Trang 1
BÀI TP TR LI NGN DI TRUYN LIÊN KT GII TÍNH
Câu 1. châu chu, dế và mt s loài côn trùng có di truyn gii tính theo kiu XX XO. Trong đó châu chấu cái
có kiu XX, còn châu chấu đực có kiu XO. Vy châu chấu đực có bao nhiêu NST?
Đáp án
Câu 2. Di truyn gii tính kiu XX XY xảy ra đối vi bao nhiêu loài sinh vt trong các loài sinh vt sau?
(1) Con người (2) Chim (3) Bướm (4) Cá su
(5) Thn ln (6) Rùa (7) Th (8) Chut
Đáp án
Câu 3. Có bao nhiêu ng dụng sau đây là ứng dng ca di truyn liên kết gii tính?
(1) Da vào màu sc trứng để phân bit gii tính ca tm ngay t giai đoạn trứng để la chn trng n ra tằm đực.
(2) Dùng đột biến chuyển đoạn để chuyn gene quy định kháng thuc tr sâu mui st rét t NST thường sang
NST Y để các nhà nghiên cứu thu được muỗi đực (mui các không có gene kháng thuc s b chết).
(3) Da vào chuyển gene để chuyn các gene vào nhóm gene liên kết để duy trì ổn định các đời con.
(4) D đoán và sàng lọc các loi bnh người như: bệnh máu khó đông, bệnh mù màu đỏ - lc, bnh loạn dưỡng cơ
Duchene,….
Đáp án
Câu 4. Morgan la chn rui giấm để thc hin công vic nghiên cu của mình vì bao nhiêu lý do sau đây?
(1) Thi gian thế h ngn (2) Đặc tính d nuôi
(3) S ng nhim sc th ít (4) D dàng bt vì di chuyn chm
Đáp án
Phép lai
P
1
X
A
X
a
X
a
Y
2
X
A
X
A
X
a
Y
3
X
a
X
a
X
A
Y
4
X
A
X
a
X
A
Y
Câu 5. Người ta s dụng gene quy định màu sc v trng nm trên nhim sc th X, không có allele trên Y tm
dâu để phân bit gii tính tm nhằm tăng năng suất tạo ra tơ. Allele A quy định trng có màu sm và allele a quy
định trứng có màu sáng. Để xác định được giới tính, người ta thc hin các phép lai sao cho mi gii tính ch cho ra
trng có mt màu duy nhất, sau đó thực hin x lý nhanh tm cái và gi li tằm đực để săn xuất. Xét bng sau:
Trang 2
Có bao nhiêu phép lai trong các phép lai trên không th xác định được con đực và con cái qua màu v trng?
Đáp án
Câu 6. trong qun th rui gim, các nhà khoa hc nghiên cu mt gene gm hai allele W và w nm trên vùng
không tương đồng ca nhim sc th X đã tạo ra được các loi kiu gene khác nhau. Có bao nhiêu loi kiu gene có
th xut hin trong qun th này?
Đáp án
Câu 7. trong mt qun th động vt, các nhà khoa hc nghiên cu mt gene gm ba allele Z, Z
1
, Z
2
nm trên
vùng không tương đồng ca nhim sc th Y đã tạo ra được các loi kiu gene khác nhau. Có bao nhiêu loi kiu
gene có th xut hin trong qun th này?
Đáp án
Câu 8. trong mt qun th động vt, các nhà khoa hc nghiên cu mt gene gm hai allele P và p nm trên vùng
tương đồng ca nhim sc th gii tính đã tạo ra các loi kiu gene khác nhau. Có bao nhiêu loi kiu gene có th
xut hin trong qun th này?
Đáp án
Câu 9. người, bệnh máu khó đông do gene có hai allele H và h nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc
th X quy định, trong đó allele H quy định máu đông bình thường tri hoàn toàn so với allele h quy định máu khó
đông. Xét một gia đình gồm một người nam bình thường và một người n bình thường nhưng có bố b bnh máu
khó đông. Khi đi khám sức khe sinh sản và tư vấn ph hệ, bác sĩ trả li rng xác suất sinh đứa con không mc bnh
là bao nhiêu %? (Đáp án làm tròn hai chữ s thp phân)
Đáp án
Câu 10. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm ca bnh di truyn do gene ln nằm trên vùng không tương đồng ca
nhim sc th gii tính X người?
(1) B mang gene bnh s truyn gene bnh cho mt na s con gái
(2) M mang gene bnh trng thái d hp s làm biu hin bnh mt na s con trai
(3) Người n ch biu hin bnh trạng thái đồng hp t
(4) Bệnh có xu hướng d xy ra người nam hơn so với người n
Đáp án
Câu 11. người, bệnh mù màu đỏ - lc do mt gene ln nm trên nhim sc th X gây ra. Xét gia đình có ông bà
nội bình thường và ông bà ngoại bình thường nhưng có bố b mù màu đỏ lc. Xác xut sinh ra con b mù màu đỏ lc
cao nht là bao nhiêu %?
Đáp án
Câu 12. người, xét 2 gene có hai allele nm trên nhim sc th gii tính và nhim sc th thường. Allele A quy
định thun tay phải, allele a quy định thun tay trái nm trên nhim sc th thường. Allele M quy định không mù
màu, allele m quy định mù màu đỏ lc.Xét phép lai: AaX
M
X
m
aaX
M
Y. Ta có 4 đứa con được lit kê bảng dưới
đây, đứa con nào không th sinh ra t b m trên?
Trang 3
Đứa con
Gii tính
Kiu hình
1
N
Thun tay trái, không mù màu
2
Nam
Thun tay phi, mù màu
3
Nam
Thun tay trái, không mù màu
4
N
Thun tay phi, mù màu
Đáp án
Câu 13. rui giấm, allele W quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với allelle w quy định mt trng. Cho các cá th
rui giấm đực và cái trong qun th có 5 kiu gene khác nhau v tính trng trên giao phi t do vi s ng cá th
mi kiểu gene là như nhau. Tỷ l kiu hình nào có th sinh ra đời con?
(1) 75% mắt đỏ : 25% mt trng
(2) 50% mắt đỏ : 50% mt trng
(3) 62,5% mắt đỏ : 37,5% mt trng
(4) 87,5% mắt đỏ : 12,5% mt trng
Đáp án
Câu 14. mèo, xét một gene quy định màu lông có hai allele nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th
giới tính X được quy định như sau. Nếu xut hin hai allele trội có màu lông đen, xuất hin 1 allele tri có màu lông
tam th, còn không có allele tri nào có màu lông hung. Phép lai: Mèo cái lông tam th lai với mèo đc lông hung
thu được đời con. Đời con xut hin mèo tam th vi t l là bao nhiêu %?
