



















Preview text:
PGD HUYỆN CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS LONG HÒA
ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC:2025-2026
MÔN TOÁN – KHỐI 7 MÃ ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm( 5đ) Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau hoặc điền đáp án vào chỗ “.....”:
Câu 1: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 1 A. – 2 B. 0,13 C. 3 D. 2
Câu 2. Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là: A. 34; B. (− 3)4; C. 43; D. 4(−3)
Câu 3. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A.Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
Câu 4. Dạng viết gọn của 0,2333… là: A. 0,(23); B. 0,(233); C. 0,(2333); D. 0,2(3).
Câu 5: Số nào sau đây là số vô tỉ? 1 A. – 2 B. 0,13 C. 3 D. 2
Câu 6: Số thực gồm ......
A.số hữu tỉ và số vô tỉ
B. số hữu tỉ và số nguyên
C. số tự nhiên và số vô tỉ
D. số nguyên và số vô tỉ
Câu 7.Nếu y=k.x thì....
A. y tỉ lệ thuận với x B. y tỉ lệ nghịch với x C. y = x D. y < x a
Câu 8.Nếu y= thì.... x
A. y tỉ lệ thuận với x B. y tỉ lệ nghịch với x C. y = x D. y < x
Câu 9:Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 2 2 5 7 A. B. C. D. 5 3 12 6
Câu 10:Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 2 7 5 3 A. B. C. D. 5 4 12 4
Câu 11. Làm tròn số 9,375 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 9,3 B. 9,4 C. 9,37 D. 9,38.
Câu 12. Làm tròn số 14,11 đến hàng đơn vị ta được số nào? A. 14 B. 14,1 C. 14,2 D. 15.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đúng cho hình hộp chữ nhật?
A. Có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
B. Có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
C. Có 6 mặt, 12 cạnh, 12 đỉnh.
D. Có 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Câu 14:Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác bằng:
A.Cạnh. cạnh . cạnh B.Dài . rộng . cao C. Diện tích đáy. Chiều cao D. Dài . rộng
Câu 15. Tia phân giác của một góc là: Trang 1
A. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau;
B. Tia nằm phía ngoài góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau;
C. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau;
D. Tia nằm phía ngoài góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau.
Câu 16: Câu phát biểu nào sau đây là định lí?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
B.Hai góc kề nhau là hai góc có chung một đỉnh,một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm về hai phía của cạnh chung
C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng sẽ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng sẽ không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đã cho.
Câu 17: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai? A. AB + BC > AC C. AB + BC = AC B. AB – BC < AC D. AB + AC > BC
Câu 18: Cho tam giác MNP vuông tại M, số đo góc N là 30O. Số đo góc P là bao nhiêu? A. 90O C. 30O B. 180O D. 60O
Câu 19. Ba cạnh của một tam giác có độ dài lần lượt là 6 cm, 7 cm, 8cm. Chọn khẳng định đúng:
A. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 6 cm;
B. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 7 cm;
C. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 8 cm;
D. Góc nhỏ nhất là góc đối diện với có độ dài 7 cm.
Câu 20. Cho tam giác ABC có B = 45°, C = 35°. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB < AC < BC B. AB > AC > BC C. AB > BC > AC D. AB < BC < AC.
