TOÁN T TÂM
ttt
150
150
150
TOÁN TỪ TÂM
GK2 - KHỐI 12
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
MC LC
Ch đề 1. NGUYÊN HÀM ..................................................................................................................... 2
Ch đề 2. TÍCH PHÂN ........................................................................................................................... 4
Ch đề 3. NG DNG TÍCH PHÂN .................................................................................................. 6
Ch đề 4. BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG........................................................................................... 10
Ch đề 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG ............................................................................ 10
Ch đề 6. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG ................................................................................... 12
Ch đề 7. PHƯƠNG TRÌNH MT CU .......................................................................................... 13
Ch đề 8. CÂU HỎI ĐÚNG SAI ........................................................................................................ 14
8.1. NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN ................................................................................ 14
8.2. ĐƯNG THNG MT PHNG .......................................................................... 15
Ch đề 9. TR LI NGN ................................................................................................................. 17
9.1. NGUYÊN HÀM ............................................................................................................ 17
9.2. TÍCH PHÂN .................................................................................................................. 17
9.3. NG DNG TÍCH PHÂN ......................................................................................... 18
9.4. ĐƯỜNG THNG ........................................................................................................ 18
Ch đề 10. T LUN ............................................................................................................................. 19
10.1. BÀI TOÁN NG DNG TÍCH PHÂN ................................................................. 19
10.2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG ................................................................... 20
10.3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG .......................................................................... 21
10.4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU ................................................................................. 21
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG GIA HC K II
KHI 12
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
Ch đề 1. NGUYÊN HÀM
» Câu 1. Cho hàm s
. Trong các hàm s ới đây, hàm số nào mt nguyên
hàm ca
fx
trên ?
A.
32
1
4 F x x x
. B.
32
2
32

xx
Fx
. C.
32
3
1 F x x x
. D.
32
4
3F x x x
.
» Câu 2. Cho hàm s
. Trong các hàm s ới đây, hàm số nào mt nguyên
hàm ca
fx
trên ?
A.
32
1
4 F x x x
. B.
32
2
32

xx
Fx
. C.
32
3
1 F x x x
. D.
32
4
3F x x x
.
» Câu 3. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
24f x x
A.
2
24x x C
. B.
2
4x x C
. C.
2
xC
. D.
2
2 xC
.
» Câu 4. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
2f x x
A.
2
df x x x C
. B.
3
2
3
d
x
f x x x C
.
C.
2
2
df x x x x C
. D.
3
2
df x x x x C
.
» Câu 5. Nguyên hàm
Fx
ca hàm s
()fx
32
1
2 2024
3
x x x
tha mãn
1 2024F
A.
4 3 2
1 2 1 5
2024
12 3 2 12
x x x x
. B.
4 3 2
1 2 1 1
2024
12 3 2 12
x x x x
.
C.
4 3 2
1 2 1 1
2024
12 3 2 12
x x x x
. D.
4 3 2
1 2 1 5
2024
12 3 2 12
x x x x
.
» Câu 6. Nguyên hàm
Fx
ca hàm s
2
23f x x
tha mãn
1 17 F
A.
3
23
4
33
x
. B.
32
42
69
33
x x x
.
C.
32
48
69
33
x x x
. D.
32
42
69
33
x x x
.
» Câu 7. Mt nguyên hàm ca hàm s
2025
x
fx
A.
1
2025
.
x
F x x
. B.
2025 2024 .
x
Fx
.
C.
2025 2025 .ln
x
Fx
. D.
2025
2025
ln
x
Fx
.
» Câu 8. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
21
5
x
fx
A.
21
1
55
2
. .ln
x
C
. B.
21
2 5 5
. .ln
x
C
. C.
21
55
.ln
x
C
. D.
21
1
5
25
.
ln
x
C
.
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 9. Tìm h các nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
3
1
( ) .
x
fx
x
A.
1 ( ) lnF x x x C
.
B.
1 ( ) lnF x x x C
.
C.
31 ( ) lnF x x x C
. D.
1 ( ) +2lnF x x x C
.
» Câu 10. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2
1
1

xx
fx
x
.
A.
1
1

xC
x
B.
2
1
1
1

C
x
. C.
2
1
2
ln
x
xC
. D.
.
» Câu 11. Cho hàm s
y F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
yx
. Tính
25
F
.
A. 25. B. 125. C. 5. D. 625.
» Câu 12. H tt c nguyên hàm ca hàm s
24f x x
A.
2
24x x C
. B.
2
4x x C
. C.
2
xC
. D.
2
2 xC
.
» Câu 13. Biết
3
1
1 F x x
x
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên min
0 ;
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
4
1
4
lnf x x x
. B.
2
2
1
3f x x
x
.
C.
2
2
1
3f x x
x
. D.
4
1
4
lnf x x x x C
.
» Câu 14. H nguyên hàm ca hàm s
12 f x x x
A.
23xC
. B.
3
2
2
2
33
x
x x C
.
C.
3
2
2
2
33
x
x x C
. D.
3
2
3
2
32
x
x x C
.
» Câu 15. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
4
2
52
x
fx
x
.
A.
3
25
3
d
x
f x x C
x
. B.
3
25
3
d
x
f x x C
x
.
C.
3
2
2
5
3
d ln
x
f x x x C
. D.
3
5
2
df x x x C
x
.
» Câu 16. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca
2
2
fx
x
. Biết
11F
, khi đó
2F
bng
A.
2 3 2ln
. B.
4 2 1ln
. C.
81ln
. D.
24ln
.
» Câu 17. Mt nguyên hàm ca hàm s
3
2f x x x
có dng
42
F x ax bx
. Tính
4T a b
.
A.
0T
. B.
1T
. C.
2T
. D.
3T
.
» Câu 18. Vi gtr thc nào ca tham s
m
để hàm s
32
3 2 4 3 F x mx m x x
mt
nguyên hàm ca hàm s
2
3 10 4 f x x x
?
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
» Câu 19. Nguyên hàm ca hàm s
34cos sinf x x x
là:
A.
34sin cosxx
. B.
34sin cosxx
.
C.
34sin cosx x C
. D.
34 sin cosx x C
.
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 20. Nguyên hàm ca hàm s
2
3
2sin
sin
f x x
x
là:
A.
23 cos cotx x C
. B.
23cos tanx x C
.
C.
23 cos cotx x C
. D.
23cos cotx x C
.
» Câu 21. Nguyên hàm
Fx
ca hàm s
2sin cosf x x x
tha mãn
3
32



F
A.
21 cos sinF x x x
. B.
2 1 3 cos sinF x x x
.
C.
21 cos sinF x x x
. D.
21 cos sinF x x x
.
» Câu 22. Khẳng định nào đây sai?
A.
sin d cosx x x C
. B.
cos d sinx x x C
.
C.

cos d sinx x x C
. D.
cos d tanx x x C
.
» Câu 23. Cho hàm s
fx
tha mãn
35
cosf x x
05f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 5 5 sinf x x x
. B.
3 5 5 sinf x x x
.
C.
3 5 2 sinf x x x
. D.
3 5 5 sinf x x x
.
» Câu 24. Biết
Fx
mt nguyên hàm ca ca hàm s
sinf x x
và đồ th hàm s
y F x
đi
qua điểm
01;M
. Tính
2


F
.
A.
2
2


F
. B.
1
2



F
. C.
0
2


F
. D.
1
2


F
.
» Câu 25. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
21
,
x
f x e x x
01f
. Biết
Fx
nguyên hàm ca
fx
tha mãn
1 Fe
. Tính
0F
.
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
1
6
. D.
5
6
.
Ch đề 2. TÍCH PHÂN
» Câu 26. Cho
22
11
31


d , df x x g x x
. Khi đó
2
1
23


dI x f x g x x
bng
A.
10
. B.
21
2
. C.
19
2
. D.
17
2
.
» Câu 27. Biết
3
F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên . Giá tr ca
2
1
2
df x x
A.
7
. B.
9
. C.
15
4
. D.
23
4
.
» Câu 28. Nếu
4
1
2
df x x
4
1
3
dg x x
. Khi đó
4
1


df x g x x
bng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
» Câu 29. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
6 11


