305 bài tập trắc nghiệm tổng quan chủ đề hàm số Toán 10 – Lương Tuấn Đức

Tài liệu gồm 30 trang với 305 bài toán trắc nghiệm tổng quan về chủ đề hàm số và đồ thị trong chương trình Đại số 10. Nội dung các bài toán xoay quanh các vấn đề:
+ Tập xác định
+ Tìm điều kiện của tham số thỏa mãn yêu cầu
+ Tính chẵn, lẻ của hàm số
+ Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
[ads]
+ Tìm điểm, tập hợp điểm thỏa mãn yêu cầu
+ Giao điểm của 2 đồ thị hàm số
+ Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+ Tập giá trị
+ Tìm hàm số

T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
T
T
O
O
Á
Á
N
N
H
H
C
C
P
P
H
H
T
T
H
H
Ô
Ô
N
N
G
G
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
f x
B
B
À
À
I
I
T
T
P
P
T
T
R
R
C
C
N
N
G
G
H
H
I
I
M
M
T
T
N
N
G
G
Q
Q
U
U
A
A
N
N
H
H
À
À
M
M
S
S
L
L
P
P
1
1
0
0
T
T
H
H
P
P
T
T
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
u người không có Bắc, Nam,
Một
giòng thắm chảy từ chân đến đầu.
ng ta Nam Bắc đâu,
Th
ương yêu chỉ một tình sâu gắn liền.
Bả
n đồ tổ quốc treo lên,
Bắc
Nam gọi tạm tên miền địa dư...
(Gửi Nam bộ mến yêu – Xuân Diệu; 19.08.1954).
C
C
R
R
E
E
A
A
T
T
E
E
D
D
B
B
Y
Y
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
S
S
Ơ
Ơ
N
N
(
(
F
F
A
A
C
C
E
E
B
B
O
O
O
O
K
K
)
)
;
;
G
G
A
A
C
C
M
M
A
A
1
1
4
4
3
3
1
1
9
9
8
8
8
8
@
@
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
.
.
C
C
O
O
M
M
(
(
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
)
)
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
T
T
H
H
Á
Á
I
I
B
B
Ì
Ì
N
N
H
H
M
M
Ù
Ù
A
A
H
H
È
È
2
2
0
0
1
1
7
7
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
2
T
RẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
____________________________________
u 1. Tìm tập xác định của hàm số
1 2
y x x
.
A.
1
;
B.
1
;
C.
2
;

D.
3
;

.
u 2. Tìm tập xác định của hàm số
2
1
3
x
x
y
x
.
A.
B.
1
;

C.
1
;
D.
\
1
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
2
2
2
1
3 2
x
y
x x
.
A.
\
1;2
B.
\
3
C.
1;
D.
\
1
u 4. Tìm tập xác định của hàm số
2
1
3
2
y
x x
.
A.
;
1 2;


B.
\
3
C.
\
1;2
D. [1
;2]
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số
2
2
1
1
4
3 2 3
y
x
x x
.
A.
;
1 3;


B.
;
1 2;

C.
\
1;2
D.
[1;3]
Câu 6. Giả sử D = (a;b) là tập xác định của hàm số
2
3
3
2
x
y
x
x
. Tính S = a
2
+ b
2
.
A.
S = 5
B.
S = 7
C. S
= 4
D. S
= 3
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số
4
1
2
x
x
y
x
.
A.
1
;4 \ 2
B. [1;4] C.
\
2; 2
D.
\
2; 4
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số
4
2
1
x
y
x x
.
A.
1
; \ 1
2

B.
1
;
2

C.
1
;
D.
\
1
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số
2
6
3 1 2
x
y
x x
.
A.
1
; \ 1
3

B.
1
;
3

C.
\
1
D.
\
2;2
u 10. Tìm tập xác định của hàm số
3
3
4
x
y
x
x
.
A.
B.
1;

C.
1
;
D.
\ 1
.
u 11. Tìm tập xác định của hàm số
2
2
9
5 4
x
y
x x
.
A.
B. [
1;4]
C.
3;3 \ 1
D.
(– 3;3)
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
3
u 12. Tìm tập xác định của hàm số
2 3
2
5
x
y
x
.
A.
3
;5 \ 1
2
B.
\
1
C.
3
;5
2
D.
;
5
u 13. Tìm tập xác định của hàm số
10
4 1 3
x
y
x x
.
A.
1
;1
0 \ 1
4
B.
1
;
10
4
C.
1
;
3
4
D.
1
0
;
4
Câu 14
. Tìm tập xác định của hàm số
5
3
1
y
x
x
.
A.
;3 \ 1

B.
;3

C.
3;

D.
1;

u 15. Tìm tập xác định của hàm số
1
2
x x
y
x
x
.
A.
1
;2 \ 0
B.
1
;2
C.
\ 0
D.
1;

Câu 16. Hàm số
2
2
9
4 3 25
x x
y
x x x
có tập xác định
\
; ; ;a b c d
. Tính a + b + c + d.
A. 4 B. 5 C. 6 D.
7
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số
2
3
2
1
x
y
x x
x
.
A.
1
;2 \ 0
B.
2
; \ 1;1

C.
1
;
D.
2
;
u 18. Tìm tập xác định của hàm số
2
10
2
1
2
x
y
x
x x
.
A.
D =
1
;2 \ 0
B.
D =
0
;
C. D =
0
; \ 1
D. D =
1
;
2

u 19. Tìm tập xác định của hàm số
3
2
1
6
2 3 1
9
y x x x
x
.
A.
2
;6 \ 3
B. [
2;6]
C.
\
3;3
D.
1
; \ 2
3

u 20. Tìm tập xác định của hàm số
2
3
2
1
2 2
4
y x x x
x
.
A.
\
2; 2
B.
2
; \ 2

C.
0
;
D.
2
;2
u 21. Tìm tập xác định của hàm số
1
1
3
2
1
y
x
x
.
A.
3;

B. [0,5;3] C.
1
;
\ 3
2

D.
1
;
\ 3;3
2

.
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số
2
4
5
2
2
1 2
x
y x x
x
.
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
4
A.
B.
1
;
\ 3
2

C.
2
;2
D.
1
\
; 2
2
.
u 23. Tìm tập xác định của hàm số
3
3
2
4
1
9
9 1
x
y x x
x
x
.
A.
3
;0 3;

B.
1
;
\ 3
2

C.
0
;
. D.
3
;3
u 24. Tìm tập xác định của hàm số
2
3
1
9
3
5
x
y
x
x x
.
A.
3;

B.
5;

C.
0;

D.
0; \ 3
u 25. Tìm tập xác định của hàm số
2
1
2
1 2
3 2
4
x
y x
x
x
x
x
.
A.
\
1;2
B.
1
;
\ 3
2

C.
2
;
\ 1;2
3

D.
1
;
\ 1;2;3
2

u 26. Tìm tập xác định của hàm số
2
2
4
1
2 3
2
5
6
x x
y x x
x
x x
.
A.
0
; \ 2;4;9
B.
0
; \ 2;3
C.
0
;4 9; \ 2

D.
\
2;3
u 27. Tìm tập xác định của hàm số
2
2
3
2
7
6
x x
y
x x
x x
.
A.
6
;
B.
1
;6
C.
3
;

D.
3
;6
u 28. Tìm tập xác định của hàm số
2
3
1
3
10
9
x x
y
x
x x
.
A.
0
;1 9;

B.
0
;1 81;

C.
0
; 3 9;

D.
1
;
3 9;
3

u 29. Tìm tập xác định của hàm số
2
2
3
8
3
2
4
3
x
y x x
x x
.
A.
3
; \ 1;3
4

B.
3
; \ 1;2;3
4

C.
\ 1;3
D.
1;2
u 30. Tìm tập xác định của hàm số
2
33
6
4 1
3
8
1
25
x x
y
x x
x
.
A. [4;6] B. (3;8) D.
4
;6 \ 5
D.
4
;

u 31. Tìm tập xác định của hàm số
4 2
3
2
10
9 1 3 2
2
9
x
x x
y
x
x
.
A.
;
3 1;1 3; \ 2


