Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
A. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau vào tờ giấy thi.
Câu 1. Biết 2
x
= 8, thì giá trị x bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 2. Nếu
4=x
thì x bằng
2
B. 4
C.
2
D. 16
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k
của y đối với x là
A. 3
B. 75
C.
1
3
D. 10
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 3x
2
5. Giá trị f(–2) bằng
A. 17
B. 7
C. 7
D. 17
Câu 5. Cho hình vẽ (Hình 1), biết AM//CN. Số đo x là
A. x = 30
0
B. x = 40
0
C. x = 70
0
D. x = 55
0
Hình 1
Câu 6. Cho hình vẽ (Hình 2). Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần có thêm yếu tố nào nữa
để kết luận ABC = ADE (g - c - g)
A. BC = DE B. AB = AD
C. AC = AE D.
BCA = DEA
Hình 2
B. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a)
23
15 10
+
b)
3
11
9. . 4
36

−+


c)
1 5 1 5
15 : 25 :
4 7 4 7
Câu 8. Tìm x biết:
a)
17
2x
33
+=
b)
( )
2
x 3 16−=
Câu 9. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của
tam giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5.
Câu 10. Cho tam gc ABC có AB = AC. Trên cnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC ly
đim D sao cho AE = AD. Gọi F là giao đim ca BD và CE, H là trung điểm ca BC.
Chng minh rằng:
a)
ADB
=
AEC
b)
BF = CF
c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.
Câu 11. Tìm x, y biết:
1+3y 1+5y 1+ 7y
==
12 5x 4x
--- Hết ---
B
N
C
M
A
x
70
0
40
0
E
D
C
B
A
Trang 2
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………..........…………… Số báo
danh:...........................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
I. Trắc nghiệm khách quan:(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
B
A
B
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
7
a
23
15 10
+
=
49
30 30
+
=
4 9 5
30 30
−+
=
1
6
=
0,25
0,25
0,25
b
3
1 1 1 1
9. . 4 9.( ) .2
3 6 27 6

+ = +


=
11
0
33
+=
0 5
0,25
c
1 5 1 5 1 1 5
15 : 25 : 15 25 :
4 7 4 7 4 4 7

=


7
10. 14
5
= =
0,25
0,25
8
a
17
2x
33
+=
71
2x
33
=−
2x 2=
x = 1
0,25
0,25
b
( )
2
x 3 16−=
x 3 = 4 hoặc x – 3 = 4
x = 7 x = 1
0,25
0,25
Trang 3
9
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm, 0 < a, b, c
< 48)
Theo bài ra ta có:
a b c
475
==
và a + b + c = 48
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a b c 48
3
4 7 5 4 7 5 16
++
= = = = =
++
Suy ra : a = 12 ; b = 21 ; c = 15
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 12cm, 21cm, 15cm.
0, 25
0,25
0, 25
0, 25
10
2,5đ
Vẽ hình đúng và ghi được GT KL được 0,5 điểm
0,5
a
Xét
ADB
AEC
có:
AB = AC (gt)
A
chung
AD = AE (gt)
ADB
=
AEC
(c.g.c)
0,5
0,5
b
Do
ADB
=
AEC
(Câu a)
11
DE=
(2 góc tương ứng);
1
1
BC=
(2 góc tương ứng)
0
12
D D 180+=
(2 góc kề bù);
0
12
E E 180+=
(2 góc kề bù)
22
DE=
Lại có AB = AC(GT); AE = AD (GT)
AB AE = AC AD
BE = CD
Xét
ΔBFE
ΔCFD
có:
22
ED=
BE = CD
1
1
BC=
ΔBFE = ΔCFD
(g.c.g)
BF = CF (Hai cạnh tương ứng)
0,25
0,25
c
+) Xét
ΔAHB
ΔAHC
có: AB = AC (gt)
AH chung
HB = HC (gt)
ΔABH
=
ΔACH
(c.c.c)
AHB AHC=
0
AHB AHC 180+=
AHB AHC=
= 90
0
AH BC⊥
(1)
+)
ΔBHF
ΔCHF
có BH = CH (gt)
FH Chung
0,25
1
1
2
1
2
1
H
F
D
E
C
B
A
Trang 4
BF = CF (Câu b)
ΔBHF
=
ΔCHF
(c.c.c)
BHF CHF=
0
BHF CHF 180+=
0
BHF CHF 90==
FH BC⊥
(2)
Từ (1), (2) suy ra 3 điểm A, F, H thẳng hàng
0,25
11
0,5đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+3y 1+5y 1+ 7y 1+ 5y -1- 7y -2y 1+ 3y -1- 5y -2y
= = = = = =
12 5x 4x 5x - 4x x 12 -5 12-5xx
(*)
-2y -2y
=
x 12-5x
- Nếu y = 0 thay vào (*)
không có giá trị x thỏa mãn
- Nếu y
0
x = 12 5x
x = 2
Thay x = 2 vào (*) ta được:
1+ 3y -2y
= = y
12 2
1+ 3y = -12y
1 = -15y
y =
1
15
Vậy x = 2, y =
-1
15
thoả mãn đề bài
0,25
0,25
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
Bi 1.(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu
sau vào bài làm.
1. Nếu
6x =
thì
x
bng :
. 6A
. -36B
. 36C
. 12D
.
2. Cho hàm số y = 5x
2
2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:
13
.;
24
A



13
. ; 1
24
B



( )
. 2;18C
( )
. -1;3D
3. Cho
ABCD
00
= 65 ; = 35ABC ACB
.Tia phân giác ca
BAC
ct
BC
ti
D
.
S đo
ADC
là:
0
. 100A
0
. 105B
0
. 110C
0
. 115D
4. Cho
Δ = Δ ABC MNP
.Biết
10 , 8 , 7 .AB cm MP cm NP cm= = =
Chu vi ca
ABCD
là:
. 30A cm
. 25B cm
. 15C cm
12,. 5 D cm
Bài 2. (1,0 điểm). Xác đnh tính Đúng/Sai của các khẳng đnh sau:
1. Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 thì y cũng tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ
lệ là 2. .
2. Trên mt phng tọa độ, tt c các đim có hoành độ bằng 0 đều nm trên trc
tung.
3. Nếu hai cnh và mt góc ca tam giác này bng hai cnh và mt góc ca tam
giác kia thì hai tam giác đó bng nhau.
4. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong tam giác đó.
Bi 3. (2,0 đim).
Câu 1: Thc hin các phép tính :
Trang 5
a)
5 1 5 5 1 2
: : .
9 11 22 9 15 3
+
b)
( )
3
0
2
1
. 1 2018
54
−+
.
Câu 2: Tìm x biết :
a)
5
.
20
x
x
=
b)
.
1 2 7
.
3 9 9
x+=
Bài 4. (2,0 điểm).
Câu 1: Để làm mt công vic trong 8 gi cn 35 công nhân. Nếu có 40 công nhân
cùng làm thì công việc đó được hoàn thành trong my gi ? (Năng suất các công nhân
là như nhau) .
Câu 2: Cho hàm s
( )
. .0y a x a
Biết rằng đồ th ca hàm s đó đi qua điểm
( )
1 .4 ;A -
a. Hãy xác định h s a ;
b. Các đim
( )
4 ; 1M -
và
( )
2;3 N
có thuc đ th ca hàm s trên không ? Vì sao?
Bi 5.(3,0 điểm). Cho
ABCD
có
AB AC=
;
D
là điểm bt kì trên cnh
AB
. Tia phân
giác ca góc
A
ct cnh
DC
M
, ct cnh
BC
I
a) Chứng minh
.CM BM=
b) Chng minh
AI
là đường trung trc ca đon thng
BC
.
c) T
D
k
( )
DH BC H BC⊥
.Chng minh
2 BAC BDH=
.
Bài 6. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
521.3 = xA
--------------------- Hết -----------------
Đáp án v thang điểm
Bài 1: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
B
B
Bài 2: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Bi 3. (2,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
a)
5 1 5 5 1 2 5 3 5 3 5 22 5 5
: : : : . .
9 11 22 9 15 3 9 22 9 5 9 3 9 3
+ = + = +
0,25
22 5 5 5
. ( 9). 5
3 3 9 9
−−

