Trang 1
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
u 1. Chọn khẳng định đúng
A.
3
.
2
. B.
3
2
. C.
5
. D.
6
.
u 2. S hu t dương
A.
11
.
3
B.
12
.
5
C.
5
.
7
D.
u 3. Kết qu phép tính
3 4 21
.
7 7 35
A.
3
35
. B.
21
35
. C.
11
35
. D.
11
35
.
u 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
21
53
x
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
u 5. Căn bậc hai s hc ca 81 là
A.
9 ( 9)
B.
1
.
81
C.
9.
D.
9.
u 6. Khẳng định đúng là
A.
3,5 3,5
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5
D.
3,5 3,5.
u 7. S nào trong các s dưới đây viết được dưới dng s thp phân hu hn
A.
7
15
. B.
7
24
. C.
5
32
. D.
12
45
.
u 8. Giá tr của x trong đẳng thc - 0,6 = 1,4
A. 2 hoc -2. B. 0,6 hoc -0,6. C. 2. D. -2.
u 9. Giá tr của đẳng thc
23434
A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
u 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
u 11. Cho ba đường thng pn bit a, b, c biết
ac
cb
. Kết lun nào
đúng?
A.
/ / .ab
B.
/ / .cb
C.
.cb
D.
/ / .ca
u 12. Cho hình v s đo góc “?” ở hình v
x
Trang 2
A. 130
0
.
B. 65
0
.
C. 90
0
.
D. 50
0
.
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
u 13. ( 2,0 điểm)
1. So sánh: - 3,7634 3,7654.
2.Thc hin các phép tính sau
a.
2
2 1 5
9 2 18




b.
1 5 1 5
17 . 10 .
3 7 3 7

u 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết
a. x + 4,5 = 7,5 b.
2 1 4
.
3 2 9
x
c. - 0,7 = 1,3
u 15. (2,5 điểm) Cho hình vn.
a) Tính s đo
ABD
?
b) Chng minh: a // b.
c) Chng minh: c b.
u 16. ( 0,5 điểm). So sánh A và B biết:
2022
2023
2022 1
2022 1
A
2021
2022
2022 1
2022 1
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trc nghim (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
d
?
65
°
115
°
D
C
B
A
c
b
a
x
d
?
75
°
105
°
D
C
B
A
c
b
a
Trang 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
D
D
B
C
A
C
A
A
B
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-ĐỀ 2
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
u 1: NB Cách viết nào biu din s hu t:
A.
3
0
B.
8
5
C.
2,1(3)
2
D.
3
u 2: TH Giá trị của biểu thức
5
1
3.
27
A.
1
. B.
9
. C.
2
9
. D.
4
9
.
u 3: NB Cho t l thc
( , 0)
ac
bd
bd
, khi đó:
A.
..ab c d
B.
.c .a b d
C.
a d b c
D.
.d .a bc
u 4: NB Cho đẳng thc 6.2 = 3.4 ta lập được t l thc là:
A.
64
32
B.
62
43
C.
26
43
D.
63
24
u 5: NB Kết qu làm tròn s 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A.
1234,55
B.
1234,54
C.
1234,5
D.
1000
u 6: NB Căn bậc hai s hc ca 121 là:
A. 11 B. -11 C.
11
D.
121
u 7: NB Khng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đnh
thì bù nhau.
C. Hai góc đối đnh thì bng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh
thì ph nhau.
u 8: NB Cho hai đường thng a và b ct nhau và trong các góc to
thành có mt góc bằng ….. thì hai đường thng a b vuông góc vi
nhau. Chn thiếu trong du … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
u 9: TH Cho hình v bên (Hình 1) đường thng a song song với đường
thng b nếu:
A.
0
41
180AB
B.
12
AB
C.
0
32
90AB
D.
43
AB
.
b
4
4
3
2
1
60
3
2
1
B
A
a
(Hình 1)
Trang 4
u 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thng bao nhiêu đường
thng song song vi đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. Vô s
D. 1
u 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n B. d // m C. n // d D. d
n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
. B.
1
55N=
C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
II/T LUN (7 điểm)
u 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
73
4
15
.
10 5



TH b)
22 23 22 10 5
. . 2
17 33 17 33 17


VD c)
2012
14
64 1
2 25

u 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
31
: 0,4
53
x




VD b)
5
x 1 32
u 3: (1,0 điểm) VD
ng ng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tt của Liên Đội
chào mng ngày nhà giáo Vit Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được
tng cng 119 hoa điểm tt. Biết rng s hoa điểm tốt nh được ca ba
lp lần t t l vi 8; 5; 4.y tính s hoa điểm tt ca mi lp?
u 4:(2,5 điểm)
Cho hình v: Biết a//b, = 90
0
, = 120
0
.
VD a) Đường thng b vuông góc với đường thng
AB không? Vì sao?
TH b) Tính s đo .
TH c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia Cx ct
BD ti I. Tính góc CID.
A
C
D
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 5
u 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng nếu
2( ) 5( ) 3( ) x y y z z x
thì
45

x y y z
------ Hết-----
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
B
A
C
B
A
D
D
D
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(1,5 điểm)
a
7 3 1 3
4 4 10 8
15 15
..
10 5





