Trang 1
BÀI TOÁN THỰC TẾ S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN
Câu 1. Bng sau cho ta cân nng ca 40 hc sinh mt lp 11:
Cân nng (kg)
)
40,5 ; 45,5
)
45,5 ; 50,5
)
50,5 ; 55,5
)
55,5 ; 60,5
)
60,5 ; 65,5
S hc sinh
10
7
16
4
3
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Câu 2. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 50 học sinh lớp 11A:
)
145 ; 150
)
150 ; 155
)
155 ; 160
)
160 ; 165
)
165 ; 170
7
14
10
10
9
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 3. Thời gian để các học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Thi gian (phút)
)
0,5 ; 10,5
)
10,5 ; 20,5
)
20,5 ; 30,5
)
30,5 ; 40,5
)
40,5 ; 50,5
S hc sinh
2
10
6
4
3
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Câu 4. Bng sau cho ta s liu s ba lô bán được trong mt tháng ca mt ca hàng:
S ba lô
)
10 ; 14
)
14 ; 18
)
18 ; 22
)
22 ; 26
)
26 ; 30
S ngày
8
5
8
3
6
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Câu 5. Tui th (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tui th (năm)
[2;2,5)
[2,5;3)
[3;3,5)
[3,5;4)
[4;4,5)
[4,5;5)
Tn s
4
9
14
11
7
5
Xác định mt ca mu s liu ghép nhóm trên. (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Câu 6. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 11 được cho bng sau:
Khoảng điểm
[6,5;7)
[7;7,5)
[7,5;8)
[8;8,5)
[8,5;9)
[9;9,5)
[9,5;10)
Tn s
8
10
16
24
13
7
4
Hãy ước lượng s trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 7. Kiểm tra điện lượng ca mt s viên pin tiu do mt hãng sn xuất thu được kết qu sau:
Điện lượng
(nghìn mAh)
[0,9;0,95)
[0,95;1,0)
[1,0;1,05)
[1,05;1,1)
[1,1;1,15)
S Viên pin
8
10
16
24
13
Hãy tìm mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 8. Cho bảng số liệu thống thời gian (phút) hoàn thành một bài tập toán của một học sinh lớp
11.
Trang 2
Ta lập được bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm
)
)
)
)
)
19,5;20,5 ; 20,5;21,5 ; 21,5;22,5 ; 22,5;23,5 ; 23,5;24,5 , 24,5;25,5
.
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã lập.
Câu 9. Phỏng vấn một shọc sinh lớp
11
về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số
liệu ở trên.
Hãy cho biết
75%
học sinh khối
11
ngủ ít nhất bao nhiêu giờ?
Câu 10. Cho các số liệu thống ghi trong bảng sau: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A
trong 35 ngày.
Ta lập được bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm:
)
)
)
)
)
19,21 ; 21;23 ; 23;25 ; 25;27 ; 27;29
.
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu sliệu ghép nhóm đã lập (làm tròn kết quả đến hàng phn
i)
Câu 11. Khảo sát chiều cao (cm) của 30 học sinh lớp 10A được ghi lại như sau:
Ta sghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên
)
150;155
. Hãy xác định trung vị của mẫu mẫu số liu ghép nhóm đó.
Câu 12. Thành tích nhảy xa (đơn vị: cm) ca mt s hc sinh khi
12
được thng kê li bng sau:
Thành tích
)
150;180
)
180;210
)
210;240
)
240;270
)
270;300
S hc sinh
3
5
28
14
8
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th nht)
Trang 3
Câu 13. Kim tra khối lượng ca
30
bao xi măng (đơn vị: kg) được chn ngẫu nhiên trước khi xut
xưởng cho kết qu như sau:
Tính đ lch chun ca mu s liu gc mu s liệu ghép nhóm. Làm tròn đến hàng phn
trăm
Câu 14. Bảng phân bố sau đây cho biết chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường
THCS
Chiu cao
)
150;154
)
154;158
)
158;162
)
162;166
)
166;170
Tn s
25
50
200
175
50
Tính độ lệch chuẩn (làm tròn 2 chữ số thập phân).
Câu 15. Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua nhà mc giá nào. Kết qu
khảo sát được ghi li bng sau:
Công ty nên xây nhà mc giá nào (bao nhiêu tin mt mét vuông) để nhiều người có nhu cu
mua nht. Biết rng Mt ca bng s liệu trên căn cứ để la chn (đơn vị là triệu đồng
làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 16. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 12 thu được mu s liu ghép nhóm
sau.
Trung bình mi hc sinh tp bao nhiêu phút mi ngày? (kết qu m tròn đến hàng phần mười)
Câu 17. Người ta ghi chép li trọng lượng (gam) mt loại được nuôi trong ao theo mt chế độ
đặc bit sau 6 tháng, h có bng tn s ghép nhóm sau:
Tìm trung v ca mu s liệu (làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 18.
Đo chiều dài ca
80
con cá, kết qu thu được biu din biểu đồ tn s tương đối ghép nhóm
như sau:
49,5 51,1 50,8 50,2 48,7 49,6 51,3 51,4 50,1 50,5
48,9 49,3 50,7 48,8 49,8 48,8 51,2 50,4 50,0 51,2
51,4 48,7 51,2 50,6 50,9 49,2 50,7 51,1 48,6 49,6
Trang 4
Tìm t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm nói trên.
Câu 19. Thi gian truy cp internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau:
Tính khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm.
Câu 20. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thống kê doanh thu bán hàng (đơn vị: triệu đồng) trong
20
ngày ca mt cửa hàng như sau:
T phân v th ba ca mu s liu trên bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Câu 21. Bảng dưới biu din mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca 42 mu cây một vưn thc vt
(đơn vị: centimét). Tính khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết qu đến
hàng phn chc).
Nhóm
Tn s
Tn s tích lũy
[40;45)
5
5
[45;50)
10
15
[50;55)
7
22
[55;60)
9
31
[60;65)
7
38
[65;70)
4
42
n = 42
Câu 22. Thng kê thi gian t hc môn Toán ca 400 hc sinh lp 12 trong một ngày ta được kết qu
trong bng ghép nhóm sau
Trang 5
Thi gian (phút)
)
0;20
)
20;40
)
40;60
)
60;80
)
80;100
S hc sinh
x
120
y
70
60
Biết rng
,xy
các s nguyên dương khoảng t phân v ca mu s liu bng
845
21
. Khi
đó, thời gian t hc trung bình ca 400 hc sinh (tính theo mu s liu ghép nhóm trên) bao
nhiêu phút?
Câu 23. Để kim tra khi lưng (kg) ca các bao xi măng. Ngưi ta chn ngu nhiên 35 bao và kết qu
cho bng s liu sau
Kg
[ )
49,2;49,4
[ )
49,4;49,6
[ )
49,6;49,8
[ )
49,8;50,0
[ )
50,0;50,2
S bao
5
9
10
7
4
Tính khong t phân v ca mu s liệu (chính xác đếm hàng phần trăm)
Câu 24. Kết qu điều tra v s gi làm thêm trong 1 tun ca một nhóm sinh viên được cho bng sau
Tính khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên(làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 25. Kho sát thi gian s dụng điện thoi trong mt ngày ca mt lp hc thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Tính khong t phân v ca mu s liu trên (làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 26. Bảng dưới đây thống kê c li ném t ca mt vận động viên.
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên bng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm)
Trang 6
Câu 27. Chiều cao của 40 bé sơ sinh 12 ngày tuổi được chọn ngẫu nhiên ở viện nhi trung ương được
nghiên cứu thống kê ở bảng dưới đây
Chiều cao (cm)
Số trẻ
3
3
10
15
7
2
Tìm phương sai (làm tròn đến hàng phần chục) của 40 bé sơ sinh ở bảng thống kê trên.
Câu 28. Bảng dưới đây thống kê c li ném t ca mt vận động viên.
Hãy tính phương sai ca mu s liu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến ch s hàng phn
trăm).
