Trang 1
P
N
M
C
B
A
 CHÍNH THC
UBND HUYI LC
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
(Đề gồm có 02 trang)
MÃ ĐỀ A
Phn I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm): 
làm. (
Câu 1. S i ca s
:
A. 3. B.

. C.
3
5
. D. -0,2.
Câu 2. Tt c các giá tr c
:
A. x = 5 B. x = -5. C. x = 25 D. x = 5 hoc x = -5
Câu 3. Trong các s sau, s nào là s vô t
?
A. -7. B. 4,2. C.
11
D.
5
3
.
Câu 4. Cho bit
. n hàng phn nghìn c kt qu:
A. 2,646. B. 2,.64 C. 2,6. D. 2,65.
Câu 5 Quan sát hình 1, ta hai góc so le trong là:
A.

 B.


C.

 D.


Câu 5 Quan sát hình 1, ta hai góc so le trong là:
A.

 B.

 C.

 D.


Câu 6. n cm t thích hp vào ch tr c khQua mm ngoài
mng thng thng song song vng th”.
A.hai. B. có vô s. C. ch mt. D. không có.
Câu 7. 
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. 
B. 
C. 

D. "Mng thng vuông góc vi mng thng song song".
Câu 8. Cho tam giác ABC,
󰆹



thì s bng
A. 20
0
B. 
C. 
; D. 
Câu 9. Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bng hp nào?
A. góc-cnh-góc.
B. cnh-cnh-cnh.
C. cnh-góc-cnh
D. cnh huyn-góc nhn.
Trang 2
Câu 10. Tam giác ABC cân ti A, có

thì s C bng bao nhiêu?
A. 
;. B. 
C. 
; . D. 
;
Câu 11.  th hin t l phn
p loi hc lc ca hc sinh khi 7. Hãy
cho bing biu din nào?
A.Bi tranh. C. Bi n thng.
B. Bi ct D. Bi hình qut tròn
Câu 12. Quan sát hình v. Cho bit
s ly trà sa bán ngày th By
A. 62. B. 50.
C. 48. D. 35.
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 đim): a) Tìm x, bit:
13
2x
45

; b) Tính:
2
1 4 1 9
:
7 3 7 11




Câu 14. (1,5 đim)
a) Tính:

+

b) Cho bit 1 inch xp x 2,54 ng chéo màn hình tivi 49  cm
n hàng phn chc.
c) Tìm
x
, bit:
2024
2024
1012
52
49
x
xx

Câu 15. (1,0 điểm) ) Mt nghiên c l hc sinh cp THCS nghin thoi di
ng trong nh Hình .
a) .
 

Trang 3
Câu 16. (3,0 đim) i A. Gm ca cnh BC.

 AB (D AB), PE AC (E 
c) Chng minh DE // BC.
-----------------------------//----------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- ĐỀ A
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm - mi câu đúng được 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
A
B
D
C
A
C
B
D
A
PHN II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 13.
(1,5
đim)
Câu a) Tìm x, biết: b/
13
2x
45

0,75
31
2x
54

0,25
77
2x x
20 40
0,5
Câu b) Tính
2
1 4 1 7
:
7 3 7 11




0,75
1 16 1 7
7 9 7 9
0,25
1 16 7 1 1
1
7 9 9 7 7



0,5
Câu 14.
(1,5
đim)
Câu a) Tính:


0,5
= 16 + 5
0,25
= 21
0,25
Câu b) Cho biết 1 inch xp x 2,54 cm. m đ dài đường chéo màn hình
tivi 49 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phn chc.
0,5
- ng chéo màn hình Tivi 49 inch xp x: 49 . 2,54 = 124,46cm
124,5cm
0,5
Câu c) Tìm
x
, bit:
2024
2024
1012
52
49
x
xx

0,5
2024 2024 2024
7 5 2
1 1 1
( 2024)( ) 0
7 5 2
2024
x x x
x
x

0,25
0,25
Trang 4
V
Câu 15.
(1,0
đim)
a) đúng
0,5
b) + 

 hc sinh nghin thong trong 1 000 hc sinh ca mt
c sinh).
0,25
0,25
Câu 16.
(3,0
đim)
i A. Gm ca cnh BC.

 AB (D AB), PE AC (E 
c) Chng minh DE // BC.
3,25
Hình v: Phc v ý a)
0,5
Câu a) Chng minh ∆APB = ∆APC.
1,0
Chc  (c-c-c hoc c-g-c)
- c m
- Kt lun
0,75
0,25
Câu b) Chng minh DA = EA.
1,0
- Chc hai tam giác APD APE bng nhau hoc hai tam giác
PBD và PCE bng nhau.
0,5
- Lp lun DA = EA
0,5
Câu c) Chng minh DE // BC.
0,5
- Lp luc hai góc ADE và ABC bng nhau
0,25
- Lp lun DE // BC.
0,25
Lưu ý: Hc sinh không dùng tài liu, giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-------------------------//--------------------------
Trang 5
P
N
M
C
B
A
 CHÍNH THC
UBND HUYI LC
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
(Đề gồm có 02 trang)
MÃ ĐỀ B
Phn I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm): 
làm. (
Câu 1. S i ca s
1
3
là:
B. 3. B.
1
3
C.
1
3
. D. -0,2.
Câu 2. Tt c các giá tr c
là:
A. x = 3 hoc x = -3 B. x = - 3. C. x = 9 D. x = 3
Câu 3. Trong các s sau, s nào là s vô t
?
A. -7. B. 4,2. C.
5
3
D.
13
.
Câu 4. Cho bit
n hàng phn  c kt qu:
A. 2,646. B. 2,65 C. 2,6. D. 2,64.
Câu 5 Quan sát hình 1, ta hai góc so le trong là:
A.

 B.


C.

 D.


Câu 6. n cm t thích hp vào ch tr c kh“Qua một điểm ngoài
một đường thẳng, …. Đưng thng song song với đường thẳng đó”.
A. có hai. B. không có. C. có vô s. D. chmt.
Câu 7
 Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Ta kết luận là:
A. .
B. .
C. 
.
D. Mng thng vuông góc vi mt ng thng song song.
Câu 8. Cho tam giác ABC, có
󰆹



thì s ng
A. 20
0
B. 
C. 
; D. 
Câu 9. Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bng hp nào?
A. cnh huyn-góc nhn.
B. cnh-góc-cnh.
C. cnh-cnh-cnh.
D. góc-cnh-góc.
Câu 10. Tam giác ABC cân ti A, có
󰆹

thì s B bng bao nhiêu?
A. 
;. B. 
C. 
; . D. 
;
Trang 6
Câu 11.  th hin t l m bài ôn luyn môn Khoa hc ca bn Khanh hc
sinh khi 7. Hãy cho bing biu din nào?
A.Bi tranh. C. Bi n thng. B. Bi ct. D. Bi hình qut tròn
Câu 12. Quan sát hình v. Cho bit s ly trà sa bán ngày th hai
A. 35. B. 50. C. 62. D. 42.
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 đim)
a) Tìm x, bit:
13
2x
45

; b) Tính:
2
1 4 1 9
:
7 3 7 11




Câu 14. (1,5 đim)
a) Tính:

+

b) Cho bit 1 inch xp x  ng chéo màn hình tivi 51  cm
n hàng phn chc.
c) Tìm
x
, bit:
2024
2024
1012
52
49
x
xx

Câu 15. (1,0 điểm) ) Mt nghiên c l hc sinh cp THCS nghin thoi di
ng trong nh 
Trang 7
a) 
 

Câu 16. (3,0 đim) i A. Gm ca cnh BC.

