250 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

250 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

l
OM
o
A
R
cPS
Phần
I
. N
h
p
n
P
h
á
p
l
u
ật
đạ
i c
ư
ơ
n
g. 20 câ
u
h
ỏi. C
h
ia 5
mụ
c
1.1 Khái niệm và lịch
s
ử phát triển của lĩnh vực khoa học
P
háp luật đại cương.
1.2 Đặc điểm và những nội dung cơ
bản
Câu 1: Nhà nước nghiên cứu nhữ
n
g v
ân
đê cơ
bản
g
ì?
A. N h à n ư c v à p h áp l u t.
Câu 2: Nội dung của môn học PLĐ
C?
A. Những vân đê cơ bản nhât vê
nhà
n
ước v
à
pháp
luậ
t
.
B. Các ngành luật trên thê giớ
i.
C.
C
ác ngành luật chính trong
h
ệ t
h
ô
n
g
pháp
luậ
t
Vi
ệt N
a
m
.
D. C 3 đáp án t r ên.
Câu 3: P
L
Đ
C
là ngành khoa
họct
hu
ộc: A. Kh o a h c ph á p l ý .
Câu 4: Môi quan hệ giữa nhà nước v
à
pháp
luậ
t
là?
C. Quan h qua l i t ác đ ng l
ân
nh
a
u
.
1.3 Vai trò, ý nghĩa của lĩnh vực khoa học
P
háp luật đại cương.
1.4 Vị trí
P
háp luật đại cương tro
n
g khoa học pháp lý
Câu 5:
P
háp luật đại cương nằm trong hệ thống của
A. N gành luật khoa học pháp lý cơ bản.
1.5 Vị trí
P
háp luật đại cương trong khoa học xã hội và mối quan hệ với các lĩnh vực khoa
học xã hội khác
Câu 6: Khi nghiên cứu về nhà nước pháp luật thì phải gắn liền với phươn
g
pháp
nghiên cứu nào?
B. Duy vật biện chứng.
C. Duy vật lịch
s
ử.
D. Đáp án B và C .
Phần
II
. N
hữn
g vấ
n
đ
ề cơ
b
n
về N
h
à
ớc. 100 câ
u
h
ỏi.
2.1. Ng
u
n
gốc,
kh
ái
n
iệ
m
N
h
à
n
ước,
Sự
x
u
ất
h
iệ
n
Nh
à
ớc ở
VN
(Nhà
n
ước VN
:
Ngoài việc
ph
ân c
h
ia giai cấ
p
n
d
o yế
u
tố trị t
hủ
y
d
o địa lý, văn
hóa,
k
i
nh
tế
n
m
gầ
n
các lư
u
vực co
n
n
g và
ph
át triể
n
k
i
nh
tế
n
ô
n
g
n
g
h
iệ
p
trồ
n
g
cây l
ú
a
n
ước đọc
th
ê
m
m
t
c
hút
t
r
on
g giáo trì
nh
c
h
o cô về m
c
n
ày).
2.2. Bản chất, vai trò của Nhà nước,
N
hà nước phong kiến VN.
Câu 7: Bản chất của nhà nước bao gồm:
A. Bản chất giai c p và bản c h t xã hội .
Câu 8: Nhà nước mang bản chất giai cấp có nghĩa là:
A. N hà nư c chỉ thu c về m ột giai cấp hoặc một li ê n m inh giai c ấp nhất định t rong
h
ội.
Câu 9:
M
ột trong những bản chất của
n
hà nước là:
B. Nhà nước có t í nh xã hội.
Câu 8: Thô
n
g qua nhà nước giai cấp thống trị nắm giữ những loại quyền lực nào?
B. Quyền lực kinh t ế , quyền lực chính tr , quyền lực tư tư ng.
Câu 9: Trong 3 loại quyền lực đó, quyền lực nào là quan trọng nhất?
A. Q uyền lực kinh tế.
Câu 10: Quyền lực tư tưởng nghĩa là
g
ì?
A. G iai cấp
thống
trị thông
qua
nhà
nước xây
dựng hệ
tưởng
của
mình
thành
hệ
tưởng
thống trị t rong xã hội.
Câu 11: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện.
B.
Nhà nước là bộ máy thống t r ị của giai cấp này đối với giai cấp khác .
Câu 12: Nhà nước là
s
ản phẩm và biể
u
hiện của ... không thể điều hòa được.
A.
M
âu thuẫn giai
cấp.
Câu 13: N
h
à nước bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác thể hiện
bản chất gì của nhà nước?
D. Tính giai cấp.
Câu 14: Nội dung nào không làm cơ
s
ở cho tính giai cấp của nhà nước?
D. N hà nư c có tổ chức điều hòa những m â u thuẫn giai cấp.
Câu 15: Nhà nước có bản chất xã hội.
A. N hà nư c xuất hiện b i nhu cầu quản lý xã hộ i .
Câu 16:
M
ối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là:
C. 2 mặt trong 1 thể thống nhấ t .
Câu 17: Bản chất xã hội thể hiện qua
v
iệc:
D. Bảo vệ ý chí lợi ích chung của xã hội.
Câu 18: Khẳng định nào là đúng:
D. Bất cứ nhà nước nào đều thể h i ện bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
2.3.
Đ
c
điểm c
ù
a N
h
à
n
ước,
S
ự p
h
â
n
c
h
ia các đơn vị
h
à
nh
c
h
í
nh
– lã
nh
t
h
ổ ởViệt
Nam thời kỳ
h
iệ
n
n
ay
t
ươ
n
g lai.
V
ai trò c
a
Nh
à
ớc tro
n
g
k
i
nh
tế t
h
tr
ư
n
g. Câu 19: Đặc điểm nào
s
au đây là dấu
h
iêu đặc trưng của nhà nước?
C. Nhà nước ban hành pháp luật và đảm bảo thực h i ện pháp luậ t .
Câu 20: Đặc điểm nào
s
au đây không phải là đặc trưng của nhà nước
B. Nhà nước chia dân cư căn cứ vào nghề nghiệp và đ a vị xã hội của họ.
Câu 21: Hệ thống chính trị Việt Nam có mấy chủ thể:
Đáp án: 3 chủ thể: Đảng Cộng
s
ản Việt Nam, Nhà nước Việt Nam,
M
ặt trận tổ quốc Việt
Nam. Câu 22: Tổ chức nào
s
au đây là trung tấm cảu hệ thống chính trị?
B. Nhà nước Cộng Hòa Xã hội C hủ nghĩa V iệt N am.
Câu 23: Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là:
C. Phâ
n
chia cư dân và l ã nh thổ thành các đ ơ n vị khác nhau.
Câu 24: Nhà nước phân chia dân cư và lãnh thổ nhằm:
A. Q uản lý xã hội
Câu 25: Nhà nước phân chia cư dân và các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
A. N hững đặc t của từng đơn vị h à nh chính lãnh thổ.
Câu 26: Chủ quyền quốc gia là gì?
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
C. Quyền ban hành pháp luật nhà nước.
D. T t cả các phư ơ ng án nêu trên đều đúng.
Câu 27: Các nhà nước phải tôn trọng không can thiệp lẫn nhau đó dấu hiệu của đặc t
r
ưng
nào của Việt Nam?
A.
N hà nư c có chủ quyền.
Câu 28: Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng tách rời ra khỏi hội và áp đặt lên toàn bộ
hội thể hiện:
A. Quyền lực nhà nước mang tín
h
chất công cộng.
B. Thiết lập quyền lực bộ máy nhà nước chuyên biệt.
C. Quyền lực nhà nước đã tách khỏi quyền lực xã hội.
D. Cả 3 phương á n trên đều đúng
.
Câu 29: Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:
A.
V iệc
s
ử dụng
s
ức m ạnh cưỡng chế để quản lý xã hội.
Câu 30: Quyền lực nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:
A.
D o
s
ự phân công lao động trong xã hộ i .
Câu 31: Chọn nhận định đúng nhất thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với pháp luật.
C. Nhà
nước
ban
hành
pháp
luật
quản
bằng
pháp
luật
nhưng
bị
rằng
buộc
bởi
pháp
luật.
Câu 32: Nhà nước thực hiện việc thu thuế để:
A.
Đ ảm bảo nguồn lực c ho
s
t ồn tại của nhà nướ c .
Câu 33: Th
u
thuế dưới dạng hình thức bắt buộc là việc:
A.
N hà nư c buộc các chủ thể trong xã hội phải nộp thu ế .
Câu 34: Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
A.
N hà nư c thu các khoản thu ế .
Câu 35: Nhà nước định ra và thu các loại thuế dưới dạng bắt buộc vì:
A.
N hà nư c không tự đảm bảo nguồn t à i chính.
Câu 36: Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của những giai cấp nào?
A.
Công nhân và nhân dân l ao động.
Câu 37: Pháp luật do nhà nước ban hà
n
h có đặc điểm gì?
A. Có tính bắt buộc chung.
B.
M
ọi công dân đều phải tôn trọng và thực hiện theo pháp luật.
C. Nhà nước tôn trọng và thực hiện pháp luật.
D.
Cả
3
phương á n trên đều đúng.
Câu 38: Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền bất khả xâm phạm về lãnh thổ.
B. Quyền tự quyết về vấn đề đối
n
ội đất nước
C. Quyền độc lập trong quan hệ quốc tế.
D.
T t cả các ý t r ên đều đúng.
Câu 39: Vai t
r
ò của nhà nước với nền kinh tế:
A.
t ác động t
r
l ại đối v ới cơ sở kinh tế.
2.4. Hì
n
h
th
ức N
h
à
n
ước và C
h
ế
đ
ộ c
h
í
nh
trị,
Ch
ế
đ
qu
â
n
c
hủ
ph
o
n
g
k
iế
n
V
N
Câu 40: Nhà nước nào sau đây có cấu trúc nhà nước Liên bang?
C. n Độ
Câu 41 Nhà nước nào sau đây có cấu trúc nhà nước đơn nhất
A.
M
exico B. Thụy
S
ĩ C.
S
éc D. C
A
, B C .
Câu 42: Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống?
Mỹ
Câu 43: Có mấy loại chính thể cộng hòa?
Đ áp án: Có 3 l oại
Câu 44: Có những loại chính thể cộng hòa nào?
Đáp án: C ộng hòa tổng thống , Cộ
n
g h ò a đ ại nghị , cộng h ò a lưỡng
tính
Câu 45: Đại diện cho cộng hòa lưỡ
n
g tính là nước nào?
C.
P
p , N ga.
Câu 46: Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa đại nghị?
C . Đức
Câu 47: n
h
à nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước như thế nào?
Quyền
lực
nhà
nước
được
chia
làm
hai
một
phần
thuộc
v
nhà
vua
hoặc
nữ
hoàn
g
theo ph ư ơng thức thừa k ế một phần thu c v c ơ quan nhà n ư ớc k h ác do bầu cử
Câu 48: Các nhà nước quân chủ hạn chế:
A
nh, Bỉ,
Đ
an M
ch,
N
hậ
t
,
T
h
ái Lan
Câu 49: Tr
o
ng nhà nước quân chủ chuyên chế và (quân chủ tuyệt đối) thì quyền lực:
Quyền
lực
nhà
nước
tối
c ao
thuộc
về
một
người
được
hình
thành
t h eo
phương
thức
th a kế .
Câu 50: Chế độ chính t
r
ị của nhà nước
V
iệt
N
am
A. D ân chủ xã hội c hủ nghĩa
Câu 51: Hình thức chính thể của n
h
à nước
V
iệt
N
am
a Cộng hòa đại nghị
Câu 52 chế độ chính t
r
ị phản dân chủ là
a nhà nước độc tài
b vi phạm các quyền tự do của nhân dân
c vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
D . T t
c đ ều đún g .
Câu 53: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là gì?
Đ áp án: Quân chủ l ập hi ế n .
Câu 54: quyền lực của nhà vua t
r
ong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn:
Đ áp án: Vô h ạn
Câu 55: Hình thức chính thể cộng
h
òa đại nghị còn được gọi là là?
A.
chính t h ể cộng hòa nghị v i ện
Câu 56: Hình thức cấu t
r
úc nhà nước bao gồm những loại nào?
D. n h à nước đơn n h ất, nhà c li ê n bang l i ên minh c ác nhà
n ư ớc.
CÂu 57: Nhà nước đơn nhất là nhà nước như thế nào? (
K
/n)
Đáp á n: n h à nước
c ó c hủ qu y
n
chun g ,
l ã nh thổ
toàn v ẹn,
thống
nhất; các
bộ
p h ận hợp
th à nh
n h à
nước
những
đ ơn
vị
hành
chính
-
l ã nh
thổ
không
c hủ
quyền
riên g , độc lập; có một h ệ thống các q u an nhà nước thống nhất từ trung ương đến đ a
phương; có
một
hệ
thống
pháp
l u ật
thống
nhất
trên
toàn
lãnh
thổ
qu c
gia;
c ông
d â n
thường th ư ờng mang một quốc tịch.
(
Ví dụ:
V
i ệt
N
am, T r ung
Q
uốc, Lào,
Camp u chia, Ba L a
n
....
)
Câu 58:
Đ
ặc điểm nhà nước đơn nhất?
T h
nhấ t ,
nhà
nước
đ c
lập,
c ó
chủ
quyền
thống
n h ất
v à
toàn
vẹn
l ãnh
thổ,
bao
gồm đất l i ền, các hải đả o , vùng biển v à vùng trời;
T h 2,
hệ
thống
các
q u an
nhà
nước
s
p h ân côn g ,
phân
nhiệm nhưng tạo
thành hệ thống thống n h ất từ t
r
ung ương xuống đ a ph ư ơng.
T h 3 , có một h thống pháp luật á p dụng chung trên toàn l ãnh
th . Câu 59:
N
hà nước Liên bang là nhà nước như thế nào? (
K
/n)
Khái
niệm:
n h à
nước
được
thiết
lập
từ
hai
hay
nhiều
n h à
nước
thành
viên
v ới
các
đ c điểm
s
au:
nhà
nước
li ê n
b a ng
chủ
quyền
c hun g ,
nhưng
mỗi
nhà
c
thành
viên
c ó chủ
quy n
r
iêng;
c ó
hai
hệ
thống
c ơ
quan
nhà
nước
một
c ủa
nhà
nước
l i ên
bang,
một của n h à nước thành vi ê n; hai hệ thống pháp l u ật một c ủa liên b ang
một c ủa t h ành viên.