B.
;
1 1;3
C.
;
1 3; \ 2


D.
;
1 3;


.
u 32. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số
2
2
1
6
2
x
y
x
x a
tập xác định
D
.
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
5
A. a
> 11
B. a
> 8
C.
7 < a < 9
D.
1 < a < 3
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
y x m
c
ó tập xác định là
D
.
A.
m < 0
B. 1
< m < 2
C.
0m
D.
3 < m < 4
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
1
3
2
m
y
x x m
có tập xác định
D
.
A
. m >
1
3
B. m > 0 C. 1 < m < 2 D. m > 0,5
Câu 35. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
y
x x m
có tập
xác định
D
.
A.
0, 25m
B.
m > 1
C.
0 < m < 2
D.
3 < m < 4
Câu 36. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2
3
1
2 4
x
x
y
x
x m
xác
định với mọi
x
.
A.
m > 5
B.
m < 2
C.
2 < m < 3
D.
3 < m < 6
Câu 37. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2 4
x
y
x mx m
tập xác định
D
.
A.
0,
25m
B.
m > 1
C.
0 < m < 4
D.
3 < m < 4
Câu 38. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
3
1
3
12
x
y
x
mx
có tập xác định
\D
a
.
A.
12;12
m
B.
m = 2
C.
m = 1
D.
m = 3
Câu 39. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2
1
3
x
x
y
m
x mx m
tập xác định
\D
a
.
A.
12;12
m
B.
m = 2 C.
4;0
m
D.
m = 3
Câu 40. Tìm điều kiện của k để hàm số
2
3
1
3
2 4
x
y
x
kx
tập xác định
D
.
A. 1
< k < 2 B.
2
3 2 3
k
C.
2 < k < 3 D.
4
k
u 41. Tìm điều kiện của k để hàm số
2
2
2
1
5 10
x
x
y
x x k
có tập xác định
D
.
A. 1 < k < 2 B. 4 < k < 6 C. k > 5 D.
4
k
Câu 42. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2
3
5
4 3 1
x
x
y
x
x m
có tập xác định
\
; ;
D
a b a b
.
A.
25
1
6
m
B.
2
5
16
m
C.
0 < m < 2
D.
3 < m < 4
Câu 43. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2
2
3
4 3
8 4
x
x
y
x x m
có tập xác định
\
; ;
D
a b a b
.
A.
m < 5
B.
m > 8 C. – 2 < m < 2 D. 3 < m < 4
Câu 44. Hàm số
2
7
7 1
x
y
x
x
có tập xác định
\
; ;
D
a b a b
. Tính giá trị biểu thức P = a
2
+ b
2
.
A.
P = 47
B.
P = 40
C. P
= 18
D. P
= 10
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
6
u 45. Hàm số
3
2
7
2
9 1
x
x
y
x x
c
ó tập xác định
\
; ;
D
a b a b
. T
ính giá trị biểu thức P = 4(a
2
+ b
2
– 2)
.
A. P = 77 B. P = 69 C. P = 80 D. P = 52
Câu 46. Hàm số
2
2
7
8
3 1
x
x
y
x
x
tập xác định
\
; ;
D
a b a b
.
Tính giá trị biểu thức Q = a
3
+ b
3
– 4a
b.
A. Q = 11 B. Q = 14 C. Q = 19 D. Q = 10
u 47. Tìm m để hàm số
2
3
2
4 1
6
11
x x
y
x
x x m
tập xác định
\
; ; ;
D
a b c a b c
,
đồng thời thỏa
mãn điều kiện a < b < c; a + c = 2b.
A.
m = 6
B.
m = 1
C.
m = 2
D.
m = 4
Câu 48. Tìm m để hàm số
2
3
2
41
1
2 47
x
y
x
x x m
tập xác định
\
; ; ;
D
a b c a b c
,
đồng thời thỏ
a
n điều kiện a < b < c; a + c = 2b.
A.
m = 16
B.
m = 60
C.
m = 32
D.
m = 54
Câu 49. Tìm m để hàm số
5
1x
y
x
m
xác định trên đoạn [1;3].
A.
m > 3 hoặc m < 1
B.
m > 2 hoặc m < 0
C.
m > 0 hoặc m < – 3
D.
m > 5
Câu 50. Tìm m để hàm số
9
2
1
x
y
x
m
c định trên đoạn [3;5].
A.
m > 2 hoặc m < 1
B.
m > 3 hoặc m < 0
C.
m > 4 hoặc m < 1
D.
m > 5 hoặc m < 0
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
2
10
x
y
x
m
c định trên đoạn [– 3;2].
A.
m < 9 hoặc m > 4
B.
m < 0 hoặc m > 4
C.
m > 2 hoặc m < 0
D.
m > 8 hoặc m < 3
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị của k để hàm số
2
2
10
4 1
x
x
y
x
k
xác
định trên đoạn [– 7;4].
A.
m > 0,75 hoặc m < – 2 B. m > 1 hoặc m < 0
C.
m > 3 hoặc m < 0
D.
m > 4 hoặc m < 1
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số
2
2
1
x
y
x a
x a
c định trên [0;1)
A.
1 2a
B. 1
< a < 2
C.
2 < a < 3
D.
0
,5 1a
u 54. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
1
x m
y
m
x
x
ác định trên
1
;
.
A. m < 0 B. m > 2 C. 0 < m < 1 D. 0,5 < m < 3
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
1
x m
y
m
x
x
ác định trên (– 1;0)
A. m > – 0,5 hoặc m < – 1 B. m > 0,5
C.
0 < m < 1
D. – 0,5 <
m < 1
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
1
3
1
y x m
m
x
xác định trên [– 2;2]
A.
m > 0,5
B.
m > 1
C.
3m > 1
D. – 2 <
m < 0
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
7
u 57. Tìm tất cả các giá trị k để hàm số
2
1
5 9
x
y x k
k
x
x
ác định trên [– 2;1].
A.
8
3
5 2
k
B.
8
5
k
C.
0,5 < k < 1 D.
9
1
5 2
k
u 58. Tìm tất cả các giá trị k để hàm số
9
2 1
5 16
x
y x k
k x
x
ác định trên [– 3;1].
A. – 3 < k
< –
2 B.
3
2k
C.
16 1
5 2
k
D.
1 < k < 2
Câu 59. Tìm điều kiện của m để hàm số
1
4
y
x m x m
xác
định với mọi x > 0.
A.
1m
B. m > 0 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3
Câu 60. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
2
x
m
y x m
x
m
xác định với mọi x > 0.
A.
1m
B. m > 0 C.
2m
D. 2 < m < 3
Câu 61. Tìm điều kiện của m để hàm số
1
2 1
2
y
x m
x m
xác định trên (– 1;0).
A.
m
B.
m > 0
C.
1m
D.
3 < m < 4
Câu 62. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1
3 2 3 20
2
1
y x m
x m
xác
định
trên đoạn [– 2;1] ?
A. 6
giá trị.
B. 7
giá trị.
C.
5 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 63. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
4
1
6
19 3
2
y
m x
x
m
xác định trên đoạn [0;1].
A. – 1 < m < 2 B.
1
2m
C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3
Câu 64. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
3
2
x
a
y
x
a
xác
định trên (0;1).
A.
3
2
a
a
B .
a > 3 hoặc a < 2
C.
a > 1 hoặc a < 0
D.
a > 3
Câu 65. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
1
2 4
y
a x
x
a
c định trên (0;1).
A.
3
0
2
a
B. 1
< a < 2 C. 0 < m < 1 D.
3
2
a
u 66. Tìm điều kiện của m để hàm s
2
1
y
x m x m
xác
định với x > 0.
A.
1m
B.
m > 1
C.
m > 0
D.
0 < m < 1
Câu 67. Tìm điều kiện của m để hàm số
2 3 4
1
x
m
y x m
x
m
xác định với x > 0.
A.
4
1
3
m
B.
4
3
m
C.
m < 1
D.
m > 0
Câu 68. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [– 8;8] để hàm số
2
1
x m
y
m
x
x
ác định trên (– 1;0).
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
8
A. 16
giá trị.
B. 1
5 giá trị.
C.
14 giá trị.
D.
17 giá trị.
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
1
3
2 2
y
x
m m x
xác
định trên [– 1;1].
A.
1m
B.
m > 1
C.
0 < m < 2
D.
2 < m < 3
Câu 70. Hàm số
4
1
2 2
5 9
y x m
m x
xác định với x thuộc nửa khoảng (0;4].
A.
1
1m
B.
2
1m m
C.
m > 2
D.
0 < m < 3
Câu 71. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
1
1
x
y
x
m
x
ác định trên nửa đoạn [0;3).
A.
2 1m m
B.
m > 2
C.
0 < m < 1
D.
2 < m < 3
Câu 72. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số
1
2 5
m x
y
x m
xác
định trên khoảng (1;5).
A.
m = 5
B.
m = 6
C.
m = 4
D.
m = 2
Câu 73. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 7;7] để hàm số
1
2
y
x m
xác định trên (1;3].
A. 1
6 giá trị.
B. 1
5 giá trị.
C.
14 giá trị.
D.
17 giá trị.
Câu 74. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
2
2
3 2
y m x m x
x
ác định trên (1;3].
A.
1
m
B. 2
< m < 3
C.
0 < m < 2
D.
3 < m < 5
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số
1
2 6
y
m x
x
m
xác
định trên (– 1;0)
A.
1m
B.
m > 1
C.
0 < m < 2
D.
2 < m < 3
Câu 76. Tìm điều kiện của m để hàm số
9
3
4
x
y
m
x m
tập xác định
D
.
A.
m = 4
B.
m = 3
C.
m > 2
D.
1 < m < 3
Câu 77. Tìm điều kiện của m để hàm số
1
3
2 5
y
m
x m
xác định với x thuộc đoạn [– 1;2].
A.
m > 0,25
B.
m < 1
C.
0 < m < 1
D.
0 < m < 2
Câu 78. Tìm điều kiện của m để hàm số
1
1
2
3 5 11
x
y
m
x m
xác định với mọi giá trị x > 1.
A.
m > 0,25 B.
2m
C.
0 < m < 1
D.
0,5 < m < 2
Câu 79. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2 6 3y m m x
c định với x > 2.
A.
m > 0,25
B.
2m
C.
3m
D.
0 < m < 2,5
Câu 80. Tìm điều kiện của m để hàm số
5
2
3 3 7
x
y
m
x m
xác
định với mọi giá trị thuộc khoảng (0;2).
A.
m > 0,25
B.
2m
C.
3m
D.
7
3
m
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
9
u 81. Tìm điều kiện của m để hàm s
2
3 4
y
m x m
c định với mọi giá trị thuộc đoạn [1;2].
A. m > 0,25 B.
1m
C.
3m
D.
7
3
m
Câu 82. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
6
3
1
3 1
6 7
x
y x x m
m
x
xác định với mọi x thuộc [4;7).
A.
0
1m
B. 1
< m < 2
C.
0
,5 2m
D.
m > –
0,5
u 83. Tìm điều kiện của m để hàm s
3
2
4 3 9 8
x x
y
x m m x
x
ác định với mọi x thuộc (5;21,5).
A.
0
1m
B. 1
< m < 2
C.
0
,5 2m
D.
1
,5 2m
u 84. Tìm điều kiện của m để hàm s
2
3 4 5
2 3 11 7 1 8
x
x
y
x m m x
xác
định với mọi x thuộc [– 1;1].
A.
0
1m
B. 1
< m < 3 C.
0,5 2m
D.
1,5 2m
u 85. Cho các hàm số
2
4 2 4 2 3 5
3
2; 9; 6 ; ;
y
x x y x x y x x y x x y x x
.
Tồn tại bao nhiêu
hàm số chẵn ?
A. 2 B. 3 C.
4
D.
5
Câu 86. Cho các hàm số
4
2 3 5
1
1
; 1; ; ;
y
x y x x y x y x y x
x x
. Tồn tại bao nhiêu hàm số lẻ ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 87. Cho các hàm số
2
4
4 2 4 2
2
1
2 1 3
;
; ; 6 ; 2 5
1 1
x
x
y x x y y y x y x x
x x x
.
Tồn tại bao nhiêu
hàm số chẵn ?
A. 2 B. 3 C.
4
D.
1
Câu 88. Trong các hàm số
4
2 5
2 3
3
2 3
2
1 1
;
; 2 ;
4
1
x x x
y y y x x y x
x x x
x
tồn
tại a m số chẵn, b
hàm số lẻ. Tính 5a + 4b.
A. 1
3
B. 1
2
C.
18
D.
14
Câu 89. Trong các hàm s
4
2
5
4 2 3 3
2
1 5
6
10; ; . ; 2 1 ;
x x
y x x y y x x y x x y x
x
x
tồn
tại
a hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tính 5a + 6b.
A. 23 B. 2
8
C.
27
D. 20
u 90. Trong các hàm số
3
5 8 4 4
2
1
5 1; 6 ; ;y x x y x x y x x y x
x
tồn tại a hàm số chẵn b hàm
số lẻ. Tính 10a + 3b.
A. 1
5
B. 1
6
C.
32
D.
23
Câu 91. Trong các m số
4 2
2 2
2 4
1
10
;
; ; 1 1
2
3 1 5
x x x x
y
y y y x x x x
x
x x x
tồn tại
bao nhiêu hàm số chẵn ?
A. 2 B. 3 C.
1
D.
4
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
10
u 92. Trong các hàm số
4 2 3
3
5
1
1
2
1 ; 8 19; ;y x y x x y x y x
x
x
tồn
tại bao nhiêu hàm số lẻ ?
A. 2 B. 3 C.
1
D.
4
Câu 93. Trong các hàm số
3
2 4 2 4
3
2
2
1
16 1 2
;
; ; 8 9
4
1
9
x x x x x x
y y y y x x
x x
x
tồn
tại a
hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tìm giá trị biểu thức K = 8a + 3b.
A.
K = 11
B.
K = 12
C. K
= 10
D. K
= 8
Câu 94. Cho các hàm số
4
4 4
2 4
10
20 ; 7 2 1; ; 2 2 ;
4
x x x x x
y
x y x x y y x x y
x x
.
Số lượng hàm số chẵn là
A. 2 B. 3 C.
4
D.
5
Câu 95. Cho các hàm số
4
4
3 3
1
1
;
3 5; 4 4 ; 2 2
1
1
x x
y
y x y x x y x x x x
x
x
Số
lượng hàm số chẵn
A. 2 B. 3 C.
4
D.
1
Câu 96. Cho các hàm số
201
6 2016
2 4 43 3
2 1 2 1 ; 6 5; 5 5 ; 6 2 6 2y x x y x y x x y x x x x
Số
lượng hàm số chẵn
A. 2 B. 3 C.
4
D.
1
Câu 97. Cho các hàm số
4
2 3 5
4
4
1
8
1; ; 5 1; 10 ; 9;
5
x x
y x x y y x y x x y x x y x
x
x
Số
lượng hàm số lẻ là
A. 2 B. 3 C.
4
D.
1
Câu 98. Cho các hàm số
2018
2018
4 2
3 3
3
3
1 3 1
8
1 6
;
1; ; 49 ;
5
x x
x x
y y x x y y x y x
x
x x
Số lượng hàm số không chẵn, không lẻ là
A. 3 B. 2 C.
4
D.
1
Câu 99. Cho các hàm số
4
4
4 3 3 6 5 4
3 3 3
3 3
1
1 ; 1; ; 6 1 6 1; 2 3 4 5
y
x x y x x y x x x y x x y x x x
Trong các hàm số trên tồn tại a hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tính giá trị biểu thức F = 17a + 6b.
A.
F = 40
B.
F = 23
C. F
= 63
D. F
= 35
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
11
u 100. Cho các hàm số
3
3
3
3
3
3
3
6
; 2
1 ; 1
0 ; 1 1; ; 2 2; 3 ;
9
1
; 1
6 ; 2
x x
x x
x
y
x y x x y x x y
x
x x
x x
Số
lượng hàm số không chẵn, không lẻ là
A. 3 B. 2 C.
4
D.
1
Câu 101. Cho các hàm số
2
3
1
2
1; 4 1; 2 ; ; 8
1
y x y x y x x y y x
x
.
Số ợng hàm số đồng biến
trên
A. 2 B. 1 C.
3
D.
4
Câu 102. Cho các hàm số
3
4 2
2
7 1
1; 1; 6 2; ;
1
x
y
x x y x x y x y y
x
x
. Số
lượng hàm số
đồng biến trên tập xác định tương ứng là
A. 2 B. 5 C.
3
D.
4
Câu 103. Cho các m số
3
2
3
4 5
;
; 3 1; 3 1; 4
1
x
x
y
y y x y x x y x x
x x
. Số
lượng hàm số
đồng biến trên tập xác định tương ứng là
A. 2 B. 5 C.
3
D.
4
Câu 104. Cho các hàm số
2
3
2
4
7 1 2 2
8
1; ; 4 ; 3;
1
2 1
x
x x
y x y y x x y x x y
x
x
. Số lượng hàm
số đồng biến trên tập xác định tương ứng
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 105. Cho các hàm số
3
2
5
9 3 8
;
; 10 1; 2 3 1; 2
1
x x
y
y y x y x x y x x
x x
. Số
lượng hàm
số đồng biến trên tập xác định tương ứng
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 106. Cho các hàm số
3
2
6
7 2
;
; 9 1; 2 3 1; 1
1
x
x
y y y x y x x y x
x
x
. Số
lượng hàm s
đồng biến trên tập xác định tương ứng là
A. 2 B. 5 C.
3
D.
4
Câu 107. Cho các hàm số
3
2 3 2
3
9
4 1; ; ; 4 1; 1
1
x
y x x x y x x y y x y x x
x
. Số
lượng hàm
số đồng biến trên tập xác định tương ứng
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 108. Cho các hàm số
3
2 2
6
3 ; 2 3; ; 4 ; 1 3
1
x
y x x y x x y y x x y x
x
.
Số lượng hàm số
đồng biến trên miền
1;

