343 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 10 – Lê Bá Bảo

Tài liệu gồm 115 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 343 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 10, có đáp án và lời giải chi tiết.

G
G
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
:
:
L
L
Ê
Ê
B
B
Á
Á
B
B
O
O
_
_
T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
Đ
Đ
n
n
g
g
H
H
u
u
y
y
T
T
r
r
,
,
H
H
u
u
ế
ế
S
S
Đ
Đ
T
T
:
:
0
0
9
9
3
3
5
5
.
.
7
7
8
8
5
5
.
.
1
1
1
1
5
5
Đ
Đ
ă
ă
n
n
g
g
k
k
í
í
h
h
c
c
t
t
h
h
e
e
o
o
đ
đ
a
a
c
c
h
h
:
:
1
1
1
1
6
6
/
/
0
0
4
4
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
L
L
T
T
r
r
c
c
h
h
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
H
H
o
o
c
c
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
K
K
m
m
1
1
0
0
H
H
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
T
T
r
r
à
à
§Ò C¦¥NG
¤N TËP THI HäC Kú 1
TO¸N 10
lªn c¸c em nhÐ! Häc tËp rÌn luyÖn ®Ó ngµy mai t-¬i ®Ñp
h¬n!
HuÕ, th¸ng 12/2020
Phiªn b¶n 2020
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 _ TOÁN 10
Câu 1: Cho các phát biu sau:
“Hãy trả li câu hỏi này!”;

22
2 3 10
”;
2 1 0x
”;
”.
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 2: Cho các câu sau:
(1): Hôm nay mưa to quá! (2): Bạn có chăm học không?
(3): 2 là s l. (4):
3.xy
Trong các câu trên, s câu là mệnh đề
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 3: Xét các câu sau:
a) Hà Ni là th đô của Vit Nam.
b) Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa là ca Vit Nam.
c) Tng hai cnh mt tam giác lớn hơn cạnh th 3.
d)
2 3 0.
e) Bạn có chăm học không?
f) Hãy tr li câu hi này!
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 4: Cho các mệnh đề sau:
2
3
: " : 0"; : " : 0"; : " : 0".P x x S x x T x x
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 5: Mệnh đề ph định ca mệnh đề: "Phương trình
2
00ax bx c a
nghim" mệnh đề
nào sau đây?
A. Phương trình
2
00ax bx c a
có nghim kép.
B. Phương trình
2
00ax bx c a
không có nghim.
C. Phương trình
2
00ax bx c a
có nghim.
D. Phương trình
2
00ax bx c a
có hai nghim phân bit.
Câu 6: Cho mệnh đề kéo theo: “Nếu t giác hình ch nhật thì hai đường chéo bng nhau.”.
S dng khái niệm “điều kin cần”, “điều kiện đủ” để phát biu mệnh đề trên. Phát biu nào
sau đây đúng?
A. T giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình ch nht.
B. T giác là hình ch nhật là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo bng nhau.
C. T giác là hình ch nhật là điều kin cần để nó có hai đường chéo bng nhau.
D. T giác là hình ch nhật là điều kin cần và đủ để nó có hai đường chéo bng nhau.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A. Nếu
mn
thì
22
.mn
B. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì t giác
ABCD
là hình thoi.
C. Nếu tam giác
ABC
có mt góc
0
60
thì tam giác
ABC
đều.
D. Nếu
ABCD
là hình vuông thì
ABCD
là hình ch nht.
Câu 8: Cho tp hp
2
4| , 2 .X n n n
Xác định s phn t ca tp hp
.X
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
: 2.nx
B.
1
: 0.x
x
C.
2
: 1 0.x x x
D.
: 0.nn
Câu 10: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
1
.
2
M x x


B.
2
2 5 7 0 .N x x x
C.
*2
5 0 .P x x x
D.
2
2 7 0 .Q x x
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai tam giác có din tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Nếu hai tam giác có ba góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Bt k tam giác nào cũng có không quá một góc tù.
D. Tam giác vuông ch có một đường cao.
Câu 12: Câu nào sau đây không phi là mệnh đề?
A.
22
; : 0.x y x y
B. S
2
có phi là s nguyên t không?
C.
3 2 5.
D.Phương trình bậc hai có tối đa hai nghiệm.
Câu 13: Hi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
" , 3 9"x x x
. B.
2
" , 3 9"x x x
.
C.
2
" , 9 3"x x x
. D.
2
" , 9 3"x x x
.
Câu 14: Xét mệnh đề
2
, 2 0x x a
vi
a
là s thực cho trước. Tìm
a
để mệnh đề đã cho đúng.
A.
2a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 15: S phn t ca tp hp
2
1 , 2A k k k
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 16: Cho
A
B
hai tp hp bt khác rng, tha mãn
.A B A
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
\.A B A
B.
.A B A
C.
.AB
D.
.BA
Câu 17: Cho ba tp hp
,,A B C
như hình bên. Tp hp nào
sau đây đúng với phn gch?
A
C
B
A.
.A B C
B.
\.C A B
C.
.C A C B
D.
\.C A B
Câu 18: Cho hai tp hp
,AB
bt kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
AB
CB
thì
AC
. B.
AA
vi mi tp hp
A
.
C. Nếu
AB
BC
thì
AC
. D.
A
vi mi tp hp
A
.
Câu 19: Cho hai tp hp
0;1;3;7;9X
1;0;3 .Y 
Hi tp
\XY
có bao nhiêu phn t?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 20: Cho tp hp
2
5 4 0 .A x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tp hp
A
có vô s phn t. B. Tp hp
.A 
C. Tp hp
A
có mt phn t. D. Tp hp
A
có hai phn t.
Câu 21: Cho hai tp hp
3;4;5;6;7A
0;2;4;6;8B
. Tìm tp hp
\?M A B
A.
4;6M
. B.
0;2;4;5;6;7;8M
.
C.
M 
. D.
3;5;7M
.
Câu 22: Cho hai tp hp
0;1;3;7;9X
1;0;3 .Y 
Hi tp
\XY
có bao nhiêu phn t?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 23: Cho
PQ
là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
PQ
sai. B.
PQ
đúng. C.
PQ
sai. D.
QP
sai.
Câu 24: Cho
1;2;3;4;6;8A
,
B
là tập các ước nguyên dương của
18
. S phn t ca
AB
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
5
.
Câu 25: Cho hai tp hp
,;AB
biết rng
A
.AB
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A.
.A B A
B.
C.
D.
.A B B
Câu 26: Cho hai tp hp
1;2;3;4;5A
0;1;3 .B
Tp hp
AB
A.
1;3 .
B.
0.
C.
.
D.
0;1;2;3;4;5 .
Câu 27: Tp hp
1;2;3;4;5;6A
có bao nhiêu tp hp con có hai phn t?
A. 15. B. 10. C. 3. D. 30.
Câu 28: Cho hai mệnh đề
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
Hãy ph định các mệnh đề
đã cho.
A.
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
B.
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
C.
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
D.
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
, 1 0.xx
B.
2 0.,2xxx
C.
, 2 .x x x
D.
2
, 0.xx
Câu 30: Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : 4 0".x x x
A.
2
: 4 0.x x x
B.
2
: 4 0.x x x
C.
2
: 4 0.x x x
D.
2
: 4 0.x x x
Câu 31: Cho
A
tp hp các tam giác vuông,
B
tp hp các tam giác cân,
C
tp hp các tam
giác vuông cân. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.A B C
B.
\.A B C
C.
.A B C
D.
.AB
Câu 32: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp
?
A.
22
, 1 2 2 0 .x x x x
B.
24
, 1 2 0 .x x x
C.
22
, 1 2 2 0 .x x x x
D.
42
, 2 3 0 .x x x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 33: Cho tp hp
; ; ; ; ; ; ; .M a b c d e f g h
Hi tp
M
bao nhiêu tp con gm ba phn t
trong đó có chứa các phn t
,?ab
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
8.
Câu 34: Cho tp hp
1;3;5;8 , 3;5;7;9 .AB
Tìm tp hp
.AB
A.
1;7;9 .
B.
1;3;5 .
C.
1;3;5;7;8;9 .
D.
3;5 .
Câu 35: Cho
: 3 10A x x
. S phn t ca tp hp
A
:
A.
8.
B.
7.
C.
10.
D.
3.
Câu 36: Cho tp hp



2 3 4 5 6
; ; ; ; ;... .
5 10 17 26 37
A
Tp hợp nào sau đây không phi là tp hp
?A
A.





2
1
| ; 1 .
11
n
nn
n
B.


| ; 2 .
21
n
nn
n
C.


2
| ; 2 .
1
n
nn
n
D.


2
| ; 1 .
1
n
nn
n
Câu 37: Cho tp hp
22
2 1 3 ,A x x m x m m
tham s. bao nhiêu s nguyên nh
hơn 10 ca tham s
m
để tp hp
A
khác rng?
A.
9.
B.
10.
C.
12.
D.
11.
Câu 38: Cho hai tp hp
1;2;3;4;5;6A
2;3;4;5;6;7B
. Hãy tìm
\.A B A B
A.
.
B.
2;3;4;5;6 .
C.
7.
D.
1;7 .
Câu 39: Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: " : 1 0".P x x x
A.
2
: " : 1 0".P x x x
B.
2
: " : 1 0".P x x x
C.
2
: " : 1 0".P x x x
D.
2
: " : 1 0".P x x x
Câu 40: Cho hai tp hp
1; 3; 4A
1; 2; 3 .B
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1; 3 .AB
B.
1; 2; 3; 4 .AB
C.
\ 4 .AB
D.
\ 2; 4 .BA
Câu 41: Cho
2
2 5 3 0 .X x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
.
2
X



B.
0.X
C.
3
1; .
2
X



D.
1.X
Câu 42: Trong các tp hp sau, tp hợp nào có đúng một tp con?
A.
2
| 2 1 4 5 1 0 .x x x x
B.
2
| 2 1 4 5 1 0 .x x x x
C.
2
| 2 1 4 5 1 0 .x x x x
D.
.
Câu 43: Cho tp
2
4 3 0A x x x
4 2 2
4 3 4 0 .B x x x x
Tìm tp hp
.AB
A.
1.
B.
1;3 .
C.
1;3;2 .
D.
2;1;3;2 .
Câu 44: Cho
A
tp hp các hình thoi,
B
tp hp các hình ch nht
C
tp hp các hình
vuông. Tìm mi liên h gia ba tp hp
, , ?A B C
A.
\.A B C
B.
.A B C
C.
\.B A C
D.
.A B C
Câu 45: Cho hai tp hp
1;2;3;4A
2;3;4;5 .B
Xác định tp hp
\.AB
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2;3;4 .
B.
5.
C.
1.
D.
1;2;3;4;5 .
Câu 46: Có bao nhiêu tp hp
X
thỏa mãn điều kin
0;1; 0;1; ; ; ?a X a b c
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
4.
Câu 47: Cách viết nào sau đây đúng?
A.
;.a a b


B.
;.a a b


C.
;.a a b


D.
;.a a b
Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2; . 
B.
3 2; . 
C.
2 2; .

D.
1 1; . 
Câu 49: Cho tp hp
3;2 .M

Phn bù ca tp hp
M
trong là tp nào trong các tp hp sau?
A.
3;2 .
B.
2; .
C.
; 3 2; .

 

D.
; 3 2; .
 
Câu 50: Cho hai tp hp
;2A 
0; 4 .B
Tp hp
\AB
A.
;2 .

B.
;0 .
C.
;0 .

D.
;4 .
Câu 51: Cho
1;0;1;4;5A
1 2 .B x x
Tp hp
AB
A.
1;0;1 .
B.
0;1 .
C.
1;1 .
D.
1;0 .
Câu 52: Cho
2
2 1 0 ,A x mx x m
tham s thc. Tìm tp hp tt c các giá tr ca
m
để tp
hp
A
có đúng hai tập con.
A.
1; .
B.
0;1 .
C.

1; .
D.
1.
Câu 53: Cho tp hp
0 2 .A x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
0;2 .A
C.
0;2 .A
D.
0;2 .A
Câu 54: Cho tp hp
02M x x

1; .N
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1; .MN
B.
1;2 .MN
C.

1;2 .MN
D.

1;2 .MN
Câu 55: Cho hai tp hp
1;4A
2 8 .B x x
Tp hp
\AB
A.
4;8 .


B.
1;2 .


C.
1;2 .
D.
2;4 .
Câu 56: Cho hai tp hp
3 4 2 , 5 3 4 1 .A x x x B x x x
Tp hp
AB
A.
0;1 .
B.
0;1 .
C.
1;0;1;2 .
D.
.
Câu 57: Cho
12A x x
,
0;B 
. Tp hp
C A B
là tp nào trong các tp sau?
A.
;0 3; 
. B.
;1
. C.
;3
. D.
;1
.
Câu 58: Cho hai tp hp
2 3 , 3; .A x x B m
Tt c các giá tr ca tham s
m
để
A B A
A.
3 1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 59: Cho hai tp hp
1;3A

,
; 3 .B a a



Vi tt c các giá tr nào ca
a
thì
?AB
A.
3a
hoc
4.a 
B.
3a
hoc
4.a 
C.
3a
hoc
4.a 
D.
3a
hoc
4.a 
Câu 60: Cho các tp hp
;3 , ; .
2
m
AB

 

Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
.AB
A.
6; .
B.
6; .

C.
;6 .
D.
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 61: Cho
3 ; , ;3 2 , 1 2A m B m C x x  
. Tp
A B C
khi ch khi
A.
11m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
1m 
hoc
1m
.
Câu 62: Cho
3 5 3,968118785...
Tìm giá tr gần đúng của
35
chính xác đến hàng phần trăm.
A.
3,97.
B.
3,968.
C.
4,0.
D.
3,96.
Câu 63: Hãy viết s quy tròn ca s
a
vi đ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a 
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Câu 64: Cho
3 5 3,968118785...
Tìm giá tr gần đúng của
35
chính xác đến hàng phần trăm.
A.
3,97.
B.
3,968.
C.
4,0.
D.
3,96.
Câu 65: Đo độ cao mt ngn cây là
mm347,13 0,2 .h
Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng 347,13.
A. 347,1. B. 347. C. 348. D. 350.
Câu 66: Cho hàm s
khi
khi
2
11
.
1
xx
y f x
xx


Giá tr hàm s ti
2x
bng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
0.
Câu 67: Tập xác định ca hàm s
1
2
yx
x

A.
\ 2 .D
B.
0; .D

C.
0; \ 2 .D

D.
0; \ 2 .D 
Câu 68: Tập xác định ca hàm s
1
( ) 3
1
f x x
x
là:
A.
.1; 3D
B.
;1 3;D
 
.
C.
;1 3;D  
D.
.D 
Câu 69: Cho
y f x
có đồ th như sau:
Hi hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;1
.
Câu 70: Đồ th hàm s nào sau đây không nhn trc
Oy
làm trục đối xng?
A.
1.y
B.
4
.yx
C.
.yx
D.
3 1.yx
Câu 71: Hàm s nào sau đây là hàm lẻ trên tập xác định ca nó?
A.
1
2019.y
B.
2
2
5.y x x
C.
24
3
2019 .y x x
D.
2017
4
.
1
x
y
x
Câu 72: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2 3 4 2019y x m x
là hàm chn là
A.
2; 1 .
B.
0.
C.
2;2 .
D.
2;0 .
Câu 73: Xét tính chn, l ca hai hàm s
2 2f x x x
,
g x x
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s chn.
B.
fx
là hàm s l,
gx
là hàm s chn.
C.
fx
hàm s l,
gx
là hàm s l.
D.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s l.
Câu 74: Hàm s nào sau đây có tập xác định là
?
A.
.yx
B.
1
.y
x
C.
.yx
D.
1
.y
x
Câu 75: Tập xác định ca hàm s
21yx
A.
0; .D

B.
1
;.
2
D



C.
1
;.
2
D




D.
1
;.
2
D



Câu 76: Cho hàm s
y f x
là hàm s chn trên . Điểm
2;4M
luôn thuộc đ th hàm s đã cho.
Hỏi điểm nào dưới đây luôn thuộc đồ th hàm s
y f x
?
A.
2; 4M 
. B.
2; 4N
. C.
2;4P
. D.
2;0Q
.
Câu 77: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
21y x m
xm
xác định trên
1; .
A.

1
3
1m
B.
1
1
3
m
C.
11m
D.
11m
Câu 78: Hàm s nào sau đây là hàm số bc nht?
A.
1.y
B.
2
.y x x
C.
1
.y
x
D.
2020 .yx
Câu 79: Giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
21y mx m
đi qua điểm
1;1A
A.
2.m
B.
0.m
C.
1.m
D.
1.m 
Câu 80: Cho hàm s
2 2019.yx
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
y
đồng biến (tăng) trên
2000;3000 .
B. Đồ th hàm s đi qua điểm
1;2021 .A
C. Đ th hàm s ct trc hoành tại điểm
2019
;0 .
2
M



D. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0;2019 .N
Câu 81: Hàm s
1yx
có đồ th là hình nào trong bn hình sau?
x
y
1
O
1
x
y
-1
O
1
x
y
O
x
y
O
A. B. C. D.
Câu 82: Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
1
-1
-2
-1
2
O
1
A.
yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 83: Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2y mx x
đồng biến trên
A.
0; .
B.
1; .

C.
0; .

D.
1; .
Câu 84: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
1
4
m
y x m
m

hàm đồng
biến (tăng) trên khoảng
;? 
A.
0.
B.
3.
C.
4.
D. Vô s.
Câu 85: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
21y x m
có giá tr nh nhất trên đoạn


1;3
bng
3.
A.
4.m
B.
1.m
C.
0.m
D.
2.m
Câu 86: Tìm m để đồ thm s
1 3 2y m x m
đi qua điểm
2;2A
.
A.
2m 
. B.
1m
. C.
2m
. D.
0m
.
Câu 87: Xác định đường thng
y ax b
, biết h s góc bng
2
và đường thng qua
3;1A
A.
21yx
. B.
27yx
. C.
22yx
. D.
25yx
.
Câu 88: Cho hai đường thng
2
1
: 3 1d y m m x m
2
: 2 2.d y x
Tìm tp hp tt c các giá tr
thc ca tham s
m
để hai đường thng
1
d
2
d
song song.
A.
1, 2 .
B.
.
C.
2.
D.
1.
Câu 89: Parabol
2
2, ;y ax bx a b
đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
có phương trình là
A.
2
2y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
2 2 2y x x
.
Câu 90: Biết đ th hàm s
2y ax b
đi qua điểm
1;2A
cắt đường thng
21yx
tại điểm
tung độ bng
5,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0.ab
B.
6 0.ab
C.
6 0.ab
D.
2 2.ab
Câu 91: Cho parabol
2
: , 0 .P y ax bx c a
Viết phương trình trục đối xng ca
.P
A.
.
4
y
a

B.
.
2
b
x
a

C.
.
2
b
y
a

D.
.
4
x
a

Câu 92: Trục đối xng ca parabol
2
: 2 1P y x x
A.
1.y
B.
1.x
C.
1.y 
D.
1.x 
Câu 93: Parabol có biu thức nào dưới đây nhận điểm
2; 4I
là đnh?
A.
2
4.y x x
B.
2
4.y x x
C.
2
.yx
D.
2
4.y x x
Câu 94: Cho hàm s
2
4y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y
đồng biến trên
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
B. Hàm s
y
nghch biến trên
.
C. Hàm s
y
đồng biến trên
2;
; nghch biến trên
;2 .
D. Hàm s
y
đồng biến trên
;2
; nghch biến trên
2; .
Câu 95: Trong các đồ th hàm s có hình v ới đây, đ th nào là đồ th hàm s
2
4 3?y x x
A. Hình
2
. B. Hình
3
. C. Hình
1
. D. Hình
4
.
Câu 96: Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x
bảng nào sau đây?
A. . B.
C. D.
Câu 97: Cho hàm s
2
, ; ;y ax bx c a b c
0, 0, 0a b c
thì đồ th
P
ca hàm shình nào
trong các hình sau?
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
x

1

y

3

x

2

y

1

x

1

y

3

x

2

y

1

Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 98: Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th hình v bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
x
y
O
Câu 99: Cho hàm s
2
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th hình v bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
Câu 100: Ta đ giao điểm ca
2
:4P y x x
với đường thng
:2d y x
A.
1; 1 , 2;0MN
. B.
1; 3 , 2; 4MN
.
C.
0; 2 , 2; 4MN
. D.
3;1 , 3; 5MN
.
Câu 101: Tìm ta đ giao điểm của đường thng
: 3 2d y x
và parabol
2
: 9 3 1.P y x x
A.
1; 1 ; 3;11 .AB
B.
1;5 .A
C.
2;8 .A
D.
1
1;5 ; ;1 .
3
AB



Câu 102: Đồ th hàm s nào sau đây tiếp xúc trc hoành?
A.
2
1
2y x x
. B.
2
2
32y x x
. C.
2
3
2 2 1y x x
. D.
2
4
44y x x
.
Câu 103: Cho hàm s
2
4 5.y f x x x
Tìm khẳng định sai trong các khng định sau?
A.
2018 2017
2018 2017 .ff
B. Hàm s không chn, không l.
C.
2018 2017
2018 2017 .ff
D. Đồ th hàm s có trc đi xng
2.x
Câu 104: Biết parabol
P
:
2
y ax bx c
đi qua hai đim
1;3M
,
1; 3N
có trục đối xng
đưng thng
3x
. Tìm tọa độ giao điểm ca
P
vi trc tung.
A.
1
0;
2



. B.
0;2
. C.
0; 1
. D.
1
0;
2



.
Câu 105: Cho parabol
P
:
2
y ax bx c
đỉnh
13
;
22
I



cắt đưng thng
:
21yx
ti hai
đim phân bit
A
,
B
trong đó
1
A
x
. Tìm tọa độ đim
B
.
A.
2;3B
. B.
1; 3B 
. C.
3;5B
. D.
0; 1B
.
Câu 106: Cho hàm s
2
43y x x
đồ th như hình vẽ. Tìm
m
để phương trình
2
4 3 1x x m
có bn nghim phân bit.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
4
4
2
-1
3
2
1
-1
O
A.
1 1.m
B.
1 0.m
C.
1 2.m
D.
0 1.m
Câu 107: Biết hàm s
2
, ; ;y f x ax bx c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-1
-2
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
bn nghim phân bit
A.
2; 1 .
B.
2;0 .
C.
2; .
D.
1; 2 . 
Câu 108: Tìm tp hp tt c các giá tr ca
a
đ đưng thng
d
:
21y a x a
ct parabol
P
:
2
1y x x
tại hai điểm phân bit nm v hai phía đối vi trc tung.
A.
;3 .
B.
;1 .
C.
1; .
D.
.
Câu 109: Gi
S
là tp hp các giá tr thc ca tham s
m
sao cho parabol
2
:4P y x x m
ct
Ox
ti
hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
3.OA OB
Tính tng
T
các phn t ca
.S
A.
3.T
B.
15.T 
C.
12.T 
D.
9.T 
Câu 110: Mt vt chuyển động vi vn tc theo quy lut ca hàm s bc hai
2
12v t t t
vi
ts
quãng thi gian tính t khi vt bắt đu chuyển động
v
(m/s) vn tc ca vt. Trong
9
giây đầu tiên k t lúc vt bt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vt là bao nhiêu?
A.
144 / .ms
B.
243 / .ms
C.
27 / .ms
D.
36 / .ms
Câu 111: Tìm điu kin ca các tham s
,ab
để phương trình
0ax b
nghiệm đúng với mi s thc
.x
A.
0
.
0
a
b
B.
0
.
0
a
b
C.
0
.
0
a
b
D.
0
.
0
a
b
Câu 112: Tìm điều kin ca các tham s
,ab
để phương trình
0ax b
vô nghim.
A.
0
.
0
a
b
B.
0
.
0
a
b
C.
0
.
0
a
b
D.
0
.
0
a
b
Câu 113: Tìm điều kin cần và đủ ca các tham s
,ab
để phương trình
0ax b
có nghim duy nht.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0
.
0
a
b
B.
0
.
a
b
C.
0
.
0
a
b
D.
0
.
0
a
b
Câu 114: Giải phương trình
1 2 1.xx
A.
0.x
B.
1
.
2
x 
C.
0, 2.xx
D.
2.x 
Câu 115: Cho phương trình
2
2 1 0.x m x m
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình có nghim
1.x
A.
3.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
0.m
Câu 116: Gi s phương trình
2
10x m x m
hai nghim
12
,.xx
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
44
12
.P x x
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 117: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
2
2 2 3 0x x m
hai nghim
trái du.
A.
0.m
B.
0.m
C.
3
.
2
m
D.
3
.
2
m
Câu 118: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
2
2 1 0x x m
hai nghim
phân bit.
A.
2.m
B.
4.m
C.
4.m
D.
2.m
Câu 119: Gi
là bit thc của phương trình
2
1 2 2 0.xx
Tính
.
A.
1 2.
B.
1.
C.
2 1.
D.
2.
Câu 120: Gi
12
,xx
lần lượt là 2 nghim của phương trình
42
1 0.xx
Viết phương trình bậc hai có 2
nghim lần lượt là
66
12
,.xx
A.

2
1 5 1 5
0.
22
xx
B.




2
2
15
1 5 0.
2
xx
C.
2
4 2 5 9 4 5 0.xx
D.




2
2
15
5 2 5 0.
2
xx
Câu 121: Giải phương trình
2
3 3 2 0.x x x
A.
1;2 .
B.
.
C.
1;2;3 .
D.
3.
Câu 122: Giải phương trình
2
22
3 10 .
22
xx
xx
xx


Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình có hai nghiệm dương.
B. Phương trình có một nghiệm dương.
C. Phương trình có một nghim âm.
D. Phương trình có một nghim âm và mt nghiệm dương
Câu 123: Cho phương trình
( ) ( )f x g x
s thc
.k
Hỏi phương trình nào sau đây tương đương vi
phương trình đã cho?
A.
( ) ( )
.
f x g x
kk
B.
( ) ( ) .f x k g x k
C.
11
.
( ) ( )f x g x
D.
. ( ) . ( ).k f x k g x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 124: Cho phương trình:
2
2 6 8 3m x x m
(
m
tham s). Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
vô nghim. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
2.m 
B.
2.m 
C.
2.m
D.
2.m
Câu 125: Tìm các giá tr ca
m
sao cho phương trình
2
2 2 1 0x mx m
(
m
tham s) có hai nghim
phân bit
1
,x
2
x
tha mãn
1 2 1 2 1 2
3 3 8.x x x x x x
Chn kết qu đúng trong các kết qu
sau:
A. Có hai giá tr
12
,mm
12
3.mm
B. Có hai giá tr
12
,mm
12
4.mm
C. Có mt giá tr
.m
D. Không có giá tr
m
nào.
Câu 126: Cho phương trình
2
2 2 3 1 2 6x x x x
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. Phương trình đã cho có hai nghim thuc
;5

.
B. Phương trình đã cho có mt nghim duy nht thuc
7;
.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thuc
2;

.
D. Phương trình đã cho có một nghim duy nht thuc
2;

.
Câu 127: Tìm phương trình hệ qu của phương trình
2 4.x
A.
22
2 1 4 1 .x x x
B.
22
24
.
4 9 4 9
x
xx

C.
22
2 1 4 1 .x x x
D.
22
2 1 4 1 .x x x
Câu 128: Gii phương trình
2
2 2 4x x x
.Chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A. Phương trình có hai nghiệm nh hơn 4. B. Phương trình có một nghim lớn hơn 4.
C. Phương trình có hai nghiệm lớn hơn 4. D. Phương trình có ba nghiệm nh hơn 4.
Câu 129: Giải phương trình
22
2 2 2 1 2x x x x
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình có hai nghiệm
0x
. B. Phương trình có một nghim duy nht
1x
C. Phương trình có một nghim duy nht
1x
.D. Phương trình có hai nghiệm
0x
.
Câu 130: Cho phương trình
2
1 4 3m x x m
(
m
tham s). Tìm tt c các giá tr ca
m
để
phương trình có nghiệm
0x
.Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
31m
hoc
1m 
. B.
3m 
hoc
1m
hoc
1m 
.
C.
3m 
hoc.
1m
D.
31m
.
Câu 131: Cho phương trình
22
2 1 2 2 3 0x m x m m
.Xác định tt c giá tr
m
sao cho phương
trình có hai nghim
12
,xx
. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
22m
B. vi mi
m
. C.
2
2
m
m

D.
33m
Câu 132: Tìm s nghim của phương trình
5 10 8 .xx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 133: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
20x x m
có hai nghim thuộc đoạn
1;2 .


A.
0 1.m
B.
0 1.m
C.
1 3.m
D.
3 1.m
Câu 134: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
93m x m
có nghim duy nht.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
3.m
B.
0.m
C.
3
.
3.
m
m

D.
3.m 
Câu 135: Tìm tp nghim của phương trình
2 3 .xx
A.
1
;1 .
2



B.
1
; 1 .
2



C.
1
.
2



D.
1.
Câu 136: Tìm s nghim của phương trình
2
2 5 3 .xx
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 137: Tìm điều kiện xác định của phương trình
1 3.xx
A.
1.x
B.
0.x
C.
1.x
D.
1 3.x
Câu 138: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 3 1 2 7 0x m x m
hai
nghim trái du.
A.
1.m 
B.
1.m 
C.
7
.
2
m
D.
7
.
2
m
Câu 139: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
2 1 4 0x m x m
ít
nht mt nghim.
A.
.
B.
.
C.
0; .

