15 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)

 Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm 25 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 382 tài liệu

Thông tin:
24 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

15 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)

 Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm 25 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
15 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách
mới)
1. Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
1.1 Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau 1810;32500;99100;511000. Có ....
phân số thập phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là:
A. 8,05
B. 0,850
C. 0,805
D. 0,580
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là:
A. 55
B. 52
C. 25
D. 22
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km
2
= .... ha
A. 170
B. 1 700
C. 17
D. 17 000
Câu 5. Hỗn số 25100 chuyển thành phân số thập phân là:
A. 7100
C. 250100
D. 205100
Câu 6. Kết quả của phép tính 1725+3215 là:
A. 4940
C. 21140
D. 4925
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng
hạnh nhân chiếm 25 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu
hoạch được số ki – gam hạnh nhân là:
A. 814 kg
B. 914 kg
C. 1 221 kg
D. 1 231 kg
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là:
A. 325 904
B. 325 940
C. 352 904
D. 352 940
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107
c. 132143×1325+1325
d. 154121:12198−1:12198
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:
Tỉnh/ thành phố
Thừa Thiên Huế
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Diện tích (km
2
)
5 054
822,7
6 178, 2
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính
theo đơn vị ha).
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10
m. Biết rằng cứ 7 dm
2
thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng
trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
a. 15 dm 2 cm = ..... dm
9 tấn 4 kg = ..... tấn
b. 5 m
2
26 dm
2
= ..... m
2
7 tạ 2 yến = ..... tạ
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Đáp án Đề thi giữa 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
D
A
D
B
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu
điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 123
500
c. 132143×1325+1325 =
1325×(132143+1)= 1
d.
154121:12198−1:12198 =
(154121−1):12198 = 92
Câu 2
(1 điểm)
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố là:
Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh.
b. Đổi 6 178,2 km
2
= 617 820 ha
Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn
là: 618 000 ha.
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(1.5
điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
14 × 10 = 140 (m
2
)
Đổi 140 m
2
= 14 000 dm
2
Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật
là:
14 000 : 7 = 2 000 (cây)
Đáp số: 2 000 cây hoa hồng.
0.75đ
0.75đ
Câu 4
(1 điểm)
a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm
9 tấn 4 kg = 9,004 tấn
b. 5 m
2
26 dm
2
= 5,26 m
2
7 tạ 2 yến = 7,2 tạ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(0,5
điểm)
Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549.
Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49.
0,5đ
Ma trận đề kiểm tra giữa học 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức
CHỦ
ĐỀ
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận
biết
Kết nối
Vận dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ÔN
TẬP
BỔ
SUNG
Bài 1. Ôn
tập số tự
nhiên.
1
1
0.5
Bài 2. Ôn
tập phép
tính với số
tự nhiên.
2
2
1
Bài 3. Ôn
tập phân
số.
Bài 4.
Phân số
thập phân.
1
1
0.5
Bài 5. Ôn
tập các
phép tính
với phân
số.
2
2
1
Bài 6.
Cộng, trừ
hai phân
số.
1
1
0.5
Bài 7. Hỗn
số
1
1
0.5
Bài 8. Ôn
tập hình
họcđo
lường.
1
1
0.5
SỐ
THẬP
PHÂN
Bài 10.
Khái niệm
số thập
phân.
1
1
1
1
1
Bài 11. So
sánh các
số thập
phân.
1
1
0.5
Bài 12.
Viết số đo
đại lượng
dưới dạng
số thập
phân.
1
1
1
Bài 13.
Làm tròn
số thập
phân.
1
1
0.5
MỘT
SỐ
ĐƠN
VỊ ĐO
DIỆN
TÍCH
Bài 15. Ki
mét
vuông.
Héc ta.
1
1
0.5
Bài 16.
Các đơn vị
đo diện
tích.
1
1
1.5
Bài 17.
Thực
hành và
trải
nghiệm
với một số
đơn vị đo
đại lượng.
Tổng số câu TN/TL
3
5
7
2
8
10
điểm
Điểm số
1.5
2.5
4
2
4
6
Tổng số điểm
1 điểm
15%
6.5 điểm
65%
2 điểm
20%
10 điểm
100 %
Bản đặc tả Đề thi Giữa 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 1
MÔN: TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội
dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số
câu)
TN
(số câu)
TL
TN
ÔN TẬP BỔ SUNG
1. Ôn
tập số tự
nhiên
Nhận
biết
- Đọc, viết được các số tự nhiên
1
C8
Kết
nối
- Sắp xếp các số tự nhiên theo
thứ tự .
