lOMoARcPSD| 59092960
CÔNG NGHỆ JAVA 288 CÂU
File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì?
.java
*.class
.jav
.exe
Java Virtual Machine là gì?
*Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file
.class
Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã
bytecode.
Là chương trình chạy cho java
Tất cả các đáp án đều đúng
Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:
Microsoft Windows
Linux
Sun Solaris OS
*Tất cả các đáp án đều đúng.
API là gì?
Thư viện mã nguồn của Java.
*Là thư viện chứa các thành phần phần mềm tạo sẵn cung cấp các chức năng
cho chương trình Java.
Thư viện cung cấp giao diện đồ họa cho chương trình Java.
Tất cả đều sai.
lOMoARcPSD| 59092960
Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các tính năng nào sau đây?
*Tất cả đáp án trên
Giao diện lập trình ứng dụng
Bộ công cụ giao diện người dùng
Thư viện tích hợp
Có bao nhiêu cách viết chú thích?
1
*2
3
4
Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?
public đứng trước static
static đứng trước public
*Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước
Tất cả đều sai
Câu lệnh khai báo chuẩn cho phương thức main như thế nào?
*public static void main(String[] a) {} public
static int main(String args) {} public static
main(String[] args) {} public static final void
main(String[] args) {}
Câu nào sau đây là sai?
/** chú thích */
/* chú thích */
lOMoARcPSD| 59092960
*/* chú thích
// chú thích
Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main
java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?
*Đường dẫn chương trình sai.
Không có hàm main
Không khai báo class
Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class
Lớp là gì?
*Là bản thiết kế từ đó tạo ra các đối tượng.
Là một chức năng trong java dùng để chứa đối tượng.
Là đối tượng được khai báo để hoạt động trong chương trình.
Tất cả đều sai.
Cách đặt tên nào sau đây là sai?
*2word
d2word
Main
_string
Một chương trình có bao nhiêu phương thức main?
*1
2
3
4
Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha?
lOMoARcPSD| 59092960
*1
2
3
4
Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con?
2
3
4
*Vô số
Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?
class Xedap1 extend Xedap {} public classs Xedap1 extend
Xedap {}
*class Xedap1 extends Xedap {}
Tất cả đều sai
Để khai báo một lớp giao diện cho lớp Xedap, ta làm thế nào?
class Xedap1 implement Xedap {} public class Xedap1
implement Xedap {} *class Xedap1 implements Xedap {}
public class Xedap1 extends Xedap {}
Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
Biến lớp và Tham số
*Biến cục bộ và Tham số
Biến cục bộ và biến lớp
Các đáp án đều sai.
lOMoARcPSD| 59092960
Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?
*final
dem
_final
$final
Lệnh javac có tác dụng gì?
*Biên dịch file .java thành file .class
Chạy chương trình java
Biên dịch file .class thành .java
Dùng để debug chương trình
Lệnh java có tác dụng gì?
Biên dịch file .java thành file .class
*Chạy chương trình java có đuôi .class
Biên dịch file .class thành .java
Dùng để debug chương trình
Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây?
UTF-8
*UTF-16
UTF-32
Tất cả các mã trên
Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu[CR]String greetings = " Hello ";
[CR]String s = greetings.substring(0,3);
Hell
*Hel
ello
lOMoARcPSD| 59092960
Hello
Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu[CR]String greetings = " Hello ";
[CR]String s = greetings.substring(0,3);
Hell
Hel
*Lệnh sai
Hello
Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?[CR]String greetings = "
Hello ";[CR]String s = greetings.substring(0,3);
*Lấy 3 ký tự từ vị trí chỉ mục 0 của chuỗi greetings và đưa vào s
Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings
Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s
Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?
Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong
package khác.
*Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo protected là gì?
Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
*Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong
package khác.
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
lOMoARcPSD| 59092960
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?
*Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong
package khác.
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Công nghệ J2ME là công nghệ gì?
*Tất cả các ý trên.
Cung cấp môi trường cho chương trình ứng dụng chạy trên các thiết bị cá nhân.
Hỗ trợ chương trình chạy trên điện thoại di động, máy tính bỏ túi PDA hay
Palm.
Hỗ trợ phát triển các chương trình, phần mềm nhúng.
Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
*Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
'B
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2:
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3:
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default:
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]}[CR]Khối lệnh trên sẽ
cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1?
Van, Toan
Hoa, Ly
*Ngay nghi
lOMoARcPSD| 59092960
Không có đáp án đúng
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2:
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3:
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default:
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]}
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2?
*Van, Toan Hoa,
Ly
Ngay nghi
Không có đáp án đúng
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2:
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3:
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default:
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]}[CR]Khối lệnh trên sẽ
cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3?
Van, Toan *Hoa,
Ly
Ngay nghi
Không có đáp án đúng
Cho khối lệnh như sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0;[CR]int j =
0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]}
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khối lệnh thực hiện chuyện gì?
Nhập dữ liệu cho mảng nguyên.
Tính tổng mảng nguyên.
*Nhập dữ liệu và tính tổng mảng nguyên.
Tất cả đều sai.
lOMoARcPSD| 59092960
Cho khối lệnh như sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0;[CR]int j =
0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]}
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả
là bao nhiêu?
S=40
S=50
*S=55
S=45
Cho khối lệnh sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s;[CR]int j = 0;
[CR]for ( int i : mang) {[CR]s = 0;[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]}
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết
quả là bao nhiêu?
S =9
*S=10
S=45
S=55
Khối lệnh sau sai ở dòng nào?[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0;
[CR]int j = 0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]}
[CR]System.out.println("S = "+ s);
Dòng 3 và 5
Dòng 2 và 3
Dòng 3
*Không sai dòng nào
Khi chạy khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu?[CR]int i=0;[CR]while (false)
{[CR]i += 1;[CR]}[CR]System.out.println("i = " + i);
0
1
lOMoARcPSD| 59092960
*Chương trình báo lỗi
i = 0
Khối lệnh sai ở dòng nào?[CR]1.int i=0;[CR]2.while (false) {[CR]3. i += 1;
[CR]4.}[CR]5.System.out.println("i = " + i);
1
*2
3
4
Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu?[CR]int i=0;[CR]do {[CR]i
+= 1;[CR]} while (i == 0);[CR]System.out.println("i = " + i);
i = 0 *i = 1 i = 2
Tất cả đều sai.
Khối lệnh sai ở dòng nào?[CR]1. int i=0;[CR]2. do {[CR]3. i += 1;[CR]4. }
while (i == 0);[CR]5. System.out.println("i = " + i);
1
2 và 3
4
*Không sai ở dòng nào cả
s có kết quả là bao nhiêu khi thực hiện khối lệnh?[CR]int i = 0;[CR]int s = 0;
[CR]for ( ; ; ) {[CR]if i == 3 break;[CR]s = s + i;[CR]i++;[CR]}
6
3
*Chương trình báo lỗi
Không có đáp án đúng.
lOMoARcPSD| 59092960
Chương trình sai ở dòng nào?[CR]1. int i = 0;[CR]2. int s = 0;[CR]3. for ( ; ; )
{[CR]4. if i == 3 break;[CR]5. s = s + i;[CR]6. i++;[CR]7. }
*4
1 và 2
6
Không sai dòng nào hết
Đối tượng nào cho phép xử lý tương tác hành động giữa người dùng và applet
*ActionListener
MouseListener
MouseMotionListener
Không có đáp án đúng.
Đối tượng nào cho phép xử lý thao tác chuột trong applet?
ActionListener
*MouseListener
MouseMotionListener
Cả 3 đáp án.
Đối tượng nào cho phép xử lý thao tác di chuyển chuột trong applet?
ActionListener
MouseListener
*MouseMotionListener
Cả 3 đáp án.
Applet là gì?
*Là một loại chương trình Java đặc biệt mà một trình duyệt cho phép công nghệ
Java download từ Internet và chạy.
Là một chương trình chạy sử dụng ngôn ngữ Java.
lOMoARcPSD| 59092960
Là chương trình Java gắn trên web.
Không có đáp án đúng.
Câu nào sau đây là đúng có nội dung nói về đặc điểm của applet:
*Applet thường được gắn trong website và phải là lớp con của lớp
java.applet.Applet
Applet thường được gắn trong website và phải là lớp con của lớp java.applet
Applet được gắn trong website
Không có đáp án đúng
Phương thức init() trong Applet có mục đích gì?
