Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 1
TĐP 01: ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1.        xy    
d x y
1
: 7 17 0
,
d x y
2
: 5 0
d
dd
12
,


dd
12
,
.
Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d
1
, d
2
là:
x y x y
x y ( )
x y ( )
1
2 2 2 2
2
7 17 5
3 13 0
3 4 0
1 ( 7) 1 1

Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với
1
hoặc
.
KL:
xy3 3 0
xy3 1 0
Câu 2.         Oxy,     
d x y
1
:2 5 0
.
d x y
2
:3 6 7 0
P(2; 
d
1
d
2

d
1
, d
2
.
d
1
VTCP
a
1
(2; 1)
; d
2
VTCP
a
2
(3;6)
Ta có:
aa
12
. 2.3 1.6 0
nên
dd
12
d
1
cắt d
2
tại một điểm I khác P. Gọi d đường
thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình:
d A x B y Ax By A B: ( 2) ( 1) 0 2 0
d cắt d
1
, d
2
tạo ra một tam giác cân có đỉnh I
khi d tạo với d
1
( hoặc d
2
) một góc 45
0
AB
AB
A AB B
BA
AB
0 2 2
2 2 2 2
2
3
cos45 3 8 3 0
3
2 ( 1)

* Nếu A = 3B ta có đường thẳng
d x y:3 5 0
* Nếu B = –3A ta có đường thẳng
d x y: 3 5 0
Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán.
d x y:3 5 0
;
d x y: 3 5 0
.
Câu hỏi tương tự:
a)
d x y
1
: 7 17 0
,
d x y
2
: 5 0
,
P(0;1)
. ĐS:
xy3 3 0
;
xy3 1 0
.
Câu 3. Oxy
d x y
1
:3 5 0
,
d x y
2
:3 1 0

I(1; 2)
 I 
dd
12
,
A B sao cho
AB 22
.
Giả sử
A a a d B b b d
12
( ; 3 5) ; ( ; 3 1)
;
IA a a IB b b( 1; 3 3); ( 1; 3 1)
I, A, B thẳng hàng
b k a
IB kIA
b k a
1 ( 1)
3 1 ( 3 3)
Nếu
a 1
thì
b 1
AB = 4 (không thoả).
Nếu
a 1
thì
b
b a a b
a
1
3 1 ( 3 3) 3 2
1
AB b a a b t t
2
2 2 2
( ) 3( ) 4 2 2 (3 4) 8


(với
t a b
).
t t t t
2
2
5 12 4 0 2;
5
+ Với
t a b b a2 2 0, 2
xy: 1 0
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 2
+ Với
t a b b a
2 2 4 2
,
5 5 5 5

xy: 7 9 0
Câu 4.         xy    
d x y
1
: 1 0
,
d x y
2
:2 1 0
;
1

2


MA MB20
.
Giả sử: A(a; –a1), B(b; 2b 1).
Từ điều kiện
MA MB20
tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x 1 = 0
Câu 5. xy d)

d x y d x y
12
: 1 0, : 2 2 0

MB = 3MA.
Ad
A a a MA a a
B d B b b
MB b b
1
2
()
( ; 1 ) ( 1; 1 )
( ) (2 2; )
(2 3; )



.
Từ A, B, M thẳng hàng và
MB MA3
MB MA3
(1) hoặc
MB MA3
(2)
(1)
A
d x y
B
21
;
( ): 5 1 0
33
( 4; 1)





hoặc (2)
A
d x y
B
0; 1
( ): 1 0
(4;3)
Câu 6. xy1d)

d x y d x y
12
:3 5 0, : 4 0

MA MB2 3 0
.
Giả sử
A a a d
1
( ;3 5)
,
B b b d
2
( ;4 )
.
Vì A, B, M thẳng hàng và
MA MB23
nên
MA MB
MA MB
2 3 (1)
2 3 (2)

+
ab
a
AB
ab
b
5
55
2( 1) 3( 1)
(1) ; , (2;2)
2
2(3 6) 3(3 )
22
2




. Suy ra
d x y:0
.
+
a b a
AB
a b b
2( 1) 3( 1) 1
(2) (1; 2), (1;3)
2(3 6) 3(3 ) 1



