2. テスト tuần thứ 9 từ vựng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

2. テスト tuần thứ 9 từ vựng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

2. テスト tuần thứ 9 từ vựng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

2. テスト tuần thứ 9 từ vựng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

49 25 lượt tải Tải xuống
2.3
番号
言葉
読み方
意味
例文
389
自信
じしん
Tự tin
・運動には自信がある。
T ng. tin v kh năng v n đ
・失敗してしまい、自信を失っ
た。
Đánh m t s t tin sau th t
b i.
・練習で成功し、自信がつく。
Thành công trong luy n t p
giúp có đư c s t tin.
390
感想
かんそう
Cảm tưởng
・本を読んだ感想を書く。
Viết c m nh n sau khi đ c
cun sách.
・映画の感想を述べる。
Nêu lên c m tư ng v b
phim.
391
予想
よそう
Dự đoán
・試合の結果を予想する。
D u. đoán k t qu c a tr n đế
・雨が降るという、予想があ
たった。
Li d đoán tr i s đ mưa đã
thành s th c.
392
調査
ちょうさ
Điều tra
・社員全員に社内調査を行う。
Tiến hành đi u tra n i b t t
c các nhân viên trong công
ty.
393
題名
だいめい
Tiêu đề
・本の題名を決める。
Quyết đ nh tiêu đ cho cu n
sách.
394
条件
じょうけん
Điều kiện
・条件がいい会社をえらぶ。
L nga ch n công ty có nh
đi t.u ki n t
・大学卒業が採用条件だ。
Điu ki n tuy n d ng là ph i là
t c.t nghi p đ i h
395
締め切り
しめきり
Hạn cuối,
deadline
・今月末の締め切りに間に合わ
ない。
Không k p h n chót cu i
tháng này.
・先生に宿題の締め切りを延ば
してもらう。
Đưc giáo viên cho thêm th i
h p.n làm bài t
396
期間
きかん
Thời kỳ, giai
đoạn
・申込できる期間は一ヵ月で
す。
Thi h n có th đăng ký là 1
tháng.
・工事期間は3年です。
Thi gian thi công là 3 năm.
397
原因
げんいん
Nguyên
nhân
・失敗の原因を調べる。
Tìm hi u nguyên nhân th t
b i.
・原因不明の病気になる。
Mc m t căn b nh không rõ
nguyên nhân.
398
結果
けっか
Kết quả
・優勝したかったが、結果は最
下位だ。
Có tham v ng vô đ ch nhưng
kết c c l i x p v trí cu i cùng. ế
・努力した結果、できるように
なった。
Đã có th làm đư c sau quá
trình n l c.
399
関係
かんけい
Quan hệ
・友達との関係は強くなったり
弱くなったりする。
Mi quan h v i b n bè s
lúc thăng lúc trm.
・あの人は殺人事件に関係して
いる。
Ngưi đó có liên quan đ n vế
án gi t ngưế i.
400
責任
せきにん
Trách nhiệm
・彼女は責任感が強い。
y là ngư i có tinh th n
trách nhi m cao.
・この失敗は、みんなの責任
だ。
Trách nhi m đ i v i th t b i
này thu c v m i ngư i.
401
書類
しょるい
Tài liệu
・机の書類を整ととのえる。
Sp x p l i tài li u có trênế
bàn.
・先輩に書類を確認してもらっ
た。
Đưc ti n b i xác nh n giúp
tài liu.
402
被害
ひがい
Thiệt hại
・地震の被害を受ける。B thi t
h t.i do tr n đ ng đ
・大雨の被害が出る。
X n.y ra thi t h i do mưa l
403
事件
じけん
Sự kiện, vụ
việc
・近所で、殺人事件があった。
Quanh khu v c này x y ra
m i.t v án gi t ngư ế
・警察が事件を解決する。
C c.nh sát s gi i quy t v vi ế
404
調子
ちょうし
Tình trạng,
trạng thái.
・最近身体の調子がいい。D o
này tình tr ng s c kho t t.
・後半戦から、調子が上がって
きた。
Phong đ lên cao t n a sau
c u.a tr n đ
405
団体
だんたい
Đoàn thể
・団体客をホテルに案内する。
ng d n cho đoàn khách v
khách s n
・学校は団体行動を学ぶ場所
だ。
Trưng h c là nơi h c h i
cách làm vi c t p th .
406
選挙
せんきょ
Bầu cử
・20さい歳を過ぎると、選挙権
がある。
Qua 20 tu i, công dân s
quyn b u c .
407
税金
ぜいきん
Thuế
・毎月税金をはらう。
Tr ti n thu hàng tháng. ế
・家を買っても、税金がかか
る。
Mua nhà cũng m t ti n thu . ế
408
成長
せいちょう
Trưởng
thành
・ベトナムの経済成長率が他国
よりも高い。
T l tăng trư ng kinh t c a ế
Vit Nam cao hơn các nư c
khác.