;
tha mãn
11
6
8
df x x
,
6
2
3
df x x
. Giá tr ca biu thc
2 11
66


ddP f x x f x x
bng
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
A.
4P
. B.
11P
. C.
5P
. D.
2P
.
» Câu 30. Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
Fx
mt nguyên hàm ca
fx
trên tha
mãn
. Khi đó
2
0
3
df x x
bng
A. 6. B. 15. C. 10. D. 5.
» Câu 31. Nếu
1
0
26
df x x
thì
1
0
1
2
3



df x x x
bng
A.
4
. B.
7
. C.
3
. D.
2
.
» Câu 32. Tính
2
1
21
dxx
A.
1
2
. B.
2
. C.
5
2
. D.
13
2
.
» Câu 33. Cho
2
0
3 2 1 6
d
m
x x x
. Giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
12 ;
B.
0;
C.
04;
D.
31 ;
» Câu 34. Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên , tha mãn
0
10



sin df x x x
. Tính
0
dI f x x
.
A.
4I
. B.
8I
. C.
12I
. D.
6I
.
» Câu 35.
Cho biết
2
0
4
sin dx x a b
, vi
,ab
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
ab
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
» Câu 36. Biết
2
1
1 1 1
23
22



d ln lnI x a b
xx
vi
,.ab
Tính
23
.T a b
A.
1
8
.T
B.
8
3
.T
C.
1
2
.T
D.
3
8
.T
» Câu 37. Din tích hình thang cong gii hn bi
2
013 ;;; y x xyx
bng
A.
6 .S
B.
26
3
S
. C.
5 .S
D.
28
3
.S
» Câu 38. Din tích hình thang cong gii hn bi
2
013
1
;;;y y x x
x
bng
A.
8 ln .S
B.
4 lnS
. C.
24 ln .S
D.
2 lnS
.
» Câu 39. Mt vt chuyển động vi gia tc
2
2 cos m / sa t t
, biết rng ti thời điểm bắt đầu
chuyển động, vt vn tc bng
0
. Tính quãng đường vật đi được t thời điểm
0ts
đến thời điểm
ts
.
A.
5 m
. B.
3 m
. C.
2 m
. D.
4 m
.
» Câu 40. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đưng, các xe ô khi dừng đèn đỏ phi cách
nhau ti thiu
1 m
. Mt ô
A
đang chạy vi vn tc
15m/s
bng gp ô
B
đang
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
đứng ch đèn đỏ nên ô
A
hãm phanh chuyển động chm dần đều bi vn tc
đưc biu th bi công thc
15 5
A
v t t
m/s
. Để hai ô tô
A
B
đạt khong cách
an toàn khi dng li thì ô
A
phi hãm phanh khi cách ô
B
mt khong ít nht
s
mét. Giá tr ca
s
bng:
A.
23 5,
. B.
21
. C.
22 9,
. D.
21 6,
.
» Câu 41. Cho hàm s
2
10
0

khi
khi
x
xx
fx
ex
. Tích phân
2
1
dI f x x
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
2
2
31
e
I
e
. B.
2
2
91
2
e
I
e
. C.
2
2
11 11
2
e
I
e
. D.
2
2
71
2
e
I
e
.
» Câu 42. Cho hàm s
2
3 0 1
4 1 2


khi
khi
xx
y f x
xx
. Tính tích phân
2
0
df x x
A.
7
2
. B.
1
. C.
5
2
. D.
3
2
.
» Câu 43. Cho hàm số
2
4 0 1
3 1 2

khi
khi
xx
fx
xx
. Tính tích phân
2
0
dI f x x
.
A.
21
2
. B.
7
2
. C.
7
. D.
5
2
.
» Câu 44. Cho hàm s
2
2 3 1
1

khi
khi
xx
fx
xx
thì
3
3
df x x
bng
A.
31
3
. B.
28
3
. C.
22
3
. D.
26
3
.
» Câu 45. Cho hàm s
2
3 2 1
3 2 4 1

khi
khi
xx
fx
x x x
. Gi s
Fx
nguyên hàm ca
fx
trên
tha mãn
24F
. Giá tr ca
2 4 3FF
bng
A.
16
. B.
8
. C.
18
. D.
2
.
Ch đề 3. NG DNG TÍCH PHÂN
» Câu 46. Tính diện tích
S
hình phẳng
H
giới hạn bởi đường cong
3
12 y x x
2
yx
A.
937
12
S
B.
343
12
S
C.
397
4
S
D.
793
4
S
» Câu 47. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
yx
2
8yx
A.
12
. B.
32
. C.
3
64
. D.
64
3
.
» Câu 48. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
21 yx
, trục hoành hai đường
thẳng
12,xx
bằng
A.
2
3
. B.
7
3
. C.
1
3
. D.
3
2
.
» Câu 49. Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
0 1 2 , , ,y f x y x x
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
A.
12
11


d dS f x x f x x
.
B.
12
11

d dS f x x f x x
.
C.
12
11

d dS f x x f x x
.
D.
12
11


d dS f x x f x x
.
» Câu 50. Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th
C
đường cong như hình bên. Din
tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
C
, trục hoành hai đường thng
0 ;x
2x
A.
12
01

ddf x x f x x
.
B.
12
01

ddf x x f x x
.
C.
2
0
df x x
.
D.
2
0
df x x
.
» Câu 51. Din tích phn sch sc trong hinh v bng
A.
1
2
3
23
dx x x
.
B.
1
2
3
23

dx x x
.
C.
1
2
3
23

dx x x
.
D.
1
2
3
23
dx x x
.
» Câu 52. Din tích hình phng phn gch chéo trong hình v bên được tính theo công thc nào
sau đây?
A.
2
32
1
2 5 6
dS x x x x
.
B.
2
32
1
2 10
dS x x x x
.
C.
2
32
1
2 10
dS x x x x
.
D.
2
32
1
2 5 6
dS x x x x
.
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 53. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
32 ,xx
(như hình vẽ). Đặt
12
31


d , da f x x b f x x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
S a b
. B.
S a b
.
C.
S a b
. D.
S b a
.
» Câu 54. Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình bên bằng
A.
55
12
.
B.
37
12
.
C.
9
4
.
D.
15
4
.
» Câu 55. Cho hình
H
hình phẳng giới hạn bởi đường cong
3
yx
, đường thẳng
23 yx
và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng
H
A.
1
4
S
.
B.
1
2
S
.
C.
5
4
S
.
D.
2S
.
» Câu 56. Tính th tích
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
01,xx
, có thiết din b
ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
01xx
mt tam
giác đều có cnh bng
x
.
A.
12
5
.V
B.
12
5
V
. C.
3
12
.V
D.
3
12
.V
» Câu 57. Tính th ch
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x
3x
, biết rng
khi ct vt th bi mt phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
(
03x
) thì được thiết din là một hình vuông có độ dài cnh bng
2
29 x
A.
90
B.
72
C.
78
D.
72
» Câu 58. Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
x
ye
, các đường thng
0x
,
3 lnx
và trc hoành. Th tích khi tròn xoay sinh bi
H
khi quay quanh trc hoành là
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D. .
» Câu 59. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
43 y x x
0y
quanh trục
Ox
bằng
A.
16
15
. B.
16
15
. C.
31
30
. D.
31
30
.
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 60. Thể tích vất thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
43 y x x
và trục hoành quay quanh
Ox
A.
4
3
. B.
16
15
. C.
4
3
. D.
16
15
.
» Câu 61. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường
1yx
, trục hoành
5x
. Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
15
2
. B.
15
2
. C.
8
. D.
8
.
» Câu 62. Cho nh phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
yx
và đồ thị của hàm số
yx
(tham khảo hình vẽ). Thể
tích của khối tròn xoay thu được khi quay
H
quanh trục
Ox
bằng
A.
9
10
V
. B.
3
10
V
.
C.
10
V
. D.
7
10
V
.
» Câu 63. Th tích khi tròn xoay gii hn bi các đường
2
20 ,y x x y
khi quay quanh trc
Ox
là:
A.
4
3
. B.
13
15
.
C.
14
15
. D.
16
15
.
» Câu 64. Cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
yx
đường
thng
4y
quay quanh trc
Ox
. Th tích khi tròn xoay sinh ra
bng:
A.
64
5
.
B.
128
5
.
C.
256
5
.
D.
152
5
.
» Câu 65. Tính th tích chứa được (dung tích) ca mt cái chén (bát),
biết phn trong ca dng khối tròn xoay đưc to
thành khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hn bi
đưng
22yx
trc
Ox
(như hình vẽ), bát độ
sâu 5 cm, đơn v trên trc centimet (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị).
A. 78 cm
3
. B. 274 cm
3
. C. 87 cm
3
. D. 247 cm
3
.
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
Ch đề 4. BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
» Câu 66. Một ô đang chuyển động trên đường vi vn tc
2
41 m / sv t t t
, vi
t
thi
gian tính bằng giây. Quãng đường ô đi được trong khong t 2 đến 8 giây bao
nhiêu?
A.
54
. B.
81
. C.
10
. D.
35
.
» Câu 67. Mt vt chuyển động chm dn vi vn tc
160 10 /v t t m s
. Hi rng trong 3s
trước khi dng hn vt di chuyển được bao nhiêu mét ?
A.
120
. B.
8
. C.
118
. D.
45
.
» Câu 68. Mt xe phân khi lớn đang chạy vi vn tốc 10m/s thì tăng tốc vi gia tốc được
biu din bởi phương
22
3 /a t t t m s
. Hỏi quãng đường của xe đi được trong
quãng thời gian 10s đầu tiên sau khi tăng tốc ?
A.
165
. B.
1433
. C.
1128
. D.
1342
.
» Câu 69. Mt vt chuyển động dc theo một đường thng sao cho vn tc ca nó ti thời điểm
t
(giây)
2
6 v t t t
(mét/giây). Quãng đường (mét) vật đi được trong khong thi
gian
14t
bng (kết qu làm tròn ti hàng đơn vị)
A.
16 2,
. B.
10 2,
. C.
11 2,
. D.
13 2,
.
» Câu 70. Mt chiếc xe ô đang chạy trên đường cao tc vi vn tc
72 /km h
thì tài xế bt ng
đạp phanh làm cho chiếc ô chuyển động chm vi gia tc
2
8
5
 /a t t m s
, trong
đó
t
thi gian tính bng giây. Hi k t khi đạp phanh đến khi ô dng hn thì ô
tô di chuyn bao nhiêu mét
m
? (Gi s trên đường ô tô di chuyn không có gì bất thường).
(kết qu làm tròn ti hàng đơn vị)
A.
23 4,
. B.
112 3,
. C.
66 7,
. D.
63 7,
.
Ch đề 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
» Câu 71. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
2
12
3
:
xt
d y t
zt



có một vectơ chỉ phương là:
A.
1 2 3;;u 
. B.
213;;u
. C.
1 2 1;;u 
. D.
2 1 1;;u
.
» Câu 72. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3
12
1 5 3



