Sinh học lớp 12 Bài tập trắc nghiệm Đột biến nhiễm sắc thể

Bài tập trắc nghiệm Đột biến nhiễm sắc thể là bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp các em ôn luyện và nắm vững kiến thức môn Sinh học 12. Tài liệu giúp các em làm quen và ôn luyện với các dạng câu hỏi trắc nghiệm cơ bản xoay quanh nội dung kiến thức các em đã được học. Các em có thể tự ôn luyện ở nhà và chuẩn bị kiến thức cho những kì thi quan trọng. Các em tham khảo thêm Trắc nghiệm Sinh học 12 để đạt hiệu quả cao hơn. Mời các em tham khảo:

- 1 -
BÀI TP SINH HC 12
BÀI TẬP ĐT BIN NST
Câu 1: chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bn ca 1 tế bào sinh dưỡng loài
này người ta đếm được 22 NST trạng thái chưa nhân đôi. B nhim sc th
trong tế bào này có kí hiu là
A. 2n 2 B. 2n 1 1 C. 2n 2 + 4 D. A, B đúng.
Câu 2: mt loài thc vật, gen A qui đnh hạt đỏ tri hoàn toàn so vi gen a qui
định ht màu trng. Trong mt phép lai, nếu thế h F1 t l 35 cây hạt đỏ: 1
cây ht trng thì kiu gen ca các cây b m là:
A. AAa x AAa. B. AAa x AAaa. C. AAaa x AAaa. D. A, B, C đúng.
Câu 3: mt loài thc vật, gen A qui đnh thân cao tri hoàn toàn so vi thân
thấp do gen a qui đnh. Cây thân cao 2n + 1 kiu gen AAa t th phn thì kết
qu phân tính F1 s
A. 35 cao: 1 thp. B. 5 cao: 1 thp. C. 3 cao: 1 thp. D. 11 cao: 1 thp.
Câu 4: thể tế bào sinh dưỡng đều tha 2 nhim sc th trên 2 cặp tương
đồng đưc gi là
A. Th ba. B. Th ba kép. C. Th bn. D. Th t bi
Câu 5: mt loài thc vật, gen A qui đnh thân cao tri hoàn toàn so vi thân
thấp do gen a qui đnh. Cho cây thân cao 2n + 1 kiu gen Aaa giao phn vi
cây thân cao 2n + 1 có KG Aaa thì kqu phân tính F1 s
A. 35 cao: 1 thp. B. 5 cao: 1 thp. C. 3 cao: 1 thp. D. 11 cao: 1 thp.
Câu 6: mt loài thc vt, gen A qui đnh thân cao tri hoàn toàn so vi thân
thấp do gen a qui đnh. Cho cây thân cao 4n kiu gen AAaa giao phn vi cây
thân cao 4n có kiu gen Aaaa thì kqu phân tính F1 s
A. 35 cao: 1 thp. B. 11 cao: 1 thp. C. 3 cao: 1 thp. D. 5 cao: 1 thp.
Câu 7: độc dược 2n = 24. S dạng đột biến th ba được phát hin loài này
- 2 -
A. 12. B. 24. C. 25. D. 23.
Câu 8: thể mà tế bào sinh dưỡng đều tha 2 nhim sc th trên mi cặp tương
đồng đưc gi là
A. Th ba. B. Th ba kép. C. Th bn. D. Th t bi
Câu 9: thể tế bào sinh dưỡng đều tha 2 nhim sc th trên 1 cặp tương
đồng đưc gi là
A. Th ba. B. Th ba kép. C. Th bn. D. Th t bi
Câu 10: Mt tế bào sinh dưỡng ca mt loài b nhim sc th hiu:
AaBbDdEe b ri lon phân li 1 cp nhim sc th Dd trong phân bào s to ra 2
tế bào con có kí hiu nhim sc th là:
A. AaBbDDdEe và AaBbdEe. B. AaBbDddEe và AaBbDEe.
C. AaBbDDddEe và AaBbEe. D. AaBbDddEe và AaBbdEe.
Câu 11: mt loài thc vật, gen A qui định qu đỏ tri hoàn toàn so vi gen a
qui đnh qu vàng. Cho cây 4n có kiu gen aaaa giao phn vi cây 4nkiu gen
AAaa, kết qu phân tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 12: Mt loài sinh vt b NST 2n = 14 và tt c các cặp NST tương đng
đều cha nhiu cp gen d hp. Nếu không xảy ra đt biến gen, đt biến cu trúc
NST không xy ra hoán v gen, thì loài này th hình thành bao nhiêu loi
th ba khác nhau v b NST?
A. 7. B. 14. C. 35. D. 21.
Câu 13: mt loài thc vật, gen A qui định tính trng hạt đ tri hoàn toàn so
với gen a qui đnh tính trng ln ht trng. Cho cây d hp 4n t th phn, F1
đồng tính cây hạt đ. Kiu gen ca cây b m
A. AAaa x AAAa
B. AAAa x AAAa
C. AAaa x AAAA
D. AAAA x AAAa
- 3 -
Câu 14: Khi x các dạng lưỡng bi kiu gen AA, Aa, aa bng tác nhân
cônsixin, có th tạo ra được các dng t bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3.
AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa
A. 2, 4, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4.
Câu 15: Phép lai AAaa x AAaa to kiu gen AAaa thế h sau vi t l
A. 2/9 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/2.
Câu 15: Nếu n là s NST ca b NST đơn bội thì th ba là
A. 2n-1 B. 2n+1 C. 3n+1 D. 3n-1
Câu 17: Trường hp 1 cp NST ca tế bào 2n b mt c 2NST được gi là
A. Th mt B. Th ba C. Th bn D. Th không
Câu 18: Mt loài sinh vt b NST 2n=18, s ng NST trong tế bào sinh
ng ca th ba là
A. 19 B. 20 C. 17 D. 16
Câu 19: Nhóm các kiểu gen nào sau đây th đưc to ra t việc gây đột biến
đa bội trong quá trình nguyên phân ca cây 2n?
A. AAaa, Aaa, aaaa, AAa B. AAaa, AAAA, aaaa
C. Aaa, AAaa, Aaaa D. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
Câu 20: Phép lai Aaa x AAa. Nếu các giao t ng bội đơn bội đều th tinh
bình thường thì t l kiu hình ln chiếm t l
A. 6,25% B. 25% C. 1/12 D. 1/16
Câu 21: Xét 2 cp gen: cp gen Aa nm trên cp NST s 2 Bb nm trên cp
NST s 5. Mt tế bào sinh tinh trùng kiu gen AaBb khi gim phân, cp NST
s 2 không phân li kì sau I trong gim phân thì tế bào này th sinh ra nhng
loi giao t nào?
A. AaBb, O. B. AaB, b. C. AaB, Aab, B, b. D. AaB, Aab, O.
BÀI TP V CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIN.
- 4 -
Câu 1: phép lai Aabb x ♀aaBb. Nếu trong quá trình to giao t đực, cp
NST mang cp gen Aa không phân ly trong gim phân 1, gim phân 2 din ra
bình thưng. Quá trình gim phân to giao t cái diễn ra bình thưng thì qua th
tinh s to ra các loi hp t có KG :
A. AaaBb, Aaabb, aBb, abb. B. AaaBb, Aaabb, aBb, abb.
C. aaaBb, aaabb, aBb, abb. D. AaaBb, aaaBb, Abb, abb.
Câu 2: phép lai AabbDd x aaBbDd. Nếu trong qtrình to giao t đực,
cp NST mang cp gen Dd không phân ly trong gim phân 1 cùng đi v mt
giao t, gim phân 2 diễn ra bình thường. Quá trình gim phân to giao t cái
diễn ra bình thường. Quá trình th tinh s to ra các loi hp t đột biến :
A Th ba kép, th mt kép. B. Th bn, th mt kép.
C. Th bn, th không. D. Th không, th ba kép.
Câu 3: Một th KG AaBbDd. Nếu trong quá trình gim phân 8% s tế
bào b ri lon phân ly ca cp NST mang cp gen Bb gim phân 1, gim phân
2 diễn ra bình thường. Các NST khác phân ly bình thưng. Kết qu s to ra loi
giao t đột biến mang gen AbbD vi t l
A.8%. B. 16%. C. 1%. D. 11,5%.
Câu 4: Một th KG AaBbDd. Nếu trong quá trình gim phân 8% s tế
bào b ri lon phân ly ca cp NST mang cp gen Bb gim phân 1, gim phân
2 diễn ra bình thường. Các NST khác phân ly bình thưng. Kết qu s to ra loi
giao t không đột biến mang gen ABD vi t l
A.8%. B. 16%. C. 11,5%. D. 1%.
Câu 5: phép lai AaBb x ♀Aabb, đời con đã phát sinh một cây t bi
KG AAAaBbbb. Đột biến được phát sinh :
A. Ln gim phân 2 ca giới đực và gim phân 1 hoc 2 ca gii cái.
B. Ln gim phân 1 ca hai gii.
C. Ln gim phân 2 ca giới đực gim phân 1 ca gii cái.
D. Ln gim phân 1 ca giới đực và gim phân 2 ca gii cái.
- 5 -
Câu 6 : phép lai AaBb x ♀Aabb, đời con đã phát sinh một cây t bi
KG AAAabbbb. Đột biến được phát sinh :
A. Ln gim phân 2 ca giới đực và gim phân 1 hoc 2 ca gii cái.
B. Lln gim phân 1 ca hai gii.
C. Ln gim phân 2 ca giới đực và gim phân 1 ca gii cái.
D. Ln gim phân 1 ca giới đực và gim phân 2 ca gii cái.
Câu 7 : phép lai AaBb x ♀Aabb, đời con đã phát sinh một cây t bi
KG AAaaBBbb. Đt biến đưc phát sinh :
A. Ln gim phân 2 ca giới đực và gim phân 1 hoc 2 ca gii cái.
B. Ln gim phân 1 ca c hai gii hoc lần nguyên phân đu tiên ca hp t.
C. Ln gim phân 2 ca giới đực và gim phân 1 ca gii cái.
D. Ln gim phân 1 ca giới đực và gim phân 2 ca gii cái.
Câu 8: Gi s trong quá trình gim phân của th cái, cp NST mang cp gen
Bb mt s tế bào không phân ly trong gim phân 1, gim phân 2 din ra bình
thường. Quá trình gim phân của th đực din ra nh thường. phép lai
AaBB x ♀aaBb s sinh ra th ba có KG là
A. AaBBb hoc aaBBb. B. AaBBB hoc aaBBB.
C. AAaBBb hoc AaaBBb. D. AaaBBB hoc aaaBBB
Câu 9: Gi s trong quá trình gim phân của th cái, cp NST mang cp gen
Bb mt s tế bào không phân ly trong gim phân 1, gim phân 2 din ra bình
thường. Quá trình gim phân của th đực diễn ra bình thường. phép lai
AaBb x ♀aaBb s sinh ra th mt có KG là
A. Aab, aab hoc AaB, aaB. B. aaB, aab hoc Aab, aaB.
C. AaB, aab hoc Aab, aaB. D. AaB, Aab hoc aaB, aab.
Câu 10 : Mt loài TV b NST 2n = 24. Mt th đột biến b mất 1 đoạn NST
s 1, đảo 1 đon NST s 3, lặp 1 đoạn NST s 4. Khi giảm phân bình thường
s có bao nhiêu % giao t không mang đột biến ?
A. 87,5%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.
- 6 -
Câu 11: Gi s trong quá trình gim phân ca cơ thể đực, cp NST mang cp gen
Aa mt s tế bào không phân ly trong gim phân 1, gim phân 2 din ra bình
thường. Quá trình gim phân ca thể cái, cp NST mang cp gen Bb không
phân ly trong gim phân 2. phép lai Aabb x ♀aaBb, s kết hp gia giao
t đực n + 1 vi giao t cái n + 1 s to ra th 3 kép có kiu gen là:
A. AaaBBb hoc aaabbb.
B. AaaBbb hoc Aaabbb.
C. AaaBbb hoc aaabbb.
D. AaaBBb hoc Aaabbb
u 12: Gi s trong quá trình gim phân của thể đực, cp NST mang cp gen
Aa mt s tế bào không phân ly trong gim phân 1, gim phân 2 din ra bình
thường. Quá trình gim phân ca thể cái, cp NST mang cp gen Bb không
phân ly trong gim phân 2. phép lai Aabb x ♀aaBb, s kết hp gia giao
t đực n - 1 vi giao t cái n + 1 s to ra th 3 kép có kiu gen là:
A. aBBb hoc abbb.
B. Aaab hoc abbb.
C. aBbb hoc ABbb.
D. aBBb hoc Abbb
Câu 13 : một loài TV, alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b, alen
b không kh năng tng hợp protein nên quy đnh hoa trng. Trong mt phép
lai giữa cây hoa đỏ thun chng vi cây hoa trng, đời con thu đưc phn ln
các cây hoa đỏ mt vài cây hoa trng. Nếu s xut hin các cây hoa trng
phép lai trên là do đt biến s ợng NST thì đó là loại đột biến nào sau đây ?
