23 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần đường thẳng – Trần Sĩ Tùng

Tài liệu gồm 6 trang với 23 bài toán thuộc chuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng, các bài toán được phân tích giải chi tiết.

Tài liệu do thầy Trần Sĩ Tùng biên soạn.

Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 1
TĐP 01: ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1.        xy    
d x y
1
: 7 17 0
,
d x y
2
: 5 0
d
dd
12
,


dd
12
,
.
Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d
1
, d
2
là:
x y x y
x y ( )
x y ( )
1
2 2 2 2
2
7 17 5
3 13 0
3 4 0
1 ( 7) 1 1

Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với
1
hoặc
.
KL:
xy3 3 0
xy3 1 0
Câu 2.         Oxy,     
d x y
1
:2 5 0
.
d x y
2
:3 6 7 0
P(2; 
d
1
d
2

d
1
, d
2
.
d
1
VTCP
a
1
(2; 1)
; d
2
VTCP
a
2
(3;6)
Ta có:
aa
12
. 2.3 1.6 0
nên
dd
12
d
1
cắt d
2
tại một điểm I khác P. Gọi d đường
thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình:
d A x B y Ax By A B: ( 2) ( 1) 0 2 0
d cắt d
1
, d
2
tạo ra một tam giác cân có đỉnh I
khi d tạo với d
1
( hoặc d
2
) một góc 45
0
AB
AB
A AB B
BA
AB
0 2 2
2 2 2 2
2
3
cos45 3 8 3 0
3
2 ( 1)

* Nếu A = 3B ta có đường thẳng
d x y:3 5 0
* Nếu B = –3A ta có đường thẳng
d x y: 3 5 0
Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán.
d x y:3 5 0
;
d x y: 3 5 0
.
Câu hỏi tương tự:
a)
d x y
1
: 7 17 0
,
d x y
2
: 5 0
,
P(0;1)
. ĐS:
xy3 3 0
;
xy3 1 0
.
Câu 3. Oxy
d x y
1
:3 5 0
,
d x y
2
:3 1 0

I(1; 2)
 I 
dd
12
,
A B sao cho
AB 22
.
Giả sử
A a a d B b b d
12
( ; 3 5) ; ( ; 3 1)
;
IA a a IB b b( 1; 3 3); ( 1; 3 1)
I, A, B thẳng hàng
b k a
IB kIA
b k a
1 ( 1)
3 1 ( 3 3)
Nếu
a 1
thì
b 1
AB = 4 (không thoả).
Nếu
a 1
thì
b
b a a b
a
1
3 1 ( 3 3) 3 2
1
AB b a a b t t
2
2 2 2
( ) 3( ) 4 2 2 (3 4) 8


(với
t a b
).
t t t t
2
2
5 12 4 0 2;
5
+ Với
t a b b a2 2 0, 2
xy: 1 0
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 2
+ Với
t a b b a
2 2 4 2
,
5 5 5 5

xy: 7 9 0
Câu 4.         xy    
d x y
1
: 1 0
,
d x y
2
:2 1 0
;
1

2


MA MB20
.
Giả sử: A(a; –a1), B(b; 2b 1).
Từ điều kiện
MA MB20
tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x 1 = 0
Câu 5. xy d)

d x y d x y
12
: 1 0, : 2 2 0

MB = 3MA.
Ad
A a a MA a a
B d B b b
MB b b
1
2
()
( ; 1 ) ( 1; 1 )
( ) (2 2; )
(2 3; )



.
Từ A, B, M thẳng hàng và
MB MA3
MB MA3
(1) hoặc
MB MA3
(2)
(1)
A
d x y
B
21
;
( ): 5 1 0
33
( 4; 1)





hoặc (2)
A
d x y
B
0; 1
( ): 1 0
(4;3)
Câu 6. xy1d)

d x y d x y
12
:3 5 0, : 4 0

MA MB2 3 0
.
Giả sử
A a a d
1
( ;3 5)
,
B b b d
2
( ;4 )
.
Vì A, B, M thẳng hàng và
MA MB23
nên
MA MB
MA MB
2 3 (1)
2 3 (2)