Đáp án
Câu 15. mt loài chim, xét bn cp gene nm trên bn cp nhim sc th khác nhau trong đó có 3 nhiễm sc th
thường và mt nhim sc th gii tính, mỗi gene quy định mt tính trng, allele tri là tri hoàn toàn so vi allele
ln. Xét phép lai: AaBbDdX
M
X
m
x AabbddX
M
Y . Theo lý thuyết, trong tng s cá th F
1
, t l cá th có kiu gene
ging b m bao nhiêu %? (Đáp án làm tròn hai chữ s thp phân)
Đáp án
Câu 16. một loài động vt, xét mt s gene quy định mt snh trng, Xét bảng phép lai như sau:
P: Cá th cái x Cá th đực
F
1
: Toàn cá th mắt đỏ
F
1
giao phi ngu nhiên
F
2
có t l kiu hình:
3 mắt đỏ : 5 mt trng
6 mắt đỏ : 2 mt trng
Biết rằng loài đng vật này quy định theo h thng di truyn X Y và con cái là XX, con đc là XY. F
2
t l con
có kiu gene ging b m là bao nhiêu %?
Đáp án
Trang 4
Câu 17. người, xét 2 gene có hai allele nm trên nhim sc th gii tính và nhim sc th thường. Allele A quy
định thun tay phải, allele a quy định thun tay trái nm trên nhim sc th thường. Allele M quy định không mù
màu, allele m quy định mù màu đỏ lc. Xét phép lai: AaX
M
X
m
AaX
M
Y. T l con gái không mù màu, thun tay
phi là bao nhiêu %?
Đáp án
Câu 18. người, bệnh mù màu đỏ - lc do mt gene ln nm trên nhim sc th X gây ra. Xét gia đình có ông bà
nội bình thường và ông bà ngoại bình thường nhưng có mẹ b mù màu đỏ lc. Xác xuất gia đình sinh ra hai đứa con
đều b mù màu đỏ lc là bao nhiêu %?
Đáp án
Câu 19. một loài côn trùng, A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với a quy định mắt vàng, B quy định cánh dày
tri hoàn toàn so với b quy định cánh mng. Biết hai gene này cùng nm trên nhim sc th gii tính và có kh năng
hoán v gii cái vi tn s 40%.
Xét phép lai(P): X
AB
X
ab
x X
ab
Y. F
1
th thu được kiểu hình con đực mt vàng, cánh mng vi t l bao nhiêu
%?
Đáp án
Câu 20. một loài côn trùng, A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với a quy định mắt vàng, B quy định cánh dày
tri hoàn toàn so với b quy định cánh mng. Biết hai gene này cùng nm trên nhim sc th gii tính và có kh năng
hoán v gii cái vi tn s 30%.
P: Cá th cái đồng hp t tri
Cá th đực đồng hp t ln
F1: Ch xut hin mt kiu hình
F1 lai vi nhau
F2:
T l con đực mt vàng, cánh dày so với con đực mt vàng, cánh mng F2 là bao nhiêu %?
Đáp án
Câu 21. Hình v mô t cp NST giới tính XY. Vùng quy định gii tính nam là vùng s bao nhiêu ?
Đáp án
Câu 22. người, bệnh máu khó đông do gene có hai allele H và h nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc
th X quy định, trong đó allele H quy định máu đông bình thường tri hoàn toàn so với allele h quy định máu khó
đông. Xét một gia đình gồm một người nam bình thường và một người n bình thường nhưng có bố b bnh máu
Trang 5
khó đông. Khi đi khám sức khe sinh sản và tư vấn ph hệ, bác sĩ trả li rng h có th sinh ra một đứa con trai
khe mnh vi t l là bao nhiêu %?
Đáp án
Câu 23. mt loài chim, khi nghiên cu tính trng màu lông, các nhà khoa hc thc hin phép lai sau. phép
lai s 5 t l kiu hình chim lông vàng là bao nhiêu %?
Đáp án
LI GII
Câu 1. châu chu, dế và mt s loài côn trùng có di truyn gii tính theo kiu XX XO. Trong đó châu chấu cái
có kiu XX, còn châu chấu đực có kiu XO. Vy châu chấu đực có bao nhiêu NST?
Đáp án
2
3
Hướng dẫn giải
Vì châu chấu đực ch có b XO mà O không tính là mt NST nên có 23 NST
Câu 2. Di truyn gii tính kiu XX XY xảy ra đối vi bao nhiêu loài sinh vt trong các loài sinh vt sau?
(1) Con người (2) Chim (3) Bướm (4) Cá su
(5) Thn ln (6) Rùa (7) Th (8) Chut
Đáp án
3
Câu 3. Có bao nhiêu ng dụng sau đây là ứng dng ca di truyn liên kết gii tính?
(1) Da vào màu sc trứng để phân bit gii tính ca tm ngay t giai đoạn trứng để la chn trng n ra tằm đực.
(2) Dùng đột biến chuyển đoạn để chuyn gene quy định kháng thuc tr sâu mui st rét t NST thường sang
NST Y để các nhà nghiên cứu thu được muỗi đực (mui các không có gene kháng thuc s b chết).
(3) Da vào chuyển gene để chuyn các gene vào nhóm gene liên kết để duy trì ổn định các đời con.
(4) D đoán và sàng lọc các loi bnh người như: bệnh máu khó đông, bệnh mù màu đỏ - lc, bnh loạn dưỡng
Duchene,….
Đáp án
3
Câu 4. Morgan la chn rui giấm để thc hin công vic nghiên cu của mình vì bao nhiêu lý do sau đây?
(1) Thi gian thế h ngn (2) Đặc tính d nuôi
(3) S ng nhim sc th ít (4) D dàng bt vì di chuyn chm
Trang 6
Đáp án
3
Câu 5. Người ta s dụng gene quy định màu sc v trng nm trên nhim sc th X, không có allele trên Y tm
dâu để phân bit gii tính tm nhằm tăng năng suất tạo ra tơ. Allele A quy định trng có màu sm và allele a quy
định trứng có màu sáng. Để xác định được giới tính, người ta thc hin các phép lai sao cho mi gii tính ch cho ra
trng có mt màu duy nhất, sau đó thực hin x lý nhanh tm cái và gi li tằm đực để săn xuất. Xét bng sau:
Có bao nhiêu phép lai trong các phép lai trên không th xác định được con đực và con cái qua màu v trng?
Đáp án
3
Hướng dẫn giải
Gm (1), (2), (4)
X
A
X
a
x X
a
Y thu được con đực có c hai màu sm và sáng
X
A
X
A
x X
a
Y ch thu được con màu sm
X
A
X
a
X X
A
Y thu được con đực có 2 màu
Câu 6. trong qun th rui gim, các nhà khoa hc nghiên cu mt gene gm hai allele W và w nm trên vùng
không tương đồng ca nhim sc th X đã tạo ra được các loi kiu gene khác nhau. Có bao nhiêu loi kiu gene có
th xut hin trong qun th này?