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
12
u 109.m số đồng biến còn được gọi là hàm tăng. Hàm số nào là hàm tăng trên
?
A.
2
3
2
y
x x
B.
5
3
x
y
x
C.
3
2
y
x
D.
3
2
3y x x
.
u 110.m số đồng biến còn được gọi là hàm tăng. Hàm số nào là hàm tăng trên
?
A.
5
y
x x
B.
3
8y
x x
C.
2
1
y
x
D.
9
2
x
y
x
.
u 111.m số nghịch biến còn được gọi là hàm giảm. Hàm số nào là hàm giảm
?
A.
3
2
1
0 1y x x x
B.
3
8y
x x
C.
2
1
y
x
D.
7
2
x
y
x
.
u 112.m số nào sau đây giảm trên miền (1;2) ?
A.
2
6y
x x
B.
5
4
x
y
x
C.
3
9
2
y
x x
D.
2
3
4
y
x x
.
Câu 113. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3
y
x mx
đồng
biến trên
.
A.
m > 0
B. 1
< m < 2 C
.
0m
D.
3 < m < 5
Câu 114. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2
2
x m
y
x
là h
àm giảm trên từng khoảng xác định.
A.
m > 0
B. 1
< m < 2 C
.
0m
D.
2 < m < 4
Câu 115. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số
3
2
1
3
y x x mx
là hàm tăng trên
.
A.
1m
B. 1
< m < 2 C
.
0m
D.
3,5 < m < 4
Câu 116. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số
3
2
1
2
3
3
y x x m x
là h
àm tăng trên
.
A.
1m
B. 1
< m < 2
C.
7m
D.
3 < m < 4,5
Câu 117. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
5
5
x m
y
x
là h
àm tăng trên từng khoảng xác định.
A.
m < 0 B. 1 < m < 2
C.
0m
D.
3 < m < 5
Câu 118. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2
2y x x mx
l
à hàm số chẵn.
A.
m = 0
B.
m = 1
C.
m > 2
D.
0 < m < 1
Câu 119. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
1 1 2
y x x mx
là h
àm số lẻ.
A. m = 0 B. m = 2 C. m > 3 D. 0 < m < 1
Câu 120. Tìm điều kiện của m để hàm số
1
y
x m x
l
à hàm số lẻ.
A. m = 0 B. m = 1 C. m > 2 D. 0,25 < m < 1
Câu 121. Tìm điều kiện của m để hàm số
3
2
2 1 1y mx x m m x
là h
àm số chẵn.
A.
m = 0 B. m = 1,5 C. m > 2
D.
0,5 < m < 1
Câu 122. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
3 2 2
1
y x m m x x mx m
là h
àm số chẵn.
A.
m = 0 B. m = 1,5 C. m > 2
D.
0 < m < 4
Câu 123. Tìm điều kiện của m để hàm số
3
2
2 1
y
x x m
là h
àm số chẵn.
A.
m = 0
B.
m = 1,5
C.
m > 2,5
D.
0 < m < 1,5
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
13
u 124. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2
y
x x x x mx
l
à hàm số chẵn.
A.
m = 0
B.
m = 1
C.
m > 2
D.
0,8 < m < 1
Câu 125. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
3 2
24 1 5y mx m x x
là hàm số chẵn.
A.
m = 1
B.
m = 1,5 C. m > 3
D.
0 < m < 1
Câu 126. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
2
3
4
6
5
x
x
y
mx x
l
à hàm số chẵn.
A.
m = 1 B. m = 1,5 C. m > 2
D.
0,5 < m < 2
Câu 127. Tìm điều kiện của m để hàm số
4 2 3 2
2 2 1y x m m x x m x
là h
àm số chẵn.
A. m = 2 B. m = 1 C. m > 2,5 D. 0,2 < m < 3
Câu 128. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
3 3 2
1 4 1 9
y x m x mx m x
là h
àm số chẵn.
A. m = 1 B. m = 3 C. m > 2 D. 0 < m < 8
Câu 129. Tìm điều kiện của m để hàm số
3
2
1
1 5
y
x x m x x
l
à hàm số chẵn.
A. m = 1 B. m = 5 C. m > 2 D. 1,5 < m < 2
Câu 130. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
3 2
4
9
x
m x x
y
x
là h
àm lẻ.
A.
m = 4
B.
m = 3
C.
m > 3
D.
2 < m < 3
Câu 131. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
3
1 3 1
2
6
x
x
y
m
x m x
là h
àm chẵn.
A.
m = 4
B.
m = 6
C.
m = 3
D.
m < 2
Câu 132. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
016 2016
3
2 1 2 1
8
4
x x
y
m x x
l
à hàm chẵn.
A.
m = 4 B. m = 8 C. m = 3
D.
m < 4,5
Câu 133. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
3 3 2
2
8 8
y
m x x m x x
là hàm lẻ.
A.
m = 8 B. m = 2 C. m = 3
D.
m < 2,5
Câu 134. Tìm điều kiện của m để hàm số
2
4 3 3 2
9
27 3y m x x m x x
là h
àm lẻ.
A.
m = 4,5 B. m = 3
C.
m = 3,5
D.
m < 4,5
Câu 135. Tìm điều kiện của m để hàm số
4
3 4 2
3
14 27 15y m x x m m x x
là h
àm lẻ.
A.
m = 1
B.
m = 3
C.
m = 3,5
D.
m < 3,5
Câu 136. Tìm điều kiện của m để hàm số
5
6 3 2
3
11 3 15y x m x x m x x
là hàm lẻ.
A.
m = 6 B. m = 3
C.
m = 3,5
D.
m < 2
Câu 137. Tìm điều kiện của m để hàm số
5
6 3 2
3
11 3 15 7
y
x m x x m x x
là h
àm lẻ.
A.
Không tồn tại m. B. m = 3 C. m = 3,5 D. m < 2,5
Câu 138. Tìm tất cả các giá trị của m và n để hàm số
2
4 3 2
3
3 4
y
m m x x m x x n
là h
àm lẻ.
A. m = 3 và n = 4. B. m = 3; n = 2 C. m = 0; n = 2 D. m > 4; n > 3
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
14
u 139. Tìm tất cả các giá trị của m và n để hàm số
3
6 3 2 4
2
2 8 4
y
m m x x m x x n
là h
àm lẻ.
A.
m = 3; n = 4.
B.
m =
2
;
n = 0,5
C.
m = 0; n = 2
D.
m >
2
; n
> 3
Câu 140. Hàm số
3
6 3 4
4 2 5
y m m x x m x x n
là hàm số lẻ. Tính giá trị biểu thức P = m + n.
A.
P = 5 B. P = 2
C. P
= 7
D. P
= 10
Câu 141. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm M (m; 3m – 1).
A.
Đường thẳng y = 3x – 1.
B.
Đường thẳng y = 6x – 3.
C. Đ
ường thẳng 2x – 3y + 1 = 0.
D. Đ
ường thẳng 3x – 5y + 2 = 0.
Câu 142. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm N (2m; 5m – 4).
A.
Đường thẳng y = 2,5x 4.
B.
Đường tròn tâm O, bán kính R = 1.
C. Đ
ường thẳng x = 5.
D. Đ
ường thẳng 4x – y = 0.
Câu 143. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm P (m; 2m
2
– m +
2).
A. Parabol y = 2x
2
– x + 2. B. Đường thẳng 3x – y + 1 = 0.
C. Đ
ường thẳng y = 2x – 2.
D. Parabo
l y = 3x
2
4x + 1.
Câu 144. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm Q (m;3m
2
– 8
m).
A. Parabol y = 2x
2
– 3x + 2. B. Đường thẳng 3x – 7y + 1 = 0.
C. Đ
ường thẳng 5y = 2x – 2.
D. Parabo
l y = 3x
2
8x.
Câu 145. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm H (2m;3m
2
– 8m +
2).
A.
Parabol y = 5x
2
– 3x. B.
Đường thẳng 3x – y + 2 = 0.
C. Đ
ường thẳng 3y = 2x – 2. D
.
Parabol y = 0,75x
2
– 4x + 2.
u 146. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm K (2m;5m
2
– 11
m + 3).
A.
Parabol y = 1,25x
2
– 5
,5x + 3.
B.
Đường thẳng 3x – 7y + 1 = 0.
C. Đường thẳng 5y = 2x – 2. D. Parabol y = 0,75x
2
– 4x + 3.
Câu 147. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm E (4m;5m
2
+ 3
).
A. Parabol
2
5
3
16
y x
. B. Đường thẳng 3x – 7y + 6 = 0.
C. Đ
ường thẳng 9y = 2x – 2.
D. Parabo
l y = 5x
2
4x + 3.
Câu 148. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm F (m; 2).
A.
Đường thẳng y = 3x – 2.
B.
Parabol y = 2x
2
.
C. Đ
ường thẳng y = 2.
D. Đ
ường thẳng y = x + 3.
Câu 149. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm G (m;5m
2
+ 6)
.
A.
Đường thẳng y = 6x – 1.
B.
Đường thẳng 3x – 2y + 1 = 0.
C. Parabol y = 5x
2
+ 6. D. Parabol y = x
2
+ 5x + 6.
Câu 150. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm A (3m; 3m – 7).
A.
Đường thẳng y = x – 7.
B.
Đường thẳng y = 6x – 3.
C. Đ
ường thẳng 2x – 3y + 1 = 0.
D. Đ
ường thẳng 3x – 5y + 2 = 0.
Câu 151. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm B (7; 2m).
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
15
A.
Đường thẳng y = 3x – 2.
B.
Parabol y = 2x
2
– x
+ 1.
C. Đ
ường thẳng x = 7.
D. Đ
ường thẳng y = 2x + 3.
Câu 152. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm C (m; m
3
– 3
m
2
+ 8m – 9)
.
A.
Đường thẳng y = 3x – 2.
B.
Parabol y = 2x
2
+ 8x.
C. Đường thẳng y = 2x – 8. D. Đường cong y = x
3
– 3x
2
+ 8x – 9.
Câu 153. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm D (2m; 8m
3
+ 4
m
2
+ 2
m – 10).
A.
Đường thẳng 5y = 3x – 2.
B.
Parabol y = 2x
2
.
C. Đ
ường cong y = x
3
+ x
2
+ x – 10. D. Đ
ường thẳng y = 3x + 3.
Câu 154. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm J (3m; 27m
3
+ 9m
2
+ 6m).
A.
Parabol
2
4
13
9
x
x
y
. B.
Parabol y = 2x
2
.
C. Đ
ường cong y = x
3
+ x
2
+ 2x. D. Đ
ường thẳng y = 3x + 3.
Câu 155. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm Z (2m – 1;m
2
+ 9m + 1).
A. Đường thẳng 5y = 3x – 2. B. Parabol
2
2
0 23
4
x
x
y
C. Đ
ường cong y = x
3
+
5x
2
+
2x – 10.
D. Đ
ường thẳng 7y = 3x + 1.
Câu 156. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm L (3m – 1;m
2
– 2m + 2).
A.
Đường thẳng y = x.
B.
Parabol
2
4
13
9
x
x
y
.
C. Đ
ường cong y = 2x
3
+ 5x
2
+ 2x – 1.
D. Đ
ường thẳng 8y = 3x + 3.
Câu 157. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm W (5m – 2;3m
2
– 2m + 1)
.
A. Parabol
2
3 2 17
25
x x
y
. B. Parabol
2
4 13
9
x x
y
.
C. Đ
ường cong y = 7x
3
+ 5x
2
+ 12x – 8.
D. Đ
ường thẳng 7y = 3x + 3.
Câu 158. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm J (2m – 3; 2m
3
+ 3m
2
+ 4m).
A.
Parabol
2
4
13
9
x
x
y
. B.
Parabol y = 2x
2
.
C. Đ
ường
cong
3
2
1
2 53 78
4
x
x x
y
. D. Đ
ường thẳng y = 9x + 3.
Câu 159. Khi x, y đều các số nguyên thì M (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên
đồ thị hàm số
10
1
x
y
x
?
A. 6
điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 160. Khi x, y đều là các số nguyên thì N (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm N nguyên trên
đồ thị hàm số
14
2
x
y
x
?
A. 6
điểm nguyên.
B. 1
2 điểm nguyên.
C.
8 điểm nguyên.
D.
16 điểm nguyên.
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
16
u 161. Khi x, y đều là các số nguyên thì P (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm P nguyên trên
đồ thị hàm số
10
5
x
y
x
?
A. 6
điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 162. Khi x, y đều là các số nguyên thì Q (x;y) được gọi điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên
đồ thị hàm số
2
8
2 1
x
y
x
?
A. 6
điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 163. Khi x, y đều là các số nguyên thì Z (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
2
9
2 1
x
y
x
?
A. 2 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 164. Khi x, y đều các snguyên thì K (x;y) được gọi điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên
đồ thị hàm số
3
6
3 1
x
y
x
?
A. 6
điểm nguyên. B. 10 điểm nguyên. C. 2 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 165. Khi x, y đều các snguyên thì E (x;y) được gọi điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên
đồ thị hàm số
23
3
x
y
x
?
A. 6
điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 10 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 166. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
5
9
5 1
x
y
x
?
A. 2 đ
iểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 167. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
8
17
8 1
x
y
x
?
A. 1 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 168. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
3
16
3 1
x
y
x
?
A. 2
điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên
Câu 169. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
2
8 10
1
x x
y
x
?
A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên
Câu 170. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
3
16
2
x
x
y
x
?
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
17
A. 8 đ
iểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên
Câu 171. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
2
3
4 19
1
x
x
y
x
?
A. 8
điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên
Câu 172. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
3
2
7 34
1
x
x
y
x
?
A. 8
điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên
Câu 173. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
3
2
12
1
x
x
y
x
?
A. 2 đ
iểm nguyên. B. 4 điểm nguyên. C. 6 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên
Câu 174. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
3
8 1
1
x x
y
x
?
A. 2 đ
iểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 8 điểm nguyên. D. 12 điểm nguyên
Câu 175. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
4
9
1
x
y
x
?
A. 2 đ
iểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 8 điểm nguyên. D. 12 điểm nguyên
Câu 176. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ
thị hàm số
4
3
16
1
x
x
y
x
?
A. 8 đ
iểm nguyên. B. 6 điểm nguyên.
C. 10 đ
iểm nguyên.
D.
12 điểm nguyên
Câu 177. Tìm số giao điểm giữa parabol y = x
2
và đường thẳng y = 4x – 4.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 178. Tìm số giao điểm giữa parabol
2
4 3y x x
đường thẳng y = 3x – 3.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 179. Tìm số giao điểm giữa hai parabol
2
2
6
5; 10 8y x x y x x
.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 180. Tìm số giao điểm giữa đường thẳng y = x và đường cong
3
5
5y x x
.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 181. Tìm số giao điểm giữa đường cong
3
10y
x x
và đườn
g thẳng y = 11.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 182. Tìm số giao điểm giữa đường cong
3
2
6y
x x
đường thẳng
11
6y x
.
A. 1
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
18
u 183. Tìm số giao điểm giữa đường cong
4
2
2
1
y
x x
trục hoành.
A. 1
giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 2 giao điểm.
D.
3 giao điểm.
Câu 184. Tìm số giao điểm giữa đường cong
4
2
4
3
y
x x
trục hoành.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 4 giao điểm.
D.
3 giao điểm.
Câu 185. Tìm số giao điểm giữa đường cong
4
2
9
10
y
x x
và trục hoành.
A. 1
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
4 giao điểm.
D.
3 giao điểm.
Câu 186. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
x
đường thẳng
1y x
.
A. 4 g
iao điểm. B. 2 giao điểm.
C. 1 g
iao điểm.
D.
3 giao điểm.
Câu 187. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
2
5
4 3
y
x x
v
à đường thẳng
1y
x
.
A. 2 g
iao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm.
D.
3 giao điểm.
Câu 188. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
2
2
8y x x
v
à đồ thị hàm số
2
1
y
x
.
A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm.
Câu 189. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
2
5
1y x x
đường thẳng
1y
.
A. 2
giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm.
D.
3 giao điểm.
Câu 190. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 2 nằm trên đồ thị hàm số
1
y
x
x
?
A. 1
điểm.
B. 2
điểm.
C.
3 điểm.
D.
4 điểm.
Câu 191. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 2 nằm trên đồ thị hàm số
3
3
1
y
x
x
?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 192. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 4 nằm trên đồ thị hàm số
3
y
x
x
?
A. 1
điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 193. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 4 nằm trên đồ thị hàm số
2
1
4
y
x x
?
A. 1
điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 194. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 1 nằm trên đồ thị hàm số
2
1y
x x
?
A. 1
điểm.
B. 2
điểm.
C.
3 điểm.
D.
4 điểm.
Câu 195. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
4
9
y
x
v
à đường thẳng y = 2x – 5.
A. 2
giao điểm.
B. 4
giao điểm.
C. 3 g
iao điểm.
D. 1 g
iao điểm.
Câu 196. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
2
7 10
y x x
đường thẳng y = 3x – 1.
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm.
Câu 197. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
3 4
y x
v
à đường thẳng y = x – 3.
A. 2
giao điểm.
B. 4
giao điểm.
C. 3 g
iao điểm.
D. 1 g
iao điểm.
Câu 198. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
2
2
3 7
y
x x
đường thẳng y = x + 2.
A. 4 g
iao điểm.
B. 2
giao điểm.
C. 3 g
iao điểm.
D. 1 g
iao điểm.
BÀI T
ẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
19
Câu
199. Điểm M (x;y) gọi là điểm nguyên khi x, y đều là các số nguyên. Tìm số giao điểm nguyên của hai đồ thị
hàm số
7 2
; 5 3 2
y x
y x x
.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 200. Đồ thị hàm số
2 4
y x x
cắt đồ thị hàm số
2
6 11
y x
x
tại bao nhiêu điểm ?
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 201. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị hàm số
2 4
y x
x
?
A. 1 đ
iểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 202. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
3 2
3 2
x
y x
x
và đường thẳng
1y x
.
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 203. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3
1y x
x
và đ
ường thẳng
1
y x
.
A. 1 đ
iểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 205. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
3 9 1y x x
và đ
ường thẳng
2y x
.
A. 1 đ
iểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 206. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 5 thuộc đồ thị hàm số
2 2
5 8
4
y x
x x x
?
A. 1 đ
iểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 207. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 5 thuộc đồ thị hàm số
3 7
1y x x
?
A. 1 đ
iểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 208. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số
3 3
24 5
y x x
?
A. 3 đi
ểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 209. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số
3 3
5 7 5 12
y x x
?
A. 1 đ
iểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 210. Hàm số
2
2 2
4
y x
x x
có t
ập giá trị [a;b]. Tổng giá trị a + b gần nhất với giá trị nào ?
A. 2,8 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 211. m số
3 6
3 6
y x
x x x
tậ
p giá trị W = [a;b]. Giá trị biểu thức b a gần nhất
với giá trị nào ?
A. 3,25 B. 4,25 C. 5,67 D. 8,61
Câu 212. Hàm số
7 2
7 2
y x
x x x
có tập giá trị W = [a;b]. Giá trị biểu thức b – a gần nhất
với giá trị nào ?
A. 3,25 B. 4,25 C. 5,67 D. 8,61
Câu 213. Giả sử hàm s
2
2 4
3 1 3
f x
x x x x
có tập giá trị W = [a;b]. Hãy tính giá trị của biểu
thức K = a
2
+ b
2
.
A. K
= 145 B. K = 144 C. K = 143 D. K = 169
Câu 214. Hàm s
1 8
1 8
f x
x x x x
tập giá trị E = [a;b]. Giá trị biểu thức T = ab gần
nhất với giá trị nào ?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
---
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
20
A. 26,22 B. 32,43 C. 14,68 D. 41,93
Câu 215. Biết rằng hàm số
1 3 1 3
g x x x x x
có tập giá trị M = [a;b]. Giá trị của biểu thức
K = a
2
+ b
2
gần nhất với giá trị nào ?
A. 4,34 B. 2,56 C. 8,23 D. 9,51
Câu 216. Hàm số
2 2
4 21 3 10
f x x x x x
tập giá trị T = [a;b]. Giá trị biểu thức T = 3a + 2b gần
nhất với giá trị nào ?
A. 12,24 B. 32,14 C. 45,12 D. 52,21
Câu 217. Hàm số
2
6 4
y x x
trên [0;3] có giá trị lớn nhất B và giá trị nhỏ nhất C. Tính D =
13
B + C.
A. D = – 51 B. D = 40 C. D = 12 D. D = – 30.
Câu 218. Hàm số
9
y x x
trên [0;9] giá trị lớn nhất D giá trị nhỏ nhất d. Giá trị biểu thức D d gần
nhất với giá trị nào ?
A. 1,24 B. 2,13 C. 4,31 D. 5,32
Câu 219. Hàm số
12 3
y x x
trên [– 3;12] có giá trị lớn nhất Z và giá trị nhỏ nhất z. Giá trị biểu thức Z +
5z gần nhất với giá trị nào ?
A. 25 B. 26 C. 31 D. 19
Câu 220. Hàm s
2 4 2
y x x
trên đoạn [2;4] giá trị nhỏ nhất A và giá trlớn nhất B. Giá trị biểu
thức R = 4A + 5B + 6 gần nhất với giá trnào ?
A. 40 B. 49 C. 69 D. 21
Câu 221. Hàm số
2
3 10
y x x
trên tập xác định của nó có giá trị nhỏ nhất N đạt được tại x = n giá trị lớn
nhất M đạt được tại x = m. Giá trị biểu thức K = Nn + Mm + MN gần nhất với giá trị nào ?
A. – 35 B. – 20 C. – 10 D. – 26
Câu 222. Hàm số
2
1 3 6 9
y x x x
trên đoạn [– 1;3] đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x
= a và x = b. Tính giá trị biểu thức L = 3a + 5b + 7.
A. L = 8 B. L = 5 C. L = 3 D. L = 10
Câu 223. Hàm số
3 4 1
y x x
trên [0;1] giá trị lớn nhất M giá trị nhỏ nhất N, tương ứng đạt được tại
x = m và x = n. Ký hiệu S = 5Mm + Nn, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. S
có 6 ước dương. B. S chia hết cho 5 B. S > 34 D. 19 < S < 32
Câu 224. Hàm số
8 6
1
y x
x
đạt giá trị lớn nhất tại:
A. x = 0 B. x = 1 C. x =
16
25
D. x
= 0,5.
Câu 225. Hàm số
8 4
6 5
y x x
đạt giá tr
ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x = a; x = b. Tính giá
trị biểu thức Q = |25a – b + 2|.
A. Q = 50 B. Q = 48 C. Q = 71 D. Q = 31
Câu 226. Hàm số
2
2 2
4
y x
x x
giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m thỏa mãn M m =
, t
rong đó a và b là các số tự nhiên. Tìm b.
A. b = 8 B. b = 2 C. b = 32 D. b = 3
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
21
u 227.m số
2
1 1 3 1
y x x x
c
ó giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Tìm k = M – m.
A. k = 2 B. k =
2
1
C.
k = 2,4
D.
k = 1
Câu 228. Hàm số
3 6 3 6
y x x x x
giá trị lớn nhất A giá trị nhỏ nhất B thỏa mãn điều
kiện A – B = 7,5 – a
b
.
Tính a + b.
A. a
+ b = 5
B. a
+ b = 6
C.
a + b = 7
D.
a + b = 8
Câu 229. Hàm số
2
1 1 1
y x x x
giá trị lớn nhất A và giá trị nhỏ nhất B. Tính tỷ số k = A : B.
A. k =
2
B. k = 2 C.
k = 4
D.
k = 2,4
Câu 230. Hàm số
2
3
3 5 9
y
x x x
đạt g
iá trị lớn nhất
A
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
A là số chẵn.
B.
A < 5
C. A là
số hữu tỷ.
D. A là
số lẻ.
Câu 231. Hàm số
2
2
3
3 2
f
x x x x x
giá trnhỏ nhất
a
m
b
một số phân số tối giản. Giá trị
biểu thức a + b là
A. 13 B. 12 C. 11 D. 16
Câu 232. Hàm số
2
1
4
4 16
2
y x x x
giá trị lớn nhất M giá trnhỏ nhất m. Giá trị M m gần
nhất với giá trị nào ?
A. 0
, 82 B. 0,9 C. 0, 75 D. 0,67
Câu 233. hiệu M giá trị lớn nhất của m số
3
4
f
x x x
, hỏi M nghiệm của phương trình
nào sau đây ?
A.
M
2
6M = 0
B.
M
2
= 1 – 2
M
C.
M
3
= 9M D.
M
2
= 19M
u 234. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
1
8 1 8
y
x x x x
trên [1;8]. Mệnh đnào dưới
đây là đúng ?
A.
M là số vô tỷ. B. M > 3 C. 4 < M < 5 D. 1 < M < 2
Câu 235. Giá trị nh nhất m của hàm s
1
8 1 8
y
x x x x
(tr
ên tập xác định của nó)
nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A.
m
3
= 9m B.
m
2
5m = 0
C.
3m
2
– 9
m = 0
D.
m
3
– 5
m = 0
Câu 236. Tìm giá trị lớn nhất K của hàm số
3
3
1
1
y
x x
t
rên
.
A.
K = 2
B.
K = 3
C. K
= 5
D. K
= 10
Câu 237. Hàm số
1
3 1 3
y
x x x x
tập giá trị K = [a;b]. Giá trị biểu thức b a gần nhất
với giá trị nào ?
A. 1
,17
B. 1
,12
C.
1,56
D.
1,19
Câu 238. Ký hiệu X, Y tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
2 2
2 2
x x
y
x
x
tr
ên
.
Tính giá
trị biểu thức K = X + Y.
A.
K = 6
B.
K = 3
C. K
= 2
D. K
= 4
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
22
u 239. Tìm tập giá trị T của hàm số
2
2
1
1
x
x
y
x x
.
A.
T = [1;2]
B.
T = [0;2]
C. T
=
1
;3
3
D. T=
2
;2
3
.
u 240. Tìm tập giá trị K của hàm số
2
4
3
1
x
y
x
.
A.
K = [– 1;4]
B.
K = [0;2]
C. K
= [– 2;5]
D. K
= [3;7]
Câu 241. Hàm số
2
2
2
2 2
2 3
x
x
y
x
có tập giá trị K = [a;b]. Tính giá trị biểu thức a + b.
A.
5
3
B. 1 C.
2 D.
2
5
u 242.m số
2
2
2
3
1
x
x
y
x
c
ó tập giá trị K = [a;b]. Tính giá trị biểu thức a + b.
A.
5
3
B. 1 C.
2 D.
2
5
Câu 243. Hàm số
2
2
3
2 1
2 3
x x
y
x
x
có tập giá trị S = [a;b]. Tính giá trị biểu thc a
2
+ b
2
+ ab.
A. 5 B. 2 C.
4
D.
3
Câu 244. Hàm số
2
1
x
y
x
có tập giá trị J = [a;b]. Tính giá trị biểu thức L = 2a + 3b.
A. L
= 0
B. L
= 1
C.
L = 0,5
D.
L = 3
Câu 245. Hàm số
2
2
2 4 5
1
x x
y
x
tập giá trị H = [a;b]. Tính giá trị biểu thức M = 2a + 3b.
A.
M = 0
B.
M = 1
C.
M = 0,5
D.
M = 2
Câu 246. Hàm số
2
2
2
2
1
x
x
y
x
tập giá trị K = [a;b]. Tính giá trị biểu thức D = a.b
A.
D = 0
B.
D = 1
C. D = 0
,5
D. D = 2
u 247. Tìm tập giá trị W = [a;b] của hàm số hai biến
2
2
2 2
x
xy y
y
x
xy y
.
A. W = [2
;3]
B. W = [0
;2]
C. W =
1
;
3
3
D.
W =
2
;
2
3
.
u 248. Tìm tập giá trị W của hàm số hai biến
2
2
2 2
;
3 8
a
b a b
f
a b
b
a b a
.
A. W = [1
;2]
B. W =
10;