- Xác định được số tự nhiên lớn
nhất, số tự nhiên bé nhất.
- Làm tròn các số tự nhiên.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài toán
thực tế liên quan.
2. Ôn
tập các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép tính
với số tự nhiên.
2
C1a,
C1b
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài toán
thực tế liên quan đến các phép
tính với số tự nhiên.
3. Ôn
tập
phân số.
Nhận
biết
- Nhận biết được khái niệm
phân số.
- Đọc, viết được phân số.
Kết
nối
- Sắp xếp các phân số theo thứ
tự.
- Xác định phân số lớn nhất,
phân số bé nhất.
- Quy đồng, rút gọn các phân
số.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài toán
thực tế liên quan.
4. Phân
số thập
phân.
Nhận
biết
- Nhận biết được phân số thập
phân.
- Đọc, viết được phân số thập
phân.
1
C1
Kết
nối
- Biểu diễn được phân số thập
phân.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến phân số thập
phân.
5. Ôn
tập các
phép
tính với
phân số.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép tính
phân số.
2
C1c,
C2d
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến phép tính phân
số.
6. Cộng,
trừ hai
phân số.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép tính
cộng, trừ hai phân số.
1
C6
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến phép tính cộng,
trừ hai phân số.
7. Hỗn
số.
Nhận
biết
- Nhận biết được hỗ số.
- Đọc, viết được hỗ số.
Kết
nối
- Biểu diễn được hỗn số liên
quan đến số lượng của một
nhóm đồ vật.
1
C5
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến hỗn số.
8. Ôn
tập hình
học
đo
lường.
Kết
nối
- Giải được các bài tập liên
quan đến hình học và đo lường.
1
C7
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến hình học và đo
lường.
SỐ THẬP PHÂN
9. Khái
niệm số
thập
phân.
Nhận
biết
- Nhận biết được số thập phân.
- Đọc, viết được phần nguyên
và phần thập phân.
1
C3
Kết
nối
- Biểu diễn được số thập phân
bằng phân số thập phân và các
hỗn số có chứa phân số thập
phân.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập liên
quan đến số thập phân.
1
C5
10. So
sánh các
số thập
phân.
Kết
nối
- So sánh được các số thập
phân.
- Xác định được số thập phân
lớn nhất và só thập phân bé
nhất.
1
1
C2a
C2
Vận
dụng
- Giải được các bài tập và bài
toán thực tế liên quan đến so
sánh các phân số thập phân.
11. Viết
số đo
đại
lượng
dưới
dạng số
thập
phân.
Kết
nối
- Biểu diễn được các số đo đại
lượng về dạng thập phân.
1
C4
Vận
dụng
- Giải được các bài tập và bài
toán thực tế liên quan đến các
số đo đại lượng.
12. Làm
tròn số
thập
phân.
Kết
nối
- Làm tròn được các số thập
phân.
1
C2b
Vận
dụng
- Giải được các bài tập và bài
toán thực tế liên quan đến làm
tròn số thập phân.
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Bài 13.
Ki
mét.
Héc - ta
Nhận
biết
- Nhận biết về đơn vị đo ki –
mét vuông.
- Đọc, viết được các số đo đơn
vị ki – mét vuông.
Kết
nối
- Biểu diễn đơn vị đo ki –
mét vuông qua đơn vị đo héc
ta, mét vuông và ngược lại.
1
C4
Vận
dụng
- Giải các bài tập và toán thực
tế liên quan đến đơn vị đo ki –
mét vuông.
Bài 14.
Các đơn
Kết
nối
- Giải được các bài tập liên
quan đến đơn vị đo diện tích.
vị đo
diện
tích.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến đơn vị đo diện
tích.
1
C3
Bài 15.
Thực
hành và
trải
nghiệm
với một
số đơn
vị đo
diện tích
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến thực hành và trải
nghiệm với một số đơn vị đo
diện tích.