0,5
b
22 23 22 10 5 22 23 10 39 22 39
. . 2 . 1
17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17



0,5
c
2012
14
64 1
2 25
2 23
41
55

0,5
2
(1,0 điểm)
a
31
: 0,4
53
x




3 2 1
.
5 5 3
x




32
5 15
x

23
15 5
x

7
15
x
Vy
7
15
x
.
0,5
NG DN CHẤM Đ KIM TRA GIA HC K I
(Hướng dn chm gm 03 trang)
Trang 6
b
5
x 1 32
Ta có
5
5
x 1 2
x 1 2 x 3
0,5
3
(1,0 điểm)
Gi s hoa điểm tt ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt
*
, , ( , , )x y z x y z N
Ta có:
8 5 4

x y z
119 x y z
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
119
7
8 5 4 8 5 4 17
8.7 56; 5.7 35; 4.7 28



x y z x y z
x y z
Vy s hoa điểm tt ca lp 7A là 56
S hoa điểm tt ca lp 7B 35
S hoa điểm tt ca lp 7C 28
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,5điểm)
a
//

ab
b AB
a AB
(Quan h gia tính vng góc và tính song
song)
1,0
b
0
/ / 180 a b ACD CDB
(Hai c trong cùng phía)
00
0 0 0
120 180
180 120 60
CDB
CDB
1,0
c
Do CI là tia phân giác ca góc
ACD
0
60
2
ACD
ACI
Mt khác,
0
/ / 60 a b CID ACI
(Hai góc so le trong)
0,5
I
D
C
A
B
Trang 7
5
(1,0 điểm)
2( ) 5( ) 3( )
2( ) 5( ) 3( )
30 30 30
15 6 10
x y y z z x
x y y z z x
x y y z z x
Ta có:
( ) ( )
10 6 10 6 4
z x y z z x y z x y
(1)
( ) ( )
(2)
15 10 15 10 5
x y z x x y z x y z
T
(1),(2)
45


x y y z
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
u 1. Chọn khẳng định đúng
A.
3
.
2
. B.
3
2
. C.
9
5
. D.
6
.
Câu 2. S hu t dương
A.

B.

C.


D.


Câu 3. Kết qu phép tính
3 4 21
.
7 7 35
là
A.
3
35
. B.
21
35
. C.
11
35
. D.
11
35
.
Câu 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
21
53
x
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 81 là
A.
9 ( 9)
B.
1
.
81
C.
9.
D.
9.
Câu 6. Khng định đúng là
A.
3,5 3,5
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5
D.
3,5 3,5.
Câu 7. S nào trong các s dưới đây viết được dưới dng s thp phân hu hn
A.
7
15
. B.
7
24
. C.
5
32
. D.
12
45
.
Câu 8. Giá tr của x trong đẳng thc - 0,6 = 1,4 là
A. 2 hoc -2. B. 0,6 hoc -0,6. C. 2. D. -2.
x
Trang 8
Câu 9. Giá tr của đẳng thc
23434
A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 9. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 10. Cho ba đường thng phân bit a, b, c biết
ac
cb
. Kết luận nào đúng?
A.
/ / .ab
B.
/ / .cb
C.
.cb
D.
/ / .ca
Câu 11. Cho hình v s đo góc “? hình v
A. 130
0
.
B. 65
0
.
C. 90
0
.
D. 50
0
.
Câu 12. Cho hình v s đo góc tại đnh C hình v
A. 115
0
. B. 65
0
. C. 90
0
. D. 50
0
PHN II. T LUẬN (7 đim)
Bài 1. ( 2,0 điểm)
a) So sánh: - 3,7634 và 3,7654.
b) Thc hin các phép tính sau
a.
2
2 1 5
9 2 18




b.
1 5 1 5
17 . 10 .
3 7 3 7

Bài 2. ( 1,75 điểm) Tìm x, biết
a. x + 4,5 = 7,5 b.
2 1 4
.
3 2 9
x 
c. - 0,7 = 1,3
Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên.
d
?
65
°
115
°
D
C
B
A
c
b
a
x
Trang 9
a) Tính số đo
ABD
?
b) Chứng minh: a // b.
c) Chứng minh: c b.
Bài 4. ( 1,0 điểm). So sánh A và B biết:
2023
2024
2022 1
2022 1
A
2022
2023
2022 1
2022 1
B
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-ĐỀ 4
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ch cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_ Chu k ca s thp phân vô hn tun hoàn
3,15 6
là:
A.56 B.
6
. C.
12
. D. 5
Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức
5
2
1
2.
2
A.
1
. B.
8
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của
81
A.
9
. B.
9
. C.
9
. D.
81
.
Câu 4. _NB_ S
3
thuc tp hp s nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. _NB_ Giá tr tuyệt đối ca
7,5
A.
8
. B.
7,5
. C.
7,5
. D.
8
.
Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp
Q
gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Câu 7. _NB_ Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

