248 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng CSVN- Trường đại học Văn Lang
"Phải thành thực hợp tác với nước Đại Nhật Bản trong sự kiến thiết nền ĐạiĐông Á" là tuyên bố của:A. Chính phủ Bảo Đại - Trần Trọng Kim.B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47840737 Chương 1
Câu 1. Cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX, nhiệm vụ hàng ầu cần phải ược giải quyết cấp
thiết của cách mạng Việt Nam là gì? A. Canh tân ất nước.
B. Đấu tranh giai cấp.
C. Giải phóng dân tộc .
D. Cả ba phương án kia ều úng. Câu 2.
Thực dân Pháp ã thực hiện chính sách cai trị về chính trị ở Việt Nam như thế nào?
A. Đàn áp phong trào ấu tranh của nhân dân ta.
B. Cả ba phương án kia ều úng.
C. Áp dụng chính sách “dùng người Việt trị người Việt”.
D. Áp dụng chính sách “chia ể trị”. Câu 3.
Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX có những iểm nổi bật nào?
A. Các nước tư bản: bên trong tăng cường bóc lột nhân dân lao ộng, bên ngoài xâm lược và áp bức
nhân dân các dân tộc thuộc ịa.
B. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc ịa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt.
C. Phong trào ấu tranh chống xâm lược diễn ra mạnh mẽ ở các nước thuộc ịa. D. Cả ba phương án kia ều úng Câu 4.
"Phải thành thực hợp tác với nước Đại Nhật Bản trong sự kiến thiết nền
Đại Đông Á" là tuyên bố của:
A. Chính phủ Bảo Đại - Trần Trọng Kim.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Chính phủ Quốc gia Việt Nam.
D. Chính phủ Việt Nam Cộng hòa. Câu 5.
Cao trào kháng Nhật cứu nước có ặc iểm:
A. Góp phần cùng phe Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Có chiến tranh du kích cục bộ và khởi nghĩa từng phần.
C. Thúc ẩy lực lượng trung gian ngả hẳn về phía cách mạng. lOMoAR cPSD| 47840737
D. Cả ba phương án kia ều úng. Câu 6.
Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào "Phá kho thóc, giải
quyết nạn ói" ã diễn ra mạnh mẽ ở âu?
A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc bộ.
C. Nam Trung bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam bộ và Tây Nam bộ. Câu 7.
Cao trào kháng Nhật cứu nước ở vùng thượng du và Trung du Bắc kỳ chủ
yếu diễn ra với hình thức nào?
A. Chiến tranh du kích cục bộ.
B. Tổng khởi nghĩa. C. Tổng công kích.
D. Tổng tiến công và nổi dậy. Câu 8.
Quốc dân Đại hội Tân Trào (8/1945) ược triệu tập bởi:
A. Tổng bộ Việt Minh. B.
Đảng Cộng sản Đông Dương. C.
Hồ Chí Minh D. Quốc tế Cộng sản. Câu 9.
Những ịa phương giành ược chính quyền sớm nhất trong Cách mạng
Tháng Tám 1945 ở Việt Nam là:
A. Hải Dương, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
C. Hải Dương, Bắc Giang, Thừa Thiên - Huế, Yên Bái.
D. Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Nội, Sài Gòn.
Câu 10. Phong trào ấu tranh sôi nổi nhất trong giai oạn 1936 - 1939 là gì? A. Đông Dương Đại hội.
B. Xô Viết Nghệ Tĩnh.
C. Phá kho thóc Nhật. lOMoAR cPSD| 47840737
D. Đòi Quyền sống ồng bào.
Câu 11. Hình thức tổ chức và ấu tranh trong giai oạn 1936-1939 ở nước ta? A. Công khai, hợp pháp.
B. Nửa công khai, nửa hợp pháp.
C. Bí mật, bất hợp pháp.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 12. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) bàn về vấn ề gì? A.
Giải quyết hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
B. Tiêu diệt chủ nghĩa ế quốc.
C. Ngăn chặn chủ nghĩa phát xít.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 13. Chủ trương chuyển hướng chỉ ạo chiến lược ặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc
lên hàng ầu của Đảng ược bắt ầu từ Hội nghị Trung ương nào? A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938).
