200 câu trắc nghiệm ôn tập HKI Toán 10 – Nguyễn Thị Kiều Minh

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KÌ 1
a. Đại số :
– Mệnh đề,mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định,mệnh đề tương đương.
– Tập hợp, các phép toán tập hợp, các tập hợp số.
– Hàm số, hàm số y = ax + b, hàm số bậc hai.
– Đại cương về phương trình,phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.
– Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
b. Hình học :
– Các định nghĩa: véc tơ, hai véc tơ cùng phương, hai véc tơ cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau, véc tơ không ….
– Tổng và hiệu của hai véc tơ.
– Tích của véc tơ với một số.
– Hệ trục tọa độ.
– Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 độ.
– Tích vô hướng của hai véc tơ.

Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 10 HỌC KÌ 1 năm học 2016 2017
1. Lý thuyết :
a. Đại số :
- Mệnh đề,mệnh đề chứa biến,mệnh đề kéo theo,mệnh đề đảo,mệnh đề phủ định,mệnh
đề tương đương.
-Tập hợp,các phép toán tập hợp,các tập hợp số.
-Hàm số,hàm số y = ax + b ,hàm số bậc hai.
-Đại cương về phương trình,phương trình quy về phương trình bậc nhất ,bậc hai.
-Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
b. Hình học :
- Các định nghĩa : véc tơ,hai véc tơ cùng phương,hai véc tơ cùng hướng,hai véc tơ
bằng nhau,véc tơ không…..
-Tổng và hiệu của hai véc tơ.
-Tích của véc tơ với một số.
-Hệ trục tọa độ.
-Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0
0
đến 180
0
.
-Tích vô hướng của hai véc tơ.
2. Các bài tập tham khảo:
Câu 1:T ba điểm phân bit có th thành lập bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2:Trong mt phng Oxy cho M(2;-1);N(-3;5) thì véc tơ
MN
có ta đ là :
A. (-5;6) B.(5;-6) C. (-5;-6) D. (5;6)
Câu 3 :Chn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trng tâm tam giác ABC thì
0GA GB GC
B. Nếu G là trng tâm tam giác ABC thì
0GA GB GC
C. Nếu G là trng tâm tam giác ABC thì
0GA AG GC
D. Nếu G là trng tâm tam giác ABC thì
0GA GB CG
Câu 4 :Chn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
0IA BI
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
0IA IB
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
0AI BI
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
AI IB AB
Câu 5 :Chn khẳng định đúng :
A.
cùng hướng và cùng độ dài.
B.
;AB CD AB CD
cùng phương và cùng đ dài.
C.
;AB CD AB CD
cùng hướng và cùng độ dài.
D.
ngược hướng và cùng độ dài.
Câu 6 :Trong mt phng Oxy cho M(2;5);N(-4;1) thì tọa độ trung điểm đoạn MN là :
A. (-1;3) B. (-2;6) C. (6;4) D. (-6;-4)
Câu 7 :Trong mt phng Oxy cho
(2; 4); ( 1;2)ab
.Khi đó :
A.
a
ngược hưng
b
B.
a
cùng hưng
b
C.
a
=
b
D.
a
cùng hướng
i
Câu 8 :Ta đ trng tâm G ca tam giác ABC biết A(1;1),B(2;2),C(3;3) là:
A. (2;2) B. (-1;-1) C. (-2;-2) D. (3;-3)
Câu 9 :Trên trc (O;
e
) cho A có ta đ 2,B có ta đ -2 .Khi đó
A.
AB
ngược hưng
e
B.
AB
cùng hưng
e
C.
4AB e
D.
4AB
Câu 10 :Hình bình hành ABCD tâm O có :
A.
AB AC AD
B.
0AO CO
C.
AB CD AC
D.
AB BC CA
Câu 11:Cho hai điểm phân biệt M , N .Điu kin cần đủ để I trung điểm đoạn MN
là :
A. IM = IN B.
IM IN
C.
IM IN
D.
MI NI
Câu 12 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng ,trong đó B nằm giữa A C .Khi đó các cp
véc tơ nào sau đây cùng hướng ?
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A.
AB
BC
B.
AB
CB
C.
BA
BC
D.
CB
AC
Câu 13:Cho hình thoi ABCD .Các đẳng thức sau,đẳng thức nào đúng ?
A.
AB CD
B.
AD CB
C.
DA CB
D.
AC DB
Câu 14 :Cho tam giác ABC .Gọi A’,B’,C’ lần lượt trung điểm ca các cnh
BC,CA,AB .Véc tơ
''CB
cùng hưng với véc tơ :
A.
AB
B.
CA
C.
BC
D.
CB
Câu 15 :Chn khẳng định đúng :
A. Nếu
AB
cùng phương vi
e
thì
AB AB
B. Nếu
AB
cùng hưng vi
e
thì
AB AB
C. Nếu
AB
ngược hưng vi
e
thì
AB AB
D. Nếu
AB
cùng hưng vi
e
thì
AB AB
Câu 16 :Trên trc (O;
e
) cho các đim A,B,M,N lần lượt có ta đ -1,2,3,-2.Khi đó :
A.
AB
MN
ngược hưng. B.
AB
MN
cùng hưng.
C.
AB
MN
cùng hưng
e
. D.
AB
MN
ngược hưng
e
.
Câu 17 :Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
2
AB AC
AG
B.
3
AB AC
AG
C.
3( )
2
AB AC
AG
D.
2( )
3
AB AC
AG
Câu 18 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,BH là đường cao .Đng thức nào sau đây đúng?
A.
AH CH
B.
3
2
BH CB
C.
1
2
BH AC
D.
AB AC
Câu 19 :Trong mt phng Oxy cho bốn điểm A(3;1),B(2;2),C(1;6),D(1;-6) . Hỏi điểm
G(2;-1) là trng tâm ca tam giác nào?
A. Tam giác ABC B. Tam giác ABD C. Tam giác ACD D. Tam giác BCD
Câu 20 :Cho
(3; 4); ( 1;2)ab
.Ta đ ca
ab
là:
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A. (-4;6) B. (2;-2) C. (4;-6) D. (-3;-8)
Câu 21 :Cho
(3; 4); ( 1;2); (2;1)a b c
.Ta đ ca
23u a b c
là:
A. (11;-13) B. (-11;13) C. (11;13) D. (-11;-13)
Câu 22 :Cho tam giác ABC vi M,N lần lượt trung điểm hai cnh AB AC .Chn
khẳng định đúng:
A.
2BC MN
B.
2BC MN
C.
2AB MB
D.
1
2
MN CB
Câu 23 :Chn khẳng định đúng :
A.
( 4;0), (1;0)ai
là hai véc tơ cùng hưng.
B.
(3;4), (4;3)ab
là hai véc tơ đi nhau.
C.
(2; 3), ( 2;3)ab
là hai véc tơ đi nhau.
D.
(0; 3), (0;1)aJ
là hai véc tơ cùng hưng.
Câu 24 :Cho hình ch nhật ABCD có AB = 4, BC= 3 .Đ dài của véc tơ
AC
là :
A. 14 B. 25 C. 7 D. 5
Câu 25 :Cho tam giác ABC đều cnh a ,giá tr
AB CA
là :
A. 2a B.
3a
C. a D.
3
2
a
Câu 26 :T bốn điểm phân bit có th thành lập bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không ?
A. 12 B. 10 C. 8 D. 4
Câu 27 :Trong mt phng Oxy cho A(-2;-1);B(3;5) thì véc tơ
AB
có ta đ là :
A. (-5;6) B.(5;-6) C. (-5;-6) D. (5;6)
Câu 28 :Chn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trng tâm tam giác ABC thì
3OA OB OC OG
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
B. Nếu G là trng tâm tam giác ABC thì
0GA GB GC
C. Nếu G là trng tâm tam giác ABC thì
0GA AG GC
D. Nếu G là trng tâm tam giác ABC thì
0GA GB CG
Câu 29 :Chn khẳng đnh sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
IA BI AB
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
0IA IB
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
0AI BI
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì
AI IB AB
Câu 30:Chn khẳng định đúng :
A.
2;AB CD AB CD
ngược hướng
B.
;AB CD AB CD
cùng phương và cùng đ dài.
C.
;AB CD AB CD
cùng hướng và cùng độ dài.
D.
ngược hướng và cùng độ dài.
Câu 31 :Trong mt phng Oxy cho A(-2;5);B(4;3) thì ta đ trung điểm đoạn AB là :
A. (1;4) B. (6;-2) C. (6;2) D. (-6;2)
Câu 32 :Trong mt phng Oxy cho
(3; 1); ( 9;3)ab
.Khi đó :
A.
a
ngược hưng
b
B.
a
cùng hưng
b
C.
a
=
b
D.
a
cùng hướng
i
Câu 33 :Ta đ trng tâm G ca tam giác ABC biết A(-2;1),B(4;2),C(4;3) là:
A. (2;2) B. (-1;-1) C. (-2;-2) D. (3;-3)
Câu 34 :Trên trc (O;
e
) cho A có ta đ 4,B có ta đ -1 .Khi đó
A.
AB
ngược hưng
e
B.
AB
cùng hưng
e
C.
5AB e
D.
5AB
Câu 35 :Hình bình hành ABCD tâm O có :
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A.
AB AC AD
B.
AB AD AC
C.
AB CD AC
D.
AB BC CA
Câu 36 :Cho hai điểm phân biệt M , N .Điều kin cần và đủ để I là trung điểm đoạn MN
là :
A. IM = IN B.
IM IN
C.
1
2
IM MN
D.
MI NI
Câu 37 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng ,trong đó B nằm gia A và C .Khi đó các cặp
véc tơ nào sau đây cùng hướng ?
A.
CB
CA
B.
AB
CB
C.
BA
BC
D.
CB
AC
Câu 38 :Cho hình thoi ABCD .Các đẳng thức sau,đẳng thức nào đúng ?
A.
AB CD
B.
AD CB
C.
BA CD
D.
AC DB
Câu 39 :Cho tam giác ABC .Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung đim ca các cnh
BC,CA,AB .Véc tơ
''AB
cùng hưng với véc tơ :
A.
AB
B.
CA
C.
BA
D.
CB
Câu 40 :Chn khẳng định đúng :
A. Nếu
AB
cùng phương vi
e
thì
AB AB
B. Nếu
AB AB
thì
AB
cùng hưng vi
e
C. Nếu
AB
ngược hưng vi
e
thì
AB AB
D. Nếu
AB
cùng hưng vi
e
thì
AB AB
Câu 41 :Trên trc (O;
e
) cho các đim A,B,C,D lần lượt có ta đ 4,2,-1,3.Khi đó :
A.
AB
CD
ngược hưng. B.
AB
CD
cùng hưng.
C.
AB
CD
cùng hưng
e
. D.
AB
CD
ngược hưng
e
.
Câu 42 :Nếu G là trng tâm tam giác ABC ,I là trung điểm BC thì đẳng thc nào sau
đây đúng ?
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A.
2
AB AC
AI
B.
3
AB AC
AI
C.
3( )
2
AB AC
AI
D.
2( )
3
AB AC
AI
Câu 43 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,BH là đường cao .Đng thức nào sau đây đúng?
A.
AH CH
B.
BA CB
C.
1
2
BH AC
D.
AB AC
Câu 44 :Trong mt phng Oxy cho bốn điểm A(4;2),B(-2;-2),C(1;6),D(4;-6) . Hi đim
G(2;-2) là trng tâm ca tam giác nào?
A. Tam giác ABC B. Tam giác ABD C. Tam giác ACD D. Tam giác BCD
Câu 45:Cho
( 3; 5); (0; 3)ab
.Ta đ ca
ab
là:
A. (-3;-2) B. (3;2) C. (4;-6) D. (-3;-8)
Câu 46 :Cho
( 3;4); (1;2); ( 2; 1)a b c
.Ta đ ca
2 3 2u a b c
là:
A. (1;16) B. (-1;16) C. (1;-16) D. (-1;-16)
Câu 47 :Cho tam giác ABC vi M,N ln lượt là trung điểm hai cnh AB và AC .Chn
khẳng định đúng:
A.
2CB MN
B.
1
2
BN AB AC
C.
2AC NC
D.
1
2
MN CB
Câu 48 :Chn khẳng định đúng :
A.
(4;0), (1;0)ai
là hai véc tơ cùng hưng.
B.
(3;4), (4;3)ab
là hai véc tơ đi nhau.
C.
(2;3), ( 2;3)ab
là hai véc tơ đi nhau.
D.
(0; 3), (0;1)aJ
là hai véc tơ cùng hưng.
Câu 49 :Cho hình ch nht ABCD có AB = 4, AD = 3 .Đ dài của véc tơ
BD
là :
A. 14 B. 25 C. 7 D. 5
Câu 50 :Cho tam giác ABC đều cnh a ,giá tr
AB AC
là :
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A. 2a B.
3a
C. a D.
3
2
a
Câu 51:Trong các đẳng thc sau đây đng thc nào là đúng?
A. sin120
0
=
3
2
B . cos120
0
=
3
2
C. tan120
0
=
3
D. cot120
0
=
3
2
Câu 52 :Cho hai góc khác nhau và bù nhau . Trong các đng thc sau đây đng
thc nào là sai?
A. sin = sin B. cos =- cos C. tan = -tan D. cot = cot
Câu 53:Cho là góc tù. Trong các đng thc sau đây đng thức nào là đúng?
A. sin < 0 B. cos > 0 C. tan < 0 D. cot > 0
Câu 54:Trong các đẳng thc sau đây đng thc nào là đúng?
A. sin = sin(180
0
- ) B. cos = cos(180
0
- )
C. tan = tan(180
0
- ) D. cot = cot(180
0
- )
Câu 55:Tam giác ABC vuông A và có góc
B
= 30
0
. Trong các đng thc sau đây
đẳng thc nào là sai?
A. cosB =
1
3
B. sinC =
3
2
C. cosC =
1
2
D. sinB =
1
2
Câu 56:Tam giác ABC vuông A và có góc
B
= 50
0
. Trong các đng thc sau đây
đẳng thc nào là sai?
A.
0
( , ) 130AB BC
B.
0
( , ) 40BC AC
C.
0
( , ) 50AB CB
D.
0
( , ) 120AC CB
Câu 57: Cho
a
b
là hai véc tơ cùng hướng và đều khác véc
0
.Trong các kết qu
sau đây ,hãy chọn kết qu đúng.
A.
..a b a b
B.
.0ab
C.
.1ab
D.
..a b a b
Câu 58: Trong các câu sau, câu nào không ph󰉘i m󰉪󰉧?
A. Hôm nay l󰉗nh th󰉦 nh󰉫? B.
151
là s󰉯 vô t󰊃.
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
C. 󰉴󰉵i m󰉳t s󰉯 là m󰉳t s󰉯. D. 100 là s󰉯 ch󰉡n.
Câu 59: Trong các m󰉪󰉧 sau m󰉪󰉧 nào là m󰉪󰉧 󰉻a m󰉪󰉧
PQ
:
A. B.
PQ
C.
PQ