1.2 Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán - Đề 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a, 39100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,009
D. 3,90
b. Hỗn số 325 được chuyển thành phân số là? (0,5 đ)
A. 175
B. 155
C. 65
D. 517
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là:
A. 18,69
B. 1 869
C. 18,069
D. 180,69
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
b) 5000m
2
= .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
B. Hàng trăm
D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1517...1
b) 410...25
c) 3,125 ... 2,075
d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu công thợ
nếu năng suất làm việc không đổi?
A. 25 công thợ
B. 26 công thợ
C. 27 công thợ
D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm và
chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là?
A. 23ha
B. 24 ha
C. 26 ha
D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số 659thành phân số ta được:
A. 599
B. 589
C. 559
D. 549
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329
Câu 10. Tính:
a) 15+25 + = ------- = -----
b) 34−12 = ------- = ----
b) 115:112 = ------ = -----
d) 3 x 12 = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng
35 chiều dài. Trung bình cứ 500m
2
thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao
nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó?
Giải
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam
2
a, 5dam
2
12m
2
b, 45dam
2
6m
2
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm
số thập phân ban đầu.
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
Đáp án Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
Câu
Đáp án
1
a. B. 3,09
b. A. 175
2
A. 18,69
3
a. B. 3,4
b. A. 0,5
4
D. Hàng phần trăm
5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1517<1
b. 410=25
6
C. 27 công thợ
7
A. 24 ha
8
A. 599
9
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175;
34,257; 37,314; 37,329
10
a) 15+25+ = ------- = -----
b) 35−12= = ----
a) 115:112 = ------ = -----
d) 3 x 12= ------- = ----
11
Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25)
3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1)
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1)
160 - 60 = 100 (m)(0,1)
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
100 x 60 = 6 000 (m
2
)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1)
12
13
Dời dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái hai chữ số sẽ được số
mới kém số thứ nhất 100 lần hay số ban đầu hơn số mới một số bằng 99
lần số mới.
99 lần số mới là: 261,657 : 99 =2,643
Số thập phân ban đầu là: 2,643 x 100 = 264,3
Đáp số: 264,3
2. Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo
2.1 Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?:
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Câu 2: Phân số 65100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800 000, quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 5 mm.
Trên thực tế, quãng đường từ nhà Lan đến trường dài:
A. 4 km
B. 40 km
C. 400 m
D. 8 km
Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Câu 5: 7cm
2
9mm
2
= ..............cm
2
số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Câu 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là.
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
II. Tự luận
Câu 1: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
6 kg 120 g …… 6,2 kg
10m
2
7 dm
2
…….. 1070 dm
2
3km
2
7 ha …….. 37 ha
87 ha 450 m
2
……. 870 450 m
2
140 000 m
2
…… 1,4 ha
2km
2
36 m
2
……… 200 036 m
2
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 tấn = ……………kg
b) 5000m
2
= ………. ha
Câu 3: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Câu 4: Trang trại nhà bác Minh có 1 270 con gà và vịt. Sau khi bán 150 con gà và 185
con vịt thì số gà còn lại bằng 14 số vịt. Hỏi ban đầu trang trại nhà bác Minh có bao
nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?
Đáp án Đề thi giữa 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
C
C
C
II. Tự luận
Câu 1: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
6 kg 120 g < 6,2 kg
10m
2
7 dm
2
< 1070 dm
2
3km
2
7 ha > 37 ha
87 ha 450 m
2
= 870 450 m
2
140 000 m
2
> 1,4 ha
2km
2
36 m
2
> 200 036 m
2
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 tấn = 1500 kg
b) 5000m
2
= 0,5ha
Câu 3: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Câu 4:
Tổng số gà và số vịt còn lại sau khi bán là:
1 270 (150 + 185) = 935 (con)
Ta có sơ đồ sau khi bán:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 (phần)
Giá trị của 1 phần hay số gà sau khi bán là:
935 : 5 = 187 (con)
Số gà ban đầu là:
187 + 150 = 337 (con)
Số vịt ban đầu là:
1 270 337 = 933 (con)
Đáp số: Gà: 337 con
Vịt: 933 con
2.2 Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán - Đề 2
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A. 10057
B. 65100
C. 1520
D. 3055
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 58,011 ; 58,101 ; 58,010 ; 58,1 là:
A. 58,011
B. 58,101
C. 58,010
D. 58,1
Câu 3:
Lớp 4A có 45 bạn học sinh, trong đó có 28 bạn nữ. Vậy tỉ số giữa số bạn nam và số
bạn nữ của lớp 4A là:
A. 2845
B. 2817
C. 1728
D. 1745
Câu 4:
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 250 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000
000, quãng đường đó dài:
A. 25 mm
B. 25 cm
C. 25 dm
D. 25 m
Câu 5:
Chị Hoa pha được 1 500 ml nước chanh. Chị rót đều lượng nước chanh này vào 6 cốc.