A. Lch bi th mt hoc lch bi th không.
B. Lch bi th ba hoc lch bi th mt.
C. Lch bi hoặc đa bội.
D. Đột biến tam bi hoặc đột biến lch bi th ba.
- 7 -
Câu 14 : Trong quá trình gim phân ca giới đực , cp NST mang cp gen Aa
không phân ly trong gim phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thưng. Trong quá
trình gim phân ca gii cái, NST mang cp gen Bb mt s tế bào không phân
ly trong gim phân 2. phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, qtrình th tinh gia các
giao t đột biến s to ra nhng loi th đt biến nào sau đây ?
A. Th bn, th ba, th mt, th không.
B. Th bn, th không.
C. Th ba kép, th ba, th mt, th mt kép.
D. Th ba kép, th bôn, th mt kép, th không.
Câu 15 : Trong mt phép lai, qtrình gim phân to giao t con cái cp
NST th ba không phân ly đã tạo ra loi giao t (n+1) ; con đực cp NST
th 6 không phân ly đã to ra loi giao t (n+1). Giao t đực (n+1) th tinh vi
giao t cái (n+1) nói trên to ra hp t. Hp t phát trin thành th đt biến nào
sau đây ?
A. Th ba kép.
B. Th ba kép hoc th bn.
C. Th bn.
D. Th ba hoc th bn.
Câu 16 : độc dược 2n = 24. Có mt th đột biến, trong đó cp NST s 1
chiếc b mất đoạn, mt chiếc ca NST s 5 b đảo 1 đoạn, NST s 3 được
lặp 1 đoạn. Khi gim phân nếu các cặp NST phân ly bình thưng thì trong s các
loi giao t đưc to ra, giao t đột biến có t l
A. 87,5%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%.
Câu 17: phép lai AaBb x ♀Aabb, đời con đã phát sinh một cây t bi
KG AAAaBbbb. Đột biến được phát sinh :
A. Ln gim phân 1 ca gii này và gim phân 2 ca gii kia.
B. Lần nguyên phân đầu tiên ca hp t.
C. Ln gim phân 1 ca quá trình to ht phn và to noãn.
- 8 -
D. Ln gim phân 2 ca quá trình to ht phn và to noãn.
Câu 18: mt loài TV, cp NST s 1 cha cp gen Aa; cp NST s 3 cha cp
gen Bb. Nếu tt c c tế bào, cp NST s 1 không phân ly trong gim phân II,
cp NST s 3 phân ly bình thường thì thể KG AaBb gim phân s to ra
các loi giao tKG
A. Aab, AAB, aaB, aab, B, b. B. AaB, Aab, B, b.
C. AABB, AAbb, aaBB, aabb. D. AAB, AAb, A, a.
Câu 19: mt loài TV, cp NST s 1 cha cp gen Aa; cp NST s 3 cha cp
gen Bb. Nếu tt c các tế bào, cp NST s 1 không phân ly trong gim phân I,
cp NST s 3 phân ly bình thường thì thể KG AaBb gim phân s to ra
các loi giao tKG
A. AAb, AAB, B, b.
B. AAB, Aab, B, b.
C. AaB, Aab, B, b.
D. AAB, AAb, A, a.
Câu 20: Cho 2 cây ng bi KG AA aa lai với nhau được F1. Trong ln
nguyên phân đầu tiên ca hp t F1 đã xảy ra đột biến t bi hóa. Kiu gen ca
các cơ thể t bi này là:
A. AAAA. B. AAAa. C. AAaa. D. aaaa
Câu 21: mt loài TV, cp NST s 1 cha cp gen Aa; cp NST s 3 cha cp
gen Bb. Nếu tt c các tế bào, cp NST s 1 không phân ly trong gim phân 2,
cp NST s 3 phân ly bình thường thì cơ thKG Aabb gim phân s to ra các
loi giao t có KG
A. AAbb, aabb. B. Aab, b, Ab, ab. C. AAb, aab, b. D. Abb, abb, Ab, ab.
Câu 22: Cho biết A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với a quy định thân thp,
thể t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh năng th tinh bình
thường. Theo thuyết, đời con ca phép lai AAaa x Aaaa s loi KG
và s loi KH là
- 9 -
A. 4 kiu gen và 2 kiu hình. B. 5 kiu gen và 2 kiu hình.
C. 4 kiu gen và 3 kiu hình. D. 6 kiu gen và 2 kiu hình.
BÀI TP V ĐT BIN LCH BI.
Câu 1: Một loài ĐV b NST 2n = 12. Khi quan t quá trình gim phân ca
2000 tế bào sinh tinh mt thể, ngưi ta thy 20 tế bào cp NST s 1
không phân ly trong gim phân 1, các s kin khác trong gim phân din ra bình
thường; các tế bào n li gim phân bình thưng. Loi giao t 6 NST chiếm
t l
A. 49,5%. B. 99%. C. 80%. D. 40%.
Câu 2: mt loài TV b NST 2n = 32. Nếu các th đt biến lch bi sinh sn
hữu tính bình thường các loi giao t đều sc sng kh năng th tinh
như nhau thì khi cho th mt ( 2n -1) t th phn, loi hp t 31 NST đi
con chiếm t l
A. 100%. B. 50%. C. 75%. D. 25%.
Câu 3: Mt cá th một loài ĐV có b NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình gim
phân ca 2000 tế bào sinh tinh mt thể, người ta thy 20 tế bào cp NST
s 1 không phân ly trong gim phân 1, các s kin khác trong gim phân din ra
bình thường; các tế bào cón li gim phân bình thưng. Loi gt 5 NST chiếm
t l
A. 1%. B. 0,05%. C. 0,5%. D. 10%.
Câu 4: Mt cá th một loài ĐV có b NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình gim
phân ca 1000 tế bào sinh tinh mt thể, người ta thy 50 tế bào cp NST
s 1 không phân ly trong gim phân 1, các s kin khác trong gim phân din ra
bình thường; các tế bào cón li gim phân bình thưng. Trong các giao t sinh ra,
loi giao t có 5 NST chiếm t l
A. 2,5%. B. 1%. C. 5%. D. 0,5%.
Câu 5: mt loài TV b NST 2n = 40. Trong qtrình gim phân hình thành
giao t cái, cp NST s 2 không phân ly, các cặp NST khác phân ly bình thưng.
Trong quá trình gim phân hình thành giao t đực, cp NST s 4 không phân ly,
- 10 -
các cp NST khác phân ly bình thưng. S th tinh gia giao t đực giao t
cái đều mang 19 NST đưc to ra t quá trình trên s to ra th đột biến dng
A. Th ba. B. Th mt kép. C. Th mt. D. Th không.
Câu 6: Gi s mt th đột biến lch bi vn kh năng sinh sn hu tính
bình thường các loi giao t đưc tạo ra đều kh năng thụ tinh vi xác sut
như nhau thì khi cho th ba kép ( 2n + 1 + 1) t th phn, loi hp t b NST
2n + 1 đời con s có t l
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 7: Cho biết qtrình gim phân của thể đực 16% s tế bào cp NST
mang cp gen Aa không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra bình
thường, các tế bào khác gim phân bình thường, thể cái gim phân bình
thường. đời con ca phép lai AaBb x ♀AaBB, trong các loi hp t không
đbiến thì loi KG aaBb chiếm t l
A. 8%. B. 16%. C. 21%. D. 10,5%.
Câu 8: Cho biết trong quá trình gim phân của thể đực, mt s tế bào cp
NST mang cp gen Dd không phân ly trong gim phân 1, gim phân 2 din ra
bình thường. các tế bào khác gim phân bình thường, th cái gim phân bình
thường. đời con của phép lai AaBbDd x ♀AabbDd, s tối đa bnhiêu
loại KG đột biến
A. 24. B. 12. C. 16. D. 8.
Câu 9: Gi s mt th đột biến lch bi vn kh năng sinh sn hu tính
bình thường các loi giao t đưc tạo ra đều kh năng thụ tinh vi xác sut
như nhau thì khi cho th ba ( 2n + 1) th phn vi th ng bi (2n), loi hp t
có b NST 2n + 1 đời con s có t l
A. 50%. B. 12,5%. C. 25%. D. 75%.
Câu 10: Cho biết qtrình gim phân của th đực 36% s tế bào cp NST
mang cp gen Bb không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra bình
thường, các tế bào khác gim phân bình thường, thể cái gim phân bình
thường. đời con của phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, loi KG aaBB chiếm t l
- 11 -
A. 8%. B. 2%. C. 4%. D. 6%.
Câu 11: Cho biết trong quá trình gim phân của th đực, mt s tế bào cp
NST mang cp gen Dd không phân ly trong gim phân 1, gim phân 2 din ra
nh thường. các tế bào khác giảm phân bình thường, thể cái gim phân bình
thường. Trong quá trình gim phân ca th cái, có mt s tế bào cp NST
mang cp gen Bb không phân ly trong gim phân 2, gim phân 1 din ra bình
thường. các tế bào khác gim phân bình thưng. đời con ca phép lai
AaBbDd x ♀AaBbDd, s ti đa bao nhiêu loại KG đột biến lch bi v c 2
cp gen nói trên?
A. 24. B. 72. C. 48. D. 36.
Câu 12: phép lai AaBbDdEe x ♀AabbddEe . Trong quá trình gim phân
của thể đực, cp NST mang cp gen Aa 10% s tế bào không phân ly trong
gim phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thường. các cp NST khác phân ly bình
thường, th cái giảm phân bình thường. Trong quá trình gim phân của thể
cái, cp NST mang cp gen Ee 2% s tế bào không phân ly trong gim phân 1,
gim phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thưng. đi
con loi hp t đột biến chiếm t l
A. 11,8%. B. 2%. C. 0,2%. D. 88,2%.
Câu 13: phép lai AaBbDdEe x ♀AaBbddEe . Trong quá trình gim phân
của thể đực, cp NST mang cp gen Aa 25% s tế bào không phân ly trong
gim phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thường. các cp NST khác phân ly bình
thường, th cái giảm phân bình thường. Trong quá trình gim phân của thể
cái, cp NST mang cp gen Ee 8% s tế bào không phân ly trong gim phân 1,
gim phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường, th
cái giảm phân bình thưng. đời con loi hp t không đột biến chiếm t l
A. 2%. B. 31%. C. 69%. D. 62%.
Câu 14: phép lai AaBbDd x Aabbdd . Trong quá trình gim phân của
th đực, cp NST mang cp gen Aa 20% s tế bào không phân ly trong gim
phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thưng. các cặp NST khác phân ly bình thưng,
thể cái gim phân bình thường. Trong quá trình gim phân của thể cái, cp
- 12 -
NST mang cp gen bb 10% s tế bào không phân ly trong gim phân 1, gim
phân 2 diễn ra bình thưng. các cặp NST khác phân ly bình thưng. Loi KG
aabbdd đời con chiếm t l
A. 4,5%. B. 72%. C. 9%. D. 22,5%.
Câu 15: phép lai ♂ AaBbDd x AaBbdd . Trong quá trình gim phân ca cơ
th đực, cp NST mang cp gen Aa 15% s tế bào không phân ly trong gim
phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thưng. các cặp NST khác phân ly bình thưng,