= + = =


0,25
b)
( )
3
0
2
1 8 3
. 1 2018 . 1
5 4 5 4
−−
+ = +
0,25
8 3 6 1
. 1 1
5 4 5 5
= + = + =
0,25
Câu 2. (1,0 điểm).
Trang 6
a)
5
20
x
x
=
2
20 . 5 100 x ==
0,25
Vy
10; 10xx= = -
0,25
b)
1 2 7
.
3 9 9
x+=
2 7 1 4
9 9 3 9
. x = =
0,25
4 2 4 9
: . 2
9 9 9 2
x = = =
0,25
Bi 4. (2,0 điểm).
Câu 1( 1,0 điểm)
Gi thời gian để 40 công nhân hoàn thành công vic đó là
x
(giờ) với
0 8.x<<
0,25
Vì cùng làm mt công vic và năng suất các công nhân là như nhau nên số công
nhân t l nghch vi thi gian hoàn thành công vic, do đó ta có :
0,25
35
40 8
x
=
0,25
Suy ra :
35.8
7
40
x ==
Vy 40 công nhân thì hoàn thành công vic đó trong 7 gi .
0,25
Câu 2( 1,0 điểm)
a) Vì đồ th ca hàm s
( )
. 0y a x a
đi qua điểm
( )
4 ;1A -
nên ta có :
( )
1 . 4 a=-
0,25
1
4
a
=
Vy vi
1
4
a
=
thì đồ th ca hàm s
( )
. 0y a x a
đi qua điểm
( )
1 .4 ;A -
0,25
b) Khi
1
4
a
=
thì
-1
.
4
yx=
+ Vi
4 x =
thì
-1
.4 -1
4
y ==
(bằng tung độ điểm
M
)
nên
( )
4 ; 1M -
thuc đ th hàm s
-1
.
4
yx=
0,25
+ Vi
2x =
thì
-1 1
y = .2 =
42
( khác tung đ điểm
N
)
nên
( )
2;3 N
không thuc đ th hàm s
-1
.
4
yx=
0,25
Bi 5. (3,0 điểm).
(Tha mãn điu kin)
Vy x = 2.
Trang 7
+ Vẽ hình đúng toàn bài
0,25
+ Ghi GT - KL đúng
0,25
a) (1,0 điểm). Chứng minh
.CM BM=
Xét
Δ ABM
và
Δ ACM
có :
( )
AB AC GT=
.
0,25
BAM CAM=
(Vì
AM
là tia phân giác ca
BAC
).
0,25
AM
là cnh chung.
0,25
Do đó
( )
Δ Δ . . .ABM ACM c g c=
Suy ra
C .BM M=
( hai cnh tương ng )
0,25
b) (1,0 đim) Chng minh :
AI
là đường trung trc ca đon thng
BC
.
+ Xét
Δ ABI
và
Δ ACI
có :
( )
.AB AC GT=
BAI CAI=
(Vì AI là tia phân giác ca
BAC
).
AI
là cnh chung .
Do đó
( )
Δ . . .ABI ACI c g c
0,25
Suy ra
BI CI=
( hai cnh tương ứng). (1)
và
AIB AIC=
( hai góc tương ứng).
0,25
+ Mà
0
180AIB AIC+=
(Vì là hai góc k b).
Nên
00
2. 180 90AIB AIB= =
suy ra
AI BC
ti
.I
(2)
0,25
T (1) và (2) suy ra
AI
là đường trung trc của đoạn thng
.BC
0,25
c) (0,5 đim) Chng minh
2 BAC BDH=
.
+ Ta có
( )
.DH BC GT
AI BC
( chng minh trên ).
Suy ra
// DH AI
(quan h gia tính vuông góc vi tính song song ).
BAI BDH=
( vì là hai góc đng v ). (3)
0,25
2
1
M
H
D
I
C
B
A
Trang 8
+ Ta li có :
1
2
BAI BAC=
( vì
AI
là tia phân giác ca
BAC
) .(4)
T (3) và (4) suy ra
1
2 .
2
BDH BAC BAC BDH= =
0,25
Bài 6: ( 1,0 điểm ).
Ta có
1 2 0x−
với mọi
x
0,25
23.10x−
với mọi
x
3.1 2 5 5x
với mọi
x
0,25
Dấu
'' ''=
xảy ra khi và chỉ khi
1 2 0x−=
Tìm được
1
2
x =
0,25
Vậy GTNN của biểu thức A là -5 đạt được khi
1
2
x =
0,25
--------------------- Hết -------------------
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
I- TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án theo từng
yêu cầu câu hỏi.
Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
1
-?
2
A.
4
2
B.
6
12
C.
5
10
D.
6
18
Câu 2: Kết quả phép tính
17
5 10
−−
+
là:
A.
8
15
B.
9
10
C.
9
10
D.
5
10
Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức
3 1 5
:x
4 4 2
+=
là:
A.
1
B.
2
5
C.
1
7
D.
7
Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
0, 55 0,55−=
C.
0,55 0,55 =
B.
0,55 0,55=−
D.
0,55 0,55 =
Câu 5: Kết quả của phép tính
( ) ( )
22
5 . 5−−
là:
Trang 9
-1
-1
2
1
M
-2
1
O
y
x
2
?
C
D
B
A
A.
( )
2
25
B.
( )
6
5
C.
( )
6
25
D.
( )
6
25
Câu 6: Cách viết nào dưới đây không đúng?
A.
49 7=
B.
49 7 =−
C.
49 7=
D.
( )
2
7 7 =
Câu 7: Nếu
x2=
thì
3
x
bằng:
A.
4
B.
8
C.
16
D.
64
Câu 8: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng
trong bảng sau:
Giá trị  ô trống là?
A.
1
5
B.
1
5
C.
5
D.
5
Câu 9: Cho hàm số
( )
2
y f x x 1= = +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
f 1 0−=
B.
( )
f 1 2−=
C.
1
2
f1