+
ab
a
AB
ab
b
5
55
2( 1) 3( 1)
(1) ; , (2;2)
2
2(3 6) 3(3 )
22
2




. Suy ra
d x y:0
.
+
a b a
AB
a b b
2( 1) 3( 1) 1
(2) (1; 2), (1;3)
2(3 6) 3(3 ) 1



. Suy ra
dx: 1 0
.
Vậy có
d x y:0
hoặc
dx: 1 0
.
Câu 7. xy 
qua M c
OA OB( 3 )

PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b):
xy
ab
1
(a,b>0)
M(3; 1)
d
si
ab
a b a b
3 1 3 1
1 2 . 12
.
OA OB a b ab3 3 2 3 12
ab
a
OA OB
b
ab
min
3
6
( 3 ) 12
311
2
2


Phương trình đường thẳng d là:
xy
xy1 3 6 0
62
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 3
Câu 8. xy 
x, Oy 
OA OB

xy2 6 0
Câu 9. xyd 1; 2)
 Ox, Oy , B sao cho
OA OB
22
94

Đường thẳng (d) đi qua
M(1;2)
cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O, nên
A a B b( ;0); (0; )
với
ab.0
Phương trình của (d) có dạng
xy
ab
1
.
Vì (d) qua M nên
ab
12
1
. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có :
a b a b
ab
22
22
1 2 1 3 2 1 9 4
1 . 1. 1
39
ab
22
9 4 9
10

OA OB
22
9 4 9
10

.
Dấu bằng xảy ra khi
ab
1 3 2
: 1:
3
ab
12
1
ab
20
10,
9

d x y:2 9 20 0
.
Câu 10. xy 
2).
x y x y3 6 0; 2 0
Câu 11. Oxy d qua
M(2;1)


S 4
.
Gọi
A a B b a b( ;0), (0; ) ( , 0)
là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra:
xy
d
ab
:1
.
Theo giả thiết, ta có:
ab
ab
21
1
8

b a ab
ab
2
8

.
Khi
ab 8
thì
ba28
. Nên:
b a d x y
1
2; 4 : 2 4 0
.
Khi
ab 8
thì
ba28
. Ta có:
b b b
2
4 4 0 2 2 2
.
+ Với
b d x y2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0
+ Với
b d x y2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0
.
Câu hỏi tương tự:
a)
MS(8;6), 12
. ĐS:
d x y:3 2 12 0
;
d x y:3 8 24 0
Câu 12. xy, 
xy2 3 0
                
1
10
.
PT đường thẳng (
) có dạng:
a x b y( 2) ( 1) 0
ax by a b2 0
ab
22
( 0)
Ta có:
ab
ab
22
21
cos
10
5( )

7a
2
8ab + b
2
= 0. Chon a = 1
b = 1; b = 7.
(
1
): x + y 1 = 0 và (
2
): x + 7y + 5 = 0
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 4
Câu 13. xy
A(2;1)

d x y:2 3 4 0
.
 d 
0
45
.
PT đường thẳng (
) có dạng:
a x b y( 2) ( 1) 0
ax by a b(2 ) 0
ab
22
( 0)
.
Ta có:
ab
ab
0
22
23
cos45
13.
a ab b
22
5 24 5 0
ab
ab
5
5

+ Với
ab5
. Chọn
ab5, 1
Phương trình
xy: 5 11 0
.
+ Với
ab5 
. Chọn
ab1, 5
Phương trình
xy: 5 3 0
.
Câu 14. Trong 
Oxy

d x y:2 2 0

I(1;1)
.
 