thể cái gim phân bình thường. Trong quá trình gim phân của thể cái, cp
NST mang cp gen Bb 20% s tế bào không phân ly trong gim phân 1, gim
phân 2 diễn ra bình thưng. các cặp NST khác phân ly bình thưng. Loi KG
Aabbdd đời con chiếm t l
A. 4,5%. B. 4,25%. C. 8,5%. D. 2,125%.
Câu 16: Mt th một loài ĐV có b NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình
gim phân ca 1000 tế bào sinh tinh mt thể, người ta thy 40 tế bào cp
NST s 8 không phân ly trong gim phân 1, các s kin khác trong gim phân
diễn ra bình thường; các tế bào cón li gim phân bình thưng. Trong các giao t
sinh ra, loi giao t có 11 NST chiếm t l
A. 49%. B. 2%. C. 98%. D. 4%.
Câu 17: Cho biết trong quá trình gim phân của th đực 10% s tế bào cp
NST mang cp gen Bb không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra
bình thường, các tế bào khác gim phân bình thường, th cái gim phân bình
thường. đời con của phép lai AaBb x ♀AaBb, hp t đt biến th ba
KG AaBBb chiếm t l
A. 2,5%. B. 1,25%. C. 5%. D. 10%.
Câu 18: Cho biết trong quá trình gim phân của th đực 16% s tế bào cp
NST mang cp gen Aa không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra
bình thường, các tế bào khác gim phân bình thường, th cái gim phân bình
thường. đời con của phép lai Aabb x ♀AaBB, hp t đbiến th ba chiếm t
l
A. 16%. B. 8%. C. 32%. D. 4%.
- 13 -
Câu 19: Cho biết trong quá trình gim phân của thể đực 4% s tế bào cp
NST mang cp gen Aa không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra
bình thường, các tế bào khác gim phân bình thường, th cái gim phân bình
thường. Trong quá trình gim phân của thể cái 36% s tế bào cp NST
mang cp gen Bb không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra bình
thường, các tế bào khác gim phân bình thường, thể cái gim phân bình
thường. đời con ca phép lai Aabb x ♀aaBb, hp t đt biến th ba kép
chiếm t l
A. 0,18%. B. 1,44%. C. 0,72%. D. 0,36%.
Câu 20: mt loài thc vật lưỡng bi có 6 nhóm gen liên kết. Gi s có 6 th đột
biến s ợng NST đưc kí hiu t 1 đến 6 mà s NST trạng thái chưa nhân đôi
có trong mi tế bào sinh dưng ca mi th đột biến là:
1. Có 12 NST 2. Có 11 NST 3. Có 18 NST
4. Có 13 NST 5. Có 36 NST 6. Có 15 NST
Trong 6 th đột biến i trên, bao nhiêu đột biến thuc loi lch bi v 1 cp
NST
A. 3,5. B. 2, 4. C. 1, 4, 5. D. 4, 5, 6.
Câu 21: mt loài thc vật lưỡng bi có 9 nhóm gen liên kết. Gi s có 6 th đột
biến s ợng NST đưc kí hiu t 1 đến 6 mà s NST trạng thái chưa nhân đôi
có trong mi tế bào sinh dưng ca mi th đột biến là:
1. Có 38 NST 2. Có 19 NST 3. Có 17 NST
4. Có 27 NST 5. Có 16 NST 6. Có 36 NST
Trong 6 th đt biến i trên, bao nhiêu đt biến thuc loi lch bi v 1 hoc
2 cp NST
A. 3, 5, 6. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 5. D. 4, 5, 6.
Câu 22: mt loài thc vật lưỡng bi 5 nhóm gen liên kết. 9 th đt biến
s ợng NST được kí hiu t 1 đến 9. B NST ca mi th đột biến như sau:
1. Có 22 NST 2. Có 25 NST 3. Có 12 NST 4. Có 15 NST 5. Có 21 NST
- 14 -
6. Có 9 NST 7. Có 11 NST 8. Có 35 NST 9. Có 18 NST
Trong 9 th đt biến i trên, bao nhiêu đt biến thuc loi lch bi v 1 hoc
2 cp NST
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23: ngô, gen R quy đnh hạt đỏ, r quy đnh ht trng. Th ba to 2 loi
giao t (n+1) n. tế bào noãn ( n + 1) kh năng th tinh còn ht phn thì
không có kh năng này. Phép lai Rrr x Rrr cho đi con có t l KH là
A. 3 đỏ: 1 trng. B. 2 đỏ: 1 trng. C. 5 đỏ: 1 trng. D. 1 đỏ: 1 trng.
Câu 24: mt loài thc vật lưỡng bi 2n = 20. Mt th đột biến th ba kép xy
ra cp NST s 3 và cp NST s 5. Khi cơ thy gim phân to giao t thì theo
lý thuyết trong s các giao t đưc to ra, giao t đột biến chiếm t l
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 25: Cho biết trong quá trình gim phân của thể đực 8% s tế bào cp
NST mang cp gen Bb không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra
bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, các tế bào khác gim phân
bình thường. Trong quá trình gim phân ca cơ thể cái có 12% s tế bào cp NST
mang cp gen Bb không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra bình
thường, các tế bào khác giảm phân bình thưng, các tế bào khác gim phân bình
thường. đời con của phép lai AaBbDd x ♀AabbDd, hp t đột biến chiếm
t l
A. 80,96%. B. 19,04%. C. 20%. D. 9,6%.
Câu 26: mt loài thc vật lưỡng bi có 5 nhóm gen liên kết. Có 10 th đột biến
s ợng NST được kí hiu t 1 đến 9. B NST ca mi th đột biến như sau:
1. Có 22 NST
2. Có 25 NST
3. Có 12 NST
4. Có 15 NST
5. Có 21 NST
- 15 -
6. Có 9 NST
7. Có 11 NST
8. Có 35 NST
9. Có 18 NST
10. Có 5 NST
Trong 10 th đột biến nói trên, bao nhiêu đt biến thuc loi lch bi v 1
hoc 2 cp NST
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 27: Cho biết trong quá trình gim phân của th đực 20% s tế bào cp
NST mang cp gen Bb không phân ly trong gim phân 1, gim phân II din ra
bình thường, các tế bào khác gim phân bình thường, th cái gim phân bình
thường. đi con của phép lai AaBbDD x ♀AaBBdd, hp t đột biến dng
th ba có KG AaBBbDd chiếm t l
A. 7,5%. B. 10%. C. 2,5%. D. 5%.
Câu 28: mt loài thc vật lưỡng bi 2n = 24, trong quá trình gim phân to
giao t con cái cp NST th 3 không phân ly to giao t (n + 1); con đực cp
NST th 6 không phân ly to giao t (n + 1). Hp t đưc to ra do s kết hp
ca 2 giao t (n + 1) nói trên có th phát trin thành
A. Th ba kép. B. Th ba kép hoc th bn. C. Th tam bi. D. Th t bi.
Câu 29: mt bnh nhân b đột biến s ng NST. Khi s dụng phương pháp
tế bào học để xác đnh s ng NST trong mi tế bào sinh dưỡng thì thy
rng khi tế bào đang gia thì trong mi tế bào 47 NST đang dng kép.
Kh năng bnh nhân này thuc loi th đột biến nào sau đây?
A. Hi chứng Claiphentơ, Tocnơ, Siêu n.
B. Hi chứng Đao, Claiphentơ, Tocnơ.
C. Ung thư máu, Hội chứng Đao.
D. Hi chứng Đao, Claiphentơ, Siêu nữ.
- 16 -
Câu 30: Một loài ĐV b NST 2n = 20. Khi quan sát quá trình gim phân ca
2000 tế bào sinh tinh mt thể, người ta thy 80 tế bào cp NST s 8
không phân ly trong gim phân 1, các s kin khác trong gim phân din ra bình
thường; các tế bào n li gim phân bình thưng. Loi giao t 9 NST chiếm
t l
A. 98%. B. 4%. C. 49%. D. 2%.
Câu 31: Xét một cơ thể mang cp gen d hợp Bb, 2 alen đu có chiu dài 4080A0.
Alen B hiu s gia nu loi A vi mt loi nu khác 20%, alen b 3200
liên kết hiđro. Cho thể trên t th phấn thu đưc F1. F1 xut hin loi hp
t có cha 1640 nu loi A. Loi hp t trên có KG là
A. Bbbb. B. Bbb. C. Bb. D. BB.
Câu 32: ngô, đt biến th ba ( 2n +1) khi gim phân cho 2 loi giao t, giao t
d bi (n + 1) giao t bình thường (n). Ht phn d bội không đủ sc cnh
tranh vi ht phn bình thường nên không tham gia th tinh, còn noãn d bi vn
tham gia th tinh bình thường. Nếu R quy định màu đỏ r quy đnh màu trng
thì t l KH đời con trong trưng hp b có KG RRr và m có KG Rrr là:
A. 1 đỏ : 1 trng. B. 5 đỏ : 1 trng.C. 3 đỏ : 1 trng.D. 11 đ : 1 trng.
BÀI TP V ĐT BIẾN ĐA BỘI.
Câu 1: chua, gen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với gen a quy đnh
qu vàng, cây t bi gim phân ch sinh ra loi giao t 2n kh năng th tinh
bình thường. Xét các t hp lai:
1. AAaa x AAaa. 2. Aaa x Aaaa. 3. AAaa x Aa.
4. Aaaa x Aaaa. 5. AAAa x aaaa. 6. Aaaa x Aa.
Theo thuyết, nhng t hp lai s cho t l kiu hình đời con 3 qu đỏ : 1 qu
vàng là
A. 2;4;6 B. 2;3;5 C. 1;2;6 D. 1;2;4
Câu 2: Cho biết giao t đực lưỡng bi không kh năng thụ tinh, gen A tri
hoàn toàn so vi a. phép lai ♂ AAa x ♀AAaa, tỉ l KH của đời con
A. 35 : 1. B. 11 : 1. C. 8 : 1. D. 17 : 1.
- 17 -
Câu 3: chua, gen A tri hoàn toàn so vi gen a. Ly ht phn ca cây tam
bi Aaa th phấn cho cây ng bi Aa, nếu ht phấn lưỡng bi không kh
năng thụ tinh thì t l KH đi con là
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 5 : 1. D. 8 : 1.
Câu 4: Cho biết giao t đực lưỡng bi không kh năng thụ tinh, gen A tri
hoàn toàn so vi a. phép lai ♂ AAa x ♀Aaaa, tỉ l KH của đời con
A. 35 : 1. B. 11 : 1. C. 5 : 1. D. 2 : 1.
Câu 5: Cho biết giao t đực lưỡng bi không kh năng thụ tinh, gen A tri
hoàn toàn so vi a. phép lai ♂ Aaa x ♀AAaa, tỉ l KH của đời con
A. 17 : 1. B. 11 : 1. C. 5 : 1. D. 8 : 1.
Câu 6:. Xét các t hp lai:
1. AAaa x AAaa. 2. AAaa x Aaaa. 3. AAaa x Aa.
4. Aaaa x Aaaa. 5. AAAa x aaaa. 6. Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, nhng t hp lai s cho t l kiu hình đi con 11 qu đỏ : 1 qu
vàng
A. 2;3 B. 2;3;5 C. 1;2;6 D. 4;5;6
Câu 7: mt loài thc vật, gen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi a quy
định hoa trng. Cây t bi gim phân ch to giao t 2n có kh năng th tinh bình
thường. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con KH phân li theo t l
11 : 1
A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAaa x AAAa. D. Aaaa x
Aaaa.
Câu 8: chua, gen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với gen a quy đnh
qu vàng, cây t bi gim phân ch sinh ra loi giao t 2n kh năng thụ tinh
bình thường. Xét các t hp lai:
1. AAAa x AAAa. 2. Aaaa x Aaaa. 3. AAaa x AAAa.
4. AAaa x Aaaa. 5. AAAa x aaaa. 6. Aaaa x Aa.
- 18 -
Theo thuyết, nhng t hp lai s cho t l kiu hình đời con 3 qu đỏ : 1 qu
vàng là
A. 1;2;3. B. 2;3;5. C. 2;6. D. 4;5;6.
Câu 9: chua, gen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với gen a quy đnh
qu vàng, cây t bi gim phân ch sinh ra loi giao t 2n kh năng th tinh
bình thường. Theo thuyết, phép lai gia hai cây t bội AAaa x ♀aaaa cho
đời con có KH phân li theo t l
A. 35 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. B. 11 cây qu đỏ : 1 cây qu
vàng.
C. 17 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. D. 5 cây qu đỏ : 1 cây qu
vàng.