D.
QP
Câu 60: Trong các m󰉪󰉧 sau, m󰉪󰉧 nào là m󰉪󰉧 ch󰉽a bi󰉦n.
A. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau B. 36 là s󰉯 󰉼󰉴
C. 19 là s󰉯 l󰉤 D.
2 5 0x
Câu 61: Li󰉪t kê t󰉙t c󰉘 các ph󰉚n t󰉿 c󰉻a t󰉝p
22
( 1)(4 ) 0M x x x x
1
. 1;1;0;
4
AM




B.
1;1;0;4M 
. 0;4CM
D.
1
0;
4
M



Câu 62: Li󰉪t kê t󰉙t c󰉘 các ph󰉚n t󰉿 c󰉻a t󰉝p
*
2 5 5M x x
. 0;1;2;3;4;5;6AM
B.
0;1;2;3;4M
. 1;2;3;4;5;6CM
D.
1;2;3;4M
Câu 63: T󰉝󰉬nh c󰉻a hàm s󰉯
)(xfy
là:
A. T󰉝p h󰉹p t󰉙t c󰉘 các s󰉯 th󰊁c x sao cho bi󰉨u th󰉽c
0)( xf
B. T󰉝p h󰉹p t󰉙t c󰉘 các s󰉯 th󰊁c x sao cho bi󰉨u th󰉽c
0)( xf
C. T󰉝p h󰉹p t󰉙t c󰉘 các s󰉯 th󰊁c x sao cho bi󰉨u th󰉽c
0)( xf
D. T󰉝p h󰉹p t󰉙t c󰉘 các s󰉯 th󰊁c x sao cho bi󰉨u th󰉽c
)(xf

Câu 64: Trong các câu kh󰉠󰉬nh sau câu kh󰉠󰉬󰉙t:
A. 󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm s󰉯 ch󰉡n nh󰉝n Ox làm tr󰉺c 󰉯i x󰉽ng.
B. 󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm s󰉯 l󰉤 nh󰉝n tr󰉺c tung làm tr󰉺󰉯i x󰉽ng.
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
C. 󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm s󰉯 ch󰉡n nh󰉝n tr󰉺c tung làm tr󰉺󰉯i x󰉽ng.
D. C󰉘 󰉧
Câu 65: Hàm s󰉯 b󰉝c nh󰉙t
baxy
󰉰ng bi󰉦n trên khi:
A.
0a
B.
0a
C.
0a
D.
0a
Câu 66: Trong các câu kh󰉠󰉬nh sau câu kh󰉠󰉬󰉙t:
A. 󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm s󰉯
by
là m󰉳󰉼󰉶ng th󰉠ng song song ho󰉢c trùng v󰉵i tr󰉺c
󰉨m (b;0)
B. 󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm s󰉯
by
là m󰉳󰉼󰉶ng th󰉠ng song song ho󰉢c trùng v󰉵i tr󰉺c
󰉨m (0;b)
C. 󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm s󰉯
by
là m󰉳󰉼󰉶ng th󰉠ng song song ho󰉢c trùng v󰉵i tr󰉺c tung
󰉨m (b;0)
D. C󰉘 󰉧u sai.
Câu 67: 󰉰 th󰉬 c󰉻a hàm s󰉯 b󰉝c hai có d󰉗ng y= ax
2

A. m󰉳󰉼󰉶󰉫󰉨m I
aa
b
4
;
2
, tr󰉺󰉯i x󰉽󰉼󰉶ng
th󰉠ng
a
b
x
2
B. m󰉳󰉼󰉶󰉫󰉨m I
aa
b
4
;
2
, tr󰉺󰉯i x󰉽󰉼󰉶ng
th󰉠ng
a
b
x
C. m󰉳󰉼󰉶 󰉫  󰉨m I
aa
b
4
;
2
, tr󰉺󰉯i x󰉽  󰉼󰉶ng
th󰉠ng
a
b
x
2
D. m󰉳󰉼󰉶   󰉫 󰉨m I
aa
b
4
;
2
, tr󰉺󰉯i x󰉽  󰉼󰉶ng
th󰉠ng
a
b
x
2
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
Câu 68: 󰉢󰉯󰉪󰉻󰉼󰉴
A. 2x + 3y = 7 B. 4x + y = 7 C. x - 2y = 5 D. 2x + y = 7
Câu 69: Nghi󰉪m c󰉻a h󰉪 󰉼󰉴
25
31
xy
xy


A. (1;2) B. (1;-2) C. (-1;-2) D. (-2;1)
Câu 70: 󰉪󰉬nh c󰉻󰉼󰉴
8 8 8x x x
A. 8 B. -8 8 C. x = 8 D. 8
Câu 71: 󰉪󰉻󰉪󰉼󰉴
2 3 2
4 6 5
5 3 5
x y z
x y z
x y z
A. (-1;2;
2
3
) B.(1;-2;-
2
3
) C .(-1;-2;3) D. (-2;1;3)
Câu 72: 󰉼󰉴
2
x 󰉱󰉪
A. 1 B. -2 C. 3 D. 4
Câu 73: Ch󰉨m phân bi󰉪󰉧u ki󰉪󰉨 󰉨󰉨m c󰉻󰉗n
th󰉠ng AB là:
A.
IA IB
B.
IA IB
C.
IA IB
D.
AI B I
Câu 74: 󰉨m M, N, P th󰉠ng hàn󰉨m M n󰉟m gi󰊀󰉨m N và P.
󰉢󰉴󰉼󰉵ng?
A.
MN
PN
B.
MN
MP
C.
MP
PN
D.
NM
PM
Câu 75: Cho hình ch󰊀 nh󰉝    󰉠ng th󰉽 󰉼󰉵  󰉠ng th󰉽c nào

A.
AB CD
B.
BC DA
C.
AC BD
D.
AD BC
Câu 76: 󰉼󰉵ng c󰉻󰉴
a
b
󰉼󰉹󰉬nh b󰉷i công th󰉽c:
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
. . . .cos( , )A a b a b a b
B.
),cos(... bababa
. . .C a b a b
D.
),sin(... bababa
Câu 77 : Công th󰉽󰉳 dài c󰉻a
);( yxa
là:
A.
22
yxa
B.
22
yxa
C.
22
yxa
D .
22
yxa
Câu 78: Cho t󰉝p
2; 1;2;3;4;5A
0;2;4;5;9;10B
󰉝p
\BA
là:
A.
1;3
B.
0;5;9;10
C.
1;0;2;4;5;9;10
D.
2;4
Câu 79: Cho t󰉝p
1
;5 , ;2016
2
AB



. 
AB
A.
;2016
B.
1
;5
2


C.
1
;
2



D.
5;
Câu 80: Cho
2;A 
;
;3B 
;
0;4C

A B C
là:
A. D = (2;4) B. D = (-3;4)
C. D = (-3;2) D. D = (0 ;2)
Câu 81: Trong các m󰉪󰉧 sau, tìm m󰉪󰉧 
A. N󰉦u 
2

