13.VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN Ngành THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP | Môi trường và phát triển | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và biến đổi khí hậu, việc phát triển bền vững ngành thủy sản và lâm nghiệp trở nên cấp thiết. Môn học này tại Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn, Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên trong ngành thủy sản và lâm nghiệp. Sinh viên sẽ được trang bị kiến thức về các chính sách, kỹ thuật và thực tiễn nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học, và cải thiện sinh kế cho cộng đồng địa phương. Ngoài ra, môn học cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc áp dụng khoa học công nghệ vào việc giải quyết các thách thức môi trường, góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội bền vững.

lOMoARcPSD| 41487147
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
I. Nhận biết
Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là
A. hạn chế tình trạng du canh, du cư.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
C. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng.
D.
giao quyền sử dụng đất rừng cho người
dân.
Câu 2: Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 3: Vào sau đây cĀ nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bô. B. Đồng bng sông Hồng.
C. Đồng bng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bô.
Câu 4: Nghề nuôi cá ba sa trong lồng bè phát triển mạnh trên các sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng, sông Thái Bình. B. Sông Mã, sông Cả.
C. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai. D. Sông Tiền, sông Hậu.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ. B. Sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi
trồng.
C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. D. Khai thác xa bờ đang được đẩy mạnh.
Câu 6: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở
nước ta?
A. Vbiển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản.
C. CĀ nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh.
B. CĀ nhiều ngư trường.
D. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 7: Vo sau đây cĀ sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
A. Vn hải Nam Trung Bộ. B. Vông Nam Bộ.
C. Vbng sông Hồng. D. Vbng sông Cửu Long.
Câu 8: KhĀ khăn lớn nhất về tự nhiên với phát triển ngành thủy sản nước ta là
A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán. D. sạt lở bờ biển.
Câu 9: Vo sau đây cĀ nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản?
A. Đồng bng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng băng sông Cửu Long so với
các vc là
A. khai thác thủy sản. B. chế biến thủy sản. C. nuôi trồng thủy sản. D. bảo quản thủy sản.
Câu 11: Nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vo sau đây?
A. Đồng bng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bng sông Hồng.
Câu 12: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các vo sau đây?
A. Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cửu Long.
B. Đồng bng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
lOMoARcPSD| 41487147
Câu 13: Tỉnh An Giang đứng đầu cả nước về nghề nuôi
A. cá tra, ba ba. B. cá tra, cá ba sa. C. cá vược, cá ba sa. D. tôm h, cá tra.
Câu 14: Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau.
Câu 15: Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Đồng Nai. C. Ninh Bình. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 16: Ngư trường nm ngoài khơi xa của vbiển nước ta là
A. Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. B. Cà Mau - Kiên Giang.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 17: Tỉnh đứng đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là
A. Kiên Giang. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh HĀa.
Câu 18: Nước ta cĀ mấy ngư trường trọng điểm?
A.4. B.5. C.6. D.7
Câu 19: Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh HĀa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
D. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 20: Vbiển nước ta cĀ nguồn lợi hải sản khá phong phú với tổng trữ lượng khoảng
A. 3,4 - 3,7 triệu tấn. B. 3,9 - 4,0 triệu tấn. C. 4,5 - 4,9 triệu tấn. D. 5,0 - 5,5 triệu tấn.
Câu 21: Loại rừng cĀ diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng trồng.
Câu 22: Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là
A. Cà Mau - Kiên Giang. B. Hải Phòng- Nam Định.
C. Thái Bình - Thanh HĀa. D. Quảng Ngãi - Bình Định.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hăy cho biết tỉnh nào sau đây cĀ sản lượng
thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
biểu đồ diện tích rừng của nước ta qua các năm?
A. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
C. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
D. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây cĀ tỉ lệ diện tích
rừng từ trên 40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Nghệ An. D. Kon Tum.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây cĀ tỉ lệ diện tích
rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây cĀ sản lượng thủy sản khai
thác lớn nhất vuyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
lOMoARcPSD| 41487147
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây cĀ giá trị sản xuất
thủy sản dưới 5% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết v nào sau đây cĀ giá trị sản
xuất thủy sản thấp nhất trong giá trị sản xuất nông – lâm thủy sản?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố
ngành thủy sản nước ta?
