thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
BÀI TOÁN THỰC TẾ TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Để loại bỏ
%x
chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của một nhà máy, người ta ước tính chi
phí cần bỏ ra
( )
300
100
=
x
Cx
x
(triệu đồng)
0 100, x
.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
=y C x
là?
Câu 2. Số lượng sản phẩm bán được của một công ty trong
x
(tháng) được tính theo công thức
( )
9
200 5
2
Sx
x

=−

+

, trong đó
1x
.
Số ợng sản phẩm lớn nhất mà công ty có thể bán được trong
tháng là?
Câu 3. Mt b cha
5000
lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước mui có nồng độ
30
gam
mui cho mỗi lít nước vi tốc độ
25
lít/phút. Nồng độ mui trong b được tính bi công thc
( )
30
200
t
ft
t
=
+
(t là thời gian nước chy vào b (phút)). Nồng độ mui ln nht mà b có th đạt
được là bao nhiêu gam/lit?
Câu 4. Một bể chứa
1000
lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 15 gam
muối cho mỗi lít nước với tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau
t
phút (tính
bằng tỉ số của khối lượng muối trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm
số
( )
ft
, thi gian
t
tính bng phút. Phương trình tiệm cn ngang của đồ th hàm s
( )
ft
bng
( )
,y a a=
. Tìm
Câu 5. Mt tác gi mun xut bn mt cun sách Toán hc. Biết phí xut bn là 7 triệu đồng và giá
tin in mi cuốn sách là 50 000 đồng. Gi
( )
1tt
là s cun sách s in và
( )
ft
(Đơn vị nghìn
đồng) là chi phí trung bình ca mi cuốn sách. Khi đó, phương trình đường tim cn ngang ca
đồ th hàm s
( )
ft
( )
,y a a=
. Tìm
a
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 6. Mt b chứa 1000 lít nước mui có nồng độ 0,1 (tính bng t s ca khối lượng mui trong b
và th tích bể, đơn vị gam/lít). Người ta bơm nước mui có nồng độ 0,2 vào b vi tốc độ 20
lít/phút. Gi
( )
ft
là nồng độ mui trong b sau
t
phút. Tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
ft
( )
,y a a=
. Tìm
a
Câu 7. Mt b cha
3
2m
nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước mui có nồng độ không đổi
vi tốc độ
20
lít/phút. Nồng độ mui trong b sau
t
phút (tính bng t s ca khối lượng mui
có trong b th tích nước trong bể, đơn vị gam/lít) là mt hàm s
( )
ft
, thi gian tính bng
phút. Biết rng tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
ft
10=y
. Nồng độ mui trong b sau
khi bơm được 1 gi là bao nhiêu?
Câu 8. Gi s s ng ca mt qun th nm men tại môi trường nuôi cy trong phòng thí nghim
được mô hình hoá bng hàm s
( )
0,75
e
=
+
t
a
Pt
b
, trong đó thời gian
t
được tính bng gi. Ti
thời điểm ban đầu
0=t
, qun th có 20 tế bào và tăng với tốc độ 12 tế bào/gi. Theo mô hình
này s ng nấm men không vượt quá bao nhiêu con?
Câu 9. Mt b chứa ban đầu có 300 lít nước. Sau đó, cứ mỗi phút người ta bơm thêm 60 lít nưc và 20
gam cht kh trùng (hoà tan). Biết rng nồng độ cht kh trùng luôn tăng theo thời gian và
không vượt ngưỡng
1
a
gam/lít. Tìm
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 10. S ng sn phm của công ty bán được trong
(tháng) được tính theo công thc
3
( ) 400 2
2
Sx
x

=+

+

vi
1x
. Ta coi
()y S x=
là mt hàm s xác định trên
[1; )+
. Khi đó,
hãy tính xem s ng sn phm của công ty bán được trong mt khong thi gian dài không
th thấp hơn bao nhiêu sản phm?
Câu 11. Mt tác gi mun xut bn mt cun sách vi phí xut bn là 10 triệu đồng và giá tin in mi
cuốn sách là 70000 đồng. Gi
( 1)tt
là s cun sách s in và
()ft
(đơn vị: nghìn đồng) là chi
phí trung bình ca mi cuốn sách. Khi đó, người ta tính toán được chi phí trung bình ca mi
cun sách không th thấp hơn
ab
nghìn đồng. Tìm
ab+
.
Câu 12. Ti mt công ty sn xuất đồ chơi an toàn cho trẻ em, công ty phải chi 40 000 USD để thiết lp
dây chuyn sn xuất ban đầu. Sau đó, cứ sn xuất đư c một sn phẩm đồ chơi
A
, công ty phi
tr 6 USD cho nguyên liệu ban đầu và nhân công. Gi
( )
1xx
là s đồ chơi
A
mà công ty đã
sn xut và
( )
Px
(đơn vị USD) là tng s tin bao gm c chi phí ban đu mà công ty phi chi
tr khi sn xut
x
d chơi
A
. Người ta xác định chi phí trung bình cho mi sn phẩm đồ chơi
A
( )
( )
Px
Fx
x
=
. Xem
( )
Fx
là hàm s theo
xác định trên na khong
)
1;
+
. Khi đó,
chi phí trung bình ca mỗi đồ chơi
A
thp nht càng gần nhưng không thể nh hơn bao nhiêu
(USD)?
Câu 13. Mt chiếc xe ô tô mi mua có giá 30 000 USD. Sau thi gian
t
(năm), người ta xác định giá tr
của xe ô tô đó là
( ) ( )
30000 2000
USD
t
ft
t
+
=
.
Khi thời gian tăng lên, hỏi giá tr của xe ô tô đó không th thấp hơn hơn bao nhiêu (USD)
Câu 14. S ng sn phm của công ty bán được trong
(tháng) được tính bi công thc
( )
4
300 2
2
Sx
x

