2.3
番号
言葉
読み方
意味
例文
389
自信
じしん
Tự tin
・運動には自信がある。
T ng. tin v kh năng v n đ
・失敗してしまい、自信を失っ
た。
Đánh m t s t tin sau th t
b i.
・練習で成功し、自信がつく。
Thành công trong luy n t p
giúp có đư c s t tin.
390
感想
かんそう
Cảm tưởng
・本を読んだ感想を書く。
Viết c m nh n sau khi đ c
cun sách.
・映画の感想を述べる。
Nêu lên c m tư ng v b
phim.
391
予想
よそう
Dự đoán
・試合の結果を予想する。
D u. đoán k t qu c a tr n đế
・雨が降るという、予想があ
たった。
Li d đoán tr i s đ mưa đã
thành s th c.
392
調査
ちょうさ
Điều tra
・社員全員に社内調査を行う。
Tiến hành đi u tra n i b t t
c các nhân viên trong công
ty.
393
題名
だいめい
Tiêu đề
・本の題名を決める。
Quyết đ nh tiêu đ cho cu n
sách.
394
条件
じょうけん
Điều kiện
・条件がいい会社をえらぶ。
L nga ch n công ty có nh
đi t.u ki n t
・大学卒業が採用条件だ。
Điu ki n tuy n d ng là ph i là
t c.t nghi p đ i h
395
締め切り
しめきり
Hạn cuối,
deadline
・今月末の締め切りに間に合わ
ない。
Không k p h n chót cu i
tháng này.
・先生に宿題の締め切りを延ば
してもらう。
Đưc giáo viên cho thêm th i
h p.n làm bài t
396
期間
きかん
Thời kỳ, giai
đoạn
・申込できる期間は一ヵ月で
す。
Thi h n có th đăng ký là 1
tháng.
・工事期間は3年です。
Thi gian thi công là 3 năm.
397
原因
げんいん
Nguyên
nhân
・失敗の原因を調べる。
Tìm hi u nguyên nhân th t
b i.
・原因不明の病気になる。
Mc m t căn b nh không rõ
nguyên nhân.
398
結果
けっか
Kết quả
・優勝したかったが、結果は最
下位だ。
Có tham v ng vô đ ch nhưng
kết c c l i x p v trí cu i cùng. ế
・努力した結果、できるように
なった。
Đã có th làm đư c sau quá
trình n l c.
399
関係
かんけい
Quan hệ
・友達との関係は強くなったり
弱くなったりする。
Mi quan h v i b n bè s
lúc thăng lúc trm.
・あの人は殺人事件に関係して
いる。
Ngưi đó có liên quan đ n vế
án gi t ngưế i.
400
責任
せきにん
Trách nhiệm
・彼女は責任感が強い。
y là ngư i có tinh th n
trách nhi m cao.
・この失敗は、みんなの責任
だ。
Trách nhi m đ i v i th t b i
này thu c v m i ngư i.
401
書類
しょるい
Tài liệu
・机の書類を整ととのえる。
Sp x p l i tài li u có trênế
bàn.
・先輩に書類を確認してもらっ
た。
Đưc ti n b i xác nh n giúp
tài liu.
402
被害
ひがい
Thiệt hại
・地震の被害を受ける。B thi t
h t.i do tr n đ ng đ
・大雨の被害が出る。
X n.y ra thi t h i do mưa l
403
事件
じけん
Sự kiện, vụ
việc
・近所で、殺人事件があった。
Quanh khu v c này x y ra
m i.t v án gi t ngư ế
・警察が事件を解決する。
C c.nh sát s gi i quy t v vi ế
404
調子
ちょうし
Tình trạng,
trạng thái.
・最近身体の調子がいい。D o
này tình tr ng s c kho t t.
・後半戦から、調子が上がって
きた。
Phong đ lên cao t n a sau
c u.a tr n đ
405
団体
だんたい
Đoàn thể
・団体客をホテルに案内する。
ng d n cho đoàn khách v
khách s n
・学校は団体行動を学ぶ場所
だ。
Trưng h c là nơi h c h i
cách làm vi c t p th .
406
選挙
せんきょ
Bầu cử
・20さい歳を過ぎると、選挙権
がある。
Qua 20 tu i, công dân s
quyn b u c .
407
税金
ぜいきん
Thuế
・毎月税金をはらう。
Tr ti n thu hàng tháng. ế
・家を買っても、税金がかか
る。
Mua nhà cũng m t ti n thu . ế
408
成長
せいちょう
Trưởng
thành
・ベトナムの経済成長率が他国
よりも高い。
T l tăng trư ng kinh t c a ế
Vit Nam cao hơn các nư c
khác.
