18 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần đường Conic – Trần Sĩ Tùng

Tài liệu gồm 5 trang với 18 bài tập về chuyên đề đường Conic, các bài tập được phân tích và giải chi tiết.

Tài liệu do thầy Trần Sĩ Tùng biên soạn.

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

18 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần đường Conic – Trần Sĩ Tùng

Tài liệu gồm 5 trang với 18 bài tập về chuyên đề đường Conic, các bài tập được phân tích và giải chi tiết.

Tài liệu do thầy Trần Sĩ Tùng biên soạn.

73 37 lượt tải Tải xuống
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 22
TĐP 03: CÁC ĐƯỜNG CÔNIC
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
25 16

. A, B các điểm trên (E)
sao cho:
AF BF
12
8
, với
FF
12
,
là các tiêu điểm. Tính
AF BF
21
.
1
AF AF a
2
2
BF BF a
12
2
12
AF AF BF BF a
12
4 20
1
AF BF
2
8
2
AF BF
1
12
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình elip với các tiêu điểm
FF
12
( 1;1), (5;1)
và tâm sai
e 0,6
.
Giả sử
M x y( ; )
là điểm thuộc elip. Vì nửa trục lớn của elip là
c
a
e
3
5
0,6
nên ta có:
MF MF x y x y
2 2 2 2
12
10 ( 1) ( 1) ( 5) ( 1) 10
xy
22
( 2) ( 1)
1
25 16


Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm C(2; 0) và elip (E):
xy
22
1
41

. Tìm toạ độ
các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành tam
giác ABC là tam giác đều.
AB
2 4 3 2 4 3
; , ;
7 7 7 7
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
100 25

. Tìm các điểm M (E) sao
cho
F MF
0
12
120
(F
1
, F
2
là hai tiêu điểm của (E)).
Ta có:
ab10, 5
c 53
. Gọi M(x; y)
(E)
MF x MF x
12
33
10 , 10
22
.
F F MF MF MF MF F MF
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 . .cos
x x x x
22
2
3 3 3 3 1
10 3 10 10 2 10 10
2 2 2 2 2


x = 0 (y=
5). Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M
1
(0; 5), M
2
(0; 5).
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) hai tiêu điểm
FF
12
( 3;0); ( 3;0)
đi qua điểm
A
1
3;
2



. Lập phương trình chính tắc của (E) với mọi điểm M trên elip, y tính biểu
thức:
P F M F M OM F M F M
2 2 2
1 2 1 2
3 .
.
(E):
xy
a b a b
22
2 2 2 2
31
11
4
,
ab
22
3
xy
22
1
41

M M M M M
P a ex a ex x y a e x
2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 2( ) ( ) 1
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 23
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E):
xy
22
4 16 64
. Gọi F
2
tiêu điểm bên phải
của (E). M điểm bất trên (E). Chứng tỏ rằng tỉ số khoảng cách từ M tới tiêu điểm F
2
tới đường thẳng
x
8
:
3
có giá trị không đổi.
Ta có:
F
2
( 12;0)
. Gọi
M x y E
00
( ; ) ( )
x
MF a ex
0
20
83
2
,
x
d M x
0
0
83
8
( , )
33
(vì
x
0
44
)
MF
dM
2
3
( , ) 2
(không đổi).
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
xy
22
5 16 80
hai điểm A(–5; 1),
B(–1; 1). Một điểm M di động trên (E). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích MAB.
Phương trình đường thẳng (AB):
xy2 3 0
AB 25
Gọi
M x y E x y
22
0 0 0 0
( ; ) ( ) 5 16 80.
Ta có:
x y x y
d M AB
0 0 0 0
2 3 2 3
( ; )
1 4 5

Diện tích
MAB:
S AB d M AB x y
00
1
. . ( ; ) 2 3
2
Áp dng bt đẳng thức Bunhiacốpxki cho 2 cp số
xy
00
11
; , ( 5 ; 4 )
2
5



có:
x y x y
2
22
0 0 0 0
1 1 1 1 9
. 5 .4 5 16 .80 36
2 5 4 20
5






x y x y x y x y
0 0 0 0 0 0 0 0
2 6 6 2 6 3 2 3 9 2 3 9
xy
xy
xy
xy
xy
00
00
00
00
54
58
11
max 2 3 9
26
2
5
2 3 9



x
y
0
0
8
3
5
3

Vậy,
MAB
S khi M
85
max 9 ;
33




.
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp
xy
E
22
( ): 1
94

hai điểm A(3;–2), B(3;
2) . Tìm trên (E) điểm C hoành độ tung độ dương sao cho tam giác ABC diện tích
lớn nhất.
PT đường thẳng AB:
xy2 3 0
. Gọi C(x; y)
(E), với
xy0, 0
xy
22
1
94