:
y
xz
d
một vectơ chỉ phương
là:
A.
1 3 2;;u 
. B.
1 3 2;;u
. C.
1 3 2;;u
. D.
1 5 3;;u
.
» Câu 73. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
2 1 0:,P x y z
2 5 0:.Q x y z
Khi đó giao tuyến ca
P
Q
có một véctơ chỉ phương là
A.
1 3 5; ; .u
B.
1 2 1; ; .u 
C.
2 1 1; ; .u 
D.
1 3 5; ; .u
» Câu 74. Trong không gian Oxyz, xét v trí tương đối của hai đường thng
12
13
1 3 2
2 2 3 1 2 1


: , :
yy
x z x z
A.
1
song song vi
2
. B.
1
chéo vi
2
.
C.
1
ct
2
. D.
1
trùng vi
2
.
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 75. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng thng
1
2
2 1 1

:
y
xz
d
12
1
3

:
xt
d y t
z
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
d
d
chéo nhau. B.
d
song song vi
d
.
C.
d
trùng vi
d
. D.
d
ct
d
tại điểm
0 1 2;;A
.
» Câu 76. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
2
83
2 4 1


:
y
xz
m
2
44
3
22


:
xt
yt
zt
.
Giá tr ca
m
để
1
2
vuông góc là
A.
1m
. B.
1m
. C.
3m
. D.
3m
.
» Câu 77. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
7
13
2 1 4

:
y
xz
d
2
3
4
3 2 1

:
y
xz
d
ct nhau tại điểm
M
có to độ bng
A.
0 3 4;;M
. B.
1 7 3;;M
. C.
3 5 5;;M
. D.
3 5 5;;M
.
» Câu 78. Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai mt phng
11 0 :P x y z
2 2 2 7 0 :P x y z
bng
A.
0
. B.
45
. C.
180
. D.
90
» Câu 79. Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai mt phng
Oxy
Oyz
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
» Câu 80. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng song song
2 2 1 0 :,P x y z
6 3 6 15 0 :Q x y z
. Khong cách gia hai mt phng
,PQ
bng
A. 2. B.
4
3
. C.
16
9
. D.
16
3
.
» Câu 81. Trong không gian
Oxyz
, cho
0 1 0;;A
, góc giữa đường thng
OA
mt phng
Oxz
bng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
0
.
» Câu 82. Trong không gian có h trc
Oxyz
, đưng thng
d
phương trình:
2
3
1



xt
yt
zt
và mt
phng
2 2 3 0 : x y z
. Góc gia
d
bng . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
3
9
cot
. B.
3
9
tan
. C.
3
9
sin
. D.
3
9
cos
.
» Câu 83. Cho điểm
1 1 0 ;;A
.Viết phương trình đường thng đi qua
A
, ct trc
Ox
, sao cho
góc to bi vi hai trc
,Ox Oy
bng nhau.
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
A.
12
1
0

xt
yt
z
B.
1
12
0

xt
yt
z
C.
1
1
0

xt
yt
z
D.
1
0

xt
yt
z
Ch đề 6. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
» Câu 84. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
10 :P x y z
. Điểm nào sau đây thuộc
mt phng
?P
A.
1 1 3; ; .A
B.
1 1 3; ; .B
C.
3 11; ; .C
D.
1 1 3; ; .D
» Câu 85. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc mt phng
?Oxy
A.
1 1 0; ; .A
B.
1 0 3; ; .B
C.
0 1 1; ; .C
D.
0 0 3; ; .D
» Câu 86. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
2 3 2;;A
song song
vi mt phng
Oxy
có phương trình là
A.
20z
. B.
20z
. C.
2 3 0xy
. D.
2 3 2 0 xy
.
» Câu 87. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2 3 5;;A
. Viết phương trình mặt phng
đi qua
A
và cha trc
Ox
A.
5 3 0: yz
. B.
3 5 0yz
. C.
3 5 0yz
. D.
.
» Câu 88. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng
P
đi qua 3 điểm
200 ;;M
,
0 1 0;;N
0 0 3;;P
A.
3 6 2 6 0 xyz
. B.
2 3 1 0 x y z
.
C.
3 6 2 0 xyz
. D.
3 6 2 6 0 xyz
.
» Câu 89. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 1 0;;B
,
2 1 1;;C
,
2 1 3 ;;M
. Mặt phẳng
P
vuông góc với
BC
và cách M một khoảng bằng
2
có phương trình là
A.
70 xz
;
30 xz
. B.
70 xz
;
30 xz
.
C.
70 xz
;
30 xz
. D.
70 xz
;
30 xz
.
» Câu 90. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
4 0 1;;A
2 2 3 ;;B
. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
3 6 0 xyz
. B.
6 2 2 1 0 xyz
.
C.
3 1 0 xyz
. D.
30 xyz
.
» Câu 91. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
111;;A
hai mt phng
2 3 1 0 :P x y z
,
0:Qy
. Viết phương trình mặt phng
R
cha
A
, vuông góc vi c hai mt phng
P
Q
.
A.
3 2 4 0 x y z
. B.
3 2 2 0 x y z
. C.
3 2 0xz
. D.
3 2 1 0 xz
.
» Câu 92. Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho mt phng
P
phương trình:
1 10 0 ()mx m y z
mt phng
2 2 3 0 : x y zQ
. Vi giá tr nào của dưới
đây của
m
thì
P
Q
vuông góc vi nhau
A.
2m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m
.
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 93. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 0 1;;M
mt phng
2 2 5 0 :P x y z
.
Khong cách t đim
M
đến mt phng
P
:
A.
32
. B.
3
. C.
92
2
. D.
3
.
» Câu 94. Trong không gian h trc tọa độ
Oxyz
, khong cách t đim
3 1 2;;A
đến mt phng
0z
bng
A.
5
. B.
14
. C.
2
. D.
3
.
» Câu 95. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
2 2 1 0 :P x y z
mt
phng
2 2 4 0 :Q x y z
. Khong cách gia hai mt phẳng đã cho bng
A.
1
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
5
.
Ch đề 7. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU
» Câu 96. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 1 2;;A
3 1 0;;B
. Mt cầu đường kính
AB
có phương trình là
A.
2 2 2
2 1 1 8 x y z
. B.
2 2 2
2 1 1 2 x y z
.
C.
2 2 2
1 1 2 8 xyz
. D.
22
2
3 1 2 x y z
.
» Câu 97. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1 0 1;;I
2 2 3;;A
. Mt cu
S
tâm
I
và đi qua điểm
A
có phương trình là
A.
22
2
1 1 9 x y z
. B.
22
2
1 1 3 x y z
.
C.
22
2
1 1 9 x y z
. D.
22
2
1 1 3 x y z
.
» Câu 98. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
0 0 3;;I
tiếp xúc vi mt phng
2 2 12 0 :P x y z
. Phương trình của
S
A.
2
22
3 25 x y z
. B.
2
22
35 x y z
.
C.
2
22
3 25 x y z
. D.
2
22
35 x y z
.
» Câu 99. Cho mt cu
S
đi qua
3 1 0;;A
,
5 5 0;;B
và có tâm
I
thuc trc
Ox
. Mt cu
S
phương trình là
A.
2
22
10 5 2 x y z
. B.
2
22
10 5 2 x y z
.
C.
2
22
10 50 x y z
. D.
2
22
10 50 x y z
.
» Câu 100. Trong không gian
Oxyz
(đơn v ca các trc tọa độ là kilomet), mt trm thu phát
sóng điện thoại di động có đầu thu phát được đặt tại điểm
6 1 4;;I
. Cho biết n
kính ph sóng ca trm
2
km. Ngưi s dụng đin thoại đứng đim nào sau đây
thì không s dụng được dch v ca trm nói trên?
A.
503 ;;A
B.
5 2 5;;B
. C.
622 ;;C
D.
7 2 3;;D
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
Ch đề 8. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
8.1. NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
» Câu 101. Cho hàm s
21
1
x
fx
x
vi
1x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
3
2
1