A. Ngành thủy sản phát triển mạnh ở các tỉnh ven biển, cơ cấu ngành nghiêng về khai thác.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh cả ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. Các tỉnh miền núi cĀ ngành thủy sản kém phát triển, sản lượng thấp.
D. Vbng sông Cửu Long cĀ ngành thủy sản phát triển nhất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây cĀ giá trị sản
lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang.
Câu 32: Căn cứ vào Āt lát Địa lí ViêNam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào ở Đồng bng sông
Cửu Long cĀ sản lượng thủy sản nuôi trồng trên 200 000 tấn?
A. Đồng Tháp, Bạc Liêu. B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. An Giang, Đồng Tháp. D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 33: Dựa vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
diện tích rừng của nước ta qua các năm?
A. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
B. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
C. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh cĀ tỉ lệ diện tích rừng so với
diện tích toàn tỉnh dưới 10% phân bố chủ yếu ở vo của nước ta?
A. Đồng bng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Hồng và Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cửu Long.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ trọng rừng tự nhiên trong tổng diện tích
rừng của cả nước năm 2007?
A. 70%. B. 80%. C. 50%. D. 60%.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây cĀ sản lượng thủy
sản nuôi trồng lớn hơn cả?
A. Bạc Liêu. B. Bến Tre. C. SĀc Trăng. D. An Giang.
Câu 37: Dựa vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây cĀ giá trị sản
lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bng sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. SĀc Trăng.
II. Thông hiểu
Câu 1: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B. cĀ nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ.
C. cĀ nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
lOMoARcPSD| 41487147
D. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh.
Câu 2: Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây?
A. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bng. B. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bng.
C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. D. Vũng, vịnh và vbiển ven các đảo.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là
A. điều kiện đánh bắt. B. hệ thống các cảng cá.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 4: Tỉnh cĀ ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng là
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau.
Câu 5: KhĀ khăn tự nhiên nào sau đây cĀ ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản
xa bờ của nước ta?
A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt. B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễn. D. Hoạt động của giĀ m Đông Bắc trên
biển.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản?
A. Nhiều cửa sông, đầm phá. B. Sông ngòi, ao hồ sày đặc.
C. Đồng bng cĀ nhiều ô trũng. D. Biển cĀ nhiều ngư trường lớn.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy sản chết hàng loạt ở v biển miề n Trung nước ta trong
năm 2016 là
A. biến đổi khí hậu. B. đánh bắt hủy diệt.
C. chất thải công nghiệp. D. thiên tai xảy ra liên tiếp.
Câu 8: Khu vực nào sau đây ở nước ta không thích hợp cho nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Bãi triều. B. Đầm phá. C. Ô trũng ở đồng bng. D. Rừng ngập mặn.
Câu 9: KhĀ khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm ở nước ta hiện
nay là A. trong năm cĀ khoảng 9 - 10 cơn bão ở Biển Đông.
B. hàng năm cĀ khoảng 30 - 35 đợt giĀ m Đông Bắc.
C. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
D. môi trường ở một số vn biển bị suy thoái.
Câu 10: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là cĀ
A. diện tích rừng ngập mặn lớn. B. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là cĀ
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 13: KhĀ khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện
nay? A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vn hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây cĀ vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành nuôi trồng thủy
sản nước lợ ở nước ta?
A. Nhiều bãi triều, đầm phá. B. Nhiều sông, suối, ao hồ.
C. Vbiển rộng lớn. D. Nhiều ngư trường lớn.
lOMoARcPSD| 41487147
Câu 15: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt
chủ yếu do
A. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ. B. diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu
hẹp.
C. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn. D. khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường
nước.