. Suy ra
dx: 1 0
.
Vậy có
d x y:0
hoặc
dx: 1 0
.
Câu 7. xy 
qua M c
OA OB( 3 )

PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b):
xy
ab
1
(a,b>0)
M(3; 1)
d
si
ab
a b a b
3 1 3 1
1 2 . 12
.
OA OB a b ab3 3 2 3 12
ab
a
OA OB
b
ab
min
3
6
( 3 ) 12
311
2
2


Phương trình đường thẳng d là:
xy
xy1 3 6 0
62
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 3
Câu 8. xy 
x, Oy 
OA OB

xy2 6 0
Câu 9. xyd 1; 2)
 Ox, Oy , B sao cho
OA OB
22
94

Đường thẳng (d) đi qua
M(1;2)
cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O, nên
A a B b( ;0); (0; )
với
ab.0
Phương trình của (d) có dạng
xy
ab
1
.
Vì (d) qua M nên
ab
12
1
. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có :
a b a b
ab
22
22
1 2 1 3 2 1 9 4
1 . 1. 1
39
ab
22
9 4 9
10

OA OB
22
9 4 9
10

.
Dấu bằng xảy ra khi
ab
1 3 2
: 1:
3
ab
12
1
ab
20
10,
9

d x y:2 9 20 0
.
Câu 10. xy 
2).
x y x y3 6 0; 2 0
Câu 11. Oxy d qua
M(2;1)


S 4
.
Gọi
A a B b a b( ;0), (0; ) ( , 0)
là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra:
xy
d
ab
:1
.
Theo giả thiết, ta có:
ab
ab
21
1
8

b a ab
ab
2
8

.
Khi
ab 8
thì
ba28
. Nên:
b a d x y
1
2; 4 : 2 4 0
.
Khi
ab 8
thì
ba28
. Ta có:
b b b
2
4 4 0 2 2 2
.
+ Với
b d x y2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0
+ Với
b d x y2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0
.
Câu hỏi tương tự:
a)
MS(8;6), 12
. ĐS:
d x y:3 2 12 0
;
d x y:3 8 24 0
Câu 12. xy, 
xy2 3 0
                
1
10
.
PT đường thẳng (
) có dạng:
a x b y( 2) ( 1) 0
ax by a b2 0
ab
22
( 0)
Ta có:
ab
ab
22
21
cos
10
5( )

7a
2
8ab + b
2
= 0. Chon a = 1
b = 1; b = 7.
(
1
): x + y 1 = 0 và (
2
): x + 7y + 5 = 0
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 4
Câu 13. xy
A(2;1)

d x y:2 3 4 0
.
 d 
0
45
.
PT đường thẳng (
) có dạng:
a x b y( 2) ( 1) 0
ax by a b(2 ) 0
ab
22
( 0)
.
Ta có:
ab
ab
0
22
23
cos45
13.
a ab b
22
5 24 5 0
ab
ab
5
5

+ Với
ab5
. Chọn
ab5, 1
Phương trình
xy: 5 11 0
.
+ Với
ab5 
. Chọn
ab1, 5
Phương trình
xy: 5 3 0
.
Câu 14. Trong 
Oxy

d x y:2 2 0

I(1;1)
.
 
I

10

d

0
45
.
Giả sử phương trình đường thẳng
có dạng:
ax by c 0
ab
22
( 0)
.
d
0
( , ) 45
nên
ab
ab
22
2
1
2
.5
ab
ba
3
3

Với
ab3
:
x y c30
. Mặt khác
dI( ; ) 10
c4
10
10

c
c
6
14

Với
ba3
:
x y c30
. Mặt khác
dI( ; ) 10
c2
10
10


c
c
8
12

Vậy các đường thẳng cần tìm:
xy3 6 0;
xy3 14 0
;
xy3 8 0;
xy3 12 0
.
Câu 15. 
Oxy
, 

d
1
,


xy3 2 0

xy3 4 0

A

d
1

.
           