fx
x
(b)
2 3 1
d lnf x x x x C
(c)
Nguyên hàm
Fx
ca
21
1
x
fx
x
tha mãn
21F
2 3 1 3 lnF x x x
(d)
Phương trình
22F x x
2
nghim
12
;xx
. Khi đó
12
2 T x x
» Câu 102. Cho hàm s
2
f x x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
3
3
d =
x
f x x C
(b)
Gi
Fx
là mt nguyên hàm ca
fx
. Biết
31F
thì
4
4
3
F
.
(c)
2
32
4
2 1 2 1 2
3

d = d =f x x x x x x x C
(d)
43
2
22
43


.d
xx
x f x x x C
» Câu 103. Cho
2
2f x x x
Fx
là nguyên hàm ca
fx
trên . Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
32
2 F x x x C
(b)
32
21 F x x x
với
01F
.
(c)
2
0
8
2
3

df x x x
(d)
23
0 1 2
3
FF
» Câu 104. Cho
23
00
35

d , df x x f x x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
0
2
3
df x x
(b)
3
2
2
df x x
(c)
2
0
21
df x x x
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
(d)
Nếu
10fx
thì
2
0
13
.dx f x x
» Câu 105. Cho hàm s
,f x g x
liên tc trên . Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Nếu
2
1
5
df x x
2
1
1
2

dg x x
thì
2
1
11
2



df x g x x
(b)
Nếu
3
1
2 3 10


dg x x x
thì
3
1
3
dg x x
(c)
Nếu
3
x
f x e
,
1
0
3
F
thì
1
3



Fe
(d)
Nếu
2 1 2 ;f x x g x x
thì
5
3

ln
fx
dx a b c
gx
. Khi đó
11 a b c
.
8.2. ĐƯNG THNG MT PHNG
» Câu 106. Trong
Oxyz
, cho mt phng
2 4 0 :P x y z
đường thng
12
2 1 3

:
y
xz
d
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
d
có vectơ chỉ phương
1 0 2 ;;
d
u
.
(b)
Đưng thng
d
và mt phng
P
ct nhau.
(c)
Gi
H d P
1 1 1;;H
.
(d)
Đưng thng nm trong mt phng
P
đồng thi ct và vuông
góc với đường thng
d
có phương trình là
1
11
5 1 3



.
y
xz
» Câu 107. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
1 0 2;;A
và đưng thng
d
có
phương trình:
11
112


y
xz
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
d
có một véc tơ chỉ phương là
1 1 2 ;;u
.
(b)
Mt phng
P
đi qua điểm
A
và vuông góc vi
d
có phương trình
tng quát
2 1 0 .x y z
(c)
Hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường thng
d
là điểm
1 0 1;;H
.
(d)
Phương trình đường thng đi qua
A
, vuông góc và ct
d
dng:
12
1 1 1


y
xz
» Câu 108. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2 1 0;;M
đường thng
1
1
2 1 1

:
y
xz
d
.
Khi đó:
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
d
có một véc tơ chỉ phương là
2 1 1;;u
.
(b)
Mt phng
P
đi qua điểm
M
và vuông góc vi
d
có phương trình
tng quát
20 .x by cz d
Khi đó
5 b c d
(c)
Gi
M
là điểm đối xng vi
M
qua
d
. Khi đó
1 0 2
;;M
.
(d)
Phương trình đường thng
đi qua điểm
M
ct và vuông góc vi
đưng thng
.d
1
2
1
.
y
xz
ab
Khi đó
6 ab
.
» Câu 109. Trong không gian
Oxyz
, cho măt phẳng
60 : x y z
đường thng
4
1
2 3 5
:
y
xz
d
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Mt phng
60 : x y z
có vectơ pháp tuyến
1 1 1;;n
.
(b)
Đưng thng
4
1
2 3 5
:
y
xz
d
có vectơ chỉ phương
1 4 0;;u
.
(c)
Đưng thng
d
ct
.
(d)
Hình chiếu vuông góc ca
d
trên
có phương trình là
5
1
2 3 5

y
xz
» Câu 110. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
3
42
3

Δ : , 
xt
y t t
zt
mt phng
P
có phương trình
2 1 0 xyz
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Một vectơ chỉ phương của
Δ
3 4 3;;u
.
(b)
3
2
sin Δ, P
(c)
Góc gia
Δ
P
là:
30
(d)
Giao điểm ca
Δ
P
là:
3 4 3;;M
» Câu 111. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
2
13


Δ:
xt
yt
zt
,
t
và mt phng
P
có phương trình
2 3 1 0 x y z
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Một véc tơ chỉ phương của
Δ
2 0 3;;u
.
(b)
Góc gia
Δ
P
là:
150
.
(c)
Không có điểm chung nào gia
Δ
P
.
(d)
Hình chiếu ca
1 2 1;;M
lên
P
là:
1 2 1;;N
.
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
Ch đề 9. TR LI NGN
9.1. NGUYÊN HÀM
» Câu 112. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
12 2
,f x x x
13f
. Biết
Fx
là nguyên hàm ca
fx
tha mãn
02F
, khi đó
1F
bng
Tr li:
» Câu 113. Cho hàm s
fx
tha mãn
35
sinf x x
0 10f
khi đó hàm số
fx
dng
3 cosf x x b x c
vi
,bc
là các s nguyên. Tính
bc
Tr li:
» Câu 114. Biết
2
2 2 2
sin cos d sin cosx x x a x x bx C
, vi
,ab
. nh
22
ab
. Kết qu
làm tròn đến hàng phần mười.
Tr li:
» Câu 115. ờng độ dòng điện (đơn vị: A) trong mt dây dn ti thời điểm
t
giây là:
2
3 6 5
I t Q t t t
Vi
Qt
điện lượng (đơn vị: C) truyn trong dây dn ti thời điểm
t
. Biết khi
1t
giây thì điện lượng truyn trong dây dn
14Q
. Tính diện lượng truyn trong dây
dn khi
3t
.
Tr li:
» Câu 116. Người ta truyn nhit cho mt bình nuôi cy vi sinh vt t
1C
. Tc độ tăng nhiệt
độ ca bình ti thi điểm
t
phút
05t
đưc cho bi hàm s
2
3f t t
(
C/
phút
)
.
Biết rng nhiệt độ của bình đó tại thi điểm
t
mt nguyên hàm ca hàm s
ft
. Tìm
nhiệt độ ca bình ti thời điểm 3 phút k t khi truyn nhit.
Tr li:
9.2. TÍCH PHÂN
» Câu 117. Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên
25f
42
f x x
. Tích
phân
4
2
d
a
f x x
b
(
a
b
ti gin và
,ab
). Tính
ab
.
Tr li:
» Câu 118. Biết
2
0
2
22
2
ln
d
ln
x
ab
Ix
vi
a
,
b
là các s nguyên. Khi đó tính giá tr ca biu
thc
T a b
.
Tr li:
» Câu 119. Nếu
1
2
Fx
x
11F
thì giá tr ca
4F
bng bao nhiêu? Làm tròn kết qu đến
ch s thp phân th 2.
Tr li:
» Câu 120. Cho
1
2
0
42
dI x m x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
60I
?
Tr li:
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
» Câu 121. Cho
11
2 1 1

khi
khi
x
fx
xx
. Tính
2
1
dJ f x x
Tr li:
9.3. NG DNG TÍCH PHÂN
» Câu 122. Tìm
a
để din tích
S
ca hình phng gii hn bi
2
2
1
:,
xx
Py
x
đưng thng
1:d y x
,xa
2xa
1()a
bng
3ln
?
Tr li:
» Câu 123. Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm s
y f x
đường cong
trong hình dưi. Biết rng din tích ca các phn hình phng
A
B
lần lượt là
4
A
S
10
B
S
. Tính giá tr ca
3f
, biết giá tr ca
02f
.
Tr li:
» Câu 124. Hình bên dưới mặt cắt dọc của một chiếc cầu tông (phần đậm, các đơn vị
đều đo bằng mét)
Biết chiu rng ca cu bng 9m. Th tích bê tông ít nht cần để đúc cầu bao nhiêu
m
3
Tr li:
» Câu 125. Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí như phần
MNEIF
được
đậm trong hình vẽ bên dưới ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật
ABCD
6 mBC
,
12 mCD
Biết
4 mMN
; cung
EIF
hình parabol với đỉnh
I
trung điểm của cạnh
AB
đi
qua hai điểm
,CD
. Kinh phí làm bức tranh
1 200 000..
đồng/
2
m
. Hỏi công ty đó cần
ít nhất bao nhiêu triệu đồng để làm bức tranh?
Tr li:
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
GIA HC K 2 K12
ĐỀ CƯƠNG
9.4. ĐƯNG THNG
» Câu 126. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 3 5;;M
mt phng
2 3 1 0 :P x y z
.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M
vuông c vi
P
dng
1
5



x at
y b t
z ct
. Tính
3 a b c
.
Tr li:
» Câu 127. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình tham số của đường thng
qua
2 3 1;;M
song song vi hai mt phng
2 2 7 0 :P x y z
3 2 3 0 :Q x y z
có dng
36