Hỏi nếu pha 3 l nước chanh thì chị Hoa rót được vào bao nhiêu cốc như thế?
A. 8 cốc
B. 9 cốc
C. 12 cốc
D. 14 cốc
Câu 6:
Một nhà máy có diện tích là 1 ha 200 m
2
. Biết nhà máy chia thành hai phân xưởng.
Diện tích của phân xưởng A bằng 37 diện tích của phân xưởng B. Vậy diện tích của
phân xưởng B là:
A. 7 140 m
2
B. 3 060 m
2
C. 3 600 m
2
D. 8 400 m
2
II. Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 123+14−78
b) 825×7519×1916
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5km 63m = ……..…. km
b) 18 m
2
35 dm
2
= ……… m
2
c) 219 000 m
2
= …… ha
d) 36 ha = …….. km
2
Câu 3: Để lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8 m người
ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40 cm. Giá mỗi viên gạch là 25 000 đồng.
Hỏi để lát kín phòng học đó người ta cần bao nhiêu tiền để mua gạch, biết phần mạch
vữa không đáng kể.
Câu 4: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong
12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
Đáp án Đề thi giữa 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đáp án: B
Câu 2: Đáp án: B
Ta có 58,101 > 58,1 > 58,011 > 58,010
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là 58,101
Câu 3: Đáp án: C
Số bạn nam là 45 – 28 = 17 (bạn)
Vậy tỉ số giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 4A là: 1728
Câu 4: Đáp án: B
Đổi: 250 km = 25 000 000 cm
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài: 25 000 000 : 1 000 000 = 25 (cm)
Câu 5: Đáp án : C
Đổi: 3 l = 3 000 ml
3 000 ml gấp 1 500 ml số lần là:
3 000 : 1 500 = 2 (lần)
Nếu pha 3 l nước chanh thì chị Hoa rót được số cốc nước chanh là:
6 x 2 = 12 (cốc)
Câu 6: Đáp án : A
Đổi: 1 ha 200 m
2
= 10 200 m
2
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 7 = 10 (phần)
Giá trị của 1 phần là: 10 200 : 10 = 1 020
Diện tích của phân xưởng B là: 1 020 x 7 = 7 140 (m
2
)
II. Tự luận
Câu 1:
a)
123+14−78=53+14−78=4024+624−2124=2524
b)
825×7519×1916=8×75×1925×19×16=8×25×3×1925×19×8×2=32
Câu 2:
a) 5km 63m = 5,063 km
b) 18 m
2
35 dm
2
= 18,35 m
2
c) 219 000 m
2
= 21,9 ha
d) 36 ha = 0,36 km
2
Câu 3:
Diện tích nền phòng học là:
12 x 8 = 96 (m
2
)
Diện tích mỗi viên gạch là:
40 x 40 = 1 600 (cm
2
)
Đổi: 96 m
2
= 960 000 cm
2
Số viên gạch để lát nền phòng học là:
960 000 : 1 600 = 600 (viên)
Số tiền để mua gạch là:
25 000 x 600 = 15 000 000 (đồng)
Đáp số: 15 000 000 đồng
Câu 4:
1 ngày đội đó trồng được số cây là: 1500 : 4 = 375 (cây)
12 ngày đội đó trồng được số cây là: 375 × 12 = 4500 (cây)
Đáp số: 4500 cây thông.
3. Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán Cánh Diều
3.1 Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm)
A. 75,132
B. 75,123
C. 75,213
D. 75,321
Câu 2. Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm)
A. 4,6
B. 6,4
C. 0,4
D. 0,6
Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 80,84
B. 80,804
C. 81,04
D. 81,104
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng
bằng 13 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm)
A. 15 m
2
B. 432 m
2
C. 105 m
2
D. 28 m
2
Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm)
A. 470 000 m
2
B. 22 ha
C. 68 km
2
D. 1 km
2
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi diện tích khu
vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm)
A. 240 ha
B. 2 400 ha
C. 120 ha
D. 24 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1: Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)
a) 8,29: …………………………………………………………………………………
b) 3,018: ………………………………………………………………………………..
c) 24,24: ………………………………………………………………………………..
d) 231,01: ………………………………………………...............................................