I

10

d

0
45
.
Giả sử phương trình đường thẳng
có dạng:
ax by c 0
ab
22
( 0)
.
d
0
( , ) 45
nên
ab
ab
22
2
1
2
.5
ab
ba
3
3

Với
ab3
:
x y c30
. Mặt khác
dI( ; ) 10
c4
10
10

c
c
6
14

Với
ba3
:
x y c30
. Mặt khác
dI( ; ) 10
c2
10
10


c
c
8
12

Vậy các đường thẳng cần tìm:
xy3 6 0;
xy3 14 0
;
xy3 8 0;
xy3 12 0
.
Câu 15. 
Oxy
, 

d
1
,


xy3 2 0

xy3 4 0

A

d
1

.
           
d
1

  
B
,
C
(
B

C

A
) sao cho
AB AC
22
11

A d d A
12
( 1;1)
. Ta
dd
12
. Gọi
đường thẳng cần tìm. H hình chiếu
vuông góc của A trên
. ta có:
AB AC AH AM
2 2 2 2
1 1 1 1
(không đổi)
AB AC
22
11
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
AM
2
1
khi H
M, hay
đường thẳng đi qua M
và vuông góc với AM.
Phương trình
:
xy20
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với
M(1; 2)
,
d x y
1
:3 5 0
,
d x y
2
: 3 5 0
. ĐS:
xy: 1 0
.
Câu 16. xy
d x y( ): 3 4 0


C x y y
22
( ): 4 0
d
A(3; 1).
M
(d)
M(3b+4; b)
N(2 3b; 2 b)
N
(C)
(2 3b)
2
+ (2 b)
2
4(2 b) = 0
b b
6
0;
5

Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 5
Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc
M N
38 6 8 4
; , ;
5 5 5 5
Câu 17. Trong m
t ph
ng t

Oxy
:
xy2 3 4 0
. T
m
  
0
45
.
PTTS:
xt
yt
13
22

và VTCP
u ( 3;2)
. Giả sử
B t t(1 3 ; 2 2 )
.
AB
0
( , ) 45
AB u
1
cos( ; )
2
AB u
AB u
.1
.
2

t
tt
t
2
15
13
169 156 45 0
3
13

.
Vậy các điểm cần tìm là:
BB
12
32 4 22 32
; , ;
13 13 13 13

.
Câu 18. Oxy
d x y: 3 6 0

N(3;4)
.
M d OMN (O 

15
2
.
Ta có
ON (3;4)
, ON = 5, PT đường thẳng ON:
xy4 3 0
. Giả sử
M m m d(3 6; )
.
Khi đó ta có
ONM
ONM
S
S d M ON ON d M ON
ON
2
1
( , ). ( , ) 3
2
mm
m m m
4.(3 6) 3 13
3 9 24 15 1;
53
+ Với
mM1 (3; 1)
+ Với
mM
13 13
7;
33




Câu 19. 
Oxy,

A(0;2)

d x y: 2 2 0

d B, C ABC 
B
AB = 2BC .
Giả sử
B b b C c c d(2 2; ), (2 2; )
.
ABC vuông ở B nên AB
d
d
AB u.0
B
26
;
55



AB
25
5
BC
5
5
BC c c
2
1
125 300 180
5
=
5
5
cC
cC
1 (0;1)
7 4 7
;
5 5 5





Câu 20. xy, cho 
d x y
1
: 3 0
,
d x y
2
: 9 0


A(1;4)

B d C d
12
,

Gọi
B b b d C c c d
12
( ;3 ) , ( ;9 )
AB b b( 1; 1 )
,
AC c c( 1;5 )
.
ABC vuông cân tại A
AB AC
AB AC
.0
b c b c
b b c c
2 2 2 2
( 1)( 1) ( 1)(5 ) 0
( 1) ( 1) ( 1) (5 )
(*)
c 1
không là nghiệm của (*) nên
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 6
(*)
bc
b
c
c
b b c c
c
2
2 2 2 2
2
( 1)(5 )
1 (1)
1
(5 )
( 1) ( 1) ( 1) (5 ) (2)
( 1)


