thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
BÀI TOÁN THC T BÀI CC TR CA HÀM S
Câu 1. ờng độ âm thanh (dB) ti một địa điểm được đo liên tục trong 12 gi mt hàm s
()y f t=
có bng biến thiên như sau:
Ti thời điểm
t
bng bao nhiêu trong thi gian khảo sát thì cường độ âm thanh là nh nht ?
Câu 2. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
2
s t t= +
vi
t
l khong thi gian tnh t khi vt đ
bt đu chuyển động v
( )
ms
l qung đường vt di chuyển được trong khong thời gian đ.
Hi trong khong thi gian
6
giây, k t khi bt đu chuyển động, vn tc ln nht ca vt đt
được bng bo nhiêu?
Câu 3. Mt ca hàng cà phê bán phê espresso, nhn thy rng li nhun ca ca hàng
y
(tính theo
đơn vị triệu đồng/ngày) ph thuc vào giá bán
x
(chục nghìn đng) mi ly espresso. Qua kho
sát, ca hàng t li nhun theo m s sau:
. Hi ca hàng nên chn
mc giá mỗi ly l bao nhiêu nghìn đồng đ li nhun tối ưu nhất?
Câu 4. Mt vt chuyển động vi vn tc
( )
/ms
được xác định bi hàm s
32
( 3)f t t t=− +
vi
0t
.
Khi đ
()ft
gia tc ca vt ti thời điểm
t
(giây). Vn tc ca vt đạt được cao nht trong
khong thi gian 3 giây đu là bao nhiêu m/s?
Câu 5. Doanh s bán hàng ca mt loi sn phm (chc triệu đồng) trong mt phiên livestream bán
hàng kéo dài sáu gi theo quy lut hàm s
2
( ) ,0 6
3
t
e
t
f t t=
trong đthời gian
t
được tính
bng gi k t khi bt đu livestream.
Khi đ, đo hàm
()ft
s biu th tốc độ bán hàng. Hi sau bao nhiêu gi k t khi bt đu
phiên livestream thì doanh s bán hàng là ln nht?
Câu 6. Cho đn năm mi
2025
, Thnh phố trang tr đèn led biểu tượng hình chữ
V
được ghép t các
thanh
4AB m=
,
5AC m=
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
B
. Đtăng hiệu ứng, các kỹ sư
đ thiết kế một chuỗi led chạy t
B
xuống
A
vi vn tốc
4
m/
phút v một chuỗi led chạy t
A
lên
C
vi vn tốc
10
m/
phút. Sau khi đng nguồn điện thì cả hai chuỗi led đồng thời xuất
phát. Hỏi sau bao nhiêu giây t thời điểm đng nguồn thì khoảng cách giữa hai điểm sáng đu
tiên ca hai chuỗi led l nhỏ nhất ?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 7. Vn tc ca mt tàu con thoi t lúc ct cánh ti thời đim
( )
0ts=
cho đến thời đim
( )
126ts=
được cho bi công thc
32
( ) 0,001302 0,09029 83v t t t= +
(vn tốc được tính bng
đơn vị
/ft s
). Hi ti thời điểm tu con thoi đt gia tc nh nht thì vn tc tàu con thoi gn
bng bao nhiêu? (Kết qu lm tròn đến hàng phn i).
Câu 8. Gisử doanh số (tnh bằng số sản phẩm) ca một sản phẩm mi (trong vòng một số năm nhất
định) tuân theo quy lut logistic được hình hoá bằng hm số
5000
( ) , 0
15
t
f t t
e
=
+
trong đ
thời gian
t
được tnh bằng năm, kt khi phát hnh sản phẩm mi. Khi đ, đạo hm
()ft
sẽ
biểu thị tốc độ bán hng. Hỏi sau khi phát hnh bao nhiêu năm thì tốc độ bán hng l ln nhất?
(lm tròn kết quả đến hng phn mười)
Câu 9. Anh Ba đang trên chiếc thuyn ti v trí A cách b sông
2km
, anh d đnh chèo thuyn vào b
và tiếp tc chy b theo một đưng thẳng để đến mt địa điểm B ta lc ven b sông, B cách v
trí O trên b gn vi thuyn nht
4km
(hình v). Biết rng anh Ba chèo thuyn vi vn tc
6/mh
chy b trên b vi vn tc
10 /km h
. Khong thi gian ngn nhất để anh Ba t v trí
xuất phát đến được điểm B là bao nhiêu phút?
Câu 10. Nồng độ
C
ca một hoá chất sau
t
giờ tiêm vo th được xác định bởi công thức
( )
3
3
27
t
Ct
t
=
+
vi
0t
. Sau khoảng bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ ca hoá chất trong máu l
ln nhất? (lm tròn kết quả đến hng phn trăm)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 11. Một vt chuyển động vi vn tốc
( )
km/hv
phụ thuộc vo thời gian
( )
ht
c đồ thị ca hm số
dạng hm bc ba như hình bên. Biết rằng tại thời điểm
1
1ht =
vt c vn tốc
1
4km/hv =
v tại
thời điểm
2
2ht =
vt c vn tốc
2
1km/hv =
. Hỏi vn tốc ca vt tại thời điểm
3ht =
bằng
bao nhiêu km/h?
Câu 12. Một xưởng sn xut nón bo him hàm chi phí sn xut cho
x
chiếc nón
( )
0,01 ² 20 1000C x x x= + +
(nghìn đồng). Giá bán mi chiếc nn l 50 nghìn đồng. Hãy xác
định s ng nón cn sn xuất để xưởng đạt li nhun tối đa.
Câu 13. Trong mt phn ng a hc, tốc đ phn ng
v
được biu din theo công thc:
2
[ ] [ ],v k A B=
trong đ:
v
là tốc độ phn ng (mol/l/s),
0,1k =
là hng s tốc độ phn ng,
[A] và [B] ln lượt là nồng độ ca hai cht phn ng (mol/l).
Gi s tng nồng độ ban đu ca [A] [B]
2mol/lC =
, tc
[ ] [ ] 2.AB+=
Hãy tìm nng
độ ca [A] tại đ tốc độ phn ng
v
đạt cực đi.
Câu 14. Gi s tng chi phí sn xut
x
( )
0 50x
đơn vị sn phm
A
mi ngày ti mt nhà máy
được cho bi công thc
( )
2
3 400
4
x
C x x= + +
(nghìn đồng) toàn b chúng đưc bán hết vi
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
giá
( )
900 6x
nghìn đồng mt sn phm. Tìm mc sản lượng (đ l s ng sn phẩm được
sn xuất) để chi phí trung bình tính trên mỗi đơn vị sn phẩm l đạt cc tiu.
Câu 15. Li nhun tổng hng ngy (tnh theo đô la) m TKK Corporation thu đưc t vic sn xut và
bán
x
đĩa DVD c thể ghi lại được cho bi hàm li nhun
32
( ) 0,000001 0,001 5 500; 0 2000P x x x x x= + +
Tìm mc sn xut
x
để li nhun hng ngy đạt cực đại. (làm tròn kết qu đến hng đơn vị)
Câu 16. Vn tc trung bình ca dòng xe trên đoạn đường 124 t 6#A.M. đến 10#A.M. được xp x bi
( ) 20 40 50, 0 4f t t t t= +
trong đ
t
tính bng gi k t
6
A.M.
()ft
tính bng
km/gi. Hi vào thời điểm my gi trong bui sáng (gia 6#A.M. 10#A.M.) thì vn tc
trung bình thp nht?
Câu 17. Trong mt nghiên cu ti Vin Sc khe Tâm thn Quc gia, các nhà khoa học theo dõi đ dày
v não (cortex) ca 307 tr em IQ cao (121-149) qua tui
t
(tính bằng năm), vi hình
32
( ) 0,000989 0,0486 0,7116 1,46, 5 19S t t t t t= + +
Hi v não ca tr có IQ siêu trí tu đạt độ dày cực đi vào khong bao nhiêu tui (làm tròn kết
quản đến hng đơn v)
Câu 18. Định mc cu mi tháng ca đồng h đeo tay Peget ph thuộc vo gđơn vị
p
theo phương
trình cu
2
50
, 0 20
0.01 1
px
x
=
+
trong đ
p
tính bằng đô la v
x
tính bng nghìn chiếc.
Hi nhà sn xut phi bán bao nhiêu nghìn chiếc đ doanh thu
R px=
đạt cực đại?
Câu 19. Mt b ban đu cha 10 gal dung dch mui vi 2 lb mui. Dung dch vào nồng độ
1.5 /lb gal
chy vào vi tốc độ
3/gal
phút, hn hp trong b chy ra vi tốc độ
4/gal
phút. Người ta cho biết lượng mui trong b sau
t
phút là
x
(pound), vi
4
( ) 1,5(10 ) 0,0013(10 ) , 0 10.x f t t t t= =
Hỏi lượng mui tối đa c thể trong b ti mt thời điểm no đ lbao nhiêu? (lm tròn kết
qu đến hàng phn trăm)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Câu 20. Sau khi kinh tế suy giảm, giá thuê văn phòng cao ngất ngưởng cui thp niên 1990 bt đu h
nhit. Hàm
()Rt
cho giá thuê (USD/
2
ft
) ca văn phòng hạng A khu Back Bay Financial
District (Boston) t đu 1997
( 0)t =
đến đu
2002( 5)t =
32
( ) 0,711 3,76 0,2 36,5; 0 5.R t t t t t= + + +
Hi giá thuê cao nht trong giai đoạn này là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)
Câu 21. Mt bn hình tr cao
h
chứa nưc. Theo định lut Torricelli, vn tốc tia nưc chy qua l độ
sâu
x
so vi mặt nưc là
2V gx=
. Người ta cho rng tm xa
R
(feet) ca tia nưc được cho
bi
2 ( )R x h x=−
Biết l phun nên đt độ cao
. ,( )x K h K=
so vi mt bn thì tm xa
R
đạt cực đại. Tìm
K
?