Câu 10: Cho biết giao t đực lưỡng bi không kh năng thụ tinh, gen A tri
hoàn toàn so vi a. phép lai ♂ Aaa x ♀AAa, tỉ l KH của đời con
A. 8 : 1. B. 11 : 1. C. 5 : 1. D. 7 : 2.
Câu 11: Cho biết A tri hoàn toàn so vi a. Ly ht phn ca cây tam bi Aaa th
phn cho cây tam bi Aaa, nếu ht phấn lưỡng bi không có kh năng th tinh thì
t l KH đời con
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 11 : 1. D. 8 : 1.
Câu 12: chua, gen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với gen a quy định
qu vàng, cây t bi gim phân ch sinh ra loi giao t 2n kh năng th tinh
bình thường. Xét các t hp lai:
1. AAaa x Aaaa.
2. Aaaa x Aaaa.
3. AAaa x Aa.
4. Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, nhng t hp lai s cho t l kiu hình đi con 11 qu đỏ : 1 qu
vàng là
A. 1;3. B. 2;3. C. 2;4. D. 3;4.
- 19 -
Câu 13: chua, gen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với gen a quy định
qu vàng, cây t bi gim phân ch sinh ra loi giao t 2n kh năng th tinh
bình thường. Xét các t hp lai:
1. AAAa x AAAa. 2. Aaaa x Aaaa. 3. AAaa x AAAa.
4. AAaa x AAaa. 5. AAAa x aaaa. 6. Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, nhng t hp lai s cho t l kiu hình đời con 100% qu đỏ
A. 1;2;3. B. 1;3;5. C. 2; 4; 6. D. 4;5;6.
Câu 14: Trong trường hp không xảy ra đột biến, các cơ th t bi gim phân to
ra loi giao t 2n có kh năng thụ tinh bình thường. Xét các t hp lai:
1. AAAa x AAAa.
2. Aaaa x Aaaa.
3. AAaa x AAAa.
4. AAaa x Aaaa. Theo thuyết, các phép lai nào sau đây cho đi con KG
phn li theo t l 1 : 2 :1?
A. 1;3. B. 1;2. C. 2; 3. D. 1;4.
Câu 15: Một thể KG AaBbDd. Nếu trong quá trình gim phân, 20% s
tế bào b ri loi phân li ca cp NST mang cp gen Dd gim phân 1, gim
phân II diễn ra bình thường, các cp NST khác phân li bình thưng. Kết qu s
to ra loi giao t mang gen ABD vi t l
A. 20%. B. 5%. C. 10%. D. 2,5%.
Câu 16: Cho biết A tri hoàn toàn so vi a. Ly ht phn ca cây tam bi AAa
th phn cho cây t bi AAaa, nếu giao t đực lưỡng bi không kh năng thụ
tinh, giao t cái lưng bi th tinh bình thưng thì t l KH đi con là
A. 35 : 1. B. 17 : 1. C. 11 : 1. D. 8 : 1.
Câu 17: mt loài thc vật lưỡng bi có 6 nhóm gen liên kết. Gi s có 6 th đột
biến s ợng NST đưc hiu t 1 đến 6 s NST trạng thái chưa nhân
đôicó trong mỗi tế bào sinh dưỡng ca mi th đột biến là:
1. Có 21 NST 2. Có 18 NST 3. Có 9 NST
- 20 -
4. Có 15 NST 5. Có 42 NST 6. Có 54 NST
Trong 6 th đột biến nói trên, nhng th đột biến đa bội l
A. 2,5,6. B. 1, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 2, 3, 6.
Câu 18: mt loài thc vật lưỡng bi có 6 nhóm gen liên kết. Gi s có 6 th đột
biến s ợng NST đưc hiu t 1 đến 6 s NST trạng thái chưa nhân
đôicó trong mỗi tế bào sinh dưỡng ca mi th đt biến là:
1. Có 12 NST 2. Có 18 NST 3. Có 24 NST
4. Có 42 NST 5. Có 48 NST 6. Có 54 NST
Trong 6 th đột biến nói trên, nhng th đột biến đa bội chn
A. 3,5. B. 1, 3, 5. C. 1, 4, 5. D. 4, 5, 6.
Câu 19: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen A 3 alen A, a, a1 quy
định theo th t tri -lặn A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trng. Khi cho th t bi KG Aaa1a1 t th phn
thu đưc F1. Nếu cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh năng
th tinh bình thường thì theo lý thuyết, loi cây có hoa vàng đời con chiếm t l
A. 2/9. B. 1/6. C. 1/9. D. 1/4.
Câu 20: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen A 3 alen A, a, a1 quy
định theo th t tri -lặn A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trng. Khi cho th t bi KG AAaa1 t th phn
thu đưc F1. Nếu cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh năng
th tinh bình thường thì theo lý thuyết, t l phân li KH đời con là
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng.
B. 27 cây hoa đỏ : 8 cây hoa vàng : 1 cây hoa trng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 31 cây hoa đỏ : 4 cây hoa vàng : 1 cây hoa trng.
Câu 21: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen A 3 alen A, a, a1 quy
định theo th t tri -ln A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trng. Khi cho th t bi KG AAaa1 t th phn
- 21 -
thu đưc F1. Nếu cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh năng
th tinh bình thưng thì theo thuyết, đi con trong s những cây hoa đ, loi
cây thun chng chiếm t l
A. 1/27. B. 1/31. C. 1/36. D. 1/35.
Câu 22: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen A 3 alen A, a, a1 quy
định theo th t tri -lặn A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trng . Nếu cây t bi gim phân ch sinh ra giao t
ng bi kh năng thụ tinh bình thường thì theo thuyết, phép lai
Aaa1a1 x ♀Aaaa1 loi cây có hoa vàng đời con chiếm t l
A. 2/9. B. 1/4. C. 1/9. D. 1/6.
Câu 23: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen A có 4 alen A, a1, a2 , a3
quy định. Trong đó A quy định hoa đỏ, a1 quy định hoa hồng, a2 quy đnh hoa
trắng, a3 quy định hoa vàng. Th t tri - ln ca các alen A> a1 > a2 > a3.
Cho biết cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh năng thụ tinh
bình thường. Theo thuyết, đời con của phép lai nào sau đây đ 4 loi KH
hoa đỏ, hoa vàng, hoa trng và hoa hng?
A. Aa1a2a3 x Aa1a2a3 B. Aa1a3a3 x Aa1a2a3
C. Aa1a3a3 x Aa2a3a3 D. Aa2a2a3 x a1a1a2a3
Câu 24: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen A có 4 alen A, a1, a2 , a3
quy định. Trong đó A quy định hoa đỏ, a1 quy định hoa hồng, a2 quy đnh hoa
trắng, a3 quy đnh hoa vàng. Th t tri -ln ca các alen A> a1 > a2 > a3.
Cho biết cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh năng thụ tinh
bình thường. Theo lý thuyết, phép lai Aa1a3a3 x Aa1a2a2 cho t l KH là
A. 19 đỏ : 8 hng : 8 vàng : 1 trng B. 31 đỏ : 4 hng : 1 trng.
C. 27 đỏ : 4 hng : 4 vàng : 1 trng D. 27 đỏ : 8 hng : 1 trng
Câu 25: Cho biết mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng và gen tri là tri hoàn
toàn, cơ thể t bi gim phân ch sinh giao t ng bi có kh năng th tinh. Xét
các phép lai sau:
1. AAaaBbbb x aaaaBBbb.
- 22 -
2. AAaaBBbb x AaaaBbbb.
3. AaaaBBBb x AAaaBbbb.
4. AaaaBBbb x Aabb.
5. AaaaBBbb x aaaaBbbb.
6. AaaaBBbb x aabb.
Theo thuyết, trong 6 phép lai nói trên bao nhiêu phép lai đi con 12
kiu gen, 4 kiu hình?
A. 1 phép lai. B. 3 phép lai. C. 4 phép lai. D. 2 phép lai.
Câu 26: Cho biết mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng và gen tri là tri hoàn
toàn, cơ thể t bi gim phân ch sinh giao t ng bi có kh năng th tinh. Xét
các phép lai sau:
1. AAaaBbbb x aaaaBBbb.
2. AAaaBBbb x AaaaBbbb.
3. AaaaBBBb x AAaaBbbb.
4. AaaaBBbb x Aabb.
5. AaaaBBbb x aaaaBbbb.
6. AAaaBBbb x Aabb.
Theo thuyết, trong 6 phép lai nói trên bao nhiêu phép lai đi con 12
kiu gen, 4 kiu hình?
A. 2 phép lai. B. 3 phép lai. C. 4 phép lai. D. 1 phép lai.
Câu 27: Cho biết mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng và gen tri là tri hoàn
toàn, cơ thể t bi gim phân ch sinh giao t ng bi có kh năng th tinh. Xét
các phép lai sau:
1. AaaaBbbb x aaaaBbbb.
2. AaaaBBbb x AaaaBbbb.
3. AaaaBBBb x AaaaBbbb.
4. AaaaBBbb x Aabb.
- 23 -
5. AaaaBBbb x aabb.
6. AaaaBBbb x Aabb.
Theo thuyết, trong 6 phép lai nói trên bao nhiêu phép lai đi con 9
kiu gen, 4 kiu hình?
A. 2 phép lai. B. 3 phép lai. C. 4 phép lai. D. 1 phép lai.
Câu 28: Cho biết mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng và gen tri là tri hoàn
toàn, cơ thể t bi gim phân ch sinh giao t ng bi có kh năng th tinh. Xét
các phép lai sau:
1. AAaaBbbb x AaaaBBBb.
2. AAaaBBbb x AaaaBbbb.
3. AaaaBBBb x AAaaBbbb.
4. AaaaBBbb x aaaaBbbb.
Theo thuyết, trong 4 phép lai nói trên các phép lai đi con 12 kiu gen,
4 kiu hình?
A. 1,2. B. 2,3. C. 1,3. D. 2,4.
Câu 29: mt loài thc vật lưng bội, gen A quy định thân cao tri hoàn toàn so
với gen a quy đnh thân thấp, gen B quy định hoa đ tri hoàn toàn so vi gen b
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đ thun chng giao phn vi cây thân
thp, hoa trắng thu đưc hp t F1. S dụng cônsixin tác đng lên hp t F1 đ
gây đột biến t bi a. Các hp t đt biến phát trin thành cây t bi cho
các cây đột biến này giao phn vi cây t bi thân thp, hoa trng. Cho rằng
th t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. Theo thuyết, đời con loi
KG AAaaBBbb có t l
A. 1/36. B. 4/9. C. 100%. D. 17/18.
Câu 30: mt loài thc vật lưng bội, gen A quy định thân cao tri hoàn toàn so
với gen a quy đnh thân thấp, gen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi gen b
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đ thun chng giao phn vi cây thân
thp, hoa trắng thu đưc hp t F1. S dụng cônsixin tác đng lên hp t F1 đ
gây đột biến t bi a. Các hp t đt biến phát trin thành cây t bi cho
- 24 -
các cây đt biến này giao phn vi nhau. Cho rằng th t bi gim phân ch
sinh ra giao t ng bi. Theo lý thuyết, đời con loi KG AaaaBbbb có t l
A. 1/9. B. 1/81. C. 2/81. D. 4/81.
Câu 31: Cho biết thể t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. th ng
bi gim phân ch sinh ra giao t đơn bội. mt loài thc vt, tính trng màu ht
do 1 gen 3 alen A1, A2 , A3 quy định. Trong đó A1 quy định ht vàng tri hoàn
toàn so với A2 quy đnh ht xanh tri hoàn toàn so với A3 quy đnh ht trng.
Cho cây lưỡng bi ht vàng thun chng lai với cây lưỡng bi ht trng thun
chng đưc F1 . Cho cây F1 lai với cây lưng bi ht xanh thun chủng được F2 .