=
D.
11
22
f



=−
Câu 10: Cho hình vẽ. Tọa độ điểm M là:
A.
( )
2; 1
B.
( )
2; 1
C.
( )
1; 2
D.
( )
1; 2
Câu 11: Cho
x 6,67254=
. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là:
A.
6,673
B.
6,672
C.
6,67
D.
6,6735
Câu 12: Biết
y
x
23
=
x y 15+ =
, khi đó giá trị của x, y là:
A.
x 6, y 9==
B.
x 7, y 8= =
C.
x 8, y 12==
D.
x 6, y 9= =
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
Nếu một đường thẳng ct hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía
nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau. D. Hai góc ngoài cùng phía
bằng nhau.
Câu 14: Cho hình vẽ. Số đo của góc
DCB
trong hình vẽ bên là:
x
-5
1
y
1
?
Trang 10
?
P
K
M
N
c
d
a
b
F
E
D
C
B
A
A.
0
40
B.
0
50
C.
0
90
D.
0
140
Câu 15: Tam giác MNP có NK là tia phân giác. Số đo của góc
NKP
bằng:
A.
0
110
B.
0
100
C.
0
70
D.
0
30
Câu 16: Điều kiện nào dưới đây suy ra được
ABC DEF? =
A.
.A D; B E; C F= = =
C.
B E; AB DE; BC EF.= = =
B.
.A D; AB DE; C F= = =
D.
A D; AC DF; BC EF.= = =
Câu 17: Hai đường thẳng ct nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc
bằng
0
35
. Số đo các góc còn lại là:
A.
000
;;35 55 55
B.
000
;;35 145 145
C.
0 0 0
;;35 35 145
D.
0 0 0
;;35 35 55
Câu 18: Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
c / /d
B.
ca
C.
ba
D.
db
Câu 19: Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BD=
B.
AE=
C.
BE=
D.
DC=
Câu 20: Cho
ABC DEF =
. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng?
A.
ABC DFE =
B.
BAC EFD =
C.
CAB FDE =
D.
CBA FDE =
TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -12.
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = 4; x = -8.
Bài 2: Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao
nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận
với số vốn đã góp.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì. Chứng minh rằng:
a) BA là tia phân giác của góc CBD.
b)
MBC MBD =
.
Trang 11
ĐÁP ÁN
I- TRẮC NGHIỆM:
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
20
Đá
p
án
B
B
C
A
A
C
D
B
B
B
A
D
D
B
A
C
B
D
C
A
?
TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Biểu
điểm
Ghi chú
Bài 1:
(1,5đ)
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Nên
a x.y=
0,25 đ
Với x = 10, y = -12
0,25 đ
Thì
a 10.( 12) 120= =
0,25 đ
b) Biểu diễn y theo x:
120
y
x
=
0,25 đ
c) Khi x = 4 thì
120
y 30
4
= =
0,25 đ
Khi x = -8 thì
8
120
y 15
==
0,25 đ
Bài 2:
(1,5đ)
Gọi a, b, c lần lượt là số tiền lãi của ba đơn vị
nhận được (triệu đồng)
Ta có: Số tiền lãi tỉ lệ thuận với số vốn đã
góp.
0,25 đ
Theo đề bài, ta có:
3 5 7
==
a b c
450+ + =abc
0,25 đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
450
30
3 5 7 3 5 7 15
++
= = = = =
++
a b c a b c
0,25 đ
30 90
3
= =
a
a
0,25 đ
30 150
5
= =
b
b
0,25 đ
30 210
7
= =
c
c
0,25 đ
Vậy số tiền lãi của ba đơn vị nhận được lần
lượt là: 90; 150; 210 (triệu đồng).
Trang 12
Bài 3:
(2đ)
GT
ABC
,
0
90=A
,
=AC AD
KL
a) BA là tia phân giác
CBD
b)
= MBC MBD
a) C/m: BA là tia phân giác
CBD
Xét
ABC
ABD
có:
0
90==CAB DAB
0,25 đ
=AC AD
(GT)
AB là cạnh góc vuông chung
0,25 đ
Do đó:
= ABC ABD
(Hai cạnh góc vuông)
0,25 đ
CBA DBA=
(Hai góc tương ứng)
Vậy BA là tia phân giác
CBD
.
0,25 đ
b) C/m:
= MBC MBD
Ta có:
0
MBC 180 CBA=−
(Kề bù)
0
MBD 180 DBA=−
(Kề bù)
CBA DBA MBC MBD= =
0,25 đ
Xét
MBC
MBD
có:
MB là cạnh chung
0,25 đ
MBC MBD=
( C/m trên)
BC BD=
(
= ABC ABD
)
0,25 đ
Do đó:
= MBC MBD
(c-g-c)
0,25 đ
D
C
A
B
M
Trang 13
?
95
0
A
140
0
D
B
C
E
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống
trong bảng sau : (1,0 đ)
x
-2
-1
3
4
5
y
?
?
9
?
?
Bài 2: (1.5 đ) Giả sử rằng y =
x
k
và khi x = 9 thì y = 12
a)Tìm k
b)Tìm y khi x =4
c)Tìm x khi y = 36
Bài 3: Tính: (2,0 đ)
a)
2 5 2
1 0,6
5 3 3
+ +
b)
( )
2
3 25 4 1
23
15 81 9 16
−−
Bài 4: : Tìm x biết: (1,0 đ).
a)
x5,2
= 1,3 b)
( )
812
3
=x
Bài 5: : (1,0 đ) Tìm ba số a, b, c biết :
4
c
3
b
2
a
==
và a+ b + c = 81 .
Bài 6: (1,0 đ) Cho hàm số y = f(x) = -2x
a) Tính f(1), f(0,5).
b) Vẽ đồ thị hàm số trên.
Bài 7: (1,0 đ) Cho hình bên, biết AB //DE,
00
95,140 ==
ACDBAC
.
Bài 8 : (1,5 đ) Cho hai đoạn thẳng MN và PQ ct nhau tại trung điểm I của mỗi
đường. Chứng minh : a) ∆IPN = ∆IQM.
b) PN//QM.
HẾT
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1,0đ)
x
-2
-1
3
4
5
y
-6
-3
9
12
15
Bài 2: (1.5 đ) Giả sử rằng y =
x
k
và khi x = 9 thì y = 12
a)Tìm k = x.y = 9.12= 108 y =
x
108
b) khi x =4 y =
4
108
= 27
Trang 14
?
140
0
95
0
D
A
B
C
E
c) khi y = 36 x =
36
108
= 3
Bài 3: Tính: (2,0 đ)
a) =1 b) = -12
Bài 4: : Tìm x biết: (1,0 đ).
a)x = 0,8 và x = 3,8 b) x = 1,5
Bài 5: : (1,0 đ) a = 18, b = 27, c = 36.
Bài 6: (1,0 đ) Cho hàm số y = f(x) = -2x
a)f(1) = -2
f(0,5) = -1
c) Vẽ đồ thị hàm số
Bài 7: (1,0 đ)
biết AB //DE,
00
95,140 ==
ACDBAC
.
K d qua C và d//AB (//DE). Ta có
1
C
= 180
0
- 140
0
= 40
0
2
C
=95
0
-40
0
=55
0
Mà d//DE
D
+
2
C
=180
0
D
=180
0
-
2
C
=180
0
-55
0
=125
0
Bài 8 : (1,5 đ) Cho hai đoạn thẳng MN và PQ ct nhau tại trung điểm I của mỗi
đường. Chứng minh :
a) Xét hai ∆ IPN và IQM.
Ta có PI = IQ (gt)
MI = IN (gt)
1
I
=
2
I
(đối đỉnh)
∆IPN = ∆IQM ( c-g-c)
b) vì ∆IPN = ∆IQM (cmt)
= QNIPMI
(2 góc tương ứng)
Ở vị trí so le trong
PN//QM.
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
A. TRC NGHIM: (3 điểm)
Hy chọn một chữ cái đứng trước câu tr li mà em cho là đúng ghi
vào giấy làm bài :
Câu 1: Tổng
4
1
4
3
+
bằng:
A.
2
1
; B.
2
6
; C.
4
5
; D.
2
1
.
Câu 2: Biết:
1
2
1
=+x
thì x bằng:
I
2
1
M
Q
N
P
Trang 15
A.
2
1
B.
2
3
C. -
2
1
D.
2
1
hoặc -
2
1
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
2
35,1
=
x
thì giá tr x bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho
5=x
thì x bằng :
A.
5
B.
5
C. 25 D. 25
Câu 5: Nếu một đưng thng c ct hai đường thng a, b và trong các góc to
thành có mt cp góc...... thì a//b. Cm t trong ch trng (...) là:
A. so le trong bng nhau B. đồng v C. trong cùng phía bng
nhau D. C A, B đều đúng
Câu 6: Cho a
b và b
c thì:
A. a//b B. a//c C. b//c D.
a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có
00
50 ; 70AB==
. Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 60
0
B. 120
0
C. 70
0
D.
50
0
Câu 8: Cho
ABC =
MNP suy ra
A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D.
C B và C đúng.
Câu 9: Đại lượng y t l thun với đại lượng x theo h s t l 2 thì y và x liên
h vi nhau theo công thc:
A. y = 2x B. y =
1
x
2
C. y =
1
x
2
D. y = -2x
Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ
số tỉ lệ a bằng:
A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3
Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ th hàm s y = 2x
A. (- 1; - 2) B. (- 1; 2) C. (- 2: - 1) D. ( - 2;
1)
B. T LUN: (7 điểm)
Bi 1: (1,5 điểm) a) Thc hin phép tính:
2
5 9 1
. 2 .
2 25 4
b) Tìm x
biết:
3
11
2
22
x