Câu 29. Bảng sau đây biểu din mu s liu ghép nhóm v cân nng ca mt s qu dưa lưới thu hoch
được một khu vườn (đơn vị: gam)
Nhóm
)
600;650
)
650;700
)
700;750
)
750;800
)
800;850
Tn s
14
40
13
10
3
Tìm phương sai của mu s liu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 30. Mt bác tài xế thng kê lại độ dài quãng đường ơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong
mt tháng bng sau:
Hãy xác định độ lch chun ca mu s liu trên? (Nếu kết qu là s thập phân thì làm tròn đến
hàng đơn vị)
Câu 31. Mt bác tài xế thng kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) mà bác đã lái xe mỗi ngày trong
mt tháng bng sau:
Độ dài quãng đường (km)
)
50;100
)
100;150
)
150;200
)
200;250
)
250;300
S ngày
5
10
9
9
2
Hãy xác định độ lch chun ca mu s liu trên? (Nếu kết qu là s thập phân thì làm tròn đến
hàng đơn vị)
Câu 32. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca mt s hc sinh lớp 12 thu được mu s liu ghép
nhóm sau:
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng
phần mười)
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII CHI TIT
Trang 7
Câu 1. Bng sau cho ta cân nng ca 40 hc sinh mt lp 11:
Cân nng (kg)
)
40,5 ; 45,5
)
45,5 ; 50,5
)
50,5 ; 55,5
)
55,5 ; 60,5
)
60,5 ; 65,5
S hc sinh
10
7
16
4
3
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Li gii
Tr li: 9,1
Ta có bng tn s tích lũy như sau:
Cân nng (kg)
)
40,5 ; 45,5
)
45,5 ; 50,5
)
50,5 ; 55,5
)
55,5 ; 60,5
)
60,5 ; 65,5
S hc sinh
10
7
16
4
3
Tn s tích lũy
10
17
33
37
40
* Ta thy nhóm
)
40,5 ; 45,5
nhóm đu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoc bng
40
10
4
=
nên ta có t phân v th nht
( )
1
10 0 91
40,5 5 45,5 kg
10 2
Q
= + = =
.
* Ta thy nhóm
)
50,5 ; 55,5
nhóm đầu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoc bng
40
20
2
=
nên ta có t phân v th hai
( )
2
20 17 823
50,5 5 51,4 kg
16 16
Q
= + =
.
Ta cũng có trung vị
( )
2
51,4375 kg
e
MQ==
.
* Ta thy nhóm
)
50,5 ; 55,5
nhóm đu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng
40 3
30
4
=
nên ta có t phân v th ba
( )
3
30 17 873
50,5 5 54,6 kg
16 16
Q
= + =
.
Suy ra
31
54,6 45,5 9,1Q Q Q = = =
Câu 2. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 50 học sinh lớp 11A:
)
145 ; 150
)
150 ; 155
)
155 ; 160
)
160 ; 165
)
165 ; 170
7
14
10
10
9
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Li gii
Tr li: 11
Ta có bng tn s tích lũy như sau:
)
145 ; 150
)
150 ; 155
)
155 ; 160
)
160 ; 165
)
165 ; 170
7
14
10
10
9
7
21
31
41
50
* Ta thy nhóm
)
150 ; 155
nhóm đầu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoc bng
50
12,5
4
=
nên ta có t phân v th nht
( )
1
12,5 7 4255
150 5 152 cm
14 28
Q
= + =
.
Trang 8
* Ta thy nhóm
)
155 ; 160
nhóm đu tiên tn s tích y lớn hơn hoc bng
50
25
2
=
nên ta có t phân v th hai
( )
2
25 21
155 5 157 cm
10
Q
= + =
. Ta cũng trung v
( )
2
157 cm
e
MQ==
.
* Ta thy nhóm
)
160 ; 165
nhóm đầu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng
50 3
37,5
4
=
nên ta có t phân v th ba
( )
3
37,5 31 653
160 5 163 cm
10 4
Q
= + =
.
Suy ra
31
163 152 11Q Q Q = = =
Câu 3. Thời gian để các học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Thi gian (phút)
)
0,5 ; 10,5
)
10,5 ; 20,5
)
20,5 ; 30,5
)
30,5 ; 40,5
)
40,5 ; 50,5
S hc sinh
2
10
6
4
3
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Li gii
Tr li: 17,6
Ta có bng tn s tích lũy sau:
Thi gian (phút)
)
0,5 ; 10,5
)
10,5 ; 20,5
)
20,5 ; 30,5
)
30,5 ; 40,5
)
40,5 ; 50,5
S hc sinh
2
10
6
4
3
Tn s tích lũy
2
12
18
22
25
* Ta thy nhóm
)
10,5 ; 20,5
là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng
25
6,25
4
=
nên ta có t phân v th nht
( )
1
6,25 2
10,5 10 14,75 ph t
10
Q
= + = ó
.
* Ta thy nhóm
)
20,5 ; 30,5
là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng
25
12,5
2
=
nên ta có t phân v th hai
( )
2
12,5 12 64
20,5 10 ph t
63
Q
= + = ó
.
Ta cũng có trung vị
( )
2
64
ph t
3
e
MQ== ó
.
* Ta thy nhóm
)
30,5 ; 40,5
nhóm đu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng
25 3
18,75
4
=
nên ta có t phân v th ba
( )
3
18,75 18 259
30,5 10 32,375 ph t
48
Q
= + = = ó
.
Suy ra
31
17,625 17,6Q Q Q = =
Câu 4. Bng sau cho ta s liu s ba lô bán được trong mt tháng ca mt ca hàng:
S ba lô
)
10 ; 14
)
14 ; 18
)
18 ; 22
)
22 ; 26
)
26 ; 30
S ngày
8
5
8
3
6
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Li gii
Tr li: 10,3
Trang 9
Ta có bng tn s tích lũy như sau:
S ba lô
)
10 ; 14
)
14 ; 18
)
18 ; 22
)
22 ; 26
)
26 ; 30
S ngày
8
5
8
3
6
Tn s tích lũy
8
13
21
24
30
* Ta thy nhóm
)
10 ; 14
nhóm đầu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng
30
7,5
4
=
nên
ta có t phân v th nht
1
7,5 0
10 4 13,75
8
Q
= + =
.
* Ta thy nhóm
)
18 ; 22
nhóm đu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng
30
15
2
=
nên
ta có t phân v th hai
2
15 13
18 4 19
8
Q
= + =
. Ta cũng có trung vị
2
19
e
MQ==
.
* Ta thy nhóm
)
22 ; 26
nhóm đầu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng
30 3
22,5
4
=
nên ta có t phân v th ba
3
22,5 21
22 4 24
3
Q
= + =
.
Suy ra
31
10,25 10,3Q Q Q = =
Câu 5. Tui th (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tui th (năm)
[2;2,5)
[2,5;3)
[3;3,5)
[3,5;4)
[4;4,5)
[4,5;5)
Tn s
4
9
14
11
7
5
Xác định mt ca mu s liu ghép nhóm trên. (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Li gii
Tr li: 3,3
Tn s ln nht 14 nên nhóm cha mt nhóm
)
3;3,5 .
Ta có,
3 3 2 4
3, 3, 14, 9, 11, 0,5j a m m m h= = = = = =
. Do đó mốt ca mu s liu ghép nhóm là
14 9
3 0,5 3,3125 3,3
(14 9) (14 11)
o
M
= + =
+
.
Câu 6. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 11 được cho bng sau:
Khoảng điểm
[6,5;7)
[7;7,5)
[7,5;8)
[8;8,5)
[8,5;9)
[9;9,5)
[9,5;10)
Tn s
8
10
16
24
13
7
4
Hãy ước lượng s trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
Tr li: 8,12
Khoảng điểm
[6,5;7)
[7;7,5)
[7,5;8)
[8;8,5)
[8,5;9)
[9;9,5)
[9,5;10)
Giá tr đại din
6,75
7, 25
7,75
8, 25
8,75
9,25
9,75
Tn s
8
10
16
24
13
7
4
S trung bình ca mu s liu xp x bng:
( )
6,75.8 7,25.10 7,75.16 8,25.24 8,75.13 9,25.7 9,75.4 :82 8,12+ + + + + + =
.
Câu 7. Kiểm tra điện lượng ca mt s viên pin tiu do mt hãng sn xuất thu được kết qu sau:
Trang 10
Điện lượng
(nghìn mAh)
[0,9;0,95)
[0,95;1,0)
[1,0;1,05)
[1,05;1,1)
[1,1;1,15)
S Viên pin
8
10
16
24
13
Hãy tìm mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
Tr li: 1,02
Điện lượng
(nghìn mAh)
[0,9;0,95)
[0,95;1,0)
[1,0;1,05)
[1,05;1,1)
[1,1;1,15)
Giá tr đại din
0,925
0,975
1,025
1,075
1,125
S Viên pin
8
10
16
24
13
Nhóm cha mt ca dãy s liu là:
)
1,0;1,05
( ) ( )
( )
0
35 20
1,0 1,05 1,0 1,02
35 20 35 15
M
= + =
+
Câu 8. Cho bảng số liệu thống thời gian (phút) hoàn thành một bài tập toán của một học sinh lớp
11.