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939).
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (7/1940).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941).
Câu 14. Trong thời kỳ ấu tranh giành chính quyền, tại Hội nghị Trung ương lần thứ
mấy, Đảng ã hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ ạo chiến lược ặt nhiệm vụ giải
phóng dân tộc lên hàng ầu?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938).
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939).
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (7/1940).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941).
Câu 15. Chính cương Đảng Lao ộng Việt Nam (2/1951) ã nêu những tính chất gì của xã hội Việt Nam?
A. Dân chủ và dân tộc.
B. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc ịa và nửa phong kiến.
C. Thuộc ịa nửa phong kiến.
D. Dân tộc và dân chủ mới. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 16. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam khi trở thành thuộc ịa của Pháp là gì?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với ịa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc ta với thực dân Pháp xâm lược và tay sai; mâu thuẫn giữa nông dân
với ịa chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản, mâu thuẫn giữa nông dân với ịa chủ phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với ịa chủ phong kiến.
Câu 17. Chủ trương “thực hiện nhất quán chính sách phát triển nhiều thành phần
kinh tế. Đổi mới cơ chế quản lý, xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao cấp
chuyển sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường” ược Đảng ta xác
ịnh tại Đại hội nào? A. Đại hội IV (1976).
B. Đại hội V (1982).
C. Đại hội VI (1986).
D. Đại hội VII (1991).
Câu 18. Qua Ninh và Vân Đình, các tác giả cuốn “Vấn ề dân cày” (1938), là bút danh của ai?
A. Trường Chinh và Hà Huy Tập.
B. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp.
C. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Văn Cừ.
D. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Thị Minh Khai.
Câu 19. Vì sao giai oạn 1965-1968, việc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc ược xem
là nét ặc biệt, chưa có tiền lệ?
A. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh miền Bắc có chiến tranh.
B. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội khi ất nước chưa thống nhất..
C. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội trong bối cảnh Việt Nam bị các nước ế quốc bao vây, cô lập.
D. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội trong bối cảnh Liên Xô và Trung Quốc mâu thuẫn gay gắt
Câu 20. Chủ trương nào KHÔNG CÓ trong Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành
ộng của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Thay khẩu hiệu “ ánh uổi phát xít Nhật - Pháp” bằng khẩu hiệu “ ánh uổi phát xít Nhật”.
B. Nêu khẩu hiệu “thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân”. lOMoAR cPSD| 47840737
C. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
D. Phát ộng cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 21. Từ cuối thập niên 70 ến ầu thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ Việt Nam –
Trung Quốc diễn ra như thế nào?
A. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc cực kỳ căng thẳng và bị " óng băng" do chiến tranh biên giới Việt Trung.
B. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc khá căng thẳng do Trung Quốc ưa giàn khoan HD-981 vào
vùng biển chủ quyền của Việt Nam.
C. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc ôi lúc căng thẳng do Trung Quốc gây ra những thiệt hại
nặng nề trên tuyến biên giới phía Bắc Việt Nam.
D. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc có lúc thăng trầm do những vướng mắc liên quan ến tranh chấp về biên giới.
Câu 22. Điểm nổi bật nhất trong chủ trương của Đảng về kinh tế Việt Nam thời kỳ
trước ổi mới là: A. Tự cung, tự cấp.
B. Kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp.
C. Kinh tế hành hóa, nhiều thành phần.
D. Kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 23. Chiến thắng Tây Nguyên (3/1975) có ý nghĩa như thế nào ối với cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước?
A. Có ý nghĩa quyết ịnh nhất cho cuộc tiến công giải phóng hoàn toàn Miền Nam.
B. Làm tan rã chính quyền của Việt Nam Cộng hòa trên toàn miền Trung và Tây Nguyên.
C. Làm sụp ổ ý chí chiến ầu của quân ội Sài Gòn.
D. Nó ã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước sang giai oạn mới: Tiến hành Tổng tiến
công chiến lược trên toàn Miền Nam.