・あの子は、全く成長しない。
Con bé đó không trưng
thành đư c chút nào.
409
成人
せいじん
Người
trưởng thành
・息子の成人をお祝いする。
Mng l trư ng thành cho con
trai.
・二十歳になったので、成人式
に参加する。
Vì đã 20 tu i nên tôi tham gia
l thành nhân.
410
合格
ごうかく
Đỗ (đại học)
・JLPT の試験に合格する。
Đ k thi JLPT.
・それでは、合格者を発表しま
す。
Sau đây tôi xin phép công b
nhng ngư i thi đ .
411
進学
しんがく
Học lên
・高校を卒業したあと、大学に
進学する。
Sau khi t t nghi p c p 3 tôi đã
h c.c lên đ i h
・今年の進学率は、去年よりも
高い。
T l h c lên năm nay cao
hơn so v i năm ngoái.
412
退学
たいがく
Bỏ học
bị đuổi học.
・学校で問題を起こし、退学処
分を受ける。
Gây r i trư ng nên b đu i
h c.
・学費が払えなくて、退学す
る。
Vì không tr đư c h c phí nên
tôi đã b h c.
413
就職
しゅうしょ
Có việc làm
・大学四年生は就職活動で忙し
い。
Sinh viên năm 4 r t b n do
phi tìm ki m vi c làm.ế
・景気が悪いので、今年の大学
生は就職が難しいだろう。
Kinh t đi xu ng nên sinhế
viên đ i h c năm nay r t khó
khăn trong vi c tìm ki m vi c ế
làm.
414
退職
たいしょく
Nghỉ việc
・退職金で、大きな車を買うこ
とにした。
Quyết đ nh dùng ti n tr c p
thôi vi c mua m t chi c ô tô ế
to.
415
賛成
さんせい
Đồng ý
・彼の意見に賛成する人がたく
さんいる。
Có r t nhi u ngư i đ ng ý v i
ý ki n c a anh ta.ế
・私も、彼女の意見には賛成し
ます。
Tôi cũng tán thành v i ý ki n ế
c y.a cô
416
反対
はんたい
Đối lập
・上司の提案に反対意見を言
う。
Nói ra ý ki n ph n đ i l i đế
xut c a c p trên.
・両親に彼との結を反対され
てしまった。
B b m ph n đ i vi c k t hôn ế
v y.i anh
417
想像
そうぞう
Tưởng
tượng
・大人になった自分を想像して
みる。
ng tư ng ra b n thân
mình lúc trư ng thành.
・子どもの想像力は大人よりも
すごい。
Kh năng tư ng tư ng c a tr
con xu t s c hơn nhi u so v i
ngư n.i l
418
努力
どりょく
Nỗ lực
・努力の結果、上司に認められ
た。
Nh k t qu c a s n l c, tôiế
đã đư c c p trên nhìn nh n.
・あなたはもっと努力が必要で
す。
B a.n c n ph i n l c hơn n
テスト
1. ご _____ をお聞かせください。
a. 感相
b. 感想
c. 考想
d. 観想
2. 国民にアンケート _____ をする。
a. 調査
b. 詞査
c. 詰査
d. 請査
3. 試合に負けたのは、私が _____ だ。
a. 原因
b. 原囲
c. 原固
d. 原囚
4. 最近はインターネットで _____ 発表がされる。
a. 合洛
b. 合格
c. 合落
d. 合各
5. _____ していたものと違うものが届いた。
a. 想象
b. 感想
c. 感像
d. 想像
6. ここを利用するにはたくさんの _____ がある。
a. しょうけん
b. じょうげん
c. じょうけん
d. しょうげん
7. 父がどうなっても私には _____ がない。
a. かんけい
b. かけい
c. かんげい
d. かんけ
8. _____ 審査に合格する。
a. しょうるい
b. しょじゅん
c. しょとう
d. しょるい
9. 学校中で問題になる _____ を起こしてしまった。
a. しけん
b. ごとけん
c. じけん
d. ことけん
10. 今日はいつもより _____ が悪い。
a. ちょうし
b. ちょおこ
c. ちょうこ
d. ちょおし
---- Được biên soạn bởi khodulieu.dungmori@gmail.com ----
回答
1番
2番
3番
4番
5番
6番
7番
8番
9番
10番
b
a
a
b
d
c
a
d
c
a
| 1/14

Preview text:

2.3 番号 言葉 読み方 意味 例文
・運動には自信がある。 Tự tin v ề kh ả năng v n ậ đ n ộ g.
・失敗してしまい、自信を失っ た。 389 自信 じしん Tự tin Đánh m t ấ s ự t ự tin sau th t ấ b i ạ .