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau:
Tên các bạn
Thủy
Nam
Hoàng
Ngọc
Thời gian chạy
15,5 giây
11,55 giây
10,45 giây
13,48 giây
a) Bạn ………….. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là ……….. , số lớn là ………….
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 49 số lớn
Vậy: Số bé là ……….., số lớn là ………..
Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm (1 điểm)
a) 0,032 ha …. 3 200 m
2
b) 2 ha 9 m
2
…. 2 900 m
2
| 1/24

Preview text:

15 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
1. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
1.1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau
1810;32500;99100;511000. Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là: A. 8,05 B. 0,850 C. 0,805 D. 0,580
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là: A. 55 B. 52 C. 25 D. 22
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha A. 170 B. 1 700 C. 17 D. 17 000
Câu 5. Hỗn số
25100 chuyển thành phân số thập phân là: A. 7100 B. 207100 C. 250100 D. 205100
Câu 6. Kết quả của phép tính 1725+3215 là: A. 4940 B. 21175 C. 21140 D. 4925
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng
hạnh nhân chiếm 25 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu
hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là: A. 814 kg B. 914 kg C. 1 221 kg D. 1 231 kg
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là: A. 325 904 B. 325 940 C. 352 904 D. 352 940
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện. a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 c. 132143×1325+1325 d. 154121:12198−1:12198
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Tỉnh/ thành phố Thừa Thiên Huế Bắc Ninh Quảng Ninh Diện tích (km2) 5 054 822,7 6 178, 2
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10
m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng
trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 15 dm 2 cm = ..... dm 9 tấn 4 kg = ..... tấn b. 5 m226 dm2 = ..... m2 7 tạ 2 yến = ..... tạ
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200 1đ
(2 điểm) b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 123 1đ 500 c. 132143×1325+1325 = 1325×(132143+1)= 1 d. 154121:12198−1:12198 = (154121−1):12198 = 92 Câu 2
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố là: 0,5đ
(1 điểm) Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh. 0,5đ
b. Đổi 6 178,2 km2 = 617 820 ha
Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha. Câu 3 Bài giải 0.75đ (1.5
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.75đ điểm) 14 × 10 = 140 (m2) Đổi 140 m2 = 14 000 dm2
Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 000 : 7 = 2 000 (cây)
Đáp số: 2 000 cây hoa hồng. Câu 4
a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm 0,5đ
(1 điểm) 9 tấn 4 kg = 9,004 tấn 0,5đ
b. 5 m2 26 dm2 = 5,26 m2
7 tạ 2 yến = 7,2 tạ Câu 5
Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549. 0,5đ (0,5
Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49. điểm)
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức CHỦ NỘI MỨC ĐỘ Tổng số Điểm ĐỀ DUNG câu số KIẾN Nhận Kết THỨC
nối Vận dụng Vận biết dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ÔN Bài 1. Ôn 1 1 0.5 TẬP tập số tự VÀ BỔ nhiên. SUNG Bài 2. Ôn 2 2 1 tập phép tính với số tự nhiên. Bài 3. Ôn tập phân số. Bài 4. 1 1 0.5 Phân số thập phân. Bài 5. Ôn 2 2 1 tập các phép tính với phân số. Bài 6. 1 1 0.5 Cộng, trừ hai phân số. Bài 7. Hỗn 1 1 0.5 số Bài 8. Ôn 1 1 0.5 tập hình học và đo lường. SỐ Bài 10. 1 1 1 1 1 THẬP Khái niệm PHÂN số thập phân. Bài 11. So 1 1 0.5 sánh các số thập phân. Bài 12. 1 1 1 Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài 13. 1 1 0.5 Làm tròn số thập phân. MỘT Bài 15. Ki 1 1 0.5 SỐ – lô – mét ĐƠN vuông. VỊ ĐO Héc – ta. DIỆN Bài 16. 1 1 1.5 TÍCH Các đơn vị đo diện tích. Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng.