=+

+

vi
1x
. Xem
( )
y S x=
là mt hàm s xác định trên
)
1;
+
. Khi đó,
hãy tính xem s ng sn phm của công ty bán được trong thi gian dài không th thấp hơn
bao nhiêu sn phm?
Câu 15. Mt công ty sn xuất máy tính đã xác định được rng, tính trung bình mt nhân viên có th lp
ráp được
( ) ( )
50
0
4
x
N x x
x
=
+
b phn mi ngày sau
ngày đào tạo. Xem
( )
y N x=
là mt
hàm s xác định trên
)
0;
+
, khi s ngày đào tạo tăng lên, hãy tính số b phn mt nhân viên
lp ráp tối đa không vượt quá bao nhiêu?
Câu 16. Một cơ sở sn xut tính toán rng s sn phm trung bình mà một nhân viên làm được mi
ngày là
( )
100
10
x
fx
x
=
+
vi
là s ngày kinh nghim làm vic
( )
0.x
Xem
( )
y f x=
là mt
hàm s xác định trên
)
0; .+
Khi s ngày kinh nghim làm việc tăng lên thì số sn phm trung
bình tối đa mà một nhân viên có th m được trong mt ngày là bao nhiêu?
LI GII
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 1. Để loại bỏ
%x
chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của một nhà máy, người ta ước tính chi
phí cần bỏ ra
( )
300
100
=
x
Cx
x
(triệu đồng)
0 100, x
.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
=y C x
là?
Li gii
Đáp án: 1
Tập xác định:
)
0 100;D =
.
Xét hàm số
( )
300
0 100
100
,
x
y C x x
x
= =
.
Ta có:
( )
2
30000
0
100
y
x
=
, với mọi
0 100[ ; )x
.
Do đó hàm số luôn đồng biến trên nửa khoảng
)
0 100;
.
( )
100 100
300
100
lim lim
xx
x
Cx
x
−−
→→
= = +
, nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
100x =
.
Câu 2. Số lượng sản phẩm bán được của một công ty trong
x
(tháng) được tính theo công thức
( )
9
200 5
2
Sx
x

=−

+

, trong đó
1x
.
Số ợng sản phẩm lớn nhất mà công ty có thể bán được trong
tháng là?
Li gii
Đáp án: 1000
Số lượng sản phẩm bán được lớn nhất của công ty là tiệm cận ngang của hàm số
( )
Sx
.
Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
Sx
là:
Ta có
9
200 5 1000
2
lim lim
xx
y
x
→+ →+

= =

+

Câu 3. Mt b cha
5000
lít nưc tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước mui có nồng độ
30
gam
mui cho mỗi lít nước vi tốc độ
25
lít/phút. Nồng độ mui trong b được tính bi công thc
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
( )
30
200
t
ft
t
=
+
(t là thời gian nước chy vào b (phút)). Nồng độ mui ln nht mà bth đạt
được là bao nhiêu gam/lit?
Li gii
Đáp án: 30
Nồng độ muối lớn nhất mà bể có thể đạt được là tiệm cận ngan của đồ thị hàm số.
Ta có:
( )
30 6000
30 30
200 200
lim lim lim
t t t
ft
tt
→+ →+ →+