;.
x a bt
y t t
z c dt
Tính
2 a b c d
.
Tr li:
» Câu 128. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
10 0 : ax by cz
. Biết mt phng
chứa hai đường thng
1
22


:
xt
d y t
zt
12
42
1

'
':
xt
d y t
zt
. Khi đó
a b c
bng:
Tr li:
Ch đề 10. T LUN
10.1. BÀI TOÁN NG DNG TÍCH PHÂN
» Câu 129. Biết rằng tốc độ
v
(
km /
phút
)
của một canô cao tốc thay đối theo thời gian
t
(phút) được cho bởi công thức sau:
03
3
1 3 10
5 0 4 10 18

khi
khi
, khi
t
t
v t t
tt
.
Quãng đường canô di chuyển được trong khoảng từ 0 đến 18 phút là bao nhiêu km?
» Câu 130. Cho hàm số
y f x
liên tục trên khoảng
0 ;
và có bảng biến thiên như sau
Biết rằng
5
2
5
df x x
. Giá trị của
5f
bằng bao nhiêu?
» Câu 131. Giá tr trung nh ca hàm s liên tc
fx
trên đoạn


;ab
được định nghĩa
1
d
b
a
f x x
ba
Gi s nhiệt độ (tính bng
C
) ti thời điểm
t
gi trong khong thi gian