Câu 60:
N
hà nước Liên bang là nhà nước như thế nào? (
Đ
ặc điểm)
T h
nhấ t ,
nhà
nước
liên
bang
c hủ
quy n
chung,
nhưng
mỗi
nhà
nước
thành
v i ên
chủ quyền
r
iêng;
T h
ha i ,
hai
hệ
thống
qu a n
n h à
nước
một
của
n h à
nước
li ê n
b a n g ,
một
của
nhà n ư ớc t h ành viên;
T h b a, có h ai h thống p h áp l u ật
một của l iên bang v à một của t hành
viên. Câu 61: chế độ chính t
r
ị được hiểu là gì?
A . l à tổng t h ể các ph ư ơng pháp để t hực hi n quyền lực nhà nước.
2.5. Chức
n
ă
n
g N
h
à
n
ước, Bộ
m
áy
Nh
à
ớc,
Nguyên t
c xây
d
n
g và vậ
n
h
à
n
h Bộ máy
nh
à
ớc t
ư
sả
n
nh
à
ớc
X
H
CN
.
Nhà
n
ước
ph
á
p
qu
yề
n
.
Câu 62: Về chức ng của nhà nước, mục đích ra đời của
N
nước nhằm hai mục
đích:
A.
b ảo vệ duy t
r
ì l ập lại t
r
ật tự x ãhội.
Câu 63: đâu là chức năng đối nội của nhà nước:
B.
B ảo vệ chế độ kinh t ế đ ất nước
Câu 64: Chức năng của nhà nước là thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước trong phạm vi:
A.
thực
hi n
những
công
việc
trong
p h ạm
vi
l ãnh
thổ
quốc
gia
v à
những
công
v i ệc
của nhà n ư ớc vượt
r
a ngo à i phạm vi lãnh thổ quốcg ia .
Câu 65: trấn áp phần tử chống đối chế độ dấu hiệu thuộc về chức năng nào của
N
nước?
A.
Chức n ăng đối nội
Câu 66: bộ phận tạo thành bộ máy nhà nước là?
Đ áp án: cơ quan nhà n ư ớc
Câu 67: hệ thống cơ quan nhà nước bao gồm mấy cơ quan?
Đáp án: b a o gồm 3 cơ quan: h ành pháp, l ập p h áp, p h áp
Câu 68: h
c thuyết được một số quốc gia trên thế giới áp dụng trong việc tổ chức bộ máy
nhà nước là học thuyết nào?
A.
thuyết T am quyền p h ân l ập
câu 69: tòa án thuộc hệ thống cơ quan nào trong bộ máy nhà nước?
đ áp án: Cơ quan T ư pháp
Câu 70: c
h
ức năng của tòa án?
đ áp án: xét xử
Câu 71: Ủy ban nhân dân các cấ
p
nằm trong bộ máy quan nào trong bộ máy nhà
nước?
C.
q
u an hành chính
Câu 72: Chính phủ là cơ quan nhà nước do ai bầu ra?
C.
Qu c hội
câu 73: C
h
ính phủ được thành lập bởi:
C.
q
u an không do ng ư ời d ân tr c tiếp bầu ra
Câu 74: n
g
uyên thủ quốc gia t
r
ong chính thể cộng hòa đại nghị do:
A.
ng
h
ị v i ện, Quốc hội b ầu
r
a .
Câu 75:Các bộ là cơ quan nhà nước thuộc?
C. C hính
n
gủ
Câu 76: tổ chức bộ máy Nhà nước Cộng hòa hội nói chung bộ máy
N
nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam nói riêng tuân theo nguyên tắc gì?
A. qu
y
ền lực n h à nước thống
n
hấ t , t ất c qu y ền lực n h à nước thuộc v n h ân dâ n
.
Câu 77: t
r
ong bộ máy Nhà nước Cộng hòa
X
ã hội Chủ nghĩa
V
iệt
N
am
H
ội đồng Nhân
dân các cấp là
B.
q
u an đại diện quyền lực cao nhất ở đ a
phương
Câu 78:Khi quy định mỗi cơ quan nhà nước có một thẩm quyền quyết định có nghĩa là:
A. c ơ
q
u an nhà n ư ớc chỉ được làm nh ng gì mà pháp luật quy đ nh.
Cầu 79: k
h
i thực hiện chức năng xét xử tòa án nhân danh ai để xét xử?
đ áp án: nhân danh n h à nước
Câu 80: bộ máy nhà nước Việt Nam được thành lập ở máy cấp?
đáp án: 4 cấp:
c ác t
r
ung ư ơng, c p tỉnh, cấp huyệ n , c ấp x ã.
câu 81: Viện Kiểm
S
át nằm t
r
ong
h
ệ thống cơ quan nào của bộ máy nhà nước
V
iệt Nam?
B. T ư pháp
CÂu 82: Nhiệm vụ của nhà nước?
Nhiệm vụ chiến c (nhiệm vụ bản)
của nhà nước
các vấn đề chủ yếu nhất về đối nội,
đối ngoại trong khoảng t h ời gian lâu dài nhà nước phải gi i quyết để đạt được những mục
tiêu cơ bản m ình đặt ra.
Câu 83:
Đ
âu là đặc t
r
ưng của pháp quyền?
A.
S
ự giốn
g
t
r
ị của pháp luật t
r
ong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
B.
s
ự ràng buộc của cơ quan nhà nước công chức nhà nước bởi
P
háp Luật
C.xác định định
r
õ t
r
ách nhiệm của
N
hà nước và công dân trên cơ sở pháp luật
D.tất cả Các đáp án t
r
ên đều đúng
Câu 84: hệ thống chính t
r
ị Việt Nam gồm có mấy bộ phận?
đ áp
án:
đ ảng
cộng
sản
V i ệt
Na m
,
N
h à
nướ c ,
m ặt
trận
tổ
quốc
các
đơn
vị
c ủa
t h ành viên c ủa mặt t
r
n .
Câu 85: trung tâm của bộ máy nhà nước
V
iệt
N
am là cơ quan nào?
đ áp án: Quốc hội
Câu 86: n
g
uyên thủ quốc gia của
V
iệt
N
am là gì?
A. Chủ tịch n ư ớc
B
o
nu
s
:
K
h
á
i
n
iệm
c
h
c
n
ă
ng
c
a
nh
à
n
ướ
c
: l
à
nh
ng ph
ươ
ng h
ướ
ng
,
ph
ươ
ng
d
i
n
h
o
c
mt
h
o
t độ
ng
c
h
y
ế
u
c
a
nh
à
n
ướ
c
nh
m t
h
c
h
iệ
n
c
á
c
nh
iệm
v
c
ơ
b
n
,
c
h
iề
n
lượ
c c
a
nh
à
n
ướ
c
.
P
h
n
III
.
Nh
n
g vấ
n
đ
ề cơ
b
n
về P
h
á
p
l
u
ật. 120 câ
u
h
ỏi.
3.1. Nguồ
n
h
ì
nh
th
à
nh
kh
ái
n
iệm
ph
á
p
l
u
ật.
Các
h
ọc th
u
yế
t
giải
th
íc
h
sự ra
đ
ời c
a
ph
á
p
l
u
ật
3.2. Bả
n
c
h
t
, c
h
ức
n
ă
n
g và các
t
h
u
ộc tí
nh
c
a
ph
á
p
l
u
ật. P
h
á
p
l
u
ật c
hủ
n
ô và pháp l
uật p
h
o
n
g
k
iế
n
Câu 87: p
h
áp luật là một hiện tượng
C. vừa mang tính giai c ấp vừa mang tính xã hội
Câu 88: pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị là là:
B. b ản c h ất gi a i cấp pháp luật
Câu 89: tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở những những nhận định nào?
A. pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
B. pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
C. pháp luật là công cụ điều c
h
ỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. c
3
đáp án t
r
ên.
câu 90: pháp luật mang bản chất Xã hội vì:
B. phù hợp với ý chí của giai cấp bị trị
C. ghi nhận và bảo vệ lợi ích c
a tầng lớp giai cấp trong xã hội
D. C b và c đ ều đún g .
câu 91: tính tự chế của pháp luật được thể hiện:
D. những hành vi vi p h ạm pháp l uật đều bị áp dụng c ác biện p h áp c hế t ài
Câu 92: tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung của pháp luật:
C. thuộc tính c ủa p h áp l u ật
câu 93: ngôn ngữ pháp lý
r
õ
r
àng
v
à chính xác thể hiện thuộc tính nào của pháp luật:
A.
tính x á c định chặt chẽ về mặt hình th c
câu 94: pháp luật được nhà nước đảm bảo bằng biện pháp gì?
A. cưỡng chế
câu 95: pháp luật có khả năng điều chỉnh hành vi con người đó là:
C. ch c năng của pháp luật
câu 96: 3 chức năng của pháp luật là gì?
Đáp án:
đ
iều chỉnh, giáo dục, bảo vệ
Câu 97: chức năng điều chỉnh của pháp luật có nghĩa là:
A. p h áp luật tác động t i hành
v
i c a c on người.
Câu 98: chức năng giáo dục của pháp luật có nghĩa là:
C. ph á p luật tác động tới ý th c tâm lý của con người
Câu 99: chức năng bảo vệ của pháp luật có nghĩa là:
B. p h áp
lu t
quy
định
nh
c á c
phương
tiện
nh m
mục
đ í ch
bảo
vệ
c ác
q u an
hệ
xã hội.
Câu 100:
p
háp luật có tính quy phạm phổ biến có nghĩa là:
B. các quy phạ
I
m pháp luật được khái quát hóa từ nhiều trường hợp mang tính phổ
biến t
r
ong xã hội
C. các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần.
D.
c B và C
câu 101: khi nghiên cứu về bản chất pháp luật chỉ rằng định nào sau đây là sai
B. p h áp luật bao g i c ũng thể hiện bản c hất g i ai c ấp nét h ơn bản c h ất
X
ã
H
ội
Câu 102: chọn phương án đúng nhất để điền vào:
Xuất phát từ cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ
yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
D.
những thuộc tính c ơ b ản của p h áp luật
câu 103: đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật?
C. tính quy phạm phổ b i ến và bắt buộc c hung
câu 104: nội dung của pháp luật p
h
ải quy định chặt chẽ trong các văn bản pháp luật biểu
hiện thuộc tính nào của pháp luật?
Đáp án:
x ác định chặt c h về hình thức của phápluật.
câu 105: pháp luật chủ nô quy địn
h
:
B. Công khai quyền lực vô hạn của chủ nô
C. tình t
r
ạng vô quyền của giai cấp nô lệ.
D.
C B và C.
câu 106: pháp luật có mấy thuộc tính?
đ áp
á n:
p
h áp
luật
3
thuộc
tính:
Tính
x ác
định
chặt
c h
về
m t
hình
thức;
Tính
quy phạm
phổ
biế n ,
b t
buộc
chung;
Đ
ược
nhà
nước
đảm
b ảo
thực
h i ện
b ng
biện
p h áp cưỡng c hế
câu 107: khẳng định nào sau đây không đúng về pháp luật chủ nô:
D.
ma
n
g nặng dấu ấn tôn giáo =>
S
ai, l à c ủa p h áp luật
p.k i ến
Câu 108:
Đ
ặc điểm của của pháp l
u
ật phong kiến là gì?
A. bả
o
vệ chế độ Tư hữu của giai cấp thống trị
B. quy định những hình phạt
r
ất tàn bạo
C. ma
n
g nặng dấu ấn tôn giáo.
D. c
b
a đ áp á n t
r
ên.
câu 109: kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của giai cấp:
A. giai cấp địa chủ
B. giai cấp thống t
r
C. giai cấp phong kiến
D.
c
3
đáp án t
r
ên đ u đúng
câu 110: hình thức phổ biến nhất của pháp luật chủ nô là:
B. t p quán pháp
Câu 111: pháp luật chủ nô cho phép chủ lô có quyền chiếm hữu đối với:
A. tài sản
B. nô lệ
C. tư liệu sản xuất
D. c
b
a đ áp á n
t
r
ên.
Câu 112: kiểu pháp luật nào chịu ả
n
h hưởng mạnh mẽ của tôn giáo?
đáp án:
P
háp luật phong kiến
3.3.Hì
n
h thức c
a
ph
á
p
l
u
t
. Hệ t
h
n
g
V
BQPPL,QPPL,
ph
á
p
l
u
ật tro
n
g
k
i
nh
tế
t
hị
t
rườ
n
g
Câu 113: T
r
ong hệ thống pháp luật
V
iệt
N
am để được coi một ngành luật độc lậ
p
khi
nào?
A. ngành luật đó về có đối tượng điều chỉnh
B. ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh
D.
C
A v à B.
Câu 114: văn bản có giá t
r
ị pháp lý cao nhất trong hệ thống các văn bản pháp luật là văn
bản nào?
đ áp án: hiến pháp
Câu 115: sắp xếp theo thứ tự giảm dần của hình thức bên trong của pháp luật? (hìn
h
thức
bên trong = cấu t
r
úc bên t
r
ong
)
A.
c hế định; ngành luật; C h ế định luật; quy phạm p h áp luậ t
Câu 116: Ủy ban thường vụ quốc
h
ội ban hành những văn bản pháp luật nào?
Đáp án:
p
h
á p lệnh, nghị qu y ết
câu 117:
H
ội đồng Nhân dân các cấp quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
gì? Đ áp án:
nghị quyết
Câu 118:
n
ào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
B. chỉ thị c ủa thủ t ướng
Câu 119: Bộ t
r
ưởng có quyền ban hành văn bản gì?
B.
thông t ư , quyết đ nh.
Câu 120: pháp luật là văn bản do
d
o cơ quan nào ban hành?
đ áp án:
y ban th ư ờng vụ qu c hộ i .
câu 121: Chính phủ được ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
đ áp án: nghị định; nghị quyết
câu 122: tập quán
P
háp là?
đáp
án:
t ập
quán
được
lưu
t
r
uyền
trong
hội
phù
hợp
với
lợi
ích
của
N
nước
với th c ti n cuộc sốn g . T ập quán đ ư ợc n h à nước th a nh n t r t h ành pháp luậ t .
câu 123: tiền tệ pháp là:
(
án lệ là:
)
A. quyết định của cơ quan hành chính
B. Quyết định của tòa án.
D.
C
A
và B.
Câu 124: văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời điểm nào?
A. Bắt đ ầu c ó h i ệu l c.
Câu 125:
v
ăn bản quy phạm pháp luật là:
đáp á n: V ăn bản
xong
r
ồi qu a n nhà
nước
c ó thẩm quyền
b an
hành
c hứa
đựng c á c
quy
tắc xử
s
mang tính b ắt buộc chung nhà
c đ m b o thực hiện áp dụng nhiều lần
t
r
ong th c tế đời sống.
câu 126: khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Chỉ có nhà n ư ớc m i có quyền b an h ành pháp luật để q u ản lý xã hội
câu 127: chế định pháp luật là gì?