B. TỰ LUẬN:(5,0 đ) Học sinh trình bày lời giải cho mỗi câu sau:
Câu 21. ( 1điểm) Tính giá trị biểu thức sau a) 2 1 0, 3. 25 . 12 200 3 2 b)1, 2. 25 12 : 7 3
Câu 22.(0,5 điểm) Tính hợp lí 8 2 8 9 . . 3 11 3 11
Câu 23.(0,5 điểm) Tìm x biết: x 2 5 1,25
Câu 24 (1,0đ): Một công ty chi 168 triệu đồng để thưởng cuối năm cho nhân viên ở ba tổ. Số tiền
thưởng của ba tổ tỉ lệ với ba số 3; 5; 6. Tính số tiền thưởng của mỗi tổ. Câu 25. (2 điểm)
a)Cho tam giác MNP có M =56°, N =65°. Tìm cạnh nhỏ nhất, cạnh lớn nhất của tam giác MNP. (1,0đ)
b)Cho hình vẽ sau.Biết a // b, tìm số đo góc BCD? (0,5 điểm) Trang 2
c) Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm. So sánh hai cạnh AC và AB. (0,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I - MÔN TOÁN – KHỐI 7 MÃ ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D D C A A B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A A C A A C D C A B.Tự luận:(5đ) Câu
Nội dung đáp án Điểm 21 0,25 a) 2 1 0, 3. 25 . 12 200 = 0,3.5- 4 -200 3
=1,5 – 4 – 200 = - 202,5 0,25 2 3 b)1, 2. 25 12
: 7 = 1,2 . 5 -12 . +7 0,25 3 2 =6 – 18 +7 = - 5 0,25 22 8 2 8 2 9 8 9 . . = . 3 11 3 11 0,25 3 11 11 8 8 = .1 0,25 3 3 23 x 2
x.1,25 = -2.5 5 1,25 0,25 0,25 x = -10 : 1,25= -8 24
Gọi x (triệu đồng), y (triệu đồng), z (triệu đồng) lần lượt số tiền thưởng của ba tổ Theo đề ta có: x y z và x + y + z = 168 3 5 6 0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z
x y z 168 12 0,25 3 5 6 3 5 6 14 Suy ra x = 12.3=36 y = 12.5 = 60 0,25 z =12.6 = 72
Vậy số tiền thưởng cho ba tổ lần lượt là 36 triệu đồng, 60 triệu đồng, 72 triệu 0,25 đồng 25 0 0 0 a) M
NP, M 56 , N 65 P 59 0,25
N P M 0,25
MP MN NP 0,25 Vậy 0,25
tam giác MNP có cạnh nhỏ nhất là NP, cạnh lớn nhất là MP Trang 3 b)Ta có a // b nên 0
BCD 55 ( hai góc sole trong) 0,5 c) ABC
,có BC−AB = 4−2 = 2< AC < BC+AB = 4+2 =6 (Bất đẳng thức tam giác) 0,25
Vậy độ dài cạnh AC lớn hơn 2 hay AC > AB (vìAB = 2cm). 0,25 MÃ ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm( 5đ) Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau hoặc điền đáp án vào chỗ “.....”:
Câu 1. Làm tròn số 9,375 đến hàng đơn vị ta được kết quả là: A. 9,3 B. 9 C. 9,4 D. 9,38.
Câu 2. Làm tròn số 14,11 đến hàng phần mười ta được số nào? A. 14 B. 14,1 C. 14,2 D. 15.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng cho hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
B. Có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
C. Có 6 mặt, 12 cạnh, 12 đỉnh.
D. Có 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Câu 4:Thể tích hình lập phương bằng:
A.Cạnh. cạnh . cạnh B.Dài . rộng . cao C. Diện tích đáy. Chiều cao D. Dài . rộng
Câu 5. Tia phân giác của một góc là:
A. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau;
B. Tia nằm phía ngoài góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau.
C. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau;
D. Tia nằm phía ngoài góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau
Câu 6: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 1 A. – 3 B. 0,15 C. 5 D. 3
Câu 7. Tích (− 13 . (− 13) . (− 13) . (−1 3) viết dưới dạng lũy thừa là: A. 134; B. (− 13)4; C. 413 ; D. 4(−13)
Câu 8. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ: A. x + 3= 3 => x = 3 - 3 B. x + 3= 3 => x = 3 + 3 C. x + 3= 3 => x = 3 : 3 D. x + 3= 3 => x = 3 . 3.
Câu 9. Dạng viết gọn của 0,5333… là: A. 0,(53); B. 0,(533); C. 0,(5333); D. 0,5(3).
Câu 10: Số nào sau đây là số vô tỉ? 1 A. – 2 B. 0,13 C. 7 D. 2
Câu 11: Câu phát biểu nào sau đây là định lí?
A. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng sẽ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng sẽ không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đã cho.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau. Trang 4
D.Hai góc kề nhau là hai góc có chung một đỉnh,một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm về hai phía của cạnh chung
Câu 12: Cho tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây là sai? A. BC + BD > CD C. BC + BD = CD B. BC – BD < CD D. BC+ CD > BD
Câu 13: Cho tam giác MNP vuông tại M, số đo góc P là 30O. Số đo góc N là bao nhiêu? A. 90O C. 30O B. 180O D. 60O
Câu 14. Ba cạnh của một tam giác có độ dài lần lượt là 9cm, 7 cm, 8cm. Chọn khẳng định đúng:
A. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 9 cm;
B. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 7 cm;
C. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 8 cm;
D. Góc nhỏ nhất là góc đối diện với có độ dài 9 cm.
Câu 15. Cho tam giác BCD có B = 45°, C = 35°. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. DB < DC < BC B. DB > DC > BC C. DB > BC > DC D. DB < BC < DC.
Câu 16: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là ...... A.số hữu tỉ
B. số thực C. số tự nhiên D. số vô tỉ
Câu 17.Nếu y= 2.x thì....
A.y tỉ lệ thuận với x B. y tỉ lệ nghịch với x C. y = x D. y < x 3 Câu 18.Nếu y= thì.... x
A.y tỉ lệ thuận với x B. y tỉ lệ nghịch với x C. y = x D. y < x
Câu 19:Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 3 4 7 5 A. B. C. D. 2 3 12 6
Câu 20:Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 2 9 7 1 A. B. C. D. 25 5 12 4
B. TỰ LUẬN:(5,0 đ) Học sinh trình bày lời giải cho mỗi câu sau:
Câu 21. ( 1điểm) Tính giá trị biểu thức sau a) 2 1 0, 3. 36 . 15 100 3 2 b)1, 2. 25 14 : 6 3
Câu 22.(0,5 điểm) Tính hợp lí 3 2 3 9 . . 8 11 8 11
Câu 23.(0,5 điểm) Tìm x biết: x 2 6 1,2
Câu 24 (1,0đ): Một công ty chi 156 triệu đồng để thưởng cuối năm cho nhân viên ở ba tổ. Số tiền
thưởng của ba tổ tỉ lệ với ba số 3; 4; 5. Tính số tiền thưởng của mỗi tổ. Câu 25.
a)Cho tam giác MNP có M =57°, N =75°. Tìm cạnh nhỏ nhất, cạnh lớn nhất của tam giác MNP. (1,0đ) Trang 5
b)Cho hình vẽ sau.Biết a // b, tìm số đo góc BCD? (0,5 điểm)
c) Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm. So sánh hai cạnh AC và AB. (0,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I - MÔN TOÁN – KHỐI 7 MÃ ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B A C C B A D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C D A A B A B A C B.Tự luận:(5đ)
Câu 21. ( 1điểm) Tính giá trị biểu thức sau a) 2 1 0, 3. 36 . 15 100 3 2 b)1, 2. 25 14 : 6 3
Câu 22.(0,5 điểm) Tính hợp lí 3 2 3 9 . . 8 11 8 11
Câu 23.(0,5 điểm) Tìm x biết: x 2 6 1,2
Câu 24 (1,0đ): Một công ty chi 156 triệu đồng để thưởng cuối năm cho nhân viên ở ba tổ. Số tiền
thưởng của ba tổ tỉ lệ với ba số 3; 4; 5. Tính số tiền thưởng của mỗi tổ. Câu 25.