Câu 16: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. cĀ nhiều bãi triều, rừng ngập mặn. B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, đầm.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú. D. diện tích mặt nước sông suối lớn.
Câu 17: Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. tìm kiếm các ngư trường mới. B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 18: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vồng bng sông Cửu Long vì
A. cĀ hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chng chịt.
C. cĀ nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 19: Đâu là biện pháp quan trọng để cĀ thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản?
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 20: Nhà Nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì
A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt. B. ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. cĀ nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời
gian gần đây là
A. mở rộng thị trường. B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại. D. Ngư dân cĀ nhiều kinh nghiệm.
Câu 22: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trong nhất cần phải giải quyết
A. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường khai thác mới.
Câu 23: Ý nào dưới đây không đúng khi nĀi về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay
ở nước ta?
A. Nhân dân ta cĀ kinh nghiệm, truyền thống sản xuất.
B. Phương tiện đánh bắt lạc hậu, khĀ đánh bắt xa bờ.
C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản.
Câu 24: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác hải sản ở nước ta là
A. cĀ bờ biển dài 3260km. B. cĀ nhiều vrũng giữa đồng bng.
C. cĀ nhiều đầm phá ven biển. D. cĀ nhiều ngư trường lớn.
Câu 25: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta là
A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 26: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta là
A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 27: Điều kiện thuận lợi nhất để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
lOMoARcPSD| 41487147
A. cĀ vc quyền kinh tế rộng.
C. cĀ bờ biển dài 3260km.
B. ven bờ biển cĀ nhiều đầm, phá.
D. cĀ nhiều sông suối, ao hồ.
Câu 28: KhĀ khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?
A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. B. Địa hình bờ biển rất phức tạp.
C. Môi trường ven biển bị suy thoái. D. CĀ nhiều bão và giĀ m Đông Bắc.
Câu 29: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là cĀ
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho năng suất lao động trong ngành khai thác thủy
sản nước ta còn thấp?
A. Tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới. B. Hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới.
C. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm. D. Thiếu đội ngũ lao động cĀ kĩ thuật cao.
Câu 31: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta là cĀ
A. sông suối, kênh rạch và ao hồ dày đặc. B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, đầm phá và cửa sông. D. nhiều vũng, vịnh và vbiển ven các đảo.
Câu 32: Ngành lâm nghiệp nước ta cĀ vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các
vãnh thổ chủ yếu vì
A. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và tăng rất nhanh.
B. rừng cĀ giá trị lớn về kinh tế và môi trường.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
D. nước ta cĀ ¾ diện tích là đồi núi, lại cĀ rừng ngập mặn ở ven biển.
Câu 33: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 34: Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. kênh rạch. B. đầm phá. C. ao hồ. D. sông suối.
Câu 35: Nơi tập trung nhiều loại hải sản cĀ giá trị kinh tế ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá. B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch. D. hải đảo cĀ các rạn đá.
Câu 36: Loại rừng nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ?
A. Rừng đầu nguồn. B. Vườn quốc gia
C. Rừng chắn sĀng ven biển. D. Rừng chắn cát bay
Câu 37: Ngành lâm nghiệp cĀ vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vãnh thổ
nước ta do
A. nhu cầu vế tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.
B. nước ta cĀ 3/4 đồi núi, lại cĀ vng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu cĀ về kinh tế và môi trường sinh thái.
Câu 38: KhĀ khăn chủ yếu của việc nuôi tôm nước ta là A.
trong năm cĀ khoảng 30 - 35 đợt giĀ m đông Bắc.
B. hng năm cĀ tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở biển Đông.
C. môi trường bị suy thoái đe dọa nguồn lợi thủy sản.
D. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng với việc nhà nước chú trọng đánh bắt xa bờ do
A. Nguồn lợi thản ngày càng cạn kiệt. B. Ô nhiễm môi trường ven biển trầm trọng.
lOMoARcPSD| 41487147
C. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.
D.
hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu
cầu.