Đáp á n: l à một
nhóm các quy phạm pháp
l u ật
đi u c hỉnh một nhóm
q u an h hội
c ùng loại, có tính c h ất nội tại t
r
ong một ngành l uật.
Câu 128: Khẳng định nào là đúng?
C.
ng
u
ồn
của
pháp
luật
nói
chung
v ăn
b ản
quy
phạm
p h áp
luật
t p
q u án
p h áp và tiền lệ pháp
câu 129: các quy tắc xử sự sau đây là quy phạm pháp luật?
D.
những
quy
t c
xử
s
đượ c
nhà
nước
b a n
h ành
hành
ho c
thừa
nhận
đ ảm
b ảo th c hi n
câu 130: quy phạm pháp luật sự mang tính do .... ban hành đảm bảo thực hiện,
hiện ý chí
v
à bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các … .
Đáp án: Bắt bu c c hung; Nhà n ư ớc;
quan hệ x ã hộ i .
câu 131: quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. áp dụng t
r
ong một hoàn cả
n
h cụ thể
B. áp dụng t
r
ong nhiều hoàn cảnh
C.
cả a v à b đều đúng
Câu 132:
q
uy phạm pháp luật bắt n
g
uồn từ đâu?
B. từ th c t i ễn đời sống xã hội .
câu 133: quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
C.
áp dụng cho cho nhiều lần và vẫn còn hiệu l c sau những l ần áp dụng đ ó
Cầu 134: Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là:
B.
thuộc tính của pháp luật
Câu 135:
N
guồn chủ yếu của
P
háp luật
V
iệt
N
am là gì?
Đ áp án:
V
ăn bản quy p h ạm
P
háp luật.
Câu 136: Bộ phận giả định có ý nghĩa gì?
Đáp
án:
N êu
r
õ
hoàn
c ản h ,
điều
kiện
cụ
t h
c a
cuộc
sống
m à
khi
hoàn
c ản h ,
điều
kiện đó
x u ất hiện nh â n ,
tổ chức...
v ào
điều ki n , h o àn cảnh n ày xử s
t h eo quy
định
c a Nhà n ư ớc.
Câu 137: Bộ phận quy định có ý nghĩa gì?
Đáp án: N êu
r
õ quy tắc s ử dụng mọi chủ thể (cá nhân, tổ c h c) phải xử s khi họ
vào hoàn cản h
,
điều kiện đã nêu t
r
ong phần g i ả địn h .
câu 138: Bộ phận chế tài có ý nghĩa gì?
Đáp
án:
N êu
biện
ph á p
xử
dự
k i ến
s
được
áp
dụng
đối
với
người
xử
sự
không
đúng
hoặc làm t
r
ái quy định c a nhà n ư ớc -
trái với nội dung được ghi trong p h ần quy định.
Câu 139: Chế Tài của quy phạm pháp luật là:
A.
n
h phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người có hành vi vi phạm pháp luật.
B. những hậu quả bất lợi thể áp dụng đối với người không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng quy định c
a quy phạm pháp luật.
C. biệ
n
pháp cưỡng chế mà Nhà nước áp dụng đối với người vi phạm pháp luật.
D.
c a b c đều đún g .
Câu 140: có những loại quy phạm pháp luật nào?
Đáp án: q
u
y phạm bắt bu c, quy p h ạm Cấm
Đ
n , quy phạm l ựa
c họ n . Câu 141:
Q
uy phạm bắt buộc
Câu 142:
Q
uy phạm cấm đoán
Câu 143:
Q
uy phạm lựa chọn
Câu 144: Phần tử nhỏ nhất của hệ thống pháp luật
V
iệt
N
am?
Đáp án: Quy phạm pháp luật
Câu 145: Việc kết hôn phải được đăng kí tịa cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
M
ọi hình thức kết hôn khác đều không giá trị về mặt pháp lý.
Q
uy phạm này mấy
bộ phận?
2.(Giả địn h , quy đ nh
)
Câu 146: Bộ phận không thể khuyết được là bộ phận nào?
Đáp án: B
phận g i ả định.
Câu 147: Cho quy phạm pháp luật:
N
gười nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ thì
gây hậu q
u
nghiêm t
r
ong hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành vi này vẫn còn vi
phạm chưa được xóa án tích v.v… thì bị phạt cải tọa từ bao nhiêu đến bao nhiêu đó.
X
ác
định bộ phận giả định?
Đáp
án:
:
Người
n ào
quảng
cáo
gian
dối
về
h àng
hóa
dịch
vụ
thì
gây
h ậu
quả
nghiêm trong
h o ặc
đã
bị
xử
phạt
hành
c hính
về
h à nh
vi
n ày
vẫn
còn
vi
p h ạm
c hưa
được
xóa án tích v . v…
3.4.Q
u
a
n
hệ
ph
á
p
l
u
t
, C
hủ
th
ể QHPL(cá
nh
â
n
và tổ c
hứ
c,
ph
á
p
nh
â
n
,
n
ă
n
g l
c,
Q
u
yề
n
và NV…
)
, sự
k
iệ
n
ph
á
p
lý…
Câu 148: quan hệ xã hội muốn t
r
ở thành quan hệ pháp luật cần có điều kiện gì?
A. có chủ thể tham gia quan hệ pháp luật và chủ thể đó có đủ năng lực chủ thể
B.
q
uy phạm pháp luật điều chỉnh.
C.
s
ự kiện pháp lý.
D.
p h ải có đủ b a điều kiện t
r
ên
Câu 149: các yếu tố của quan hệ pháp luật:
A. ch
thể của quan hệ pháp luật
B. khách thể của quan hệ, nội dung của quan hệ pháp luật.
D.
c a v à b
Câu 150: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ.
B. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của nhà nước
C. quan hệ pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước.
D.
Tất cả nhận định t
r
ên đ ều đ
ú
ng
Câu 151: chủ thể của quan hệ pháp luật là:
B. c á c
c á
n h ân
tổ
chức
c ó
đủ
n
ă ng
lực
của
c hủ
thể
p h áp
l u ật
th a m
gia
v ào
q u an
hệ pháp luật
Câu 152: Nhận định nào dưới đây là sai?
C.
n ă
n
g lực p h áp lu t của một tổ ch c l à như nhau
Câu 153: năng lực của chủ thể gồm những loại năng lực nào?
A. n ăng lực p h áp luật và năng lực hành vi
Câu 154: năng lực chủ thể được hiểu là?
A.
k h ả năng chủ thể có t h t
r
t h ành c ác bên tham gia vào c á c q u an hệ pháp luật.
Câu 155:
n
ăng lực pháp luật là gì?
B . khả năng của chủ thể c ó c ác quyền và ngh ĩ a vụ pháp lý do n h à nước th a nhậ n .
Câu 156: Năng lực hành vi là gì?
C. khả
n
g c hủ t h b ằng hành vi c ủa mình thực hiệ n trên thực t ế các quyền ng
h
ĩ a
vụ pháp lý.
Câu 157: Nhận định nào dưới đây là đúng:
A. Năng l c pháp l uật luôn mang tính giai cấp
Câu 158: chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân bao gồm?
A.
n
g dân Việt Nam
B. người nước ngoài còn sinh sống trên lãnh thổ
V
iệt
N
am.
C. Người không có quốc tịch sinh sống và hoạt động trên lãnh thổ
V
iệt
N
am
D. tất cả c ác ph ư ơng á n t
r
ên
Câu 159:
N
ăng lực hành vi phụ thuộc vào gì?
độ tuổi, khả n ăng n h ận thức
Câu 160: cho một dụ: một anh
A A
nh gây thương tích cho chị B. b tòa thụ
s
Anh ra
1
0 năm giam. Xác định chủ thể của quan hệ pháp luật hình strong vụ án
trên.
B.
Anh A
v i n h à nướ c .
Câu 161:
n
ăng lực pháp luật của cá nhân phụ thuộc vào:
A. p h áp luật của t ng quốc gia
.
Câu 162: anh A mới ký hợp đồng với công ty
X
để mua một chiếc xe ô tô với trị giá 1 tỷ
xác định khách thể
C.
qu
y
ền sở hữu c hiếc xe ô tô
câu 163:
N
hận định nào sau đây là sai.
A. Năng l c pháp l uật c ủa cá nhân l à k h ác n h au
câu 164: Nhận định nào sai
A. năng lực pháp luật của tổ chức xuất hiện khi tổ chức đó được thành lập tập
B. Nă
n
g lực pháp luật của tổ chức mất đi khi tổ chức đó bị giải thể
C. năng lực pháp luật, năng lực hành vi của tổ chức xuất hiện đồng thời cùng một
lúc tính từ thời điểm tổ chức đó được thành lập tập
D. t t cả đều s a i
câu 165: nội dung của quan hệ pháp luật là:
A. các quyền của chủ thể, của
q
uan.
C. Gồm các nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ pháp luật
D.
A
C đún g .
câu 166: quyền của chủ thể là gì?
quyền của chủ thể là cách sử dụng mà pháp luật
A. ch
o
phép chủ thể thực hiện
C. khuyến khích chủ thể thực hiện
D. A
c đúng
Câu 167: quyền của chủ thể được
b
iểu hiện ở cách các khía cạnh nào sau đây?
Đáp án: đặc điểm về quyền của ch
thể
câu 168:
N
hận định nào sau đây là đúng?
A. c hủ thể có thể không th c hiện quyền của mình
câu 169: nghĩa vụ pháp lý là cách
s
ử dụng mà pháp luật:
B. b ắt buộc chủ t hể thực h i ện
đ
đ áp ứng quy n chủ thể b ên k i a
câu 170:
Đ
ặc điểm của nghĩa vụ p
h
áp lý:
+ Chủ thể bắt buộc phải thực hiện những xử sự nhất định do pháp luật quy định
+ Cách xử sự này nhằm đáp ứng quyền của chủ thể kia
+ Được đảm bảo thực hiện bằng cưỡng chế nhà nước
+ Chủ thể phải chịu t
r
ách nhiệm pháp lý khi ko thực hiện nghĩa vụ
Câu 171: khách thể của quan hệ p
h
áp luật là:
A. lợi ích và các bên mong muốn đạt được khi tham gia quan hệ pháp luật
B. yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật.
D. A,B đúng
Câu 172:
s
ự kiện pháp lý:
A. là những hoàn cảnh tình hu
ng trong thực tế
C. Làm phát sinh thay đổi và chấm dứt các quan hệ pháp luật.
D. A,C đúng
Câu 173: Sự kiện pháp lý gồm:
đ áp án:
s
ự biến và hành vi
câu 174: tác động của sự kiện pháp lý đối với quan hệ hành vi là:
A. nó làm thay đổi quan hệ pháp luật
B. làm phát sinh quan hệ p
h
áp luật
C. nó làm chấm dứt quan hệ pháp luật
D.
tất cả c ác ph ư ơng á n t
r
ên
Câu 175:
N
hận định nào sau đây là đúng:
A.
s
biến l à s k i ện p h áp lý không phụ thuộc v ào ý chí c ủa con người
câu 176:
s
ự biến là loại sự kiện pháp lý:
A. Không phụ t huộc vào ý chí
h
ành vi c a con ng ư ời
3.5.Thực hiệ
n
ph
á
p
l
u
t
, vi
ph
m
ph
á
p
l
u
ật và trác
h
nh
iệm
ph
á
p
lý,ý t
hứ
c
ph
á
p
luậ
t
Câu 177:Những hình thức thực hiệ
n
pháp luật:
Đáp án:
tu â n thủ pháp luật; thi hành p h áp l u ật( chấp hành pháp luật); vận dụng p h á
p
luật
(
s
ử dụng pháp l u ật
)
; áp dụng ph á p l uậ t .
câu 178: chủ thể thực hiện áp dụn
g
pháp luật là
đáp án: cơ q u an n h à nước có t h ẩm quy n
câu 179: tuân thủ pháp luật là gì?
T uân thủ ph á p l u ật: T h ực h i ện những quy ph m p h áp lu t m a ng tính c h ất n g ăn cấm
b ằng hành
vi
thụ
động,
t
r
ong
đó
chủ
t h
pháp
luật
ki m
chế
không
l à m
những
việc
p h áp luật c ấm (Quy phạm cấm đoán
)
Câu 180: Chấp hành pháp luật là gì?
Chấp
h ành
pháp
luật
là: Th c
hiện
những
quy
định
trao
nghĩa
vụ
bắt
bu c
của
p h áp
luật một cách tích c c , t
r
ong đó c ác chủ t h thực h i ện nghĩa vụ b ằng những h ành vi t í ch
cự c . (Quy phạm bắt buộc
)
Câu 181:
V
ận dụng pháp luật là gì?
S
dụng
pháp
luật
l
à:
T
h
ực h
i
ện
những
quy
định
về
qu
y
ền
c
hủ
thể
của pháp lu
t
, trong
đó c á c
chủ
thể
p h áp
luật
chủ
độn g ,
tự
mình
quy ế t
định
việc
thực
h i ện
hay
không
thực
hiện điều m à p
h
áp lu t cho phép
Câu 182: Áp dụng pháp luật là gì?
Áp
dụng
pháp
luật
l à:
s
c an
thiệp
c ủa
nhà
c
để
cho
p h áp
luật
được
thực
hiện đúng, áp d
ng c ác quy phạm pháp luật v ào các trường hợp cụ th .
Câu 183: Đội mũ bảo hiểm khi đi
r
a đường đó là thực hiện pháp luật dưới hình thức
g
ì?
Đáp án:
c hấp hành pháp luật
câu 184: vi phạm pháp luật là gì?
Vi phạm pháp luật là khi chủ thể c
ó
năng lực trách nhiệm pháp lý:
A. thực hiện hành động cụ thể trái với quy định của pháp luật có lỗi của chủ thể.
B. không thực hiện những hàn
h
động nhất định theo yêu cầu của pháp luật
C. thực hiện hành vi cụ thể t
r
ái với quy định pháp luật có lỗi của chủ thể.
D.
kh
ô
ng có đáp á n n ào đúng
Câu 185:
h
ành vi t
r
ái pháp luật được thể hiện dưới mấy dạng(loại)?
đ áp
án:
3
d ạng:
thực
h i ện
những
m à
p h áp
luật
cấm;
không
thực
h i ện
h o ặc
thực
hiện không đún
g
những p h áp luật yêu cầu; thực hiện quyền ngo à i p h ạm vi
pháp luật cho phép.
câu 186: Thực hiện pháp luật là gì?