a)Cho tam giác MNP có M =57°, N =75°. Tìm cạnh nhỏ nhất, cạnh lớn nhất của tam giác MNP. (1,0đ)
b)Cho hình vẽ sau.Biết a // b, tìm số đo góc BCD? (0,5 điểm) Trang 6
c) Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm. So sánh hai cạnh AC và AB. (0,5 điểm) Câu
Nội dung đáp án Điểm 21 0,25 a) 2 1 0, 3. 36 . 15 100 = 0,3.6- 5 -100 3
=1,8 – 5 – 100 = - 103,2 0,25 2 3 b)1, 2. 25 14
: 6 = 1,2 . 5 -14 . + 6 0,25 3 2 =6 – 21 +6 = - 9 0,25 22 3 2 3 2 9 3 9 . . = . 8 11 8 11 0,25 8 11 11 3 3 = .1 0,25 8 8 23 x 2
x.1,2 = -2.6 6 1,2 0,25 0,25 x = -12 : 1,2= -10 24
Gọi x (triệu đồng), y (triệu đồng), z (triệu đồng) lần lượt số tiền thưởng của ba tổ Theo đề ta có: x y z và x + y + z = 156 3 4 5 0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z
x y z 156 13 0,25 3 4 5 3 4 5 12 Suy ra x = 13.3=39 y = 13.4 = 52 0,25 z =13.5 = 65
Vậy số tiền thưởng cho ba tổ lần lượt là 39 triệu đồng, 52 triệu đồng, 65 triệu 0,25 đồng 25 0 0 0 a) M
NP, M 57 , N 75 P 48 0,25
N M P 0,25
MP NP MN 0,25 Vậy 0,25
tam giác MNP có cạnh nhỏ nhất là MN, cạnh lớn nhất là MP b)Ta có a // b nên 0
BCD 55 ( hai góc sole trong) 0,5 c) ABC
,có BC−AB = 4−2 = 2< AC < BC+AB = 4+2 =6 (Bất đẳng thức tam 0,25 giác)
Vậy độ dài cạnh AC lớn hơn 2 hay AC > AB (vìAB = 2cm). 0,25 Trang 7 PHÒNG GD&ĐT HOÀI NHƠN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 GV coi KT ký
TRƯỜNG THCS............................... NĂM HỌC: 2024-2025
Họ và tên: ………………………....... MÔN: TOÁN 7
.................................
Lớp:..............; Số BD: ....................... Thời gian làm bài: 90 phút ......
Ngày kiểm tra:......../ ....../
(không kể thời gian giao đề) Mã phách
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký GV chấm Nhận xét của GV chấm Mã phách Số Chữ Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 3
Câu 1. Số đối của số là số: 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3
Câu 2. Trong các cách phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Nếu a Î N thì a Î Q B. Nếu a Ï Z thì a Ï Q
C. Nếu a Î N thì a Î Z D. Nếu a Î Z thì a Î Q
Câu 3. Viết kết quả phép tính 6 2 ( 1 ,2) : ( 1
,2) dưới dạng một luỹ thừa ta được A. 3 ( 1 ,2) B. 8 ( 1 ,2) C. 4 ( 1 , 2) D. 12 ( 1 , 2)
Câu 4. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. I B. Z C. R D. Q x y
Câu 5. Cho tỉ lệ thức
và x – y = -15 thì giá trị của x và y là: 2 3 A. x = 6; y = 9
B. x = – 6; y = – 9 C. x = 6; y = – 9
D. x = – 6; y = 9
Câu 6. Đa ̣i lươ ̣ng y tỉ lê ̣ thuâ ̣n với đa ̣i lươ ̣ng x theo hê ̣ số tỉ lê ̣ – 2 thì y và x liên hê ̣ với nhau theo công thức: 1 1 A. y = 2x B. y = x C. y = x D. y = – 2x 2 2
Câu 7. Cho 3 x = 12 thì x bằng: A. 4 B. 4 C. 16 D. 2
Câu 8. Biết x 3 thì x bằng: A. 3 B. – 3 C. 3 hoặc -3 D. 0 Câu 9. Cho M
NP có MP < MN < NP. Tìm khẳng định đúng. ¶ µ µ µ µ ¶
A. M < P < N
B. N < P < M µ µ ¶ µ ¶ µ
C. P < N < M
D. P < M < N
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (Hình 1) Mặt ABCD là hình gì?
