285 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn Tin học

285 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn Tin học, Tài liệu gồm 36 trang, bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan đến môn Tin học ứng dụng của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
36 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

285 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn Tin học

285 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn Tin học, Tài liệu gồm 36 trang, bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan đến môn Tin học ứng dụng của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

124 62 lượt tải Tải xuống
1 Các t nào đưc s dng để biu din s nh phân?
- Chfi s 1 t I
- Chfi s 0 t O
- Các chfi s 0 đến 9
- Các ch s 0 1
2 Gi s bn làm vic cho mt Công ty ABC bn cn phi mua mt máy tính lưu tr thông tin khách
hàng đơn đặt hàng ca công ty làm cho d tiếp cn vi mt s ngưi s dng trong công ty.
Các loi hình h thng bn nên xem xét mua?
- Mt thiết b PDA
- Mt máy tính xách tay
- Mt máy tính để bàn
- Mt máy ch
3 Thi gian cn thiết để thiết b lưu tr truy cp đến d liu chương trình gi :
- Tc độ truy cp
- B nh
- Lưu trfi
- Dung ng
4 B phn nào ca máy tính đóng vai trò va o va ra
- đĩa cfíng gn ngoài
- Màn hình cm fíng
- Chut
- Máy in
5 Mt máy tính đưc đặt trong chế đ Sleep s:
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong b nh
duy trì máy tính chế độ tiêu th ít đin năng
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong b nh trong đĩa cfíng
tt
h thng
- Máy tính được đăng xut nhưng các chương trình vn đang chy
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong đĩa cfíng tt h thng
6 Hertz (Hz) đơn v đo đại ng o?
- Dung ng ca các b nh trong máy tính
- Tc độ tính toán ca CPU trong máy nh
- Tc độ kết ni mng máy tính
- Tc độ truy cp đĩa cfíng ca máy nh
7 Chn phát biu đúng khi chy chương trình dn đĩa (Disk cleanup)
- Tính toán dung ng đĩa s tiết kim đưc
- Xóa các tp tin tm thi
- Thc hin chng phân mnh cfíng
8 Sau khi ti mt chương trình t Internet, quá trình nào bn nên s dng trước khi cài đặt chương
trình?
- Nén tp tin
- Kim tra vic mua phn mm hoàn tt
- Lưu các tp tin quét virut/spyware trên tp tin
- Lưu các tp tin tiến hành cài đặt tfi trang Web
9 Loi phn mm nào giúp to ra các tài liu văn bn.
- Trình x văn bn
- Chương trình trình chiếu
- Phn mm phát trin web
- Trình xfí bng tính
10 Để s dng trong vic tính toán, thng d liu, phn mm nào thích hp?
- Microsoft PowerPoint (Presentation)
- Microsoft Word (Document)
- Microsoft Access (Database)
- Microsoft Excel (Spreadsheet)
11 Mt chương trình trước khi th đưc thc thi trên máy tính, phi đưc
- Biên dch
- Biên tp
- Thc nh
- li
12 S dng chc năng nào để cài đặt, hy cài đặt, cài li phn mm trong windows
- Phn cfíng
- Phn mm
- Bng điu khin (Control Panel)
- Màn hình Desktop
13 Phát biu nào sau đây nói v phn mm đúng nht?
- mt tp hp các chương trình d liu giúp cho máy tính thc hin
mt/nhiu tác v nào đó
- nhfing thông tin được lưu trfi trong RAM
- các chương tnh được cài đặt trong ROM
- mt đoạn chương trình cho phép thiết b giao tiếp đưc vi máy tính
14 Yếu t nào sau đây thành phn ca H nh phân
- S ng RAM trong máy nh
- Các s 0 các s 1
- 1024 byte
- Du chm câu du phy
15 Đơn v d liu nh nht dùng trong máy tính là:
- Byte
- Bit
- Word
- t
16 Thiết b lưu tr nào tc độ truy cp nhanh nht?
- Đĩa tfi
- Đĩa cfíng th rn
- Th USB
- Đĩa mm
17 Phn mm nào bao gm ngun chưa hoàn thin do đó th đưc sa đổi phân phi bi
lp trình viên
- Phn mm min công cng (Public Domain Software)
- Phn mm ngun m (Open Source Software)
- Phn mm tin ích (Utility Software)
- Phn mm năng sut (Productivity Software)
18 Firmware đề cp đến điu ?
- Phn mm cho phép mt h điều hành giao tiếp vi mt thiết b
- Mt tiêu chun mt công ty mun thc thi trên mi máy tính công ty
- Phn mm tích hp kim soát cách thfíc mt thiết b hot động
- Mt loi phương tin lưu trfi
19 th làm để gim thiu kh năng lây nhim cho máy tính ca bn vi mt virus?
- Bt k phương án o
- A hoc C
- Không bao gi m mt tp tin vi định dng tp tin.exe gfíi qua email không quét đu
tiên
- Lưu quét bt k tp tin đính kèm tfi email trưc khi m chúng
- Nếu ti mt tp tin tfi Internet, lưu quét các tp tin trưc khi sfí dng
20 Phát biu o đúng khi h điu hành Windows chy chế độ Safe Mode?
- Các dch v mng không được kích hot
- H điu hành ch ti các tp tin h thng bn, các dch v bn các
drivers bn
- Các dòng nhc lnh đưc kích hot thay h điu hành
- Chut các thiết b lưu trfi không hot đng
- Các dch v mng được kích hot nhưng hn chế mt s dch v
21 Trong quá trình s dng máy tính, bn thy mt chương trình b trình b treo, trình qun nào bn
nên dùng để khc phc s c trên?
- Task Manager
- Windows Manager
- Process Manager
- Kill Manager
22 Trước khi ngun chương trình th s dng bi mt máy tính, phi đưc:
- li
- Chuyn đổi sang mt fíng dng web 0
- Nén
- Biên dch
23 Chn phương thc hiu qu nht cho mt qun tr mng để mua giy phép cho 25 máy tính trong
mt t chc?
- Mua mt giy phép mng cho 25 máy nh
- Mua 25 đăng cho 25 máy nh
- Mua 25 giy phép tfi mt cfía ng bán l
- Mua 25 h thng mi vi phn mm đã đóng gói
- B hoc C
24 Phn mm ng dng nào thích hp nht để lưu tr t chc mt s ng ln thông tin bao
gm các mi quan h d liu phc tp?
- Mt chương trình kế toán
- Mt chương trình qun s d liu
- Mt chương trình xfí văn bn
- Mt chương trình bng nh
25 Mt công ty nh đang to mt danh sách khách hàng ln vi tên, thông tin liên lc, chi tiết công ty,
chi tiết mua bán. ng dng nào bn nên dùng?
- Microsoft PowerPoint
- Microsoft Excel
- Microsoft Access
- Microsoft OneNote
- Microsoft Word
26 Máy tính s thc hin vic khi bn khi động mt chương trình ng dng
- Kim tra dung ng còn trng trên đĩa cng
- Đóng tt c các chương trình fíng dng khác đang đưc m
- Lưu trfi các tp tin làm vic trước đó ca chương trình fíng dng
- Np mt bn sao ca các ch dn hot động ca chương trình vào b nh RAM
27 Tùy chn nào sau đây cho phép đăng nhp vào tài khon khác trên máy tính không đóng tài
khon hin ti
- Lock
- Switch User
- Sleep
- Log off
- Hibernate
28 Phát biu nào sau đây đúng khi nói v các đơn v đo
- Megabits đưc dùng để t tc độ kết ni vi Internet, Megabytes được dùng để t
dung ng ca tp tin hoc không gian lưu trfi. 8 Megabyte = 1 Megabits
- Megabits đưc dùng để t tc độ kết ni vi Internet, Megabytes đưc dùng
để t dung ng ca tp tin hoc không gian lưu tr. 1 Megabyte = 8 Megabits
- Megabytes đưc ng để t tc độ kết ni vi Internet, Megabits đưc dùng để t
dung ng ca tp tin hoc không gian lưu trfi. 1 Megabyte = 8 Megabits
- Megabytes đưc ng để t tc độ kết ni vi Internet, Megabits đưc dùng để t
dung ng ca tp tin hoc không gian lưu trfi. 8 Megabyte = 1 Megabits
29 B phn nào cung cp các lnh cho CPU để giao tiếp vi các thiết b đưc yêu cu khi bt máy nh
- H thng BIOS
- H thng CMOS
- H thng Registry
- H thng HAL
30 Chn các đáp án tên thiết b máy tính (Chn 3)
- MS-DOS
- KeyBoard
- Linux
- Monitor
- Unix
- Case
- Max OS
31 Loi máy tính nào nào đưc thiết kế cho tính thun tin lưu động (chn 2)
- Netbook
- Desktop
- Laptop
- Server
32 Điu s đưc coi mt li thế ca vic s dng mt máy tính xách tay để ghi chép trên lp nếu
bn sinh viên?
- Chi p
- Tc đ
- Kích thước
- Tính di động
33 Thiết b cm tay nào th đưc xem mt công c hiu qu đ qun tin nhn âm thanh ca
bn?
- Đin thoi di đng
- Thiết b MP3
- Đin thoi thông minh
- Máy đọc sách đin t
34 Trên máy tính, thành phn nào chc năng tính toán x thông tin?
- Bàn pm
- Chut
- Màn hình
- B vi xfi
35 Thiết b chuyn tiếng động thành dng h thng th x .
- Đin tfí hóa
- In
- Webcam
- Microphone
36 RAM đưc biết đến như thiết b lưu tr như thế nào?
- Tun t
- Thfí cp
- Bn vfing
- Tm thi
37 Nhng hn chế ca vic s dng Netbook gì? (2 đáp án)
- Dung ng lưu tr
- Thi gian khi đng
- Kích c màn hình
- Tính di đng
38 Thiết b nào đưc s dng để chuyn đổi thông tin ca ngưi dùng thành các định dng phù hp để
máy tính th x lý:
- Thiết b tr
- Thiết b đu ra
- Thiết b đầu vào
- Thiết b hin th
39 Theo nhiu chuyên gia d đoán, công ngh s to nên cuc cách mng nh ng ln
ti cách thc con ngưi giao tiếp s dng công ngh máy tính?
- B nh
- Thiết b du vào
- Đồ ha
- Không dây
40 Các công c h thng o đưc áp dng cho 1 cng?
- 1. Backup 2. Disk defragment 3. Network scan
- 1. Backup 2. Disk cleen up 3. Disk defragment
- 1. Network scan 2. Disk cleen up 3. Disk defragment
- 1. Backup 2. Disk cleen up 3. Network scan
41 Phn mm cho phép máy tính tương tác vi ngưi s dng, ng dng phn cng đưc gi
- Phn mm fíng dng
- Trình xfí văn bn
- Phn mm h thng
- Phn mm s dfi liu
42 Đâu phát biu đúng v phn mm
- tp hp dfi liu trên máy tính
- tp hp các chương trình máy nh
- các thiết b b sung thêm vào máy tính
- tp hp các chương trình d liu giúp cho y tính thc hin các chc năng
- Tt c đều đúng
43 Khi mt phn mm ng dng liên tc xy ra vn đề liên tc, cn làm gì?(2 đáp án)
- Cài đặt li fíng dng
- Thay thế bng phn mm fíng dng kc
- G b fíng dng
- Xóa fíng dng
IU01.1.3-Hiu năng máy tính(M)
44 H thng b nh ca máy tính bao gm:
- Đĩa quang, b nh trong
- B nh ngoài, ROM
- B nh trong, b nh ngoài
- Cache, b nh ngoài
45 H thng vào/ra ca máy tính không bao gm đồng thi các thiết b sau:
- Đĩa tfi, đĩa CD-ROM
- Màn hình, RAM, máy in
- ROM, RAM, các thanh ghi
- CPU, chut, máy quét nh
46 Đâu phát biu đúng v Netbook (2 đáp án)
- Hiu năng cao hơn
- Nh hơn Laptop
- Desktop
- th phc v nhiu người dùng
- D dàng di động
47 Chn đáp án quy đổi đơn v thông tin đúng
- 1 Byte = 2 Bits
- 1 Byte = 4 Bits
- 1 Byte = 6 Bits
- 1 Byte = 8 Bits
- 1 Byte = 10 Bits
48 Điu xy ra khi mt máy tính đưc đặt trong chế độ Hibernate
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong b nh tt h thng
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong đĩa cfíng tt h thng
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong b nh trong
đĩa cfíng tt h thng
- Máy tính được đăng xut nhưng các chương trình vn đang chy
49 H điu hành nào sau đây h điu hành th cài đặt trên máy ch tt nht
- MS Windows 2000
- MS Windows XP.
- MS Windows 8
- MS Windows Vista
50 Phát biu nào đúng khi h điu hành đang chy chế độ Safe Mode
- Các dch v mng được kích hot nhưng hn chế mt s dch v
- Các dch v mng không được kích hot
- H điu hành ch ti các tp tin h thng bn, c dch v bn các drivers
bn
- Chut các thiết b lưu trfi không hot đng
- Các dòng nhc lnh đưc kích hot thay h điu hành
51 DVD mt d v:
- Đĩa quang
- Đĩa cfíng
- Thiết b lưu trfi th rn
- Thiết b đu ra
52 Mi vòng tròn đồng tâm trên đìa t hoc đĩa quang đưc gi mt
- Mnh
- Bng
- Track
- Sector
53 điu khin vic liên lc trong toàn b h thng máy tính.
- B đồng xfí
- Chíp bán dn
- Đơn v xfí s hc - c
- Bo mch ch
54 Đặc tính quan trng nht ca màn hình _.
- Kích c th xem đưc
- Độ nét
- Độ phân gii
- Khong đim
55 Trình t x thông tin ca máy tính đin t :
- Nhn thông tin -> Xfi thông tin -> Xut thông tin
- CPU -> Đĩa cfíng -> Màn hình
- Màn hình -> Máy in-> Đĩa mm
- CPU -> Bàn phím -> Màn nh
56 Phát biu nào sau đây đúng?
- Megabytes đưc ng để t tc độ kết ni vi internet. Megabits đưc dùng để t
dung ng ca tp tin hoc không gian lưu trfi. 1 Megabyte = 8 Megabits
- Megabits đưc dùng để t tc độ kết ni vi internet. Megabytes đưc dùng để t
dung ng ca tp tin hoc không gian lưu trfi. 8 Megabyte = 1 Megabits
- Megabits đưc dùng để t tc độ kết ni internet. Megabytes đưc dùng để t
dung ng tp tin hoc không gian lưu trfi. 1 Megabyte = 8 Megabits
- Megabytes đưc ng để t tc độ kết ni vi internet. Megabits đưc dùng để t
dung ng ca tp tin hoc không gian lưu trfi. 8 Megabyte = 1 Megabits
57 Khi cp nht cho h điu hành, quá trình cài đặt tht bi khi bn cp nht chy đưc 75%, điu
xy ra?
- Bn không đủ không gian đĩa cfíng để cài đặt tt c các tp tin
- Bn đã hết thi gian đ hoàn thành vic cài đt đầy đủ
- Bn nhn ra bn đã chương trình cài đt
- Bn không còn quyn tiếp tc cài đặt
58 WAN viết tt ca cm t nào sau đây?
- Widen Allocated Network
- Weight Area Network
- Wide Allocation Network
- Wide Area Network
59 Trong danh sách các bn cp nht h điu hành đưc lit i đây, bn cp nht nào quan
trng cn cài đặt?
- Mt bn cp nht sfia chfia mt l hng bo mt đưc biết đến
- Mt bn cp nht để nhn biết các thiết b Bluetooth mi
- Mt bn cp nht thfí nghim (beta) phn mm
- Tt c c bn cp nht được lit quan trng
60 Chương trình nào bo v máy tính chng li các chương trình độc hi th xâm nhp h thng máy
tính ca bn.
- Chương trình sao u
- Chương trình chng virus
- Chương trình nén file
- Chương trình xfí s c
61 Hãy nêu định nghĩa đúng nht v Virus?
- Phn mm độc hi, được thiết kế để thâm nhp vào hoc phá hng h thng máy tính
không s tha thun hay nhn biết ca ch s hfiu
- Mt chương trình máy tính, kh năng lây lan t máy tính này qua máy tính khác,
th phá hy các tp tin hoc làm cho máy tính b li
- Mt chương trình phn mm kh năng nhân bn chính th lây lan tfi máy tính
này sang máy tính khác qua h thng mng
- phn mm ti chính vào mt máy nh theo dõi thói quen duyt web ca ngưi dùng
hay bt lên các qung cáo trong khi máy tính đang sfí dng
62 Ch ra đim hn chế tim n đ s dng phn mm min phí?
- Phn mm min phí không tương thích vi Windows 7
- Thường h tr rt hn chế cho phn mm min p
- Phn mm min phí thì thường nhiu khiếm khuyết
- Phm mm min phí s ch chy trong 30 ngày
63 Loi phn mm o chc năng điu khin hu như toàn b máy tính?
- Phn mm h thng
- Phn mm web
- Phn mm fíng dng
- Phn mm giao tiếp
64 Người dùng th to ra thư tin tc, tài liu ng dn s dng, tp tài liu qung cáo vi loi phn
mm nào.
