



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59092960
CÔNG NGHỆ JAVA 288 CÂU 
File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì?  .java  *.class  .jav  .exe  Java Virtual Machine là gì? 
*Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file  .class 
Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã  bytecode. 
Là chương trình chạy cho java 
Tất cả các đáp án đều đúng 
Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:  Microsoft Windows  Linux  Sun Solaris OS 
*Tất cả các đáp án đều đúng.  API là gì? 
Thư viện mã nguồn của Java. 
*Là thư viện chứa các thành phần phần mềm tạo sẵn cung cấp các chức năng  cho chương trình Java. 
Thư viện cung cấp giao diện đồ họa cho chương trình Java.  Tất cả đều sai.      lOMoAR cPSD| 59092960
Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các tính năng nào sau đây?  *Tất cả đáp án trên 
Giao diện lập trình ứng dụng 
Bộ công cụ giao diện người dùng  Thư viện tích hợp 
Có bao nhiêu cách viết chú thích?  1  *2  3  4 
Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào? 
public đứng trước static 
static đứng trước public 
*Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước  Tất cả đều sai 
Câu lệnh khai báo chuẩn cho phương thức main như thế nào? 
*public static void main(String[] a) {} public 
static int main(String args) {} public static 
main(String[] args) {} public static final void  main(String[] args) {}  Câu nào sau đây là sai?  /** chú thích */  /* chú thích */      lOMoAR cPSD| 59092960 */* chú thích  // chú thích 
Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main 
java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì? 
*Đường dẫn chương trình sai.  Không có hàm main  Không khai báo class 
Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class  Lớp là gì? 
*Là bản thiết kế từ đó tạo ra các đối tượng. 
Là một chức năng trong java dùng để chứa đối tượng. 
Là đối tượng được khai báo để hoạt động trong chương trình.  Tất cả đều sai. 
Cách đặt tên nào sau đây là sai?  *2word  d2word  Main  _string 
Một chương trình có bao nhiêu phương thức main?  *1  2  3  4 
Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha?      lOMoAR cPSD| 59092960 *1  2  3  4 
Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con?  2  3  4  *Vô số 
Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào? 
class Xedap1 extend Xedap {} public classs Xedap1 extend  Xedap {} 
*class Xedap1 extends Xedap {}  Tất cả đều sai 
Để khai báo một lớp giao diện cho lớp Xedap, ta làm thế nào? 
class Xedap1 implement Xedap {} public class Xedap1 
implement Xedap {} *class Xedap1 implements Xedap {} 
public class Xedap1 extends Xedap {} 
Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?  Biến lớp và Tham số 
*Biến cục bộ và Tham số 
Biến cục bộ và biến lớp  Các đáp án đều sai.      lOMoAR cPSD| 59092960
Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?  *final  dem  _final  $final 
Lệnh javac có tác dụng gì? 
*Biên dịch file .java thành file .class  Chạy chương trình java 
Biên dịch file .class thành .java 
Dùng để debug chương trình 
Lệnh java có tác dụng gì? 
Biên dịch file .java thành file .class 
*Chạy chương trình java có đuôi .class 
Biên dịch file .class thành .java 
Dùng để debug chương trình 
Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây?  UTF-8  *UTF-16  UTF-32  Tất cả các mã trên 
Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu[CR]String greetings = " Hello "; 
[CR]String s = greetings.substring(0,3);  Hell  *Hel  ello      lOMoAR cPSD| 59092960 Hello 
Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu[CR]String greetings = " Hello "; 
[CR]String s = greetings.substring(0,3);  Hell  Hel  *Lệnh sai  Hello 
Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?[CR]String greetings = " 
Hello ";[CR]String s = greetings.substring(0,3); 
*Lấy 3 ký tự từ vị trí chỉ mục 0 của chuỗi greetings và đưa vào s 
Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings 
Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s 
Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s 
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì? 
Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi. 
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package. 
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong  package khác. 
*Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó. 
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo protected là gì? 
Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi. 
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package. 
*Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong  package khác. 
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.      lOMoAR cPSD| 59092960
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì? 
*Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi. 
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package. 
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong  package khác. 
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó. 
Công nghệ J2ME là công nghệ gì?  *Tất cả các ý trên. 
Cung cấp môi trường cho chương trình ứng dụng chạy trên các thiết bị cá nhân. 
Hỗ trợ chương trình chạy trên điện thoại di động, máy tính bỏ túi PDA hay  Palm. 
Hỗ trợ phát triển các chương trình, phần mềm nhúng. 
Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng? 
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách 
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách 
*Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím 
Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím  'B 
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2: 
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3: 
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default: 
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]}[CR]Khối lệnh trên sẽ 
cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1?  Van, Toan  Hoa, Ly  *Ngay nghi      lOMoAR cPSD| 59092960 Không có đáp án đúng 
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2: 
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3: 
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default: 
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]} 
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2?  *Van, Toan Hoa,  Ly  Ngay nghi  Không có đáp án đúng 
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2: 
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3: 
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default: 
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]}[CR]Khối lệnh trên sẽ 
cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3?  Van, Toan *Hoa,  Ly  Ngay nghi  Không có đáp án đúng 
Cho khối lệnh như sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0;[CR]int j = 
0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]} 
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khối lệnh thực hiện chuyện gì? 
Nhập dữ liệu cho mảng nguyên.  Tính tổng mảng nguyên. 
*Nhập dữ liệu và tính tổng mảng nguyên.  Tất cả đều sai.      lOMoAR cPSD| 59092960
Cho khối lệnh như sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0;[CR]int j = 
0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]} 
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả  là bao nhiêu?  S=40  S=50  *S=55  S=45 
Cho khối lệnh sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s;[CR]int j = 0; 
[CR]for ( int i : mang) {[CR]s = 0;[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]} 
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết  quả là bao nhiêu?  S =9  *S=10  S=45  S=55 
Khối lệnh sau sai ở dòng nào?[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0; 
[CR]int j = 0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]} 
[CR]System.out.println("S = "+ s);  Dòng 3 và 5  Dòng 2 và 3  Dòng 3  *Không sai dòng nào 
Khi chạy khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu?[CR]int i=0;[CR]while (false) 
{[CR]i += 1;[CR]}[CR]System.out.println("i = " + i);  0  1      lOMoAR cPSD| 59092960 *Chương trình báo lỗi  i = 0 
Khối lệnh sai ở dòng nào?[CR]1.int i=0;[CR]2.while (false) {[CR]3. i += 1; 
[CR]4.}[CR]5.System.out.println("i = " + i);  1  *2  3  4 
Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu?[CR]int i=0;[CR]do {[CR]i 
+= 1;[CR]} while (i == 0);[CR]System.out.println("i = " + i);  i = 0 *i = 1 i = 2  Tất cả đều sai. 
Khối lệnh sai ở dòng nào?[CR]1. int i=0;[CR]2. do {[CR]3. i += 1;[CR]4. } 
while (i == 0);[CR]5. System.out.println("i = " + i);  1  2 và 3  4 
*Không sai ở dòng nào cả 
s có kết quả là bao nhiêu khi thực hiện khối lệnh?[CR]int i = 0;[CR]int s = 0; 
[CR]for ( ; ; ) {[CR]if i == 3 break;[CR]s = s + i;[CR]i++;[CR]}  6  3  *Chương trình báo lỗi  Không có đáp án đúng.      lOMoAR cPSD| 59092960
Chương trình sai ở dòng nào?[CR]1. int i = 0;[CR]2. int s = 0;[CR]3. for ( ; ; ) 
{[CR]4. if i == 3 break;[CR]5. s = s + i;[CR]6. i++;[CR]7. }  *4  1 và 2  6  Không sai dòng nào hết 
Đối tượng nào cho phép xử lý tương tác hành động giữa người dùng và applet  *ActionListener  MouseListener  MouseMotionListener  Không có đáp án đúng. 
Đối tượng nào cho phép xử lý thao tác chuột trong applet?  ActionListener  *MouseListener  MouseMotionListener  Cả 3 đáp án. 