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật Trang 8
C. Hình bình hành D. Hình vuông Hình 1
Câu 11. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2) có
A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
B. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
C. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh
D. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh Hình 2
Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 1 1 7 1 1 3
Bài 1: (1 điểm) Tính: a) (-0,2) + 2 b) . . 5 2 5 2 5 5 1 3
Bài 2: (1.5đ) a) x
b) x 1 – 1,25 = 3 2 4
Bài 3: (1.5đ) Học sinh ba lớp 7A; 7B; 7C đi lao động trồng cây, số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ
lệ với các số 5 ; 3 ; 4. Biết tổng số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B nhiều hơn số cây trồng được của
lớp 7C là 12 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Bài 4: (2,0đ) A
Câu a) (1,5đ) Trong hình vẽ bên, có MN//BC
a) Tính số đo của BAC 45° M N b) So sánh AM với AN
Câu b) (0,5đ) Vẽ hình, nêu giả thiết và kết luâ ̣n của đi ̣nh lý sau bằng kí 50° hiệu. C B
“Nếu mô ̣t đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau” Bài 5: (1,0điểm) 2 3 4 2023 2024 3 3 3 3 3 3 Cho: A 1 ... 4 4 4 4 4 4
Chứng tỏ A không phải là số nguyên BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HOÀI NHƠN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 GV coi KT ký
TRƯỜNG THCS............................... NĂM HỌC: 2024-2025
Họ và tên: ………………………....... MÔN: TOÁN 7
................................. Trang 9
Lớp:..............; Số BD: ....................... Thời gian làm bài: 90 phút ......
Ngày kiểm tra:......../ ....../
(không kể thời gian giao đề) Mã phách
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký GV chấm Nhận xét của GV chấm Mã phách: Số Chữ Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. x y
Câu 1. Cho tỉ lệ thức
và x – y = -15 thì giá trị của x và y là: 2 3 A. x = 6; y = 9
B. x = – 6; y = – 9 C. x = 6; y = – 9
D. x = – 6; y = 9
Câu 2. Đa ̣i lươ ̣ng y tỉ lê ̣ thuâ ̣n với đa ̣i lươ ̣ng x theo hê ̣ số tỉ lê ̣ – 2 thì y và x liên hê ̣ với nhau theo công thức: 1 1 A. y = 2x B. y = x C. y = x D. y = – 2x 2 2
Câu 3. Cho 3 x = 12 thì x bằng: A. 4 B. 4 C. 16 D. 2
Câu 4. Biết x 3 thì x bằng: A. 3 B. – 3 C. 3 hoặc -3 D. 0 3
Câu 5. Số đối của số là số: 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3
Câu 6. Trong các cách phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Nếu a Î N thì a Î Q B. Nếu a Ï Z thì a Ï Q
C. Nếu a Î N thì a Î Z D. Nếu a Î Z thì a Î Q
Câu 7. Viết kết quả phép tính 6 2 ( 1 ,2) : ( 1
,2) dưới dạng một luỹ thừa ta được A. 3 ( 1 ,2) B. 8 ( 1 ,2) C. 4 ( 1 , 2) D. 12 ( 1 , 2)
Câu 8. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. I B. Z C. R D. Q
Câu 9. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác. Câu 10. Cho M
NP có MP < MN < NP. Tìm khẳng định đúng. ¶ µ µ µ µ ¶
A. M < P < N
B. N < P < M µ µ ¶ µ ¶ µ
C. P < N < M
D. P < M < N
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (Hình 1) Mặt ABCD là hình gì?