= = =

++

.
Vậy nồng độ muối lớn nhất của bể là 30 gam/lit
Câu 4. Một bể chứa
1000
lít ớc tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối nồng độ 15 gam
muối cho mỗi lít nước với tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau
t
phút (tính
bằng tỉ số của khối lượng muối trong bể thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) một m
số
( )
ft
, thi gian
t
tính bằng phút. Phương trình tiệm cn ngang của đồ th hàm s
( )
ft
bng là
( )
,y a a=
. Tìm
Li gii
Tr li: 50
Sau t phút, ta có khối lượng muối trong bể là
20.15 300tt=
(gam).
Thể tích của lượng nước trong bể sau t phút là
1000 20t+
(lít).
Vậy nồng độ muối sau
t
phút là
( )
300 30
1000 20 100 2
tt
ft
tt
==
++
(gam/lit)
( )
30
lim lim 15
100 2
tt
t
ft
t
+ +
==
+
nên đồ th hàm s
( )
y f t=
phương trình tiệm cn ngang
15y =
.
Câu 5. Mt tác gi mun xut bn mt cun sách Toán hc. Biết phí xut bn 7 triệu đồng giá
tin in mi cuốn sách là 50 000 đồng. Gi
( )
1tt
là s cun sách s in và
( )
ft
(Đơn vị nghìn
đồng) là chi phí trung bình ca mi cuốn sách. Khi đó, phương trình đưng tim cn ngang ca
đồ th hàm s
( )
ft
( )
,y a a=
. Tìm
a
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Li gii
Tr li :
50
Tng s tin cn b ra để in
t
cun sách là :
7000 50t+
(nghìn đồng).
Chi phí trung bình ca mi cun sách là
( )
7000 50t
ft
t
+
=
.
Ta có
( )
lim 50
t
ft
→+
=
.
Vy
50y =
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
ft
.
Câu 6. Mt b chứa 1000 lít c mui nồng độ 0,1 (tính bng t s ca khi lượng mui trong b
th tích bể, đơn vị gam/lít). Người ta bơm nước mui nồng độ 0,2 vào b vi tốc độ 20
lít/phút. Gi
( )
ft
nồng độ mui trong b sau
t
phút. Tim cn ngang của đ th hàm s
( )
ft
( )
,y a a=
. Tìm
a
Li gii
Tr li : 0,2
Khối lượng mui có trong b trong
t
phút là
0,1 20 0,2 11000 00 4tt + = +
.
Nồng độ mui trong b sau
t
phút là
100 4 25
.
1000 20 250 5
tt
tt
++
=
++
Ta có
( )
lim 0,2
t
ft
→+
=
.
Vy
0,2y =
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
ft
.
Câu 7. Mt b cha
3
2m
nước tinh khiết. Người ta m vào bể đó nước mui nồng độ không đổi
vi tốc độ
20
lít/phút. Nồng độ mui trong b sau
t
phút (tính bng t s ca khi ng mui
trong b th tích nước trong bể, đơn vị gam/lít) mt hàm s
( )
ft
, thi gian tính bng
phút. Biết rng tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
ft
10=y
. Nồng độ mui trong b sau
khi bơm được 1 gi là bao nhiêu?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Li gii
Đáp án: 3,75.
Gi s nước muối bơm vào có nồng độ
a
gam/lít.
Sau
t
phút ta có khối lượng mui trong b
20at
(gam).
Th tích của lượng nước trong b sau
t
phút là
2000 20+ t
(lít).
Vy nồng độ mui sau
t
phút là
( )
20
2000 20 100
==
++
at at
ft
tt
(gam/lít).
Ta
( )
lim lim
100
+ +
==
+
tt
at
f t a
t
, nên đồ th hàm s
( )
ft
tim cn ngang
=ya
. Suy ra
10=a
.
Do đó hàm nồng độ mui trong b sau khi bơm được
t
phút là
( )
10
100
=
+
t
ft
t
.
Nồng độ mui sau
1
gi bơm là
( )
10.60
60 3,75
100 60
==
+
f
(gam/lít).
Câu 8. Gi s s ng ca mt qun th nm men tại môi trường nuôi cy trong phòng thí nghim
được hình hoá bng hàm s
( )
0,75
e
=
+
t
a
Pt
b
, trong đó thời gian
t
được tính bng gi. Ti
thời điểm ban đầu
0=t
, qun th 20 tế bào tăng với tốc độ 12 tế bào/gi. Theo hình
này s ng nấm men không vượt quá bao nhiêu con?
Li gii
Đáp án: 100
Ta có:
( )
( )
0,75
2
0,75
0,75 e
,0
e
=
+
t
t
a
P t t
b
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Theo đề bài, ta có:
( )
0 20=P
( )
0 12
=P
.
Do đó, ta có hệ phương trình:
( )
( )
2
20
20 1
1
15
0,75
12
12
1
1
=
= +
+


=

=
+
+
a
ab
b
a
b
b
.
Gii h phương trình này, ta được
25=a
1
4
=b
.
Khi đó,
( )
0,75
2
0,75
18,75e
0, 0
1
e
4
=

+


t
t
P t t
, tc là s ng nấm men luôn tăng.
Tuy nhiên, do
( )
0.75
25
lim lim 100
1
e
4
+ +
==
+
tt
t
Pt
nên s ng nm men tăng nhưng không vượt
quá 100 tếo.
Câu 9. Mt b cha ban đầu có 300 lít nước. Sau đó, cứ mi phút người ta bơm thêm 60 lít nưc và 20
gam cht kh trùng (hoà tan). Biết rng nồng độ cht kh trùng luôn tăng theo thi gian
không vượt ngưỡng
1
a
gam/lít. Tìm
.
Li gii
Ta có 1 gi
=
60 phút.
Khối lượng cht kh trùng trong b sau
t
phút là
20t
(gam).
Th tích nước trong b sau
t
phút là
300 60+ t
(lít).
Nồng độ cht kh trùng trong b sau
t
phút là
20
300 60+
t
t
(gam/lít).
0t
;
1
lim ( )
3
+
=
t
ft
. Suy ra đồ th hàm s có 1 tim cn ngang
1
3
=y
. Do đó khi thời gian
t
tr nên rt ln, nồng độ cht kh trùng ngày càng tiến v
1
3
. Vy
3=a
.
Câu 10. S ng sn phm của công ty bán đưc trong
(tháng) đưc tính theo công thc
3
( ) 400 2
2
Sx
x

=+

+

vi
1x
. Ta coi
()y S x=
mt hàm s xác định trên
[1; )+
. Khi đó,
hãy tính xem s ng sn phm của công ty bán được trong mt khong thi gian dài không
th thấp hơn bao nhiêu sản phm?
Li gii
Ta có:
2
1200
( ) 0
( 2)
Sx
x
=
+
, vi mi
1x
.
Suy ra hàm s
()y S x=
nghch biến trên
[1; )+
.
Mt khác, ta có:
1200
3
lim ( ) lim 400 2 lim 800 800
2
2
1
x x x
x
Sx
x
x
→+ →+ →+