Ta lập được bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm
)
)
)
)
)
19,5;20,5 ; 20,5;21,5 ; 21,5;22,5 ; 22,5;23,5 ; 23,5;24,5 , 24,5;25,5
.
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã lập.
Lời giải
Trả lời: 2,7
Cỡ mẫu
40n =
. Gọi
1 2 40
, ,...,x x x
là thời gian hoàn thành bài tập Toán của 40 học sinh và giả sử
dãy này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị
20 21
2
xx+
.
Trang 11
Do hai giá trị
20 21
,xx
thuộc nhóm
)
22,5;23,5
nên nhóm này chứa trung vị. Do đó,
4 4 1 2 3 5 4
4; 22,5; 9; 19; 1p a m m m m a a= = = + + = =
ta có:
2
40
19
2
22,5 .1 22,6
9
e
QM
= = +
.
Tứ phân vị thnht
10 11
1
2
xx
Q
+
=
. Do hai giá tr
10 11
,xx
thuộc nhóm
)
20,5;21,5
nên nhóm
này chứa
1
Q
. Do đó,
2 2 1 3 2
2; 20,5; 10; 5; 1p a m m a a= = = = =
ta có:
1
40
5
4
20,5 .1 21
10
Q
= + =
.
Tứ phân vị thba
30 31
3
2
xx
Q
+
=
. Do hai giá tr
30 31
,xx
thuộc nhóm
)
23,5;24,5
nên nhóm này
cha
3
Q
. Do đó,
5 5 1 2 3 4 6 5
5; 23,5; 10; 28; 1p a m m m m m a a= = = + + + = =
ta có:
3
3.40
28
4
23,5 .1 23,7
10
Q
= + =
.
Ta
31
2,7Q Q Q = =
Câu 9. Phỏng vấn một shọc sinh lớp
11
về thời gian (giờ) ngủ của một bui tối, thu được bảng số
liệu ở trên.
Hãy cho biết
75%
học sinh khối
11
ngủ ít nhất bao nhiêu giờ?
Lời giải
Trả lời: 5,5
Tổng số học sinh được điều tra
12
45 41 86n n n= + = + =
.
Giả sử
1 2 3 86
; ; ;...;x x x x
là dãy giá trị được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có bảng sau:
Trang 12
Tứ phân vị th nhất
1
Q
22
x
. Do
22
x
thuộc nhóm
)
5;6
nên nhóm này chứa
1
Q
. Do đó,
2 2 1 3 2
2; 5; 19; 12; 1p a m m a a= = = = =
và ta có:
1
86
12
4
5 .1 5,5
19
Q
= + =
(gi).
Nghĩa là
25%
học sinh khối
11
ngủ ít hơn
5,5
giờ. Vậy
75%
học sinh khối
11
ngủ ít nhất
5,5
giờ.
Câu 10. Cho các số liệu thống ghi trong bảng sau: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A
trong 35 ngày.
Ta lập được bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm:
)
)
)
)
)
19,21 ; 21;23 ; 23;25 ; 25;27 ; 27;29
.
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu sliệu ghép nhóm đã lập (làm tròn kết quả đến hàng phần
i)
Lời giải
Trả lời: 3,8
Lập bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm:
Cỡ mẫu
35n =
. Gi
1 2 35
, ,...,x x x
thời gian đi đến trường của ban A trong 35 ngày giả s
dãy này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị
18
x
.
Do giá tr
18
x
thuộc nhóm
)
23;25
nên nhóm này chứa trung vị. Do đó,
3 3 1 2 4 3
3; 23; 10; 14; 2p a m m m a a= = = + = =
và ta có:
Trang 13
2
35
14
2
23 .2 23,7
10
e
QM
= = + =
.
Tứ phân vị thnhất
19
Qx=
. Do giá trị
9
x
thuộc nhóm
)
21;23
nên nhóm này chứa
1
Q
. Do đó,
2 2 1 3 2
2; 21; 9; 5; 2p a m m a a= = = = =
và ta có:
1
35
5
4
21 .2 21,8
9
Q
= +
.
Tứ phân vị thba
3 27
Qx=
. Do hai giá trị
27
x
thuộc nhóm
)
25;27
nên nhóm này chứa
3
Q
. Do
đó,
4 4 1 2 3 5 4
4; 25; 7; 24; 2p a m m m m a a= = = + + = =
và ta có:
3
3.35
24
4
25 .2 25,6
7
Q
= +
.
Vậy
25,6 21,8 3,8Q = =
Câu 11. Khảo sát chiều cao (cm) của 30 học sinh lớp 10A được ghi lại như sau:
Ta sghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên
)
150;155
. Hãy xác định trung vị của mẫu mẫu số liu ghép nhóm đó.
Lời giải
Trả lời: 167
Giá trị nhỏ nhất của mẫu sliệu là 152, giá trị lớn nhất là 180, khoảng đầu tiên của mẫu số liu
ghép nhóm là
)
150;155
nên ta ghép nhóm mẫu số liệu như sau:
Cỡ mẫu là
30n =
.
Hai giá trị
15 16
,xx
thuộc nhóm
)
165;170
nên nhóm này chứa trung vị.
Do đó:
4 4 1 2 3 5 4
4; 165; 10; 11; 5p a m m m m a a= = = + + = =
nên ta trung vị của mẫu sliu
ghép nhóm là
30
11
2
165 .5 167
10
e
M
= + =
.
Câu 12. Thành tích nhảy xa (đơn vị: cm) ca mt s hc sinh khi
12
được thng kê li bng sau:
Thành tích
)
150;180
)
180;210
)
210;240
)
240;270
)
270;300
Trang 14
S hc sinh
3
5
28
14
8
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th nht)
Li gii
Đáp án:
39,1
.
Tng s hc sinh là
3 5 28 14 8 58n = + + + + =
.
Gi
1 58
,...,xx
thành tích nhy xa ca mt s hc sinh khi
12
gi s rng dãy s liu gc
này đã được sp xếp theo th t tăng dần.
T phân v th nht ca mu s liu gc
15
x
nên nhóm cha t phân v th nht nhóm
)
210;240
và ta có:
( )
1
58
35
4
210 30 217,0
28
Q

−+

= +



.
T phân v th ba ca mu s liu gc
44
x
nên nhóm cha t phân v th ba nhóm
)
240;270
và ta có:
( )
3
58 3
3 5 28
4
240 30 256,1
14
Q

+ +

= +



.
Vy khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm v thi gian ng mt bui ti ca hc sinh
nam là
31
256,1 217,0 39,1Q Q Q = =
.
Câu 13. Kim tra khối lượng ca
30
bao xi măng (đơn vị: kg) được chn ngẫu nhiên trước khi xut
xưởng cho kết qu như sau:
Tính đ lch chun ca mu s liu gc mu s liệu ghép nhóm. Làm tròn đến hàng phn
trăm
Li gii
Tr li:
0,93
Bng biến thiên:
Mu s liu gc
S trung bình ca mu s liu là:
49,5 51,1 50,8 50,2 48,7 49,6 51,3 51,4 50,1 50,5
48,9 49,3 50,7 48,8 49,8 48,8 51,2 50,4 50,0 51,2
51,4 48,7 51,2 50,6 50,9 49,2 50,7 51,1 48,6 49,6
Nhóm số liệu [48,5; 49) [49; 49,5) [49,5; 50) [50; 50,5) [50,5; 51) [51; 51,5)
Số bao xi măng 6 2 4 4 6 8
Trang 15
(
)
49,5 48,9 51,4 51,1 49,3 48,7 50,8 50,7 51,2 50,2
48,8 50,6 48,7 49,8 50,9 49,6 48,8 49,2 51,3 51,2
50,7 51, 4 50,4 51,1 50,1 50 48,6 50,5 51,2 49,6 :30
.51,1
x = + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + +
Phương sai:
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
15043 15043 15043 15043 15043
49,5 48,9 51,4 51,1 49,3
300 300 300 300 300
15043 15043 15043 15043
48,7 50,8 50,7 51, 2 50,2
300 300 300 300
s
= + + + +
+ + + + +
2
2 2 2 2 2
2 2 2
15043
300
15043 15043 15043 15043 15043
48,8 50,6 48,7 49,8 50,9
300 300 300 300 300
15043 15043 15043 15043
49,6 48,8 49,2 51,3
300 300 300 300



+ + + + +
+ + + +
22
2 2 2 2 2
2 2 2
15043
51,2
300
15043 15043 15043 15043 15043
50,7 51,4 50,4 51,1 50,1
300 300 300 300 300
15043 15043 15043 15
50 48,6 50,5 51,2
300 300 300
+−
+ + + + +
+ + + +
22
043 15043
49,6 :30
300 300
78461
.