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành D. Hình vuông Trang 10 Hình 1
Câu 12. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2) có
A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
B. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
C. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh
D. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh Hình 2
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 1 1 7 1 1 3
Bài 1: (1 điểm) Tính: a) (-0,2) + 2 b) . . 5 2 5 2 5 5 1 3
Bài 2: (1.5đ) a) x
b) x 1 – 1,25 = 3 2 4
Bài 3: (1.5đ) Học sinh ba lớp 7A; 7B; 7C đi lao động trồng cây, số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ
lệ với các số 5 ; 3 ; 4. Biết tổng số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B nhiều hơn số cây trồng được của
lớp 7C là 12 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Bài 4: (2,0đ) A
Câu a) (1,5đ) Trong hình vẽ bên, có MN//BC
a) Tính số đo của BAC 45° M N b) So sánh AM với AN
Câu b) (0,5đ) Vẽ hình, nêu giả thiết và kết luâ ̣n của đi ̣nh lý sau bằng kí 50° hiệu. C B
“Nếu mô ̣t đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau” Bài 5: (1,0điểm) 2 3 4 2023 2024 3 3 3 3 3 3 Cho: A 1 ... 4 4 4 4 4 4
Chứng tỏ A không phải là số nguyên BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 7
I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Trang 11 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án (đề 1) A B C D D D C C B B A A Đáp án (đề 2) D D C C A B C D A B B A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 1 11 0,25 a/ (-0,2) + 2 = 5 5 5 10 = = 2 0,25 5 1 b/ (1,0đ) 1 7 1 13 1 7 13 0,25 . . ( ) 2 5 2 5 2 5 5 1 0,25 .( 4) 2 2 5 1 a) x 3 2 0.25đ 5 1 x 3 2 10 ( 3 ) x 0.25đ 6 2 13 (1,5đ) x 6 0.25đ 3 b) x 1 – 1,25 = 4 Tính được x 1 = 2 0.25đ x – 1 = 2 0.25đ Vậy x = 3 hoặc - 1 0.25đ
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x , y, z x y z 0.5đ Theo đề ta có: và x + y - z = 12 3 5 3 4 (1,5đ)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 12 0.5đ 3 5 3 4 5 3 4 4 => x = 15; y = 9; z = 12
Vậy số cây trồng được của lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 15 cây, 9 cây, 12 0.5đ cây.
Câu a) (1,5đ) Trong hình vẽ bên, có MN//BC
a) Tính đúng số đo của BAC 0,75 Trang 12 4 b) So sánh AM với AN 0,75 (2,0đ)
Câu b) (0,5đ) Vẽ hình đúng 0,25
Nêu đúng giả thiết và kết luâ ̣n của đi ̣nh lý 0,25 2 3 4 2023 2024 3 3 3 3 3 3 Từ A 1 ... ( 1) 4 4 4 4 4 4 suy ra: 2 3 4 2024 2025 3 3 3 3 3 3 3 5 A ... (2) 0,25 (1,0đ) 4 4 4 4 4 4 4
Cô ̣ng (1) và (2) vế theo vế ta đươ ̣c: 2025 2025 2025 3 3 7 3 3 4 A A 1 A 1 A 1 . 4 4 4 4 4 7 0,25 Suy ra: A > 0. 2025 3 3 3 4 + Vì A 1 . 1 4 4 4 7
Vì 0 < A < 1 nên A không phải là số nguyên 0,25
PHÒNG GD VÀ ĐT THÀNH PHỐ
Thứ ngày tháng năm 2023
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán Lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề Điểm bài thi Mã phách 104 ĐỀ BÀI
Chú ý: Học sinh không được sử dụng các loại máy tính cầm tay để hỗ trợ làm bài kiểm tra này.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng rồi điền vào phiếu tô phần bài làm.
Câu 1. Cho hình vẽ, chọn câu sai? Trang 13 a b 600 A 1200 B C
A. aAB 60 .
B. ABb 120 .
C. a // b .
D. a b .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương.
B. Tập hợp các số hữu tỉ không có số 0.
C. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là trong đó 1 1 1 1 1 1 ;0; ; ; ; ; . 2 2 3 4 5 6
D. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
Câu 3. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. x y
Câu 4. Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau:
và x y 30 7 4
A. x 70; y 40 .
B. x 50; y 20 .
C. x 20; y 1 0 .
D. x 40; y 10 .
Câu 5. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong A. bù nhau. B. kề bù. C. phụ nhau. D. bằng nhau. 3 15
Câu 6. Số x thỏa mãn là số: 4 x A. 10. B. 15 . C. 14 . D. 20 .