2
.
B. N󰉦u a chia h󰉦t cho 6 thì a chia h󰉦t cho 3
C. N󰉦u
33
ab
thì
ab
D. N󰉦u m󰉳t tam giác có m󰉳t góc b󰉟ng 60
0
 󰉧u
Câu 82: Trong các hàm s󰉯 sau, hàm s󰉯 nào là hàm s󰉯 ch󰉡n:
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A.
23
2
xxy
B.
24
2xxy
C.
432
3
xxy
D.
42 xy
Câu 83: Trong các hàm s󰉯 sau, hàm s󰉯 nào là hàm s󰉯 b󰉝c hai:
A.
38yx
B.
42
4 4 1y x x
C.
2
53yx
D.
1245
23
xxxy
Câu 84: Cho parabol (P):
3105
2
xxy
A. T󰉭󰉳 󰉫nh I( -1; 18) và tr󰉺󰉯i x󰉽ng x = -1
B. T󰉭󰉳 󰉫nh I( -1; 8) và tr󰉺󰉯i x󰉽ng x = -1
C. T󰉭󰉳 󰉫nh I( 1; -12) và tr󰉺󰉯i x󰉽ng x = -1
D. T󰉭󰉳 󰉫nh I( 1; 8) và tr󰉺󰉯i x󰉽ng x = 1
Câu 85: T󰉝󰉬nh c󰉻a hàm s󰉯
3yx
là:
A.
1;
B.
3;
C.
);3( 
D.
[3; )
Câu 86: Cho parabol (P):
246
2
xxy
󰉨󰉳c parabol (P):
A.
)2;0(M
)0;2(N
B.
)8;1(M
)2;2(N
C.
)2;0( M
0;
3
1
N
D.
)0;1(M
3
1
;0N
Câu 87: 󰉪󰉻󰉼󰉴
24xx
là:
A . x = 6 B. x = 4 C..x = 2 D..x = 3
Câu 88: Nghi󰉪m c󰉻a h󰉪 󰉼󰉴
3 2 7 0
5 3 1 0
xy
xy
là:
A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (-1; 2) D. (-2;1)
Câu 89: 󰉼󰉴ng trình : x
4
5x
2
+ 4 = 0 có :
A. 4 nghi󰉪m B. 3 nghi󰉪m C. 2 nghi󰉪m D. 1 nghi󰉪m
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
Câu 90: 󰉼󰉴
12
1
12xx


có nghi󰉪m là:
A.
26x 
B.
26x 
C.
26x 
D. x = 2
Câu 91: Nghi󰉪m c󰉻󰉼󰉴
1 3 5
2 2 2
xx
xx


là:
A. x = 2 và x =
1
4
B. x = -2 và x =
1
4
C. x = 2 và x = -
1
4
D. x = -2 và x = -
1
4
Câu 92: Hai véct󰉴 khác
0
vuông góc v󰉵i nhau khi và ch󰉫 khi:
A. 󰉼󰉵ng c󰉻a chúng b󰉟ng -1
B. 󰉼󰉵ng c󰉻a chúng b󰉟ng 0
C. 󰉼󰉵ng c󰉻a chúng khác 0
D. 󰉼󰉵ng c󰉻󰉼󰉴
Câu 93: Cho t󰉝p
,fA a b c d e
. Có t󰉙t c󰉘 bao nhiêu t󰉝󰈞󰉻a A .
A. 30 B. 61 C. 62 D. 63
Câu 94: 󰈨
4;10 , 4 ;A B a 
󰈨󰈖
AB

A.
4a
B.
2a
C .
1a
D.
1a
Câu 95: 󰈨
4;7M 
󰈨
; 2 3;N  

MN

A.
4; 2 3;7
B.
4; 2 3;7
C.
; 2 3; 
D.
; 2 3; 
Câu 96: Hàm s󰉯
412
532
105
2
x
x
xy
có t󰉝󰉬nh là:
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A.
11
;
32
B.
2;
3
1
C.

2
1
;(
D.
;
3
1
Câu 97: Cho parabol (P):
3
2
bxaxy
󰉫nh
)5;1(I
󰉬nh h󰉪 s󰉯 a và b:
A.
16;8 ba
B.
3
16
;
3
8
ba
C.
4;2 ba
D.
4;2 ba
Câu 98: Cho hàm s󰉯 b󰉝c nh󰉙t
3)2( xmy
, v󰉵i giá tr󰉬 nào c󰉻a m thàm s󰉯 󰉰ng
bi󰉦n trên :
A.
2m
B.
2m
C. D.
2m
Câu 99: 󰉧u ki󰉪n c󰉻󰉼󰉴
14
3
3
4
x
x
x
x
là:
A. - 4 và x < 4 B. - 4 3
C. x > - 4 3 4 D. - 4 3 4
Câu 100: 󰉼󰉴
2
m x + 21 = 0 m󰉳t nghi󰉪m x
1
= 7 tm nghi󰉪m x
2
còn l󰉗i là :
A. x
2
= 3 ; m = 10 B. x
2
= 12 ; m = 36
C. x
2
= -3 ;m = 10 D. x
2
= 3 ;m = -10
Câu101: Nghi󰉪m c󰉻󰉼󰉴
2
9
33
x
xx

là:
A. x = 3 B. x = -3
C. x = - 3 ; x = 3 D. x = 9 ;x = - 9
Câu102: 󰉼󰉴 
2
-      󰉪
1
;x
2
󰉵
1
< x
2

12
21
xx
xx
là :
25
.
12
A
B.
12
25
C. -
25
12
D.
25
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
Câu103: Trong m󰉢t ph󰉠ng t󰉭󰉳, cho tam giác ABC có
)5;10(A
,
)2;3(B
,
)5;6( C
. Tích
󰉼󰉵ng c󰉻a
ACAB.
b󰉟ng:
A. 28 B. -28 C. -58 D. 58
Câu104: Trong m󰉢t ph󰉠ng t󰉭 󰉳 Oxy cho
)4;3(a
)3;4( b
. K󰉦t lu󰉝n nào sau
sai?
A.
0. ba
B.
ba .
C.
0. ba
D.
0. ba
Câu105: 󰈘󰉼󰈨 
0a
󰈚󰈨󰈚󰈖 󰈜󰈖
;9a

4
;
a





󰈞
A.
2
0
3
a
B.
2
0
3
a
C.
3
0
4
a
D.
3
0
4
a
Câu106: Cho parabol (P):
563
2
xxy
󰉼󰉶ng th󰉠ng d:
my 1
v󰉵i giá tr󰉬 nào
c󰉻a m thì (P) và d c󰉞t nhau t󰉗󰉨m phân bi󰉪t:
A.
5m 
B.
1m 
C.
5m
D.
1m
Câu107: M󰉳t công ty 85 xe ch󰉷 khách g󰉰m hai lo󰉗i , xe ch󰉷 󰉼󰉹c 4 khách xe
ch󰉷 󰉼󰉹c 7 khách . Dùng t󰉙t c󰉘 s󰉯 󰉯󰉷 m󰉳t l󰉚󰉼󰉹c 445 khách .
H󰉮󰉙y xe m󰉲i lo󰉗i
A. 50 xe 4 ch󰉲 và 35 xe 7 ch󰉲 B. 40 xe 4 ch󰉲 và 34 xe 7 ch󰉲
C. 60 xe 4 ch󰉲 và 65 xe 7 ch󰉲 C. 30 xe 4 ch󰉲 và 25 xe 7 ch󰉲
Câu108: Hàm s y = x
2
A. Có đồ thị đi qua điểm ( -1 ;-1 ) B. Có đồ thị là một đường thẳng .
C. Đồng biến trên khoảng ( 2;3 ) D. Nghịch biến trên khoảng ( -1 ;1 )
Câu109: Hàm số y = x có :
A. Đồ thị là một Parabol B. Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng .
C. Nghịch biến trên ( 0;+ ) D. Đồ thị luôn đi qua ( 1;1 ) , ( -1;1 )
Câu110: Đồ thị hàm số y = b là
A. Là đường thẳng song song với trục Ox
B. Là đường thẳng trùng với trục Ox
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
C. Là đường thẳng cắt trục Ox tại điểm ( O;b )
D. Là đường thẳng cắt trục Oy tại điểm ( O;b )
Câu111:Đuờng thẳng đi qua A( 0;3 ) ; B( -2;0 ) là
A. 3x 2y + 6 = 0 B. 3x 2y + 3 = 0 C. 2x + 3y 6 = 0 D. 2x + 3y + 3 = 0
Câu112: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x 2 và đi qua điểm M( 2;3 ) là
A. y = 3x 3 B. y = 3x + 3 C. y = 3x D. y = 3x + 2
Câu113:Hàm s
2
1
21
2
y x x
đạt giá tr :
A. Lớn nhất y = -1 khi x = -2 B. Nhỏ nhất y = -1 khi x = -2
C. Lớn nhất x = -2 khi y = -1 D. Nhỏ nhất x = -2 khi y = -1
Câu114:Điều kiện xác định của phương trình
2
2
32
1
1
x x x
x
x

là:
A.
12x
B. x > 1
2x
C. x ≠ 1 và x ≠ -1 D.
2x
Câu115: Điu kiện xác định của phương trình
2
32
32
32
xx
x
x


A.
2
3
x
B.
2
3
x
C.
3
2
x
D.
3
2
x
Câu116:Nghiệm của hệ phương trình
3 4 2
5 3 4
xy
xy

A. ( -2;-2 ) B. ( -2;2 ) C. ( 2;2 ) D. ( 2;-2 )
Câu117:Nghim ca h phương trình
3 2 2
5 3 2 10
2 2 3 9
x y z
x y z
x y z

A. ( 15;21;1 ) B. ( 15;21;-1 ) C. ( -15;-21;1 ) D. ( -15;-21;-1 )
Câu118:
Nghiệm của phương trình
4 1 4x x x
A. x = - 1 B. x = 4 C. vô nghiệm D. đáp án khác.
Câu119: Nghim của phương trình
2
( 2) 3 0x x x
là:
A. x = - 1;x = 2;x = 3 B. x = 3 C. vô nghim D. x = - 1;x = 2
Câu120:Parabol y = 3x
2
2x 1 có đỉnh là:
A.
14
;
33



B.
14
;
33



C.
24
;
33



D.
24
;
33



Câu121:Parabol y = ax
2
+ bx + c có trục đối xng là:
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A.
2
b
x
a
B.
2
b
y
a
C.
4
x
a

D.
4
y
a

Câu122:Hàm s y = x
2
3x + 3
A. Đng biến trên khong
3
;
2




B. Đồng biến trên khong
3
;
2




C. Nghịch biến trên khoảng
3
;
2




D. Đồng biến trên khoảng (0;3)
Câu123:Parabol y = ax
2
+ bx + c
A. Nhn trc hoành làm trc đi xng.
B. Nhn trc tung làm trc đi xng.
C. Có bm quay lên khi a < 0.
D. Có b lõm quay lên khi a > 0.
Câu124:Parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua ba điểm A(0;-1),B(1;-1),C(-1;1) có các h s :
A. a = 1,b = -1 ,c = -1 B. a = 1,b = 1 ,c = 1
C. a = -1,b = 1 ,c = 1 D. a = -1,b = -1 ,c = -1
Câu125:Phương trình x
4
4x
2
+ 3 = 0 có :
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu126:Nghiệm của phương trình
5 6 6xx
là:
A. x = 6 B. x = 6/5 C. x = 15 D. Đáp án khác
Câu127:Nghiệm của phương trình
2 3 1x 
là:
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 15 D. Đáp án khác
Câu128:Nghiệm của phương trình
2 3 3
1 ( 1)
xx
x x x x



là:
A. x = - 2 ;x = 0 B. x = -2 C. x = 1 D. x= 0;x = 1
Câu129:Phương trình x
2
- 9x +13 = 0 có tổng
33
12
xx
A. 387 B. 378 C. 873 D. 837
Câu130: Chn khẳng định sai
A. Đ th hàm s y = ax + b là mt đưng thng .
B. Đồ thị hàm số y = ax
2
( a ≠ 0 ) là một parabol .
C. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Ox làm trục đối xứng .
D. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng .
Câu131: Điều kiện xác định của phương trình
2
3 1 4
11
x
xx