90000
+−
=
Độ lch chun:
78461
0,93
90000
s =
.
Mu s liu ghép nhóm
S trung bình ca mu s liu là:
48,75.6 49,25.2 49,75.4 50,25.4 50,75.6 51, 25.8 3011
30 60
x
+ + + + +
==
.
Phương sai ca mu s liu là:
2 2 2
2
2 2 2
1 3011 3011 3011
48,75 .6 49,25 .2 49,75 .4
30 60 60 60
3011 3011 3011 194
50,25 .4 50,75 .6 51,25 .8 .
60 60 60 225
s
= + +
+ + + =
Độ lch chun:
194 194
0,93
225 15
s = =
.
Câu 14. Bảng phân bố sau đây cho biết chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường
THCS
Chiu cao
)
150;154
)
154;158
)
158;162
)
162;166
)
166;170
Nhóm số liệu [48,5; 49) [49; 49,5) [49,5; 50) [50; 50,5) [50,5; 51) [51; 51,5)
Số bao xi măng 6 2 4 4 6 8
Giá trị đại diện 48,75 49,25 49,75 50,25 50,75 51,25
Trang 16
Tn s
25
50
200
175
50
Tính độ lệch chuẩn (làm tròn 2 chữ số thập phân).
Li gii
Tr li:
3,85
x
s
.
Chiu cao
)
150;154
)
154;158
)
158;162
)
162;166
)
166;170
Giá tr đại din
152
156
160
164
168
Tn s
25
50
200
175
50
S trung bình:
152.25 156.50 160.200 164.175 168.50
161, 4
500
x
+ + + +
==
Phương sai:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
25. 152 161,4 50. 156 161,4 200. 160 161,4 175. 164 161,4 50. 168 161,4
14,84
500
x
s = + + + +
=
Độ lch chun:
2
14,48 3,85.
xx
ss= =
Câu 15. Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua nhà mc giá nào. Kết qu
khảo sát được ghi li bng sau:
Công ty nên xây nhà mc giá nào (bao nhiêu tin mt mét vuông) để nhiều người có nhu cu
mua nht. Biết rng Mt ca bng s liệu trên căn cứ để la chn (đơn vị là triệu đồng
làm tròn đến hàng phần mười)?
Li gii
Đáp án:
19,4
.
Bảng đã hiệu chnh.
Nhóm cha mt ca mu s liu trên là nhóm
)
18;22
.
Do đó
1 1 1
18, 78, 120, 45, 22 18 4
m m m m m m
u n n n u u
+ +
= = = = = =
.
Mt ca mu s liu ghép nhóm là
( ) ( )
120 78 758
18 4 19,4
120 78 120 45 39
O
M
= + =
+
Da vào kết qu trên ta có th d đoán rng nếu công ty xây nhà mc giá 19,4 triệu đồng
2
/m
thì s có nhiều người có nhu cu mua nht.
Câu 16. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 12 thu được mu s liu ghép nhóm
sau.
Trung bình mi hc sinh tp bao nhiêu phút mi ngày? (kết qu m tròn đến hàng phần mười)
Li gii
Trang 17
Đáp án: 51,4.
Gi
1 2 3 4 5
10 30 50 70 90= = = = =; ; ; ;x x x x x
là các giá tr đại din.
Khi đó
10 5 30 9 50 12 70 10 90 6
51 4
42
+ + + +
=
. . . . .
,x ;
phút
Câu 17. Người ta ghi chép li trọng lượng (gam) mt loại được nuôi trong ao theo mt chế đ
đặc bit sau 6 tháng, h có bng tn s ghép nhóm sau:
Tìm trung v ca mu s liệu (làm tròn đến hàng phn chc).
Li gii
Đáp án:
91,3
.
Ta có:
13 24 55 61 31 16 200n = + + + + + =
.
200
13 24 55 13 24 55 61
2
+ + + + +
.
Nhóm cha trung v là nhóm
)
90;100
.
Trung v ca mu s liệu đã cho bằng:
( )
( )
2
200
.2 13 24 55
4
90 . 100 90 91,3
61
Q
+ +
= +
.
Câu 18.
Đo chiều dài ca
80
con cá, kết qu thu đưc biu din biểu đồ tn s tương đi ghép nhóm
như sau:
Tìm t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm nói trên.
Li gii
Đáp án:
29
Chuyn biểu đồ tn s tương đối v dạng ghép nhóm như sau
Trang 18
Chiu dài
)
27;28
)
28;29
)
29;30
)
30;31
)
31;32
Tn s tương đi
5%
20%
50%
15%
10%
Ta biết rng nếu th phân v th k
( )
1
1
2
mm
xx
+
+
, trong đó
m
x
và
1m
x
+
lần lượt thuc hai
nhóm liên tiếp
)
1
;u
jj
u
)
1
;u
jj
u
+
thì
kj
Qu=
.
Áp dng cho bài trên, tn s tương đối tích lũy
5% 20% 25%+=
nên
1
29Q =
.
Câu 19. Thi gian truy cp internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau:
Tính khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm.
Li gii
Đáp án:
4,75
.
C mu là
56n =
.
T phân v th nht
1
Q
14 15
2
xx+
.
Do
14
x
,
15
x
đều thuc nhóm
)
12,5;15,5
nên nhóm này cha
1
Q
.
Vi
2p =
;
2
12,5a =
;
2
12m =
;
1
3m =
;
32
3aa−=
suy ra
1
56
3
4
12,5 3 15,25
12
Q
= + =
.
Vi t phân v th ba
3
Q
42 43
2
xx+
. Do
42
x
,
43
x
đều thuc nhóm
)
18,5;21,5
nên nhóm này
có cha
3
Q
.
Vi
4p =
;
4
18a =
;
4
24m =
;
1 2 3
3 12 15 30m m m+ + = + + =
;
54
3aa−=
suy ra
1
3 56
30
4
18,5 3 20
24
Q
= + =
.
Khong t phân v ca mu s ghép nhóm là
31
20 15,25 4,75
Q
= = =
.
Câu 20. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thống kê doanh thu bán hàng ơn v: triệu đồng) trong
20
ngày ca mt cửa hàng như sau:
T phân v th ba ca mu s liu trên bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Li gii
Đáp án:
10,7
.
C mu
2 7 7 3 1 20n = + + + + =
.
Trang 19
T phân v th ba là trung bình cng ca s th
15
16
trong mu s liu, nên nhóm cha t
phân v th ba là nhóm
)
9;11
.
Ta có
( )
( )
3
3.20
27
4
9 . 11 9 10,7
7
Q
−+
= +
.
Câu 21. Bảng dưới biu din mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca 42 mu cây một vưn thc vt
(đơn vị: centimét). Tính khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết qu đến
hàng phn chc).
Nhóm
Tn s
Tn s tích lũy
[40;45)
5
5
[45;50)
10
15
[50;55)
7
22
[55;60)
9
31
[60;65)
7
38
[65;70)
4
42
n = 42
Li gii
Đáp án:
12,7
.
Tng tn s là:
42n =
.
+Tìm t phân v th nht
1
Q
:
Ta
42
10,5
44
n
==
. Suy ra nhóm
)
45;50
nhóm đầu tiên tn s ch lũy lớn hơn hoặc
bng
10,5
.
Áp dng công thc:
1
10,5 5
4
. 45 .5 47,75
10
N
F
Q L h
f



= + = + =





.
+Tìm t phân v th ba
3
Q
:
Ta
3 42
31,5
44
n
==
. Suy ra nhóm
)
60;65
nhóm đầu tiên tn s tích lũy lớn hơn hoc
bng
31,5
.