.
ABC
xy
S AB d C AB x y
1 85 85
. ( , ) 2 3 3.
2 13 3 2
2 13
xy
22
85 170
3 2 3
13 9 4 13




Dấu "=" xảy ra
xy
x
xy
y
22
2
1
3
94
2
2
32




. Vậy
C
32
;2
2



.
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 24
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho elip
xy
E
22
( ): 1
25 9

điểm
M(1;1)
. Viết phương
trình đường thẳng đi qua
cắt elip tại hai điểm
AB,
sao cho
là trung điểm của
AB
.
Nhận xét rằng
M Ox
nên đường thẳng
x 1
không cắt elip tại hai điểm thỏa YCBT.
Xét đường thẳng
qua M(1; 1) PT:
y k x( 1) 1
. Toạ độ các giao điểm
AB,
của
E()
là nghiệm của hệ:
xy
y k x
22
1 (1)
25 9
( 1) 1 (2)

k x k k x k k
2 2 2
(25 9) 50 ( 1) 25( 2 9) 0
(3)
PT (3) luôn có 2 nghiệm phân biệt
xx
12
,
với mọi
k
. Theo Viet:
kk
xx
k
12
2
50 ( 1)
25 9

.
Do đó
là trung điểm của
AB
M
kk
x x x k
k
12
2
50 ( 1) 9
22
25
25 9
.
Vậy PT đường thẳng
:
xy9 25 34 0
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với
xy
E
22
( ): 1
94

,
M(1;1)
ĐS:
xy: 4 9 13 0
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
82

. Tìm điểm M (E) sao cho
M có toạ độ nguyên.
Trước hết ta nhận xét: Nếu điểm
x y E( ; ) ( )
thì các điểm
x y x y x y( ; ),( ; ),( ; )
cũng
thuộc (E). Do đó ta chỉ cần xét điểm
M x y E
00
( ; ) ( )
với
x y x y Z
0 0 0 0
, 0; ,
.
Ta có:
xy
22
00
1
82

y
2
0
2
y
0
02
y x loaïi
yx
00
00
0 2 2 ( )
12
M(2;1)
.
Vậy các điểm thoả YCBT là:
(2;1),( 2;1),(2; 1),( 2; 1)
.
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
82

. Tìm điểm M (E) sao cho
tổng hai toạ độ của M có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Giả sử
M x y E( ; ) ( )
xy
22
1
82

. Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki, ta có:
xy
xy
22
2
( ) (8 2) 10
82



xy10 10
.
+
xy 10
. Dấu "=" xảy ra
xy
xy
82
10

M
4 10 10
;
55



.
+
xy 10
. Dấu "=" xảy ra
xy
xy
82
10
M
4 10 10
;
55




Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 25
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
93

điểm
A(3;0)
. Tìm trên
(E) các điểm B, C sao cho B, C đối xứng qua trục Ox ABC là tam giác đều.
Không mất tính tổng quát, giả sử
B x y C x y
0 0 0 0
( ; ), ( ; )
với
y
0
0
.
Ta có:
xy
xy
22
22
00
00
1 3 9
93
.
BC y
0
2
BC x x
0
( ):
d A BC x
0
( ,( )) 3
Do
A Ox
, B và C đối xứng qua Ox nên
ABC cân tâị A
Suy ra:
ABC đều
d A BC BC
3
( ,( ))
2
xy
00
33
yx
22
00
3 ( 3)
x
xx
x
22
0
00
0
0
( 3) 9
3
.
+ Với
x
0
0
y
0
3
BC(0; 3), (0; 3)
. + Với
x
0
3
y
0
0
(loại).
Vậy:
BC(0; 3), (0; 3)
.
Câu 13. Trong mặt phẳng với h toạ độ Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
94

các đường thẳng
d mx ny
1
:0
,
d nx+my
2
:0
, với
mn
22
0
. Gọi M, N là các giao điểm của
d
1
với (E),
P, Q các giao điểm của
với (E). Tìm điều kiện đối với
mn,
để diện tích tứ giác MPNQ
đạt giá trị nhỏ nhất.
PTTS của
dd
12
,
là:
x nt
d
y mt
1
1
1
:
,
x mt
d
y nt
2
2
2
:

.
+ M, N là các giao điểm của
d
1
và (E)
n m n m
MN
m n m n m n m n
2 2 2 2 2 2 2 2
6 6 6 6
; , ;
9 4 9 4 9 4 9 4

+ P, Q là các giao điểm của
và (E)
m n m n
PQ
m n m n m n m n
2 2 2 2 2 2 2 2
6 6 6 6
; , ;
4 9 4 9 4 9 4 9

+ Ta có: MN
PQ tại trung điểm O của mỗi đường nên MPNQ là hình thoi.
MPNQ
S S MN PQ OM OP
1
. 2 .
2
=
M M P P
mn
x y x y
m n m n
22
2 2 2 2
2 2 2 2
72( )
2.
(9 4 )(4 9 )

Áp dụng BĐT Cô-si:
m n m n
m n m n m n
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
(9 4 ) (4 9 ) 13
(9 4 )(4 9 ) ( )
22
mn
S
mn
22
22
72( ) 144
13
13
()
2

. Dấu "=" xảy ra
m n m n m n
2 2 2 2
9 4 4 9
Vậy:
S
144
min
13
khi
mn
.
Câu 14. Trong mặt phẳng với htrục toạ độ Oxy, cho Hypebol (H) phương trình:
xy
22
1
16 9

.
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 26
Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp
hình chữ nhật cơ sở của (H).
(H) có các tiêu điểm
FF
12
( 5;0); (5;0)
. HCN cơ sở của (H) có một đỉnh là M( 4; 3),
Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng:
xy
ab
22
22
1
( với a > b)
(E) cũng có hai tiêu điểm
F F a b
2 2 2
12
( 5;0); (5;0) 5 (1)
M E a b a b
2 2 2 2
(4;3) ( ) 9 16 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
a b a
a b a b b
2 2 2 2
2 2 2 2 2
5 40
9 16 15





. Vậy (E):
xy
22
1
40 15

Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hypebol (H) phương trình
xy
22
1
94

.
Giả sử (d) một tiếp tuyến thay đổi F một trong hai tiêu điểm của (H), kẻ FM (d).
Chứng minh rằng M luôn nằm trên một đường tròn cố định, viết phương trình đường tròn đó
(H) có một tiêu điểm F
( 13;0)
. Giả sử pttt (d): ax + by + c = 0 . Khi đó: 9a
2
4b
2
= c
2
(*)
Phương trình đường thẳng qua F vuông góc với (d) là (D): b(
x 13)
a y = 0
Toạ độ của M là nghiệm của hệ:
ax by c
bx ay b13

Bình phương hai vế của từng phương trình rồi cộng lại và kết hợp với (*), ta được x
2
+ y
2
= 9
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P):
yx
2
điểm I(0; 2). m toạ độ
hai điểm M, N (P) sao cho
IM IN4
.
Gọi
M x y N x y
0 0 1 1
( ; ), ( ; )
là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có:
x y x y
22
0 0 1 1
;
IM x y y y
2
0 0 0 0
( ; 2) ( ; 2)
;
IN y y y y IN y y
22
1 1 1 1 1 1
( ; 2) ( ; 2); 4 (4 ; 4 8)
Theo giả thiết:
IM IN4
, suy ra:
yy
yy
22
01
01
4
2 4 8
y x y x
y x y x
1 1 0 0
1 1 0 0
1 1; 2; 4
3 9; 6; 36
Vậy, có 2 cặp điểm cần tìm:
M N(4;–2), (1;1)
hay
M N(36;6), (9;3)
.
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P):
yx
2
8
. Giả sử đường thẳng d đi
qua tiêu điểm của (P) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tương ứng là
x x
12
,
.
Chứng minh: AB =
xx
12
4
.
Theo công thức tính bk qua tiêu:
FA x
1
2
,
FB x
2
2
AB FA FB x x
12
4
.
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho Elip (E):
xy
22
55
, Parabol
P x y
2
( ): 10
.
Hãy viết phương trình đường tròn tâm thuộc đường thẳng
xy( ): 3 6 0
, đồng thời
tiếp xúc với trục hoành Ox và cát tuyến chung của Elip (E) với Parabol (P).
Đường thẳng đi qua các giao điểm của (E) và (P): x = 2
Tâm I
nên:
I b b(6 3 ; )
. Ta có:
b b b
bb
b b b
4 3 1
6 3 2
4 3 2