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM 15 1 0 5 GK2 - KHỐI 12 TOÁN TỪ TÂM
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 MỤC LỤC
Chủ đề 1. NGUYÊN HÀM ..................................................................................................................... 2
Chủ đề 2. TÍCH PHÂN ........................................................................................................................... 4
Chủ đề 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN .................................................................................................. 6
Chủ đề 4. BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG........................................................................................... 10
Chủ đề 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ............................................................................ 10
Chủ đề 6. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ................................................................................... 12
Chủ đề 7. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU .......................................................................................... 13
Chủ đề 8. CÂU HỎI ĐÚNG SAI ........................................................................................................ 14
8.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ................................................................................ 14
8.2. ĐƯỜNG THẲNG – MẶT PHẲNG .......................................................................... 15
Chủ đề 9. TRẢ LỜI NGẮN ................................................................................................................. 17
9.1. NGUYÊN HÀM ............................................................................................................ 17
9.2. TÍCH PHÂN .................................................................................................................. 17
9.3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ......................................................................................... 18
9.4. ĐƯỜNG THẲNG ........................................................................................................ 18
Chủ đề 10. TỰ LUẬN ............................................................................................................................. 19
10.1. BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ................................................................. 19
10.2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ................................................................... 20
10.3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG .......................................................................... 21
10.4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU ................................................................................. 21 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ II KHỐI 12
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
Chủ đề 1. NGUYÊN HÀM
» Câu 1. Cho hàm số f x 2
 3x  2x . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên
hàm của f x trên ? x x
A. F x 3 2
x x  4 . B. F x   .
C. F x x x 1. D. F x  3x x . 4   3 2 3   3 2 2   3 2 1 3 2
» Câu 2. Cho hàm số f x 2
 3x  2x . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên
hàm của f x trên ? x x
A. F x 3 2
x x  4 . B. F x   .
C. F x x x 1. D. F x  3x x . 4   3 2 3   3 2 2   3 2 1 3 2
» Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  4 là A. 2
2x  4x C . B. 2
x  4x C . C. 2 x C . D. 2 2x C .
» Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2  x  2 là x
A. f xx  2x   d C .
B. f x 3 x   2x   d C . 3
C. f x 2
x x  2x   d C .
D. f x 3
x x  2x   d C . 1
» Câu 5. Nguyên hàm F x của hàm số f ( ) x  3 2
x  2x x  2024 thỏa mãn F   1  2  024 là 3 1 2 1 5 1 2 1 1 A. 4 3 2
x x x  2024x  . B. 4 3 2
x x x  2024x  . 12 3 2 12 12 3 2 12 1 2 1 1 1 2 1 5 C. 4 3 2
x x x  2024x  . D. 4 3 2
x x x  2024x  . 12 3 2 12 12 3 2 12
» Câu 6. Nguyên hàm F x của hàm số f x   x  2 2
3 thỏa mãn F   1  1  7 là  x 3 2 3 4 4 2 A.  . B. 3 2
x  6x  9x  . 3 3 3 3 4 8 4 2 C. 3 2
x  6x  9x  . D. 3 2
x  6x  9x  . 3 3 3 3
» Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số    2025x f xA.   1 2025   . x F x x . B.    2025 2 . 024x F x . x
C.    2025x F x .ln 2025 .
D. F x 2025  . ln 2025
» Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   2 1 5   x f x là 1 1 A. 2x 1 5  . .ln 5  C . B. 2x 1 2 5  . .ln5  C . C. 2x 1 5  .ln5  C . D. 2x 1 5  .  C . 2 2 ln 5 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 x  3
» Câu 9. Tìm họ các nguyên hàm F(x) của hàm số f ( ) x  . x 1 A. ( F )
x x  ln x 1  C . B. ( F )
x x  ln x 1  C . C. ( F )
x x  3ln x 1  C . D. F( )
x x+2 ln x 1  C . x x
» Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2 1  . x 1 1 1 2 x A. x  C B. 1  C . C.
 ln x 1 C . D. 2
x  ln x 1  C . x 1 x 2 1 2
» Câu 11. Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 2
y x . Tính F25 . A. 25. B. 125. C. 5. D. 625.
» Câu 12. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x  2x  4 là A. 2
2x  4x C . B. 2
x  4x C . C. 2 x C . D. 2 2x C . 1
» Câu 13. Biết F x 3
x  1 là một nguyên hàm của hàm số f x trên miền 0; . Khẳng x
định nào sau đây là đúng? 1 1
A. f x 4  x  lnx .
B. f x 2  3x  . 4 2 x 1 1
C. f x 2  3x  .
D. f x 4
x  lnx x C . 2 x 4
» Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x  x   1 x  2 là 3 x 2
A. 2x 3C . B. 2
x  2x C . 3 3 3 x 2 3 x 3 C. 2
x  2x C . D. 2
x  2x C . 3 3 3 2 5  2
» Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số   4  x f x . 2 x x x
A. f x 3 2 5 x     d C .
B. f x 3 2 5 x     d C . 3 x 3 x 2x 5
C. f x 3 2 x   5 x   d ln C .
D. f x 3 x  2x    d C . 3 x
» Câu 16. Cho F x là một nguyên hàm của f x 2  . Biết F  
1  1, khi đó F 2 bằng x  2 A. 2 3 ln  2 . B. 4ln2 1. C. 8 ln 1. D. 2ln4 .
» Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số f x 3
x  2x có dạng Fx 4 2
ax bx . Tính T  4ab . A. T  0 . B. T  1. C. T  2 . D. T  3.
» Câu 18. Với giá trị thực nào của tham số m để hàm số F x 3
mx   m  2 3
2 x  4x  3 là một
nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x 10x  4 ? A. m  0 . B. m 1. C. m  1  . D. m  2 .
» Câu 19. Nguyên hàm của hàm số f x  3cos x  4sin x là:
A. 3sin x  4cos x . B. 3
 sinx 4cosx.
C. 3sin x  4cos x C . D. 3
 sinx4cosxC . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 3
» Câu 20. Nguyên hàm của hàm số f x  2sin x  là: 2 sin x A. 2
 cosx3cot xC .
B. 2cos x 3tan x C . C. 2
 cosx3cot xC .
D. 2cos x 3cot x C .   3
» Câu 21. Nguyên hàm F x của hàm số f x  2sin x  cos x thỏa mãn F     là  3  2
A. F x  2cos x  sin x 1.
B. F x  2cos x  sin x 1 3 .
C. F x  2
 cos x  sin x 1.
D. F x  2
 cos x  sin x 1.
» Câu 22. Khẳng định nào đây sai? A. x x   x  sin d cos C . B. x x   x  cos d sin C . C. x x x  cos d sin C . D. x x   x  cos d tan C .
» Câu 23. Cho hàm số f x thỏa mãn f x  3 5cosx f 0  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x  3x 5sinx 5 .
B. f x  3x  5sinx  5 .
C. f x  3x  5sinx  2 .
D. f x  3x 5sinx  5 .
» Câu 24. Biết F x là một nguyên hàm của của hàm số f x sin x và đồ thị hàm số y F x đi   qua điểm M 0;  1 . Tính F   .  2          A. F  2   . B. F  1   . C. F  0   . D. F  1   .  2   2   2   2 
» Câu 25. Cho hàm số y f x có đạo hàm là    x f x
e  2x 1, x
f 0 1. Biết F x là
nguyên hàm của f x thỏa mãn F  
1  e . Tính F 0 . 5 1 1 5 A. . B.  . C. . D.  . 6 6 6 6
Chủ đề 2. TÍCH PHÂN 2 2 2 » Câu 26. Cho
f xdx  3, gxdx  1   
. Khi đó I  x  2  
f x  3gxdx bằng 1  1  1  21 19 17 A. 10. B. . C. . D. . 2 2 2 2
» Câu 27. Biết F x 3
x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 2 
f xdx 1 15 23 A. 7 . B. 9 . C. . D. . 4 4 4 4 4
» Câu 28. Nếu  f xdx  2 và  gxdx  3. Khi đó   f x 
g xdx bằng 1  1  1  A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 1. 11
» Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  6  ;11 
 và thỏa mãn  f xdx  8 , 6  6 2 11
f xdx  3. Giá trị của biểu thức P f xdx 
f xdx bằng 2 6  6 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 A. P  4 . B. P  11. C. P  5. D. P  2 .
» Câu 30. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x là một nguyên hàm của f x trên thỏa 2
mãn F 2  F 0  5 . Khi đó 3
f xdx bằng 0 A. 6. B. 15. C. 10. D. 5. 1 1 1  » Câu 31. Nếu 2
f xdx  6 thì  f x2xdx bằng 3  0 0 A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 2 . 2 » Câu 32. Tính 2x 1  dx 1  1 5 13 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 2 m
» Câu 33. Cho   2
3x  2x  
1 dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A.  1  ; 2
B. ; 0 C. 0; 4 D.  3  ;  1
» Câu 34. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , thỏa mãn 
 f xsinxdx 10  . Tính 0
I   f xdx . 0
A. I  4 .
B. I  8 .
C. I  12 . D. I  6 . 2
» Câu 35. Cho biết 4 
xx a   sin d
b , với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a b 0 A. 1. B. 4  . C. 6 . D. 3 . 2 1  1 1 
» Câu 36. Biết I  
dx a ln 2  b ln 3   
với a,b  . Tính 2 3
T a b . 2  x x  2  1 1 8 1 3
A. T  .
B. T  .
C. T  . D. T  . 8 3 2 8
» Câu 37. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi 2
y x ; y  0; x  1; x  3 bằng 26 28
A. S  6. B. S  .
C. S  5. D. S  . 3 3 2
» Câu 38. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi y
; y  0; x  1; x  3 bằng x 1
A. S  ln8. B. S  ln 4 .
C. S  2ln 4.
D. S  ln 2 .
» Câu 39. Một vật chuyển động với gia tốc a t  cos t  2 2
m / s  , biết rằng tại thời điểm bắt đầu
chuyển động, vật có vận tốc bằng 0 . Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm
t  0s đến thời điểm t  s. A. 5m . B. 3m . C. 2m . D. 4m .
» Câu 40. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách
nhau tối thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 15m/s bỗng gặp ô tô B đang » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12
đứng chờ đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều bởi vận tốc
được biểu thị bởi công thức v t
t m/s . Để hai ô tô A B đạt khoảng cách A    15  5
an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là
s mét. Giá trị của s bằng: A. 23,5. B. 21 . C. 22,9 . D. 21,6 .
x 1 khi x  0 2
» Câu 41. Cho hàm số f x  
. Tích phân I   f xdx có giá trị bằng bao nhiêu? 2  x e khi x  0  1  2 3 1 2 9 1 2 11 11 2 7 1 A. e I . B. e I . C. e I . D. e I . 2 e 2 2e 2 2e 2 2e  x khi  x  2
» Câu 42. Cho hàm số y f x 2 3 0 1  
. Tính tích phân  f xdx
4  x khi 1 x  2  0 7 5 3 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2
4  x khi 0  x 1 2
» Câu 43. Cho hàm số f x  