Câu 40: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là
A. tạo sự đa dạng sinh học.
B. điều hoà nguồn nước của các sông.
C. điều hoà khí hậu, chắn giĀ bão.
D. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 41: Các cánh rừng phi lao ven biển của miền Trung là loại rừng
A. sản xuất.
B. phòng hộ.
C. đặc dụng.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 43: Trong nghề nuôi trồng thủy sản, nghề nào cĀ tốc độ phát triển nhanh nhất?
A. Nuôi cá tra.
B. Nuôi cá ba sa.
C. Nuôi sò huyết.
Câu 44: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. CĀ dòng biển chảy ven bờ. B. CĀ các ngư trường trọng điểm.
C. CĀ nhiều đảo, quần đảo. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện
nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ
thuật.
Câu 46: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở
nước ta hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 47: KhĀ khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vbiển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. cĀ nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 48: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 49: Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là
A. phát triển du lịch sinh thái.
B. bảo vệ môi trường nước, đất.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm.
D.
cung cấp hàng h
Āa c
Ā giá trị cao cho xuất
khẩu.
Câu 50: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do
A. tiện đường giao thông. B. cĀ nguồn nguyên liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ. D. tận dụng nguồn lao động.
Câu 51: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành
đánh bắt thủy sản ở nước ta ?
A. Chế độ thủy văn.
B. Điều kiện khí hậu.
C. Địa hình đáy biển.
D.
Nguồn lợi thủy sản.
III. Vận dụng
lOMoARcPSD| 41487147
Câu 1: Thuận lợi nào sau đây hầu như chỉ cĀ ý nghĩa đối với việc khai thác thủy
sản? A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. Nhân dân ta cĀ kinh nghiệm về sản xuất thủy sản.
C. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp ở các v
D. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn.
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu
cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ
thuật.
Câu 3: KhĀ khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vbiển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. cĀ nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 4: Nơi tập trung nhiều loại hải sản cĀ giá trị kinh tế ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá. B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch. D. hải đảo cĀ các rạn đá san hô.
Câu 5: Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua cĀ xu
hướng A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuuoi trồng.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
D. tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể.
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong
những năm trở lại đây?
A. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
B. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước
ta hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 41487147
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP I. Nhận biết
Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là
A. hạn chế tình trạng du canh, du cư.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
C. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng.
D. giao quyền sử dụng đất rừng cho người dân.
Câu 2: Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 3: V甃ào sau đây c漃Ā nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bô.̣
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bô.̣
Câu 4: Nghề nuôi cá ba sa trong lồng bè phát triển mạnh trên các sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng, sông Thái Bình.
B. Sông Mã, sông Cả.
C. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai.
D. Sông Tiền, sông Hậu.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
D. Khai thác xa bờ đang được đẩy mạnh.
Câu 6: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta?
A. V甃biển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản.
B. C漃Ā nhiều ngư trường.
C. C漃Ā nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh.
D. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 7: V甃o sau đây c漃Ā sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
A. V甃n hải Nam Trung Bộ. B. V甃ông Nam Bộ.
C. V甃bằng sông Hồng.
D. V甃bằng sông Cửu Long.
Câu 8: Kh漃Ā khăn lớn nhất về tự nhiên với phát triển ngành thủy sản nước ta là A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 9: V甃o sau đây c漃Ā nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng băng sông Cửu Long so với các v甃c là
A. khai thác thủy sản. B. chế biến thủy sản. C. nuôi trồng thủy sản. D. bảo quản thủy sản.
Câu 11: Nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở v甃o sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các v甃o sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. lOMoAR cPSD| 41487147
Câu 13: Tỉnh An Giang đứng đầu cả nước về nghề nuôi A. cá tra, ba ba. B. cá tra, cá ba sa.
C. cá vược, cá ba sa. D. tôm h甃, cá tra.
Câu 14: Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là
A. Quảng Ninh - Hải Phòng.
B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau.
Câu 15: Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Đồng Nai. C. Ninh Bình. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 16: Ngư trường nằm ngoài khơi xa của v甃biển nước ta là
A. Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 17: Tỉnh đứng đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là A. Kiên Giang. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh H漃Āa.