Đáp án
5
Hướng dẫn giải
Gm X
W
X
W
, X
W
X
w
, X
w
X
w
, X
W
Y, X
w
Y
Câu 7. trong mt qun th động vt, các nhà khoa hc nghiên cu mt gene gm ba allele Z, Z
1
, Z
2
nm trên
vùng không tương đồng ca nhim sc th Y đã tạo ra được các loi kiu gene khác nhau. Có bao nhiêu loi kiu
gene có th xut hin trong qun th này?
Đáp án
3
Hướng dẫn giải
Gm XY
Z
, XY
Z
1
, XY
Z
2
Câu 8. trong mt qun th động vt, các nhà khoa hc nghiên cu mt gene gm hai allele P và p nm trên vùng
tương đồng ca nhim sc th gii tính đã tạo ra các loi kiu gene khác nhau. Có bao nhiêu loi kiu gene có th
xut hin trong qun th này?
Đáp án
7
Hướng dẫn giải
Gm X
P
X
P
, X
P
X
p
, X
p
X
p
, X
P
Y
P
, X
P
Y
p
,X
p
Y
p
,X
p
Y
P
Câu 9. người, bnh máu khó đông do gene có hai allele H và h nằm trên vùng
không tương đồng ca nhim sc th X quy định, trong đó allele H quy định máu
đông bình thường tri hoàn toàn so với allele h quy định máu khó đông. Xét một gia
đình gồm một người nam bình thường và một người n bình thường nhưng có bố
b bệnh máu khó đông. Khi đi khám sc khe sinh sản và tư vấn ph hệ, bác sĩ trả
li rng xác suất sinh đứa con không mc bệnh là bao nhiêu %? (Đáp án làm tròn hai chữ s thp phân)
Phép lai
P
1
X
A
X
a
X
a
Y
2
X
A
X
A
X
a
Y
3
X
a
X
a
X
A
Y
4
X
A
X
a
X
A
Y
Trang 7
Đáp án
0
,
4
2
Hướng dẫn giải
X
H
Y x X
H
X
h
thu được X
H
X
H
: X
H
X
h
: X
H
Y: X
h
Y
T l con không bnh là ¾
Xác suất sinh 3 đứa không mc là (3/4) ^3 =27/64
Câu 10. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm ca bnh di truyn do gene ln nằm trên vùng không tương đồng ca
nhim sc th gii tính X người?
(1) B mang gene bnh s truyn gene bnh cho mt na s con gái
(2) M mang gene bnh trng thái d hp s làm biu hin bnh mt na s con trai
(3) Người n ch biu hin bnh trạng thái đồng hp t
(4) Bệnh có xu hướng d xy ra người nam hơn so với người n
Đáp án
3
Hướng dẫn giải
(1) sai do mang gene bnh s truyn cho toàn b con gái
Câu 11. người, bệnh mù màu đỏ - lc do mt gene ln nm trên nhim sc th X gây ra. Xét gia đình có ông bà
nội bình thường và ông bà ngoại bình thường nhưng có bố b mù màu đỏ lc. Xác xut sinh ra con b mù màu đỏ lc
cao nht là bao nhiêu %?
Đáp án
0
,
5
Hướng dẫn giải
Xét m có 2 kiu gene X
A
X
A
hoc X
A
X
a
Vì m X
A
X
A
không th sinh con mù màu nên X
A
X
a
x X
a
Y ra được 50% mù màu.
Câu 12. người, xét 2 gene có hai allele nm trên nhim sc th gii tính và nhim sc th thường. Allele A quy
định thun tay phải, allele a quy định thun tay trái nm trên nhim sc th thường. Allele M quy định không mù
màu, allele m quy định mù màu đỏ lc.Xét phép lai: AaX
M
X
m
aaX
M
Y. Ta có 4 đứa con được lit kê bảng dưới
đây, đứa con nào không th sinh ra t b m trên?
Đứa con
Gii tính
Kiu hình
1
N
Thun tay trái, không mù màu
2
Nam
Thun tay phi, mù màu
3
Nam
Thun tay trái, không mù màu
4
N
Thun tay phi, mù màu
Đáp án
4
Hướng dẫn giải
(Aa : aa)(X
M
X
M
: X
M
X
m
: X
M
Y : X
m
Y)
Không th thu được con gái mù màu
Trang 8
Câu 13. rui gim, allele W quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với allelle w quy định mt trng. Cho các cá th
rui giấm đực và cái trong qun th có 5 kiu gene khác nhau v tính trng trên giao phi t do vi s ng cá th
mi kiểu gene là như nhau. Tỷ l kiu hình nào có th sinh ra đời con?
(1) 75% mắt đỏ : 25% mt trng
(2) 50% mắt đỏ : 50% mt trng
(3) 62,5% mắt đỏ : 37,5% mt trng
(4) 87,5% mắt đỏ : 12,5% mt trng
Đáp án
3
Hướng dẫn giải
Do có 5 kiu gene khác nhau trong qun th nên có th xác định di truyn liên kết gii tính X.
Do s ng cá th mi kiểu gene là như nhau nên
Đực có 2 kiu gene x Cái có 3 kiu gene
P: (1/3 X
W
X
W
: 1/3 X
W
X
w
: 1/3 X
w
X
w
) x (1/2X
W
Y : ½ X
w
Y)
Tính li t l ta có (1/2 X
W
: ½ X
w
) x ( ¼ X
W
: ½ X
w
: ½ Y)
Thu được F1 : 1/8 X
W
X
W
: 1/8 X
w
X
w
: 2/8 X
W
x
w
: 2/8 X
W
Y : 2/8 X
w
Y
Vậy thu được t l 5 đỏ : 3 trng .
Câu 14. mèo, xét một gene quy định màu lông có hai allele nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th
giới tính X được quy định như sau. Nếu xut hin hai allele trội có màu lông đen, xut hin 1 allele tri có màu lông
tam th, còn không có allele tri nào có màu lông hung. Phép lai: Mèo cái lông tam th lai với mèo đc lông hung
thu được đời con. Đời con xut hin mèo tam th vi t l là bao nhiêu %?
Đáp án
0
,
2
5
Hướng dẫn giải
Ta có X
A
X
a
x X
a
Y thu được X
A
X
a
: X
a
X
a
: X
A
Y : X
a
Y
Vy t l mèo tam th xut hin là 0,25.