Câu 22. Mt con thuyn ri bến
(0,0)O
trên mt b sông, luôn đi vi vn tc không đổi 20 dm/gi
hưng v bến
(1000,0)A
(pha đông ca
O
); đồng thi nưc sông chảy ngược lên phía bc vi
tốc độ 5 dm/gi. Người ta cho rằng đường đi ca thuyn
3/4 5/4
1000 1000
500 , 0 1000
1000 1000
xx
yx

−−
=



Tìm độ lch bc ln nht mà thuyền đạt được trong sut hành trình.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu 23. Khi chế to mt biến áp
AC
, mt lõi st dng hình ch thp được đặt vào cun dây (xem
hình). Gi s bán kính cun là
a
. Hi góc
bằng bao nhiêu độ để tng din tích b mt lõi st
là ln nht.
Câu 24. Mt tay lái nng 180 (lb), di chuyn vi vn tốc không đi 30 dm/gi, thc hin mt
khúc cua trên đường cho bởi đồ th
0,01
100 , 200 50
x
y e x=
Có th chng minh rằng độ ln ca lc pháp tuyến tác dng lên tay lái mô tô xp x
( )
0,1
3/2
0,2
10890
()
1 100
x
x
e
Fx
e
=
+
(đơn vị lb)
Hãy tìm lc pháp tuyến ln nht tác dng lên tay lái trong sut khúc cua (làm tròn kết qu đến
hng đơn vị)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Câu 25. Khi cht thi hữu được đổ vào mt cái ao, quá trình ôxy hóa xy ra s làm giảm hm lượng
ôxy trong nưc. Tuy nhiên, theo thi gian, t nhiên s phc hi li mc ôxy v giá tr bình
thường. Trong đồ th kèm theo,
()Pt
cho biết phn trăm hm ng ôxy (so vi mc bình
thường) sau
t
ngày k t khi cht thải được đổ vào ao.
Gi s hàm s cho hm lượng ôxy là
2
2
10 100
( ) 100
20 100
tt
Pt
tt
++
=
++
(
%
mức bình thường),
t 0.
Khi đ tọa độ ca điểm
( )
;P a b
trên đồ th l điểm cc tr ca đồ th hàm s
()Pt
. Tính
ab+
?
Câu 26. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ưc tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bệnh nhân đu tiên đến ngày th
t
23
( ) 45 ,0 30N t t t t=
(người). Nếu xem
()Nt
là tốc độ truyn bệnh (người/ ngày) ti thi điểm
t
thì tc độ truyn bnh ln nht s vào
ngày th bao nhiêu?
Câu 27. Một ngưi có một dây ruy băng di 130 cm, người đcn bc dải ruy băng ny quanh một hp
quà hình tr. Khi bọc qu, ngưi này dùng 10 cm ca dải ruy băng đ tht nơ trên np hp
(như hình vẽ). Dải ruy băng c thể bọc được hp quà có thch bng
( )
3*
.,a cm a
. Giá tr
ln nht ca
a
là bao nhiêu?
Câu 28. Hai chất điểm
A
B
chuyển động thẳng đều cùng hưng v
O
(như hình vẽ), biết rng vn
tc
3
A
B
V
V =
góc
0
30AOB =
. Biết rng khi khong cách gia hai chất điểm
A
B
nh nht thì s đo gc
.BAO
=
Tìm
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu 29. Cho mt tm bìa hình vuông cnh
2m
. T tm bìa này làm mt hình kim t tháp Ai
Cp, người ta ct b bn tam giác cân bng nhau có cạnh đáy l các cạnh ca hình vuông ri
gp lên ghép li thành mt hình chóp t giác đều. Th tích ca hình ln nht khi cnh
đáy ca mô hình bng
( )
2a
m
b
(
, ; ,a b a b
nguyên t cùng nhau). Tính tng
22
ab+
?
Câu 30. Mt cái h rng có hình ch nht. Ti mt góc h người ta đng một cái cc v trí
K
cách b
AB
2m
và cách b
AC
8m
, ri dùng mt cây sào thng
PQ
ngăn một góc ca h để th
bèo (như hình v). Tính chiu dài ngn nht ca cây so đ cây sào th chm vào hai b
,AB AC
và cây cc (kết qu lm tròn đến hng đơn vị ca mét).
Câu 31. Khi mt vt l mc kt trong khí qun khiến ta phải ho, cơ honh đẩy lên trên gây ra tăng áp
lc trong phổi, theo đ cuống hng co tht làm hp khí qun khiến không kh đi qua mạnh hơn.
Đối vi một lượng không khí b đẩy ra trong mt khong thi gian c định, khí qun càng nh
thì luồng không kh cng đẩy ra nhanh hơn. Vn tc lung khí thoát ra càng cao, lực c động
lên vt l càng ln.
Qua nghiên cu mt s trường hợp, người ta nhn thy vn tc
v
ca lung khí liên h vi bán
kính
x
ca khí qun theo công thc:
( )
2
0 0 0
1
( ) voi
2
v x k x x x x x x=
trong đ
k
là hng s
( 0)k
0
x
là bán kính khí qun trạng thái bình thường
J
K
Q
P
N
O
D
C
B
A
I
M
x
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
(Theo James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learning).
Khi đ
x =
............
0
x
thì vn tc lung khí ca một cơn ho trong trường hp này
là ln nht (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
LI GII
Câu 1. ờng độ âm thanh (dB) ti một địa điểm được đo liên tục trong 12 gi mt hàm s
()y f t=
có bng biến thiên như sau:
Ti thời điểm
t
bng bao nhiêu trong thi gian khảo sát thì cường độ âm thanh là nh nht ?
Li gii
Tr li: 8
T bảng biến thiên ta thấy tại thời điểm
8t =
thì hm số đt ờng độ âm thanh nh nht là 25.
Câu 2. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
2
s t t= +
vi
t
l khong thi gian tnh t khi vt đ
bt đu chuyển động v
( )
ms
l qung đường vt di chuyển được trong khong thời gian đ.
Hi trong khong thi gian
6
giây, k t khi bt đu chuyển động, vn tc ln nht ca vt đt
được bng bo nhiêu?
Li gii
Tr li: 24
Vn tc ca vt chuyn động l
( )
2
3
12
2
v s t t f t
= = + =
Tìm giá tr ln nht ca hm s
( )
ft
trên đoạn
0;6
Ta c
( ) ( )
3 12 0 4 0;6f t t f t t

= + = =
( ) ( ) ( )
0 0; 4 24; 6 18f f f= = =
Vy vn tc ln nht l
( )
24 m/s
.
Câu 3. Mt ca hàng cà phê bán phê espresso, nhn thy rng li nhun ca ca hàng
y
(tính theo
đơn vị triệu đồng/ngày) ph thuc vào giá bán
x
(chục nghìn đng) mi ly espresso. Qua kho
sát, ca hàng t li nhun theo m s sau:
. Hi ca hàng nên chn
mc giá mỗi ly l bao nhiêu nghìn đồng đ li nhun tối ưu nhất?
Li gii
Tr li: 30
Ta có
3
8 72y x x
= +
Gii
0
0
3
x
y
x
=
=
=
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Vi đồ th hàm bc 4 trùng phương hệ s
0a
, ta chn
3x =
để hàm s đạt cực đại.
Vy giá bán để tối ưu lợi nhun l 30 nghìn đồng/ly.
Câu 4. Mt vt chuyển động vi vn tc
( )
/ms
được xác định bi hàm s
32
( 3)f t t t=− +
vi
0t
.
Khi đ
()ft
gia tc ca vt ti thời điểm
t
(giây). Vn tc ca vt đạt được cao nht trong
khong thi gian 3 giây đu là bao nhiêu m/s?
Li gii
Tr li: 4
( )
2
2
3 6 0
0
t
f t t t
t
=
= + =
=
Bng biến thiên
Vn tc ca vt đạt được cao nht
4 /ms
Câu 5. Doanh s bán hàng ca mt loi sn phm (chc triệu đồng) trong mt phiên livestream bán
hàng kéo dài sáu gi theo quy lut hàm s
2
( ) ,0 6
3
t
e
t
f t t=
trong đthời gian
t
được tính
bng gi k t khi bt đu livestream.
Khi đ, đo hàm
()ft
s biu th tốc độ bán hàng. Hi sau bao nhiêu gi k t khi bt đu
phiên livestream thì doanh s bán hàng là ln nht?