*Phương thức được kích hoạt đầu tiên khi applet khởi động. init() chỉ chạy một
lần duy nhất vào lúc bắt đầu chương trình.
Phương thức khởi tạo của applet.
Phương thức chạy song song với applet khi bắt đầu chương trình.
Không có đáp án đúng.
Cho khối lệnh sau:[CR]int i = 10;[CR]int n = i++%5;[CR]Sau khi thực hiện
khối lệnh, kết quả sẽ là:
i = 10, n = 0;
*i = 11, n = 0
i = 10, n = 1
i = 11, n = 1
Cho khối lệnh sau:[CR]int i = 10;[CR]int n = ++i%5[CR]Sau khi thực hiện khối
lệnh, kết quả sẽ là:
i = 10, n = 0
i = 11, n = 0
i = 10, n = 1
*i = 11, n = 1
lOMoARcPSD| 59092960
Lệnh result = condition? value1 : value2 có nghĩa gì?
nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result =
value1
*nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result =
value2 Câu lệnh sai
Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2
Mảng là gì?
*Là một đối tượng chứa các một số hữu hạn các giá trị cùng kiểu.
Là một biến chứa các giá trị cùng kiểu.
Là một biến chứa một số hữu hạn các giá trị cùng kiểu.
Tất cả đều sai.
Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng?
int[] a; int a[]; int a[]
= new int[10];
*Cả 3 cách khai báo đều đúng.
Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì?
*nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu sai thì thực hiện Khối
lệnh 2 nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì thực hiện
Khối lệnh 2
Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì bỏ qua.
Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 2, nếu sai thì bỏ qua
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?
string1== string2
string1 = string2
lOMoARcPSD| 59092960
*string1.equals(string2)
string1.equal(string2)
Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?
Tìm kiếm ký tự thứ n
Trả về ký tự thứ n-1
Trả về ký tự thứ n
*Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n
Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu?[CR]String greetings = "Hello";[CR]char
letter = greetings.charAt(0);
*H
e
l
o
Lệnh khai báo[CR]Scanner in = new Scanner(System.in);[CR]có tác dụng gì?
*Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream input chuẩn
Khai báo đối tượng kiểu Scanner để in dữ liệu
Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream output chuẩn
Khai báo đối tượng Scanner kết nối tới dữ liệu
Phương thức nextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?
*Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
lOMoARcPSD| 59092960
'Phần 1
Lớp System.out dùng để?
*Hiển thị kết quả trên màn hình
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình
Đọc các ký tự dữ liệu
Xuất các kí tự dữ liệu
Lớp System.in dùng để?
Hiển thị kết quả trên màn hình
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình
*Đọc các ký tự dữ liệu
Xuất các kí tự dữ liệu
Lớp System.err là?
Hiển thị kết quả trên màn hình
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình
Đọc các ký tự dữ liệu
*Dòng lỗi chuẩn
Lớp InputStream dùng để?
*Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào.
Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng
Đọc các ký tự dữ liệu
Xuất các kí tự dữ liệu
Lớp OutputStream dùng để?
lOMoARcPSD| 59092960
Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào.
*Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng
Đọc các ký tự dữ liệu
Xuất các kí tự dữ liệu
Phương thức read() dùng để?
*Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức read (byte []) dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
*Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra
ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức mark() dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
lOMoARcPSD| 59092960
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. *Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức read (byte [], int, int) dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
*Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây
ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức available() dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
*Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào. Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức write(int) dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Phương thức này phong toả cho đến khi một byte được ghi. dòng phải chờ cho
đến khi tác vụ ghi hoàn tất. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào. *Phương thức này ghi một byte
lOMoARcPSD| 59092960
Phương thức flush() dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
*Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt
IOException nếu lỗi xảy ra.
Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào.
Phương thức này ghi một byte
Phương thức close() dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt
IOException nếu lỗi xảy ra.
*Phương thức đóng dòng.Nó được dùng để giải phóng mi tài nguyên gắn với
dòng. Nó kích hoạt IOException nếu lỗi xảy ra. Phương thức này ghi một
byte
Thư viện hsqldb.jar dùng để làm gì?