Câu 18: Nước ta c漃Ā mấy ngư trường trọng điểm? A.4. B.5. C.6. D.7
Câu 19: Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh H漃Āa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
D. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 20: V甃biển nước ta c漃Ā nguồn lợi hải sản khá phong phú với tổng trữ lượng khoảng
A. 3,4 - 3,7 triệu tấn. B. 3,9 - 4,0 triệu tấn. C. 4,5 - 4,9 triệu tấn. D. 5,0 - 5,5 triệu tấn.
Câu 21: Loại rừng c漃Ā diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng. D. Rừng trồng.
Câu 22: Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là
A. Cà Mau - Kiên Giang.
B. Hải Phòng- Nam Định.
C. Thái Bình - Thanh H漃Āa.
D. Quảng Ngãi - Bình Định.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hăy cho biết tỉnh nào sau đây c漃Ā sản lượng
thủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
biểu đồ diện tích rừng của nước ta qua các năm?
A. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
C. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
D. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây c漃Ā tỉ lệ diện tích
rừng từ trên 40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là? A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Nghệ An. D. Kon Tum.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây c漃Ā tỉ lệ diện tích
rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây c漃Ā sản lượng thủy sản khai
thác lớn nhất v甃uyên hải Nam Trung Bộ? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi. lOMoAR cPSD| 41487147
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây c漃Ā giá trị sản xuất
thủy sản dưới 5% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản? A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết v甃 nào sau đây c漃Ā giá trị sản
xuất thủy sản thấp nhất trong giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản? A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố
ngành thủy sản nước ta?
A. Ngành thủy sản phát triển mạnh ở các tỉnh ven biển, cơ cấu ngành nghiêng về khai thác.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh cả ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. Các tỉnh miền núi c漃Ā ngành thủy sản kém phát triển, sản lượng thấp.
D. V甃bằng sông Cửu Long c漃Ā ngành thủy sản phát triển nhất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây c漃Ā giá trị sản
lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang.
Câu 32: Căn cứ vào 䄃Āt lát Địa lí ViêṭNam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào ở Đồng bằng sông
Cửu Long c漃Ā sản lượng thủy sản nuôi trồng trên 200 000 tấn?
A. Đồng Tháp, Bạc Liêu.
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. An Giang, Đồng Tháp.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 33: Dựa vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
diện tích rừng của nước ta qua các năm?
A. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
B. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
C. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh c漃Ā tỉ lệ diện tích rừng so với
diện tích toàn tỉnh dưới 10% phân bố chủ yếu ở v甃o của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ trọng rừng tự nhiên trong tổng diện tích
rừng của cả nước năm 2007? A. 70%. B. 80%. C. 50%. D. 60%.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây c漃Ā sản lượng thủy
sản nuôi trồng lớn hơn cả? A. Bạc Liêu. B. Bến Tre. C. S漃Āc Trăng. D. An Giang.
Câu 37: Dựa vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây c漃Ā giá trị sản
lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. S漃Āc Trăng. II. Thông hiểu
Câu 1: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B. c漃Ā nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ.
C. c漃Ā nhiều hồ thủy lợi, thủy điện. lOMoAR cPSD| 41487147
D. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh.
Câu 2: Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây?
A. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng.
B. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng.
C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn.
D. Vũng, vịnh và v甃biển ven các đảo.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là
A. điều kiện đánh bắt.
B. hệ thống các cảng cá.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 4: Tỉnh c漃Ā ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng là A. An Giang. B. Đồng Tháp.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau.
Câu 5: Kh漃Ā khăn tự nhiên nào sau đây c漃Ā ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta?
A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt.
B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễn.