Tổng số câu TN/TL 3 5 7 2 8 10 điểm Điểm số 1.5 2.5 4 2 4 6 Tổng số điểm 1 điểm 6.5 điểm 2 điểm 10 điểm 15% 65% 20% 100 %
Bản đặc tả Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC Nội Mức
Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Câu hỏi dung độ Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số (số câu) câu)
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 1. Ôn
Nhận - Đọc, viết được các số tự nhiên 1 C8 tập số tự biết nhiên Kết
- Sắp xếp các số tự nhiên theo nối thứ tự .
- Xác định được số tự nhiên lớn
nhất, số tự nhiên bé nhất.
- Làm tròn các số tự nhiên. Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
dụng thực tế liên quan. 2. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép tính 2 C1a, tập các nối với số tự nhiên. C1b phép Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
tính với dụng thực tế liên quan đến các phép số tự tính với số tự nhiên. nhiên. 3. Ôn
Nhận - Nhận biết được khái niệm tập biết phân số. phân số.
- Đọc, viết được phân số. Kết
- Sắp xếp các phân số theo thứ nối tự.
- Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất.
- Quy đồng, rút gọn các phân số. Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
dụng thực tế liên quan.
4. Phân Nhận - Nhận biết được phân số thập 1 C1 số thập biết phân. phân.
- Đọc, viết được phân số thập phân. Kết
- Biểu diễn được phân số thập nối phân. Vận
- Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến phân số thập phân. 5. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép tính 2 C1c, tập các nối phân số. C2d phép Vận
- Giải được các bài toán thực tế
tính với dụng liên quan đến phép tính phân phân số. số. 6. Cộng, Kết
- Thực hiện được các phép tính 1 C6 trừ hai nối cộng, trừ hai phân số.
phân số. Vận - Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. 7. Hỗn
Nhận - Nhận biết được hỗ số. số. biết
- Đọc, viết được hỗ số. Kết
- Biểu diễn được hỗn số liên 1 C5 nối
quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. Vận
- Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến hỗn số. 8. Ôn Kết
- Giải được các bài tập liên 1 C7 tập hình nối
quan đến hình học và đo lường. học và Vận đo
- Giải được các bài toán thực tế dụng
liên quan đến hình học và đo lường. lường. SỐ THẬP PHÂN 9. Khái
Nhận - Nhận biết được số thập phân. 1 C3 niệm số biết
- Đọc, viết được phần nguyên thập và phần thập phân. phân. Kết
- Biểu diễn được số thập phân nối
bằng phân số thập phân và các
hỗn số có chứa phân số thập phân. Vận
- Giải được các bài tập liên 1 C5
dụng quan đến số thập phân. 10. So Kết
- So sánh được các số thập 1 1 C2a C2 sánh các nối phân. số thập
- Xác định được số thập phân phân.
lớn nhất và só thập phân bé nhất. Vận
- Giải được các bài tập và bài
dụng toán thực tế liên quan đến so
sánh các phân số thập phân. 11. Viết Kết
- Biểu diễn được các số đo đại 1 C4 số đo nối
lượng về dạng thập phân. đại Vận lượng
- Giải được các bài tập và bài dụng
toán thực tế liên quan đến các dưới số đo đại lượng. dạng số thập phân. 12. Làm Kết
- Làm tròn được các số thập 1 C2b tròn số nối phân. thập Vận
- Giải được các bài tập và bài phân.
dụng toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân.
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Bài 13.
Nhận - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô Ki – lô – biết – mét vuông. mét.
- Đọc, viết được các số đo đơn Héc - ta
vị ki – lô – mét vuông. Kết
- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – 1 C4 nối
mét vuông qua đơn vị đo héc
ta, mét vuông và ngược lại. Vận
- Giải các bài tập và toán thực
dụng tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. Bài 14. Kết
- Giải được các bài tập liên Các đơn nối
quan đến đơn vị đo diện tích. vị đo Vận
- Giải được các bài toán thực tế 1 C3 diện
dụng liên quan đến đơn vị đo diện tích. tích. Bài 15. Vận
- Giải được các bài toán thực tế Thực
dụng liên quan đến thực hành và trải hành và
nghiệm với một số đơn vị đo trải diện tích. nghiệm với một số đơn vị đo diện tích
1.2 Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 2
Câu 1.
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a,
39100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b. Hỗn số
325 được chuyển thành phân số là? (0,5 đ) A. 175 B. 155 C. 65 D. 517
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là: A. 18,69 B. 1 869 C. 18,069 D. 180,69
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
b) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười B. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 1517...1 b) 410...25 c) 3,125 ... 2,075 d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu công thợ
nếu năng suất làm việc không đổi?