A.
1x
B.
1x
C.
1x 
D.
1x 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
Câu132: Điu kiện xác định của phương trình :
2 1 4
23
xx
xx

A. x ≠ 2 và x ≠ -3 B. x = 2 và x = -3 C. x ≠ 0 và x -1/2 D. x ≠ -1/2 và x ≠ 2
Câu133: Điu kiện xác định của phương trình :
31
3
1
xx
x
x

là:
A. x > -1 B.
1; 3xx
C. x ≠ -3 D. x ≥ -1
Câu134: Nghim của phương trình
3 3 3x x x
là:
A. x = -3 B. x = -2 C. x = 3 D. vô nghim
Câu135: S nghim của phương trình
2
16 15 2 0x x x
là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu136: Nghim của phương trình
3 4 2xx
là:
A. x = -3 B. x = 1 C. x = 1;x = 13/4 D. x = 2
Câu137: Phương trình x
2
- 2x -17 = 0 có tổng các bình phương hai nghiệm ca nó là:
A. 30 B. -30 C. 38 D. -17
Câu138: S nghim của phương trình x
4
6x
2
7 = 0 là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu139: Tng các nghim của phương trình x
4
+ x
2
2 = 0là :
A. 0 B. 4 C. -2 D. 2
Câu140:Nghim của phương trình
2
2 4 6 2 0x x x
là :
A. x = -1; x = -2;x = 3 B. x = 3 C. x = -1; x = -2 D. x = -2; x = 3
Câu141:Chn khẳng định đúng :
A. Phương trình ax + b = 0 là phương trình có nghiệm duy nht
x b a
.
B. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bc nht mt n x.
C. Phương trình ax + b = 0 là phương trình có vô số nghim khi a = 0 và b = 0.
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
D. Phương trình ax + b = 0 là phương trình vô nghiệm khi a ≠ 0 và b = 0
Câu142:Điu kiện xác định của phương trình :
3 3 2
2 2 1
xx
xx


A. x ≠ 2 và x ≠ -3 B. x = 2 và x = -3 C. x ≠ 0 và x -1/2 D. x ≠ -1/2 và x ≠ 2
Câu143:Điu kiện xác định của phương trình :
2 3 2
3
4
xx
x
x

là:
A. x > -4 B.
4; 3xx
C. x ≠ -3 D. x ≥ -2
Câu144:Nghim của phương trình
3 3 3x x x
là:
A. x = -3 B. x = -2 C. x = 3 D. vô nghim
Câu145:S nghim ca phương trình
2
6 5 2 0x x x
là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu146:Nghim của phương trình
24xx
là:
A. x = - 2 B. x = 4 C. x = 1;x = 13/4 D. x = 2
Câu147:Phương trình x
2
- 2x -17 = 0 có tng các lập phương hai nghiệm ca nó là:
A. 100 B. -130 C. 110 D. -117
Câu148:S nghim ca phương trình x
4
+ 6x
2
+ 5 = 0 là :
A.0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu149:Tng các nghim của phương trình x
4
+ 2x
2
3 = 0là :
A. 0 B. -3 C. -2 D. 2
Câu150:Nghim của phương trình
2
4 5 2 0x x x
:
A. x = -1; x = -2;x = 5 B. x = 5 C. x = -1; x = 5 D. x = -2; x = 5
Câu151:Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 có bit thc
2
4b ac
.Chn khng
định đúng:
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A. Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm phân bit
2
b
x
a
.
B. Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm phân bit
2
b
x
a
.
C. Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm phân bit
2
b
x
a
.
D. Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm phân bit
'b
x
a
.
Câu152:Điều kiện xác định của phương trình
2
2
32
1
1
x x x
x
x

là:
A.
12x
B. x > 1 và
2x
C. x ≠ 1 và x ≠ -1 D.
2x
Câu153:Parabol y = ax
2
+ bx + c có trục đối xng là:
A.
4
x
a

B.
2
b
y
a
C.
2
b
x
a
D.
4
y
a

Câu154:Chn khẳng đnh sai
A. Đồ th hàm s chn nhn trc Ox làm trục đối xng .
B. Đồ th hàm s y = ax
2
( a ≠ 0 ) là một parabol .
C. Đồ th hàm s y = ax + b là mt đưng thng .
D. Đồ th hàm s l nhn gc ta đ là tâm đối xng .
Câu155:
Nghim của phương trình
5 6 6xx
là:
A. x = 6/5 B. x = 15 C. x = 6 D. Đáp án khác
Câu156:Nghim ca h phương trình
3 4 2
5 3 4
xy
xy

A. ( 2;2 ) B. ( 2;-2 ) C. ( -2;2 ) D. ( -2;-2 )
Câu157:Đưng thng song song vi đưng thng y = 3x 2 và đi qua điểm M( 2;3 ) là
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
A. y = 3x + 3 B. y = 3x 3 C. y = 3x D. y = 3x + 2
Câu158:Điu kiện xác định của phương trình
2
32
32
32
xx
x
x


A.
3
2
x
B.
3
2
x
C.
2
3
x
D.
2
3
x
Câu159:Parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua ba điểm A(0;-1),B(1;-1),C(-1;1) có các h s :
A. a = -1,b = 1 ,c = 1 B. a = 1,b = 1 ,c = 1
C. a = -1,b = -1 ,c = -1 D. a = 1,b = -1 ,c = -1
Câu160:Hàm s y = x có :
A. Đồ th là mt Parabol B. Đồ th luôn đi qua ( 1;1 ) , ( -1;1 )
C. Nghch biến trên ( 0;+ ) D. Đồ th nhn gc tọa độ m tâm đối
xng .
Câu161:Hàm s y = x
2
5x + 3
A. Đồng biến trên khong
5
;
2




B. Đồng biến trên khong
5
;
2




C. Nghch biến trên khong
5
;
2




D. Đồng biến trên khong (0;3)
Parabol y = 3x
2
2x 1 có đỉnh là:
A.
14
;
33




B.
14
;
33



C.
24
;
33



D.
24
;
33



Câu162:Nghim của phương trình
2
( 2) 3 0x x x
là:
A. x = 3 x = - 1;x = 2; B. x = - 1;x = 2 C. vô nghim D. x = 3
Câu163:Parabol y = ax
2
+ bx + c
A. Nhn trc tung làm trc đi xng. B. Có b lõm quay lên khi a < 0.
C. Nhn trc hoành làm trc đi xng. D. Có bm quay lên khi a > 0.
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
Câu164:Hàm s
2
1
21
2
y x x
đạt giá tr :
A. Ln nht y = -1 khi x = -2 B. Nh nht y = -1 khi x = -2
C. Ln nht x = -2 khi y = -1 D. Nh nht x = -2 khi y = -1
Câu165:
Nghim của phương trình
2 3 1x 
là:
A. x = 15 B. x = -2 C. x = 2 D. Đáp án khác
Câu166:
Nghim của phương trình
2 3 3
1 ( 1)
xx
x x x x



là:
A. x = 1 B. x = - 2 ;x = 0 C. x= 0;x = 1 D. x = -2
Câu167:Đồ th hàm s y = b là
A. Là đưng thng ct trc Ox tại điểm ( O;b )
B. Là đưng thng trùng vi trc Ox
C. Là đưng thng ct trc Oy tại điểm ( O;b )
D. Là đưng thng song song vi trc Ox
Câu168:Nghim ca h phương trình
3 2 2
5 3 2 10
2 2 3 9
x y z
x y z
x y z

A. ( 15;21;1 ) B. ( -15;-21;1 ) C. ( -15;-21;-1 ) D. ( 15;21;-1 )
Câu169: Hàm s y = x
2
A. Nghch biến trên khong ( -1 ;1 ) B. Có đ th đi qua điểm ( -1 ;-1 )
C. Đồng biến trên khong ( 2;3 ) D. Có đ th là mt đưng thng .
Câu170:Phương trình x
2
- 9x +13 = 0 có tng
33
12
xx
A. 387 B. 378 C. 873 D. 837
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
Câu171:Điu kiện xác định của phương trình
2
3 1 4
11
x
xx

A.
1x
B.
1x
C.
1x 
D.
1x 
Câu172:Đuờng thẳng đi qua A( 0;3 ) ; B( -2;0 ) là
A. 3x 2y + 6 = 0 B. 3x 2y + 3 = 0 C. 2x + 3y 6 = 0 D. 2x + 3y + 3 = 0
Câu173:Nghim của phương trình
4 1 4x x x
A. đáp án khác. B. x = 4 C. vô nghim D. x = - 1
Câu174: Phương trình x
4
4x
2
+ 3 = 0 có :
A. 4 nghim B. 2 nghim C. 1 nghim D. 3 nghim
Câu175:Điu kiện xác định của phương trình
2
2
33
4
2
xx
x
x

là:
A.
23x
B. x < 3 và
2x
C. x ≠ 2 và x ≠ -2 D.
2x
Câu176:Parabol y = ax
2
+ bx + c có tọa độ đỉnh là:
A.
;
24
b
aa




B.
;
24
b
aa




C.
;
24
b
aa



D.
;
24
b
aa



Câu177:Chn khẳng đnh sai
A. Đồ th hàm s l nhn trc Oym trục đối xng .
B. Đồ th hàm s y = ax
2
+ bx + c ( a ≠ 0 ) là một parabol .
C. Đồ th hàm s y = b là mt đưng thng .
D. Đồ th hàm s l nhn gc ta đ là tâm đối xng .
Câu178:Nghim của phương trình
13xx
là:
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 1 D. Đáp án khác
Câu179:Nghim ca h phương trình
2 5 1
35
xy
xy

A. ( 2;-1 ) B. ( -2;-1 ) C. ( -2;2 ) D. ( 2;1 )
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
u180:Đưng thng song song vi đưng thng y = 2x 3 và đi qua điểm M( 2;1 ) là
A. y = 2x + 3 B. y = 2x 3 C. y = 2x D. y = 2x + 2
Câu181:Điu kiện xác định của phương trình
2
2
23
23
xx
x
x


A.
3
2
x
B.
3
2
x
C.
2
3
x
D.
2
3
x
Câu182:Parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua ba điểm A(0;-1),B(1;-2),C(-1;-4) có các h s :
A. a = -2,b = 1 ,c = 1 B. a = 2,b = 1 ,c = 1
C. a = -2,b = -1 ,c = -1 D. a = -2,b = 1 ,c = -1
Câu183:Hàm s y = x + 3 có :
A. Đồ th là mt Parabol B. Đồ th luôn đi qua ( 1;4 ) , ( -1;2 )
C. Nghch biến trên ( 0;+ ) D. Đồ th nhn gc tọa độ m tâm đối
xng .
Câu184:Hàm s y = -2x
2
5x + 3
A. Đồng biến trên khong
5
;
4