= + = + =


+


+

thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
Suy ra, tim cn ngang của đồ th hàm s
()y S x=
800y =
.
Vy s ng sn phm của công ty bán đưc trong thi gian dài không th thấp hơn 800 sn
phm.
Đáp án: 800.
Câu 11. Mt tác gi mun xut bn mt cun sách vi phí xut bn 10 triệu đồng giá tin in mi
cuốn sách là 70000 đng. Gi
( 1)tt
s cun sách s in
()ft
(đơn vị: nghìn đồng) chi
phí trung bình ca mi cuốn sách. Khi đó, người ta tính toán được chi phí trung bình ca mi
cun sách không th thấp hơn
ab
nghìn đồng. Tìm
ab+
.
Li gii
Tng s tin cn b ra để in
t
cun sách là:
10000 70t+
(nghìn đồng).
Chi phí trung bình ca mi cun sách là
10000 70
()
t
ft
t
+
=
(nghìn đồng).
Ta có
lim ( ) 70
t
ft
+
=
. Suy ra
70y =
đường tim cn ngang của đồ th hàm s
()y f t=
. Vy
chi phí trung bình ca mi cun sách thp nht không th thấp hơn 70000 đồng. Khi đó,
7, 0ab==
.
Đáp án: 7.
Câu 12. Ti mt công ty sn xuất đồ chơi an toàn cho trẻ em, công ty phải chi 40 000 USD để thiết lp
dây chuyn sn xuất ban đầu. Sau đó, cứ sn xuất đư c một sn phẩm đồ chơi
A
, công ty phi
tr 6 USD cho nguyên liệu ban đầu và nhân công. Gi
( )
1xx
là s đồ chơi
A
mà công ty đã
sn xut và
( )
Px
(đơn vị USD) tng s tin bao gm c chi phí ban đu mà công ty phi chi
tr khi sn xut
x
d chơi
A
. Người ta xác định chi phí trung bình cho mi sn phẩm đồ chơi
A
( )
( )
Px
Fx
x
=
. Xem
( )
Fx
hàm s theo
xác định trên na khong
)
1;
+
. Khi đó,
chi phí trung bình ca mỗi đồ chơi
A
thp nht càng gần nhưng không thể nh hơn bao nhiêu
(USD)?
Li gii
Tr li: 6
Một đồ chơi công ty phi tr 6 USD nên đồ chơi công ty phi tr (USD) .
Khi đó tổng s tin bao gm c chi phí ban đu công ty phi chi tr khi sn xut đồ chơi
là: .
Ta có
Suy ra là phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s .
Vy chi phí trung bình ca mỗi đ chơi thp nht càng gần nhưng không thể nh hơn 6
USD.
Câu 13. Mt chiếc xe ô mi mua có giá 30 000 USD. Sau thi gian
t
(năm), người ta xác định giá tr
của xe ô tô đó
( ) ( )
30000 2000
USD
t
ft
t
+
=
.
A
x
A
6x
( 1)x
x
A
( ) ( )
( )
6 40000
6 40000
Px
x
P x x F x
xx
+
= + = =
( )
6 40000
lim lim 6
xx
x
Fx
x
+ →+
+

==


6y =
( )
Fx
A
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Khi thời gian tăng lên, hỏi giá tr của xe ô tô đó không thể thấp hơn hơn bao nhiêu (USD)
Li gii
Tr li: 2000
Ta có: .
Ta có: .
Suy ra, tim cn ngang của đồ th hàm s .
Vy khi thời gian tăng lên, giá trị của xe ô tô đó ngày càng giảm v và gn bng 2000 USD.
Câu 14. S ng sn phm của công ty bán đưc trong
(tháng) được tính bi công thc
( )
4
300 2
2
Sx
x

=+

+

vi
1x
. Xem
( )
y S x=
mt hàm s xác định trên
)
1;
+
. Khi đó,
hãy tính xem s ng sn phm của công ty bán được trong thi gian dài không th thấp hơn
bao nhiêu sn phm?
Li gii
Tr li: 600
Ta có: .
Suy ra, tim cn ngang của đồ th hàm s .
Vy s ng sn phm của công ty bán đưc trong thi gian dài không th thấp hơn 600 sn
phm.
Câu 15. Mt công ty sn xut máy tính đã xác định được rng, tính trung bình mt nhân viên có th lp
ráp được
( ) ( )
50
0
4
x
N x x
x
=
+
b phn mi ngày sau
ngày đào tạo. Xem
( )
y N x=
mt
hàm s xác định trên
)
0;
+
, khi s ngày đào tạo tăng lên, hãy tính số b phn mt nhân viên
lp ráp tối đa không vượt quá bao nhiêu?
Li gii
Tr li: 50
( )
30000 2000t
ft
t
+
=
( )
30000 2000 30000
lim lim lim 2000 2000
t t t
t
ft
tt
+ + →+
+

= = + =


( )
ft
2000y =
( )
1200
4
lim lim 300 2 lim 600 600
2
2
1
x x x
x
Sx
x
x
→+ →+ →+



= + = + =


+


+

600y =
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
Ta có
( )
50 50
lim lim lim 50
4
4
1
x x x
x
Nx
x
x
+ →+ +
= = =
+
+
Vy mt nhân viên lp ráp tối đa không vượt quá 50 b phn máy tính.
Câu 16. Một s sn xut tính toán rng s sn phm trung bình mà mt nhân viên m đưc mi
ngày
( )
100
10
x
fx
x
=
+
vi
s ngày kinh nghim làm vic
( )
0.x
Xem
( )
y f x=
mt
hàm s xác định trên
)
0; .+
Khi s ngày kinh nghim làm việc tăng lên thì số sn phm trung
bình tối đa mà một nhân viên có th m được trong mt ngày là bao nhiêu?
Li gii
Tr li: 99
Ta có:
( )
100 1000
100 100
10 10
x
fx
xx
= =
++
( )
lim 100
x
fx
→+
=
nên s sn phm tối đa một
nhân viên làm được trong mt ngày là không quá 99 sn phm.
Ta có
( )
100
99 99 990
10
x
f x x
x
= = =
+
.
Vy khi s ngày kinh nghim làm việc tăng lên thì s sn phm trung bình tối đa một nhân
viên có th làm được trong mt ngày là 99.