C.
W = [3;4]
D.
W =
5;

u 249.m số hai biến
2
2
2
;
5
7
x
f
x y
x
xy y
tập giá trị M = [a;b]. Tính giá trị biểu thức N = a + 3b.
A.
N = 28
B.
N = 10
C. N = 8 D. N = 5
Câu 250. Hàm số hai biến
2
2
2 2
2
7 23
2 10
x xy y
F
x xy y
có tập giá trị W = [a;b]. Tính giá trị biểu thức 2a + 4b.
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
23
A. 13 B. 1
1
C.
10
D.
15
Câu 251. Hàm số
2
2
2 4
x mx n
y
x x
có tập giá trị T =
1
;3
3
. Tính tổng tất cả các giá trị có thể xảy ra của m và n.
A. 2
0
B. 2
1
C.
10
D.
15
Câu 252. Hàm số
2
2
2
1
x
mx n
y
x
tập giá trị K = [1;6]. Tính tổng tất cả các giá trị có thể xảy ra của m và n.
A. 5 B. 2
1
C.
10
D.
15
Câu 253. Tìm tập giá trị W của hàm số hai biến
2
2
2 2
;
3
a
b a b
f
a b
b a b a
.
A. W = [1;2] B. W =
10
;

C. W = [3;4] D. W =
4
;

u 254.m số hai biến
2
2 2
2
;
4
x
y y
f x y
x xy y
tập giá trị T = [a;b]. Tính giá trị biểu thức S = a + b.
A.
S = 1
B.
S = 2
C. S
= 3
D. S
= 4
Câu 255. Hàm số hai biến
2
2
2 2
8
2
;
2 2
x xy y
f
x y
x xy y
c
ó tập giá trị H = [a;b]. Tính a
2
+ b
2
.
A. 1
00
B. 1
20
C.
49
D.
80
Câu 256. Hàm số hai biến
2 2
2
2
2
x
xy y
F
x y
có tập giá trị M = [a;b]. Tính T = a
2
+ b
2
.
A. T = 6 B. T = 1 C. T = 4 D. T = 2
Câu 257. Tìm tung độ giao điểm của đường cong
2
3
3
x
y
x
đường thẳng
1y
x
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 258. Đường cong
2
5
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y
x
tại
hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB.
A. I
(0;1)
B. I
(0;2)
C.
I (4;5)
D.
I (– 2;2)
Câu 259. Gọi A là giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường cong
3
1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y
x
.
Tính
độ dài đoạn thẳng OI.
A. OI = 1 B. OI = 2 C. OI = 3 D. OI =
2
u 260. Đường cong
2
4
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y
x
tại
hai điểm M, N. Trung điểm I của đoạn thẳng MN
có hoành độ bằng
A. 1 B. 2 C.
3
D.
4
Câu 261. Đường cong
4
2
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
3
4y x
tại
các điểm P, Q. Gọi a;b tương ứng là tung độ của
P, Q. Tính giá trị biểu thức S = a + b.
A.
S = 11
B.
S = 10
C. S
= 11
D. S
= 12
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
24
u 262. Đường cong
2
8
x
y
x
cắt
đường thẳng
y x
tại
hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. MN = 4 B. MN =
2
5
C. MN =
4
2
D. MN =
6
2
u 263. Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
2y
x
tại
hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tính giá trị
biểu thức Q = a + b.
A.
Q = 2
B.
Q = – 4
C. Q = 5 D. Q = 2
u 264. Đường cong
2 2
1
x
y
x
cắt đ
ường thẳng
1y x
tại ha
i điểm phân biệt có tung độ a;b.nh giá trị biểu
thức M = a + b.
A.
M = 3
B.
M = 2
C.
M = 4
D.
M = 0
Câu 265. Đường cong
3
1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y
x
tại
hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
A. AB =
2
B. AB = 2 C. AB = 1 D. AB = 4
Câu 266. Đường cong
6 4
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
y x
tại hai điểm
phân biệt P, Q. Tìm tâm đường tròn đường
kính PQ.
A. (
2,5;2,5)
B. (
4;1)
C.
(3;2)
D.
(4;7)
Câu 267. Đường cong
3
3
2
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y x
tại
hai điểm phân biệt D, E. Tính diện tích S của tam
giác ODE với O là gốc tọa độ.
A.
S =
2
B.
S = 1
C. S
= 3
D. S
= 1,5
Câu 268. Đường cong
8
3y
x
cắt
đường thẳng
6y
x
tại
hai điểm phân biệt H, K. Tính diện tích S của tam
giác OHK với O là gốc tọa độ.
A. S = 21 B. S = 23 C. S = 41 D. S = 14
Câu 269. Đường cong
7
6y
x
cắt
đường thẳng
2y
x
tại
hai điểm phân biệt E, F. Tính diện ch S của tam
giác OEF.
A.
S = 6
B.
S = 4
C. S
= 2
D. S
= 4
Câu 270. Đường cong
15
5
y
x
cắt
đường thẳng
3y
x
tại
hai điểm phân biệt A, B. Chu vi tam giác OAB gần
nhất với giá trị nào ?
A. 2
3,74
B. 2
2,13
C.
24,51
D.
24,81
Câu 271. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường thẳng
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
y
x m
tại
hai điểm phân biệt.
A. 8
giá trị.
B. 1
5 giá trị.
C.
12 giá trị.
D.
5 giá trị.
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
25
u 272. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường thẳng
1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
y
x m
tại hai đ
iểm phân biệt.
A. 13
giá trị.
B. 1
5 giá trị.
C.
12 giá trị.
D.
5 giá trị.
Câu 273. Tìm giá trị của m để đường cong
2
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1
2
y
x m
tại
hai điểm phân biệt nằm về
hai phía của trục tung.
A.
m > 2
B.
m > 3
C.
0 < m < 1
D.
2 < m < 4
Câu 274. Tìm điều kiện của m để đường thẳng
2y x m
cắt đ
ường cong
2
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt.
A.
m
. B.
m > 3 C. 0 < m < 1
D.
2 < m < 4
Câu 275. Tìm điều kiện của m để đường thẳng
3y
x m
cắt đ
ường thẳng
2
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt.
A.
m
. B.
m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4
Câu 276. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (10;10) để đường thẳng
3y x m
cắt đường
thẳng
3
2
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt.
A. 7 g
iá trị. B. 5 giá trị. C. 13 giá trị. D. 14 giá trị.
Câu 277. Tồn tại bao nhiêu giá trnguyên của m trong khoảng (– 19;19) để đường thẳng
2y x m
cắt
đường
thẳng
4
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A. 31
giá trị. B. 33 giá trị. C. 38 giá trị. D. 13 giá trị.
Câu 278. Tồn tại bao nhiêu giá trnguyên của m trong khoảng (– 19;19) để đường thẳng
2y x m
cắt
đường
thẳng
3
1
2
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
A. 18
giá trị. B. 17 giá trị. C. 13 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 279. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 20;20) để đường thẳng
3y x m
kh
ông cắt
đường thẳng
2
1
x
y
x
.
A. 1
giá trị. B. 3 giá trị. C. 2 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 280. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 6;6) đđường thẳng
2y
x m
cắt
đồ thị h
àm
số
2 1
3
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung ?
A. 5 g
iá trị.
B. 3
giá trị.
C.
6 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 281. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 9;9) để đường cong
5
1
2
x
y
x
cắt
đường thẳng
4
y
x m
tại
hai điểm nằm về hai phía của trục tung ?
A. 8 g
iá trị.
B. 9
giá trị.
C.
6 giá trị.
D.
7 giá trị.
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
26
u 282. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 6;6) để đường thẳng
2y
x m
cắt
đồ thị hàm
số
6
1
2 1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung ?
A. 4 g
iá trị. B. 3 giá trị.
C.
6 giá trị.
D.
5 giá trị.
Câu 283. Hàm số
f x
tập xác định
có đồ thị như hình vẽ
Khoảng
đồng biến của hàm số đã cho là
A.
;
1
B.
;
1
2
;

