2
Câu 10: Tính 5  i 3 3  i 5  A. 15 1 i 5 B. 30 16i C. 25  30i D. 26  9i
Câu 11: Tìm z biết rằng z có phần thực bằng hai lần phần ảo và điểm biểu diễn z nằm trên đường thẳng
d : 2x y 10  0 . A. z  2 5 B. z  5 C. z  2 3 D. z  3
Câu 12: Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn có tâm O, bán kính bằng 5 và nằm
trên đường thẳng d : x  2y  5  0
A. z  3  4i
B. z  3  4i
C. z  4  i 3
D. z  4  i 3
Câu 13: Cho phương trình z2 13z  45  0 . Nếu z là nghiệm của phương trình thì z z bằng 0 0 0 A. -13 B. 13 C. 45 D. -45
Câu 14: Cho z.z  4 , tập hợp các điểm biểu diễn z có đồ thị là (đối với các đồ thị có gạch chéo thì tập hợp điểm
là cả phần gạch chéo và cả biên):
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 8
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 A. B. C. D.
Câu 15: Số i2  i3  i4  i5  bằng số nào dưới đây ? A. 0 B. i C. i D. 2i
Câu 16: Tính A=3+2i+(6+i)(5+i). A. 30+10i B. 32+13i C. 33+13i D. 33+12i
Câu 17: Phương trình (3-2i)z+4+5i=7+3i có nghiệm z bằng: A. 1 B. i C. 1-i D. 0
Câu 18: Tính tổng các nghiệm của phương trình z4  8  0 trên tập số phức: A. 0 B. 2 4 8 C. 2i 4 8
D. 2 4 8  i2 4 8
Câu 19: Phương trình z4  7z2  10  0 có 4 nghiệm phức, tổng môđun của bốn nghiệm bằng: A. 0 B. 2 2  2 5 C. 2 2 D. 7
Câu 20: Cho z=1-i, môđun của số phức 4z-1 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1
Câu 21: Cho z=3+4i, tìm phần thực ảo của số phức : z 1 1 3 4 A. Phần thực là , phần ảo là B. Phần thực là , phần ảo là 3 4 25 25 1 1 3 4 C. Phần thực là , phần ảo là  D. Phần thực là , phần ảo là 3 4 5 5
Câu 22: Tập hợp biểu diễn số phức z thỏa z.z  4 là đường tròn có bán kính bằng: A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 23 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện | z i | 1 là :
A. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; ) 1 và B(1; ) 1 .
B. Hai điểm A(1; ) 1 và B(1; ) 1 .
C. Đường tròn tâm I( 0; )
1 , bán kính R  1 . D.
Đường tròn tâm I( 0; )
1 , bán kính R  1 .
Câu 24 : Cho số phức z  4  i
3 . Môđun của số phức z A. 7 . B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25 : Tìm số phức z , biết | z | z  3  4i .
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 9
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 7 7 A. z   4i . B. z  3 . C.
z    4i . D. z  3  4i . 6 6 2 3 22
Câu 26: Cho số phức z  1 i  1 i  ... 1 i  . Phần thực của số phức z là A.  11 2 B.  11 2  2 C.  11 2  2 D. 11 2 z 1
Câu 27: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực của
bằng 0 là đường tròn tâm I, z i
bán kính R (trừ một điểm )  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1  1
A. I ; ,R   
B. I ; ,R    C. I ; ,R    D. I ; ,R     2 2  2  2 2  2  2 2  2  2 2  2
Câu 28: Cho các số phức z thỏa mãn z i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  2  i z 1trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. x  7y  9  0
B. x  7y  9  0
C. x  7y  9  0
D. x  7y  9  0
Câu 29: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i z  2i là đường thẳng.
A. 4x  2y 1  0
B. 4x  6y 1  0
C. 4x  2y 1  0
D. 4x  2y 1  0 25
Câu 30: Cho số phức z  3  4i . Tìm mô đun của số phức w iz z A. 2 B. 2 C. 5 D. 5
CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A0;1;
1 ; B1;2; 0 và C 1;0;2 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?    