−=


Bi 2: (1,5 điểm) Tính din tích ca mt hình ch nht biết t s gia 2 kích
thưc ca chúng là 0,8 và chu vi ca hình ch nhật đó là 36m.
Bi 3: (1,0 điểm) V đồ th hàm s
2
3
yx=−
Bi 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A ct
BC H.
a) Chng minh
ABH ACH =
b) Chng minh AH
BC
Trang 16
c) V HD
AB
()D AB
và HE
AC
()E AC
. Chng minh: DE // BC
Bi 5: (0,5 điểm) Tìm x biết:
2 1 1 2 8xx + =
--------------------------- HẾT ---------------
NG DN CHM KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7
A. TRC NGHIM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
A
C
A
B
B
B
D
C
B
A
B. T LUN: (7 điểm)
Bi
Đáp án
Đim
Bi 1: (1,5 đi
m)
a)
Tnh:
2
5 9 1
. 2 .
2 25 4
0,75đ
=
5 3 1
. 4.
2 5 4
−−
0,25đ
=
3
1
2
−−
0,25đ
=
5
2
0,25đ
b)
Tm x, biết:
3
11
2
22
x

−=


0,75đ
11
2
28
x =
0,25đ
1 1 5
2
2 8 8
x = + =
0,25đ
55
:2
8 16
x ==
0,25đ
Bi 2: (1,5 đi
m)
Tnh din tch ca mt hnh ch nht
1,5đ
Gọi độ dài chiu rng và chiu dài ca hình ch nht ln
t là a, b
0,25đ
Theo đề bài ta có:
4
0,8
5
a
b
==
và (a + b).2 = 36
0,25đ
Suy ra:
45
ab
=
và a + b = 18
0,25đ
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
18
2
4 5 4 5 9
a b a b+
= = = =
+
0,25đ
Suy ra: a = 8; b = 10
Độ dài chiu rng và chiu dài ca hình ch nht lần lượt
là 8m và 10m
0,25đ
Vy din tích ca hình ch nht là: 8. 10 = 80m
2
0,25đ
Bi 3:
(1,0
đim)
V đ th hm s
2
3
yx=−
1,0đ
Cho x = 3 suy ra y = - 2, ta có A(3; -2)
0,25đ
Học sinh đánh dấu điểm A và v
0,5đ
x
y
O
A
- 2
3
Trang 17
I
A
B
C
H
D
E
đồ th đúng trên mt phng tọa độ Oxy
-
Vậy đồ th hàm s đã cho là đưng thng OA
0,25đ
Bi 4: (2,5 đi
m)
HS v hình đúng để gii câu a
0,25đ
HS ghi GT KL đúng
0,25đ
a)
Chng minh:
ABH ACH =
0,75đ
Xét
ABH
và
ACH
có:
AH cnh chung
()BAH CAH gt=
AB = AC (gt)
Suy ra:
ABH ACH =
(c g c)
0,75đ
b)
Chng minh AH
BC
0,75đ
Ta có:
AHB AHC=
(vì
ABH ACH =
)
0,25đ
Mà:
AHB AHC+
= 180
0
(k bù)
0,25đ
Suy ra:
AHB AHC=
= 90
0
hay AH
BC (1)
0,25đ
c)
V HD
AB
()D AB
v HE
AC
()E AC
. Chng
minh: DE // BC
0,5đ
Gi I là giao điểm ca AH và DE
Xét hai tam giác vuông:
ADH
và
AEH
có:
AH cnh chung
()BAH CAH gt=
Suy ra:
ADH
=
AEH
(ch gn)
0,25đ
Xét
ADI
và
AEI
có:
AI: cnh chung
()BAH CAH gt=
AD = AE (
ADH
=
AEH
)
Suy ra:
ADI
=
AEI
(c g c)
Suy ra:
AID AIE=
(2 góc tương ứng)
0,25đ
Trang 18
Mà:
AID AIE+
= 180
0
(k bù)
Suy ra:
AID AIE=
= 90
0
hay AH
DE (2)
T (1) và (2) suy ra DE//BC
Bi 5:
(0,5 đi
m)
Tm x biết:
2 1 1 2 8xx + =
(1)
0,5đ
Vì 2x 1 và 1 2x là hai s đối nhau, nên:
2 1 1 2xx−=−
(2)
T (1) và (2) suy ra:
2 2 1 8x −=
hay
2 1 4x −=
0,25đ
Suy ra: 2x 1 = 4 hoc 2x 1 = - 4
Suy ra: x = 5/2 hoc x = - 3/2
0,25đ
Ch : - Mi cách gii khác nu đúng ghi đim ti đa.
- Đim bài thi đưc làm tròn đn ch s thp phân th
nhất
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
A. TRC NGHIM: (3 điểm)
Hy chọn một chữ cái đứng trước câu tr li mà em cho là đúngghi
vào giấy làm bài:
Câu 1: Tổng
31
66
+
bằng:
A.
1
3
; B.
2
3
; C.
2
3
; D.
1
3
.
Câu 2: Biết:
1
1
3
x +=
thì x bằng:
A.
2
3
B.
4
3
C.
2
3
hoặc
2
3
D.
2
3
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
1,5
64
x
=
thì giá tr x bằng:
A. 4 B. 3 C. 2
D. 1
Câu 4: Cho
3x =
thì x bằng
A.
3
B.
3
C. 9 D.
9
Câu 5: Nếu một đưng thng c ct hai đường thng a, b và trong các góc to
thành có mt cp góc...... thì a//b. Cm t trong ch trng (...) là:
A. so le trong B. đồng v bng nhau C. trong cùng phía bng nhau
D. C A, B đều đúng
Câu 6: Cho a
b và b//c thì:
Trang 19
A. a//c B. a
c C. b
c D.
a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có
00
30 ; 50AB==
. Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 40
0
B. 50
0
C. 80
0
D. 180
0
Câu 8: Cho
DEF =
MNP suy ra
A. DE = MP B. DF = NM C. FE = NP D.
C B và C đúng.
Câu 9: y t l thun vi x theo h s t l 3 thì y và x liên h vi nhau theo
công thc:
A. y = - 3x B. y =
1
x
3
C. y =
1
x
3
D. y = 3x
Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ
số tỉ lệ a bằng:
A. 2 B. 0,5 C. 18
D. 3
Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A. 1 B. 1 C. 3
D. 3
Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ th hàm s y = 3x
A. (- 1; - 3) B. (- 1; 3) C. (- 2: 1) D.
( - 2; - 1)
B. T LUN: (7 điểm)
Bi 1: (1,5điểm) a) Thc hin phép tính:
2
4 4 1
. 3 .
3 16 9
b) Tìm x biết:
3
11
3
33
x

−=


Bi 2: (1,5điểm) Tính din tích ca mt hình ch nht biết t s gia 2 kích
thưc ca chúng là 0,6 và chu vi ca hình ch nhật đó là 32m.
Bi 3: (1,0điểm) V đồ th hàm s
3
2
yx=−
Bi 4: (2,5điểm) Cho tam giác MNP có MN = MP và tia phân giác góc M ct
NP H.
a) Chng minh
MNH MPH =
b) Chng minh MH
NP
c) V HD
MN
()D MN
và HE
MP
()E MP
. Chng minh: DE //
NP
Bi 5: (0,5điểm) Tìm x biết:
3 1 1 3 6xx + =
------------------------- HẾT -----------------------
NG DN CHM
A. TRC NGHIM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trang 20
Đáp án
A
C
D
C
B
B
C
C
A
D
B
A
B. T LUN: (7 điểm)
Bi
Đáp án
Đim
Bi 1: (1,5 đi
m)
a)
Tnh:
2
4 4 1
. 3 .
3 16 9
0,75đ
=
4 2 1
. 9.
3 4 9
−−
0,25đ
=
2
1
3
−−
0,25đ
=
5
3
0,25đ
b)
Tm x, biết:
3
11
3
33
x