D.
1; .

Câu 140: Điu kiện xác định của phương trình
1 3 2
24
x
x
x
x

A.
2
.
0
x
x

B.
2
0.
3
2
x
x
x

C
2
.
3
2
x
x

D.
22
.
3
2
x
x

Câu 141: Gi s
a
là nghim của phương trình
2
1 9 1.x x x
Khi đó,
2
4P a a
bng
A.
3.
B.
21.
C.
3.
D.
21.
Câu 142: Cho phương trình
2
22
1 3 1 4 0.xx
S nghim của phương trình là
A.
2.
B.
4.
C.
0.
D.
3.
Câu 143: Giải phương trình:
2
6 9 2 1,x x x
ta được các nghim là
A.
4.
B.
4
2
.
3
C.
4
2
.
3
D.
2
.
3
Câu 144: Cho phương trình
2
9
.
22
x
xx

Nếu
a
là nghim của phương trình thì
2
2T a a
bng
A.
12.
B.
15.
C.
10.
D.
3.
Câu 145: Gi
1
x
,
2
x
các nghim của phương trình
2
4 7 1 0xx
. Khi đó g trị ca biu thc
22
12
M x x
A.
41
16
M
. B.
41
64
M
. C.
57
16
M
. D.
81
64
M
.
Câu 146: Tng bình phương các nghiệm của phương trình
2
1 3 3 4 5 2 0x x x x
là
A.
17
. B.
4
. C.
16
. D.
8
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 147: Tng các nghim của phương trình
2 5 4xx
A.
3.
B.
7.
C.
10.
D.
10.
Câu 148: Phương trình
3 5 5 10 2 5x x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
5 2.xx
B.
5 5 2.xx
C.
22
5 5 2 .xx
D.
22
5 5 10 .xx
Câu 149: Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
3 4 3 0.x x x
A.
1;3 .S
B.
.S 
C.
1.S
D.
3.S
Câu 150: Phương trình
22
3 1 1x x x
có bao nhiêu nghim?
A.
2
nghim. B.
3
nghim. C.
1
nghim. D. Vô nghim.
Câu 151: Điu kin của phương trình
7 3 1x
A.
3.x
B.
7
.
3
x
C.
7
.
3
x
D.
3
.
7
x
Câu 152: Tìm s nghim của phương trình
2
1 2 2 6.x x x x
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 153: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
6 2 0x x m
hai nghim phân bit
12
;xx
sao
cho
1 2 1 2
4?x x x x
A.
2.m
B.
4.m 
C.
4.m
D.
2.m 
Câu 154: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
4 5 10 0m x m
vô nghim?
A.
2.m
B.
2.m 
C.
2.m 
D.
2.m 
Câu 155: bao nhiêu giá tr nguyên ca
5;5m



để phương trình
42
4 2 1 0x x m
4 nghim
phân bit?
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Câu 156: Phương trình
0ax b
(vi
,ab
các hng s cho trước) nghiệm trong trường hp nào
ới đây?
A.
0;ab
tùy ý. B.
0; 0.ab
C.
0; 0.ab
D.
0; 0.ab
Câu 157: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?
A.
20x 
B.
2
3 3 2 0x x x
2
3 2 0.xx
C.
2
1
1
1
x
x
2
1 1.xx
D.
2
11
1
11
x
xx

2
1.x
Câu 158: Phương trình
2
6 4 3m x x m
vô nghim thì giá tr ca tham s
m
bng
A.
2.m 
B.
2.m 
C.
2.m
D.
2.m 
Câu 159: Phương trình
2
56xx
có tp hp nghim là
A.
0; 5 .S 
B.
1; 6 .S 
C.
2; 3 .S
D.
6.S 
Câu 160: Tìm điều kin xác định của phương trình
2
1
9.
3
x
x

A.
3x 
hoc
0.x
B.
3x 
hoc
3.x
C.
3 3.x
D.
3x 
hoc
3.x
Câu 161: Ký hiu
S
là tp hp nghim của phương trình
2 1 1.xx
Tìm
.S
A.
0.S
B.
0;4 .S
C.
4.S
D.
.S
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 162: Phương trình
11xx
có tp hp nghim là
A.
;1 .S 
B.
1.S
C.
1; .S

D.
;1 .S

Câu 163: S nghim của phương trình
2
11
2
11
xx
xx

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 164: Gi
n
s các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 4mx m x m
vô nghim. Thế thì
n
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Câu 165: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
2 2 3 0mx m x m
2
nghim phân bit?
A.
4.m
B.
4.m
C.
4m
0.m
D.
0.m
Câu 166: Phương trình
42
1 2 0x m x m
có hai nghim phân bit khi và ch khi?
A.
2.m
B.
2m
hoc
3.m
C.
1.m
D.
2.m
Câu 167: S nghim của phương trình
42
2 5 5 7 1 2 0xx
A.
0.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 168: Gi
12
,xx
các nghim của phương trình
2
4 7 1 0.xx
Khi đó giá trị ca biu thc
22
12
M x x
A.
41
.
16
M
B.
41
.
64
M
C.
57
.
16
M
D.
81
.
64
M
Câu 169: S nghiệm nguyên dương của phương trình
13xx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 170: Phương trình
2
2 3 5x x x
có tng các nghim nguyên là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 171: Điu kiện xác định của phương trình
2
42
1
3
x
x
x
A.
4; .x 
B.
4;3 \ 1 .x
C.
;3 .x 
D.
\1x
Câu 172: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
2 3 0x x m
có nghim
0;4x


A.
;5m

. B.
4; 3 .m


C.
4;5 .m



D.
3;m

.
Câu 173: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
1 3 3 4 5 2 0x x x x
A.
17.
B.
4.
C.
16.
D.
8.
Câu 174: Vi giá tr nào ca tham s
m
để phương trình
22
2 1 3 4 0x m x m m
hai nghim
phân bit tho
22
12
20.xx
A.
4m
hoc
3.m 
B.
4.m
C.
3.m 
D.
3.m
Câu 175: Phương trình
2
1 2 3 0m x x
có hai nghim trái dấu, khi đó giá trị ca
m
A.
3.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 176: Phương trình
2
4 7 2 8 0x x x
có bao nhiêu nghim?
A. 1 nghim. B. 2 nghim. C. 3 nghim. D. vô nghim.
Câu 177: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
2 2 2x x m x
có nghim.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
25
.
8
m 
B.
25
.
4
m 
C.
0.m
D.
3.m
Câu 178: Tìm giá tr ca
m
để phương trình
2
3 2 0x x m
có hai nghim âm phân bit.
A.
2 1.m
B.
2 2.m
C.
1
2.
4
m
D.
1
1.
2
m
Câu 179: Để giải phương trình
2 2 3 1 .xx
Mt hc sinh giải như sau:
c 1: Bình phương hai vế:
22
1 4 4 4 12 9 2x x x x
c 2:
2
32 8 5 0 3x x
c 3:
1
3.
5
3
x
x
c 4: Vậy phương trình
1
có hai nghim
1
1x
2
5
.
3
x
Biết bài gii trên sai. Cách gii trên sai bắt đu t c nào?
A. Bước 1. B. Bước 4. C. Bước 2. D. Bưc 3.
Câu 180: Cho phương trình
2
1 0 1x x x m
ba nghim
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3
2.xxx
Khi đó, giá trị ca
m
A.
0.m
B.
1
.
4
m
C.
1
.
4
m
D.
1
.
4
m
Câu 181: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cnh góc vuông lên
2cm
thì diện tích tam giác tăng
thêm
2
17 .cm
Nếu gim các cạnh góc vuông đi
3cm
1cm
thì din tích gim
2
11 .cm
Tính
din tích của tam giác ban đu.
A.
2
50 .cm
B.
2
25 .cm
C.
2
50 5 .cm
D.
2
50 2 .cm
Câu 182: Khi phương trình
2
1 2 3 0x m x m
hai nghim
12
,,xx
tìm h thc gia
12
,xx
độc
lập đối vi
.m
A.
1 2 1 2
2 5.x x x x
B.
1 2 1 2
2 5.x x x x
C.
1 2 1 2
2 5.x x x x
D.
1 2 1 2
2 5.x x x x
Câu 183: Giá tr ca
m
để phương trình
2
1 3 0x m x m
hai nghim
12
,xx
tha
22
12
xx
đạt
giá tr nh nht là
A.
0.m
B.
2.m
C.
2.m 
D.
7.m
Câu 184: Tìm giá tr ca tham s
m
để hai phương trình
20x 
22
3 2 2 0m x x m x
tương
đương.
A.
1.m
B.
1.m 
C.
1.m 
D.
2.m
Câu 185: Tìm tt c các s thc
m
để phương trình
22
2 4 1 0x x m
hai nghim phân bit hai
nghiệm đó nhỏ hơn
2.
A.
1 1.m
B.
1 1.m
C.
0 1.m
D.
0 1.m
Câu 186: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1x
x m x m

có nghim.
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 187: Cho phương trình
2
2 1 3 0x m x m
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương
trình có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn

12
1xx
.
A.
3m
. B.
9m
. C.
6m
. D.

3
9
m
m
.
Câu 188: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hương trình
2
23x x m
2
nghim phân bit.
A.
4m 
. B.
3m 
.
C.
43m
. D.
4m 
hoc
3m 
.
Câu 189: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình:
2
2
11
2 1 2 0x m x m
x
x
nghim.
A.
33
44
m
. B.
3
4
m
. C.
3
4
m 
. D.
3
2
1
2
m
m

.
Câu 190: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
k
đ phương trình
2
1 2 0x x x k
có ba
nghim phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm âm.
A.
1; .
B.
;1 .
C.
0;1 .
D.
0;1 .
Câu 191: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ đưng thng
1y 
ct đồ th hàm s
m
C
:
42
3 2 3y x m x m
ti bn đim phân biệt đều có hoành độ nh hơn 2.
A.
1
;1 \ 0 .
2



B.
1
;2 \ 0 .
3



C.
1
;1 \ 0 .
3



D.
1
;1 .
3



Câu 192: Cho
;xy
là nghim ca h
33
3 2 13
xy
xy

.Tính giá tr ca biu thc
xy
A.
1
. B.
1
. C.
6
. D.
5
.
Câu 193: Biết h phương trình
3
2 1 2
2 3 6
xyz
xy
x y z
có nghim duy nht
0 0 0
; ; ,xyz
tính
0 0 0
2.x y z
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 194: Tìm s nghim ca h phương trình
21
.
2
xy
xy


A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Câu 195: Biết h phương trình
2
2 2 3 0
3 1 0
x y x
xy
hai nghim
11
;xy
22
;.xy
Tính giá tr ca
biu thc
22
1 2 2 2
.T x x y y
A.
340.T
B.
221.T
C.
212.T
D.
450.T
Câu 196: Tìm tt c các giá tr ca tham s
k
để h phương trình
2
52
xy
x y k

nghim
;xy
vi
0.x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0.k
B.
0.k
C.
5
.
2
k
D.
5
.
2
k
Câu 197: H phương trình
1 2 3
22
mx m y m
xy

nghim duy nht
00
;xy
tha mãn
00
3xy
khi
0
.mm
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
3; 1 .m
B.
0
1;1 .m 
C.
0
1;3 .m
D.
0
3;5 .m
Câu 198: Tìm giá tr ca tham s thc
a
để h phương trình
2 3 1
10
x y a
a x ay
nghim duy nht
;xy
tha mãn
22
xy
đạt giá tr nh nht.
A.
1
.
2
a
B.
1
.
2
a 
C.
1.a
D.
2.a 
Câu 199: Mt công ty taxi
85
xe ch khách gm hai loi, xe ch
4
khách xe ch
7
khách. Dùng
tt c s xe đó, tối đa công ty chở mt lần được
445
khách. Gi
x
s xe loi xe ch
4
khách, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
30;45 .x
B.
45;65 .x
C.
20;40 .x
D.
60;75 .x
Câu 200: Mt mảnh vườn hình ch nht hai kích thước
40m
60m
. Cn to ra mt lối đi xung
quanh mảnh vườn chiu rộng như nhau sao cho diện tích còn li
2
1500m
(hình v bên).
Hi chiu rng ca lối đi là bao nhiêu?
A.
5m
. B.
45m
. C.
4m
. D.
9m
.
Câu 201: mt hi ch vào cửa được bán ra vi giá
12
nghìn đồng cho tr em
45
nghìn đồng
cho người ln. Trong mt ngày
5700
người khách tham quan hi ch ban t chc thu
đưc
117900
nghìn đồng. Hỏi có bao nhiêu người ln và tr em vào tham quan hi ch ngày
hôm đó?
A.
4000
tr em,
1500
người ln. B.
4200
tr em,
1500
người ln.
C.
4200
tr em,
1550
người ln. D.
4000
tr em,
1600
người ln.
Câu 202: Mt công ty vn ti d đnh dùng loi xe lớn để ch 20 tn lương thực theo mt hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe ln nên phi thay bng loi xe có trng ti nh hơn
1 tấn. Để đảm bo thời gian đã hợp đồng, công ty phi dùng mt s ng xe nhiều hơn số xe
d đnh là 1 xe. Hi trng ti ca mi xe nhbao nhiêu tn (gi thiết các xe ch lương thực
đúng với trng ti ca xe)?
A. 3 tn. B. 3,5 tn. C. 4 tn. D. 4,5 tn.
Câu 203: Mt ngn hải đăng đt ti v t
A
cách b bin mt khong cách
4.AB km
Trên b bin
mt cái kho v trí
C
sao cho
7.BC km
Người canh hải đăng thể chèo thuyn t
A
đến điểm
M
trên b bin vi vn tc
3/km h
rồi đi bộ đến
C
vi vn tc
5/km h
(như
hình v).
2
1500m
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
4
km
7
km
M
C
B
A
Tính khong cách gia
B
M
để thời gian người đó đến kho là
148
phút.
A.
2,8 .BM km
B.
4.BM km
C.
3.BM km
D.
4,2 .BM km
Câu 204: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng đ dài.
B. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng.
C. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 205: Cho hai điểm
,DE
phân biệt. Vectơ có điểm đầu là
D
, điểm cui là
E
đưc kí hiu là
A.
DE
. B.
DE
. C.
ED
. D.
DE
.
Câu 206: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu
G
là trng tâm tam giác
ABC
thì
3 , .MA MB MC MG M
B. Nếu ba điểm phân bit
,,A B C
thng hàng thì
.AB BC AC
C. Nếu
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
thì
0.MA MB
D. Nếu
ABCD
là hình bình hành t
.CB CD AC
Câu 207: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bng nhau.
B. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bng nhau.
C. Hai vectơ (khác vectơ
0
) cùng phương thì có giá song song với nhau.
D. Vectơ có độ dài bằng 0 là vectơ
0.
Câu 208: Cho bốn điểm bt kì
, , , .A B C O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.OA CA CO
B.
.AB AC BC
C.
.AB OA OB
D.
.OA BO BA
Câu 209: Cho 4 điểm bt k
, , ,A B C O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
OA CA CO
. B.
0BC AC AB
. C.
BA OB OA
. D.
OA OB BA
.
Câu 210: Có bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cui là các đỉnh ca
ABC
cho trước?
A.
12.
B.
3.
C.
6.
D.
9.
Câu 211: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.BO OD
B.
C.
 .AB CD
D.
Câu 212: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Xét các khẳng định sau:
(1):
(2):
;BO DO
(3):
(4):
AD BC
Trong các khẳng định trên, s khẳng định đúng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 213: Cho hình bình hành
ABCD
vi tâm
.I
Khẳng định nào sau đây sai?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0IA IC
. B.
AB DC
. C.
AC BD
. D.
AB AD AC
.
Câu 214: Cho hình bình hành
ABCD
và tâm
O
của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
0OA OB OC OD
. B.
AC AB AD
.
C.
BA BC DA DC
. D.
AB CD AB CB
.
Câu 215: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ bng
OC
điểm đầu điểm cui các
đỉnh ca lc giác
ABCDEF
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 216: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
.O
Vectơ đối ca
AF
là vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
.OE
B.
.EB
C.
.DC
D.
.BO
Câu 217: Cho lục giác đều
ABCDEF
O
là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
0OA OC OE
. B.
BC FE AD
.
C.
OA OB OC EB
.
D.
0AB CD FE
.
Câu 218: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
phân biệt. Khi đó,
AB DC BC AD
bằng vectơ nào sau đây?
A.
0
. B.
BD
. C.
AC
. D.
2DC
.
Câu 219: Cho bốn điểm
M
,
N
,
P
,
Q
bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
NP MN QP MQ
. B.
PQ NP MQ MN
.
C.
NM QP NP MQ
. D.
MN PQ NP MQ
.
Câu 220: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
BM
và trng tâm
G
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
3
BG BA BC
. B.
1
3
BG BA BC
. C.
BG BA BC
. D.
1
2
BG BA BC
.
Câu 221: Cho t giác
ABCD
tâm
.O
Gi
,GG
lần lượt trng tâm ca các tam giác
OAB
.OCD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
GG AC BD

B.
2
.
2
GG AC BD

C.
3.GG AC BD

D.
1
.
3
GG AC BD

Câu 222: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương với nhau?
A.
2ab
3.ab
B.
32ab
2 3 .ab
C.
2ab
2 4 .ab
D.
ab
.ab
Câu 223: Ba đường trung tuyến
,,AM BN CP
đồng quy ti
.G
Hỏi vectơ
AM BN CP
bằng vectơ nào
sau đây?
A.
0.
B.
3.MG NG GP
C.
1
.
2
AB BC AC
D.
3
.
2
GA GB GC
Câu 224: Cho tam giác
ABC
cân ti
,A
đưng cao
.AH
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AB AC AH
B.
0.HA HB HC
C.
0.HB HC
D.
.AB AC
Câu 225: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3 2 0.GA GB GC
B.
0.GA GB GC
C.
2 3 0.GA GB GC
D.
0.AG BG GC
Câu 226: Gi
M
là trung điểm của đoạn
AB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0MA MB
. B.

1
2
MA AB
. C.
MA MB
. D.
2AB MB
.
Câu 227: Cho
a
là một vectơ khác
0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2 .aa
B.
2a
cùng phương với
.a
C.
2a
cùng hướng vi
.a
D.
2a
cùng hướng vi
.a
Câu 228: Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
và s thc
0.k
Khẳng định nào sau đây sai?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
b
kb
cùng phương. B.
a
3a
ngược hướng.
C.
.ka k a
. D.
k a b ka kb
.
Câu 229: Cho ba điểm
,,A B M
tha mãn
3AB AM
như hình vẽ sau:
M
A
B
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.MB MA
B.
3.AB MA
C.
3.AB MB
D.
2.MB AM
Câu 230: Cho ba điểm thng hàng
,,A B C
được xác định như hình vẽ bên dưới:
B
C
A
Khi đó, đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
3.AB BC
B.
2.AB CB
C.
3.AB AC
D.
4.AB CB
Câu 231: Cho tam giác
ABC
, gi
M
trung điểm ca
BC
G
trng tâm ca tam giác
ABC
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2GB GC GM
. B.
2GB GC GA
. C.
2AB AC AG
. D.
GA GB GC
.
Câu 232: Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Đẳng thc nào
sau đây đúng?
A.
MA MB
. B.
AB AC
. C.
. D.
2BC MN
.
Câu 233: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
.
2
AB BO CA
B.
2.BA BC BO
C.
2.AC DB AB
D.
1
.
2
OA OB DA
Câu 234: Cho
,ABC
gi
2 3 .x MA MB MC
Tìm khẳng định đúng.
A.
2.x BA BC
B.
2.x BA BC
C.
2.x BA CB
D.
2.x BC AB
Câu 235: Cho t giác
ABCD
đẳng thc
AC CD k DC CB BA
xy ra khi và ch khi giá tr ca
k
A.
1k
. B.
1k 
. C.
1k 
. D.
k
tùy ý.
Câu 236: Cho hình thang
,ABCD
có đáy
, 3 .AB CD AB
Cho biết
 ,AC DB kAB
hãy tìm
.k
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 237: Cho tam giác
ABC
đều cnh
2.a
Tính độ dài của vectơ
.AB AC
A.
4.a
B.
3.a
C.
2.a
D.
2 3.a
Câu 238: Cho tam giác
ABC
đều và có cnh bng
,a
I
là trung điểm
.BC
Giá tr
AB AI
bng
A.
3
.
2
a
B.
13
.
4
a
C.
13
.
2
a
D.
3
.
4
a
Câu 239: Cho hình vuông
ABCD
cnh
,a
tâm
.O
Khi đó,
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
.
2
a
D.
2.a
Câu 240: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh bng
a
và góc
A
bng
60
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
3
2
a
OA
. B.
OA a
. C.
OA OB
. D.
2
2
a
OA
.
Câu 241: Cho hình ch nht
ABCD
5, 12.AB BC
Độ dài của véctơ
AC
bng
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
13
.
Câu 242: Cho hình thang
ABCD
AB CD
.Cho
2,AB a CD a
,
O
trung đim ca
AD
.Tính độ dài
vec tơ
.OB OC
A.
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 243: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Khi đó,
bng
A.
5
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
5a
.
Câu 244: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
I
trung điểm ca
BC
,
o
3 3, 30AC C
. Tính
.CB CA BI
A.
33
. B.
3
. C.
93
. D. 6.
Câu 245: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
3AD AB
theo
a
.
A.
10a
. B.
22a
. C.
23a
. D.
3a
.
Câu 246: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
.
M
là trung điểm ca
BC
. Tính
3MA MB MC
theo
a
.
A.
2a
. B.
7
2
a
. C.
7
4
a
. D.
2a
.
Câu 247: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
G
là trng tâm. Tính
AB GC
theo
a
.
A.
3
a
. B.
23
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 248: Cho hình thang
ABCD
hai đáy
AB a
,
2CD a
. Gi
M
,
N
trung điểm
AD
BC
.
Khi đó
DM BA CN
bng
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 249: Cho ba lc
1
F MA
,
2
F MB
,
3
F MC
cùng tác đng vào mt vt ti đim
M
vật đứng
yên. Cho biết cường độ ca
1
F
,
2
F
đều bng
50N
góc
60AMB 
. Khi đó cường độ lc
ca
3
F
A.
100 3N
. B.
25 3N
. C.
50 3N
. D.
50 2N
.
Câu 250: Gi
G
trng tâm tam giác vuông
ABC
vi cnh huyn
12BC
. Tính độ dài của vectơ
v GB GC
.
A.
2v
. B.
23v
. C.
8v
. D.
4v
.
Câu 251: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
10.
Tính
.CA BD
M
B
A
C
3
F
2
F
1
F
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
10.
B.
4 5.
C.
2 10.
D.
10.
Câu 252: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
tho mãn:
3?MA MB MC
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 253: Cho hình bình hành
ABCD
M
là trung điểm
.AB
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2.DM DA DC
B.
4 2 .DM DA DC
C.
1
.
2
DM DA DC
D.
1
.
2
DM DA DC
Câu 254: Cho tam giác
ABC
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2.MB MC
Biết
.AM pAB qAC
Tính
.pq
A.
0.pq
B.
2.pq
C.
1.pq
D.
1.pq
Câu 255: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần t trung điểm ca
CD
BC
. Phân tích
AC
theo hai vectơ
AM
AN
.
A.
21
33
AC AM AN
. B.
11
22
AC AM AN
.
C.
22
33
AC AM AN
. D.
12
33
AC AM AN
.
Câu 256: Cho tam giác
ABC
,
E
điểm trên đoạn
BC
sao cho
1
.
4
BE BC
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
34AE AB AC
. B.

11
35
AE AB AC
.
C.

31
44
AE AB AC
. D.

11
44
AE AB AC
.
Câu 257: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
điểm nằm trên đoạn
AB
sao cho
3AM MB
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
13
44
CM CA CB
. B.
73
44
CM CA CB
. C.
13
24
CM CA CB
. D.
13
44
CM CA CB
.
Câu 258: Cho tam giác
ABC
trng tâm
,G
I
trung đim
,BC
M
điểm trên cnh
AB
sao cho
2.AM MB
Đặt
,,AB a AC b
đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
11
.
63
MI a b
B.
11
.
62
MI a b
C.
11
.
62
MI a b
D.
12
.
63
MI a b
Câu 259: Cho tam giác
ABC
trng tâm
,G
I
trung đim
,BC
M
điểm trên cnh
AB
sao cho
2.AM MB
Đặt
,,AB a AC b
đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
11
.
23
MG a b
B.
11
.
33
MG a b
C.
11
.
32
MG a b
D.
11
.
32
MG a b
Câu 260: Cho tam giác
.ABC
tối đa bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn đồng thi
3MA MB MC MA MC
?BM BA AM AC
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Câu 261: Cho tam giác
.ABC
Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MB MC BM BA
A. đường thng
AB
.
B. trung trực đoạn
BC
.
C. đường tròn tâm
,A
bán kính
BC
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D. đường thng qua
A
và song song vi
BC
.
Câu 262: Cho tam giác
ABC
, điểm
M
tha mãn
2MA MB CB
. Khi đó điểm
M
A. đỉnh th tư của hình bình hành
ACBM
.
B. trng tâm tam giác
ABC
..
C. tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
D. đỉnh th tư của hình bình hành
ABCM
.
Câu 263: Cho hai điểm
,CD
phân bit c định. Gi
I
trung điểm ca
,CD
tìm tp hợp các điểm
M
tha mãn
.MC MD MD MC
A. Đường tròn đường kính
.CD
B. Đường trung trc ca
.CD
C. Đường tròn tâm
,I
bán kính
.CD
D. Đường thng
.CD
Câu 264: Cho tam giác
ABC
một điểm
M
tùy ý. Chng minh rằng vectơ
2v MA MB MC
. Hãy
xác định v trí của điểm
D
sao cho
CD v
.
A.
D
là điểm th tư của hình bình hành
ABCD
.
B.
D
là điểm th tư của hình bình hành
ACBD
.
C.
D
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
D.
D
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Câu 265: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
biết
AG CG GB CB
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
ABC
vuông ti
B
. B.
ABC
cân ti
C
.
C.
ABC
cân ti B. D.
ABC
cân ti
A
.
Câu 266: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
.a
Biết tp hp tt c các điểm
M
tha mãn
MA MB MC AB AC
là một đường tròn có bán kính bng
.R
Tính
.R
A.
3
.
3
a
R
B.
3
.
2
a
R
C.
3.Ra
D.
3
.
4
a
R
Câu 267: Cho tam giác
,ABC
M
là điểm tha mãn
0.MA MB MC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M
là điểm sao cho t giác
BAMC
là hình bình hành.
B.
M
là điểm nằm trên đường trung trc của đoạn thng
.AB
C.
M
là trng tâm tam giác
.ABC
D.
M
là điểm sao cho t giác
ABMC
là hình bình hành.
Câu 268: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho
2b i j
. Ta đ ca
c a b
A.
1 ; 1 .
B.
3 ; 5 .
C.
3 ; 5 .
D.
2 ; 7 .
Câu 269: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A.
1; 0
0; 1
. B.
2; 1
2; –1
. C.
–1;0
1;0
. D.
3;–2
6; 4
.
Câu 270: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho
,
b m j i
. Nếu
,ab
cùng phương thì
A.
6m 
. B.
6m
. C.
2
3
m 
. D.
3
2
m 
.
Câu 271: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho
2; 1 , 3; 2ab
23c a b
. Tọa độ vectơ
c
A.
13; 4
. B.
13; 4
. C.
13; 4
. D.
.
Câu 272: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho 3 vectơ
5;3a
;
4;2b
;
2;0c
. Đẳng thc nào
sau đây đúng?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
23c a b
. B.
23c a b
. C.
c a b
. D.
2c a b
.
Câu 273: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho hai điểm
5;3A
,
7;8B
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
15;10
. B.
2;5
. C.
2;6
. D.
2; 5
.
Câu 274: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho
3;5A
,
1;2B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
thng
AB
A.
4;7
. B.
2;3
. C.
7
2;
2



. D.
7
2;
2



.
Câu 275: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho
1;3 , 4;9AB
. Tọa độ đim
C
đi xng ca
A
qua
B
A.
7;15
. B.
6;14
. C.
5;12
. D.
15;7
.
Câu 276: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho hai vectơ
4;10a
,
2,bx
. Hai vectơ
a
,
b
cùng
phương nếu
A.
4x
. B.
5x
. C.
6x
D.
7x
.
Câu 277: Ta đ vectơ
u
biết
0ub
,
, là
A.
2; –3
. B.
–2;–3
. C.
–2;3
. D.
2;3
.
Câu 278: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
4;2 , 1; 5 .AB
Tọa độ trng tâm G ca
tam giác
OAB
A.
5
;1
3
G



. B.
5
;2
3
G



. C.
1;3G
. D.
51
;
33
G



.
Câu 279: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1; 1A
,
1; 3B
,
2; 0C
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
2.AB AC
B.
,,A B C
thng hàng.C.
2
.
3
BA BC
D.
2 0.BA CA
Câu 280: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
1; 1A
,
2; 1B
,
4; 3C
,
3; 5D
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T giác
ABCD
là hình bình hành. B.
5
2;
3
G



là trng tâm tam giác
.BCD
C.
.AB CD
D.
,AC AD
cùng phương.
Câu 281: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
9; 7 , 11; 1BC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,.AB AC
Ta đ vectơ
MN
A.
2; 8
. B.
1; 4
. C.
10;6
. D.
5;3
.
Câu 282: Ba điểm nào sau đây không thng hàng?
A.
2;4 , 2;7 , 2;2M N P
. B.
2;4 , 5;4 , 7;4M N P
.
C.
3;5 , 2;5 , 2;7M N P
. D.
5; 5 , 7; 7 , 2;2M N P
.
Câu 283: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác.
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung
đim
BC
,
CA
,
AB
. Biết
1;3A
,
3;3B
,
8;0C
. Giá tr ca
M N P
x x x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 284: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
3;6A
,
9; 10B
1
;0
3
G



trng tâm. Ta đ đim
C
A.
5; 4
. B.
5;4
. C.
5;4
. D.
5; 4
.
Câu 285: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 3 , 0; 4 , 1; 6M N P
ln
ợt là trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
. Ta đ đỉnh
A
A.
1;5
. B.
3; 1
. C.
2; 7
. D.
1; 10
.
Câu 286: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
biết
( 2;0), (2;5), (6;2)A B C
.
Ta đ đim
D
A.
(2; 3)
. B.
(2;3)
. C.
( 2; 3)
. D.
( 2;3)
.
Câu 287: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho ba điểm
0 ; 1 , 0 ; 2 , 3 ; 0A B C
. V hình bình
hành
ABDC
. Ta đ đim
D
A.
3 ; 3
. B.
3 ; 3
. C.
3 ; 3
. D.
3 ; 3
.
Câu 288: Trong mt phng h tọa đ
Oxy
, cho
1; 2 , 2;1 , 3;5 .a b c
Hãy biu din
c
theo hai
vectơ
a
.b
A.
7 11 .c a b
B.
C.
7 11
.
55
c a b
C.
5 11
.
77
c a b
Câu 289: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho
1; 2 , 2; 3AB
. Tọa độ đim
I
sao cho
20IA IB
A.
1; 2
. B.
2
1;
5



. C.
8
1;
3



. D.
2; 2
.
Câu 290: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1 ; 6M
6 ; 3N
. Tìm tọa độ đim
P
2PM PN
A.
11; 0
. B.
6; 5
. C.
2; 4
. D.
0; 11
.
Câu 291: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2; 3 , 3; 4AB
. Tọa độ đim
M
trên
trc hoành sao cho
,,A B M
thng hàng là
A.
1;0
. B.
4;0
. C.
51
;
33




. D.
17
;0
7



.
Câu 292: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
8;7 .A
Gi
,MN
theo th t các điểm
đối xng của điểm
A
qua trc
Ox
và trc
.Oy
Tìm ta đ trng tâm
G
ca tam giác
.AMN
A.
87
;.
33




B.
3;2 .
C.
87
;.
33



D.
2; 3 .
Câu 293: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1; 1a 
1;2 1 .b m m
Biết khi
0
mm
thì hai vectơ
a
b
cùng phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
1;1 .m 
B.
0
3; 1 .m
C.
0
4;10 .m
D.
0
1;4 .m
Câu 294: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho ba đim
2 ; 4 , 6 ; 0 , ; 4A B C m
. Giá tr
m
để
,,A B C
thng hàng là
A.
10m
. B.
6m 
. C.
2m
. D.
10m 
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 295: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
MNP
1; 1 , 5; 3MN
P
thuc trc
Oy
,trng
tâm
G
ca tam giác nm trên trc
Ox
.To độ của điểm
P
A.
2;4
. B.
2;0
. C.
0;4
. D.
0;2
.
Câu 296: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho các đim
2;5 , 1;1AB
3;3 .B
Tìm ta đ đim
D
sao cho
3 2 .AD AB AC
A.
2; 3 .
B.
3; 3 .
C.
3; 3 .
D.
3;3 .
Câu 297: Tam giác
ABC
( 2; 4)C
, trng tâm
(0;4)G
, trung đim cnh
BC
(2;0)M
. Tọa độ
A
B
A.
4;12 , 4;6AB
. B.
4; 12 , 6;4AB
.C.
4;12 , 6;4AB
. D.
4; 12 , 6;4AB
.
Câu 298: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1; 2A
2;3 .B
Gi
;0Ma
điểm
sao cho t giác
OABM
là hình thang. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1;0 .a
B.
0;1 .a
C.
1;2 .a
D.
2;3 .a
Câu 299: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;3A
2;4 .B
Tìm điểm
M
trên trc
tung sao cho biu thc
MA MB
đạt giá tr nh nht.
A.
0;3 .M
B.