A. n  4;2;2 B. n  4 2 2 C. n  2 1 1
D. n  2;1; 1 4  3  ;;  2  ; ;  1 
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A0; 0;2 ,B3;0;5 ,C 1;1;0 , D4;1;2 . Tính độ
dài đường cao h của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D đến mặt phẳng (ABC). 11 A. h  11 B. h C. h  11 D. h  1 11
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x  2y  2z  5  0 và điểm A1;3;2 . Tính
khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P), 2 14 3 14 A. d B. d C. d  1 D. d  3 7 14
Câu 4: Mặt phẳng (Oxyz) cắt mặt cầu S: x2  y2  z2  2x  2y  4z  3  0 thep một đường tròn có tọa độ tâm là
A. 1; 0;0
B. 0; 1;2
C. 0;2; 4
D. 0;1; 2
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 10
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A3;2;  1 trên mặt phẳng
P: x y z  0 là
A. 2;1; 0
B. 1; 0;  1
C. 0;1;  1
D. 2; 1;  1
Câu 6: Cho hai mặt phẳng P: x y z  7  0,Q: 3x  2y 12z  5  0 . Phương trình mặt phẳng (R) đi qua
gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là
A. x  2y  3z  0
B. x y 3  2z  0
C. 2x  3y z  0 D. 3x  2y z  0
Câu 7: Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3 và B3;2;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x y z  2  0
B. y z  0
C. z x  0
D. x y  0 x y z
Câu 8: Cho điểm M 1;2;3 và đường thẳng d :  
. Mặt phẳng chứa điểm M và đường thẳng d có 1 1 1 phương trình là:
A. 5x  2y  3z  0
B. 5x  2y  3z 1  0 C. 2x y 3  5z  7  0
D. 2x y 3  5z  0
Câu 9: Cho điểm A1;2;
1 và hai mặt phẳng , lần lượt có phương trình:
: 2x  4y  6z  5  0 ;
: x  2y  3z  0 Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  đi qua A và song song với 
B.  không qua A và không song song với 
C.  đi qua A và không song song với D. không qua A và song song với 
Câu 10: Cho mặt phẳng : 4x  3y  2z  28  0 và điểm I0;1;2 . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với
mặt phẳng  2 2 2 2 29
A. x2  y  
1  z  2  29
B. x2  y  
1  z  2  3 2 2 29 C. x2 2 2  y  
1  z  2  29
D. x2  y  
1  z  2  3
Câu 11: Xác định m để bốn điểm A1;1; 4 ,B5; 1;3 ,C 2;2;m và D3;1;5 tạo thành tứ diện A. mB. m  6 C. m  4 D. m  0
Câu 12: Xác định m để hai mặt phẳng sau vuông góc với nhau:
P: 3x  3y z 1  0 và Q: m  
1 x y  m  2 z  3  0 1 1 3 A. m   B. m  2 C. m D. m   2 2 4
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: 2x  3y  4z  2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) ?
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 11
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12
A. n  2;3; 4
B. n  2;3; 4
C. n  2;3; 4
D. n  2;3;4
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x2  y2  z2  8x 10y  6z  49  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S).