Áp dng công thc:
3
3
31,5 31
4
. 60 .5 60,4
7
N
F
Q L h
f



= + = + =





.
Vy khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
( )
31
60,4 47,75 12,7
Q
Q Q cm = =
.
Trang 20
Câu 22. Thng kê thi gian t hc môn Toán ca 400 hc sinh lp 12 trong một ngày ta được kết qu
trong bng ghép nhóm sau
Thi gian (phút)
)
0;20
)
20;40
)
40;60
)
60;80
)
80;100
S hc sinh
x
120
y
70
60
Biết rng
,xy
các s nguyên dương khoảng t phân v ca mu s liu bng
845
21
. Khi
đó, thời gian t hc trung bình ca 400 hc sinh (tính theo mu s liu ghép nhóm trên) bao
nhiêu phút?
Li gii
Đáp án: 48,5.
Ta có
120 70 60 400 150x y x y+ + + + = + =
Nhn thy
3
Q
thuc nhóm
)
60;80
( )
3
400.3
120
300 270 480
4
60 .20 60 .20 150
70 70 7
xy
Q do x y
+ +
= + = + = + =
3 1 1 3 1
845 845 85
21 21 3
Q Q Q Q Q = = =
Suy ra
1
Q
thuc nhóm
)
20;40
1
100 85 100
20 .20 20 50 100
120 3 6
xx
Q x y
−−
= + = + = =
Chn giá tr đại din cho các nhóm ta có bng sau
Thi gian (phút)
10
30
50
70
90
S hc sinh
50
120
100
70
60
Vy thi gian hc trung bình ca các hc sinh trong nhóm là
50.10 120.30 100.50 70.70 60.90
48,5
400
+ + + +
=
Câu 23. Để kim tra khi lưng (kg) ca các bao xi măng. Ngưi ta chn ngu nhiên 35 bao và kết qu
cho bng s liu sau
Kg
[ )
49,2;49,4
[ )
49,4;49,6
[ )
49,6;49,8
[ )
49,8;50,0
[ )
50,0;50,2
S bao
5
9
10
7
4
Tính khong t phân v ca mu s liệu (chính xác đếm hàng phần trăm)
Li gii
Đáp án:
0,38
.

Preview text:


BÀI TOÁN THỰC TẾ SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN
Câu 1. Bảng sau cho ta cân nặng của 40 học sinh một lớp 11:
Cân nặng (kg) 40,5 ; 45,5) 45,5 ; 50,5) 50,5 ; 55,5) 55,5 ; 60,5) 60,5 ; 65,5) Số học sinh 10 7 16 4 3
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 2. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 50 học sinh lớp 11A:
Khoảng chiều cao (cm) 145 ; 150) 150 ; 155) 155 ; 160) 160 ; 165) 165 ; 170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Thời gian để các học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Thời gian (phút) 0,5 ; 10,5) 10,5 ; 20,5) 20,5 ; 30,5) 30,5 ; 40,5) 40,5 ; 50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 4. Bảng sau cho ta số liệu số ba lô bán được trong một tháng của một cửa hàng: Số ba lô
10 ; 14) 14 ; 18) 18 ; 22) 22 ; 26) 26 ; 30) Số ngày 8 5 8 3 6
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 5. Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ (năm) [2;2,5) [2,5;3) [3;3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Tần số 4 9 14 11 7 5
Xác định mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 6. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Khoảng điểm [6,5;7) [7;7,5) [7,5;8) [8;8,5) [8,5;9) [9;9,5) [9,5;10) Tần số 8 10 16 24 13 7 4
Hãy ước lượng số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 7. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: Điện lượng
[0,9;0,95) [0,95;1,0) [1,0;1,05) [1,05;1,1) [1,1;1,15) (nghìn mAh) Số Viên pin 8 10 16 24 13
Hãy tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê thời gian (phút) hoàn thành một bài tập toán của một học sinh lớp 11. Trang 1
Ta lập được bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm
19,5;20,5);20,5;21,5);21,5;22,5);22,5;23,5);23,5;24,5),24,5;25,  5 .
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã lập.
Câu 9. Phỏng vấn một số học sinh lớp 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu ở trên.
Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ?
Câu 10. Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày. Ta lập được bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm: 19,2 ) 1 ;21;2 )
3 ;23;25);25;27);27;29).
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã lập (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 11. Khảo sát chiều cao (cm) của 30 học sinh lớp 10A được ghi lại như sau:
Ta sẽ ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là
150;155). Hãy xác định trung vị của mẫu mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Câu 12. Thành tích nhảy xa (đơn vị: cm) của một số học sinh khối 12 được thống kê lại ở bảng sau:
Thành tích 150;180) 180;210) 210;240) 240;270) 270;300) Số học sinh 3 5 28 14 8
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Trang 2
Câu 13. Kiểm tra khối lượng của 30 bao xi măng (đơn vị: kg) được chọn ngẫu nhiên trước khi xuất
xưởng cho kết quả như sau: 49,5 51,1 50,8 50,2 48,7 49,6 51,3 51,4 50,1 50,5 48,9 49,3 50,7 48,8 49,8 48,8 51,2 50,4 50,0 51,2 51,4 48,7 51,2 50,6 50,9 49,2 50,7 51,1 48,6 49,6
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc và mẫu số liệu ghép nhóm. Làm tròn đến hàng phần trăm
Câu 14. Bảng phân bố sau đây cho biết chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THCS Chiều cao 150;154) 154;158) 158;162) 162;166) 166;170) Tần số 25 50 200 175 50
Tính độ lệch chuẩn (làm tròn 2 chữ số thập phân).
Câu 15. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Công ty nên xây nhà ở mức giá nào (bao nhiêu tiền một mét vuông) để nhiều người có nhu cầu
mua nhất. Biết rằng Mốt của bảng số liệu trên là căn cứ để lựa chọn (đơn vị là triệu đồng và
làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 16. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau.
Trung bình mỗi học sinh tập bao nhiêu phút mỗi ngày? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 17. Người ta ghi chép lại trọng lượng (gam) một loại cá rô được nuôi trong ao theo một chế độ
đặc biệt sau 6 tháng, họ có bảng tần số ghép nhóm sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 18. Đo chiều dài của 80 con cá, kết quả thu được biểu diễn ở biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm như sau: Trang 3
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm nói trên.
Câu 19. Thời gian truy cập internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Câu 20. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê doanh thu bán hàng (đơn vị: triệu đồng) trong 20
ngày của một cửa hàng như sau:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 21. Bảng dưới biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật
(đơn vị: centimét). Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Nhóm Tần số Tần số tích lũy [40;45) 5 5 [45;50) 10 15 [50;55) 7 22 [55;60) 9 31 [60;65) 7 38 [65;70) 4 42 n = 42
Câu 22. Thống kê thời gian tự học môn Toán của 400 học sinh lớp 12 trong một ngày ta được kết quả trong bảng ghép nhóm sau Trang 4 Thời gian (phút) 0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80;100) Số học sinh x 120 y 70 60 845
Biết rằng x, y là các số nguyên dương và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng . Khi 21
đó, thời gian tự học trung bình của 400 học sinh (tính theo mẫu số liệu ghép nhóm trên) là bao nhiêu phút?
Câu 23. Để kiểm tra khối lượng (kg) của các bao xi măng. Người ta chọn ngẫu nhiên 35 bao và kết quả cho bảng số liệu sau Kg [49,2;49, ) 4 [49,4;49, ) 6 [49,6;49, ) 8 [49,8;50, ) 0 [50,0;50, ) 2 Số bao 5 9 10 7 4
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu (chính xác đếm hàng phần trăm)
Câu 24. Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong 1 tuần của một nhóm sinh viên được cho ở bảng sau
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên(làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 25. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại trong một ngày của một lớp học thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 26. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Trang 5
Câu 27. Chiều cao của 40 bé sơ sinh 12 ngày tuổi được chọn ngẫu nhiên ở viện nhi trung ương được
nghiên cứu thống kê ở bảng dưới đây Chiều cao (cm) Số trẻ 3 3 10 15 7 2
Tìm phương sai (làm tròn đến hàng phần chục) của 40 bé sơ sinh ở bảng thống kê trên.