A. đó là hoạt động có mục đích của các chủ thể
B. Chủ thể đưa các quy định c
a pháp luật vào thực tế cuộc sống
C. A, B đều đúng
Câu 187: Thực hiện 5k t
r
ong phòng giao dịch là chúng ta đã thực hiện pháp luật theo hình
thức nào?
đ áp án: c
h
ấp hành pháp luật
(
thi h ành p h áp luật)
câu 188: hành vi t
r
ái pháp luật của chủ thể có lỗi khi:
B.
chủ thể khả
n ăng n h ận thức được hậu quả s au hành vi nhiều l ựa c họn
để th c hi n hành vi nhưng đã l a chọn hành vi trái pháp l u ật
câu 189: vi phạm pháp luật là hành vi cụ thể của chủ thể được thực hiện dưới mấy dạng?
đ áp án: 2 d ạng: hành động v à không hoạt độn g .
Câu 190: T
r
ong các t
r
ường hợp áp dụng pháp luật đâu trường hợp áp dụng pháp luật
cần
s
can thiệp của nhà nước để cho các quy định của pháp luật được thực hiện
đúng?
đ áp án: khi á p dụng chế tài đối với c ác cá nhân tổ c hức vi p h ạm p h áp
lu t
câu 191: quyết định áp dụng pháp luật có giá trị?
A. Có hiệu lực đối với chủ thể cụ thể
B. có hiệu lực một lần
C. được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước
D. Tất cả c á c đ áp án t
r
ên đ ều
đ
úng
câu 192: năng lực t
r
ách nhiệm pháp lý của chủ thể được xác định như thế nào?
A.
đối với tổ ch c luôn có t
r
ách nh i ệm pháp lý; cá n h ân phụ thuộc vào độ tuổi v à khả
năng nhận thức
câu 193: mặt khách quan của Vi phạm pháp luật gồm những dấu hiệu nào?
M
ặt
K
h
ách
quan
c
ủa
V
i
p
h
ạm
p
h
áp
luật
những
biểu
hiện
ra
b
ên
ngoài
c
a
V
i
phạm pháp luật mà con ng ư ời có thể nhận thức bằng tr c q u an sinh độn g .
M
ặt
k
h
ách
qu
a
n
của
V
i
ph
m
p
h
á
p
lu
t
b
a
o
gồm:
hành
vi
trái
p
h
áp
luật;
sự
thiệt
hại
cho xã hội;
khi quan h n h ân quả gi a h ành vi trái pháp luật v à sự thiệt h ại cho xã hội.
Câu 194: các dấu hiệu của Vi phạm pháp luật:
đ áp
á n:
c ó
4
dấu
h i ệu
của
V i
p h ạm
pháp
luật:
hành
vi
c
thể
c a
chủ
thể;
h à nh
v
i
t
r
ái pháp luật; h à nh vi c ó lỗi; do chủ thể có n ăng lực tr á ch nh i ệm pháp lý thực h i ện.
câu 195: hành vi t
r
ái pháp luật thực hiện trong những trường hợp nào sau đây thì không
bị coi là có lỗi?
A. Sự
k
iện bất ngờ
B. tình thế cấp thiết
C. Phòng vệ chính đáng.
D.
tất cả c ác t
r
ường h ợp t
r
ên
Câu 196:
h
ậu quả do hành vi t
r
ái pháp luật gây ra cho xã hội là:
A. những thiệt hại về vật chất
B. những thiệt hại về thể chất
C. những thiệt hại về tinh thần
D.
Những
thiệt
h ại
hoặc
nguy
c ơ
gây
ra
thiệt
h i
c ho
c ác
qu a n
hệ
hội
khi
được
pháp luật b ảo vệ
Câu 197:
M
ặt chủ quan của vi phạm pháp luật là gì?
M
ặt
c
hủ
q
u
an
của
vi
ph
m
ph
á
p
lu
t:
l
à
trạng
thái
tâm
bên
trong
c
ủa
chủ
thể
vi
phạm pháp
lu t .
M ặt
c hủ
quan
c a
vi
phạm
pháp
luật
b ao
gồm
c á c
yếu
tố
s a u:
Lỗi,
động
cơ, mục đ í ch.
Câu 198:
K
hông muốn hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật đặc điểm của loại
lỗi nào?
Đ áp án:
lỗi vô ý nói chun g .
câu 199:
k
hông nhận thức được hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật Mặc
d
ù có
trách nhiệm nhận thức và có thể nhận thức được thì đó là dấu hiệu của lỗi gì?
Đáp án: lỗi cố ý do cẩu thả
Câu 200: T
r
ách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với:
D.
c á
n
h ân tổ ch c vi phạm p h áp l u ật
câu 201: loại t
r
ách nhiệm pháp lý nào nghiêm khắc nhất trong các loại trách nhiệm pháp
lý đã học? T
r
ách nh i ệm hình sự
câu 202: t
r
ách nhiệm hành chính được thể hiện dưới dạng nào?
B.
xử p h ạt hành chính
Câu 203: T
r
ách nhiệm dân sự được thể hiện dưới những hình thức nào sau đây?
A. bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra
B. đính chính xin lỗi công khai
C. phạt vi phạm
D.
tất cả c ác hình thức n êu t
r
ê n .
Câu 204:
H
ình phạt là hình thức của loại trách nhiệm pháp lý nào?
Đ áp án: T
r
á ch nhi m hình s .
câu 205:
M
ột người đi xe máy lạ
n
g lách đánh võng ngoài đường dẫn đến va chạm giao
thông và gây tai nạn. thì lỗi gây tai nạn là lỗi gì?
Đáp án: Lỗi ý do quá t ự tin.
Câu 206: Một người đi vào
r
ừng
h
út thuốc ra ta làm súng giấy làm cho tàn thuốc bến
vào lá cây khô và dẫn tới cháy
r
ừng. lỗi của người này là lỗi gì?
Đáp án:
lỗi vô ý do cẩu thả.
câu 207: t
r
ách nhiệm hành chính được áp dụng đối với người vi phạm hành chính là:
B.
xử p h ạt hành chính
Câu 208:
M
ột chị điều khiển xe máy vượt đèn đỏ thì trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với
chị ấy là trách nhiệm gì?
đ áp án: trách nh i ệm h ành chính
Câu 209: Mình cho bạn vay tiền đến hạn bạn không kiện bạn ra tòa thụ lý giải quyết thì
những hìn
h
thức thực hiện pháp luật nào được áp dụng trong trường hợp này?
A. Áp dụng pháp luật
C.
s
ử dụng pháp luật
(
vận dụng pháp luật)
D.
đ á
p
án A
và C đún g .
câu 210: Sinh viên mà vi phạm quy chế thi bị khiển trách đó là loại trách nhiệm gì?
đáp án: trách nhiệm kỷ luật.
câu 211:
M
ong muốn hậu quả khi thực hiện hành vi Trái pháp luật đó là dấu hiệu của loại
lỗi nào?
đáp án: c
ý t
r
ực tiếp
Bonu
s
: Vi phạm pháp luật là: Hàn
h
vi xác định của con người trái với quy định của pháp
luật, có lỗi, do chủ thể có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện xâm hại hoặc đe dọa
xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
P
h
n
I
V. Các
h
th
n
g
ph
á
p
l
u
ật c
h
í
nh
trê
n
t
h
ế giới. 10 câ
u
h
ỏi.
C
hia
5 m
c. Mỗi GV
nh
n
th
iế
t
k
ế 02 câ
u
h
ỏi c
h
o 1 m
c.
4.1. Phâ
n
loại và
t
u
c
h
í
ph
â
n
c
h
ia các
h
ệ t
h
n
g
ph
á
p
l
u
ật c
h
í
nh
trê
n
t
h
ế giới
4.2. Hệ thố
n
g Co
mm
o
n
Law
Câu 212:
N
guồn luật chủ yếu của Common La
w
?
B. Án l
Câu 213:
H
ình thức t
r
anh tụng được dùng chủ yếu trong hệ thống pháp luật
A
nh-Mỹ là hệ
thống nào?
Đáp án: Hình th c t
r
anh t ụng tại tòa.
Bonu
s
: Hệ thống pháp luật Anh
-
Mỹ còn tên gọi khác hệ thống Thông l
u
ật
Common Law, Hệ thống luật Common La
w
.
4.3. Hệ thố
n
g Civil Law
Câu 214:
D
òng họ Civil Law còn có tên gọi khác là gì? (dòng họ = hệ thống pháp luật
)
B.
C h âu Âu L ục Đ a
Câu 215:
N
guồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Civil La
w
là gì?
B.
lu t thành văn.
Bonu
s
: Luật thành văn là tên gọi khác của văn bản quy phạm pháp luật.
Bonu
s
2:
H
thống pháp luật Châu
Â
u lục địa còn tên gọi khác hệ thống
D
ân luật
Civil Law, hệ thống Civil Law
4.4. Hệ thố
n
g Isla
m
ic Law
Câu 216:
H
ệ thống pháp luật
I
slamic La
w
còn được gọi với cái tên khác là gì?
Đáp án: H thống pháp luật hồi giáo
Câu 217: Điều kiện để xác định m
t quốc gia thuộc hệ thống pháp luật Islamic La
w
là?
A.Đạo hồi là quốc đạo của quốc gia.
B.Quốc gia lấy quyết định t
r
ong ki
n
h thánh của đạo
H
ồi làm luật.
C.
A , B đúng
4.5. Một
số
h
th
n
g
ph
á
p
l
u
t
b
iệt
kh
ác (riê
n
g
h
oặc
h
n
h
p
)
Phầ
n
V. Hệ
th
n
g
ph
á
p
l
u
t
Việ
tN
am, các
n
nh
l
u
ật (lĩ
nh
v
c
ph
á
p
l
u
ật lớn
)
. 50 câ
u
hỏi. C
h
ia 5
mụ
c. Mỗi GV
nh
n
t
h
iết
k
ế 10 câ
u
h
ỏi c
h
o 1 m
c.
5.1. Lĩn
h
vực
ph
á
p
l
u
t
h
à
nh
c
h
ín
h
h
ì
nh
s
5.2. Lĩn
h
vực
ph
á
p
l
u
t
d
â
n
sự
Câu 218 đối tượng điều chỉnh của ngành luật dân sự là?
B.
q u an hệ tài sản và quan h
n
h ân thân
Câu 219: phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự là gì?
A. bình đẳng th a thu n
câu 220: Tài sản bao gồm những gì?
C.
v ật
,
t i ền, giấy t có g , Qu y n
tài sả n .
Câu 221:
Q
uyền sở hữu bao gồm mấy loại
Q
uyền?
Đáp án: 3 loại quyền: Chiếm hữu, sử dụn g , định đoạt t ài sản.
Câu 222: T
r
ong thời gian thế chấp tài sản chủ sở hữu có quyền như thế nào?
D.
q
u y ền chiếm hữu, sử dụng nh ư ng bị hạn c h ế quyền định đ o ạt.
Câu 223:
D
i sản thừa kế là gì?
Khái
ni m
di
s ản:
Di
sản
bao
gồm
tài
sản
riêng
c ủa
người
ch ế t ,
ph n
tài
s n
của
người chết t rong tài sản chung với người khá c .
Câu 224: Chia thừa kế theo pháp l
u
ật là chia như thế nào?
B. Theo diện thừa kế.
C. Theo hàng thừa kế.
D. Cả B C đều đúng
Câu 225:
D
i chúc được coi là hợp
p
háp khi thỏa mãn những điều kiện luật định về:
A. Người lập di chúc
B. Nội dung di chúc
C. Hình thức di chúc
D. Cả 3 đ áp án t
r
ên.
Câu 226:
N
guyên tác chia thừa kế theo pháp luật
A. Những người thừa kế cùng hàng được chia phần di sản bằng nhau.
C. Hàng thừa kế sau chỉ được nhận di sản thừa kế khi không còn ai hàng thừa kế
trước.
D. Đáp án A v à C
Câu 227: Hợp đồng .. giữa các bên về việc xác lập thay đổi hoặc chấm dứt các quyền,
nghĩa vụ quân sự.
Đáp án:
S
ự thỏa thuậ n .
5.3. Lĩ
nh
v
ực
ph
á
p
l
u
t
k
i
nh
t
ế
-
t
ơ
n
g mại
Câu 228:
N
gành luật kinh kế bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật:
A. Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận.
B. Điều chỉnh các quan hệ hội phát sinh trong quá trình tổ chức quản hoạt
động sản xuất kinh doanh giữa các doanh nghiệp với nhau.
C. Điề
u
chỉnh các quan hệ hội giữa các doanh nghiệp với các cơ quan quản lý nhà
nước về kinh tế.
D.
Tất c c ác đáp án t
r
ên đều đúng.
Câu 229:
N
guồn của luật kinh tế bao gồm.
B. V ă n bản quy phạm pháp luật v à tập quán t h ư ơng mại.
CÂu 230: Tư cách pháp nhân dùng để chỉ tư cách của chủ thể nào?
C.
c ách chủ t hể p h áp của tổ chứ c
Câu 231:Hành vi của pháp nhân được
C.
Người đại diện t h eo p h áp luật của pháp
nhân
5.4. Lĩ
nh
v
ực
ph
á
p
l
u
t
kh
oa
h
ọc - cô
n
g
n
g
h
ệ và sở
hữu
trí t
u
Câu 232:
Q
uyền sở hữu t
r
í tuệ gồm:
Đáp án:
Quyền t á c giả v à qu y ền liên qu a n đến qu y ền t ác g i ả, quyền sở hữu công
ngh i ệp, quyền đối với giống c ây t
r
ồng.
CÂu 233:Quyền tác giả quyền của nhân ... đối với tác phẩm do mình sáng tạo
r
a
hoặc …
D.
p h áp nhâ n , s dụng
câu 234: quyền sở hữu công nghiệp bao gồm những những gì:
đ áp
án:
s
á ng
c h ế,
kiểu
d áng
c ông
nghiệ p ,
n h ãn
hiệu,
t ên
thương
m ại,
chỉ
d ẫn
địa
lý,
bí mật kinh doan h .
Câu 235:
q
uyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế được xác lập trên cơ sở gì?
Đ áp án:
p h ải c ó quyết định cấp văn bằng bảo hộ c a cơ q u an n h à nước có t h ẩm quy n .
Câu 236: Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức cấp bằng độc quyền sáng chế
N
ếu đáp
ứng được
n
hững điều kiện nào?
đ áp
á n:
c
ó
tính
sáng
t o
(
t
r
ình
độ
sáng
tạo);
khả
n ăng
áp
dụng
công
ngh i ệp;
có tính m i; thuộc đối t ư ợng được b ảo h .