y cho biết s nào không phi
s hu t?
A.
3
0
. B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
d
?
75
°
105
°
D
C
B
A
c
b
a
Trang 10
Câu 8. _NB_ Khng định nàoới đây là đúng
A. Hai c đối đnh t nhau. B. Hai góc đối đnh thì bng nhau.
C. Hai c bằng nhau t đi đnh. D. Hai c đối đnh t ph nhau.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
. B.
1
55N = °
. C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau.
A.
,AB BE
là các tia phân giác. B.
,AD BC
là các tia phân giác.
C.
,AD BE
là các tia phân giác. D.
,AD AB
là các tia phân giác.
Câu 11. _NB_ Qua một đim ngoài mt đường thẳng, bao nhiêu đường thng song song
với đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có vô s. C. Có ít nht mt. D. Ch
mt.
Câu 12. _NB_ Chọn câu tr lời đúng.
Trong định : " Nếu một đường thẳng vuông c với mt trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu mt đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vng góc với đưng thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đường thẳng song song thì
nó cũng vng góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thc hin phép tính
a)
3 11
4 12
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 9
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
E
D
A
B
C
Trang 11
c)
0,1. 9 0,2. 16
d)
2
3
0
13
: 0,5 1234
38




Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm
x
, biết:
a)
3
0,2
5
x 
b)
25x 
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình v sau, hãy ch ra:
a) Các cp góc k bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh.
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho
ABC
70 , 40ABC ACB
. V tia
Cx
là tia đối ca
tia
CB
. V tia
Cy
là tia phân giác ca
ACx
.
a) Tính
,ACx xCy
.
b) Chng minh rng
//AB Cy
.
Câu 5 _VDC_(1 đim):Tính
1 1 1 1 1 1
. . ... .
2 3 3 4 9 10
A = + + +
- - -
ĐÁP ÁN – NG DN CHM
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
B
A
A
C
A
A
B
D
C
D
D
II. T LUN
CÂU
NI DUNG
THANG ĐIỂM
1
Thc hin phép tính
a)
3 11 9 11 2 1
4 12 12 12 12 6

0,5
b)
8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9
. : . . .
3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11
88
.1
33


0,5
c)
0,1. 9 0,2. 16 0,1.3 0,2.4 1,1
0,5
C
F
G
E
D
A
B
Trang 12
d)
2
3
0
13
: 0,5 1234
38




3
1 3 1 17
:1
9 8 2 9



0,5
2
Tìm
x
, biết:
a)
3
0,2
5
x 
31
55
x 
0,25
13
55
x 
4
5
x
Vy
4
5
x
.
0,25
b) b)
25x 
25x
hoc
25x
0,25
7x
hoc
3x 
Vy
7x
hoc
3x 
0,25
3
a) Các cp góc k bù là:
FGA
AGC
;
AGC
CGD
;
CGD
DGF
;
DGF
FGA
.
0,5
b) Các cặp góc đối đnh là:
FGA
CGD
;
DGF
AGC
0,5
C
F
G
E
D
A
B
Trang 13
4
0,5
a) Ta có:
180ACx ACB
(hai c k bù)
nên
180 180 40 140ACx ACB
0,5
Cy
là tia phân giác ca
ACx
nên
140
70
22
ACx
xCy ACy
0,5
b) Ta có:
70ABC xCy
0,25
Mà hai góc v trí đồng v n
//AB Cy
0,25
5
1 1 1 1 1 1
. . ... .
2 3 3 4 9 10
1 1 1
...
2.3 3.4 9.10
1 1 1 1 1 1
...
2 3 3 4 9 10
11
2 10
2
5
A = + + +
- - -
æö
÷
ç
÷
= - + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
÷
= - - + - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
÷
= - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
=-
1,0
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-ĐỀ 5
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
u 1: NB Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không
phi là s hu t?
A.
3
0
.
B.
0,625
.
C.
2
7
.
D.
2
3
5
.
u 2: TH Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
A. 4
6
B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
y
x
40
°
70
°
B
C
A
Trang 14
u 3: Trong các số hữu tỉ:
-1
2
; 1;
-3
2
;
-5
2
số hữu tỉ ln nhất là:
A.
-5
2
B. 1.
C.
-1
2
D.
-3
2
u 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
u 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
u 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C.
5
D.
625
u 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
u 8: TH Cho hai đường thng a b ct nhau trong các góc to thành
mt góc bng ….. thì hai đưng thng a và b vuông góc vi nhau. Chn thiếu
trong du … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
u 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
.
B.
1
55N = °
.
C.
1
65N = °
.
D.
1
125N = °
.
u 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thng bao nhiêu đường thng
song song vi đường thng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
u 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n
B. d // m
C. n // d
D. d
n
u 12: NB Khi định được phát biểu dưới dạng Nếu…thì” phần kết lun
nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từthì” D. Trước từ “nếu”
II/T LUN (7 điểm)
u 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
11 5 5 11
.4 2 .
2 3 3 2
TH b)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17