Câu 15. mt loài chim, xét bn cp gene nm trên bn cp nhim sc th khác nhau trong đó có 3 nhiễm sc th
thường và mt nhim sc th gii tính, mỗi gene quy định mt tính trng, allele tri là tri hoàn toàn so vi allele
ln. Xét phép lai: AaBbDdX
M
X
m
x AabbddX
M
Y . Theo lý thuyết, trong tng s cá th F
1
, t l cá th có kiu gene
ging b m là bao nhiêu %? (Đáp án làm tròn hai chữ s thp phân)
Đáp án
0
,
6
3
Hướng dẫn giải
Xét chim đực: AaBbDdX
M
X
m
x AabbddX
M
Y thu được kiu gene ging b m
AaBbDdX
M
X
m
+ AabbddX
M
Y = 2/4 x ½ x ½ x ¼ + 2/4 x ½ x1/2 x ¼ = 1/16
Câu 16. một loài động vt, xét mt s gene quy định mt snh trng, Xét bảng phép lai như sau:
P: Cá th cái x Cá th đực
F
1
: Toàn cá th mắt đỏ
F
1
giao phi ngu nhiên
F
2
có t l kiu hình:
3 mắt đỏ : 5 mt trng
Trang 9
6 mắt đỏ : 2 mt trng
Biết rằng loài đng vật này quy định theo h thng di truyn X Y và con cái là XX, con đc là XY. F
2
t l con
có kiu gene ging b m là bao nhiêu %?
Đáp án
0
,
2
5
Hướng dẫn giải
T l kiểu hình chung là 9 đỏ : 7 trắng suy ra đây là có sự tương tác giữa 2 gene theo quy tc b sung
Quy ước: A-B- : mắt đỏ, còn li : mt trng
Mà các tính trng không đều hai gii nên có kết hp giới tính nhưng F1 lại toàn mắt đỏ (không phân bit gii tính)
nên gene nằm trên vùng tương đồng ca X và Y
Xét P: aaX
b
X
b
x AAX
B
Y
B
thu được F1: AaX
B
X
b
x AaX
b
Y
B
Thu được F2:
( 3A- : 1 aa) (X
B
X
b
: X
b
X
b
)
(3A-: 1 aa) (X
B
Y
B
: X
b
Y
B
)
AaX
B
X
b
+ AaX
b
Y
B
= 2/4 x ¼ + 2/4 x ¼ = 1/4
Câu 17. người, xét 2 gene có hai allele nm trên nhim sc th gii tính và nhim sc th thường. Allele A quy
định thun tay phải, allele a quy định thun tay trái nm trên nhim sc th thường. Allele M quy định không mù
màu, allele m quy định mù màu đỏ lc. Xét phép lai: AaX
M
X
m
AaX
M
Y. T l con gái không mù màu, thun tay
phi là bao nhiêu %?
Đáp án
0
,
3
7
Hướng dẫn giải
(3/4 A- : ¼ aa) (1/4 XMXM : ¼ XMXm : ¼ XMY : ¼ XmY)
Con gái thun tay phi, mù màu là: ¾ x ½ = 3/8
Câu 18. người, bệnh mù màu đỏ - lc do mt gene ln nm trên nhim sc th X gây ra. Xét gia đình có ông bà
nội bình thường và ông bà ngoại bình thường nhưng có mẹ b mù màu đỏ lc. Xác xuất gia đình sinh ra hai đứa con
đều b mù màu đỏ lc là bao nhiêu %?
Đáp án
0
,
2
5
Hướng dẫn giải
M b mù màu đỏ lục: XaXa x XAY thu được XAXa : XaY
Con b mù màu đỏ lc chiếm 0,5 nên hai lần sinh đều ra con b mù màu đỏ lc là 0,25.
Câu 19. mt loài côn trùng, A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với a quy định mắt vàng, B quy định cánh dày
tri hoàn toàn so với b quy định cánh mng. Biết hai gene này cùng nm trên nhim sc th gii tính và có kh năng
hoán v gii cái vi tn s 40%.
Xét phép lai(P): X
AB
X
ab
x X
ab
Y. F
1
th thu được kiểu hình con đực mt vàng, cánh mng vi t l bao nhiêu
%?
Đáp án
0
,
1
5
Hướng dẫn giải
X
AB
X
ab
x X
Ab
Y thu được X
ab
Y vi t l là: 0,3 x ½ = 0,15
Trang 10
Câu 20. một loài côn trùng, A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với a quy định mt vàng, B quy định cánh dày
tri hoàn toàn so với b quy định cánh mng. Biết hai gene này cùng nm trên nhim sc th gii tính và có kh năng
hoán v gii cái vi tn s 30%.
P: Cá th cái đồng hp t tri
Cá th đực đồng hp t ln
F1: Ch xut hin mt kiu hình
F1 lai vi nhau
F2:
T l con đực mt vàng, cánh dày so với con đực mt vàng, cánh mng F2 là bao nhiêu %?
Đáp án
0
,
4
3
Hướng dẫn giải
X
AB
X
AB
X
ab
Y thu được X
AB
X
ab
: X
AB
Y
F1: XA
B
X
ab
x X
AB
Y thu được X
aB
Y = 7.5%, X
ab
Y = 17,5%T l là 7,5/17,5 = 0,428
Câu 21. Hình v mô t cp NST giới tính XY. Vùng quy định gii tính nam là vùng s bao nhiêu ?
Đáp án
4
Câu 22. người, bệnh máu khó đông do gene có hai allele H và h nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc
th X quy định, trong đó allele H quy định máu đông bình thường tri hoàn toàn so với allele h quy định máu khó
đông. Xét một gia đình gồm một người nam bình thường và một người n bình thường nhưng có bố b bnh máu
khó đông. Khi đi khám sức khe sinh sản và tư vấn ph hệ, bác sĩ trả li rng h có th sinh ra một đứa con trai
khe mnh vi t l là bao nhiêu %?
Đáp án
0
,
2
5
Hướng dẫn giải
Xét người ph n bình thường có b mc bnh s có kiu gene X
H
X
h
X
H
Y
Sinh ra con gm X
H
X
H
: X
H
X
h
: X
H
Y : X
h
Y
Xác sut sinh con trai mà không b bnh là 25%
Câu 23. mt loài chim, khi nghiên cu tính trng màu lông, các nhà khoa hc thc hin phép lai sau. phép
lai s 5 t l kiu hình chim lông
vàng là bao nhiêu %?
Trang 11
Đáp án
0
,
2
5
Hướng dẫn giải
Phép lai 1: P: B lông đen x Mẹng vàng
F1: 100% lông đen => đen > vàng
Phép lai 2: P: B lông vàng x M lông đen
F1: t l hai gii khác nhau
Phép lai 3: P: B lông đen x Mẹng trng
F1: 100% lông đen => đen > trng
Phép lai 4: P: B lông vàng x M lông trng
F1: 100% lông vàng => vàng > trng
Gen trên NST X
Đen: A1 > vàng: A2 > trắng: A3
chim, con đực XX con cái XY
PL1:
A1 A1 A2 A1 A2 A1
X X ×X Y X X :X Y
PL2:
A2 A2 A1 A1 A2 A2
X X ×X Y X X :X Y
PL5: Con đực F1 PL1 x Con cái P PL2 :
A1 A2 A1 A1 A1 A1 A2 A2 A2
X X ×X Y X X :X Y:X X :X Y

Preview text:

BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
Câu 1. Ở châu chấu, dế và một số loài côn trùng có di truyền giới tính theo kiểu XX – XO. Trong đó châu chấu cái
có kiểu XX, còn châu chấu đực có kiểu XO. Vậy châu chấu đực có bao nhiêu NST? Đáp án
Câu 2. Di truyền giới tính kiểu XX – XY xảy ra đối với bao nhiêu loài sinh vật trong các loài sinh vật sau? (1) Con người (2) Chim (3) Bướm (4) Cá sấu (5) Thằn lằn (6) Rùa (7) Thỏ (8) Chuột Đáp án
Câu 3. Có bao nhiêu ứng dụng sau đây là ứng dụng của di truyền liên kết giới tính?