CÂu 237:
N
hãn hiệu được bảo hộ nêu đáp ứng được những điều kiện gì?
đ áp
á n:
dấu
h i ệu
nhìn
th y
được;
khả
n ăng
p h ân
bi t
h à ng
a ,
dị c h
vụ
c ủa
các
tổ chức, cá n
h
ân với nhau
được t h hiện bằng m ột hoặc nhi u màu s c.
câu 238: tên thương mại là gì?
Đ áp án:
tên thương
mại
tên
gọi
tổ
c h c,
nh â n ă n dùng
trong hoạt động
kinh
do a nh để phân b i ệt chủ thể kinh do a nh m ang tên gọi đó v ới c hủ thể kinh doanh khá c .
Câu 239:
S
áng chế là gì?
Đáp án:
s
á
n
g chế giải p h áp kỹ thuật dưới d ạng sản p h ẩm h o ặc quy trình giải quyết
một vấn đề x ác định.
Câu 240:
k
iểu dáng công nghiệp là gì?
đáp á n:
l à
hình
d áng
b ên
ngoài
c a
sản
p h ẩm
được
thể
h i ện
bằng
hình
khố i ,
đường
nét, màu
s
ắc ho c sự kết h ợp c a những y ếu tố nà y .
CÂu 241:
N
hãn hiệu là gì?
Đ áp án:
những dấu
hiệu dùng
đ
phân
biệt hàng
h ó a,
dịch vụ
vụ cùng
lo i
c a
các
c ơ
s
kinh
d o anh
khác
n h au.
C á c
dấu
hiệu
n à y
t h
c ảm
nh n
được
bằng
thị
gi á c ,
khứu giá c , vị giá c , thính giá c .
5.5. Lĩ
nh
v
ực
ph
á
p
l
u
t
lao
đ
n
g
Câu 242:
Đ
ối tượng điều chỉnh của ngành Luật lao động là:
B. quan hệ lao động
C. quan hệ phát sinh t
r
ong quá trình sử dụng lao động.
D.
Đáp án B v à C là đúng
Câu 243:
N
guồn của luật lao động là gì?
A.
bộ luật l ao động
Câu 244: Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật lao động sử dụng những phương pháp
nào?
A. tự nguyện thỏa thuận
B. mệ
n
h lệnh phục tùng
C.
đ á
p
án a và b đúng
Câu 245: quan hệ pháp luật được hình thành từ các chủ thể pháp luật nào?
D.
người l ao động người sử dụng lao động
Câu 246: Độ tuổi lao động tối thiểu hiện nay theo quy định của Bộ Lao động bao
nhiêu?
đ áp án: từ đủ 15 tuổi
Câu 247:
n
gười sử dụng lao động là:
A. hợp tác xã
B. hộ
g
ia đình
C. doanh nghiệp
zD.
tất cả c ác t
r
ường h ợp n êu t
r
ên
Câu 248: sở phát sinh quan hệ lao động giữa người lao động người sử dụ
n
g lao
động là gì?
Đáp án: H ợp đồng l ao động
Câu 249: t
r
ong số nội dung sau đâ
y
nội dung nào thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi của
người lao động?
B.
Tự
do
lựa
chọn
v i ệc
làm
n
ghề
ngh i ệp
không
bị
phân
biệt
đối
xử
c ủa
người
lao
động
Câu 250: những loại hợp đồng lao động nào theo quy định hợp đồng lao động của bộ
lao động Việt Nam.
A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
B. hợp đồng lao động không xác định thời hạn
C.
C
A
và B
Câu 251: nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi ích hợp phá
p
của
người
s
ử dụng lao động.
B.
Được ban hành nội quy quy c h ế lao động
| 1/16

Preview text:

lOM oA R cPS
Phần I. Nhập môn Pháp luật đạ i cươ ng. 20 câu hỏi. Chia 5 mục
1.1 Khái niệm và lịch sử phát triển của lĩnh vực khoa học Pháp luật đại cương.
1.2 Đặc điểm và những nội dung cơ bản
Câu 1: Nhà nước nghiên cứu những vân đê cơ bản gì? A. N h à n ư ớ c v à p h áp l u ậ t.
Câu 2: Nội dung của môn học PLĐC?
A. Những vân đê cơ bản nhât vê nhà nước và pháp luật.
B. Các ngành luật trên thê giới.
C. Các ngành luật chính trong hệ thô ng pháp luật Việt Nam. D. C ả 3 đáp án t r ên. Câu 3: PLĐC là ngành khoa họcthuộc: A. Kh o a h ọ c ph á p l ý .
Câu 4: Môi quan hệ giữa nhà nước và pháp luật là? C. Quan h ệ qua l ạ i t ác đ ộ ng l ân nh a u .
1.3 Vai trò, ý nghĩa của lĩnh vực khoa học Pháp luật đại cương.
1.4 Vị trí Pháp luật đại cương trong khoa học pháp lý
Câu 5: Pháp luật đại cương nằm trong hệ thống của A. N
gành luật khoa học pháp lý cơ bản.
1.5 Vị trí Pháp luật đại cương trong khoa học xã hội và mối quan hệ với các lĩnh vực khoa học xã hội khác
Câu 6: Khi nghiên cứu về nhà nước và pháp luật thì nó phải gắn liền với phương pháp nghiên cứu nào? B. Duy vật biện chứng. C. Duy vật lịch sử. D. Đáp án B và C .
Phần II . Nhữn g vấn đề cơ bản về Nh à nước. 100 câu hỏi.
2.1. Nguồn gốc, khái niệm Nhà n ước, Sự xuất h iện Nhà nư ớc ở VN
(Nhà n ước VN: Ngoài việc phân c hia giai cấ p còn do yếu tố trị t hủy do địa lý, văn
hóa, k inh tế n ằm gần các lưu vực con sông và ph át triể n kinh tế nôn g nghiệp trồ ng
cây lúa nước đọc thêm một chút tr ong giáo trình cho cô về m ục n ày).
2.2. Bản chất, vai trò của Nhà nước, Nhà nước phong kiến VN.
Câu 7: Bản chất của nhà nước bao gồm: A. Bản chất giai c ấ p và bản c h ấ t xã hội .
Câu 8: Nhà nước mang bản chất giai cấp có nghĩa là: A. N hà nư ớ c chỉ thu ộ c về m ột giai cấp hoặc một li ê n m inh giai c ấp nhất định t rong xã h ội.
Câu 9: Một trong những bản chất của nhà nước là: B. Nhà nước có t í nh xã hội.
Câu 8: Thông qua nhà nước giai cấp thống trị nắm giữ những loại quyền lực nào? B. Quyền lực kinh t ế , quyền lực chính tr ị , quyền lực tư tư ở ng.
Câu 9: Trong 3 loại quyền lực đó, quyền lực nào là quan trọng nhất? A. Q uyền lực kinh tế.
Câu 10: Quyền lực tư tưởng nghĩa là gì? A. G iai cấp thống trị thông qua nhà nước xây dựng hệ tư tưởng của mình thành hệ tư tưởng thống trị t rong xã hội.
Câu 11: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện. B. Nhà nước là bộ máy thống t r ị của giai cấp này đối với giai cấp khác .
Câu 12: Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của ... không thể điều hòa được. A. M âu thuẫn giai cấp.
Câu 13: Nhà nước là bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác thể hiện
bản chất gì của nhà nước? D. Tính giai cấp.
Câu 14: Nội dung nào không làm cơ s ở cho tính giai cấp của nhà nước? D. N hà nư ớ c có tổ chức điều hòa những m â u thuẫn giai cấp.
Câu 15: Nhà nước có bản chất xã hội. A. N hà nư ớ c xuất hiện b ở i nhu cầu quản lý xã hộ i .
Câu 16: M ối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là: C. Là 2 mặt trong 1 thể thống nhấ t .
Câu 17: Bản chất xã hội thể hiện qua việc: D. Bảo
vệ ý chí lợi ích chung của xã hội.
Câu 18: Khẳng định nào là đúng: D. Bất cứ nhà nước nào đều thể h i ện bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
2.3. Đặc điểm cùa Nh à n ước, Sự p hâ n chia các đơn vị h ành chính – lãnh th ổ ởViệt
Nam thời kỳ hiện n ay và tươn g lai. Vai trò c ủ a Nhà nư ớc tro n g kinh tế thị
tr ường. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là dấu hiêu đặc trưng của nhà nước? C. Nhà nước ban hành pháp luật và đảm bảo thực h i ện pháp luậ t .
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của nhà nước B. Nhà nước chia dân cư căn
cứ vào nghề nghiệp và đ
ị a vị xã hội của họ.
Câu 21: Hệ thống chính trị Việt Nam có mấy chủ thể:
Đáp án: 3 chủ thể: Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt
Nam. Câu 22: Tổ chức nào s au đây là trung tấm cảu hệ thống chính trị? B. Nhà nước Cộng Hòa Xã hội C hủ nghĩa V iệt N am.
Câu 23: Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là: C. Phâ n chia cư dân và l ã nh thổ thành các đ ơ n vị khác nhau.
Câu 24: Nhà nước phân chia dân cư và lãnh thổ nhằm: A. Q uản lý xã hội
Câu 25: Nhà nước phân chia cư dân và các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên: A. N hững đặc t hù của từng đơn vị h à nh chính lãnh thổ.
Câu 26: Chủ quyền quốc gia là gì?
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
C. Quyền ban hành pháp luật nhà nước. D. T ấ t cả các phư ơ ng án nêu trên đều đúng.
Câu 27: Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau đó là dấu hiệu của đặc trưng nào của Việt Nam? A. N hà nư ớ c có chủ quyền.
Câu 28: Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng tách rời ra khỏi xã hội và áp đặt lên toàn bộ xã hội thể hiện:
A. Quyền lực nhà nước mang tính chất công cộng.
B. Thiết lập quyền lực bộ máy nhà nước chuyên biệt.
C. Quyền lực nhà nước đã tách khỏi quyền lực xã hội. D. Cả 3 phương á n trên đều đúng .
Câu 29: Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là: A. V iệc s ử dụng s ức m ạnh
cưỡng chế để quản lý xã hội.
Câu 30: Quyền lực nhà nước tách rời khỏi xã hội vì: A. D o s ự phân công lao động tr ong xã hộ i .
Câu 31: Chọn nhận định đúng nhất thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với pháp luật. C. Nhà nước ban hành pháp luật và quản lý bằng pháp luật nhưng
bị rằng buộc bởi pháp luật.
Câu 32: Nhà nước thực hiện việc thu thuế để: A. Đ ảm bảo nguồn lực c ho s ự t ồn tại của nhà nướ c .
Câu 33: Thu thuế dưới dạng hình thức bắt buộc là việc: A. N hà nư ớ c buộc các chủ thể tr
ong xã hội phải nộp thu ế .
Câu 34: Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên: A. N hà nư ớ c thu các khoản thu ế .
Câu 35: Nhà nước định ra và thu các loại thuế dưới dạng bắt buộc vì: A. N hà nư ớ c không tự đảm bảo nguồn t à i chính.
Câu 36: Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của những giai cấp nào? A. Công nhân và nhân dân l ao động.
Câu 37: Pháp luật do nhà nước ban hành có đặc điểm gì?
A. Có tính bắt buộc chung.
B. Mọi công dân đều phải tôn trọng và thực hiện theo pháp luật.
C. Nhà nước tôn trọng và thực hiện pháp luật. D. Cả 3 phương á n trên đều đúng.
Câu 38: Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền bất khả xâm phạm về lãnh thổ.
B. Quyền tự quyết về vấn đề đối nội đất nước
C. Quyền độc lập trong quan hệ quốc tế. D. T ấ t cả các ý t r ên đều đúng.
Câu 39: Vai tr ò của nhà nước với nền kinh tế: A. Nó t ác động t r ở l ại đối v ới cơ sở kinh tế.
2.4. Hìn h thức N hà nước và C hế độ ch ính trị, Ch ế độ quân chủ phong kiến ở VN
Câu 40: Nhà nước nào sau đây có cấu trúc nhà nước Liên bang? C. Ấ n Độ
Câu 41 Nhà nước nào sau đây có cấu trúc nhà nước đơn nhất
A. Mexico B. Thụy Sĩ C. Séc D. C ả A , B và C .
Câu 42: Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống? Mỹ
Câu 43: Có mấy loại chính thể cộng hòa? Đ áp án: Có 3 l oại
Câu 44: Có những loại chính thể cộng hòa nào? Đáp án: C ộng hòa tổng thống , Cộ n g h ò a đ ại nghị , cộng h ò a lưỡng tính
Câu 45: Đại diện cho cộng hòa lưỡng tính là nước nào? C. P há p , N ga.
Câu 46: Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa đại nghị? C . Đức
Câu 47: nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước như thế nào? Quyền lực nhà nước
được chia làm hai một phần thuộc v ề nhà vua hoặc nữ hoàn g theo ph ư ơng thức thừa k ế một phần thu ộ c v ề c ơ quan nhà n ư ớc k h ác do bầu cử
Câu 48: Các nhà nước quân chủ hạn chế: A nh, Bỉ, Đ an M ạ ch, N hậ t , T h ái Lan
Câu 49: Trong nhà nước quân chủ chuyên chế và (quân chủ tuyệt đối) thì quyền lực: Quyền lực nhà nước tối c ao thuộc về một người và được hình thành t h eo phương thức th ừ a kế .
Câu 50: Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam A. D ân chủ xã hội c hủ nghĩa
Câu 51: Hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam a Cộng hòa đại nghị
Câu 52 chế độ chính trị phản dân chủ là a nhà nước độc tài
b vi phạm các quyền tự do của nhân dân
c vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân D . T ấ t c ả đ ều đún g .
Câu 53: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là gì? Đ áp án: Quân chủ l ập hi ế n .
Câu 54: quyền lực của nhà vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn: Đ áp án: Vô h ạn
Câu 55: Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là là? A.
chính t h ể cộng hòa nghị v i ện
Câu 56: Hình thức cấu trúc nhà nước bao gồm những loại nào? D. n h à nước đơn n h ất, nhà nư ớ c li ê n bang và l i ên minh c ác nhà n ư ớc.
CÂu 57: Nhà nước đơn nhất là nhà nước như thế nào? (K/n) Đáp á n: Là n h à nước c ó c hủ qu y ề n chun g , có l ã nh thổ toàn v ẹn, thống nhất; các bộ p h ận hợp th à nh
n h à nước là những đ ơn vị hành chính - l ã nh thổ không có c hủ quyền riên g , độc lập; có một h ệ thống các cơ q u an nhà nước thống nhất từ trung ương đến đ ị a phương; có một hệ thống pháp l u ật thống nhất trên toàn lãnh thổ qu ố c gia; c ông d â n thường th ư ờng mang một quốc tịch. (Ví dụ: V i ệt N am, T r ung Q uốc, Lào, Camp u chia, Ba L a n ....)