10
0; .
3
M
C.
0;4 .M
D.



11
0; .
3
M
Câu 300: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho ba đim
1;1 , 1;0 , 3; 1 .A B C
Cho
M
điểm
thay đổi trên trc hoành. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2.MA MB MC
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
2
.
3
Câu 301: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho
(0;1), (1;3), ( 2;2)A B C
. Gi
x
hoành độ của điểm
M
nm trên trc hoành sao cho
2MA MB MC
bé nht. Chọn câu đúng.
A.
(4;6).x
B.
(6;8).x
C.
(1;3).x
D.
(3;5).x
Câu 302: Cho
hai góc khác nhau nhau. Trong các đng thức sau đây, đẳng thc nào
sai?
A.

sin sin .
B.

cos cos .
C.

tan tan .
D.

cot cot .
Câu 303: Cho
là hai góc khác nhau và


0
90 .
Trong các đng thức sau đây, đẳng thc nào
đúng?
A.

sin sin .
B.

cos cos .
C.

tan cot .
D.

cot tan .
Câu 304: Cho
là góc tù. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin 0.
B.
cos 0.
C.
tan 0.
D.
cot 0.
Câu 305: Cho
là góc nhn. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin 0.
B.
cos 0.
C.
tan 0.
D.
cot 0.
Câu 306: Cho hai góc nhn
trong đó

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.

cos cos .
B.

sin sin .
C.
cos sin 90 .
o
D.

tan tan 0.
Câu 307: Cho hai góc nhn
trong đó

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

cos cos .
B.

sin sin .
C.

cot cot .
D.

tan tan .
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 308: Tìm
a
b
biết
2 2 0 0 0
sin 0 cos0 cos180 2a b a
2 0 2 0
sin90 cos180 0.ab
A.
2; 0.ab
B.
0; 2.ab
C.
1; 1.ab
D.
1; 1.ab
Câu 309:
M
là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho
xOM
. Tìm tọa độ của điểm
.M
A.

sin ;cos
. B.

cos ;sin
. C.

sin ; cos
. D.

cos ; sin
.
Câu 310:
M
là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho
o
135xOM
. Tìm tọa độ ca đim
.M
A.




22
;
22
. B.




22
;
22
. C.





22
;
22
. D.




22
;
22
.
Câu 311: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho nửa đường tròn đơn vị (hình vẽ),
điểm
13
;
22
M




trên nữa đường tròn. Đặt
.xOM a
Tìm
mệnh đề sai.
A.
tan 0.a
B.
3
sin .
2
a
C.
1
cos .
2
a 
D.
cot 3.a 
1
-1
1
y
x
O
M
a
Câu 312: Cho góc
00
90 ;180 .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
tan . 1.
cot

B.
sin
tan .
cos
C.
cos
cot .
sin
D.
22
sin cos 1.


Câu 313: Cho góc
tha mãn

00
90 180
,
26
sin
5
. Tính giá tr
cos .
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
25
. D.
1
.
25
Câu 314: Cho góc
tha mãn

00
2
0 90 , cos .
3
Tính giá tr
tan .
A.
25
.
5
B.
5
.
2
C.
25
.
5
D.
5
.
2
Câu 315: Cho góc

00
0 90 , tan 3
. Tìm giá tr ca biu thc


3sin 7cos
.
sin cos
M
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 316: Cho góc
, biu thc


44
sin cos ,A
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
. B.

22
1 2sin cos
. C.

22
1 3sin cos
. D.

22
3sin cos 1
.
Câu 317: Cho góc
, biu thc


66
sin cos ,A
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
. B.

22
1 3sin cos
. C.

22
1 3sin cos
. D.

22
3sin cos 1
.
Câu 318: Cho góc
,


5
sin cos
4
. Tính giá tr ca

sin cos .
A.
9
16
. B.
9
32
. C.
9
8
. D.
25
16
.
Câu 319: Cho

11
cos , sin .
34
ab
Tính giá tr biu thc
0 0 0 0
sin 90 .sin 180 cos 180 .cos 90 .P a b a b
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1
.
8
P
B.
1
.
12
P
C.
7
.
12
P
D.
1
.
6
P
Câu 320: Cho vectơ
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
,0aa
. B.
0
, 90aa
. C.
0
, 120aa
. D.
0
, 180aa
.
Câu 321: Cho vectơ
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin , 1aa
. B.
cos , 0aa
. C.
cos , 1aa
. D.
cos , 1aa
.
Câu 322: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
và có góc
50 .B 
Chọn đằng thức đúng?
A.
, 110 .AB BC 
B.
, 120 .AB BC 
C.
, 130 .AB BC 
D.
, 140 .AB BC 
Câu 323: Cho tam giác đều
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
, 90AB AC
. B.
0
, 180AB AC
. C.
0
, 60AB AC
. D.
0
, 120AB AC
.
Câu 324: Cho tam giác đều
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
, 60AB BC
. B.
0
, 45AB BC
. C.
0
, 120AB BC
. D.
0
, 150AB BC
.
Câu 325: Cho tam giác đều
ABC
,
O
là trng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
, 30AO AC
. B.
0
, 45AO BC
. C.
0
, 60AO BC
. D.
0
, 90AO BC
.
Câu 326: Cho
ABC
O
điểm tha mãn
0OA OB OC
.OA OB OC
Gi
,MN
lần lượt
là trung điểm ca
,.BC AC
Tính s đo của
,.AM BN
A.
120 .
B.
30 .
C.
60 .
D.
150 .
Câu 327: Cho tam giác
ABC
đều cnh
.
2
a
Tính
..AB AC
A.
2
.
16
a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
4
a
D.
2
.
8
a
Câu 328: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Giá tr
.AB CA
bng
A.
2
3
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
2
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Câu 329: Cho tam giác
ABC
đều tâm
,O
độ dài cnh
.a
Tích hướng của hai vectơ
AB
BO
bng
A.
2
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
2
3
.
6
a
D.
2
3
.
6
a
Câu 330: Cho hình vuông
ABCD
độ dài cnh bng
.a
Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
,.CD DA
Tính
..BQ BP
A.
2
..
2
a
BQ BP
B.
2
..
2
a
BQ BP 
C.
2
..BQ BP a
D.
2
..BQ BP a
Câu 331: Cho tam giác
ABC
đều. Tính tng
cos , cos , cos , .S AB AC AC BC BC CA
A.
1
.
2
S
B.
3
.
2
S
C.
1.S
D.
1.S 
Câu 332: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2;4 , 6;0AB
điểm
M
tha mãn
2.MA MB OM
Tính
.OM
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
7
.
2
B.
26
.
4
C.
29
.
2
D.
27
.
2
Câu 333: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
tọa độ đỉnh
1;0 , 1; 2 , 5;2 .A B C
Chu vi ca tam giác
ABC
bng
A.
2 2 5 10.
B.
3 2 10.
C.
4 2 5 10.
D.
6 2 2 10.
Câu 334: Cho đoạn
2AB
,
I
trung đim của đoạn
AB
. Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho

22
8.MA MB
A. Đường thng vuông góc vi
AB
ti
K
vi
K
là điểm đối xng ca
I
qua
.A
B. Đường thng vuông góc vi
AB
ti
H
vi
H
là điểm đối xng ca
I
qua
.B
C.
H
vi
H
là điểm đối xng ca
I
qua
.B
D. Đường tròn tâm
I
bán kính bng
3.
Câu 335: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho
1;0 , 3; 2 .AB
Đỉnh
C
ca tam giác
ABC
vuông ti
A
nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A.
2 2.yx
B.
2 2.yx
C.
2 2.yx
D.
2 2.yx
Câu 336: Cho hình bình hành
ABCD
3; 1AB AD
0
30 .BAD
Tính
cos , .AC BD
A.
2
.
7
B.
3
.
2
C.
2.
D.
3
.
2
Câu 337: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho hai điểm
1;2A
3;4 .B
Tính khong cách gia
hai điểm
A
.B
A.
5.
B.
2 2.
C.
2.
D.
2.
Li gii:
Ta có:
22
2;2 2 2 2 2.AB AB
Chọn đáp án B.
Câu 338: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
(1;2), (3;4), (0; 2)A B C
. Tìm tọa độ
trc tâm
H
ca tam giác
.ABC
A.
H( 1;3).
B.
H( 9;7).
C.
H(9; 7).
D.
H(3; 1).
Câu 339: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
3;0 , 3;0AB
2;6 .C
Gi
;H a b
là trc tâm ca tam giác
.ABC
Tính
6.ab
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu 340: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;0 , 0;3 , 5;3 .A B C m
Gi
G
trng tâm ca tam giác
,ABC
tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để tam giác
GAB
vuông
ti
.G
A.
3.m
B.
0, 1.mm
C.
0.m
D.
1
.
3
m
Câu 341: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
(6; 6), ( 1; 5), (3;3)A B C
. Gi
( ; )I a b
tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính
.ab
A.
6.ab
B.
C.
0.ab
D.
1.ab
Câu 342: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho
(4; 2); (6;2)ab
. Tính
cos ; .ab
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2
.
10
B.
1
.
2
C.
5 26
.
26
D.
2 10 2 5.
Câu 343: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho




17
5;1 , 3; 2 , ; .
22
A B M
Góc gia hai vectơ
AB
MA
bng
A.
135 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
90 .
______________________HT______________________
Huế, 10h ngày 12 tháng 12 năm 2020
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho các phát biu sau:
“Hãy trả li câu hỏi này!”;

22
2 3 10
”;
2 1 0x
”;
”.
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Li gii:

22
2 3 10
,
là các phát biểu mang tính đúng sai nên là các mệnh đề.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho các câu sau:
(1): Hôm nay mưa to quá! (2): Bạn có chăm học không?
(3): 2 là s l. (4):
3.xy
Trong các câu trên, s câu là mệnh đề
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
(3) là mệnh đề.
Lưu ý: (4) là mệnh đề cha biến nên không là mệnh đề.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Xét các câu sau:
a) Hà Ni là th đô của Vit Nam.
b) Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa là ca Vit Nam.
c) Tng hai cnh mt tam giác lớn hơn cạnh th 3.
d)
2 3 0.
e) Bạn có chăm học không?
f) Hãy tr li câu hi này!
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Li gii:
Các câu a), b), c), d) là các mệnh đề.
Câu hi và câu cm thán không phi là mệnh đề.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho các mệnh đề sau:
2
3
: " : 0"; : " : 0"; : " : 0".P x x S x x T x x
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii:
Vi
0x
ta kiểm tra được: mệnh đề
,PS
sai và
: " : 0"T x x
đúng.
Chọn đáp án D.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 5: Mệnh đề ph định ca mệnh đề: "Phương trình
2
00ax bx c a
nghim" mệnh đề
nào sau đây?
A. Phương trình
2
00ax bx c a
có nghim kép.
B. Phương trình
2
00ax bx c a
không có nghim.
C. Phương trình
2
00ax bx c a
có nghim.
D. Phương trình
2
00ax bx c a
có hai nghim phân bit.
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho mệnh đề kéo theo: “Nếu t giác hình ch nhật thì hai đường chéo bng nhau.”.
S dng khái niệm “điều kin cần”, “điều kiện đủ” để phát biu mệnh đề trên. Phát biu nào
sau đây đúng?
A. T giác có hai đưng chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình ch nht.
B. T giác là hình ch nhật là điều kiện đủ đ có hai đường chéo bng nhau.
C. T giác là hình ch nhật là điều kin cần để nó có hai đưng chéo bng nhau.
D. T giác là hình ch nhật là điều kin cần và đủ để nó có hai đường chéo bng nhau.
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
mn
thì
22
.mn
B. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì t giác
ABCD
là hình thoi.
C. Nếu tam giác
ABC
có mt góc
0
60
thì tam giác
ABC
đều.
D. Nếu
ABCD
là hình vuông thì
ABCD
là hình ch nht.
Li gii:
+) A sai khi chn
1; 2.mn
+) B sai vì t giác
ABCD
là hình thoi khi hai đường chéo vuông góc và ct nhau ti trung
đim ca mỗi đường.
+) C sai vì tam giác
ABC
đều khi có ba góc cùng bng
0
60 .
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho tp hp
2
4| , 2 .X n n n
Xác định s phn t ca tp hp
.X
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Li gii:
2 2 2nn
2
2
2
2
2
2 4 8
1 4 5
0 4 4 .
1 4 5
2 4 8
nn
nn
n n n
nn
nn
Vy
4;5;8X
có ba phn t.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2
: 2.nx
B.
1
: 0.x
x
C.
2
: 1 0.x x x
D.
: 0.nn
Li gii:
Ta có
2
13
1 0, .
24
x x x x



Chọn đáp án C.
Câu 10: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
1
.
2
M x x


B.
2
2 5 7 0 .N x x x
C.
*2
5 0 .P x x x
D.
2
2 7 0 .Q x x
Li gii:
Ta có:
*
2
*
0
5 0 .
5
x
x x P
x

Chọn đáp án C.
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai tam giác có din tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Nếu hai tam giác có ba góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Bt k tam giác nào cũng có không quá một góc tù.
D. Tam giác vuông ch có một đường cao.
Li gii:
Tng ba góc ca mt tam giác bng
0
180 .
Nếu tam giác có t hai góc tù tr lên thì tng ba góc
ca tam giác lớn hơn
0
180 .
Do đó, bt k tam giác nào cũng có không quá một góc tù.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Câu nào sau đây không phi là mệnh đề?
A.
22
; : 0.x y x y
B. S
2
có phi là s nguyên t không?
C.
3 2 5.
D.Phương trình bậc hai có tối đa hai nghiệm.
Li gii:
Câu hi không phi là mệnh đề.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Hi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
" , 3 9"x x x
. B.
2
" , 3 9"x x x
.
C.
2
" , 9 3"x x x
. D.
2
" , 9 3"x x x
.
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 14: Xét mệnh đề
2
, 2 0x x a
vi
a
là s thực cho trước. Tìm
a
để mệnh đề đã cho đúng.
A.
2a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii:
22
, 2 0 2 2 0 2.x x a x a a a
Chọn đáp án D.
Câu 15: S phn t ca tp hp
2
1 , 2A k k k
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Ta có
2
, 2 2; 1;0;1;2 1 4;1;0 .kkkk
Vy tp
A
có 3 phn t.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho
A
B
hai tp hp bt khác rng, tha mãn
.A B A
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
\.A B A
B.
.A B A
C.
.AB
D.
.BA
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho ba tp hp
,,A B C
như hình bên. Tp hp nào
sau đây đúng với phn gch?
A
C
B
A.
.A B C
B.
\.C A B
C.
.C A C B
D.
\.C A B
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hai tp hp
,AB
bt kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
AB
CB
thì
AC
. B.
AA
vi mi tp hp
A
.
C. Nếu
AB
BC
thì
AC
. D.
A
vi mi tp hp
A
.
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hai tp hp
0;1;3;7;9X
1;0;3 .Y 
Hi tp
\XY
có bao nhiêu phn t?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
\ 1;7;9 .XY
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho tp hp
2
5 4 0 .A x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tp hp
A
có vô s phn t. B. Tp hp
.A 
C. Tp hp
A
có mt phn t. D. Tp hp
A
có hai phn t.
Li gii:
Ta có:
2
1
5 4 0 1;4 .
4
x
x x A
x
Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho hai tp hp
3;4;5;6;7A
0;2;4;6;8B
. Tìm tp hp
\?M A B
A.
4;6M
. B.
0;2;4;5;6;7;8M
.
C.
M 
. D.
3;5;7M
.
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 22: Cho hai tp hp
0;1;3;7;9X
1;0;3 .Y 
Hi tp
\XY
có bao nhiêu phn t?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có:
\ 1;7;9 .XY
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho
PQ
là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
PQ
sai. B.
PQ
đúng. C.
PQ
sai. D.
QP
sai.
Li gii:
PQ
là mệnh đề đúng thì
PQ
đúng và
QP
đúng.
Khi đó
PQ
đúng và
QP
đúng.
Suy ra
PQ
đúng, vậy đáp án B đúng. Kết luận đáp án A sai.
Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho
1;2;3;4;6;8A
,
B
là tập các ước nguyên dương của
18
. S phn t ca
AB
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
5
.
Li gii:
Ta có
1;2;3;6;9;18B
. Vy
1;2;3;4;6;8;9;18AB
.
S phn t ca
AB
8
.
Chọn đáp án C.
Câu 25: Cho hai tp hp
,;AB
biết rng
A
.AB
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A.
.A B A
B.
C.
D.
.A B B
Li gii:
Ta có
\.A B A B
Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho hai tp hp
1;2;3;4;5A
0;1;3 .B
Tp hp
AB
A.
1;3 .
B.
0.
C.
.
D.
0;1;2;3;4;5 .
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 27: Tp hp
1;2;3;4;5;6A
có bao nhiêu tp hp con có hai phn t?
A. 15. B. 10. C. 3. D. 30.
Li gii:
Các tp hp con gm 2 phn t ca
A
là:
1;2 , 1;3 , 1;4 , 1;5 , 1;6 , 2;3 , 2;4 , 2;5 , 2;6 , 3;4 , 3;5 , 3;6 , 4;5 , 4;6 , 5;6 .
A
có 15 tp con có hai phn t.
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hai mệnh đề
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
Hãy ph định các mệnh đề
đã cho.
A.
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
B.
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
C.
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D.
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , ".Q x x x
Li gii:
Ph định ca mệnh đề
2
:" , 1 0"P x x x
2
:" , 1 0".P x x x
Ph định ca mệnh đề
2
:" , "Q x x x
2
:" , ".Q x x x
Chọn đáp án D.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
, 1 0.xx
B.
2 0.,2xxx
C.
, 2 .x x x
D.
2
, 0.xx
Li gii:
Ta có
02 xxx
nên C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 30: Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : 4 0".x x x
A.
2
: 4 0.x x x
B.
2
: 4 0.x x x
C.
2
: 4 0.x x x
D.
2
: 4 0.x x x
Li gii:
Ph định ca mệnh đề
2
" : 4 0"x x x
2
: 4 0.x x x
Chọn đáp án D.
Câu 31: Cho
A
tp hp các tam giác vuông,
B
tp hp các tam giác cân,
C
tp hp các tam
giác vuông cân. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.A B C
B.
\.A B C
C.
.A B C
D.
.AB
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 32: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp
?
A.
22
, 1 2 2 0 .x x x x
B.
24
, 1 2 0 .x x x
C.
22
, 1 2 2 0 .x x x x
D.
42
, 2 3 0 .x x x
Li gii:
Ta có phương trình
22
1 2 2 0x x x
vô nghim.
Do đó
22
, 1 2 2 0 .x x x x
Chọn đáp án C.
Câu 33: Cho tp hp
; ; ; ; ; ; ; .M a b c d e f g h
Hi tp
M
bao nhiêu tp con gm ba phn t
trong đó có chứa các phn t
,?ab
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
8.
Li gii:
Các tp hp cn tìm là:
; ; , ; ; , ; ; , ; ; , ; ; , ; ; .a b c a b d a b e a b f a b g a b h
Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho tp hp
1;3;5;8 , 3;5;7;9 .AB
Tìm tp hp
.AB
A.
1;7;9 .
B.
1;3;5 .
C.
1;3;5;7;8;9 .
D.
3;5 .
Li gii:
Ta có
1;3;5;7;8;9 .AB
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án C.
Câu 35: Cho
: 3 10A x x
. S phn t ca tp hp
A
:
A.
8.
B.
7.
C.
10.
D.
3.
Li gii:
Ta có
3;4;5;6;7;8;9 7.A n A
Chọn đáp án B
Câu 36: Cho tp hp



2 3 4 5 6
; ; ; ; ;... .
5 10 17 26 37
A
Tp hợp nào sau đây không phi là tp hp
?A
A.





2
1
| ; 1 .
11
n
nn
n
B.


| ; 2 .
21
n
nn
n
C.


2
| ; 2 .
1
n
nn
n
D.


2
| ; 1 .
1
n
nn
n
Li gii:
Xét đáp án B, với
3,n
ta có
33
2.3 1 7
không thuc tp hp
.A
Chọn đáp án B.
Câu 37: Cho tp hp
22
2 1 3 ,A x x m x m m
tham s. bao nhiêu s nguyên nh
hơn 10 ca tham s
m
để tp hp
A
khác rng?
A.
9.
B.
10.
C.
12.
D.
11.
Li gii:
22
2 1 3A x m x m
có nghim
2
2
0 4 1 4 3 0 8 16 0 2.m m m m
Do
10 2
2; 1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 .
m
m
m
Chọn đáp án C.
Câu 38: Cho hai tp hp
1;2;3;4;5;6A
2;3;4;5;6;7B
. Hãy tìm
\.A B A B
A.
.
B.
2;3;4;5;6 .
C.
7.
D.
1;7 .
Li gii:
\ 1;2;3;4;5;6;7 \ 2;3;4;5;6 1;7 .A B A B
Chọn đáp án D.
Câu 39: Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: " : 1 0".P x x x
A.
2
: " : 1 0".P x x x
B.
2
: " : 1 0".P x x x
C.
2
: " : 1 0".P x x x
D.
2
: " : 1 0".P x x x
Li gii:
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: " : 1 0"P x x x
2
: " : 1 0".P x x x
Chọn đáp án A.
Câu 40: Cho hai tp hp
1; 3; 4A
1; 2; 3 .B
Khẳng định nào sau đây sai?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1; 3 .AB
B.
1; 2; 3; 4 .AB
C.
\ 4 .AB
D.
\ 2; 4 .BA
Li gii:
Ta có:
\ 2 .BA
Vy D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 41: Cho
2
2 5 3 0 .X x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
.
2
X



B.
0.X
C.
3
1; .
2
X



D.
1.X
Li gii:
Ta có
2
1
2 5 3 0 .
3
2
x
xx
x
Chọn đáp án C.
Câu 42: Trong các tp hp sau, tp hợp nào có đúng một tp con?
A.
2
| 2 1 4 5 1 0 .x x x x
B.
2
| 2 1 4 5 1 0 .x x x x
C.
2
| 2 1 4 5 1 0 .x x x x
D.
.
Li gii:
Tp hp
có đúng một tp hp con là


2
2
1
2
2 1 0
2 1 4 5 1 0 1
4 5 1 0
1
4
x
x
x x x x
xx
x
Chọn đáp án B.
Câu 43: Cho tp
2
4 3 0A x x x
4 2 2
4 3 4 0 .B x x x x
Tìm tp hp
.AB
A.
1.
B.
1;3 .
C.
1;3;2 .
D.
2;1;3;2 .
Li gii:
Cách 1: Ta có:
2
1
4 3 0 1;3
3
x
x x A
x
2
4 2 2
42
40
4 3 4 0 2; 3; 1;1; 3;2 .
4 3 0
x
x x x B
xx

Vy
1.AB
Cách 2: Do
1;3A
nên ta thay
1; 3xx
vào tính cht
4 2 2
4 3 4 0x x x
thy
1x
tha và
3x
không tha nên chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 44: Cho
A
tp hp các hình thoi,
B
tp hp các hình ch nht
C
tp hp các hình
vuông. Tìm mi liên h gia ba tp hp
, , ?A B C
A.
\.A B C
B.
.A B C
C.
\.B A C
D.
.A B C
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án D.
Câu 45: Cho hai tp hp
1;2;3;4A
2;3;4;5 .B
Xác định tp hp
\.AB
A.
2;3;4 .
B.
5.
C.
1.
D.
1;2;3;4;5 .
Li gii:
Ta có:
\ 1 .AB
Chọn đáp án C.
Câu 46: Có bao nhiêu tp hp
X
thỏa mãn điều kin
0;1; 0;1; ; ; ?a X a b c
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
4.
Li gii:
Các tp hp cn tìm là:
0;1; , 0;1; ; , 0;1; ; , 0;1; ; ; .a a b a c a b c
Chọn đáp án D.
Câu 47: Cách viết nào sau đây đúng?
A.
;.a a b


B.
;.a a b


C.
;.a a b


D.
;.a a b
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2; . 
B.
3 2; . 
C.
2 2; .

D.
1 1; . 
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho tp hp
3;2 .M

Phn bù ca tp hp
M
trong là tp nào trong các tp hp sau?
A.
3;2 .
B.
2; .
C.
; 3 2; .

 

D.
; 3 2; .
 
Li gii:
Ta có:
; 3 2; .CM
 
Chọn đáp án D.
Câu 50: Cho hai tp hp
;2A 
0; 4 .B
Tp hp
\AB
A.
;2 .

B.
;0 .
C.
;0 .

D.
;4 .
Li gii:
Ta có:
\ ;0 .AB 
Chọn đáp án C.
Câu 51: Cho
1;0;1;4;5A
1 2 .B x x
Tp hp
AB
A.
1;0;1 .
B.
0;1 .
C.
1;1 .
D.
1;0 .
Li gii:
Ta có:


12
2 1 2 1 3
0;1;2 .
x
xx
B
xx
x
Vy
0;1 .AB
Chọn đáp án B.
Câu 52: Cho
2
2 1 0 ,A x mx x m
tham s thc. Tìm tp hp tt c các giá tr ca
m
để tp
hp
A
có đúng hai tập con.
A.
1; .
B.
0;1 .
C.

1; .
D.
1.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Lưu ý: Tp hp
A
n
phn t thì tp hp
A
có s tp con là
2.
n
Để tp hp
A
có đúng hai tp con thì tp hp
A
có đúng một phn t.
Yêu cu bài toán
2
2 1 0mx x
(1) có đúng một nghim.
TH 1:
0m
, phương trình (1) trở thành:
1
2 1 0
2
xx
(tha mãn)
TH 2:
0.m
Yêu cu bài toán
4 4 0 1.mm
Chọn đáp án B.
Câu 53: Cho tp hp
0 2 .A x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
0;2 .A
C.
0;2 .A
D.
0;2 .A
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 54: Cho tp hp
02M x x

1; .N
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1; .MN
B.
1;2 .MN
C.

1;2 .MN
D.

1;2 .MN
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 55: Cho hai tp hp
1;4A
2 8 .B x x
Tp hp
\AB
A.
4;8 .


B.
1;2 .


C.
1;2 .
D.
2;4 .
Li gii:
Ta có:
2 8 2;8 .B x x


[
[
8
2
4
)
]
1
B
A
Chọn đáp án C.
Câu 56: Cho hai tp hp
3 4 2 , 5 3 4 1 .A x x x B x x x
Tp hp
AB
A.
0;1 .
B.
0;1 .
C.
1;0;1;2 .
D.
.
Li gii:
Ta có:
3 4 2 1 1x x x A x x
5 3 4 1 2 2 .x x x B x x
Suy ra:
1 2 0;1 .A B x x
Chọn đáp án B.
Câu 57: Cho
12A x x
,
0;B 
. Tp hp
C A B
là tp nào trong các tp sau?
A.
;0 3; 
. B.
;1
. C.
;3
. D.
;1
.
Li gii:
Ta có
1 2 2 1 2 1 3x x x
. Vy
1;3A 
.
Ta có
1;AB 
. Vy
;1C A B 
.
Chọn đáp án B.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 58: Cho hai tp hp
2 3 , 3; .A x x B m
Tt c các giá tr ca tham s
m
để
A B A
A.
3 1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Li gii:
Ta có:
2 3 3 2 3 5 1 5;1 .x x x A


3 1.A B A m
Chọn đáp án A.
Câu 59: Cho hai tp hp
1;3A

,
; 3 .B a a



Vi tt c các giá tr nào ca
a
thì
?AB
A.
3a
hoc
4.a 
B.
3a
hoc
4.a 
C.
3a
hoc
4.a 
D.
3a
hoc
4.a 
Li gii:
Ta có
33
.
3 1 4
aa
AB
aa





Chọn đáp án B.
Câu 60: Cho các tp hp
;3 , ; .
2
m
AB

 

Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
.AB
A.
6; .
B.
6; .