y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 15
VD: c)
0
14
64 1
2 25

u 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
5
x 0,25
6

VD: b)
5
x 1 32
VD c/
1 3 4,5x
u 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH a) Chng minh a//b
TH: b) Tính
KED
VD: c) Tính
GHE
u 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng vi mi s t nhiên n:
/ / .cb
chia hết cho 5
------ Hết-----
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-ĐỀ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chọn khng định đúng
A.
3
.
4
. B.
3,2
2
. C.
9
5
. D.
6
.
Câu 2.Trong c¸c sè h÷u tØ sau sè nµo biÓu diÔn sè h÷u tØ
4
3
A.
15
12
B.
28
20
C.
32
24
D.
36
28
Câu 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh
16
33
:
5
9
12
11
A.
4
5
1
B.
5
C
-1
5
-4
D.
5
Câu 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
2 1 1
5 5 3
x
bng
A.
5
.
3
B.
5
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 49 là
A.
7 ( 7)
B.
1
.
49
C.
7.
D.
7.
Câu 6. Khng định đúng là
A.
3,5 3,5
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5
D.
3,5 3,5.
Câu 7. Ph©n sè nµo cã thÓ viÕt ®-îc d-íi d¹ng sè thËp ph©n h÷u h¹n?
62
c
b
a
E
H
K
G
F
D
Trang 16
A.
6
20
B.
3
1
C.
10
3
D.
7
5
Câu 8. Giá tr x Q thoả mãn đẳng thức
x 1,7 2,3-=
là:
A. x = 4 hoÆc x = - 0,6 B. x = - 0,6 C. x = 4 D. x = 1
Câu 9. Giá tr của đẳng thc
3 3 3
1 2 3
A. 36. B. -36. C. 6. D. -6.
Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho hình v s đo góc x hình v là:
A. 90
0
B. 68
0
C. 112
0
D. 80
0
y
C©u 12: Cho h×nh vÏ sau, Ax//By gãc ACB cã sè ®o lµ:
A. 76
0
B. 79
0
C. 78
0
D. 77
0
PHN II. T LUẬN (7 đim)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a)
5 3 2
.
9 10 5



b)
2
2 1 5
9 2 18




c)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17


d)
2012
14
64 1
2 25

Câu 2: (1,75 đim) Tìm x , biết :
a)
5
x 0,25
6

b)
5
x 1 32
c. - 0,7 = 1,3
Câu 3:(2,25 đim)
x
68
°
C
A
B
D
y
x
47
°
30
°
A
C
B
x
Trang 17
Cho hình v:Biết AC//BD, = 90
0
, = 120
0
.
a) Đường thng BD có vuông góc vi đường thng AB không? Vì sao?
b) Tính s đo .
c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia Cx ct BD ti I. Tính góc CID.
Bài 4. ( 1,0 điểm). Cho A =
2 3 2022
5 5 5 ... 5
Chng t rng A chia hết cho 806
----------------Hết-----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7.
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
A
D
D
B
C
A
C
A
B
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
a
5 1 1
.
9 10 18
5 3 2
.
9 10 5


0,5
b
2
2 1 5 2 1 5
9 2 18 9 4 18
2 5 1 1 1 1
9 18 4 2 4 4






0,25
0,25
?
120
°
1
A
B
C
D
A
C
D
Trang 18
c
5 31 5 2 5 5 31 2 5
. . 2 2
17 33 17 33 17 17 33 33 17
55
22
17 17