Câu 24. Hội nghị Trung ương 5 khóa XII (5/2017) về phát triển kinh tế tư nhân, trong ó
nhấn mạnh mục tiêu phát triển của kinh tế tư nhân là:
A. Kinh tế tư nhân là nòng cốt ể phát triển kinh tế ộc lập tự chủ.
B. Kinh tế tư nhân là trụ cột quan trọng của cuộc ổi mới hiện nay.
C. Kinh tế tư nhân thực sự trở thành một ộng lực quan trọng của nền kinh tế thị trường ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa. lOMoAR cPSD| 47840737
D. Kinh tế tư nhân trở thành một ộng lực quan trọng ể giải phóng sức sản xuất.
Câu 25. Hội nghị Trung ương Đảng 15 khóa II (01/1959) vạch ra con ường phát triển cơ
bản của cách mạng Việt Nam ở miền Nam là:
A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Đấu tranh bằng con ường hòa bình ể i ến thống nhất ất nước.
D. Đánh ịch trên ba vùng chiến lược là: nông thôn rừng núi, nông thôn ồng bằng và thành thị.
Câu 26. Điểm tương ồng về mục tiêu của các chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) là: A. Mở rộng căn cứ ịa Việt Bắc.
B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực ịch.
C. Giành quyền chủ ộng trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Phá vỡ âm mưu bình ịnh, lấn chiếm của Pháp.
Câu 27. Tính chất của xã hội Việt Nam dưới sự cai trị của thực dân Pháp là gì? A. Tư bản chủ nghĩa. B. Phong kiến. C. Thuộc ịa.
D. Thuộc ịa nửa phong kiến.
Câu 28. Đảng Cộng sản Đông Dương ã phát ộng phong trào gì ể ủng hộ nhân lực cho
Nam Bộ kháng chiến chống Pháp từ ngày 23/9/1945? A. “Vì miền Nam anh dũng”.
B. “Tất cả vì miền Nam ruột thịt”.
C. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”.
D. “Xẻ dọc Trường Sơn i cứu nước”.
Câu 29. Sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam là sự kết hợp của các yếu tố nào? A.
Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh kết hợp với phong trào công nhân.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh kết hợp với phong trào yêu nước và phong trào công nhân.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh kết hợp với phong trào công nhân và phong trào nông dân. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 30. Đại hội VI của Đảng (1986) ánh dấu bước ngoặt về ổi mới tư duy của Đảng,
trước hết là tư duy về lĩnh vực gì? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Đối ngoại.
Câu 31. Cao trào kháng Nhật cứu nước, thực chất là: A.
Một cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Một cuộc tổng phản công.
C. Một cuộc tổng công kích.
D. Một cuộc khởi nghĩa từng phần và chiến tranh du kích cục bộ.
Câu 32. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng, ít ổ máu là do:
A. Quân Đồng minh tấn công mạnh vào phát xít Nhật ở châu Á.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương có sự chuyển hướng chỉ ạo chiến lược kịp thời.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương ã chọn úng thời cơ phát ộng tổng khởi nghĩa. D. Quần chúng
nhân dân oàn kết, ủng hộ cách mạng
Câu 33. Cơ quan tuyên truyền của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tờ báo nào? A. Báo Lao ộng. B. Báo Thanh niên. C. Báo Công nhân.
D. Báo Người cùng khổ. lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/ A.
Câu 34. Chi bộ cộng sản ầu tiên của Việt Nam ược thành lập ở âu? Ai làm bí thư chi bộ?
Hà Nội - Bí thư Trần Văn Cung. B.
Sài Gòn - Bí thư Ngô Gia Tự.
C. Sài Gòn - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
D. Hà Nội - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
Câu 35. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau ây theo hệ tư tưởng phong kiến? A. Phong trào Đông Du.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Khởi nghĩa Yên Bái.
D. Phong trào Cần Vương.
Câu 36. Đâu là tổ chức cộng sản ầu tiên ra ời ở Việt Nam? A.
Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên oàn.
Câu 37. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết khởi xướng (1885- 1896) là:
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Phong trào Đông Du.
D. Phong trào Cần Vương.
Câu 38. Khẩu hiệu nào ược nêu ra trong cao trào Kháng Nhật cứu nước?