・あの子は、全く成長しない。
Con bé đó không trưng
thành đư c chút nào.
409
成人
せいじん
Người
trưởng thành
・息子の成人をお祝いする。
Mng l trư ng thành cho con
trai.
・二十歳になったので、成人式
に参加する。
Vì đã 20 tu i nên tôi tham gia
l thành nhân.
410
合格
ごうかく
Đỗ (đại học)
・JLPT の試験に合格する。
Đ k thi JLPT.
・それでは、合格者を発表しま
す。
Sau đây tôi xin phép công b
nhng ngư i thi đ .
411
進学
しんがく
Học lên
・高校を卒業したあと、大学に
進学する。
Sau khi t t nghi p c p 3 tôi đã
h c.c lên đ i h
・今年の進学率は、去年よりも
高い。
T l h c lên năm nay cao
hơn so v i năm ngoái.
412
退学
たいがく
Bỏ học
bị đuổi học.
・学校で問題を起こし、退学処
分を受ける。
Gây r i trư ng nên b đu i
h c.
・学費が払えなくて、退学す
る。
Vì không tr đư c h c phí nên
tôi đã b h c.
413
就職
しゅうしょ
Có việc làm
・大学四年生は就職活動で忙し
い。
Sinh viên năm 4 r t b n do
phi tìm ki m vi c làm.ế
・景気が悪いので、今年の大学
生は就職が難しいだろう。
Kinh t đi xu ng nên sinhế
viên đ i h c năm nay r t khó
khăn trong vi c tìm ki m vi c ế
làm.
414
退職
たいしょく
Nghỉ việc
・退職金で、大きな車を買うこ
とにした。
Quyết đ nh dùng ti n tr c p
thôi vi c mua m t chi c ô tô ế
to.
415
賛成
さんせい
Đồng ý
・彼の意見に賛成する人がたく
さんいる。
Có r t nhi u ngư i đ ng ý v i
ý ki n c a anh ta.ế
・私も、彼女の意見には賛成し
ます。
Tôi cũng tán thành v i ý ki n ế
c y.a cô
416
反対
はんたい
Đối lập
・上司の提案に反対意見を言
う。
Nói ra ý ki n ph n đ i l i đế
xut c a c p trên.
・両親に彼との結を反対され
てしまった。
B b m ph n đ i vi c k t hôn ế
v y.i anh
417
想像
そうぞう
Tưởng
tượng
・大人になった自分を想像して
みる。
ng tư ng ra b n thân
mình lúc trư ng thành.
・子どもの想像力は大人よりも
すごい。
Kh năng tư ng tư ng c a tr
con xu t s c hơn nhi u so v i
ngư n.i l
418
努力
どりょく
Nỗ lực
・努力の結果、上司に認められ
た。
Nh k t qu c a s n l c, tôiế
đã đư c c p trên nhìn nh n.
・あなたはもっと努力が必要で
す。
B a.n c n ph i n l c hơn n
テスト
1. ご _____ をお聞かせください。
a. 感相
b. 感想
c. 考想
d. 観想
2. 国民にアンケート _____ をする。
a. 調査
b. 詞査
c. 詰査
d. 請査
3. 試合に負けたのは、私が _____ だ。
a. 原因
b. 原囲
c. 原固
d. 原囚
4. 最近はインターネットで _____ 発表がされる。
a. 合洛
b. 合格
c. 合落
d. 合各
5. _____ していたものと違うものが届いた。
a. 想象
b. 感想
c. 感像
d. 想像
6. ここを利用するにはたくさんの _____ がある。
a. しょうけん
b. じょうげん
c. じょうけん
d. しょうげん
7. 父がどうなっても私には _____ がない。
a. かんけい
b. かけい
c. かんげい
d. かんけ
8. _____ 審査に合格する。
a. しょうるい
b. しょじゅん
c. しょとう
d. しょるい
9. 学校中で問題になる _____ を起こしてしまった。
a. しけん
b. ごとけん
c. じけん
d. ことけん
10. 今日はいつもより _____ が悪い。
a. ちょうし
b. ちょおこ
c. ちょうこ
d. ちょおし
---- Được biên soạn bởi khodulieu.dungmori@gmail.com ----
回答
1番
2番
3番
4番
5番
6番
7番
8番
9番
10番
b
a
a
b
d
c
a
d
c
a

Preview text:

2.3 番号 言葉 読み方 意味 例文
・運動には自信がある。 Tự tin v ề kh ả năng v n ậ đ n ộ g.
・失敗してしまい、自信を失っ た。 389 自信 じしん Tự tin Đánh m t ấ s ự t ự tin sau th t ấ b i ạ .
・練習で成功し、自信がつく。 Thành công trong luy n ệ t p ậ giúp có được s ự t ự tin.