C. (4;5) D. (1;2)
Câu 284. Hàm số
f
x
có tập xác định
và có đồ thị như hình vẽ
Tập xác định của hàm số
f
x
A. (
1;3) B.
C.
(0;5)
D.
(0;5)
Câu 285. Hàm số
f
x
tập xác định
có đồ thị như hình vẽ
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
27
m số đã cho đồng binn trên khoảng nào ?
A. (0;2) B. (– 2;0) C (1,5;3)
D.
(– 6;0)
Câu 286. Hàm số
f
x
tập xác định
có đồ thị như hình vẽ
Tính g
iá trị biểu thức
2
017 2017
f
f
.
A. 0 B. 2 C.
1
D.
3
Câu 287. Hàm số
f x
có tập xác định
và có đồ thị như hình vẽ
Mện
h đề nào sau đây sai ?
A. Đồ
thị hàm số có tâm đối xứng.
B.
1
1 1
f
f
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;5). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 6;– 1).
Câu 288. Hàm số
f
x
tập xác định
có đồ thị như hình vẽ
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
28
Mện
h đề nào sau đây sai ?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;4)
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 3;0).
C.
2
5 15
f
f
D.
10
26
f
.
u 289.m số
f
x
tập xác định
có đồ thị như hình vẽ
Tìm giao đ
iểm M của đồ thị hàm số
f
x
đường thẳng y = 10x – 8 biết M nằm trong góc phần tư thứ nhất.
A. M (1;2) B. M (10;92) C. M (9;82) D. M (5;42)
Câu 290. Hàm số
f
x
đồ thị như hình vẽ
Tập
xác định của hàm số đã cho là
A. [1;4] D.
C. [– 2;4] D.
\
1
.
Câu 291. Hàm số
f
x
tập xác định
có đồ thị như hình vẽ
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
29
Mện
h đề nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số không cắt đường thẳng x = – 2.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên miền [0;3] là 3.
C. m số tăng trên miền [1;4].
D. m số giảm trên miền [– 5;– 1].
Câu 292. Hàm số
f
x
tập xác định
có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành theo một dây cung có độ dài bằng 2.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;5).
C. m số nghịch biến trên khoảng (0;3).
D.
2019
2017
f
f
.
u 293. Tìm hàm số
f
x
thỏa mãn
2
1 6 4f x x x
.
A.
2
5
2
f
x x x
B.
2
4f
x x x
C.
2
8
11
f
x x x
D.
2
6
1f x x x
.
u 294. Tìm hàm số
f
x
thỏa
mãn
2
2 6 4
f x x x
.
A.
2
10
20
f
x x x
B.
2
4f
x x x
C.
2
8
11
f
x x x
D.
2
6
1f x x x
.
u 295. Tìm hàm số
f
x
thỏa
mãn
2
3
f
x x x
.
Tính M =
2
f
A. M = 24 B. M = 5 C. M = 20 D. M = 31
Câu 296. Tìm hàm số
f x
thỏa
mãn
2
3
4 5f x x x
. T
ính M =
2 3f f
.
A.
M = 20 B. M = 4 C. M = 27
D.
M = 10
Câu 297. Tìm hàm số
f
x
thỏa
mãn
3
2
1
f
x x x x
.
Tìm
1
f
x
.
A.
3
2
1
5 7f x x x x
B.
3
2
1
5 7f x x x x
C.
3 2
1
5 4f x x x x
D.
3 2
1
3 2f x x x x
.
u 298. Tìm hàm số
f
x
thỏa
mãn
2
1
3 2
f
x x x
.
A.
2
5 2
f x x x
B.
2
4f x x x
C.
2
3 4f x x x
D.
2
6 1f x x x
.
u 299. Tìm hàm số
f x
thỏa mãn
3
3
1
1
f
x x
x x
.
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
30
A.
3
3f x x x
B.
2
6 1f x x x
C.
3
f x x x
D.
1
2f
x x
x
.
u 300. Cho hàm số
f x
thỏa m
ãn
3
3
3 1f x x x
.
Tính
3
f x
.
A.
3
3
6 3 6 1
f
x x x
. B.
3
3
2 3 2 1
f
x x x
.
C.
3
3 2 2 3 2 1
f x x x
D.
3
3 4 2 3 2 1
f x x x
.
Câu 301. Cho hàm số
f
x
thỏa mãn
2
2
1 5 6
f
x x x
. Tính
3
1
f
x
.
A.
2
3
3 14 16
3 1
4
x
x
f x
B.
2
3
14 16
3
1
4
x
x
f x
.
C.
2
6
18
3
1
4
x
x
f x
. D.
2
6
5 18
3
1
4
x
x
f x
.
u 302. Cho hàm số
f
x
thỏa mãn
2
4
1 4 1f x x x
. Giá trị biểu thức
2
f
gần nhất với giá trị nào ?
A. 2,2 B. 1,5 C. 3,7 D.
4,1
Câu 303. Cho hàm số
f x
thỏa m
ãn
2
5 2 5 7
f x x x
.
Tính
1
K f x f x
.
A.
2
2 50 488
25
x x
K
B.
2
10 488
25
x x
K
.
C.
2
39 48
25
x x
K
D.
2
5 75 100
25
x x
K
.
u 304. Tìm hàm số
f
x
thỏa
mãn
2
1
4 3
2
x
f
x f
x x
.
A.
2
5
2
3
x
f
x
x
B.
2
3
1
f x x
x
C.
3
1
1
f x x
x
D.
1
2f x x
x
.
u 305.
Hàm
số
f
x
t
hỏa mãn
2
2 1
f x f x x
.
Tính f(0).
A.
1
0
3
f
B.
2
0
3
f
C.
5
0
3
f
D.
4
0
3
f
.
LÀ TR
Í GIẢ, NGƯỜI ĐỌC SÁCH, THÌ PHẢI CÓ LƯƠNG TÂM
ĐỪNG XÓA TÊN TÁC GIẢ, ĐỪNG XÓA TÊN TÀI LIỆU
NẾU LÀM NHƯ THẾ THÌ KHÁC NÀO ĐỔI TRẮNG THAY ĐEN ?
-
----------------------HẾT-----------------------
| 1/30

Preview text:

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
______________________________________________________________ f x BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
--------------------------------------------------------------------------------------------
Máu người không có Bắc, Nam,
Một giòng thắm chảy từ chân đến đầu.
Lòng ta Nam Bắc có đâu,
Thương yêu chỉ một tình sâu gắn liền.
Bản đồ tổ quốc treo lên,
Bắc Nam gọi tạm tên miền địa dư...
(Gửi Nam bộ mến yêu – Xuân Diệu; 19.08.1954).
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); GACMA1431988@GMAIL.COM (GMAIL)
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – MÙA HÈ 2017
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 2
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT
____________________________________
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y x 1  x  2 . A. 1;  B. 1;  C.  2  ;  D. 3; . 2 x x 1
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y  . x  3 A.  \   3 B. 1; C. 1;  D.  \   1 2 2 x 1
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 x  3x  2 A.  \ 1;  2 B.  \   3 C. 1;  D.  \   1 1
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 x  3x  2 A.  ;   1  2; B.  \   3 C.  \ 1;  2 D. [1;2] 1 1
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y   . 2 2 x  4x  3 2x  3 A.  ;   1  3; B.  ;   1  2; C.  \ 1;  2 D. [1;3] x  3
Câu 6. Giả sử D = (a;b) là tập xác định của hàm số y  . Tính S = a2 + b2. 2
x  3x  2 A. S = 5 B. S = 7 C. S = 4 D. S = 3 4  x x 1
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y  . x  2 A. 1; 4 \   2 B. [1;4] C.  \  2  ;  2 D.  \ 2;  4 x  4
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y  . 2x 1  x  1   1  A. ;  \      1 B. ;    C. 1; D. \   1  2   2  2 x  6
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y  . 3x 1  2x 1  1  A. ;  \       1 B. ;    C. \   1 D. \  2  ;  2  3   3  x
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y  . 3 x  3x  4 A.  \   3 B. 1; C. 1; D.  \   1 . 2 9  x
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 x  5x  4 A.  \   3 B. [1;4] C. 3;  3 \   1 D. (– 3;3)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 3
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2x  3
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y  . 2  5  x  3   3  A.  ;5 \   1   B. \   1 C.  ;5 D.  ;  5 2       2  10  x
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y  . 4x 1  3x  1   1   1   1  A. ;10 \   1  B. ;10 C. ;3   D. 0;   4       4   4   4  5
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y   3  x . x 1 A.  ;   3 \   1 B.  ;   3 C. 3;  D. 1; x  1 x
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y   . x 2  x A.  1  ; 2 \   0 B.  1  ; 2 C.  \   0 D. 1; x  9 x
Câu 16. Hàm số y  
có tập xác định  \  ; a ; b ;
c d . Tính a + b + c + d. 2 2 x  4x  3 x  25 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 x  2
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số 3 2 y   x x . x 1 A. 1; 2 \   0 B. 2;  \  1  ;  1 C. 1;  D. 2;  x 10
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y   2x 1 . 2 x x  2  1  A. D =1; 2 \   0 B. D = 0; 
C. D =0;  \   1 D. D =  ;     2  1
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số 3
y  6  x x  2   3x 1 . 2 x  9  1  A. 2;6 \   3 B. [2;6] C.  \ 3;  3 D. ;  \     2  3  1
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số 3 2 y x  2   x x  2 . 2 x  4 A.  \  2  ;  2 B.  2  ;  \   2 C. 0;  D.  2; 2   1 1
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y   . x  3 2x 1  1   1  A. 3;  B. [0,5;3] C. ;  \     3 D. ;  \    3  ;  3 .  2   2  4x  5
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số 2 y   x x  2 . 2x 1  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 4
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  1  1  A.  B. ;  \     3 C.  2; 2 D.  \  ; 2  .  2     2  1 x
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số 3 3 y x  9x   . 2 4 x  9 1  x  1 
A. 3;0  3; B. ;  \     3 C. 0;  . D.  3  ;3  2  2 1 x  9
Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số y   .  x  3 3 x  5 x A. 3;  B. 5;  C. 0;  D. 0; \   3 1 x
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y  2x 1  2   . 2 x x  4 3x  2  x  1   2   1  A.  \ 1;  2 B. ;  \     3 C. ;  \   1;  2 D. ;  \   1; 2;  3  2   3   2  2 x x 1
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số 4 2 y   
x  2x  3 . x  2 x  5 x  6
A. 0;  \ 2; 4;  9 B.0;  \ 2;  3
C. 0; 4  9;  \   2 D.  \ 2;  3 x x  3
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y   . 2 2 x x  2 x  7x  6 A. 6;  B. 1;6 C. 3;  D. 3;6 3x 1 x
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y   . 2 x  3 x 10 x  9 1  A. 0;  1  9; B. 0;  1  81; C. 0; 3 D. ; 3  9;     9; 3  2 x  8
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số 3 2 y
x  3x  2 . 4x  3  x  3   3  A. ;  \    1;  3 B. ;  \   1; 2;  3 C. \ 1;  3 D. 1;2  4   4  6  x x  4 1
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số y   . 2 3 3 x  3x  8 x 125 A. [4;6] B. (3;8) D. 4;6 \   5 D. 4; 4 2 3 x 10x  9 1  3x  2
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y   . 2 x  2 x  9 A.  ;  3   1  ;  1  3; \   2 B.  ;   1   1  ;3 C.  ;   1  3; \   2 D.  ;   1  3; . 2x 1
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y
có tập xác định D   . 2
x  6x a  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 5
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. a > 11 B. a > 8 C. 7 < a < 9 D. 1 < a < 3
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2 y
x m có tập xác định là D   . A. m < 0 B. 1 < m < 2 C. m  0 D. 3 < m < 4 m 1
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
có tập xác định D   . 2
3x  2x m 1 A. m > B. m > 0 C. 1 < m < 2 D. m > 0,5 3
Câu 35. Tìm điều kiện của m để hàm số 2 y
x x m có tập xác định D   . A. m  0, 25 B. m > 1 C. 0 < m < 2 D. 3 < m < 4 2 x  3x 1
Câu 36. Tìm điều kiện của m để hàm số y
xác định với mọi x   . 2
x  2x m  4 A. m > 5 B. m < 2 C. 2 < m < 3 D. 3 < m < 6 x
Câu 37. Tìm điều kiện của m để hàm số y
có tập xác định D   . 2
x  2mx  4m A. m  0, 25 B. m > 1 C. 0 < m < 4 D. 3 < m < 4 3x 1
Câu 38. Tìm điều kiện của m để hàm số y
có tập xác định D   \   a . 2 3x mx 12 A. m  12  ;  12 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3 2 x x 1
Câu 39. Tìm điều kiện của m để hàm số y
có tập xác định D   \   a . m  3 2
x mx m A. m  12  ;  12 B. m = 2 C. m  4  ;  0 D. m = 3 3x 1
Câu 40. Tìm điều kiện của k để hàm số y
có tập xác định D   . 2 3x  2kx  4 A. 1 < k < 2 B. 2  3  k  2 3 C. 2 < k < 3 D. k  4 2 2x x 1
Câu 41. Tìm điều kiện của k để hàm số y
có tập xác định D   . 2
5x 10x k A. 1 < k < 2 B. 4 < k < 6 C. k > 5 D. k  4 2 3x x  5
Câu 42. Tìm điều kiện của m để hàm số y
có tập xác định D   \  ; a
b ; a b . 2
4x  3x m 1 25 25 A. m  B. m  C. 0 < m < 2 D. 3 < m < 4 16 16 2 3x  4x  3
Câu 43. Tìm điều kiện của m để hàm số y
có tập xác định D   \  ; a
b ; a b . 2 2
x  8x  4m A. m < 5 B. m > 8 C. – 2 < m < 2 D. 3 < m < 4 x  7
Câu 44. Hàm số y
có tập xác định D   \ a; 
b ; a b . Tính giá trị biểu thức P = a2 + b2. 2 x  7x 1 A. P = 47 B. P = 40 C. P = 18 D. P = 10
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 6
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 x x  7
Câu 45. Hàm số y
có tập xác định D   \ a; 
b ; a b . Tính giá trị biểu thức P = 4(a2 + b2 – 2). 2 2x  9x 1 A. P = 77 B. P = 69 C. P = 80 D. P = 52 2 x  7x  8
Câu 46. Hàm số y
có tập xác định D   \  ; a
b ; a b . Tính giá trị biểu thức Q = a3 + b3 – 4ab. 2 x  3x 1 A. Q = 11 B. Q = 14 C. Q = 19 D. Q = 10 2 x  4x 1
Câu 47. Tìm m để hàm số y
có tập xác định D   \  ; a ; b
c ; a b c , đồng thời thỏa 3 2
x  6x 11x m
mãn điều kiện a < b < c; a + c = 2b. A. m = 6 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 4 2 x  41
Câu 48. Tìm m để hàm số y
có tập xác định D   \ a; ; b
c ; a b c , đồng thời thỏa 3 2
x 12x  47x m
mãn điều kiện a < b < c; a + c = 2b. A. m = 16 B. m = 60 C. m = 32 D. m = 54 5x 1
Câu 49. Tìm m để hàm số y
xác định trên đoạn [1;3]. x m A. m > 3 hoặc m < 1 B. m > 2 hoặc m < 0
C. m > 0 hoặc m < – 3 D. m > 5 x  9
Câu 50. Tìm m để hàm số y
xác định trên đoạn [3;5]. x  2m 1 A. m > 2 hoặc m < 1 B. m > 3 hoặc m < 0 C. m > 4 hoặc m < 1 D. m > 5 hoặc m < 0 2 x 10
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
xác định trên đoạn [– 3;2]. 2 x m A. m < 9 hoặc m > 4 B. m < 0 hoặc m > 4 C. m > 2 hoặc m < 0 D. m > 8 hoặc m < 3 2 2x x 10
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị của k để hàm số y
xác định trên đoạn [– 7;4]. x  4k 1
A. m > 0,75 hoặc m < – 2 B. m > 1 hoặc m < 0 C. m > 3 hoặc m < 0 D. m > 4 hoặc m < 1 x
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y
x a  2  xác định trên [0;1) x  2a 1 A. 1  a  2 B. 1 < a < 2 C. 2 < a < 3 D. 0,5  a  1 x m
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
xác định trên 1;  . 2m 1  x A. m < 0 B. m > 2 C. 0 < m < 1 D. 0,5 < m < 3 x m
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  xác định trên (– 1;0) 2m 1  x
A. m > – 0,5 hoặc m < – 1 B. m > 0,5 C. 0 < m < 1 D. – 0,5 < m < 1 1
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x m  xác định trên [– 2;2] 3m 1 x A. m > 0,5 B. m > 1 C. 3m > 1 D. – 2 < m < 0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 7
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị k để hàm số y
x  2k 1  xác định trên [– 2;1]. 5k  9  x 8 3 8 9 1 A.   k   B. k   C. 0,5 < k < 1 D.   k  5 2 5 5 2 x  9
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị k để hàm số y
x  2k 1  xác định trên [– 3;1]. 5k 16  x 16 1 A. – 3 < k < – 2 B. 3   k  2 C.   k  D. 1 < k < 2 5 2
Câu 59. Tìm điều kiện của m để hàm số y
x m 1  4x m xác định với mọi x > 0. A. m  1 B. m > 0 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3 x  4m
Câu 60. Tìm điều kiện của m để hàm số y
x m  2 
xác định với mọi x > 0. x m A. m  1 B. m > 0 C. m  2 D. 2 < m < 3 1
Câu 61. Tìm điều kiện của m để hàm số y
 x  2m 1 xác định trên (– 1;0). 2x m A. m   B. m > 0 C. m  1 D. 3 < m < 4 1
Câu 62. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   3 2
x  3m  20 xác định x  2m 1 trên đoạn [– 2;1] ? A. 6 giá trị. B. 7 giá trị. C. 5 giá trị. D. 4 giá trị. 1
Câu 63. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số 4 y
 6m 19  3x xác định trên đoạn [0;1]. x m  2 A. – 1 < m < 2 B. 1   m  2 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3 x  3a
Câu 64. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  xác định trên (0;1). x a  2 a  3 A.  B . a > 3 hoặc a < 2 C. a > 1 hoặc a < 0 D. a > 3 a  2  1
Câu 65. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y
 2a  4  x xác định trên (0;1). x a 3 3 A.   a  0 B. 1 < a < 2 C. 0 < m < 1 D. a   2 2
Câu 66. Tìm điều kiện của m để hàm số y
x m  2x m 1 xác định với x > 0. A. m  1 B. m > 1 C. m > 0 D. 0 < m < 1 x m
Câu 67. Tìm điều kiện của m để hàm số y
2x  3m  4  xác định với x > 0. x m 1 4 4 A. 1  m  B. m  C. m < 1 D. m > 0 3 3 x m
Câu 68. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [– 8;8] để hàm số y  xác định trên (– 1;0). 2m 1  x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 8
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 16 giá trị. B. 15 giá trị. C. 14 giá trị. D. 17 giá trị. 1
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  xác định trên [– 1;1].
x  3m  2  m  2  x A. m  1 B. m > 1 C. 0 < m < 2 D. 2 < m < 3 1
Câu 70. Hàm số y
x  2m  2 
xác định với x thuộc nửa khoảng (0;4]. 4 5m  9  x A. 1   m  1
B. m  2  m  1 C. m > 2 D. 0 < m < 3 x 1
Câu 71. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y
xác định trên nửa đoạn [0;3). x m 1 A. m  2   m  1 B. m > 2 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3 m x 1
Câu 72. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số y
xác định trên khoảng (1;5). x  2m  5 A. m = 5 B. m = 6 C. m = 4 D. m = 2 1
Câu 73. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 7;7] để hàm số y  xác định trên (1;3]. x  2m A. 16 giá trị. B. 15 giá trị. C. 14 giá trị. D. 17 giá trị.
Câu 74. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 2 2
y  3  2 m x m x xác định trên (1;3]. A. m  1 B. 2 < m < 3 C. 0 < m < 2 D. 3 < m < 5 1
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y
 2m  6  x xác định trên (– 1;0) x m A. m  1 B. m > 1 C. 0 < m < 2 D. 2 < m < 3 x  9
Câu 76. Tìm điều kiện của m để hàm số y
có tập xác định D   .
m  3 x m  4 A. m = 4 B. m = 3 C. m > 2 D. 1 < m < 3 1
Câu 77. Tìm điều kiện của m để hàm số y
xác định với x thuộc đoạn [– 1;2].
m  3 x  2m  5 A. m > 0,25 B. m < 1 C. 0 < m < 1 D. 0 < m < 2 11  x
Câu 78. Tìm điều kiện của m để hàm số y
xác định với mọi giá trị x > 1.
2m  3 x  5m 11 A. m > 0,25 B. m  2 C. 0 < m < 1 D. 0,5 < m < 2
Câu 79. Tìm điều kiện của m để hàm số 2 y
2m  6  m  3 x xác định với x > 2. A. m > 0,25 B. m  2 C. m  3 D. 0 < m < 2,5 x  5
Câu 80. Tìm điều kiện của m để hàm số y
xác định với mọi giá trị thuộc khoảng (0;2).
2m  3 x  3m  7 7 A. m > 0,25 B. m  2 C. m  3 D. m  3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 81. Tìm điều kiện của m để hàm số y
2m  3 x m  4 xác định với mọi giá trị thuộc đoạn [1;2]. 7 A. m > 0,25 B. m  1 C. m  3 D. m  3 3x 1
Câu 82. Tìm điều kiện của m để hàm số 4
y x x  3m 1 
xác định với mọi x thuộc [4;7). 6 6m  7  x A. 0  m  1 B. 1 < m < 2 C. 0,5  m  2 D. m > – 0,5 x  3 x  2
Câu 83. Tìm điều kiện của m để hàm số y  
xác định với mọi x thuộc (5;21,5). x  4m  3 9m  8  x A. 0  m  1 B. 1 < m < 2 C. 0,5  m  2 D.1,5  m  2 2x  3 4x  5
Câu 84. Tìm điều kiện của m để hàm số y  
xác định với mọi x thuộc [– 1;1]. 2x  3m 11 7m 1 8x A. 0  m  1 B. 1 < m < 3 C. 0,5  m  2 D.1,5  m  2 Câu 85. Cho các hàm số 2 4 2 4 2 3 5
y x  3x  2; y x x  9; y x  6x ; y x  ;
x y x x . Tồn tại bao nhiêu hàm số chẵn ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1 1 Câu 86. Cho các hàm số 4 2 3 5
y x ; y x x 1; y x  ; y x
; y x . Tồn tại bao nhiêu hàm số lẻ ? x x A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 2 4 x  1 2x 1 3 Câu 87. Cho các hàm số 4 2 4 2
y x x ; y  ; y  ; y  6x
; y x  2x  5 . Tồn tại bao nhiêu 2 x  1 x 1 x hàm số chẵn ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 4 2 5 x x  2 x 1 1 Câu 88. Trong các hàm số 2 3 y  ; y
; y x  2 ; x y x  
tồn tại a hàm số chẵn, b 2 3 3 x  4 x 1 x x
hàm số lẻ. Tính 5a + 4b. A. 13 B. 12 C. 18 D. 14 4 2 x  2x 1 5 5 Câu 89. Trong các hàm số 4 2 3 3 y
x  6x 10; y
; y x .x ; y  2x 1  ; x y x  tồn tại x x
a hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tính 5a + 6b. A. 23 B. 28 C. 27 D. 20 1 Câu 90. Trong các hàm số 3 5 8 4 4
y x  5x  1; y x  6 ;
x y x x ; y x
tồn tại a hàm số chẵn và b hàm 2 x số lẻ. Tính 10a + 3b. A. 15 B. 16 C. 32 D. 23 4 2 x x  1 x x 10 Câu 91. Trong các hàm số 2 2 y  ; y  ; y  ; y
x x  1 
x x 1 tồn tại 2 4 x  2x  3 x 1 x  5 bao nhiêu hàm số chẵn ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 10
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 Câu 92. Trong các hàm số 4 2 3 3
y  2x 1 ; y x  8x 19; y x  ; y x
tồn tại bao nhiêu hàm số lẻ ? 5 x x A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 3 2 4 2 4
x x x 1 16  x
x 1  x  2 Câu 93. Trong các hàm số 3 y  ; y  ; y
; y x  8x  9 tồn tại a 2 2 x 4x 1 9  x
hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tìm giá trị biểu thức K = 8a + 3b. A. K = 11 B. K = 12 C. K = 10 D. K = 8 Câu 94. Cho các hàm số 4 4 4 x 10 x x x x 2 4 y
20  x ; y  7
x  2 x 1; y
; y x  2  x  2 ; y  . x x  4
Số lượng hàm số chẵn là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 95. Cho các hàm số
x  1  x 1 3 4 3 4 y
; y  3x  5; y x  4  x  4 ; y x  2x x  2x
x  1  x 1
Số lượng hàm số chẵn là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 96. Cho các hàm số
y  2x  2016 1  2x  2016 2 3 4 3 4 1
; y  6x  5; y x  5  x  5 ; y  6x  2x  6x  2x
Số lượng hàm số chẵn là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 97. Cho các hàm số
x  4  x  4 1 4 2 3 5
y x  8x 1; y
; y  5x 1; y x 10 ;
x y x x  9; y x x  5 x
Số lượng hàm số lẻ là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 98. Cho các hàm số x  8x 1 3x  2018 1  3x  2018 4 2 1 6 3 3 3 y
; y x x 1; y  ; y  49  x ; y x x  5 x x
Số lượng hàm số không chẵn, không lẻ là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 99. Cho các hàm số 3
y    x4 3 1  1 x4 4 3 3 3 3 3 6 5 4
; y x x 1; y x x x; y  6x 1  6x 1; y  2x  3x  4x  5
Trong các hàm số trên tồn tại a hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tính giá trị biểu thức F = 17a + 6b. A. F = 40 B. F = 23 C. F = 63 D. F = 35
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 11
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 100. Cho các hàm số 3 3 x 1 ; x  1  x  6 ; x  2 3   x 3 3 y  0 ; 1
  x  1; y   x ; 2
  x  2; y x  3 x; y x 9  3  3 x 1 ; x  1  x  6 ; x  2 
Số lượng hàm số không chẵn, không lẻ là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 1 Câu 101. Cho các hàm số 2 3
y  2x 1; y  4x 1; y x  2 ; x y  
; y x  8 . Số lượng hàm số đồng biến x 1 trên  là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2x  7 1 Câu 102. Cho các hàm số 3 4 2
y x x 1; y x x 1; y  6x  2; y  ; y   . Số lượng hàm số x 1 x
đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 3x  4 x  5 Câu 103. Cho các hàm số 3 2 y  ; y
; y  3x 1; y x  3x 1; y x  4x . Số lượng hàm số x 1 x
đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 2 4x  7 1 x  2x  2 Câu 104. Cho các hàm số 3 2
y  8x 1; y  ; y  4x  ; x y x x  3; y  . Số lượng hàm x 1 2 x 1
số đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 5x  9 3x  8 Câu 105. Cho các hàm số 3 2 y  ; y