(1) Dựa vào màu sắc trứng để phân biệt giới tính của tằm ngay từ giai đoạn trứng để lựa chọn trứng nở ra tằm đực.
(2) Dùng đột biến chuyển đoạn để chuyển gene quy định kháng thuốc trừ sâu ở muỗi sốt rét từ NST thường sang
NST Y để các nhà nghiên cứu thu được muỗi đực (muỗi các không có gene kháng thuốc sẽ bị chết).
(3) Dựa vào chuyển gene để chuyển các gene vào nhóm gene liên kết để duy trì ổn định ở các đời con.
(4) Dự đoán và sàng lọc các loại bệnh ở người như: bệnh máu khó đông, bệnh mù màu đỏ - lục, bệnh loạn dưỡng cơ Duchene,…. Đáp án
Câu 4. Morgan lựa chọn ruồi giấm để thực hiện công việc nghiên cứu của mình vì bao nhiêu lý do sau đây?
(1) Thời gian thế hệ ngắn (2) Đặc tính dễ nuôi
(3) Số lượng nhiễm sắc thể ít
(4) Dễ dàng bắt vì di chuyển chậm Đáp án Phép lai P 1 XAXa  XaY 2 XAXA  XaY 3 XaXa  XAY 4 XAXa  XAY
Câu 5. Người ta sử dụng gene quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể X, không có allele trên Y ở tằm
dâu để phân biệt giới tính tằm nhằm tăng năng suất tạo ra tơ. Allele A quy định trứng có màu sẫm và allele a quy
định trứng có màu sáng. Để xác định được giới tính, người ta thực hiện các phép lai sao cho mỗi giới tính chỉ cho ra
trứng có một màu duy nhất, sau đó thực hiện xử lý nhanh tắm cái và giữ lại tằm đực để săn xuất. Xét bảng sau: Trang 1
Có bao nhiêu phép lai trong các phép lai trên không thể xác định được con đực và con cái qua màu vỏ trứng? Đáp án
Câu 6. Ở trong quần thể ruồi giấm, các nhà khoa học nghiên cứu một gene gồm hai allele W và w nằm trên vùng
không tương đồng của nhiễm sắc thể X đã tạo ra được các loại kiểu gene khác nhau. Có bao nhiêu loại kiểu gene có
thể xuất hiện trong quần thể này? Đáp án
Câu 7. Ở trong một quần thể động vật, các nhà khoa học nghiên cứu một gene gồm ba allele Z, Z1 , Z2 nằm trên
vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y đã tạo ra được các loại kiểu gene khác nhau. Có bao nhiêu loại kiểu
gene có thể xuất hiện trong quần thể này? Đáp án
Câu 8. Ở trong một quần thể động vật, các nhà khoa học nghiên cứu một gene gồm hai allele P và p nằm trên vùng
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính đã tạo ra các loại kiểu gene khác nhau. Có bao nhiêu loại kiểu gene có thể
xuất hiện trong quần thể này? Đáp án
Câu 9. Ở người, bệnh máu khó đông do gene có hai allele H và h nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc
thể X quy định, trong đó allele H quy định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với allele h quy định máu khó
đông. Xét một gia đình gồm một người nam bình thường và một người nữ bình thường nhưng có bố bị bệnh máu
khó đông. Khi đi khám sức khỏe sinh sản và tư vấn phả hệ, bác sĩ trả lời rằng xác suất sinh đứa con không mắc bệnh
là bao nhiêu %? (Đáp án làm tròn hai chữ số thập phân) Đáp án
Câu 10. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm của bệnh di truyền do gene lặn nằm trên vùng không tương đồng của
nhiễm sắc thể giới tính X ở người?
(1) Bố mang gene bệnh sẽ truyền gene bệnh cho một nửa số con gái
(2) Mẹ mang gene bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai
(3) Người nữ chỉ biểu hiện bệnh ở trạng thái đồng hợp tử
(4) Bệnh có xu hướng dễ xảy ra ở người nam hơn so với người nữ Đáp án
Câu 11. Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục do một gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể X gây ra. Xét gia đình có ông bà
nội bình thường và ông bà ngoại bình thường nhưng có bố bị mù màu đỏ lục. Xác xuất sinh ra con bị mù màu đỏ lục cao nhất là bao nhiêu %? Đáp án
Câu 12. Ở người, xét 2 gene có hai allele nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. Allele A quy
định thuận tay phải, allele a quy định thuận tay trái nằm trên nhiễm sắc thể thường. Allele M quy định không mù
màu, allele m quy định mù màu đỏ lục.Xét phép lai: AaXMXm  aaXMY. Ta có 4 đứa con được liệt kê ở bảng dưới
đây, đứa con nào không thể sinh ra tử bố mẹ trên? Trang 2
Đứa con Giới tính Kiểu hình 1 Nữ
Thuận tay trái, không mù màu 2 Nam Thuận tay phải, mù màu 3 Nam
Thuận tay trái, không mù màu 4 Nữ Thuận tay phải, mù màu Đáp án
Câu 13. Ở ruồi giấm, allele W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với allelle w quy định mắt trắng. Cho các cá thể
ruồi giấm đực và cái trong quần thể có 5 kiểu gene khác nhau về tính trạng trên giao phối tự do với số lượng cá thể
ở mỗi kiểu gene là như nhau. Tỷ lệ kiểu hình nào có thể sinh ra ở đời con?