Câu 28. Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Hãy tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 29. Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của một số quả dưa lưới thu hoạch
được ở một khu vườn (đơn vị: gam) Nhóm
600;650) 650;700) 700;750) 750;800) 800;850) Tần số 14 40 13 10 3
Tìm phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 30. Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) mà bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Hãy xác định độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên? (Nếu kết quả là số thập phân thì làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 31. Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) mà bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường (km)
50;100) 100;150) 150;200) 200;250) 250;300) Số ngày 5 10 9 9 2
Hãy xác định độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên? (Nếu kết quả là số thập phân thì làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 32. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Trang 6
Câu 1. Bảng sau cho ta cân nặng của 40 học sinh một lớp 11:
Cân nặng (kg) 40,5 ; 45,5) 45,5 ; 50,5) 50,5 ; 55,5) 55,5 ; 60,5) 60,5 ; 65,5) Số học sinh 10 7 16 4 3
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 9,1
Ta có bảng tần số tích lũy như sau:
Cân nặng (kg) 40,5 ; 45,5) 45,5 ; 50,5) 50,5 ; 55,5) 55,5 ; 60,5) 60,5 ; 65,5) Số học sinh 10 7 16 4 3 Tần số tích lũy 10 17 33 37 40 40
* Ta thấy nhóm 40,5 ; 45,5) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 10 4 10 − 0 91
nên ta có tứ phân vị thứ nhất Q = 40,5 + 5 = = 45,5 kg . 1 ( ) 10 2 40
* Ta thấy nhóm 50,5 ; 55,5) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 20 2 20 −17 823
nên ta có tứ phân vị thứ hai Q = 50,5 + 5 =  51, 4 kg . 2 ( ) 16 16
Ta cũng có trung vị M = Q = 51,4375 kg . e 2 ( )
* Ta thấy nhóm 50,5 ; 55,5) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 403 − = 30 17 873
30 nên ta có tứ phân vị thứ ba Q = 50,5 + 5 =  54,6 kg . 3 ( ) 4 16 16 Suy ra Q
 = Q Q = 54,6 − 45,5 = 9,1 3 1
Câu 2. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 50 học sinh lớp 11A:
Khoảng chiều cao (cm) 145 ; 150) 150 ; 155) 155 ; 160) 160 ; 165) 165 ; 170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Lời giải Trả lời: 11
Ta có bảng tần số tích lũy như sau:
Khoảng chiều cao (cm) 145 ; 150) 150 ; 155) 155 ; 160) 160 ; 165) 165 ; 170) Số học sinh 7 14 10 10 9 Tần số tích lũy 7 21 31 41 50 50
* Ta thấy nhóm 150 ; 155) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 12,5 4 12,5 − 7 4255
nên ta có tứ phân vị thứ nhất Q = 150 + 5 = 152 cm . 1 ( ) 14 28 Trang 7 50
* Ta thấy nhóm 155 ; 160) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 25 2 25 − 21
nên ta có tứ phân vị thứ hai Q = 155 +
5 = 157 cm . Ta cũng có trung vị 2 ( ) 10 M = Q =157 cm . e 2 ( )
* Ta thấy nhóm 160 ; 165) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 50 3 − = 37,5 31 653
37,5 nên ta có tứ phân vị thứ ba Q = 160 + 5 = 163 cm . 3 ( ) 4 10 4 Suy ra Q
 = Q Q =163−152 =11 3 1
Câu 3. Thời gian để các học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Thời gian (phút) 0,5 ; 10,5) 10,5 ; 20,5) 20,5 ; 30,5) 30,5 ; 40,5) 40,5 ; 50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 17,6
Ta có bảng tần số tích lũy sau:
Thời gian (phút) 0,5 ; 10,5) 10,5 ; 20,5) 20,5 ; 30,5) 30,5 ; 40,5) 40,5 ; 50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3 Tần số tích lũy 2 12 18 22 25 25
* Ta thấy nhóm 10,5 ; 20,5) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 6, 25 4 6, 25 − 2
nên ta có tứ phân vị thứ nhất Q = 10,5 + 10 =14,75 ph t ó . 1 ( ) 10 25
* Ta thấy nhóm 20,5 ; 30,5) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 12,5 2 12,5 −12 64
nên ta có tứ phân vị thứ hai Q = 20,5 + 10 = ph t ó . 2 ( ) 6 3 64
Ta cũng có trung vị M = Q = ph t ó . e 2 ( ) 3
* Ta thấy nhóm 30,5 ; 40,5) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 253 − = 18,75 18 259
18,75 nên ta có tứ phân vị thứ ba Q = 30,5 + 10 = = 32,375 ph t ó . 3 ( ) 4 4 8 Suy ra Q
 = Q Q =17,625 17,6 3 1
Câu 4. Bảng sau cho ta số liệu số ba lô bán được trong một tháng của một cửa hàng: Số ba lô
10 ; 14) 14 ; 18) 18 ; 22) 22 ; 26) 26 ; 30) Số ngày 8 5 8 3 6
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 10,3 Trang 8
Ta có bảng tần số tích lũy như sau: Số ba lô
10 ; 14) 14 ; 18) 18 ; 22) 22 ; 26) 26 ; 30) Số ngày 8 5 8 3 6 Tần số tích lũy 8 13 21 24 30 30
* Ta thấy nhóm 10 ; 14) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 7,5 nên 4 7,5 − 0
ta có tứ phân vị thứ nhất Q = 10 +  4 = 13,75 . 1 8 30
* Ta thấy nhóm 18 ; 22) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 15 nên 2 15 −13
ta có tứ phân vị thứ hai Q = 18 +
 4 = 19 . Ta cũng có trung vị M = Q =19 . 2 8 e 2 30 3
* Ta thấy nhóm 22 ; 26) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng = 22,5 4 22,5 − 21
nên ta có tứ phân vị thứ ba Q = 22 +  4 = 24 . 3 3 Suy ra Q
 = Q Q =10,25 10,3 3 1
Câu 5. Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ (năm) [2;2,5) [2,5;3) [3;3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Tần số 4 9 14 11 7 5
Xác định mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 3,3
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm 3;3,5). Ta có,
j = 3, a = 3, m =14, m = 9,m =11, h = 0,5 . Do đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 3 3 2 4 14 − 9 M = 3 + 0,5 = 3,3125  3,3. o (14 − 9) + (14 −11)
Câu 6. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Khoảng điểm [6,5;7) [7;7,5) [7,5;8) [8;8,5) [8,5;9) [9;9,5) [9,5;10) Tần số 8 10 16 24 13 7 4
Hãy ước lượng số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải Trả lời: 8,12 Khoảng điểm
[6,5;7) [7;7,5) [7,5;8) [8;8,5) [8,5;9) [9;9,5) [9,5;10) Giá trị đại diện 6,75 7, 25 7, 75 8, 25 8,75 9, 25 9,75 Tần số 8 10 16 24 13 7 4
Số trung bình của mẫu số liệu xấp xỉ bằng:
(6,75.8+7,25.10+7,75.16+8,25.24+8,75.13+9,25.7+9,75.4):82 =8,12.
Câu 7. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: Trang 9 Điện lượng
[0,9;0,95) [0,95;1,0) [1,0;1,05) [1,05;1,1) [1,1;1,15) (nghìn mAh) Số Viên pin 8 10 16 24 13
Hãy tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải Trả lời: 1,02 Điện lượng
[0,9;0,95) [0,95;1,0) [1,0;1,05) [1,05;1,1) [1,1;1,15) (nghìn mAh) Giá trị đại diện 0,925 0,975 1, 025 1, 075 1,125 Số Viên pin 8 10 16 24 13
Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là: 1,0;1,05) 35 − 20 M =1,0 +  1,05 −1,0 =1,02 0 (35−20)+(35−15) ( )
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê thời gian (phút) hoàn thành một bài tập toán của một học sinh lớp 11.
Ta lập được bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm
19,5;20,5);20,5;21,5);21,5;22,5);22,5;23,5);23,5;24,5),24,5;25,  5 .