Câu 58: Đặc điểm nhà nước đơn nhất? T h ứ nhấ t , là nhà nước đ ộ c lập, c ó chủ quyền thống n h ất v à toàn vẹn l ãnh thổ, bao gồm đất l i ền, các hải đả o , vùng biển v à vùng trời; T h ứ 2, có hệ thống các cơ q u an
nhà nước có s ự p h ân côn g , phân nhiệm nhưng tạo thành hệ thống thống n h ất từ t r ung ương xuống đ ị a ph ư ơng. T h ứ 3 , có một h ệ thống pháp luật
á p dụng chung trên toàn l ãnh th
ổ . Câu 59: Nhà nước Liên bang là nhà nước như thế nào? (K/n) Khái
niệm: là n h à nước được thiết lập từ
hai hay nhiều n h à nước thành viên v ới các đ ặ c điểm s au: nhà nước li ê n b a ng có chủ quyền c hun
g , nhưng mỗi nhà nư ớ c thành viên c ó chủ quy ề n riêng;
c ó hai hệ thống c ơ quan nhà nước – một c ủa nhà nước li ên bang, một của n h à nước thành vi ê n; có hai hệ thống pháp l u ật – một c ủa liên b ang và một c ủa t h ành viên.
Câu 60: Nhà nước Liên bang là nhà nước như thế nào? (Đặc điểm) T h ứ nhấ t , nhà nước liên bang có c hủ quy ề n chung, nhưng mỗi nhà nước thành v i ên có chủ quyền r iêng; T h ứ ha i , có hai hệ thống cơ qu a n n h à nước – một của
n h à nước li ê n b a n g , một của nhà n ư ớc t h ành viên; T h ứ b a, có h ai h ệ thống p h áp l u ật – một của l iên bang v à một của t hành
viên. Câu 61: chế độ chính trị được hiểu là gì? A . l à tổng t h ể các ph ư ơng pháp để t hực hi ệ n quyền lực nhà nước.
2.5. Chức nă ng Nhà nước, Bộ máy Nhà nư ớc,
Nguyên t ắc xây d ựn g và vận hàn h Bộ máy nh à nư ớc tư sản và nhà nước XHCN. Nhà nước ph áp qu yền .
Câu 62: Về chức năng của nhà nước, mục đích ra đời của Nhà nước là nhằm hai mục đích: A. b ảo vệ duy t r ì l ập lại t r ật tự x ãhội.
Câu 63: đâu là chức năng đối nội của nhà nước: B. B ảo vệ chế độ kinh t ế đ ất nước
Câu 64: Chức năng của nhà nước là thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước trong phạm vi: A. thực hi ệ n những công việc tr ong p h ạm vi l ãnh thổ quốc gia v à những công v i ệc của nhà n ư ớc vượt r a ngo à i phạm vi lãnh thổ quốcg ia .
Câu 65: trấn áp phần tử chống đối chế độ là dấu hiệu thuộc về chức năng nào của Nhà nước? A. Chức n ăng đối nội
Câu 66: bộ phận tạo thành bộ máy nhà nước là? Đ áp án: cơ quan nhà n ư ớc
Câu 67: hệ thống cơ quan nhà nước bao gồm mấy cơ quan? Đáp án: b a o gồm 3 cơ quan: h ành pháp, l ập p h áp, tư p h áp
Câu 68: học thuyết được một số quốc gia trên thế giới áp dụng trong việc tổ chức bộ máy
nhà nước là học thuyết nào? A. thuyết T am quyền p h ân l ập
câu 69: tòa án thuộc hệ thống cơ quan nào trong bộ máy nhà nước? đ áp án: Cơ quan T ư pháp
Câu 70: chức năng của tòa án? đ áp án: xét xử
Câu 71: Ủy ban nhân dân các cấp nằm trong bộ máy cơ quan nào trong bộ máy nhà nước? C. cơ q u an hành chính
Câu 72: Chính phủ là cơ quan nhà nước do ai bầu ra? C. Qu ố c hội
câu 73: Chính phủ được thành lập bởi: C. cơ q u an không do ng ư ời d ân tr ự c tiếp bầu ra
Câu 74: nguyên thủ quốc gia trong chính thể cộng hòa đại nghị do: A. ng h ị v i ện, Quốc hội b ầu r a .
Câu 75:Các bộ là cơ quan nhà nước thuộc? C. C hính n gủ
Câu 76: tổ chức bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội nói chung bộ máy Nhà nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam nói riêng tuân theo nguyên tắc gì? A. qu y ền lực n h à nước thống n hấ t , t ất c ả qu y ền lực n h à nước thuộc v ề n h ân dâ n .
Câu 77: trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Hội đồng Nhân dân các cấp là B. cơ q u an
đại diện quyền lực cao nhất ở đ ị a phương
Câu 78:Khi quy định mỗi cơ quan nhà nước có một thẩm quyền quyết định có nghĩa là: A. c ơ q u an nhà n ư ớc chỉ được làm nh ữ ng gì mà pháp luật quy đ ị nh.
Cầu 79: khi thực hiện chức năng xét xử tòa án nhân danh ai để xét xử? đ áp án: nhân danh n h à nước
Câu 80: bộ máy nhà nước Việt Nam được thành lập ở máy cấp? đáp án: 4 cấp: c ác t r ung ư ơng, c ấ p tỉnh, cấp huyệ n , c ấp x ã.
câu 81: Viện Kiểm Sát nằm trong hệ thống cơ quan nào của bộ máy nhà nước Việt Nam? B. T ư pháp
CÂu 82: Nhiệm vụ của nhà nước? Nhiệm vụ chiến lư ợ c (nhiệm vụ cơ bản) của nhà nước là các vấn đề chủ yếu nhất về đối nội, đối ngoại tr ong khoảng t h ời gian lâu dài mà nhà nước phải gi ả i quyết để đạt được những mục tiêu cơ bản mà m ình đặt ra.
Câu 83: Đâu là đặc trưng của pháp quyền?
A.Sự giống trị của pháp luật trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
B.sự ràng buộc của cơ quan nhà nước công chức nhà nước bởi Pháp Luật
C.xác định định rõ trách nhiệm của Nhà nước và công dân trên cơ sở pháp luật D.tất cả Các đáp án t r ên đều đúng
Câu 84: hệ thống chính trị Việt Nam gồm có mấy bộ phận? đ áp án: đ ảng cộng sản V i ệt Na m , N h à nướ c , m ặt
trận tổ quốc và các đơn vị c ủa t h ành viên c ủa mặt t r ậ n .
Câu 85: trung tâm của bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan nào? đ áp án: Quốc hội
Câu 86: nguyên thủ quốc gia của Việt Nam là gì? A. Chủ tịch n ư ớc
Bonus: Khái niệm chức năng của nhà nước : là những phương hướng, phương diện hoặc mặt hoạt độ ng chủ yếu của nhà nướ c nhằm thực
hiện các nhiệm vụ cơ bản, chiền lược của nhà nước.
Ph ần III. Những vấn đề cơ bả n về Phá p luật. 120 câu hỏi.
3.1. Nguồn h ình thành và khái niệm phá p luật.
Các h ọc thuyết giải thích sự ra đời c ủa pháp luật
3.2. Bản ch ất, chức năng và các th uộc tính của pháp luật. P háp luật chủ nô và pháp l uật p hong kiến
Câu 87: pháp luật là một hiện tượng C. vừa mang tính giai c ấp vừa mang tính xã hội
Câu 88: pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị là là: B. b ản c h ất gi a i cấp pháp luật
Câu 89: tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở những những nhận định nào?
A. pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
B. pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
C. pháp luật là công cụ điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp D. c ả 3 đáp án t r ên.
câu 90: pháp luật mang bản chất Xã hội vì:
B. phù hợp với ý chí của giai cấp bị trị
C. ghi nhận và bảo vệ lợi ích của tầng lớp giai cấp trong xã hội D. C ả b và c đ ều đún g .
câu 91: tính tự chế của pháp luật được thể hiện: D. những hành vi vi p h ạm pháp l uật đều bị áp dụng c ác biện p h áp c hế t ài
Câu 92: tính quy phạm phổ biến và bắt buộc chung của pháp luật: C. thuộc tính c ủa p h áp l u ật
câu 93: ngôn ngữ pháp lý rõ ràng và chính xác thể hiện thuộc tính nào của pháp luật: A. tính
x á c định chặt chẽ về mặt hình th ứ c
câu 94: pháp luật được nhà nước đảm bảo bằng biện pháp gì? A. cưỡng chế
câu 95: pháp luật có khả năng điều chỉnh hành vi con người đó là: C. ch
ứ c năng của pháp luật
câu 96: 3 chức năng của pháp luật là gì?
Đáp án: điều chỉnh, giáo dục, bảo vệ
Câu 97: chức năng điều chỉnh của pháp luật có nghĩa là: A. p h áp luật tác động t ớ i hành v i c ủ a c on người.
Câu 98: chức năng giáo dục của pháp luật có nghĩa là: C. ph
á p luật tác động tới ý th ứ c tâm lý của con người
Câu 99: chức năng bảo vệ của pháp luật có nghĩa là: B. p h áp lu ậ t quy định ả nh c á c phương tiện nh ằ m mục đ í ch bảo vệ c ác q u an hệ xã hội.
Câu 100: pháp luật có tính quy phạm phổ biến có nghĩa là:
B. các quy phạ Im pháp luật được khái quát hóa từ nhiều trường hợp mang tính phổ biến trong xã hội
C. các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần. D. c ả B và C
câu 101: khi nghiên cứu về bản chất pháp luật chỉ rằng định nào sau đây là sai B. p h áp luật bao g i ờ c ũng thể hiện bả n c hất g i ai c ấp rõ nét h ơn bản c h ất X ã H ội
Câu 102: chọn phương án đúng nhất để điền vào:
Xuất phát từ … cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ
yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội. D. những thuộc tính c ơ b ản của p h áp luật
câu 103: đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật? C. tính quy phạm phổ b i ến và bắt buộc c hung
câu 104: nội dung của pháp luật phải quy định chặt chẽ trong các văn bản pháp luật biểu
hiện thuộc tính nào của pháp luật? Đáp án: x ác
định chặt c h ẽ về hình thức của phápluật.
câu 105: pháp luật chủ nô quy định:
B. Công khai quyền lực vô hạn của chủ nô
C. tình trạng vô quyền của giai cấp nô lệ. D. C ả B và C.
câu 106: pháp luật có mấy thuộc tính? đ áp á n: p h áp
luật có 3 thuộc tính: Tính x ác định chặt
c h ẽ về m ặ t hình thức; Tính quy phạm phổ
biế n , b ắ t buộc chung; Đ ược nhà nước đảm b ảo thực h i ện b ằ ng biện p h áp cưỡng c hế
câu 107: khẳng định nào sau đây không đúng về pháp luật chủ nô: D. ma n g nặng dấu ấn tôn giáo => S ai, l à c ủa p h áp luật p.k i ến
Câu 108:Đặc điểm của của pháp luật phong kiến là gì?
A. bảo vệ chế độ Tư hữu của giai cấp thống trị
B. quy định những hình phạt rất tàn bạo
C. mang nặng dấu ấn tôn giáo. D. c ả b a đ áp á n t r ên.
câu 109: kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của giai cấp: A. giai cấp địa chủ B. giai cấp thống trị C. giai cấp phong kiến D. c ả 3 đáp án t r ên đ ề u đúng
câu 110: hình thức phổ biến nhất của pháp luật chủ nô là: B. tậ p quán pháp
Câu 111: pháp luật chủ nô cho phép chủ lô có quyền chiếm hữu đối với: A. tài sản B. nô lệ C. tư liệu sản xuất D. c ả b a đ áp á n t r ên.
Câu 112: kiểu pháp luật nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tôn giáo?
đáp án: P háp luật phong kiến
3.3.Hình thức c ủa ph áp lu ậ t. Hệ thống VBQPPL,QPPL, pháp lu ật tro ng kinh tế thị t rườ n g
Câu 113: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam để được coi là một ngành luật độc lập khi
nào?A. ngành luật đó về có đối tượng điều chỉnh
B. ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh D. C ả A v à B.
Câu 114: văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống các văn bản pháp luật là văn bản nào? đ áp án: hiến pháp
Câu 115: sắp xếp theo thứ tự giảm dần của hình thức bên trong của pháp luật? (hình thức
bên trong = cấu trúc bên trong) A. c hế định; ngành luật; C h ế định luật; quy phạm p h áp luậ t
Câu 116: Ủy ban thường vụ quốc hội ban hành những văn bản pháp luật nào? Đáp án: p h á p lệnh, nghị qu y ết
câu 117: Hội đồng Nhân dân các cấp có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật gì? Đ áp án: nghị quyết
Câu 118: nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? B. chỉ thị c ủa thủ t ướng
Câu 119: Bộ trưởng có quyền ban hành văn bản gì? B. thông t ư , quyết đ ị nh.
Câu 120: pháp luật là văn bản do d o cơ quan nào ban hành? đ áp án: Ủ y ban th ư ờng vụ qu ố c hộ i .
câu 121: Chính phủ được ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào? đ áp án:
nghị định; nghị quyết
câu 122: tập quán Pháp là? đáp án: tập quán được lưu tr uyền
trong xã hội phù hợp với lợi ích của N hà nước với th ự c ti ễ n cuộc sốn g . T ập quán đ ư ợc n h à nước th ừ a nh ậ n t r ở t h ành pháp luậ t .
câu 123: tiền tệ pháp là: (án lệ là:)
A. quyết định của cơ quan hành chính
B. Quyết định của tòa án. D. C ả A và B.
Câu 124: văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời điểm nào? A. Bắt đ ầu c ó h i ệu l ự c.
Câu 125: văn bản quy phạm pháp luật là: đáp á n: V ăn bản xong rồi qu a n nhà nước c ó thẩm quyền b an hành c hứa đựng c á c quy tắc xử s ự mang tính b ắt buộc chung nhà nư ớ c đ ả m b ả o thực hiện và áp dụng nhiều lần t r ong th ự c tế đời sống.
câu 126: khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có nhà n ư ớc m ớ i có quyền b an h ành pháp luật để q u ản lý xã hội
câu 127: chế định pháp luật là gì? Đáp á n: l à một nhóm các quy phạm pháp lu ật đi ề u c hỉnh một nhóm q u an h ệ xã hội c ùng loại, có tính c h ất nội tại t r ong một ngành l uật.