・本を読んだ感想を書く。 Viết c m ả nh n ậ sau khi đ c ọ cuốn sách. 390 感想 かんそう Cảm tưởng
・映画の感想を述べる。 Nêu lên c m ả tưởng v ề bộ phim.
・試合の結果を予想する。 391 予想 よそう Dự đoán Dự đoán k t ế qu ả c a ủ tr n ậ đ u ấ .
・雨が降るという、予想があ たった。 Lời d ự đoán trời s ẽ đ ổ mưa đã thành s ự thực.
・社員全員に社内調査を行う。 Tiến hành đi u ề tra n i ộ b ộ t t ấ 392 調査 ちょうさ Điều tra
cả các nhân viên trong công ty. ・本の題名を決める。 393 題名 だいめい Tiêu đề Quyết định tiêu đ ề cho cu n ố sách.
・条件がいい会社をえらぶ。 Lựa chọn công ty có nh n ữ g điều ki n ệ t t ố . 394 条件 じょうけん Điều kiện
・大学卒業が採用条件だ。 Điều ki n ệ tuy n ể d n ụ g là ph i ả là tốt nghi p ệ đ i ạ h c ọ .
・今月末の締め切りに間に合わ ない。 395 締め切り しめきり Hạn cuối, deadline Không kịp h n ạ chót cu i ố tháng này.
・先生に宿題の締め切りを延ば してもらう。
Được giáo viên cho thêm thời hạn làm bài t p ậ .
・申込できる期間は一ヵ月で す。 Thời h n ạ có th ể đăng ký là 1 396 期間 きかん Thời kỳ, giai đoạn tháng.
・工事期間は3年です。
Thời gian thi công là 3 năm.
・失敗の原因を調べる。 Tìm hi u ể nguyên nhân th t ấ b i ạ . 397 原因 げんいん Nguyên nhân
・原因不明の病気になる。 Mắc m t ộ căn b n ệ h không rõ nguyên nhân.
・優勝したかったが、結果は最 下位だ。 Có tham v n ọ g vô địch nhưng 398 結果 けっか Kết quả kết c c ụ l i ạ x p ế vị trí cu i ố cùng.
・努力した結果、できるように なった。 Đã có th ể làm được sau quá trình n ỗ lực.
・友達との関係は強くなったり 弱くなったりする。 Mối quan h ệ với b n ạ bè s ẽ có lúc thăng lúc trầm. 399 関係 かんけい Quan hệ
・あの人は殺人事件に関係して いる。
Người đó có liên quan đ n ế vụ án gi t ế người.
・彼女は責任感が強い。 Cô y ấ là người có tinh th n ầ trách nhi m ệ cao. 400 責任 せきにん Trách nhiệm
・この失敗は、みんなの責任 だ。 Trách nhi m ệ đ i ố với th t ấ b i ạ này thu c ộ v ề m i ọ người.
・机の書類を整ととのえる。 Sắp x p ế l i ạ tài li u ệ có ở trên 401 書類 しょるい Tài liệu bàn.
・先輩に書類を確認してもらっ た。 Được ti n ề b i ố xác nh n ậ giúp tài liệu.
・地震の被害を受ける。Bị thi t ệ hại do tr n ậ động đ t ấ . 402 被害 ひがい Thiệt hại ・大雨の被害が出る。 Xảy ra thi t ệ h i ạ do mưa lớn.
・近所で、殺人事件があった。 Quanh khu v c ự này x y ả ra 403 事件 じけん Sự kiện, vụ một v ụ án gi t ế người. việc
・警察が事件を解決する。 Cảnh sát s ẽ gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ .
・最近身体の調子がいい。D o ạ này tình tr n ạ g s c ứ kho ẻ tốt.
・後半戦から、調子が上がって 404 調子 ちょうし Tình trạng, trạng thái. きた。 Phong đ ộ lên cao t ừ n a ử sau của tr n ậ đ u ấ .
・団体客をホテルに案内する。 Hướng d n ẫ cho đoàn khách về 405 団体 だんたい Đoàn thể khách s n ạ
・学校は団体行動を学ぶ場所 だ。 Trường học là nơi h c ọ h i ỏ cách làm vi c ệ t p ậ th . ể
・20さい歳を過ぎると、選挙権 がある。 406 選挙 せんきょ Bầu cử Qua 20 tu i ổ , công dân s ẽ có quyền b u ầ c . ử ・毎月税金をはらう。 Trả ti n ề thu ế hàng tháng. 407 税金 ぜいきん Thuế
・家を買っても、税金がかか る。 Mua nhà cũng m t ấ ti n ề thu . ế
・ベトナムの経済成長率が他国 よりも高い。 Tỷ l ệ tăng trưởng kinh t ế c a ủ
Việt Nam cao hơn các nước 408 成長 せいちょう Trưởng thành khác.