A. Đánh uổi Nhật, Pháp.
B. Đánh uổi phát xít Nhật.
C. Đánh uổi chính phủ bù nhìn thân Nhật.
D. Đánh uổi ế quốc Pháp.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ: 089.9898.007 8 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/ A.
Câu 39. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng do ai soạn thảo? A. Nguyễn Ái Quốc. B. Trần Phú. C. Lê Hồng Phong. D. Hà Huy Tập.
Câu 40. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4/1945) quyết ịnh thống nhất các lực
lượng vũ trang và lấy tên là gì? Việt Nam giải phóng quân. B. Cứu quốc quân.
C. Quân ội nhân dân Việt Nam. D. Vệ quốc quân.
Câu 41. Khởi nghĩa thắng lợi ở âu ã tạo iều kiện thuận lợi lớn cho cuộc Tổng khởi
nghĩa Cách mạng Tháng Tám năm 1945 trên phạm vi cả nước? A. Ở Thừa Thiên – Huế. B. Ở Hà Nội. C. Ở Sài Gòn. D. Ở Thái Nguyên.
Câu 42. Điền từ còn trống trong Tuyên ngôn ộc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa: “Pháp ….., Nhật ….., vua Bảo Đại……Dân ta ã ánh ổ các xiềng xích thực dân gần 100
năm nay ể gây nên nước Việt Nam ộc lập. Dân ta lại ánh ổ chế ộ quân chủ mấy mươi thế kỷ
mà lập nên chế ộ Dân chủ Cộng hòa”. A. Hàng/chạy/ thoái vị.
B. Thua/ ầu hàng/ thoái vị.
C. Chạy/ hàng/ thoái vị.
D. Bại/ ầu hàng/ thoái vị.
Câu 43. Tên gọi của các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh là: A. Hội Dân chủ. B. Hội Phản ế. C. Hội Cứu quốc.
D. Hội Giải phóng.
Câu 44. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng (2/1930) ã xác ịnh giai cấp nào là lực
lượng lãnh ạo cách mạng? A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp tư sản.
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com)
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ : 089.9898.007 9 53 lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/ A.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp ịa chủ.
Câu 45. Trong giai oạn Đảng lãnh ạo giành chính quyền, Ban Chỉ huy ở ngoài của
Đảng ược thành lập vào năm nào? Năm 1934.
B. Năm 1933. C. Năm 1932. D. Năm 1935.
Câu 46. Chủ trương thành lập “Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam” ược thông qua tại:
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945).
B. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15/5/1945).
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945).
D. Đại hội quốc dân (16/8/1945).
Câu 47. Lời kêu gọi: “Giờ quyết ịnh cho vận mệnh dân tộc ta ã ến. Toàn quốc ồng bào
hãy ứng dậy em sức ta mà tự giải phóng cho ta” là của ai? A. Hồ Chí Minh.
B. Trường Chinh C. Võ Nguyên Giáp.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 48. Tổ chức nào ề ra chủ trương “thanh trừ trí, phú, ịa, hào, ào tận gốc trốc tận
rễ” (1931)? A. Xứ ủy Bắc kỳ. B. Xứ ủy Trung kỳ. C. Xứ ủy Nam kỳ.
D. Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 49. Quốc tế Cộng sản ra Nghị quyết công nhận Đảng Cộng sản Đông Dương là chi
bộ ộc lập vào thời gian nào? A. Ngày 18/2/1930. B. Ngày 18/11/1930. C. Ngày 11/4/1931. D. Ngày 6/6/1931.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ: 089.9898.007 10 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/ A.
Câu 50. Đại hội I của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở âu và vào thời gian nào? A.
Họp tại Hương Cảng (Trung Quốc), vào tháng 2/1930.
B. Họp tại Lê-nin-gờ-rát (Liên Xô), vào tháng 6/1931.
C. Họp tại Ma Cao (Trung Quốc), vào tháng 3/1935.
D. Họp tại Mát-xcơ-va (Liên Xô), vào tháng 7/1935.
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com)
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ : 089.9898.007 11 53 lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/
Câu 51. Thời kỳ nào dưới ây, Đảng có hình thức tổ chức và ấu tranh công khai, hợp pháp? A. 1931-1935. B. 1930-1931. C. 1936-1939. D. 1940-1941.