Preview text:

thuvienhoclieu.com
BÀI TOÁN THỰC TẾ TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Để loại bỏ %
x chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của một nhà máy, người ta ước tính chi x
phí cần bỏ ra là C (x) 300 =
(triệu đồng) , 0  x 100. 100 − x
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = C (x) là?
Câu 2. Số lượng sản phẩm bán được của một công ty trong x (tháng) được tính theo công thức S(x)  9  = 200 5 − 
 , trong đó x 1.  2 + x
Số lượng sản phẩm lớn nhất mà công ty có thể bán được trong x tháng là?
Câu 3. Một bể chứa 5000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 30 gam
muối cho mỗi lít nước với tốc độ 25 lít/phút. Nồng độ muối trong bể được tính bởi công thức ( ) 30t f t =
(t là thời gian nước chảy vào bể (phút)). Nồng độ muối lớn nhất mà bể có thể đạt 200 + t
được là bao nhiêu gam/lit?
Câu 4. Một bể chứa 1000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 15 gam
muối cho mỗi lít nước với tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau t phút (tính
bằng tỉ số của khối lượng muối trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm
số f (t) , thời gian t tính bằng phút. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (t) bằng là y = ,
a (a ). Tìm a
Câu 5. Một tác giả muốn xuất bản một cuốn sách Toán học. Biết phí xuất bản là 7 triệu đồng và giá
tiền in mỗi cuốn sách là 50 000 đồng. Gọi t (t  )
1 là số cuốn sách sẽ in và f (t) (Đơn vị nghìn
đồng) là chi phí trung bình của mỗi cuốn sách. Khi đó, phương trình đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số f (t) là y = ,
a (a ). Tìm a
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 6. Một bể chứa 1000 lít nước muối có nồng độ 0,1 (tính bằng tỉ số của khối lượng muối trong bể
và thể tích bể, đơn vị gam/lít). Người ta bơm nước muối có nồng độ 0,2 vào bể với tốc độ 20
lít/phút. Gọi f (t) là nồng độ muối trong bể sau t phút. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
f (t) là y = ,
a (a ). Tìm a
Câu 7. Một bể chứa 3
2m nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ không đổi
với tốc độ 20 lít/phút. Nồng độ muối trong bể sau t phút (tính bằng tỉ số của khối lượng muối
có trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị gam/lít) là một hàm số f (t) , thời gian tính bằng
phút. Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (t) là y = 10 . Nồng độ muối trong bể sau
khi bơm được 1 giờ là bao nhiêu?
Câu 8. Giả sử số lượng của một quần thể nấm men tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm a
được mô hình hoá bằng hàm số P (t) =
, trong đó thời gian t được tính bằng giờ. Tại 0,75 b + e− t
thời điểm ban đầu t = 0 , quần thể có 20 tế bào và tăng với tốc độ 12 tế bào/giờ. Theo mô hình
này số lượng nấm men không vượt quá bao nhiêu con?
Câu 9. Một bể chứa ban đầu có 300 lít nước. Sau đó, cứ mỗi phút người ta bơm thêm 60 lít nước và 20
gam chất khử trùng (hoà tan). Biết rằng nồng độ chất khử trùng luôn tăng theo thời gian và 1
không vượt ngưỡng gam/lít. Tìm a . a
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 10. Số lượng sản phẩm của công ty bán được trong x (tháng) được tính theo công thức  3  S(x) = 400 2 + 
 với x 1. Ta coi y = S(x) là một hàm số xác định trên [1;+) . Khi đó,  x + 2 
hãy tính xem số lượng sản phẩm của công ty bán được trong một khoảng thời gian dài không
thể thấp hơn bao nhiêu sản phẩm?
Câu 11. Một tác giả muốn xuất bản một cuốn sách với phí xuất bản là 10 triệu đồng và giá tiền in mỗi
cuốn sách là 70000 đồng. Gọi t(t  1) là số cuốn sách sẽ in và f (t) (đơn vị: nghìn đồng) là chi
phí trung bình của mỗi cuốn sách. Khi đó, người ta tính toán được chi phí trung bình của mỗi
cuốn sách không thể thấp hơn ab nghìn đồng. Tìm a + b .
Câu 12. Tại một công ty sản xuất đồ chơi an toàn cho trẻ em, công ty phải chi 40 000 USD để thiết lập
dây chuyền sản xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất đư c một sản phẩm đồ chơi A , công ty phải
trả 6 USD cho nguyên liệu ban đầu và nhân công. Gọi x(x  )
1 là số đồ chơi A mà công ty đã
sản xuất và P(x) (đơn vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi
trả khi sản xuất x dồ chơi A . Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi P x
A F ( x) ( ) =
. Xem F (x) là hàm số theo x xác định trên nửa khoảng 1;  + ). Khi đó, x