(1) 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
(2) 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
(3) 62,5% mắt đỏ : 37,5% mắt trắng
(4) 87,5% mắt đỏ : 12,5% mắt trắng Đáp án
Câu 14. Ở mèo, xét một gene quy định màu lông có hai allele nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể
giới tính X được quy định như sau. Nếu xuất hiện hai allele trội có màu lông đen, xuất hiện 1 allele trội có màu lông
tam thể, còn không có allele trội nào có màu lông hung. Phép lai: Mèo cái lông tam thể lai với mèo đực lông hung
thu được đời con. Đời con xuất hiện mèo tam thể với tỷ lệ là bao nhiêu %? Đáp án
Câu 15. Ở một loài chim, xét bốn cặp gene nằm trên bốn cặp nhiễm sắc thể khác nhau trong đó có 3 nhiễm sắc thể
thường và một nhiễm sắc thể giới tính, mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn so với allele
lặn. Xét phép lai: AaBbDdXMXm x AabbddXMY . Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể F1, tỷ lệ cá thể có kiểu gene
giống bố mẹ là bao nhiêu %? (Đáp án làm tròn hai chữ số thập phân) Đáp án
Câu 16. Ở một loài động vật, xét một số gene quy định một số tính trạng, Xét bảng phép lai như sau:
P: Cá thể cái x Cá thể đực F1 : Toàn cá thể mắt đỏ F1 giao phối ngẫu nhiên
F2 có tỷ lệ kiểu hình: ♀ 3 mắt đỏ : 5 mắt trắng
♂ 6 mắt đỏ : 2 mắt trắng
Biết rằng loài động vật này quy định theo hệ thống di truyền X – Y và con cái là XX, con đực là XY. Ở F2 tỷ lệ con
có kiểu gene giống bố mẹ là bao nhiêu %? Đáp án Trang 3
Câu 17. Ở người, xét 2 gene có hai allele nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. Allele A quy
định thuận tay phải, allele a quy định thuận tay trái nằm trên nhiễm sắc thể thường. Allele M quy định không mù
màu, allele m quy định mù màu đỏ lục. Xét phép lai: AaXMXm  AaXMY. Tỷ lệ con gái không mù màu, thuận tay phải là bao nhiêu %? Đáp án
Câu 18. Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục do một gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể X gây ra. Xét gia đình có ông bà
nội bình thường và ông bà ngoại bình thường nhưng có mẹ bị mù màu đỏ lục. Xác xuất gia đình sinh ra hai đứa con
đều bị mù màu đỏ lục là bao nhiêu %? Đáp án
Câu 19. Ở một loài côn trùng, A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a quy định mắt vàng, B quy định cánh dày
trội hoàn toàn so với b quy định cánh mỏng. Biết hai gene này cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và có khả năng
hoán vị ở giới cái với tần số 40%.
Xét phép lai(P): XABXab x XabY. Ở F1 có thể thu được kiểu hình con đực mắt vàng, cánh mỏng với tỷ lệ bao nhiêu %? Đáp án
Câu 20. Ở một loài côn trùng, A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a quy định mắt vàng, B quy định cánh dày
trội hoàn toàn so với b quy định cánh mỏng. Biết hai gene này cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và có khả năng
hoán vị ở giới cái với tần số 30%.
P: Cá thể cái đồng hợp tử trội  Cá thể đực đồng hợp tử lặn F1: Chỉ xuất hiện một kiểu hình F1 lai với nhau F2:
Tỷ lệ con đực mắt vàng, cánh dày so với con đực mắt vàng, cánh mỏng ở F2 là bao nhiêu %? Đáp án
Câu 21. Hình vẽ mô tả cặp NST giới tính XY. Vùng quy định giới tính nam là vùng số bao nhiêu ? Đáp án
Câu 22. Ở người, bệnh máu khó đông do gene có hai allele H và h nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc
thể X quy định, trong đó allele H quy định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với allele h quy định máu khó
đông. Xét một gia đình gồm một người nam bình thường và một người nữ bình thường nhưng có bố bị bệnh máu Trang 4
khó đông. Khi đi khám sức khỏe sinh sản và tư vấn phả hệ, bác sĩ trả lời rằng họ có thể sinh ra một đứa con trai
khỏe mạnh với tỷ lệ là bao nhiêu %? Đáp án
Câu 23. Ở một loài chim, khi nghiên cứu tính trạng màu lông, các nhà khoa học thực hiện phép lai sau. Ở phép
lai số 5 tỉ lệ kiểu hình chim lông vàng là bao nhiêu %? Đáp án LỜI GIẢI
Câu 1. Ở châu chấu, dế và một số loài côn trùng có di truyền giới tính theo kiểu XX – XO. Trong đó châu chấu cái
có kiểu XX, còn châu chấu đực có kiểu XO. Vậy châu chấu đực có bao nhiêu NST? Đáp án 2 3 Hướng dẫn giải
Vì châu chấu đực chỉ có bộ XO mà O không tính là một NST nên có 23 NST
Câu 2. Di truyền giới tính kiểu XX – XY xảy ra đối với bao nhiêu loài sinh vật trong các loài sinh vật sau? (1) Con người (2) Chim (3) Bướm (4) Cá sấu (5) Thằn lằn (6) Rùa (7) Thỏ (8) Chuột Đáp án 3
Câu 3. Có bao nhiêu ứng dụng sau đây là ứng dụng của di truyền liên kết giới tính?
(1) Dựa vào màu sắc trứng để phân biệt giới tính của tằm ngay từ giai đoạn trứng để lựa chọn trứng nở ra tằm đực.
(2) Dùng đột biến chuyển đoạn để chuyển gene quy định kháng thuốc trừ sâu ở muỗi sốt rét từ NST thường sang
NST Y để các nhà nghiên cứu thu được muỗi đực (muỗi các không có gene kháng thuốc sẽ bị chết).
(3) Dựa vào chuyển gene để chuyển các gene vào nhóm gene liên kết để duy trì ổn định ở các đời con.
(4) Dự đoán và sàng lọc các loại bệnh ở người như: bệnh máu khó đông, bệnh mù màu đỏ - lục, bệnh loạn dưỡng cơ Duchene,…. Đáp án 3
Câu 4. Morgan lựa chọn ruồi giấm để thực hiện công việc nghiên cứu của mình vì bao nhiêu lý do sau đây?