0,5
d
2012
2 23
41
55
14
64 1
2 25

0,5
2
(1,75 điểm)
a
51
64
7
12
5
0,25
6
x
x
x


0,5
b
5
x 1 32
Ta có
5
5
x 1 2
x 1 2 x 3
0,5
c
0,7
0,7 1,3
2
1,3x
x
x

2x
hoặc
2x 
0,5
0,25
3
(2,25 điểm)
0,5
a
Theo bài cho AC//BD, = 90
0
1
AB
(đồng vị)
0
1
90B
Do đó đường thng BD có vuông góc với đưng thng AB
1
?
1
I
A
B
C
D
A
Trang 19
b
0
1
180ACD C
(Hai c kề bù)
0 0 0
1
180 120 60C
Mà AC//BD
1
CD
(đồng vị)
Vậy
0
60D
1,0
c
Do CI là tia phân giác của góc
ACD
0
60
2
ACD
ACI
Mặt khác AC//BD
0
60CID ACI
(Haic so le trong)
0,75
4
(1,0 điểm)
Ta có
2 3 2022
2 3 4 5 6 2020 2021 2022
2 4 2 2020 2
4 2020
5 5 5 ... 5
5 5 5 5 5 5 ... 5 5 5
5 1 5 5 5 1 5 5 ... 5 1 5 5
31. 5 5 ... 5
31
A
A
2 3 2022
3 2 4 2019 2021 2020 2022
2 2 2 2019 2 2020 2
2 2020
5 5 5 ... 5
5 5 5 5 ... 5 5 5 5
5 1 5 5 1 5 ... 5 1 5 5 1 5
26. 5 5 ... 5
26
A
A
Mà 806 = 31.26 và (31,26) = 1
Suy ra A chia hết cho 806
0,75
0,25
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-ĐỀ 7
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
u 1: NB Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không
phi là s hu t?
A.
3
0
.
B.
0,625
.
C.
2
7
.
D.
2
3
5
.
u 2: TH Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
A. 4
6
B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
u 3: Trong các số hữu tỉ:
-1
2
; 1;
-3
2
;
-5
2
số hữu tỉ ln nhất là:
A.
-5
2
B. 1.
C.
-1
2
D.
-3
2
u 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
Trang 20
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
u 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
u 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C.
5
D.
625
u 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
u 8: TH Cho hai đường thng a b ct nhau trong các góc to thành
mt góc bng ….. thì hai đưng thng a và b vuông góc vi nhau. Chn thiếu
trong du … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
u 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
.
B.
1
55N = °
.
C.
1
65N = °
.
D.
1
125N = °
.
u 10: NB Qua 1 điểm nm ngoài 1 đường thng bao nhiêu đường thng
song song vi đường thng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
u 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n
B. d // m
C. n // d
D. d
n
u 12: NB Khi định được phát biểu dưới dạng Nếu…thì phần kết luận
nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từthì” D. Trước từ “nếu”
II/T LUN (7 điểm)
u 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
11 5 5 11
.4 2 .
2 3 3 2
TH b)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17