 AB (D AB), PE AC (E 
c) Chng minh DE // BC.
------------------------//---------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- ĐỀ B
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm - mi câu đúng được 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
A
B
D
C
A
C
B
D
A
PHN II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 13.
(1,5
đim)
Câu a) Tìm x, biết: b/
13
2x
45

0,75
31
2x
54

0,25
77
2x x
20 40
0,5
Câu b) Tính
2
1 4 1 7
:
7 3 7 11




0,75
1 16 1 7
7 9 7 9
0,25
1 16 7 1 1
1
7 9 9 7 7



0,5
Trang 8
Câu 14.
(1,5
đim)
Câu a) Tính: Tính:

+

0,5
= 25 + 4
0,25
= 29
0,25
Câu b) Cho biết 1 inch xp x 2,54 cm. m đ dài đường chéo màn hình
tivi 51 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phn chc.
0,5
- ng chéo màn hình Tivi 49 inch xp x: 51 . 2,54 = 129,54cm
129,5cm
0,5
Câu c) Tìm
x
, bit:
2024
2024
1012
52
49
x
xx

0,5
2024 2024 2024
7 5 2
1 1 1
( 2024)( ) 0
752
2024
x x x
x
x
V
0,25
0,25
Câu 15.
(1,0
đim)
a) đúng
0,5
b) + 

 hc sinh nghin thong trong 1 000 hc sinh ca mt
là: 1 000 . 15% = 1 000 . 15 : 100 = 150 (hc sinh).
0,25
0,25
Câu 16.
(3,0
đim)
i A. Gi Q m ca cnh BC.
QQC.
QI AB (I AB), QK AC (K IA = KA.
c) Chng minh IK // BC.
3,25
Hình v: Phc v ý a)
0,5
Câu a) Chng minh ∆AQB = ∆AQC.
1,0
Chc  (c-c-c hoc c-g-c)
- c m
- Kt lun
0,75
0,25
Câu b) Chng minh IA = KA.
1,0
- Chc hai tam giác API và APK bng nhau hoc hai tam giác PBI
và PCK bng nhau.
0,5
- Lp lun IA = KA
0,5
Câu c) Chng minh IK // BC.
0,5
- Lp luc hai góc AIK và ABC bng nhau
0,25
- Lp lun IK // BC.
0,25
Trang 9
Lưu ý: Hc sinh không dùng tài liu, gii cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-------------------------//--------------------------
UBND HUYN ÂN THI
TRƯƠ
NG THCS H TÙNG MU
--------------------
Mã đề: 01
KIM TRA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOA
N 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy chọn và ghi lại 1 phương án đúng vào bài làm.
u 1. An hi các bn trong lp xem bn nào thun tay trái, bn nào thun tay ph
vp d liu b
A. Quan sát B. Làm thí nghim
C. Lp bng hi D. Phng vn
u 2. Mun so sánh các phn trong toàn b d liu ta dùng
A. Bi tranh; B. Bi ct;
C. Bi hình qut tròn ; D. Bi n thng.
u 3. ng thng ct nhau thì:
A. Tnh B. To thành hai ci nh
C. To thành ba cnh D. To thành bn cnh
u 4. Trong bi hình qut tròn, khkhông 
A. Hai hình qut bng nhau biu din cùng mt t l;
B. Hình qut nào lu din s liu l
C. C hình tròn biu din
75%
;
D.
1
2
hình tròn biu din
50%
.
Câu 5. Cho hình v s 
A. 154
0
B.126
0
C.146
0
D.56
0
u 6. S hu t
x
tha mãn
2
1
0
2




x
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
0
D.
1
2
hoc
1
2
.
u 7. 
3
3
6
2
là:
A. A. 3 B.
18
8
C.
27
D.
3
4
u 8. Tam giác ABC và tam giác DEF : AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các
hiu sau, ký hi
A . ABC = DEF B . ABC = DFE
C. ABC = EDF D . ABC = FED
u 9. Vit phân s
11
24
i dng phân s thp phân vô hn tuc:
A.
0,(458)3
. B.
0,45(83)
. C.
0,458(3)
. D.
0,458
.
34
0
x
(Hình 1)
Trang 10
u 10. Cho a// b và c
a thì:
A. b// c; B. b
c; C. c//a; D. b
a.
u 11. 
A. 90
0
B. 120
0
C. 100
0
D. 180
0
u 12. S nào là s hu t ?
A. A.
5
B.
35
C.
3
D.
81
u 13. Cho hình 1, s 
bng:
A.
95
B.
35
C.
115
D.
150
u 14. Cho hình v sau:
Kt lusai?
A.
AB MP
. B.
ABC MNP
. C.
BC NP
. D.
ABC MPN
.
u 15. c hai ca x bng:
A.
7; B.
49; C. 7; D. 7.
u 16. Nu tam giác ABC vuông ti A thì:
A.
0
B+C 90
B.
0
B+C 90
C.
0
B+C 90
D.
0
B+C 180
II. T LUN (6,0 đim)
Bài 1. (0,5 điểm) Bn có cho rc sách là mt thói quen t
A. Rng ý B. ng ý
ng ý D. Rng ý
Em hãy xác nh xem d lic thuc loi nào?
Bài 2. (1,5 đim). Quan sát bi n thng và tr li các câu hi:
a) Bi biu din thông tin v v gì?
 thi gian là gì?
c) Tháng nào ca hàng có doanh thu cao nht?
d) Tháng nào ca hàng có doanh thu thp nht?
80
o
40
o
80
o
60
o
M
N
P
A
B
C
52
54
56
68
50
64
60
70
62
52
70
85
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tháng
Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A (triệu đồng)
Hình 1
x
30
°
65
°
2
1
A
B
B
Trang 11
e) Doanh thu cng khong thi gian nào?
f) Doanh thu ca hàng gim trong nhng khong thi gian nào?
g) Doanh thu ca hàng trong tháng
3
là bao nhiêu?
h) Doanh thu ca hàng vào tháng
4
m) bao nhiêu so v
Bài 3. (1,75 đim) Cho
ABC
, v m
M
m ca
BC
i ca tia
MA
lm
D
sao cho
.MA MD
a. Chng minh:
ABM DCM
b. Chng minh:
//AB DC
c. K
BE AM E AM
,
CF DM F DM
. Chng minh:
M
m ca
EF
Bài 4. (1,5 đim) T l  Vit Nam trong mt s c cho trong
bng sau:

1991
1995
1999
2003
2007
2011
2015
2019
T l (%)
1,86
1,65
1,51
1,17
1,09
1,24
1,12
1,15
a) V bi n thng biu din bng s liu trên.
b) T l  cao nh
c) T l gia ng dân s ca Vit Nam t 
1991
n
2003

nào?
Bài 5. (0,75 đim) m giá tr ln nht ca
1,5 3,5Ax
.
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0điểm) (M25:
1. D
2. C
3.B
4.C
5.C
6.A
7.C
8.A
9.C
10.B
11. A
12. D
13.A
14.B
15.C
16.C
II. T LUN (6,0 đim)
Bài
ý
Đáp án
Đim
1
(0,5
đim)
D liu không là s, có th sp th t.
0,5
1
(1,5
đim)
a) Bi biu din thông tin v doanh thu trong
12
tháng ca
ca hàng A.
 thi gian là tháng.
c) Tháng
12
ca hàng có doanh thu cao nht.
d) Tháng
5
ca hàng có doanh thu thp nht.
e) Doanh thu cng khong thi gian: tháng
2,3,4,6,8,11,12.
f) Doanh thu ca hàng gim trong nhng khong thi gian: tháng
5,7,9,10.
g) Doanh thu ca hàng trong tháng
3
56
tring.
h) Doanh thu ca ng vào tháng
4