- Trình xfí bng tính
- Trình xfí văn bn
- Phn mm đồ ha
- Trình chiếu
65 Thư, ghi nh, bài lun cui k, o o các bn hp đồng các d v
- Tài liu
- Bng nh
- hình
- Menu
66 DBMS t viết tt ca cm t ?
- Double-blind management Setup
- Document binder management
- Data binding and marketing structure
- Database management Software
67 Ti sao RAM đưc gi b nh truy cp ngu nhiên?
- Dung ng ca RAM không th thay đổi đưc
- không n định
- Ni dung ca không th thay đổi
- Thông tin trong nó biến mt khi máy tính tt hoc khi động li
68 Trong các thiết b sau đây, thiết b nào sau đây không thuc nhóm các thiết b vào/ra?
- Màn hình cm fíng
- Bàn pm
- Màn hình
- Chut
- cfíng
- Chut cm ng
69 B phn bên trong máy tính nào thc hin các tính toán các phép toán logic?
- Các chip RAM
- ROM-BIOS
- Bo mch ch
- B vi xfi
70 Trong các tùy chn i đây, ng dng tùy chn nào các thiết lp (settings) h thng đ qun v
vic s dng ngun năng ng cho máy tính
- Usage plan
- Power plan
- Battery plan
- Proper plan
71 Các đưng mch đin t liên kết các thiết b khác nhau vi nhau đưc gi
- Bandwidth
- Bus
- Cable
- Expansion Slot
72 Cách nhn biết mt tp tin hay thư mc shortcut
- Chúng được lưu trong mt thư mc đặc bit tên Shortcut
- Chúng được hin th phía bên trái màn hình Desktop
- Chúng đưc hin th vi mt mũi tên nh phía góc i bên trái ca biu ng
- Khi di chuyn chut qua, chúng s t động đổi mu
73 Dng b nh s mt tt c d liu khi tt ngun
- Non-Volatile
- Transitory
- Volatile
- Disposable
74 Phát biu nào đúng khi nói v đĩa cng th rn (Chn 3)
- Không yêu cu phi cung cp ngun điện liên tc để duy trì dfi liu
- Không b hng trong quá trình sfí dng
- Không b phn chuyn động nên ít b gãy, v
- tc độ khi động nhanh n
- Ít ta nhit hơn
75 V trí RAM đưc cài đặt đâu
- CPU (B sfí trung tâm)
- Mainboard (Bo mch ch)
- Power supply (B cungcp ngun)
- HDD ( đĩa cfíng)
76 Thut ng nói v độ ph ca các bít đưc b trí trên đĩa đưc goi .
- Sector
- Mt đ
- Track
- Cu hình
77 Chc năng dùng để cài đặt, cài đặt li phn mm trong windows
- Control Panel
- Software Preference
- The Desktop
- Hardware
78 Phát biu nào v các đĩa th rn chính c?
- đĩa th rn dung ng ln hơn so vi đĩa tfi tính
- đĩa th rn không bao gi được mang ra ngoài
- đĩa th rn ít tn kém hơn so vi các đĩa tfi tính tương đối nh
- đĩa th rn không b phn chuyn đng
79 Bn nên làm khi 1 phn mm liên tc vn đề
- G b cài đặt sau đó cài đặt li
- Xóa fíng dng sfí dng fíng dng khác thay thế
- Sao chép fíng dng sang v trí khác sau đó cài đặt li
- Di chuyn fíng dng sang v trí khác sau đó cài đặt li
80 Phát biu nào đúng nht khi nói v các phn mm trong máy nh
- các chương tnh được cài đặt trong ROM
- nhfing thông tin được lưu trfi trong RAM
- mt tp hp các chương trình d liu giúp cho máy tính thc hin mt/nhiu tác v o
đó
- mt đoạn chương trình cho phép thiết b giao tiếp đưc vi máy tính
81 Con ngưi, quy trình, phn mm, phn cng d liu năm thành phn ca mt:
- H thng phn mm
- Công ngh thông tin
- H thng thông tin
- H thng năng lc
82 Mun thc hin các phn mm đồ ha, chơi game đồ ha, ngưi dùng cn nâng cp máy tính ca
mình vi thiết b nào sau đây?
- cfíng
- Card màn nh
- Card mng
- CPU
83 Thut ng DVD viết tt ca cm t:
- Direct Versatile Disc
- Direct Video Data
- Digital Versatile Disc
- Digital Video Data
84 Hãy sp xếp c thut ng theo đúng định nghĩa ca (Mi định nghĩa th s dng nhiu ln)
Thut ng: 1- RAM 2- GHz 3- ROM 4- CPU 5- SSD 6- PORT
Định nghĩa:
a- Giao din gia máy tính thiết b ngoi vi
b- Đơn v đo chu k máy tính trong mi giây
c- Thường gi “b não” ca máy nh
d- B nh máy tính đưc gn c định th đưc đọc mt ch phi tuyến
- 1-d, 2-b, 3-d, 4-c, 5-d, 6-a
- 1-d, 2-b, 3-d, 4-d, 5-c, 6-a
- 1-d, 2-b, 3-d, 4-c, 5-a, 6-d
- 1-d, 2-b, 3-d, 4-c, 5-a, 6-a
85 Đâu đim khác bit gia RAM đĩa cng trong mt máy nh?
- Thông tin trong RAM d mt, không lưu gi thông tin trong b nh sau khi tt máy. Thông
tin trong đĩa cng không d mt, vn gi li thông tin trong sau khi tt máy
- B nh RAM kh ông phi d mt, vn còn gi li thông tin khi tt y
- Thông tin trong RAM không d mt, nghĩa đáng tin cy hơn so vi đĩa cng. Thông tin trong
đĩa cng d b mt, nghĩa d b tn thương
- Thông tin trong đĩa cng không d mt, kh năng chu đựng khi di chuyn trong quá trình
86 Loi bàn phím này cung cp tính linh hot độ tin li cao nh loi b cáp kết ni ti cm h
thng.
- Bàn phím ti ưu
- Bàn phím không dây
- Bàn phím truyn thng
- Bàn phím mng
87 Thành phn ca chut máy tính thường xut hin i dng mũi tên ?
- B ch th
- B đánh du
- B đo
- Con tr
88 Hãy sp xếp các đơn v đo thông tin theo th t tăng dn: A-Bit, B-Byte, C-Kilobyte, D-Terabyte, E-
Gigabyte, F-Megabyte, G-Petabyte
- A-B-C-F-E-D-G
- A-B-C-D-F-E-G
- A-B-C-E-F-D-G
- A-B-C-D-E-F-G
89 Thiết b lưu tr này không b phn chuyn động.
- Đĩa mm
- Đĩa quang
- th rn
- Đĩa cfíng
90 B nh nào tc độ ghi/đọc nhanh nht?
- Đĩa mm
- Đĩa cfíng
- Đĩa quang
- Băng tfi
91 Khi động Windows chế độ Safe Mode cn thiết trong các trường hp sau (2 đáp án)
- Phát sinh li h thng, Windows khi đng không bình thường
- Cn loi b mt s virus hoc mt s malware bng cách quét virus hoc malware chế
độ safe
- Cn kim tra phn cng máy tính
- Cn hiu chnh li h điu hành
92 Hãy sp xếp các c để khi động máy tính chế độ Safe Mode
A- Bm gifi phím F8 khi máy tính đang khi động
B- Đăng nhp vào máy tính vi tài khon ngưi dùng quyn qun tr
C- Trên màn hình tùy chn khi động nâng cao (Advenced Boot Options), sfi dng các phím
mũi tên_để làm ni bt các tùy chn chế độ Safe Mode, nhn Enter
D- Ly tt c c đĩa mm, đĩa CD, DVD ra khi y tính khi động li
- A-B-C-D
- A-D-C-B
- D-C-A-B
- D-A-C-B
93 Hãy sp xếp các chun đoán phù hp vi các triu chng th xy ra đối vi máy tính PC
Triu chfíng:
1- Không nghe tiếng qut tn nhit
2- Nghe tiếng m m hoc tiếng kêu vo vo
3- Nghe nhiu tiếng bip bip
4- Không tín hiu li hin th
5- Máy tính hoc các thiết b ngoi vi không khi động khi nhn nút ngun trên máy tính
Chun đoán:
a- Li card màn nh
b- Dây ngun, cáp kết ni
c- Li đĩa cfíng
d- Li b cp ngun
e- Li RAM
- 1-a, 2-b, 3-e, 4-d, 5-c
- 1-a, 2-c, 3-e, 4-b, 5-d
- 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e
- 1-b, 2-c, 3-e, 4-a, 5-d
94 Chương trình phn mm gii hn s dng đưc t bi bn quyn, bng sáng chế, các tha
thun giy phép
- Phn mm ngun m (Open Source Software)
- Phn mm tin ích (Utility Software)
- Phn mm năng sut (Productivity Software)
- Phn mm đc quyn (Proprietary Software)
đun k năng 02 (Mã IU02): S dng máy tính cơ bn
95 Thao tác cn thiết khi mt phn mm ng dng liên tc vn đề?
- Sao chép fíng dng sang v trí khác sau đó cài đặt li
- Di chuyn fíng dng sang v trí khác sau đó cài đặt li
- G b cài đặt (uninstall) sau đó cài đặt li phn mm
- Xóa (delete) fíng dng sau đó i đặt li
96 Phát biu chính xác v Undo
- Lưu li hành động gn đây nht
- Khôi phc hành động gn đây nht
- Lp li hành động gn đây nht
- Xóa các thao tác gn đây nht
97 Mun khi động li máy tính, cách làm nào i đây SAI?
- Bm nút Power trên hp y
- Tfi cfía s màn hình nn nhn nút Start - Shutdown, sau đó chn mc Restart
- Bm nút Reset trên hp máy
- Nhn t hp phím Ctrl - Alt - Del, chn mc Restart
98 Bn s s dng mt h điu hành cho nhng nhim v nào sau đây?
- To mt danh sách liên lc
- Tính toán giá tr thu đưc tfi mt khon đầu
- Xóa các tp tin trong mt thư mc
- Hiu chnh các tp tin âm thanh video
99 Cách hin th danh mc các phn mm ng dng đưc cài đặt trên Windows 7, la chn nào phù
hp?
- Start -> Run
- Danh sách các mc trong Quick Start
- Start -> Documents
- Start ->All Programs
- Start ->Search
100 Thao tác tt nht để tt máy tính ?
- Nhn t hp phím Ctrl + Alt + Delete hai ln
- Chn Shutdown tfi nút Stat để cho hoàn tt quá trình
- Nhn phím Esc
- Nhn công tc ngun trên thùng máy
101 Windows 7 loi phn mm o?
- Trình duyt
- H điu hành
- Phn mm dùng th
- Phn mm fíng dng
102 Loi máy tính mnh nht :
- Siêu máy nh
- Máy vi tính
- Máy tính ln
- Máy tính mini
103 Mun truy cp vào trang Web, ta cn phi s dng chương trình o?
- My Document
- Internet Explorer
- My Network Places
- My Computer
104 Điu quyết định các thiết lp ngày gi trên mt máy tính không đưc kết ni mng?
- Mt đồng h sfí dng năng ng tfi ngun đin 220V
- Mt đồng h hot đng bng pin bên trong máy nh
- Máy ch mng
- Cài đặt trong b nh RAM
- Mt máy ch thi gian trên Internet
105 do ti sao bn mun thay đi định dng ngày trên máy tính ca bn?
- Tt c các phương án
- Tuân th các tiêu chun ca công ty
- Tuân th các tiêu chun quc gia
- Cho phù hp vi s thích nhân
106 Loi tài khon nào cho phép bn to thêm các tài khon ngưi dùng?
- Ch A C
- Guest
- Administrator
- Standard User
107 Loi tài khon nào cho phép bn đưc cài đặt chương trình trên h thng máy tính cc b hay trên
mng
- Guest
- Standard User
- Administrator
108 Trong mt thư mc cùng 2 thư mc con A B. Khi đổi tên thư mc t A thành B t
- Máy tính t động đặt tên mi B1
- Máy tính hin ra thông o tên đã tn ti không cho phép thc hin
- Máy tính t động xoá thư mc B đã
- Tt c đều sai
109 Theo bn các phn mm: MS Word, MS Excel, MS PowerPoint, MS Internet Explorer thuc nhóm
phn mm nào?
- Nhóm phn mm ng dng
- Nhóm phn mm h điều nh
- Nhóm phn mm s dfi liu
110 S khác bit gia phn mm ng dng phn mm h điu hành?
- Phn mm h điều hành cn phn mm fíng dng để chy.
hành.
- Phn mm fíng dng cn phn mm h điu hành để chy.
- Phn mm fíng dng luôn cn nhiu b nh để chy hơn phn mm h điều hành.
- Phn mm fíng dng cn nhiu không gian trong cfíng để chy hơn phn mm h điu
111 Phát biu nào sau đây v “thùng rác” trong Windows đúng?:
- Các tp tin trong thùng rác th được khôi phc li trong vòng 1 tháng trưc khi b thùng
rác xóa hoàn toàn.
- Các tp tintrong thùng rác th đưc khôi phc li bt cfí lúc nào.
- Không th khôi phc được nhiu tp tintrong thùng rác cùng mt lúc.
- Các file âm thanh, hình nh không th cho vào thùng rác.
112 Cách to shortcut cho mt thư mc hoc tp tin trên màn hình nn Windows?
- Nhp đúp vào mt trong hai nút chut
- Nhp chut phi, Chn Send to Destop
- Chm vào bánh xe cun (scroll wheel), Chn Send to Destop
- Nhp chut trái, Chn Create a shortcut
113 Phát biu nào i đây SAI?
- Phn mm Calculator h tr chfíc năng nh toán
- LINUX phn mm ngun m min phí
- MS Word phn mm fíng dng đưc tích hp trong h điu hành Windows 7
- MS Windows phn mm thương mi, phi giy phép để được cp quyn s dng
114 Trong Windows Explorer, mun to mt thư mc mi đ lưu tr tài liu bn thc hin bng cách:
- C hai cách đều thc hin đưc
- C hai cách đều không thc hin đưc
- Kích chut phi/ Chn New Folder
- Chn menu File/ New Folder
115 H thng qun vào/ra (I/O) ca h điu hành ?
- B nh máy nh
- Mt phn ca h điu nh
- Chut, n phím.
- Mt chế trên mi thiết b tin hc
116 Mun hin th nhiu ca s làm vic cùng mt lúc ta s dng tính năng o?
- Chut phi vào thanh Desktop, chn Show windows stacked
- Chut phi vào Desktop, chn Show windows side by side
- Chut phi vào thanh Taskbar, chn Cascade windows
- Chut phi vào thanh Taskbar, chn Show windows side by side
117 Để to nút khi động mt phn mm t Taskbar ta làm như thế nào? (chn 2)?
- Chn phn mm nhn phím F1
- Kéo th phn mêm vào thanh Taskbar
- Chn phn mm nhn phím F10
- Chut phi vào phn mm, chn Pin to Taskbar
118 Chc năng ca la chn Standby gì?
- Máy tính t tt sau 5 pt.
- Giúp máy tính tiết kim đin bng cách tt mt s phn cfíng ca máy như cfíng
- Máy tt trong mt khong thi gian xác định ri t khi động li.
- Máy không b tt t khi động li sau 5 phút.
119 màn hình Desktop ca Windows, khi bn để chut lên trên đồng h (góc phi phía i màn
hình), điu s xy ra?
- Gi được hin th vi font chfi ln hơn
- Ngày hin ti ca h thng đưc hin th
- Máy tính hin th mt đồng h kim.
- Máy tính s đọc gi qua loa bng tiếng Anh
120 Trong h điu hành Windows, tên ca thư mc đưc đặt như thế o?
- Bt buc phi dùng chfi in hoa để đặt tên thư mc
- Bt buc không được phn m rng
- Thường đưc đặt theo quy cách đặt phn tên ca tp tin.
- Bt buc phi phn m rng
121 T hp phím nào đưc s dng để chuyn nhanh gia các ca s ng dng đang m:
- Ctrl + Tab.
- Ctrl + Shift.
- Alt + Tab.
- Alt + Shift
122 Mun máy tính ca bn th truy cp đưc các trang thông tin đin t, bn cn phi nhng ?
- Đưng truyn, modem, trình duyt web.
- Card mng, h điều nh, trình duyt web.
- Hub, đin thoi, card mng.
- Đưng truyn, điện thoi, trình duyt web.
123 Bn hãy cho biết, nhóm h điu hành nào ca Windows chuyên dùng để qun tr mng?
- Windows Vista, Windows 2000, Windows NT
- Windows 2003, Windows 2008, Windows 7
- Windows 2000, Windows 2003, Windows 2008
- Windows Vista, Windows 7, Windows 2003
- Windows 7, Windows ME, Windows 2003
124 Phát biu sai trong các phát biu i đây v thanh TaskBar?
- Không th đưa thanh TaskBar ra gifia màn nh.
- th làm mt thanh TaskBar.
- Không th thay đổi v trí, kích thước khi đã khóa thanh TaskBar.
- th thêm, bt các biu ng vào thanh TaskBar.
IU02.3.1-Thư mc tp(E)
125 Thanh ng c nào sau đây cho ta biết v trí hin ti ca tp tin hay thư mc?
- Search
- Address
- Title
- Menu
126 Cách la chn các thư mc tp tin không lin k nhau, ta s dng phím trái chut kết hp vi
phím nào sau đây?
- Shift
- Ctrl + Alt
- Alt
- Ctrl
127 Mun xóa tp tin hay thư mc, kích nút phi chut trên ri chn mc nào trong thc đơn?
- Paste
- Send to
- Cut
- Delete
128 Thuc tính Hidden ca file ý nghĩa ?
- Che du file
- Cho phép m file
- Không được xoá file
- Không được xem ni dung file
129 Thao tác va gi phím Ctrl, va kéo th mt Shortcut trên nn Desktop, điu nào sau đây s đưc
thc hin?
- Xoá Shortcut
- Di chuyn Shortcut
- Kéo Shortcut đi
- Sao chép Shortcut
130 Phn mm nào sau đây đưc s dng như mt chương trình chng Virus?
- Cleaner
- Windows Defender
- Microsoft Office
- Foxit reader
- Windows Defragmenter
131 Phn mm nào sau đây đưc s dng để tiếng Vit?
- Winrar
- VLC
- KMPlayer
- Unikey
132 Phát biu nào đúng:
- Tên file đưc dài trên 255 t
- Tên file đưc chp nhn t #
- Tên file không nên du tiếng Vit
- Tên file không được chfía khong trng
133 Kết thúc phiên làm vic ca mt ng dng khi b treo ta s dng chc năng o?
- Process manager
- Task manager
- Kill manager
- Windows manager
- Control Panel
134 Hãy cho biết phương án tt máy tính an toàn đúng cách nht!
- Nhn nút Start c i bên trái màn hình nn, chn mc Shut down
- Tt ngun đin
- Gifi nút Power trên hp máy trong vài giây
- Bm nút Reset trên hp máy
135 Khi đang s dng Windows, để lưu ni dung màn hình vào b nh Clipboard ta s dng t hp phím
nào?
- Ctrl + Ins
- Ctrl + C
- Esc
- Print Screen
136 Vic khi động xy ra khi máy tính khi động li không cn tt ngun điên
- Gián tiếp
- Trc tiếp
- Ngui
- Nóng
137 h điu hành đưc s dng rng rãi nht.
- Mac OS
- Windows
- UNIX
- Linux
138 Thuc tính ch đọc ca mt file ý nghĩa:
- Cho phép xem, sfía, xoá ni dung file đó
- Xem đưc ni dung, nhưng không cho chnh sfia
- Không xem được ni dung file đó
- Không cho phép sao chép, di chuyn file đó
139 Khi bn không th s dng mt s lnh nht định trong Control Panel, nguyên nhân kh nht
gì?
- Bn không quyn sfi dng lnh này
- Tt c các phương án trên
- Phiên bn Windows ca bn không bao gm tính năng Control Panel
- Bn đã chn sai lnh
140 Thiết lp ngun để chế độ Sleep các trường hp o?
- Khi bn mun bo tn năng ng h thng máy tính ca bn không được cm vào ngun
- Khi bn cn phi mang máy tính xách tay đến v trí kc
- Khi bn đang ch đợi để kết ni vi mng
- Khi bn đi tham d mt cuc hp sau đó bn mun tiếp tc làm vic vi nhfing
bn đang làm trước đó.