Từ (2)
bc
22
( 1) ( 1)
bc
bc
2


.
+ Với
bc2
, thay vào (1) ta được
cb4, 2
BC(2;1), (4;5)
.
+ Với
bc
, thay vào (1) ta được
cb2, 2
BC( 2;5), (2;7)
.
Vậy:
BC(2;1), (4;5)
hoặc
BC( 2;5), (2;7)
.
Câu 21.      xy            

d m x m y m
1
:( 1) ( 2) 2 0
;
d m x m y m
2
:(2 ) ( 1) 3 5 0

minh d
1
d
2
d
1
d
2
m sao cho
PA PB

Xét Hệ PT:
m x m y m
m x m y m
( 1) ( 2) 2
(2 ) ( 1) 3 5
.
Ta có
mm
D m m
mm
2
31
12
2 0,
21
22





dd
12
,
luôn cắt nhau. Ta có:
A d B d d d
1 2 1 2
(0;1) , (2; 1) ,
APB vuông tại P
P
nằm trên đường tròn đường kính AB. Ta có:
PA PB PA PB AB
2 2 2 2
( ) 2( ) 2 16
PA PB 4
. Dấu "=" xảy ra
PA = PB
P là trung điểm của cung
AB
P(2; 1) hoặc P(0; 1)
m 1
hoặc
m 2
. Vậy
PA PB
lớn nhất
m 1
hoặc
m 2
.
Câu 22. xy, cho ):
xy2 2 0
A( 1;2)
,
B(3;4)
() sao cho
MA MB
22
2

Giả sử M
M t t AM t t BM t t(2 2; ) (2 3; 2), (2 1; 4)
Ta có:
AM BM t t f t
2 2 2
2 15 4 43 ( )
f t f
2
min ( )
15




M
26 2
;
15 15



Câu 23. xy, cho 
d x y:2 3 0

AB(1;0), (2;1)
.
d sao cho
MA MB

Ta có:
A A B B
x y x y(2 3).(2 3) 30 0
A, B nằm cùng phía đối với d.
Gọi A
là điểm đối xứng của A qua d
A ( 3;2)
Phương trình
A B x y: 5 7 0
.
Với mọi điểm M
d, ta có:
MA MB MA MB A B

.
MA MB
nhỏ nhất
A
, M, B thẳng hàng
M là giao điểm của A
B với d.
Khi đó:
M
8 17
;
11 11



.
| 1/6

Preview text:

Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
TĐP 01: ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d x y 1 : 7 17  0 , d x y 2 :
 5  0 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với d ,d 1 2 một tam
giác cân tại giao điểm của d ,d 1 2 .
Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là: x  7y 17 x y  5
x  3y 13  0 () 1    2 2 2 2
3x y  4  0 () 1  ( 7  ) 1 1  2
Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với 1  hoặc 2  .
KL: x  3y  3  0 3x y  1  0
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d x y 1 : 2  5  0 . d x y 2 : 3
6 – 7  0 . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(2; –1) sao cho đường thẳng
đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. d    1 VTCP a1
(2; 1); d2 VTCP a2 (3;6) Ta có: a a
1. 2  2.3 1.6  0 nên d d 1
2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường
thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình: d : A(x  2)  B(y 1)  0  Ax By  2A B  0
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450 2A B 0 2 2 A B 3
 cos45  3A  8AB B 3  0  2 2 2 2 B  3  A
A B 2  ( 1  )
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x y  5  0
* Nếu B = –3A ta có đường thẳng d : x  3y  5  0
Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y  5  0 ; d : x  3y  5  0 .
Câu hỏi tương tự: a) d x y 1 :
7 17  0 , d x y 2 :
 5  0 , P(0;1).
ĐS: x  3y  3  0 ; 3x y 1  0 .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1 : 3  5  0 , d x y 2 : 3 1  0 và điểm I(1; 2
 ). Viết phương trình đường thẳng  đi qua I và cắt d ,d
1 2 lần lượt tại AB sao cho AB  2 2 .
Giả sử A(a; a
3  5)d ; B(b; b 3 1)d 1
2 ; IA  (a 1;  a
3  3); IB  (b 1; b 3 1)
b 1  k(a 1)
I, A, B thẳng hàng IB kIA    b
3 1  k( a 3  3)
Nếu a 1 thì b 1 AB = 4 (không thoả). b 1
Nếu a 1 thì b 3 1  ( a
3  3)  a b 3  2 a 1 2 2 2 2
AB  (b a)  3(a b)  4  2 2  t  ( t 3  4)  8  
(với t a b ). 2 2 t 5 1 t
2  4  0  t  2
 ; t   5 + Với t  2
  a b  2
  b  0,a  2
  : x y 1  0 Trang 1
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng 2  2  4 2 + Với t   a b   b  ,a    : 7   9  0 5 5 5 5 x y
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1 : 1  0 , d x y
2 : 2 – –1  0 . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;–1) cắt (d1) và (d2) tương
ứng tại A và B sao cho 2MA MB  0 .
Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1).
Từ điều kiện 2MA MB  0 tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Lập phương trình đường thẳng (d)
đi qua M và cắt hai đường thẳng d : x y 1  0, d : x – 2y 1 2
 2  0 lần lượt tại A, B sao cho MB = 3MA. A(d     1) A(a; 1 a)
MA  (a 1; 1   a)     B (d ) .
B(2b  2;b   2 )
MB  (2b 3;b)
Từ A, B, M thẳng hàng và MB M
3 A MB  3MA (1) hoặc MB  3  MA (2)  A 2 1 ;      A0;  1
(1)   3 3  (d) : x  5y 1  0 
hoặc (2)
 (d) : x y 1  0  B(4;3) B( 4  ; 1  )
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 1). Lập phương trình đường thẳng (d)
đi qua M và cắt hai đường thẳng d : 3x y  5  0, d : x y 1 2
 4  0 lần lượt tại A, B sao cho 2MA M 3 B  0 .
Giả sử A(a; a
3  5)d1, B(b;4  b)d2.
2MA  3MB (1)
Vì A, B, M thẳng hàng và 2MA M 3 B nên 2MA  3  MB (2)
2(a 1)  3(b 1) a 5   5 5  + (1)      A ;
,B(2;2) . Suy ra d : x y  0 . a b 2 2(3 6) 3(3 )      b  2 2  2  2(a 1)  3  (b 1) a  1 + (2)      A(1; 2)
 ,B(1;3) . Suy ra d : x 1 0 . 2( a 3  6)  3  (3  b) b  1
Vậy có d : x y  0 hoặc d : x 1  0 .
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm M(3; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi
qua M cắt các tia Ox, Oy tại A và B sao cho O ( A O 3 B) nhỏ nhất. x y
PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b):   1 a b (a,b>0) si 3 1 3 1
M(3; 1) d 1    2 .  ab  12 a b a b . a b 3  a  6 Mà OA O
3 B a b 3  2 a
3 b  12 O ( A O
3 B)min 12  3 1 1      b  2 a b 2 x y