12
tri ng so vi

0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,3
Trang 12
3
(1,75
đim)
V -KL
0,2
a
Xét
ABM DCM
có:
MB MC
(gt)
AMB DMC
nh)
MA MD
(gt)
Vy:
ABM DCM
(c-g-c)


b
T
ABM DCM
(chng minh câu a)
Suy ra:
ABM DCM
ng)
hai góc
ABM
DCM
v trí so le trong.
Vy:
//AB DC


c
Xét
BEM
CFM
(
0
90EF
)
Có:
MB MC
(gt)
AMB DMC
nh)

BEM
=
CFM
(cnh huyn-góc nhn)
Suy ra:
ME MF
(hai cng)
Vy
M
m ca
EF


3
(1,5
đim)
a
1,0
b
T l  cao nh
0,25
c
T l  ca Vit Nam t n 2003 có xu
ng gim.
0,
Trang 13
5
(0,75đ)
1,5 3,5Ax
3,5 0x 
1,5 3,5 1,5x
Du
""
xy ra khi
3,5 0 3,5xx
Vy giá tr ln nht ca biu thc
A
1,5
ti
3,5x
0,
0,25
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I, MÔN TOÁN LP 7
NĂM HỌC 2024-2025
Thi gian : 90 phút
I.Trc nghim m): Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng
Câu 1. Tp hp s hu t c kí hiu là:
A. Z B. Q C. I D. R
Câu 2: Kt qu ca phép tính 2
3
.2
2
là:
A. 2
5
B. 4
5
C. 2
6
D. 4
6
Câu 3. c hai s hc ca 25 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Trong các s sau s nào là s vô t:
A. 1,2 B. -4,(5) C. 1,1314... D. 3,(23)
Câu 5 : m ngoài mng thng thng song song vng
th
A.1 B. 2 C.3 D. Vô s
Câu 6: Cho hình1, góc z ng v vi góc nào?
A.
xAz
B.
ADC
C.
xBt
D.
'Azx
Câu 7: Cho hình1, góc  nh vi góc nào?
A.
xAz
B.
ADC
C.
xBt
D.
'Azx
Câu 8. Cho hình1, góc  so le trong vi góc nào?
A.
xAz
B.
'Ay'z
C.
xBt
D.
'Azx
Câu 9: Cho hình1, góc  k bù vi góc nào?
A.
xAz
B.
'Ay'z
C.
xBt
D.
'Azx
Câu 10. Cho hình 2, cng xiên?
A.AH B.CH C.BH D. AC
Câu 11: Cho
ABC
0
70A
,
0
60B
vy
?C
A.30
0
B. 40
0
C.50
0
D. 60
0
Câu 12. Cho hình 2 bit AB < AC. Hãy so sánh BH vi CH
A. BH > CH B. BH = CH C. BH < CH D. BH CH
II- T lun m)
Bài 1.m) Th nào là s hu t? Ly 2 ví d?
Bài 2. m) Tìm s i ca các s sau: 3;
1
2
; 0,5; 12,(5)
Bài 3. m) Dùng máy tính cm tay, hãy:
a) Làm tròn kt qu
5
v chính xác 0,05
Trang 14
b) Làm tròn kt qu
7
v chính xác 0,005
Bài 4. m) Cho bi bên:
Hình tròn trong bi chia thành bao nhiêu hình qut, mi hình qut
biu din s liu nào? Ht hc lc loi nào nhiu nht? Ít nht?
Bài 5. m) Cho hình 3, hãy gi
Bài 6. m) Cho
ABC
cân ti A, v ng phân giác AM ct BC ti M.
a) Chng minh
ABM
=
ACM
b) Chng minh AM trung trc ca BC
NG DN CHM CUI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
u
Ni dung
Đi
m
I Trc nghim
1-12
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

B
A
B
C
A
B
A
C
D
D
C
C
(M
3,0
II- T lun
Bài 1
S hu t là s vii dng phân s
a
b
vi a,b

Tp hp các s hu t c kí hiu là Q
0,5
- HS lc ví d
0,5
Bài 2
S i ca 3;
1
2
; 0,5; 12,(5) lt là: -3;
1
2
; -0,5; -12,(5)
1,0
Bài 3
a)
5

 kt qu  n hàng phn
c kt qu là: 
2,2
0,5
b)
7

 kt qu  n hàng
phc kt qu là:
2,65
0,5
Bài 4
c chia thành 4 hình qut.
Mi hình qut biu din t l php loi hc lc ca hc sinh khi
Trang 15
7.
Hc sinh có hc lc khá là nhiu nht. Hc
sinh có hc lc tt là ít nht.
Bài 5
Ta có:
''z Ay ABy
(hai góc
v ng v)

1,0
Bài 6
a) Xét  và  có:
AB =AC ( vì  cân ti A)
BAM CAM
( vì AM là tia phân giác ca Â)
AM là cnh chung
Vy:  =  (c.g.c)
0,5
b) Theo câu a) ta có:  = 
Suy ra
BMA CMA
ng) (1)
Mt khác,
, BMA CMA
là hai góc k
Nên
0
180BMA CMA
(2)
T (1) và (2) suy ra:
0
90BMA CMA
Vy
AM BC
Mà BM = MC ( vì =  )
ng trung trc cn thng BC.
0,5
0,5
Tng
10
Ghi chú: Hn cho im t tng phn.
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
ĐỀ 1
Phn I. Trc nghiệm (3,0 điểm)
Chn ch cái đầu câu tr lời đúng nhất cho mi câu sau:
Câu 1. Cách vibiu din s hu t?
Trang 16
A.
0
8
B.
5
7
C.
2
13,2
D.
25,0
1
Câu 2. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Kh ?
A.
5
7
7
5
B.
7
5
<
7
6
C.
7
5
>
7
6
D.
7
5
>
7
6
Câu 4. Kt qu ca phép tính
15
77

là:
A.
6
7
B.
6
7
C.
5
7
D.
7
4
Câu 5. 
12

A. (x
3
)
4
B. x
4
.x
8
C. x
2
.x
6
D.
x
18
: x
6
(x
0
)
Câu 6. n tháng 9/2022 thì dân s Thành Ph t khong 1 188 374 người
(ngun: website World Population Review). Hãy làm tròn con s n hàng nghìn.
A. 1 188 000 B. 1 189 000 C. 1 180 000 D. 1 188 400
Câu 7. 
2

là:
A. 20 cm B. 40 cm C. 45 cm D. 30 cm.
Câu 8. 
A. -2,5; 1;
5
4
; 5,7. B. -2,5;
5
4
; 1; 5,7.
C. -2,5; 1; 5,7;
5
4
. D. -2,5;
5
4
; 5,7; 1
Câu 9. 
 C. góc vuông. 
Câu 10: 
A.
11

.MN
B.
31

.MN
C.
44

.MN
D.
41

.MN
Câu 11.  

A. 0 B. 1 C. 2 
Câu 12: Tính s  
A. 80
0
B. 160
0
C. 40
0
D. 140
0
x
y
a
4
3
2
1
4
3
2
1
N
M
Trang 17
Phn II. T lun (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Thc hin phép tính:
a)
20
9
+ 0,65 b)
5 3 2
.
9 10 5



c)
3
3
2
:
2
3
2
5
7
.
3
2
d) 0,1.
4
+ 3.
2
16
2023
0
Câu 2 (1,5 đim). Tìm x, bit:
a) 4x +
3
1
=
2
3
b) |2 x| +
4
3
= 2,5
Câu 3 (1 điểm).
a) Bit 1inch
2,54 cm. Hi 1cm bng bao nhiêu inch (làm tròn kt qu v chính
xác 0,005).
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc A = - |x 2023| - (y + 2024)
2
+ 2025
Câu 4 (2,5đim).
Cho hình v, bit a n, b n, 

ng thng a và b có song song vi nhau
không? Vì sao?
b) Tính s 
c) V tia Dt và Cz lt là tia phân giác ca góc mDA
và góc mCB. Chng minh: Dt // Cz.
-HT-
TRƯNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
ĐỀ 2
Phn I. Trc nghiệm (3,0 điểm)
Chn ch cái đầu câu tr lời đúng nhất cho mi câu sau:
Câu 1. Cách viu din s hu t?
A.
0
8
B.
5
7
C.
2
13
D.
5
1
Câu 2. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Kh ?
A.
7
11
11
6
B.
11
6
<
11
7
C.
11
6
>
11
7
D.
11
6
>
11
7
Câu 4. Kt qu ca phép tính
7
5
7
1
là:
Trang 18
A.
6
7
B.
6
7
C.
5
7
D.
7
4
Câu 5. 
21