; y  10x 1; y  2x  3x 1; y x  2x . Số lượng hàm x 1 x
số đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 6x  7 x  2 Câu 106. Cho các hàm số 3 2 y  ; y
; y  9x 1; y  2x  3x 1; y x 1. Số lượng hàm số x 1 x
đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 x  9 Câu 107. Cho các hàm số 3 2 3 3 2
y x x  4x  1; y x  ; x y  ; y  4x 1; y
x x 1 . Số lượng hàm x 1
số đồng biến trên tập xác định tương ứng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 x  6 Câu 108. Cho các hàm số 3 2 2 y x  3 ;
x y x  2x  3; y
; y  x  4 ;
x y  1 3x . Số lượng hàm số x 1
đồng biến trên miền 1;  là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 12
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 109. Hàm số đồng biến còn được gọi là hàm tăng. Hàm số nào là hàm tăng trên  ? x  5 A. 2
y x  3x  2 B. y  C. y  3x  2 D. 3
y x  2x  3 . x  3
Câu 110. Hàm số đồng biến còn được gọi là hàm tăng. Hàm số nào là hàm tăng trên  ? x  9 A. 5
y x x B. 3
y x  8x
C. y   x  2 1 D. y  . x  2
Câu 111. Hàm số nghịch biến còn được gọi là hàm giảm. Hàm số nào là hàm giảm  ? x  7 A. 3 2
y  x x 10x 1 B. 3
y x  8x
C. y   x  2 1 D. y  . x  2
Câu 112. Hàm số nào sau đây giảm trên miền (1;2) ? x  5 A. 2
y x  6x B. y  C. 3
y x  9x  2 D. 2
y  3x x  4 . x  4
Câu 113. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y x mx đồng biến trên  . A. m > 0 B. 1 < m < 2 C. m  0 D. 3 < m < 5 x  2  m
Câu 114. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
là hàm giảm trên từng khoảng xác định. x  2 A. m > 0 B. 1 < m < 2 C. m  0 D. 2 < m < 4 1
Câu 115. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số 3 2 y
x x mx là hàm tăng trên  . 3 A. m  1 B. 1 < m < 2 C. m  0 D. 3,5 < m < 4 1
Câu 116. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số 3 2 y
x  2x  m  3 x là hàm tăng trên  . 3 A. m  1 B. 1 < m < 2 C. m  7 D. 3 < m < 4,5 x m  5
Câu 117. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
là hàm tăng trên từng khoảng xác định. x  5 A. m < 0 B. 1 < m < 2 C. m  0 D. 3 < m < 5
Câu 118. Tìm điều kiện của m để hàm số 2
y  2x x  2mx là hàm số chẵn. A. m = 0 B. m = 1 C. m > 2 D. 0 < m < 1
Câu 119. Tìm điều kiện của m để hàm số 2
y  1  x  1 x  2mx là hàm số lẻ. A. m = 0 B. m = 2 C. m > 3 D. 0 < m < 1
Câu 120. Tìm điều kiện của m để hàm số y  1  x
m x là hàm số lẻ. A. m = 0 B. m = 1 C. m > 2 D. 0,25 < m < 1
Câu 121. Tìm điều kiện của m để hàm số 3 2
y mx x  2m m  
1 x 1 là hàm số chẵn. A. m = 0 B. m = 1,5 C. m > 2 D. 0,5 < m < 1
Câu 122. Tìm điều kiện của m để hàm số 4
y x m m   3 2 2
1 x x mx m là hàm số chẵn. A. m = 0 B. m = 1,5 C. m > 2 D. 0 < m < 4
Câu 123. Tìm điều kiện của m để hàm số y x  3
x  2  2m 1là hàm số chẵn. A. m = 0 B. m = 1,5 C. m > 2,5 D. 0 < m < 1,5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 13
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 124. Tìm điều kiện của m để hàm số 2 2 y x x
x x mx là hàm số chẵn. A. m = 0 B. m = 1 C. m > 2 D. 0,8 < m < 1
Câu 125. Tìm điều kiện của m để hàm số 4 y
mx  m   3 2 24
1 x  5x là hàm số chẵn. A. m = 1 B. m = 1,5 C. m > 3 D. 0 < m < 1 4 2 x  4x  6
Câu 126. Tìm điều kiện của m để hàm số y  là hàm số chẵn. 3 mx x  5 A. m = 1 B. m = 1,5 C. m > 2 D. 0,5 < m < 2
Câu 127. Tìm điều kiện của m để hàm số 4
y x   2 m m 3 2 2
x x  m  2 x 1là hàm số chẵn. A. m = 2 B. m = 1 C. m > 2,5 D. 0,2 < m < 3
Câu 128. Tìm điều kiện của m để hàm số 4
y x   3 m   3 2
1 x  4mx  m  
1 x  9 là hàm số chẵn. A. m = 1 B. m = 3 C. m > 2 D. 0 < m < 8
Câu 129. Tìm điều kiện của m để hàm số y x   x   m   3 2 1 1
5 x x là hàm số chẵn. A. m = 1 B. m = 5 C. m > 2 D. 1,5 < m < 2 4
x  m   3 2 4 x x  9
Câu 130. Tìm điều kiện của m để hàm số y  là hàm lẻ. x A. m = 4 B. m = 3 C. m > 3 D. 2 < m < 3
3x 1  3x 1
Câu 131. Tìm điều kiện của m để hàm số y  là hàm chẵn. m  2 4
x  m  6 x A. m = 4 B. m = 6 C. m = 3 D. m < 2 2x  2016 1  2x  2016 1
Câu 132. Tìm điều kiện của m để hàm số y  là hàm chẵn. m  8 3 x x  4 A. m = 4 B. m = 8 C. m = 3 D. m < 4,5
Câu 133. Tìm điều kiện của m để hàm số y  m   4 3
x x   3 m   2 2 8
8 x x là hàm lẻ. A. m = 8 B. m = 2 C. m = 3 D. m < 2,5
Câu 134. Tìm điều kiện của m để hàm số y   2 m   4 3
x x   3 m   2 9
27 x  3x là hàm lẻ. A. m = 4,5 B. m = 3 C. m = 3,5 D. m < 4,5
Câu 135. Tìm điều kiện của m để hàm số y    m  4 3 x x   4 m m 2 3 14 27
x 15x là hàm lẻ. A. m = 1 B. m = 3 C. m = 3,5 D. m < 3,5
Câu 136. Tìm điều kiện của m để hàm số 5
y x    m  6 3 2 3
x  11x m  3x 15x là hàm lẻ. A. m = 6 B. m = 3 C. m = 3,5 D. m < 2
Câu 137. Tìm điều kiện của m để hàm số 5
y x    m  6 3 x
x  m   2 3 11
3 x 15x  7 là hàm lẻ. A. Không tồn tại m. B. m = 3 C. m = 3,5 D. m < 2,5
Câu 138. Tìm tất cả các giá trị của m và n để hàm số y   2 m m 4 3
x x  m   2 3
3 x x n  4 là hàm lẻ. A. m = 3 và n = 4. B. m = 3; n = 2 C. m = 0; n = 2 D. m > 4; n > 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 14
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 139. Tìm tất cả các giá trị của m và n để hàm số y   3 m m 6 3
x x   2 m   4 2
2 x x  8n  4 là hàm lẻ. A. m = 3; n = 4. B. m = 2 ; n = 0,5 C. m = 0; n = 2 D. m > 2 ; n > 3
Câu 140. Hàm số y   3 m m 6 3
x x   m   4 4
2 x x n  5 là hàm số lẻ. Tính giá trị biểu thức P = m + n. A. P = 5 B. P = 2 C. P = 7 D. P = 10
Câu 141. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm M (m; 3m – 1).
A. Đường thẳng y = 3x – 1.
B. Đường thẳng y = 6x – 3.
C. Đường thẳng 2x – 3y + 1 = 0.
D. Đường thẳng 3x – 5y + 2 = 0.
Câu 142. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm N (2m; 5m – 4).
A. Đường thẳng y = 2,5x – 4.
B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1. C. Đường thẳng x = 5.
D. Đường thẳng 4x – y = 0.
Câu 143. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm P (m; 2m2 – m + 2). A. Parabol y = 2x2 – x + 2.
B. Đường thẳng 3x – y + 1 = 0.
C. Đường thẳng y = 2x – 2. D. Parabol y = 3x2 – 4x + 1.
Câu 144. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm Q (m;3m2 – 8m). A. Parabol y = 2x2 – 3x + 2.
B. Đường thẳng 3x – 7y + 1 = 0.
C. Đường thẳng 5y = 2x – 2. D. Parabol y = 3x2 – 8x.
Câu 145. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm H (2m;3m2 – 8m + 2). A. Parabol y = 5x2 – 3x.
B. Đường thẳng 3x – y + 2 = 0.
C. Đường thẳng 3y = 2x – 2.
D. Parabol y = 0,75x2 – 4x + 2.
Câu 146. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm K (2m;5m2 – 11m + 3).
A. Parabol y = 1,25x2 – 5,5x + 3.
B. Đường thẳng 3x – 7y + 1 = 0.
C. Đường thẳng 5y = 2x – 2.
D. Parabol y = 0,75x2 – 4x + 3.
Câu 147. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm E (4m;5m2 + 3). 5 A. Parabol 2 y x  3 .
B. Đường thẳng 3x – 7y + 6 = 0. 16
C. Đường thẳng 9y = 2x – 2. D. Parabol y = 5x2 – 4x + 3.
Câu 148. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm F (m; 2).
A. Đường thẳng y = 3x – 2. B. Parabol y = 2x2. C. Đường thẳng y = 2.
D. Đường thẳng y = x + 3.
Câu 149. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm G (m;5m2 + 6).
A. Đường thẳng y = 6x – 1.
B. Đường thẳng 3x – 2y + 1 = 0. C. Parabol y = 5x2 + 6. D. Parabol y = x2 + 5x + 6.
Câu 150. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm A (3m; 3m – 7).
A. Đường thẳng y = x – 7.
B. Đường thẳng y = 6x – 3.
C. Đường thẳng 2x – 3y + 1 = 0.
D. Đường thẳng 3x – 5y + 2 = 0.
Câu 151. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm B (7; 2m).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 15
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. Đường thẳng y = 3x – 2. B. Parabol y = 2x2 – x + 1. C. Đường thẳng x = 7.
D. Đường thẳng y = 2x + 3.
Câu 152. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm C (m; m3 – 3m2 + 8m – 9).
A. Đường thẳng y = 3x – 2. B. Parabol y = 2x2 + 8x.
C. Đường thẳng y = 2x – 8.
D. Đường cong y = x3 – 3x2 + 8x – 9.
Câu 153. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm D (2m; 8m3 + 4m2 + 2m – 10).
A. Đường thẳng 5y = 3x – 2. B. Parabol y = 2x2.
C. Đường cong y = x3 + x2 + x – 10.
D. Đường thẳng y = 3x + 3.
Câu 154. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm J (3m; 27m3 + 9m2 + 6m). 2 x  4x 13 A. Parabol y  . B. Parabol y = 2x2. 9
C. Đường cong y = x3 + x2 + 2x.
D. Đường thẳng y = 3x + 3.
Câu 155. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm Z (2m – 1;m2 + 9m + 1). 2 x  20x  23
A. Đường thẳng 5y = 3x – 2. B. Parabol y  4
C. Đường cong y = x3 + 5x2 + 2x – 10.
D. Đường thẳng 7y = 3x + 1.
Câu 156. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm L (3m – 1;m2 – 2m + 2). 2 x  4x 13 A. Đường thẳng y = x. B. Parabol y  . 9
C. Đường cong y = 2x3 + 5x2 + 2x – 1.
D. Đường thẳng 8y = 3x + 3.
Câu 157. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm W (5m – 2;3m2 – 2m + 1). 2 3x  2x 17 2 x  4x 13 A. Parabol y  . B. Parabol y  . 25 9
C. Đường cong y = 7x3 + 5x2 + 12x – 8.
D. Đường thẳng 7y = 3x + 3.
Câu 158. Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm J (2m – 3; 2m3 + 3m2 + 4m). 2 x  4x 13 A. Parabol y  . B. Parabol y = 2x2. 9 3 2
x  12x  53x  78 C. Đường cong y  .
D. Đường thẳng y = 9x + 3. 4
Câu 159. Khi x, y đều là các số nguyên thì M (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên x 10
đồ thị hàm số y  ? x 1 A. 6 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 160. Khi x, y đều là các số nguyên thì N (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm N nguyên trên x 14
đồ thị hàm số y  ? x  2 A. 6 điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 8 điểm nguyên. D. 16 điểm nguyên.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 16
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 161. Khi x, y đều là các số nguyên thì P (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm P nguyên trên x 10
đồ thị hàm số y  ? x  5 A. 6 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 162. Khi x, y đều là các số nguyên thì Q (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên 2x  8
đồ thị hàm số y  ? 2x 1 A. 6 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 163. Khi x, y đều là các số nguyên thì Z (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 2x  9 thị hàm số y  ? 2x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 164. Khi x, y đều là các số nguyên thì K (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên 3x  6
đồ thị hàm số y  ? 3x 1 A. 6 điểm nguyên. B. 10 điểm nguyên. C. 2 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 165. Khi x, y đều là các số nguyên thì E (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên x  23
đồ thị hàm số y  ? x  3 A. 6 điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 10 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 166. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 5x  9 thị hàm số y  ? 5x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 167. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 8x 17 thị hàm số y  ? 8x 1 A. 1 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 168. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 3x 16 thị hàm số y  ? 3x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên
Câu 169. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 2 x  8x 10 thị hàm số y  ? x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên
Câu 170. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 3 x x 16 thị hàm số y  ? x  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 17
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 8 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên
Câu 171. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 2 3x  4x 19 thị hàm số y  ? x 1 A. 8 điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên
Câu 172. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 3 2x  7x  34 thị hàm số y  ? x 1 A. 8 điểm nguyên. B. 12 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 10 điểm nguyên
Câu 173. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 3 x  2x 12 thị hàm số y  ? x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 4 điểm nguyên. C. 6 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên
Câu 174. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 3 x  8x 1 thị hàm số y  ? x 1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 8 điểm nguyên. D. 12 điểm nguyên
Câu 175. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 4 x  9 thị hàm số y  ? x  1 A. 2 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 8 điểm nguyên. D. 12 điểm nguyên
Câu 176. Khi x, y đều là các số nguyên thì F (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trên đồ 4 x  3x 16 thị hàm số y  ? x 1 A. 8 điểm nguyên. B. 6 điểm nguyên. C. 10 điểm nguyên. D. 12 điểm nguyên
Câu 177. Tìm số giao điểm giữa parabol y = x2 và đường thẳng y = 4x – 4. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 178. Tìm số giao điểm giữa parabol 2
y x  4x  3và đường thẳng y = 3x – 3. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 179. Tìm số giao điểm giữa hai parabol 2 2
y x  6x  5; y x 10x  8 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 180. Tìm số giao điểm giữa đường thẳng y = x và đường cong 3
y x  5x  5 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 181. Tìm số giao điểm giữa đường cong 3
y x 10x và đường thẳng y = 11. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 182. Tìm số giao điểm giữa đường cong 3 2
y x  6x và đường thẳng y  11  x  6 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 18
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 183. Tìm số giao điểm giữa đường cong 4 2
y x  2x  1và trục hoành. A. 1 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 2 giao điểm. D. 3 giao điểm.
Câu 184. Tìm số giao điểm giữa đường cong 4 2
y x  4x  3 và trục hoành. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 4 giao điểm. D. 3 giao điểm.
Câu 185. Tìm số giao điểm giữa đường cong 4 2
y x  9x 10 và trục hoành. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 4 giao điểm. D. 3 giao điểm. x  1
Câu 186. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y
x và đường thẳng y x 1. x 1 A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm.
Câu 187. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 2
y x  5x  4  3 và đường thẳng y x  1. A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm.
Câu 188. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 2
y x  2x  8 và đồ thị hàm số 2 y x 1 . A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm.
Câu 189. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 2
y x  5 x 1 và đường thẳng y  1. A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm. 1
Câu 190. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 2 nằm trên đồ thị hàm số y x  ? x A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 1
Câu 191. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 2 nằm trên đồ thị hàm số 3 y x  ? 3 x A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 3
Câu 192. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 4 nằm trên đồ thị hàm số y x  ? x A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 193. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 4 nằm trên đồ thị hàm số 2 y x x 14 ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 194. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có hoành độ bằng 1 nằm trên đồ thị hàm số 2 y x x  1 ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 195. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y
4x  9 và đường thẳng y = 2x – 5. A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 196. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 2 y
x  7x 10 và đường thẳng y = 3x – 1. A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 3 giao điểm.
Câu 197. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y
3x  4 và đường thẳng y = x – 3. A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 198. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 2 y
2x  3x  7 và đường thẳng y = x + 2. A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 19
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 199. Điểm M (x;y) gọi là điểm nguyên khi x, y đều là các số nguyên. Tìm số giao điểm nguyên của hai đồ thị
hàm số y  7  2x ; y  5  3x x  2 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 200. Đồ thị hàm số y
x  2  4  x cắt đồ thị hàm số 2
y x  6x 11tại bao nhiêu điểm ? A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 201. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị hàm số y
x  2  4  x ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 2 x
Câu 202. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y
 3x  2 và đường thẳng y  1  x . 3x  2 A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 203. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x x 1và đường thẳng y  1  x . A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 205. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  3x  9x 1 và đường thẳng y x  2 . A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 206. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 5 thuộc đồ thị hàm số 2 2 y
x x  5 
x  8x  4 ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 207. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 5 thuộc đồ thị hàm số y
3x  7  x 1 ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 208. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số 3 3 y  24  x  5  x ? A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 209. Tồn tại bao nhiêu điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số 3 3
y  5x  7  5x 12 ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. Câu 210. Hàm số 2 y