A. I 4;5; 3 và R  7 B. I4;5;3 và R  7 C. I4;5;3 và R  1 D. I4; 5;3 và R  1
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: x  3y z 1  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M1;2;  1 đến mặt phẳng (P). 15 12 5 3 4 3 A. d B. d C. d D. d  3 3 3 3 x 1 1 y 2  z x  3 y z 1
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :   và d . Tìm 2  :   1 2 m 3 1 1 1
tất cả giá trị thức của m để d   . 1 d2  A. m  5 B. m  1 C. m  5 D. m  1 x 1 y  2 z  3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm A3;2; 3 và hai đường thẳng d :   và 1 1 1 1 x  3 y 1 z  5 d :  
. Phương trình mặt phẳng chứa d 2 1 và d2 có dạng: 1 2 3
A. 5x  4y z 16  0
B. 5x  4y z 16  0
C. 5x  4y z 16  0
D. 5x  4y z 16  0
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x  3 y 1 z d :  
,P: x  3y  2z  6  0 . 2 1 1
Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) là:
x  1 3 t 1
x  1 3 t 1
x  1 3 t 1
x  1  3 t 1    
A.y 1 t 5
B.y 1 t 5
C.y  3  t 5
D.y 1 t 5
z  2  t     8 z  2  t  8 z  2  t  8 z  2  t  8 x  4 y  4 z  3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3;2 và đường thẳng  :   . Phương trình mặt 1 2 1
cầu (S) có tâm là điểm I và cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 có phương trình là: 2 2 2 2 2
A. S: x    y    z2 1 3  9
B. S: x  
1  y  3  z  2  9 2 2 2 2 2 2
C.S: x  
1  y  3   z  2  9
D. S: x  
1  y  3  z  2  9
Câu 20: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M1;1;2 và vuông góc với
mp: 2x y  3z 19  0 là: x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   B.   C.   D.   2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Câu 21: Cho mặt cầu S: x2  y2  z2  2z  4y  6z  10  0 và mặt phẳng P: x  2y  2z m  0 . (S) và (P) tiếp xúc với nhau khi:
A. m  7;m  5
B. m  7;m  5
C. m  2;m  6
D. m  2;m  6
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P: x m2 2
y  2z 1  0 và
Q: m2x y  m2  2z  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để (P) vuông góc với (Q).
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 12
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 A. m 1 B. m  2 C. m  3 D. m  2
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;2;  
1 ,B2;3; 4 và C 3;5;2. Tìm tọa độ tâm I của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.  5   37   27   7 3  A. I ; 4;  1 B. I ; 7;  0  C. I ;15;  2 
D. I 2; ;     2   2   2   2 2   1 3 
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2 2 2  ;
; 0  và mặt cầu S: x y z  8. Đường thẳng d thay    2 2 
đổi, đi qua điểm M, cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB A. S  2 2 B. S  2 7 C. S  4 D. S  7
Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S: x2  y2  z2  2x  4y  4  0 cắt mặt phẳng P: x y z  4  0
theo giao tuyến đường tròn (C). Tính diện tích S của hình tròn giới hạn bởi (C). 2 78 2 6
A. S 6 B. S C. S
D. S 2 6 3 3
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2; 
1 ,B2;1;3 ,C 3;5;  1 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D4;8; 3
B. D2;2;5
C. D2;8;3
D. D4;8;5
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A0;1;
1 ,B2;5;  
1 . Tìm phương trình mặt phẳng (P) qua A, B
và song song với trục hoành
A. P: y z  2  0 B.P: y  2z  3  0 C.P: y  3z  2  0
D. P: x y z  2  0
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x2  y2  z2  2x  4y  2z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S) A. R  3 B. R  3 3
C. R  9 D. R  3 
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;2;3 ,B2; 1;0 . Tìm tọa độ của vecto AB    
A. AB  1;1;  1
B. AB  3; 3; 3
C. AB  1;1;3
D. AB  3; 3;3
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1; 0;0 ,B2; 0;3 ,M 0;0;
1 và N 0;3;  1 . Mặt phẳng (P) đi
qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao
nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
A. Có hai mặt phẳng (P)
B. Không có mặt phẳng (P) nào
C. Có vô số mặt phẳng (P)
D. Chỉ có một mặt phẳng (P)
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 13
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12 x  2  t x  2 y 1 z
Câu 31: Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng  :   ;  : 3 2 1 2 y   t 2 3 4 z 1t
có một vec tơ pháp tuyến là:
A. n  5;6;7
B. n  5;6;7
C. n  5;6;7
D. n  5;6;7
Câu 32: Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 14x 1 y 3  9z+110  0
B. 14x 13y  9z 110  0
C. 14x-13y  9z 110  0
D. 14x 13y  9z 110  0
Câu 33: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  2  z  3  53 B. x  
1  y  2  z  3  53 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  2  z  3  53 D. x  
1  y  2  z  3  53
Câu 34: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x-y+2z-3=0 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác
Câu 35: Mặt phẳng qua điểm B(1;3;-2) và song song với mp(Q): 2x-y+3z+4=0 có phương trình là:
A. 2x y  3z  7  0
B. 2x y  3z  7  0
C. 2x y  3z  7  0 D. 2x y  3z  7  0
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+z-1=0. Phương trình chính tắc
đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: x y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   B.   C.   D.   2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với 2 1 3 đường thẳng d là: x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1 x 1 y  1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   B.   C.   D.   5 1 3 5 1 3 5 1 2 5 2 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 4x – 6y – 10z + 5 = 0. Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau:
A. Một vectơ pháp tuyến của (P) là n  2;  3;  5
B. Mặt phẳng này cắt cả ba trục tọa độ.  1 
C. Điểm A 3; 2;(P )    2  a  
(6; 4;0)