A. 25 công thợ B. 26 công thợ C. 27 công thợ D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm và
chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là? A. 23ha B. 24 ha C. 26 ha D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số
659thành phân số ta được: A. 599 B. 589 C. 559 D. 549
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329 Câu 10. Tính: a) 15+25 + = ------- = ----- b) 34−12 = ------- = ---- b) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12 = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng
35 chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao
nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó? Giải
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2 a, 5dam2 12m2 b, 45dam2 6m2
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số thập phân ban đầu.
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức Câu Đáp án 1 a. B. 3,09 b. A. 175 2 A. 18,69 3 a. B. 3,4 b. A. 0,5 4 D. Hàng phần trăm 5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 1517<1 b. 410=25 6 C. 27 công thợ 7 A. 24 ha 8 A. 599 9
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,314; 37,329 10 a) 15+25+ = ------- = ----- b) 35−12= = ---- a) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12= ------- = ---- 11 Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25) 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1)
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1)
160 - 60 = 100 (m)(0,1)
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
100 x 60 = 6 000 (m2)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1) 12 13
Dời dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái hai chữ số sẽ được số
mới kém số thứ nhất 100 lần hay số ban đầu hơn số mới một số bằng 99 lần số mới.
99 lần số mới là: 261,657 : 99 =2,643
Số thập phân ban đầu là: 2,643 x 100 = 264,3 Đáp số: 264,3
2. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo
2.1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Câu 2: Phân số
65100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800 000, quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 5 mm.
Trên thực tế, quãng đường từ nhà Lan đến trường dài: A. 4 km B. 40 km C. 400 m D. 8 km
Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn
Câu 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79 B. 790 C. 7,09 D. 7900
Câu 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là. A. 80 m B. 70 m C. 90 m D. 60 m II. Tự luận
Câu 1: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: 6 kg 120 g …… 6,2 kg 10m2 7 dm2 …….. 1070 dm2 3km2 7 ha …….. 37 ha
87 ha 450 m2 ……. 870 450 m2 140 000 m2 …… 1,4 ha
2km2 36 m2 ……… 200 036 m2
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 tấn = ……………kg b) 5000m2 = ………. ha
Câu 3: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Câu 4: Trang trại nhà bác Minh có 1 270 con gà và vịt. Sau khi bán 150 con gà và 185
con vịt thì số gà còn lại bằng 14 số vịt. Hỏi ban đầu trang trại nhà bác Minh có bao
nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?
Đáp án Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo I. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A C C C II. Tự luận
Câu 1: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: 6 kg 120 g < 6,2 kg 10m2 7 dm2 < 1070 dm2 3km2 7 ha > 37 ha 87 ha 450 m2 = 870 450 m2 140 000 m2 > 1,4 ha 2km2 36 m2 > 200 036 m2
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1,5 tấn = 1500 kg b) 5000m2 = 0,5ha
Câu 3: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329 Câu 4:
Tổng số gà và số vịt còn lại sau khi bán là:
1 270 – (150 + 185) = 935 (con)
Ta có sơ đồ sau khi bán:
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần)
Giá trị của 1 phần hay số gà sau khi bán là: 935 : 5 = 187 (con) Số gà ban đầu là: 187 + 150 = 337 (con) Số vịt ban đầu là: 1 270 – 337 = 933 (con) Đáp số: Gà: 337 con Vịt: 933 con
2.2 Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 2 I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. 10057 B. 65100 C. 1520 D. 3055
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 58,011 ; 58,101 ; 58,010 ; 58,1 là: A. 58,011 B. 58,101 C. 58,010 D. 58,1 Câu 3:
Lớp 4A có 45 bạn học sinh, trong đó có 28 bạn nữ. Vậy tỉ số giữa số bạn nam và số
bạn nữ của lớp 4A là: A. 2845 B. 2817 C. 1728 D. 1745 Câu 4:
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 250 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000
000, quãng đường đó dài: A. 25 mm B. 25 cm C. 25 dm D. 25 m Câu 5:
Chị Hoa pha được 1 500 ml nước chanh. Chị rót đều lượng nước chanh này vào 6 cốc.