C.
;6 .
D.
.
Li gii:
Yêu cu bài toán
3 6.
2
m
m
Chọn đáp án C.
Câu 61: Cho
3 ; , ;3 2 , 1 2A m B m C x x  
. Tp
A B C
khi ch khi
A.
11m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
1m 
hoc
1m
.
Li gii:
Ta có:
1 2 2 1 2 1 3x x x
1;3C
3 ;3 2A B m m
nên
A B C
3 3 1
3 2 1 1
mm
mm





.
Chọn đáp án D.
Câu 62: Cho
3 5 3,968118785...
Tìm giá tr gần đúng của
35
chính xác đến hàng phần trăm.
A.
3,97.
B.
3,968.
C.
4,0.
D.
3,96.
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 63: Hãy viết s quy tròn ca s
a
vi đ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a 
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Li gii:
Ta có
1 16 10 00
nên hàng cao nht mà
d
nh hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn s 17638 đến hàng trăm. Vy s quy tròn là 17700 (hay viết
17700a
).
Chọn đáp án D.
Câu 64: Cho
3 5 3,968118785...
Tìm giá tr gần đúng của
35
chính xác đến hàng phần trăm.
A.
3,97.
B.
3,968.
C.
4,0.
D.
3,96.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 65: Đo độ cao mt ngn cây là
mm347,13 0,2 .h
Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng 347,13.
A. 347,1. B. 347. C. 348. D. 350.
Li gii:
mm  347,13 0,2 0,2hd
làm tròn s
347,13h
đến hàng
.10 2d
(hàng đơn vị),
kết qu
347.
Chọn đáp án B.
Câu 66: Cho hàm s
khi
khi
2
11
.
1
xx
y f x
xx


Giá tr hàm s ti
2x
bng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
0.
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 67: Tập xác định ca hàm s
1
2
yx
x

A.
\ 2 .D
B.
0; .D

C.
0; \ 2 .D

D.
0; \ 2 .D 
Li gii:
Hàm s xác định khi
2 0 2
.
00
xx
xx




Vy tập xác định ca hàm s
0; \ 2 .D

Chọn đáp án C.
Câu 68: Tập xác định ca hàm s
1
( ) 3
1
f x x
x
là:
A.
.1; 3D
B.
;1 3;D
 
.
C.
;1 3;D  
D.
.D 
Li gii:
Điu kin
3 0 3
.
1 0 1
xx
D
xx



Chọn đáp án D.
Câu 69: Cho
y f x
có đồ th như sau:
Hi hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;1
.
Câu 70: Đồ th hàm s nào sau đây không nhn trc
Oy
làm trục đối xng?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1.y
B.
4
.yx
C.
.yx
D.
3 1.yx
Li gii:
Hàm s
31yx
là hàm không chn, không l.
Chọn đáp án D.
Câu 71: Hàm s nào sau đây là hàm lẻ trên tập xác định ca nó?
A.
1
2019.y
B.
2
2
5.y x x
C.
24
3
2019 .y x x
D.
2017
4
.
1
x
y
x
Li gii:
Xét hàm s
2017
4
1
x
y
x
có tập xác định
.D
Ta có:
x D x D
2017
2017
4 4 4
11
x
x
y x y x y
xx
là hàm l trên tập xác định ca
nó.
Chọn đáp án D.
Câu 72: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2 3 4 2019y x m x
là hàm chn là
A.
2; 1 .
B.
0.
C.
2;2 .
D.
2;0 .
Li gii:
Hàm s
42
2 3 4 2019y x m x
là hàm chn
2
2
: 4 0 .
2
m
x y x y x m
m
Chọn đáp án C.
Câu 73: Xét tính chn, l ca hai hàm s
2 2f x x x
,
g x x
.
A.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s chn.
B.
fx
là hàm s l,
gx
là hàm s chn.
C.
fx
hàm s l,
gx
là hàm s l.
D.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s l.
Li gii:
Hàm s
fx
gx
đều có tập xác định là
D
.
Xét hàm s
fx
: Vi mi
xD
ta có
xD
2 2 2 2 2 2 2 2f x x x x x x x x x f x
Nên
fx
là hàm s l.
Xét hàm s
gx
: Vi mi
xD
ta có
xD
g x x x g x
nên
gx
là hàm s
chn.
Chọn đáp án B.
Câu 74: Hàm s nào sau đây có tập xác định là
?
A.
.yx
B.
1
.y
x
C.
.yx
D.
1
.y
x
Li gii:
Chọn đáp án A.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 75: Tập xác định ca hàm s
21yx
A.
0; .D

B.
1
;.
2
D



C.
1
;.
2
D




D.
1
;.
2
D



Li gii:
Hàm s xác định khi
1
2 1 0 .
2
xx
Vy tập xác định ca hàm s
1
;.
2
D



Chọn đáp án B.
Câu 76: Cho hàm s
y f x
là hàm s chn trên . Điểm
2;4M
luôn thuộc đ th hàm s đã cho.
Hỏi điểm nào dưới đây luôn thuộc đồ th hàm s
y f x
?
A.
2; 4M 
. B.
2; 4N
. C.
2;4P
. D.
2;0Q
.
Li gii:
Gi
:.C y f x
Theo gi thiết:
2;4 2 4.M C f
Mt khác do
y f x
là hàm s
chn trên nên
2 2 4 2;4 .f f P C
Chọn đáp án C.
Câu 77: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
21y x m
xm
xác định trên
1; .
A.

1
3
1m
B.
1
1
3
m
C.
11m
D.
11m
Li gii:
+ Ta có hàm s xác định
1
2 1 0
2
0
m
xm
x
xm
xm




+ TH1:
1
1
2
3
1
1
3
1
1
m
m
m
m
m
m






+ TH2:
1
1
1
2
1
1
3
3
0
1
2
m
m
m
m
m
m






Chọn đáp án C.
Câu 78: Hàm s nào sau đây là hàm số bc nht?
A.
1.y
B.
2
.y x x
C.
1
.y
x
D.
2020 .yx
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 79: Giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
21y mx m
đi qua điểm
1;1A
A.
2.m
B.
0.m
C.
1.m
D.
1.m 
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Đồ th hàm s
21y mx m
đi qua điểm
1;1 1 1 2 1 2.A m m m
Chọn đáp án A.
Câu 80: Cho hàm s
2 2019.yx
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
y
đồng biến (tăng) trên
2000;3000 .
B. Đồ th hàm s đi qua điểm
1;2021 .A
C. Đ th hàm s ct trc hoành tại điểm
2019
;0 .
2
M



D. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0;2019 .N
Li gii:
Ta có:
2019
2 2019 0
2
xx
đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
2019
;0 .
2
M



Vy C
sai.
Chọn đáp án C.
Câu 81: Hàm s
1yx
có đồ th là hình nào trong bn hình sau?
x
y
1
O
1
x
y
-1
O
1
x
y
O
x
y
O
A. B. C. D.
Câu 82: Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
x
y
1
-1
-2
-1
2
O
1
A.
yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii:
Gi s hàm s cn tìm có dng:
0y a x b a
.
Đồ th hàm s đi qua ba đim
0;1 , 1;0 , 1;0
nên ta có:
11
01
ba
a b b



.
Vy hàm s cn tìm là
1yx
.
Câu 83: Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2y mx x
đồng biến trên
A.
0; .
B.
1; .

C.
0; .

D.
1; .
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Ta có:
2 1 2.y mx x m x
Yêu cu bài toán
1 0 1.mm
Chọn đáp án D.
Câu 84: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
1
4
m
y x m
m

hàm đồng
biến (tăng) trên khoảng
;? 
A.
0.
B.
3.
C.
4.
D. Vô s.
Li gii:
Để hàm s
y
đồng biến trên
1
14
0
; 0;4 .
4
0
0
m
m
m
m
m
m
 

Do
0;4m
m
nguyên dương nên
1;2;3m
Chọn đáp án B.
Câu 85: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
21y x m
có giá tr nh nhất trên đoạn


1;3
bng
3.
A.
4.m
B.
1.m
C.
0.m
D.
2.m
Li gii:
Hàm s
21y x m
là hàm s bc nht có h s
2a
nên hàm s đồng biến trên
.
Suy ra hàm s đạt giá tr nh nht trên đoạn


1;3
ti
1.x
Ta có
1 3 2.1 1 3 0.y m m
Chọn đáp án C.
Câu 86: Tìm m để đồ thm s
1 3 2y m x m
đi qua điểm
2;2A
.
A.
2m 
. B.
1m
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii:
Đồ th hàm s đi qua điểm
2;2A
nên ta có:
2 1 2 3 2 2m m m
.
Chọn đáp án C.
Câu 87: Xác định đường thng
y ax b
, biết h s góc bng
2
và đường thng qua
3;1A
A.
21yx
. B.
27yx
. C.
22yx
. D.
25yx
.
Li gii:
Đưng thng
y ax b
có h s góc bng
2
suy ra
2a 
.
Đưng thẳng đi qua
3;1A
nên ta có:
1 2 . 3 5bb
.
Vy đưng thng cn tìm là:
25yx
.
Chọn đáp án D.
Câu 88: Cho hai đường thng
2
1
: 3 1d y m m x m
2
: 2 2.d y x
Tìm tp hp tt c các giá tr
thc ca tham s
m
để hai đường thng
1
d
2
d
song song.
A.
1, 2 .
B.
.
C.
2.
D.
1.
Li gii:
Ta có:
22
12
3 2 3 2 0
/ / 2.
1 2 1
m m m m
d d m
mm





Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án C.
Câu 89: Parabol
2
2, ;y ax bx a b
đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
có phương trình là
A.
2
2y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
2 2 2y x x
.
Li gii:
, ( )A B P
2
2
5 .1 .1 2
2
1
8 . 2 .( 2) 2
ab
a
b
ab


2
22y x x
.
Chọn đáp án C.
Câu 90: Biết đ th hàm s
2y ax b
đi qua điểm
1;2A
cắt đường thng
21yx
tại điểm
tung độ bng
5,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0.ab
B.
6 0.ab
C.
6 0.ab
D.
2 2.ab
Li gii:
Gi
: 2 .y ax b
Do
1;2 2 2A a b
(1)
Theo gi thiết:
: 2 1 2;5d y x B
nên
2;5 2 2 5B a b
(2)
T (1) và (2) ta có h:
3
22
6 0.
1
2 2 5
2
a
ab
ab
ab
b




Chọn đáp án B.
Câu 91: Cho parabol
2
: , 0 .P y ax bx c a
Viết phương trình trục đối xng ca
.P
A.
.
4
y
a

B.
.
2
b
x
a

C.
.
2
b
y
a

D.
.
4
x
a

Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 92: Trục đối xng ca parabol
2
: 2 1P y x x
A.
1.y
B.
1.x
C.
1.y 
D.
1.x 
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 93: Parabol có biu thức nào dưới đây nhận điểm
2; 4I
là đnh?
A.
2
4.y x x
B.
2
4.y x x
C.
2
.yx
D.
2
4.y x x
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 94: Cho hàm s
2
4y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y
đồng biến trên
.
B. Hàm s
y
nghch biến trên
.
C. Hàm s
y
đồng biến trên
2;
; nghch biến trên
;2 .
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D. Hàm s
y
đồng biến trên
;2
; nghch biến trên
2; .
Li gii:
Hàm s
2
4y x x
đồng biến trên
2;
; nghch biến trên
;2 .
Chọn đáp án C.
Câu 95: Trong các đồ th hàm s có hình v ới đây, đ th nào là đồ th hàm s
2
4 3?y x x
A. Hình
2
. B. Hình
3
. C. Hình
1
. D. Hình
4
.
Li gii
Chn D
Vì h s ca
2
0x
nên đồ th hàm s dạng như Hình
2
và Hình
4
. Đồ th hàm s đã cho
có trục đối xng là
2x
nên ch có hình
4
tha.
Câu 96: Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x
bảng nào sau đây?
A. . B.
C. D.
Li gii:
Ta có
20a
(loại đáp án B, D)
Đỉnh ca Parabol
; 1,3
22
bb
I f I
aa






.
Chọn đáp án C.
x

1

y

3

x

2

y

1

x

1

y

3

x

2

y

1

Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 97: Cho hàm s
2
, ; ;y ax bx c a b c
0, 0, 0a b c
thì đồ th
P
ca hàm shình nào
trong các hình sau?
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
Li gii:
Kim tra các s kin:
BÒ lâm cña híng lªn trªn
0; , 0
.
0
2
P Oy c c
P
b
x
a
Chọn đáp án B.
Câu 98: Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th hình v bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
x
y
O
Li gii:
Do parabol
2
:P y ax bx c
có b lõm hướng lên trên nên
0.a
Ta có:
0;0 0.P Oy c
Mt khác: Trục đối xng ca
: 0,
2
b
Px
a
do
0a
nên
0.b
Vy
0; 0; 0.a b c
Chọn đáp án A.
Câu 99: Cho hàm s
2
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th hình v bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.a b c
D.
0; 0; 0.a b c
Li gii:
+) Do parabol
2
:P y ax bx c
có b lõm hướng xuống dưới nên
0.a
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
+) Giao điểm ca
0; 0.P Oy A c c
+) Trục đối xng ca

0
: 0 0.
2
a
b
P x b
a
Câu 100: Ta đ giao điểm ca
2
:4P y x x
với đường thng
:2d y x
A.
1; 1 , 2;0MN
. B.
1; 3 , 2; 4MN
.
C.
0; 2 , 2; 4MN
. D.
3;1 , 3; 5MN
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
2
42x x x
2
13
3 2 0 .
24
xy
xx
xy
Vy các giao điểm cn tìm
1; 3 , 2; 4 .MN
Câu 101: Tìm ta đ giao điểm của đường thng
: 3 2d y x
và parabol
2
: 9 3 1.P y x x
A.
1; 1 ; 3;11 .AB
B.
1;5 .A
C.
2;8 .A
D.
1
1;5 ; ;1 .
3
AB



Li gii:
Xét phương trình:
22
15
9 3 1 3 2 9 6 3 0 .
1
1
3
xy
x x x x x
xy
Chọn đáp án D.
Câu 102: Đồ th hàm s nào sau đây tiếp xúc trc hoành?
A.
2
1
2y x x
. B.
2
2
32y x x
. C.
2
3
2 2 1y x x
. D.
2
4
44y x x
.
Li gii:
Xét hàm s
2
4
44y x x
Ta có:
2
4 4 0 2x x x
(nghiệm kép) nên đồ th hàm s
4
y
tiếp xúc ct trc hoành.
Chọn đáp án D.
Câu 103: Cho hàm s
2
4 5.y f x x x
Tìm khẳng định sai trong các khng định sau?
A.
2018 2017
2018 2017 .ff
B. Hàm s không chn, không l.
C.
2018 2017
2018 2017 .ff
D. Đồ th hàm s có trc đi xng
2.x
Li gii:
Ta có
2
2
b
a

.
D thy hàm s không chn, không l và đồ th có trục đối xng
2.x
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;2
và nghch biến trên khong
2; .
Xét trên khong
;2
, ta có
2018 2017 2018 2017
2018 2017 2018 2017 .f f
Chọn đáp án C.
Câu 104: Biết parabol
P
:
2
y ax bx c
đi qua hai đim
1;3M
,
1; 3N
có trục đối xng
đưng thng
3x
. Tìm tọa độ giao điểm ca
P
vi trc tung.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1
0;
2



. B.
0;2
. C.
0; 1
. D.
1
0;
2



.
Li gii:
Do
3 (1)
,
3 (2)
a b c
A B P
a b c

. Mt khác,
P
trục đi xng
3 3 6 0
2
b
x b a
a
(3).
Gii h (1), (2), (3) ta có:
2
1 1 1 1 1
; 3; : 3 0; .
2 2 2 2 2
a b c P y x x P Oy



Chọn đáp án A.
Câu 105: Cho parabol
P
:
2
y ax bx c
đỉnh
13
;
22
I



cắt đưng thng
:
21yx
ti hai
đim phân bit
A
,
B
trong đó
1
A
x
. Tìm tọa độ đim
B
.
A.
2;3B
. B.
1; 3B 
. C.
3;5B
. D.
0; 1B
.
Li gii:
Ta có:
1 1 1;1 1
AA
x y A P a b c
(1).
Mt khác, do
13
;
22
I



là đnh ca
1
0 (2)
22
2 4 6 (3)
3
4 2 2
b
ab
a
P
a b c
ab
c




Gii h (1), (2), (3) ta có:
2
2; 2; 1 : 2 2 1.a b c P y x x
Xét phương trình:
22
1
2 2 1 2 1 1 1; 3 .
13
x
x x x x B
xy
Chọn đáp án B.
Câu 106: Cho hàm s
2
43y x x
đồ th như hình vẽ. Tìm
m
để phương trình
2
4 3 1x x m
có bn nghim phân bit.
x
y
4
4
2
-1
3
2
1
-1
O
A.
1 1.m
B.
1 0.m
C.
1 2.m
D.
0 1.m
Li gii:
T đồ th hàm s
2
43y x x
ta suy ra đồ th hàm s
2
43y x x
như hình vẽ:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
m+1
y = m + 1
1
O
-1
1
2
3
-1
2
4
4
Phương trình
22
4 3 1 4 3 1.x x m x x m
S nghim của phương trình s giao điểm của đồ th hàm s
2
43y x x
với đường
thng
1.ym
Dựa vào đồ th hàm s
2
43y x x
ta thấy phương trình đã cho có bốn nghim phân bit
0 1 1 1 0.mm
Chọn đáp án B.
Câu 107: Biết hàm s
2
, ; ;y f x ax bx c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-1
-2
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
bn nghim phân bit
A.
2; 1 .
B.
2;0 .
C.
2; .
D.
1; 2 . 
Li gii:
Ta có:
khi
khi
0
.
0
f x x
fx
f x x

Cách v đồ th
:P y f x
suy ra t
::P y f x
+) Gi nguyên phần đồ th
P
phía bên phi
,Oy
b phần đồ th
P
phía bên trái
.Oy
+) Lấy đối xng phần đồ th đưc gi ca
P
qua trc
.Oy
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
-1
-2
O
1
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca
P
đưng thng
:.d y m
Dựa vào đồ th, yêu cu bài toán
2 1.m
Chọn đáp án A.
Câu 108: Tìm tp hp tt c các giá tr ca
a
đ đưng thng
d
:
21y a x a
ct parabol
P
:
2
1y x x
tại hai điểm phân bit nm v hai phía đối vi trc tung.
A.
;3 .
B.
;1 .
C.
1; .
D.
.
Li gii:
Xét phương trình:
22
1 2 1 2 1 0x x a x a x ax a
(1).
Yêu cu bài toán
Phương trình (1) có hai nghiệm trái du
1 0 1.aa
Chọn đáp án B.
Câu 109: Gi
S
là tp hp các giá tr thc ca tham s
m
sao cho parabol
2
:4P y x x m
ct
Ox
ti
hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
3.OA OB
Tính tng
T
các phn t ca
.S
A.
3.T
B.
15.T 
C.
12.T 
D.
9.T 
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 0.x x m
*
Để
P
ct
Ox
tại hai đim phân bit
,AB
thì
*
hai nghim phân bit
4 0 4mm
(*)
Theo gi thiết:
3
3 3 .
3
AB
AB
AB
xx
OA OB x x
xx


TH1:
Viet
3
3 4 . 3
.
AB
A B A B A B
AB
xx
x x x x m x x
x x m
 
(tha)
TH2:
Viet
3
3 4 . 12
.
AB
A B A B A B
AB
xx
x x x x m x x
x x m

 
(tha)
Câu 110: Mt vt chuyển động vi vn tc theo quy lut ca hàm s bc hai
2
12v t t t
vi
ts
quãng thi gian tính t khi vt bắt đu chuyển động
v
(m/s) vn tc ca vt. Trong
9
giây đầu tiên k t lúc vt bt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vt là bao nhiêu?
A.
144 / .ms
B.
243 / .ms
C.
27 / .ms
D.
36 / .ms
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có BBT:
t
0
6
9
vt
36
Da vào BBT, ta thy
0;9
max 6 36 / .
t
v t v m s



Chọn đáp án D.
Câu 111: Tìm điu kin ca các tham s
,ab
để phương trình
0ax b
nghiệm đúng với mi s thc
.x
A.
0
.
0
a
b
B.
0
.
0
a
b
C.
0
.
0
a
b
D.
0
.
0
a
b
Li gii:
Để phương trình
0ax b
nghiệm đúng với mi s thc
x
thì
0a
0.b
Chọn đáp án C.
Câu 112: Tìm điều kin ca các tham s
,ab
để phương trình
0ax b
vô nghim.
A.
0
.
0
a
b
B.
0
.
0
a
b
C.
0
.
0
a
b
D.
0
.
0
a
b
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 113: Tìm điều kin cần và đủ ca các tham s
,ab
để phương trình
0ax b
có nghim duy nht.
A.
0
.
0
a
b
B.
0
.
a
b
C.
0
.
0
a
b
D.
0
.
0
a
b
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 114: Giải phương trình
1 2 1.xx
A.
0.x
B.
1
.
2
x 
C.
0, 2.xx
D.
2.x 
Li gii:
Cách 1: Ta có
0.
1
2 1 0
2
1 2 1
1 2 1
2
1 2 1
0
x
x
x
xx
xx
x
xx
x





Cách 2: Th từng đáp án ta thấy
0x
thỏa phương trình.
Chọn đáp án A.
Câu 115: Cho phương trình
2
2 1 0.x m x m
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình có nghim
1.x
A.
3.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
0.m
Li gii:
Phương trình đã cho có nghiệm
1x
nên
2
3 0 3.1 2 1 .1 0 mmmm
Chọn đáp án A.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 116: Gi s phương trình
2
10x m x m
hai nghim
12
,.xx
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
44
12
.P x x
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Li gii:
Để phương trình có hai nghiệm thì
22
1 4 0 1 0, .m m m m
Theo định lý Viet:
12
12
1
.
x x m
x x m
Ta có:
2
2
2
4 4 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2P x x x x x x x x x x x x



2
2
2
2 2 2 4
1 2 2 1 2 1 1, .m m m m m m m



Vy giá tr nh nht ca
P
bng
1
khi
0.m
Chọn đáp án D.
Câu 117: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
2
2 2 3 0x x m
hai nghim
trái du.
A.
0.m
B.
0.m
C.
3
.
2
m
D.
3
.
2
m
Li gii:
Phương trình đã cho có hai nghiệm khi
2 3 0
3
0.
2
mmac
Chọn đáp án D.
Câu 118: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
2
2 1 0x x m
hai nghim
phân bit.
A.
2.m
B.
4.m
C.
4.m
D.
2.m
Li gii:
Phương trình
2
2 1 0x x m
có hai nghim phân bit
' 0 1 ( 1) 1 0 2 0 2m m m
.
Chọn đáp án A.
Câu 119: Gi
là bit thc của phương trình
2
1 2 2 0.xx
Tính
.
A.
1 2.
B.
1.
C.
2 1.
D.
2.
Li gii:
Ta có:
22
1 2 4 2 1 2 2 1.
Chọn đáp án C.
Câu 120: Gi
12
,xx
lần lượt là 2 nghim của phương trình
42
1 0.xx
Viết phương trình bậc hai có 2
nghim lần lượt là
66
12
,.xx
A.

2
1 5 1 5
0.
22
xx
B.




2
2
15
1 5 0.
2
xx
C.
2
4 2 5 9 4 5 0.xx
D.




2
2
15
5 2 5 0.
2
xx
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Ta có:
2
42
2
15
15
2
2
10
15
15
()
2
2
x
x
xx
x VN
x

6
66
12
15
25
2
xx




Phương trình bậc hai có nghim kép
66
12
,xx
2
4 2 5 9 4 5 0.xx
Chọn đáp án C.
Câu 121: Giải phương trình
2
3 3 2 0.x x x
A.
1;2 .
B.
.
C.
1;2;3 .
D.
3.
Li gii:
Điu kin:
3 0 3.xx
Phương trình
tháa m·n
lo¹i
lo¹i
2
2
3 ( )
30
30
1 ( )
3 2 0
3 2 0
2 ( )
x
x
x
x
xx
xx
x


Vậy, phương trình có nghiệm
3.x
Chọn đáp án D.
Câu 122: Giải phương trình
2
22
3 10 .
22
xx
xx
xx


Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình có hai nghiệm dương.
B. Phương trình có một nghiệm dương.
C. Phương trình có một nghim âm.
D. Phương trình có một nghim âm và mt nghiệm dương
Li gii:
nhËn
lo¹i
2
2
2
20
22
3 10
3 10
22
2
2
5
5 ( )
3 10 0
2 ( )
x
xx
xx
xx
xx
x
x
x
x
xx
x







Vậy phương trình có mt nghim âm
5.x 
Chọn đáp án C.
Câu 123: Cho phương trình
( ) ( )f x g x
s thc
.k
Hỏi phương trình nào sau đây tương đương vi
phương trình đã cho?
A.
( ) ( )
.
f x g x
kk
B.
( ) ( ) .f x k g x k
C.
11
.
( ) ( )f x g x
D.
. ( ) . ( ).k f x k g x
Câu 124: Cho phương trình:
2
2 6 8 3m x x m
(
m
tham s). Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
vô nghim. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
2.m 
B.
2.m 
C.
2.m
D.
2.m
Li gii:
Xét phương trình:
22
2 6 8 3 2 4 3 6.m x x m m x m
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Để phương trình đã cho vô nghim thì
2
40
3 6 0
m
m


2
2
m
m

2.m 
Phương trình đã cho vô nghim khi
2.m 
Chọn đáp án B.
Câu 125: Tìm các giá tr ca
m
sao cho phương trình
2
2 2 1 0x mx m
(
m
tham s) có hai nghim
phân bit
1
,x
2
x
tha mãn
1 2 1 2 1 2
3 3 8.x x x x x x
Chn kết qu đúng trong các kết qu
sau:
A. Có hai giá tr
12
,mm
12
3.mm
B. Có hai giá tr
12
,mm
12
4.mm
C. Có mt giá tr
.m
D. Không có giá tr
m
nào.
Li gii:
Ta có:
22
2 1 ( 1)m m m
Phương trình có hai nghim phân bit
12
;xx
'
01m
(*)
Theo định lí Viet:
12
12
2
21
x x m
x x m


Khi đó:
1 2 1 2 1 2
3 (3 ) 8x x x x x x
2
1 2 2 2
( ) 8 8 0x x x x
2
4 16 0mm
0
4
m
m
(tha mãn (*).)
Chọn đáp án B.
Câu 126: Cho phương trình
2
2 2 3 1 2 6x x x x
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. Phương trình đã cho có hai nghim thuc
;5

.
B. Phương trình đã cho có mt nghim duy nht thuc
7;
.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thuc
2;

.
D. Phương trình đã cho có một nghim duy nht thuc
2;

.
Li gii:
Điu kin:
2
20
1 0 2.
20
x
xx
xx

Ta có:
2
2 2 3 1 2 6 2 2 3 1 2 1 6 0x x x x x x x x
2 2 2 1 6 3 1 0 2 2 1 3 2 1 0x x x x x x x
2 1 0
2 1 2 3 0
20
1 4 3
12
3.
22
2
x
xx
x
xx
x
x
xx
x





(thỏa điều kin)
Chọn đáp án D.
Câu 127: Tìm phương trình hệ qu của phương trình
2 4.x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
22
2 1 4 1 .x x x
B.
22
24
.
4 9 4 9
x
xx

C.
22
2 1 4 1 .x x x
D.
22
2 1 4 1 .x x x
Câu 128: Gii phương trình
2
2 2 4x x x
.Chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A. Phương trình có hai nghiệm nh hơn 4. B. Phương trình có một nghim lớn hơn 4.
C. Phương trình có hai nghiệm lớn hơn 4. D. Phương trình có ba nghiệm nh hơn 4.
Li gii:
Điu kin
2x
.
Ta có:
2
2
2
20
2
2 2 4 2
5 6 0
22
3
x
x
x
x x x x
xx
xx
x



.
So với điều kin thì ch
2; 3xx
tho mãn.
Vậy phương trình có hai nghiệm nh hơn 4.
Chọn đáp án A.
Câu 129: Giải phương trình
22
2 2 2 1 2x x x x
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình có hai nghiệm
0x
. B. Phương trình có một nghim duy nht
1x
C. Phương trình có một nghim duy nht
1x
.D. Phương trình có hai nghiệm
0x
.
Li gii:
Phương trình
22
2 2 2 2 1 0.x x x x
Đặt
2
2 2, 0 .t x x t
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2t x x x x t
Phương trình đã cho trở thành
2 2 2
1
2 2 1 0 2 1 2 1
3 ( )
t
t t x x x
tl

Phương trình đã cho có nghiệm duy nht
1.x
Chọn đáp án B.
Câu 130: Cho phương trình
2
1 4 3m x x m
(
m
tham s). Tìm tt c các giá tr ca
m
để
phương trình có nghiệm
0x
.Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
31m
hoc
1m 
. B.
3m 
hoc
1m
hoc
1m 
.
C.
3m 
hoc.
1m
D.
31m
.
Li gii:
Ta có
2 2 2
1 4 3 1 4 3m x x m m x m m
.
*
1.mx
*
1.mx
*
2
2
4 3 3
1
1
1
m m m
mx
m
m
.
phương trình có nghiệm dương khi
1
3
0
3
1
m
m
m
m


.
Vy: Ycbt
3m
hoc
1m
hoc
1m 
.
Chọn đáp án B.
Câu 131: Cho phương trình
22
2 1 2 2 3 0x m x m m
.Xác định tt c giá tr
m
sao cho phương
trình có hai nghim
12
,xx
. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
22m
B. vi mi
m
. C.
2
2
m
m

D.
33m
Li gii:
Yêu cu bài toán
2
2
0 1 2 2 3 0m m m
22
4 0 4 2 2.m m m
Chọn đáp án A.
Câu 132: Tìm s nghim của phương trình
5 10 8 .xx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
2
8
80
8
5 10 8 3.
3
21 54 0
5 10 8
18
x
x
x
x x x
x
xx
xx
x




Chọn đáp án B.
Câu 133: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
20x x m
có hai nghim thuộc đoạn
1;2 .