(1) Thời gian thế hệ ngắn (2) Đặc tính dễ nuôi
(3) Số lượng nhiễm sắc thể ít
(4) Dễ dàng bắt vì di chuyển chậm Trang 5 Đáp án 3
Câu 5. Người ta sử dụng gene quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể X, không có allele trên Y ở tằm
dâu để phân biệt giới tính tằm nhằm tăng năng suất tạo ra tơ. Allele A quy định trứng có màu sẫm và allele a quy
định trứng có màu sáng. Để xác định được giới tính, người ta thực hiện các phép lai sao cho mỗi giới tính chỉ cho ra
trứng có một màu duy nhất, sau đó thực hiện xử lý nhanh tắm cái và giữ lại tằm đực để săn xuất. Xét bảng sau:
Có bao nhiêu phép lai trong các phép lai trên không thể xác định được con đực và con cái qua màu vỏ trứng? Đáp án 3 Hướng dẫn giải Gồm (1), (2), (4)
XAXa x XaY thu được con đực có cả hai màu sẫm và sáng
XAXA x XaY chỉ thu được con màu sẫm
XAXa X XAY thu được con đực có 2 màu
Câu 6. Ở trong quần thể ruồi giấm, các nhà khoa học nghiên cứu một gene gồm hai allele W và w nằm trên vùng
không tương đồng của nhiễm sắc thể X đã tạo ra được các loại kiểu gene khác nhau. Có bao nhiêu loại kiểu gene có
thể xuất hiện trong quần thể này? Đáp án 5 Hướng dẫn giải
Gồm XWXW, XWXw, XwXw, XWY, XwY
Câu 7. Ở trong một quần thể động vật, các nhà khoa học nghiên cứu một gene gồm ba allele Z, Z1 , Z2 nằm trên
vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y đã tạo ra được các loại kiểu gene khác nhau. Có bao nhiêu loại kiểu
gene có thể xuất hiện trong quần thể này? Đáp án 3 Hướng dẫn giải Gồm XYZ, XYZ1, XYZ2
Câu 8. Ở trong một quần thể động vật, các nhà khoa học nghiên cứu một gene gồm hai allele P và p nằm trên vùng
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính đã tạo ra các loại kiểu gene khác nhau. Có bao nhiêu loại kiểu gene có thể
xuất hiện trong quần thể này? Đáp án 7 Phép lai P Hướng dẫn giải 1 XAXa  XaY Gồm XPXP, XPXp, XpXp, XPYP, XPYp,XpYp,XpYP
Câu 9. Ở người, bệnh máu 2
XAXA  XaY khó đông do gene có hai allele H và h nằm trên vùng
không tương đồng của nhiễm
sắc thể X quy định, trong đó allele H quy định máu 3 XaXa  XAY
đông bình thường trội hoàn
toàn so với allele h quy định máu khó đông. Xét một gia
đình gồm một người nam 4
XAXa  XAY bình thường và một người nữ bình thường nhưng có bố
bị bệnh máu khó đông. Khi
đi khám sức khỏe sinh sản và tư vấn phả hệ, bác sĩ trả
lời rằng xác suất sinh đứa con không mắc bệnh là bao nhiêu %? (Đáp án làm tròn hai chữ số thập phân) Trang 6 Đáp án 0 , 4 2 Hướng dẫn giải
XHY x XHXh thu được XHXH : XHXh: XHY: XhY
Tỷ lệ con không bệnh là ¾
Xác suất sinh 3 đứa không mắc là (3/4) ^3 =27/64
Câu 10. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm của bệnh di truyền do gene lặn nằm trên vùng không tương đồng của
nhiễm sắc thể giới tính X ở người?
(1) Bố mang gene bệnh sẽ truyền gene bệnh cho một nửa số con gái
(2) Mẹ mang gene bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai
(3) Người nữ chỉ biểu hiện bệnh ở trạng thái đồng hợp tử
(4) Bệnh có xu hướng dễ xảy ra ở người nam hơn so với người nữ Đáp án 3 Hướng dẫn giải
(1) sai do mang gene bệnh sẽ truyền cho toàn bộ con gái
Câu 11. Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục do một gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể X gây ra. Xét gia đình có ông bà
nội bình thường và ông bà ngoại bình thường nhưng có bố bị mù màu đỏ lục. Xác xuất sinh ra con bị mù màu đỏ lục cao nhất là bao nhiêu %? Đáp án 0 , 5 Hướng dẫn giải
Xét mẹ có 2 kiểu gene XAXA hoặc XAXa
Vì mẹ XAXA không thể sinh con mù màu nên XAXa x XaY ra được 50% mù màu.
Câu 12. Ở người, xét 2 gene có hai allele nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. Allele A quy
định thuận tay phải, allele a quy định thuận tay trái nằm trên nhiễm sắc thể thường. Allele M quy định không mù
màu, allele m quy định mù màu đỏ lục.Xét phép lai: AaXMXm  aaXMY. Ta có 4 đứa con được liệt kê ở bảng dưới
đây, đứa con nào không thể sinh ra tử bố mẹ trên?
Đứa con Giới tính Kiểu hình 1 Nữ
Thuận tay trái, không mù màu 2 Nam Thuận tay phải, mù màu 3 Nam
Thuận tay trái, không mù màu 4 Nữ Thuận tay phải, mù màu Đáp án 4 Hướng dẫn giải
(Aa : aa)(XMXM : XMXm : XMY : XmY)
Không thể thu được con gái mù màu Trang 7
Câu 13. Ở ruồi giấm, allele W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với allelle w quy định mắt trắng. Cho các cá thể
ruồi giấm đực và cái trong quần thể có 5 kiểu gene khác nhau về tính trạng trên giao phối tự do với số lượng cá thể
ở mỗi kiểu gene là như nhau. Tỷ lệ kiểu hình nào có thể sinh ra ở đời con?
(1) 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
(2) 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
(3) 62,5% mắt đỏ : 37,5% mắt trắng
(4) 87,5% mắt đỏ : 12,5% mắt trắng Đáp án 3 Hướng dẫn giải
Do có 5 kiểu gene khác nhau trong quần thể nên có thể xác định di truyền liên kết giới tính X.
Do số lượng cá thể ở mỗi kiểu gene là như nhau nên
Đực có 2 kiểu gene x Cái có 3 kiểu gene
P: (1/3 XWXW : 1/3 XWXw : 1/3 XwXw) x (1/2XWY : ½ XwY)
Tính lại tỷ lệ ta có (1/2 XW : ½ Xw) x ( ¼ XW : ½ Xw : ½ Y)
Thu được F1 : 1/8 XWXW : 1/8 XwXw : 2/8 XWxw : 2/8 XWY : 2/8 XwY
Vậy thu được tỷ lệ 5 đỏ : 3 trắng .
Câu 14. Ở mèo, xét một gene quy định màu lông có hai allele nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể
giới tính X được quy định như sau. Nếu xuất hiện hai allele trội có màu lông đen, xuất hiện 1 allele trội có màu lông
tam thể, còn không có allele trội nào có màu lông hung. Phép lai: Mèo cái lông tam thể lai với mèo đực lông hung
thu được đời con. Đời con xuất hiện mèo tam thể với tỷ lệ là bao nhiêu %? Đáp án 0 , 2 5 Hướng dẫn giải
Ta có XAXa x XaY thu được XAXa : XaXa : XAY : XaY
Vậy tỷ lệ mèo tam thể xuất hiện là 0,25.