Câu 52. Sự kiện nào ánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam ã bước ầu i vào ấu tranh tự giác?
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922).
B. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Sài Gòn - Chợ Lớn (1922).
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).
D. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1925).
Câu 53. Trong lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, giai oạn 1932 – 1935 là giai oạn: A.
Giai oạn ẩy mạnh phong trào ấu tranh.
B. Giai oạn phục hồi hệ thống tổ chức của Đảng.
C. Giai oạn chuẩn bị giành chính quyền.
D. Giai oạn tích cực mở rộng quan hệ ngoại giao.
Câu 54. Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam ược nêu trong Cương lĩnh chính
trị ầu tiên của Đảng (1930) là:
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản.
B. Làm cách mạng giải phóng dân tộc sau ó i lên chủ nghĩa xã hội.
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ể i lên chủ nghĩa xã hội.
D. Làm cách mạng iền ịa ể i tới xã hội cộng sản.
Câu 55. Để phù hợp với yêu cầu tập hợp lực lượng cách mạng trong những năm 1936-
1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng quyết ịnh thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản ế Đông Dương.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ: 089.9898.007 12 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/
Câu 56. Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) xác ịnh iều kiện cốt yếu cho thắng lợi
của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Chuẩn bị “võ trang bạo ộng” cho quần chúng.
B. Tinh thần oàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới.
C. Sự lãnh ạo của Đảng Cộng sản.
D. Lấy giai cấp vô sản là ộng lực chính của cách mạng.
Câu 57. Yêu cầu bức thiết nhất của nhân dân Việt Nam vào cuối thế kỷ XIX, ầu thế
kỷ XX là gì? A. Ruộng ất.
B. Độc lập dân tộc.
C. Quyền làm việc ngày 8 tiếng.
D. Tự do ngôn luận.
Câu 58. Sự kiện nào ược Nguyễn Ái Quốc ánh giá: “Nó chứng tỏ rằng giai cấp vô
sản ta ã trưởng thành và ủ sức lãnh ạo cách mạng”? A. Chi bộ cộng sản ầu tiên của Việt Nam ra ời (1929).
B. Thành lập tổ chức Công hội ỏ Bắc Kỳ (1929).
C. Sự ra ời của ba tổ chức cộng sản (1929).
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
Câu 59. Hãy cho biết ặc iểm ra ời của giai cấp công nhân Việt Nam? A.
Phần lớn xuất thân từ nông dân.
B. Chịu sự áp bức và bóc lột của ế quốc, phong kiến và tư sản.
C. Ra ời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, sớm tiếp thu ánh sáng cách mạng của chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 60. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 của Đảng (11/1939) ã chủ trương tạm gác lại khẩu hiệu gì?
A. Khẩu hiệu “cách mạng ruộng ất”.
B. Khẩu hiệu “cách mạng giải phóng dân tộc”.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ : 089.9898.007 13 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/
C. Khẩu hiệu “cách mạng phản ế”.
D. Khẩu hiệu “cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân”.
Câu 61. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 của Đảng (5/1941) ã khẳng ịnh: Cách mạng
Đông Dương hiện tại chỉ phải giải quyết một vấn ề cần kíp, ó là: A. Giải phóng giai cấp. B. Giải phóng dân tộc. C. Cải cách ruộng ất. D. Đánh ổ ịa chủ
Câu 62. Phan Châu Trinh ã nhận xét về con ường cứu nước của Phan Bội Châu như thế nào?
A. Bất bạo ông, bạo ộng tắc tử.
B. Chẳng khác gì xin giặc rủ lòng thương.
C. Chẳng khác gì uổi hổ cửa trước, rước beo cửa sau.
D. Còn mang nặng cốt cách phong kiến.
Câu 63. Bài học nào ược xác ịnh là nguồn gốc sức mạnh của Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
A. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông.
B. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn úng thời cơ.
C. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
D. Gương cao ngọn cờ ộc lập dân tộc, kết hợp úng ắn hai nhiệm vụ chống ế quốc và chống phong kiến.
Câu 64. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành ộng của chúng ta” (12/3/1945) dự kiến
thời cơ tổng khởi nghĩa là khi nào?