(C):
xy
22
( 3) ( 1) 1
hoặc (C):
xy
22
( 2) 4
| 1/5

Preview text:

PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng
TĐP 03: CÁC ĐƯỜNG CÔNIC x2 y2
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 
 1. A, B là các điểm trên (E) 25 16 sao cho: AF BF 1
2  8 , với F , F
1 2 là các tiêu điểm. Tính AF BF 2 1 . A 1
F AF a 2 2 và BF BF a 1 2 2 A 1 F A 2
F BF BF a 1 2 4  20 Mà A 1
F BF2  8 A 2
F BF1 12
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình elip với các tiêu điểm F ( 1  ;1),F 1
2(5;1) và tâm sai e  0,6 . c 3
Giả sử M(x;y) là điểm thuộc elip. Vì nửa trục lớn của elip là a    5 e 0,6 nên ta có: 2 2 2 2 2 2 (x  2) (y 1) MF MF   x   y   x   y 1 2 10 ( 1) ( 1) ( 5) ( 1) 10    1 25 16 x2 y2
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm C(2; 0) và elip (E):   1. Tìm toạ độ 4 1
các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam
giác ABC là tam giác đều.  2 4 3   2 4 3  A ; , B ;   7 7   7 7  x2 y2
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):   1. Tìm các điểm M  100 25 (E) sao cho F MF 0 1
2  120 (F1, F2 là hai tiêu điểm của (E)). 3 3
Ta có: a 10, b  5 c  5 3 . Gọi M(x; y) (E) MF 10  x, MF  10  x 1 2 2 2 . 2 2 2
F F MF MF  2MF M . F .cosF MF 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2         10 32 3 3 3 3  1   10  x   10  x   210  x 10  x  2 2 2 2 2         
x = 0 (y= 5). Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M1(0; 5), M2(0; –5).
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có hai tiêu điểm F ( 3;0); F 1 2( 3; 0) và đi qua điểm A 1 3;  
. Lập phương trình chính tắc của (E) và với mọi điểm M trên elip, hãy tính biểu 2    thức: 2 2 2
P F M F M O 3 M F M F . M 1 2 1 2 . x2 y2 3 1 2 2 2 2 x y (E):   1 
 1, a b  3    1 a2 b2 a2 4b2 4 1 2 2 2 2 2 2 2
P  (a exM )  (a exM ) –2(xM yM ) –(a e xM )  1 Trang 22
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng Câu 6. 2 2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E): 4x 16y  64 . Gọi F2 là tiêu điểm bên phải
của (E). M là điểm bất kì trên (E). Chứng tỏ rằng tỉ số khoảng cách từ M tới tiêu điểm F2 và
tới đường thẳng  x 8 : 
có giá trị không đổi. 3 8  3x
Ta có: F2( 12;0) . Gọi M(x ;y )(E 0 0
) MF a ex 0 2 0  2 , 8 8  3x MF
d(M,)  x 0 2 3 0   (vì 4
  x  4 ) (không đổi). 3 3 0 d(M,) 2 Câu 7. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 5x  16y  80 và hai điểm A(–5; –1),
B(–1; 1). Một điểm M di động trên (E). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích MAB.
Phương trình đường thẳng (AB): x  2y  3  0 và AB  2 5 2 2 x  2y  3 x  2y  3
Gọi M(x ; y )(E)  5x 16y 0 0 0
0  80. Ta có: d(M; AB 0 0 0 0 )   1 4 5 1
Diện tích MAB: S  .AB d
. (M; AB)  x  2y 0 0  3 2  1 1 
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho 2 cặp số
;  , ( 5x ; 4y 0 0) có:  5 2  2  1 1   1 1  2 2 9  . 5x  .4y 0 0     5x 16y 0 0   .80  36  5 2   5 4  20
x  2y  6   6  x  2y  6   3  x  2y  3  9  x  2y 0 0 0 0 0 0 0 0  3  9  5x 4y    8  1 1 5x  8  y x0   3  max x  2y 0 0 0 0  3  9         5 2 x  2y  0 0  6 y 5   x  2y 0   3 0 0  3  9   Vậy,
SMAB khi M 8 5 max 9 ;   3 3.   x2 y2
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp (E) :  1 9 4