chi phí trung bình của mỗi đồ chơi A thấp nhất càng gần nhưng không thể nhỏ hơn bao nhiêu (USD)?
Câu 13. Một chiếc xe ô tô mới mua có giá 30 000 USD. Sau thời gian t (năm), người ta xác định giá trị 30000 + 2000t
của xe ô tô đó là f (t) = (USD) . t
Khi thời gian tăng lên, hỏi giá trị của xe ô tô đó không thể thấp hơn hơn bao nhiêu (USD)
Câu 14. Số lượng sản phẩm của công ty bán được trong x (tháng) được tính bởi công thức   S ( x) 4 = 300 2 + 
 với x 1. Xem y = S (x) là một hàm số xác định trên 1;  + ). Khi đó,  x + 2 
hãy tính xem số lượng sản phẩm của công ty bán được trong thời gian dài không thể thấp hơn bao nhiêu sản phẩm?
Câu 15. Một công ty sản xuất máy tính đã xác định được rằng, tính trung bình một nhân viên có thể lắp 50x
ráp được N ( x) =
(x  0) bộ phận mỗi ngày sau x ngày đào tạo. Xem y = N (x) là một x + 4
hàm số xác định trên 0; 
+ ), khi số ngày đào tạo tăng lên, hãy tính số bộ phận một nhân viên
lắp ráp tối đa không vượt quá bao nhiêu?
Câu 16. Một cơ sở sản xuất tính toán rằng số sản phẩm trung bình mà một nhân viên làm được mỗi x
ngày là f ( x) 100 =
với x là số ngày kinh nghiệm làm việc (x  0). Xem y = f (x) là một x +10
hàm số xác định trên 0;+). Khi số ngày kinh nghiệm làm việc tăng lên thì số sản phẩm trung
bình tối đa mà một nhân viên có thể làm được trong một ngày là bao nhiêu? LỜI GIẢI
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
Câu 1. Để loại bỏ %
x chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của một nhà máy, người ta ước tính chi x
phí cần bỏ ra là C (x) 300 =
(triệu đồng) , 0  x 100. 100 − x
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = C (x) là? Lời giải Đáp án: 1
Tập xác định: D = 0;100  ) . x
Xét hàm số y = C (x) 300 = ,0  x 100 . 100 − x Ta có: 30000 y =
 , với mọi x [0;100) . (100− x) 0 2
Do đó hàm số luôn đồng biến trên nửa khoảng 0;100  ). lim =
= +, nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =100 . − ( ) 300 lim x C x x 100 x 100− → → 100 − x
Câu 2. Số lượng sản phẩm bán được của một công ty trong x (tháng) được tính theo công thức S(x)  9  = 200 5 − 
 , trong đó x 1.  2 + x
Số lượng sản phẩm lớn nhất mà công ty có thể bán được trong x tháng là? Lời giải Đáp án: 1000
Số lượng sản phẩm bán được lớn nhất của công ty là tiệm cận ngang của hàm số S (x) .
Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số S (x) là:  9 
Ta có lim y = lim 200 5 − =1000   x→+ x→+  2 + x
Câu 3. Một bể chứa 5000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 30 gam
muối cho mỗi lít nước với tốc độ 25 lít/phút. Nồng độ muối trong bể được tính bởi công thức
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com ( ) 30t f t =
(t là thời gian nước chảy vào bể (phút)). Nồng độ muối lớn nhất mà bể có thể đạt 200 + t
được là bao nhiêu gam/lit? Lời giải Đáp án: 30
Nồng độ muối lớn nhất mà bể có thể đạt được là tiệm cận ngan của đồ thị hàm số. Ta có: lim f (t) 30  6000 lim lim  = = 30 − = 30   . t→+ t→+ 200 t + t →+  200 + t
Vậy nồng độ muối lớn nhất của bể là 30 gam/lit
Câu 4. Một bể chứa 1000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 15 gam
muối cho mỗi lít nước với tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau t phút (tính
bằng tỉ số của khối lượng muối trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm
số f (t) , thời gian t tính bằng phút. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (t) bằng là y = ,
a (a ). Tìm a Lời giải Trả lời: 50
Sau t phút, ta có khối lượng muối trong bể là 20.15t = 300t (gam).
Thể tích của lượng nước trong bể sau t phút là 1000 + 20t (lít). t t
Vậy nồng độ muối sau t phút là f (t) 300 30 = = (gam/lit) 1000 + 20t 100 + 2t f (t) 30t lim = lim
=15 nên đồ thị hàm số y = f (t) có phương trình tiệm cận ngang là t→+
t→+ 100 + 2t y = 15 .
Câu 5. Một tác giả muốn xuất bản một cuốn sách Toán học. Biết phí xuất bản là 7 triệu đồng và giá
tiền in mỗi cuốn sách là 50 000 đồng. Gọi t (t  )
1 là số cuốn sách sẽ in và f (t) (Đơn vị nghìn
đồng) là chi phí trung bình của mỗi cuốn sách. Khi đó, phương trình đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số f (t) là y = ,
a (a ). Tìm a
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com Lời giải Trả lời : 50
Tổng số tiền cần bỏ ra để in t cuốn sách là : 7000 + 50t (nghìn đồng). +