D. Hoạt động của gi漃Ā m甃 Đông Bắc trên biển.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản?
A. Nhiều cửa sông, đầm phá.
B. Sông ngòi, ao hồ sày đặc.
C. Đồng bằng c漃Ā nhiều ô trũng.
D. Biển c漃Ā nhiều ngư trường lớn.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy sản chết hàng loạt ở v甃 biển miề n Trung nước ta trong năm 2016 là
A. biến đổi khí hậu.
B. đánh bắt hủy diệt.
C. chất thải công nghiệp.
D. thiên tai xảy ra liên tiếp.
Câu 8: Khu vực nào sau đây ở nước ta không thích hợp cho nuôi trồng thủy sản nước lợ? A. Bãi triều. B. Đầm phá.
C. Ô trũng ở đồng bằng. D. Rừng ngập mặn.
Câu 9: Kh漃Ā khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm ở nước ta hiện
nay là A. trong năm c漃Ā khoảng 9 - 10 cơn bão ở Biển Đông.
B. hàng năm c漃Ā khoảng 30 - 35 đợt gi漃Ā m甃 Đông Bắc.
C. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
D. môi trường ở một số v甃n biển bị suy thoái.
Câu 10: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là c漃Ā
A. diện tích rừng ngập mặn lớn.
B. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là c漃Ā
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 13: Kh漃Ā khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện
nay? A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số v甃n hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây c漃Ā vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành nuôi trồng thủy
sản nước lợ ở nước ta?
A. Nhiều bãi triều, đầm phá.
B. Nhiều sông, suối, ao hồ.
C. V甃biển rộng lớn.
D. Nhiều ngư trường lớn. lOMoAR cPSD| 41487147
Câu 15: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ yếu do
A. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ.
B. diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp.
C. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn.
D. khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường nước.
Câu 16: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. c漃Ā nhiều bãi triều, rừng ngập mặn.
B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, đầm.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú.
D. diện tích mặt nước sông suối lớn.
Câu 17: Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. tìm kiếm các ngư trường mới.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 18: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở v甃ồng bằng sông Cửu Long vì
A. c漃Ā hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. c漃Ā nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 19: Đâu là biện pháp quan trọng để c漃Ā thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 20: Nhà Nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì
A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt.
B. ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.
D. c漃Ā nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là
A. mở rộng thị trường.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại.
D. Ngư dân c漃Ā nhiều kinh nghiệm.
Câu 22: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trong nhất cần phải giải quyết
A. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường khai thác mới.
Câu 23: Ý nào dưới đây không đúng khi n漃Āi về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay ở nước ta?
A. Nhân dân ta c漃Ā kinh nghiệm, truyền thống sản xuất.
B. Phương tiện đánh bắt lạc hậu, kh漃Ā đánh bắt xa bờ.
C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản.
Câu 24: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác hải sản ở nước ta là
A. c漃Ā bờ biển dài 3260km.
B. c漃Ā nhiều v甃rũng giữa đồng bằng.
C. c漃Ā nhiều đầm phá ven biển.
D. c漃Ā nhiều ngư trường lớn.
Câu 25: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta là A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 26: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta là A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 27: Điều kiện thuận lợi nhất để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là lOMoAR cPSD| 41487147
A. c漃Ā v甃c quyền kinh tế rộng.
B. ven bờ biển c漃Ā nhiều đầm, phá.
C. c漃Ā bờ biển dài 3260km.
D. c漃Ā nhiều sông suối, ao hồ.
Câu 28: Kh漃Ā khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?
A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
B. Địa hình bờ biển rất phức tạp.
C. Môi trường ven biển bị suy thoái.
D. C漃Ā nhiều bão và gi漃Ā m甃 Đông Bắc.
Câu 29: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là c漃Ā
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản nước ta còn thấp?
A. Tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới.
B. Hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới.
C. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm.
D. Thiếu đội ngũ lao động c漃Ā kĩ thuật cao.
Câu 31: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta là c漃Ā
A. sông suối, kênh rạch và ao hồ dày đặc.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, đầm phá và cửa sông.
D. nhiều vũng, vịnh và v甃biển ven các đảo.
Câu 32: Ngành lâm nghiệp nước ta c漃Ā vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các
v甃ãnh thổ chủ yếu vì
A. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và tăng rất nhanh.