A.
0 1.m
B.
0 1.m
C.
1 3.m
D.
3 1.m
Li gii:
Phương trình
2
2.m x x
Lp bng biến thiên hàm s
2
2 , 1;2y x x x


ta được:
x
1
1
2
y
3
1
0
Yêu cu bài toán
0 1.m
Chọn đáp án A.
Câu 134: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
93m x m
có nghim duy nht.
A.
3.m
B.
0.m
C.
3
.
3.
m
m

D.
3.m 
Li gii:
Phương trình có nghiệm duy nht
2
3
9 0 .
3
x
m
x

Chọn đáp án C.
Câu 135: Tìm tp nghim của phương trình
2 3 .xx
A.
1
;1 .
2



B.
1
; 1 .
2



C.
1
.
2



D.
1.
Li gii:
Ta có:
0
0
1
2 3 1.
23
1
23
2
x
x
x
x x x
xx
xx
x




Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Lưu ý: S dng MTCT và test đáp án!
Chọn đáp án D.
Câu 136: Tìm s nghim của phương trình
2
2 5 3 .xx
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii:
Ta có:
2
22
2
0
0
2 5 3 2.
4 5 9
4
x
x
x x x
xx
x



Lưu ý: S dng MTCT và test đáp án!
Chọn đáp án D.
Câu 137: Tìm điều kiện xác định của phương trình
1 3.xx
A.
1.x
B.
0.x
C.
1.x
D.
1 3.x
Li gii:
Điu kin:
1 0 1.xx
Chọn đáp án C.
Câu 138: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 3 1 2 7 0x m x m
hai
nghim trái du.
A.
1.m 
B.
1.m 
C.
7
.
2
m
D.
7
.
2
m
Li gii:
Yêu cu bài toán
7
2 2 7 0 2 7 0 .
2
m m m
Chọn đáp án C.
Câu 139: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
2 1 4 0x m x m
ít
nht mt nghim.
A.
.
B.
.
C.
0; .

D.
1; .

Li gii:
Điu kin:
.x
Đặt
2
.tx
Phương trình trở thành:
2
2 1 4 0.t m t m
(*)
Ta tìm điều kin ca tham s để phương trình vô nghim.
Phương trình đã cho nghiệm
Phương trình (*) hoặc nghim, hoc tt c các
nghiệm đều âm
V« nghiÖm
2
2
2
1 2 1 2
10
1 4 0
00
1 0,
00
00
0 0 1 0 0.
0 0 4 0
m
mm
mm
t t t t
S S m m
P P m








Vậy để phương trình có ít nht 1 nghim
0.m
Chọn đáp án C.
Câu 140: Điu kiện xác định của phương trình
1 3 2
24
x
x
x
x

Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2
.
0
x
x

B.
2
0.
3
2
x
x
x

C
2
.
3
2
x
x

D.
22
.
3
2
x
x

Li gii:
Điu kin:
2
2 4 0
33
3 2 0 2; \ 0 .
22
0
0
x
x
x x x
x
x







Chọn đáp án B.
Câu 141: Gi s
a
là nghim của phương trình
2
1 9 1.x x x
Khi đó,
2
4P a a
bng
A.
3.
B.
21.
C.
3.
D.
21.
Li gii:
Điu kin:
1.x
Ta có:
22
3
1 9 1 9 .
3
x
x x x x
x

Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là
2
3 3 4 3.x a P a a
Chọn đáp án A.
Câu 142: Cho phương trình
2
22
1 3 1 4 0.xx
S nghim của phương trình là
A.
2.
B.
4.
C.
0.
D.
3.
Li gii:
Điu kin:
.x
Đặt
2
1 1.tx
Phương trình trở thành:
lo¹i
nhËn
2
1
3 4 0 .
4
t
tt
t

Vi
22
3
4 : 1 4 3 .
3
x
t x x
x

Chọn đáp án A.
Câu 143: Giải phương trình:
2
6 9 2 1,x x x
ta được các nghim là
A.
4.
B.
4
2
.
3
C.
4
2
.
3
D.
2
.
3
Li gii:
Phương trình
2
2
2
2 1 0
6 9 2 1
6 9 2 1
x
x x x
x x x

2
1
1
2
4.
4
2
3 10 8 0
2
3
x
x
x
x
xx
x




Lưu ý: S dng MTCT và test đáp án!
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án A.
Câu 144: Cho phương trình
2
9
.
22
x
xx

Nếu
a
là nghim của phương trình thì
2
2T a a
bng
A.
12.
B.
15.
C.
10.
D.
3.
Li gii:
Điu kin:
2 0 2.xx
Phương trình
2
3
9.
3
x
x
x

Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có nghim là
2
3 3 3 3.x a T a a
Lưu ý: S dng MTCT và test đáp án!
Chọn đáp án D.
Câu 145: Gi
1
x
,
2
x
các nghim của phương trình
2
4 7 1 0xx
. Khi đó g trị ca biu thc
22
12
M x x
A.
41
16
M
. B.
41
64
M
. C.
57
16
M
. D.
81
64
M
.
Li gii:
Phương trình có
0
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,.xx
Theo định lí Viet:
12
12
7
4
.
1
4
xx
xx


Ta có:
2
22
1 2 1 2 1 2
57
2.
16
M x x x x x x
Chọn đáp án C.
Câu 146: Tng bình phương các nghiệm của phương trình
2
1 3 3 4 5 2 0x x x x
là
A.
17
. B.
4
. C.
16
. D.
8
.
Li gii:
Điu kin:
2
4 5 0.xx
Phương trình
22
4 3 4 5 1 0x x x x
(1)
Đặt
2
4 5 0,t x x
phương trình (1) trở thành:
nhËn
lo¹i
2
1
3 4 0 .
4
t
tt
t

Vi
22
1: 4 5 1 4 4 0 2.t x x x x x
(thỏa điều kin).
Chọn đáp án B.
Câu 147: Tng các nghim của phương trình
2 5 4xx
A.
3.
B.
7.
C.
10.
D.
10.
Li gii:
Ta có
2
4
2 5 4 2 5 4
2 5 8 16
x
x x x x
x x x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
2
4
4
7.
7
10 21 0
3
x
x
x
x
xx
x


Chọn đáp án B.
Câu 148: Phương trình
3 5 5 10 2 5x x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
5 2.xx
B.
5 5 2.xx
C.
22
5 5 2 .xx
D.
22
5 5 10 .xx
Li gii:
Ta có
3 5 5 10 2 5 5 5 5 2 5 2x x x x x x x
Chọn đáp án A.
Câu 149: Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
3 4 3 0.x x x
A.
1;3 .S
B.
.S 
C.
1.S
D.
3.S
Li gii:
2
2
3
3
3 4 3 0 3.
3
30
1
4 3 0
x
x
x x x x
x
x
x
xx



Chọn đáp án D.
Câu 150: Phương trình
22
3 1 1x x x
có bao nhiêu nghim?
A.
2
nghim. B.
3
nghim. C.
1
nghim. D. Vô nghim.
Li gii:
Điu kin:
2
1 0.x
Ta có:
2
2
3 1 1
11
xx
x

Phương trình
2
2
2
2
3 1 1
30
0.
0
11
xx
xx
x
x
x




Chọn đáp án C.
Câu 151: Điu kin của phương trình
7 3 1x
A.
3.x
B.
7
.
3
x
C.
7
.
3
x
D.
3
.
7
x
Li gii:
Điu kin:
7
7 3 0 .
3
xx
Chọn đáp án C.
Câu 152: Tìm s nghim của phương trình
2
1 2 2 6.x x x x
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Li gii:
Điu kin:
Ta có
2 2 2 2 2
1 2 2 6 2 2 6 2 8 0.xxx x x x x x x x x x
Đặt
2
, 0.t x x t
Phương trình trở thành
2
4
2 8 0 .
2
t
tt
tL

Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Vi
4,t
ta có
2 2 2
1 65
2
4 16 16 0
1 65
2
xx
x
x x x x
x


(thỏa điều kin).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Chọn đáp án A.
Câu 153: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
6 2 0x x m
hai nghim phân bit
12
;xx
sao
cho
1 2 1 2
4?x x x x
A.
2.m
B.
4.m 
C.
4.m
D.
2.m 
Li gii:
Phương trình có hai nghim
2
6 2 0 0 9 2 0 11x x m m m
(*)
Định lý Viet:
12
12
6
.
2
xx
x x m


Ta có:
1 2 1 2
4 6 2 4 4x x x x m m
(tha mãn (*)).
Chọn đáp án C.
Câu 154: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
4 5 10 0m x m
vô nghim?
A.
2.m
B.
2.m 
C.
2.m 
D.
2.m 
Li gii:
Phương trình đã cho vô nghim
2
2
2;2
40
4 5 10 0 2.
5 10 0
2
m
m
m x m m
m
m




Chọn đáp án B.
Câu 155: bao nhiêu giá tr nguyên ca
5;5m



để phương trình
42
4 2 1 0x x m
4 nghim
phân bit?
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Đặt
2
0.tx
Phương trình trở thành:
2
4 2 1 0t t m
(*)
Yêu cu bài toán
Phương trình (*) có hai nghiệm
12
,tt
tha mãn
12
0 3 2 0
13
0 0 4 0 ; .
22
0 2 1 0
m
t t S m
Pm








Do
13
;
22
m




m
nên
Chọn đáp án C.
Câu 156: Phương trình
0ax b
(vi
,ab
các hng s cho trước) nghiệm trong trường hp nào
ới đây?
A.
0;ab
tùy ý. B.
0; 0.ab
C.
0; 0.ab
D.
0; 0.ab
Li gii:
Phương trình
0ax b
vô nghim khi
0a
0.b
Chọn đáp án B.
Câu 157: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
20x 
B.
2
3 3 2 0x x x
2
3 2 0.xx
C.
2
1
1
1
x
x
2
1 1.xx
D.
2
11
1
11
x
xx

2
1.x
Li gii:
Ta có
220 xx 
2
2.40 xx 
Do đó hai phương trình
20x 
2
40x 
tương đương.
B sai vì
3x
nghim của phương trình
2
3 3 2 0x x x
nhưng không phi là nghim
của phương trình
2
3 2 0.xx
C sai
1x 
nghim của phương trình
2
11xx
nhưng không phải nghim ca
phương trình
2
1
1
1
x
x
(không thỏa điều kin có nghim của phương trình).
D sai
1x
nghim của phương trình
2
1x
nhưng không phải nghim của phương
trình
2
11
1
11
x
xx

(không thỏa điều kin có nghim của phương trình).
Chọn đáp án A.
Câu 158: Phương trình
2
6 4 3m x x m
vô nghim thì giá tr ca tham s
m
bng
A.
2.m 
B.
2.m 
C.
2.m
D.
2.m 
Li gii:
Ta có:
22
6 4 3 4 3 6m x x m m x m
Phương trình vô nghiệm khi
2
2;2
40
2.
3 6 0
2
m
m
m
m
m






Chọn đáp án C.
Câu 159: Phương trình
2
56xx
có tp hp nghim là
A.
0; 5 .S 
B.
1; 6 .S 
C.
2; 3 .S
D.
6.S 
Li gii:
Ta có:
2
1
5 6 0 .
6
m
xx
m

Chọn đáp án B.
Câu 160: Tìm điều kin xác định của phương trình
2
1
9.
3
x
x

A.
3x 
hoc
0.x
B.
3x 
hoc
3.x
C.
3 3.x
D.
3x 
hoc
3.x
Li gii:
Điu kin:
2
3
3
90
.
3
3
30
3
x
x
x
x
x
x
x







Chọn đáp án B.
Câu 161: Ký hiu
S
là tp hp nghim của phương trình
2 1 1.xx
Tìm
.S
A.
0.S
B.
0;4 .S
C.
4.S
D.
.S
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có




2
2
1
10
1
2 1 1 4.
0
2 1 2 1
2 1 1
4
x
x
x
x x x
x
x x x
xx
x
Chọn đáp án C.
Câu 162: Phương trình
11xx
có tp hp nghim là
A.
;1 .S 
B.
1.S
C.
1; .S

D.
;1 .S

Li gii:
Ta có:
1 1 1 0 1.x x x x
Chọn đáp án D.
Câu 163: S nghim của phương trình
2
11
2
11
xx
xx

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Điu kin:
1x 
.
2
0
20
2
x
PT x x
x

.
Kết hợp điều kiện, ta được phương trình có nghiệm
0.x
Chọn đáp án B.
Câu 164: Gi
n
s các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 4mx m x m
vô nghim. Thế thì
n
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Li gii:
Ta có:
22
2 2 4 2 4 2mx m x m m m x m
(1)
2
0
0 2 0 .
1
2
m
a m m
m
Vi
0,m
PT (1) tr thành
02x
PT vô nghim.
Vi
1
,
2
m
PT (1) tr thành
00x 
PT vô s nghim.
Chọn đáp án B.
Câu 165: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
2 2 3 0mx m x m
2
nghim phân bit?
A.
4.m
B.
4.m
C.
4m
0.m
D.
0.m
Li gii:
Yêu cu bài toán
2
0
0
.
4
2 3 0
m
m
m
m m m


Chọn đáp án C.
Câu 166: Phương trình
42
1 2 0x m x m
có hai nghim phân bit khi và ch khi?
A.
2.m
B.
2m
hoc
3.m
C.
1.m
D.
2.m
Li gii:
Đặt
2
0tx
. PT
2
01 2t t mm 
(*)
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Yêu cu bài toán
PT (*) hai nghim trái du hoc nghiệm kép dương
2
20
.0
2
0
1 4 2 0
.
3
1
0
0
2
2
m
ac
m
mm
m
b
m
a






Chọn đáp án B.
Câu 167: S nghim của phương trình
42
2 5 5 7 1 2 0xx
A.
0.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Đặt
2
0tx
. PT
2
2 5 5 7 1 2 0tt
(*)
. 2 5 .7 1 2 0ac
nên (*) có hai nghim trái du.
Vậy phương trình
42
2 5 5 7 1 2 0xx
có hai nghim.
Chọn đáp án D.
Câu 168: Gi
12
,xx
các nghim của phương trình
2
4 7 1 0.xx
Khi đó giá trị ca biu thc
22
12
M x x
A.
41
.
16
M
B.
41
.
64
M
C.
57
.
16
M
D.
81
.
64
M
Li gii:
Ta có:
2
2
22
1 2 1 2 1 2
7 1 57
22
4 4 16
M x x x x x x
Chọn đáp án C.
Câu 169: S nghiệm nguyên dương của phương trình
13xx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
3
1 3 5
1 6 9
x
x x x
x x x
Chọn đáp án B.
Câu 170: Phương trình
2
2 3 5x x x
có tng các nghim nguyên là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
2
2
2
1 33
2
5
1 33
2 3 5
2 3 5
2
2 3 5
2
1
x
x
x x x
x x x
x
x x x
x
x





.
Nên tng các nghim nguyên bng
3.
Chọn đáp án B.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 171: Điu kiện xác định của phương trình
2
42
1
3
x
x
x
A.
4; .x 
B.
4;3 \ 1 .x
C.
;3 .x 
D.
\1x
Li gii:
Điu kin:
2
40
4
1 0 1.
3 0 3
x
x
xx
xx




Chọn đáp án B.
Câu 172: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
2 3 0x x m
có nghim
0;4x


A.
;5m

. B.
4; 3 .m


C.
4;5 .m



D.
3;m

.
Li gii:
Ta có:
22
2 3 0 2 3 .x x m m x x f x
0;4 0;4
1 4; 4 5
xx
Min f x f Max f x f
 
.
Vậy để phương trình
2
2 3 0x x m
có nghim
0;4x


thì
4 5.m
Chọn đáp án C.
Câu 173: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
1 3 3 4 5 2 0x x x x
A.
17.
B.
4.
C.
16.
D.
8.
Li gii:
Đặt
2
4 5 0t x x
.
Ta có: PT
2
4
3 4 0
1
tl
tt
t

.
Vi
22
1 4 5 1 4 4 0 2.t x x x x x
Chọn đáp án B.
Câu 174: Vi giá tr nào ca tham s
m
để phương trình
22
2 1 3 4 0x m x m m
hai nghim
phân bit tho
22
12
20.xx
A.
4m
hoc
3.m 
B.
4.m
C.
3.m 
D.
3.m
Li gii:
Điu kin :
2
2
1 3 4 0 3m m m m
.
Theo đề, ta có
2
22
1 2 1 2 1 2
20 2 20x x x x x x
2
2
3
4 1 2 3 4 20 .
4
Vi et
m
m m m
m

Chọn đáp án B.
Câu 175: Phương trình
2
1 2 3 0m x x
có hai nghim trái dấu, khi đó giá trị ca
m
A.
3.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Li gii:
Yêu cu bài toán
3 1 0 1.mm
Chọn đáp án D.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 176: Phương trình
2
4 7 2 8 0x x x
có bao nhiêu nghim?
A. 1 nghim. B. 2 nghim. C. 3 nghim. D. vô nghim.
Li gii:
Điu kin:
2
7 0 7 7.xx
PT
22
2
2
40
4
4
4 7 2 8 0 4 7 2 0
74
3
72
x
x
x
x x x x x
x
x
x




(tha)
Vậy, phương trình có 3 nghiệm.
Chọn đáp án C.
Câu 177: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
2 2 2x x m x
có nghim.
A.
25
.
8
m 
B.
25
.
4
m 
C.
0.m
D.
3.m
Li gii:
Ta có:

2
22
20
2 2 2
2 2 4 4
x
x x m x
x x m x x



2
2
2
2
3 4 2 *
3 2 4 0
x
x
x x m
x x m
Xét hàm s
2
34y x x
có bng biến thiên:
YCBT
*
có nghim
2x
3.26mm 
Chọn đáp án D.
Câu 178: Tìm giá tr ca
m
để phương trình
2
3 2 0x x m
có hai nghim âm phân bit.
A.
2 1.m
B.
2 2.m
C.
1
2.
4
m
D.
1
1.
2
m
Li gii:
YCBT
2
9 4 2 0
0
1
1
0 3 0 .
4
4
2
0 2 0
m
m
m
S
m
Pm



Chọn đáp án C.
Câu 179: Để giải phương trình
2 2 3 1 .xx
Mt hc sinh giải như sau:
c 1: Bình phương hai vế:
22
1 4 4 4 12 9 2x x x x
c 2:
2
32 8 5 0 3x x
x

3
2
2

y
6

Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
c 3:
1
3.
5
3
x
x
c 4: Vậy phương trình
1
có hai nghim
1
1x
2
5
.
3
x
Biết bài gii trên sai. Cách gii trên sai bắt đu t c nào?
A. Bước 1. B. Bước 4. C. Bước 2. D. Bưc 3.
Li gii:
Do bước 1 biến đổi đưa về phương trình hệ qu nên khi giải đượcnghim c 3, ta cn th
li nghim mi kết lun nghim ca phương trình.
Chọn đáp án B.
Câu 180: Cho phương trình
2
1 0 1x x x m
ba nghim
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3
2.xxx
Khi đó, giá trị ca
m
A.
0.m
B.
1
.
4
m
C.
1
.
4
m
D.
1
.
4
m
Li gii:
2
1
1
0*
x
x x m
Phương trình
1
có 3 nghiệm khi phương trình
*
có nghim
1
1 4 0 .
4
mm
Khi đó,
*
có hai nghim
12
,xx
. Theo h thc Vi-et, ta có
12
12
1
.
xx
x x m
Ta có
2
2 2 2 1
1 2 3 1 2 1 2 3
1 2 1 2 02 2 2 mmx x x x x x x x
(tha)
Chọn đáp án A.
Câu 181: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cnh góc vuông lên
2cm
thì diện tích tam giác tăng
thêm
2
17 .cm
Nếu gim các cạnh góc vuông đi
3cm
1cm
thì din tích gim
2
11 .cm
Tính
din tích của tam giác ban đu.
A.
2
50 .cm
B.
2
25 .cm
C.
2
50 5 .cm
D.
2
50 2 .cm
Li gii:
Gi s hai cnh góc vuông ca tam giác vuông là
,.xcm y cm
Ta có
15
11
2 2 17 1
22
xyx y xy
3 25
11
3 1 11 2
22
xyx y xy
T
1 , 2
ta được h phương trình
2
15
3 25
10
1
25 .
5
2
xy
xy
x
S xy cm
y





Chọn đáp án B.
Câu 182: Khi phương trình
2
1 2 3 0x m x m
hai nghim
12
,,xx
tìm h thc gia
12
,xx
độc
lập đối vi
.m
A.
1 2 1 2
2 5.x x x x
B.
1 2 1 2
2 5.x x x x
C.
1 2 1 2
2 5.x x x x
D.
1 2 1 2
2 5.x x x x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Khi phương trình có hai nghim
12
,,xx
theo h thc Vi-ét, ta có
1 2 1 2
12
2 2 1 2 2 2 1 2
12
11
1
2 1 3 2 5
23
m x x m x x
x x m
x x x x x x x x
x x m





Chọn đáp án B.
Câu 183: Giá tr ca
m
để phương trình
2
1 3 0x m x m
hai nghim
12
,xx
tha
22
12
xx
đạt
giá tr nh nht là
A.
0.m
B.
2.m
C.
2.m 
D.
7.m
Li gii:
Để phương trình có hai nghiệm
2
0 1 4 3 0mm
2
2
6 13 0 3 4 0, .m m m m
Lúc đó:
2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 1 2 3 4 7 2 3 3T x x x x x x m m m m m
min
3T
khi
2.m
Chọn đáp án B.
Câu 184: Tìm giá tr ca tham s
m
để hai phương trình
20x 
22
3 2 2 0m x x m x
tương
đương.
A.
1.m
B.
1.m 
C.
1.m 
D.
2.m
Li gii:
2.20 xx 
2 2 2
2 1.2 3.2 2 . 2 2 0 2 0mmmm
Th li:
2
1 4 4 0 2m x x x
(tha)
2
0
1 2 0
2
x
m x x
x

(không tha)
Chọn đáp án A.
Câu 185: Tìm tt c các s thc
m
để phương trình
22
2 4 1 0x x m
hai nghim phân bit hai
nghiệm đó nhỏ hơn
2.
A.
1 1.m
B.
1 1.m
C.
0 1.m
D.
0 1.m
Li gii:
Phương trình có hai nghim phân bit
12
,2xx







1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
00
44
2 2 0 2 4 0
x x x x
x x x x x x
2
2
2
1 1 1.
4 2 1 0
2 4 0
1 2.2 4 0
mm
m
m

Chọn đáp án A.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 186: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1x
x m x m

có nghim.
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Li gii:
Điu kiện để phương trình có nghĩa là
.xm
Phương trình
1.x
Để phương trình có nghiệm thì
1 m
hay
1.m
Chọn đáp án D.
Câu 187: Cho phương trình
2
2 1 3 0x m x m
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương
trình có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn

12
1xx
.
A.
3m
. B.
9m
. C.
6m
. D.

3
9
m
m
.
Li gii:
Xét phương trình:
2
2 1 3 0x m x m
.
2
2
1 8 3 6 23m m m m
.
Phương trình có hai nghim phân bit
0*
.
Vi
m
tha mãn
*
, gi
12
,xx
là hai nghim của PT. Khi đó:

12
12
1
2
3
2
m
xx
m
xx
.




2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
13
1 1 4 1 4 1
22
mm
x x x x x x x x

2
3
6 27 0
9
m
mm
m
tha mãn
*
.
Chọn đáp án D.
Câu 188: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hương trình
2
23x x m
2
nghim phân bit.
A.
4m 
. B.
3m 
.
C.
43m
. D.
4m 
hoc
3m 
.
Li gii:
Đặt
0tx
, phương trình
22
2 3 2 3 0 *x x m t t m
Để phương trình hai nghiệm phân bit
*
nghiệm dương duy nhất hoc hai
nghim trái du
*
04
0 3 0 3
m
P m m
.
Chọn đáp án D.
Câu 189: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình:
2
2
11
2 1 2 0x m x m
x
x
nghim.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
33
44
m
. B.
3
4
m
. C.
3
4
m 
. D.
3
2
1
2
m
m

.
Li gii:
Điu kin
0x
Đặt
1 1 1
2t x t x x
x x x
suy ra
2t 
hoc
2t
. Phương trình đã cho tr thành
2
2 1 2 0t mt m
, phương trình này luôn hai nghiệm
1
1t
;
2
21tm
. Theo yêu cu
bài toán ta suy ra
2 1 2
2 1 2
m
m

3
2
1
2
m
m

.
Chọn đáp án D.
Câu 190: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
k
đ phương trình
2
1 2 0x x x k
có ba
nghim phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm âm.
A.
1; .
B.
;1 .
C.
0;1 .
D.
0;1 .
Li gii:
Phương trình
2
1
.
20
x
g x x x k
Để phương trình ba nghim phân bit trong đó có đúng hai nghim âm thì phương trình
0gx
có hai nghim âm phân bit.
Yêu cu bài toán





0
4 4 0
0 2 0 0 1.
0
0
g
g
g
k
Sk
k
P
Chọn đáp án D.
Câu 191: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ đưng thng
1y 
ct đồ th hàm s
m
C
:
42
3 2 3y x m x m
ti bn đim phân biệt đều có hoành độ nh hơn 2.
A.
1
;1 \ 0 .
2



B.
1
;2 \ 0 .
3



C.
1
;1 \ 0 .
3



D.
1
;1 .
3



Li gii:
TXĐ:
D
Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
và đường thng
1y 
là:
42
3 2 3 1x m x m
Đặt
2
0t x t
, phương trình trở thành
2
1
3 2 3 1 0
31
t
t m t m
tm

Yêu cầu bài toán tương đương
0 3 1 4
1
;1 \ 0 .
3 1 1
3
m
m
m




Chọn đáp án C.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 192: Cho
;xy
là nghim ca h
33
3 2 13
xy
xy

.Tính giá tr ca biu thc
xy
A.
1
. B.
1
. C.
6
. D.
5
.
Li gii:
H phương trình đã cho có hai nghiệm:
3, 2xy
. Vy
5xy
.
Chọn đáp án D.
Câu 193: Biết h phương trình
3
2 1 2
2 3 6
xyz
xy
x y z
có nghim duy nht
0 0 0
; ; ,xyz
tính
0 0 0
2.x y z
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Li gii:
Ta có:
0
0 0 0 0
0
1
31
2 1 2 1 1 2 2.
2 3 6 1
1
x
x y z x
x y y y x y z
x y z z
z


Chọn đáp án C.
Câu 194: Tìm s nghim ca h phương trình
21
.
2
xy
xy


A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Li gii:
Ta có:
2 1 1
.
21
x y x
x y y





Do
1y 
vô nghim theo
y
nên h đã cho vô nghiệm.
Chọn đáp án A.
Câu 195: Biết h phương trình
2
2 2 3 0
3 1 0
x y x
xy
hai nghim
11
;xy
22
;.xy
Tính giá tr ca
biu thc
22
1 2 2 2
.T x x y y
A.
340.T
B.
221.T
C.
212.T
D.
450.T
Li gii:
Xét h phương trình
2
2 2 3 0 1
.
3 1 0 2
x y x
xy
T
312 yx
thế vào
1
ta được:
22
1
2 3 1 2 3 0 4 5 0 .
5
x
x
x x x x
x


Vi
2.1 yx 
Vi
16.5 yx 
Vy
2 2 2 2
1 2 2 2
1 5 2 16 212.x x y y
Chọn đáp án C.
Câu 196: Tìm tt c các giá tr ca tham s
k
để h phương trình
2
52
xy
x y k

nghim
;xy
vi
0.x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0.k
B.
0.k
C.
5
.
2
k
D.
5
.
2
k
Li gii:
2
2
5
25
2 5 2
52
2
yx
xy
x k x k
x x k
x y k



.
Để h có nghim
0x
0k
.
Chọn đáp án A.
Câu 197: H phương trình
1 2 3
22
mx m y m
xy

nghim duy nht
00
;xy
tha mãn
00
3xy
khi
0
.mm
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
3; 1 .m
B.
0
1;1 .m 
C.
0
1;3 .m
D.
0
3;5 .m
Li gii:
Xét h phương trình
1 2 3 1
.
2 2 2
mx m y m
xy

T
222 xy
thế vào
1
ta được:
2 2 1 2 3 3 1 3 3 .m y m y m m y
Vi
1
,
3
m
phương trình
3
vô nghim.
Vi
1
,
3
m
ta có
2.
3 3 6 8
2.
3 1 3 1 3 1
x
m
y
m m m

Theo gi thiết ta có
6 11 9 3
6 8 3 8
3 3; 1 .
3 1 3 1 3
m m m
m
mm


Chọn đáp án A.
Câu 198: Tìm giá tr ca tham s thc
a
để h phương trình
2 3 1
10
x y a
a x ay
nghim duy nht
;xy
tha mãn
22
xy
đạt giá tr nh nht.
A.
1
.
2
a
B.
1
.
2
a 
C.
1.a
D.
2.a 
Li gii:
TH 1: Xét
0.a
H tr thành
2 1 1
1.
00
x y y
P
xx




TH 2: Xét
0.a
H
2
2
10
23
.
10
3 1 3
a x ay
ax ay a a
a x ay
a x a a



Xét phương trình:
2
3 1 3a x a a
(*)
+) Vi
1
3
a
(*) nghiệm đúng với mi
x
nên h nghim dng
0
;ty
vi
t
nên
P
không tn ti giá tr nh nht.
+) Vi
1
3
a 
thì (*)
1x a y a
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Lúc đó:
2
2
2 2 2 2
1 1 1
1 2 2 1 2 .
2 2 2
P x y a a a a a



T 2 TH, ta suy ra
min
1
2
P
đạt được khi
1
.
2
a 
Chọn đáp án B.
Câu 199: Mt công ty taxi
85
xe ch khách gm hai loi, xe ch
4
khách xe ch
7
khách. Dùng
tt c s xe đó, tối đa công ty chở mt lần được
445
khách. Gi
x
s xe loi xe ch
4
khách, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
30;45 .x
B.
45;65 .x
C.
20;40 .x
D.
60;75 .x
Li gii:
Gi
,xy
lần lượt là s xe ch
4
khách và xe ch
7
khách (
,xy
).
T gi thiết ta có:
85 50
45;65 .
4 7 445 35
x y x
x
x y y



Chọn đáp án B.
Câu 200: Mt mảnh vườn hình ch nht hai kích thước
40m
60m
. Cn to ra mt lối đi xung
quanh mảnh vườn chiu rộng như nhau sao cho diện tích còn li
2
1500m
(hình v bên).
Hi chiu rng ca lối đi là bao nhiêu?
A.
5m
. B.
45m
. C.
4m
. D.
9m
.
Ligii:
Cách 1:
Gi s chiu rng ca mảnh vườn còn li là
( 0)xx
chiu dài là
1500
x
Gi s chiu rng lối đi là
(0 40)yy
Chiu rng mảnh vườn:
2 40xy
Chiu dài mảnh vườn:
1500
2 60y
x