và hai điểm A(3;–2), B(–3;
2) . Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất. x2 y2
PT đường thẳng AB: 2x y
3  0 . Gọi C(x; y) (E), với x  0,y  0   1 9 4 . 1 85 85 x yx2 y2 85  170
SABC AB d. C ( , AB)  2x  3y  3.   3 2    3 2 2 13 13 3 2 13  9 4  13    x2 y2  1     x 2  3  
Dấu "=" xảy ra 9 4     x y  2 . Vậy C 3 2 ; 2    2  .  y  2 3 2 Trang 23
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng x2 y2
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E) :  1 25 9
và điểm M(1;1). Viết phương
trình đường thẳng đi qua M và cắt elip tại hai điểm A,B sao cho M là trung điểm của AB .
Nhận xét rằng M Ox nên đường thẳng x 1 không cắt elip tại hai điểm thỏa YCBT.
Xét đường thẳng qua M(1; 1) có PT: y k(x 1) 1. Toạ độ các giao điểm A,B của x2 y2 (E)    1 (1)
là nghiệm của hệ:  25 9
y k(x 1)1 (2) 2 2 2 (2 k
5  9)x  50k(k 1)x  25(k k 2  9)  0 (3) 50k(k 1)
PT (3) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x
1 2 với mọi k . Theo Viet: x x 1 2  . k2 25  9 50k(k 1) 9
Do đó M là trung điểm của AB x x  2x 1 2 M   2  k   . k2 25  9 25
Vậy PT đường thẳng : 9x  25y  34  0 .
Câu hỏi tương tự: x2 y2 a) Với (E) :  1  : 4  9 13  0 9 4 , M(1;1) ĐS: x y x2 y2
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):   1. Tìm điểm M  8 2 (E) sao cho M có toạ độ nguyên.
Trước hết ta có nhận xét: Nếu điểm (x;y)(E) thì các điểm (x;y),(x;y),(x;y) cũng
thuộc (E). Do đó ta chỉ cần xét điểm M
(x ; y )(E 0 0
) với x ,y  0; x ,y Z 0 0 0 0 . x2 y2  0 0
y  0  x  2 2 l(oaïi) Ta có:   1  0   2 0 0 8 2
y20 2 y0
M(2;1) . y  1 x  0 0  2
Vậy các điểm thoả YCBT là: (2;1),( 2  ;1),(2; 1  ),( 2  ; 1  ) . x2 y2
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):   1. Tìm điểm M  8 2 (E) sao cho
tổng hai toạ độ của M có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất). x2 y2
Giả sử M(x;y)(E)
 1. Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki, ta có: 8 2 x2 y2  2
(x y)  (8  2) 
  10  10  x y  10 .  8 2   x y    
+ x y  10 . Dấu "=" xảy ra  8 2 M 4 10 10  ;  .   5 5 
x y  10  x y    
+ x y   10 . Dấu "=" xảy ra  8 2 M 4 10 10   ;    5 5 
x y   10 Trang 24
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng x2 y2
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):   1 9 3
và điểm A(3; 0) . Tìm trên
(E) các điểm B, C sao cho B, C đối xứng qua trục Ox và ABC là tam giác đều.
Không mất tính tổng quát, giả sử B(x ; y ),C(x ;y 0 0 0
0) với y0  0 . x2 y2 0 0 2 2 Ta có:
 1  x  3y 0 0  9  2 ( ) :  ( ,( ))  3  9 3 . BC
y0 và BC x x0 d A BC x0
Do A Ox , B và C đối xứng qua Ox nên ABC cân tâị A 3 2 2
Suy ra: ABC đều d(A,(BC))  BC 3  3 3  (  3) 2 x y 0 0 y x 0 0 2 2 x  0 x  (x 0 0 0  3)  9  x .  0  3
+ Với x0  0 y0  3 B(0; 3), C(0; 3) .
+ Với x0  3 y0  0 (loại).
Vậy: B(0; 3), C(0; 3) . x2 y2
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):   1 9 4 và các đường thẳng d mx ny 2 2 1 :  0 , d nx+my 2 :
 0 , với m n  0 . Gọi M, N là các giao điểm của d1 với (E),
P, Q là các giao điểm của d2 với (E). Tìm điều kiện đối với m,n để diện tích tứ giác MPNQ
đạt giá trị nhỏ nhất. x ntx  mt
PTTS của d ,d 1 2 1 2 là: d1 :  d : y mt , .  2 1 y nt  2