Phương trình đường thẳng d là:   1  x  3y  6  0 6 2 Trang 2
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M(4;1)
và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị của tồng OA OB nhỏ nhất.
x  2y  6  0
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; 2) 9 4
và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O sao cho  nhỏ nhất. OA2 OB2
Đường thẳng (d) đi qua M(1;2) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O, nên
A(a;0);B(0;b) x y với a b
.  0 Phương trình của (d) có dạng   1 a b . 1 2
Vì (d) qua M nên   1. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có : a b 2 2  1 2   1 3 2   1  9 4  9 4 9 9 4 9 1    . 1.  1       a b   3 a b   9   .       a2 b2  a2 b2 10 OA2 OB2 10 1 3 2 1 2
Dấu bằng xảy ra khi :  1:   1   : 2  9  20  0 3 a b và a b a b 20 10, 9 d x y .
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M(3;1)
và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;–2). x y
3  6  0; x y  2  0
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng d qua M(2;1) và tạo
với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng S  4 . x y
Gọi A(a;0),B(0;b) (a,b  0) là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: d :   1 a b . 2 1    1
2b a ab
Theo giả thiết, ta có: a b . ab  8  ab  8 
Khi ab  8 thì b
2  a  8 . Nên: b  2;a  4  d : x  2y 1  4  0 . 2 Khi ab  8  thì b 2  a  8
. Ta có: b b
4  4  0  b  2   2 2 . + Với b  2
  2 2  d : 1 2  x  21 2  y  4  0 + Với b  2
  2 2  d : 1 2  x  21 2  y  4  0 .
Câu hỏi tương tự:
a) M(8;6),S  12 .
ĐS: d : 3x  2y 12  0 ; d : 3x  8y  24  0
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; –1) và đường thẳng d có phương trình
2x y  3  0. Lập phương trình đường thẳng () qua A và tạo với d một góc α có cosα 1  . 10 2 2
PT đường thẳng () có dạng: a(x –2)  b(y 1)  0 ax by a
2  b  0 (a b  0) 2a b 1 Ta có: cos   
7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 b = 1; b = 7. 5(a2  b2) 10
(1): x + y – 1 = 0 và (2): x + 7y + 5 = 0 Trang 3
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;1) và đường thẳng d : 2x  3y  4  0.
Lập phương trình đường thẳng  đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc 0 45 . 2 2
PT đường thẳng () có dạng: a(x –2)  b(y 1)  0  ax by –(2a b)  0 (a b  0) . 0 2a b 3 2 2 a b 5 Ta có: cos45  a 5  2 a 4 b b 5  0 13. a2  b2  a 5  b + Với a b
5 . Chọn a  5,b 1 Phương trình  : 5x y 11  0 . + Với a
5  b . Chọn a 1,b  5
Phương trình  : x y 5  3  0 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y  2  0 và điểm I(1;1) .
Lập phương trình đường thẳng  cách điểm I một khoảng bằng 10 và tạo với đường thẳng d một góc bằng 0 45 . 2 2
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: ax by c  0 (a b  0) . 2a b 1 a b 3 Vì d 0 ( ,)  45 nên   a2  b2 . 5 2 b   a 3 4  cc  6
Với a b
3 : 3x y c  0 . Mặt khác d(I;)  10   10  10 c  14  2   cc  8 
Với b   a
3  : x  3y c  0 . Mặt khác d(I;)  10   10  10 c 12
Vậy các đường thẳng cần tìm: 3x y  6  0; 3x y 14  0; x  3y  8  0; x  3y 12  0.
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (0; 2) và hai đường thẳng d1, d2 có
phương trình lần lượt là 3x y  2  0 và x  3y  4  0 . Gọi A là giao điểm của d1và d2 .
Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B , C 1 1
( B C khác A ) sao cho 
đạt giá trị nhỏ nhất. AB2 AC2
A d d A 1 2 ( 1
 ;1). Ta có d d 1
2 . Gọi là đường thẳng cần tìm. H là hình chiếu 1 1 1 1
vuông góc của A trên . ta có:    (không đổi) AB2 AC2 AH2 AM2 1 1 1  
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi H M, hay là đường thẳng đi qua M AB2 AC2 AM2
và vuông góc với AM. Phương trình : x y  2  0 .
Câu hỏi tương tự: a) Với M(1; 2  ), d x y 1 : 3
 5  0 , d x y 2 : 3  5  0 .
ĐS:  : x y 1  0 .
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : x –3y – 4  0 và đường
tròn C x2  y2 ( ) :