Li gii
Tr li: 2
Ta có:
2
6
(
2
)
3
t
f
t
e
t=
( ) 0 6 3 0 2f t t t = = =
Ta có bng biến thiên vi
0;6t
:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
Vy sau 2 gi k t khi bt đu phiên livestream thì doanh s bán hàng là ln nht.
Câu 6. Cho đn năm mi
2025
, Thnh phố trang tr đèn led biểu tượng hình chữ
V
được ghép t các
thanh
4AB m=
,
5AC m=
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
B
. Đtăng hiệu ứng, các kỹ sư
đ thiết kế một chuỗi led chạy t
B
xuống
A
vi vn tốc
4
m/
phút v một chuỗi led chạy t
A
lên
C
vi vn tốc
10
m/
phút. Sau khi đng nguồn điện thì cả hai chuỗi led đồng thời xuất
phát. Hỏi sau bao nhiêu giây t thời điểm đng nguồn thì khoảng cách giữa hai điểm sáng đu
tiên ca hai chuỗi led l nhỏ nhất ?
Lời giải
Trả lời: 16
Gọi
x
(phút) l khoảng thời gian cả hai chuỗi led đồng thời xuất phát đến
M
N
l hai điểm
sáng đu tiên
4
10
BM x
AN x
=
=
44AM x =
vi
04x
Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
4
cos
5
AB
MAN
AC
= =
Xét tam giác
AMN
ta có :
2 2 2
2 . .cosMN AM AN AM AN MAN= +
( ) ( ) ( )
22
2
4
4 4 10 2. 4 4 .10 .
5
MN x x x x= +
( )
2
180 96 16x x f x= + =
Để khoảng cách giữa hai điểm sáng đu tiên ca hai chuỗi led nhỏ nhất
2
min min
MN MN
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Xét
( )
2
180 96 16f x x x= +
vi
0;4x
( )
360 96 0f x x
= =
4
15
x =
2
MN
đạt giá trị nhỏ nhất
4
15
x=
(phút)
16=
(giây)
Vy sau 16 giây thì hai điểm sáng đu tiên ca chuỗi led c khoảng cách nhỏ nhất.
Câu 7. Vn tc ca mt tàu con thoi t lúc ct cánh ti thời đim
( )
0ts=
cho đến thời đim
( )
126ts=
được cho bi công thc
32
( ) 0,001302 0,09029 83v t t t= +
(vn tốc được tính bng
đơn vị
/ft s
). Hi ti thời điểm tu con thoi đt gia tc nh nht thì vn tc tàu con thoi gn
bng bao nhiêu? (Kết qu lm tròn đến hàng phn mười).
Li gii
Tr li: 20,8
Ta có:
( )
2
'( ) 0,003906 0,18058a t v t t t= =
Ta có BBT hàm
( )
2
0,003906 0,18058a t t t=−
.
Thời điểm tu con thoi đạt gia tc nh nht là
23,1157t
32
(23,1157) 0,001302 0,09029 8 20,83v t t + =−
ft/s
Câu 8. Gisử doanh số (tnh bằng số sản phẩm) ca một sản phẩm mi (trong vòng một số năm nhất
định) tuân theo quy lut logistic được hình hoá bằng hm số
5000
( ) , 0
15
t
f t t
e
=
+
trong đ
thời gian
t
được tnh bằng năm, kt khi phát hnh sản phẩm mi. Khi đ, đạo hm
()ft
sẽ
biểu thị tốc độ bán hng. Hỏi sau khi phát hnh bao nhiêu năm thì tốc độ bán hng l ln nhất?
(lm tròn kết quả đến hng phn mười)
Lời giải
Trả lời: 1,6
Ta có:
( )
( ) ( )
22
5000 1 5
25000
()
1 5 1 5
t
t
tt
e
e
ft
ee
−−
+
= =
++
Tốc độ bán hng l ln nhất khi
()ft
ln nhất.
Đặt
( )
2
25000
()
15
t
t
e
ht
e
=
+
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
( ) ( ) ( )
( )
2
4
25000 1 5 2 5 1 5 25000
()
15
t t t t t
t
e e e e e
ht
e
+ +
=
+
( )( )
( )
( )
( )
43
25000 1 5 1 5 10 25000 1 5
1 5 1 5
t t t t t t
tt
e e e e e e
ee
−−
+ +
==
++
( )
( )
3
25000 1 5
( ) 0 0
15
tt
t
ee
ht
e
−−
−−
= =
+
1
1 5 0 ln5(tm)
5
tt
e e t
−−
= = =
Ta c bảng biến thiên vi
[0; )t +
:
Vy sau khi phát hnh khoảng
ln5 1,6
năm thì thì tốc độ bán hng l ln nhất.
Câu 9. Anh Ba đang trên chiếc thuyn ti v trí A cách b sông
2km
, anh d đnh chèo thuyn vào b
và tiếp tc chy b theo một đưng thẳng để đến mt địa điểm B ta lc ven b sông, B cách v
trí O trên b gn vi thuyn nht
4km
(hình v). Biết rng anh Ba chèo thuyn vi vn tc
6/mh
chy b trên b vi vn tc
10 /km h
. Khong thi gian ngn nhất để anh Ba t v trí
xuất phát đến được điểm B là bao nhiêu phút?
Lời giải
Trả lời: 40
Đặt
( )
2
0 4 4 ; 4OP x x BP x AP x= = = +
.
Khong thời gian để anh Ba t v trí xuất phát đến được điểm B là:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
( )
( )
( )
2
2
4 4 1
.
6 10 10
64
AP PB
xx
x x x
t t t h t
x
+−
= + = + =
+
.
( )
2
2
2
04
13
0 0 3 4 5 .
10 2
49
64
x
x
x
t x x x
x
x

= = + = =
=
+
BBT:
T BBT suy ra khong thi gian ngn nhất để anh Ba t v trí xuất phát đến được điểm B là:
( )
min
22
.60 40
33
th= = =
(phút).
Câu 10. Nồng độ
C
ca một hoá chất sau
t
giờ tiêm vo th được xác định bởi công thức
( )
3
3
27
t
Ct
t
=
+
vi
0t
. Sau khoảng bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ ca hoá chất trong máu l
ln nhất? (lm tròn kết quả đến hng phn trăm)
Lời giải
Trả lời:
2,38
Ta có
( )
( )
( ) ( )
32
3
22
33
3 27 3 .3
81 6
'
27 27
t t t
t
Ct
tt
+−
==
++
.
( )
3
'0
3
0
2
Ct
t
t
=
=
.
Ta c bảng biến thiên
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Do đ ở thời điểm
3
3
2,38
2
giờ thì nồng độ ca hoá chất trong máu l ln nhất.
Câu 11. Một vt chuyển động vi vn tốc
( )
km/hv
phụ thuộc vo thời gian
( )
ht
c đồ thị ca hm số
dạng hm bc ba như hình bên. Biết rằng tại thời điểm
1
1ht =
vt c vn tốc
1
4km/hv =
v tại
thời điểm
2
2ht =
vt c vn tốc
2
1km/hv =
. Hỏi vn tốc ca vt tại thời điểm
3ht =
bằng
bao nhiêu km/h?
Li gii
Tr li: 16
Giả sử hm số vn tốc c dạng:
( )
32
v t at bt ct d= + + +
(vi
0a
0t
).
Ta có:
( )
2
32v t at bt c
= + +
.
Dựa vo đồ thị hm số, tại các thời điểm
12
,t t
đồ thị hm vn tốc đi qua các điểm cực trị
( ) ( )
1;4 , 2;1AB
.
Khi đ:
( )
( )
( )
( )
14
46
10
3 2 0 27
8 4 2 1 36
21
12 4 0 11
20
v
a b c d a
v
a b c b
a b c d c
v
a b c d
v
=
+ + + = =


=
+ + = =


+ + + = =
=
+ + = =

=
.
Suy ra:
( ) ( )
32
6 27 36 11 km/hv t t t t= +
.
Vy vn tốc ca vt tại thời điểm
3th=
là:
( )
32
3 6 3 27 3 36 3 11 16km/hv = + =
.
Câu 12. Một xưởng sn xut nón bo him hàm chi phí sn xut cho
x
chiếc nón
( )
0,01 ² 20 1000C x x x= + +
(nghìn đồng). Giá bán mi chiếc nn l 50 nghìn đồng. Hãy xác
định s ng nón cn sn xuất để xưởng đạt li nhun tối đa.
Li gii
Tr li: 1500
* Doanh thu t vic bán x chiếc nón là: R(x) = 50x (nghìn đồng)
* Li nhun là hiu s gia doanh thu và chi phí nên
( ) ( ) ( )
50 0,01 ² 20 1000 0,01 ² 30 1000()PxRx C x x xx xx= + + + = =
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
*
( )
' 0,02 30P x x= +
*
( )
' 0 1500P x x= =
.
*
( )
'' 0,02 0Px=
vi mi
x
nên
1500x =
l đim cực đại.
* Kết lun: Xưởng cn sn xut 1500 chiếc nón bo hiểm để đạt li nhun tối đa.
Câu 13. Trong mt phn ng a hc, tốc đ phn ng
v
được biu din theo công thc:
2
[ ] [ ],v k A B=
trong đ:
v
là tốc độ phn ng (mol/l/s),
0,1k =
là hng s tốc độ phn ng,
[A] và [B] ln lưt là nồng độ ca hai cht phn ng (mol/l).