VD: c)
0
14
64 1
2 25

u 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
5
x 0,25
6

VD: b)
5
x 1 32
VD c/
1 3 4,5x
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng 3  3 A.  .. B. . C. 5  . D. 6   . 2 2
Câu 2. Số hữu tỉ dương là 11  12 5  15 A. . B.  . C. . D. . 3 5 7  13 3 4 2  1
Câu 3. Kết quả phép tính  . là 7 7 35 3 21 11 11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính  x  bằng 5 3 7 1 11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1 A. 9 ( 9  ) B. . C. 9.  D. 9. 81
Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3  ,5  3  ,5 B. 3  ,5  3,5. C. 3  ,5  3  ,5 D. 3  ,5  3,5.
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7 7 5 12 A. . B. . C. . D. . 15 24 32 45
Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là
A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2.
Câu 9.
Giá trị của đẳng thức 2  3  4  3  4 A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 10
. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b.
C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c c b . Kết luận nào đúng? A. a / / . b B. c / / . b C. c  . b D. c / / . a
Câu 12.
Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là Trang 1 A. 1300. c B. 650. d C. 900. D. 500. a A 65° B ? 115° b C D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13.
( 2,0 điểm)
1. So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.
2.Thực hiện các phép tính sau 2 2  1  5 1  5   1  5   a.     b. 17 . 10 .     9  2  18 3  7  3  7 
Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x  
c. x - 0,7 = 1,3 3 2 9
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình vẽ bên. a) Tính số đo ABD ? c d b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c ⊥ b. a A B 75° ? b 105° C D
Câu 16. ( 0,5 điểm). So sánh A và B biết: 2022 2022 1 2021 2022 1 A  và A 2023 2022 1 2022 2022 1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Trang 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D D B C A C A A B
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 2
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8  2,1(3) A. B. C. D. 3 0 5 2 1
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 5 3 . là 27 A. 1. B. 9 . C. 2 9 . D. 4 9 . a c
Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức  ( , b d  0) , khi đó: b d A. . a b  . c d B. . a c  . b d
C. a d b c D. . a d  . b c
Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 6 4 6 2 2 6 6 3 A.B.  C.  D.  3 2 4 3 4 3 2 4
Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000
Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11  D. 121
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo
thành có một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với
nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 60 2 1 A a 4 3 0
A. A B  180 4 1 2 1 b
B. A B 1 2 3 4 B 0
C. A B  90 3 2
D. A B . (Hình 1) 4 3 Trang 3
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường
thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết x // y M = 55. Tính số đo góc N . 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° . B. N = 55
N = 65° . D. 1 1 C. 1 N = 125° . 1
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 15  7 3  TH a) .    4 10 5  2  2 23 2  2 10 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 VD c) 2012 64   1 2 25
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :  3  1  TH a) x  :  0,4   VD b)   5 x 1  32  5  3
Câu 3: (1,0 điểm) VD
Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội
chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được
tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết rằng số hoa điểm tốt dành được của ba
lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200.
VD a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
TH b) Tính số đo D .
TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Trang 4
Câu 5: (1điểm) VDC Chứng minh rằng nếu
2(x y)  5( y z)  3(z x) thì x y y   z 4 5 ------ Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A B A C B A D D D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a      0,5 1 15 7 3 15 1 3    . .   (1,5 điể 4 10 5  4 10 8 m) b 2  2 23 2  2 10 5 2  2  23 10  39 2  2 39 0,5 .  .  2  .     1   17 33 17 33 17 17  33 33  17 17 17 c 1 4 2 23 0,5 2012 64   1  4  1 2 25 5 5 a  3  1  0,5 x  :  0,4   2  5  3 (1,0 điểm)  3  2 1  x   .    5  5 3 3 2 x   5 15 2 3 x   15 5 7 x  15 7 Vậy x  . 15 Trang 5 b   5 x 1  32 0,5 Ta có   5 5 x 1  2  x 12  x  3
Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 3 * , x y, z( ,
x y, z N ) (1,0 điểm) 0,25 Ta có:
x y z x y z 119 0,25 8 5 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 119 0,25      7 8 5 4 8  5  4 17 0,25
x  8.7  56; y  5.7  35; z  4.7  28
Vậy số hoa điểm tốt của lớp 7A là 56
Số hoa điểm tốt của lớp 7B là 35
Số hoa điểm tốt của lớp 7C là 28 4 (2,5điểm) A C B I D a a / /b  1,0 Vì   b  
AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song a AB song) b 0
a / /b  ACD  CDB  180 (Hai góc trong cùng phía) 1,0 0 0
120  CDB 180 0 0 0
 CDB 180 120  60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,5 ACD 0  ACI   60 2 0
Mặt khác, a / /b  CID  ACI  60 (Hai góc so le trong) Trang 6
2(x y)  5( y z)  3(z x) 5 (1,0 điể x y y z z m) 2( ) 5( ) 3( x)    0,25 30 30 30 x y y z z     x 0,25 15 6 10 z x y z