−=


0,75đ
11
3
3 27
x =
0,25đ
1 1 10
3
3 27 27
x = + =
0,25đ
10 10
:3
27 81
x ==
0,25đ
Bi 2: (1,5 đi
m)
Tnh din tch ca mt hnh ch nht
1,5đ
Gọi độ dài chiu rng và chiu dài ca hình ch nht ln
t là a, b
0,25đ
Theo đề bài ta có:
3
0,6
5
a
b
==
và (a + b).2 = 32
0,25đ
Suy ra:
35
ab
=
và a + b = 16
0,25đ
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
16
2
3 5 3 5 8
a b a b+
= = = =
+
0,25đ
Suy ra: a = 6; b = 10
Độ dài chiu rng và chiu dài ca hình ch nht lần lượt
là 6m và 10m
0,25đ
Vy din tích ca hình ch nht là: 6. 10 = 60m
2
0,25đ
Bi 3: (1,0 đi
m)
V đ th hm s
3
2
yx=−
1,0đ
Cho x = 2 suy ra y = - 3, ta có A(2; -3)
0,25đ
Học sinh đánh dấu điểm A và v
đồ th đúng trên mt phng tọa độ Oxy
0,5đ
Vậy đồ th hàm s
3
2
yx=−
là đưng thng OA
0,25đ
x
2
-
3
.
O
y
.
A

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút
A. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau vào tờ giấy thi.
Câu 1. Biết 2x = 8, thì giá trị x bằng A. 4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 2. Nếu x = 4 thì x bằng A. 2 B. 4 C.  2 D. 16
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 3 B. 75 C. 1 D. 10 3
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 5. Giá trị f(–2) bằng A. – 17 B. 7 C. – 7 D. 17
Câu 5. Cho hình vẽ (Hình 1), biết AM//CN. Số đo x là A. x = 300 B. x = 400 A M x C. x = 700 D. x = 550 700 B 400 C N Hình 1
Câu 6. Cho hình vẽ (Hình 2). Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần có thêm yếu tố nào nữa
để kết luận ∆ABC = ∆ADE (g - c - g) A. BC = DE B. AB = AD B C A C. AC = AE D. BCA = DEA E D Hình 2
B. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7.
Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 3 2 − 3  1  1 1 5 1 5 a) + b) 9. − + . 4   c) 15 : − 25 : 15 10  3  6 4 7 4 7 Câu 8. Tìm x biết: 1 7 a) 2x + = b) ( − )2 x 3 = 16 3 3
Câu 9. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của
tam giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5.
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy
điểm D sao cho AE = AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) ADB = AEC b) BF = CF
c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.
Câu 11. Tìm x, y biết: 1+ 3y 1+ 5y 1+ 7y = = 12 5x 4x --- Hết --- Trang 1
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:
………………………..........…………… Số báo
danh:
...........................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN I.
Trắc nghiệm khách quan:(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A B A B II.
Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 2 − 3 − + = 4 9 + 0,25 15 10 30 30 7 − + a = 4 9 5 = 30 30 0,25 1 = 6 0,25 3  1  1 1 1 9. − + . 4 = 9.(− ) + .2   0 5 b  3  6 27 6 1 − 1 = + = 0 3 3 0,25 1 5 1 5  1 1  5 15 : − 25 : = 15 − 25 :   4 7 4 7  4 4  7 c 0,25 7 = 10 − . = 14 − 5 0,25 1 7 2x + = 3 3 7 1 0,25 a 2x = − 3 3 8 2x = 2 x = 1 0,25 ( − )2 x 3 = 16 0,25 b
x – 3 = 4 hoặc x – 3 = – 4 x = 7 x = – 1 0,25 Trang 2
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm, 0 < a, b, c 0, 25 9 < 48) a b c
Theo bài ra ta có: = = và a + b + c = 48 4 7 5 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a + b + c 48 = = = = = 3 4 7 5 4 + 7 + 5 16 0, 25
Suy ra : a = 12 ; b = 21 ; c = 15
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 12cm, 21cm, 15cm. 0, 25
Vẽ hình đúng và ghi được GT – KL được 0,5 điểm A 1 1 E D 10 2 2 F 0,5 2,5đ 1 1 B C H Xét ADB và AEC có: AB = AC (gt) a A chung 0,5 AD = AE (gt)  ADB = AEC (c.g.c) 0,5 Do ADB = AEC (Câu a) 1 D = 1 E (2 góc tương ứng); 1 B = 1 C (2 góc tương ứng) mà 0 1
D + D2 = 180 (2 góc kề bù); 0 1
E + E2 = 180 (2 góc kề bù) 0,25  D2 = E2
Lại có AB = AC(GT); AE = AD (GT) b
AB – AE = AC – AD BE = CD
Xét ΔBFE và ΔCFD có: E2 = D2 BE = CD 1 B = 1 C
 ΔBFE = ΔCFD (g.c.g) BF = CF (Hai cạnh tương ứng) 0,25
+) Xét ΔAHB và ΔAHC có: AB = AC (gt) AH chung HB = HC (gt) 0,25 c
 ΔABH = ΔACH (c.c.c)  AHB = AHC mà 0
AHB + AHC = 180  AHB = AHC = 900  AH ⊥ BC (1)
+) ΔBHF và ΔCHF có BH = CH (gt) FH Chung Trang 3 BF = CF (Câu b)
 ΔBHF = ΔCHF (c.c.c)  BHF = CHF Mà 0 BHF + CHF = 180  0
BHF = CHF = 90  FH ⊥ BC (2) 0,25
Từ (1), (2) suy ra 3 điểm A, F, H thẳng hàng
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7y 1+ 5y -1- 7y -2y 1+ 3y -1- 5y -2y = = = = = = (*) 12 5x 4x 5x - 4x x 12 - 5x 12 - 5x - 2y - 2y 11  = 0,25 x 12 - 5x
- Nếu y = 0 thay vào (*)không có giá trị x thỏa mãn
- Nếu y  0 x = 12 – 5x  x = 2
0,5đ Thay x = 2 vào (*) ta được: 1+ 3y - 2y − =
= − y  1+ 3y = -12y  1 = -15yy = 1 12 2 15 0,25
Vậy x = 2, y = -1 thoả mãn đề bài 15 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút
Bài 1.(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu
sau vào bài làm.