A. (x
3
)
7
B. x
3
.x
7
C. x
11
.x
10
D.
x
27
: x
6
(x
0
)
Câu 6. n tháng 9/2022 thì dân s Thành Ph t khong 1 188 374 người
(ngun: website World Population Review). Hãy làm tròn con s 
A. 1 188 000 B. 1 189 000 C. 1 180 000 D. 1 188 400
Câu 7. 
2

A. 5 dm B. 25 dm C. 15 dm D. 50 dm.
Câu 8. 
A. 5,7; 1; - 2,5;
5
4
. B. 5,7;
5
4
; 1; - 2,5.
C. 5,7; 1;
5
4
; -2,5. D. 5,7;
5
4
; - 2,5; 1
Câu 9. 
 C. Góc vuông 
Câu 10: 
A.
11

.MN
B.
C.
44

.MN
D.
31

.MN
Câu 11.   M song

   
Câu 12.  


A. 180
0
B. 40
0
C. 80
0
D. 140
0
Phn II. T lun (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Thc hin phép tính:
a)
25
4
76,0
b)
4
3
12
7
.
5
6
c)
3
2
1
:
2
2
1
2
1
.
7
3
d) 7.
2
36
- 0,2.
9
+ 1
2023
Câu 2 (1,5 đim). Tìm x, bit:
a)
2
3
x 4 =
2
1
b)
2
5
+ |x 3| = 6,3
Câu 3 (1 điểm).
a) Bit 1 m
3,28 feet. Hi 1 feet bng bao nhiêu mét (làm tròn kt qu v chính xác
0,0005).
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc B = - (2025 + x)
2
- |2024 + y| + 2023
x
y
a
4
3
2
1
4
3
2
1
N
M
Trang 19
Câu 4 (2,5điểm).
Cho hình v, bit m c, n c, 

ng thng m và n có song song vi nhau
không? Vì sao?
b) Tính s 
c) V tia Ea và Fb lt là tia phân giác ca góc
mEd và góc nFE. Chng minh: Ea // Fb.
-HT-
NG DN CHM BÀI KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
I/ Trc nghi
 1. 1B 2A 3C 4B 5C 6A 7D 8B 9.A 10.D 11.B 12.C
 2. 1A 2D 3C 4D 5B 6D 7A 8C 9A 10B 11A 12C
II/ T lun
 1
 2
M
Câu 1
(2,0
đim).
20
9
+ 0,65
= - 0,45 + 0,65
= 0,2
25
4
76,0
= 0,76 0,16
= 0,6
0,25
0,25
5 3 2
.
9 10 5



18
1
10
1
.
9
5
4
3
12
7
.
5
6
=
6
1
.
5
6
=
5
1
0,25
0,25
c)
3
3
2
:
2
3
2
5
7
.
3
2
=
5
7
.
3
2
3
2
=
15
4
3
2
1
:
2
2
1
2
1
.
7
3
7
2
2
1
.
7
3
2
1
0,25
0,25
d) 0,1.
4
+ 3.
2
16
2023
0
= 0,1.2 + 3.2 1
= 5,2
7.
2
36
- 0,2.
9
+ 1
2023
= 7.3 0,2.3 + 1
= 21,4
0,25
0,25
Câu 2
(1,5
đim)
a) 4x +
3
1
=
2
3
4x =
6
7
x =
24
7
2
3
x 4 =
2
1
2
3
x = 4,5
x = 3
0,5
0,25
Trang 20
b) |2 x| +
4
3
= 2,5
|2 x| = 1,75
2 x = 1,75 hoc 2 x = -1,75
x = 0,25 hoc 3,75
2
5
+ |x 3| = 6,3
|x 3| = 3,8
x 3 = 3,8 hoc x 3 = -3,8
x = 6,8 hoc x = -0,8
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1
đim).
a) 1cm

0,39 inch
1 feet

0,305m
0,25
0,25
b) Ta có:
|x 2023|
0
,vi mi x
(y + 2024)
2
0
, vi mi x
suy ra - |x 2023|
0
- (y + 2024)
2
0
- |x 2023| - (y + 2024)
2
+
2025
2025
Vy GTLN ca A là 2025
Ta có:
(2025 + x)
2
0
,vi mi x
|2024 + y|
0
,vi mi x
suy ra - (2025 + x)
2
0
- |2024 + y|
0
- (2025 + x)
2
- |2024 + y| + 2023
2023
Vy GTLN ca B là 2023
0,25
0,25
Câu 4
(2,5điểm)
Hình v 
a) a
n; b
n
nên a//b
Hình v 
a) m
c; n
c
nên m//n
0,25
0,5
 
bng 60
0
.
 
bng 120
0
b)  ng
70
0
.
 ng
110
0
0,5
0,5
c) V hình
Gii thích 
 
Lp lun suy ra Dt//Cz
c) V hình
Gii thích 

Lp lun suy ra Ea//Fb
0,25
0,25
0,25
Học sinh làm đúng theo cách khác vn đạt đim tối đa.
NG DN CHM BÀI KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
DÀNH CHO HC SINH KHUYT TT
I/ Trc nghi
 1. 1B 2A 3C 4B 5C 6A 7D 8B 9.A 10.D 11.B 12.C
 2. 1A 2D 3C 4D 5B 6D 7A 8C 9A 10B 11A 12C
II/ T lun
 1
 2
M
Câu 1
20
9
+ 0,65
= - 0,45 + 0,65
= 0,2
25
4
76,0
= 0,76 0,16
= 0,6
0,5
0,5

Preview text:

UBND HUYỆN ĐẠI LỘC
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài
làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A) 1
Câu 1. Số đối của số là: 3 −1 3 A. 3. B. . C. . D. -0,2. 3 5
Câu 2. Tất cả các giá trị của x, để |𝑥| = 5 là: A. x = 5 B. x = -5.
C. x = 25 D. x = 5 hoặc x = -5
Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 A. -7. B. 4,2. C. 11 D. . 3
Câu 4. Cho biết 𝑎 = √7 = 2,64575 …. Làm tròn a đến hàng phần nghìn ta được kết quả: A. 2,646. B. 2,.64 C. 2,6. D. 2,65.
Câu 5 Quan sát hình 1, ta có hai góc so le trong là: A. 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
1 𝑣à 𝐵1 ; B. 𝐴1 𝑣à 𝐵4 ; C. 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
1 𝑣à 𝐵3 ; D. 𝐴1 𝑣à 𝐵2 ;
Câu 5 Quan sát hình 1, ta có hai góc so le trong là: A. 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂
1 𝑣à 𝐵1 ; B. 𝐴1 𝑣à 𝐵4 ; C. 𝐴1 𝑣à 𝐵3 ; D. 𝐴1 𝑣à 𝐵2 ;
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng:Qua một điểm ở ngoài
một đường thẳng, …. đường thẳng song song với đường thẳng đó”.
A. có hai. B. có vô số. C. chỉ có một. D. không có.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 8. Cho tam giác ABC, có 𝐴̂ = 600 ; 𝐵
̂ = 1000 thì số đo góc C bằng A. 200 B. 400; C. 600; D. 800.
Câu 9. Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bằng nhau theo trường hợp nào? A A. góc-cạnh-góc. M B. cạnh-cạnh-cạnh. C. cạnh-góc-cạnh
D. cạnh huyền-góc nhọn. B C P N Trang 1
Câu 10. Tam giác ABC cân tại A, có 𝐵
̂ = 700 thì số đo góc C bằng bao nhiêu? A. 800;. B. 700 C. 1000; . D. 400;
Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần
trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7. Hãy
cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
A.Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng.
B.
Biểu đồ cột D. Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 12. Quan sát hình vẽ. Cho biết
số ly trà sữa bán ngày thứ Bảy là A. 62. B. 50. C. 48. D. 35.
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2 1 3 1  4  1 9
Câu 13. (1,5 điểm): a) Tìm x, biết: 2x   ; b) Tính:   :   4 5 7  3  7 11
Câu 14. (1,5 điểm) a) Tính: |16| + √25
b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 49 inch đơn vị cm và
làm tròn đến hàng phần chục. x  2024 x  2024  x c) Tìm x , biết:   1012 49 5 2
Câu 15. (1,0 điểm) ) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di
động trong những năm gần đây như biểu đồ Hình dưới đây.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động.
b) Năm 2021, một trường THCS có 1 000 học sinh. Hãy ước lượng số lượng học sinh nghiện
điện thoại di động của trường. Trang 2
Câu 16. (3,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. Gọi P là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ∆APB = ∆APC.
b) Từ P kẻ PD⊥ AB (D ∈ AB), PE⊥ AC (E ∈ AC). Chứng minh DA = EA. c) Chứng minh DE // BC.
-----------------------------//----------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A B D C A C B D A
PHẦN II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 3
Câu a) Tìm x, biết: b/ 2x   0,75 4 5 3 1 2x   0,25 5 4 7 7 2x   x  20 40 0,5 Câu 13. 2 1  4  1 7 (1,5 Câu b) Tính   :   điểm) 7  3  7 11 0,75 1 16 1 7     7 9 7 9 0,25 1  16 7  1 1    1    7  9 9  7 7 0,5
Câu a) Tính: |16| + √25 0,5 = 16 + 5 0,25 = 21 0,25
Câu b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 49 inch đơn vị 0,5
cm và làm tròn đến hàng phần chục.
- Đường chéo màn hình Tivi 49 inch xấp xỉ: 49 . 2,54 = 124,46cm  124,5cm 0,5 Câu 14. (1,5 x  2024 x  2024  x điể    m)
Câu c) Tìm x , biết: 1012 0,5 49 5 2 x  2024 x  2024 x  2024    0,25 7 5 2 1 1 1
 (x  2024)(   )  0 7 5 2 0,25  x  2024 Trang 3 Vậy x = …
a) Lập bảng thống kê đúng: …. 0,5 Câu 15.
b) + Từ biểu đồ Hình đã cho, ta thấy năm 2021, tỉ lệ học sinh THCS nghiện 0,25 (1,0
điện thoại di động chiếm 15% tổng số học sinh. điểm) + Do đó số 0,25
học sinh nghiện điện thoại di động trong 1 000 học sinh của một
trường THCS năm 2021 là: 1 000 . 15% = 1 000 . 15 : 100 = 150 (học sinh).
Cho ∆ABC cân tại A. Gọi P là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ∆APB = ∆APC. b) Từ P kẻ PD 3,25
⊥ AB (D ∈ AB), PE⊥ AC (E ∈ AC). Chứng minh DA = EA. c) Chứng minh DE // BC.
Hình vẽ: Phục vụ ý a) 0,5 Câu 16. (3,0
Câu a) Chứng minh ∆APB = ∆APC. điể 1,0 m)
Chứng minh được ∆APB = ∆APC (c-c-c hoặc c-g-c)
- Nêu được mỗi đk được (0,25đ) 0,75 - Kết luận 0,25
Câu b) Chứng minh DA = EA. 1,0
- Chứng minh được hai tam giác APD và APE bằng nhau hoặc hai tam giác 0,5 PBD và PCE bằng nhau. - Lập luận DA = EA 0,5
Câu c) Chứng minh DE // BC. 0,5
- Lập luận được hai góc ADE và ABC bằng nhau 0,25
- Lập luận DE // BC. 0,25
Lưu ý: Học sinh không dùng tài liệu, giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-------------------------//-------------------------- Trang 4 UBND HUYỆN ĐẠI LỘC
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài
làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A) 1
Câu 1. Số đối của số  là: 3 1 1 B. 3. B.  C. . D. -0,2. 3 3
Câu 2. Tất cả các giá trị của x, để |𝑥| = 3 là: A. x = 3 hoặc x = -3 B. x = - 3. C. x = 9 D. x = 3
Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 A. -7. B. 4,2. C. D. 13 . 3
Câu 4. Cho biết 𝑎 = √7 = 2,64575 …. Làm tròn a đến hàng phần trăm ta được kết quả: A. 2,646. B. 2,65 C. 2,6. D. 2,64.
Câu 5 Quan sát hình 1, ta có hai góc so le trong là: A. 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
4 𝑣à 𝐵1 ; B. 𝐴1 𝑣à 𝐵1 ; C. 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
1 𝑣à 𝐵3 ; D. 𝐴1 𝑣à 𝐵2 ;
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng:“Qua một điểm ở ngoài
một đường thẳng, …. Đường thẳng song song với đường thẳng đó”.
A. có hai. B. không có. C. có vô số. D. chỉ có một.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
.”
Ta có kết luận là:
A. “Nếu một đường thẳng vuông góc”.
B. “Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”.
C. “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia”.
D. “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song”.
Câu 8. Cho tam giác ABC, có 𝐴̂ = 500 ; 𝐵
̂ = 1000 thì số đo góc C bằng A. 200 B. 400; C. 600; D. 300.
Câu 9. Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bằng nhau theo trường hợp nào? A
A. cạnh huyền-góc nhọn. M B. cạnh-góc-cạnh. C. cạnh-cạnh-cạnh. D. góc-cạnh-góc. B C P N
Câu 10. Tam giác ABC cân tại A, có 𝐶̂ = 800 thì số đo góc B bằng bao nhiêu? A. 800;. B. 700 C. 1000; . D. 400; Trang 5
Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn Khanh học
sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
A.Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 12. Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ hai là A. 35. B. 50. C. 62. D. 42.
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13.
(1,5 điểm) 2 1 3 1  4  1 9 a) Tìm x, biết: 2x   ; b) Tính:   :   4 5 7  3  7 11
Câu 14. (1,5 điểm) a) Tính: |25| + √16
b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 51 inch đơn vị cm và
làm tròn đến hàng phần chục. x  2024 x  2024  x c) Tìm x , biết:   1012 49 5 2
Câu 15. (1,0 điểm) ) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di
động trong những năm gần đây như biểu đồ Hình dưới đây. Trang 6
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động.
b) Năm 2021, một trường THCS có 1 000 học sinh. Hãy ước lượng số lượng học sinh nghiện
điện thoại di động của trường.
Câu 16. (3,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. Gọi P là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ∆APB = ∆APC.
b) Từ P kẻ PD⊥ AB (D ∈ AB), PE⊥ AC (E ∈ AC). Chứng minh DA = EA. c) Chứng minh DE // BC.
------------------------//---------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A B D C A C B D A
PHẦN II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 3
Câu a) Tìm x, biết: b/ 2x   0,75 4 5 3 1 2x   0,25 5 4 7 7 2x   x  20 40 0,5 Câu 13. 2 (1,5 1  4  1 7   điể : m) Câu b) Tính   7  3  7 11 0,75 1 16 1 7     7 9 7 9 0,25 1  16 7  1 1    1    0,5 7  9 9  7 7 Trang 7
Câu a) Tính: Tính: |25| + √16 0,5 = 25 + 4 0,25 = 29 0,25
Câu b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình 0,5
tivi 51 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
- Đường chéo màn hình Tivi 49 inch xấp xỉ: 51 . 2,54 = 129,54cm  129,5cm 0,5 Câu 14. x  2024 x  2024  x (1,5
Câu c) Tìm x , biết:   1012 0,5 điểm) 49 5 2 x  2024 x  2024 x  2024    0,25 7 5 2 1 1 1
 (x  2024)(   )  0 7 5 2 0,25  x  2024  Vậy x = …
a) Lập bảng thống kê đúng: …. 0,5 Câu 15.
b) + Từ biểu đồ Hình đã cho, ta thấy năm 2021, tỉ lệ học sinh THCS nghiện 0,25 (1,0
điện thoại di động chiếm 15% tổng số học sinh. điểm) + Do đó số 0,25
học sinh nghiện điện thoại di động trong 1 000 học sinh của một
trường THCS năm 2021 là: 1 000 . 15% = 1 000 . 15 : 100 = 150 (học sinh).
Cho ∆ABC cân tại A. Gọi Q là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ∆AQB = ∆AQC. b) Từ P kẻ 3,25
QI⊥ AB (I ∈ AB), QK⊥ AC (K ∈ AC). Chứng minh IA = KA. c) Chứng minh IK // BC.
Hình vẽ: Phục vụ ý a) 0,5 Câu 16. (3,0 điểm)
Câu a) Chứng minh ∆AQB = ∆AQC. 1,0
Chứng minh được ∆AQB = ∆AQC (c-c-c hoặc c-g-c)
- Nêu được mỗi đk được (0,25đ) 0,75 - Kết luận 0,25
Câu b) Chứng minh IA = KA. 1,0
- Chứng minh được hai tam giác API và APK bằng nhau hoặc hai tam giác PBI 0,5 và PCK bằng nhau. - Lập luận IA = KA 0,5
Câu c) Chứng minh IK // BC. 0,5
- Lập luận được hai góc AIK và ABC bằng nhau 0,25
- Lập luận IK // BC. 0,25 Trang 8
Lưu ý: Học sinh không dùng tài liệu, giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-------------------------//-------------------------- UBND HUYỆN ÂN THI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 01
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy chọn và ghi lại 1 phương án đúng vào bài làm.