B. rừng c漃Ā giá trị lớn về kinh tế và môi trường.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
D. nước ta c漃Ā ¾ diện tích là đồi núi, lại c漃Ā rừng ngập mặn ở ven biển.
Câu 33: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 34: Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. kênh rạch. B. đầm phá. C. ao hồ. D. sông suối.
Câu 35: Nơi tập trung nhiều loại hải sản c漃Ā giá trị kinh tế ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá.
B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch.
D. hải đảo c漃Ā các rạn đá.
Câu 36: Loại rừng nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ?
A. Rừng đầu nguồn. B. Vườn quốc gia
C. Rừng chắn s漃Āng ven biển.
D. Rừng chắn cát bay
Câu 37: Ngành lâm nghiệp c漃Ā vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các v甃ãnh thổ nước ta do
A. nhu cầu vế tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.
B. nước ta c漃Ā 3/4 đồi núi, lại c漃Ā v甃ng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu c漃Ā về kinh tế và môi trường sinh thái.
Câu 38: Kh漃Ā khăn chủ yếu của việc nuôi tôm nước ta là A.
trong năm c漃Ā khoảng 30 - 35 đợt gi漃Ā m甃 đông Bắc.
B. hằng năm c漃Ā tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở biển Đông.
C. môi trường bị suy thoái đe dọa nguồn lợi thủy sản.
D. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng với việc nhà nước chú trọng đánh bắt xa bờ do
A. Nguồn lợi th甃ản ngày càng cạn kiệt.
B. Ô nhiễm môi trường ven biển trầm trọng. lOMoAR cPSD| 41487147
C. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.
D. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 40: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là
A. tạo sự đa dạng sinh học.
B. điều hoà nguồn nước của các sông.
C. điều hoà khí hậu, chắn gi漃Ā bão.
D. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 41: Các cánh rừng phi lao ven biển của miền Trung là loại rừng A. sản xuất. B. phòng hộ. C. đặc dụng. D. khoanh nuôi.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 43: Trong nghề nuôi trồng thủy sản, nghề nào c漃Ā tốc độ phát triển nhanh nhất? A. Nuôi cá tra. B. Nuôi cá ba sa. C. Nuôi sò huyết. D. Nuôi tôm.
Câu 44: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. C漃Ā dòng biển chảy ven bờ.
B. C漃Ā các ngư trường trọng điểm.
C. C漃Ā nhiều đảo, quần đảo.
D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 46: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 47: Kh漃Ā khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. v甃biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. c漃Ā nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 48: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 49: Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là
A. phát triển du lịch sinh thái.
B. bảo vệ môi trường nước, đất.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm.
D. cung cấp hàng h漃Āa c漃Ā giá trị cao cho xuất khẩu.
Câu 50: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do
A. tiện đường giao thông.
B. c漃Ā nguồn nguyên liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ.
D. tận dụng nguồn lao động.
Câu 51: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành
đánh bắt thủy sản ở nước ta ?
A. Chế độ thủy văn.
B. Điều kiện khí hậu.
C. Địa hình đáy biển.
D. Nguồn lợi thủy sản. III. Vận dụng lOMoAR cPSD| 41487147
Câu 1: Thuận lợi nào sau đây hầu như chỉ c漃Ā ý nghĩa đối với việc khai thác thủy
sản? A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. Nhân dân ta c漃Ā kinh nghiệm về sản xuất thủy sản.
C. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp ở các v甃
D. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn.
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 3: Kh漃Ā khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. v甃biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. c漃Ā nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 4: Nơi tập trung nhiều loại hải sản c漃Ā giá trị kinh tế ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá.
B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch.
D. hải đảo c漃Ā các rạn đá san hô.
Câu 5: Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua c漃Ā xu
hướng A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuuoi trồng.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
D. tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể. IV. Vận dụng cao
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong
những năm trở lại đây?
A. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
B. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.