Gây t bi hóa F2 bnga chất cosixin thu đưc các cây t bi gm các cây ht
xanh cây ht vàng. Cho các cây t bi ht xanh lai tr li với cây F1 thu được
F3 . Theo lý thuyết, F3 loi cây ht xanh có t l
A. 5/12. B. 7/12. C. 35/36. D. 7/18.
Câu 32: mt loài thc vật lưỡng bi có 4 nhóm gen liên kết. Gi s có 8 th đột
biến s ợng NST đưc hiu t 1 đến 8 s NST trạng thái chưa nhân
đôicó trong mỗi tế bào sinh dưỡng ca mi th đt biến là:
1. có 12 NST 2. có 8 NST 3. có 6 NST 4. có 16 NST
5. có 24 NST 6. có 20 NST 7. có 9 NST 8. có 28 NST
Trong 8 th đột biến nói trên, có bao nhiêu đt biến đa bội l
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen A 3 alen A, a, a1 quy
định theo th t tri -lặn A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trng . Khi cho cây t bi KG Aaa1a1 t th
phấn thu được F1. Nếu cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh
năng thụ tinh bình thường thì theo lý thuyết, loại cây có hoa đ đời con chiếm t
l
A. 2/9. B. 5/6. C. 1/2. D. 3/4.
Câu 34: mt loài thc vật lưng bội, gen A quy định thân cao tri hoàn toàn so
với gen a quy đnh thân thấp, gen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi gen b
- 25 -
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đ thun chng giao phn vi cây thân
thp, hoa trắng thu đưc hp t F1. S dụng cônsixin tác đng lên hp t F1 đ
gây đột biến t bi hóa. Các hp t đột biến phát trin thành cây t bi cho
các cây đột biến này giao phn với cây lưỡng bi thân thấp, hoa đỏ d hp. Cho
rằng th t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. Theo thuyết, đời
con có t l KH là
A. 36 :6 :6 :1. B. 5 :5 :1 :1. C. 25 :5 :5 :1. D. 5 :1.
Câu 35: Cho biết thể t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. th ng
bi gim phân ch sinh ra giao t đơn bội. mt loài thc vt, tính trng màu hoa
do 1 gen 3 alen A1, A2 , A3 quy định. Trong đó A1 quy đnh hoa vàng tri
hoàn toàn so với A2 quy đnh hoa hngtri hoàn toàn so với A3 quy đnh hoa
trắng. Cho y lưỡng bi hoa vàng thun chng lai với cây lưỡng bi hoa trng
đưc F1 . Cho cây F1 lai với cây lưỡng bi hoa hng thun chng được F2 . Gây
t bi hóa F2 bng hóa chất cosixin thu đưc các cây t bi gm các cây hoa
hng cây hoa vàng. Cho các cây t bi hoa vàng lai vi cây t bi hoa hng
đưc F3 . Theo lý thuyết, F3 loi cây hoa vàng có t l
A. 5/12. B. 1/6. C. 5/6. D. 7/18.
Câu 36: mt loài thc vật lưng bội, gen A quy định thân cao tri hoàn toàn so
với gen a quy đnh thân thấp, gen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi gen b
quy định hoa trng. Cho cây thân cao, hoa trng thun chng giao phn vi cây
thân thấp, hoa đ thu được hp t F1. S dụng cônsixin tác đng lên hp t F1
để gây đt biến t bi hóa. Các hp t đột biến phát trin thành cây t bi và cho
các cây đột biến này giao phn vi cây t bi thân thp, hoa trng. Cho rằng
th t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. Theo thuyết, đời con t
l KH là
A. 36 :6 :6 :1. B. 25 : 5 :5 :1. C. 17 :9 :9 :1. D. 16 :4 : 4 : 1.
Câu 37: Cho biết thể t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. th ng
bi gim phân ch sinh ra giao t đơn bội. mt loài thc vt, tính trng màu ht
do 1 gen 3 alen A1, A2 , A3 quy định. Trong đó A1 quy định ht vàng tri hoàn
toàn so với A2 quy đnh ht xanh tri hoàn toàn so với A3 quy đnh ht trng.
- 26 -
Cho cây lưỡng bi ht vàng thun chng lai với cây lưỡng bi ht trng thun
chủng được F1 . Cho cây F1 lai với cây lưỡng bi ht xanh thun chủng được F2 .
Gây t bi hóa F2 bnga chất cosixin thu đưc các cây t bi gm các cây ht
xanh cây ht vàng. Cho các cây t bi ht vàng lai tr li với cây F1 thu được
F3 . Theo lý thuyết, F3 loi cây ht xanh có t l
A. 5/12. B. 7/12. C. 1/12. D. 7/18.
Câu 38: KG nào trong các KG dưới đây chỉ sinh ra 2 loi giao t bình thường vi
t l bng nhau ?
A. Cơ thể tam bi mang KG Aaa. B. Cơ thể t bi mang KG AAAa.
C. Cơ thể t bi mang KG AAaa. D. Cơ th tam bi mang KG AAa.
Câu 39: phép lai AaBb x AaBB . Nếu trong quá trình gim phân của
th đực, cp NST mang cp gen Aa 10% s tế bào không phân ly trong gim
phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thưng. các cặp NST khác phân ly bình thưng,
thể cái gim phân bình thường. Trong quá trình gim phân của thể cái, cp
NST mang cp gen BB 20% s tế bào không phân ly trong gim phân 1, gim
phân 2 diễn ra bình thưng. các cặp NST khác phân ly bình thưng. Các giao t
sinh ra đu th tinh vi xsuất như nhau (với hiu suất như nhau) thì đời con,
loại KG không đbiến aaBB chiếm t l b nhiêu ?
A. 18%. B. 2%. C. 9%. D. 91%.
Câu 40: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen A 3 alen A, a, a1 quy
định theo th t tri -lặn A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trng . Khi cho cây t bi KG Aaa1a1 t th
phấn thu được F1. Nếu cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh
năng thụ tinh bình thường thì theo lý thuyết, loại cây có hoa đ đời con chiếm t
l
A. 2/9. B. 5/6. C. 1/2. D. 3/4.
Câu 41: mt loài thc vật lưng bội, gen A quy định thân cao tri hoàn toàn so
với gen a quy đnh thân thp, gen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi gen b
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đ thun chng giao phn vi cây thân
thp, hoa trắng thu đưc hp t F1. S dụng cônsixin tác đng lên hp t F1 đ
- 27 -
gây đột biến t bi a. Các hp t đt biến phát trin thành cây t bi cho
các cây đột biến này giao phn với cây lưỡng bi thân cao, hoa trng d hp thu
đưc F2 . Cho rằng cơ th t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. Theo
thuyết, F2 loi KH thân thấp, hoa đỏ có t l
A. 5/72. B. 3/16. C. 5/16. D. 11/144.
| 1/27

Preview text:

BÀI TẬP SINH HỌC 12
BÀI TẬP ĐỘT BIẾN NST
Câu 1: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài
này người ta đếm được 22 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể
trong tế bào này có kí hiệu là A. 2n – 2 B. 2n – 1 – 1 C. 2n – 2 + 4 D. A, B đúng.
Câu 2: Ở một loài thực vật, gen A qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui
định hạt màu trắng. Trong một phép lai, nếu ở thế hệ F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1
cây hạt trắng thì kiểu gen của các cây bố mẹ là:
A. AAa x AAa. B. AAa x AAaa. C. AAaa x AAaa. D. A, B, C đúng.
Câu 3: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân
thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết
quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp.
B. 5 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 4: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là
A. Thể ba. B. Thể ba kép. C. Thể bốn. D. Thể tứ bội
Câu 5: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân
thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với
cây thân cao 2n + 1 có KG Aaa thì kquả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp.
B. 5 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 6: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân
thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây
thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kquả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp.
Câu 7: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là - 1 - A. 12. B. 24. C. 25. D. 23.
Câu 8: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là
A. Thể ba. B. Thể ba kép. C. Thể bốn. D. Thể tứ bội
Câu 9: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là
A. Thể ba. B. Thể ba kép. C. Thể bốn. D. Thể tứ bội
Câu 10: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu:
AaBbDdEe bị rối loạn phân li 1 cặp nhiễm sắc thể Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2
tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là: A. AaBbDDdEe và AaBbdEe. B. AaBbDddEe và AaBbDEe. C. AaBbDDddEe và AaBbEe. D. AaBbDddEe và AaBbdEe.
Câu 11: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a
qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen
AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 11 đỏ: 1 vàng.
B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 12: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng
đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc
NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại
thể ba khác nhau về bộ NST? A. 7. B. 14. C. 35. D. 21.
Câu 13: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so
với gen a qui định tính trạng lặn hạt trắng. Cho cây dị hợp 4n tự thụ phấn, F1
đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của cây bố mẹ là A. AAaa x AAAa B. AAAa x AAAa C. AAaa x AAAA D. AAAA x AAAa - 2 -
Câu 14: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân
cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa A. 2, 4, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4.
Câu 15: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ A. 2/9 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/2.
Câu 15: Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể ba là A. 2n-1 B. 2n+1 C. 3n+1 D. 3n-1
Câu 17: Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2NST được gọi là A. Thể một B. Thể ba C. Thể bốn D. Thể không
Câu 18: Một loài sinh vật có bộ NST 2n=18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là A. 19 B. 20 C. 17 D. 16
Câu 19: Nhóm các kiểu gen nào sau đây có thể được tạo ra từ việc gây đột biến
đa bội trong quá trình nguyên phân của cây 2n? A. AAaa, Aaa, aaaa, AAa B. AAaa, AAAA, aaaa C. Aaa, AAaa, Aaaa D. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
Câu 20: Phép lai Aaa x AAa. Nếu các giao tử lưỡng bội và đơn bội đều thụ tinh
bình thường thì tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ A. 6,25% B. 25% C. 1/12 D. 1/16
Câu 21: Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp
NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST
số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào? A. AaBb, O. B. AaB, b. C. AaB, Aab, B, b. D. AaB, Aab, O.
BÀI TẬP VỀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN. - 3 -
Câu 1: Ở phép lai ♂ Aabb x ♀aaBb. Nếu trong quá trình tạo giao tử đực, cặp
NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra
bình thường. Quá trình giảm phân tạo giao tử cái diễn ra bình thường thì qua thụ
tinh sẽ tạo ra các loại hợp tử có KG : A. AaaBb, Aaabb, aBb, abb. B. AaaBb, Aaabb, aBb, abb. C. aaaBb, aaabb, aBb, abb. D. AaaBb, aaaBb, Abb, abb.
Câu 2: Ở phép lai ♂ AabbDd x ♀aaBbDd. Nếu trong quá trình tạo giao tử đực,
cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân 1 và cùng đi về một
giao tử, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân tạo giao tử cái
diễn ra bình thường. Quá trình thụ tinh sẽ tạo ra các loại hợp tử đột biến :
A Thể ba kép, thể một kép.
B. Thể bốn, thể một kép. C. Thể bốn, thể không.
D. Thể không, thể ba kép.
Câu 3: Một cơ thể có KG AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân có 8% số tế
bào bị rối loạn phân ly của cặp NST mang cặp gen Bb ở giảm phân 1, giảm phân
2 diễn ra bình thường. Các NST khác phân ly bình thường. Kết quả sẽ tạo ra loại
giao tử đột biến mang gen AbbD với tỉ lệ A.8%. B. 16%. C. 1%. D. 11,5%.
Câu 4: Một cơ thể có KG AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân có 8% số tế
bào bị rối loạn phân ly của cặp NST mang cặp gen Bb ở giảm phân 1, giảm phân
2 diễn ra bình thường. Các NST khác phân ly bình thường. Kết quả sẽ tạo ra loại
giao tử không đột biến mang gen ABD với tỉ lệ A.8%. B. 16%. C. 11,5%. D. 1%.
Câu 5: Ở phép lai ♂ AaBb x ♀Aabb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có
KG AAAaBbbb. Đột biến được phát sinh ở :
A. Lần giảm phân 2 của giới đực và giảm phân 1 hoặc 2 của giới cái.
B. Lần giảm phân 1 của hai giới.
C. Lần giảm phân 2 của giới đực và giảm phân 1 của giới cái.
D. Lần giảm phân 1 của giới đực và giảm phân 2 của giới cái. - 4 -
Câu 6 : Ở phép lai ♂ AaBb x ♀Aabb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có
KG AAAabbbb. Đột biến được phát sinh ở :
A. Lần giảm phân 2 của giới đực và giảm phân 1 hoặc 2 của giới cái.
B. Llần giảm phân 1 của hai giới.
C. Lần giảm phân 2 của giới đực và giảm phân 1 của giới cái.
D. Lần giảm phân 1 của giới đực và giảm phân 2 của giới cái.
Câu 7 : Ở phép lai ♂ AaBb x ♀Aabb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có
KG AAaaBBbb. Đột biến được phát sinh ở :
A. Lần giảm phân 2 của giới đực và giảm phân 1 hoặc 2 của giới cái.
B. Lần giảm phân 1 của cả hai giới hoặc lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. Lần giảm phân 2 của giới đực và giảm phân 1 của giới cái.