141 Trên màn hình Desktop, khu vc nào bn s click để thay đổi ngày gi hin ti?
- Chut phi trên Desktop chn Personalization
- Control Panel
- Task Notification
- Start Button
142 Khi đt tên cho tài liu cn lưu tr, theo bn, cách đặt tên file đó ti thiu phi th hin đưc:
- Ni dung chính ca file
- Tên tác gi ca file
- Ngày tháng hoàn thành file đó
- Đánh theo s thfí t ca file
143 Chc năng tim kiếm ca MS Windows s giúp cho ngưi s dng th:
- Tìm thy tt c nhfing tp tin đang tn ti
- câu lnh để xoá tt c các tp chfía trên đĩa cfíng
- Tìm thy tt c tp thư mc đã b xoá
- Tìm thy nhfing tp đã b x
144 Khi mt thiết b ngoi vi hot động không đúng chc năng, điu nào kh năng gây ra li trên?
- CPU
- Firmware
- Driver
- BUS
145 H điu hành phn mm
- Qun phân phi i nguyên máy tính phc v cho các fíng dng
- Tt c c câu trên đều đúng
- Luôn luôn phi đ máy tính hot đng
- Điu khin thiết b phn cfíng
146 Byte th biu din đưc:
- Mt tfi
- Mt dòng văn bn
- Mt t
- Mt dãy s 0
147 Trình bày các c thiết lp hin th thay đổi ch đề màn hình Desktop :
A- Chn Presonalization
B- Nhp chut phi trên màn hình Desktop
C- Chn mt ch đề trong danh ch
D- Sfi dng thanh công c Scoll bar để hin th danh sách các ch đ
- B-C-A-D
- A-B-C-D
- A-B-D-C
- B-A-D-C
148 Trong Windows Explorer, mun to mt folder mi để lưu tr tài liu bn thc hin bng cách:
- C 2 cách đu thc hin đưc
- Kích chut phi/ Chn New Folder
- Chn menu File/ New Folder
- C 2 ch đều không thc hin đưc
149 Các tp tin thư mc cha trên đĩa mm đưc hin th khi ngưi s dng thc hin thao tác nào
i đây?
- M cfía s Control Panel
- M cfía s My Document
- M cfía s Internet Explorer
- M cfia s My Computer
150 Để tim kiếm mt tp tin đưc lưu trong máy tính, ta s dng chc năng nào trong các chc năng
i đây?
- Start->Computer
- Start->Control Panel
- Start->Search
- Start/ -> Run
151 Bn đã 1 thư mc mang tên KiemTra, trong đó 10 file đưc đặt tên ln t t KT1, KT2, đến
KT1
- Nhn phím Ctrl trong khi nhn chut phi chn ln t 3 file cn chn.
- Nhn phím Shift trong khi nhn chut trái chn ln t 3 file cn chn.
- Nhn phím Ctrl trong khi nhn chut trái chn ln t 3 file cn chn.
- Nhn phím Alt trong khi nhn chut phi chn ln t 3 file cn chn.
152 Nhng tên tp tin nào đưc chp nhn trong Windows?
- Kiem&tra!.
- Kiem:Tra.
- 12345
- Kiem tra.
- Kiem_tra.
153 Nếu mun chp li nhng bn nhìn thy trên màn hình hin thi thành mt bc nh, bn s làm
thế nào?
- Gifi phím Shift nhn phím P
- Gifi phím Ctrl nhn phím Print Screen.
- Gifi phím Alt nhn phím Print Screen.
- Gifi phím Shift nhn phím Print Screen.
154 Tác dng ca vic tích chn Run Desktop Cleanup Wizard every 60 days?
- Xóa các Shortcuts không đưc dùng đến trong 60 ngày liên tc.
- T động xóa màn hình nn sau 60 ngày.
- Đưa toàn b biu ng (Icon) trên màn hình vào thùng rác.
- Xóa các Shortcut b nghi ng Virus.
155 Bn hãy cho biết, đĩa cn phi tha mãn điu kin nào để chc năng Disk Defragmenter hot
động đưc?
- đĩa còn trng 10MB.
- đĩa còn trng ít nht 15% dung ng.
- đĩa còn trng 10% dung ng.
- đĩa còn trng 15MB.
156 Bn hãy cho biết Disk Management không thc hin đưc chc năng nào trong các chc năng i
đây?
- Tăng tc độ truy cp.
- Xóa phân vùng.
- Thay đổi hiu phân vùng.
- Format mt phân vùng.
157 Nếu không dùng phím Windows (phím ca s), bn dùng t hp phím nào để truy cp Start menu?
- Alt + Esc
- Ctrl + Tab
- Alt + Tab
- Ctrl + Esc
158 Phát biu nào i đây đúng v định dng NTFS
- Định dng NTFS không th chuyn v định dng FAT32 không mt dfi liu
- Định dng FAT32 không th chuyn v định dng NTFS không mt dfi liu
- Windows XP ch hot động trên định dng NTFS
- Định dng NTFS giúp đọc dfi liu nhanh hơn FAT32
159 Ch ra phương án SAI trong các cách đổi tên tp tin sau đây
- Chn file, bm Alt + F, để đặt tên file, tên thư mc bng tiếng Vit, bn cn có:
- Click phi lên file, chn Properties, chn Change
- Chn file, nhn phím F2
- Click phi lên file, chn Rename
160 Bn hãy cho biết, chuyn s xy ra khi chn ClearType cho s hin th font ch trên màn hình ca
Windows?
- Tăng độ phân gii cho font chfi.
- Ch hin th chfi vi các màu bn.
- Kích c chfi s t động thay đổi theo độ to nh ca cfía s fíng dng.
- Kích c chfi s t động thay đổi theo độ phân gii ca màn hình.
161 Cách nào sau đây hiu qu nht đ xóa toàn b tp tin đuôi tmp (tp tin tm) trong y?
- Sfí dng chfíc năng Search để tìm các file *.tmp, ri xóa các file *.tmp đã tìm đưc.
- Vào thư mc C:\WINDOWS\Temp ri xóa toàn b file trong thư mc Temp
- Chn chfíc năng Disk Defragmenter
- Chn chfíc năng Disk Cleanup để xóa các file *.tmp.
162 Phát biu nào sau đây v chc năng gii phân mnh (Disk Defragmenter) đúng?
- Sao lưu dfi liu trong trưng hp đĩa gp trc trc .
- Không th gii phân mnh h thng.
- Ti cùng mt thi đim, ch th gii phân mnh được 1 đĩa.
- Ti cùng mt thi đim, bn th tiến hành gii phân mnh tt c các đĩa.
163 Vic th xem đưng dn ca mt tp tin hoc mt thư mc ích như thế o?
- Cho bn biết tp tin hoc thư mc đó được lưu trfi trên mt mng hay không
- Tt c các phương án
- Cho bn biết tên ca thư mc bao nhiêu cp bn phi đi qua để đến thư mc đó
- Cho bn biết tp tin hoc t mc được lưu trên đĩa nào
164 Cho biết thư vin trong Windows Explorer ?
- Ging mt t mc 0
- Mt thư mc để lưu vết các tp tin Internet ca bn
- Mt tp hp các thư mc, như các tp tin thư mc, đưc tp hp li tfi nhiu nơi
khác nhau th hin ti mt nơi trung m.
- Tên ca mt đĩa
165 Cho biết các mc đưc lưu trong Thùng rác bao lâu mt khi bn xóa chúng?
- 60 ny
- 30 ny
- Mãi mãi
- Cho ti khi bn xóa các mc này hoc m rng Thùng rác
166 Cho biết hp cha máy tính còn đưc gi ?
- Computer Case
- Power Suply
- System Unit
- CPU
167 Thành phn ca máy tính nào sau đây chu đưc nguy hi do t tính
- DVD ROM
- Đĩa cng cm ngoài (External HDD)
- B nh Flash
- Đĩa cfíng trong (HDD)
168 Cách nhn biết mt tp tin hay thư mc Shortcut
- Chúng được hin th phía bên trái màn hình Desktop
- Chúng đưc hin th vi mt mũi tên nh phía góc i bên trái ca biu ng
- Khi di chuyn chut qua, chúng s t động đổi màu
- Chúng được lưu trong mt thư mc đặc bit tên Shortcut
169 Hãy sp xếp các c sau đây theo th t đúng để di chuyn mt tp tin vào mt thư mc khác vi
thư mc ban đầu:
A- Nhp chut phi vào tp tin cn di chuyn nhp chut vào lnh Cut trên Shortcut Menu
B- Điu ng v thư mc chfía tp tin cn di chuyn đi m thư mc này ra
C- Di chuyn v thư mc cn đặt tp tin
D- Nhp chut phi vào vùng trng trong thư mc cn đặt tp tin nhp chut vào lnh Paste trên
Shortcut Menu
- C-A-B-D
- C-D-B-A
- B-C-A-D
- B-A-C-D
170 Cho biết chương trình cho phép thiết b ngoi vi ghép ni vi máy tính đưc gi
- CPU
- BUS
- Driver
- Firmware
171 Th t đúng ca các đơn v đo đơn v lưu tr theo th t tăng dn
- Megabyte, Kilobyte, Petrabyte, Bit, Byte, Terabyte
- Bit, Byte, Kilobyte, Megabyte, Terabyte, Petrabyte
- Petrabyte, Megabyte, Bit, Terabyte, Byte, Kilobyte
- Kilobyte, Petrabyte, Megabyte, Bit, Terabyte, Byte
172 Mun xoá hn mt thư mc hoc tp tin (không di chuyn vào trong Recycle Bin)?
- Chn đối ng > n t hp phím Shift, Delete
- Chn đối ng > n t hp phím Ctrl, Delete
- Chn đối ng > n t hp phím Ctrl, Shift, Delete
- Chn đối ng > n t hp phím Alt, Delete
173 Mi máy tính mun s dng đưc, trước tiên phi
- đầy đủ phn mm fíng dng 0
- phn mm h thng
- Không cn c vn sfí dng tt
- đầy đủ các phàn mm tin ích
174 Đâu tin ích ca vic s dng phn mm nén gii nén?
- Phân tích dung ng đĩa đang được sfí dng
- To tp tin dung ng nh n
- To thư mc dung ng nh hơn
- Phát hin các tp tin b nhim virus
- Phân chia mt tp tin thành nhiu tp tin dung ng nh hơn
- Phân tích loi b nhfing track trên đĩa
175 Phn mm Vietkey không cung cp tính năng nào sau đây?
- Bng
- tiếng vit
- B font chfi
- Chuyn đổi định dng video
176 T hp phím nào đưc s dng để chuyn đổi gia tiếng vit tiếng anh trong phn mm Unikey?
- Ctrl + Alt
- Ctrl + Shift
- Space + Shift
- Ctrl + Space
177 Mt s trình duyt Web hin nay :
- Tt c đều đúng
- Mozilla FireFox
- Google Chrome
- Internet Explorer
178 Bn cho biết điu xy ra khi mt máy tính đưc đặt trong chế độ Sleep
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong đĩa cfíng tt h thng
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong b nh duy t máy
tính chế độ tiêu th ít đin năng
- Máy tính được đăng xut nhưng các chương trình vn đang chy
- Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tp tin trong b nh trong
đĩa cfíng tt h thng
179 Thut ng MS DOS nghĩa :
- Microsoft Digital Operating System
- Microsoft Download Operating System
- Microsoft Driver Operating System
- Microsoft Disk Operating System
180 Mun biêt ý nghĩa các câu lnh ca DOS, bn s dòng lnh nào i đây:
- HEL
- HELP
- DOSHELP
- DOSHLP
181 Đây h điu hành ph biến nht vi nhng ngưi thiết kế đồ ha nhng ngưi làm vic trong
lĩnh vc thông tin đại chúng.
- Linux
- Windows Vista
- Mac OS
- UNIX
182 H điu hành siêu ln hành nào ban đầu đưc thiết kế dành riêng cho các h thng máy ch máy
tinh
- UNIX 10
- Windows
- Mac os
- Linux
183 Mi ln h thng máy tính khi động, h điu hành np nhng phn nào vào b nh.
- Các bn cp nht Windows
- Các trình qun thiết b
- Các bn cp nht tnh điu khin
- Các trình điu khin thiết b
184 Ch ra định nghĩa đúng v bn cp nht Service Pack
- Ch bao gm nhfing bn cp nht v bo mt cho h điu hành Windows
- Bao gm toàn b nhfing cp nht v bo mt cũng như tính năng dành cho h điu hành
Windows
- Cung cp gii pháp bo mt cho máy nh
- mt chương trình dit virus
185 Để đảm bo tính an toàn khi tm thi ri khi máy tính không đóng bt k chương trình nào
đang chy, tùy chn nào sau đây đúng nht
- Sleep
- Lock
- Hibernate
- Log off
186 H điu hành nào thường đưc dùng trong các trường Đại hc hoc các t chc nghiên cu khoa
hc
- Mac OS
- Windows OS
- Unix
- Linux
187 Các tùy chn nào i đây h điu hành (Chn 4)
- Mac OS
- Windows
- Microsoft Office
- Winrar
- Unix
- Linux
188 Để bo v các thành phn vt ca máy tính, ta không nên
- Tt máy tính cfí sau 2 gi làm vic
- Để máy tính nơi thoáng t
- Đặt gn c ngun gây ra tfi tính (nam châm)
- M np thùng máy nếu điu kin cho pp
189 Tp tin nào cha thông tin v mt cu hình h thng ti mt thi đim c th?
- System event
- Restore point
- System restore
- Restore data
190 Tùy chn nào sau đây th đưc truy cp thông qua Ease of Access Center?
- Date and Time settings
- User Account Control
- Magnifiler
- Power options
191 Group policy đề cp đến điu gì?
- Mt tính năng người qun tr mng th sfi dng để kiếm soát môi trường làm
vic ca người
dùng các tài khon máy tính
- Nhóm bn đã được gán bi ngưi qun tr mng
- ID đăng nhp mt khu bn cn phi kết ni vào mng
- Thiết lp các qui tc ch cho văn phòng hoc b phn ca bn
192 Chính sách nhóm thường đưc áp dng cho đi ng o?
- Nhóm người dùng hoc nhóm các máy nh
- Các h thng mng đơn l
- Các máy tính nhân
- Cho tfing tài khon nhân
193 “GUI” viết tt ca cm t nào i đây?
- General utility interface
- Gnutella universal interface
- Graphical user interface
- Graphic uninstall/install
194 Bn hãy cho biết, trong các nhóm sn phm i đây, nhóm nào các h điu hành:
- Linux, Mac OS, Windows, DOS.
- Windows XP, Microsoft Access, Linux, Foxpro.
- Windows 98, Windows 2000, DOS, Microsoft Word.
- Visual Basic, MS DOS, Windows XP, Linux.
195 Bn la chn nào i đây chc năng ca h điu hành (4 đáp án)
- Qun tác v (Process Management)
- Giao tiếp vi người dùng (User Interaction)
- Qun h thng lưu trfi (Storage Management)
- Qun b nh (Memory Management)
- Qun kết ni h thng mng LAN (LAN connection)
- Qun kết ni Internet (Internet Connection)
196 La chn nào i đây thuc v trách nhim qun ca h điu hành?
- Các phn mm tin ích đã đưc cài đặt kh dng
- Các phn mm fíng dng đã được cài đặt kh dng
- Các ngun tài nguyên, phn cfíng, phn mm ca h thng
- Các tnh duyt đưc s dng để duyt Internet
197 Gói dch v (service pack) ?
- Mt tp hp các bn cp nht phn mm
- Mt hình thfíc ca phn mm gián đip
- Mt h điều hành nhúng
- Mt chế độ tt máy được thiết kế để tiết kim pin
198 Thc hin thao tác đ hin th thông tin v phiên bn Windows đang s dng, service pack nào đã
đưc cài đặt tc độ ca b x lý.
- Start Menu ->Control Panel ->System and Security option ->System Option
- Windows key + Pause
- Start Menu ->Right click Computer ->Properties
- Start Menu ->Computer ->System Properties
199 Tin ích FDISK dùng đ m ?
- Cho phép Format cfíng.
- Cho phép xóa hoc to mi phân vùng trên cfíng vt lý.
- Cho phép Format nhanh đĩa mm.
- Xác đnh kích thước đĩa mm.
200 Mun la chn các thư mc tp tin lin k nhau, ta s dng phím trái chut kết hp vi phím nào
sau đây?
- Shift
- Ctrl
- Alt
- Shift+Alt
201 T chc thư mc tp tin trong h điu hành Windows không cho phép:
- Thư mc cha thư mc con tên trùng nhau.
- To mt tp tin chfía thư mc con.
- Mt đĩa cfíng vt th phân chia thành nhiu phân vùng đĩa.
- Trong mt thư mc c thư mc con tp tin.
202 Hãy sp xếp các phn m rng tp tin phù hp vi các chương trình ng dng_ng dng_1- .ppt,
.pptx_2- .mdb, .accdb_3- .xls, .xlsx, .csv_4- .one_5- .docx, .txt, .rtf_6- .avi,
- 1-d, 2-h, 3-b, 4-c, 5-a, 6-e, 7-f, 8-g
- 1-d, 2-h, 3-b, 4-c, 5-a, 6-g, 7-f, 8-e
- 1-d, 2-g, 3-b, 4-c, 5-a, 6-f, 7-e, 8-h
- 1-d, 2-g, 3-b, 4-c, 5-a, 6-f, 7-h, 8-e
203 Cho biết tp tin nào phn m rng dng tp tin nén? (chn 2)
- *.doc
- *.zip
- *.xls
- *.rar
204 Phương án nào i đây không phi mt bng trong Unikey?
- Unicode
- X UTF-6
- VNI Windows
- TCVN3
205 Bn cho biết ca s Computer cha:
- Các tài liu, hình nh chfía trong y
- Các đĩa trong h thng
- Các thành phn v mng máy tính
- Các h thng Icons
206 Trong Windows, mun cài đặt máy in, ta phi thc hin các thao tác o?
- Start - Printer and Faxes, ri chn mc Add a printer
- Tools - Printer and Faxes, ri chn mc Add a printer
- File - Printer and Faxes, ri chn mc Add a printer
- Window - Printer and Faxes, ri chn mc Add a printer
đun k năng 06 (Mã IU06): S dng Internet cơ bn
207 Khái nim nào gn vi s kết ni các máy tính?
- Thiết b lưu trfi
- Internet
- World Wide Web
- H thng dn đin
208 WWW viết tt ca cm t nào sau đây?
- World Win Web
- World Wired Web
- World Wide Web
- Windows Wide Web
209 Khái nim đa ch vt (Physical Address) ca thiết b o?
- HDD
- RAM
- NIC
- CPU
210 Nhng ngưi xâm nhp trái phép vào các máy tính trên internet để ly thông tin hoc thay đổi ni
dung trong các máy ch đưc gi gì?
- K lfia đảo
- Lp trình vn
- Tin tc
- Ti phm
211 Giao thc nào giao thc bo mt?
- file
- http
- tcp
- ftp
- https
212 URL các t viết tt ca thut ng nào i đây?
- Universal Resource Location
- Universal Resource Locator
- Universal Review Location
- Universal Review Locator
- Uniform Resource Locator
- Uniform Review Locator
- Uniform Review Location
- Uniform Resource Location
213 Chn các ý hiu đúng v Siêu văn bn? (chn 2)
- Hình nh biu din văn bn
- văn bn trng thái n
- văn bn trong đó cha các liên kết vi các tài liu khác
- văn bn th cha c hình nh, âm thanh
214 Đâu tên ca mt công c chng virus trong máy tính?