・練習で成功し、自信がつく。 Thành công trong luy n ệ t p ậ giúp có được s ự t ự tin.
・本を読んだ感想を書く。 Viết c m ả nh n ậ sau khi đ c ọ cuốn sách. 390 感想 かんそう Cảm tưởng
・映画の感想を述べる。 Nêu lên c m ả tưởng v ề bộ phim.
・試合の結果を予想する。 391 予想 よそう Dự đoán Dự đoán k t ế qu ả c a ủ tr n ậ đ u ấ .
・雨が降るという、予想があ たった。 Lời d ự đoán trời s ẽ đ ổ mưa đã thành s ự thực.
・社員全員に社内調査を行う。 Tiến hành đi u ề tra n i ộ b ộ t t ấ 392 調査 ちょうさ Điều tra
cả các nhân viên trong công ty. ・本の題名を決める。 393 題名 だいめい Tiêu đề Quyết định tiêu đ ề cho cu n ố sách.
・条件がいい会社をえらぶ。 Lựa chọn công ty có nh n ữ g điều ki n ệ t t ố . 394 条件 じょうけん Điều kiện
・大学卒業が採用条件だ。 Điều ki n ệ tuy n ể d n ụ g là ph i ả là tốt nghi p ệ đ i ạ h c ọ .
・今月末の締め切りに間に合わ ない。 395 締め切り しめきり Hạn cuối, deadline Không kịp h n ạ chót cu i ố tháng này.
・先生に宿題の締め切りを延ば してもらう。
Được giáo viên cho thêm thời hạn làm bài t p ậ .
・申込できる期間は一ヵ月で す。 Thời h n ạ có th ể đăng ký là 1 396 期間 きかん Thời kỳ, giai đoạn tháng.
・工事期間は3年です。
Thời gian thi công là 3 năm.
・失敗の原因を調べる。 Tìm hi u ể nguyên nhân th t ấ b i ạ . 397 原因 げんいん Nguyên nhân
・原因不明の病気になる。 Mắc m t ộ căn b n ệ h không rõ nguyên nhân.
・優勝したかったが、結果は最 下位だ。 Có tham v n ọ g vô địch nhưng 398 結果 けっか Kết quả kết c c ụ l i ạ x p ế vị trí cu i ố cùng.
・努力した結果、できるように なった。 Đã có th ể làm được sau quá trình n ỗ lực.
・友達との関係は強くなったり 弱くなったりする。 Mối quan h ệ với b n ạ bè s ẽ có lúc thăng lúc trầm. 399 関係 かんけい Quan hệ
・あの人は殺人事件に関係して いる。
Người đó có liên quan đ n ế vụ án gi t ế người.
・彼女は責任感が強い。 Cô y ấ là người có tinh th n ầ trách nhi m ệ cao. 400 責任 せきにん Trách nhiệm
・この失敗は、みんなの責任 だ。 Trách nhi m ệ đ i ố với th t ấ b i ạ này thu c ộ v ề m i ọ người.
・机の書類を整ととのえる。 Sắp x p ế l i ạ tài li u ệ có ở trên 401 書類 しょるい Tài liệu bàn.
・先輩に書類を確認してもらっ た。 Được ti n ề b i ố xác nh n ậ giúp tài liệu.
・地震の被害を受ける。Bị thi t ệ hại do tr n ậ động đ t ấ . 402 被害 ひがい Thiệt hại ・大雨の被害が出る。 Xảy ra thi t ệ h i ạ do mưa lớn.
・近所で、殺人事件があった。 Quanh khu v c ự này x y ả ra 403 事件 じけん Sự kiện, vụ một v ụ án gi t ế người. việc
・警察が事件を解決する。 Cảnh sát s ẽ gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ .
・最近身体の調子がいい。D o ạ này tình tr n ạ g s c ứ kho ẻ tốt.
・後半戦から、調子が上がって 404 調子 ちょうし Tình trạng, trạng thái. きた。 Phong đ ộ lên cao t ừ n a ử sau của tr n ậ đ u ấ .
・団体客をホテルに案内する。 Hướng d n ẫ cho đoàn khách về 405 団体 だんたい Đoàn thể khách s n ạ
・学校は団体行動を学ぶ場所 だ。 Trường học là nơi h c ọ h i ỏ cách làm vi c ệ t p ậ th . ể
・20さい歳を過ぎると、選挙権 がある。 406 選挙 せんきょ Bầu cử Qua 20 tu i ổ , công dân s ẽ có quyền b u ầ c . ử ・毎月税金をはらう。 Trả ti n ề thu ế hàng tháng. 407 税金 ぜいきん Thuế
・家を買っても、税金がかか る。 Mua nhà cũng m t ấ ti n ề thu . ế
・ベトナムの経済成長率が他国 よりも高い。 Tỷ l ệ tăng trưởng kinh t ế c a ủ
Việt Nam cao hơn các nước 408 成長 せいちょう Trưởng thành khác.