Hỏi nếu pha 3 l nước chanh thì chị Hoa rót được vào bao nhiêu cốc như thế? A. 8 cốc B. 9 cốc C. 12 cốc D. 14 cốc Câu 6:
Một nhà máy có diện tích là 1 ha 200 m2. Biết nhà máy chia thành hai phân xưởng.
Diện tích của phân xưởng A bằng 37 diện tích của phân xưởng B. Vậy diện tích của phân xưởng B là: A. 7 140 m2 B. 3 060 m2 C. 3 600 m2 D. 8 400 m2 II. Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 123+14−78 b) 825×7519×1916 Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 5km 63m = ……..…. km
b) 18 m2 35 dm2 = ……… m2 c) 219 000 m2 = …… ha d) 36 ha = …….. km2
Câu 3: Để lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8 m người
ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40 cm. Giá mỗi viên gạch là 25 000 đồng.
Hỏi để lát kín phòng học đó người ta cần bao nhiêu tiền để mua gạch, biết phần mạch vữa không đáng kể.
Câu 4: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong
12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
Đáp án Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Đáp án: B Câu 2: Đáp án: B
Ta có 58,101 > 58,1 > 58,011 > 58,010
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là 58,101 Câu 3: Đáp án: C
Số bạn nam là 45 – 28 = 17 (bạn)
Vậy tỉ số giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 4A là: 1728 Câu 4: Đáp án: B
Đổi: 250 km = 25 000 000 cm
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài: 25 000 000 : 1 000 000 = 25 (cm) Câu 5: Đáp án : C Đổi: 3 l = 3 000 ml
3 000 ml gấp 1 500 ml số lần là: 3 000 : 1 500 = 2 (lần)
Nếu pha 3 l nước chanh thì chị Hoa rót được số cốc nước chanh là: 6 x 2 = 12 (cốc) Câu 6: Đáp án : A
Đổi: 1 ha 200 m2 = 10 200 m2
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 7 = 10 (phần)
Giá trị của 1 phần là: 10 200 : 10 = 1 020
Diện tích của phân xưởng B là: 1 020 x 7 = 7 140 (m2) II. Tự luận Câu 1: a)
123+14−78=53+14−78=4024+624−2124=2524 b)
825×7519×1916=8×75×1925×19×16=8×25×3×1925×19×8×2=32 Câu 2: a) 5km 63m = 5,063 km
b) 18 m2 35 dm2 = 18,35 m2
c) 219 000 m2 = 21,9 ha d) 36 ha = 0,36 km2 Câu 3:
Diện tích nền phòng học là: 12 x 8 = 96 (m2)
Diện tích mỗi viên gạch là: 40 x 40 = 1 600 (cm2) Đổi: 96 m2 = 960 000 cm2
Số viên gạch để lát nền phòng học là: 960 000 : 1 600 = 600 (viên)
Số tiền để mua gạch là:
25 000 x 600 = 15 000 000 (đồng)
Đáp số: 15 000 000 đồng Câu 4:
1 ngày đội đó trồng được số cây là: 1500 : 4 = 375 (cây)
12 ngày đội đó trồng được số cây là: 375 × 12 = 4500 (cây) Đáp số: 4500 cây thông.
3. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Cánh Diều
3.1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm) A. 75,132 B. 75,123 C. 75,213 D. 75,321
Câu 2. Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm) A. 4,6 B. 6,4 C. 0,4 D. 0,6
Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 80,84 B. 80,804 C. 81,04 D. 81,104
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng
bằng 13 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm) A. 15 m2 B. 432 m2 C. 105 m2 D. 28 m2
Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm) A. 470 000 m2 B. 22 ha C. 68 km2 D. 1 km2
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi diện tích khu
vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm) A. 240 ha B. 2 400 ha C. 120 ha D. 24 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1: Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)
a) 8,29: …………………………………………………………………………………
b) 3,018: ………………………………………………………………………………..
c) 24,24: ………………………………………………………………………………..
d) 231,01: ………………………………………………...............................................
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau: Tên các bạn Thủy Nam Hoàng Ngọc Thời gian chạy 15,5 giây 11,55 giây 10,45 giây 13,48 giây
a) Bạn ………….. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là ……….. , số lớn là ………….
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 49 số lớn
Vậy: Số bé là ……….., số lớn là ………..
Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm (1 điểm)
a) 0,032 ha …. 3 200 m2
b) 2 ha 9 m2 …. 2 900 m2