1. Nếu x = 6 thì x bằng : . A 6 . B -36 C. 36 . D 12 .
2. Cho hàm số y = 5x2 – 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: C.(2;18)  1 3    . D (-1;3) . A ;   1 3 . B ; 1 −    2 4   2 4 
3. Cho DABC có 0 0
ABC = 65 ; ACB = 35 .Tia phân giác của BAC cắt BC tại D . Số đo ADC là: 0 . A 100 0 . B 105 0 C. 110 0 . D 115
4. Cho Δ ABC = Δ MNP .Biết AB = 10 c , m MP = 8 c , m NP = 7 c . m Chu vi của D ABC là: . A 30 cm . B 25 cm . C 15 cm D 12 . ,5 cm
Bài 2. (1,0 điểm). Xác định tính Đúng/Sai của các khẳng định sau:
1. Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 thì y cũng tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2. .
2. Trên mặt phẳng tọa độ, tất cả các điểm có hoành độ bằng 0 đều nằm trên trục tung.
3. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
4. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong tam giác đó.
Bài 3. (2,0 điểm).
Câu 1: Thực hiện các phép tính : Trang 4 5  1 5  5  1 2  ( 2 − )3 1 a) : − + : − .     b) 0 . −1 + 2018 . 9 11 22  9 15 3  5 4
Câu 2: Tìm x biết : 1 2 7 a) x 5 = . b) + . x = . 20 x 3 9 9
Bài 4. (2,0 điểm).
Câu 1: Để làm một công việc trong 8 giờ cần 35 công nhân. Nếu có 40 công nhân
cùng làm thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ ? (Năng suất các công nhân là như nhau) .
Câu 2: Cho hàm số y = .
a x (a ¹ 0). Biết rằng đồ thị của hàm số đó đi qua điểm A(- 4 ; ) 1 .
a. Hãy xác định hệ số a ;
b. Các điểm M (4 ;- ) 1 và N (2; )
3 có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao?
Bài 5.(3,0 điểm). Cho DABC AB = AC ; D là điểm bất kì trên cạnh AB . Tia phân
giác của góc A cắt cạnh DC ở M , cắt cạnh BC ở I
a) Chứng minh CM = BM.
b) Chứng minh AI là đường trung trực của đoạn thẳng BC .
c) Từ D kẻ DH BC (H BC) .Chứng minh BAC = 2 BDH .
Bài 6
. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 1 . 3 − 2x − 5
--------------------- Hết -----------------
Đáp án và thang điểm
Bài 1: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án C D B B
Bài 2: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án Sai Sai Đúng Đúng
Bài 3. (2,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). Đáp án Điểm 5  1 5  5  1 2  5 3 − 5 3 − 5 2 − 2 5 5 − a) : − + : − = : + : = . + .    
9 11 22  9 15 3  9 22 9 5 9 3 9 3 0,25  2 − 2 5 −  5 5 0,25 = + . = ( 9 − ). = 5 −    3 3  9 9 ( 2 − )3 1 8 − 3 − b) 0 . −1 + 2018 = . +1 0,25 5 4 5 4 8 − 3 6 − 1 − = . +1 = +1 = 0,25 5 4 5 5
Câu 2. (1,0 điểm). Trang 5 a) x 5 = 20 x 2 x = 20 . 5 = 100 0,25
Vậy x = 10; x = - 10 0,25 1 2 7 b) + . x = 3 9 9 2 7 1 4 x . = − = 9 9 3 9 0,25 4 2 4 9 x = : = . = 2 Vậy x = 2. 0,25 9 9 9 2
Bài 4.
(2,0 điểm). Câu 1( 1,0 điểm)
Gọi thời gian để 40 công nhân hoàn thành công việc đó là x (giờ) với 0 < x < 8. 0,25
Vì cùng làm một công việc và năng suất các công nhân là như nhau nên số công
nhân tỉ lệ nghịch với thời gian hoàn thành công việc, do đó ta có : 0,25 35 x = 40 8 0,25 35.8 Suy ra : x = = 7
(Thỏa mãn điều kiện) 40 0,25
Vậy 40 công nhân thì hoàn thành công việc đó trong 7 giờ . Câu 2( 1,0 điểm)
a) Vì đồ thị của hàm số y = .
a x (a ¹ 0)đi qua điểm A(- 4 ; ) 1 nên ta có : 0,25 1= . a (- 4) 1 −  a = 0,25 4 1 − Vậy với a =
thì đồ thị của hàm số y = .
a x (a ¹ 0)đi qua điểm 4 A(- 4 ; ) 1 . 1 − -1 b) Khi a = thì y = .x 0,25 4 4-1
+ Với x = 4 thì y =
.4 = -1 (bằng tung độ điểm M ) 4 -1 nên M (4 ;- )
1 thuộc đồ thị hàm số y = .x 4 -1 1 −
+ Với x = 2 thì y = .2 =
( khác tung độ điểm N ) 0,25 4 2 -1 nên N (2; )
3 không thuộc đồ thị hàm số y = .x 4
Bài 5. (3,0 điểm). Trang 6 A 1 2 D M B H I C
+ Vẽ hình đúng toàn bài 0,25 + Ghi GT - KL đúng 0,25
a) (1,0 điểm). Chứng minh CM = BM.
Xét Δ ABM và Δ ACM có :
AB = AC (GT ). 0,25
BAM = CAM (Vì AM là tia phân giác của BAC ). 0,25 AM là cạnh chung. 0,25
Do đó Δ ABM = Δ ACM ( . c g.c). 0,25
Suy ra BM = CM. ( hai cạnh tương ứng )
b) (1,0 điểm) Chứng minh : AI là đường trung trực của đoạn thẳng BC .
+ Xét Δ ABI và Δ ACI có :
AB = AC (GT ).
BAI = CAI (Vì AI là tia phân giác của BAC ). 0,25
AI là cạnh chung .
Do đó Δ ABI ACI ( . c g.c).
Suy ra BI = CI ( hai cạnh tương ứng). (1) 0,25
và AIB = AIC ( hai góc tương ứng). + Mà 0
AIB + AIC = 180 (Vì là hai góc kề bù). 0,25 Nên 0 0
2.AIB = 180  AIB = 90 suy ra AI ⊥ BC tại I . (2)
Từ (1) và (2) suy ra AI là đường trung trực của đoạn thẳng . BC 0,25
c) (0,5 điểm) Chứng minh BAC = 2 BDH .
+ Ta có DH BC (GT ).
AI BC ( chứng minh trên ). 0,25
Suy ra DH // AI (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song ).
BAI = BDH ( vì là hai góc đồng vị ). (3) Trang 7 + Ta lại có : 1
BAI = BAC ( vì AI là tia phân giác của BAC ) .(4) 2 0,25 Từ (3) và (4) suy ra 1
BDH = BAC BAC = 2 BDH. 2
Bài 6: ( 1,0 điểm ).
Ta có 1− 2x  0 với mọi x 0,25
 3. 1− 2x  0 với mọi x
 3. 1− 2x − 5  5 − với mọi x 0,25
Dấu ' = ' xảy ra khi và chỉ khi 1− 2x = 0 1 Tìm được x = 2 0,25 1 0,25
Vậy GTNN của biểu thức A là -5 đạt được khi x = 2
--------------------- Hết ------------------- ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút
I- TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án theo từng
yêu cầu câu hỏi.
1
Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 2 − A. 4 − B. 6 − C. 5 − D. 6 2 12 10 18 − − −
Câu 2: Kết quả phép tính 1 7 + là: 5 10 − − A. 8 B. 9 C. 9 D. 15 10 10 5 10
Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức 3 1 5 + : x = là: 4 4 2 A. 1 B. 2 C. 1 D. 5 7 7
Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0 − ,55 = 0,55 C. 0 − ,55 = 0 − ,55 B. 0,55 = 0 − ,55 D. − 0,55 = 0,55
Câu 5: Kết quả của phép tính (− )2 (− )2 5 . 5 là: Trang 8 A. ( )2 25 − B. ( )6 5 − C. ( )6 25 D. ( )6 25 −
Câu 6: Cách viết nào dưới đây không đúng? A. 49 = 7 B. − 49 = 7 − C. 49 = 7  D. (− )2 7 = 7 Câu 7: Nếu x = 2 thì 3 x bằng: A. 4 B. 8 C. 16 D. 64
Câu 8: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: x -5 1
Giá trị ở ô trống là? y 1 ? 1 1 A. B. − C. 5 D. −5 5 5 Câu 9: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = x +1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (− ) 1 = 0 B. f (− ) 1 = 2 C.  1 f  − = 1  − D. 2    1 1 f    = − 2    2 y
Câu 10: Cho hình vẽ. Tọa độ điểm M là: 2 M 1 -2 -1 O 1 2 x -1 A. (2;− ) 1 B. (−2; ) 1 C. (1;−2) D. (−1; 2)