Câu 1.
An hỏi các bạn trong lớp xem bạn nào thuận tay trái, bạn nào thuận tay phải. Như
vậy An đã thu thập dữ liệu bằng phương pháp A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 2. Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta dùng
A. Biểu đồ tranh; B. Biểu đồ cột;
C. Biểu đồ hình quạt tròn ;
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3. Hai đường thẳng cắt nhau thì:
A. Tạo thành hai góc đối đỉnh
B. Tạo thành hai cặp góc đối đỉnh
C. Tạo thành ba cặp góc đối đỉnh
D. Tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh
Câu 4. Trong biểu đồ hình quạt tròn, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hai hình quạt bằng nhau biểu diễn cùng một tỉ lệ;
B. Hình quạt nào lớn hơn biểu diễn số liệu lớn hơn;
C. Cả hình tròn biểu diễn 75% ; 1
D. hình tròn biểu diễn 50% . 2
Câu 5. Cho hình vẽ số đo x trong hình 1 là : 340 A. 1540 B.1260 C.1460 D.560 (Hình 1) 2  x 1 
Câu 6. Số hữu tỉ x thỏa mãn x   0   là  2  1 1 1 1
A. . B.  . C. 0 D. hoặc  . 2 2 2 2 3 6
Câu 7. Kết quả của phép tính là: 3 2 18 A. A. 3 B. C. 27 D. 3 4 8
Câu 8. Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký
hiệu sau, ký hiệu nào đúng A . ABC = DEF B . ABC = DFE C. ABC = EDF D . ABC = FED 11
Câu 9. Viết phân số
dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được: 24 A. 0, (458)3. B. 0, 45(83) . C. 0, 458(3) . D. 0, 458 . Trang 9
Câu 10. Cho a// b và c  a thì: A. b// c; B. b  c; C. c//a; D. b  a.
Câu 11. Tổng ba góc trong một tam giác bằng bao nhiêu độ A. 900 B. 1200 C. 1000 D. 1800
Câu 12. Số nào là số hữu tỉ ? A. A. 5 B.  35 C. 3 D.  81
Câu 13. Cho hình 1, số đo 𝑥𝐴𝐵 ̂ bằng: x
A. 95 B. 35 A C. 2 115 D. 150 1
Câu 14. Cho hình vẽ sau: A M 65° 30° 80o 80o B B Hình 1 60o 40o N P B C
Kết luận nào sau đây sai?
A. AB MP . B. ABC M
NP. C. BC NP . D. ABC MPN .
Câu 15. Cho x = 49. Căn bậc hai của x bằng: A.  7; B.  49; C. 7; D. – 7.
Câu 16. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì: A. 0 ˆ ˆ B+C  90 B. 0 ˆ ˆ B+C  90 C. 0 ˆ ˆ B+C  90 D. 0 ˆ ˆ B+C 180
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)
Bạn có cho rằng đọc sách là một thói quen tốt”?.
A. Rất đồng ý B. Đồng ý
C . Không đồng ý D. Rất không đồng ý
Em hãy xác định xem dữ liệu thu được thuộc loại nào?
Bài 2. (1,5 điểm). Quan sát biểu đồ đoạn thẳng và trả lời các câu hỏi:
Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A (triệu đồng) 85 90 80 68 70 70 70 64 60 62 60 g 52 54 56 50 52 n 50 đồ u ệ 40 irT 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?
b) Đơn vị thời gian là gì?
c) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?
d) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất? Trang 10
e) Doanh thu cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?
f) Doanh thu cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?
g) Doanh thu cửa hàng trong tháng 3 là bao nhiêu?
h) Doanh thu cửa hàng vào tháng 4 tăng (hay giảm) bao nhiêu so với tháng trước đó.
Bài 3. (1,75 điểm) Cho ABC
, vẽ điểm M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA
lấy điểm D sao cho MA M . D a. Chứng minh: ABM DCM
b. Chứng minh: AB//DC
c. Kẻ BE AM E AM  , CF DM F DM . Chứng minh: M là trung điểm của EF
Bài 4. (1,5 điểm) Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 Tỉ lệ (%) 1,86 1,65 1,51 1,17 1,09 1,24 1,12 1,15
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
b) Tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất vào năm nào, là bao nhiêu?
c) Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 1991 đến 2003 có xu hướng như thế nào?
Bài 5. (0,75 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A 1,5  x 3,5 . Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25đ): 1. D 2. C 3.B 4.C 5.C 6.A 7.C 8.A 9.C 10.B 11. A 12. D 13.A 14.B 15.C 16.C
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài ý Đáp án Điểm 1
Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. 0,5 (0,5 điểm)
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về doanh thu trong 12 tháng của 0,2 cửa hàng A.
b) Đơn vị thời gian là tháng. 0,2 0,2
c) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu cao nhất. 0,2
d) Tháng 5 cửa hàng có doanh thu thấp nhất. 1
e) Doanh thu cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian: tháng 0,2 (1,5 2,3,4,6,8,11,12. điểm)
f) Doanh thu cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian: tháng 0,2 5,7,9,10. 0,2
g) Doanh thu cửa hàng trong tháng 3 là 56 triệu đồng.
h) Doanh thu cửa hàng vào tháng 4 tăng 12 triệu đồng so với 0,3 tháng trước đó. Trang 11 Vẽ hình đúng ghi GT-KL 0,25đ 3 (1,75 điểm) Xét ABM và DCM có: MB MC (gt) 0,25 đ a AMB D
MC (đối đỉnh) MA MD (gt) 0,25 đ Vậy: ABM DCM (c-g-c) Từ ABM D
CM (chứng minh câu a) 0,25 đ Suy ra: ABM D
CM (hai góc tương ứng) b Mà hai góc ABM  và D
CM ở vị trí so le trong. 0,25 đ Vậy: AB//DC      
Xét BEM CFM ( 0 E F 90 )  Có: MB MC (gt)    (đối đỉ 0,25 đ AMB DMC nh) c Do đó:  
BEM = CFM (cạnh huyền-góc nhọn)  Suy ra: ME
MF (hai cạnh tương ứng) 0,25 đ
Vậy M là trung điểm của EF 1,0 đ 3 a (1,5 điểm) b
Tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất vào năm 1991, là 1,86 %. 0,25 đ
Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 1991 đến 2003 có xu 0,25 đ c hướng giảm. Trang 12