Gi s tng nồng độ ban đu ca [A] [B]
2mol/lC =
, tc
[ ] [ ] 2.AB+=
Hãy tìm nng
độ ca [A] tại đ tốc độ phn ng
v
đạt cực đi.
Li gii
Ta có
[ ] 2 [ ]BA=−
nên
2 2 3
0,1 [ ] (2 [ ]) 0,1 (2[ ] [ ] )v A A A A= =
vi
0 [ ] 2.A
Đạo hàm ca
v
theo [A] là
2
0,1 (4[ ] 3[ ] ).v A A=
[ ] 0'0v A= =
hoc
4
[ ] .
3
A =
* Vi
[ ] 0A =
tốc độ phn ng
0v =
(loại vì không c ý nghĩa thực tế).
* Vi
4
[]
3
A =
thì
16
135
v =
(mol/l/s), đây l giá tr hp lý.
Kết lun: Vi
4
[ ] (mol/l)
3
A =
thì tốc độ phn ng
v
đạt cực đại.
Câu 14. Gi s tng chi phí sn xut
x
( )
0 50x
đơn vị sn phm
A
mi ngày ti mt nhà máy
được cho bi công thc
( )
2
3 400
4
x
C x x= + +
(nghìn đồng) toàn b chúng đưc bán hết vi
giá
( )
900 6x
nghìn đồng mt sn phm. Tìm mc sản lượng (đ l s ng sn phẩm được
sn xuất) để chi phí trung bình tính trên mỗi đơn vị sn phẩm l đạt cc tiu.
Li gii
Đáp án:
40
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
K hiệu
( )
Cx
l chi ph trung bình tnh trên mỗi đơn vị sản phẩm.
Ta có
( )
( )
400
3
4
Cx
x
Cx
xx
= = + +
.
Đạo hm:
( )
2
2
1600
0 40
4
x
C x x
x
= = =
(vì
0 50x
).
Bảng biến thiên như sau
Vy mc sản lượng
40x =
.
Câu 15. Li nhun tổng hng ngy (tnh theo đô la) m TKK Corporation thu đưc t vic sn xut và
bán
x
đĩa DVD c thể ghi lại được cho bi hàm li nhun
32
( ) 0,000001 0,001 5 500; 0 2000P x x x x x= + +
Tìm mc sn xut
x
để li nhun hng ngy đạt cực đại. (làm tròn kết qu đến hng đơn vị)
Li gii
Tr li: 1667
Tnh đạo hàm
()Px
:
( )
6 3 3 2 6 2 3
( ) 10 10 5 500 3 10 2 10 5P x x x x x x
= + + = + +
Xét
( ) 0Px
=
:
6 2 6 2
3.10 0,002 5 0 3.10 0,002 5 0.x x x x
−−
+ + = =
Chia c hai vế cho
6
10
:
2
3 2000 5000000 0xx =
Gii phương trình bc hai:
2
2000 2000 4 3 5000000 2000 4000000 60000000
2 3 6
2000 64000000 2000 8000
.
66
x
+ +
==

==
Kết qu:
12
2000 8000 10000 2000 8000
1666,67, 1000
6 6 6
xx
+−
= = = =
(loi)
Chn
1666,67x =
(nằm trong đoạn
[0;2000]
).
Lp bng biến thiên ta suy ra đưc
P
đạt cực đại ti
1666,67x
.
Để li nhun hàng ngày ln nht, TKK Corporation nên sn xut khong
1667
DVD
Câu 16. Vn tc trung bình ca dòng xe trên đoạn đường 124 t 6#A.M. đến 10#A.M. được xp x bi
( ) 20 40 50, 0 4f t t t t= +
trong đ
t
tính bng gi k t
6
A.M.
()ft
tính bng
km/gi. Hi vào thời điểm my gi trong bui sáng (gia 6#A.M. 10#A.M.) thì vn tc
trung bình thp nht?
Li gii
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
Tr li: 7
Tnh đạo hàm
1 20
( ) 20 40 20
2
ft
tt
= =
Xét
( ) 0ft
=
:
20 20
20 0 20 1 1tt
tt
= = = =
Lp bng xét dấu ta được:
Suy ra vn tc trung bình thp nht 30 mph xy ra vào 7:00#A.M.
( 1)t =
.
Câu 17. Trong mt nghiên cu ti Vin Sc khe Tâm thn Quc gia, các nhà khoa học theo dõi đ dày
v não (cortex) ca 307 tr em IQ cao (121-149) qua tui
t
(tính bằng năm), vi hình
32
( ) 0,000989 0,0486 0,7116 1,46, 5 19S t t t t t= + +
Hi v não ca tr có IQ siêu trí tu đạt độ dày cực đại vào khong bao nhiêu tui (làm tròn kết
quản đến hng đơn v)
Li gii
Tr li: 11
Ta có:
22
( ) 3 0,000989 2 0,0486 0,7116 0,002967 0,0972 0,7116S t t t t t
= + = +
Gii
( ) 0St
=
2
0,002967 0,0972 0,7116 0tt + =
Ta có
1
2
0,1288
21,7 ( [5;19]),
0,005934
0,0972 0,0316 0,0972 0,0316
0,0656
2 0,002967 0,005934
11,1 ( [5;19]).
0,005934
t
t
t

=
Vy nghim kh dng duy nht trên [5,19] là
11,1t
Lp bng biến thiên hàm s
()St
suy ra
11,1t
l điểm cực đại.
Vy độ dày v não ca nhóm tr IQ cao đt cực đại ti
11t
tui.
Câu 18. Định mc cu mi tháng ca đồng h đeo tay Peget ph thuộc vo gđơn vị
p
theo phương
trình cu
2
50
, 0 20
0.01 1
px
x
=
+
trong đ
p
tính bằng đô la v
x
tính bng nghìn chiếc.
Hi nhà sn xut phi bán bao nhiêu nghìn chiếc đ doanh thu
R px=
đạt cực đại?
Li gii
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
Tr li: 10
Doanh thu
()Rx
2
50
( ) ( )
0,01 1
x
R x p x x
x
==
+
Tnh đạo hàm
()Rx
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
0,01 1 50 50 (0,02 ) 50 0,01 1 0,02 50 1 0,01
( ) ;0 20
0,01 1 0,01 1 0,01 1
x x x x x x
R x x
x x x
+ +
= = =
+ + +
Gii
( ) 0Rx
=
:
22
1 0,01 0 100 10 x x x = = =
Có bng xét du:
Suy ra được hàm s đạt cực đi ti
10x =
Giá tr cc đại
(10) 250R =
.
Câu 19. Mt b ban đu cha 10 gal dung dch mui vi 2 lb mui. Dung dch vào nồng độ
1.5 /lb gal
chy vào vi tốc độ
3/gal
phút, hn hp trong b chy ra vi tốc độ
4/gal
phút. Người ta cho biết lượng mui trong b sau
t
phút là
x
(pound), vi
4
( ) 1,5(10 ) 0,0013(10 ) , 0 10.x f t t t t= =
Hỏi lượng mui tối đa c thể trong b ti mt thời điểm no đ lbao nhiêu? (lm tròn kết
qu đến hàng phn trăm)
Li gii
Tr li: 7,43
Ta có công thức lưng mui
x
(pound) trong b sau
t
phút:
4
( ) 1,5(10 ) 0,0013(10 ) ; 0 10x t t t t=
Đặt
10ut=−
. Khi
t
chy t 0 đến 10 thì
u
chy t 10 xung 0.
Khi đ
4
1,5 0,0013 ; 0 10x u u u=
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
Tnh đạo hàm theo
u
ta được:
33
1,5 0,0013 4 1,5 0,0052uu =
Xét
33
3
1,5
1,5 0,0052 0 288,46 288,46 6,62
0,0052
u u u = =
Lp bng xét dấu ta được:
Suy ra ti
6,62u
:
4
1,5 6,62 0,0013(6,62) 9,93 2,50 7,43 .
CĐ
x lb=
ng mui trong b đạt tối đa khoảng 7,43 lb ti thời điểm
3,38t
phút k t lúc bt đu.
Câu 20. Sau khi kinh tế suy giảm, giá thuê văn phòng cao ngất ngưởng cui thp niên 1990 bt đu h
nhit. Hàm
()Rt
cho giá thuê (USD/
2
ft
) ca văn phòng hạng A khu Back Bay Financial
District (Boston) t đu 1997
( 0)t =
đến đu
2002( 5)t =
32
( ) 0,711 3,76 0,2 36,5; 0 5.R t t t t t= + + +
Hi giá thuê cao nht trong giai đoạn này là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)
Li gii
Tnh đạo hàm
( )
3 2 2
( ) 0,711 3,76 0,2 36,5 2,133 7,52 0,2.R t t t t t t
= + + + = + +
Gii
( ) 0Rt
=
:
2
2,133 7,52 0,2 0tt + + =
Áp dng công thc nghim:
2
7,52 7,52 4( 2,133)(0,2)
7,52 56,5504 1,7064 7,52 7,632
.
2( 2,133) 4,266 4,266
t
+
= =
Hai nghiệm thu được:
12
7,52 7,632 7,52 7,632
0,03 (loai), 3,55.