Chi phí trung bình của mỗi cuốn sách là ( ) 7000 50t f t = . t
Ta có lim f (t) = 50. t→+
Vậy y = 50 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (t) .
Câu 6. Một bể chứa 1000 lít nước muối có nồng độ 0,1 (tính bằng tỉ số của khối lượng muối trong bể
và thể tích bể, đơn vị gam/lít). Người ta bơm nước muối có nồng độ 0,2 vào bể với tốc độ 20
lít/phút. Gọi f (t) là nồng độ muối trong bể sau t phút. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
f (t) là y = ,
a (a ). Tìm a Lời giải Trả lời : 0,2
Khối lượng muối có trong bể trong t phút là 10000,1+ 200, 2t = 100 + 4t . 100 + 4t 25 + t
Nồng độ muối trong bể sau t phút là = . 1000 + 20t 250 + 5t
Ta có lim f (t) = 0,2 . t→+
Vậy y = 0, 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (t) .
Câu 7. Một bể chứa 3
2m nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ không đổi
với tốc độ 20 lít/phút. Nồng độ muối trong bể sau t phút (tính bằng tỉ số của khối lượng muối
có trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị gam/lít) là một hàm số f (t) , thời gian tính bằng
phút. Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (t) là y = 10 . Nồng độ muối trong bể sau
khi bơm được 1 giờ là bao nhiêu?
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com Lời giải Đáp án: 3,75.
Giả sử nước muối bơm vào có nồng độ a gam/lít.
Sau t phút ta có khối lượng muối trong bể là 20at (gam).
Thể tích của lượng nước trong bể sau t phút là 2000 + 20t (lít). at at
Vậy nồng độ muối sau t phút là f (t) 20 = = (gam/lít). 2000 + 20t 100 + t at
Ta có lim f (t) = lim
= a , nên đồ thị hàm số f (t) có tiệm cận ngang là y = a . Suy ra t→+ t→+ 100 + t a =10 . t
Do đó hàm nồng độ muối trong bể sau khi bơm được t phút là f (t) 10 = . 100 + t
Nồng độ muối sau 1 giờ bơm là f ( ) 10.60 60 = = 3,75 (gam/lít). 100 + 60
Câu 8. Giả sử số lượng của một quần thể nấm men tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm a
được mô hình hoá bằng hàm số P (t) =
, trong đó thời gian t được tính bằng giờ. Tại 0,75 b + e− t
thời điểm ban đầu t = 0 , quần thể có 20 tế bào và tăng với tốc độ 12 tế bào/giờ. Theo mô hình
này số lượng nấm men không vượt quá bao nhiêu con? Lời giải Đáp án: 100 0 − ,75 0,75 e t a
Ta có: P(t) = ( t  . b + e− t ) , 0 2 0,75
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Theo đề bài, ta có: P(0) = 20 và  P (0) =12 .  a = 20  a = 20(b + ) 1 b +1 
Do đó, ta có hệ phương trình:    15 0,75a . = 12  = 12   b (b + )2  +1 1 1
Giải hệ phương trình này, ta được a = 25 và b = . 4 0 − ,75t
Khi đó, P(t) 18,75e =
 0, t  0 , tức là số lượng nấm men luôn tăng. 2  1 0 − ,75t  + e    4  25
Tuy nhiên, do lim P (t) = lim
=100 nên số lượng nấm men tăng nhưng không vượt t→+ t→+ 1 0. − 75 + e t 4 quá 100 tế bào.
Câu 9. Một bể chứa ban đầu có 300 lít nước. Sau đó, cứ mỗi phút người ta bơm thêm 60 lít nước và 20
gam chất khử trùng (hoà tan). Biết rằng nồng độ chất khử trùng luôn tăng theo thời gian và 1
không vượt ngưỡng gam/lít. Tìm a . a Lời giải Ta có 1 giờ = 60 phút.
Khối lượng chất khử trùng trong bể sau t phút là 20t (gam).
Thể tích nước trong bể sau t phút là 300 + 60t (lít). 20t
Nồng độ chất khử trùng trong bể sau t phút là (gam/lít). 300 + 60t 1 1
t  0 ; lim f (t) = . Suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y = . Do đó khi thời gian t→+ 3 3 t 1
trở nên rất lớn, nồng độ chất khử trùng ngày càng tiến về . Vậy a = 3. 3
Câu 10. Số lượng sản phẩm của công ty bán được trong x (tháng) được tính theo công thức  3  S(x) = 400 2 + 
 với x 1. Ta coi y = S(x) là một hàm số xác định trên [1;+) . Khi đó,  x + 2 
hãy tính xem số lượng sản phẩm của công ty bán được trong một khoảng thời gian dài không
thể thấp hơn bao nhiêu sản phẩm? Lời giải  1200
Ta có: S (x) = −
 0 , với mọi x 1. 2 (x + 2)
Suy ra hàm số y = S(x) nghịch biến trên [1; +) .  1200   3   
Mặt khác, ta có: lim ( ) = lim 400 2 + = lim   800 x S x +  = 800 x→+ x→+  x + 2 x→+ 2   1+   x
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
Suy ra, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = S(x) là y = 800 .
Vậy số lượng sản phẩm của công ty bán được trong thời gian dài không thể thấp hơn 800 sản phẩm. Đáp án: 800.
Câu 11. Một tác giả muốn xuất bản một cuốn sách với phí xuất bản là 10 triệu đồng và giá tiền in mỗi