A 1,5  x  3,5 5      0,5 đ (0,75đ)x  3,5 0 1,5 x 3,5 1,5
Dấu " " xảy ra khi x  3,5  0  x  3,5 0,25 đ
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 1, 5 tại x  3,5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian : 90 phút
I.Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là: A. Z B. Q C. I D. R
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.22 là: A. 25 B. 45 C. 26 D. 46
Câu 3. Căn bậc hai số học của 25 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Trong các số sau số nào là số vô tỉ: A. 1,2 B. -4,(5) C. 1,1314... D. 3,(23)
Câu 5 : Qua 1 điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A.1 B. 2 C.3 D. Vô số
Câu 6: Cho hình1, góc z’Ax’ đồng vị với góc nào? A. xAz B. ADC C. xBt D. x ' Az
Câu 7: Cho hình1, góc z’Ax’ đối đỉnh với góc nào? A. xAz B. ADC C. xBt D. x ' Az
Câu 8. Cho hình1, góc z’Ax’ so le trong với góc nào? A. xAz B. z 'Ay' C. xBt D. x ' Az
Câu 9: Cho hình1, góc z’Ax’ kề bù với góc nào? A. xAz B. z 'Ay' C. xBt D. x ' Az
Câu 10. Cho hình 2, cạnh nào sao đây là đường xiên? A.AH B.CH C.BH D. AC Câu 11: Cho ABC  có 0 A  70 , 0
B  60 vậy C  ? A.300 B. 400 C.500 D. 600
Câu 12. Cho hình 2 biết AB < AC. Hãy so sánh BH với CH A. BH > CH B. BH = CH C. BH < CH D. BH ≥CH
II- Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) Thế nào là số hữu tỉ? Lấy 2 ví dụ? 1
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm số đối của các số sau: 3;  ; 0,5; 12,(5) 2
Bài 3. (1,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay, hãy:
a) Làm tròn kết quả 5 với độ chính xác 0,05 Trang 13
b) Làm tròn kết quả 7 với độ chính xác 0,005
Bài 4. (1,5 điểm) Cho biểu đồ bên:
Hình tròn trong biểu đồ chia thành bao nhiêu hình quạt, mỗi hình quạt
biểu diễn số liệu nào? Học sinh đạt học lực loại nào nhiều nhất? Ít nhất?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho hình 3, hãy giải thích xy // x’y’
Bài 6. (1,5 điểm) Cho ABC
cân tại A, vẽ đường phân giác AM cắt BC tại M.
a) Chứng minh ABM = ACM
b) Chứng minh AM là trung trực của BC
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Điể Câu Nội dung m I – Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1-12 Đáp án B A B C A B A C D D 3, C 0 C
(Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) II- Tự luận a
Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a,b  Z, b ≠ 0. b Bài 1 0,5
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q - HS lấy được ví dụ 0,5 1 1 Bài 2 Số đối của 3;
; 0,5; 12,(5) lần lượt là: -3; ; -0,5; -12,(5) 1,0 2 2 a) 5 =2,236067977…
Để kết quả làm tròn có độ chính xác là 0,05 ta làm tròn đến hàng phần mười, đượ 0,5
c kết quả là: 2,236067977…  2,2 Bài 3 b) 7 = 2,645751311…
Để kết quả làm tròn có độ chính xác là 0,005 ta làm tròn đến hàng 0,5
phần trăm, được kết quả là:2,645751311…  2,65
Hình tròn được chia thành 4 hình quạt. Bài 4
Mỗi hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối Trang 14 7.
Học sinh có học lực khá là nhiều nhất. Học
sinh có học lực tốt là ít nhất.
Ta có: z ' Ay ABy ' (hai góc ở vị trí đồng vị) Do đó xx’// yy’ Bài 5 1,0
a) Xét ∆ 𝐴𝐵𝑀 và ∆ 𝐴𝐶𝑀 có:
AB =AC ( vì ∆𝐴𝐵𝐶 cân tại A)
BAM CAM ( vì AM là tia phân giác của Â) Bài 6 AM là cạnh chung
Vậy: ∆ 𝐴𝐵𝑀 = ∆ 𝐴𝐶𝑀 (c.g.c) 0,5 đ
b) Theo câu a) ta có: ∆ 𝐴𝐵𝑀 = ∆ 𝐴𝐶𝑀
Suy ra BMA CMA ( hai góc tương ứng) (1) Mặt khác, B ,
MA CMA là hai góc kề bù Nên 0
BMA CMA  180 (2) Từ (1) và (2) suy ra: 0
BMA CMA  90 0,5
Vậy AM BC
Mà BM = MC ( vì ∆ 𝐴𝐵𝑀 = ∆ 𝐴𝐶𝑀 )
Do đó AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC. 0,5 Tổng 10
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ở từng phần.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ? Trang 15 8 7 13 , 2 1 A. B. C. D. 0  5 2 , 0 25
Câu 2. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng ?  5  7  5  6  5  6  5 6 A.  B. < C. > D. > 7 5 7 7 7 7 7 7 1  5 
Câu 4. Kết quả của phép tính  là: 7 7 6 6 5  4 A. B. C. D. 7 7 7 7
Câu 5. Số x12 không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây? A. (x3)4 B. x4.x8 C. x2.x6 D. x18 : x6 (x  0 )
Câu 6. Tính đến tháng 9/2022 thì dân số Thành Phố Đà Nẵng đạt khoảng 1 188 374 người
(nguồn:
website World Population Review). Hãy làm tròn con số này đến hàng nghìn. A. 1 188 000 B. 1 189 000 C. 1 180 000 D. 1 188 400
Câu 7. Một mặt bàn cờ vua hình vuông có diện tích bằng 900 cm2 . Cạnh của mặt bàn cờ vua đó là: A. 20 cm B. 40 cm C. 45 cm D. 30 cm.
Câu 8. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?  4  4 A. -2,5; 1; ; 5,7. B. -2,5; ; 1; 5,7. 5 5  4  4 C. -2,5; 1; 5,7; . D. -2,5; ; 5,7; 1 5 5
Câu 9. Góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Hỏi xOz là góc gì? A. góc bẹt. B. góc tù C. góc vuông. D. góc nhọn. x M 3
Câu 10: Cho hình vẽ, biết x//y thì 2 4 1 ˆ ˆ ˆ ˆ
A. M N .
B. M N . 1 1 3 1 ˆ ˆ ˆ ˆ
C. M N .
D. M N . y N 4 4 4 1 2 1
Câu 11. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ 3 4 được
bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? a A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số.
Câu 12: Tính số đo góc CMB trong hình vẽ dưới đây. A. 800 B. 1600 C. 400 D. 1400 Trang 16
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
Thực hiện phép tính:  9 5  3 2  a) + 0,65 b) .    20 9 10 5  3  2 2   2  2 7 16 c)   :    . d) 0,1. 4 + 3.  20230  3   3  3 5 2