D. Lần giảm phân 1 của giới đực và giảm phân 2 của giới cái.
Câu 8: Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen
Bb ở một số tế bào không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình
thường. Quá trình giảm phân của cơ thể đực diễn ra bình thường. Ở phép lai ♂
AaBB x ♀aaBb sẽ sinh ra thể ba có KG là A. AaBBb hoặc aaBBb. B. AaBBB hoặc aaBBB. C. AAaBBb hoặc AaaBBb. D. AaaBBB hoặc aaaBBB
Câu 9: Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen
Bb ở một số tế bào không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình
thường. Quá trình giảm phân của cơ thể đực diễn ra bình thường. Ở phép lai ♂
AaBb x ♀aaBb sẽ sinh ra thể một có KG là A. Aab, aab hoặc AaB, aaB. B. aaB, aab hoặc Aab, aaB. C. AaB, aab hoặc Aab, aaB. D. AaB, Aab hoặc aaB, aab.
Câu 10 : Một loài TV có bộ NST 2n = 24. Một thể đột biến bị mất 1 đoạn ở NST
số 1, đảo 1 đoạn ở NST số 3, lặp 1 đoạn ở NST số 4. Khi giảm phân bình thường
sẽ có bao nhiêu % giao tử không mang đột biến ? A. 87,5%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%. - 5 -
Câu 11: Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen
Aa ở một số tế bào không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình
thường. Quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Bb không
phân ly trong giảm phân 2. Ở phép lai ♂ Aabb x ♀aaBb, sự kết hợp giữa giao
tử đực n + 1 với giao tử cái n + 1 sẽ tạo ra thể 3 kép có kiểu gen là: A. AaaBBb hoặc aaabbb. B. AaaBbb hoặc Aaabbb. C. AaaBbb hoặc aaabbb. D. AaaBBb hoặc Aaabbb
Câu 12: Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen
Aa ở một số tế bào không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình
thường. Quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Bb không
phân ly trong giảm phân 2. Ở phép lai ♂ Aabb x ♀aaBb, sự kết hợp giữa giao
tử đực n - 1 với giao tử cái n + 1 sẽ tạo ra thể 3 kép có kiểu gen là: A. aBBb hoặc abbb. B. Aaab hoặc abbb. C. aBbb hoặc ABbb. D. aBBb hoặc Abbb
Câu 13 : Ở một loài TV, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b, alen
b không có khả năng tổng hợp protein nên quy định hoa trắng. Trong một phép
lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng, ở đời con thu được phần lớn
các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Nếu sự xuất hiện các cây hoa trắng ở
phép lai trên là do đột biến số lượng NST thì đó là loại đột biến nào sau đây ?
A. Lệch bội thể một hoặc lệch bội thể không.
B. Lệch bội thể ba hoặc lệch bội thể một.
C. Lệch bội hoặc đa bội.
D. Đột biến tam bội hoặc đột biến lệch bội thể ba. - 6 -
Câu 14 : Trong quá trình giảm phân của giới đực , cặp NST mang cặp gen Aa
không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Trong quá
trình giảm phân của giới cái, NST mang cặp gen Bb ở một số tế bào không phân
ly trong giảm phân 2. Ở phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, quá trình thụ tinh giữa các
giao tử đột biến sẽ tạo ra những loại thể đột biến nào sau đây ?
A. Thể bốn, thể ba, thể một, thể không. B. Thể bốn, thể không.
C. Thể ba kép, thể ba, thể một, thể một kép.
D. Thể ba kép, thể bôn, thể một kép, thể không.
Câu 15 : Trong một phép lai, quá trình giảm phân tạo giao tử ở con cái có cặp
NST thứ ba không phân ly đã tạo ra loại giao tử (n+1) ; ở con đực có cặp NST
thứ 6 không phân ly đã tạo ra loại giao tử (n+1). Giao tử đực (n+1) thụ tinh với
giao tử cái (n+1) nói trên tạo ra hợp tử. Hợp tử phát triển thành thể đột biến nào sau đây ? A. Thể ba kép.
B. Thể ba kép hoặc thể bốn. C. Thể bốn.
D. Thể ba hoặc thể bốn.
Câu 16 : Cà độc dược có 2n = 24. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1
có chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở NST số 3 được
lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân ly bình thường thì trong số các
loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ A. 87,5%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%.
Câu 17: Ở phép lai ♂ AaBb x ♀Aabb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có
KG AAAaBbbb. Đột biến được phát sinh ở :
A. Lần giảm phân 1 của giới này và giảm phân 2 của giới kia.
B. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. Lần giảm phân 1 của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn. - 7 -
D. Lần giảm phân 2 của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
Câu 18: Ở một loài TV, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp
gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân II,
cặp NST số 3 phân ly bình thường thì cơ thể có KG AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có KG A. Aab, AAB, aaB, aab, B, b. B. AaB, Aab, B, b. C. AABB, AAbb, aaBB, aabb. D. AAB, AAb, A, a.
Câu 19: Ở một loài TV, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp
gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân I,
cặp NST số 3 phân ly bình thường thì cơ thể có KG AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có KG A. AAb, AAB, B, b. B. AAB, Aab, B, b. C. AaB, Aab, B, b. D. AAB, AAb, A, a.
Câu 20: Cho 2 cây lưỡng bội có KG AA và aa lai với nhau được F1. Trong lần
nguyên phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hóa. Kiểu gen của
các cơ thể tứ bội này là: A. AAAA. B. AAAa. C. AAaa. D. aaaa
Câu 21: Ở một loài TV, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp
gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân 2,
cặp NST số 3 phân ly bình thường thì cơ thể có KG Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có KG
A. AAbb, aabb. B. Aab, b, Ab, ab.
C. AAb, aab, b. D. Abb, abb, Ab, ab.
Câu 22: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp,
cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình
thường. Theo lý thuyết, ở đời con của phép lai AAaa x Aaaa sẽ có có loại KG và số loại KH là - 8 -
A. 4 kiểu gen và 2 kiểu hình.
B. 5 kiểu gen và 2 kiểu hình.
C. 4 kiểu gen và 3 kiểu hình.
D. 6 kiểu gen và 2 kiểu hình.
BÀI TẬP VỀ ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI.
Câu 1: Một loài ĐV có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của
2000 tế bào sinh tinh ở một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1
không phân ly trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình
thường; các tế bào cón lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ A. 49,5%. B. 99%. C. 80%. D. 40%.
Câu 2: Ở một loài TV có bộ NST 2n = 32. Nếu các thể đột biến lệch bội sinh sản
hữu tính bình thường và các loại giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh
như nhau thì khi cho thể một ( 2n -1) tự thụ phấn, loại hợp tử có 31 NST ở đời con chiếm tỉ lệ A. 100%. B. 50%. C. 75%. D. 25%.
Câu 3: Một cá thể ở một loài ĐV có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm
phân của 2000 tế bào sinh tinh ở một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST
số 1 không phân ly trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra
bình thường; các tế bào cón lại giảm phân bình thường. Loại gtử có 5 NST chiếm tỉ lệ A. 1%. B. 0,05%. C. 0,5%. D. 10%.
Câu 4: Một cá thể ở một loài ĐV có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm
phân của 1000 tế bào sinh tinh ở một cá thể, người ta thấy 50 tế bào có cặp NST
số 1 không phân ly trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra
bình thường; các tế bào cón lại giảm phân bình thường. Trong các giao tử sinh ra,
loại giao tử có 5 NST chiếm tỉ lệ A. 2,5%. B. 1%. C. 5%. D. 0,5%.
Câu 5: Ở một loài TV có bộ NST 2n = 40. Trong quá trình giảm phân hình thành
giao tử cái, cặp NST số 2 không phân ly, các cặp NST khác phân ly bình thường.
Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp NST số 4 không phân ly, - 9 -
các cặp NST khác phân ly bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử
cái đều mang 19 NST được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng A. Thể ba. B. Thể một kép. C. Thể một. D. Thể không.
Câu 6: Giả sử có một thể đột biến lệch bội vẫn có khả năng sinh sản hữu tính
bình thường và các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh với xác suất
như nhau thì khi cho thể ba kép ( 2n + 1 + 1) tự thụ phấn, loại hợp tử có bộ NST
2n + 1 ở đời con sẽ có tỉ lệ A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 7: Cho biết quá trình giảm phân của cơ thể đực có 16% số tế bào cặp NST
mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra bình
thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBb x ♀AaBB, trong các loại hợp tử không
đbiến thì loại KG aaBb chiếm tỉ lệ A. 8%. B. 16%. C. 21%. D. 10,5%.
Câu 8: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, có một số tế bào cặp
NST mang cặp gen Dd ở không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra
bình thường. các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd x ♀AabbDd, sẽ có tối đa bnhiêu loại KG đột biến A. 24. B. 12. C. 16. D. 8.
Câu 9: Giả sử có một thể đột biến lệch bội vẫn có khả năng sinh sản hữu tính
bình thường và các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh với xác suất
như nhau thì khi cho thể ba ( 2n + 1) thụ phấn với thể lưỡng bội (2n), loại hợp tử
có bộ NST 2n + 1 ở đời con sẽ có tỉ lệ A. 50%. B. 12,5%. C. 25%. D. 75%.
Câu 10: Cho biết quá trình giảm phân của cơ thể đực có 36% số tế bào cặp NST
mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra bình
thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, loại KG aaBB chiếm tỉ lệ - 10 - A. 8%. B. 2%. C. 4%. D. 6%.
Câu 11: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, có một số tế bào cặp
NST mang cặp gen Dd ở không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra
bình thường. các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, có một số tế bào cặp NST
mang cặp gen Bb ở không phân ly trong giảm phân 2, giảm phân 1 diễn ra bình
thường. các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂
AaBbDd x ♀AaBbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại KG đột biến lệch bội về cả 2 cặp gen nói trên? A. 24. B. 72. C. 48. D. 36.
Câu 12: Ở phép lai ♂ AaBbDdEe x ♀AabbddEe . Trong quá trình giảm phân
của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 10% số tế bào không phân ly trong
giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình
thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể
cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 2% số tế bào không phân ly trong giảm phân 1,
giảm phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường. Ở đời
con loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ A. 11,8%. B. 2%. C. 0,2%. D. 88,2%.
Câu 13: Ở phép lai ♂ AaBbDdEe x ♀AaBbddEe . Trong quá trình giảm phân
của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 25% số tế bào không phân ly trong
giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình
thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể
cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 8% số tế bào không phân ly trong giảm phân 1,
giảm phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường, cơ thể
cái giảm phân bình thường. Ở đời con loại hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ A. 2%. B. 31%. C. 69%. D. 62%.
Câu 14: Ở phép lai ♂ AaBbDd x ♀Aabbdd . Trong quá trình giảm phân của cơ
thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 20% số tế bào không phân ly trong giảm
phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường,
cơ thể cái giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp - 11 -
NST mang cặp gen bb ở 10% số tế bào không phân ly trong giảm phân 1, giảm
phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường. Loại KG
aabbdd Ở đời con chiếm tỉ lệ A. 4,5%. B. 72%. C. 9%. D. 22,5%.
Câu 15: Ở phép lai ♂ AaBbDd x ♀AaBbdd . Trong quá trình giảm phân của cơ
thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 15% số tế bào không phân ly trong giảm
phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường,
cơ thể cái giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp
NST mang cặp gen Bb ở 20% số tế bào không phân ly trong giảm phân 1, giảm
phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường. Loại KG
Aabbdd Ở đời con chiếm tỉ lệ A. 4,5%. B. 4,25%. C. 8,5%. D. 2,125%.
Câu 16: Một cá thể ở một loài ĐV có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình
giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh ở một cá thể, người ta thấy 40 tế bào có cặp
NST số 8 không phân ly trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân
diễn ra bình thường; các tế bào cón lại giảm phân bình thường. Trong các giao tử
sinh ra, loại giao tử có 11 NST chiếm tỉ lệ A. 49%. B. 2%. C. 98%. D. 4%.
Câu 17: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 10% số tế bào cặp
NST mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra
bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, hợp tử đột biến thể ba có KG AaBBb chiếm tỉ lệ A. 2,5%. B. 1,25%. C. 5%. D. 10%.