- Tuneup Utilities
- Microsoft Outlook
- Windows Defender
- Internet Download Manager
215 Virus tin hc KHÔNG th xâm nhp vào máy tính thông quan con đưng o?
- Không khí
- Email
- Internet
- Dfi liu
216 T hay cm t mt c s dng để truy cp vào h thng máy tính đưc gi :
- h
- Mt khu
- Tin tc
- K b khoá
217 Mng máy tính gì?
- Tp hp các máy tính đưc kết ni vi nhau bng các thiết b mng tuân theo nhfing
tiêu chun liên lc.
- Mng ni b ca quan, t chfíc
- Tp hp các máy nh
- Mng Internet
218 Khi bn đăng thông tin lên website nhân để chia s vi ngưi khác, hành động nào bn đang thc
hin ?
- Ti dfi liu xung
- Ti dfi liu n.
219 Phn mm nào i đây không phi trình duyt web?
- Cc Cc
- Safari
- Google Chrome
- Internet Explorer
- Mozila FireFox
- Windows Explorer
220 Trong các lnh sau, lnh nào i đây đưc s dng để xem chi tiết thông tin cu chình IP ca máy
tính?
- Tracert
- Ping
- Nestat
- Ipconfig
- Nslookup
221 Internet do ai qun ?
- Mt t chfíc nhân qun
- Mt t chfíc quc tế qun
- Do nhiu t chfíc quc gia cùng qun
- Do mt quc gia qun
222 Trang ch ca mt website ?
- Trang web chfía thông tin ca người s hfiu website
- Trang web đầu tiên đưc ti v máy trm khi website đưc truy cp
- Trang web hướng dn sfí dng website.
- Địa ch chính thfíc ca mt website.
223 Hãy ch ra phát biu đúng v Internet
- tp hp phn cng
- Gm nhiu mng nh được kết ni vi nhau
- mng toàn cu
- tp hp phn mm
224 Câu nào i đây đúng v mng din rng (WAN)?
- WAN đưc hình thành khi kết ni nhiu LAN vi nhau.
- WAN b gii hn bi h thng các cc b bn đã cài đặt trong gia đình hoc văn phòng.
- WAN mng máy nh tc độ nhanh hơn LAN.
- WAN thường b gii hn bi 1 vùng din tích nh.
225 Ch ra phát biu đúng v mng P2P
- Mng máy tính được thiết lp để trao đổi thông tin không mc đích thương mi
- Các máy tính trong mng các thiết b tương tác vi nhau thông qua máy ch trung tâm
- mng tt c các máy tính trong mng vai trò như nhau không máy ch
trung tâm
- Nhfing người dùng nhân ch cn mt máy tính kết ni mng mt trình duyt để chia
s thông tin
226 Phương pháp nào nhanh nht cho phép bn xem 2 hoc nhiu website trên trình duyt ca bn?
- M nhiu trình duyt mt lúc, mi trình duyt truy cp vào mt website
- M nhiu cfía s ca mt trình duyt, mi cfía s truy cp vào mt website
- M mt th mi nhp địa ch ca website.
- Bt đầu mt phiên làm vic khác trên trình duyt.
227 Trang web nào sau đây cung cp dch v lưu tr trc tuyến?
- mail.google.com
- drive.google.com
- translate.google.com
- map.google.com
228 Trang Web nào sau đây cung cp dch v dch văn bn trc tuyến?
- image.google.com
- drive.google.com
- translate.google.com
- mail.google.com
229 Trang Web nào sau đây cung cp dch v nghe nhc trc tuyến?
- www.mp3.zing.vn
- www.google.com
- www.dantri.com.vn
- www.hdviet.net
230 Thiết b nào đóng vai trò đim vào, đim ra ca mt mng?
- Bridger
- Router
- Switch
- Hub
- Kết ni không dây
231 Hãy chn phát biu đúng v Internet World Wide Web!
- Internet Word Wide Web hai tên gi khác nhau ca h thng tài liu đưc xem qua trình
duyt.
- World Wide Web h thng tài liu, đưc liên kết vi nhau trên h thng mng y
tính Internet
- Internet h thng tài liu liên kết vi nhau trên h thng mng máy tính World Wide Web
- Internet mng các trang tài liu đưc liên kết vi nhau để hình thành Word Wide Web
- World Wide Web h thng bao gm mng máy tính Internet các i liu trên mng đó.
232 Ngôn ng s dng các hiu để đc t các tài liu đa phương tin đưc các trình duyt đọc,
hin th i dng các trang web, đưc viết t
- Internet Explorer
- Mosaic
- HTTP
- HTML
- Netscape
233 Thut ng HTTP ?
- Giao thfíc để gfíi nhn thư điện tfí.
- Ngôn ngfi để to các tp siêu văn bn.
- Quy tc để biên son các trang web.
- Giao thfíc truyn các tp siêu văn bn.
234 Chn phát biu phù hp nht v Malware!
- Phn mm thu thp các thông tin nhân không s cho phép ca người dùng
- Mt chương trình phn mm kh năng nhân bn chính th lây lan tfi máy tính
này sang máy tính khác qua h thng mng
- Phn mm độc hi, đưc thiết kế để thâm nhp p hng h thng máy tính
không s tha thun hay nhn biết ca người dùng
- phn mm ti chính vào mt máy nh theo dõi thói quen duyt web ca ngưi dùng
hay bt lên các qung cáo trong khi máy tính đang sfí dng
235 Cho biết http://www.google.com mt
- DNS
- IP
- TCP/IP
- URL
236 Cho biết ch cái “s” trong https viết tt bi t o?
- serve
- service
- safe
- secure
237 Ch ra s khác nhau bn gia https http ?
- https h tr thêm bo mt
- https h tr thanh toán online
- https h tr đưc nhiu tên min
- https h tr các tin ích trong trình duyt
238 Cho biết phát biu nào sau đây sai trên môi trường internet:
- Bn th download nhiu ni dung đã được s a trên internet không phi tr phí
- Virus không th lây lan qua email
- Duyt web th b dính các đc
239 Phn m rng tên min nào i đây đưc gán cho các t chc thương mi, doanh nghip:
- com
- net
- edu
- gov
240 Phn m rng tên min .gov dành cho t chc:
- T chfíc giáo dc
- Các t chfíc quân s
- Các t chfíc thương mi
- T chfíc chính ph
241 Thut ng “flame someone” trên Internet nghĩa :
- Chơi mt trò đùa vi người kc
- Gfii mt bn tin/ email/ bài viết để tn công ai đó
- Gfíi tin nhn ti người qun tr website khóa email ca ai đó
- Bóp méo s tht v bài viết ca bn đăng trên website
242 Cho biết tng nào nhiêm v tim đưng đi trong giao thc TCP/IP?
- Internet Layer
- Network Access
- Application
243 Điu nào i đây đúng vi 1 địa ch IP?
- không cn thiết phi để truy cp Internet.
- tn ti vĩnh vin.
- Đưc đốt vào NIC bi nhà sn xut.
- xác định mng máy tính đang làm bên trong, xác định tfing máy c th
trong mng.
244 Thut ng băng thông rng đề cp đến:
- Bt k loi kết ni nào cung cp kh năng truy cp Internet.
- Bt k kết ni tc độ cao nào sfí dng chuyn mch vòng.
- Bt k kết ni quay s tc độ cao o.
- Bt k kết ni tc độ cao nào luôn "bt".
245 Chn phát biu đúng nht v Mng riêng o (VPN)!
- Mng ni b ca mt t chfíc, s dng công ngh không dây
- Mng được nhà thiết kế ng ng phng trưc khi thi công, lp đt
- Mng không dây
- Mng đưc thiết lp riêng cho mt s máy tính, sfi dng h tng mng công cng
246 ..............s bo v máy tính ca công ty khi các cuc tn công t bên ngoài.
- DNS
- FireWall
- Ethernet
- IP
247 Phn mm gián đip (spyware) đưc s dng nhm mc đích gì?
- Nén dfi liu
- Tăng tc độ duyt web
- Thu thp thông tin trái pp
- Bo v dfi liu ca máy nh
248 Thut ng UPS gì?
- Mt loi cng giao tiếp ca máy nh
- Mt loi b nh
- H thng tn nhit
- cfíng gn ngoài
- Thiết b lưu trfi đin năng, tránh b ngt đin đột ngt
249 Ch ra đâu nguyên nhân dn đến ri ro v sc kho con ngưi?
- C A, B, C
- Nhìn vào màn hình máy tính quá u
- Ngi mt ch quá lâu, hay ngi làm vic không đúng ch
- Sfí dng các cht kích thích khi làm vic
250 Cho biết lnh nào i đây đưc s dng để xác định vic chuyn nhn gói tin qua các router?
- Ping
- Tracert
- Nslookup
- Ipconfig
251 Phát biu đúng nht v kết ni an toàn!
- Khi bn nhn chut vào biu ng khóa trên thanh an toàn bn s được thông tin v
danh sách ca trang web
- Các kết ni an toàn các kết ni riêng
- Nếu kết ni gifia y tính các trang web đã đưc hóa đảm bo rng các trang
web th tin cy đưc
- Nếu các giao dch ca mt trang web an toàn điu đó nghĩa rng trang web an tn
252 Phương án nào đúng nht khi nói v các H điu hành h tr giao thc mng TCP/IP?
- Mac OS
- UNIX Linux
- UNIX, Linux, Windows Mac
- Windows
253 Ch ra định nghĩa đúng v giao thc
- Làm cho vic giao tiếp d dàng n
- Cung cp dfi liu theo các yêu cu tfi c trình duyt
- Đưc sfí dng để biên dch tài liu được viết bng ngôn ngfi đánh du siêu văn bn HTML
- mt chui các quy tc đưc các máy tính sfi dng để trao đi thông tin sfi dng
h thng mng
254 Bn quyn mt dành cho tác gi đối vi quyn kim soát vic s dng phân
phôi tác phm ca h.
- quy ước ca hi
- giá tr thuc phm trù đạo đfíc
- khái nim thuc lĩnh vc kinh tế
- hình thfíc bo h ca lut pp
255 bao nhiêu phát biu sau đây th hin cách bo v mt khu an toàn?
(1) Lưu mt khu trên trình duyt khi sfi dng máy tính công cng để ln sau th truy cp ngay
không phi mt thi gian đăng nhp
(2) Sfi dng dch v bo mt OTP
(3) Đổi mt khu hàng tng
(4) Đổi mt khu khi đang sfi dng máy tính công cng
(5) Nhp thông tin mt khu trên các website gi mo
(6) Che tay khi nhp mt khu, PIN trong các giao dch thanh toán trc tuyến
-
5
-
3
-
6
-
4
256 Khi phn mm chng virus phát hin ra virus trong máy tính đưa ra cnh báo, bn nên x như
thế nào?
- Thay phn mm chng virus kc
- B qua thông báo
- Thc hin thao tác cách ly/loi b tp tin b nhim virus
- Format toàn b cfíng
257 Cho biết trong các chui mt khu sau đây, chui nào đưc xem an toàn nht?
- Passw0rd
- P@ssW0rd
- password
- Password
258 Giao thc (protocol) nào cho phép duyt web an toàn trên Internet
- DNS
- URL
- TCP/IP
- HTTPS
259 Bn kim tra địa ch IP máy tính ca bn thy xut hin địa ch 169.254.10.216. Địa ch này nói lên
điu gì?
- Máy ch DNS không hot động
- Ai đó trong mng đã sfí dng địa ch này
- Máy tính đã truy cp mng hot động bình thường vi địa ch như đã biết
- Máy ch VPN không hot đng
- Máy tính ca bn không đưc kết ni đến máy ch DHCP
260 Mng sau đây cung cp mt kết ni hõa đáng tin cy gia mt máy tính riêng mng
- Mng din rng
- Mng chuyn mch công cng
- Mng riêng o
- Mng không dây
261 Trình duyt web (browser) thuc loi phn mm o?
- Phn mm trc tuyến
- Phn mm h thng
- Phn mm văn png
- Phn mm gii trí
- Phn mm fíng dng
262 Để lưu địa ch trang web đưc m bng Internet Explorer, , thao tác nào sau đây đúng:
- Kích chn mc File\Save As, nhp tên mun lưu
- Kích chn mc File\Print, nhp tên mun u
263 Trang Web nào sau đây cho phép bn upload d liu trc tuyến
- www.mozilla.org
- www.mediafire.com
- www.google.com
- www.vietnamnet.vn
264 Trong tiếng Anh, các trình duyt web đưc gi gì?
- Internet Explorer
- HTML Reader
- Netscape Navigator
- Software
- Browsers
265 Phn m rng tên min nào i đây đưc gán cho các t chc thương mi, doanh nghip:
- com
- edu
- gov
- net
266 Phn m rng tên min .gov dành cho t chc:
- Các t chfíc quân s
- T chfíc chính ph
- T chfíc giáo dc
- Các t chfíc thương mi
267 H thng nào cho phép người dùng truy cp các website bng cách s dng tên min thay địa ch
IP?
- DNS
- DSL
- APIP
- DHCP
268 Các trình duyt web ph biến hin nay (chn 4)
- Windows Explorer
- Internet Explorer
- Thunderbird
- Chrome
- Safari
- Opera
269 Lnh nào sau đây đưc s dng để kim tra trng thái kết ni mng ca mt máy tính?
- Ping
- Tracert
- Nslookup
- Ip config
270 Khi đăng mt tài khon trên mng, đon i đây đưc s dng để làm ?
- Kim tra tính bo mt ca tài khon người đăng
- Xác minh người đăng không phi robot
- Kim tra tính hp l ca tên đăng nhp
- Kim tra độ mnh ca mt khu
271 Tc độ truyn ti d liu nào i đây nhanh nht?
- 300 Mbps.
- 300 Kbps.
- 3Gbps
- 3,000,000 bps
272 Phát biu nào v website i đây phù hp nht?
- mt trang ch.
- mt hoc mt s trang web đưc t chfíc i dng mt địa ch truy cp.
- mt hoc mt s trang web ca cùng mt t chfíc.
- mt máy ch cung cp dch v web.
273 Phương án nào sau đây không phi tên min ca mt trang Web?
- www@gmail.com
- freemail.net
- htv.com.vn
- physics.edu
274 Trang web, nơi mi ngưi th trao đổi, tho lun, bày t ý kiến v nhng vn đề cn quan tâm
đưc gi gì?
- Mail Box
- Voice IP
- Forum
- Blog
- Chat room
275 Bn cho biết bao nhiêu bit trong mt địa ch IPv4?
-
64
-
4
-
32
-
16
-
8
276 Hai hay nhiu LAN kết ni vi nhau s dng đưng truyn ca các nhà cung cp dch v công cng
s to ra loi mng nào?
- Mng riêng o (VPN)
- Mng din rng (WAN)
- Mng truy cp tfi xa (RAS)
- Mng Internet
277 Mun kết ni máy tính vi nhau thành mng ngưi ta s dng phương tin truyn dn o?
- Đưng điện thoi
- Sóng tuyến
- Tt c c phương án đều đúng
- Cáp chuyên dng
- Cáp quang
278 Trong trường hp, Minh đã truy cp đến mt website vào th ba tun trước, trong trang web này
công thc m bánh m tht Minh đang mun th làm, nhưng hin gi y khi
- Nhp chut vào nút back ca trình duyt cho đến khi y quay tr li đúng trang mun tìm
kiếm.
- Thc hin mi công vic tìm kiếm công thfíc làm bánh m tht hy vng y th tìm
kiếm công
thfíc mt ln nfia.
- Tìm kiếm URL trong thư mc history.
- Nhp chut vào nút refresh ca trình duyt.
279 Các toán t logic o đưc s dng trên các máy tim kiếm (search engine)?
- NOT, AND, NOR
- NOR, NAND, NOT
- NOT, AND, OR
- AND, OR, NO
280 Mun lưu ni dung website
- File -> Import ri đặt tên trang web để lưu li
- File -> Open ri đặt tên trang web để lưu li
- File -> Printer ri đặt tên trang web để lưu li
- File -> Save As ri đt tên trang web để lưu li
281 Phát biu nào đúng nht vi thut ng Spam?
- Phn mm độc hi n n trong mt chương trình khác lây nhim máy tính khi chương
trình được cài đặt
- Phn mm thu thp các thông tin nhân không s cho phép ca người dùng
- phn mm ti chính vào mt máy nh theodõi thói quen duyt web ca người dùng
hay bt lên các qung cáo trong khi máy tính đang sfí dng
- Email không mong mun tfi mt người không biết. Nóthường c gng để rao bán mt
cái đó
282 Phát biu nào đúng nht vi thut ng Spyware?
- Mt chương trình phn mm kh năng nhân bn chính th lây lan tfi máy tính
này sang máy tính khác qua h thng mng
- Phn mm n giu trong máy tính, thu thp các thông tin nhân không s cho
phép ca người dùng
- phn mm ti chính vào mt máy nh theodõi thói quen duyt web ca người dùng
hay bt lên các qung cáo trong khi máy tính đang sfí dng
- Phn mm độc hi, được thiết kế để thâm nhp vàohoc phá hng h thng máy tính
không s tha thun hay nhn biết ca ch s hfiu
283 Định nghĩa phù hp nht vi thut ng Adware?
- Phn mm n giu trong máy tính, thu thp c thông tin nhân không s cho phép
ca người dùng
- Mt chương trình máy tính, kh năng lây lan tfimáy tính này qua máy tính khác, th
phá hy các tp tin hoc làm cho máy tính b li
- phn mm ti chính vào mt máy nh theodõi thói quen duyt web ca người dùng
hay bt lên các qung cáo trong khi máy tính đang sfi dng
- Phn mm độc hi, được thiết kế để thâm nhp vàohoc phá hng h thng máy tính
không s tha thun hay nhn biết ca ch s hfiu
284 Dch v cho ngưi phát trin web thuê đưng truyn không gian lưu tr trên web server đưc
gi gì?
- Web service
- Server
- Hosting
- ANSI
- ATM
285 Phương án nào phù hp nht bao gm c loi hình truyn thông đin t?
- Bt k đáp án nào
- Thư đin t
- Tin nhn văn bn
- Trò chuyn trc tuyến
- Hi ngh truyn hình
| 1/36

Preview text:

1
Các ký tự nào được sử dụng để biểu diễn số nhị phân? - Chfi số 1 và ký tự I - Chfi số 0 và kí tự O - Các chfi số 0 đến 9 -
Các chữ số 0 1 2
Giả sử bạn làm việc cho một Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy tính lưu trữ thông tin khách
hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ tiếp cận với một số người sử dụng trong công ty.