Câu 128: Khẳng định nào là đúng? C. ng u ồn
của pháp luật nói chung là v ăn b ản quy phạm p h áp luật và tậ p q u án p h áp và tiền lệ pháp
câu 129: các quy tắc xử sự sau đây là quy phạm pháp luật? D. những quy
tắ c xử s ự đượ c nhà nước b a n h ành hành
ho ặ c thừa nhận và đ ảm b ảo th ự c hi ệ n
câu 130: quy phạm pháp luật sự mang tính … do .... ban hành và đảm bảo thực hiện,
hiện ý chí v à bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các … . Đáp án: Bắt bu ộ c c hung; Nhà n ư ớc; quan hệ x ã hộ i .
câu 131: quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể
B. áp dụng trong nhiều hoàn cảnh C. cả a v à b đều đúng
Câu 132: quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu?
B. từ th ự c t i ễn đời sống xã hội .
câu 133: quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để: C.
áp dụng cho cho nhiều lần và vẫn còn hiệu l
ự c sau những l ần áp dụng đ ó
Cầu 134: Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là: B. thuộc tính của pháp luật
Câu 135: Nguồn chủ yếu của Pháp luật Việt Nam là gì? Đ áp án: V ăn bản quy p h ạm P háp luật.
Câu 136: Bộ phận giả định có ý nghĩa gì? Đáp án: N êu r õ hoàn c ản
h , điều kiện cụ th ể c ủ a cuộc sống m à khi hoàn c ản h , điều kiện đó x u ất hiện cá nh â n , tổ chức... Ở v ào điều ki ệ n , h o àn cảnh n ày xử s ự th eo quy định c ủ a Nhà n ư ớc.
Câu 137: Bộ phận quy định có ý nghĩa gì? Đáp án: N êu r õ quy tắc s ử dụng là mọi chủ thể (cá nhân, tổ c h ứ c) phải xử s ự khi họ ở vào hoàn cản h , điều kiện đã nêu t r ong phần g i ả địn h .
câu 138: Bộ phận chế tài có ý nghĩa gì? Đáp án: N êu biện ph á p xử lý dự k i ến
sẽ được áp dụng đối với người xử sự không đúng hoặc làm t r ái quy định c ủ a nhà n ư ớc
- trái với nội dung được ghi tr ong p h ần quy định.
Câu 139: Chế Tài của quy phạm pháp luật là:
A. hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người có hành vi vi phạm pháp luật.
B. những hậu quả bất lợi có thể áp dụng đối với người không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng quy định của quy phạm pháp luật.
C. biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước áp dụng đối với người vi phạm pháp luật. D. c ả a b c đều đún g .
Câu 140: có những loại quy phạm pháp luật nào? Đáp án: q u y phạm bắt bu ộ c, quy p h ạm Cấm Đ oá n , quy phạm l ựa c họ
n . Câu 141: Quy phạm bắt buộc
Câu 142: Quy phạm cấm đoán
Câu 143: Quy phạm lựa chọn
Câu 144: Phần tử nhỏ nhất của hệ thống pháp luật Việt N am? Đáp án: Quy phạm pháp luật
Câu 145: Việc kết hôn phải được đăng kí tịa cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý. Quy phạm này có mấy bộ phận? 2.(Giả địn h , quy đ ị nh )
Câu 146: Bộ phận không thể khuyết được là bộ phận nào? Đáp án: B ộ phận g i ả định.
Câu 147: Cho quy phạm pháp luật: Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ thì
gây hậu qu ả nghiêm tr ong hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành vi này mà vẫn còn vi
phạm chưa được xóa án tích v.v… thì bị phạt cải tọa từ bao nhiêu đến bao nhiêu đó. Xác
định bộ phận giả định? Đáp án: : Người n ào
quảng cáo gian dối về h àng hóa dịch vụ thì gây h ậu quả nghiêm trong h o ặc
đã bị xử phạt hành c hính về h à nh vi n ày mà vẫn còn vi p h ạm c hưa được xóa án tích v . v …
3.4.Quan hệ pháp luật, Chủ thể QHPL(cá nh ân và tổ chứ c, ph áp nhân , năng l ực,
Qu yền và NV… ), sự k iện pháp lý…
Câu 148: quan hệ xã hội muốn trở thành quan hệ pháp luật cần có điều kiện gì?
A. có chủ thể tham gia quan hệ pháp luật và chủ thể đó có đủ năng lực chủ thể
B. có q uy phạm pháp luật điều chỉnh. C. có sự kiện pháp lý. D. p h ải có đủ b a điều kiện t r ên
Câu 149: các yếu tố của quan hệ pháp luật:
A. chủ thể của quan hệ pháp luật
B. khách thể của quan hệ, nội dung của quan hệ pháp luật. D. c ả a v à b
Câu 150: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ.
B. Quan hệ pháp luật luôn phản ánh ý chí của nhà nước
C. quan hệ pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước. D. Tất cả nhận định t r ên đ ều đ ú ng
Câu 151: chủ thể của quan hệ pháp luật là: B. c á c c á n h ân tổ chức c ó đủ n ă ng lực của c hủ thể p h áp lu ật th a m gia v ào q u an hệ pháp luật
Câu 152: Nhận định nào dưới đây là sai? C. n ă n g lực p h áp lu ậ t của một tổ ch ứ c l à như nhau
Câu 153: năng lực của chủ thể gồm những loại năng lực nào? A. n ăng lực p h áp luật và năng lực hành vi
Câu 154: năng lực chủ thể được hiểu là? A. k h ả năng chủ thể có t h ể t r ở t h ành c ác bên tham gia vào
c á c q u an hệ pháp luật.
Câu 155: năng lực pháp luật là gì? B . khả năng của chủ thể c ó c ác quyền và ngh ĩ a vụ pháp lý do n h à nước th ừ a nhậ n .
Câu 156: Năng lực hành vi là gì? C. khả nă n g c hủ t h ể b ằng hành vi c ủa mình thực hiệ n trên thực t ế các quyền và ng h ĩ a vụ pháp lý.
Câu 157: Nhận định nào dưới đây là đúng: A. Năng l ự c pháp l uật luôn mang tính giai cấp
Câu 158: chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân bao gồm? A. công dân Việt Nam
B. người nước ngoài còn sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
C. Người không có quốc tịch sinh sống và hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam D. tất cả c ác ph ư ơng á n t r ên
Câu 159: Năng lực hành vi phụ thuộc vào gì? độ tuổi, khả n ăng n h ận thức
Câu 160: cho một ví dụ: có một anh A Anh gây thương tích cho chị B. b tòa thụ lý và
sẽ Anh ra 1 0 năm tù giam. Xác định chủ thể của quan hệ pháp luật hình sự trong vụ án trên.B. Anh A v ớ i n h à nướ c .
Câu 161: năng lực pháp luật của cá nhân phụ thuộc vào: A. p h áp luật của t ừ ng quốc gia .
Câu 162: anh A mới ký hợp đồng với công ty X để mua một chiếc xe ô tô với trị giá 1 tỷ xác định khách thể C. qu y ền sở hữu c hiếc xe ô tô
câu 163: Nhận định nào sau đây là sai. A. Năng l ự c pháp l uật c ủa cá nhân l à k h ác n h au
câu 164: Nhận định nào sai A.
năng lực pháp luật của tổ chức xuất hiện khi tổ chức đó được thành lập tập
B. Năng lực pháp luật của tổ chức mất đi khi tổ chức đó bị giải thể C.
năng lực pháp luật, năng lực hành vi của tổ chức xuất hiện đồng thời cùng một
lúc tính từ thời điểm tổ chức đó được thành lập tập D. t ấ t cả đều s a i
câu 165: nội dung của quan hệ pháp luật là:
A. các quyền của chủ thể, của quan.
C. Gồm các nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ pháp luật D. A và C đún g .
câu 166: quyền của chủ thể là gì?
quyền của chủ thể là cách sử dụng mà pháp luật
A. cho phép chủ thể thực hiện
C. khuyến khích chủ thể thực hiện D. A và c đúng
Câu 167: quyền của chủ thể được biểu hiện ở cách các khía cạnh nào sau đây?
Đáp án: đặc điểm về quyền của chủ thể
câu 168: Nhận định nào sau đây là đúng? A. c hủ thể có thể không th ự c hiện quyền của mình
câu 169: nghĩa vụ pháp lý là cách sử dụng mà pháp luật: B. b ắt buộc chủ t hể thực h i ện đ ể đ áp ứng quy ề n chủ thể b ên k i a
câu 170: Đặc điểm của nghĩa vụ pháp lý:
+ Chủ thể bắt buộc phải thực hiện những xử sự nhất định do pháp luật quy định
+ Cách xử sự này nhằm đáp ứng quyền của chủ thể kia
+ Được đảm bảo thực hiện bằng cưỡng chế nhà nước
+ Chủ thể phải chịu t r ách nhiệm pháp lý khi ko thực hiện nghĩa vụ
Câu 171: khách thể của quan hệ pháp luật là:
A. lợi ích và các bên mong muốn đạt được khi tham gia quan hệ pháp luật
B. yếu tố thúc đẩy các bên tham gia quan hệ pháp luật. D. A,B đúng
Câu 172: sự kiện pháp lý:
A. là những hoàn cảnh tình huống trong thực tế
C. Làm phát sinh thay đổi và chấm dứt các quan hệ pháp luật. D. A,C đúng
Câu 173: Sự kiện pháp lý gồm: đ áp án: s ự biến và hành vi
câu 174: tác động của sự kiện pháp lý đối với quan hệ hành vi là:
A. nó làm thay đổi quan hệ pháp luật
B. nó làm phát sinh quan hệ pháp luật
C. nó làm chấm dứt quan hệ pháp luật D. tất cả c ác ph ư ơng á n t r ên
Câu 175: Nhận định nào sau đây là đúng: A. s ự biến l à s ự k i ện
p h áp lý không phụ thuộc v ào ý chí c ủa con người
câu 176: sự biến là loại sự kiện pháp lý: A. Không phụ t huộc vào ý chí h ành vi c ủ a con ng ư ời
3.5.Thực hiệ n ph áp luật, vi phạm ph áp lu ật và trác h nh iệm phá p lý,ý thứ c pháp luậ t
Câu 177:Những hình thức thực hiện pháp luật: Đáp án: tu â n thủ pháp luật; thi hành p h áp l u ật( chấp hành pháp
luật); vận dụng p h á p luật ( s ử dụng pháp l u ật ) ; áp dụng ph á p l uậ t .
câu 178: chủ thể thực hiện áp dụng pháp luật là đáp án: cơ q u an n h à nước có t h ẩm quy ề n
câu 179: tuân thủ pháp luật là gì? T uân thủ ph á p l u ật: T h ực h i ện những quy ph ạ m p h áp lu ậ t m a ng tính c h ất n g ăn cấm b ằng hành vi thụ động, t r ong
đó chủ t h ể pháp luật ki ề m chế không l à m những việc mà p h áp luật c ấm (Quy phạm cấm đoán )
Câu 180: Chấp hành pháp luật là gì? Chấp h ành pháp luật là: Th ự c hiện những quy
định trao nghĩa vụ bắt bu ộ c của p h áp luật một cách tích c ự c , t r ong đó c ác chủ t h ể thực h i ện nghĩa vụ b ằng những h ành vi t í ch cự c . (Quy phạm bắt buộc )
Câu 181: Vận dụng pháp luật là gì? S ử dụng pháp luật l à: T h ực h i ện những quy định về qu y ền c hủ thể của pháp lu ậ t , trong đó c á c chủ thể p h áp
luật chủ độn g , tự mình
quy ế t định việc thực h i ện hay không thực hiện điều m à p h áp lu ậ t cho phép
Câu 182: Áp dụng pháp luật là gì? Áp dụng pháp luật là: Có s ự c an thiệp c ủa nhà nư ớ c để cho p h áp luật được thực hiện đúng, áp d ụ ng c ác quy phạm pháp luật
v ào các trường hợp cụ th ể .
Câu 183: Đội mũ bảo hiểm khi đi ra đường đó là thực hiện pháp luật dưới hình thức gì? Đáp án: c hấp hành pháp luật
câu 184: vi phạm pháp luật là gì?
Vi phạm pháp luật là khi chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý:
A. thực hiện hành động cụ thể trái với quy định của pháp luật có lỗi của chủ thể.
B. không thực hiện những hành động nhất định theo yêu cầu của pháp luật
C. thực hiện hành vi cụ thể trái với quy định pháp luật có lỗi của chủ thể. D. kh ô ng có đáp á n n ào đúng
Câu 185: hành vi trái pháp luật được thể hiện dưới mấy dạng(loại)? đ áp án: 3 d ạng: thực h i ện những gì m à p h áp
luật cấm; không thực h i ện h o ặc thực hiện không đún g những gì mà p h áp luật yêu cầu; thực hiện quyền ngo à i p h ạm vi mà pháp luật cho phép.
câu 186: Thực hiện pháp luật là gì?
A. đó là hoạt động có mục đích của các chủ thể
B. Chủ thể đưa các quy định của pháp luật vào thực tế cuộc sống C. A, B đều đúng
Câu 187: Thực hiện 5k trong phòng giao dịch là chúng ta đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào? đ áp án: c h ấp hành pháp luật ( thi h ành p h áp luật)
câu 188: hành vi tr ái pháp luật của chủ thể có lỗi khi: B. chủ thể có khả n ăng n h ận thức được hậu quả s au hành vi và có nhiều l ựa c họn để th ự c hi ệ n hành vi nhưng đã l
ự a chọn hành vi trái pháp l u ật
câu 189: vi phạm pháp luật là hành vi cụ thể của chủ thể được thực hiện dưới mấy dạng? đ áp án: 2 d ạng: hành động v à không hoạt độn g .
Câu 190: Trong các trường hợp áp dụng pháp luật đâu là trường hợp áp dụng pháp luật
cần có sự can thiệp của nhà nước để cho các quy định của pháp luật được thực hiện đúng? đ áp án: khi á p dụng chế tài đối với c ác cá nhân tổ c hức vi p h ạm p h áp lu ậ t
câu 191: quyết định áp dụng pháp luật có giá trị?