Câu 18: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 16% số tế bào cặp
NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra
bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Ở đời con của phép lai ♂ Aabb x ♀AaBB, hợp tử đbiến thể ba chiếm tỉ lệ A. 16%. B. 8%. C. 32%. D. 4%. - 12 -
Câu 19: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 4% số tế bào cặp
NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra
bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 36% số tế bào cặp NST
mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra bình
thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Ở đời con của phép lai ♂ Aabb x ♀aaBb, hợp tử đột biến thể ba kép chiếm tỉ lệ A. 0,18%. B. 1,44%. C. 0,72%. D. 0,36%.
Câu 20: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột
biến số lượng NST được kí hiệu từ 1 đến 6 mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi
có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là:
1. Có 12 NST 2. Có 11 NST 3. Có 18 NST 4. Có 13 NST 5. Có 36 NST 6. Có 15 NST
Trong 6 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu đột biến thuộc loại lệch bội về 1 cặp NST A. 3,5. B. 2, 4. C. 1, 4, 5. D. 4, 5, 6.
Câu 21: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 9 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột
biến số lượng NST được kí hiệu từ 1 đến 6 mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi
có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là:
1. Có 38 NST 2. Có 19 NST 3. Có 17 NST 4. Có 27 NST 5. Có 16 NST 6. Có 36 NST
Trong 6 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu đột biến thuộc loại lệch bội về 1 hoặc 2 cặp NST A. 3, 5, 6. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 5. D. 4, 5, 6.
Câu 22: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 9 thể đột biến
số lượng NST được kí hiệu từ 1 đến 9. Bộ NST của mỗi thể đột biến như sau:
1. Có 22 NST 2. Có 25 NST 3. Có 12 NST 4. Có 15 NST 5. Có 21 NST - 13 - 6. Có 9 NST
7. Có 11 NST 8. Có 35 NST 9. Có 18 NST
Trong 9 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu đột biến thuộc loại lệch bội về 1 hoặc 2 cặp NST A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23: Ở ngô, gen R quy định hạt đỏ, r quy định hạt trắng. Thể ba tạo 2 loại
giao tử (n+1) và n. tế bào noãn ( n + 1) có khả năng thụ tinh còn hạt phấn thì
không có khả năng này. Phép lai Rrr x Rrr cho đời con có tỉ lệ KH là
A. 3 đỏ: 1 trắng. B. 2 đỏ: 1 trắng. C. 5 đỏ: 1 trắng. D. 1 đỏ: 1 trắng.
Câu 24: Ở một loài thực vật lưỡng bội 2n = 20. Một thể đột biến thể ba kép xảy
ra ở cặp NST số 3 và cặp NST số 5. Khi cơ thể này giảm phân tạo giao tử thì theo
lý thuyết trong số các giao tử được tạo ra, giao tử đột biến chiếm tỉ lệ A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 25: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 8% số tế bào cặp
NST mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra
bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, các tế bào khác giảm phân
bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 12% số tế bào cặp NST
mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra bình
thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, các tế bào khác giảm phân bình
thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd x ♀AabbDd, hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ A. 80,96%. B. 19,04%. C. 20%. D. 9,6%.
Câu 26: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 10 thể đột biến
số lượng NST được kí hiệu từ 1 đến 9. Bộ NST của mỗi thể đột biến như sau: 1. Có 22 NST 2. Có 25 NST 3. Có 12 NST 4. Có 15 NST 5. Có 21 NST - 14 - 6. Có 9 NST 7. Có 11 NST 8. Có 35 NST 9. Có 18 NST 10. Có 5 NST
Trong 10 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu đột biến thuộc loại lệch bội về 1 hoặc 2 cặp NST A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 27: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 20% số tế bào cặp
NST mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân II diễn ra
bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình
thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDD x ♀AaBBdd, hợp tử đột biến dạng
thể ba có KG AaBBbDd chiếm tỉ lệ A. 7,5%. B. 10%. C. 2,5%. D. 5%.
Câu 28: Ở một loài thực vật lưỡng bội 2n = 24, trong quá trình giảm phân tạo
giao tử ở con cái cặp NST thứ 3 không phân ly tạo giao tử (n + 1); ở con đực cặp
NST thứ 6 không phân ly tạo giao tử (n + 1). Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp
của 2 giao tử (n + 1) nói trên có thể phát triển thành
A. Thể ba kép. B. Thể ba kép hoặc thể bốn.
C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 29: Có một bệnh nhân bị đột biến số lượng NST. Khi sử dụng phương pháp
tế bào học để xác định số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng thì thấy
rằng khi tế bào đang ở kì giữa thì trong mỗi tế bào có 47 NST đang ở dạng kép.
Khả năng bệnh nhân này thuộc loại thể đột biến nào sau đây?
A. Hội chứng Claiphentơ, Tocnơ, Siêu nữ.
B. Hội chứng Đao, Claiphentơ, Tocnơ.
C. Ung thư máu, Hội chứng Đao.
D. Hội chứng Đao, Claiphentơ, Siêu nữ. - 15 -
Câu 30: Một loài ĐV có bộ NST 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm phân của
2000 tế bào sinh tinh ở một cá thể, người ta thấy 80 tế bào có cặp NST số 8
không phân ly trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình
thường; các tế bào cón lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 9 NST chiếm tỉ lệ A. 98%. B. 4%. C. 49%. D. 2%.
Câu 31: Xét một cơ thể mang cặp gen dị hợp Bb, 2 alen đều có chiều dài 4080A0.
Alen B có hiệu số giữa nu loại A với một loại nu khác là 20%, alen b có 3200
liên kết hiđro. Cho cơ thể trên tự thụ phấn thu được F1. Ở F1 xuất hiện loại hợp
tử có chứa 1640 nu loại A. Loại hợp tử trên có KG là A. Bbbb. B. Bbb. C. Bb. D. BB.
Câu 32: Ở ngô, đột biến thể ba ( 2n +1) khi giảm phân cho 2 loại giao tử, giao tử
dị bội (n + 1) và giao tử bình thường (n). Hạt phấn dị bội không đủ sức cạnh
tranh với hạt phấn bình thường nên không tham gia thụ tinh, còn noãn dị bội vẫn
tham gia thụ tinh bình thường. Nếu R quy định màu đỏ và r quy định màu trắng
thì tỉ lệ KH ở đời con trong trường hợp bố có KG RRr và mẹ có KG Rrr là: A. 1 đỏ : 1 trắng.
B. 5 đỏ : 1 trắng.C. 3 đỏ : 1 trắng.D. 11 đỏ : 1 trắng.
BÀI TẬP VỀ ĐỘT BIẾN ĐA BỘI.
Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định
quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh
bình thường. Xét các tổ hợp lai: 1. AAaa x AAaa. 2. Aaa x Aaaa. 3. AAaa x Aa. 4. Aaaa x Aaaa. 5. AAAa x aaaa. 6. Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 3 quả đỏ : 1 quả vàng là A. 2;4;6 B. 2;3;5 C. 1;2;6 D. 1;2;4
Câu 2: Cho biết giao tử đực lưỡng bội không có khả năng thụ tinh, gen A trội
hoàn toàn so với a. Ở phép lai ♂ AAa x ♀AAaa, tỉ lệ KH của đời con là A. 35 : 1. B. 11 : 1. C. 8 : 1. D. 17 : 1. - 16 -
Câu 3: Ở cà chua, gen A trội hoàn toàn so với gen a. Lấy hạt phấn của cây tam
bội Aaa thụ phấn cho cây lưỡng bội Aa, nếu hạt phấn lưỡng bội không có khả
năng thụ tinh thì tỉ lệ KH ở đời con là A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 5 : 1. D. 8 : 1.
Câu 4: Cho biết giao tử đực lưỡng bội không có khả năng thụ tinh, gen A trội
hoàn toàn so với a. Ở phép lai ♂ AAa x ♀Aaaa, tỉ lệ KH của đời con là A. 35 : 1. B. 11 : 1. C. 5 : 1. D. 2 : 1.
Câu 5: Cho biết giao tử đực lưỡng bội không có khả năng thụ tinh, gen A trội
hoàn toàn so với a. Ở phép lai ♂ Aaa x ♀AAaa, tỉ lệ KH của đời con là A. 17 : 1. B. 11 : 1. C. 5 : 1. D. 8 : 1.
Câu 6:. Xét các tổ hợp lai: 1. AAaa x AAaa. 2. AAaa x Aaaa. 3. AAaa x Aa. 4. Aaaa x Aaaa. 5. AAAa x aaaa. 6. Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 11 quả đỏ : 1 quả vàng là A. 2;3 B. 2;3;5 C. 1;2;6 D. 4;5;6
Câu 7: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy
định hoa trắng. Cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình
thường. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có KH phân li theo tỉ lệ 11 : 1
A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAaa x AAAa. D. Aaaa x Aaaa.
Câu 8: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định
quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh
bình thường. Xét các tổ hợp lai: 1. AAAa x AAAa. 2. Aaaa x Aaaa. 3. AAaa x AAAa. 4. AAaa x Aaaa. 5. AAAa x aaaa. 6. Aaaa x Aa. - 17 -
Theo lý thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 3 quả đỏ : 1 quả vàng là A. 1;2;3. B. 2;3;5. C. 2;6. D. 4;5;6.
Câu 9: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định
quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh
bình thường. Theo lý thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội ♂ AAaa x ♀aaaa cho
đời con có KH phân li theo tỉ lệ
A. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 17 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 10: Cho biết giao tử đực lưỡng bội không có khả năng thụ tinh, gen A trội
hoàn toàn so với a. Ở phép lai ♂ Aaa x ♀AAa, tỉ lệ KH của đời con là A. 8 : 1. B. 11 : 1. C. 5 : 1. D. 7 : 2.
Câu 11: Cho biết A trội hoàn toàn so với a. Lấy hạt phấn của cây tam bội Aaa thụ
phấn cho cây tam bội Aaa, nếu hạt phấn lưỡng bội không có khả năng thụ tinh thì
tỉ lệ KH ở đời con là A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 11 : 1. D. 8 : 1.
Câu 12: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định
quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh
bình thường. Xét các tổ hợp lai: 1. AAaa x Aaaa. 2. Aaaa x Aaaa. 3. AAaa x Aa. 4. Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 11 quả đỏ : 1 quả vàng là A. 1;3. B. 2;3. C. 2;4. D. 3;4. - 18 -
Câu 13: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định
quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh
bình thường. Xét các tổ hợp lai: 1. AAAa x AAAa. 2. Aaaa x Aaaa. 3. AAaa x AAAa. 4. AAaa x AAaa. 5. AAAa x aaaa. 6. Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 100% quả đỏ là A. 1;2;3. B. 1;3;5. C. 2; 4; 6. D. 4;5;6.
Câu 14: Trong trường hợp không xảy ra đột biến, các cơ thể tứ bội giảm phân tạo
ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai: 1. AAAa x AAAa. 2. Aaaa x Aaaa. 3. AAaa x AAAa.
4. AAaa x Aaaa. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có KG
phận li theo tỉ lệ 1 : 2 :1? A. 1;3. B. 1;2. C. 2; 3. D. 1;4.
Câu 15: Một cơ thể có KG AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 20% số
tế bào bị rối loại phân li của cặp NST mang cặp gen Dd ở giảm phân 1, giảm
phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả sẽ
tạo ra loại giao tử mang gen ABD với tỉ lệ A. 20%. B. 5%. C. 10%. D. 2,5%.
Câu 16: Cho biết A trội hoàn toàn so với a. Lấy hạt phấn của cây tam bội AAa
thụ phấn cho cây tứ bội AAaa, nếu giao tử đực lưỡng bội không có khả năng thụ
tinh, giao tử cái lưỡng bội thụ tinh bình thường thì tỉ lệ KH ở đời con là A. 35 : 1. B. 17 : 1. C. 11 : 1. D. 8 : 1.
Câu 17: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột
biến số lượng NST được kí hiệu từ 1 đến 6 mà số NST ở trạng thái chưa nhân
đôicó trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là:
1. Có 21 NST 2. Có 18 NST 3. Có 9 NST - 19 - 4. Có 15 NST 5. Có 42 NST 6. Có 54 NST
Trong 6 thể đột biến nói trên, những thể đột biến đa bội lẻ là A. 2,5,6. B. 1, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 2, 3, 6.