・あの子は、全く成長しない。 Con bé đó không trưởng thành được chút nào.
・息子の成人をお祝いする。 409 成人 せいじん Người Mừng l ễ trưởng thành cho con trưởng thành trai.
・二十歳になったので、成人式 に参加する。 Vì đã 20 tu i ổ nên tôi tham gia lễ thành nhân.
・JLPT の試験に合格する。 Đỗ k ỳ thi JLPT.
・それでは、合格者を発表しま 410 合格 ごうかく Đỗ (đại học) す。
Sau đây tôi xin phép công bố những người thi đ . ỗ
・高校を卒業したあと、大学に 進学する。 Sau khi t t ố nghi p ệ c p ấ 3 tôi đã học lên đ i ạ h c ọ . 411 進学 しんがく Học lên
・今年の進学率は、去年よりも 高い。 Tỷ l ệ h c ọ lên năm nay cao hơn so với năm ngoái.
・学校で問題を起こし、退学処 分を受ける。 412 退学 たいがく Bỏ học/ bị đuổi học. Gây r i
ố ở trường nên bị đu i ổ h c ọ .
・学費が払えなくて、退学す る。 Vì không tr ả được h c ọ phí nên tôi đã b ỏ học.
・大学四年生は就職活動で忙し い。 Sinh viên năm 4 r t ấ b n ậ do phải tìm ki m ế vi c ệ làm. しゅうしょ
・景気が悪いので、今年の大学 413 就職 Có việc làm く
生は就職が難しいだろう。 Kinh t ế đi xu n ố g nên sinh viên đ i ạ h c ọ năm nay r t ấ khó khăn trong vi c ệ tìm ki m ế vi c ệ làm.
・退職金で、大きな車を買うこ とにした。 414 退職 たいしょく Nghỉ việc Quyết định dùng ti n ề trợ c p ấ thôi vi c ệ mua m t ộ chi c ế ô tô to.
・彼の意見に賛成する人がたく 415 賛成 さんせい Đồng ý さんいる。 Có r t ấ nhi u ề người đ n ồ g ý với ý ki n ế c a ủ anh ta.
・私も、彼女の意見には賛成し ます。
Tôi cũng tán thành với ý ki n ế của cô y ấ .
・上司の提案に反対意見を言 う。 Nói ra ý ki n ế ph n ả đ i ố l i ạ đề xuất c a ủ c p ấ trên. 416 反対 はんたい Đối lập
・両親に彼との結婚を反対され てしまった。 Bị bố m ẹ ph n ả đối vi c ệ k t ế hôn với anh y ấ .
・大人になった自分を想像して みる。 Tưởng tượng ra b n ả thân 417 想像 そうぞう Tưởng tượng mình lúc trưởng thành.
・子どもの想像力は大人よりも すごい。
Khả năng tưởng tượng c a ủ trẻ con xu t ấ s c ắ hơn nhi u ề so với người lớn.
・努力の結果、上司に認められ た。 Nhờ k t ế qu ả c a ủ s ự nỗ l c ự , tôi 418 努力 どりょく Nỗ lực đã được c p ấ trên nhìn nhận.
・あなたはもっと努力が必要で す。 Bạn c n ầ ph i ả n ổ l c ự hơn n a. ữ テスト
1. ご _____ をお聞かせください。 a. 感相 b. 感想 c. 考想 d. 観想
2. 国民にアンケート _____ をする。 a. 調査 b. 詞査 c. 詰査 d. 請査
3. 試合に負けたのは、私が _____ だ。 a. 原因 b. 原囲 c. 原固 d. 原囚
4. 最近はインターネットで _____ 発表がされる。 a. 合洛 b. 合格 c. 合落 d. 合各
5. _____ していたものと違うものが届いた。 a. 想象 b. 感想 c. 感像 d. 想像
6. ここを利用するにはたくさんの _____ がある。 a. しょうけん b. じょうげん c. じょうけん d. しょうげん
7. 父がどうなっても私には _____ がない。 a. かんけい b. かけい c. かんげい d. かんけ
8. _____ 審査に合格する。 a. しょうるい b. しょじゅん c. しょとう d. しょるい
9. 学校中で問題になる _____ を起こしてしまった。 a. しけん b. ごとけん c. じけん d. ことけん
10. 今日はいつもより _____ が悪い。 a. ちょうし b. ちょおこ c. ちょうこ d. ちょおし
---- Được biên soạn bởi khodulieu.dungmori@gmail.com ---- 回答 1番 2番 3番 4番 5番 6番 7番 8番 9番 10番 b a a b d c a d c a