*Hỗ trợ tạo bảng và truy vấn trong Java, sử dụng CSDL hsqldb.
Hỗ trợ giao diện đồ họa trong Java
Hỗ trợ quản lý người dùng
Hỗ trợ đọc/ghi tệp văn bản
Đối tượng java.sql.Connection được khởi tạo từ câu lệnh nào?
lOMoARcPSD| 59092960
*DriverManager.getConnection ()
createStatement()
executeUpdate() executeQuery()
Đối tượng java.sql.DriverManager có phương thức nào?
*getConnection()
getHSQLConnection()
createStatement()
executeUpdate()
Đối tượng java.sql.ResultSet được trả về từ phương thức nào sau đây?
*executeQuery();
getHSQLConnection()
createStatement()
getConnection()
Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData được trả về từ phương thức nào sau đây?
*getMetaData()
getHSQLConnection()
createStatement()
executeUpdate()
Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData có thuộc tính ColumnCount, thuộc tính
này có thể xác định bằng hàm nào?
*getColumnCount()
getColumnsCount()
getColumnCountIndex()
getColumnIndex()
lOMoARcPSD| 59092960
Để đóng một Connection chúng ta dùng phương thức:
*close()
finish()
quit()
exit()
Để đóng một Statement chúng ta dùng phương thức:
*close()
finish()
quit()
exit()
Để đóng một ResultSet chúng ta dùng phương thức:
*close()
finish()
quit()
exit()
Để đăng ký sử dụng thư viện hsqldb chúng ta dùng câu lệnh nào?
*Class.forName("org.hsqldb.jdbcDriver")
getHSQLConnection() createStatement()
executeUpdate()
Java kết nối dữ liệu với Oracle cần dùng tới thư viện gì?
*OJDBC14.jar
Hsqldb.jar

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59092960
CÔNG NGHỆ JAVA 288 CÂU
File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì? .java *.class .jav .exe Java Virtual Machine là gì?
*Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class
Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã bytecode.
Là chương trình chạy cho java
Tất cả các đáp án đều đúng
Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây: Microsoft Windows Linux Sun Solaris OS
*Tất cả các đáp án đều đúng. API là gì?
Thư viện mã nguồn của Java.
*Là thư viện chứa các thành phần phần mềm tạo sẵn cung cấp các chức năng cho chương trình Java.
Thư viện cung cấp giao diện đồ họa cho chương trình Java. Tất cả đều sai. lOMoAR cPSD| 59092960
Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các tính năng nào sau đây? *Tất cả đáp án trên
Giao diện lập trình ứng dụng
Bộ công cụ giao diện người dùng Thư viện tích hợp
Có bao nhiêu cách viết chú thích? 1 *2 3 4
Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?
public đứng trước static
static đứng trước public
*Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước Tất cả đều sai
Câu lệnh khai báo chuẩn cho phương thức main như thế nào?
*public static void main(String[] a) {} public
static int main(String args) {} public static
main(String[] args) {} public static final void main(String[] args) {} Câu nào sau đây là sai? /** chú thích */ /* chú thích */ lOMoAR cPSD| 59092960 */* chú thích // chú thích
Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main
java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?
*Đường dẫn chương trình sai. Không có hàm main Không khai báo class
Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class Lớp là gì?
*Là bản thiết kế từ đó tạo ra các đối tượng.
Là một chức năng trong java dùng để chứa đối tượng.
Là đối tượng được khai báo để hoạt động trong chương trình. Tất cả đều sai.
Cách đặt tên nào sau đây là sai? *2word d2word Main _string
Một chương trình có bao nhiêu phương thức main? *1 2 3 4
Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha? lOMoAR cPSD| 59092960 *1 2 3 4
Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con? 2 3 4 *Vô số
Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?
class Xedap1 extend Xedap {} public classs Xedap1 extend Xedap {}
*class Xedap1 extends Xedap {} Tất cả đều sai
Để khai báo một lớp giao diện cho lớp Xedap, ta làm thế nào?
class Xedap1 implement Xedap {} public class Xedap1
implement Xedap {} *class Xedap1 implements Xedap {}
public class Xedap1 extends Xedap {}
Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây? Biến lớp và Tham số
*Biến cục bộ và Tham số
Biến cục bộ và biến lớp Các đáp án đều sai. lOMoAR cPSD| 59092960
Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác? *final dem _final $final
Lệnh javac có tác dụng gì?