cuốn sách là 70000 đồng. Gọi t(t  1) là số cuốn sách sẽ in và f (t) (đơn vị: nghìn đồng) là chi
phí trung bình của mỗi cuốn sách. Khi đó, người ta tính toán được chi phí trung bình của mỗi
cuốn sách không thể thấp hơn ab nghìn đồng. Tìm a + b . Lời giải
Tổng số tiền cần bỏ ra để in t cuốn sách là: 10000 + 70t (nghìn đồng). 10000 + 70t
Chi phí trung bình của mỗi cuốn sách là f (t) = (nghìn đồng). t
Ta có lim f (t) = 70 . Suy ra y = 70 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (t) . Vậy t→+
chi phí trung bình của mỗi cuốn sách thấp nhất không thể thấp hơn 70000 đồng. Khi đó, a = 7,b = 0 . Đáp án: 7.
Câu 12. Tại một công ty sản xuất đồ chơi an toàn cho trẻ em, công ty phải chi 40 000 USD để thiết lập
dây chuyền sản xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất đư c một sản phẩm đồ chơi A , công ty phải
trả 6 USD cho nguyên liệu ban đầu và nhân công. Gọi x(x  )
1 là số đồ chơi A mà công ty đã
sản xuất và P(x) (đơn vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi
trả khi sản xuất x dồ chơi A . Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi P x
A F ( x) ( ) =
. Xem F (x) là hàm số theo x xác định trên nửa khoảng 1;  + ). Khi đó, x
chi phí trung bình của mỗi đồ chơi A thấp nhất càng gần nhưng không thể nhỏ hơn bao nhiêu (USD)? Lời giải Trả lời: 6
Một đồ chơi A công ty phải trả 6 USD nên x đồ chơi A công ty phải trả 6x (USD) (x  1) .
Khi đó tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi trả khi sản xuất x đồ chơi P x x +
A là: P( x) = x +  F (x) ( ) 6 40000 6 40000 = = . x xx +  Ta có F ( x) 6 40000 lim = lim = 6   x→+ x→+  x
Suy ra y = 6 là phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số F (x) .
Vậy chi phí trung bình của mỗi đồ chơi A thấp nhất càng gần nhưng không thể nhỏ hơn 6 USD.
Câu 13. Một chiếc xe ô tô mới mua có giá 30 000 USD. Sau thời gian t (năm), người ta xác định giá trị 30000 + 2000t
của xe ô tô đó là f (t) = (USD) . t
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
Khi thời gian tăng lên, hỏi giá trị của xe ô tô đó không thể thấp hơn hơn bao nhiêu (USD) Lời giải Trả lời: 2000 + Ta có: ( ) 30000 2000t f t = . t + t   Ta có: f (t) 30000 2000 30000 lim = lim = lim + 2000 = 2000   . t→+ t→+ t t →+ t
Suy ra, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (t) là y = 2000 .
Vậy khi thời gian tăng lên, giá trị của xe ô tô đó ngày càng giảm về và gần bằng 2000 USD.
Câu 14. Số lượng sản phẩm của công ty bán được trong x (tháng) được tính bởi công thức   S ( x) 4 = 300 2 + 
 với x 1. Xem y = S (x) là một hàm số xác định trên 1;  + ). Khi đó,  x + 2 
hãy tính xem số lượng sản phẩm của công ty bán được trong thời gian dài không thể thấp hơn bao nhiêu sản phẩm? Lời giải Trả lời: 600  1200   4    Ta có: lim ( ) = lim 300 2 + = lim   600 x S x +  = 600 . x→+ x→+  x + 2 x→+ 2   1+   x
Suy ra, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 600 .
Vậy số lượng sản phẩm của công ty bán được trong thời gian dài không thể thấp hơn 600 sản phẩm.
Câu 15. Một công ty sản xuất máy tính đã xác định được rằng, tính trung bình một nhân viên có thể lắp 50x
ráp được N ( x) =
(x  0) bộ phận mỗi ngày sau x ngày đào tạo. Xem y = N (x) là một x + 4
hàm số xác định trên 0; 
+ ), khi số ngày đào tạo tăng lên, hãy tính số bộ phận một nhân viên
lắp ráp tối đa không vượt quá bao nhiêu? Lời giải Trả lời: 50
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com x Ta có N ( x) 50 50 lim = lim = lim = 50 x→+ x→+ x + 4 x→+ 4 1+ x
Vậy một nhân viên lắp ráp tối đa không vượt quá 50 bộ phận máy tính.
Câu 16. Một cơ sở sản xuất tính toán rằng số sản phẩm trung bình mà một nhân viên làm được mỗi x
ngày là f ( x) 100 =
với x là số ngày kinh nghiệm làm việc (x  0). Xem y = f (x) là một x +10
hàm số xác định trên 0;+). Khi số ngày kinh nghiệm làm việc tăng lên thì số sản phẩm trung
bình tối đa mà một nhân viên có thể làm được trong một ngày là bao nhiêu? Lời giải Trả lời: 99 x
Ta có: f ( x) 100 1000 = =100 −
 100 và lim f (x) =100 nên số sản phẩm tối đa mà một x +10 x +10 x→+
nhân viên làm được trong một ngày là không quá 99 sản phẩm. x Ta có f ( x) 100 = 99  = 99  x = 990 . x +10
Vậy khi số ngày kinh nghiệm làm việc tăng lên thì số sản phẩm trung bình tối đa mà một nhân
viên có thể làm được trong một ngày là 99.
thuvienhoclieu.com Trang 11