Câu 18: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột
biến số lượng NST được kí hiệu từ 1 đến 6 mà số NST ở trạng thái chưa nhân
đôicó trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là:
1. Có 12 NST 2. Có 18 NST 3. Có 24 NST 4. Có 42 NST 5. Có 48 NST 6. Có 54 NST
Trong 6 thể đột biến nói trên, những thể đột biến đa bội chẵn là A. 3,5. B. 1, 3, 5. C. 1, 4, 5. D. 4, 5, 6.
Câu 19: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A có 3 alen A, a, a1 quy
định theo thứ tự trội -lặn là A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trắng. Khi cho thể tứ bội có KG Aaa1a1 tự thụ phấn
thu được F1. Nếu cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng
thụ tinh bình thường thì theo lý thuyết, loại cây có hoa vàng ở đời con chiếm tỉ lệ A. 2/9. B. 1/6. C. 1/9. D. 1/4.
Câu 20: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A có 3 alen A, a, a1 quy
định theo thứ tự trội -lặn là A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trắng. Khi cho thể tứ bội có KG AAaa1 tự thụ phấn
thu được F1. Nếu cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng
thụ tinh bình thường thì theo lý thuyết, tỉ lệ phân li KH ở đời con là
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. 27 cây hoa đỏ : 8 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 31 cây hoa đỏ : 4 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
Câu 21: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A có 3 alen A, a, a1 quy
định theo thứ tự trội -lặn là A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trắng. Khi cho thể tứ bội có KG AAaa1 tự thụ phấn - 20 -
thu được F1. Nếu cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng
thụ tinh bình thường thì theo lý thuyết, ở đời con trong số những cây hoa đỏ, loại
cây thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 1/27. B. 1/31. C. 1/36. D. 1/35.
Câu 22: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A có 3 alen A, a, a1 quy
định theo thứ tự trội -lặn là A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trắng . Nếu cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử
lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường thì theo lý thuyết, ở phép lai ♂
Aaa1a1 x ♀Aaaa1 loại cây có hoa vàng ở đời con chiếm tỉ lệ A. 2/9. B. 1/4. C. 1/9. D. 1/6.
Câu 23: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A có 4 alen A, a1, a2 , a3
quy định. Trong đó A quy định hoa đỏ, a1 quy định hoa hồng, a2 quy định hoa
trắng, a3 quy định hoa vàng. Thứ tự trội - lặn của các alen là A> a1 > a2 > a3.
Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh
bình thường. Theo lý thuyết, đời con của phép lai nào sau đây có đủ 4 loại KH là
hoa đỏ, hoa vàng, hoa trắng và hoa hồng? A. Aa1a2a3 x Aa1a2a3 B. Aa1a3a3 x Aa1a2a3 C. Aa1a3a3 x Aa2a3a3 D. Aa2a2a3 x a1a1a2a3
Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A có 4 alen A, a1, a2 , a3
quy định. Trong đó A quy định hoa đỏ, a1 quy định hoa hồng, a2 quy định hoa
trắng, a3 quy định hoa vàng. Thứ tự trội -lặn của các alen là A> a1 > a2 > a3.
Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh
bình thường. Theo lý thuyết, phép lai Aa1a3a3 x Aa1a2a2 cho tỉ lệ KH là
A. 19 đỏ : 8 hồng : 8 vàng : 1 trắng
B. 31 đỏ : 4 hồng : 1 trắng.
C. 27 đỏ : 4 hồng : 4 vàng : 1 trắng
D. 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng
Câu 25: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn
toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau: 1. AAaaBbbb x aaaaBBbb. - 21 - 2. AAaaBBbb x AaaaBbbb. 3. AaaaBBBb x AAaaBbbb. 4. AaaaBBbb x Aabb. 5. AaaaBBbb x aaaaBbbb. 6. AaaaBBbb x aabb.
Theo lý thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A. 1 phép lai. B. 3 phép lai. C. 4 phép lai. D. 2 phép lai.
Câu 26: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn
toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau: 1. AAaaBbbb x aaaaBBbb. 2. AAaaBBbb x AaaaBbbb. 3. AaaaBBBb x AAaaBbbb. 4. AaaaBBbb x Aabb. 5. AaaaBBbb x aaaaBbbb. 6. AAaaBBbb x Aabb.
Theo lý thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A. 2 phép lai. B. 3 phép lai. C. 4 phép lai. D. 1 phép lai.
Câu 27: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn
toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau: 1. AaaaBbbb x aaaaBbbb. 2. AaaaBBbb x AaaaBbbb. 3. AaaaBBBb x AaaaBbbb. 4. AaaaBBbb x Aabb. - 22 - 5. AaaaBBbb x aabb. 6. AaaaBBbb x Aabb.
Theo lý thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A. 2 phép lai. B. 3 phép lai. C. 4 phép lai. D. 1 phép lai.
Câu 28: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn
toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau: 1. AAaaBbbb x AaaaBBBb. 2. AAaaBBbb x AaaaBbbb. 3. AaaaBBBb x AAaaBbbb. 4. AaaaBBbb x aaaaBbbb.
Theo lý thuyết, trong 4 phép lai nói trên các phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình? A. 1,2. B. 2,3. C. 1,3. D. 2,4.
Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân
thấp, hoa trắng thu được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên hợp tử F1 để
gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát triển thành cây tứ bội và cho
các cây đột biến này giao phấn với cây tứ bội thân thấp, hoa trắng. Cho rằng cơ
thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lý thuyết, ở đời con loại KG AAaaBBbb có tỉ lệ A. 1/36. B. 4/9. C. 100%. D. 17/18.
Câu 30: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân
thấp, hoa trắng thu được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên hợp tử F1 để
gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát triển thành cây tứ bội và cho - 23 -
các cây đột biến này giao phấn với nhau. Cho rằng cơ thể tứ bội giảm phân chỉ
sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lý thuyết, ở đời con loại KG AaaaBbbb có tỉ lệ A. 1/9. B. 1/81. C. 2/81. D. 4/81.
Câu 31: Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. thể lưỡng
bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử đơn bội. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hạt
do 1 gen 3 alen A1, A2 , A3 quy định. Trong đó A1 quy định hạt vàng trội hoàn
toàn so với A2 quy định hạt xanh và trội hoàn toàn so với A3 quy định hạt trắng.
Cho cây lưỡng bội hạt vàng thuần chủng lai với cây lưỡng bội hạt trắng thuần
chủng được F1 . Cho cây F1 lai với cây lưỡng bội hạt xanh thuần chủng được F2 .
Gây tứ bội hóa F2 bằng hóa chất cosixin thu được các cây tứ bội gồm các cây hạt
xanh và cây hạt vàng. Cho các cây tứ bội hạt xanh lai trở lại với cây F1 thu được
F3 . Theo lý thuyết, ở F3 loại cây hạt xanh có tỉ lệ A. 5/12. B. 7/12. C. 35/36. D. 7/18.
Câu 32: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 4 nhóm gen liên kết. Giả sử có 8 thể đột
biến số lượng NST được kí hiệu từ 1 đến 8 mà số NST ở trạng thái chưa nhân
đôicó trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là: 1. có 12 NST 2. có 8 NST 3. có 6 NST 4. có 16 NST 5. có 24 NST 6. có 20 NST 7. có 9 NST 8. có 28 NST
Trong 8 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu đột biến đa bội lẻ A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A có 3 alen A, a, a1 quy
định theo thứ tự trội -lặn là A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trắng . Khi cho cây tứ bội có KG là Aaa1a1 tự thụ
phấn thu được F1. Nếu cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả
năng thụ tinh bình thường thì theo lý thuyết, loại cây có hoa đỏ ở đời con chiếm tỉ lệ A. 2/9. B. 5/6. C. 1/2. D. 3/4.
Câu 34: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b - 24 -
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân
thấp, hoa trắng thu được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên hợp tử F1 để
gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát triển thành cây tứ bội và cho
các cây đột biến này giao phấn với cây lưỡng bội thân thấp, hoa đỏ dị hợp. Cho
rằng cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lý thuyết, ở đời con có tỉ lệ KH là
A. 36 :6 :6 :1. B. 5 :5 :1 :1. C. 25 :5 :5 :1. D. 5 :1.
Câu 35: Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. thể lưỡng
bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử đơn bội. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa
do 1 gen 3 alen A1, A2 , A3 quy định. Trong đó A1 quy định hoa vàng trội
hoàn toàn so với A2 quy định hoa hồng và trội hoàn toàn so với A3 quy định hoa
trắng. Cho cây lưỡng bội hoa vàng thuần chủng lai với cây lưỡng bội hoa trắng
được F1 . Cho cây F1 lai với cây lưỡng bội hoa hồng thuần chủng được F2 . Gây
tứ bội hóa F2 bằng hóa chất cosixin thu được các cây tứ bội gồm các cây hoa
hồng và cây hoa vàng. Cho các cây tứ bội hoa vàng lai với cây tứ bội hoa hồng
được F3 . Theo lý thuyết, ở F3 loại cây hoa vàng có tỉ lệ A. 5/12. B. 1/6. C. 5/6. D. 7/18.
Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng giao phấn với cây
thân thấp, hoa đỏ thu được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên hợp tử F1
để gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát triển thành cây tứ bội và cho
các cây đột biến này giao phấn với cây tứ bội thân thấp, hoa trắng. Cho rằng cơ
thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lý thuyết, ở đời con có tỉ lệ KH là
A. 36 :6 :6 :1. B. 25 : 5 :5 :1. C. 17 :9 :9 :1. D. 16 :4 : 4 : 1.
Câu 37: Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. thể lưỡng
bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử đơn bội. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hạt
do 1 gen 3 alen A1, A2 , A3 quy định. Trong đó A1 quy định hạt vàng trội hoàn
toàn so với A2 quy định hạt xanh và trội hoàn toàn so với A3 quy định hạt trắng. - 25 -
Cho cây lưỡng bội hạt vàng thuần chủng lai với cây lưỡng bội hạt trắng thuần
chủng được F1 . Cho cây F1 lai với cây lưỡng bội hạt xanh thuần chủng được F2 .
Gây tứ bội hóa F2 bằng hóa chất cosixin thu được các cây tứ bội gồm các cây hạt
xanh và cây hạt vàng. Cho các cây tứ bội hạt vàng lai trở lại với cây F1 thu được
F3 . Theo lý thuyết, ở F3 loại cây hạt xanh có tỉ lệ A. 5/12. B. 7/12. C. 1/12. D. 7/18.
Câu 38: KG nào trong các KG dưới đây chỉ sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỉ lệ bằng nhau ?
A. Cơ thể tam bội mang KG Aaa.
B. Cơ thể tứ bội mang KG AAAa.
C. Cơ thể tứ bội mang KG AAaa.
D. Cơ thể tam bội mang KG AAa.
Câu 39: Ở phép lai ♂ AaBb x ♀AaBB . Nếu trong quá trình giảm phân của cơ
thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 10% số tế bào không phân ly trong giảm
phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường,
cơ thể cái giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp
NST mang cặp gen BB ở 20% số tế bào không phân ly trong giảm phân 1, giảm
phân 2 diễn ra bình thường. các cặp NST khác phân ly bình thường. Các giao tử
sinh ra đều thụ tinh với xsuất như nhau (với hiệu suất như nhau) thì ở đời con,
loại KG không đbiến aaBB chiếm tỉ lệ b nhiêu ? A. 18%. B. 2%. C. 9%. D. 91%.
Câu 40: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A có 3 alen A, a, a1 quy
định theo thứ tự trội -lặn là A> a > a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định
hoa vàng, a1 quy định hoa trắng . Khi cho cây tứ bội có KG là Aaa1a1 tự thụ
phấn thu được F1. Nếu cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả
năng thụ tinh bình thường thì theo lý thuyết, loại cây có hoa đỏ ở đời con chiếm tỉ lệ A. 2/9. B. 5/6. C. 1/2. D. 3/4.
Câu 41: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b
quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân
thấp, hoa trắng thu được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên hợp tử F1 để - 26 -
gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát triển thành cây tứ bội và cho
các cây đột biến này giao phấn với cây lưỡng bội thân cao, hoa trắng dị hợp thu
được F2 . Cho rằng cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lý
thuyết, ở F2 loại KH thân thấp, hoa đỏ có tỉ lệ A. 5/72. B. 3/16. C. 5/16. D. 11/144. - 27 -