Ta có:
2
40 2
2 40
40 2 30
5
1500
4 200 900 0 5
2 60
45( )
xy
xy
x y x
y
y y y
y
yl
x



Vy chiu rng ca lối đi là
5
m.
Cách 2: Th các đáp án để tìm chiu dài, rng ca mảnh vườn t đó kiểm tra din tích còn li
ca mảnh vườn. Tìm được đáp án A là đáp án đúng.
Chọn đáp án A.
Câu 201: mt hi ch vào cửa được bán ra vi giá
12
nghìn đồng cho tr em
45
nghìn đồng
cho người ln. Trong mt ngày
5700
người khách tham quan hi ch ban t chc thu
đưc
117900
nghìn đồng. Hỏi có bao nhiêu người ln và tr em vào tham quan hi ch ngày
hôm đó?
A.
4000
tr em,
1500
người ln. B.
4200
tr em,
1500
người ln.
2
1500m
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C.
4200
tr em,
1550
người ln. D.
4000
tr em,
1600
người ln.
Li gii:
Gi s s tr em tham quan hi ch là:
(0 5700)xx
, s người ln tham quan hi ch
là:
(0 5700)yy
Ta có:
12000. 45000. 117900000 4200
5700 1500
x y x
x y y



Chọn đáp án D.
Câu 202: Mt công ty vn ti d đnh dùng loi xe lớn để ch 20 tn lương thực theo mt hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe ln nên phi thay bng loi xe có trng ti nh hơn
1 tấn. Để đảm bo thời gian đã hợp đồng, công ty phi dùng mt s ng xe nhiều hơn số xe
d đnh là 1 xe. Hi trng ti ca mi xe nhbao nhiêu tn (gi thiết các xe ch lương thực
đúng với trng ti ca xe)?
A. 3 tn. B. 3,5 tn. C. 4 tn. D. 4,5 tn.
Li gii:
Gi
x
(tn)
0x
là trng ti ca xe nhỏ. Khi đó trọng ti ca xe ln là
1x
(tn).
S xe nh cn dùng:
20
x
(xe).
S xe ln cn dùng:
20
1x
(xe).
Theo gi thiết ta có
2
20 1 20
4
20 20
1 1 20 0 .
5
1
x x x x
x
xx
xL
xx

Vy trng ti ca xe nh
4
tn.
Chọn đáp án C.
Câu 203: Mt ngn hải đăng đt ti v t
A
cách b bin mt khong cách
4.AB km
Trên b bin
mt cái kho v trí
C
sao cho
7.BC km
Người canh hải đăng thể chèo thuyn t
A
đến điểm
M
trên b bin vi vn tc
3/km h
rồi đi bộ đến
C
vi vn tc
5/km h
(như
hình v).
4
km
7
km
M
C
B
A
Tính khong cách gia
B
M
để thời gian người đó đến kho là
148
phút.
A.
2,8 .BM km
B.
4.BM km
C.
3.BM km
D.
4,2 .BM km
Li gii:
Đặt
, 0 7.BM x km x
Ta có:
2
16AM x km
7.BM x km
Thời gian để người
canh hải đăng di chuyển t
A
đến
C
2
16 7
35
xx
(gi).
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có phương trình:
2
2
2
2
16
16 7 140
3
5 16 16 3 3.
3 5 60
25 16 16 3
x
xx
x x x
xx


Vy
3.BM km
Chọn đáp án C.
Câu 204: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng đ dài.
B. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng.
C. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 205: Cho hai điểm
,DE
phân biệt. Vectơ có điểm đầu là
D
, điểm cui là
E
đưc kí hiu là
A.
DE
. B.
DE
. C.
ED
. D.
DE
.
Câu 206: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu
G
là trng tâm tam giác
ABC
thì
3 , .MA MB MC MG M
B. Nếu ba điểm phân bit
,,A B C
thng hàng thì
.AB BC AC
C. Nếu
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
thì
0.MA MB
D. Nếu
ABCD
là hình bình hành t
.CB CD AC
Li gii:
Mệnh đề: “Nếu ba điểm phân bit
,,A B C
thng hàng thì
.AB BC AC
”chỉ đúng khi
B
nm gia
,.AC
Vy B sai.
Chọn đáp án B.
Câu 207: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bng nhau.
B. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bng nhau.
C. Hai vectơ (khác vectơ
0
) cùng phương thì có giá song song với nhau.
D. Vectơ có độ dài bằng 0 là vectơ
0.
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 208: Cho bốn điểm bt kì
, , , .A B C O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.OA CA CO
B.
.AB AC BC
C.
.AB OA OB
D.
.OA BO BA
Li gii:
Ta có:
.CA CO CA OC OC CA OA
Chọn đáp án A.
Câu 209: Cho 4 điểm bt k
, , ,A B C O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
OA CA CO
. B.
0BC AC AB
. C.
BA OB OA
. D.
OA OB BA
.
Li gii:
Ta có:
( ) 0BC AC AB BC AC AB BC BC
.
Chọn đáp án B.
Câu 210: Có bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cui là các đỉnh ca
ABC
cho trước?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
12.
B.
3.
C.
6.
D.
9.
Câu 211: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.BO OD
B.
C.
 .AB CD
D.
Li gii:
O
D
C
B
A
Chọn đáp án D.
Câu 212: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Xét các khẳng định sau:
(1):
(2):
;BO DO
(3):
(4):
AD BC
Trong các khẳng định trên, s khẳng định đúng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
O
D
C
B
A
Các khẳng định (1), (3) và (4) là các khẳng định đúng.
Chọn đáp án C.
Câu 213: Cho hình bình hành
ABCD
vi tâm
.I
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0IA IC
. B.
AB DC
. C.
AC BD
. D.
AB AD AC
.
Li gii:
I
A
B
D
C
AC
BD
không cùng phương nên
AC BD
sai.
Chọn đáp án C.
Câu 214: Cho hình bình hành
ABCD
và tâm
O
của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
0OA OB OC OD
. B.
AC AB AD
.
C.
BA BC DA DC
. D.
AB CD AB CB
.
Li gii:
Xét các đáp án:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
O
C
A
B
D
Đáp án. A. Ta có
0.OA OB OC OD OA OC OB OD
Đáp án. B. Ta có
AB AD AC
(quy tc hình bình hành).
Đáp án. C. Ta có
BA BC BD BD
DA DC DB BD
.
Đáp án. D. Do
.CD CB AB CD AB CB
Chọn đáp án D.
Câu 215: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ bng
OC
điểm đầu điểm cui các
đỉnh ca lc giác
ABCDEF
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii:
O
F
E
D
C
B
A
Đó là các vectơ:
,AB ED
.
Chọn đáp án A.
Câu 216: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
.O
Vectơ đối ca
AF
là vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
.OE
B.
.EB
C.
.DC
D.
.BO
Li gii:
O
F
E
D
C
B
A
Chọn đáp án C.
Câu 217: Cho lục giác đều
ABCDEF
O
là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
0OA OC OE
. B.
BC FE AD
.
C.
OA OB OC EB
.
D.
0AB CD FE
.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A
B
F
O
C
E
D
Ta có:
20AB CD FE AB BO AO AO
.
Chọn đáp án D.
Câu 218: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
phân biệt. Khi đó,
AB DC BC AD
bằng vectơ nào sau đây?
A.
0
. B.
BD
. C.
AC
. D.
2DC
.
Li gii:
Ta có:
0AB DC BC AD AB BC AD DC AC AC
.
Chọn đáp án A.
Câu 219: Cho bốn điểm
M
,
N
,
P
,
Q
bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
NP MN QP MQ
. B.
PQ NP MQ MN
.
C.
NM QP NP MQ
. D.
MN PQ NP MQ
.
Li gii:
Ta có
NP MN QP MQ NP QP MQ MN NP PQ NQ NQ NQ
(luôn đúng).
Chọn đáp án A.
Câu 220: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
BM
và trng tâm
G
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
3
BG BA BC
. B.
1
3
BG BA BC
. C.
BG BA BC
. D.
1
2
BG BA BC
.
Li gii:
Theo tính cht trng tâm, ta có:
2
3
BG BM
2
3
BG BM
21
.
32
BA BC
(Vì
M
là trung điểm ca
AC
)
1
3
BA BC
.
Chọn đáp án B.
Câu 221: Cho t giác
ABCD
tâm
.O
Gi
,GG
lần lượt trng tâm ca các tam giác
OAB
.OCD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
GG AC BD

B.
2
.
2
GG AC BD

C.
3.GG AC BD

D.
1
.
3
GG AC BD

Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
M'
M
G'
G
A
B
C
D
O
Gi
,MM
lần lượt là trung điểm
,.AB C D
Ta có:
2 2 2 1 2 1
..
3 3 3 2 3 2
GG OG OG OM OM OC OD OA OB
1 1 1
.
3 3 3
OC OA OD OB AC BD
Chọn đáp án D.
Câu 222: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương với nhau?
A.
2ab
3.ab
B.
32ab
2 3 .ab
C.
2ab
2 4 .ab
D.
ab
.ab
Câu 223: Ba đường trung tuyến
,,AM BN C P
đồng quy ti
.G
Hỏi vectơ
AM BN CP
bằng vectơ nào
sau đây?
A.
0.
B.
3.MG NG GP
C.
1
.
2
AB BC AC
D.
3
.
2
GA GB GC
Li gii:
G
P
N
C
A
B
M
Ta có:
1 1 1
2 2 2
AM BN CP AB AC BA BC CA CB
1
0.
2
AB BA AC CA BC CB
Chọn đáp án A.
Câu 224: Cho tam giác
ABC
cân ti
,A
đưng cao
.AH
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AB AC AH
B.
0.HA HB HC
C.
0.HB HC
D.
.AB AC
Câu 225: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3 2 0.GA GB GC
B.
0.GA GB GC
C.
2 3 0.GA GB GC
D.
0.AG BG GC
Li gii:
Theo tính cht trng tâm của tam giác ta có đẳng thức vectơ
0.GA GB GC
Chọn đáp án B.
Câu 226: Gi
M
là trung điểm của đoạn
AB
. Khẳng định nào sau đây sai?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0MA MB
. B.

1
2
MA AB
. C.
MA MB
. D.
2AB MB
.
Li gii:
M
là trung điểm
AB
thì
MA MB
.
Chọn đáp án C.
Câu 227: Cho
a
là một vectơ khác
0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2 .aa
B.
2a
cùng phương với
.a
C.
2a
cùng hướng vi
.a
D.
2a
cùng hướng vi
.a
Li gii:
2a
ngược hướng vi
.a
Vy C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 228: Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
và s thc
0.k
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
b
kb
cùng phương. B.
a
3a
ngược hướng.
C.
.ka k a
. D.
k a b ka kb
.
Li gii:
Da vào tính cht ca tính một vectơ với mt số, thì A,B,D đều đúng.
Chọn đáp án C.
Câu 229: Cho ba điểm
,,A B M
tha mãn
3AB AM
như hình vẽ sau:
M
A
B
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.MB MA
B.
3.AB MA
C.
3.AB MB
D.
2.MB AM
Câu 230: Cho ba điểm thng hàng
,,A B C
được xác định như hình vẽ bên dưới:
B
C
A
Khi đó, đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
3.AB BC
B.
2.AB CB
C.
3.AB AC
D.
4.AB CB
Li gii:
AB
CB
cùng hướng;
nên
4.AB CB
Chọn đáp án D.
Câu 231: Cho tam giác
ABC
, gi
M
trung điểm ca
BC
G
trng tâm ca tam giác
ABC
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2GB GC GM
. B.
2GB GC GA
. C.
2AB AC AG
. D.
GA GB GC
.
Li gii:
Do
M
là trung điểm ca
BC
nên A là đáp án đúng.
Chọn đáp án A.
Câu 232: Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Đẳng thc nào
sau đây đúng?
A.
MA MB
. B.
AB AC
. C.
. D.
2BC MN
.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
N
M
C
B
A
Ta có
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
. Do đó
2 2 .BC MN BC MN 
Chọn đáp án D.
Câu 233: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
.
2
AB BO CA
B.
2.BA BC BO
C.
2.AC DB AB
D.
1
.
2
OA OB DA
Li gii:
O
D
C
B
A
F
1
2
AB BO AO CA
loi A.
2BA BC BD BO
loi B
2 2 2 2AC DB AO OB AO OB AB
Loi C
2.OA OB OF DA
Chọn đáp án D.
Câu 234: Cho
,ABC
gi
2 3 .x MA MB MC
Tìm khẳng định đúng.
A.
2.x BA BC
B.
2.x BA BC
C.
2.x BA CB
D.
2.x BC AB
Li gii:
Ta có:
2 3 2 2 2 .x MA MB MC MA MB MC MB BA BC BC AB
Chọn đáp án D.
Câu 235: Cho t giác
ABCD
đẳng thc
AC CD k DC CB BA
xy ra khi và ch khi giá tr ca
k
A.
1k
. B.
1k 
. C.
1k 
. D.
k
tùy ý.
Li gii:
1AC CD k DC CB BA AD kDA k
Chọn đáp án B.
Câu 236: Cho hình thang
,ABCD
có đáy
, 3 .AB CD AB
Cho biết
 ,AC DB kAB
hãy tìm
.k
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
N
M
3a
a
D
C
B
A
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AD BC
và đặt
3.AB a CD a
Ta có
22AC DB AM MN NC DM MN NB AM DM MN NB NC MN
2MN
cùng hướng vi
AB
và có độ dài
2 2 4 4 .
2
AB CD
MN a AB
Suy ra
24AC DB MN AB
Chọn đáp án C.
Câu 237: Cho tam giác
ABC
đều cnh
2.a
Tính độ dài của vectơ
.AB AC
A.
4.a
B.
3.a
C.
2.a
D.
2 3.a
Li gii:
H
C
B
A
Gi
H
là trung điểm
.BC
Ta có:
32
2 2 2 2. 2 3 .
2
a
AB AC AH AB AC AH AH a
Chọn đáp án D.
Câu 238: Cho tam giác
ABC
đều và có cnh bng
,a
I
là trung điểm
.BC
Giá tr
AB AI
bng
A.
3
.
2
a
B.
13
.
4
a
C.
13
.
2
a
D.
3
.
4
a
Li gii:
a
K
I
A
B
C
Gi
K
là trung điểm
.BI
Ta có:
2
2
22
3 13
2 2 2 2 .
2 4 2
a a a
AB AI AK AK AI KI







Chọn đáp án C.
Câu 239: Cho hình vuông
ABCD
cnh
,a
tâm
.O
Khi đó,
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
.
2
a
D.
2.a
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Ta
.OA BO CO OB CB CB a
Chọn đáp án A.
O
D
a
C
B
A
Câu 240: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh bng
a
và góc
A
bng
60
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
3
2
a
OA
. B.
OA a
. C.
OA OB
. D.
2
2
a
OA
.
Li gii:
a
a
O
C
D
B
A
Ta có:

3
2
a
OA OA
(vì tam giác
ABD
là tam giác đều có đường cao
OA
).
Chọn đáp án A.
Câu 241: Cho hình ch nht
ABCD
5, 12.AB BC
Độ dài của véctơ
AC
bng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
13
.
Li gii:
Ta có:
22
25 144 13.AC AC AB AD
Chọn đáp án D.
Câu 242: Cho hình thang
ABCD
AB CD
.Cho
2,AB a CD a
,
O
trung đim ca
AD
.Tính độ dài
vec tơ
.OB OC
A.
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Li gii:
E
O
C
D
B
A
Theo cách dựng như hình vẽ, ta có
OB OC OE
1
23
2
OE AB CD AB CD a
.
Chọn đáp án D.
Câu 243: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Khi đó,
bng
A.
5
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
5a
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
a
M
A
B
D
C
Gi
M
là trung điểm
BC
.
Ta có:



2
2 2 2
2 2 2 2 5
2
a
AB AC AM AM AB BM a a
.
Chọn đáp án D.
Câu 244: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
I
trung điểm ca
BC
,
o
3 3, 30AC C
. Tính
.CB CA BI
A.
33
. B.
3
. C.
93
. D. 6.
Li gii:
1
2
CB CA BI AB BI AI AI BC
. Li có:
o
63
30
AC
BC AI
cos
.
Chọn đáp án B.
Câu 245: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
3AD AB
theo
a
.
A.
10a
. B.
22a
. C.
23a
. D.
3a
.
Li gii:
D
B
E
A
C
F
Trên tia
AB
lấy điểm
E
sao cho
3AE AB
, trên tia
DC
lấy điểm
F
sao cho
3DF DC
.
Ta có
3AD AB AD AE AF
.
Tam giác
ADF
vuông ti
D
AD a
,
3DF a
nên
22
9 10AF a a a
.
Chọn đáp án A.
Câu 246: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
.
M
là trung điểm ca
BC
. Tính
3MA MB MC
theo
a
.
A.
2a
. B.
7
2
a
. C.
7
4
a
. D.
2a
.
Li gii:
Ta có:
2
22
3 7 7
3 . .
2 4 2
a
MA MB MC a a a




.
Chọn đáp án B.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 247: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
G
là trng tâm. Tính
AB GC
theo
a
.
A.
3
a
. B.
23
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii:
4
22
3
AB GC GB GA GC GB GB GA GC GB BM
4 3 2 3
.
3 2 3
aa

.
Chọn đáp án B.
Câu 248: Cho hình thang
ABCD
hai đáy
AB a
,
2CD a
. Gi
M
,
N
trung điểm
AD
BC
.
Khi đó
DM BA CN
bng
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Li gii:
Ta có:
DM BA CN MA AB NC
MA AB BN MN MN
3
22
AB CD a

.
Chọn đáp án A.
Câu 249: Cho ba lc
1
F MA
,
2
F MB
,
3
F MC
cùng tác đng vào mt vt ti đim
M
vật đứng
yên. Cho biết cường độ ca
1
F
,
2
F
đều bng
50N
góc
60AMB 
. Khi đó cường độ lc
ca
3
F
A.
100 3N
. B.
25 3N
. C.
50 3N
. D.
50 2N
.
Li gii:
Ta có tam giác
MAB
đều.
Do vật đứng yên nên ta có:
1 2 3
0F F F
3 1 2
()F F F
3 1 2
F F F
M
B
A
C
3
F
2
F
1
F
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
3
3
2 2.50 50 3
2
F MA MB ME MH
(vi
MAEB
là hình bình hành tâm
H
).
Chọn đáp án C.
Câu 250: Gi
G
trng tâm tam giác vuông
ABC
vi cnh huyn
12BC
. Tính độ dài của vectơ
v GB GC
.
A.
2v
. B.
23v
. C.
8v
. D.
4v
.
Li gii:
G
M
A
C
B
Gi
M
là trung điểm ca
.BC
Ta có
0.GA GB GC GB GC GA AG AG
2 2 1
. . 4.
3 3 2 3
BC
AG AM BC
Chọn đáp án D.
Câu 251: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
10.
Tính
.CA BD
A.
10.
B.
4 5.
C.
2 10.
D.
10.
Li gii:
A
B
C
D
Ta có:
2.
CA CB CD
CA BD CB CD BA BC CB BC BA CD BA
BD BA BC


Vy
2 2 10.CA BD BA
Chọn đáp án C.
Câu 252: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
tho mãn:
3?MA MB MC
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Li gii:
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.ABC
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có
3 3 3 1.MA MB MC MG MG MG
Tp hợp các điểm
M
tha mãn
3MA MB MC
là đường tròn tâm
G
bán kính
1.R
Chọn đáp án D.
Câu 253: Cho hình bình hành
ABCD
M
là trung điểm
.AB
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2.DM DA DC
B.
4 2 .DM DA DC
C.
1
.
2
DM DA DC
D.
1
.
2
DM DA DC
Li gii:
M
D
A
B
C
Ta có:
11
.
22
DM DA AM DA AB DA DC
Chọn đáp án C.
Câu 254: Cho tam giác
ABC
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2.MB MC
Biết
.AM pAB qAC
Tính
.pq
A.
0.pq
B.
2.pq
C.
1.pq
D.
1.pq
Li gii:
Ta có
22
33
AM AB BM AB BC AB AC AB
12
.
33
AM AB AC
Suy ra
12
,.
33
pq
Chọn đáp án C.
A
B
C
M
Câu 255: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần t trung điểm ca
CD
BC
. Phân tích
AC
theo hai vectơ
AM
AN
.
A.
21
33
AC AM AN
. B.
11
22
AC AM AN
.
C.
22
33
AC AM AN
. D.
12
33
AC AM AN
.
Li gii:
Ta có
2AC AD AM
(
M
là trung điểm
CD
)
2AC AB AN
(
N
là trung điểm
BC
)
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
22
2 2 2 3 2 2 .
33
AC AD AB AM AN AC AM AN AC AM AN
Chọn đáp án C.
Câu 256: Cho tam giác
ABC
,
E
điểm trên đoạn
BC
sao cho
1
.
4
BE BC
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
34AE AB AC
. B.

11
35
AE AB AC
.
C.

31
44
AE AB AC
. D.

11
44
AE AB AC
.
Li gii:
E
A
B
C
Ta có:
1 1 3 1
.
4 4 4 4
AE AB BE AB BC AB AC AB AB AC
Chọn đáp án C.
Câu 257: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
điểm nằm trên đoạn
AB
sao cho
3AM MB
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
13
44
CM CA CB
. B.
73
44
CM CA CB
. C.
13
24
CM CA CB
. D.
13
44
CM CA CB
.
Li gii:
M
C
B
A
Ta có:
3 3 1 3
.
4 4 4 4
CM CA AM CA AB CA CB CA CA CB
Chọn đáp án A.
Câu 258: Cho tam giác
ABC
trng tâm
,G
I
trung đim
,BC
M
điểm trên cnh
AB
sao cho
2.AM MB
Đặt
,,AB a AC b
đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
11
.
63
MI a b
B.
11
.
62
MI a b
C.
11
.
62
MI a b
D.
12
.
63
MI a b
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
I
G
C
B
A
M
Ta có:
1 2 1 1
.
2 3 6 2
MI AI AM AB AC AB a b
Chọn đáp án C.
Câu 259: Cho tam giác
ABC
trng tâm
,G
I
trung đim
,BC
M
điểm trên cnh
AB
sao cho
2.AM MB
Đặt
,,AB a AC b
đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
11
.
23
MG a b
B.
11
.
33
MG a b
C.
11
.
32
MG a b
D.
11
.
32
MG a b
Li gii:
M
A
B
C
G
I
Ta có:
2 2 2 1 2 1 1
..
3 3 3 2 3 3 3
MG AG AM AI AB AB AC AB a b
Cách khác: Ta có:
2 2 1 1 1 1
..
3 3 2 3 3 3
MG BI BC AC AB a b
Chọn đáp án B.
Câu 260: Cho tam giác
.ABC
tối đa bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn đồng thi
3MA MB MC MA MC
?BM BA AM AC
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Li gii:
Gi
G
là trng tâm tam giác
.ABC
Ta có:
3.MA MB MC MG
Ta có:
3 3 3MA MB MC MA MC MG AC MG AC M
thuộc đường tròn tâm
,G
bán kính
.AC
Mt khác:
BM BA AM GC AM CM M
thuộc đường trung trc của đoạn thng
.AC
Vy
M
là giao điểm của đường thẳng và đường tn, s giao điểm tối đa là 2.
Chọn đáp án C.
Câu 261: Cho tam giác
.ABC
Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MB MC BM BA
A. đường thng
AB
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
B. trung trực đoạn
BC
.
C. đường tròn tâm
,A
bán kính
BC
.
D. đường thng qua
A
và song song vi
BC
.
Li gii:
Ta có
MB MC BM BA CB AM AM BC
,,A B C
c định
Tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
A
, bán kính
BC
.
Chọn đáp án C.
Câu 262: Cho tam giác
ABC
, điểm
M
tha mãn
2MA MB CB
. Khi đó điểm
M
A. đỉnh th tư của hình bình hành
ACBM
.
B. trng tâm tam giác
ABC
..
C. tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
D. đỉnh th tư của hình bình hành
ABCM
.
Li gii:
Ta có:
2 2 0MA MB CB MA MB MB MC MA MB MC
.
Suy ra
M
trng tâm tam giác
ABC
.
Chọn đáp án B.
Câu 263: Cho hai điểm
,CD
phân bit c định. Gi
I
trung điểm ca
,CD
tìm tp hợp các điểm
M
tha mãn
.MC MD MD MC
A. Đường tròn đường kính
.CD
B. Đường trung trc ca
.CD
C. Đường tròn tâm
,I
bán kính
.CD
D. Đường thng
.CD
Li gii:
Gi
I
là trung điểm
.CD
Ta có:
2
.
MC MD MI
MD MC CD


Lúc đó:
2.
2
CD
MC MD MD MC MI CD MI
Chọn đáp án A.
Câu 264: Cho tam giác
ABC
một điểm
M
tùy ý. Chng minh rằng vectơ
2v MA MB MC
. Hãy
xác định v trí của điểm
D
sao cho
CD v
.
A.
D
là điểm th tư của hình bình hành
ABCD
.
B.
D
là điểm th tư của hình bình hành
ACBD
.
C.
D
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
D.
D
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Li gii:
D
I
C
B
A
Gi
I
là trung điểm
.AB
Ta có:
2 2 2 2 2 .CD v MA MB MC CD MI MC CD MI MC CD CI CD
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Vy
D
là điểm th tư của hình bình hành
ACBD
.
Chọn đáp án B.
Câu 265: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
biết
AG CG GB CB
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
ABC
vuông ti
B
. B.
ABC
cân ti
C
.
C.
ABC
cân ti B. D.
ABC
cân ti
A
.
Li gii:
Ta có:
AG CG GB CB GB GB CB GB GC GB GC
.
Chọn đáp án D.
Câu 266: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
.a
Biết tp hp tt c các điểm
M
tha mãn
MA MB MC AB AC
là một đường tròn có bán kính bng
.R
Tính
.R
A.
3
.
3
a
R
B.
3
.
2
a
R
C.
3.Ra
D.
3
.
4
a
R
Li gii:
Gi
G
là trng tâm
ABC
theo tính cht trng tâm ta có
3MA MB MC MG
Gi
,HK
lần lượt là chân đường cao h t
A
B
ta có
2AB AC AH
2
3 2 3 2
3
MA MB MC AB AC MG AH MG AH MG AH
. Vy
M
là điểm
thuộc đường tròn tâm
G
có bán kính
2 2 3 3
.
3 3 2 3
aa
R AH
.
Chọn đáp án A.
Câu 267: Cho tam giác
,ABC
M
là điểm tha mãn
0.MA MB MC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M
là điểm sao cho t giác
BAMC
là hình bình hành.
B.
M
là điểm nằm trên đường trung trc của đoạn thng
.AB
C.
M
là trng tâm tam giác
.ABC
D.
M
là điểm sao cho t giác
ABMC
là hình bình hành.
Li gii:
Ta có:
00MA MB MC BA MC BA MC CM BA
M
C
B
A
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Suy ra,
M
là điểm sao cho t giác
BAMC
là hình bình hành.
Chọn đáp án A.
Câu 268: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho
2b i j
. Ta đ ca
c a b
A.
1 ; 1 .
B.
3 ; 5 .
C.
3 ; 5 .
D.
2 ; 7 .
Li gii:
2 3 2 3 5 3 ; 5c a b i j i j i j c
.
Chọn đáp án B.
Câu 269: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A.
1; 0
0; 1
. B.
2; 1
2; –1
. C.
–1;0
1;0
. D.
3;–2
6; 4
.
Li gii:
Ta có:
1;0i
1;0i
cùng phương.
Chọn đáp án C.
Câu 270: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho
,
b m j i
. Nếu
,ab
cùng phương thì
A.
6m 
. B.
6m
. C.
2
3
m 
. D.
3
2
m 
.
Li gii:
2 ; 3a 
1;bm
cùng phương
13
2 3 2
m
m
.
Chọn đáp án D.
Câu 271: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho
2; 1 , 3; 2ab
23c a b
. Tọa độ vectơ
c
A.
13; 4
. B.
13; 4
. C.
13; 4
. D.
.
Li gii:
Ta có:
2 3 2 2;1 3 3; 2 13; 4c a b
.
Chọn đáp án A.
Câu 272: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho 3 vectơ
5;3a
;
4;2b
;
2;0c
. Đẳng thc nào
sau đây đúng?
A.
23c a b
. B.
23c a b
. C.
c a b
. D.
2c a b
.
Li gii:
Gi s
c ma nb
, ta có:
5 4 2 2
3 2 0 3
m n m
m n n



.
Chọn đáp án B.
Câu 273: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho hai điểm
5;3A
,
7;8B
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
15;10
. B.
2;5
. C.
2;6
. D.
2; 5
.
Li gii:
Ta có :
2;5AB
.
Chọn đáp án B.
Câu 274: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho
3;5A
,
1;2B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
thng
AB
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
4;7
. B.
2;3
. C.
7
2;
2



. D.
7
2;
2



.
Li gii:
Ta có :
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
7
2;
2
I



.
Chọn đáp án C.
Câu 275: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho
1;3 , 4;9AB
. Tọa độ đim
C
đi xng ca
A
qua
B
A.
7;15
. B.
6;14
. C.
5;12
. D.
15;7
.
Li gii:
C
đối xng ca vi
A
qua
B
B
là trung điểm ca
AC
.
Chọn đáp án A.
Câu 276: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho hai vectơ
4;10a
,
2,bx
. Hai vectơ
a
,
b
cùng
phương nếu
A.
4x
. B.
5x
. C.
6x
D.
7x
.
Li gii:
Để hai vectơ
a
,
b
cùng phương
2
5
4 10
x
x
.
Chọn đáp án B.
Câu 277: Ta đ vectơ
u
biết
0ub
,
, là
A.
2; –3
. B.
–2;–3
. C.
–2;3
. D.
2;3
.
Li gii:
Ta có
0 2;3u b u b
.
Chọn đáp án C.
Câu 278: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
4;2 , 1; 5 .AB
Tọa độ trng tâm G ca
tam giác
OAB
A.
5
;1
3
G