d
1

  
B
,
C
(
B

C

A
) sao cho
AB AC
22
11

A d d A
12
( 1;1)
. Ta
dd
12
. Gọi
đường thẳng cần tìm. H hình chiếu
vuông góc của A trên
. ta có:
AB AC AH AM
2 2 2 2
1 1 1 1
(không đổi)
AB AC
22
11
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
AM
2
1
khi H
M, hay
đường thẳng đi qua M
và vuông góc với AM.
Phương trình
:
xy20
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với
M(1; 2)
,
d x y
1
:3 5 0
,
d x y
2
: 3 5 0
. ĐS:
xy: 1 0
.
Câu 16. xy
d x y( ): 3 4 0


C x y y
22
( ): 4 0
d
A(3; 1).
M
(d)
M(3b+4; b)
N(2 3b; 2 b)
N
(C)
(2 3b)
2
+ (2 b)
2
4(2 b) = 0
b b
6
0;
5

Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 5
Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc
M N
38 6 8 4
; , ;
5 5 5 5
Câu 17. Trong m
t ph
ng t

Oxy
:
xy2 3 4 0
. T
m
  
0
45
.
PTTS:
xt
yt
13
22

và VTCP
u ( 3;2)
. Giả sử
B t t(1 3 ; 2 2 )
.
AB
0
( , ) 45
AB u
1
cos( ; )
2
AB u
AB u
.1
.
2

t
tt
t
2
15
13
169 156 45 0
3
13

.
Vậy các điểm cần tìm là:
BB
12
32 4 22 32
; , ;
13 13 13 13

.
Câu 18. Oxy
d x y: 3 6 0

N(3;4)
.
M d OMN (O 

15
2
.
Ta có
ON (3;4)
, ON = 5, PT đường thẳng ON:
xy4 3 0
. Giả sử
M m m d(3 6; )
.
Khi đó ta có
ONM
ONM
S
S d M ON ON d M ON
ON
2
1
( , ). ( , ) 3
2
mm
m m m
4.(3 6) 3 13
3 9 24 15 1;
53
+ Với
mM1 (3; 1)
+ Với
mM
13 13
7;
33




Câu 19. 
Oxy,

A(0;2)

d x y: 2 2 0

d B, C ABC 
B
AB = 2BC .
Giả sử
B b b C c c d(2 2; ), (2 2; )
.
ABC vuông ở B nên AB
d
d
AB u.0
B
26
;
55



AB
25
5
BC
5
5
BC c c
2
1
125 300 180
5
=
5
5
cC
cC
1 (0;1)
7 4 7
;
5 5 5





Câu 20. xy, cho 
d x y
1
: 3 0
,
d x y
2
: 9 0


A(1;4)

B d C d
12
,

Gọi
B b b d C c c d
12
( ;3 ) , ( ;9 )
AB b b( 1; 1 )
,
AC c c( 1;5 )
.
ABC vuông cân tại A
AB AC
AB AC
.0
b c b c
b b c c
2 2 2 2
( 1)( 1) ( 1)(5 ) 0
( 1) ( 1) ( 1) (5 )
(*)
c 1
không là nghiệm của (*) nên
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 6
(*)
bc
b
c
c
b b c c
c
2
2 2 2 2
2
( 1)(5 )
1 (1)
1
(5 )
( 1) ( 1) ( 1) (5 ) (2)
( 1)


Từ (2)
bc
22
( 1) ( 1)
bc
bc
2


.
+ Với
bc2
, thay vào (1) ta được
cb4, 2
BC(2;1), (4;5)
.
+ Với
bc
, thay vào (1) ta được
cb2, 2
BC( 2;5), (2;7)
.
Vậy:
BC(2;1), (4;5)
hoặc
BC( 2;5), (2;7)
.
Câu 21.      xy            

d m x m y m
1
:( 1) ( 2) 2 0
;
d m x m y m
2
:(2 ) ( 1) 3 5 0

minh d
1
d
2
d
1
d
2
m sao cho
PA PB

Xét Hệ PT:
m x m y m
m x m y m
( 1) ( 2) 2
(2 ) ( 1) 3 5
.
Ta có
mm
D m m
mm
2
31
12
2 0,
21
22