4,266 4,266
tt
+
−−
Lp bng biến thiên ta suy ra đưc hàm s đạt cực đi ti
3,55t
Hay giá thuê cao nhtlà
(3,55) 52,8R
2
/USD ft
Câu 21. Mt bn hình tr cao
h
chứa nưc. Theo định lut Torricelli, vn tốc tia nưc chy qua l độ
sâu
x
so vi mặt nưc là
2V gx=
. Người ta cho rng tm xa
R
(feet) ca tia nưc được cho
bi
2 ( )R x h x=−
Biết l phun nên đt độ cao
. ,( )x K h K=
so vi mt bn thì tm xa
R
đạt cực đại. Tìm
K
?

Preview text:

thuvienhoclieu.com
BÀI TOÁN THỰC TẾ BÀI CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cường độ âm thanh (dB) tại một địa điểm được đo liên tục trong 12 giờ là một hàm số
y = f (t) có bảng biến thiên như sau:
Tại thời điểm t bằng bao nhiêu trong thời gian khảo sát thì cường độ âm thanh là nhỏ nhất ? 1
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 6t với t là khoảng thời gian tính từ khi vật đó 2
bắt đầu chuyển động và s (m) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bào nhiêu?
Câu 3. Một cửa hàng cà phê bán cà phê espresso, nhận thấy rằng lợi nhuận của cửa hàng y (tính theo
đơn vị triệu đồng/ngày) phụ thuộc vào giá bán x (chục nghìn đồng) mỗi ly espresso. Qua khảo
sát, cửa hàng mô tả lợi nhuận theo hàm số sau: 4 2 y = 2
x + 36x −90 . Hỏi cửa hàng nên chọn
mức giá mỗi ly là bao nhiêu nghìn đồng để lợi nhuận tối ưu nhất?
Câu 4. Một vật chuyển động với vận tốc (m / s) được xác định bởi hàm số 3 2 f (t) = t
− + 3t với t  0 .
Khi đó f (t) là gia tốc của vật tại thời điểm t (giây). Vận tốc của vật đạt được cao nhất trong
khoảng thời gian 3 giây đầu là bao nhiêu m/s?
Câu 5. Doanh số bán hàng của một loại sản phẩm (chục triệu đồng) trong một phiên livestream bán 3t
hàng kéo dài sáu giờ theo quy luật hàm số f (t) =
,0  t  6 trong đó thời gian t được tính t 2 e
bằng giờ kể từ khi bắt đầu livestream.
Khi đó, đạo hàm f (t) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau bao nhiêu giờ kể từ khi bắt đầu
phiên livestream thì doanh số bán hàng là lớn nhất?
Câu 6. Chào đón năm mới 2025 , Thành phố trang trí đèn led biểu tượng hình chữ V được ghép từ các
thanh AB = 4m , AC = 5m sao cho tam giác ABC vuông tại B . Để tăng hiệu ứng, các kỹ sư
đã thiết kế một chuỗi led chạy từ B xuống A với vận tốc 4 m/ phút và một chuỗi led chạy từ
A lên C với vận tốc 10 m/ phút. Sau khi đóng nguồn điện thì cả hai chuỗi led đồng thời xuất
phát. Hỏi sau bao nhiêu giây từ thời điểm đóng nguồn thì khoảng cách giữa hai điểm sáng đầu
tiên của hai chuỗi led là nhỏ nhất ?
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 7. Vận tốc của một tàu con thoi từ lúc cất cánh tại thời điểm t = 0 (s) cho đến thời điểm
t =126 (s) được cho bởi công thức 3 2
v(t) = 0,001302t − 0,09029t +83 (vận tốc được tính bằng
đơn vị ft / s ). Hỏi tại thời điểm tàu con thoi đạt gia tốc nhỏ nhất thì vận tốc tàu con thoi gần
bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 8. Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất 5000
định) tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số f (t) = ,t  0 trong đó 1+ 5 t e
thời gian t được tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f (t) sẽ
biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán hàng là lớn nhất?
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 9. Anh Ba đang trên chiếc thuyền tại vị trí A cách bờ sông 2km , anh dự định chèo thuyền vào bờ
và tiếp tục chạy bộ theo một đường thẳng để đến một địa điểm B tọa lạc ven bờ sông, B cách vị
trí O trên bờ gần với thuyền nhất là 4km (hình vẽ). Biết rằng anh Ba chèo thuyền với vận tốc
6m / h và chạy bộ trên bờ với vận tốc 10km / h . Khoảng thời gian ngắn nhất để anh Ba từ vị trí
xuất phát đến được điểm B là bao nhiêu phút?
Câu 10. Nồng độ C của một hoá chất sau t giờ tiêm vào cơ thể được xác định bởi công thức ( ) 3t C t =
với t  0 . Sau khoảng bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ của hoá chất trong máu là 3 27 + t
lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 11. Một vật chuyển động với vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị của hàm số
dạng hàm bậc ba như hình bên. Biết rằng tại thời điểm t =1h vật có vận tốc v = 4km/h và tại 1 1
thời điểm t = 2 h vật có vận tốc v = 1km/h . Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm t = 3h bằng 2 2 bao nhiêu km/h?
Câu 12. Một xưởng sản xuất nón bảo hiểm có hàm chi phí sản xuất cho x chiếc nón là
C (x) = 0,01x² + 20x +1000 (nghìn đồng). Giá bán mỗi chiếc nón là 50 nghìn đồng. Hãy xác
định số lượng nón cần sản xuất để xưởng đạt lợi nhuận tối đa.
Câu 13. Trong một phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng v được biểu diễn theo công thức: 2 v = k [ ]
A [B], trong đó:
v là tốc độ phản ứng (mol/l/s),
k = 0,1 là hằng số tốc độ phản ứng,
 [A] và [B] lần lượt là nồng độ của hai chất phản ứng (mol/l).
Giả sử tổng nồng độ ban đầu của [A] và [B] là C = 2mol/l , tức là [ ]
A + [B] = 2. Hãy tìm nồng
độ của [A] tại đó tốc độ phản ứng v đạt cực đại.
Câu 14. Giả sử tổng chi phí sản xuất x (0  x  50) đơn vị sản phẩm A mỗi ngày tại một nhà máy 2 x
được cho bởi công thức C ( x) =
+ 3x + 400 (nghìn đồng) và toàn bộ chúng được bán hết với 4
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
giá (900 − 6x) nghìn đồng một sản phẩm. Tìm mức sản lượng (đó là số lượng sản phẩm được
sản xuất) để chi phí trung bình tính trên mỗi đơn vị sản phẩm là đạt cực tiểu.
Câu 15. Lợi nhuận tổng hàng ngày (tính theo đô la) mà TKK Corporation thu được từ việc sản xuất và bán
x đĩa DVD có thể ghi lại được cho bởi hàm lợi nhuận 3 2 P(x) = 0
− ,000001x + 0,001x + 5x −500; 0  x  2000
Tìm mức sản xuất x để lợi nhuận hàng ngày đạt cực đại. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 16. Vận tốc trung bình của dòng xe trên đoạn đường 124 từ 6#A.M. đến 10#A.M. được xấp xỉ bởi
f (t) = 20t − 40 t + 50, 0  t  4 trong đó t tính bằng giờ kể từ 6 A.M. và f (t) tính bằng
km/giờ. Hỏi vào thời điểm mấy giờ trong buổi sáng (giữa 6#A.M. và 10#A.M.) thì vận tốc trung bình thấp nhất?
Câu 17. Trong một nghiên cứu tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia, các nhà khoa học theo dõi độ dày
vỏ não (cortex) của 307 trẻ em có IQ cao (121-149) qua tuổi t (tính bằng năm), với mô hình 3 2
S(t) = 0,000989t − 0,0486t + 0,7116t +1, 46, 5  t 19
Hỏi vỏ não của trẻ có IQ siêu trí tuệ đạt độ dày cực đại vào khoảng bao nhiêu tuổi (làm tròn kết
quản đến hàng đơn vị)
Câu 18. Định mức cầu mỗi tháng của đồng hồ đeo tay Peget phụ thuộc vào giá đơn vị p theo phương 50 trình cầu p =
, 0  x  20 trong đó p tính bằng đô la và x tính bằng nghìn chiếc. 2 0.01x +1
Hỏi nhà sản xuất phải bán bao nhiêu nghìn chiếc để doanh thu R = px đạt cực đại?
Câu 19. Một bể ban đầu chứa 10 gal dung dịch muối với 2 lb muối. Dung dịch vào có nồng độ
1.5lb / gal chảy vào với tốc độ 3gal / phút, và hỗn hợp trong bể chảy ra với tốc độ 4gal /
phút. Người ta cho biết lượng muối trong bể sau t phút là x (pound), với 4
x = f (t) =1,5(10 − t) − 0,0013(10 − t) , 0  t 10.
Hỏi lượng muối tối đa có thể có trong bể tại một thời điểm nào đó là bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm)
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Câu 20. Sau khi kinh tế suy giảm, giá thuê văn phòng cao ngất ngưởng cuối thập niên 1990 bắt đầu hạ
nhiệt. Hàm R(t) cho giá thuê (USD/ 2
ft ) của văn phòng hạng A ở khu Back Bay và Financial
District (Boston) từ đầu 1997 (t = 0) đến đầu 2002(t = 5) là 3 2 R(t) = 0
− ,711t + 3,76t + 0,2t + 36,5; 0  t  5.