*Biên dịch file .java thành file .class Chạy chương trình java
Biên dịch file .class thành .java
Dùng để debug chương trình
Lệnh java có tác dụng gì?
Biên dịch file .java thành file .class
*Chạy chương trình java có đuôi .class
Biên dịch file .class thành .java
Dùng để debug chương trình
Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây? UTF-8 *UTF-16 UTF-32 Tất cả các mã trên
Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu[CR]String greetings = " Hello ";
[CR]String s = greetings.substring(0,3); Hell *Hel ello lOMoAR cPSD| 59092960 Hello
Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu[CR]String greetings = " Hello ";
[CR]String s = greetings.substring(0,3); Hell Hel *Lệnh sai Hello
Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?[CR]String greetings = "
Hello ";[CR]String s = greetings.substring(0,3);
*Lấy 3 ký tự từ vị trí chỉ mục 0 của chuỗi greetings và đưa vào s
Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings
Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s
Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?
Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
*Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo protected là gì?
Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
*Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó. lOMoAR cPSD| 59092960
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?
*Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Công nghệ J2ME là công nghệ gì? *Tất cả các ý trên.
Cung cấp môi trường cho chương trình ứng dụng chạy trên các thiết bị cá nhân.
Hỗ trợ chương trình chạy trên điện thoại di động, máy tính bỏ túi PDA hay Palm.
Hỗ trợ phát triển các chương trình, phần mềm nhúng.
Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
*Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím 'B
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2:
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3:
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default:
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]}[CR]Khối lệnh trên sẽ
cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1? Van, Toan Hoa, Ly *Ngay nghi lOMoAR cPSD| 59092960 Không có đáp án đúng
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2:
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3:
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default:
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]}
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2? *Van, Toan Hoa, Ly Ngay nghi Không có đáp án đúng
Cho khối lệnh như sau:[CR]switch (thu) {[CR]case 2:
[CR]System.out.println("Van, Toan");[CR]break;[CR]case 3:
[CR]System.out.println("Hoa, Ly");[CR]break;[CR]default:
[CR]System.out.println("Ngay nghi");[CR]break;[CR]}[CR]Khối lệnh trên sẽ
cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3? Van, Toan *Hoa, Ly Ngay nghi Không có đáp án đúng
Cho khối lệnh như sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0;[CR]int j =
0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]}
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khối lệnh thực hiện chuyện gì?
Nhập dữ liệu cho mảng nguyên. Tính tổng mảng nguyên.
*Nhập dữ liệu và tính tổng mảng nguyên. Tất cả đều sai. lOMoAR cPSD| 59092960
Cho khối lệnh như sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0;[CR]int j =
0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]}
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu? S=40 S=50 *S=55 S=45
Cho khối lệnh sau:[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s;[CR]int j = 0;
[CR]for ( int i : mang) {[CR]s = 0;[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]}
[CR]System.out.println("S = "+ s);[CR]Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu? S =9 *S=10 S=45 S=55
Khối lệnh sau sai ở dòng nào?[CR]int[] mang = new int[10];[CR]int s = 0;
[CR]int j = 0;[CR]for ( int i : mang) {[CR]i = ++j;[CR]s += i;[CR]}
[CR]System.out.println("S = "+ s); Dòng 3 và 5 Dòng 2 và 3 Dòng 3 *Không sai dòng nào
Khi chạy khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu?[CR]int i=0;[CR]while (false)
{[CR]i += 1;[CR]}[CR]System.out.println("i = " + i); 0 1 lOMoAR cPSD| 59092960 *Chương trình báo lỗi i = 0
Khối lệnh sai ở dòng nào?[CR]1.int i=0;[CR]2.while (false) {[CR]3. i += 1;
[CR]4.}[CR]5.System.out.println("i = " + i); 1 *2 3 4
Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu?[CR]int i=0;[CR]do {[CR]i
+= 1;[CR]} while (i == 0);[CR]System.out.println("i = " + i); i = 0 *i = 1 i = 2 Tất cả đều sai.