dd
12
,
luôn cắt nhau. Ta có:
A d B d d d
1 2 1 2
(0;1) , (2; 1) ,
APB vuông tại P
P
nằm trên đường tròn đường kính AB. Ta có:
PA PB PA PB AB
2 2 2 2
( ) 2( ) 2 16
PA PB 4
. Dấu "=" xảy ra
PA = PB
P là trung điểm của cung
AB
P(2; 1) hoặc P(0; 1)
m 1
hoặc
m 2
. Vậy
PA PB
lớn nhất
m 1
hoặc
m 2
.
Câu 22. xy, cho ):
xy2 2 0
A( 1;2)
,
B(3;4)
() sao cho
MA MB
22
2

Giả sử M
M t t AM t t BM t t(2 2; ) (2 3; 2), (2 1; 4)
Ta có:
AM BM t t f t
2 2 2
2 15 4 43 ( )
f t f
2
min ( )
15




M
26 2
;
15 15



Câu 23. xy, cho 
d x y:2 3 0

AB(1;0), (2;1)
.
d sao cho
MA MB

Ta có:
A A B B
x y x y(2 3).(2 3) 30 0
A, B nằm cùng phía đối với d.
Gọi A
là điểm đối xứng của A qua d
A ( 3;2)
Phương trình
A B x y: 5 7 0
.
Với mọi điểm M
d, ta có:
MA MB MA MB A B

.
MA MB
nhỏ nhất
A
, M, B thẳng hàng
M là giao điểm của A
B với d.
Khi đó:
M
8 17
;
11 11



.

Preview text:

Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
TĐP 01: ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d x y 1 : 7 17  0 , d x y 2 :
 5  0 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với d ,d 1 2 một tam
giác cân tại giao điểm của d ,d 1 2 .
Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là: x  7y 17 x y  5
x  3y 13  0 () 1    2 2 2 2
3x y  4  0 () 1  ( 7  ) 1 1  2
Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với 1  hoặc 2  .
KL: x  3y  3  0 3x y  1  0
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d x y 1 : 2  5  0 . d x y 2 : 3
6 – 7  0 . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(2; –1) sao cho đường thẳng
đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. d    1 VTCP a1
(2; 1); d2 VTCP a2 (3;6) Ta có: a a
1. 2  2.3 1.6  0 nên d d 1
2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường
thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình: d : A(x  2)  B(y 1)  0  Ax By  2A B  0
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450 2A B 0 2 2 A B 3
 cos45  3A  8AB B 3  0  2 2 2 2 B  3  A
A B 2  ( 1  )
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x y  5  0
* Nếu B = –3A ta có đường thẳng d : x  3y  5  0
Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y  5  0 ; d : x  3y  5  0 .
Câu hỏi tương tự: a) d x y 1 :
7 17  0 , d x y 2 :
 5  0 , P(0;1).
ĐS: x  3y  3  0 ; 3x y 1  0 .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1 : 3  5  0 , d x y 2 : 3 1  0 và điểm I(1; 2
 ). Viết phương trình đường thẳng  đi qua I và cắt d ,d
1 2 lần lượt tại AB sao cho AB  2 2 .
Giả sử A(a; a
3  5)d ; B(b; b 3 1)d 1
2 ; IA  (a 1;  a
3  3); IB  (b 1; b 3 1)
b 1  k(a 1)
I, A, B thẳng hàng IB kIA    b
3 1  k( a 3  3)
Nếu a 1 thì b 1 AB = 4 (không thoả). b 1
Nếu a 1 thì b 3 1  ( a
3  3)  a b 3  2 a 1 2 2 2 2
AB  (b a)  3(a b)  4  2 2  t  ( t 3  4)  8  
(với t a b ). 2 2 t 5 1 t
2  4  0  t  2
 ; t   5 + Với t  2
  a b  2
  b  0,a  2
  : x y 1  0 Trang 1
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng 2  2  4 2 + Với t   a b   b  ,a    : 7   9  0 5 5 5 5 x y
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1 : 1  0 , d x y
2 : 2 – –1  0 . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;–1) cắt (d1) và (d2) tương
ứng tại A và B sao cho 2MA MB  0 .
Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1).
Từ điều kiện 2MA MB  0 tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Lập phương trình đường thẳng (d)
đi qua M và cắt hai đường thẳng d : x y 1  0, d : x – 2y 1 2
 2  0 lần lượt tại A, B sao cho MB = 3MA. A(d     1) A(a; 1 a)
MA  (a 1; 1   a)     B (d ) .
B(2b  2;b   2 )
MB  (2b 3;b)
Từ A, B, M thẳng hàng và MB M
3 A MB  3MA (1) hoặc MB  3  MA (2)  A 2 1 ;      A0;  1
(1)   3 3  (d) : x  5y 1  0 
hoặc (2)
 (d) : x y 1  0  B(4;3) B( 4  ; 1  )
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 1). Lập phương trình đường thẳng (d)
đi qua M và cắt hai đường thẳng d : 3x y  5  0, d : x y 1 2
 4  0 lần lượt tại A, B sao cho 2MA M 3 B  0 .
Giả sử A(a; a
3  5)d1, B(b;4  b)d2.
2MA  3MB (1)
Vì A, B, M thẳng hàng và 2MA M 3 B nên 2MA  3  MB (2)
2(a 1)  3(b 1) a 5   5 5  + (1)      A ;
,B(2;2) . Suy ra d : x y  0 . a b 2 2(3 6) 3(3 )      b  2 2  2  2(a 1)  3  (b 1) a  1 + (2)      A(1; 2)
 ,B(1;3) . Suy ra d : x 1 0 . 2( a 3  6)  3  (3  b) b  1
Vậy có d : x y  0 hoặc d : x 1  0 .
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm M(3; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi
qua M cắt các tia Ox, Oy tại A và B sao cho O ( A O 3 B) nhỏ nhất. x y
PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b):   1 a b (a,b>0) si 3 1 3 1
M(3; 1) d 1    2 .  ab  12 a b a b . a b 3  a  6 Mà OA O
3 B a b 3  2 a
3 b  12 O ( A O
3 B)min 12  3 1 1      b  2 a b 2 x y