B. Đồng biến trên khong
5
;
2




C. Nghch biến trên khong
5
;
2




D. Đồng biến trên khong (0;6)
Câu185:Parabol y = -3x
2
+ 2x 1 có đỉnh là:
A.
12
;
33



B.
12
;
33



C.
21
;
33



D.
21
;
33



Câu186:Nghim của phương trình
2
( 3 2) 3 0x x x
là:
A. x = 3 B. x = 1;x = 2 C. vô nghim D. x = 1;x = 2;x = 3
Câu187:Parabol y = ax
2
+ bx + c
A. Nhn trc tung làm trc đi xng. B. Có b lõm quay lên khi a < 0.
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
C. Nhn trc hoành làm trc đi xng. D. trục đối xng
2
b
x
a
.
Câu188:Hàm s
2
2 2 1y x x
đạt giá tr :
A. Ln nht y = 3/2 khi x = 1/2 B. Nh nht y = 1/2 khi x = 3/2
C. Ln nht x = 3/2 khi y = 1/2 D. Nh nht x = 3/2 khi y = 1/2
Câu189:Nghim của phương trình
3 2 2x 
là:
A. x = 1 B. x = -2 C. x = 2 D. Đáp án khác
Câu190:Nghim của phương trình
1 2 4 5
2 3 5 6
x x x x
x x x x

là:
A. Đáp án khác B. x = - 2 ;x = -3 C. x= -5;x = -6 D. x = -4;x=-1/2
Câu191:Đồ th hàm s y = 3x
A. Là đưng thng ct trc Ox tại điểm ( O;3 )
B. Là đưng thng trùng vi trc Ox
C. Là đưng thng đi qua gốc ta đ.
D. Là đưng thng song song vi trc Ox
Câu192:Nghim ca h phương trình
2 3 2
4 6 5
5 3 5
x y z
x y z
x y z
A. ( 1;2;1 ) B. ( -1;1;2/3 ) C. ( -1;-2;-1 ) D. ( -1;2;2/3 )
Câu193: Hàm s y = -3x
2
A. Nghch biến trên khong ( -1 ;1 ) B. Có đ th đi qua điểm ( -1 ;3 )
C. Đồng biến trên khong ( -2;0 ) D. Có đ th là mt đưng thng .
Câu194:Phương trình x
2
- 7x +18 = 0 có tng
33
12
xx
A. 18 B. -35 C. -53 D. 81
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Gv:Nguyn Th Kiu Minh  chúc các em ôn tp tt 
Câu195:Điu kiện xác định của phương trình
2
3 3 9
11
x
xx

A.
1x 
B.
1x 
C.
1x
D.
1x
Câu196:Đuờng thẳng đi qua A( 0;1 ) ; B( -1;0 )
A. x y + 1 = 0 B. x 2y + 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. 2x + 3y + 3 = 0
Câu197:Nghiệm của phương trình
1 4 1x x x
A. đáp án khác. B. x = 4 C. vô nghim D. x = - 1
Câu198: Phương trình x
4
+ 9x
2
+ 8 = 0 có :
A. nghim B. 2 nghim C. 4 nghim D. 3 nghim
Câu199: Phương trình x
4
+ 19x
2
-20 = 0 có :
A. nghim B. 2 nghim C. 4 nghim D. 3 nghim
Câu 200: Phương trình 3x
4
-12x
2
+ 9 = 0 có tích các nghim :
A. 3 B. 4 C. -12 D. 9
-----------------------------------------------
| 1/27

Preview text:

Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KÌ 1 năm học 2016 – 2017 1. Lý thuyết : a. Đại số :
- Mệnh đề,mệnh đề chứa biến,mệnh đề kéo theo,mệnh đề đảo,mệnh đề phủ định,mệnh đề tương đương.
-Tập hợp,các phép toán tập hợp,các tập hợp số.
-Hàm số,hàm số y = ax + b ,hàm số bậc hai.
-Đại cương về phương trình,phương trình quy về phương trình bậc nhất ,bậc hai.
-Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. b. Hình học :
- Các định nghĩa : véc tơ,hai véc tơ cùng phương,hai véc tơ cùng hướng,hai véc tơ
bằng nhau,véc tơ không…..
-Tổng và hiệu của hai véc tơ.
-Tích của véc tơ với một số. -Hệ trục tọa độ.
-Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800.
-Tích vô hướng của hai véc tơ.
2. Các bài tập tham khảo:
Câu 1:Từ ba điểm phân biệt có thể thành lập bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2:Trong mặt phẳng Oxy cho M(2;-1);N(-3;5) thì véc tơ MN có tọa độ là :
A. (-5;6) B.(5;-6) C. (-5;-6) D. (5;6)
Câu 3 :Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC  0
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC  0
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA AG GC  0
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB CG  0
Câu 4 :Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI  0
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB  0
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI  0
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB
Câu 5 :Chọn khẳng định đúng :
A. AB CD A ;
B CD cùng hướng và cùng độ dài.
B. AB CD A ;
B CD cùng phương và cùng độ dài.
C. AB CD A ;
B CD cùng hướng và cùng độ dài.
D. AB CD A ;
B CD ngược hướng và cùng độ dài.
Câu 6 :Trong mặt phẳng Oxy cho M(2;5);N(-4;1) thì tọa độ trung điểm đoạn MN là : A. (-1;3)
B. (-2;6) C. (6;4) D. (-6;-4)
Câu 7 :Trong mặt phẳng Oxy cho a(2; 4  ); ( b 1  ;2) .Khi đó :
A. a ngược hướng b B. a cùng hướng b
C. a = b D. a cùng hướng i
Câu 8 :Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết A(1;1),B(2;2),C(3;3) là:
A. (2;2) B. (-1;-1) C. (-2;-2) D. (3;-3)
Câu 9 :Trên trục (O; e ) cho A có tọa độ 2,B có tọa độ -2 .Khi đó
A. AB ngược hướng e B. AB cùng hướng e
C. AB  4e D. AB  4
Câu 10 :Hình bình hành ABCD tâm O có :
A. AB AC AD B. AO CO  0 C. AB CD AC D. AB BC CA
Câu 11:Cho hai điểm phân biệt M , N .Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn MN là :
A. IM = IN B. IM IN C. IM  IN D. MI NI
Câu 12 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng ,trong đó B nằm giữa A và C .Khi đó các cặp
véc tơ nào sau đây cùng hướng ?
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
A. AB BC B. AB CB C. BABC D. CB AC
Câu 13:Cho hình thoi ABCD .Các đẳng thức sau,đẳng thức nào đúng ?
A. AB CD B. AD CB C. DA CB D. AC DB
Câu 14 :Cho tam giác ABC .Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC,CA,AB .Véc tơ C ' B'cùng hướng với véc tơ :
A. AB B. CA C. BC D. CB
Câu 15 :Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu AB cùng phương với e thì AB AB
B. Nếu AB cùng hướng với e thì AB AB
C. Nếu AB ngược hướng với e thì AB AB
D. Nếu AB cùng hướng với e thì AB  AB
Câu 16 :Trên trục (O; e ) cho các điểm A,B,M,N lần lượt có tọa độ -1,2,3,-2.Khi đó :
A. AB MN ngược hướng. B. AB MN cùng hướng.
C. AB MN cùng hướng e . D. AB MN ngược hướng e .
Câu 17 :Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng ? AB AC AB AC 3( AB AC) 2( AB AC) A. AG  B. AG  C. AG  D. AG  2 3 2 3
Câu 18 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,BH là đường cao .Đẳng thức nào sau đây đúng? 3 1
A. AH CH B. BH CB C. BH
AC D. AB AC 2 2
Câu 19 :Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(3;1),B(2;2),C(1;6),D(1;-6) . Hỏi điểm
G(2;-1) là trọng tâm của tam giác nào?
A. Tam giác ABC B. Tam giác ABD C. Tam giác ACD D. Tam giác BCD
Câu 20 :Cho a(3; 4  ); ( b 1
 ;2) .Tọa độ của a b là:
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
A. (-4;6) B. (2;-2) C. (4;-6) D. (-3;-8)
Câu 21 :Cho a(3; 4  ); ( b 1  ;2); (
c 2;1) .Tọa độ của u  2a  3b c là:
A. (11;-13) B. (-11;13) C. (11;13) D. (-11;-13)
Câu 22 :Cho tam giác ABC với M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AB và AC .Chọn khẳng định đúng: 1 A. BC  2
MN B. BC  2MN C. AB  2
MB D. MN CB 2
Câu 23 :Chọn khẳng định đúng : A. a( 4
 ;0),i(1;0) là hai véc tơ cùng hướng. B. a(3;4), (
b 4;3) là hai véc tơ đối nhau. C. a(2; 3  ), ( b 2
 ;3) là hai véc tơ đối nhau. D. a(0; 3
 ), J (0;1)là hai véc tơ cùng hướng.
Câu 24 :Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, BC= 3 .Độ dài của véc tơ AC là : A. 14 B. 25 C. 7 D. 5
Câu 25 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,giá trị AB CA là : a 3 A. 2a B. a 3 C. a D. 2
Câu 26 :Từ bốn điểm phân biệt có thể thành lập bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không ? A. 12 B. 10 C. 8 D. 4
Câu 27 :Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;-1);B(3;5) thì véc tơ AB có tọa độ là :
A. (-5;6) B.(5;-6) C. (-5;-6) D. (5;6)
Câu 28 :Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì OA OB OC  3OG
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC  0
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA AG GC  0
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB CG  0
Câu 29 :Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI AB
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB  0
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI  0
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB
Câu 30:Chọn khẳng định đúng : A. AB  2  CD A ; B CD ngược hướng
B. AB CD A ;
B CD cùng phương và cùng độ dài.
C. AB CD A ;
B CD cùng hướng và cùng độ dài.
D. AB CD A ;
B CD ngược hướng và cùng độ dài.
Câu 31 :Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;5);B(4;3) thì tọa độ trung điểm đoạn AB là : A. (1;4) B. (6;-2) C. (6;2) D. (-6;2)
Câu 32 :Trong mặt phẳng Oxy cho a(3; 1  ); ( b 9  ;3) .Khi đó :
A. a ngược hướng b B. a cùng hướng b
C. a = b D. a cùng hướng i
Câu 33 :Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết A(-2;1),B(4;2),C(4;3) là:
A. (2;2) B. (-1;-1) C. (-2;-2) D. (3;-3)
Câu 34 :Trên trục (O; e ) cho A có tọa độ 4,B có tọa độ -1 .Khi đó
A. AB ngược hướng e B. AB cùng hướng e
C. AB  5e D. AB  5
Câu 35 :Hình bình hành ABCD tâm O có :
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
A. AB AC AD B. AB AD AC C. AB CD AC D. AB BC CA
Câu 36 :Cho hai điểm phân biệt M , N .Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn MN là : 1 
A. IM = IN B. IM IN C. IM
MN D. MI NI 2
Câu 37 :Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng ,trong đó B nằm giữa A và C .Khi đó các cặp
véc tơ nào sau đây cùng hướng ?
A. CB CA B. AB CB C. BABC D. CB AC
Câu 38 :Cho hình thoi ABCD .Các đẳng thức sau,đẳng thức nào đúng ?
A. AB CD B. AD CB C. BA CD D. AC DB
Câu 39 :Cho tam giác ABC .Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA,AB .Véc tơ
A' B ' cùng hướng với véc tơ :
A. AB B. CA C. BA D. CB
Câu 40 :Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu AB cùng phương với e thì AB  AB
B. Nếu AB AB thì AB cùng hướng với e
C. Nếu AB ngược hướng với e thì AB AB
D. Nếu AB cùng hướng với e thì AB  AB
Câu 41 :Trên trục (O; e ) cho các điểm A,B,C,D lần lượt có tọa độ 4,2,-1,3.Khi đó :
A. AB CD ngược hướng. B. AB CD cùng hướng.
C. AB CD cùng hướng e . D. AB CD ngược hướng e .
Câu 42 :Nếu G là trọng tâm tam giác ABC ,I là trung điểm BC thì đẳng thức nào sau đây đúng ?
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 AB AC AB AC 3( AB AC) 2( AB AC) A. AI  B. AI  C. AI  D. AI  2 3 2 3
Câu 43 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,BH là đường cao .Đẳng thức nào sau đây đúng? 1
A. AH CH B. BA CB C. BH
AC D. AB AC 2
Câu 44 :Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(4;2),B(-2;-2),C(1;6),D(4;-6) . Hỏi điểm
G(2;-2) là trọng tâm của tam giác nào?
A. Tam giác ABC B. Tam giác ABD C. Tam giác ACD D. Tam giác BCD Câu 45:Cho a( 3  ; 5  ); ( b 0; 3
 ) .Tọa độ của a b là:
A. (-3;-2) B. (3;2) C. (4;-6) D. (-3;-8)
Câu 46 :Cho a( 3  ;4); ( b 1;2); ( c 2  ; 1
 ) .Tọa độ của u  2a  3b  2c là:
A. (1;16) B. (-1;16) C. (1;-16) D. (-1;-16)
Câu 47 :Cho tam giác ABC với M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AB và AC .Chọn khẳng định đúng: 1 1
A. CB  2MN B. BN   AB AC C. AC  2
NC D. MN CB 2 2
Câu 48 :Chọn khẳng định đúng :
A. a(4;0),i(1;0) là hai véc tơ cùng hướng. B. a(3;4), (
b 4;3) là hai véc tơ đối nhau. C. a(2;3), ( b 2
 ;3) là hai véc tơ đối nhau. D. a(0; 3
 ), J (0;1)là hai véc tơ cùng hướng.
Câu 49 :Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, AD = 3 .Độ dài của véc tơ BD là : A. 14 B. 25 C. 7 D. 5
Câu 50 :Cho tam giác ABC đều cạnh a ,giá trị AB AC là :
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 a 3 A. 2a B. a 3 C. a D. 2
Câu 51:Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?  3  3 3 A. sin1200 = B . cos1200 =
C. tan1200 =  3 D. cot1200 = 2 2 2
Câu 52 :Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau . Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là sai?
A. sin = sin B. cos =- cos C. tan = -tan D. cot = cot
Câu 53:Cho  là góc tù. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A. sin < 0 B. cos > 0 C. tan < 0 D. cot > 0
Câu 54:Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A. sin = sin(1800 -  ) B. cos = cos(1800 -  )
C. tan = tan(1800 -  ) D. cot = cot(1800 -  )
Câu 55:Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 300. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là sai? 1 3 1 1 A. cosB = B. sinC = C. cosC = D. sinB = 3 2 2 2
Câu 56:Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 500. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là sai? A. 0 ( A , B BC)  130 B. 0
(BC, AC)  40 C. 0 ( A , B CB)  50 D. 0
( AC,CB)  120
Câu 57: Cho a b là hai véc tơ cùng hướng và đều khác véc tơ 0 .Trong các kết quả
sau đây ,hãy chọn kết quả đúng. A. .
a b a . b B. . a b  0 C. . a b  1  D. .
a b   a . b
Câu 58: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A. Hôm nay lạnh thế nhỉ? B. 151 là số vô tỷ.
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
C. Tích vectơ với một số là một số. D. 100 là số chẵn.
Câu 59: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề đâo của mệnh đề P Q :   A.P≠Q B. P Q
C. P Q D. Q P
Câu 60: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến.
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
B. 36 là số chính phương. C. 19 là số lẻ D. 2x 5  0
Câu 61: Liệt kê tất cả các phần tử của tập M   2 2 x
(x 1)(4x x )   0  1  . A M   1
 ;1;0;  B. M  1  ;1;0;  4  4    . C M  0;  4 D. 1 M  0;   4
Câu 62: Liệt kê tất cả các phần tử của tập M   * x  2x  5   5 .
A M  0;1;2;3;4;5;  6
B. M  0;1;2;3;  4 .
C M  1;2;3;4;5;  6 D. M  1;2;3;  4
Câu 63: Tập xác định của hàm số y f (x) là:
A. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f (x)  0
B. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f (x)  0
C. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f (x)  0
D. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f (x) có nghĩa
Câu 64: Trong các câu khẳng định sau câu khẳng định nào đúng nhất:
A. Đồ thị của hàm số chẵn nhận Ox làm trục đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Cả hai câu A và B đều đúng
Câu 65: Hàm số bậc nhất y ax b đồng biến trên khi:
A. a  0 B. a  0 C. a  0 D. a  0
Câu 66: Trong các câu khẳng định sau câu khẳng định nào đúng nhất:
A. Đồ thị của hàm số y b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục
hoành và luôn đi qua điểm (b;0)
B. Đồ thị của hàm số y b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục
hoành và luôn đi qua điểm (0;b)
C. Đồ thị của hàm số y b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục tung
và luôn đi qua điểm (b;0)
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 67: Đồ thị của hàm số bậc hai có dạng y= ax2+bx+c (a≠0) :
A. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I  b     ;
 , có trục đối xứng là đường  2a 4a  thẳng  b x  2a
B. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I b     ;
 , có trục đối xứng là đường  2a 4a  thẳng  b x a
C. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I  b    ;
 , có trục đối xứng là đường  2a 4a  thẳng  b x  2a
D. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I b    ;
 , có trục đối xứng là đường  2a 4a  thẳng b x  2a
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Câu 68: Cặp số (x;y) = (1;3) là nghiệm của phương trình:
A. 2x + 3y = 7 B. 4x + y = 7 C. x - 2y = 5 D. 2x + y = 7 x y
Câu 69: Nghiệm của hệ phương trình 2 5 
3x y  1
A. (1;2) B. (1;-2) C. (-1;-2) D. (-2;1)
Câu 70: Điêù kiện xác định của phương trình : x x  8  8  x  8 A. x ≥ 8 B. -8 ≤ x ≤ 8 C. x = 8 D. x ≠ 8
2x y  3z  2 
Câu 71: Nghiệm của hệ phương trình x  4 y  6z  5
5x y  3z  5  
A. (-1;2; 2 ) B.(1;-2;- 2 ) C .(-1;-2;3) D. (-2;1;3) 3 3
Câu 72: Phương trình x2 – x – 2 = 0 có tổng hai nghiệm là: A. 1 B. -2 C. 3 D. 4
Câu 73: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. IA IB B. IA IB C. IA  IB D. AI BI
Câu 74: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm M nằm giữa hai điểm N và P.
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MN PN B. MN MP
C. MP PN D. NM PM
Câu 75: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?
A. AB CD B. BC DA C. AC BD D. AD BC
Câu 76: Tích vô hướng của hai vectơ a b được xác định bởi công thức:
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 . A .
a b a . b .cos(a,b) B. . a b  . a . b cos( , a ) b C. .
a b a . b D. .
a b a .b .sin(a,b)
Câu 77 : Công thức tính độ dài của a  ( ; x y) là: 2 2
a x y B. 2 2 a x y A. 2 2 a x y D . 2 2
a x y C.
Câu 78: Cho tập A   2  ; 1  ;2;3;4; 
5 và B  0;2;4;5;9;1 
0 khi đó tập B \ A là: A.  1  ;  3 B. 0;5;9;1  0 C.  1  ;0;2;4;5;9;1  0 D. 2;  4  
Câu 79: Cho tập A    1 ;5 , B  ; 2016 
 . Khi đó AB là  2      A.  ;  2016 B. 1 ;5   C. 1 ;   D. 5;   2   2 
Câu 80: Cho A  2; ; B   ;   
3 ; C  0; 4 . Khi đó D =  A B C là: A. D = (2;4) B. D = (-3;4) C. D = (-3;2) D. D = (0 ;2)
Câu 81: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 .
B. Nếu a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 3 C. Nếu 3 3
a b thì a b
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều
Câu 82: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 A. y  3 2 x x  2 B. 4 2
y  x  2x C. y  2 3 x  3x  4
D. y  2x  4
Câu 83: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai:
A. y  3x 8 B. 4 2
y  4x  4x 1 C. 2 y  5x  3 D. y  5 3 x  4 2 x  2x 1
Câu 84: Cho parabol (P): y  5 2
x 10x  3 có
A. Tọa độ đỉnh I( -1; 18) và trục đối xứng x = -1
B. Tọa độ đỉnh I( -1; 8) và trục đối xứng x = -1
C. Tọa độ đỉnh I( 1; -12) và trục đối xứng x = -1
D. Tọa độ đỉnh I( 1; 8) và trục đối xứng x = 1
Câu 85: Tập xác định của hàm số y x  3 là: A.  1 ;  B.  ;    3 C. ; 3 ( )  D. [3;)
Câu 86: Cho parabol (P): y  6 2
x  4x  2 . Hai điểm nào sau đây thuộc parabol (P): A. M ) 2 ; 0 ( và N( ) 0 ; 2 B. M ) 8 ; 1 ( và N( ) 2 ; 2  1   1 C. M ; 0 (  ) 2 và N  0 ;  D. M ( ) 0 ; 1 và N ; 0   3   3 
Câu 87: Nghiệm của phương trình x  2  x  4 là:
A . x = 6 B. x = 4 C..x = 2 D..x = 3
x y  
Câu 88: Nghiệm của hệ phương trình 3 2 7 0  là: 5
x  3y 1  0
A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (-1; 2) D. (-2;1)
Câu 89: Phương trình : x4 – 5x2 + 4 = 0 có : A. 4 nghiệm
B. 3 nghiệm C. 2 nghiệm D. 1 nghiệm
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Câu 90: Phương trình : 1 2   1có nghiệm là: x  1 x  2 A. x  2  6 B. x  2  6
C. x  2  6 D. x = 2 x x
Câu 91: Nghiệm của phương trình : 1 3 5   là: x 2x  2 2 A. x = 2 và x = 1 B. x = -2 và x = 1 4 4 C. x = 2 và x = - 1 D. x = -2 và x = - 1 4 4
Câu 92: Hai véctơ khác 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi:
A. Tích vô hướng của chúng bằng -1
B. Tích vô hướng của chúng bằng 0
C. Tích vô hướng của chúng khác 0
D. Tích vô hướng của chúng luôn dương
Câu 93: Cho tập A  abcd ,f
e . Có tất cả bao nhiêu tập con kha c ro ng của A . A. 30 B. 61 C. 62 D. 63
Câu 94: Cho ca c ta p A  4;1  0 , B  4 ;
a  . ia tri cu a a sao cho A B la ;
A. a  4 B. a  2 C . a 1 D. a 1
Câu 95: Cho đoa n M   4
 ;7 va ta p N   ;  2
 3; . Khi đo M N la  4  ; 2  3;7 A. B.  4  ; 2  3;7  ;  2  3; C. D.  ;  2  3; 2 2 x  3  5
Câu 96: Hàm số y  5 10x  có tập xác định là: 12x  4
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10  1 1  1  1   1  ;   B.  ;2
C. (;  D.  ; A.  3 2 3  2   3 
Câu 97: Cho parabol (P): 2
y ax bx  3 có đỉnh I ) 5 ; 1 (
. Hãy xác định hệ số a và b:  8 16 A. a   ; 8 b  16 B. a  ;b  3 3 C. a   ; 2 b  4 D. a  ; 2 b  4 
Câu 98: Cho hàm số bậc nhất y  (2  )
m x  3 , với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên : A. m  2 B. m  2 C. D. m  2  x
Câu 99: Điều kiện của phương trình : 1 4 x  3   là: x  4 x  3
A. x ≥ - 4 và x < 4 B. x ≥ - 4 và x ≠ 3
C. x > - 4 ;x ≠ 3 và x ≤ 4 D. x ≥ - 4 ;x ≠ 3 và x ≤ 4
Câu 100: Phương trình :x2 – m x + 21 = 0 có một nghiệm x1 = 7 thì m và nghiệm x2 còn lại là : A. x2 = 3 ; m = 10 B. x2 = 12 ; m = 36 C. x2 = -3 ;m = 10 D. x2 = 3 ;m = -10 2 x 9
Câu101: Nghiệm của phương trình :  là: x  3 x  3 A. x = 3 B. x = -3 C. x = - 3 ; x = 3 D. x = 9 ;x = - 9
Câu102: Phương trình : x2 - 7x + 12 = 0 có hai nghiệm x1;x2 với x1 < x2 .Khi đó x x 1 2  là : x x 2 1 25 . A B. 12 C. - 25 D. 25 12 25 12
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Câu103: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có ) 5 ; 10 ( A , B ) 2 ; 3 ( , C ; 6 (  ) 5 . Tích
vô hướng của AB.AC bằng: A. 28 B. -28 C. -58 D. 58
Câu104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a  ) 4 ; 3 ( và b  ( ; 4  ) 3 . Kết luận nào sau đây sai? A. . a b  0
B. a.  b C. a.b  0 D. . a b  0  
Câu105: Cho so thư c a  0 . Đie u kie n ca n va đu đe hai khoa ng  ;9
 a va 4 ;   co  a  giao kha c ro ng la : 2   a  0 B. 2   a  0 C. 3   a  0 D. 3   a  0 A. 3 3 4 4
Câu106: Cho parabol (P): y  3 2
x  6x  5 và đường thẳng d: y  1 m với giá trị nào
của m thì (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt: A. m  5  B. m  1  C. m  5 D. m 1
Câu107: Một công ty có 85 xe chở khách gồm hai loại , xe chở được 4 khách và xe
chở được 7 khách . Dùng tất cả số xe đó , tối đa công ty chở một lần được 445 khách .
Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại
A. 50 xe 4 chỗ và 35 xe 7 chỗ B. 40 xe 4 chỗ và 34 xe 7 chỗ
C. 60 xe 4 chỗ và 65 xe 7 chỗ C. 30 xe 4 chỗ và 25 xe 7 chỗ
Câu108: Hàm số y = x2
A. Có đồ thị đi qua điểm ( -1 ;-1 ) B. Có đồ thị là một đường thẳng .
C. Đồng biến trên khoảng ( 2;3 ) D. Nghịch biến trên khoảng ( -1 ;1 )
Câu109: Hàm số y = x có :
A. Đồ thị là một Parabol B. Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng .
C. Nghịch biến trên ( 0;+ ) D. Đồ thị luôn đi qua ( 1;1 ) , ( -1;1 )
Câu110: Đồ thị hàm số y = b là
A. Là đường thẳng song song với trục Ox
B. Là đường thẳng trùng với trục Ox
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
C. Là đường thẳng cắt trục Ox tại điểm ( O;b )
D. Là đường thẳng cắt trục Oy tại điểm ( O;b )
Câu111:Đuờng thẳng đi qua A( 0;3 ) ; B( -2;0 ) là
A. 3x – 2y + 6 = 0 B. 3x – 2y + 3 = 0 C. 2x + 3y – 6 = 0 D. 2x + 3y + 3 = 0
Câu112: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x – 2 và đi qua điểm M( 2;3 ) là
A. y = 3x – 3 B. y = 3x + 3 C. y = 3x D. y = 3x + 2 1 Câu113:Hàm số 2 y
x  2x  1 đạt giá trị : 2
A. Lớn nhất y = -1 khi x = -2 B. Nhỏ nhất y = -1 khi x = -2
C. Lớn nhất x = -2 khi y = -1 D. Nhỏ nhất x = -2 khi y = -1 2 x  3x 2  x
Câu114:Điều kiện xác định của phương trình  là: 2 x  1 x  1 A. 1 x  2
B. x > 1 và x  2 C. x ≠ 1 và x ≠ -1 D. x  2 2 3x x  2
Câu115: Điều kiện xác định của phương trình  3x  2 3x  2 2 2 3 3 A. x  B. x  C. x  D. x  3 3 2 2
3x  4 y  2
Câu116:Nghiệm của hệ phương trình  là  5
x  3y  4
A. ( -2;-2 ) B. ( -2;2 ) C. ( 2;2 ) D. ( 2;-2 )  3
x  2 y z  2  
Câu117:Nghiệm của hệ phương trình 5x  3y  2z  10 là
2x  2y  3z  9  
A. ( 15;21;1 ) B. ( 15;21;-1 ) C. ( -15;-21;1 ) D. ( -15;-21;-1 ) Câu118:
Nghiệm của phương trình x  4  x  1 x  4 là
A. x = - 1 B. x = 4 C. vô nghiệm D. đáp án khác.
Câu119: Nghiệm của phương trình 2
(x x  2) x  3  0 là:
A. x = - 1;x = 2;x = 3 B. x = 3 C. vô nghiệm D. x = - 1;x = 2
Câu120:Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có đỉnh là:  1 4   1 4   2 4   2  4  A. ;    B.  ;   C. ;   D. ;    3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu121:Parabol y = ax2 + bx + c có trục đối xứng là:
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 bb   A. x  B. y  C. x  D. y  2a 2a 4a 4a
Câu122:Hàm số y = x2 – 3x + 3 A. Đồ  3   3  ng biến trên khoảng ;  
 B. Đồng biến trên khoảng ;     2   2   
C. Nghịch biến trên khoảng 3 ;  
 D. Đồng biến trên khoảng (0;3)  2 
Câu123:Parabol y = ax2 + bx + c
A. Nhận trục hoành làm trục đối xứng.
B. Nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Có bề lõm quay lên khi a < 0.
D. Có bề lõm quay lên khi a > 0.
Câu124:Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(0;-1),B(1;-1),C(-1;1) có các hệ số :
A. a = 1,b = -1 ,c = -1 B. a = 1,b = 1 ,c = 1
C. a = -1,b = 1 ,c = 1 D. a = -1,b = -1 ,c = -1
Câu125:Phương trình x4 – 4x2 + 3 = 0 có :
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu126:Nghiệm của phương trình 5x  6  x  6 là:
A. x = 6 B. x = 6/5 C. x = 15 D. Đáp án khác
Câu127:Nghiệm của phương trình 2x  3  1là:
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 15 D. Đáp án khác  x x
Câu128:Nghiệm của phương trình 2 3 3   là: x 1 x x(x 1)
A. x = - 2 ;x = 0 B. x = -2 C. x = 1 D. x= 0;x = 1
Câu129:Phương trình x2 - 9x +13 = 0 có tổng 3 3 x x là 1 2 A. 387 B. 378 C. 873 D. 837
Câu130: Chọn khẳng định sai
A. Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng .
B. Đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) là một parabol .
C. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Ox làm trục đối xứng .
D. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng . 2 3x  1 4
Câu131: Điều kiện xác định của phương trình  x  1 x  1
A. x  1 B. x  1 C. x  1  D. x  1 
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 2x  1 4x
Câu132: Điều kiện xác định của phương trình :  là x  2 x  3
A. x ≠ 2 và x ≠ -3 B. x = 2 và x = -3 C. x ≠ 0 và x ≠ -1/2 D. x ≠ -1/2 và x ≠ 2 x x
Câu133: Điều kiện xác định của phương trình : 3 1  là: x  1 x  3 A. x > -1 B. x  1  ; x  3  C. x ≠ -3 D. x ≥ -1
Câu134: Nghiệm của phương trình x  3  x x  3  3 là:
A. x = -3 B. x = -2 C. x = 3 D. vô nghiệm
Câu135: Số nghiệm của phương trình  2
x 16x  1  5 x  2  0 là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu136: Nghiệm của phương trình x  3  4  2x là:
A. x = -3 B. x = 1 C. x = 1;x = 13/4 D. x = 2
Câu137: Phương trình x2 - 2x -17 = 0 có tổng các bình phương hai nghiệm của nó là: A. 30 B. -30 C. 38 D. -17
Câu138: Số nghiệm của phương trình x4 – 6x2 – 7 = 0 là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu139: Tổng các nghiệm của phương trình x4 + x2 – 2 = 0là : A. 0 B. 4 C. -2 D. 2
Câu140:Nghiệm của phương trình  2
2x  4x  6 x  2  0 là :
A. x = -1; x = -2;x = 3 B. x = 3 C. x = -1; x = -2 D. x = -2; x = 3
Câu141:Chọn khẳng định đúng :
A. Phương trình ax + b = 0 là phương trình có nghiệm duy nhất x ba .
B. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn x.
C. Phương trình ax + b = 0 là phương trình có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
D. Phương trình ax + b = 0 là phương trình vô nghiệm khi a ≠ 0 và b = 0 x x
Câu142:Điều kiện xác định của phương trình : 3 3 2  là x  2 2x  1
A. x ≠ 2 và x ≠ -3 B. x = 2 và x = -3 C. x ≠ 0 và x ≠ -1/2 D. x ≠ -1/2 và x ≠ 2 x x
Câu143:Điều kiện xác định của phương trình : 2 3 2  là: x  4 x  3 A. x > -4 B. x  4  ; x  3  C. x ≠ -3 D. x ≥ -2
Câu144:Nghiệm của phương trình x  3  x x  3  3 là:
A. x = -3 B. x = -2 C. x = 3 D. vô nghiệm
Câu145:Số nghiệm của phương trình  2 x  6x   5 x  2  0 là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu146:Nghiệm của phương trình x  2  4  x là:
A. x = - 2 B. x = 4 C. x = 1;x = 13/4 D. x = 2
Câu147:Phương trình x2 - 2x -17 = 0 có tổng các lập phương hai nghiệm của nó là: A. 100 B. -130 C. 110 D. -117
Câu148:Số nghiệm của phương trình x4 + 6x2 + 5 = 0 là : A.0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu149:Tổng các nghiệm của phương trình x4 + 2x2 – 3 = 0là : A. 0 B. -3 C. -2 D. 2
Câu150:Nghiệm của phương trình  2 x  4x   5 x  2  0 là :
A. x = -1; x = -2;x = 5 B. x = 5 C. x = -1; x = 5 D. x = -2; x = 5
Câu151:Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có biệt thức 2
  b  4ac .Chọn khẳng định đúng:
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 b  
A. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x  . 2ab  
B. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x  . 2ab  
C. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x  . 2ab' 
D. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x  . a 2 x  3x 2  x
Câu152:Điều kiện xác định của phương trình  là: 2 x  1 x  1 A. 1
  x  2 B. x > 1 và x  2 C. x ≠ 1 và x ≠ -1 D. x  2
Câu153:Parabol y = ax2 + bx + c có trục đối xứng là:  bb  A. x B. y C. x D. y  4a 2a 2a 4a
Câu154:Chọn khẳng định sai
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Ox làm trục đối xứng .
B. Đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) là một parabol .
C. Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng .
D. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng . Câu155:
Nghiệm của phương trình 5x  6  x  6 là: A. x = 6/5 B. x = 15 C. x = 6 D. Đáp án khác
3x  4 y  2
Câu156:Nghiệm của hệ phương trình  là  5
x  3y  4 A. ( 2;2 ) B. ( 2;-2 ) C. ( -2;2 ) D. ( -2;-2 )
Câu157:Đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x – 2 và đi qua điểm M( 2;3 ) là
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 A. y = 3x + 3 B. y = 3x – 3 C. y = 3x D. y = 3x + 2 2 3x x  2
Câu158:Điều kiện xác định của phương trình  3x  2 3x  2 3 3 2 2 A. x B. x C. x D. x  2 2 3 3
Câu159:Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(0;-1),B(1;-1),C(-1;1) có các hệ số : A. a = -1,b = 1 ,c = 1 B. a = 1,b = 1 ,c = 1
C. a = -1,b = -1 ,c = -1
D. a = 1,b = -1 ,c = -1
Câu160:Hàm số y = x có :
A. Đồ thị là một Parabol
B. Đồ thị luôn đi qua ( 1;1 ) , ( -1;1 )
C. Nghịch biến trên ( 0;+ )
D. Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng .
Câu161:Hàm số y = x2 – 5x + 3  5   5 
A. Đồng biến trên khoảng ;   
B. Đồng biến trên khoảng ;     2   2   5 
C. Nghịch biến trên khoảng ;   
D. Đồng biến trên khoảng (0;3)  2 
Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có đỉnh là:  1 4   1 4   2 4   2  4  A.  ;    B. ;    C. ;   D. ;    3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu162:Nghiệm của phương trình 2
(x x  2) x  3  0 là:
A. x = 3 x = - 1;x = 2; B. x = - 1;x = 2 C. vô nghiệm D. x = 3
Câu163:Parabol y = ax2 + bx + c
A. Nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Có bề lõm quay lên khi a < 0.
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng.
D. Có bề lõm quay lên khi a > 0.
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 1 Câu164:Hàm số 2 y
x  2x  1 đạt giá trị : 2
A. Lớn nhất y = -1 khi x = -2
B. Nhỏ nhất y = -1 khi x = -2
C. Lớn nhất x = -2 khi y = -1
D. Nhỏ nhất x = -2 khi y = -1 Câu165:
Nghiệm của phương trình 2x  3  1là: A. x = 15 B. x = -2 C. x = 2 D. Đáp án khác Câu166: x x
Nghiệm của phương trình 2 3 3   là: x 1 x x(x 1) A. x = 1 B. x = - 2 ;x = 0 C. x= 0;x = 1 D. x = -2
Câu167:Đồ thị hàm số y = b là
A. Là đường thẳng cắt trục Ox tại điểm ( O;b )
B. Là đường thẳng trùng với trục Ox
C. Là đường thẳng cắt trục Oy tại điểm ( O;b )
D. Là đường thẳng song song với trục Ox  3
x  2 y z  2  
Câu168:Nghiệm của hệ phương trình 5x  3y  2z  10 là
2x  2y  3z  9   A. ( 15;21;1 ) B. ( -15;-21;1 )
C. ( -15;-21;-1 ) D. ( 15;21;-1 )
Câu169: Hàm số y = x2
A. Nghịch biến trên khoảng ( -1 ;1 )
B. Có đồ thị đi qua điểm ( -1 ;-1 )
C. Đồng biến trên khoảng ( 2;3 )
D. Có đồ thị là một đường thẳng .
Câu170:Phương trình x2 - 9x +13 = 0 có tổng 3 3 x x là 1 2 A. 387 B. 378 C. 873 D. 837
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 2 3x  1 4
Câu171:Điều kiện xác định của phương trình  x  1 x  1 A. x  1 B. x  1 C. x  1  D. x  1 
Câu172:Đuờng thẳng đi qua A( 0;3 ) ; B( -2;0 ) là
A. 3x – 2y + 6 = 0 B. 3x – 2y + 3 = 0 C. 2x + 3y – 6 = 0 D. 2x + 3y + 3 = 0
Câu173:Nghiệm của phương trình x  4  x  1 x  4 là A. đáp án khác. B. x = 4 C. vô nghiệm D. x = - 1
Câu174: Phương trình x4 – 4x2 + 3 = 0 có : A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D. 3 nghiệm 2 x  3 3  x
Câu175:Điều kiện xác định của phương trình  là: 2 x  2 x  4
A. 2  x  3 B. x < 3 và x  2 C. x ≠ 2 và x ≠ -2 D. x  2
Câu176:Parabol y = ax2 + bx + c có tọa độ đỉnh là:  b    b    b    b   A. ;   B. ;   C. ;   D. ;    2a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu177:Chọn khẳng định sai
A. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục Oy làm trục đối xứng .
B. Đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c ( a ≠ 0 ) là một parabol .
C. Đồ thị hàm số y = b là một đường thẳng .
D. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng .
Câu178:Nghiệm của phương trình x 1  x  3là: A. x = 3 B. x = 5 C. x = 1 D. Đáp án khác
2x  5y  1 
Câu179:Nghiệm của hệ phương trình  là
x  3y  5 A. ( 2;-1 ) B. ( -2;-1 ) C. ( -2;2 ) D. ( 2;1 )
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10
Câu180:Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x – 3 và đi qua điểm M( 2;1 ) là A. y = 2x + 3 B. y = 2x – 3 C. y = 2x D. y = 2x + 2 2 x x  2
Câu181:Điều kiện xác định của phương trình  2x  3 2x  3 3 3 2 2 A. x B. x C. x D. x  2 2 3 3
Câu182:Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(0;-1),B(1;-2),C(-1;-4) có các hệ số : A. a = -2,b = 1 ,c = 1 B. a = 2,b = 1 ,c = 1
C. a = -2,b = -1 ,c = -1
D. a = -2,b = 1 ,c = -1
Câu183:Hàm số y = x + 3 có :
A. Đồ thị là một Parabol
B. Đồ thị luôn đi qua ( 1;4 ) , ( -1;2 )
C. Nghịch biến trên ( 0;+ )
D. Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng .
Câu184:Hàm số y = -2x2 – 5x + 3  5   5 
A. Đồng biến trên khoảng  ;    
B. Đồng biến trên khoảng ;     4   2   5 
C. Nghịch biến trên khoảng  ;   
D. Đồng biến trên khoảng (0;6)  2 
Câu185:Parabol y = -3x2 + 2x – 1 có đỉnh là:  1 2   1 2   2 1   2  1  A. ;    B.  ;   C. ;   D. ;    3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu186:Nghiệm của phương trình 2
(x  3x  2) x  3  0 là: A. x = 3
B. x = 1;x = 2 C. vô nghiệm D. x = 1;x = 2;x = 3
Câu187:Parabol y = ax2 + bx + c
A. Nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Có bề lõm quay lên khi a < 0.
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 b
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng.
D. Có trục đối xứng x  . 2a Câu188:Hàm số 2 y  2
x  2x 1 đạt giá trị :
A. Lớn nhất y = 3/2 khi x = 1/2
B. Nhỏ nhất y = 1/2 khi x = 3/2
C. Lớn nhất x = 3/2 khi y = 1/2
D. Nhỏ nhất x = 3/2 khi y = 1/2
Câu189:Nghiệm của phương trình 3x  2  2 là: A. x = 1 B. x = -2 C. x = 2 D. Đáp án khác x x x x
Câu190:Nghiệm của phương trình 1 2 4 5    là: x  2 x  3 x  5 x  6 A. Đáp án khác B. x = - 2 ;x = -3 C. x= -5;x = -6 D. x = -4;x=-1/2
Câu191:Đồ thị hàm số y = 3x là
A. Là đường thẳng cắt trục Ox tại điểm ( O;3 )
B. Là đường thẳng trùng với trục Ox
C. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường thẳng song song với trục Ox
2x y  3z  2 
Câu192:Nghiệm của hệ phương trình x  4 y  6z  5 là
5x y  3z  5   A. ( 1;2;1 ) B. ( -1;1;2/3 ) C. ( -1;-2;-1 ) D. ( -1;2;2/3 )
Câu193: Hàm số y = -3x2
A. Nghịch biến trên khoảng ( -1 ;1 )
B. Có đồ thị đi qua điểm ( -1 ;3 )
C. Đồng biến trên khoảng ( -2;0 )
D. Có đồ thị là một đường thẳng .
Câu194:Phương trình x2 - 7x +18 = 0 có tổng 3 3 x x là 1 2 A. 18 B. -35 C. -53 D. 81
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 
Trường THPT Nhơn Trạch Đề cương ôn tập toán học kì 1 lớp 10 2 3x  3 9
Câu195:Điều kiện xác định của phương trình  x  1 x  1 A. x  1  B. x  1  C. x  1 D. x  1
Câu196:Đuờng thẳng đi qua A( 0;1 ) ; B( -1;0 ) là
A. x – y + 1 = 0 B. x – 2y + 3 = 0 C. x + y – 2 = 0 D. 2x + 3y + 3 = 0
Câu197:Nghiệm của phương trình x 1  x  4  x 1 A. đáp án khác. B. x = 4 C. vô nghiệm D. x = - 1
Câu198: Phương trình x4 + 9x2 + 8 = 0 có : A. Vô nghiệm B. 2 nghiệm C. 4 nghiệm D. 3 nghiệm
Câu199: Phương trình x4 + 19x2 -20 = 0 có : A. Vô nghiệm B. 2 nghiệm C. 4 nghiệm D. 3 nghiệm
Câu 200: Phương trình 3x4 -12x2 + 9 = 0 có tích các nghiệm : A. 3 B. 4 C. -12 D. 9
-----------------------------------------------
Gv:Nguyễn Thị Kiều Minh  chúc các em ôn tập tốt 