Hỏi giá thuê cao nhất trong giai đoạn này là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 21. Một bồn hình trụ cao h chứa nước. Theo định luật Torricelli, vận tốc tia nước chảy qua lỗ ở độ
sâu x so với mặt nước là V = 2gx . Người ta cho rằng tầm xa R (feet) của tia nước được cho
bởi R = 2 x(h x)
Biết lỗ phun nên đặt ở độ cao x = K.h,(K   ) so với mặt bồn thì tầm xa R đạt cực đại. Tìm K ?
Câu 22. Một con thuyền rời bến O(0,0) trên một bờ sông, luôn đi với vận tốc không đổi 20 dặm/giờ hướng về bến (
A 1000, 0) (phía đông của O ); đồng thời nước sông chảy ngược lên phía bắc với tốc độ 5 dặm/giờ. Người ta cho rằng đường đi của thuyền là 3/4 5/4 1000 − x  1000 − x   y = 500  −   
  , 0  x 1000  1000   1000   
Tìm độ lệch bắc lớn nhất mà thuyền đạt được trong suốt hành trình.
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Câu 23. Khi chế tạo một biến áp AC , một lõi sắt dạng hình chữ thập được đặt vào cuộn dây (xem
hình). Giả sử bán kính cuộn là a . Hỏi góc  bằng bao nhiêu độ để tổng diện tích bề mặt lõi sắt là lớn nhất.
Câu 24. Một tay lái mô tô nặng 180 (lb), di chuyển với vận tốc không đổi 30 dặm/giờ, thực hiện một
khúc cua trên đường cho bởi đồ thị 0,01 =100 x y e , − 200  x  50
Có thể chứng minh rằng độ lớn của lực pháp tuyến tác dụng lên tay lái mô tô xấp xỉ 0,1 10890 x e F(x) = ( (đơn vị lb) 1+100 x e )3/2 0,2
Hãy tìm lực pháp tuyến lớn nhất tác dụng lên tay lái trong suốt khúc cua (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
Câu 25. Khi chất thải hữu cơ được đổ vào một cái ao, quá trình ôxy hóa xảy ra sẽ làm giảm hàm lượng
ôxy trong nước. Tuy nhiên, theo thời gian, tự nhiên sẽ phục hồi lại mức ôxy về giá trị bình
thường. Trong đồ thị kèm theo, P(t) cho biết phần trăm hàm lượng ôxy (so với mức bình
thường) sau t ngày kể từ khi chất thải được đổ vào ao. 2 t +10t +100
Giả sử hàm số cho hàm lượng ôxy là P(t) = 100
( % mức bình thường), t  0. 2 t + 20t +100
Khi đó tọa độ của điểm P( ;
a b) trên đồ thị là điểm cực trị của đồ thị hàm số P(t) . Tính a +b ?
Câu 26. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3
N(t) = 45t t ,0  t  30 (người). Nếu xem
N (t) là tốc độ truyền bệnh (người/ ngày) tại thời điểm t thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất sẽ vào ngày thứ bao nhiêu?
Câu 27. Một người có một dây ruy băng dài 130 cm, người đó cần bọc dải ruy băng này quanh một hộp
quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10 cm của dải ruy băng để thắt nơ ở trên nắp hộp
(như hình vẽ). Dải ruy băng có thể bọc được hộp quà có thể tích bằng a  ( 3 cm ) * .
, a   . Giá trị
lớn nhất của a là bao nhiêu?
Câu 28. Hai chất điểm A B chuyển động thẳng đều cùng hướng về O (như hình vẽ), biết rằng vận V tốc A V = và góc 0
AOB = 30 . Biết rằng khi khoảng cách giữa hai chất điểm A B B 3
nhỏ nhất thì số đo góc  BAO = . Tìm  .
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Câu 29. Cho một tấm bìa hình vuông có cạnh 2m . Từ tấm bìa này làm một mô hình kim tự tháp Ai
Cập, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy là các cạnh của hình vuông rồi
gấp lên và ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Thể tích của mô hình lớn nhất khi cạnh a 2 đáy của mô hình bằng
(m) (a,b;a,b nguyên tố cùng nhau). Tính tổng 2 2 a + b ? b A I B M K x J N Q O P D C
Câu 30. Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K cách bờ
AB là 2m và cách bờ AC là 8m , rồi dùng một cây sào thẳng PQ ngăn một góc của hồ để thả
bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào hai bờ
AB, AC và cây cọc (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của mét).
Câu 31. Khi một vật lạ mắc kẹt trong khí quản khiến ta phải ho, cơ hoành đẩy lên trên gây ra tăng áp
lực trong phổi, theo đó cuống họng co thắt làm hẹp khí quản khiến không khí đi qua mạnh hơn.
Đối với một lượng không khí bị đẩy ra trong một khoảng thời gian cố định, khí quản càng nhỏ
thì luồng không khí càng đẩy ra nhanh hơn. Vận tốc luồng khí thoát ra càng cao, lực tác động
lên vật lạ càng lớn.
Qua nghiên cứu một số trường hợp, người ta nhận thấy vận tốc v của luồng khí liên hệ với bán 1
kính x của khí quản theo công thức: v(x) = k ( x x) 2
x voi x x x 0 0 0 2
trong đó k là hằng số (k  0) và x là bán kính khí quản ở trạng thái bình thường 0
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
(Theo James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learning).
Khi đó x = ............ x thì vận tốc luồng khí của một cơn ho trong trường hợp này 0
là lớn nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). LỜI GIẢI
Câu 1. Cường độ âm thanh (dB) tại một địa điểm được đo liên tục trong 12 giờ là một hàm số
y = f (t) có bảng biến thiên như sau:
Tại thời điểm t bằng bao nhiêu trong thời gian khảo sát thì cường độ âm thanh là nhỏ nhất ? Lời giải Trả lời: 8
Từ bảng biến thiên ta thấy tại thời điểm t = 8 thì hàm số đạt cường độ âm thanh nhỏ nhất là 25. 1
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 6t với t là khoảng thời gian tính từ khi vật đó 2
bắt đầu chuyển động và s (m) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bào nhiêu? Lời giải Trả lời: 24 3
Vận tốc của vật chuyển động là 2
v = s = − t +12t = f (t) 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (t) trên đoạn 0;6
Ta có f (t) = 3
t +12  f (t) = 0  t = 40;  6
f (0) = 0; f (4) = 24; f (6) =18
Vậy vận tốc lớn nhất là 24(m/s) .
Câu 3. Một cửa hàng cà phê bán cà phê espresso, nhận thấy rằng lợi nhuận của cửa hàng y (tính theo
đơn vị triệu đồng/ngày) phụ thuộc vào giá bán x (chục nghìn đồng) mỗi ly espresso. Qua khảo
sát, cửa hàng mô tả lợi nhuận theo hàm số sau: 4 2 y = 2
x + 36x −90 . Hỏi cửa hàng nên chọn
mức giá mỗi ly là bao nhiêu nghìn đồng để lợi nhuận tối ưu nhất? Lời giải Trả lời: 30 x = 0 Ta có 3 y = 8
x + 72x Giải y = 0   x = 3 
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
Với đồ thị hàm bậc 4 trùng phương hệ số a  0 , ta chọn x = 3để hàm số đạt cực đại.
Vậy giá bán để tối ưu lợi nhuận là 30 nghìn đồng/ly.
Câu 4. Một vật chuyển động với vận tốc (m / s) được xác định bởi hàm số 3 2 f (t) = t
− + 3t với t  0 .
Khi đó f (t) là gia tốc của vật tại thời điểm t (giây). Vận tốc của vật đạt được cao nhất trong
khoảng thời gian 3 giây đầu là bao nhiêu m/s? Lời giải Trả lời: 4  =  f (t) t 2 2 = 3
t + 6t = 0   t = 0 Bảng biến thiên
Vận tốc của vật đạt được cao nhất là 4 m / s
Câu 5. Doanh số bán hàng của một loại sản phẩm (chục triệu đồng) trong một phiên livestream bán 3t
hàng kéo dài sáu giờ theo quy luật hàm số f (t) =
,0  t  6 trong đó thời gian t được tính t 2 e
bằng giờ kể từ khi bắt đầu livestream.
Khi đó, đạo hàm f (t) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau bao nhiêu giờ kể từ khi bắt đầu
phiên livestream thì doanh số bán hàng là lớn nhất? Lời giải Trả lời: 2 6 − 3t Ta có: f (  t) = t 2 2e f (
t) = 0  6 − 3t = 0  t = 2
Ta có bảng biến thiên với t 0;  6 :
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
Vậy sau 2 giờ kể từ khi bắt đầu phiên livestream thì doanh số bán hàng là lớn nhất.