. Tính tích phân I   f xdx . 2 3x khi 1  x  2  0 21 7 5 A. . B. . C. 7 . D. . 2 2 2
x  2 khi 3  x  1  3
» Câu 44. Cho hàm số f x  
thì  f x dx bằng 2
x khi x  1   3  31 28 22 26 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3   2x khi x  1
» Câu 45. Cho hàm số f x  
. Giả sử F x là nguyên hàm của f x trên 2 3
x  2x  4 khi x 1 
thỏa mãn F 2  4 . Giá trị của F  2
   4F3 bằng A. 16. B. 8 . C. 18 . D. 2 .
Chủ đề 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
» Câu 46. Tính diện tích S hình phẳng H giới hạn bởi đường cong 3
y  x 12x và 2 y  x 937 343 397 793 A. S B. S C. S D. S  12 12 4 4
» Câu 47. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y x và 2
y  8  x là 3 64 A. 12 . B. 32 . C. . D. . 64 3
» Câu 48. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 2
1, trục hoành và hai đường
thẳng x 1, x  2 bằng 2 7 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2
» Câu 49. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y  0, x  1
 ,x  2 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 1 2 A. S
f x dx  
f x dx . 1  1 1 2
B. S   f x dx  
f x dx . 1  1 1 2
C. S   f x dx  
f x dx . 1  1 1 2 D. S
f x dx  
f x dx . 1  1
» Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị C là đường cong như hình bên. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  2 là 1 2
A. f xdx  
f xdx . 0 1 1 2
B. f xdx  
f xdx . 0 1 2
C. f xdx . 0 2
D. f xdx . 0
» Câu 51. Diện tích phần sạch sọc trong hinh vẽ bằng 1 A. 2
x  2x  3  dx . 3  1 B.   2
x  2x  3dx . 3  1 C.   2
x  2x  3dx . 3  1 D.   2
x  2x  3dx . 3 
» Câu 52. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây? 2
A. S    3 2
x  2x  5x  6dx . 1  2
B. S    3 2
x  2x x 10dx . 1  2
C. S    3 2
x  2x x 10dx . 1  2
D. S    3 2
x  2x  5x  6dx . 1  » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12
» Câu 53. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  3  ,x  2 1 2
(như hình vẽ). Đặt a
f xdx,b  
f xdx 3  1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. S  a b .
B. S a b.
C. S a b .
D. S b a .
» Câu 54. Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình bên bằng 55 A. . 12 37 B. . 12 9 C. . 4 15 D. . 4
» Câu 55. Cho hình H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong 3
y x , đường thẳng y  2  x 3
và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng H là 1 A. S  . 4 1 B. S  . 2 5 C. S  . 4 D. S  2 .
» Câu 56. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0, x 1, có thiết diện bị
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0  x   1 là một tam
giác đều có cạnh bằng x . 12 12 3 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 5 5 12 12
» Câu 57. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
0  x  3) thì được thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 2 9  x A. 90 B. 72 C. 78 D. 72
» Câu 58. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số  x y
e , các đường thẳng x  0 , x  ln3
và trục hoành. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi H khi quay quanh trục hoành là A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. .
» Câu 59. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  4x  3 và y  0 quanh trục Ox bằng 16 16 31 31 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12
» Câu 60. Thể tích vất thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  4x  3
và trục hoành quay quanh Ox là 4 16 4 16 A. . B. . C. . D. . 3 15 3 15
» Câu 61. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 1 , trục hoành và x  5 . Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 15 15 A. . B. . C. 8 . D. 8 . 2 2
» Câu 62. Cho hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y x và đồ thị của hàm số y x (tham khảo hình vẽ). Thể
tích của khối tròn xoay thu được khi quay H quanh trục Ox bằng 9 3 A. V  . B. V  . 10 10 7 C. V  . D. V  . 10 10
» Câu 63. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường 2
y  2x x , y  0
khi quay quanh trục Ox là: 4 13 A. . B. . 3 15 14 16 C. . D. . 15 15
» Câu 64. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x và đường
thẳng y  4 quay quanh trục Ox . Thể tích khối tròn xoay sinh ra bằng: 64 A. . 5 128 B. . 5 256 C. . 5 152 D. . 5
» Câu 65. Tính thể tích chứa được (dung tích) của một cái chén (bát),
biết phần trong của nó có dạng khối tròn xoay được tạo
thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
đường y  2x  2 và trục Ox (như hình vẽ), bát có độ
sâu 5 cm, đơn vị trên trục là centimet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 78 cm3. B. 274 cm3. C. 87 cm3. D. 247 cm3. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12
Chủ đề 4. BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
» Câu 66. Một ô tô đang chuyển động trên đường với vận tốc vt 2
t  4t  
1 m / s , với t là thời
gian tính bằng giây. Quãng đường ô tô đi được trong khoảng từ 2 đến 8 giây là bao nhiêu? A. 54. B. 81. C. 10 . D. 35 .
» Câu 67. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc vt 160 10tm / s . Hỏi rằng trong 3s
trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 120. B. 8 . C. 118. D. 45 .
» Câu 68. Một xe mô tô phân khối lớn đang chạy với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được
biểu diễn bởi phương a t 2  t t  2
3 m / s  . Hỏi quãng đường của xe đi được trong
quãng thời gian 10s đầu tiên sau khi tăng tốc ? A. 165. B. 1433. C. 1128 . D. 1342 .
» Câu 69. Một vật chuyển động dọc theo một đường thẳng sao cho vận tốc của nó tại thời điểm t
(giây) là vt 2
t t  6 (mét/giây). Quãng đường (mét) vật đi được trong khoảng thời
gian 1 t  4 bằng (kết quả làm tròn tới hàng đơn vị) A. 16, 2 . B. 10, 2 . C. 11, 2 . D. 13,2 .
» Câu 70. Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc 72km / h thì tài xế bất ngờ 8
đạp phanh làm cho chiếc ô tô chuyển động chậm với gia tốc at   t  2
m / s , trong 5
đó t là thời gian tính bằng giây. Hỏi kể từ khi đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn thì ô
tô di chuyển bao nhiêu mét m ? (Giả sử trên đường ô tô di chuyển không có gì bất thường).
(kết quả làm tròn tới hàng đơn vị) A. 23,4 . B. 112,3. C. 66,7 . D. 63,7 .
Chủ đề 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG x  2  t
» Câu 71. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y  1 2t có một vectơ chỉ phương là: z  3tA. u   1  ; 2;3 .
B. u  2;1;  3 . C. u   1  ; 2;  1 .
D. u  2;1;  1 . x 1 3  y z  2
» Câu 72. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương 1  5 3  là: A. u   1  ;3; 2 . B. u  1; 3  ; 2  .
C. u  1;3; 2 . D. u   1  ;5; 3   .
» Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y z 1  0, Q : x  2y z  5  0.
Khi đó giao tuyến của P và Q có một véctơ chỉ phương là
A. u  1;3;5. B. u  1; 2  ;  1 .
C. u  2;1;   1 . D. u   1  ;3; 5  .
» Câu 74. Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x 1 y 1 z x  3 y  3 z  2 :   , :   1 2 2 2 3 1  2  1 A. song song với . B. chéo với . 1 2 1 2 C. cắt . D. trùng với . 1 2 1 2 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 x y 1 z  2
» Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng thẳng d :   và 2 1  1
x  1 2t  
d : y  1 t
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? z  3  A. d và  d chéo nhau.
B. d song song với  d .
C. d trùng với  d . D. d cắt 
d tại điểm A0;1; 2  .
x  4  4t x  8 y  2 z  3 
» Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và
: y  3  t . 1 2 4 m 1 2 z  2 2  t
Giá trị của m để  và  vuông góc là 1 2 A. m 1. B. m  1  . C. m  3. D. m  3  . x 1 y  7 z  3
» Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 2 1 4 x y  3 z  4 d :  
cắt nhau tại điểm M có toạ độ bằng 2 3 2  1
A. M 0;3;  4 . B. M 1;7;  3 . C. M  3  ;5; 5 .
D. M 3; 5;5 .
» Câu 78. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng P :x y z 11  0 và
P: 2x2y2z7  0 bằng A. 0 . B. 45. C. 180 . D. 90
» Câu 79. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
» Câu 80. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song
P:2xy2z1 0, Q:6x3y6z15  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P,Q bằng 4 16 16 A. 2. B. . C. . D. . 3 9 3
» Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho A0;1; 0 , góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng Oxz bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 0 . x  2  t
» Câu 82. Trong không gian có hệ trục Oxyz , đường thẳng d có phương trình: y  3  t và mặt z 1  t
phẳng   : x  2y  2z  3  0 . Góc giữa d và   bằng . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 3 3 A. cot  . B. tan  . C. sin  . D. cos  . 9 9 9 9
» Câu 83. Cho điểm A 1
 ;1;0.Viết phương trình đường thẳng đi qua A , cắt trục Ox , sao cho góc tạo bởi
với hai trục Ox,Oy bằng nhau. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12x  1   2t
x  1 t
x  1 tx t    
A. y  1 t
B. y  1 2t
C. y  1 t
D. y  1 t     z  0  z  0  z  0  z  0 
Chủ đề 6. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
» Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1  0. Điểm nào sau đây thuộc
mặt phẳng P?
A. A1;1;3. B. B1;1; 3  . C. C 3;1;  1 . D. D 1  ; 1  ;  3 .
» Câu 85. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy?
A. A1;1;0. B. B1;0; 3  . C. C 0;1;  1 .
D. D0;0;3.
» Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A2; 3  ; 2   và song song
với mặt phẳng Oxy có phương trình là
A. z  2  0.
B. z  2  0 .
C. 2x  3y  0 .
D. 2x  3y  2  0 .
» Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;3;5 . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua
A và chứa trục Ox
A.   : 5y  3z  0 .
B. 3y  5z  0 .
C. 3y  5z  0 .
D.   : 5y 3z  0 .
» Câu 88. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua 3 điểm M 2  ;0;0 ,
N 0; 1;0 và P0;0;  3 là
A. 3x  6y  2z  6  0 .
B. 2x y  3z 1  0 .
C. 3x  6y  2z  0.
D. 3x  6y  2z  6  0 .
» Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho điểm B1; 1;0 , C 2; 1;   1 , M  2
 ;1;3. Mặt phẳng P
vuông góc với BC và cách M một khoảng bằng 2 có phương trình là
A. x z 7  0 ; x z 3  0 .
B. x z  7  0 ; x z 3  0 .
C. x z  7  0 ; x z  3  0.
D. x z 7  0 ; x z  3  0 .
» Câu 90. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A4; 0;  1 và B 2
 ; 2;3 . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z  6  0 .
B. 6x  2y  2z 1  0 .
C. 3x y z 1  0 .
D. 3x y z  0 .
» Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;1; 
1 và hai mặt phẳng P : 2x y  3z 1  0 ,
Q: y  0. Viết phương trình mặt phẳng R chứa A, vuông góc với cả hai mặt phẳng
P và Q.
A. 3x y  2z  4  0 . B. 3x y  2z  2  0 . C. 3x  2z  0 .
D. 3x  2z 1 0 .
» Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình:
mx  (m 1)y z 10  0 và mặt phẳng Q : 2x y  2z  3  0. Với giá trị nào của dưới