Các loại hình hệ thống bạn nên xem xét mua? - Một thiết bị PDA - Một máy tính xách tay - Một máy tính để bàn -
Một máy chủ 3
Thời gian cần thiết để thiết bị lưu trữ truy cập đến dữ liệu và chương trình gọi là: -
Tốc độ truy cập - Bộ nhớ - Lưu trfi - Dung lượng 4
Bộ phận nào của máy tính đóng vai trò vừa vào vừa ra - Ổ đĩa cfíng gắn ngoài -
Màn hình cảm fíng - Chuột - Máy in 5
Một máy tính được đặt trong chế độ Sleep sẽ: -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình tập tin trong bộ nhớ
duy trì máy tính chế độ tiêu thụ ít điện năng -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cfíng và tắt hệ thống -
Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cfíng và tắt hệ thống 6
Hertz (Hz) là đơn vị đo đại lượng nào? -
Dung lượng của các bộ nhớ trong máy tính -
Tốc độ tính toán của CPU trong máy tính -
Tốc độ kết nối mạng máy tính -
Tốc độ truy cập đĩa cfíng của máy tính 7
Chọn phát biểu đúng khi chạy chương trình dọn đĩa (Disk cleanup) -
Tính toán dung lượng ổ đĩa sẽ tiết kiệm được -
Xóa các tệp tin tạm thời -
Thực hiện chống phân mảnh ổ cfíng 8
Sau khi tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi cài đặt chương trình? - Nén tập tin -
Kiểm tra việc mua phần mềm hoàn tất -
Lưu các tập tin quét virut/spyware trên tập tin -
Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt tfi trang Web 9
Loại phần mềm nào giúp tạo ra các tài liệu văn bản. -
Trình xử văn bản -
Chương trình trình chiếu -
Phần mềm phát triển web - Trình xfí lý bảng tính 10
Để sử dụng trong việc tính toán, thống kê dữ liệu, phần mềm nào là thích hợp? -
Microsoft PowerPoint (Presentation) - Microsoft Word (Document) - Microsoft Access (Database) -
Microsoft Excel (Spreadsheet) 11
Một chương trình trước khi có thể được thực thi trên máy tính, nó phải được - Biên dịch - Biên tập - Thực hành - Vá lỗi 12
Sử dụng chức năng nào để cài đặt, hủy cài đặt, cài lại phần mềm trong windows - Phần cfíng - Phần mềm -
Bảng điều khiển (Control Panel) - Màn hình Desktop 13
Phát biểu nào sau đây nói về phần mềm là đúng nhất? -
một tập hợp các chương trình dữ liệu giúp cho máy tính thực hiện
một/nhiều tác vụ nào đó -
Là nhfing thông tin được lưu trfi trong RAM -
Là các chương trình được cài đặt trong ROM -
Là một đoạn chương trình cho phép thiết bị giao tiếp được với máy tính 14
Yếu tố nào sau đây là thành phần của Hệ nhị phân -
Số lượng RAM trong máy tính -
Các số 0 các số 1 - 1024 byte -
Dấu chấm câu và dấu phẩy 15
Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất dùng trong máy tính là: - Byte - Bit - Word - Kí tự 16
Thiết bị lưu trữ nào có tốc độ truy cập nhanh nhất? - Đĩa tfi - Đĩa cfíng thể rắn - Thẻ USB - Đĩa mềm 17
Phần mềm nào bao gồm mã nguồn chưa hoàn thiện và do đó có thể được sửa đổi và phân phối bởi lập trình viên -
Phần mềm miền công cộng (Public Domain Software) -
Phần mềm nguồn mở (Open Source Software) -
Phần mềm tiện ích (Utility Software) -
Phần mềm năng suất (Productivity Software) 18
Firmware đề cập đến điều gì? -
Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị -
Một tiêu chuẩn mà một công ty muốn thực thi trên mỗi máy tính công ty -
Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thfíc một thiết bị hoạt động -
Một loại phương tiện lưu trfi 19
Có thể làm gì để giảm thiểu khả năng lây nhiễm cho máy tính của bạn với một virus? -
Bất kỳ phương án nào - A hoặc C -
Không bao giờ mở một tập tin với định dạng tập tin.exe gfíi qua email mà không quét nó đầu tiên -
Lưu và quét bất kỳ tập tin đính kèm tfi email trước khi mở chúng -
Nếu tải một tập tin tfi Internet, lưu và quét các tập tin trước khi sfí dụng nó 20
Phát biểu nào là đúng khi hệ điều hành Windows chạy ở chế độ Safe Mode? -
Các dịch vụ mạng không được kích hoạt -
Hệ điều hành chỉ tải các tập tin hệ thống bản, các dịch vụ bản các
drivers bản -
Các dòng nhắc lệnh được kích hoạt thay vì hệ điều hành -
Chuột và các thiết bị lưu trfi không hoạt động -
Các dịch vụ mạng được kích hoạt nhưng hạn chế một số dịch vụ 21
Trong quá trình sử dụng máy tính, bạn thấy một chương trình bị trình bị treo, trình quản lý nào bạn
nên dùng để khắc phục sự cố trên? - Task Manager - Windows Manager - Process Manager - Kill Manager 22
Trước khi mã nguồn chương trình có thể sử dụng bởi một máy tính, nó phải được: - Vá lỗi -
Chuyển đổi sang một fíng dụng web 0 - Nén - Biên dịch 23
Chọn phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 25 máy tính trong một tổ chức? -
Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính -
Mua 25 đăng kí cho 25 máy tính -
Mua 25 giấy phép tfi một cfía hàng bán lẻ -
Mua 25 hệ thống mới với phần mềm đã đóng gói - B hoặc C 24
Phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng lớn thông tin bao
gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp? -
Một chương trình kế toán -
Một chương trình quản sở dữ liệu -
Một chương trình xfí lý văn bản -
Một chương trình bảng tính 25
Một công ty nhỏ đang tạo một danh sách khách hàng lớn với tên, thông tin liên lạc, chi tiết công ty,
chi tiết mua bán. Ứng dụng nào bạn nên dùng? - Microsoft PowerPoint - Microsoft Excel -
Microsoft Access - Microsoft OneNote - Microsoft Word 26
Máy tính sẽ thực hiện việc gì khi bạn khởi động một chương trình ứng dụng -
Kiểm tra dung lượng còn trống trên ổ đĩa cfíng -
Đóng tất cả các chương trình fíng dụng khác đang được mở -
Lưu trfi các tập tin làm việc trước đó của chương trình fíng dụng -
Nạp một bản sao của các chỉ dẫn hoạt động của chương trình vào bộ nhớ RAM 27
Tùy chọn nào sau đây cho phép đăng nhập vào tài khoản khác trên máy tính mà không đóng tài khoản hiện tại - Lock - Switch User - Sleep - Log off - Hibernate 28
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đơn vị đo -
Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả
dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trfi. 8 Megabyte = 1 Megabits -
Megabits được dùng để tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng
để tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits -
Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả
dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trfi. 1 Megabyte = 8 Megabits -
Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả
dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trfi. 8 Megabyte = 1 Megabits 29
Bộ phận nào cung cấp các lệnh cho CPU để giao tiếp với các thiết bị được yêu cầu khi bật máy tính -
Hệ thống BIOS - Hệ thống CMOS - Hệ thống Registry - Hệ thống HAL 30
Chọn các đáp án là tên thiết bị máy tính (Chọn 3) - MS-DOS - KeyBoard - Linux - Monitor - Unix - Case - Max OS 31
Loại máy tính nào nào được thiết kế cho tính thuận tiện và lưu động (chọn 2) - Netbook - Desktop - Laptop - Server 32
Điều gì sẽ được coi là một lợi thế của việc sử dụng một máy tính xách tay để ghi chép trên lớp nếu bạn là sinh viên? - Chi phí - Tốc độ - Kích thước -
Tính di động 33
Thiết bị cầm tay nào có thể được xem là một công cụ hiệu quả để quản lý tin nhắn và âm thanh của bạn? - Điện thoại di động - Thiết bị MP3 -
Điện thoại thông minh -
Máy đọc sách điện tfí 34
Trên máy tính, thành phần nào có chức năng tính toán xử lý thông tin? - Bàn phím - Chuột - Màn hình -
Bộ vi xfi 35 Thiết bị
chuyển tiếng động thành dạng mà hệ thống có thể xử lý. - Điện tfí hóa - In - Webcam - Microphone 36
RAM được biết đến như là thiết bị lưu trữ như thế nào? - Tuần tự - Thfí cấp - Bền vfing - Tạm thời 37
Những hạn chế của việc sử dụng Netbook là gì? (2 đáp án) -
Dung lượng lưu trữ - Thời gian khởi động -
Kích cỡ màn hình - Tính di động 38
Thiết bị nào được sử dụng để chuyển đổi thông tin của người dùng thành các định dạng phù hợp để
máy tính có thể xử lý: - Thiết bị trỏ - Thiết bị đầu ra -
Thiết bị đầu vào - Thiết bị hiển thị 39
Theo nhiều chuyên gia dự đoán, công nghệ
sẽ tạo nên cuộc cách mạng có ảnh hưởng lớn
tới cách thức con người giao tiếp và sử dụng công nghệ máy tính? - Bộ nhớ - Thiết bị dầu vào - Đồ họa - Không dây 40
Các công cụ hệ thống nào được áp dụng cho 1 ổ cứng? -
1. Backup 2. Disk defragment 3. Network scan -
1. Backup 2. Disk cleen up 3. Disk defragment -
1. Network scan 2. Disk cleen up 3. Disk defragment -
1. Backup 2. Disk cleen up 3. Network scan 41
Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng được gọi là - Phần mềm fíng dụng - Trình xfí lý văn bản -
Phần mềm hệ thống -
Phần mềm cơ sở dfi liệu 42
Đâu là phát biểu đúng về phần mềm -
Là tập hợp dfi liệu trên máy tính -
Là tập hợp các chương trình máy tính -
Là các thiết bị bổ sung thêm vào máy tính -
tập hợp các chương trình dữ liệu giúp cho máy tính thực hiện các chức năng - Tất cả đều đúng 43
Khi một phần mềm ứng dụng liên tục xảy ra vấn đề liên tục, cần làm gì?(2 đáp án) -
Cài đặt lại fíng dụng -
Thay thế bằng phần mềm fíng dụng khác -
Gỡ bỏ fíng dụng - Xóa fíng dụng
IU01.1.3-Hiệu năng máy tính(M) 44
Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm: - Đĩa quang, bộ nhớ trong - Bộ nhớ ngoài, ROM -
Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài - Cache, bộ nhớ ngoài 45
Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau: - Đĩa tfi, đĩa CD-ROM - Màn hình, RAM, máy in - ROM, RAM, các thanh ghi -
CPU, chuột, máy quét ảnh 46
Đâu là phát biểu đúng về Netbook (2 đáp án) - Hiệu năng cao hơn -
Nhỏ hơn Laptop - Desktop -
Có thể phục vụ nhiều người dùng -
Dễ dàng di động 47
Chọn đáp án quy đổi đơn vị thông tin đúng - 1 Byte = 2 Bits - 1 Byte = 4 Bits - 1 Byte = 6 Bits - 1 Byte = 8 Bits - 1 Byte = 10 Bits 48
Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Hibernate -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và tắt hệ thống -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cfíng và tắt hệ thống -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình tập tin trong bộ nhớ trong
đĩa cfíng tắt hệ thống -
Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy 49
Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành có thể cài đặt trên máy chủ tốt nhất -
MS Windows 2000 - MS Windows XP. - MS Windows 8 - MS Windows Vista 50
Phát biểu nào là đúng khi hệ điều hành đang chạy ở chế độ Safe Mode -
Các dịch vụ mạng được kích hoạt nhưng hạn chế một số dịch vụ -
Các dịch vụ mạng không được kích hoạt -
Hệ điều hành chỉ tải các tập tin hệ thống bản, các dịch vụ bản các drivers bản -
Chuột và các thiết bị lưu trfi không hoạt động -
Các dòng nhắc lệnh được kích hoạt thay vì hệ điều hành 51 DVD là một ví dụ về: - Đĩa quang - Đĩa cfíng -
Thiết bị lưu trfi thể rắn - Thiết bị đầu ra 52
Mỗi vòng tròn đồng tâm trên đìa từ hoặc đĩa quang được gọi là một - Mảnh - Bảng - Track - Sector 53
điều khiển việc liên lạc trong toàn bộ hệ thống máy tính. - Bộ đồng xfí lý - Chíp bán dẫn -
Đơn vị xfí lý số học - lôgíc -
Bo mạch chủ 54
Đặc tính quan trọng nhất của màn hình là_. -
Kích cỡ có thể xem được - Độ nét -
Độ phân giải - Khoảng điểm 55
Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là: -
Nhận thông tin -> Xfi thông tin -> Xuất thông tin -
CPU -> Đĩa cfíng -> Màn hình -
Màn hình -> Máy in-> Đĩa mềm -
CPU -> Bàn phím -> Màn hình 56
Phát biểu nào sau đây đúng? -
Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với internet. Megabits được dùng để mô tả
dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trfi. 1 Megabyte = 8 Megabits -
Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với internet. Megabytes được dùng để mô tả
dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trfi. 8 Megabyte = 1 Megabits -
Megabits được dùng để tả tốc độ kết nối internet. Megabytes được dùng để tả
dung lượng tập tin hoặc không gian lưu trfi. 1 Megabyte = 8 Megabits -
Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với internet. Megabits được dùng để mô tả
dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trfi. 8 Megabyte = 1 Megabits 57
Khi cập nhật cho hệ điều hành, quá trình cài đặt thất bại khi bản cập nhật chạy được 75%, điều gì xảy ra? -
Bạn không đủ không gian đĩa cfíng để cài đặt tất cả các tập tin -
Bạn đã hết thời gian để hoàn thành việc cài đặt đầy đủ -
Bạn nhận ra bạn đã có chương trình cài đặt -
Bạn không còn quyền tiếp tục cài đặt 58
WAN là viết tắt của cụm từ nào sau đây? - Widen Allocated Network - Weight Area Network - Wide Allocation Network -
Wide Area Network 59
Trong danh sách các bản cập nhật hệ điều hành được liệt kê dưới đây, bản cập nhật nào là quan
trọng và cần cài đặt? -
Một bản cập nhật sfia chfia một lỗ hổng bảo mật được biết đến -
Một bản cập nhật để nhận biết các thiết bị Bluetooth mới -
Một bản cập nhật thfí nghiệm (beta) phần mềm -
Tất cả các bản cập nhật được liệt kê là quan trọng 60
Chương trình nào bảo vệ máy tính chống lại các chương trình độc hại có thể xâm nhập hệ thống máy tính của bạn. - Chương trình sao lưu -
Chương trình chống virus - Chương trình nén file -
Chương trình xfí lý sự cố 61
Hãy nêu định nghĩa đúng nhất về Virus? -
Phần mềm độc hại, được thiết kế để thâm nhập vào hoặc phá hỏng hệ thống máy tính mà
không có sự thỏa thuận hay nhận biết của chủ sở hfiu -
Một chương trình máy tính, khả năng lây lan từ máy tính này qua máy tính khác,
thể phá hủy các tập tin hoặc làm cho máy tính bị lỗi -
Một chương trình phần mềm có khả năng nhân bản chính nó và có thể lây lan tfi máy tính
này sang máy tính khác qua hệ thống mạng -
Là phần mềm tải chính nó vào một máy tính và theo dõi thói quen duyệt web của người dùng
hay bật lên các quảng cáo trong khi máy tính đang sfí dụng 62
Chỉ ra điểm hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí? -
Phần mềm miễn phí không tương thích với Windows 7 -
Thường hỗ trợ rất hạn chế cho phần mềm miễn phí -
Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết -
Phầm mềm miễn phí sẽ chỉ chạy trong 30 ngày 63
Loại phần mềm nào có chức năng điều khiển hầu như toàn bộ máy tính? -
Phần mềm hệ thống - Phần mềm web - Phần mềm fíng dụng - Phần mềm giao tiếp 64
Người dùng có thể tạo ra thư tin tức, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tập tài liệu quảng cáo với loại phần mềm nào. - Trình xfí lý bảng tính - Trình xfí lý văn bản - Phần mềm đồ họa - Trình chiếu 65