A. Trước khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
B. Sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
C. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
D. Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ: 089.9898.007 14 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/
Câu 65. Bài học kinh nghiệm hàng ầu trong ường lối cách mạng của Đảng ược rút ra từ
Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn úng thời cơ.
B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông.
C. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
D. Gương cao ngọn cờ ộc lập dân tộc, kết hợp và giải quyết úng ắn hai nhiệm vụ chống ế quốc và chống phong kiến.
Câu 66. Nội dung nào trong Chánh cương vắn tắt của Đảng (2/1930) thể hiện rõ nhất sự
úng ắn, sáng tạo trong xác ịnh nhiệm vụ cơ bản và cấp bách của xã hội Việt Nam lúc này?
A. Thâu hết ruộng ất của ế quốc chủ nghĩa làm của công chia cho dân cày nghèo.
B. Đánh ổ ế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam ược hoàn toàn ộc lập
C. Thâu hết sản nghiệp lớn của tư bản ế quốc chủ nghĩa Pháp ể giao cho Chính phủ công nông binh quản lý.
D. Bỏ sưu thuế cho dân cày nghèo. Mở mang công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 67. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930) có oạn:
“Vấn ề thổ ịa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền”, iều ó có nghĩa là: A. Nhấn
mạnh nhiệm vụ ấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng ất.
B. Nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Nhấn mạnh cả hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng ất.
D. Cả ba phương án kia ều sai.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ : 089.9898.007 15 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/ Chương 2:
Câu 68. Kế hoạch Đơ Lat Đơ Tátxinhi (Jean de Lattre de Tassigny) ã làm cho cuộc
kháng chiến của ta gặp khó khăn ở khu vực nào? A. Căn cứ ịa Việt Bắc. B. Vùng tự do.
C. Vùng sau lưng ịch.
D. Liên khu V và Nam bộ.
Câu 69. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ánh giá tình
hình Việt Nam như thế nào?
A. Vận mệnh dân tộc có những thách thức to lớn.
B. Vận mệnh dân tộc "như ngàn cân treo sợi tóc".
C. Vận mệnh dân tộc vô cùng khó khăn, nguy hiểm.
D. Vận mệnh dân tộc vô cùng hiểm nghèo.
Câu 70. Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946) ược ký kết ở âu? A. Paris. B. Trùng Khánh. C. Hương Cảng. D. Ma Cao.
Câu 71. Sự kiện nào trong năm 1945 - 1946 khẳng ịnh chính quyền dân chủ nhân dân
ược củng cố, nền móng của chế ộ mới ược xây dựng ở nước ta? A. Tổng tuyển cử trong cả nước 6/1/1946.
B. Bầu cử Hội ồng nhân dân các cấp.
C. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ: 089.9898.007 16 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/
Câu 72. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ã ồng ý nhân nhượng thêm cho
Pháp một số quyền lợi nào khi ký Tạm ước 14/9/1946? A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. Chấp nhận cho Pháp ưa 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị và quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 73. Để bảo vệ chính quyền cách mạng non trẻ, Đảng ã ề ra sách lược nhân nhượng
với quân ội Tưởng Giới Thạch và tay sai như thế nào?
A. Chấp nhận mở rộng thành phần ại biểu Quốc hội, ồng ý bổ sung them 70 ại biểu Quốc hội
không qua bầu cử cho những người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
B. Cải tổ, mở rộng thành phần Chính phủ liên hiệp, trong ó có nhiều ghế Bộ trưởng cho những
người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
C. Chấp nhận tiêu tiền Trung Quốc; cung cấp lương thực, thực phẩm cần thiết cho 20 vạn quân Tưởng.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 74. "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh" là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ Chí Minh
ối với tổ chức nào?
A. Trung oàn Thủ ô. B. Vệ quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân.
D. Đội cứu quốc quân.
Câu 75. Mục ích chính của quân Anh vào miền Nam Việt Nam năm 1945 là gì? A. Xâm lược Việt Nam. B. Đánh quân Pháp.