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: 1 3 3 a) 4x + = b) |2 – x| + = 2,5 3 2 4 Câu 3 (1 điểm).
a) Biết 1inch  2,54 cm. Hỏi 1cm bằng bao nhiêu inch (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005).
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = - |x – 2023| - (y + 2024)2 + 2025 Câu 4 (2,5điểm).
Cho hình vẽ, biết a  n, b  n, 𝑏𝐶𝐷 ̂ = 600
a) Đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao?
b) Tính số đo góc ADC và mDA
c) Vẽ tia Dt và Cz lần lượt là tia phân giác của góc mDA
và góc mCB. Chứng minh: Dt // Cz. -HẾT-
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1. Cách viết nào sau đây không biểu diễn số hữu tỉ? 8 7 13 1 A. B. C. D. 0  5 2 5
Câu 2. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Số hữu tỉ dương nhỏ hơn số tự nhiên.
B. Số 0 là số hữu tỉ âm.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm, các số hữu tỉ dương và số 0.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng ?  6 11  6  7  6  7  6 7 A.  B. < C. > D. > 11 7 11 11 11 11 11 11 1  5
Câu 4. Kết quả của phép tính  là: 7 7 Trang 17 6 6 5  4 A. B. C. D. 7 7 7 7
Câu 5. Số x21 không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây? A. (x3)7 B. x3.x7 C. x11.x10 D. x27 : x6 (x  0)
Câu 6. Tính đến tháng 9/2022 thì dân số Thành Phố Đà Nẵng đạt khoảng 1 188 374 người
(nguồn:
website World Population Review). Hãy làm tròn con số này đến hàng trăm. A. 1 188 000 B. 1 189 000 C. 1 180 000 D. 1 188 400
Câu 7. Một mặt bàn hình vuông có diện tích bằng 25 dm2 .Cạnh của mặt bàn hình vuông đó là: A. 5 dm B. 25 dm C. 15 dm D. 50 dm.
Câu 8. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?  4  4 A. 5,7; 1; - 2,5; . B. 5,7; ; 1; - 2,5. 5 5  4  4 C. 5,7; 1; ; -2,5. D. 5,7; ; - 2,5; 1 5 5
Câu 9. Góc xOt và tOy là hai góc kề bù. Hỏi xOy là góc gì? A. Góc bẹt B. Góc tù C. Góc M vuông D. Góc nhọn x 3 2
Câu 10: Cho hình vẽ, biết x//y thì 4 1 ˆ ˆ A. M N . B. 𝑀 ̂ = 𝑁 ̂ 1 1 2 1 ˆ ˆ ˆ ˆ C. M N .
D. M N . y N 4 4 3 1 2 1 3 4 a
Câu 11. Nếu điểm M nằm ngoài đường thẳng a thì đường thẳng b đi qua M song song với a là… A. duy nhất
B. không tồn tại C. đường thẳng a D. một điểm khác M
Câu 12. Cho góc xBy đối đỉnh với góc x'By' và 𝑥𝐵𝑦
̂ = 800. Tính số đo góc x'By' A. 1800 B. 400 C. 800 D. 1400
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
Thực hiện phép tính: 4 6  7 3  a) , 0 76  b) .   25 5 12 4  3  2 1   1  3 1 36 c)   :    . d) 7. - 0,2. 9 + 12023  2   2  7 2 2
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: 3 1 5 a) x – 4 = b) + |x – 3| = 6,3 2 2 2 Câu 3 (1 điểm).
a) Biết 1 m  3,28 feet. Hỏi 1 feet bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,0005).
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = - (2025 + x)2 - |2024 + y| + 2023 Trang 18 Câu 4 (2,5điểm).
Cho hình vẽ, biết m  c, n  c, 𝐸𝐹𝐾 ̂ = 700
a) Đường thẳng m và n có song song với nhau không? Vì sao?
b) Tính số đo góc dEH và góc mEd
c) Vẽ tia Ea và Fb lần lượt là tia phân giác của góc
mEd và góc nFE. Chứng minh: Ea // Fb. -HẾT-
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI – TOÁN 7
I/ Trắc nghiệm. 0,25đ/ câu Đề 1. 1B 2A 3C 4B 5C 6A 7D 8B 9.A 10.D 11.B 12.C Đề 2. 1A 2D 3C 4D 5B 6D 7A 8C 9A 10B 11A 12C II/ Tự luận ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂM Câu 1  9 4 + 0,65 , 0 76  (2,0 20 25 điểm). = - 0,45 + 0,65 = 0,76 – 0,16 0,25 = 0,2 = 0,6 0,25 5  3 2  6  7 3  .    .   9 10 5  5 12 4   5 1 6  1  . = . 0,25 9 10 5 6 1 1  = 0,25 18 5 3  2 3 2 2   2  2 7  1   1  3 1 c)   :    .   :    .  3   3  3 5  2   2  7 2 2 2 7 1 3 1 =  .   . 0,25 3 3 5 2 7 2  4 = 2  0,25 15 7 16 36 d) 0,1. 4 + 3.  20230 7. - 0,2. 9 + 12023 2 2 = 0,1.2 + 3.2 – 1 = 7.3 – 0,2.3 + 1 0,25 = 5,2 = 21,4 0,25 Câu 2 1 3 3 1 a) 4x + = x – 4 = (1,5 3 2 2 2 điểm) 7 3 4x = x = 4,5 6 2 0,5 7 x = 3 0,25 x = 24 Trang 19 3 5 b) |2 – x| + = 2,5 + |x – 3| = 6,3 4 2 |2 – x| = 1,75 |x – 3| = 3,8 0,25
2 – x = 1,75 hoặc 2 – x = -1,75
x – 3 = 3,8 hoặc x – 3 = -3,8 0,25 x = 0,25 hoặc 3,75 x = 6,8 hoặc x = -0,8 0,25 1 feet  0,3048…m 0,25 Câu 3 (1 a) 1cm  0,3937…inch  điể 0,305m 0,25 m).  0,39 inch Ta có: b) Ta có:
(2025 + x)2  ,với mọi x |x – 2023|  0 0 ,với mọi x |2024 + y|  ,với mọi x (y + 2024)2  0 0 , với mọi x suy ra - (2025 + x)2  suy ra - |x – 2023|  0 0 - |2024 + y|  0,25 - (y + 2024)2  0 0
- (2025 + x)2 - |2024 + y| + 2023
- |x – 2023| - (y + 2024)2 +  0,25 2025  2023 2025 Vậy GTLN của B là 2023 Vậy GTLN của A là 2025 Câu 4 Hình vẽ đúng Hình vẽ đúng 0,25
(2,5điểm) a) a  n; b  n a) m  c; n  c nên a//b nên m//n 0,5
b) Tính đúng số đo góc ADC
b) Tính đúng số đo góc dEH bằng 0,5 bằng 600. 700.
Tính đúng số đo góc mDA
Tính đúng số đo góc mEd bằng 0,5 bằng 1200 1100 c) Vẽ hình c) Vẽ hình 0,25 Giải thích 𝑚𝐷𝑡 ̂ = 𝐷𝐶𝑧 ̂ Giải thích 𝑎𝐸𝑑 ̂ = 𝑏𝐹𝐸 ̂ 0,25 Lập luận suy ra Dt//Cz Lập luận suy ra Ea//Fb 0,25
Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI – TOÁN 7
DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT
I/ Trắc nghiệm. 0,5đ/ câu Đề 1. 1B 2A 3C 4B 5C 6A 7D 8B 9.A 10.D 11.B 12.C Đề 2. 1A 2D 3C 4D 5B 6D 7A 8C 9A 10B 11A 12C II/ Tự luận ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂM Câu 1  9 4 + 0,65 , 0 76  20 25 = - 0,45 + 0,65 = 0,76 – 0,16 0,5 = 0,2 = 0,6 0,5 Trang 20