(z x)  ( y z) x y Ta có:    (1) 10 6 10  6 4 0,25 0,25 x y z x
(x y)  (z x) y     z (2) 15 10 15 10 5 x y y z Từ (1),(2)   (đpcm) 4 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng 3 3 9 A.  . . B. . C. . D. 6   . 2 2 5
Câu 2. Số hữu tỉ dương là −11 −5 15 A.
. B. − 12. C. . D. . 3 5 −7 −13 3 4 2  1
Câu 3. Kết quả phép tính  . là 7 7 35 3 21 11 11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính  x  bằng 5 3 7 1 11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1 A. 9 ( 9  ) B. . C. 9.  D. 9. 81
Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3  ,5  3  ,5 B. 3  ,5  3,5. C. 3  ,5  3  ,5 D. 3  ,5  3,5.
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7 7 5 12 A. . B. . C. . D. . 15 24 32 45
Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2. Trang 7
Câu 9. Giá trị của đẳng thức 2  3  4  3  4 A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 9
. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b.
C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 10. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c c b . Kết luận nào đúng? A. a / / . b B. c / / . b C. c  . b D. c / / . a
Câu 11.
Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là A. 1300. B. 650. c d C. 900. D. 500. a A 65° B ? 115° b C D
Câu 12. Cho hình vẽ số đo góc tại đỉnh C ở hình vẽ là A. 1150. B. 650. C. 900. D. 500
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
( 2,0 điểm)
a) So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.
b) Thực hiện các phép tính sau 2 2  1  5 1  5   1  5   a.     b. 17 . 10 .     9  2  18 3  7  3  7 
Bài 2. ( 1,75 điểm) Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x  
c. x - 0,7 = 1,3 3 2 9
Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên. Trang 8 a) Tính số đo ABD ? c d b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c ⊥ b. a A B 75° ? b 105° C D
Bài 4.
( 1,0 điểm). So sánh A và B biết: 2023 2022 1 2022 2022 1 A  và B 2024 2022 1 2023 2022 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3  ,156 là: A.56 B. 6 . C. 12 . D. 5 1
Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 2 . là 2 2 A. 1. B. 8 . C. 2 9 . D. 4 9 .
Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9  . C. 9  . D. 81.
Câu 4. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của 7,5 là A. 8 . B. 7,5 . C. 7,5 . D. 8  .
Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2  0 3 8 
Câu 7. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ; 0, 625. 4 5 7 3 0 8 
Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 3 2 2 A. . B. 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5 Trang 9
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° .
B. N = 55° .
C. N = 65° . D. 1 1 1 N = 125° . 1
Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D
A. AB, BE là các tia phân giác.
B. AD, BC là các tia phân giác.
C. AD, BE là các tia phân giác.
D. AD, AB là các tia phân giác.
Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng đó? A. Không có.
B. Có vô số.
C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một.
Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính
3 11 8  2 8 11 a)  b) .  : 4 12 3 11 3 9 Trang 10 2  1   3 3 c) 0,1. 9  0, 2. 16 d)  :   0,5 0 1234  3  8
Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết: 3 a) x   0,2 b) x  2  5 5
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC  có ABC  70 ,
ACB  40 . Vẽ tia Cx là tia đối của
tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ACx . a) Tính AC , x xCy .
b) Chứng minh rằng AB // Cy . Câu 5 _VDC_(1 điể 1 1 1 1 1 1 m):Tính A = . + . + ... + . - 2 3 - 3 4 - 9 10
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B A A C A A B D C D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Thực hiện phép tính 0,5 3  11 9  11 2 1 a)      4 12 12 12 12 6 8  2 8 11 8  2  8   9 8   2 9       1 b) . : . . .     3 11 3 9 3 11  3  11 3 11 11 8  8  0,5  .1  3 3 c)     0,1. 9 0, 2. 16 0,1.3 0, 2.4 1,1 0,5 Trang 11 2  1   3 3 d)  :   0,5 0 1234  3  8 0,5 3 1 3  1  1  7   : 1    9 8  2  9
Tìm x , biết: 3 a) x   0,2 5 0,25 3 1 x   5 5 1 3 x   5 5 2 4 x  5 0,25 4 Vậy x  . 5 b) b) x  2  5 0,25
x  2  5 hoặc x  2  5 
x  7 hoặc x  3  0,25
Vậy x  7 hoặc x  3  A B F C G 3 E D
a) Các cặp góc kề bù là: FGA AGC ; AGC CGD ; 0,5
CGD DGF ; DGF FGA .
b) Các cặp góc đối đỉnh là: FGA CGD ; DGF AGC 0,5 Trang 12 A y 0,5 70° 40° B C x 4
a) Ta có: ACx ACB  180 (hai góc kề bù) 0,5
nên ACx  180  ACB  180  40  140
Cy là tia phân giác của ACx nên ACx 140 0,5 xCy ACy    70 2 2
b) Ta có: ABC xCy  70 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 1 1 1 1 1 1 A = . + . + ... + . - 2 3 - 3 4 - 9 10 æ 1 1 1 ö ç ÷ = - ç + + ... + ÷ ç ÷ 2. çè 3 3.4 9.10÷ ø 1 æ 1 1 1 1 1 ö ç ÷ 5 = - ç - + - + ... + - ÷ ç ÷ 1,0 2 çè 3 3 4 9 10÷ ø 1 æ 1 ö ç ÷ = - ç - ÷ ç ÷ 2 çè 10÷ ø 2 = - 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 5
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 5 2 2  0 3 8 
Câu 1: NB Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
; 0, 625. Hãy cho biết số nào không 4 5 7 3 0 8  phải là số hữu tỉ? 3 2 2 A. . B. 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 Trang 13 -3 -5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: -1 ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 -5 -1 -3 A. B. 1. C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5  D. 625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55. Tính số đo góc N . 1 1