Phương trình đường thẳng d là:   1  x  3y  6  0 6 2 Trang 2
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M(4;1)
và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị của tồng OA OB nhỏ nhất.
x  2y  6  0
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; 2) 9 4
và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O sao cho  nhỏ nhất. OA2 OB2
Đường thẳng (d) đi qua M(1;2) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O, nên
A(a;0);B(0;b) x y với a b
.  0 Phương trình của (d) có dạng   1 a b . 1 2
Vì (d) qua M nên   1. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có : a b 2 2  1 2   1 3 2   1  9 4  9 4 9 9 4 9 1    . 1.  1       a b   3 a b   9   .       a2 b2  a2 b2 10 OA2 OB2 10 1 3 2 1 2
Dấu bằng xảy ra khi :  1:   1   : 2  9  20  0 3 a b và a b a b 20 10, 9 d x y .
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M(3;1)
và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;–2). x y
3  6  0; x y  2  0
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng d qua M(2;1) và tạo
với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng S  4 . x y
Gọi A(a;0),B(0;b) (a,b  0) là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: d :   1 a b . 2 1    1
2b a ab
Theo giả thiết, ta có: a b . ab  8  ab  8 
Khi ab  8 thì b
2  a  8 . Nên: b  2;a  4  d : x  2y 1  4  0 . 2 Khi ab  8  thì b 2  a  8
. Ta có: b b
4  4  0  b  2   2 2 . + Với b  2
  2 2  d : 1 2  x  21 2  y  4  0 + Với b  2
  2 2  d : 1 2  x  21 2  y  4  0 .
Câu hỏi tương tự:
a) M(8;6),S  12 .
ĐS: d : 3x  2y 12  0 ; d : 3x  8y  24  0
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; –1) và đường thẳng d có phương trình
2x y  3  0. Lập phương trình đường thẳng () qua A và tạo với d một góc α có cosα 1  . 10 2 2
PT đường thẳng () có dạng: a(x –2)  b(y 1)  0 ax by a
2  b  0 (a b  0) 2a b 1 Ta có: cos   
7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 b = 1; b = 7. 5(a2  b2) 10
(1): x + y – 1 = 0 và (2): x + 7y + 5 = 0 Trang 3
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;1) và đường thẳng d : 2x  3y  4  0.
Lập phương trình đường thẳng  đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc 0 45 . 2 2
PT đường thẳng () có dạng: a(x –2)  b(y 1)  0  ax by –(2a b)  0 (a b  0) . 0 2a b 3 2 2 a b 5 Ta có: cos45  a 5  2 a 4 b b 5  0 13. a2  b2  a 5  b + Với a b
5 . Chọn a  5,b 1 Phương trình  : 5x y 11  0 . + Với a
5  b . Chọn a 1,b  5
Phương trình  : x y 5  3  0 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y  2  0 và điểm I(1;1) .
Lập phương trình đường thẳng  cách điểm I một khoảng bằng 10 và tạo với đường thẳng d một góc bằng 0 45 . 2 2
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: ax by c  0 (a b  0) . 2a b 1 a b 3 Vì d 0 ( ,)  45 nên   a2  b2 . 5 2 b   a 3 4  cc  6
Với a b
3 : 3x y c  0 . Mặt khác d(I;)  10   10  10 c  14  2   cc  8 
Với b   a
3  : x  3y c  0 . Mặt khác d(I;)  10   10  10 c 12
Vậy các đường thẳng cần tìm: 3x y  6  0; 3x y 14  0; x  3y  8  0; x  3y 12  0.
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (0; 2) và hai đường thẳng d1, d2 có
phương trình lần lượt là 3x y  2  0 và x  3y  4  0 . Gọi A là giao điểm của d1và d2 .
Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B , C 1 1
( B C khác A ) sao cho 
đạt giá trị nhỏ nhất. AB2 AC2
A d d A 1 2 ( 1
 ;1). Ta có d d 1
2 . Gọi là đường thẳng cần tìm. H là hình chiếu 1 1 1 1
vuông góc của A trên . ta có:    (không đổi) AB2 AC2 AH2 AM2 1 1 1  
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi H M, hay là đường thẳng đi qua M AB2 AC2 AM2
và vuông góc với AM. Phương trình : x y  2  0 .
Câu hỏi tương tự: a) Với M(1; 2  ), d x y 1 : 3
 5  0 , d x y 2 : 3  5  0 .
ĐS:  : x y 1  0 .
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : x –3y – 4  0 và đường
tròn C x2  y2 ( ) :