Câu 7. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức.
A. 14 :10 và 5: 6 .
B. 3: 4 và 5: 6 .
C. 7 : 5 và 14 :10 . D. 3: 4 và 7 : 5 .
Câu 8. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng D x 800 A B 1000 C
A. Dx//AC .
B. BC//Dx .
C. DB//AC .
D. Dx//AB . Trang 14 x y
Câu 9. Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau:
và x y 14 3 4
A. x 7; y 7 . B. x 6 ; y 8 .
C. x 6; y 8 .
D. x 8; y 6 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của số thực x thỏa mãn x 2 ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. Không có. x 1 6
Câu 11. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: x 5 7 A. x 27 . B. x 23 .
C. x 27 . D. x 23 . Câu 12. Cho ABC
biết A 40 , B 50 số đo góc C là A. 100 . B. 50 . C. 90 . D. 80 . 2x 3 3x 1
Câu 13. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 24 32 A. x 120 . B. x 15 .
C. x 15. D. x 120 .
Câu 14. Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác AB . C E
D F trong hình vẽ bên là: B C 2cm 3cm A 5cm E F D A. 3 30cm . B. 3 10cm . C. 3 15cm . D. 3 16cm .
Câu 15. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt? A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 16. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau 256 A. 0,81I . B. . C. 15I . D. 2 2 I . 36
PHẦN II. Tự luận (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính 2 1 3 9 16 1 a) : . b) - . 2 8 2 49 49 Bài 2. (1,5 điểm)
a) Trong đợt tham gia “Tết trồng cây mùa Xuân”, lớp 7B trồng được nhiều hơn lớp 7A là 30 cây. Biết số
cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số10,13,15 . Hãy tính số cây mỗi lớp đã trồng được. b) Tìm ;
x y; z biết: 7x 10y 12z và x y z 685. Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ABC 90. Tia BD là tia phân giác của góc ABC (D AC) . Trên đoạn BD
lấy điểm I bất kì. Qua I đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC và BC lần lượt tại M và N . Trang 15 a) Tính MID .
b) Chứng tỏ MN BC . Bài 4 (1 điểm)
a) Ở vòng 1 cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ môi trường, bạn Huy đã trả lời được 93% số câu trắc nghiệm. Ở
vòng 2 , bạn Huy đã trả lời đúng được 30 câu trong số 32 câu trắc nghiệm. Trong hai vòng thi, vòng nào
bạn Huy làm bài tốt hơn? 1 1 1 1 1 1 1
b) Cho biểu thức: S ... ...
. Chứng tỏ S 0, 2 . 2 4 6 4n2 4n 2018 2020 2 2 2 2 2 2 2 -----Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
LỚP 7. MÔN TOÁN. MÃ ĐỀ 104
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính 2 1 3 9 16 1 a) : . b) - . 2 8 2 49 49 Hướng dẫn Điểm 2 1 3 9 1 1 a) : 3 1 4 1 . 2 8 2 4 12 12 12 12 3 0,5 Trang 16 16 1 4 1 3 b) - = - = 49 49 7 7 7 0,5 Bài 2. (1,5 điểm)
a) Trong đợt tham gia “Tết trồng cây mùa xuân”, lớp 7B trồng được nhiều hơn lớp 7A là 30 cây. Biết số
cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số10,13,15 . Hãy tính số cây mỗi lớp đã trồng được. b) b) Tìm ;
x y; z biết: 7x 10y 12z và x y z 685. Hướng dẫn Điểm a)
- Gọi số cây của ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là a, b, c ( a, , b c * ). a b c - Theo bài ra ta có: 1 0 13 15 0,25 b a 30
- Áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau ta có: a b c b a 30 10 10 13 15 13 10 3
a 10.10 ; b 13.10; c 15.10 0,25
a 100 ; b 130; c 150 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy lớp 7A trồng được 100 cây; lớp 7B trồng được 130 cây; lớp 7C trồng được 150 cây. 0,25 b) x y z
Từ 7x 10y 12z 0,25 60 42 35
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25 x y z x y z 685 5 60 42 35 60 42 35 137
Từ đó suy ra: x 120; y 210;z 175 0,5 Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ABC 90. Tia BD là tia phân giác của góc ABC (D AC) . Trên đoạn BD
lấy điểm I bất kì. Qua I đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC và BC lần lượt tại M và N . a) Tính MID .