Khối lệnh sai ở dòng nào?[CR]1. int i=0;[CR]2. do {[CR]3. i += 1;[CR]4. }
while (i == 0);[CR]5. System.out.println("i = " + i); 1 2 và 3 4
*Không sai ở dòng nào cả
s có kết quả là bao nhiêu khi thực hiện khối lệnh?[CR]int i = 0;[CR]int s = 0;
[CR]for ( ; ; ) {[CR]if i == 3 break;[CR]s = s + i;[CR]i++;[CR]} 6 3 *Chương trình báo lỗi Không có đáp án đúng. lOMoAR cPSD| 59092960
Chương trình sai ở dòng nào?[CR]1. int i = 0;[CR]2. int s = 0;[CR]3. for ( ; ; )
{[CR]4. if i == 3 break;[CR]5. s = s + i;[CR]6. i++;[CR]7. } *4 1 và 2 6 Không sai dòng nào hết
Đối tượng nào cho phép xử lý tương tác hành động giữa người dùng và applet *ActionListener MouseListener MouseMotionListener Không có đáp án đúng.
Đối tượng nào cho phép xử lý thao tác chuột trong applet? ActionListener *MouseListener MouseMotionListener Cả 3 đáp án.
Đối tượng nào cho phép xử lý thao tác di chuyển chuột trong applet? ActionListener MouseListener *MouseMotionListener Cả 3 đáp án. Applet là gì?
*Là một loại chương trình Java đặc biệt mà một trình duyệt cho phép công nghệ
Java download từ Internet và chạy.
Là một chương trình chạy sử dụng ngôn ngữ Java. lOMoAR cPSD| 59092960
Là chương trình Java gắn trên web. Không có đáp án đúng.
Câu nào sau đây là đúng có nội dung nói về đặc điểm của applet:
*Applet thường được gắn trong website và phải là lớp con của lớp java.applet.Applet
Applet thường được gắn trong website và phải là lớp con của lớp java.applet
Applet được gắn trong website Không có đáp án đúng
Phương thức init() trong Applet có mục đích gì?
*Phương thức được kích hoạt đầu tiên khi applet khởi động. init() chỉ chạy một
lần duy nhất vào lúc bắt đầu chương trình.
Phương thức khởi tạo của applet.
Phương thức chạy song song với applet khi bắt đầu chương trình. Không có đáp án đúng.
Cho khối lệnh sau:[CR]int i = 10;[CR]int n = i++%5;[CR]Sau khi thực hiện
khối lệnh, kết quả sẽ là: i = 10, n = 0; *i = 11, n = 0 i = 10, n = 1 i = 11, n = 1
Cho khối lệnh sau:[CR]int i = 10;[CR]int n = ++i%5[CR]Sau khi thực hiện khối lệnh, kết quả sẽ là: i = 10, n = 0 i = 11, n = 0 i = 10, n = 1 *i = 11, n = 1 lOMoAR cPSD| 59092960
Lệnh result = condition? value1 : value2 có nghĩa gì?
nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result = value1
*nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result = value2 Câu lệnh sai
Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2 Mảng là gì?
*Là một đối tượng chứa các một số hữu hạn các giá trị cùng kiểu.
Là một biến chứa các giá trị cùng kiểu.
Là một biến chứa một số hữu hạn các giá trị cùng kiểu. Tất cả đều sai.
Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng? int[] a; int a[]; int a[] = new int[10];
*Cả 3 cách khai báo đều đúng.
Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì?
*nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu sai thì thực hiện Khối
lệnh 2 nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì thực hiện Khối lệnh 2
Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì bỏ qua.
Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 2, nếu sai thì bỏ qua
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào? string1== string2 string1 = string2 lOMoAR cPSD| 59092960 *string1.equals(string2) string1.equal(string2)
Lệnh charAt(n) có tác dụng gì? Tìm kiếm ký tự thứ n Trả về ký tự thứ n-1 Trả về ký tự thứ n
*Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n
Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu?[CR]String greetings = "Hello";[CR]char letter = greetings.charAt(0); *H e l o
Lệnh khai báo[CR]Scanner in = new Scanner(System.in);[CR]có tác dụng gì?
*Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream input chuẩn
Khai báo đối tượng kiểu Scanner để in dữ liệu
Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream output chuẩn
Khai báo đối tượng Scanner kết nối tới dữ liệu
Phương thức nextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?
*Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím lOMoAR cPSD| 59092960 'Phần 1 Lớp System.out dùng để?
*Hiển thị kết quả trên màn hình
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình
Đọc các ký tự dữ liệu
Xuất các kí tự dữ liệu Lớp System.in dùng để?
Hiển thị kết quả trên màn hình
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình
*Đọc các ký tự dữ liệu
Xuất các kí tự dữ liệu Lớp System.err là?
Hiển thị kết quả trên màn hình
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình
Đọc các ký tự dữ liệu *Dòng lỗi chuẩn
Lớp InputStream dùng để?
*Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào.
Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng
Đọc các ký tự dữ liệu
Xuất các kí tự dữ liệu
Lớp OutputStream dùng để? lOMoAR cPSD| 59092960
Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào.
*Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng
Đọc các ký tự dữ liệu
Xuất các kí tự dữ liệu
Phương thức read() dùng để?
*Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức read (byte []) dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
*Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra
ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức mark() dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra. lOMoAR cPSD| 59092960
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra
ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra. *Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức read (byte [], int, int) dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
*Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây
ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức available() dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Trả về số byte đọc được hay '-1' nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại
lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
*Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào. Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Phương thức write(int) dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Phương thức này phong toả cho đến khi một byte được ghi. dòng phải chờ cho
đến khi tác vụ ghi hoàn tất. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào. *Phương thức này ghi một byte lOMoAR cPSD| 59092960
Phương thức flush() dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
*Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt
IOException nếu lỗi xảy ra.
Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó
trả về số byte hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để
thực hiện tiến trình xử lý đầu vào.
Phương thức này ghi một byte
Phương thức close() dùng để?
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải
chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng
cho đến khi có dữ liệu.
Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt
IOException nếu lỗi xảy ra.
*Phương thức đóng dòng.Nó được dùng để giải phóng mọi tài nguyên gắn với
dòng. Nó kích hoạt IOException nếu lỗi xảy ra. Phương thức này ghi một byte
Thư viện hsqldb.jar dùng để làm gì?
*Hỗ trợ tạo bảng và truy vấn trong Java, sử dụng CSDL hsqldb.
Hỗ trợ giao diện đồ họa trong Java
Hỗ trợ quản lý người dùng
Hỗ trợ đọc/ghi tệp văn bản
Đối tượng java.sql.Connection được khởi tạo từ câu lệnh nào? lOMoAR cPSD| 59092960
*DriverManager.getConnection () createStatement()
executeUpdate() executeQuery()
Đối tượng java.sql.DriverManager có phương thức nào? *getConnection() getHSQLConnection() createStatement() executeUpdate()
Đối tượng java.sql.ResultSet được trả về từ phương thức nào sau đây? *executeQuery(); getHSQLConnection() createStatement() getConnection()
Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData được trả về từ phương thức nào sau đây? *getMetaData() getHSQLConnection() createStatement() executeUpdate()
Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData có thuộc tính ColumnCount, thuộc tính
này có thể xác định bằng hàm nào? *getColumnCount() getColumnsCount() getColumnCountIndex() getColumnIndex() lOMoAR cPSD| 59092960
Để đóng một Connection chúng ta dùng phương thức: *close() finish() quit() exit()
Để đóng một Statement chúng ta dùng phương thức: *close() finish() quit() exit()
Để đóng một ResultSet chúng ta dùng phương thức: *close() finish() quit() exit()
Để đăng ký sử dụng thư viện hsqldb chúng ta dùng câu lệnh nào?
*Class.forName("org.hsqldb.jdbcDriver")
getHSQLConnection() createStatement() executeUpdate()
Java kết nối dữ liệu với Oracle cần dùng tới thư viện gì? *OJDBC14.jar Hsqldb.jar