・あの子は、全く成長しない。 Con bé đó không trưởng thành được chút nào.
・息子の成人をお祝いする。 409 成人 せいじん Người Mừng l ễ trưởng thành cho con trưởng thành trai.
・二十歳になったので、成人式 に参加する。 Vì đã 20 tu i ổ nên tôi tham gia lễ thành nhân.
・JLPT の試験に合格する。 Đỗ k ỳ thi JLPT.
・それでは、合格者を発表しま 410 合格 ごうかく Đỗ (đại học) す。
Sau đây tôi xin phép công bố những người thi đ . ỗ
・高校を卒業したあと、大学に 進学する。 Sau khi t t ố nghi p ệ c p ấ 3 tôi đã học lên đ i ạ h c ọ . 411 進学 しんがく Học lên
・今年の進学率は、去年よりも 高い。 Tỷ l ệ h c ọ lên năm nay cao hơn so với năm ngoái.
・学校で問題を起こし、退学処 分を受ける。 412 退学 たいがく Bỏ học/ bị đuổi học. Gây r i
ố ở trường nên bị đu i ổ h c ọ .
・学費が払えなくて、退学す る。 Vì không tr ả được h c ọ phí nên tôi đã b ỏ học.
・大学四年生は就職活動で忙し い。 Sinh viên năm 4 r t ấ b n ậ do phải tìm ki m ế vi c ệ làm. しゅうしょ
・景気が悪いので、今年の大学 413 就職 Có việc làm く
生は就職が難しいだろう。 Kinh t ế đi xu n ố g nên sinh viên đ i ạ h c ọ năm nay r t ấ khó khăn trong vi c ệ tìm ki m ế vi c ệ làm.
・退職金で、大きな車を買うこ とにした。 414 退職 たいしょく Nghỉ việc Quyết định dùng ti n ề trợ c p ấ thôi vi c ệ mua m t ộ chi c ế ô tô to.
・彼の意見に賛成する人がたく 415 賛成 さんせい Đồng ý さんいる。 Có r t ấ nhi u ề người đ n ồ g ý với ý ki n ế c a ủ anh ta.
・私も、彼女の意見には賛成し ます。
Tôi cũng tán thành với ý ki n ế của cô y ấ .
・上司の提案に反対意見を言 う。 Nói ra ý ki n ế ph n ả đ i ố l i ạ đề xuất c a ủ c p ấ trên. 416 反対 はんたい Đối lập
・両親に彼との結婚を反対され てしまった。 Bị bố m ẹ ph n ả đối vi c ệ k t ế hôn với anh y ấ .
・大人になった自分を想像して みる。 Tưởng tượng ra b n ả thân 417 想像 そうぞう Tưởng tượng mình lúc trưởng thành.
・子どもの想像力は大人よりも すごい。
Khả năng tưởng tượng c a ủ trẻ con xu t ấ s c ắ hơn nhi u ề so với người lớn.
・努力の結果、上司に認められ た。 Nhờ k t ế qu ả c a ủ s ự nỗ l c ự , tôi 418 努力 どりょく Nỗ lực đã được c p ấ trên nhìn nhận.
・あなたはもっと努力が必要で す。 Bạn c n ầ ph i ả n ổ l c ự hơn n a. ữ テスト
1. ご _____ をお聞かせください。 a. 感相 b. 感想 c. 考想 d. 観想
2. 国民にアンケート _____ をする。 a. 調査 b. 詞査 c. 詰査 d. 請査
3. 試合に負けたのは、私が _____ だ。 a. 原因 b. 原囲 c. 原固 d. 原囚
4. 最近はインターネットで _____ 発表がされる。 a. 合洛 b. 合格 c. 合落 d. 合各
5. _____ していたものと違うものが届いた。 a. 想象 b. 感想 c. 感像 d. 想像
6. ここを利用するにはたくさんの _____ がある。 a. しょうけん b. じょうげん c. じょうけん d. しょうげん
7. 父がどうなっても私には _____ がない。 a. かんけい b. かけい c. かんげい d. かんけ
8. _____ 審査に合格する。 a. しょうるい b. しょじゅん c. しょとう d. しょるい
9. 学校中で問題になる _____ を起こしてしまった。 a. しけん b. ごとけん c. じけん d. ことけん
10. 今日はいつもより _____ が悪い。 a. ちょうし b. ちょおこ c. ちょうこ d. ちょおし
---- Được biên soạn bởi khodulieu.dungmori@gmail.com ---- 回答 1番 2番 3番 4番 5番 6番 7番 8番 9番 10番 b a a b d c a d c a