Câu 11: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,6735 x y
Câu 12: Biết = và x + y = 1
− 5, khi đó giá trị của x, y là: 2 3 A. x = 6, y = 9 B. x = 7 − , y = 8 − C. x = 8, y = 12 D. x = 6 − , y = 9 −
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau. D. Hai góc ngoài cùng phía bằng nhau.
Câu 14: Cho hình vẽ. Số đo của góc DCB trong hình vẽ bên là: A D B ? C Trang 9 A. 0 40 B. 0 50 C. 0 90 D. 0 140
Câu 15: Tam giác MNP có NK là tia phân giác. Số đo của góc NKP bằng: N ? M K P A. 0 110 B. 0 100 C. 0 70 D. 0 30
Câu 16: Điều kiện nào dưới đây suy ra được ABC = DEF? A. A = D; B = E; C = . F C. B = E; AB = DE; BC = EF. B. A = D; AB = DE; C = . F D. A = D; AC = DF; BC = EF.
Câu 17: Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 0
35 . Số đo các góc còn lại là: A. 0 0 0 35 ; 55 ; 55 B. 0 0 0 35 ; 145 ; 145 C. 0 0 0 35 ; 35 ; 145 D. 0 0 0 35 ; 35 ; 55 Câu 18: Cho hình vẽ sau: b
Khẳng định nào sau đây là đúng? a c d
A. c / /d B. c ⊥ a C. b ⊥ a D. d ⊥ b
Câu 19: Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau. A F E
Khẳng định nào sau đây là đúng? D B C A. B = D B. A = E C. B = E D. D = C
Câu 20: Cho ABC = DEF . Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng?
A. ABC = DFE B. BAC = EFD C. CAB = FDE D. CBA = FDE TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1
: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -12. a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = 4; x = -8.
Bài 2: Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao
nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì. Chứng minh rằng:
a) BA là tia phân giác của góc CBD. b) MBC = MBD . Trang 10 ĐÁP ÁN I- TRẮC NGHIỆM: Câ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đá A
p B B C A A C D B B B A D D B A C B D C ? án TỰ LUẬN: Biểu Bài Đáp án Ghi chú điểm
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Nên a = x.y 0,25 đ Với x = 10, y = -12 0,25 đ Thì a = 10.( 1 − 2) = 1 − 20 0,25 đ Bài 1: 120 − y =
(1,5đ) b) Biểu diễn y theo x: 0,25 đ x 120 − c) Khi x = 4 thì y = = 3 − 0 4 0,25 đ 120 − Khi x = -8 thì y = =15 0,25 đ 8 −
Gọi a, b, c lần lượt là số tiền lãi của ba đơn vị
nhận được (triệu đồng) 0,25 đ
Ta có: Số tiền lãi tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. a b c
Theo đề bài, ta có: = = và 3 5 7 0,25 đ
a + b + c = 450
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Bài 2: a b c a + b + c 450 = = = = = 30 0,25 đ (1,5đ) 3 5 7 3 + 5 + 7 15 a = 30  a = 90 0,25 đ 3 b = 30  b = 150 0,25 đ 5 c = 30  c = 210 0,25 đ 7
Vậy số tiền lãi của ba đơn vị nhận được lần
lượt là: 90; 150; 210 (triệu đồng). Trang 11 M B D A C GT ABC , 0
A = 90 , AC = AD KL a) BA là tia phân giác CBD
b) MBC = MBD
a) C/m: BA là tia phân giác CBD
Xét ABC và ABD có: 0,25 đ 0 CAB = DAB = 90
Bài 3: AC = AD (GT) (2đ) 0,25 đ
AB là cạnh góc vuông chung
Do đó: ABC = ABD (Hai cạnh góc vuông) 0,25 đ
 CBA = DBA (Hai góc tương ứng) 0,25 đ
Vậy BA là tia phân giác CBD .
b) C/m: MBC = MBD Ta có: 0 MBC = 180 − CBA (Kề bù) 0 MBD = 180 − DBA (Kề bù) 0,25 đ Mà CBA = DBA  MBC = MBD
Xét MBC và MBD có: 0,25 đ MB là cạnh chung MBC = MBD ( C/m trên) 0,25 đ
BC = BD ( ABC = ABD )
Do đó: MBC = MBD (c-g-c) 0,25 đ Trang 12 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút
Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống
trong bảng sau : (1,0 đ) x -2 -1 3 4 5 y ? ? 9 ? ?
Bài 2: (1.5 đ) Giả sử rằng y = k và khi x = 9 thì y = 12 x a)Tìm k b)Tìm y khi x =4 c)Tìm x khi y = 36
Bài 3: Tính: (2,0 đ) 2 5 2 a) 1 − + + 0,6 b) − − ( )2 3 25 4 1 2 3 5 3 3 15 81 9 16
Bài 4: : Tìm x biết: (1,0 đ). a) 5 , 2 − x = 1,3 b) (2x − ) 1 3 = 8 a b c
Bài 5: : (1,0 đ) Tìm ba số a, b, c biết : = = và a+ b + c = 81 . 2 3 4
Bài 6: (1,0 đ) Cho hàm số y = f(x) = -2x a) Tính f(1), f(0,5). A B
b) Vẽ đồ thị hàm số trên. 1400
Bài 7: (1,0 đ) Cho hình bên, biết AB //DE,   950 0 C 0
BAC = 140 , ACD = 95 . ? D E
Bài 8 : (1,5 đ) Cho hai đoạn thẳng MN và PQ cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường. Chứng minh : a) ∆IPN = ∆IQM. b) PN//QM. HẾT ĐÁP ÁN Bài 1: (1,0đ) x -2 -1 3 4 5 y -6 -3 9 12 15
Bài 2: (1.5 đ) Giả sử rằng y = k và khi x = 9 thì y = 12 x
a)Tìm k = x.y = 9.12= 108 y = 108 x b) khi x =4 y = 108 = 27 4 Trang 13 c) khi y = 36 x = 108 = 3 36 Bài 3: Tính: (2,0 đ) a) =1 b) = -12
Bài 4: : Tìm x biết: (1,0 đ). a)x = 0,8 và x = 3,8 b) x = 1,5
Bài 5: : (1,0 đ) a = 18, b = 27, c = 36.
Bài 6: (1,0 đ) Cho hàm số y = f(x) = -2x a)f(1) = -2 A B f(0,5) = -1 1400
c) Vẽ đồ thị hàm số 950
Bài 7: (1,0 đ) C ? biết AB //DE,   0 D E 0
BAC = 140 , ACD = 95 .  
Kẻ d qua C và d//AB (//DE). Ta có C = 1800- 1400= 400 C =950-400=550 1 2    
Mà d//DE D +C =1800
D =1800- C =1800-550=1250 2 2
Bài 8 : (1,5 đ) Cho hai đoạn thẳng MN và PQ cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường. Chứng minh : a) Xét hai ∆ IPN và IQM. P Ta có PI = IQ (gt) MI = IN (gt)   I N
I = I (đối đỉnh) 1 M 1 2 2 ∆IPN = ∆IQM ( c-g-c) b) vì ∆IPN = ∆IQM (cmt)  
PMI = QNI (2 góc tương ứng) Q Ở vị trí so le trong PN//QM. ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài : Câu 1: Tổng 3 −1 + bằng: 4 4 A. −1 ; B. 2 ; C. 5 ; D. 1 . 2 6 4 2 Câu 2: Biết: 1 x + = 1 thì x bằng: 2 Trang 14 A. 1 B. 3 C. - 1 D. 2 2 2 1 hoặc - 1 2 2
Câu 3: Từ tỉ lệ thức 5 , 1 3
= thì giá trị x bằng: x 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho x = 5 thì x bằng : A. 5 B.  5 C. 25 D. – 25
Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng
nhau D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Cho a ⊥ b và b ⊥ c thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có 0 0
A = 50 ; B = 70 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500
Câu 8: Cho  ABC =  MNP suy ra A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng.
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên
hệ với nhau theo công thức: A. y = 2x B. y = 1 − x C. y = 1 x D. y = -2x 2 2
Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ
số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3
Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4
Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x A. (- 1; - 2) B. (- 1; 2) C. (- 2: - 1) D. ( - 2; 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: 5 9 1 2 − . − 2 . − b) Tìm x 2 25 4 3 biết: 1  1 −  − 2x =   2  2 
Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích
thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m.
Bài 3: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = − x 3
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a) Chứng minh ABH
= ACH b) Chứng minh AH ⊥ BC Trang 15
c) Vẽ HD ⊥ AB (D AB) và HE ⊥ AC (E AC) . Chứng minh: DE // BC
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: 2x −1 + 1− 2x = 8
--------------------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C A B B B D C B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Tính: 5 9 1 2 − . − 2 . − 0,75đ 2 25 4 = 5 3 1 − . − 4. 0,25đ a) 2 5 4 = 3 − −1 0,25đ m) 2 iể = 5 − 0,25đ ,5 đ 2 1 3 : ( 1  1 −  1
Tìm x, biết: − 2x = 0,75đ i   2  2  B 1 1 − 2x = − 0,25đ b) 2 8 1 1 5 2x = + = 0,25đ 2 8 8 5 5 x = : 2 = 0,25đ 8 16
Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ
Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần 0,25đ lượt là a, b
Theo đề bài ta có: a 4 = 0,8 = và (a + b).2 = 36 0,25đ m) b 5 iể Suy ra: a b = và a + b = 18 0,25đ ,5 đ 4 5 1 : (
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2 i a b a + b 18 = = = = 2 0,25đ B 4 5 4 + 5 9 Suy ra: a = 8; b = 10
Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt 0,25đ là 8m và 10m
Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 8. 10 = 80m2 0,25đ : 3
Vẽ đồ thị hàm số 2
y = − x 1,0đ i ,0 m) 3 B (1
đi Cho x = 3 suy ra y = - 2, ta có A(3; -2) y 0 ,2 5 đ
Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ 0,5 3 đ x O Trang 16 - 2 A
đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy -
Vậy đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng OA 0,25đ
HS vẽ hình đúng để giải câu a 0,25đ A D E I B H C HS ghi GT – KL đúng 0,25đ
Chứng minh: ABH  = ACH 0,75đ
Xét ABH và ACH có: AH cạnh chung m) a) iể
BAH = CAH (gt) 0,75đ AB = AC (gt) ,5 đ2 Suy ra: ABH
= ACH (c – g – c) : (4
Chứng minh AH BC 0,75đ ià
Ta có: AHB = AHC (vì ABH  = ACH ) 0,25đ B
b) Mà: AHB+ AHC = 1800 (kề bù) 0,25đ
Suy ra: AHB = AHC = 900 hay AH ⊥ BC (1) 0,25đ
Vẽ HD AB (D AB) và HE AC (E AC) . Chứng 0,5đ minh: DE // BC
Gọi I là giao điểm của AH và DE
Xét hai tam giác vuông: ADH và AEH có: AH cạnh chung 0,25đ
BAH = CAH (gt)
c) Suy ra: ADH = AEH (ch – gn)
Xét ADI và AEI có: AI: cạnh chung
BAH = CAH (gt) 0,25đ
AD = AE ( ADH = AEH )
Suy ra: ADI = AEI (c – g – c)
Suy ra: AID = AIE (2 góc tương ứng) Trang 17
Mà: AID + AIE = 1800 (kề bù)
Suy ra: AID = AIE = 900 hay AH ⊥ DE (2)
Từ (1) và (2) suy ra DE//BC
Tìm x biết: 2x −1 + 1− 2x = 8 (1) 0,5đ
Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: − = − : 2x 1 1 2x 5 m) i iể (2) 0,25đ à B ,5 đ
Từ (1) và (2) suy ra: 2 2x −1 = 8 hay 2x −1 = 4 (0
Suy ra: 2x – 1 = 4 hoặc 2x – 1 = - 4 0,25đ
Suy ra: x = 5/2 hoặc x = - 3/2 Chú ý:
- Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đa.
- Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúngghi vào giấy làm bài: Câu 1: Tổng 3 1 − + bằng: 6 6 A. 1 ; B. 2 − ; C. 2 ; D. 3 3 3 1 − . 3 Câu 2: Biết: 1 x + = 1 thì x bằng: 3 A. 2 B. 4 C. 2 hoặc 2 − D. 3 3 3 3 2 − 3
Câu 3: Từ tỉ lệ thức 1,5 x
= thì giá trị x bằng: 6 4 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4: Cho x = 3 thì x bằng A. 3 B. 3  C. 9 D. – 9
Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:
A. so le trong B. đồng vị bằng nhau C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Cho a ⊥ b và b//c thì: Trang 18 A. a//c B. a ⊥ c C. b ⊥ c D. a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có 0 0
A = 30 ; B = 50 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 400 B. 500 C. 800 D. 1800
Câu 8: Cho  DEF =  MNP suy ra A. DE = MP B. DF = NM C. FE = NP D. Cả B và C đúng.
Câu 9: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – 3 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: A. y = - 3x B. y = − 1x C. y = 1x 3 3 D. y = 3x
Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ
số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3
Câu 11: Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 1 B. – 1 C. 3 D. – 3
Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x A. (- 1; - 3) B. (- 1; 3) C. (- 2: 1) D. ( - 2; - 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm) a) Thực hiện phép tính: 4 4 1 2 − . − 3 . − b) Tìm x biết: 3 16 9 3 1  1 −  − 3x =   3  3 
Bài 2: (1,5điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích
thước của chúng là 0,6 và chu vi của hình chữ nhật đó là 32m.
Bài 3: (1,0điểm) Vẽ đồ thị hàm số 3
y = − x 2
Bài 4: (2,5điểm) Cho tam giác MNP có MN = MP và tia phân giác góc M cắt NP ở H. a) Chứng minh MNH = MPH  b) Chứng minh MH ⊥ NP
c) Vẽ HD ⊥ MN (D MN) và HE ⊥ MP (E MP) . Chứng minh: DE // NP
Bài 5: (0,5điểm) Tìm x biết: 3x −1 + 1− 3x = 6
------------------------- HẾT ----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trang 19 Đáp án A C D C B B C C A D B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Tính: 4 4 1 2 − . − 3 . − 0,75đ 3 16 9 = 4 2 1 − . − 9. 0,25đ a) 3 4 9 = 2 − −1 m) 0,25đ 3 iể = 5 − 0,25đ ,5 đ1 3 : ( 3 1  1 −  1 Tìm x, biết: − 3x = 0,75đ i   3  3 B 1 1 − 3x = − 0,25đ b) 3 27 1 1 10 3x = + = 0,25đ 3 27 27 10 10 x = : 3 = 0,25đ 27 81
Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ
Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần 0,25đ lượt là a, b
Theo đề bài ta có: a 3 = 0,6 = và (a + b).2 = 32 0,25đ m) b 5 iể Suy ra: a b = và a + b = 16 0,25đ ,5 đ 3 5 1 : (
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2 i a b a + b 16 = = = = 2 0,25đ B 3 5 3 + 5 8 Suy ra: a = 6; b = 10
Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt 0,25đ là 6m và 10m
Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 6. 10 = 60m2 0,25đ
Vẽ đồ thị hàm số 3
y = − x 1,0đ 2
Cho x = 2 suy ra y = - 3, ta có A(2; -3) 0,25đ
Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ y m) iể
đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy 2 . ,0 đ1 O x : ( 0,5đ 3 ià B - . 3 A Vậy đồ thị hàm số 3
y = − x là đường thẳng OA 0,25đ 2 Trang 20