Câu 6. Chào đón năm mới 2025 , Thành phố trang trí đèn led biểu tượng hình chữ V được ghép từ các
thanh AB = 4m , AC = 5m sao cho tam giác ABC vuông tại B . Để tăng hiệu ứng, các kỹ sư
đã thiết kế một chuỗi led chạy từ B xuống A với vận tốc 4 m/ phút và một chuỗi led chạy từ
A lên C với vận tốc 10 m/ phút. Sau khi đóng nguồn điện thì cả hai chuỗi led đồng thời xuất
phát. Hỏi sau bao nhiêu giây từ thời điểm đóng nguồn thì khoảng cách giữa hai điểm sáng đầu
tiên của hai chuỗi led là nhỏ nhất ? Lời giải Trả lời: 16
Gọi x (phút) là khoảng thời gian cả hai chuỗi led đồng thời xuất phát đến M N là hai điểm sáng đầu tiên BM = 4x  
AM = 4− 4x với 0  x  4 AN = 10x AB
Xét tam giác ABC vuông tại B  4  cos MAN = = AC 5
Xét tam giác AMN ta có : 2 2 2 
MN = AM + AN − 2AM.AN.cos MAN
MN = (4 − 4x)2 + (10x)2 4 2
− 2.(4 − 4x).10 .x 2
=180x −96x +16 = f (x) 5
Để khoảng cách giữa hai điểm sáng đầu tiên của hai chuỗi led nhỏ nhất 2  MNMN min min
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com Xét f (x) 2
=180x −96x +16 với x0;  4 4
f (x) = 360x −96 = 0  4 x = 2
MN đạt giá trị nhỏ nhất  x = (phút) =16 (giây) 15 15
Vậy sau 16 giây thì hai điểm sáng đầu tiên của chuỗi led có khoảng cách nhỏ nhất.
Câu 7. Vận tốc của một tàu con thoi từ lúc cất cánh tại thời điểm t = 0 (s) cho đến thời điểm
t =126 (s) được cho bởi công thức 3 2
v(t) = 0,001302t − 0,09029t +83 (vận tốc được tính bằng
đơn vị ft / s ). Hỏi tại thời điểm tàu con thoi đạt gia tốc nhỏ nhất thì vận tốc tàu con thoi gần
bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Lời giải Trả lời: 20,8 Ta có: a(t) 2
= v'(t) = 0,003906t −0,18058t
Ta có BBT hàm a(t) 2
= 0,003906t −0,18058t .
Thời điểm tàu con thoi đạt gia tốc nhỏ nhất là t  23,1157 3 2
v(23,1157) = 0,001302t − 0,09029t +83  20,8 ft/s
Câu 8. Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất 5000
định) tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số f (t) = ,t  0 trong đó 1+ 5 t e
thời gian t được tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f (t) sẽ
biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán hàng là lớn nhất?
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 1,6 5 − 000(1+5 −t
e ) 25000 −t e Ta có: f (  t) = ( = 1+ 5 −t e )2 (1+5 −t e )2
Tốc độ bán hàng là lớn nhất khi f (t) lớn nhất. 25000 −t e Đặt h(t) = ( . 1+ 5 −t e )2
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com 2 − 5000 −t e (1+ 5 −t
e )2 − 2( 5 −t
e )(1+5 −t e )25000 −t e h (  t) = ( 1+ 5 −t e )4 2 − 5000 −t e (1+ 5 −t e )(1+ 5 −t e −10 −t e ) 2 − 5000 −t e (1−5 −t e ) = ( = 1+ 5 −t e )4 (1+5 −t e )3 2 − 5000 −t e (1−5 −t e ) −tt 1 h (  t) = 0  (
=  1− 5e = 0  e =  t = ln 5(tm) 1+ 5 −t e ) 0 3 5
Ta có bảng biến thiên với t [0;+) :
Vậy sau khi phát hành khoảng ln 5  1,6 năm thì thì tốc độ bán hàng là lớn nhất.
Câu 9. Anh Ba đang trên chiếc thuyền tại vị trí A cách bờ sông 2km , anh dự định chèo thuyền vào bờ
và tiếp tục chạy bộ theo một đường thẳng để đến một địa điểm B tọa lạc ven bờ sông, B cách vị
trí O trên bờ gần với thuyền nhất là 4km (hình vẽ). Biết rằng anh Ba chèo thuyền với vận tốc
6m / h và chạy bộ trên bờ với vận tốc 10km / h . Khoảng thời gian ngắn nhất để anh Ba từ vị trí
xuất phát đến được điểm B là bao nhiêu phút? Lời giải Trả lời: 40
Đặt OP = x (  x  ) 2 0
4  BP = 4 − x ; AP = 4 + x .
Khoảng thời gian để anh Ba từ vị trí xuất phát đến được điểm B là:
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com 2 4 + x 4 − x x
t = t + t = + ht = − . x AP PB ( ) 1 ( ) . (x) 2 6 10 6 4 + x 10 x 1 0   x  4 3 2 (t =  − =  + x = x    x = x) 0 0 3 4 5 . 2 2 6 4 + x 10 4x = 9 2 BBT:
Từ BBT suy ra khoảng thời gian ngắn nhất để anh Ba từ vị trí xuất phát đến được điểm B là: 2 2 t = h = .60 = 40 (phút). min ( ) 3 3
Câu 10. Nồng độ C của một hoá chất sau t giờ tiêm vào cơ thể được xác định bởi công thức ( ) 3t C t =
với t  0 . Sau khoảng bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ của hoá chất trong máu là 3 27 + t
lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Lời giải
Trả lời: 2,38 3( 3 27 + t ) 2 3 − 3t.3t 81− 6t Ta có C '(t) = ( = . 27 + t )2 (27+t )2 3 3 C  '(t) = 0 3   t = . 3 t   0 2 Ta có bảng biến thiên
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com 3 Do đó ở thời điểm
 2,38 giờ thì nồng độ của hoá chất trong máu là lớn nhất. 3 2
Câu 11. Một vật chuyển động với vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị của hàm số
dạng hàm bậc ba như hình bên. Biết rằng tại thời điểm t =1h vật có vận tốc v = 4km/h và tại 1 1
thời điểm t = 2 h vật có vận tốc v = 1km/h . Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm t = 3h bằng 2 2 bao nhiêu km/h? Lời giải Trả lời: 16
Giả sử hàm số vận tốc có dạng: ( ) 3 2
v t = at + bt + ct + d (với a  0 và t  0 ). Ta có: v(t) 2
= 3at + 2bt + c .
Dựa vào đồ thị hàm số, tại các thời điểm t ,t đồ thị hàm vận tốc đi qua các điểm cực trị 1 2 A(1;4), B(2; ) 1 . v( ) 1 = 4
a + b + c + d = 4 a = 6  v ( ) 1 0 3   a 2b c 0 b   = + + =  = 27 − Khi đó:      . v  (2) = 1
8a + 4b + 2c + d = 1 c = 36   v  ( ) 12  =
a + 4b + c = 0 d = 11 2 0 − Suy ra: v(t) 3 2
= 6t − 27t +36t −11 (km/h).
Vậy vận tốc của vật tại thời điểm t = 3h là: v( ) 3 2
3 = 63 − 273 + 363−11=16km/h .
Câu 12. Một xưởng sản xuất nón bảo hiểm có hàm chi phí sản xuất cho x chiếc nón là
C (x) = 0,01x² + 20x +1000 (nghìn đồng). Giá bán mỗi chiếc nón là 50 nghìn đồng. Hãy xác
định số lượng nón cần sản xuất để xưởng đạt lợi nhuận tối đa. Lời giải Trả lời: 1500
* Doanh thu từ việc bán x chiếc nón là: R(x) = 50x (nghìn đồng)
* Lợi nhuận là hiệu số giữa doanh thu và chi phí nên
P(x) = C(x) − ( R )
x = 50x −(0,01x² + 20x +1000) = 0
− ,01x² +30x −1000 .
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com * P'(x) = 0 − ,02x +30
* P'(x) = 0  x =1500 . * P' (x) = 0
− ,02  0 với mọi x nên x =1500 là điểm cực đại.
* Kết luận: Xưởng cần sản xuất 1500 chiếc nón bảo hiểm để đạt lợi nhuận tối đa.
Câu 13. Trong một phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng v được biểu diễn theo công thức: 2 v = k [ ]
A [B], trong đó:
v là tốc độ phản ứng (mol/l/s),
k = 0,1 là hằng số tốc độ phản ứng,
 [A] và [B] lần lượt là nồng độ của hai chất phản ứng (mol/l).
Giả sử tổng nồng độ ban đầu của [A] và [B] là C = 2mol/l , tức là [ ]
A + [B] = 2. Hãy tìm nồng
độ của [A] tại đó tốc độ phản ứng v đạt cực đại. Lời giải Ta có [B] = 2 −[ ] A nên 2 2 3 v = 0,1[ ] A (2 −[ ] A ) = 0,1(2[ ] A −[ ] A ) với 0  [ ] A  2.