2  x  2  x  4  x có tập giá trị [a;b]. Tổng giá trị a + b gần nhất với giá trị nào ? A. 2,8 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 211. Hàm số y
x  3  6  x   x  36  x có tập giá trị W = [a;b]. Giá trị biểu thức b – a gần nhất với giá trị nào ? A. 3,25 B. 4,25 C. 5,67 D. 8,61
Câu 212. Hàm số y
7  x  2  x  7  x2  x có tập giá trị W = [a;b]. Giá trị biểu thức b – a gần nhất với giá trị nào ? A. 3,25 B. 4,25 C. 5,67 D. 8,61
Câu 213. Giả sử hàm số f x 2
 x  2x  4 3  x x  
1  3 có tập giá trị W = [a;b]. Hãy tính giá trị của biểu thức K = a2 + b2. A. K = 145 B. K = 144 C. K = 143 D. K = 169
Câu 214. Hàm số f x  1 x  8  x  1 x8  x có tập giá trị E = [a;b]. Giá trị biểu thức T = ab gần nhất với giá trị nào ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 20
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 26,22 B. 32,43 C. 14,68 D. 41,93
Câu 215. Biết rằng hàm số g x  x 1  3  x   x  
1 3  x có tập giá trị M = [a;b]. Giá trị của biểu thức
K = a2 + b2 gần nhất với giá trị nào ? A. 4,34 B. 2,56 C. 8,23 D. 9,51
Câu 216. Hàm số f x 2 2
 x  4x  21  x  3x 10 có tập giá trị T = [a;b]. Giá trị biểu thức T = 3a + 2b gần nhất với giá trị nào ? A. 12,24 B. 32,14 C. 45,12 D. 52,21
Câu 217. Hàm số y   x   2 6
x  4 trên [0;3] có giá trị lớn nhất B và giá trị nhỏ nhất C. Tính D = 13 B + C. A. D = – 51 B. D = 40 C. D = 12 D. D = – 30.
Câu 218. Hàm số y
x  9  x trên [0;9] có giá trị lớn nhất D và giá trị nhỏ nhất d. Giá trị biểu thức D – d gần nhất với giá trị nào ? A. 1,24 B. 2,13 C. 4,31 D. 5,32
Câu 219. Hàm số y  12  x
x  3 trên [– 3;12] có giá trị lớn nhất Z và giá trị nhỏ nhất z. Giá trị biểu thức Z +
5z gần nhất với giá trị nào ? A. 25 B. 26 C. 31 D. 19
Câu 220. Hàm số y
x  2  4  x  2 trên đoạn [2;4] có giá trị nhỏ nhất A và giá trị lớn nhất B. Giá trị biểu
thức R = 4A + 5B + 6 gần nhất với giá trị nào ? A. 40 B. 49 C. 69 D. 21 Câu 221. Hàm số 2
y  3x  10  x trên tập xác định của nó có giá trị nhỏ nhất N đạt được tại x = n và giá trị lớn
nhất M đạt được tại x = m. Giá trị biểu thức K = Nn + Mm + MN gần nhất với giá trị nào ? A. – 35 B. – 20 C. – 10 D. – 26 Câu 222. Hàm số 2 y x 1 3
x  6x  9 trên đoạn [– 1;3] đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x
= a và x = b. Tính giá trị biểu thức L = 3a + 5b + 7. A. L = 8 B. L = 5 C. L = 3 D. L = 10
Câu 223. Hàm số y  3 x  4 1  x trên [0;1] có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N, tương ứng đạt được tại
x = m và x = n. Ký hiệu S = 5Mm + Nn, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. S có 6 ước dương. B. S chia hết cho 5 B. S > 34 D. 19 < S < 32
Câu 224. Hàm số y  8 x  6 1  x đạt giá trị lớn nhất tại: 16 A. x = 0 B. x = 1 C. x = D. x = 0,5. 25
Câu 225. Hàm số y  8 x  4  6 5  x đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x = a; x = b. Tính giá
trị biểu thức Q = |25a – b + 2|. A. Q = 50 B. Q = 48 C. Q = 71 D. Q = 31 Câu 226. Hàm số 2 y
2  x  2  x  4  x có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m thỏa mãn M – m =
a b , trong đó a và b là các số tự nhiên. Tìm b. A. b = 8 B. b = 2 C. b = 32 D. b = 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 21
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 227. Hàm số 2
y  1  x  1  x  3 1 x có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Tìm k = M – m. A. k = 2 B. k = 2 1 C. k = 2,4 D. k = 1
Câu 228. Hàm số y
x  3  6  x   x  36  x có giá trị lớn nhất A và giá trị nhỏ nhất B thỏa mãn điều
kiện A – B = 7,5 – a b . Tính a + b. A. a + b = 5 B. a + b = 6 C. a + b = 7 D. a + b = 8 Câu 229. Hàm số 2
y  1  x  1 x  1  x có giá trị lớn nhất A và giá trị nhỏ nhất B. Tính tỷ số k = A : B. A. k = 2 B. k = 2 C. k = 4 D. k = 2,4 Câu 230. Hàm số 2
y  3  x  3  x  5 9  x đạt giá trị lớn nhất A . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. A là số chẵn. B. A < 5 C. A là số hữu tỷ. D. A là số lẻ. a
Câu 231. Hàm số f x 2 2  x  3x
x  3x  2 có giá trị nhỏ nhất m  
là một số phân số tối giản. Giá trị b biểu thức a + b là A. 13 B. 12 C. 11 D. 16 1 Câu 232. Hàm số 2 y
4  x  4  x
16  x có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m. Giá trị M – m gần 2
nhất với giá trị nào ? A. 0, 82 B. 0,9 C. 0, 75 D. 0,67
Câu 233. Ký hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số f x  x  3  x  4 , hỏi M là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. M2 – 6M = 0 B. M2 = 1 – 2M C. M3 = 9M D. M2 = 19M
Câu 234. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y
x 1  8  x   x  
1 8  x trên [1;8]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. M là số vô tỷ. B. M > 3 C. 4 < M < 5 D. 1 < M < 2
Câu 235. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  1  x  8  x
1 x8  x (trên tập xác định của nó) là
nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. m3 = 9m B. m2 – 5m = 0 C. 3m2 – 9m = 0 D. m3 – 5m = 0
Câu 236. Tìm giá trị lớn nhất K của hàm số 3 3
y  1 x  1  x trên  . A. K = 2 B. K = 3 C. K = 5 D. K = 10
Câu 237. Hàm số y
x 1  3  x   x  
1 3  x có tập giá trị K = [a;b]. Giá trị biểu thức b – a gần nhất với giá trị nào ? A. 1,17 B. 1,12 C. 1,56 D. 1,19 2 x  2x  2
Câu 238. Ký hiệu X, Y tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên  . Tính giá 2 x  2x  2
trị biểu thức K = X + Y. A. K = 6 B. K = 3 C. K = 2 D. K = 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 22
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 x x 1
Câu 239. Tìm tập giá trị T của hàm số y  . 2 x x 1 1   2  A. T = [1;2] B. T = [0;2] C. T = ;3  D. T= ; 2 . 3       3  4x  3
Câu 240. Tìm tập giá trị K của hàm số y  . 2 x 1 A. K = [– 1;4] B. K = [0;2] C. K = [– 2;5] D. K = [3;7] 2 2x  2x  2
Câu 241. Hàm số y
có tập giá trị K = [a;b]. Tính giá trị biểu thức a + b. 2 2x  3 5 2 A. B. 1 C. 2 D. 3 5 2
x  2x  3
Câu 242. Hàm số y
có tập giá trị K = [a;b]. Tính giá trị biểu thức a + b. 2 x 1 5 2 A. B. 1 C. 2 D. 3 5 2 3x  2x 1
Câu 243. Hàm số y
có tập giá trị S = [a;b]. Tính giá trị biểu thức a2 + b2 + ab. 2 x  2x  3 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 x
Câu 244. Hàm số y
có tập giá trị J = [a;b]. Tính giá trị biểu thức L = 2a + 3b. 2 x 1 A. L = 0 B. L = 1 C. L = 0,5 D. L = 3 2 2x  4x  5
Câu 245. Hàm số y
có tập giá trị H = [a;b]. Tính giá trị biểu thức M = 2a + 3b. 2 x 1 A. M = 0 B. M = 1 C. M = 0,5 D. M = 2 2 x  2x  2
Câu 246. Hàm số y
có tập giá trị K = [a;b]. Tính giá trị biểu thức D = a.b 2 x 1 A. D = 0 B. D = 1 C. D = 0,5 D. D = 2 2 2
x xy y
Câu 247. Tìm tập giá trị W = [a;b] của hàm số hai biến y  . 2 2
x xy y 1   2  A. W = [2;3] B. W = [0;2] C. W = ;3  D. W = ; 2 . 3       3  2 2  a b   a b
Câu 248. Tìm tập giá trị W của hàm số hai biến f  ; a b  3   8   . 2 2    b a    b a  A. W = [1;2] B. W = 10;  C. W = [3;4] D. W = 5;  2 x
Câu 249. Hàm số hai biến f x; y 
có tập giá trị M = [a;b]. Tính giá trị biểu thức N = a + 3b. 2 2
x  5xy  7 y A. N = 28 B. N = 10 C. N = 8 D. N = 5 2 2
2x  7xy  23y
Câu 250. Hàm số hai biến F
có tập giá trị W = [a;b]. Tính giá trị biểu thức 2a + 4b. 2 2
x  2xy 10 y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 23
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 13 B. 11 C. 10 D. 15 2
x mx n 1 
Câu 251. Hàm số y  có tập giá trị T =
;3 . Tính tổng tất cả các giá trị có thể xảy ra của m và n. 2 x  2x  4  3    A. 20 B. 21 C. 10 D. 15 2
2x mx n
Câu 252. Hàm số y
có tập giá trị K = [1;6]. Tính tổng tất cả các giá trị có thể xảy ra của m và n. 2 x 1 A. 5 B. 21 C. 10 D. 15 2 2 a ba b
Câu 253. Tìm tập giá trị W của hàm số hai biến f a;b    3  . 2 2   b ab a  A. W = [1;2] B. W =  10  ;  C. W = [3;4] D. W =  4  ;  2 2xy y
Câu 254. Hàm số hai biến f  ; x y  
có tập giá trị T = [a;b]. Tính giá trị biểu thức S = a + b. 2 2
x xy  4 y A. S = 1 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 4 2 2
x  8xy  2 y
Câu 255. Hàm số hai biến f x; y 
có tập giá trị H = [a;b]. Tính a2 + b2. 2 2
x  2xy  2 y A. 100 B. 120 C. 49 D. 80 2 2
x  2xy y
Câu 256. Hàm số hai biến F
có tập giá trị M = [a;b]. Tính T = a2 + b2. 2 2 x y A. T = 6 B. T = 1 C. T = 4 D. T = 2 2x  3
Câu 257. Tìm tung độ giao điểm của đường cong y
và đường thẳng y x 1. x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1 2x  5
Câu 258. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  1tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm I x 1 của đoạn thẳng AB. A. I (0;1) B. I (0;2) C. I (4;5) D. I (– 2;2) 3x 1
Câu 259. Gọi A là giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường cong y
cắt đường thẳng y x  1. Tính x 1
độ dài đoạn thẳng OI. A. OI = 1 B. OI = 2 C. OI = 3 D. OI = 2 2x  4
Câu 260. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  1tại hai điểm M, N. Trung điểm I của đoạn thẳng MN x 1 có hoành độ bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4x  2
Câu 261. Đường cong y
cắt đường thẳng y  3x  4 tại các điểm P, Q. Gọi a;b tương ứng là tung độ của x 1
P, Q. Tính giá trị biểu thức S = a + b. A. S = 11 B. S = 10 C. S = 11 D. S = 12
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 24
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2x  8
Câu 262. Đường cong y
cắt đường thẳng y  x tại hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN. x A. MN = 4 B. MN = 2 5 C. MN = 4 2 D. MN = 6 2 2x 1
Câu 263. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tính giá trị x 1 biểu thức Q = a + b. A. Q = 2 B. Q = – 4 C. Q = 5 D. Q = 2 2x  2
Câu 264. Đường cong y
cắt đường thẳng y x 1tại hai điểm phân biệt có tung độ a;b. Tính giá trị biểu x 1 thức M = a + b. A. M = 3 B. M = 2 C. M = 4 D. M = 0 3 x   1
Câu 265. Đường cong y
cắt đường thẳng y x 1tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng x 1 AB. A. AB = 2 B. AB = 2 C. AB = 1 D. AB = 4 6x  4
Câu 266. Đường cong y
cắt đường thẳng y x tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm tâm đường tròn đường x 1 kính PQ. A. (2,5;2,5) B. (4;1) C. (3;2) D. (4;7) 3x  3
Câu 267. Đường cong y
cắt đường thẳng y x 1tại hai điểm phân biệt D, E. Tính diện tích S của tam x  2
giác ODE với O là gốc tọa độ. A. S = 2 B. S = 1 C. S = 3 D. S = 1,5 8
Câu 268. Đường cong y  3 
cắt đường thẳng y x  6 tại hai điểm phân biệt H, K. Tính diện tích S của tam x
giác OHK với O là gốc tọa độ. A. S = 21 B. S = 23 C. S = 41 D. S = 14 7
Câu 269. Đường cong y  6 
cắt đường thẳng y x  2 tại hai điểm phân biệt E, F. Tính diện tích S của tam x giác OEF. A. S = 6 B. S = 4 C. S = 2 D. S = 4 15
Câu 270. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  3tại hai điểm phân biệt A, B. Chu vi tam giác OAB gần x  5
nhất với giá trị nào ? A. 23,74 B. 22,13 C. 24,51 D. 24,81 x 1
Câu 271. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường thẳng y  cắt đường thẳng x 1
y  x m tại hai điểm phân biệt. A. 8 giá trị. B. 15 giá trị. C. 12 giá trị. D. 5 giá trị.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 25
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x 1
Câu 272. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường thẳng y  cắt đường thẳng x 1
y x m tại hai điểm phân biệt. A. 13 giá trị. B. 15 giá trị. C. 12 giá trị. D. 5 giá trị. x  2 1
Câu 273. Tìm giá trị của m để đường cong y
cắt đường thẳng y  
x m tại hai điểm phân biệt nằm về x 1 2 hai phía của trục tung. A. m > 2 B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4 x  2
Câu 274. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  2x m cắt đường cong y
tại hai điểm phân biệt. x 1 A. m   . B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4 x  2
Câu 275. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  3x m cắt đường thẳng y
tại hai điểm phân biệt. x 1 A. m   . B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4
Câu 276. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 10;10) để đường thẳng y  3x m cắt đường 3x  2 thẳng y
tại hai điểm phân biệt. x 1 A. 7 giá trị. B. 5 giá trị. C. 13 giá trị. D. 14 giá trị.
Câu 277. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 19;19) để đường thẳng y x  2m cắt đường 4x  3 thẳng y
tại hai điểm phân biệt. x 1 A. 31 giá trị. B. 33 giá trị. C. 38 giá trị. D. 13 giá trị.
Câu 278. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 19;19) để đường thẳng y x  2m cắt đường 3x 1 thẳng y
tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu. x  2 A. 18 giá trị. B. 17 giá trị. C. 13 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 279. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 20;20) để đường thẳng y x  3m không cắt 2x đường thẳng y  . x 1 A. 1 giá trị. B. 3 giá trị. C. 2 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 280. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 6;6) để đường thẳng y  2x m cắt đồ thị hàm 2x 1 số y
tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung ? x  3 A. 5 giá trị. B. 3 giá trị. C. 6 giá trị. D. 4 giá trị. 5x 1
Câu 281. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 9;9) để đường cong y  cắt đường thẳng x  2
y  4x m tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung ? A. 8 giá trị. B. 9 giá trị. C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 26
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 282. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 6;6) để đường thẳng y  2x m cắt đồ thị hàm 6x 1 số y
tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung ? 2x 1 A. 4 giá trị. B. 3 giá trị. C. 6 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 283. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Khoảng đồng biến của hàm số đã cho là A.  ;   1 B.  ;   1 và 2; C. (4;5) D. (1;2)
Câu 284. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Tập xác định của hàm số f x là A. (1;3) B.  C. (0;5) D. (0;5)
Câu 285. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 27
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hàm số đã cho đồng binn trên khoảng nào ? A. (0;2) B. (– 2;0) C (1,5;3) D. (– 6;0)
Câu 286. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Tính giá trị biểu thức f  2017   f  2017  . A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 287. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng. B. f   1  f   1  1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;5).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 6;– 1).
Câu 288. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 28
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;4)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 3;0).
C. f 2  f 5  15 D. f 10  26 .
Câu 289. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Tìm giao điểm M của đồ thị hàm số f x và đường thẳng y = 10x – 8 biết M nằm trong góc phần tư thứ nhất. A. M (1;2) B. M (10;92) C. M (9;82) D. M (5;42)
Câu 290. Hàm số f x có đồ thị như hình vẽ
Tập xác định của hàm số đã cho là A. [1;4] D.  C. [– 2;4] D.  \   1 .
Câu 291. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 29
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số không cắt đường thẳng x = – 2.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên miền [0;3] là 3.
C. Hàm số tăng trên miền [1;4].
D. Hàm số giảm trên miền [– 5;– 1].
Câu 292. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành theo một dây cung có độ dài bằng 2.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;5).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3). D.
f  2019   f  2017 .
Câu 293. Tìm hàm số f x thỏa mãn f x   2
1  x  6x  4 . A. f x 2
x  5x  2 B. f x 2  x  4x C. f x 2
x  8x 11 D. f x 2
x  6x 1.
Câu 294. Tìm hàm số f x thỏa mãn f x   2
2  x  6x  4 . A. f x 2
x 10x  20 B. f x 2  x  4x C. f x 2
x  8x 11 D. f x 2
x  6x 1.
Câu 295. Tìm hàm số f x thỏa mãn f x   2
3  x x . Tính M = f 2 A. M = 24 B. M = 5 C. M = 20 D. M = 31
Câu 296. Tìm hàm số f x thỏa mãn f x   2
3  x  4x  5. Tính M = f 2  f 3 . A. M = 20 B. M = 4 C. M = 27 D. M = 10
Câu 297. Tìm hàm số f x thỏa mãn f x   3 2
1  x x x . Tìm f x   1 .
A. f x   3 2
1  x  5x  7x
B. f x   3 2
1  x  5x  7x
C. f x   3 2
1  x  5x  4x
D. f x   3 2
1  x  3x  2x .
Câu 298. Tìm hàm số f x thỏa mãn f x   2
1  x  3x  2 . A. f x 2
x  5x  2 B. f x 2  x  4x C. f x 2  3x  4x D. f x 2
x  6x 1.  1  1
Câu 299. Tìm hàm số f x thỏa mãn 3 f x   x    . 3  x x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN HÀM SỐ LỚP 10 THPT 30
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 A. f x 3  x  3x B. f x 2
x  6x 1 C.   3
f x x x
D. f x  2x  . x
Câu 300. Cho hàm số f x thỏa mãn f x   3
3  x  3x 1. Tính f x  3. 3 3
A. f x  3   x  6  3 x  6 1.
B. f x  3   x  2  3 x  2 1. 3 3
C. f x  3  2 x  2  3 x  2 1
D. f x  3  4 x  2  3 x  2 1.
Câu 301. Cho hàm số f x thỏa mãn f x   2 2
1  x  5x  6 . Tính f 3x   1 .  2
3 3x 14x 16 2 3x 14x 16
A. f 3x   1 
B. f 3x   1  . 4 4 2 6x x 18 2 6x  5x 18
C. f 3x   1  .
D. f 3x   1  . 4 4
Câu 302. Cho hàm số f x thỏa mãn f x   2 4
1  x  4x 1. Giá trị biểu thức f  2 gần nhất với giá trị nào ? A. 2,2 B. 1,5 C. 3,7 D. 4,1
Câu 303. Cho hàm số f x thỏa mãn f x   2 5
2  x  5x  7 . Tính K f x  f x   1 . 2
2x  50x  488 2 x 10x  488 A. K  B. K  . 25 25 2 x  39x  48 2
5x  75x 100 C. K  D. K  . 25 25 2  1  4x  3
Câu 304. Tìm hàm số f x thỏa mãn 2 f x  f    .  x x 2 5x  2 3 1 1
A. f x  B. f x 2  x  1 C. f x 3  x
D. f x  2x  . 3x x x 1 x
Câu 305. Hàm số f x thỏa mãn f x  f   x 2 2 1  x . Tính f(0). 1 2 5 4 A. f 0   B. f 0   C. f 0   D. f 0   . 3 3 3 3
LÀ TRÍ GIẢ, NGƯỜI ĐỌC SÁCH, THÌ PHẢI CÓ LƯƠNG TÂM
ĐỪNG XÓA TÊN TÁC GIẢ, ĐỪNG XÓA TÊN TÀI LIỆU
NẾU LÀM NHƯ THẾ THÌ KHÁC NÀO ĐỔI TRẮNG THAY ĐEN ?
-----------------------HẾT-----------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320