+ M, N là các giao điểm của d1 và (E)  6n 6m   6  n 6  m M ; , N ;       9m2 4n2 9m2 4n2     9m2 4n2 9m2 4n2      
+ P, Q là các giao điểm của d2 và (E)  6  m 6n   6m 6  n P ; , Q ;       4m2 9n2 4m2 9n2     4m2 9n2 4m2 9n2      
+ Ta có: MN PQ tại trung điểm O của mỗi đường nên MPNQ là hình thoi. 1 72(m2  n2 2 2 2 2 )
S SMPNQ MN P . Q O 2 M O
. P 2 x y . x y  2 = M M P P
(9m2  4n2)(4m2  9n2)
(9m2  4n2)  (4m2  9n2 2 2 2 2 ) 13 2 2
Áp dụng BĐT Cô-si: (9m  4n )(4m  9n )   (m n ) 2 2
72(m2  n2) 144 2 2 2 2 S  
. Dấu "=" xảy ra  9  4  4  9    13 m n m n m n m2  n2 13 ( ) 2 Vậy: S 144 min    13 khi m n . x2 y2
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho Hypebol (H) có phương trình:   1 16 9 . Trang 25
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng
Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp
hình chữ nhật cơ sở của (H).
(H) có các tiêu điểm F ( 5  ;0);F 1
2(5; 0) . HCN cơ sở của (H) có một đỉnh là M( 4; 3), x2 y2
Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng:
 1 ( với a > b) a2 b2 2 2 2
(E) cũng có hai tiêu điểm F ( 5
 ;0);F (5;0)  a b 1 2  5 (1) 2 2 2 2
M(4;3)(E)  9a 16b a b (2) a2 2  5  b2 a2  40 x2 y2
Từ (1) và (2) ta có hệ:    . Vậy (E):   1 9
 a2 16b2  a2b2 b2 15 40 15 x2 y2
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hypebol (H) có phương trình   1 9 4 .
Giả sử (d) là một tiếp tuyến thay đổi và F là một trong hai tiêu điểm của (H), kẻ FM (d).
Chứng minh rằng M luôn nằm trên một đường tròn cố định, viết phương trình đường tròn đó
(H) có một tiêu điểm F ( 13;0) . Giả sử pttt (d): ax + by + c = 0 . Khi đó: 9a2 – 4b2 = c2 (*)
Phương trình đường thẳng qua F vuông góc với (d) là (D): b( x  13) – a y = 0
ax by  c
Toạ độ của M là nghiệm của hệ: bx ay b 13
Bình phương hai vế của từng phương trình rồi cộng lại và kết hợp với (*), ta được x2 + y2 = 9 Câu 16. 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y x và điểm I(0; 2). Tìm toạ độ
hai điểm M, N  (P) sao cho IM  4IN . 2 2
Gọi M(x ; y ), N(x ; y 0 0 1
1) là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có: x y ; x y 0 0 1 1 2 2 2
IM  (x ;y  2)  (y ; y 0 0 0
0  2) ; IN  (y ; y  2)  (y ; y  2); 4IN  (4y ; 4y 1 1 1 1 1 1  8) y2  4y2
y  1  x  1; y  2  ; x  4
Theo giả thiết: IM  4IN , suy ra: 0 1  1 1 0 0  
y  2  4y
y  3  x  9; y  6; x  36 0 1  8  1 1 0 0
Vậy, có 2 cặp điểm cần tìm: M(4;–2), N(1;1) hay M(36;6), N(9;3) . Câu 17. 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y  8x . Giả sử đường thẳng d đi
qua tiêu điểm của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tương ứng là x , x 1 2 .
Chứng minh: AB = x x 1 2  4 .
Theo công thức tính bk qua tiêu: FA x1  2 , FB x2  2  AB FA FB x x 1 2  4 . Câu 18. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho Elip (E): x  5y  5 , Parabol P x y2 ( ) : 10 .
Hãy viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng () : x  3y  6  0 , đồng thời
tiếp xúc với trục hoành Ox và cát tuyến chung của Elip (E) với Parabol (P).
Đường thẳng đi qua các giao điểm của (E) và (P): x = 2  4  b 3  bb  1
Tâm I nên: I(6  b
3 ;b) . Ta có: 6  b 3  2  b    4 b 3 b     b  2 2 2 2 2
(C): (x  3)  (y 1) 1 hoặc (C): x  (y  2)  4 Trang 26