A. N = 35° . z 1 2 55° x 1
B. N = 55° . 1 M
C. N = 65° . 1 1 y N
D. N = 125° . 1
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n
B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 11 5 5 11 TH a) .4  2 . 2 3 3 2 5  31 5  2 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 Trang 14 1 4 VD: c) 0 64   1 2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết : 5
TH a) x  0, 25 VD: b)   5 x 1  32 VD c/ 6 x 1  3  4,5
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau. TH a) Chứng minh a//b c TH: b) Tính KED G H
VD: c) Tính GHE a b F K E 62 D Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n: c / / . b chia hết cho 5 ------ Hết-----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng 3 3, 2 9 A.  .. B.  . C.  . D.  6   . 4 2 5  3
Câu 2.Trong c¸c sè h÷u tØ sau sè nµo biÓu diÔn sè h÷u tØ 4 12  20 24  28 A. B. C. D. 15 28  32 36 11 33 9
Câu 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh  :   lµ 12 16 5 4 1 -1 -4 A. B. C D. 5 5 5 5 2 1 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính  x  bằng 5 5 3 5 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 5. Căn bậc hai số học của 49 là 1 A. 7 ( 7  ) B. . C. 7.  D. 7. 49
Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3  ,5  3  ,5 B. 3  ,5  3,5. C. 3  ,5  3  ,5 D. 3  ,5  3,5.
Câu 7. Ph©n sè nµo cã thÓ viÕt ®-îc d-íi d¹ng sè thËp ph©n h÷u h¹n? Trang 15 20 1 3 5 A. B. C. D. 6 3 10 7
Câu 8. Giá trị x  Q thoả mãn đẳng thức x - 1, 7 = 2,3 là: A. x = 4 hoÆc x = - 0,6 B. x = - 0,6 C. x = 4 D. x = 1
Câu 9. Giá trị của đẳng thức 3 3 3 1  2  3 A. 36. B. -36. C. 6. D. -6.
Câu 10
. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b.
C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho hình vẽ số đo góc x ở hình vẽ là: A B x 68° C D A. 900 B. 680 C. 1120 D. 800 y
C©u 12: Cho h×nh vÏ sau, Ax//By gãc ACB cã sè ®o lµ: A. 760 B. 790 x A C. 780 D. 770 30° C 47° B y
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính 5  3 2  a) .    9 10 5  2 2  1  5 b)     9  2  18 5  31 5  2 5 c) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 d) 2012 64   1 2 25
Câu 2: (1,75 điểm) Tìm x , biết : 5 a) x  0, 25  b)   5 x 1  32 c. x - 0,7 = 1,3 6 Câu 3:(2,25 điểm) Trang 16 A C 120° ? D 1 B
Cho hình vẽ:Biết AC//BD, A = 900, C = 1200.
a) Đường thẳng BD có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? b) Tính số đo D .
c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
Bài 4. ( 1,0 điểm). Cho A = 2 3 2022 5  5  5  ...  5
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 806
----------------Hết-----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7.
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C A D D B C A C A B D án
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II/TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a        0,5 1 5 3 2 5 1 1 .   .      9 10 5  9  10  18
(2 điểm) b 2 2  1  5 2 1 5 0,25        9  2  18 9 4 18  2 5  1 1 1 1 0,25          9 18  4 2 4 4 Trang 17 c 5  31 5  2 5 5   31 2  5 0,5 .  .  2    2   17 33 17 33 17 17  33 33  17 5  5   2  2 17 17 d 1 4 2 23 0,5 2012 64   1  4  1 2 25 5 5 a 5 0,5 x  0, 25  2 6 5 1 (1,75 điểm) x   6 4 7 x  12 b   5 x 1  32 0,5 Ta có   5 5 x 1  2  x 12  x  3 c x  0, 7  1,3 x  0, 7 1, 3 x  2 0,5
x  2 hoặc x  2  0,25 0,5 A 1 C 3 ? D (2,25 điểm) 1 B I a Theo bài cho AC//BD, A = 900  A  1 B (đồng vị) 0   1 B 90
Do đó đường thẳng BD có vuông góc với đường thẳng AB Trang 18 b Vì 0
ACD C  180 (Hai góc kề bù) 1,0 1 0 0 0
C 180 120  60 1
Mà AC//BD  C D (đồng vị) 1 Vậy 0 D  60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,75 ACD 0  ACI   60 2 Mặt khác AC//BD 0
CID ACI  60 (Hai góc so le trong) Ta có 4 2 3 2022
A  5  5  5  ...  5
(1,0 điểm)   2 3 5  5  5    4 5 6
5  5  5   ...   2020 2021 2022 5  5  5   5 2 1  5  5  4  5  2 1  5  5  2020  ...  5  2 1  5  5   31. 4 2020 5  5  ...  5   A 31 2 3 2022
A  5  5  5  ...  5   3 5  5    2 4
5  5   ...   2019 2021 5  5  2020 2022 5  5   5 2 1  5  2  5  2 1  5  2019  ...  5  2 1  5  2020  5  2 1  5   26. 2 2020 5  5  ...  5  0,75  A 26
Mà 806 = 31.26 và (31,26) = 1 Suy ra A chia hết cho 806 0,25
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 7
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 5 2 2  0 3 8 
Câu 1: NB Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
; 0, 625. Hãy cho biết số nào không 4 5 7 3 0 8  phải là số hữu tỉ? 3 2 2 A. . B. 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 -3 -5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: -1 ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 -5 -1 -3 A. B. 1. C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: Trang 19 A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5  D. 625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55. Tính số đo góc N . 1 1
A. N = 35° . z 1 2 55° x 1
B. N = 55° . 1 M
C. N = 65° . 1 1 y N
D. N = 125° . 1
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n
B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 11 5 5 11 TH a) .4  2 . 2 3 3 2 5  31 5  2 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 VD: c) 0 64   1 2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết : 5
TH a) x  0, 25 VD: b)   5 x 1  32 VD c/ 6 x 1  3  4,5 Trang 20