Thư, ghi nhớ, bài luận cuối kỳ, báo cáo và các bản hợp đồng là các ví dụ về - Tài liệu - Bảng tính - Mô hình - Menu 66
DBMS là từ viết tắt của cụm từ gì? - Double-blind management Setup - Document binder management -
Data binding and marketing structure -
Database management Software 67
Tại sao RAM được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên? -
Dung lượng của RAM không thể thay đổi được - Nó không ổn định -
Nội dung của nó không thể thay đổi -
Thông tin trong biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại 68
Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào sau đây không thuộc nhóm các thiết bị vào/ra? - Màn hình cảm fíng - Bàn phím - Màn hình - Chuột - cfíng - Chuột cảm fíng 69
Bộ phận bên trong máy tính nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic? - Các chip RAM - ROM-BIOS - Bo mạch chủ -
Bộ vi xfi 70
Trong các tùy chọn dưới đây, ứng dụng tùy chọn nào là các thiết lập (settings) hệ thống để quản lý về
việc sử dụng nguồn năng lượng cho máy tính - Usage plan - Power plan - Battery plan - Proper plan 71
Các đường mạch điện tử liên kết các thiết bị khác nhau với nhau được gọi là gì - Bandwidth - Bus - Cable - Expansion Slot 72
Cách nhận biết một tập tin hay thư mục là shortcut -
Chúng được lưu trong một thư mục đặc biệt có tên là Shortcut -
Chúng được hiển thị phía bên trái màn hình Desktop -
Chúng được hiển thị với một mũi tên nhỏ phía góc dưới bên trái của biểu tượng -
Khi di chuyển chuột qua, chúng sẽ tự động đổi mầu 73
Dạng bộ nhớ sẽ mất tất cả dữ liệu khi tắt nguồn - Non-Volatile - Transitory - Volatile - Disposable 74
Phát biểu nào đúng khi nói về ổ đĩa cứng thể rắn (Chọn 3) -
Không yêu cầu phải cung cấp nguồn điện liên tục để duy trì dfi liệu -
Không bị hỏng trong quá trình sfí dụng -
Không bộ phận chuyển động nên ít bị gãy, vỡ -
tốc độ khởi động nhanh hơn -
Ít tỏa nhiệt hơn 75
Vị trí RAM được cài đặt ở đâu -
CPU (Bộ sfí lý trung tâm) -
Mainboard (Bo mạch chủ) -
Power supply (Bộ cungcấp nguồn) - HDD (Ổ đĩa cfíng) 76
Thuật ngữ nói về độ phủ của các bít được bố trí trên ổ đĩa được goi là . - Sector - Mật độ - Track - Cấu hình 77
Chức năng dùng để cài đặt, cài đặt lại phần mềm trong windows là gì - Control Panel - Software Preference - The Desktop - Hardware 78
Phát biểu nào về các ổ đĩa thể rắn là chính xác? -
Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa tfi tính -
Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài -
Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa tfi tính tương đối nhỏ -
đĩa thể rắn không bộ phận chuyển động 79
Bạn nên làm gì khi 1 phần mềm liên tục có vấn đề -
Gỡ bỏ cài đặt sau đó cài đặt lại -
Xóa fíng dụng và sfí dụng fíng dụng khác thay thế -
Sao chép fíng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại -
Di chuyển fíng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại 80
Phát biểu nào là đúng nhất khi nói về các phần mềm trong máy tính -
Là các chương trình được cài đặt trong ROM -
Là nhfing thông tin được lưu trfi trong RAM -
một tập hợp các chương trình dữ liệu giúp cho máy tính thực hiện một/nhiều tác vụ nào đó -
Là một đoạn chương trình cho phép thiết bị giao tiếp được với máy tính 81
Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một: - Hệ thống phần mềm - Công nghệ thông tin -
Hệ thống thông tin - Hệ thống năng lực 82
Muốn thực hiện các phần mềm đồ họa, chơi game đồ họa, người dùng cần nâng cấp máy tính của
mình với thiết bị nào sau đây? - Ổ cfíng -
Card màn hình - Card mạng - CPU 83
Thuật ngữ DVD là viết tắt của cụm từ: - Direct Versatile Disc - Direct Video Data -
Digital Versatile Disc - Digital Video Data 84
Hãy sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa của nó (Mỗi định nghĩa có thể sử dụng nhiều lần) Thuật ngữ:
1- RAM 2- GHz 3- ROM 4- CPU 5- SSD 6- PORT Định nghĩa:
a- Giao
diện giữa máy tính thiết bị ngoại vi
b- Đơn
vị đo chu kỳ máy tính trong mỗi giây
c- Thường
gọi “bộ não” của máy tính
d- Bộ
nhớ máy tính được gắn cố định thể được đọc một cách phi tuyến -
1-d, 2-b, 3-d, 4-c, 5-d, 6-a - 1-d, 2-b, 3-d, 4-d, 5-c, 6-a - 1-d, 2-b, 3-d, 4-c, 5-a, 6-d - 1-d, 2-b, 3-d, 4-c, 5-a, 6-a 85
Đâu là điểm khác biệt giữa RAM và đĩa cứng trong một máy tính? -
Thông tin trong RAM dễ mất, không lưu giữ thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. Thông
tin trong đĩa cứng không dễ mất, vẫn giữ lại thông tin trong sau khi tắt máy -
Bộ nhớ RAM không phải là dễ mất, nó vẫn còn giữ lại thông tin khi tắt máy -
Thông tin trong RAM không dễ mất, có nghĩa là nó đáng tin cậy hơn so với đĩa cứng. Thông tin trong Ổ
đĩa cứng dễ bị mất, có nghĩa là nó dễ bị tổn thương -
Thông tin trong Ổ đĩa cứng là không dễ mất, nó có khả năng chịu đựng khi di chuyển trong quá trình 86
Loại bàn phím này cung cấp tính linh hoạt và độ tiện lợi cao nhờ loại bỏ cáp kết nối tới cụm hệ thống. - Bàn phím tối ưu -
Bàn phím không dây - Bàn phím truyền thống - Bàn phím mạng 87
Thành phần của chuột máy tính thường xuất hiện dưới dạng mũi tên là gì? - Bộ chỉ thị - Bộ đánh dấu - Bộ đo - Con trỏ 88
Hãy sắp xếp các đơn vị đo thông tin theo thứ tự tăng dần: A-Bit, B-Byte, C-Kilobyte, D-Terabyte, E-
Gigabyte, F-Megabyte, G-Petabyte - A-B-C-F-E-D-G - A-B-C-D-F-E-G - A-B-C-E-F-D-G - A-B-C-D-E-F-G 89
Thiết bị lưu trữ này không có bộ phận chuyển động. - Đĩa mềm - Đĩa quang -
thể rắn - Đĩa cfíng 90
Bộ nhớ nào có tốc độ ghi/đọc nhanh nhất? - Đĩa mềm - Đĩa cfíng - Đĩa quang - Băng tfi 91
Khởi động Windows ở chế độ Safe Mode cần thiết trong các trường hợp sau (2 đáp án) -
Phát sinh lỗi hệ thống, Windows khởi động không bình thường -
Cần loại bỏ một số virus hoặc một số malware bằng cách quét virus hoặc malware chế độ safe -
Cần kiểm tra phần cfíng máy tính -
Cần hiệu chỉnh lại hệ điều hành 92
Hãy sắp xếp các bước để khởi động máy tính ở chế độ Safe Mode
A- Bấm gifi phím F8 khi máy tính đang khởi động
B-
Đăng nhập vào máy tính với tài khoản người dùng quyền quản trị
C-
Trên màn hình tùy chọn khởi động nâng cao (Advenced Boot Options), sfi dụng các phím
mũi tên_để làm nổi bật các tùy chọn chế độ Safe Mode, nhấn Enter
D-
Lấy tất cả các đĩa mềm, đĩa CD, DVD ra khỏi máy tính khởi động lại - A-B-C-D - A-D-C-B - D-C-A-B - D-A-C-B 93
Hãy sắp xếp các chuẩn đoán phù hợp với các triệu chứng có thể xảy ra đối với máy tính PC
Triệu chfíng:
1- Không nghe tiếng quạt tản nhiệt
2- Nghe
tiếng ầm ầm hoặc tiếng kêu vo vo
3- Nghe
nhiều tiếng bip bip
4- Không
tín hiệu lỗi hiển thị
5- Máy
tính hoặc các thiết bị ngoại vi không khởi động khi nhấn nút nguồn trên máy tính Chuẩn đoán:
a- Lỗi card màn hình
b- Dây
nguồn, cáp kết nối
c- Lỗi
đĩa cfíng
d- Lỗi
bộ cấp nguồn e- Lỗi RAM - 1-a, 2-b, 3-e, 4-d, 5-c - 1-a, 2-c, 3-e, 4-b, 5-d - 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e -
1-b, 2-c, 3-e, 4-a, 5-d 94
Chương trình phần mềm có giới hạn sử dụng được mô tả bởi bản quyền, bằng sáng chế, và các thỏa thuận giấy phép -
Phần mềm mã nguồn mở (Open Source Software) -
Phần mềm tiện ích (Utility Software) -
Phần mềm năng suất (Productivity Software) -
Phần mềm độc quyền (Proprietary Software)
đun kỹ năng 02 (Mã IU02): S dng máy tính cơ bn 95
Thao tác cần thiết khi một phần mềm ứng dụng liên tục có vấn đề? -
Sao chép fíng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại -
Di chuyển fíng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại -
Gỡ bỏ cài đặt (uninstall) sau đó cài đặt lại phần mềm -
Xóa (delete) fíng dụng sau đó cài đặt lại 96
Phát biểu chính xác về Undo -
Lưu lại hành động gần đây nhất -
Khôi phục hành động gần đây nhất -
Lặp lại hành động gần đây nhất -
Xóa các thao tác gần đây nhất 97
Muốn khởi động lại máy tính, cách làm nào dưới đây là SAI? -
Bấm nút Power trên hộp máy -
Tfi cfía sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart -
Bấm nút Reset trên hộp máy -
Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart 98
Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây? -
Tạo một danh sách liên lạc -
Tính toán giá trị thu được tfi một khoản đầu tư -
Xóa các tập tin trong một thư mục -
Hiệu chỉnh các tập tin âm thanh và video 99
Cách hiển thị danh mục các phần mềm ứng dụng được cài đặt trên Windows 7, lựa chọn nào là phù hợp? - Start -> Run -
Danh sách các mục trong Quick Start - Start -> Documents -
Start ->All Programs - Start ->Search 100
Thao tác tốt nhất để tắt máy tính là gì? -
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần -
Chọn Shutdown tfi nút Stat để cho hoàn tất quá trình - Nhấn phím Esc -
Nhấn công tắc nguồn trên thùng máy 101
Windows 7 là loại phần mềm nào? - Trình duyệt -
Hệ điều hành - Phần mềm dùng thfí - Phần mềm fíng dụng 102
Loại máy tính mạnh nhất là: -
Siêu máy tính - Máy vi tính - Máy tính lớn - Máy tính mini 103
Muốn truy cập vào trang Web, ta cần phải sử dụng chương trình nào? - My Document -
Internet Explorer - My Network Places - My Computer 104
Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng? -
Một đồng hồ sfí dụng năng lượng tfi nguồn điện 220V -
Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính - Máy chủ mạng -
Cài đặt trong bộ nhớ RAM -
Một máy chủ thời gian trên Internet 105
Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn? -
Tất cả các phương án -
Tuân thủ các tiêu chuẩn của công ty -
Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia -
Cho phù hợp với sở thích cá nhân 106
Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng? - Chỉ A và C - Guest - Administrator - Standard User 107
Loại tài khoản nào cho phép bạn được cài đặt chương trình trên hệ thống máy tính cục bộ hay trên mạng - Guest - Standard User - Administrator 108
Trong một thư mục cùng có 2 thư mục con là A và B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì -
Máy tính tự động đặt tên mới là B1 -
Máy tính hiện ra thông báo tên đã tồn tại không cho phép thực hiện -
Máy tính tự động xoá thư mục B đã có - Tất cả đều sai 109
Theo bạn các phần mềm: MS Word, MS Excel, MS PowerPoint, MS Internet Explorer thuộc nhóm phần mềm nào? -
Nhóm phần mềm fíng dụng -
Nhóm phần mềm hệ điều hành -
Nhóm phần mềm cơ sở dfi liệu 110
Sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành? -
Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm fíng dụng để chạy. -
Phần mềm fíng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy. -
Phần mềm fíng dụng luôn cần nhiều bộ nhớ để chạy hơn phần mềm hệ điều hành. -
Phần mềm fíng dụng cần nhiều không gian trong ổ cfíng để chạy hơn phần mềm hệ điều hành. 111
Phát biểu nào sau đây về “thùng rác” trong Windows là đúng?: -
Các tệp tin trong thùng rác có thể được khôi phục lại trong vòng 1 tháng trước khi bị thùng rác xóa hoàn toàn. -
Các tệp tintrong thùng rác thể được khôi phục lại bất cfí lúc nào. -
Không thể khôi phục được nhiều tệp tintrong thùng rác cùng một lúc. -
Các file âm thanh, hình ảnh không thể cho vào thùng rác. 112
Cách tạo shortcut cho một thư mục hoặc tập tin trên màn hình nền Windows? -
Nhấp đúp vào một trong hai nút chuột -
Nhấp chuột phải, Chọn Send to Destop -
Chạm vào bánh xe cuộn (scroll wheel), Chọn Send to Destop -
Nhấp chuột trái, Chọn Create a shortcut 113
Phát biểu nào dưới đây là SAI? -
Phần mềm Calculator hỗ trợ chfíc năng tính toán -
LINUX là phần mềm mã nguồn mở và miễn phí -
MS Word phần mềm fíng dụng được tích hợp trong hệ điều hành Windows 7 -
MS Windows là phần mềm thương mại, phải có giấy phép để được cấp quyền sfí dụng 114
Trong Windows Explorer, muốn tạo một thư mục mới để lưu trữ tài liệu bạn thực hiện bằng cách: -
Cả hai cách đều thực hiện được -
Cả hai cách đều không thực hiện được -
Kích chuột phải/ Chọn New Folder - Chọn menu File/ New Folder 115
Hệ thống quản lí vào/ra (I/O) của hệ điều hành là gì? - Bộ nhớ máy tính -
Một phần của hệ điều hành - Chuột, bàn phím. -
Một cơ chế trên mọi thiết bị tin học 116
Muốn hiển thị nhiều cửa sổ làm việc cùng một lúc ta sử dụng tính năng nào? -
Chuột phải vào thanh Desktop, chọn Show windows stacked -
Chuột phải vào Desktop, chọn Show windows side by side -
Chuột phải vào thanh Taskbar, chọn Cascade windows -
Chuột phải vào thanh Taskbar, chọn Show windows side by side 117
Để tạo nút khởi động một phần mềm từ Taskbar ta làm như thế nào? (chọn 2)? -
Chọn phần mềm và nhấn phím F1 -
Kéo thả phần mêm vào thanh Taskbar -
Chọn phần mềm và nhấn phím F10 -
Chuột phải vào phần mềm, chọn Pin to Taskbar 118
Chức năng của lựa chọn Standby là gì? -
Máy tính tự tắt sau 5 phút. -
Giúp máy tính tiết kiệm điện bằng cách tắt một số phần cfíng của máy như cfíng -
Máy tắt trong một khoảng thời gian xác định rồi tự khởi động lại. -
Máy không bị tắt mà tự khởi động lại sau 5 phút. 119
Ở màn hình Desktop của Windows, khi bạn để chuột lên trên đồng hồ (góc phải phía dưới màn
hình), điều gì sẽ xảy ra? -
Giờ được hiển thị với font chfi lớn hơn -
Ngày hiện tại của hệ thống được hiển thị -
Máy tính hiển thị một đồng hồ có kim. -
Máy tính sẽ đọc giờ qua loa bằng tiếng Anh 120
Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt như thế nào? -
Bắt buộc phải dùng chfi in hoa để đặt tên thư mục -
Bắt buộc không được có phần mở rộng -
Thường được đặt theo quy cách đặt phần tên của tập tin. -
Bắt buộc phải có phần mở rộng 121
Tổ hợp phím nào được sử dụng để chuyển nhanh giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở: - Ctrl + Tab. - Ctrl + Shift. -
Alt + Tab. - Alt + Shift 122
Muốn máy tính của bạn có thể truy cập được các trang thông tin điện tử, bạn cần phải có những gì? -
Đường truyền, modem, trình duyệt web. -
Card mạng, hệ điều hành, trình duyệt web. -
Hub, điện thoại, card mạng. -
Đường truyền, điện thoại, trình duyệt web. 123
Bạn hãy cho biết, nhóm hệ điều hành nào của Windows chuyên dùng để quản trị mạng? -
Windows Vista, Windows 2000, Windows NT -
Windows 2003, Windows 2008, Windows 7 -
Windows 2000, Windows 2003, Windows 2008 -
Windows Vista, Windows 7, Windows 2003 -
Windows 7, Windows ME, Windows 2003 124
Phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây về thanh TaskBar? -
Không thể đưa thanh TaskBar ra gifia màn hình. -
thể làm mất thanh TaskBar. -
Không thể thay đổi vị trí, kích thước khi đã khóa thanh TaskBar. -
Có thể thêm, bớt các biểu tượng vào thanh TaskBar.