b) Vì sao MN BC . Hướng dẫn Điểm Trang 17 A M D 0,5 I C B N 1
a) Ta có BD là tia phân giác của ABC ABD ABC . 2 1
Mà ABC 90 (GT) nên ABD .90 45 0,5 2
Ta có AB//MN (GT) MID ABD (hai góc đồng vị). 0,5
Mà ABD 45 (GT) nên MID 45
b) Ta có AB//MN (GT) CFE ABC (hai góc đồng vị). 0,5
Mà ABC 90 (GT) nên MNC 90 0,5 MN BC Bài 4 (1 điểm)
a) Ở vòng 1 cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ môi trường, bạn Huy đã trả lời được 93% số câu trắc nghiệm. Ở
vòng 2 , bạn Huy đã trả lời đúng được 30câu trong số 32 câu trắc nghiệm. Trong hai vòng thi, vòng nào
bạn Huy làm bài tốt hơn? 1 1 1 1 1 1 1
b) Cho biểu thức: S ... ...
. Chứng tỏ S 0, 2 2 4 6 4n2 4n 2018 2020 2 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn Điểm
a) Tỉ số phần trăm số câu trả lời đúng của bạn Huy trong vòng 2 là: 30 0,5 .100% 93, 75% 332
Vì 93, 75% > 93% nên vòng 2 bạn Huy làm bài tốt hơn.
Vậy trong hai vòng thi, vòng 2 bạn Huy làm bài tốt hơn. 1 1 1 1 1 1 b) Xét .S ... 2 4 6 8 2020 2022 2 2 2 2 2 2 Trang 18 1 1 1 5 1 1 0,5 .S S
.S S hay S 0, 2 2 2 2022 2 2 2 4 4 5 TRƯỜNG TH&THCS
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 THÁI DƯƠNG MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A. B. C. 0,5 D. 0
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ -12 là: A. - 2 B. 2 C. 12 D. - 12
Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là: A. 2 B. -2 C. 2 D.
Câu 4: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. Q B. N C. I D. Z
Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. B. C. D.
Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với d? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm, chiều cao 5cm là? A. 50cm2. B. 50dm3. C. 50m3. D. 50cm3.
Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý?
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 10: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 11. Căn bậc hai số học của 16 là : Trang 19 A. 4 B. 16 C. -16 D. - 4
Câu 12. Cho y = ax (a 0) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: a) b) Câu 14 (1,5đ): a) Tìm x, biết:
b) Tìm x, y, z biết: = = và x + 2y – z = 14
Câu 15 (1,5đ) Hai thửa ruộng trồng lúa lần lượt thu hoạch đươc 5,8 tấn thóc và 8,7 tấn thóc. Năng suất
lúa ở hai thửa ruộng là như nhau. Hỏi mỗi thửa ruộng rộng bao nhiêu héc- ta? Biết thửa ruộng thứ hai
rộng hơn thửa ruộng thứ nhất là 0,5 ha? Câu 16 (0,5đ)
Một cái thước thẳng có độ dài 23 inch, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị cm với độ chính xác
đến chữ số thập phân thứ nhất (cho biết 1 inch 2,54 cm).
Câu 17 (1,5đ) Vẽ lại hình bên:
a. Chứng minh xx’ // yy’
b. Tính số đo các góc tại đỉnh A; đỉnh B
Câu 18 (1đ) Cho A = -2 + (2x – 5)2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A D B D B D C A A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 0,5 13 b 0,5 Trang 20