C. Giúp thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta.
D. Giải tán chính quyền thân Nhật Trần Trọng Kim.
Câu 76. Trong chỉ thị Kháng chiến kiến quốc, Đảng ta ưa ra nguyên tắc gì ể ấu tranh
với thực dân Pháp?
A. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế, văn hóa.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ : 089.9898.007 17 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/
B. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về văn hóa.
C. Độc lập về kinh tế, nhân nhượng về chính trị. D. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ: 089.9898.007 18 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/ A. B.
Câu 77. Chiến thắng nào trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) có ý
nghĩa làm xoay chuyển cục diện Đông Dương? Chiến dịch Hòa Bình (1951 - 1952).
Chiến dịch Việt Bắc thu- ông 1947. C.
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu- ông 1950.
Câu 78. Điểm mấu chốt của Kế hoạch Nava năm 1953 của thực dân Pháp là: A. Binh lực mạnh.
B. Binh lực mạnh kết hợp với không quân.
C. Dàn ều lực lượng khắp Việt Nam.
D. Tập trung binh lực.
Câu 79. Điểm chung về hoạt ộng quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch
Việt Bắc Thu Đông năm 1947, Biên giới Thu-Đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954
là có sự kết hợp giữa:
A. Chiến trường chính và vùng sau lưng ịch.
B. Đánh iểm, diệt viện và ánh vận ộng.
C. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
D. Bao vây, ánh lấn và ánh công kiên.
Câu 80. Từ sau chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947, thực dân Pháp tăng cường thực
hiện chính sách gì ở Việt Nam?
A. Mở rộng ịa bàn chiếm óng khắp cả nước.
B. Phòng ngự ồng bằng Bắc Bộ.
C. Dùng người Việt ánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
D. Tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
Câu 81. Đại hội II của Đảng (1951) ã quyết ịnh việc Đảng ra hoạt ộng công khai và lấy tên là:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao ộng Việt Nam.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ : 089.9898.007 19 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47840737
File ược làm từ em Tính – https://www.facebook.com/decuongVLUbyTinhHa/ A. B.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 82. Động lực của cách mạng Việt Nam ược xác ịnh trong Đại hội II của Đảng
(1951) gồm các giai tầng nào?
Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản mại bản.
Địa chủ, nông dân, công nhân và tư sản dân tộc.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tộc.
D. Địa chủ, nông dân, tư sản và tư sản mại bản.
Câu 83. Đặc iểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam sau tháng 7/1954 là:
A. Miền Nam trở thành thuộc ịa kiểu mới, do chính quyền tay sai Ngô Đình Nhiệm quản lý.
B. Đất nước bị chia thành hai miền, có hai chế ộ chính trị xã hội khác nhau.
C. Miền Bắc i lên chủ nghĩa xã hội từ một nền nông nghiệp lạc hậu.
D. Kẻ thù chính lúc này là ế quốc Mỹ với tiềm lực kinh tế và quân sự hung mạng.
Câu 84. Một trong những kết quả miền Bắc ạt ược sau 10 năm thực hiện khôi phục, cải
tạo và xây dựng chế ộ mới (1954-1964) là:
A. Trở thành hậu phương vững chắc, ủ sức cung cấp nhân lực, tài lực, vật lực cho tiền tuyến miền Nam.
B. Trở thành thị trường xuất khẩu lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á.
C. Xây dựng ược một nền công nghiệp hiện ại với cơ cấu a ngành.
D. Hoàn thành giai oạn quá ộ lên chủ nghĩa xã hội, chính thức bước vào xã hội cộng sản.
Câu 85. Đại hội lần III của Đảng (1960) ã xác ịnh vai trò của cách mạng dân tộc dân
chủ nhân dân (DTDCND) ở miền Nam như thế nào?
A. Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quyết ịnh trực tiếp ối với sự nghiệp giải
phóng miền Nam và thống nhất nước nhà.
B. Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quyết ịnh nhất ối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam.
C. Cách mạng DTDCND ở miền Nam là tiền tuyến còn miền Bắc là hậu phương.
Cần iểm A+, ghé em Tính ạ: 089.9898.007 20 53
Downloaded by Th?ng Tr??ng (minhthang1vn@gmail.com)