–4y  0. Tìm M thuộc (d) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua điểm A(3; 1).
M (d) M(3b+4; b) N(2 – 3b; 2 – b)
N (C) (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 b b 6 0;  5 Trang 4
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng  38 6   8 4 
Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc M  ; , N  ; 5 5 5 5     
Câu 17. Trong mă ̣t phẳng to ̣a đô ̣ Oxy, cho điểm A(1; 1) và đường thẳng : 2x  3y  4  0 . Tìm
điểm B thuộc đường thẳng  sao cho đường thẳng AB và  hợp với nhau góc 0 45 . x  1 t 3
có PTTS: và VTCP u  ( 3
 ;2) . Giả sử B(1 t 3 ; 2   t 2 ) . y  2   2t  15 AB u . 1 t  2  13 AB 0 (
,)  45 AB u 1 cos( ; )    t 169  t 156  45  0   . 2 AB. u 2 t 3    13  32 4   22 32 
Vậy các điểm cần tìm là: B   ; , B 1 2  ; 13 13 13 13  .    
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  3y  6  0 và điểm N(3;4) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện tích 15 bằng 2 .
Ta có ON  (3;4) , ON = 5, PT đường thẳng ON: 4x  3y  0. Giả sử M( m
3  6;m)d . 1 2S Khi đó ta có ONM S ONM
d(M,ON) O
. N d(M,ON)   3 2 ON 4.( m 3  6)  m 3 1  3
 3  9m  24 15  m  1  ; m  5 3 13   13   + Với m  1   M(3; 1  ) + Với m   M 7;  3  3   
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và đường thẳng d : x  2y  2  0 . Tìm
trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC .
Giả sử B( b
2  2;b),C( c
2  2;c)d .  
ABC vuông ở B nên AB d AB d u
.  0 B 2 6  ;  
5 5  AB 2 5 BC 5   5 5 1
c  1  C(0;1) 2 5 BC  12 c 5  30 c 0 180  7  4 7  5
= 5 c   C  ;  5 5 5   
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1 :
 3  0 , d x y 2 :  9  0 và
điểm A(1;4) . Tìm điểm B d ,C d 1
2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Gọi B(b;3  b)d , C c ( ;9  c)d 1
2 AB  (b 1; 1
  b) , AC c
( 1;5  c) . AB.AC  0 (  b 1 c
)( 1)  (b 1)(5  c)  0
ABC vuông cân tại A (*) AB AC (  b 2 1)  (b 2 1)  c 2 ( 1)  (5  c 2 )
Vì c  1 không là nghiệm của (*) nên Trang 5
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng  (b 1)(5  c b ) 1  (1)  c 1 (*) 2 (5  c 2  b ) ( 1)  (b 2 1)  c 2 ( 1)  (5  c 2 ) (2)  c 2 ( 1) 2 2 b c  2
Từ (2) (b 1)  c ( 1) . b  c
+ Với b c  2, thay vào (1) ta được c  4, b  2 B(2;1), C(4;5) . + Với b c
, thay vào (1) ta được c  2, b  2  B( 2
 ;5), C(2;7) .
Vậy: B(2;1), C(4;5) hoặc B( 2
 ;5), C(2;7) .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(0; 1) B(2; –1) và các đường thẳng có phương trình: d m x m y m 1 : ( –1) ( –2) 2 –  0; d m x m y m 2 : (2 – ) ( –1) 3 –5  0 . Chứng minh d
1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1  d2. Tìm m sao cho PA PB lớn nhất. (
m 1)x  (m  2)y m  2 Xét Hệ PT: ( .
 2  m)x  (m 1)y   m 3  5 2 m 1 m  2  3  1 Ta có D   2 m    0, m  2 m m 1  2      2 d ,d
1 2 luôn cắt nhau. Ta có: A(0;1)  d , B(2; 1
 ) d , d d 1 2 1
2 APB vuông tại P P
nằm trên đường tròn đường kính AB. Ta có: PA PB 2  PA2  PB2  AB2 ( ) 2( ) 2 16
PA PB  4 . Dấu "=" xảy ra PA = PB P là trung điểm của cung AB
P(2; 1) hoặc P(0; –1) m 1 hoặc m  2 . Vậy PA PB lớn nhất m 1 hoặc m  2 .
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (): x – 2y – 2  0 và hai điểm A( 1  ;2) ,
B(3;4). Tìm điểm M 2 2
() sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ nhất.
Giả sử M M( t
2  2;t)  AM  ( t
2  3;t  2), BM  ( t
2 1;t  4) 2 2 2    
Ta có: 2AM BM  1 t 5  t 4  43  f t ( ) f t f 2 min ( )    15  M 26 2 ;      15 15 
Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  3  0 và 2 điểm A(1;0), B(2;1) .
Tìm điểm M trên d sao cho MA MB nhỏ nhất.
Ta có: (2xA yA  3).(2xB yB  3)  30  0 A, B nằm cùng phía đối với d.
Gọi A là điểm đối xứng của A qua d A (  3
 ;2) Phương trình A B  : x y 5  7  0 .
Với mọi điểm M d, ta có: MA MB MA  MB A B.
Mà MA  MB nhỏ nhất A, M, B thẳng hàng M là giao điểm của AB với d.   Khi đó: M 8 17   ; 11 11    . Trang 6