D. Mặt phẳng (P) có cặp VTCP là  .
b  3;   2; 0 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 14
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt
phẳng (P) có phương trình x  2y  2z  2  0 là: 2 2 2 2 2 2 A.  x  
1  y  2  z   1  3 B.  x  
1  y  2  z   1  9 2 2 2 2 2 2 C.x  
1  y  2  z   1  3 D. x  
1  y  2   z   1  9
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A2; 0; 0 ;B0;3;
1 ;C 3;6;4 . Gọi M là điểm thuộc cạnh
BC sao cho MC = 2MB. Độ dài của đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x  3  t
2 ; y  5  m
3 t ; z  1 t và mặt
phẳng (P): 4x  4y  2z  5  0 . Giá trị nào của m để đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P). 3 2 5 5 A. m B. m C. m   D. m  2 3 6 6 x y 1 z  2
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt phẳng 1 2 3
(P): x  2y  2z  3  0 . Điểm M nào dưới đây thuộc đường thẳng (d) và cách mặt phẳng (P) một đoạn bằng 2?
A. M 2; 3;   1
B. M 1;  3;  5
C. M 2; 5; 8
D. M 1;  5;  7
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x = 2t - 1; y = t; z = 3t – 5 nằm trên mặt
phẳng (P) mx y nz  4n  0 , thì tổng m  2n bằng giá trị nào dưới đây: A. 3 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A0;1;0 , B2;2;2 , C 2;3;  1 và đường thẳng x 1 y  2 z  3 (d):  
. Tìm tọa độ của điểm M thuộc (d) để thể tích của tứ diện MABC bằng 3. 2 1 2  3 3 1   15 9 11   15 9 11   3 3 1 
A. M ;; ;M ; ;     B. M ; ;
;M ; ;      2 4 2   2 4 2   2 4 2   5 4 2   3 3 1   15 9 11   3 3 1   15 9 11  C. M ; ; ;M ; ;     D. M ; ; ;M ; ;      2 4 2   2 4 2   5 4 2   2 4 2 
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x  2y  2z  3  0 . Khoảng cách từ điểm
A1; 2; 3 đến mặt phẳng (P) bằng 2 1 A. 2 B. C. D. 1 3 3 x  3 y 1 z 1
Câu 46: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:  
. Viết phương trình mặt 2 1 1
phẳng qua điểm A3,1,0 và chứa đường thẳng (d).
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 15
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt
Tổng ôn học kì II Toán 12
A. x  2y  4z 1  0
B. x  2y  4z 1  0
C. x  2y  4z 1  0
D. x  2y  4z 1  0 x 1 y 1 z 1
Câu 47: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng d và đường thẳng 1  :   2 1 3 x  3 y  2 z  2 d
. Vị trí tương đối của d và d là: 2  1  2  :   2 2 1 A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Vuông góc. x 1 y  2 z  2
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   . Tính khoảng cách từ 1 2 2
điểm M2,1,  1 tới (d). 5 2 5 2 2 5 A. B. C. D. 3 2 3 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2; 4 và B1;0;2 . Viết phương trình đường
thẳng d đi qua hai điểm A và B. x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4 A. d :   B. d :   1 1 3 1 1 3 x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4 C. d :   D. d :   1 1 3 1 1 3
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
x2  y2  z2  2x  4y  6z  9  0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
A. I 1;2;3 ,R  5
B. I 1; 2;3 ,R  5
C. I 1;2;3 ,R  5
D. I 1;2;3 ;R  5
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc gia HÒA PHÚ Trang 16
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382