–4y  0. Tìm M thuộc (d) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua điểm A(3; 1).
M (d) M(3b+4; b) N(2 – 3b; 2 – b)
N (C) (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 b b 6 0;  5 Trang 4
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng  38 6   8 4 
Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc M  ; , N  ; 5 5 5 5     
Câu 17. Trong mă ̣t phẳng to ̣a đô ̣ Oxy, cho điểm A(1; 1) và đường thẳng : 2x  3y  4  0 . Tìm
điểm B thuộc đường thẳng  sao cho đường thẳng AB và  hợp với nhau góc 0 45 . x  1 t 3
có PTTS: và VTCP u  ( 3
 ;2) . Giả sử B(1 t 3 ; 2   t 2 ) . y  2   2t  15 AB u . 1 t  2  13 AB 0 (
,)  45 AB u 1 cos( ; )    t 169  t 156  45  0   . 2 AB. u 2 t 3    13  32 4   22 32 
Vậy các điểm cần tìm là: B   ; , B 1 2  ; 13 13 13 13  .    
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  3y  6  0 và điểm N(3;4) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện tích 15 bằng 2 .
Ta có ON  (3;4) , ON = 5, PT đường thẳng ON: 4x  3y  0. Giả sử M( m
3  6;m)d . 1 2S Khi đó ta có ONM S ONM
d(M,ON) O
. N d(M,ON)   3 2 ON 4.( m 3  6)  m 3 1  3
 3  9m  24 15  m  1  ; m  5 3 13   13   + Với m  1   M(3; 1  ) + Với m   M 7;  3  3   
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và đường thẳng d : x  2y  2  0 . Tìm
trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC .
Giả sử B( b
2  2;b),C( c
2  2;c)d .  
ABC vuông ở B nên AB d AB d u
.  0 B 2 6  ;  
5 5  AB 2 5 BC 5   5 5 1
c  1  C(0;1) 2 5 BC  12 c 5  30 c 0 180  7  4 7  5
= 5 c   C  ;  5 5 5   
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1 :
 3  0 , d x y 2 :  9  0 và
điểm A(1;4) . Tìm điểm B d ,C d 1
2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Gọi B(b;3  b)d , C c ( ;9  c)d 1
2 AB  (b 1; 1
  b) , AC c
( 1;5  c) . AB.AC  0 (  b 1 c
)( 1)  (b 1)(5  c)  0
ABC vuông cân tại A (*) AB AC (  b 2 1)  (b 2 1)  c 2 ( 1)  (5  c 2 )
Vì c  1 không là nghiệm của (*) nên Trang 5
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng  (b 1)(5  c b ) 1  (1)  c 1 (*) 2 (5  c 2  b ) ( 1)  (b 2 1)  c 2 ( 1)  (5  c 2 ) (2)  c 2 ( 1) 2 2 b c  2
Từ (2) (b 1)  c ( 1) . b  c
+ Với b c  2, thay vào (1) ta được c  4, b  2 B(2;1), C(4;5) . + Với b c
, thay vào (1) ta được c  2, b  2  B( 2
 ;5), C(2;7) .
Vậy: B(2;1), C(4;5) hoặc B( 2
 ;5), C(2;7) .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(0; 1) B(2; –1) và các đường thẳng có phương trình: d m x m y m 1 : ( –1) ( –2) 2 –  0; d m x m y m 2 : (2 – ) ( –1) 3 –5  0 . Chứng minh d
1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1  d2. Tìm m sao cho PA PB lớn nhất. (
m 1)x  (m  2)y m  2 Xét Hệ PT: ( .
 2  m)x  (m 1)y   m 3  5 2 m 1 m  2  3  1 Ta có D   2 m    0, m  2 m m 1  2      2 d ,d
1 2 luôn cắt nhau. Ta có: A(0;1)  d , B(2; 1
 ) d , d d 1 2 1
2 APB vuông tại P P
nằm trên đường tròn đường kính AB. Ta có: PA PB 2  PA2  PB2  AB2 ( ) 2( ) 2 16
PA PB  4 . Dấu "=" xảy ra PA = PB P là trung điểm của cung AB
P(2; 1) hoặc P(0; –1) m 1 hoặc m  2 . Vậy PA PB lớn nhất m 1 hoặc m  2 .
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (): x – 2y – 2  0 và hai điểm A( 1  ;2) ,
B(3;4). Tìm điểm M 2 2
() sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ nhất.
Giả sử M M( t
2  2;t)  AM  ( t
2  3;t  2), BM  ( t
2 1;t  4) 2 2 2    
Ta có: 2AM BM  1 t 5  t 4  43  f t ( ) f t f 2 min ( )    15  M 26 2 ;      15 15 
Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  3  0 và 2 điểm A(1;0), B(2;1) .
Tìm điểm M trên d sao cho MA MB nhỏ nhất.
Ta có: (2xA yA  3).(2xB yB  3)  30  0 A, B nằm cùng phía đối với d.
Gọi A là điểm đối xứng của A qua d A (  3
 ;2) Phương trình A B  : x y 5  7  0 .
Với mọi điểm M d, ta có: MA MB MA  MB A B.
Mà MA  MB nhỏ nhất A, M, B thẳng hàng M là giao điểm của AB với d.   Khi đó: M 8 17   ; 11 11    . Trang 6