IU02.3.1-Thư mục tệp(E) 125
Thanh công cụ nào sau đây cho ta biết vị trí hiện tại của tập tin hay thư mục? - Search - Address - Title - Menu 126
Cách lựa chọn các thư mục và tập tin không liền kề nhau, ta sử dụng phím trái chuột kết hợp với phím nào sau đây? - Shift - Ctrl + Alt - Alt - Ctrl 127
Muốn xóa tập tin hay thư mục, kích nút phải chuột trên nó rồi chọn mục nào trong thực đơn? - Paste - Send to - Cut - Delete 128
Thuộc tính Hidden của file có ý nghĩa gì? -
Che dấu file - Cho phép mở file - Không được xoá file -
Không được xem nội dung file 129
Thao tác vừa giữ phím Ctrl, vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop, điều nào sau đây sẽ được thực hiện? - Xoá Shortcut - Di chuyển Shortcut - Kéo Shortcut đi -
Sao chép Shortcut 130
Phần mềm nào sau đây được sử dụng như một chương trình chống Virus? - Cleaner -
Windows Defender - Microsoft Office - Foxit reader - Windows Defragmenter 131
Phần mềm nào sau đây được sử dụng để gõ tiếng Việt? - Winrar - VLC - KMPlayer - Unikey 132 Phát biểu nào là đúng: -
Tên file được dài trên 255 ký tự -
Tên file được chấp nhận tự # -
Tên file không nên có dấu tiếng Việt -
Tên file không được chfía khoảng trắng 133
Kết thúc phiên làm việc của một ứng dụng khi nó bị treo ta sử dụng chức năng nào? - Process manager - Task manager - Kill manager - Windows manager - Control Panel 134
Hãy cho biết phương án tắt máy tính an toàn và đúng cách nhất! -
Nhấn nút Start góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shut down - Tắt nguồn điện -
Gifi nút Power trên hộp máy trong vài giây -
Bấm nút Reset trên hộp máy 135
Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng tổ hợp phím nào? - Ctrl + Ins - Ctrl + C - Esc - Print Screen 136 Việc khởi động
xảy ra khi máy tính khởi động lại mà không cần tắt nguồn điên - Gián tiếp - Trực tiếp - Nguội - Nóng 137
là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi nhất. - Mac OS - Windows - UNIX - Linux 138
Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa: -
Cho phép xem, sfía, xoá nội dung file đó -
Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sfia -
Không xem được nội dung file đó -
Không cho phép sao chép, di chuyển file đó 139
Khi bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên nhân khả dĩ nhất là gì? -
Bạn không quyền sfi dụng lệnh này -
Tất cả các phương án trên -
Phiên bản Windows của bạn không bao gồm tính năng Control Panel - Bạn đã chọn sai lệnh 140
Thiết lập nguồn để ở chế độ Sleep ở các trường hợp nào? -
Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm vào nguồn -
Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay đến vị trí khác -
Khi bạn đang chờ đợi để kết nối với mạng -
Khi bạn đi tham dự một cuộc họp sau đó bạn muốn tiếp tục làm việc với nhfing
bạn đang làm trước đó. 141
Trên màn hình Desktop, khu vực nào bạn sẽ click để thay đổi ngày giờ hiện tại? -
Chuột phải trên Desktop và chọn Personalization - Control Panel -
Task Notification - Start Button 142
Khi đặt tên cho tài liệu cần lưu trữ, theo bạn, cách đặt tên file đó tối thiểu phải thể hiện được: -
Nội dung chính của file - Tên tác giả của file -
Ngày tháng hoàn thành file đó -
Đánh theo số thfí tự của file 143
Chức năng tim kiếm của MS Windows sẽ giúp cho người sử dụng có thể: -
Tìm thấy tất cả nhfing tệp tin đang tồn tại -
Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chfía trên ổ đĩa cfíng -
Tìm thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá -
Tìm thấy nhfing tệp đã bị xoá 144
Khi một thiết bị ngoại vi hoạt động không đúng chức năng, điều nào có khả năng gây ra lỗi trên? - CPU - Firmware - Driver - BUS 145
Hệ điều hành là phần mềm -
Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các fíng dụng -
Tất cả các câu trên đều đúng -
Luôn luôn phải có để máy tính hoạt động -
Điều khiển thiết bị phần cfíng 146
Byte có thể biểu diễn được: - Một tfi - Một dòng văn bản -
Một tự - Một dãy số 0 147
Trình bày các bước thiết lập hiển thị thay đổi chủ đề màn hình Desktop :
A- Chọn Presonalization
B-
Nhấp chuột phải trên màn hình Desktop
C-
Chọn một chủ đề trong danh sách
D-
Sfi dụng thanh công cụ Scoll bar để hiển thị danh sách các chủ đề - B-C-A-D - A-B-C-D - A-B-D-C - B-A-D-C 148
Trong Windows Explorer, muốn tạo một folder mới để lưu trữ tài liệu bạn thực hiện bằng cách: -
Cả 2 cách đều thực hiện được -
Kích chuột phải/ Chọn New Folder - Chọn menu File/ New Folder -
Cả 2 cách đều không thực hiện được 149
Các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa mềm được hiển thị khi người sử dụng thực hiện thao tác nào dưới đây? - Mở cfía sổ Control Panel - Mở cfía sổ My Document -
Mở cfía sổ Internet Explorer -
Mở cfia sổ My Computer 150
Để tim kiếm một tệp tin được lưu trong máy tính, ta sử dụng chức năng nào trong các chức năng dưới đây? - Start->Computer - Start->Control Panel - Start->Search - Start/ -> Run 151
Bạn đã có 1 thư mục mang tên KiemTra, trong đó có 10 file được đặt tên lần lượt từ KT1, KT2, … đến KT1 -
Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn chuột phải chọn lần lượt 3 file cần chọn. -
Nhấn phím Shift trong khi nhấn chuột trái chọn lần lượt 3 file cần chọn. -
Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn chuột trái chọn lần lượt 3 file cần chọn. -
Nhấn phím Alt trong khi nhấn chuột phải chọn lần lượt 3 file cần chọn. 152
Những tên tệp tin nào được chấp nhận trong Windows? - Kiem&tra!. - Kiem:Tra. - 12345 - Kiem tra. - Kiem_tra. 153
Nếu muốn chụp lại những gì bạn nhìn thấy trên màn hình hiện thời thành một bức ảnh, bạn sẽ làm thế nào? -
Gifi phím Shift và nhấn phím P -
Gifi phím Ctrl và nhấn phím Print Screen. -
Gifi phím Alt nhấn phím Print Screen. -
Gifi phím Shift và nhấn phím Print Screen. 154
Tác dụng của việc tích chọn Run Desktop Cleanup Wizard every 60 days? -
Xóa các Shortcuts không được dùng đến trong 60 ngày liên tục. -
Tự động xóa màn hình nền sau 60 ngày. -
Đưa toàn bộ biểu tượng (Icon) trên màn hình vào thùng rác. -
Xóa các Shortcut bị nghi ngờ là Virus. 155
Bạn hãy cho biết, ổ đĩa cần phải thỏa mãn điều kiện nào để chức năng Disk Defragmenter hoạt động được? - Ổ đĩa còn trống 10MB. -
đĩa còn trống ít nhất 15% dung lượng. -
Ổ đĩa còn trống 10% dung lượng. - Ổ đĩa còn trống 15MB. 156
Bạn hãy cho biết Disk Management không thực hiện được chức năng nào trong các chức năng dưới đây? - Tăng tốc độ truy cập. -
Xóa phân vùng. -
Thay đổi hiệu phân vùng. -
Format một phân vùng. 157
Nếu không dùng phím Windows (phím cửa sổ), bạn dùng tổ hợp phím nào để truy cập Start menu? - Alt + Esc - Ctrl + Tab - Alt + Tab -
Ctrl + Esc 158
Phát biểu nào dưới đây là đúng về định dạng NTFS -
Định dạng NTFS không thể chuyển về định dạng FAT32 không mất dfi liệu -
Định dạng FAT32 không thể chuyển về định dạng NTFS mà không mất dfi liệu -
Windows XP chỉ hoạt động trên định dạng NTFS -
Định dạng NTFS giúp đọc dfi liệu nhanh hơn FAT32 159
Chỉ ra phương án SAI trong các cách đổi tên tệp tin sau đây -
Chọn file, bấm Alt + F, để đặt tên file, tên thư mục bằng tiếng Việt, bạn cần có: -
Click phải lên file, chọn Properties, chọn Change - Chọn file, nhấn phím F2 -
Click phải lên file, chọn Rename 160
Bạn hãy cho biết, chuyện gì sẽ xảy ra khi chọn ClearType cho sự hiển thị font chữ trên màn hình của Windows? -
Tăng độ phân giải cho font chfi. -
Chỉ hiển thị chfi với các màu cơ bản. -
Kích cớ chfi sẽ tự động thay đổi theo độ to nhỏ của cfía sổ fíng dụng. -
Kích cớ chfi sẽ tự động thay đổi theo độ phân giải của màn hình. 161
Cách nào sau đây là hiệu quả nhất để xóa toàn bộ tệp tin có đuôi là tmp (tệp tin tạm) trong máy? -
Sfí dụng chfíc năng Search để tìm các file *.tmp, rồi xóa các file *.tmp đã tìm được. -
Vào thư mục C:\WINDOWS\Temp rồi xóa toàn bộ file trong thư mục Temp -
Chọn chfíc năng Disk Defragmenter -
Chọn chfíc năng Disk Cleanup để xóa các file *.tmp. 162
Phát biểu nào sau đây về chức năng giải phân mảnh ổ (Disk Defragmenter) là đúng? -
Sao lưu dfi liệu trong trường hợp ổ đĩa gặp trục trặc . -
Không thể giải phân mảnh ổ hệ thống. -
Tại cùng một thời điểm, chỉ có thể giải phân mảnh được 1 ổ đĩa. -
Tại cùng một thời điểm, bạn thể tiến hành giải phân mảnh tất cả các đĩa. 163
Việc có thể xem đường dẫn của một tập tin hoặc một thư mục có ích như thế nào? -
Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục đó có được lưu trfi trên một mạng hay không -
Tất cả các phương án -
Cho bạn biết tên của thư mục và có bao nhiêu cấp bạn phải đi qua để đến thư mục đó -
Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục được lưu trên ổ đĩa nào 164
Cho biết thư viện trong Windows Explorer là gì? - Giống một thư mục 0 -
Một thư mục để lưu vết các tập tin Internet của bạn -
Một tập hợp các thư mục, như các tập tin thư mục, được tập hợp lại tfi nhiều nơi
khác nhau thể hiện tại một nơi trung tâm. - Tên của một ổ đĩa 165
Cho biết các mục được lưu trong Thùng rác bao lâu một khi bạn xóa chúng? - 60 ngày - 30 ngày - Mãi mãi -
Cho tới khi bạn xóa các mục này hoặc làm rỗng Thùng rác 166
Cho biết hộp chứa máy tính còn được gọi là gì? - Computer Case - Power Suply - System Unit - CPU 167
Thành phần của máy tính nào sau đây chịu được nguy hại do từ tính - DVD ROM -
Đĩa cfíng cắm ngoài (External HDD) - Bộ nhớ Flash - Đĩa cfíng trong (HDD) 168
Cách nhận biết một tập tin hay thư mục là Shortcut -
Chúng được hiển thị phía bên trái màn hình Desktop -
Chúng được hiển thị với một mũi tên nhỏ phía góc dưới bên trái của biểu tượng -
Khi di chuyển chuột qua, chúng sẽ tự động đổi màu -
Chúng được lưu trong một thư mục đặc biệt có tên là Shortcut 169
Hãy sắp xếp các bước sau đây theo thứ tự đúng để di chuyển một tập tin vào một thư mục khác với thư mục ban đầu:
A- Nhấp chuột phải vào tập tin cần di chuyển nhấp chuột vào lệnh Cut trên Shortcut Menu
B-
Điều hướng về thư mục chfía tập tin cần di chuyển đi mở thư mục này ra
C-
Di chuyển về thư mục cần đặt tập tin
D-
Nhấp chuột phải vào vùng trống trong thư mục cần đặt tập tin nhấp chuột vào lệnh Paste trên Shortcut Menu - C-A-B-D - C-D-B-A - B-C-A-D - B-A-C-D 170
Cho biết chương trình cho phép thiết bị ngoại vi ghép nối với máy tính được gọi là gì - CPU - BUS - Driver - Firmware 171
Thứ tự đúng của các đơn vị đo đơn vị lưu trữ theo thứ tự tăng dần -
Megabyte, Kilobyte, Petrabyte, Bit, Byte, Terabyte -
Bit, Byte, Kilobyte, Megabyte, Terabyte, Petrabyte -
Petrabyte, Megabyte, Bit, Terabyte, Byte, Kilobyte -
Kilobyte, Petrabyte, Megabyte, Bit, Terabyte, Byte 172
Muốn xoá hẳn một thư mục hoặc tệp tin (không di chuyển vào trong Recycle Bin)? -
Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete -
Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Delete -
Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Shift, Delete -
Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Alt, Delete 173
Mọi máy tính muốn sử dụng được, trước tiên phải -
Có đầy đủ phần mềm fíng dụng 0 -
phần mềm hệ thống -
Không cần gì cả vẫn sfí dụng tốt -
Có đầy đủ các phàn mềm tiện ích 174
Đâu là tiện ích của việc sử dụng phần mềm nén và giải nén? -
Phân tích dung lượng đĩa đang được sfí dụng -
Tạo tập tin dung lượng nhỏ hơn -
Tạo thư mục có dung lượng nhỏ hơn -
Phát hiện các tập tin bị nhiễm virus -
Phân chia một tập tin thành nhiều tập tin có dung lượng nhỏ hơn -
Phân tích và loại bỏ nhfing track hư trên đĩa 175
Phần mềm Vietkey không cung cấp tính năng nào sau đây? - Bảng mã - Gõ tiếng việt - Bộ font chfi -
Chuyển đổi định dạng video 176
Tổ hợp phím nào được sử dụng để chuyển đổi giữa tiếng việt và tiếng anh trong phần mềm Unikey? - Ctrl + Alt -
Ctrl + Shift - Space + Shift - Ctrl + Space 177
Một số trình duyệt Web hiện nay là: -
Tất cả đều đúng - Mozilla FireFox - Google Chrome - Internet Explorer 178
Bạn cho biết điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleep -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cfíng và tắt hệ thống -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy trì máy
tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng -
Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy -
Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình tập tin trong bộ nhớ trong đĩa cfíng
tắt hệ thống 179
Thuật ngữ MS DOS nghĩa là gì: -
Microsoft Digital Operating System -
Microsoft Download Operating System -
Microsoft Driver Operating System -
Microsoft Disk Operating System 180
Muốn biêt ý nghĩa các câu lệnh của DOS, bạn sẽ gõ dòng lệnh nào dưới đây: - HEL - HELP - DOSHELP - DOSHLP 181
Đây là hệ điều hành phổ biến nhất với những người thiết kế đồ họa và những người làm việc trong
lĩnh vực thông tin đại chúng. - Linux - Windows Vista - Mac OS - UNIX 182
Hệ điều hành siêu lớn hành nào ban đầu được thiết kế dành riêng cho các hệ thống máy chủ và máy tinh - UNIX 10 - Windows - Mac os - Linux 183
Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp những phần nào vào bộ nhớ. -
Các bản cập nhật Windows -
Các trình quản lý thiết bị -
Các bản cập nhật trình điều khiển -
Các trình điều khiển thiết bị 184
Chỉ ra định nghĩa đúng về bản cập nhật Service Pack -
Chỉ bao gồm nhfing bản cập nhật về bảo mật cho hệ điều hành Windows -
Bao gồm toàn bộ nhfing cập nhật về bảo mật cũng như tính năng dành cho hệ điều hành Windows -
Cung cấp giải pháp bảo mật cho máy tính -
Là một chương trình diệt virus 185
Để đảm bảo tính an toàn khi tạm thời rời khỏi máy tính mà không đóng bất kỳ chương trình nào
đang chạy, tùy chọn nào sau đây là đúng nhất - Sleep - Lock - Hibernate - Log off 186
Hệ điều hành nào thường được dùng trong các trường Đại học hoặc các tổ chức nghiên cứu khoa học - Mac OS - Windows OS - Unix - Linux 187
Các tùy chọn nào dưới đây là hệ điều hành (Chọn 4) - Mac OS - Windows - Microsoft Office - Winrar - Unix - Linux 188
Để bảo vệ các thành phần vật lý của máy tính, ta không nên -
Tắt máy tính cfí sau 2 giờ làm việc -
Để máy tính ở nơi thoáng mát -
Đặt gần các nguồn gây ra tfi tính (nam châm) -
Mở nắp thùng máy nếu điều kiện cho phép 189
Tập tin nào chứa thông tin về một cấu hình hệ thống tại một thời điểm cụ thể? - System event - Restore point - System restore - Restore data 190
Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center? - Date and Time settings - User Account Control - Magnifiler - Power options 191
Group policy đề cập đến điều gì? -
Một tính năng người quản trị mạng thể sfi dụng để kiếm soát môi trường làm
việc của người
dùng và các tài khoản máy tính -
Nhóm bạn đã được gán bởi người quản trị mạng -
ID đăng nhập và mật khẩu bạn cần phải kết nối vào mạng -
Thiết lập các qui tắc chỉ cho văn phòng hoặc bộ phận của bạn 192
Chính sách nhóm thường được áp dụng cho đối tượng nào? -
Nhóm người dùng hoặc nhóm các máy tính -
Các hệ thống mạng đơn lẻ - Các máy tính cá nhân -
Cho tfing tài khoản cá nhân 193
“GUI” là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? - General utility interface - Gnutella universal interface -
Graphical user interface - Graphic uninstall/install 194
Bạn hãy cho biết, trong các nhóm sản phẩm dưới đây, nhóm nào là các hệ điều hành: -
Linux, Mac OS, Windows, DOS. -
Windows XP, Microsoft Access, Linux, Foxpro. -
Windows 98, Windows 2000, DOS, Microsoft Word. -
Visual Basic, MS DOS, Windows XP, Linux. 195
Bốn lựa chọn nào dưới đây là chức năng của hệ điều hành (4 đáp án) -
Quản tác vụ (Process Management) -
Giao tiếp với người dùng (User Interaction) -
Quản hệ thống lưu trfi (Storage Management) -
Quản bộ nhớ (Memory Management) -
Quản lý kết nối hệ thống mạng LAN (LAN connection) -
Quản lý kết nối Internet (Internet Connection) 196
Lựa chọn nào dưới đây thuộc về trách nhiệm quản lý của hệ điều hành? -
Các phần mềm tiện ích đã được cài đặt và khả dụng -
Các phần mềm fíng dụng đã được cài đặt và khả dụng -
Các nguồn tài nguyên, phần cfíng, phần mềm của hệ thống -
Các trình duyệt được sfí dụng để duyệt Internet 197
Gói dịch vụ (service pack) là gì? -
Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm -
Một hình thfíc của phần mềm gián điệp -
Một hệ điều hành nhúng -
Một chế độ tắt máy được thiết kế để tiết kiệm pin 198
Thực hiện thao tác để hiển thị thông tin về phiên bản Windows đang sử dụng, service pack nào đã
được cài đặt và tốc độ của bộ xử lý. -
Start Menu ->Control Panel ->System and Security option ->System Option - Windows key + Pause -
Start Menu ->Right click Computer ->Properties -
Start Menu ->Computer ->System Properties 199
Tiện ích FDISK dùng để làm gì? - Cho phép Format ổ cfíng. -
Cho phép xóa hoặc tạo mới phân vùng trên ổ cfíng vật lý. -
Cho phép Format nhanh đĩa mềm. -
Xác định kích thước đĩa mềm. 200
Muốn lựa chọn các thư mục và tập tin liền kề nhau, ta sử dụng phím trái chuột kết hợp với phím nào sau đây? - Shift - Ctrl - Alt - Shift+Alt 201
Tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows không cho phép: -
Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau. -
Tạo một tập tin chfía thư mục con. -
Một đĩa cfíng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa. -
Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin. 202
Hãy sắp xếp các phần mở rộng tập tin phù hợp với các chương trình ứng dụng_Ứng dụng_1- .ppt,
.pptx_2- .mdb, .accdb_3- .xls, .xlsx, .csv_4- .one_5- .docx, .txt, .rtf_6- .avi, -
1-d, 2-h, 3-b, 4-c, 5-a, 6-e, 7-f, 8-g -
1-d, 2-h, 3-b, 4-c, 5-a, 6-g, 7-f, 8-e -
1-d, 2-g, 3-b, 4-c, 5-a, 6-f, 7-e, 8-h -
1-d, 2-g, 3-b, 4-c, 5-a, 6-f, 7-h, 8-e 203
Cho biết tệp tin nào có phần mở rộng là dạng tệp tin nén? (chọn 2) - *.doc - *.zip - *.xls - *.rar 204