Câu 15. Ở một loài chim, xét bốn cặp gene nằm trên bốn cặp nhiễm sắc thể khác nhau trong đó có 3 nhiễm sắc thể
thường và một nhiễm sắc thể giới tính, mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn so với allele
lặn. Xét phép lai: AaBbDdXMXm x AabbddXMY . Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể F1, tỷ lệ cá thể có kiểu gene
giống bố mẹ là bao nhiêu %? (Đáp án làm tròn hai chữ số thập phân) Đáp án 0 , 6 3 Hướng dẫn giải
Xét chim đực: AaBbDdXMXm x AabbddXMY thu được kiểu gene giống bố mẹ là
AaBbDdXMXm + AabbddXMY = 2/4 x ½ x ½ x ¼ + 2/4 x ½ x1/2 x ¼ = 1/16
Câu 16. Ở một loài động vật, xét một số gene quy định một số tính trạng, Xét bảng phép lai như sau:
P: Cá thể cái x Cá thể đực F1 : Toàn cá thể mắt đỏ F1 giao phối ngẫu nhiên
F2 có tỷ lệ kiểu hình: ♀ 3 mắt đỏ : 5 mắt trắng Trang 8
♂ 6 mắt đỏ : 2 mắt trắng
Biết rằng loài động vật này quy định theo hệ thống di truyền X – Y và con cái là XX, con đực là XY. Ở F2 tỷ lệ con
có kiểu gene giống bố mẹ là bao nhiêu %? Đáp án 0 , 2 5 Hướng dẫn giải
Tỷ lệ kiểu hình chung là 9 đỏ : 7 trắng suy ra đây là có sự tương tác giữa 2 gene theo quy tắc bổ sung
Quy ước: A-B- : mắt đỏ, còn lại : mắt trắng
Mà các tính trạng không đều ở hai giới nên có kết hợp giới tính nhưng F1 lại toàn mắt đỏ (không phân biệt giới tính)
nên gene nằm trên vùng tương đồng của X và Y
Xét P: aaXbXb x AAXBYB thu được F1: AaXBXb x AaXbYB Thu được F2:
♀ ( 3A- : 1 aa) (XBXb : XbXb) ♂ (3A-: 1 aa) (XBYB : XbYB)
AaXBXb + AaXbYB = 2/4 x ¼ + 2/4 x ¼ = 1/4
Câu 17. Ở người, xét 2 gene có hai allele nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. Allele A quy
định thuận tay phải, allele a quy định thuận tay trái nằm trên nhiễm sắc thể thường. Allele M quy định không mù
màu, allele m quy định mù màu đỏ lục. Xét phép lai: AaXMXm  AaXMY. Tỷ lệ con gái không mù màu, thuận tay phải là bao nhiêu %? Đáp án 0 , 3 7 Hướng dẫn giải
(3/4 A- : ¼ aa) (1/4 XMXM : ¼ XMXm : ¼ XMY : ¼ XmY)
Con gái thuận tay phải, mù màu là: ¾ x ½ = 3/8
Câu 18. Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục do một gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể X gây ra. Xét gia đình có ông bà
nội bình thường và ông bà ngoại bình thường nhưng có mẹ bị mù màu đỏ lục. Xác xuất gia đình sinh ra hai đứa con
đều bị mù màu đỏ lục là bao nhiêu %? Đáp án 0 , 2 5 Hướng dẫn giải
Mẹ bị mù màu đỏ lục: XaXa x XAY thu được XAXa : XaY
Con bị mù màu đỏ lục chiếm 0,5 nên hai lần sinh đều ra con bị mù màu đỏ lục là 0,25.
Câu 19. Ở một loài côn trùng, A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a quy định mắt vàng, B quy định cánh dày
trội hoàn toàn so với b quy định cánh mỏng. Biết hai gene này cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và có khả năng
hoán vị ở giới cái với tần số 40%.
Xét phép lai(P): XABXab x XabY. Ở F1 có thể thu được kiểu hình con đực mắt vàng, cánh mỏng với tỷ lệ bao nhiêu %? Đáp án 0 , 1 5 Hướng dẫn giải
XABXab x XAbY thu được XabY với tỷ lệ là: 0,3 x ½ = 0,15 Trang 9
Câu 20. Ở một loài côn trùng, A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a quy định mắt vàng, B quy định cánh dày
trội hoàn toàn so với b quy định cánh mỏng. Biết hai gene này cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và có khả năng
hoán vị ở giới cái với tần số 30%.
P: Cá thể cái đồng hợp tử trội  Cá thể đực đồng hợp tử lặn F1: Chỉ xuất hiện một kiểu hình F1 lai với nhau F2:
Tỷ lệ con đực mắt vàng, cánh dày so với con đực mắt vàng, cánh mỏng ở F2 là bao nhiêu %? Đáp án 0 , 4 3 Hướng dẫn giải
XABXAB  XabY thu được XABXab : XABY
F1: XABXab x XABY thu được XaBY = 7.5%, XabY = 17,5%Tỷ lệ là 7,5/17,5 = 0,428
Câu 21. Hình vẽ mô tả cặp NST giới tính XY. Vùng quy định giới tính nam là vùng số bao nhiêu ? Đáp án 4
Câu 22. Ở người, bệnh máu khó đông do gene có hai allele H và h nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc
thể X quy định, trong đó allele H quy định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với allele h quy định máu khó
đông. Xét một gia đình gồm một người nam bình thường và một người nữ bình thường nhưng có bố bị bệnh máu
khó đông. Khi đi khám sức khỏe sinh sản và tư vấn phả hệ, bác sĩ trả lời rằng họ có thể sinh ra một đứa con trai
khỏe mạnh với tỷ lệ là bao nhiêu %? Đáp án 0 , 2 5 Hướng dẫn giải
Xét người phụ nữ bình thường có bố mắc bệnh sẽ có kiểu gene XHXh  XHY
Sinh ra con gồm XHXH : XHXh : XHY : XhY
Xác suất sinh con trai mà không bị bệnh là 25%
Câu 23. Ở một loài chim, khi nghiên cứu tính trạng màu lông, các nhà khoa học thực hiện phép lai sau. Ở phép lai số 5 tỉ lệ kiểu hình chim lông vàng là bao nhiêu %? Trang 10 Đáp án 0 , 2 5 Hướng dẫn giải
Phép lai 1: P: Bố lông đen x Mẹ lông vàng → F1: 100% lông đen => đen > vàng
Phép lai 2: P: Bố lông vàng x Mẹ lông đen → F1: tỉ lệ hai giới khác nhau
Phép lai 3: P: Bố lông đen x Mẹ lông trắng → F1: 100% lông đen => đen > trắng
Phép lai 4: P: Bố lông vàng x Mẹ lông trắng → F1: 100% lông vàng => vàng > trắng Gen trên NST X
Đen: A1 > vàng: A2 > trắng: A3
Ở chim, con đực XX con cái XY PL1: A1 A1 A2 A1 A2 A1 X X ×X Y → X X :X Y PL2: A2 A2 A1 A1 A2 A2 X X ×X Y → X X :X Y
PL5: Con đực F1 ở PL1 x Con cái P ở PL2 : A1 A2 A1 A1 A1 A1 A2 A2 A2 X X ×X Y → X X :X Y : X X : X Y Trang 11