A. Có hiệu lực đối với chủ thể cụ thể
B. có hiệu lực một lần
C. được đảm bảo bằng sức mạnh cưỡng chế của nhà nước D. Tất cả c á c đ áp án t r ên đ ều đ úng
câu 192: năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể được xác định như thế nào? A. đối với tổ ch ứ c luôn có t r ách nh i ệm pháp lý; cá n h ân phụ thuộc vào độ tuổi v à khả năng nhận thức
câu 193: mặt khách quan của Vi phạm pháp luật gồm những dấu hiệu nào? M ặt K h ách quan c ủa V i p h ạm p h áp
luật là những biểu hiện ra b ên ngoài củ a V i phạm pháp luật mà con ng ư ời
có thể nhận thức bằng tr ự c q u an sinh độn g . M ặt kh ách qu a n của V i ph ạ m
p h á p lu ậ t b a o gồm: hành vi trái p h áp luật; sự thiệt hại cho xã hội; khi quan h ệ n h ân quả gi ữ a h ành vi trái pháp luật v à sự thiệt h ại cho xã hội.
Câu 194: các dấu hiệu của Vi phạm pháp luật: đ áp á n: c ó 4 dấu h i ệu của V i p h ạm
pháp luật: hành vi c ụ thể c ủ a chủ thể; h à nh v i t r ái pháp luật; h à nh vi c ó lỗi; do chủ thể có n ăng lực tr á ch nh i ệm pháp lý thực h i ện.
câu 195: hành vi trái pháp luật thực hiện trong những trường hợp nào sau đây thì không bị coi là có lỗi? A. Sự kiện bất ngờ B. tình thế cấp thiết C. Phòng vệ chính đáng. D. tất cả c ác t r ường h ợp t r ên
Câu 196: hậu quả do hành vi trái pháp luật gây ra cho xã hội là:
A. những thiệt hại về vật chất
B. những thiệt hại về thể chất
C. những thiệt hại về tinh thần D. Những thiệt h ại hoặc nguy c ơ gây ra thiệt h ạ i c ho c ác qu a n hệ xã hội khi được pháp luật b ảo vệ
Câu 197: Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là gì? M ặt chủ q u an của vi ph ạ m ph á p lu ậ t: l à trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp lu ậ t . M ặt c hủ
quan c ủ a vi phạm pháp luật b ao
gồm c á c yếu tố s a u: Lỗi, động cơ, mục đ í ch.
Câu 198: Không muốn hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật là đặc điểm của loại lỗi nào? Đ áp án: lỗi vô ý nói chun g .
câu 199: không nhận thức được hậu quả khi thực hiện hành vi trái pháp luật Mặc dù có
trách nhiệm nhận thức và có thể nhận thức được thì đó là dấu hiệu của lỗi gì? Đáp án: lỗi cố ý do cẩu thả
Câu 200: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với: D. c á n h ân tổ ch ứ c vi phạm p h áp l u ật
câu 201: loại trách nhiệm pháp lý nào nghiêm khắc nhất trong các loại trách nhiệm pháp lý đã học? T r ách nh i ệm hình sự
câu 202: trách nhiệm hành chính được thể hiện dưới dạng nào? B. xử p h ạt hành chính
Câu 203: Trách nhiệm dân sự được thể hiện dưới những hình thức nào sau đây?
A. bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra
B. đính chính xin lỗi công khai C. phạt vi phạm D. tất cả c ác hình thức n êu t r ê n .
Câu 204: Hình phạt là hình thức của loại trách nhiệm pháp lý nào? Đ áp án: T r á ch nhi ệ m hình s ự .
câu 205: Một người đi xe máy lạng lách đánh võng ngoài đường dẫn đến va chạm giao
thông và gây tai nạn. thì lỗi gây tai nạn là lỗi gì? Đáp án: Lỗi vô ý do quá t ự tin.
Câu 206: Một người đi vào rừng hút thuốc gà ra ta làm súng giấy làm cho tàn thuốc bến
vào lá cây khô và dẫn tới cháy rừng. lỗi của người này là lỗi gì? Đáp án: lỗi vô ý do cẩu thả.
câu 207: trách nhiệm hành chính được áp dụng đối với người vi phạm hành chính là: B. xử p h ạt hành chính
Câu 208: Một chị điều khiển xe máy vượt đèn đỏ thì trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với
chị ấy là trách nhiệm gì? đ áp án: trách nh i ệm h ành chính
Câu 209: Mình cho bạn vay tiền đến hạn bạn không kiện bạn ra tòa thụ lý giải quyết thì
những hình thức thực hiện pháp luật nào được áp dụng trong trường hợp này? A. Áp dụng pháp luật
C. sử dụng pháp luật( vận dụng pháp luật) D. đ á p án A và C đún g .
câu 210: Sinh viên mà vi phạm quy chế thi bị khiển trách đó là loại trách nhiệm gì?
đáp án: trách nhiệm kỷ luật.
câu 211: Mong muốn hậu quả khi thực hiện hành vi Trái pháp luật đó là dấu hiệu của loại lỗi nào?
đáp án: cố ý trực tiếp
Bonus: Vi phạm pháp luật là: Hành vi xác định của con người trái với quy định của pháp
luật, có lỗi, do chủ thể có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện xâm hại hoặc đe dọa
xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Ph ần IV.
Các hệ th ốn g pháp luật c hính trê n thế giới. 10 câu hỏi. Chia
5 mụ c. Mỗi GV nhận thiết k ế 02 câu hỏi cho 1 mục.
4.1. Phâ n loại và tiêu chí phân chia các hệ thống phá p luật c hính trê n th ế giới 4.2. Hệ thố ng Comm on Law
Câu 212: Nguồn luật chủ yếu của Common Law? B. Án l ệ
Câu 213: Hình thức tranh tụng được dùng chủ yếu trong hệ thống pháp luật Anh-Mỹ là hệ thống nào? Đáp án: Hình th ứ c t r anh t ụng tại tòa.
Bonus: Hệ thống pháp luật Anh-Mỹ còn có tên gọi khác là hệ thống Thông lu ật –
Common Law, Hệ thống luật Common Law. 4.3. Hệ thố ng Civil Law
Câu 214: Dòng họ Civil Law còn có tên gọi khác là gì? (dòng họ = hệ thống pháp luật) B. C h âu Âu L ục Đ ị a
Câu 215: Nguồn chủ yếu của hệ thống pháp luật Civil Law là gì? B. lu ậ t thành văn.
Bonus: Luật thành văn là tên gọi khác của văn bản quy phạm pháp luật.
Bonus2: Hệ thống pháp luật Châu Âu lục địa còn có tên gọi khác là hệ thống Dân luật –
Civil Law, hệ thống Civil Law
4.4. Hệ thố ng Isla mic Law
Câu 216: Hệ thống pháp luật Islamic Law còn được gọi với cái tên khác là gì? Đáp án: H ệ thống pháp luật hồi giáo
Câu 217: Điều kiện để xác định mộ t quốc gia thuộc hệ thống pháp luật Islamic Law là?
A.Đạo hồi là quốc đạo của quốc gia.
B.Quốc gia lấy quyết định trong kinh thánh của đạo Hồi làm luật. C. A , B đúng
4.5. Một số h ệ thống ph áp lu ật cá biệt khác (riê n g hoặc h ỗn hợp )
Phầ n V. Hệ th ống ph áp lu ật Việ tNam, các ngành luật (lĩ nh vự c pháp lu ật lớn). 50 câu
hỏi. Chia 5 mụ c. Mỗi GV nhận th iết k ế 10 câu h ỏi cho 1 mụ c.
5.1. Lĩn h vực ph áp lu ật h ành ch ính – hình sự
5.2. Lĩn h vực ph áp lu ật d ân sự
Câu 218 đối tượng điều chỉnh của ngành luật dân sự là? B. q u an
hệ tài sản và quan h ệ n h ân thân
Câu 219: phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự là gì? A. bình đẳng th ỏ a thu ậ n
câu 220: Tài sản bao gồm những gì? C. v ật , t i ền, giấy t ờ có g iá , Qu y ề n tài sả n .
Câu 221: Quyền sở hữu bao gồm mấy loại Quyền?
Đáp án: 3 loại quyền: Chiếm hữu, sử dụn g , định đoạt t ài sản.
Câu 222: Trong thời gian thế chấp tài sản chủ sở hữu có quyền như thế nào? D. Có
q u y ền chiếm hữu, sử dụng nh ư ng bị
hạn c h ế quyền định đ o ạt.
Câu 223: Di sản thừa kế là gì? Khái ni ệ m di sản: Di sản bao
gồm tài sản riêng c ủa người ch
ế t , ph ầ n tài s ả n của người chết
t r ong tài sản chung với người khá c .
Câu 224: Chia thừa kế theo pháp lu ật là chia như thế nào? B. Theo diện thừa kế. C. Theo hàng thừa kế. D. Cả B và C đều đúng
Câu 225: Di chúc được coi là hợp pháp khi thỏa mãn những điều kiện luật định về: A. Người lập di chúc B. Nội dung di chúc C. Hình thức di chúc D. Cả 3 đ áp án t r ên.
Câu 226: Nguyên tác chia thừa kế theo pháp luật
A. Những người thừa kế cùng hàng được chia phần di sản bằng nhau.
C. Hàng thừa kế sau chỉ được nhận di sản thừa kế khi không còn ai ở hàng thừa kế trước. D. Đáp án A v à C
Câu 227: Hợp đồng là .. giữa các bên về việc xác lập thay đổi hoặc chấm dứt các quyền, nghĩa vụ quân sự. Đáp án: S ự thỏa thuậ n .
5.3. Lĩnh vực ph áp lu ật k inh tế - t hươn g mại
Câu 228: Ngành luật kinh kế bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật:
A. Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận.
B. Điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức quản lý và hoạt
động sản xuất kinh doanh giữa các doanh nghiệp với nhau.
C. Điều chỉnh các quan hệ xã hội giữa các doanh nghiệp với các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế. D. Tất c ả c ác đáp án t r ên đều đúng.
Câu 229: Nguồn của luật kinh tế bao gồm. B. V ă n
bản quy phạm pháp luật v à tập quán t h ư ơng mại.
CÂu 230: Tư cách pháp nhân dùng để chỉ tư cách của chủ thể nào? C. Tư c ách chủ t hể p h áp của tổ chứ c
Câu 231:Hành vi của pháp nhân được C. Người đại diện t h eo p h áp luật của pháp nhân
5.4. Lĩnh vực ph áp lu ật kh oa h ọc - côn g nghệ và sở hữu trí t uệ
Câu 232: Quyền sở hữu trí tuệ gồm: Đáp án: Quyền t á c giả v à qu y ền liên qu a n đến qu y ền t ác g i ả, quyền sở hữu công ngh i ệp, quyền đối với giống c ây t r ồng.
CÂu 233:Quyền tác giả là quyền của cá nhân ... đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc … D. p h áp nhâ n , s ử dụng
câu 234: quyền sở hữu công nghiệp bao gồm những những gì: đ áp án: sá ng c h ế, kiểu d áng c ông nghiệ p , n h ãn hiệu, tên thương m ại, chỉ d ẫn địa lý, bí mật k inh doan h .
Câu 235: quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế được xác lập trên cơ sở gì? Đ áp án: p h ải c ó quyết
định cấp văn bằng bảo hộ c ủ a cơ q u an n h à nước có t h ẩm quy ề n .
Câu 236: Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức cấp bằng độc quyền sáng chế Nếu đáp
ứng được những điều kiện nào? đ áp á n: c ó
tính sáng tạ o ( có t r ình độ sáng tạo); có khả n ăng áp dụng công ngh i ệp; có tính m ớ i; thuộc đối t ư ợng được b ảo h ộ .
CÂu 237: Nhãn hiệu được bảo hộ nêu đáp ứng được những điều kiện gì? đ áp á n: là dấu h i ệu
nhìn th ấ y được; có khả n ăng p h ân bi ệ t h à ng hó a , dị c h vụ c ủa các tổ chức, cá n h ân với nhau được t h ể hiện bằng m ột hoặc nhi ề u màu s ắ c.
câu 238: tên thương mại là gì? Đ áp án: tên thương mại là tên gọi tổ c h ứ c, cá nh â n ă n dùng trong hoạt động kinh do a nh để phân b i ệt chủ thể kinh do a nh m ang tên gọi đó v ới c hủ thể kinh doanh khá c . Câu 239: Sáng chế là gì? Đáp án: s á n g chế là giải p h áp kỹ thuật dưới d ạng sản p h ẩm h o ặc quy trình giải quyết một vấn đề x ác định.
Câu 240: kiểu dáng công nghiệp là gì? đáp á n: là hình d áng b ên ngoài c ủ a sản p h ẩm được thể h i ện bằng hình khố i , đường nét, màu s ắc ho ặ c sự k ết h ợp c ủ a những y ếu tố nà y .
CÂu 241: Nhãn hiệu là gì? Đ áp án: là những dấu hiệu dùng đ ể phân biệt hàng h ó a, dịch vụ vụ cùng lo ạ i c ủ a các c ơ s ở kinh d o anh khác n h au.
C á c dấu hiệu n à y có th ể c ảm
nh ậ n được bằng thị gi á c , khứu giá c , vị giá c , thính giá c .
5.5. Lĩnh vực ph áp lu ật lao động
Câu 242: Đối tượng điều chỉnh của ngành Luật lao động là: B. quan hệ lao động
C. quan hệ phát sinh trong quá trình sử dụng lao động. D. Đáp án B v à C là đúng
Câu 243: Nguồn của luật lao động là gì? A. bộ luật l ao động
Câu 244: Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật lao động sử dụng những phương pháp
nào?A. tự nguyện thỏa thuận B. mệnh lệnh phục tùng C. đ á p án a và b đúng
Câu 245: quan hệ pháp luật được hình thành từ các chủ thể pháp luật nào? D. người l ao động và người sử dụng lao động
Câu 246: Độ tuổi lao động tối thiểu hiện nay theo quy định của Bộ Lao động là bao nhiêu? đ áp án: từ đủ 15 tuổi
Câu 247: người sử dụng lao động là: A. hợp tác xã B. hộ gia đình C. doanh nghiệp zD. tất cả c ác t r ường h ợp n êu t r ên
Câu 248: cơ sở phát sinh quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động là gì? Đáp án: H ợp đồng l ao động
Câu 249: trong số nội dung sau đây nội dung nào thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi của người lao động? B. Tự do lựa chọn v i ệc làm n ghề ngh i ệp không bị phân biệt đối xử c ủa người lao động
Câu 250: Có những loại hợp đồng lao động nào theo quy định hợp đồng lao động của bộ lao động Việt Nam.
A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
B. hợp đồng lao động không xác định thời hạn C. C ả A và B
Câu 251: nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của
người sử dụng lao động. B.
Được ban hành nội quy quy c h ế lao động