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã lập. Lời giải Trả lời: 2,7
Cỡ mẫu n = 40 . Gọi x , x ,..., x là thời gian hoàn thành bài tập Toán của 40 học sinh và giả sử 1 2 40 x + x
dãy này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là 20 21 . 2 Trang 10
Do hai giá trị x , x thuộc nhóm 22,5;23,5) nên nhóm này chứa trung vị. Do đó, 20 21
p = 4;a = 22,5;m = 9;m + m + m =19;a a =1 và ta có: 4 4 1 2 3 5 4 40 −19 2 Q = M = 22,5 + .1  22,6 . 2 e 9 x + x Tứ phân vị thứ nhất 10 11 Q =
. Do hai giá trị x , x thuộc nhóm 20,5;21,5) nên nhóm 1 2 10 11 này chứa Q . Do đó,
p = 2;a = 20,5;m =10;m = 5;a a =1 và ta có: 1 2 2 1 3 2 40 −5 4 Q = 20,5 + .1 = 21. 1 10 x + x Tứ phân vị thứ ba 30 31 Q =
. Do hai giá trị x , x thuộc nhóm 23,5;24,5) nên nhóm này 3 2 30 31
chứa Q . Do đó, p = 5;a = 23,5;m =10;m + m + m + m = 28;a a =1 và ta có: 3 5 5 1 2 3 4 6 5 3.40 −28 4 Q = 23,5 + .1 = 23,7. 3 10 Ta có Q
 = Q Q = 2,7 3 1
Câu 9. Phỏng vấn một số học sinh lớp 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu ở trên.
Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ? Lời giải Trả lời: 5,5
Tổng số học sinh được điều tra là n = n + n = 45 + 41 = 86 . 1 2
Giả sử x ; x ; x ;...; x là dãy giá trị được sắp xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 3 86 Ta có bảng sau: Trang 11
Tứ phân vị thứ nhất Q x . Do x thuộc nhóm 5;6) nên nhóm này chứa Q . Do đó, 1 22 22 1
p = 2;a = 5;m =19;m =12;a a =1 và ta có: 2 2 1 3 2 86 −12 4 Q = 5 + .1 = 5,5 (giờ). 1 19
Nghĩa là có 25% học sinh khối 11 ngủ ít hơn 5,5 giờ. Vậy 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất 5,5 giờ.
Câu 10. Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày. Ta lập được bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm: 19,2 )1;21;2 )
3 ;23;25);25;27);27;29).
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã lập (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 3,8
Lập bảng mẫu số liệu ghép nhóm với các nhóm:
Cỡ mẫu n = 35. Gọi x , x ,..., x là thời gian đi đến trường của ban A trong 35 ngày và giả sử 1 2 35
dãy này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x . 18
Do giá trị x thuộc nhóm 23;25) nên nhóm này chứa trung vị. Do đó, 18
p = 3;a = 23;m =10;m + m =14;a a = 2 và ta có: 3 3 1 2 4 3 Trang 12 35 −14 2 Q = M = 23 + .2 = 23,7 . 2 e 10
Tứ phân vị thứ nhất Q = x . Do giá trị x thuộc nhóm 21;2 )
3 nên nhóm này chứa Q . Do đó, 1 9 9 1
p = 2;a = 21;m = 9;m = 5;a a = 2 và ta có: 2 2 1 3 2 35 −5 4 Q = 21+ .2  21,8. 1 9
Tứ phân vị thứ ba Q = x . Do hai giá trị x thuộc nhóm 25;27) nên nhóm này chứa Q . Do 3 27 27 3
đó, p = 4;a = 25;m = 7;m + m + m = 24;a a = 2 và ta có: 4 4 1 2 3 5 4 3.35 −24 4 Q = 25 + .2  25,6 . 3 7 Vậy Q  = 25,6 − 21,8 = 3,8
Câu 11. Khảo sát chiều cao (cm) của 30 học sinh lớp 10A được ghi lại như sau:
Ta sẽ ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là
150;155). Hãy xác định trung vị của mẫu mẫu số liệu ghép nhóm đó. Lời giải Trả lời: 167
Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 152, giá trị lớn nhất là 180, khoảng đầu tiên của mẫu số liệu
ghép nhóm là 150;155) nên ta ghép nhóm mẫu số liệu như sau:
Cỡ mẫu là n = 30 .
Hai giá trị x , x thuộc nhóm 165;170) nên nhóm này chứa trung vị. 15 16
Do đó: p = 4;a =165;m =10;m + m + m =11;a a = 5 nên ta có trung vị của mẫu số liệu 4 4 1 2 3 5 4 30 −11 ghép nhóm là 2 M = 165 + .5 = 167 . e 10
Câu 12. Thành tích nhảy xa (đơn vị: cm) của một số học sinh khối 12 được thống kê lại ở bảng sau:
Thành tích 150;180) 180;210) 210;240) 240;270) 270;300) Trang 13 Số học sinh 3 5 28 14 8
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Lời giải
Đáp án: 39,1.
Tổng số học sinh là n = 3+5+ 28+14+8 = 58 .
Gọi x ,..., x là thành tích nhảy xa của một số học sinh khối 12 và giả sử rằng dãy số liệu gốc 1 58
này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm 15  58 (  − 3+ 5)    210;240) và ta có: 4 Q = 210 +   30  217,0 . 1 28    
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm 44  583 (  − 3+ 5 + 28)    240;270) và ta có: 4 Q = 240 +   30  256,1. 3 14    
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ một buổi tối của học sinh nam là Q
 = Q Q  256,1− 217,0 = 39,1. 3 1
Câu 13. Kiểm tra khối lượng của 30 bao xi măng (đơn vị: kg) được chọn ngẫu nhiên trước khi xuất
xưởng cho kết quả như sau: 49,5 51,1 50,8 50,2 48,7 49,6 51,3 51,4 50,1 50,5 48,9 49,3 50,7 48,8 49,8 48,8 51,2 50,4 50,0 51,2 51,4 48,7 51,2 50,6 50,9 49,2 50,7 51,1 48,6 49,6
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc và mẫu số liệu ghép nhóm. Làm tròn đến hàng phần trăm Lời giải
Trả lời: 0,93 Bảng biến thiên: Nhóm số liệu
[48,5; 49) [49; 49,5) [49,5; 50) [50; 50,5) [50,5; 51) [51; 51,5) Số bao xi măng 6 2 4 4 6 8  Mẫu số liệu gốc
Số trung bình của mẫu số liệu là: Trang 14
x = (49,5 + 48,9 + 51,4 + 51,1+ 49,3 + 48,7 + 50,8 + 50,7 + 51,2 + 50,2
+ 48,8 + 50,6 + 48,7 + 49,8 + 50,9 + 49,6 + 48,8 + 49, 2 + 51,3 + 51, 2
+ 50,7 + 51, 4 + 50, 4 + 51,1+ 50,1+ 50 + 48,6 + 50,5 + 51, 2 + 49,6):30  51,1. Phương sai: 2 2 2 2 2  15043   15043   15043   15043   15043 2  s =  49,5 − + 48,9 − + 51, 4 − + 51,1− + 49,3 −            300   300   300   300   300   2 2 2 2  15043   15043   15043   15043  2 +  15043  48,7 − + 50,8 − + 50,7 − + 51, 2 − + 50, 2         −    300   300   300   300   300  2 2 2 2 2  15043   15043   15043   15043   15043  + 48,8 − + 50,6 − + 48,7 − + 49,8 − + 50,9 −            300   300   300   300   300  2 2 2  15043   15043   15043   15043 2 2 +   15043  49,6 − + 48,8 − + 49, 2 − + 51,3 −       + 51, 2 −      300   300   300   300   300  2 2 2 2 2  15043   15043   15043   15043   15043  + 50,7 − + 51, 4 − + 50, 4 − + 51,1− + 50,1−            300   300   300   300   300  2 2 2  15043   15043   15043   15 2 2  + 043   15043  50 − + 48,6 − + 50,5 − + 51, 2 −       + 49,6 −      : 30  300   300   300   300   300   78461 = . 90000 78461
Độ lệch chuẩn: s =  0,93. 90000
 Mẫu số liệu ghép nhóm Nhóm số liệu
[48,5; 49) [49; 49,5) [49,5; 50) [50; 50,5) [50,5; 51) [51; 51,5) Số bao xi măng 6 2 4 4 6 8 Giá trị đại diện 48,75 49,25 49,75 50,25 50,75 51,25
Số trung bình của mẫu số liệu là:
48,75.6 + 49, 25.2 + 49,75.4 + 50, 25.4 + 50,75.6 + 51, 25.8 3011 x = = . 30 60
Phương sai của mẫu số liệu là: 2 2 2 1  3011  3011  3011 2  s =  48,75 − .6 + 49, 25 − .2 + 49,75 − .4       30  60   60   60   2 2 2 3011 3011 3011        194 + 50, 25 − .4 + 50,75 − .6 + 51, 25 − .8        = .  60   60   60   225  194 194
Độ lệch chuẩn: s = =  0,93 . 225 15
Câu 14. Bảng phân bố sau đây cho biết chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THCS Chiều cao 150;154) 154;158) 158;162) 162;166) 166;170) Trang 15 Tần số 25 50 200 175 50
Tính độ lệch chuẩn (làm tròn 2 chữ số thập phân). Lời giải
Trả lời: s  3,85 . x Chiều cao
150;154) 154;158) 158;162) 162;166) 166;170) Giá trị đại diện 152 156 160 164 168 Tần số 25 50 200 175 50
152.25 +156.50 +160.200 +164.175 +168.50 Số trung bình: x = = 161, 4 500 Phương sai: s = − + − + − + − + − x ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 2 25. 152 161, 4 50. 156 161, 4 200. 160 161, 4 175. 164 161, 4 50. 168 161, 4 =14,84 500 Độ lệch chuẩn: 2
s = s = 14,48  3,85. x x
Câu 15. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Công ty nên xây nhà ở mức giá nào (bao nhiêu tiền một mét vuông) để nhiều người có nhu cầu
mua nhất. Biết rằng Mốt của bảng số liệu trên là căn cứ để lựa chọn (đơn vị là triệu đồng và
làm tròn đến hàng phần mười)? Lời giải
Đáp án: 19, 4 . Bảng đã hiệu chỉnh.