Đối tượng nào cho phép xử lý thao tác di chuyển chuột trong applet?  ActionListener  MouseListener  *MouseMotionListener  Cả 3 đáp án.  Applet là gì? 
*Là một loại chương trình Java đặc biệt mà một trình duyệt cho phép công nghệ 
Java download từ Internet và chạy. 
Là một chương trình chạy sử dụng ngôn ngữ Java.      lOMoAR cPSD| 59092960
Là chương trình Java gắn trên web.  Không có đáp án đúng. 
Câu nào sau đây là đúng có nội dung nói về đặc điểm của applet: 
*Applet thường được gắn trong website và phải là lớp con của lớp  java.applet.Applet 
Applet thường được gắn trong website và phải là lớp con của lớp java.applet 
Applet được gắn trong website  Không có đáp án đúng 
Phương thức init() trong Applet có mục đích gì? 
*Phương thức được kích hoạt đầu tiên khi applet khởi động. init() chỉ chạy một 
lần duy nhất vào lúc bắt đầu chương trình. 
Phương thức khởi tạo của applet. 
Phương thức chạy song song với applet khi bắt đầu chương trình.  Không có đáp án đúng. 
Cho khối lệnh sau:[CR]int i = 10;[CR]int n = i++%5;[CR]Sau khi thực hiện 
khối lệnh, kết quả sẽ là:  i = 10, n = 0;  *i = 11, n = 0  i = 10, n = 1  i = 11, n = 1 
Cho khối lệnh sau:[CR]int i = 10;[CR]int n = ++i%5[CR]Sau khi thực hiện khối  lệnh, kết quả sẽ là:  i = 10, n = 0  i = 11, n = 0  i = 10, n = 1  *i = 11, n = 1      lOMoAR cPSD| 59092960
Lệnh result = condition? value1 : value2 có nghĩa gì? 
nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result =  value1 
*nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result =  value2 Câu lệnh sai 
Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2  Mảng là gì? 
*Là một đối tượng chứa các một số hữu hạn các giá trị cùng kiểu. 
Là một biến chứa các giá trị cùng kiểu. 
Là một biến chứa một số hữu hạn các giá trị cùng kiểu.  Tất cả đều sai. 
Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng?  int[] a; int a[]; int a[]  = new int[10]; 
*Cả 3 cách khai báo đều đúng. 
Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì? 
*nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu sai thì thực hiện Khối 
lệnh 2 nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì thực hiện  Khối lệnh 2 
Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì bỏ qua. 
Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 2, nếu sai thì bỏ qua 
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?  string1== string2  string1 = string2      lOMoAR cPSD| 59092960 *string1.equals(string2)  string1.equal(string2) 
Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?  Tìm kiếm ký tự thứ n  Trả về ký tự thứ n-1  Trả về ký tự thứ n 
*Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n 
Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu?[CR]String greetings = "Hello";[CR]char  letter = greetings.charAt(0);  *H  e  l  o 
Lệnh khai báo[CR]Scanner in = new Scanner(System.in);[CR]có tác dụng gì? 
*Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream input chuẩn 
Khai báo đối tượng kiểu Scanner để in dữ liệu 
Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream output chuẩn 
Khai báo đối tượng Scanner kết nối tới dữ liệu 
Phương thức nextLine() trong lớp Scanner có tác dụng? 
*Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách 
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách 
Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím 
Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím      lOMoAR cPSD| 59092960 'Phần 1  Lớp System.out dùng để? 
*Hiển thị kết quả trên màn hình 
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình 
Đọc các ký tự dữ liệu 
Xuất các kí tự dữ liệu  Lớp System.in dùng để? 
Hiển thị kết quả trên màn hình 
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình 
*Đọc các ký tự dữ liệu 
Xuất các kí tự dữ liệu  Lớp System.err là? 
Hiển thị kết quả trên màn hình 
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình 
Đọc các ký tự dữ liệu  *Dòng lỗi chuẩn 
Lớp InputStream dùng để? 
*Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào. 
Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng 
Đọc các ký tự dữ liệu 
Xuất các kí tự dữ liệu 
Lớp OutputStream dùng để?      lOMoAR cPSD| 59092960
Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào. 
*Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng 
Đọc các ký tự dữ liệu 
Xuất các kí tự dữ liệu 
Phương thức read() dùng để? 
*Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải 
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng 
cho đến khi có dữ liệu. 
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại 
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra. 
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra 
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. 
Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng 
Phương thức read (byte []) dùng để? 
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải 
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng 
cho đến khi có dữ liệu. 
*Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra 
ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra. 
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra 
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng 
Phương thức mark() dùng để? 
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải 
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng 
cho đến khi có dữ liệu. 
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại 
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.      lOMoAR cPSD| 59092960
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra 
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. *Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng 
Phương thức read (byte [], int, int) dùng để? 
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải 
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng 
cho đến khi có dữ liệu. 
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại 
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra. 
*Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây 
ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. 
Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng 
Phương thức available() dùng để? 
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải 
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng 
cho đến khi có dữ liệu. 
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại 
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra. 
*Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó 
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để 
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào. Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng 
Phương thức write(int) dùng để? 
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải 
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng 
cho đến khi có dữ liệu. 
Phương thức này phong toả cho đến khi một byte được ghi. dòng phải chờ cho 
đến khi tác vụ ghi hoàn tất. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. 
Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó 
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để 
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào. *Phương thức này ghi một byte      lOMoAR cPSD| 59092960
Phương thức flush() dùng để? 
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải 
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng 
cho đến khi có dữ liệu. 
*Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt 
IOException nếu lỗi xảy ra. 
Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó 
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để 
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào. 
Phương thức này ghi một byte 
Phương thức close() dùng để? 
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải 
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng 
cho đến khi có dữ liệu. 
Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt 
IOException nếu lỗi xảy ra. 
*Phương thức đóng dòng.Nó được dùng để giải phóng mọi tài nguyên gắn với 
dòng. Nó kích hoạt IOException nếu lỗi xảy ra. Phương thức này ghi một  byte 
Thư viện hsqldb.jar dùng để làm gì? 
*Hỗ trợ tạo bảng và truy vấn trong Java, sử dụng CSDL hsqldb. 
Hỗ trợ giao diện đồ họa trong Java 
Hỗ trợ quản lý người dùng 
Hỗ trợ đọc/ghi tệp văn bản 
Đối tượng java.sql.Connection được khởi tạo từ câu lệnh nào?      lOMoAR cPSD| 59092960
*DriverManager.getConnection ()  createStatement() 
executeUpdate() executeQuery() 
Đối tượng java.sql.DriverManager có phương thức nào?  *getConnection()  getHSQLConnection()  createStatement()  executeUpdate() 
Đối tượng java.sql.ResultSet được trả về từ phương thức nào sau đây?  *executeQuery();  getHSQLConnection()  createStatement()  getConnection() 
Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData được trả về từ phương thức nào sau đây?  *getMetaData()  getHSQLConnection()  createStatement()  executeUpdate() 
Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData có thuộc tính ColumnCount, thuộc tính 
này có thể xác định bằng hàm nào?  *getColumnCount()  getColumnsCount()  getColumnCountIndex()  getColumnIndex()      lOMoAR cPSD| 59092960
Để đóng một Connection chúng ta dùng phương thức:  *close()  finish()  quit()  exit() 
Để đóng một Statement chúng ta dùng phương thức:  *close()  finish()  quit()  exit() 
Để đóng một ResultSet chúng ta dùng phương thức:  *close()  finish()  quit()  exit() 
Để đăng ký sử dụng thư viện hsqldb chúng ta dùng câu lệnh nào? 
*Class.forName("org.hsqldb.jdbcDriver") 
getHSQLConnection() createStatement()  executeUpdate() 
Java kết nối dữ liệu với Oracle cần dùng tới thư viện gì?  *OJDBC14.jar  Hsqldb.jar