Phương án nào dưới đây không phải là một bảng mã trong Unikey? - Unicode - X UTF-6 - VNI Windows - TCVN3 205
Bạn cho biết cửa sổ Computer chứa: -
Các tài liệu, hình ảnh chfía trong máy -
Các đĩa trong hệ thống -
Các thành phần về mạng máy tính - Các hệ thống Icons 206
Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta phải thực hiện các thao tác nào? -
Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer -
Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer -
File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer -
Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
đun kỹ năng 06 (Mã IU06): S dng Internet cơ bn 207
Khái niệm nào gắn với sự kết nối các máy tính? - Thiết bị lưu trfi - Internet - World Wide Web - Hệ thống dẫn điện 208
WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? - World Win Web - World Wired Web -
World Wide Web - Windows Wide Web 209
Khái niệm địa chỉ vật lý (Physical Address) là của thiết bị nào? - HDD - RAM - NIC - CPU 210
Những người xâm nhập trái phép vào các máy tính trên internet để lấy thông tin hoặc thay đổi nội
dung trong các máy chủ được gọi là gì? - Kẻ lfia đảo - Lập trình viên - Tin tặc - Tội phạm 211
Giao thức nào là giao thức bảo mật? - file - http - tcp - ftp - https 212
URL là các từ viết tắt của thuật ngữ nào dưới đây? -
Universal Resource Location - Universal Resource Locator - Universal Review Location - Universal Review Locator - Uniform Resource Locator - Uniform Review Locator - Uniform Review Location - Uniform Resource Location 213
Chọn các ý hiểu đúng về Siêu văn bản? (chọn 2) -
Hình ảnh biểu diễn văn bản -
Là văn bản ở trạng thái ẩn -
văn bản trong đó chứa các liên kết với các tài liệu khác -
văn bản thể chứa cả hình ảnh, âm thanh 214
Đâu là tên của một công cụ chống virus trong máy tính? - Tuneup Utilities - Microsoft Outlook -
Windows Defender - Internet Download Manager 215
Virus tin học KHÔNG thể xâm nhập vào máy tính thông quan con đường nào? - Không khí - Email - Internet - Dfi liệu 216
Từ hay cụm từ bí mật dược sử dụng để truy cập vào hệ thống máy tính được gọi là: - Mã hoá - Mật khẩu - Tin tặc - Kẻ bẻ khoá 217 Mạng máy tính là gì? -
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng tuân theo nhfing
tiêu chuẩn liên lạc. -
Mạng nội bộ của cơ quan, tổ chfíc - Tập hợp các máy tính - Mạng Internet 218
Khi bạn đăng thông tin lên website cá nhân để chia sẻ với người khác, hành động nào bạn đang thực hiện ? - Tải dfi liệu xuống -
Tải dfi liệu lên. 219
Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt web? - Cốc Cốc - Safari - Google Chrome - Internet Explorer - Mozila FireFox -
Windows Explorer 220
Trong các lệnh sau, lệnh nào dưới đây được sử dụng để xem chi tiết thông tin cấu chình IP của máy tính? - Tracert - Ping - Nestat - Ipconfig - Nslookup 221 Internet do ai quản lý? -
Một tổ chfíc tư nhân quản lí -
Một tổ chfíc quốc tế quản lí -
Do nhiều tổ chfíc quốc gia cùng quản -
Do một quốc gia quản lí 222
Trang chủ của một website là gì? -
Trang web chfía thông tin của người sở hfiu website -
Trang web đầu tiên được tải về máy trạm khi website được truy cập -
Trang web hướng dẫn sfí dụng website. -
Địa chỉ chính thfíc của một website. 223
Hãy chỉ ra phát biểu đúng về Internet - Là tập hợp phần cfíng -
Gồm nhiều mạng nhỏ được kết nối với nhau -
mạng toàn cầu - Là tập hợp phần mềm 224
Câu nào dưới đây là đúng về mạng diện rộng (WAN)? -
WAN được hình thành khi kết nối nhiều LAN với nhau. -
WAN bị giới hạn bởi hệ thống các cục bộ mà bạn đã cài đặt trong gia đình hoặc văn phòng. -
WAN là mạng máy tính có tốc độ nhanh hơn LAN. -
WAN thường bị giới hạn bởi 1 vùng diện tích nhỏ. 225
Chỉ ra phát biểu đúng về mạng P2P -
Mạng máy tính được thiết lập để trao đổi thông tin không vì mục đích thương mại -
Các máy tính trong mạng và các thiết bị tương tác với nhau thông qua máy chủ trung tâm -
mạng tất cả các máy tính trong mạng vai trò như nhau không máy chủ trung tâm -
Nhfing người dùng cá nhân chỉ cần có một máy tính kết nối mạng và một trình duyệt để chia sẻ thông tin 226
Phương pháp nào nhanh nhất cho phép bạn xem 2 hoặc nhiều website trên trình duyệt của bạn? -
Mở nhiều trình duyệt một lúc, mỗi trình duyệt truy cập vào một website -
Mở nhiều cfía sổ của một trình duyệt, mỗi cfía sổ truy cập vào một website -
Mở một thẻ mới nhập địa chỉ của website. -
Bắt đầu một phiên làm việc khác trên trình duyệt. 227
Trang web nào sau đây cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến? - mail.google.com - drive.google.com - translate.google.com - map.google.com 228
Trang Web nào sau đây cung cấp dịch vụ dịch văn bản trực tuyến? - image.google.com - drive.google.com - translate.google.com - mail.google.com 229
Trang Web nào sau đây cung cấp dịch vụ nghe nhạc trực tuyến? - www.mp3.zing.vn - www.google.com - www.dantri.com.vn - www.hdviet.net 230
Thiết bị nào đóng vai trò điểm vào, điểm ra của một mạng? - Bridger - Router - Switch - Hub - Kết nối không dây 231
Hãy chọn phát biểu đúng về Internet và World Wide Web! -
Internet và Word Wide Web là hai tên gọi khác nhau của hệ thống tài liệu được xem qua trình duyệt. -
World Wide Web hệ thống tài liệu, được liên kết với nhau trên hệ thống mạng máy tính Internet -
Internet là hệ thống tài liệu liên kết với nhau trên hệ thống mạng máy tính World Wide Web -
Internet là mạng các trang tài liệu được liên kết với nhau để hình thành Word Wide Web -
World Wide Web là hệ thống bao gồm mạng máy tính Internet và các tài liệu trên mạng đó. 232
Ngôn ngữ sử dụng các ký hiệu để đặc tả các tài liệu đa phương tiện và được các trình duyệt đọc,
hiển thị dưới dạng các trang web, được viết tắ - Internet Explorer - Mosaic - HTTP - HTML - Netscape 233 Thuật ngữ HTTP là gì? -
Giao thfíc để gfíi và nhận thư điện tfí. -
Ngôn ngfi để tạo các tệp siêu văn bản. -
Quy tắc để biên soạn các trang web. -
Giao thfíc truyền các tệp siêu văn bản. 234
Chọn phát biểu phù hợp nhất về Malware! -
Phần mềm thu thập các thông tin cá nhân mà không có sự cho phép của người dùng -
Một chương trình phần mềm có khả năng nhân bản chính nó và có thể lây lan tfi máy tính
này sang máy tính khác qua hệ thống mạng -
Phần mềm độc hại, được thiết kế để thâm nhập phá hỏng hệ thống máy tính
không sự thỏa thuận hay nhận biết của người dùng -
Là phần mềm tải chính nó vào một máy tính và theo dõi thói quen duyệt web của người dùng
hay bật lên các quảng cáo trong khi máy tính đang sfí dụng 235
Cho biết http://www.google.com là một … - DNS - IP - TCP/IP - URL 236
Cho biết chữ cái “s” trong https viết tắt bởi từ nào? - serve - service - safe - secure 237
Chỉ ra sự khác nhau cơ bản giữa https và http là gì? -
https hỗ trợ thêm bảo mật -
https hỗ trợ thanh toán online -
https hỗ trợ được nhiều tên miền -
https hỗ trợ các tiện ích trong trình duyệt 238
Cho biết phát biểu nào sau đây là sai trên môi trường internet: -
Bạn có thể download nhiều nội dung đã được số hóa ở trên internet mà không phải trả phí -
Virus không thể lây lan qua email -
Duyệt web có thể bị dính các mã độc 239
Phần mở rộng tên miền nào dưới đây là được gán cho các tổ chức thương mại, doanh nghiệp: - com - net - edu - gov 240
Phần mở rộng tên miền .gov là dành cho tổ chức: - Tổ chfíc giáo dục - Các tổ chfíc quân sự -
Các tổ chfíc thương mại -
Tổ chfíc chính phủ 241
Thuật ngữ “flame someone” trên Internet có nghĩa là: -
Chơi một trò đùa với người khác -
Gfii một bản tin/ email/ bài viết để tấn công ai đó -
Gfíi tin nhắn tới người quản trị website khóa email của ai đó -
Bóp méo sự thật về bài viết của bạn đăng trên website 242
Cho biết tầng nào có nhiêm vụ tim đường đi trong giao thức TCP/IP? - Internet Layer - Network Access - Application 243
Điều nào dưới đây là đúng với 1 địa chỉ IP? -
Nó không cần thiết phải có để truy cập Internet. - Nó tồn tại vĩnh viễn. -
Được đốt vào NIC bởi nhà sản xuất. -
xác định mạng máy tính đang làm bên trong, xác định tfing máy cụ thể trong mạng. 244
Thuật ngữ băng thông rộng đề cập đến: -
Bất kỳ loại kết nối nào cung cấp khả năng truy cập Internet. -
Bất kỳ kết nối tốc độ cao nào sfí dụng chuyển mạch vòng. -
Bất kỳ kết nối quay số tốc độ cao nào. -
Bất kỳ kết nối tốc độ cao nào luôn "bật". 245
Chọn phát biểu đúng nhất về Mạng riêng ảo (VPN)! -
Mạng nội bộ của một tổ chfíc, sfí dụng công nghệ không dây -
Mạng được nhà thiết kế tưởng tượng và mô phỏng trước khi thi công, lắp đặt - Mạng không dây -
Mạng được thiết lập riêng cho một số máy tính, sfi dụng hạ tầng mạng công cộng
246 ..............sẽ bảo vệ máy tính của công ty khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài. - DNS - FireWall - Ethernet - IP 247
Phần mềm gián điệp (spyware) được sử dụng nhằm mục đích gì? - Nén dfi liệu - Tăng tốc độ duyệt web -
Thu thập thông tin trái phép -
Bảo vệ dfi liệu của máy tính 248 Thuật ngữ UPS là gì? -
Một loại cổng giao tiếp của máy tính - Một loại bộ nhớ - Hệ thống tản nhiệt - Ổ cfíng gắn ngoài -
Thiết bị lưu trfi điện năng, tránh bị ngắt điện đột ngột 249
Chỉ ra đâu là nguyên nhân dẫn đến rủi ro về sức khoẻ con người? -
Cả A, B, C -
Nhìn vào màn hình máy tính quá lâu -
Ngồi một chỗ quá lâu, hay ngồi làm việc không đúng cách -
Sfí dụng các chất kích thích khi làm việc 250
Cho biết lệnh nào dưới đây được sử dụng để xác định việc chuyển nhận gói tin qua các router? - Ping - Tracert - Nslookup - Ipconfig 251
Phát biểu đúng nhất về kết nối an toàn! -
Khi bạn nhấn chuột vào biểu tượng ổ khóa trên thanh an toàn bạn sẽ có được thông tin về danh sách của trang web -
Các kết nối an toàn là các kết nối riêng -
Nếu kết nối gifia máy tính các trang web đã được hóa đảm bảo rằng các trang
web thể tin cậy được -
Nếu các giao dịch của một trang web là an toàn điều đó có nghĩa rằng trang web là an toàn 252
Phương án nào đúng nhất khi nói về các Hệ điều hành hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP? - Mac OS - UNIX và Linux -
UNIX, Linux, Windows Mac - Windows 253
Chỉ ra định nghĩa đúng về giao thức -
Làm cho việc giao tiếp dễ dàng hơn -
Cung cấp dfi liệu theo các yêu cầu tfi các trình duyệt -
Được sfí dụng để biên dịch tài liệu được viết bằng ngôn ngfi đánh dấu siêu văn bản –HTML -
một chuỗi các quy tắc được các máy tính sfi dụng để trao đổi thông tin sfi dụng
hệ thống mạng 254 Bản quyền là một
dành cho tác giả đối với quyền kiểm soát việc sử dụng và phân phôi tác phẩm của họ. - quy ước của xã hội -
giá trị thuộc phạm trù đạo đfíc -
khái niệm thuộc lĩnh vực kinh tế -
hình thfíc bảo hộ của luật pháp 255
Có bao nhiêu phát biểu sau đây thể hiện rõ cách bảo vệ mật khẩu an toàn? (1)
Lưu mật khẩu trên trình duyệt khi sfi dụng máy tính công cộng để lần sau thể truy cập ngay
không phải mất thời gian đăng nhập (2)
Sfi dụng dịch vụ bảo mật OTP (3)
Đổi mật khẩu hàng tháng (4)
Đổi mật khẩu khi đang sfi dụng máy tính công cộng (5)
Nhập thông tin mật khẩu trên các website giả mạo (6)
Che tay khi nhập mật khẩu, PIN trong các giao dịch thanh toán trực tuyến - 5 - 3 - 6 - 4 256
Khi phần mềm chống virus phát hiện ra virus trong máy tính và đưa ra cảnh báo, bạn nên xử lý như thế nào? -
Thay phần mềm chống virus khác - Bỏ qua thông báo -
Thực hiện thao tác cách ly/loại bỏ tập tin bị nhiễm virus - Format toàn bộ ổ cfíng 257
Cho biết trong các chuỗi mật khẩu sau đây, chuỗi nào được xem là an toàn nhất? - Passw0rd - P@ssW0rd - password - Password 258
Giao thức (protocol) nào cho phép duyệt web an toàn trên Internet - DNS - URL - TCP/IP - HTTPS 259
Bạn kiểm tra địa chỉ IP máy tính của bạn thấy xuất hiện địa chỉ 169.254.10.216. Địa chỉ này nói lên điều gì? -
Máy chủ DNS không hoạt động -
Ai đó trong mạng đã sfí dụng địa chỉ này -
Máy tính đã truy cập mạng và hoạt động bình thường với địa chỉ như đã biết -
Máy chủ VPN không hoạt động -
Máy tính của bạn không được kết nối đến máy chủ DHCP 260
Mạng sau đây cung cấp một kết nối mã hõa và đáng tin cậy giữa một máy tính riêng và mạng - Mạng diện rộng -
Mạng chuyển mạch công cộng -
Mạng riêng ảo - Mạng không dây 261
Trình duyệt web (browser) thuộc loại phần mềm nào? - Phần mềm trực tuyến - Phần mềm hệ thống - Phần mềm văn phòng - Phần mềm giải trí -
Phần mềm fíng dụng 262
Để lưu địa chỉ trang web được mở bằng Internet Explorer, , thao tác nào sau đây là đúng: -
Kích chọn mục File\Save As, nhập tên muốn lưu -
Kích chọn mục File\Print, nhập tên muốn lưu 263
Trang Web nào sau đây cho phép bạn upload dữ liệu trực tuyến - www.mozilla.org - www.mediafire.com - www.google.com - www.vietnamnet.vn 264
Trong tiếng Anh, các trình duyệt web được gọi là gì? - Internet Explorer - HTML Reader - Netscape Navigator - Software - Browsers 265
Phần mở rộng tên miền nào dưới đây là được gán cho các tổ chức thương mại, doanh nghiệp: - com - edu - gov - net 266
Phần mở rộng tên miền .gov là dành cho tổ chức: - Các tổ chfíc quân sự -
Tổ chfíc chính phủ - Tổ chfíc giáo dục -
Các tổ chfíc thương mại 267
Hệ thống nào cho phép người dùng truy cập các website bằng cách sử dụng tên miền thay vì địa chỉ IP? - DNS - DSL - APIP - DHCP 268
Các trình duyệt web phổ biến hiện nay (chọn 4) - Windows Explorer -
Internet Explorer - Thunderbird - Chrome - Safari - Opera 269
Lệnh nào sau đây được sử dụng để kiểm tra trạng thái kết nối mạng của một máy tính? - Ping - Tracert - Nslookup - Ip config 270
Khi đăng ký một tài khoản trên mạng, đoạn mã dưới đây được sử dụng để làm gì ? -
Kiểm tra tính bảo mật của tài khoản người đăng ký -
Xác minh người đăng không phải robot -
Kiểm tra tính hợp lệ của tên đăng nhập -
Kiểm tra độ mạnh của mật khẩu 271
Tốc độ truyền tải dữ liệu nào dưới đây là nhanh nhất? - 300 Mbps. - 300 Kbps. - 3Gbps - 3,000,000 bps 272
Phát biểu nào về website dưới đây là phù hợp nhất? - Là một trang chủ. -
một hoặc một số trang web được tổ chfíc dưới dạng một địa chỉ truy cập. -
Là một hoặc một số trang web của cùng một tổ chfíc. -
Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web. 273
Phương án nào sau đây không phải là tên miền của một trang Web? - www@gmail.com - freemail.net - htv.com.vn - physics.edu 274
Trang web, nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn đề cần quan tâm được gọi là gì? - Mail Box - Voice IP - Forum - Blog - Chat room 275
Bạn cho biết có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IPv4? - 64 - 4 - 32 - 16 - 8 276
Hai hay nhiều LAN kết nối với nhau sử dụng đường truyền của các nhà cung cấp dịch vụ công cộng
sẽ tạo ra loại mạng nào? -
Mạng riêng ảo (VPN) - Mạng diện rộng (WAN) -
Mạng truy cập tfi xa (RAS) - Mạng Internet 277
Muốn kết nối máy tính với nhau thành mạng người ta sử dụng phương tiện truyền dẫn nào? - Đường điện thoại - Sóng vô tuyến -
Tất cả các phương án đều đúng - Cáp chuyên dụng - Cáp quang 278
Trong trường hợp, Minh đã truy cập đến một website vào thứ ba tuần trước, trong trang web này có
công thức làm bánh mỳ thịt mà Minh đang muốn thử làm, nhưng hiện giờ cô ấy khi -
Nhấp chuột vào nút back của trình duyệt cho đến khi cô ấy quay trở lại đúng trang muốn tìm kiếm. -
Thực hiện mới công việc tìm kiếm công thfíc làm bánh mỳ thịt và hy vọng cô ấy có thể tìm kiếm công thfíc một lần nfia. -
Tìm kiếm URL trong thư mục history. -
Nhấp chuột vào nút refresh của trình duyệt. 279
Các toán tử logic nào được sử dụng trên các máy tim kiếm (search engine)? - NOT, AND, NOR - NOR, NAND, NOT -
NOT, AND, OR - AND, OR, NO 280
Muốn lưu nội dung website -
File -> Import rồi đặt tên trang web để lưu lại -
File -> Open rồi đặt tên trang web để lưu lại -
File -> Printer rồi đặt tên trang web để lưu lại -
File -> Save As rồi đặt tên trang web để lưu lại 281
Phát biểu nào đúng nhất với thuật ngữ Spam? -
Phần mềm độc hại ẩn bên trong một chương trình khác và lây nhiễm máy tính khi chương trình được cài đặt -
Phần mềm thu thập các thông tin cá nhân mà không có sự cho phép của người dùng -
Là phần mềm tải chính nó vào một máy tính và theodõi thói quen duyệt web của người dùng
hay bật lên các quảng cáo trong khi máy tính đang sfí dụng -
Email không mong muốn tfi một người không biết. Nóthường cố gắng để rao bán một
cái đó 282
Phát biểu nào đúng nhất với thuật ngữ Spyware? -
Một chương trình phần mềm có khả năng nhân bản chính nó và có thể lây lan tfi máy tính
này sang máy tính khác qua hệ thống mạng -
Phần mềm ẩn giấu trong máy tính, thu thập các thông tin nhân không sự cho
phép của người dùng -
Là phần mềm tải chính nó vào một máy tính và theodõi thói quen duyệt web của người dùng
hay bật lên các quảng cáo trong khi máy tính đang sfí dụng -
Phần mềm độc hại, được thiết kế để thâm nhập vàohoặc phá hỏng hệ thống máy tính mà
không có sự thỏa thuận hay nhận biết của chủ sở hfiu 283
Định nghĩa phù hợp nhất với thuật ngữ Adware? -
Phần mềm ẩn giấu trong máy tính, thu thập các thông tin cá nhân mà không có sự cho phép của người dùng -
Một chương trình máy tính, có khả năng lây lan tfimáy tính này qua máy tính khác, có thể
phá hủy các tập tin hoặc làm cho máy tính bị lỗi -
phần mềm tải chính vào một máy tính theodõi thói quen duyệt web của người dùng
hay bật lên các quảng cáo trong khi máy tính đang sfi dụng -
Phần mềm độc hại, được thiết kế để thâm nhập vàohoặc phá hỏng hệ thống máy tính mà
không có sự thỏa thuận hay nhận biết của chủ sở hfiu 284
Dịch vụ cho người phát triển web thuê đường truyền và không gian lưu trữ trên web server được gọi là gì? - Web service - Server - Hosting - ANSI - ATM 285
Phương án nào phù hợp nhất bao gồm các loại hình truyền thông điện tử? -
Bất kỳ đáp án nào - Thư điện tfí - Tin nhắn văn bản - Trò chuyện trực tuyến - Hội nghị truyền hình