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 18;22) . Do đó u =18, n = 78,n =120,n
= 45,u u = 22 −18 = 4. m m 1 − m m 1 + m 1 + m 120 − 78 758
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là M =18 +  =  O ( − )+( − ) 4 19, 4 120 78 120 45 39
Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán rằng nếu công ty xây nhà ở mức giá 19,4 triệu đồng 2 /m
thì sẽ có nhiều người có nhu cầu mua nhất.
Câu 16. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau.
Trung bình mỗi học sinh tập bao nhiêu phút mỗi ngày? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải Trang 16
Đáp án: 51,4.
Gọi x = 10; x = 30; x = 50; x = 70; x = 90 là các giá trị đại diện. 1 2 3 4 5 10 5 . +30 9 . +50 1 . 2 + 70 1 . 0 +90 6 . Khi đó x = ; 51,4 phút 42
Câu 17. Người ta ghi chép lại trọng lượng (gam) một loại cá rô được nuôi trong ao theo một chế độ
đặc biệt sau 6 tháng, họ có bảng tần số ghép nhóm sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải
Đáp án: 91,3 .
Ta có: n =13+ 24+55+ 61+31+16 = 200. 200 13 + 24 + 55  13+ 24 + 55 + 61. 2
Nhóm chứa trung vị là nhóm 90;100) .
Trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng: 200 .2−(13+24+55) 4 Q = 90 + . 100 − 90  91,3 . 2 ( ) 61
Câu 18. Đo chiều dài của 80 con cá, kết quả thu được biểu diễn ở biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm như sau:
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm nói trên. Lời giải Đáp án: 29
Chuyển biểu đồ tần số tương đối về dạng ghép nhóm như sau Trang 17 Chiều dài 27;28) 28;29) 29;30) 30;3 ) 1 31;32)
Tần số tương đối 5% 20% 50% 15% 10% 1
Ta biết rằng nếu thứ phân vị thứ k là ( x + x
, trong đó x x lần lượt thuộc hai 1 + ) 2 m m m m 1 +
nhóm liên tiếp u ; u  và u ; u  thì Q = u . j j 1 + ) j 1 − j ) k j
Áp dụng cho bài trên, tần số tương đối tích lũy 5%+ 20% = 25% nên Q = 29 . 1
Câu 19. Thời gian truy cập internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm. Lời giải Đáp án: 4, 75 .
Cỡ mẫu là n = 56 . x + x
Tứ phân vị thứ nhất Q là 14 15 . 1 2
Do x , x đều thuộc nhóm 12,5;15,5) nên nhóm này chứa Q . 14 15 1 56 −3
Với p = 2 ; a = 12,5 ; m =12 ; m = 3 ; a a = 3 suy ra 4 Q = 12,5 + 3 =15, 25 . 2 2 1 3 2 1 12 x + x
Với tứ phân vị thứ ba Q là 42
43 . Do x , x đều thuộc nhóm 18,5;21,5) nên nhóm này 3 2 42 43 có chứa Q . 3 Với
p = 4 ; a =18 ; m = 24 ; m + m + m = 3+12 +15 = 30; a a = 3 suy ra 4 4 1 2 3 5 4 356 −30 4 Q = 18,5 + 3 = 20 . 1 24
Khoảng tứ phân vị của mẫu số ghép nhóm là  =  −  = 20 −15, 25 = 4,75 . Q 3 1
Câu 20. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê doanh thu bán hàng (đơn vị: triệu đồng) trong 20
ngày của một cửa hàng như sau:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Lời giải Đáp án: 10,7 .
Cỡ mẫu n = 2 + 7 + 7 +3+1= 20 . Trang 18
Tứ phân vị thứ ba là trung bình cộng của số thứ 15 và 16 trong mẫu số liệu, nên nhóm chứa tứ
phân vị thứ ba là nhóm 9;1 ) 1 . 3.20 −(2+7) Ta có 4 Q = 9 + . 11− 9 10,7 . 3 ( ) 7
Câu 21. Bảng dưới biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật
(đơn vị: centimét). Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Nhóm Tần số Tần số tích lũy [40;45) 5 5 [45;50) 10 15 [50;55) 7 22 [55;60) 9 31 [60;65) 7 38 [65;70) 4 42 n = 42 Lời giải
Đáp án: 12,7 .
Tổng tần số là: n = 42 .
+Tìm tứ phân vị thứ nhất Q : 1 n 42 Ta có =
=10,5 . Suy ra nhóm 45;50) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc 4 4 bằng 10,5 .  N  − F   10,5 − 5  Áp dụng công thức: 4 Q = L +  .h = 45 + .5 = 47,75 . 1   f  10     
+Tìm tứ phân vị thứ ba Q : 3 3n 42 Ta có =
= 31,5 . Suy ra nhóm 60;65) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc 4 4 bằng 31,5 .  3N  − F    31,5 − 31 Áp dụng công thức: 4 Q = L +  .h = 60 + .5 = 60, 4 . 3   f  7     
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:  = Q Q = 60,4 − 47,75 12,7 cm . Q 3 1 ( ) Trang 19
Câu 22. Thống kê thời gian tự học môn Toán của 400 học sinh lớp 12 trong một ngày ta được kết quả trong bảng ghép nhóm sau Thời gian (phút) 0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80;100) Số học sinh x 120 y 70 60 845
Biết rằng x, y là các số nguyên dương và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng . Khi 21
đó, thời gian tự học trung bình của 400 học sinh (tính theo mẫu số liệu ghép nhóm trên) là bao nhiêu phút? Lời giải
Đáp án: 48,5.
Ta có x +120 + y + 70 + 60 = 400  x + y = 150
Nhận thấy Q thuộc nhóm 60;80) 3
400.3 −(x+120+ y) 300 − 270 480 4 Q = 60 + .20 = 60 + .20 = do x + y = 150 3 70 70 7 845 845 85 Q Q =  Q = Q −  Q = 3 1 1 3 1 21 21 3
Suy ra Q thuộc nhóm 20;40) 1 100 − x 85 100 − x Q = 20 + .20  = 20 +
x = 50  y =100 1 120 3 6
Chọn giá trị đại diện cho các nhóm ta có bảng sau Thời gian (phút) 10 30 50 70 90 Số học sinh 50 120 100 70 60
Vậy thời gian học trung bình của các học sinh trong nhóm là
50.10 +120.30 +100.50 + 70.70 + 60.90 = 48,5 400
Câu 23. Để kiểm tra khối lượng (kg) của các bao xi măng. Người ta chọn ngẫu nhiên 35 bao và kết quả cho bảng số liệu sau Kg [49,2;49, ) 4 [49,4;49, ) 6 [49,6;49, ) 8 [49,8;50, ) 0 [50,0;50, ) 2 Số bao 5 9 10 7 4
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu (chính xác đếm hàng phần trăm) Lời giải
Đáp án: 0,38 . Trang 20