đây của m thì P và Q vuông góc với nhau A. m  2  . B. m  2 . C. m 1. D. m  1  . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12
» Câu 93. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 0; 
1 và mặt phẳng P : 2x y  2z  5  0 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P là : 9 2 A. 3 2 . B. 3 . C. . D. 3 . 2
» Câu 94. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A3;1; 2   đến mặt phẳng z  0 bằng A. 5 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
» Câu 95. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0 và mặt
phẳng Q : 2x y  2z  4  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho bằng 1 1 A. 1. B. . C. 3 . D. . 3 5
Chủ đề 7. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
» Câu 96. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 2 và B3;1; 0 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2  y   1  z   1  8.
B. x  2  y   1  z   1  2 . 2 2 2 2 2 C. x   1  y  
1  z  2  8 .
D. x    y   2 3 1  z  2 .
» Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm I 1; 0; 1  và A2;2; 3  . Mặt cầu
S tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 2 2 2 2 A. x   2
1  y  z   1  9 . B. x   2
1  y  z   1  3 . 2 2 2 2 C. x   2
1  y  z   1  9 . D. x   2
1  y  z   1  3 .
» Câu 98. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 0;  3 và tiếp xúc với mặt phẳng
P:2x2yz12  0 . Phương trình của S là
A. x y  z  2 2 2 3  25 .
B. x y  z  2 2 2 3  5 .
C. x y  z  2 2 2 3  25 .
D. x y  z  2 2 2 3  5 .
» Câu 99. Cho mặt cầu S đi qua A3;1; 0 , B5;5; 0 và có tâm I thuộc trục Ox . Mặt cầu S có phương trình là A. x  2 2 2 10
y z  5 2 . B. x  2 2 2 10
y z  5 2 . C. x  2 2 2 10
y z  50 . D. x  2 2 2 10
y z  50. » Câu 100.
Trong không gian Oxyz (đơn vị của các trục tọa độ là kilomet), một trạm thu phát
sóng điện thoại di động có đầu thu phát được đặt tại điểm I  6  ; 1  ; 4. Cho biết bán
kính phủ sóng của trạm là 2 km. Người sử dụng điện thoại đứng ở điểm nào sau đây
thì không sử dụng được dịch vụ của trạm nói trên? A. A 5  ;0;3 B. B 5  ; 2  ;5 . C. C  6  ; 2; 2 D. D 7  ; 2  ;3 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12
Chủ đề 8. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
8.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN x » Câu 101.
Cho hàm số f x 2 1 
với x 1. Khi đó: x 1 Mệnh đề Đúng Sai (a) f x 3  2  x 1 (b)
f xx  2x  3 x   1   d ln C x
Nguyên hàm F x của f x 2 1 
thỏa mãn F 2 1 là (c) x 1
F x  2x  3ln x 1 3
(d) Phương trình F x  2x  2 có 2 nghiệm x ; x . Khi đó T x x  2 1 2 1 2 » Câu 102.
Cho hàm số f x 2
x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Mệnh đề Đúng Sai x (a) f x 3 x   d = C 3
(b) Gọi F x là một nguyên hàm của f x . Biết F 3 1 thì F   4 4  . 3 4 (c) f 2x  
1 dx = 2x  2 3 2
1 dx= x  2x x    C 3 x x (d)
 .xf x  4 3 2 2 dx    2x    C 4 3 » Câu 103. Cho f x 2
x  2x Fx là nguyên hàm của f x trên . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) F x 3 2
x  2x C
(b) F x 3 2
x  2x 1 với F0 1. 2 8 (c)
f x2xx   d 3 0
(d) F     F   23 0 1 2  3 2 3 » Câu 104.
Cho  f xdx  3, f xdx  5. Khi đó: 0 0 Mệnh đề Đúng Sai 0
(a) f xdx  3 2 3
(b) f xdx  2 2 2
(c)  f x  2xdx  1 0 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 2
(d) Nếu f x 10 thì x f xx 13   . d 0 » Câu 105.
Cho hàm số f x , gx liên tục trên . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 2 2 1 2 11
(a) Nếu  f xdx  5 và gxx    d thì 
f x gxdx    2 2 1 1 1 3 3 (b) Nếu 
gx2x3dx 10 
thì  gxdx  3 1 1  1  (c) Nếu   3  x f x e , F   1 0  thì F    e 3  3  5 f x
Nếu f x  2x 1; gx  x  2 thì dx a  
b ln c . Khi đó (d) g x 3  
a b c 11.
8.2. ĐƯỜNG THẲNG – MẶT PHẲNG » Câu 106.
Trong Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y z  4  0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :   . Khi đó: 2 1 3 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  . d  1  ;0; 2  
(b) Đường thẳng d và mặt phẳng P cắt nhau.
(c) Gọi H d P  H  1; 1  ;  1 . Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng P đồng thời cắt và vuông (d) x 1 y 1 z 1
góc với đường thẳng d có phương trình là   . 5 1  3  » Câu 107.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1; 0; 2 và đường thẳng d x 1 y z 1 phương trình:   . Khi đó: 1 1 2 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u  1;1; 2 .
Mặt phẳng P đi qua điểm A và vuông góc với d có phương trình
(b) tổng quát là xy2z1 0.
Hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d là điểm H 1;0;  1  (c) .
Phương trình đường thẳng
đi qua A , vuông góc và cắt d (d) x 1 y z  2 dạng:   1 1 1  x 1 y 1 z » Câu 108.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng d :   . 2 1 1  Khi đó: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u  2;1;   1 .
Mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với d có phương trình
(b) tổng quát là 2xbyczd  0. Khi đó bcd 5 
(c) Gọi M là điểm đối xứng với M qua d . Khi đó 
M 1;0;  2 .
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M cắt và vuông góc với (d) x  2 y 1 z đường thẳng . d
 . Khi đó ab  6  . 1 a b » Câu 109.
Trong không gian Oxyz , cho măt phẳng   : x y z  6  0 và đường thẳng x 1 y  4 z d :   . Khi đó: 2 3 5 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Mặt phẳng   : x y z  6  0 có vectơ pháp tuyến n  1;1;   1 . x 1 y  4 z
(b) Đường thẳng d : 
 có vectơ chỉ phương u  1; 4  ;0 . 2 3 5
(c) Đường thẳng d cắt   .
Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
(d) x y  5 z 1   2 3 5 x  3 t» Câu 110.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ : y  4  2t,t  và mặt phẳng P z  3    t
có phương trình 2x y z 1  0. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Một vectơ chỉ phương của Δ là u  3; 4; 3  .
(b) sinΔ,P 3  2
(c) Góc giữa Δ và P là: 30
(d) Giao điểm của Δ và P là: M 3; 4; 3   x 1 2t» Câu 111.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ : y  2  t , t  và mặt phẳng P z  1   3  t
có phương trình 2x y  3z 1  0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Một véc tơ chỉ phương của Δ là u  2; 0; 3   .
(b) Góc giữa Δ và P là: 150 .
(c) Không có điểm chung nào giữa Δ và P .
(d) Hình chiếu của M 1; 2; 1
 lên P là: N1;2;  1 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12
Chủ đề 9. TRẢ LỜI NGẮN 9.1. NGUYÊN HÀM » Câu 112.
Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 2
12x  2,x và f  
1  3 . Biết F x
là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0  2 , khi đó F   1 bằng
Trả lời: » Câu 113.
Cho hàm số f x thỏa mãn f x  35sin x f 0 10 khi đó hàm số f x có
dạng f x  3x bcos x c với b,c là các số nguyên. Tính b c
Trả lời: » Câu 114. Biết  x x2 2 x a 2x  2x bx   sin cos d sin cos
C , với a,b  . Tính 2 2
a b . Kết quả
làm tròn đến hàng phần mười.
Trả lời: » Câu 115.
Cường độ dòng điện (đơn vị: A) trong một dây dẫn tại thời điểm t giây là:
I t   Q t 2
 3t  6t  5
Với Q t là điện lượng (đơn vị: C) truyền trong dây dẫn tại thời điểm t . Biết khi t 1
giây thì điện lượng truyền trong dây dẫn là Q 
1  4 . Tính diện lượng truyền trong dây dẫn khi t  3.
Trả lời: » Câu 116.
Người ta truyền nhiệt cho một bình nuôi cấy vi sinh vật từ 1C . Tốc độ tăng nhiệt
độ của bình tại thời điểm t phút 0  t  5 được cho bởi hàm số f t 2
 3t (C/ phút ) .
Biết rằng nhiệt độ của bình đó tại thời điểm t là một nguyên hàm của hàm số f t . Tìm
nhiệt độ của bình tại thời điểm 3 phút kể từ khi truyền nhiệt.
Trả lời: 9.2. TÍCH PHÂN » Câu 117.
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên có f 2  5 và f x  4x  2 . Tích 4 a a
phân f xx   d
( tối giản và a,b  ). Tính a b . b b 2
Trả lời: 2 a b 2 » Câu 118.
Biết I  2x  2 x   ln d
với a , b là các số nguyên. Khi đó tính giá trị của biểu ln 2 0
thức T a b .
Trả lời: » Câu 119.
Nếu Fx 1  và F  
1  1 thì giá trị của F 4 bằng bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến 2x
chữ số thập phân thứ 2.
Trả lời: 1 » Câu 120. Cho I   2
4x  2m dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để I 6  0? 0
Trả lời: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12  khi x  2 » Câu 121. Cho f x 1 1  
. Tính J   f xdx
2x 1 khi x  1  1 
Trả lời:
9.3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x x » Câu 122.
Tìm a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi P 2 2 : y  , đường thẳng x 1
d : y x 1 và x a, x  2a (a  1) bằng ln3?
Trả lời: » Câu 123.
Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x là đường cong
trong hình dưới. Biết rằng diện tích của các phần hình phẳng A
B lần lượt là S  4 và S  10 . Tính giá trị của f 3 , biết giá trị của A B f 0  2 .
Trả lời: » Câu 124.
Hình bên dưới là mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (phần tô đậm, các đơn vị đều đo bằng mét)
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là bao nhiêu m3
Trả lời: » Câu 125.
Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí như phần MNEIF được
tô đậm trong hình vẽ bên dưới ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD
BC  6m , CD 12m
Biết MN  4m ; cung EIF có hình parabol với đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi
qua hai điểm C, D . Kinh phí làm bức tranh là 1 2 . 00 0 . 00 đồng/ 2 m . Hỏi công ty đó cần
ít nhất bao nhiêu triệu đồng để làm bức tranh?
Trả lời: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA HỌC KỲ 2 – K12 9.4. ĐƯỜNG THẲNG » Câu 126.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;3;5 và mặt phẳng P :2x y 3z 1 0 .
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P có dạng x 1 at
y b t . Tính 3a bc . z  5  ct
Trả lời: » Câu 127.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng  qua M 2;3;  1
và song song với hai mặt phẳng P : 2x y  2z  7  0 và
x a bt  
Q : x  3y  2z  3  0 có dạng y  3  6t ;t  . Tính 2a b c d . z c   dt
Trả lời: » Câu 128.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : ax by cz 10  0 . Biết mặt phẳng
x  1 tx  1   2t'    
chứa hai đường thẳng d : y  2  2t d' : y  4  2t . Khi đó a b c bằng:   z    t z  1    t
Trả lời:
Chủ đề 10. TỰ LUẬN
10.1. BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN » Câu 129.
Biết rằng tốc độ v ( km / phút ) của một canô cao tốc thay đối theo thời gian t t khi 0  t  3 3 
(phút) được cho bởi công thức sau: v t  1  khi 3  t  10 .
50,4t khi 10  t 18  
Quãng đường canô di chuyển được trong khoảng từ 0 đến 18 phút là bao nhiêu km? » Câu 130.
Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng 0;  và có bảng biến thiên như sau 5 Biết rằng f
 x dx  5. Giá trị của f 5 bằng bao nhiêu? 2 » Câu 131.
Giá trị trung bình của hàm số liên tục f x trên đoạn a;b 
 được định nghĩa là 1 b
f xdx Giả sử nhiệt độ (tính bằng  C) tại thời điểm t giờ trong khoảng thời gian b a a » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19