Đạo hàm của v theo [A] là 2 v = 0,1(4[ ] A − 3[ ] A ). 4 v ' = 0  [ ] A = 0 hoặc [ ] A = . 3 * Với [ ]
A = 0 tốc độ phản ứng v = 0 (loại vì không có ý nghĩa thực tế). 4 16 * Với [ ] A = thì v =
(mol/l/s), đây là giá trị hợp lý. 3 135 4 Kết luận: Với [ ]
A = (mol/l) thì tốc độ phản ứng v đạt cực đại. 3
Câu 14. Giả sử tổng chi phí sản xuất x (0  x  50) đơn vị sản phẩm A mỗi ngày tại một nhà máy 2 x
được cho bởi công thức C ( x) =
+ 3x + 400 (nghìn đồng) và toàn bộ chúng được bán hết với 4
giá (900 − 6x) nghìn đồng một sản phẩm. Tìm mức sản lượng (đó là số lượng sản phẩm được
sản xuất) để chi phí trung bình tính trên mỗi đơn vị sản phẩm là đạt cực tiểu. Lời giải Đáp án: 40 .
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
Kí hiệu C (x) là chi phí trung bình tính trên mỗi đơn vị sản phẩm. C x x Ta có C ( x) ( ) 400 = = + 3+ . x 4 x 2 x −1600
Đạo hàm: C( x) =
= 0  x = 40 (vì 0  x  50 ). 2 4x Bảng biến thiên như sau
Vậy mức sản lượng x = 40 .
Câu 15. Lợi nhuận tổng hàng ngày (tính theo đô la) mà TKK Corporation thu được từ việc sản xuất và bán
x đĩa DVD có thể ghi lại được cho bởi hàm lợi nhuận 3 2 P(x) = 0
− ,000001x + 0,001x + 5x −500; 0  x  2000
Tìm mức sản xuất x để lợi nhuận hàng ngày đạt cực đại. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Lời giải Trả lời: 1667
Tính đạo hàm P(x) : Px ( 6 − 3 3 − 2 x x x ) 6 − 2 3 ( ) 10 10 5 500 3 10 x 2 10− = − + + − = −  +  x + 5
Xét P(x) = 0 : 6 − 2 6 − 2 3
− .10 x + 0,002x + 5 = 0  3.10 x − 0,002x −5 = 0. Chia cả hai vế cho 6 10− : 2
3x − 2000x − 5000000 = 0 2
2000  2000 + 435000000 2000  4000000 + 60000000 x = = 
Giải phương trình bậc hai: 2 3 6 2000  64000000 2000  8000 = = . 6 6 2000 + 8000 10000 2000 − 8000 Kết quả: x = =  1666,67, x = = −1000 (loại) 1 2 6 6 6
Chọn x = 1666,67 (nằm trong đoạn [0; 2000] ).
Lập bảng biến thiên ta suy ra được P đạt cực đại tại x  1666,67 .
Để lợi nhuận hàng ngày lớn nhất, TKK Corporation nên sản xuất khoảng 1667 DVD
Câu 16. Vận tốc trung bình của dòng xe trên đoạn đường 124 từ 6#A.M. đến 10#A.M. được xấp xỉ bởi
f (t) = 20t − 40 t + 50, 0  t  4 trong đó t tính bằng giờ kể từ 6 A.M. và f (t) tính bằng
km/giờ. Hỏi vào thời điểm mấy giờ trong buổi sáng (giữa 6#A.M. và 10#A.M.) thì vận tốc trung bình thấp nhất? Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com Trả lời: 7  1 20
Tính đạo hàm f (t) = 20 − 40 = 20 − 2 t t 20 20
Xét f (t) = 0 : 20 − = 0 
= 20  t =1 t =1 t t
Lập bảng xét dấu ta được:
Suy ra vận tốc trung bình thấp nhất 30 mph xảy ra vào 7:00#A.M. (t = 1) .
Câu 17. Trong một nghiên cứu tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia, các nhà khoa học theo dõi độ dày
vỏ não (cortex) của 307 trẻ em có IQ cao (121-149) qua tuổi t (tính bằng năm), với mô hình 3 2
S(t) = 0,000989t − 0,0486t + 0,7116t +1, 46, 5  t 19
Hỏi vỏ não của trẻ có IQ siêu trí tuệ đạt độ dày cực đại vào khoảng bao nhiêu tuổi (làm tròn kết
quản đến hàng đơn vị) Lời giải Trả lời: 11 Ta có:  2 2
S (t) = 30,000989t − 20,0486t + 0,7116 = 0,002967t − 0,0972t + 0,7116
Giải S(t) = 0 2
 0,002967t − 0,0972t + 0,7116 = 0  0,1288 t   21,7 ([5;19]),  1 0,0972  0,0316 0,0972  0,0316  0,005934 Ta có t =    20,002967 0,005934 0,0656 t   11,1 ([5;19]). 2  0,005934
Vậy nghiệm khả dụng duy nhất trên [5,19] là t  11,1
Lập bảng biến thiên hàm số S (t) suy ra t  11,1 là điểm cực đại.
Vậy độ dày vỏ não của nhóm trẻ IQ cao đạt cực đại tại t 11 tuổi.
Câu 18. Định mức cầu mỗi tháng của đồng hồ đeo tay Peget phụ thuộc vào giá đơn vị p theo phương 50 trình cầu p =
, 0  x  20 trong đó p tính bằng đô la và x tính bằng nghìn chiếc. 2 0.01x +1
Hỏi nhà sản xuất phải bán bao nhiêu nghìn chiếc để doanh thu R = px đạt cực đại? Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com Trả lời: 10 50x
Doanh thu R(x) là R(x) = p(x)x = 2 0,01x +1
Tính đạo hàm R(x) +  −  + − −  ( 2 0,01x
)1 50 50x (0,02x) 50( 2 2 0,01x 1 0,02x ) 50( 2 1 0,01x ) R (x) = ( = =  x  0,01x + ) ;0 20 2 1 (0,01x + )2 1 (0,01x + )2 2 2 2 1
Giải R(x) = 0 : 2 2
1− 0,01x = 0  x =100  x =10 Có bảng xét dấu:
Suy ra được hàm số đạt cực đại tại x =10
Giá trị cực đại là R(10) = 250 .
Câu 19. Một bể ban đầu chứa 10 gal dung dịch muối với 2 lb muối. Dung dịch vào có nồng độ
1.5lb / gal chảy vào với tốc độ 3gal / phút, và hỗn hợp trong bể chảy ra với tốc độ 4gal /
phút. Người ta cho biết lượng muối trong bể sau t phút là x (pound), với 4
x = f (t) =1,5(10 − t) − 0,0013(10 − t) , 0  t 10.
Hỏi lượng muối tối đa có thể có trong bể tại một thời điểm nào đó là bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm) Lời giải
Trả lời: 7,43
Ta có công thức lượng muối x (pound) trong bể sau t phút: 4
x(t) =1,5(10 − t) − 0,0013(10 − t) ; 0  t 10
Đặt u =10 −t . Khi t chạy từ 0 đến 10 thì u chạy từ 10 xuống 0. Khi đó 4
x =1,5u − 0,0013u ; 0  u 10
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com
Tính đạo hàm theo u ta được: 3 3
1,5 − 0,0013 4u =1,5 − 0,0052u 1,5 Xét 3 3 3
1,5 − 0,0052u = 0  u =
 288,46  u  288,46  6,62 0,0052
Lập bảng xét dấu ta được:
Suy ra tại u  6, 62 : 4 x
=1,56,62 − 0,0013(6,62)  9,93− 2,50  7, 43 . lb
Lượng muối trong bể đạt tối đa khoảng 7,43 lb tại thời điểm t  3,38 phút kể từ lúc bắt đầu.
Câu 20. Sau khi kinh tế suy giảm, giá thuê văn phòng cao ngất ngưởng cuối thập niên 1990 bắt đầu hạ
nhiệt. Hàm R(t) cho giá thuê (USD/ 2
ft ) của văn phòng hạng A ở khu Back Bay và Financial
District (Boston) từ đầu 1997 (t = 0) đến đầu 2002(t = 5) là 3 2 R(t) = 0
− ,711t + 3,76t + 0,2t + 36,5; 0  t  5.
Hỏi giá thuê cao nhất trong giai đoạn này là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải
Tính đạo hàm Rt = ( 3 2 − t + t + t + ) 2 ( ) 0,711 3,76 0, 2 36,5 = 2
− ,133t + 7,52t + 0,2.
Giải R(t) = 0 : 2 2
− ,133t + 7,52t + 0,2 = 0 Áp dụng công thức nghiệm: 2 7 − ,52  7,52 − 4( 2 − ,133)(0,2) 7 − ,52  56,5504 +1,7064 7 − ,52  7,632 t =  = . 2( 2 − ,133) 4 − ,266 4 − ,266 7 − ,52 + 7,632 7 − ,52 − 7,632
Hai nghiệm thu được: t   0 − ,03 (loai), t   3,55. 1 2 4 − ,266 4 − ,266
Lập bảng biến thiên ta suy ra được hàm số đạt cực đại tại t  3,55
Hay giá thuê cao nhấtlà R(3,55)  52,8 2 USD / ft
Câu 21. Một bồn hình trụ cao h chứa nước. Theo định luật Torricelli, vận tốc tia nước chảy qua lỗ ở độ
sâu x so với mặt nước là V = 2gx . Người ta cho rằng tầm xa R (feet) của tia nước được cho
bởi R = 2 x(h x)
Biết lỗ phun nên đặt ở độ cao x = K.h,(K   ) so với mặt bồn thì tầm xa R đạt cực đại. Tìm K ?
thuvienhoclieu.com Trang 20