. B.
5
;2
3
G



. C.
1;3G
. D.
51
;
33
G



.
Li gii:
0 4 1 5
5
3 3 3
;0
3
0 2 5
1
33
O A B
G
O A B
G
x x x
x
G
y y y
y







.
Chọn đáp án A.
Câu 279: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1; 1A
,
1; 3B
,
2; 0C
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
2.AB AC
B.
,,A B C
thng hàng.C.
2
.
3
BA BC
D.
2 0.BA CA
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có
2; 2AB
,
1; 1AC
2.AB AC
Chọn đáp án A.
Câu 280: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
1; 1A
,
2; 1B
,
4; 3C
,
3; 5D
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T giác
ABCD
là hình bình hành. B.
5
2;
3
G



là trng tâm tam giác
.BCD
C.
.AB CD
D.
,AC AD
cùng phương.
Li gii:
Ta có
1; 2 , 1; 2AB DC
T giác
ABCD
là hình bình hành.
Chọn đáp án A.
Câu 281: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
9; 7 , 11; 1BC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,.AB AC
Ta đ vectơ
MN
A.
2; 8
. B.
1; 4
. C.
10;6
. D.
5;3
.
Li gii:
N
M
B
C
A
Ta có
11
2; 8 1; 4
22
MN BC
.
Chọn đáp án B.
Câu 282: Ba điểm nào sau đây không thng hàng?
A.
2;4 , 2;7 , 2;2M N P
. B.
2;4 , 5;4 , 7;4M N P
.
C.
3;5 , 2;5 , 2;7M N P
. D.
5; 5 , 7; 7 , 2;2M N P
.
Li gii:
5; 0 , 5; 2MN MP MN
,
MP
không cùng phương
M
,
N
,
P
không thng hàng.
Chọn đáp án C.
Câu 283: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác.
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung
đim
BC
,
CA
,
AB
. Biết
1;3A
,
3;3B
,
8;0C
. Giá tr ca
M N P
x x x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Li gii:
Ta có :
M
là trung điểm
BC
N
là trung điểm
AC
9
2
N
x
P
là trung điểm
AB
1
P
x
59
16
22
M N P
x x x
Chọn đáp án D.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 284: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
3;6A
,
9; 10B
1
;0
3
G



trng tâm. Ta đ đim
C
A.
5; 4
. B.
5;4
. C.
5;4
. D.
5; 4
.
Li gii:
Ta có :
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
3
3
C G A B
C G A B
x x x x
y y y y
5;4C
.
Chọn đáp án C.
Câu 285: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 3 , 0; 4 , 1; 6M N P
ln
ợt là trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
. Ta đ đỉnh
A
A.
1;5
. B.
3; 1
. C.
2; 7
. D.
1; 10
.
Li gii:
M
N
P
B
C
A
Gi
;A x y
. Ta có
1; 6 2; 7PA MN x y
.
1 2 3
6 7 1
xx
yy




. Vy
.
Chọn đáp án B.
Câu 286: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
biết
( 2;0), (2;5), (6;2)A B C
.
Ta đ đim
D
A.
(2; 3)
. B.
(2;3)
. C.
( 2; 3)
. D.
( 2;3)
.
Li gii:
Gi
( ; )D x y
. Ta có
( 2; ), (4; 3)AD x y BC
2 4 2
(2; 3)
33
xx
AD BC D
yy


.
Chọn đáp án A.
Câu 287: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho ba điểm
0 ; 1 , 0 ; 2 , 3 ; 0A B C
. V hình bình
hành
ABDC
. Ta đ đim
D
A.
3 ; 3
. B.
3 ; 3
. C.
3 ; 3
. D.
3 ; 3
.
Li gii:
ABDC
là hình bình hành
3 0 3
0 3 3
DD
DD
xx
CD AB
yy



. Vy
3 ; 3D
.
Chọn đáp án B.
Câu 288: Trong mt phng h tọa đ
Oxy
, cho
1; 2 , 2;1 , 3;5 .a b c
Hãy biu din
c
theo hai
vectơ
a
.b
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
7 11 .c a b
B.
C.
7 11
.
55
c a b
C.
5 11
.
77
c a b
Li gii:
Gi s
.c xa yb
Khi đó
7
23
5
.
2 5 11
5
x
xy
xy
y



Vy
7 11
.
55
c a b
Chọn đáp án C.
Câu 289: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho
1; 2 , 2; 3AB
. Tọa độ đim
I
sao cho
20IA IB
A.
1; 2
. B.
2
1;
5



. C.
8
1;
3



. D.
2; 2
.
Li gii:
Gi
;I x y
. Ta có
2 0 1 ; 2 2 2 ; 3 0; 0IA IB x y x y
1
1 4 2 0
8
2 6 2 0
3
x
xx
yy
y



. Vy
8
1;
3
I



.
Chọn đáp án C.
Câu 290: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1 ; 6M
6 ; 3N
. Tìm tọa độ đim
P
2PM PN
A.
11; 0
. B.
6; 5
. C.
2; 4
. D.
0; 11
.
Li gii:
1 2.6
11
12
2 11 ; 0
6 2.3
0
12
P
P
x
PM PN P
y


.
Chọn đáp án A.
Câu 291: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2; 3 , 3; 4AB
. Tọa độ đim
M
trên
trc hoành sao cho
,,A B M
thng hàng là
A.
1;0
. B.
4;0
. C.
51
;
33




. D.
17
;0
7



.
Li gii:
Đim
;0M Ox M m
. Ta có
1; 7AB
2; 3AM m
.
Để
,,A B M
thng hàng
2 3 17
.
1 7 7
m
m
Chọn đáp án D.
Câu 292: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
8;7 .A
Gi
,MN
theo th t các điểm
đối xng của điểm
A
qua trc
Ox
và trc
.Oy
Tìm ta đ trng tâm
G
ca tam giác
.AMN
A.
87
;.
33




B.
3;2 .
C.
87
;.
33



D.
2; 3 .
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Ta có:
87
8; 7 , 8;7 ; .
33
M N G



Chọn đáp án C.
Câu 293: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1; 1a 
1;2 1 .b m m
Biết khi
0
mm
thì hai vectơ
a
b
cùng phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
1;1 .m 
B.
0
3; 1 .m
C.
0
4;10 .m
D.
0
1;4 .m
Li gii:
Để hai vectơ cùng phương thì
1 2 1
1 2 1 0 1;1
11
mm
m m m m

.
Chọn đáp án A.
Câu 294: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2 ; 4 , 6 ; 0 , ; 4A B C m
. Giá tr
m
để
,,A B C
thng hàng là
A.
10m
. B.
6m 
. C.
2m
. D.
10m 
.
Li gii:
4 ; 4 ; 2 ; 8 .AB AC m
,,A B C
thng hàng
,AB AC
cùng phương
28
10
44
m
m
.
Chọn đáp án A.
Câu 295: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
MNP
1; 1 , 5; 3MN
P
thuc trc
Oy
,trng
tâm
G
ca tam giác nm trên trc
Ox
.To độ của điểm
P
A.
2;4
. B.
2;0
. C.
0;4
. D.
0;2
.
Li gii:
Ta có:
0;
P
P Oy P y
,
 ;0
G
G Ox G x



3
3 1 5 0 2
3
3.0 1 3 4
G M N P
GG
G M N P
PP
x x x x
xx
y y y y
yy
Vy
0;4P
.
Chọn đáp án D.
Câu 296: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho các đim
2;5 , 1;1AB
3;3 .B
Tìm ta đ đim
D
sao cho
3 2 .AD AB AC
A.
2; 3 .
B.
3; 3 .
C.
3; 3 .
D.
3;3 .
Li gii:
Gi
; 2; 5 .D x y AD x y
Ta có:
1; 4
3 2 5; 8 .
1; 2
AB
AB AC
AC

Lúc đó:
2 5 3
3 2 3; 3 .
5 8 3
xx
AD AB AC D
yy


Chọn đáp án C.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 297: Tam giác
ABC
( 2; 4)C
, trng tâm
(0;4)G
, trung đim cnh
BC
(2;0)M
. Tọa độ
A
B
A.
4;12 , 4;6AB
. B.
4; 12 , 6;4AB
.C.
4;12 , 6;4AB
. D.
4; 12 , 6;4AB
.
Li gii:
Ta có: M là trung điểm BC nên



2
6
24
B M C
B
B M C B
x x x
x
y y y y
. Vy
6;4B
G là trng tâm tam giác
ABC
nên



3
4
3 12
A G B C
A
A G B C A
x x x x
x
y y y y y
. Vy
4;12 .A
Chọn đáp án C.
Câu 298: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1; 2A
2;3 .B
Gi
;0Ma
điểm
sao cho t giác
OABM
là hình thang. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1;0 .a
B.
0;1 .a
C.
1;2 .a
D.
2;3 .a
Li gii:
Ta
1; 2 , 2;3 , 1;5 , ;0OA BM a AB OM a
. D thy
AB
không song song vi
.OM
Khi đó,
OABM
là hình thang
//
2 3 1
.
1 2 2
OA a
a
BM
Chọn đáp án B.
Câu 299: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;3A
2;4 .B
Tìm điểm
M
trên trc
tung sao cho biu thc
MA MB
đạt giá tr nh nht.
A.
0;3 .M
B.



10
0; .
3
M
C.
0;4 .M
D.



11
0; .
3
M
Li gii:
Để ý
,AB
khác phía vi trc
.Oy
Ta có:
MA MB AB
vy
MA MB
nh nht khi
1
MM
hay
,,A B M
thng hàng.
Gi
3;1
0; .
1;3
AB
M t Oy
AM t



Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có:
,,A B M
thng hàng
,AM AB
cùng phương
3 1 10
.
1 3 3
t
t
Vy
10
0; .
3
M



Chọn đáp án B.
Câu 300: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho ba đim
1;1 , 1;0 , 3; 1 .A B C
Cho
M
điểm
thay đổi trên trc hoành. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2.MA MB MC
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
2
.
3
Li gii:
Ta có:
2 2 4 2MA MB MC MP PA MP PB MP PC MP PA PB PC
Ta xác định điểm
;P a b
sao cho
20IA IB IC
(1)
Ta có:
1 ;1 , 1 ; , 3 ; 1 .PA a b PB a b PC a b
T (1)
3
1 1 2 3 0
2
.
1
1 2 1 0
4
a
a a a
b b b
b





Suy ra
31
;.
24
P



Lúc đó:
min
min
2 4 2 4 4 ; 1.MA MB MC MP MA MB MC MP d P Ox
Vy giá tr nh nht ca
2MA MB MC
bng
1
khi
M
hình chiếu vuông góc ca
P
trên
Ox
hay
3
;0 .
2
M



Hoc có th đánh giá nhanh:
2 2 2 2 4 .MA MB MC MI MC MI MC MK
Vi
I
là trung điểm ca
AB
1
0; ,
2
I



K
là trung điểm ca
IC
31
;
24
K




Chọn đáp án C.
Câu 301: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho
(0;1), (1;3), ( 2;2)A B C
. Gi
x
hoành độ của điểm
M
nm trên trc hoành sao cho
2MA MB MC
bé nht. Chọn câu đúng.
A.
(4;6).x
B.
(6;8).x
C.
(1;3).x
D.
(3;5).x
Li gii:
Gi
I
là điểm tha mãn
20IA IB IC
20IB CA
2CA BI
.
Gi s
;I x y
ta có




2
2 1 2
5
2 3 1
2
x
x
y
y
. Vậy điểm



5
2;
2
I
.
Khi đó ta
2 2 2MA MB MC MI MI
nh nht khi
M
hình chiếu ca
I
lên trc
hoành. Vy
2x
.
Chọn đáp án C.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 302: Cho
hai góc khác nhau nhau. Trong các đng thức sau đây, đẳng thc nào
sai?
A.

sin sin .
B.

cos cos .
C.

tan tan .
D.

cot cot .
Câu 303: Cho
là hai góc khác nhau và


0
90 .
Trong các đng thức sau đây, đẳng thc nào
đúng?
A.

sin sin .
B.

cos cos .
C.

tan cot .
D.

cot tan .
Câu 304: Cho
là góc tù. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin 0.
B.
cos 0.
C.
tan 0.
D.
cot 0.
Câu 305: Cho
là góc nhn. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin 0.
B.
cos 0.
C.
tan 0.
D.
cot 0.
Câu 306: Cho hai góc nhn
trong đó

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.

cos cos .
B.

sin sin .
C.
cos sin 90 .
o
D.

tan tan 0.
Câu 307: Cho hai góc nhn
trong đó

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

cos cos .
B.

sin sin .
C.

cot cot .
D.

tan tan .
Câu 308: Tìm
a
b
biết
2 2 0 0 0
sin 0 cos0 cos180 2a b a
2 0 2 0
sin90 cos180 0.ab
A.
2; 0.ab
B.
0; 2.ab
C.
1; 1.ab
D.
1; 1.ab
Li gii:
Ta có h phương trình:
2 2 0 0 0
22
2 0 2 0
2
sin 0 cos0 cos180 2
0
sin90 cos180 0
ba
a b a
ab
ab





2
2
2
21
.
4 4 0 1
20
ba
b a a
ab
aa



Chọn đáp án C.
Câu 309:
M
là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho
xOM
. Tìm tọa độ của điểm
.M
A.

sin ;cos
. B.

cos ;sin
. C.

sin ; cos
. D.

cos ; sin
.
Câu 310:
M
là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho
o
135xOM
. Tìm tọa độ ca đim
.M
A.




22
;
22
. B.




22
;
22
. C.





22
;
22
. D.




22
;
22
.
Li gii:
Ta đ của điểm
M
oo





22
cos135 ;sin135 ; .
22
Chọn đáp án A.
Câu 311: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho nửa đường tròn đơn vị (hình vẽ),
điểm
13
;
22
M




trên nữa đường tròn. Đặt
.xOM a
Tìm
mệnh đề sai.
A.
tan 0.a
B.
3
sin .
2
a
1
-1
1
y
x
O
M
a
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C.
1
cos .
2
a 
D.
cot 3.a 
Li gii:
Ta có
3 1 1
sin , cos , tan 3, cot .
22
3
a a a a
Chọn đáp án D.
Câu 312: Cho góc
00
90 ;180 .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
tan . 1.
cot

B.
sin
tan .
cos
C.
cos
cot .
sin
D.
22
sin cos 1.


Li gii:
Ta có:
2
1
tan . tan 1,
cot

vi mi
00
90 ;180 .
Chọn đáp án A.
Câu 313: Cho góc
tha mãn

00
90 180
,
26
sin
5
. Tính giá tr
cos .
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
25
. D.
1
.
25
Li gii:
Ta có:


22
1
cos
1
5
cos 1 sin .
1
25
cos
5
Do

00
90 180
nên chn

1
cos
5
Chọn đáp án B.
Câu 314: Cho góc
tha mãn

00
2
0 90 , cos .
3
Tính giá tr
tan .
A.
25
.
5
B.
5
.
2
C.
25
.
5
D.
5
.
2
Li gii:
Ta có:



22
22
5
tan
1 1 5
2
1 tan tan 1 .
4
cos cos
5
tan
2
Do

00
0 90
nên chn
5
tan .
2
Chọn đáp án D.
Câu 315: Cho góc

00
0 90 , tan 3
. Tìm giá tr ca biu thc


3sin 7cos
.
sin cos
M
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii:
Cách 1: Tính

sin , cos .
Cách 2: Do
tan 3
nên
cos 0.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chia c t và mu cho
cos ,
ta được:




3sin 7 cos
3tan 7
cos cos
8.
sin cos
tan 2
cos cos
M
Chọn đáp án A.
Câu 316: Cho góc
, biu thc


44
sin cos ,A
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
. B.

22
1 2sin cos
. C.

22
1 3sin cos
. D.

22
3sin cos 1
.
Li gii:
Ta có:
22
4 4 2 2
sin cos sin cosA
2
2 2 2 2 2 2
sin cos 2sin cos 1 2sin cos .
Chọn đáp án B.
Câu 317: Cho góc
, biu thc


66
sin cos ,A
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
. B.

22
1 3sin cos
. C.

22
1 3sin cos
. D.

22
3sin cos 1
.
Li gii:
Ta có:
33
6 6 2 2
sin cos sin cosA
2 2 4 2 2 4
sin cos sin sin cos cos
4 4 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 1 2sin cos sin cos


22
1 3sin cos .
Chọn đáp án C.
Câu 318: Cho góc
,


5
sin cos
4
. Tính giá tr ca

sin cos .
A.
9
16
. B.
9
32
. C.
9
8
. D.
25
16
.
Li gii:
Ta có:
2
22
sin cos sin 2sin cos cos 1 2sin cos



2
sin cos 1
9
sin cos .
2 32
Chọn đáp án B.
Câu 319: Cho

11
cos , sin .
34
ab
Tính giá tr biu thc
0 0 0 0
sin 90 .sin 180 cos 180 .cos 90 .P a b a b
A.
1
.
8
P
B.
1
.
12
P
C.
7
.
12
P
D.
1
.
6
P
Li gii:
Theo tính cht ca các góc bù nhau và ph nhau ta có:
0 0 0 0
sin 90 .sin 180 cos 180 .cos 90P a b a b
1 1 1
cos .sin cos sin 2cos .sin 2. . .
3 4 6
a b a b a b
Chọn đáp án D.
Câu 320: Cho vectơ
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0
,0aa
. B.
0
, 90aa
. C.
0
, 120aa
. D.
0
, 180aa
.
Câu 321: Cho vectơ
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin , 1aa
. B.
cos , 0aa
. C.
cos , 1aa
. D.
cos , 1aa
.
Câu 322: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
và có góc
50 .B 
Chọn đằng thức đúng?
A.
, 110 .AB BC 
B.
, 120 .AB BC 
C.
, 130 .AB BC 
D.
, 140 .AB BC 
Li gii:
Ta có
, , 130 .AB BC BD BC
Chọn đáp án C.
D
50
°
C
B
A
Câu 323: Cho tam giác đều
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
, 90AB AC
. B.
0
, 180AB AC
. C.
0
, 60AB AC
. D.
0
, 120AB AC
.
Câu 324: Cho tam giác đều
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
, 60AB BC
. B.
0
, 45AB BC
. C.
0
, 120AB BC
. D.
0
, 150AB BC
.
Câu 325: Cho tam giác đều
ABC
,
O
là trng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
, 30AO AC
. B.
0
, 45AO BC
. C.
0
, 60AO BC
. D.
0
, 90AO BC
.
Câu 326: Cho
ABC
O
điểm tha mãn
0OA OB OC
.OA OB OC
Gi
,MN
lần lượt
là trung điểm ca
,.BC AC
Tính s đo của
,.AM BN
A.
120 .
B.
30 .
C.
60 .
D.
150 .
Li gii:
Theo giả thiết,
0OA OB OC
nên
O
trọng tâm
.ABC
OA OB OC
nên
O
tâm đường tròn ngoại tiếp
.ABC
Suy ra
ABC
đều.
Khi đó,
, 120 .AM BN 
Chọn đáp án A.
O
N
M
C
B
A
Câu 327: Cho tam giác
ABC
đều cnh
.
2
a
Tính
..AB AC
A.
2
.
16
a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
4
a
D.
2
.
8
a
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C
B
A
Ta có
2
. . .cos , . .cos60 .
2 2 8
a a a
AB AC AB AC AB AC
Chọn đáp án D.
Câu 328: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Giá tr
.AB CA
bng
A.
2
3
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
2
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Li gii:
Ta có
2
. . . .cos .
2
a
ABCA AB AC AB AC BAC
Chọn đáp án D.
Câu 329: Cho tam giác
ABC
đều tâm
,O
độ dài cnh
.a
Tích hướng của hai vectơ
AB
BO
bng
A.
2
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
2
3
.
6
a
D.
2
3
.
6
a
Li gii:
O
M
C
B
A
Gi
M
là trung điểm ca
.AC
Tam giác
ABC
đều nên
3 3 2 3
;.
2 2 3 3
AC a a
BM BO BM
Khi đó
2
3
. . . .cos , . .cos30 .
32
aa
AB BO BA BO BA BO BA BO a
Chọn đáp án B.
Câu 330: Cho hình vuông
ABCD
độ dài cnh bng
.a
Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
,.CD DA
Tính
..BQ BP
A.
2
..
2
a
BQ BP
B.
2
..
2
a
BQ BP 
C.
2
..BQ BP a
D.
2
..BQ BP a
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Q
P
D
C
B
A
Ta có
. . . . . .BQ BP BA AQ BC CP BA BC BA CP AQ BC AQ CP
Mt khác
.0
.0
1
2
1
2
BA BC BA BC
AQ CP AP CP
CP BA
AQ BC

.
Suy ra
22
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
. . . .
2 2 2 2 2 2 2 2
BQ BP BA BA BC BC BA BC BA BC a a a
Chọn đáp án D.
Câu 331: Cho tam giác
ABC
đều. Tính tng
cos , cos , cos , .S AB AC AC BC BC CA
A.
1
.
2
S
B.
3
.
2
S
C.
1.S
D.
1.S 
Li gii:
60
0
B
A
C
Ta có:
00
, , 60 ; , 120AB AC AC BC BC CA
0 0 0
1
cos , cos , cos , cos60 cos60 cos120 .
2
S AB AC AC BC BC CA
Chọn đáp án A.
Câu 332: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2;4 , 6;0AB
điểm
M
tha mãn
2.MA MB OM
Tính
.OM
A.
7
.
2
B.
26
.
4
C.
29
.
2
D.
27
.
2
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Gi
2 ;4 2 12 2
;2
42
6;
MA x y x x x
M x y MA MB OM
y y y
MB x y


2
2
5
5 5 29
;1 1
2
2 2 2
1
x
M OM
y

Chọn đáp án C.
Câu 333: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
tọa độ đỉnh
1;0 , 1; 2 , 5;2 .A B C
Chu vi ca tam giác
ABC
bng
A.
2 2 5 10.
B.
3 2 10.
C.
4 2 5 10.
D.
6 2 2 10.
Li gii:
Ta có
2
4
2
2; 2 2
4;4 2 .
6;2 10
AB AB
BC BC
AC AC



Suy ra chu vi tam giác
ABC
2 2 4 2 2 10 6 2 2 10.AB BC AC
Chọn đáp án D.
Câu 334: Cho đoạn
2AB
,
I
trung đim của đoạn
AB
. Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho

22
8.MA MB
A. Đường thng vuông góc vi
AB
ti
K
vi
K
là điểm đối xng ca
I
qua
.A
B. Đường thng vuông góc vi
AB
ti
H
vi
H
là điểm đối xng ca
I
qua
.B
C.
H
vi
H
là điểm đối xng ca
I
qua
.B
D. Đường tròn tâm
I
bán kính bng
3.
Li gii:
Ta có
22
22
8 8 8MA MB MA MB MA MB MA MB
. 8 . 4BA MA MB BA MI
.
I
A
B
M
H
Gọi H chân đường vuông góc hạ từ M xuống đường thẳng
AB
. Khi đó ta có:
. 4 . 4 . . 4BA MI BA MH HI BA MH BA HI
, 4 . 4 2BA HI BA HI HI
, từ đó
H đối xứng với I qua B. Do
,,A B I
cố định nên
H
cố định, do đó đường thẳng
MH
cố định.
Chọn đáp án B.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 335: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho
1;0 , 3; 2 .AB
Đỉnh
C
ca tam giác
ABC
vuông ti
A
nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A.
2 2.yx
B.
2 2.yx
C.
2 2.yx
D.
2 2.yx
Li gii:
Gi
;.C x y
Khi đó
1; , 4; 2 .AC x y AB
Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
4 4 4 2 0 2 2.. 0 1 2 0 x y y xAB AC x y
Chọn đáp án D.
Câu 336: Cho hình bình hành
ABCD
3; 1AB AD
0
30 .BAD
Tính
cos , .AC BD
A.
2
.
7
B.
3
.
2
C.
2.
D.
3
.
2
Li gii:
30
0
1
3
D
C
B
A
Ta có:
22
..
AC AB AD
AC BD AB AD AD AB AD AB
BD AD AB


22
2AD AB
.
+)
33
. . .cos , 1. 3. .
22
AB AD AB AD AB AD
+)
2
2
2 2 2
2 . 1 1.BD BD AD AB AD AD AB AB BD
+)
2
2
2 2 2
2 . 7 7.AC AC AD AB AD AD AB AB AC
Lúc đó:
.2
. . .cos , cos , .
.
7
AC BD
AC BD AC BD AC BD AC BD
AC BD
Chọn đáp án A.
Câu 337: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho hai điểm
1;2A
3;4 .B
Tính khong cách gia
hai điểm
A
.B
A.
5.
B.
2 2.
C.
2.
D.
2.
Li gii:
Ta có:
22
2;2 2 2 2 2.AB AB
Chọn đáp án B.
Câu 338: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
(1;2), (3;4), (0; 2)A B C
. Tìm tọa độ
trc tâm
H
ca tam giác
.ABC
A.
H( 1;3).
B.
H( 9;7).
C.
H(9; 7).
D.
H(3; 1).
Li gii:
Gi
( , )H x y
trc tâm ca tam giác
,ABC
suy ra
H
giao của ba đường cao ca tam giác
.ABC
Ta có
( 1, 2),AH x y
( 3, 6),BC
(1,4),CA
( 3, 4).BH x y
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có h

. 0 ( 1).( 3) (y 2).( 6) 0
( 3).1 (y 4).4 0
.0
AH BC x
x
BH CA




3 6 15 9
4 13 7
x y x
x y y
Vy
( 9,7).H
Câu 339: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
3;0 , 3;0AB
2;6 .C
Gi
;H a b
là trc tâm ca tam giác
.ABC
Tính
6.ab
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Li gii:
H
C
B
A
Ta có:
3; ; 3; ; 1;6 ; 5;6 .AH a b BH a b BC AC
Do
H
là trc tâm ca tam giác
1 3 6 0
.0
5 3 6 0
.0
ab
AH BC
ABC
ab
BH AC




2
63
6 7.
5
5 6 15
6
a
ab
ab
ab
b


Chọn đáp án C.
Câu 340: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;0 , 0;3 , 5;3 .A B C m
Gi
G
trng tâm ca tam giác
,ABC
tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để tam giác
GAB
vuông
ti
.G
A.
3.m
B.
0, 1.mm
C.
0.m
D.
1
.
3
m
Li gii:
Ta có
1;3 , 4;3 .AB AC m
Khi đó
ABC
là tam giác khi
,AB AC
không cùng phương
4.
43
13
m
m
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
2; 1 .Gm
Suy ra
1; 1 , 2; 2 .AG m BG m
Tam giác
GAB
vuông ti
G
khi ch khi
2
1.2
0
. 0 1 2 0 0 .
1
m
m
GA GB m m m
m
(thỏa điều kin).
Chọn đáp án B.
Câu 341: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
(6; 6), ( 1; 5), (3;3)A B C
. Gi
( ; )I a b
tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính
.ab
A.
6.ab
B.
C.
0.ab
D.
1.ab
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 10
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Ta có


2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
6 6 1 5
6 6 3 3
a b a b
IA IB
IA IB IC
IA IC
a b a b




14 2 46 3
6 18 54 2
a b a
a b b
. Suy ra
1.ab
Chọn đáp án D.
Câu 342: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho
(4; 2); (6;2)ab
. Tính
cos ; .ab
A.
2
.
10
B.
1
.
2
C.
5 26
.
26
D.
2 10 2 5.
Li gii:
T
cos (
2 2 2 2
. 4.6 2.2 1
; ) .
2
.
4 ( 2) . 6 2
ab
ab
ab
Chọn đáp án B.
Câu 343: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho




17
5;1 , 3; 2 , ; .
22
A B M
Góc gia hai vectơ
AB
MA
bng
A.
135 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
90 .
Li gii:
Ta có


11 5
8; 3 , ; .
22
AB MA
Khi đó
146 11 5 73
73, , . 8. 3 . .
2 2 2 2
AB MA AB MA
0
73
.2
2
cos , , 135 .
.2
146
73.
2
AB MA
AB MA AB MA
AB MA
Chọn đáp án A.
______________________HT______________________
Huế, 10h ngày 12 tháng 12 năm 2020
| 1/115

Preview text:


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà §Ò C¦¥NG ¤N TËP THI HäC Kú 1 TO¸N 10 Phiªn b¶n 2020
Cè lªn c¸c em nhÐ! Häc tËp vµ rÌn luyÖn ®Ó ngµy mai t-¬i ®Ñp h¬n! HuÕ, th¸ng 12/2020
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 _ TOÁN 10 Câu 1: Cho các phát biểu sau:
“Hãy trả lời câu hỏi này!”; “ 2  2 2 3  10 ”;
“ 2x  1  0 ”;
AB AB ”.
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2: Cho các câu sau: (1): Hôm nay mưa to quá!
(2): Bạn có chăm học không? (3): 2 là số lẻ.
(4): x y  3.
Trong các câu trên, số câu là mệnh đề là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Xét các câu sau:
a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
b) Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
c) Tổng hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ 3. d) 2  3  0.
e) Bạn có chăm học không?
f) Hãy trả lời câu hỏi này!
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 4: Cho các mệnh đề sau: 2 3 P : " x
  :x  0"; S : " x
  : x  0";T : " x   : x  0".
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 5:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 vô nghiệm" là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm kép. B. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 không có nghiệm. C. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm. D. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 6:
Cho mệnh đề kéo theo: “Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì nó có hai đường chéo bằng nhau.”.
Sử dụng khái niệm “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu mệnh đề trên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình chữ nhật.
B. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần để nó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần và đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau. Câu 7:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
A. Nếu m n thì 2 2 m n .
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác ABCD là hình thoi.
C. Nếu tam giác ABC có một góc 0
60 thì tam giác ABC đều.
D. Nếu ABCD là hình vuông thì ABCD là hình chữ nhật. Câu 8:
Cho tập hợp X   2
n  4|n , n  
2 . Xác định số phần tử của tập hợp X. A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. 2
n : x  2. B. x   :  0. C. 2 x
  : x x  1  0.
D. n : n  0. x
Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?  1  A. M  xx  . B. N   2 x
2x  5x  7   0 .  2  C. P   * 2 x x  5x   0 . D. Q   2 x  2x  7   0 .
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Nếu hai tam giác có ba góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Bất kỳ tam giác nào cũng có không quá một góc tù.
D. Tam giác vuông chỉ có một đường cao.
Câu 12: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. 2 2 x
 ; y  : x y  0.
B. Số 2 có phải là số nguyên tố không? C. 3  2  5.
D.Phương trình bậc hai có tối đa hai nghiệm.
Câu 13: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. x x   2 " , 3
x  9" . B. x x    2 " , 3 x  9" . C. x  2 "
, x  9  x  3" . D. x  2 "
, x  9  x  3" .
Câu 14: Xét mệnh đề x  2
, x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đã cho đúng. A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  2 . 2
Câu 15: Số phần tử của tập hợp A  k  1 k  , k   2 là A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 16: Cho A B là hai tập hợp bất kì khác rỗng, thỏa mãn A B  .
A Khẳng định nào sau đây đúng? A. A\B  . A B. A B  . A C. A  . B D. B  . A
Câu 17: Cho ba tập hợp A, B, C như hình bên. Tập hợp nào A C
sau đây đúng với phần gạch?
A. A B C.
B. C \ A B. B
C. C A  C B. D. C\ A B.
Câu 18: Cho hai tập hợp A, B bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu A B C B thì A C .
B. A A với mọi tập hợp A .
C. Nếu A B B C thì A C .
D.   A với mọi tập hợp A .
Câu 19: Cho hai tập hợp X  0;1; 3;7;  9 và Y   1  ;0; 
3 . Hỏi tập X \Y có bao nhiêu phần tử? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 20: Cho tập hợp A   2 x
x  5x  4  
0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp A có vô số phần tử.
B. Tập hợp A  .
C. Tập hợp A có một phần tử.
D. Tập hợp A có hai phần tử.
Câu 21: Cho hai tập hợp A  3; 4; 5;6; 
7 và B  0; 2; 4;6; 
8 . Tìm tập hợp M A\B? A. M  4;  6 .
B. M  0; 2; 4; 5;6;7;  8 . C. M   . D. M  3; 5;  7 .
Câu 22: Cho hai tập hợp X  0;1; 3;7;  9 và Y   1  ;0; 
3 . Hỏi tập X \Y có bao nhiêu phần tử? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. P Q sai.
D. Q P sai.
Câu 24: Cho A  1; 2;3; 4;6; 
8 , B là tập các ước nguyên dương của 18 . Số phần tử của A B là A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Câu 25: Cho hai tập hợp A, B; biết rằng A   và A  .
B Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. A B  . A B. A\B  . A C. A\B  . D. A B  . B
Câu 26: Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 4;  5 và B  0;1; 
3 . Tập hợp A B là A. 1;  3 . B.   0 . C. .  D. 0;1; 2; 3; 4;  5 .
Câu 27: Tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5; 
6 có bao nhiêu tập hợp con có hai phần tử? A. 15. B. 10. C. 3. D. 30.
Câu 28: Cho hai mệnh đề 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x". Hãy phủ định các mệnh đề đã cho. A. 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x". B. 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x". C. 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x". D. 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x".
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 x
  , x  1  0. B. x
  , x  2  x  2  0.
C. x  , x  2 . x D. 2 x   , x  0.
Câu 30: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề x  2 "
: x  4x  0". A. x  2
: x  4x  0. B. x  2
: x  4x  0. C. x  2
: x  4x  0. D. x  2
: x  4x  0.
Câu 31: Cho A là tập hợp các tam giác vuông, B là tập hợp các tam giác cân, C là tập hợp các tam
giác vuông cân. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B C.
B. A\B C.
C. A B C. D. A  . B
Câu 32: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp ? A. x  2x   2 ,
1 x  2x  2   0 . B. x  2x   4 , 1 x  2   0 . C. x  2x   2 ,
1 x  2x  2   0 . D. x 4 x  2 , 2x  3   0 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 33: Cho tập hợp M  a;b;c;d; e; f ; g; 
h . Hỏi tập M có bao nhiêu tập con gồm có ba phần tử mà
trong đó có chứa các phần tử a, b? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 34: Cho tập hợp A  1; 3; 5; 
8 , B  3; 5;7; 
9 . Tìm tập hợp A  . B A. 1;7;  9 . B. 1; 3;  5 . C. 1; 3; 5;7;8;  9 . D. 3;  5 .
Câu 35: Cho A  x : 3  x  
10 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 8. B. 7. C. 10. D. 3. 2 3 4 5 6 
Câu 36: Cho tập hợp A   ; ; ; ;
;.... Tập hợp nào sau đây không phải là tập hợp A? 5 10 17 26 37     n  1   n  A. 
|n ; n  1 . B. 
|n ; n  2. n 1   2  1  2n    1   n   n  C. 
|n ; n  2. D. 
|n ; n   1 .  2 n  1   2 n  1 
Câu 37: Cho tập hợp A   2 x
x  m   2 2
1 x m  
3 , m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên nhỏ
hơn 10 của tham số m để tập hợp A khác rỗng? A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 38: Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5; 
6 và B  2; 3; 4; 5;6; 
7 . Hãy tìm  A B\ A B. A. . B. 2; 3; 4; 5;  6 . C.   7 . D. 1;  7 .
Câu 39: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x
  : x x  1  0". A. 2 P : " x
  : x x  1  0". B. 2 P : " x
  : x x  1  0". C. 2 P : " x
  : x x  1  0". D. 2 P : " x
  : x x  1  0".
Câu 40: Cho hai tập hợp A  1; 3; 
4 và B  1; 2; 
3 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B  1;  3 .
B. A B  1; 2; 3; 
4 . C. A\B    4 .
D. B\ A  2;  4 .
Câu 41: Cho X   2 x
2x  5x  3  
0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3  3 A. X   . B. X    0 . C. X  1  ; . D. X    1 . 2   2 
Câu 42: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập con?
A. x  x   2 | 2
1 4x  5x  1   0 . B. x  x   2 | 2
1 4x  5x  1   0 . C. x  x   2 | 2
1 4x  5x  1   0 . D.    .
Câu 43: Cho tập A   2 x
x  4x  3  
0 và B  x  4 2
x x   2 4 3 x  4  
0 . Tìm tập hợp A  . B A.   1 . B. 1;  3 . C. 1; 3;  2 . D.  2  ;1;3;  2 .
Câu 44: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình
vuông. Tìm mối liên hệ giữa ba tập hợp A, B, C ?
A. A\B C.
B. A B C.
C. B\ A C.
D. A B C.
Câu 45: Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 
4 và B  2; 3; 4; 
5 . Xác định tập hợp A\ . B
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A. 2; 3;  4 . B.   5 . C.   1 . D. 1; 2; 3; 4;  5 .
Câu 46: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện 0;1; 
a X  0;1; a;b;  c ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 47: Cách viết nào sau đây đúng?
A. a  a;b.   B.  
a  a; b.   C.  
a  a; b.  
D. a a;b. 
Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2; . B. 32; . C. 2  2;   . D. 11; .
Câu 49: Cho tập hợp M   3;  2.
 Phần bù của tập hợp M trong là tập nào trong các tập hợp sau? A. 3; 2.  B. 2; . C. ; 3    2;   . D. ; 3    2;  .
Câu 50: Cho hai tập hợp A  ; 2 và B  0;4. Tập hợp A\B là A. ; 2.  B. ;0. C. ;0.  D. ; 4.
Câu 51: Cho A  1;0;1; 4; 
5 và B  xx  1  
2 . Tập hợp A B là A. 1;0;  1 . B. 0;  1 . C. 1;  1 . D. 1;  0 . 2
Câu 52: Cho A  xmx  2x  1  
0 ,m là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để tập
hợp A có đúng hai tập con. A. 1; . B. 0;  1 . C.   1; . D.   1 .
Câu 53: Cho tập hợp A  x 0  x  
2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A  1;  2 . B. A  0; 2. C. A  0;2.
D. A  0; 2.
Câu 54: Cho tập hợp M  x 0  x   2 và N    1;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M N  1; .
B. M N  1; 2.
C. M N  1; 2.
D. M N  1;2.
Câu 55: Cho hai tập hợp A  1  ;4 
 và B x 2  x  8. Tập hợp A\B là A. 4; 8.   B. 1  ;2.   C. 1  ;2  . D. 2; 4  .
Câu 56: Cho hai tập hợp A  xx  3  4  2 
x , B  x 5x  3  4x  
1 . Tập hợp A B là A. 0;1. B. 0;  1 . C.  1  ;0;1;  2 . D. . 
Câu 57: Cho A  x x 1  
2 , B  0;  . Tập hợp C A B là tập nào trong các tập sau? A.  ;
 0 3; . B. ;  1 . C.  ;3   . D. ;   1 .
Câu 58: Cho hai tập hợp A  xx  2   3 , B   3  ;m.
 Tất cả các giá trị của tham số m để
A B A là A. 3  m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 59: Cho hai tập hợp A   1  ;3 
 , B  a;a  3. 
 Với tất cả các giá trị nào của a thì A B  ?
A. a  3 hoặc a  4.
B. a  3 hoặc a  4. C. a  3 hoặc a  4. D. a  3 hoặc a  4. m
Câu 60: Cho các tập hợp A  ; 3 ,B  ;  
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho  2  A B  .  A. 6; . B. 6;   . C. ;6. D. . 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 61: Cho A  3 ;
m , B   ;
 3m  2, C  xx 1  
2 . Tập  A B  C   khi chỉ khi A. 1   m  1 . B. m  1. C. m  1.
D. m  1 hoặc m  1.
Câu 62: Cho 3  5  3,968118785... Tìm giá trị gần đúng của 3  5 chính xác đến hàng phần trăm. A. 3,97. B. 3,968. C. 4,0. D. 3,96.
Câu 63: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a  17658  16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .
Câu 64: Cho 3  5  3,968118785... Tìm giá trị gần đúng của 3  5 chính xác đến hàng phần trăm. A. 3,97. B. 3,968. C. 4,0. D. 3,96.
Câu 65: Đo độ cao một ngọn cây là h  347,13m  0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13. A. 347,1. B. 347. C. 348. D. 350. x  1 x  1
Câu 66: Cho hàm số y f x khi  
. Giá trị hàm số tại x  2 bằng 2 x khi x  1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. 1
Câu 67: Tập xác định của hàm số y   x x  2 A. D   \  2 . B. D  0;   . C. D  0;     \  2 .
D. D  0;   \  2 . 1
Câu 68: Tập xác định của hàm số f (x)  x  3  là: 1  x A. D  1; 3. 
B. D  ;1  3;    .
C. D  ;1  3;  D. D  .
Câu 69: Cho y f x có đồ thị như sau:
Hỏi hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;1 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 1;1 .
Câu 70: Đồ thị hàm số nào sau đây không nhận trục Oy làm trục đối xứng? A. y  1. B. 4 y x . C. y x .
D. y  3x  1.
Câu 71: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ trên tập xác định của nó? 2017 x A. y 2019. B. 2 y x  5 . x C. 2 4 y x
2019  x . D. y  . 1 2 3 4 x  1
Câu 72: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4
y   x   2 2
3 m  4 x  2019 là hàm chẵn là A. 2;   1 . B.   0 . C. 2;  2 . D. 2;  0 .
Câu 73: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x  x  2 – x  2 , gx  – x .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
A. f x là hàm số chẵn, gx là hàm số chẵn.
B. f x là hàm số lẻ, gx là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, gx là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, gx là hàm số lẻ.
Câu 74: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 1 1 A. y  . x B. y  . C. y x. D. y  . x x
Câu 75: Tập xác định của hàm số y  2x  1 là  1   1   1  A. D  0;   . B. D  ;   . C. D  ;   . D. D    ; .  2   2   2 
Câu 76: Cho hàm số y f x là hàm số chẵn trên . Điểm M 2; 4 luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Hỏi điểm nào dưới đây luôn thuộc đồ thị hàm số y f x ? A. M  2  ; 4   . B. N 2; 4 . C. P 2; 4 . D. Q2;0 . 1
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2x m  1 
xác định trên 1; . x m 1 A.   m  1 B.   m   1 1 C. 1  m  1 D. 1  m  1 3 3
Câu 78: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y  1. B. 2
y x x . C. y  . D. y  2020  . x x
Câu 79: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y mx  2m  1 đi qua điểm A1;1 là A. m  2. B. m  0. C. m  1. D. m  1.
Câu 80: Cho hàm số y  2x  2019. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y đồng biến (tăng) trên 2000; 3000.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A1; 202  1 .  2019 
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M  ; 0 .  2 
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm N 0; 2019.
Câu 81: Hàm số y  x  1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? y y y y 1 O 1 x O x x O O 1 x -1 A. B. C. D.
Câu 82: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 y 1 -2 -1 O 1 2 x -1 A. y x .
B. y x  1 .
C. y  1  x .
D. y x  1 .
Câu 83: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y mx  2  x đồng biến trên là A. 0; . B. 1;   . C. 0;   . D. 1; . m  1
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y
x m là hàm đồng 4  m
biến (tăng) trên khoảng ; ? A. 0. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 85: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  2x m  1 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 3   bằng 3. A. m  4. B. m  1. C. m  0. D. m  2.
Câu 86: Tìm m để đồ thị hàm số y  m  1 x  3m  2 đi qua điểm A2; 2 . A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  0 .
Câu 87: Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 2
 và đường thẳng qua A3;1 A. y  2  x  1.
B. y  2x  7 .
C. y  2x  2 . D. y  2  x  5 .
Câu 88: Cho hai đường thẳng d : y   2
m  3m x m  1 và d : y  2x  2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị 1  2
thực của tham số m để hai đường thẳng d d song song. 1 2 A. 1,  2 . B. .  C.   2 . D.   1 . Câu 89: Parabol 2
y ax bx  2,a;b  đi qua hai điểm M 1; 5 và N 2;8 có phương trình là A. 2
y x x  2 . B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  2x x  2 . D. 2
y  2x  2x  2 .
Câu 90: Biết đồ thị hàm số y ax  2b đi qua điểm A1; 2 và cắt đường thẳng y  2x  1 tại điểm có
tung độ bằng 5, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  0.
B. a  6b  0.
C. 6a b  0.
D. 2a b  2.
Câu 91: Cho parabol P 2
: y ax bx c, a  0. Viết phương trình trục đối xứng của P.  b b  A. y   . B. x   . C. y   . D. x   . 4a 2a 2a 4a
Câu 92: Trục đối xứng của parabol P 2
: y x  2x  1 là A. y  1. B. x  1. C. y  1. D. x  1.
Câu 93: Parabol có biểu thức nào dưới đây nhận điểm I 2; 4 là đỉnh? A. 2 y x  4 . x B. 2 y x  4 . x C. 2 y  x . D. 2
y  x  4 . x Câu 94: Cho hàm số 2
y x  4x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y đồng biến trên .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
B. Hàm số y nghịch biến trên .
C. Hàm số y đồng biến trên 2;  ; nghịch biến trên ; 2.
D. Hàm số y đồng biến trên ; 2 ; nghịch biến trên 2; .
Câu 95: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số 2
y  x  4x  3? A. Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 1 . D. Hình 4 .
Câu 96: Bảng biến thiên của hàm số 2
y  2x  4x  1 là bảng nào sau đây? x  2  x  2  1   y y A.   . B. 1 x  1  x  1  3   y y C.   D. 3 Câu 97: Cho hàm số 2
y ax bx
c,a;b;c  và a  0,b  0,c  0 thì đồ thị  P của hàm số là hình nào trong các hình sau? A. B. C. D. y y y y O x O x O x O x
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Câu 98: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là hình vẽ bên. Khẳng y
định nào sau đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0. B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0. O x
Câu 99: Cho hàm số y  2
ax bx c, a;b;c   có đồ thị là hình vẽ bên dưới: y O x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0.
B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0.
D. a  0; b  0; c  0.
Câu 100: Tọa độ giao điểm của P 2
: y x  4x với đường thẳng d : y  x  2 là A. M  1  ; 1  , N 2  ;0. B. M 1; 3  , N2; 4   . C. M 0; 2  , N2; 4   . D. M  3  ;1, N3; 5   .
Câu 101: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  3x  2 và parabol P 2
: y  9x  3x  1.   A. A 1  ; 1
 ; B3;11. B. A1;5. C. A2;8. D. A  1 1; 5 ; B   ;1.  3 
Câu 102: Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc trục hoành? A. 2
y x x  2 . B. 2
y  x  3x  2 . C. 2
y  2x  2x  1 . D. 2
y x  4x  4 . 1 2 3 4
Câu 103: Cho hàm số y f x 2
 x  4x  5. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. f  2018   f  2017 2018 2017 .
B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. f  2018    f  2017 2018 20  17 .
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  2.
Câu 104: Biết parabol P : 2
y ax bx c đi qua hai điểm M 1; 3 , N 1; 3 và có trục đối xứng là
đường thẳng x  3 . Tìm tọa độ giao điểm của P với trục tung.  1   1  A. 0;    . B. 0; 2 . C. 0; 1   . D. 0;  .  2   2   1 3 
Câu 105: Cho parabol P : 2
y ax bx c có đỉnh I  ;  và cắt đường thẳng  : y  2x  1 tại hai  2 2 
điểm phân biệt A , B trong đó x  1 . Tìm tọa độ điểm B . A A. B2; 3 . B. B 1  ; 3   . C. B3; 5 . D. B0; 1 .
Câu 106: Cho hàm số y  2
x  4x  3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình 2
x  4x  3  m  1
có bốn nghiệm phân biệt.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 y 4 2 1 x -1 O 2 3 4 -1 A. 1  m  1. B. 1  m  0. C. 1  m  2. D. 0  m  1.
Câu 107: Biết hàm số y f x 2
ax bx c, a;b;c  có đồ thị như hình bên dưới: y x 1 O -1 -2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có bốn nghiệm phân biệt là A. 2; 1  . B. 2;0. C. 2; .
D. 1;    2 .
Câu 108: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a để đường thẳng d : y  2a  1 x a cắt parabol P : 2
y x x  1 tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung. A. ; 3. B. ;1. C. 1; . D. . 
Câu 109: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol P 2
: y x  4x m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3O .
B Tính tổng T các phần tử của S. A. T  3. B. T  15. C. T  12. D. T  9.
Câu 110: Một vật chuyển động với vận tốc theo quy luật của hàm số bậc hai vt 2  t
  12t với ts là
quãng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và v (m/s) là vận tốc của vật. Trong 9
giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?
A. 144 m / s.
B. 243 m / s.
C. 27 m / s.
D. 36 m / s.
Câu 111: Tìm điều kiện của các tham số a, b để phương trình ax b  0 nghiệm đúng với mọi số thực . x a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b   0 b   0 b   0 b   0
Câu 112: Tìm điều kiện của các tham số a, b để phương trình ax b  0 vô nghiệm. a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b   0 b   0 b   0 b   0
Câu 113: Tìm điều kiện cần và đủ của các tham số a, b để phương trình ax b  0 có nghiệm duy nhất.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b   0 b   b   0 b   0
Câu 114: Giải phương trình x  1  2x  1. 1 A. x  0. B. x   .
C. x  0, x  2.  D. x  2. 2
Câu 115: Cho phương trình 2
x  2m  1 x m  0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình có nghiệm x  1. A. m  3. B. m  1. C. m  2. D. m  0.
Câu 116: Giả sử phương trình 2
x  m  1 x m  0 có hai nghiệm x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 thức 4 4
P x x . 1 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 117: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2
x  2x  2m  3  0 có hai nghiệm trái dấu. 3 3 A. m  0. B. m  0. C. m  . D. m  . 2 2
Câu 118: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình  2
x  2x m  1  0 có hai nghiệm phân biệt. A. m  2. B. m  4. C. m  4. D. m  2.
Câu 119: Gọi  là biệt thức của phương trình 2
x  1 2 x  2  0. Tính . A. 1  2. B. 1. C. 2  1. D. 2.
Câu 120: Gọi x , x lần lượt là 2 nghiệm của phương trình 4 x  2
x  1  0. Viết phương trình bậc hai có 2 1 2 nghiệm lần lượt là 6 6 x , x . 1 2 2 1  5 1  5 1  5 A. 2 x x   0. B. 2 x  1 5   x     0. 2 2    2  2 1  5 C. 2
x  4  2 5x  9  4 5  0. D. 2 x  5  2 5   x       0.  2 
Câu 121: Giải phương trình x   2
3 x  3x  2  0. A. 1;  2 . B. . C. 1; 2;  3 . D.   3 . x x
Câu 122: Giải phương trình 2 2 2 x  3x   10 
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2  x 2  x
A. Phương trình có hai nghiệm dương.
B. Phương trình có một nghiệm dương.
C. Phương trình có một nghiệm âm.
D. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương
Câu 123: Cho phương trình f (x)  (
g x) và số thực k. Hỏi phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho? f (x) ( g x) 1 1 A.  .
B. f (x)  k g(x)  k. C.  .
D. k. f (x)  k.g(x). k k f (x) ( g x)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 124: Cho phương trình: 2
2m x  6  8x  3m ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình
vô nghiệm. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.
Câu 125: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình 2
x  2mx  2m  1  0 ( m là tham số) có hai nghiệm
phân biệt x , x thỏa mãn x 3x x x 3x x  8
 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả 1  2 1  2  1 2  1 2 sau:
A. Có hai giá trị m ,m m m  3.
B. Có hai giá trị m ,m m m  4. 1 2 1 2 1 2 1 2 C. Có một giá trị . m
D. Không có giá trị m nào.
Câu 126: Cho phương trình 2
2 x  2  3 x  1  x x  2  6 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc ; 5 .
B. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất thuộc 7;  .
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc 2;    .
D. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất thuộc 2;    .
Câu 127: Tìm phương trình hệ quả của phương trình 2x  4. 2x 4 A. 2 2
2x 1  x  4 1  x . B.  . 2 2 4x  9 4x  9 C.  2
x  x   2 2 1 4 x  1. D.  2
x  x   2 2 1 4 x  1.
Câu 128: Giải phương trình   x 2 2
x  2  x  4 .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 4.
B. Phương trình có một nghiệm lớn hơn 4.
C. Phương trình có hai nghiệm lớn hơn 4.
D. Phương trình có ba nghiệm nhỏ hơn 4.
Câu 129: Giải phương trình 2 2
2 x  2x  2  1  x  2x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình có hai nghiệm x  0 .
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất x  1
C. Phương trình có một nghiệm duy nhất x  1 .D. Phương trình có hai nghiệm x  0 .
Câu 130: Cho phương trình 2
m x  1  x  4m  3 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình có nghiệm x  0 .Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 3  m  1 hoặc m  1 .
B. m  3 hoặc m  1 hoặc m  1 .
C. m  3 hoặc. m  1 D. 3  m  1 .
Câu 131: Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x  2m  2m  3  0 .Xác định tất cả giá trị m sao cho phương
trình có hai nghiệm x , x . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 1 2 m  2  A. 2  m  2 B. với mọi m  . C.  D. 3  m  3 m   2
Câu 132: Tìm số nghiệm của phương trình 5x  10  8  . x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 133: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x m  0 có hai nghiệm thuộc đoạn 1;2.   A. 0  m  1. B. 0  m  1. C. 1  m  3. D. 3  m  1.
Câu 134: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  2
m  9x  3  m có nghiệm duy nhất.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 m  3 A. m  3. B. m  0. C.  . D. m  3. m  3.  
Câu 135: Tìm tập nghiệm của phương trình x  2  3 . x  1  1  1 A.  ;1. B.  ;  1. C.  . D.   1 .  2  2  2 
Câu 136: Tìm số nghiệm của phương trình 2 2 x  5  3 . x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 137: Tìm điều kiện xác định của phương trình x x  1  3. A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. 1  x  3.
Câu 138: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x  3m  1 x  2m  7  0 có hai nghiệm trái dấu. 7 7 A. m  1. B. m  1. C. m  . D. m  . 2 2
Câu 139: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4
x  m   2 2
1 x  4m  0 có ít nhất một nghiệm. A. .  B. . C. 0;   . D. 1;   . 1 3  2x
Câu 140: Điều kiện xác định của phương trình x   là 2x  4 x      x 2 x  2 2x  2 x  2     A.  . B. x  0 . C  . 3 D.  . 3 x   0  x   x   3   2  2 x   2
Câu 141: Giả sử a là nghiệm của phương trình 2
x x  1  9  x  1. Khi đó, 2
P a  4a bằng A. 3. B. 21. C. 3. D. 21. 2
Câu 142: Cho phương trình  2 x     2 1
3 x  1  4  0. Số nghiệm của phương trình là A. 2. B. 4. C. 0. D. 3.
Câu 143: Giải phương trình: 2
x  6x  9  2x  1, ta được các nghiệm là 2 2 2 A. 4. B. 4 và  . C. 4  và . D. . 3 3 3 2 x 9
Câu 144: Cho phương trình 
. Nếu a là nghiệm của phương trình thì 2
T a  2a bằng 2  x 2  x A. 12. B. 15. C. 10. D. 3.
Câu 145: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
4x  7x 1  0 . Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 2 2
M x x là 1 2 41 41 57 81 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  . 16 64 16 64
Câu 146: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình  x   x   2 1
3  3 x  4x  5  2  0 là A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 147: Tổng các nghiệm của phương trình x  2x  5  4 là A. 3. B. 7. C. 10. D. 10.
Câu 148: Phương trình 3 x  5  5x  10  2 x  5 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. x  5  x  2.
B. 5 x  5  x  2. 2 2 2 2
C. 5x  5  x  2 .
D. x  5  5x  10 .
Câu 149: Tìm tập nghiệm S của phương trình x   2
3 x  4x  3  0. A. S  1;  3 . B. S  . C. S    1 . D. S    3 .
Câu 150: Phương trình 2 2
x  3x  1  1  x có bao nhiêu nghiệm? A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 151: Điều kiện của phương trình 7  3x  1 là 7 7 3 A. x  3. B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 7
Câu 152: Tìm số nghiệm của phương trình x  x   2 1
2  2 x x  6. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 153: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x  6x m  2  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x sao 1 2
cho x x x x  4? 1 2 1 2 A. m  2. B. m  4. C. m  4. D. m  2.
Câu 154: Với giá trị nào của m thì phương trình  2
m  4x  5m  10  0 vô nghiệm? A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.
Câu 155: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  5  ;5   để phương trình 4 2
x  4x  2m  1  0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 156: Phương trình ax b  0 (với a, b là các hằng số cho trước) vô nghiệm trong trường hợp nào dưới đây?
A. a  0; b tùy ý.
B. a  0; b  0.
C. a  0; b  0.
D. a  0; b  0.
Câu 157: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương? A. x  2  0 và 2 x  4  0. B. x   2
3 x  3x  2  0 và 2
x  3x  2  0. x  1 C.  1 và 2
x  1  x  1. D. 2 1 1 x   1 và 2 x  1. 2 x  1 x  1 x  1
Câu 158: Phương trình 2
m x  6  4x  3m vô nghiệm thì giá trị của tham số m bằng A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.
Câu 159: Phương trình 2
x  5x  6 có tập hợp nghiệm là A. S  0;   5 . B. S  1;   6 . C. S   2  ;  3 . D. S    6 .
Câu 160: Tìm điều kiện xác định của phương trình 2 1 x  9  . x  3
A. x  3 hoặc x  0. B. x  3 hoặc x  3. C. 3  x  3.
D. x  3 hoặc x  3.
Câu 161: Ký hiệu S là tập hợp nghiệm của phương trình 2x  1  x  1. Tìm S. A. S    0 . B. S  0;  4 . C. S    4 . D. S  .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 162: Phương trình x  1  1  x có tập hợp nghiệm là
A. S  ;1. B. S    1 . C. S  1  ;  .
D. S  ;1.  1 1
Câu 163: Số nghiệm của phương trình 2 2x   x  là x  1 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 164: Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình 2
mx  2  2m x  4m vô nghiệm. Thế thì n là A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 165: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
mx  2m  2 x m  3  0 có 2 nghiệm phân biệt? A. m  4. B. m  4.
C. m  4 và m  0. D. m  0.
Câu 166: Phương trình 4
x  m   2
1 x m  2  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? A. m  2.
B. m  2 hoặc m  3. C. m  1. D. m  2.
Câu 167: Số nghiệm của phương trình    4 2 2
5 x  5x  7 1 2   0 là A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 168: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
4x  7x  1  0. Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 2 2
M x x là 1 2 41 41 57 81 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  . 16 64 16 64
Câu 169: Số nghiệm nguyên dương của phương trình x  1  x  3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 170: Phương trình 2
x  2x  3  x  5 có tổng các nghiệm nguyên là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. x  4 2
Câu 171: Điều kiện xác định của phương trình  là 2 x  1 3  x A. x  4  ;. B. x   4  ;3  \  
1. C. x;3. D. x   \   1
Câu 172: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
x  2x  3  m  0 có nghiệm x  0; 4  
A. m; 5 . B. m  4  ; 3  .   C. m  4  ;5.   D. m 3;   .
Câu 173: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x  x   2 1
3  3 x  4x  5  2  0 là A. 17. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 174: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  3m  4  0 có hai nghiệm phân biệt thoả 2 2 x x  20. 1 2
A. m  4 hoặc m  3. B. m  4. C. m  3. D. m  3.
Câu 175: Phương trình m   2
1 x  2x  3  0 có hai nghiệm trái dấu, khi đó giá trị của m là A. m  3. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 176: Phương trình x   2 4
7  x  2x  8  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 177: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
2x x  2m x  2 có nghiệm.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 25 25 A. m   . B. m   . C. m  0. D. m  3. 8 4
Câu 178: Tìm giá trị của m để phương trình 2
x  3x m  2  0 có hai nghiệm âm phân biệt. 1 1 A. 2  m  1. B. 2  m  2. C. 2   m  . D. 1   m  . 4 2
Câu 179: Để giải phương trình x  2  2x  3 1. Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Bình phương hai vế:   2 2
1  x  4x  4  4x  12x  9 2 Bước 2: 2 2
 3x  8x  5  0 3 x  1 Bước 3:   3  . 5  x   3 5
Bước 4: Vậy phương trình 1 có hai nghiệm x  1 và x  . 1 2 3
Biết bài giải trên sai. Cách giải trên sai bắt đầu từ bước nào? A. Bước 1. B. Bước 4. C. Bước 2. D. Bước 3.
Câu 180: Cho phương trình x   2
1 x x m  0 1 có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x  2. 1 2 3 1 2 3
Khi đó, giá trị của m là 1 1 1 A. m  0. B. m  . C. m  . D. m  . 4 4 4
Câu 181: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 2
17cm . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1cm thì diện tích giảm 2 11cm . Tính
diện tích của tam giác ban đầu. A. 2 50cm . B. 2 25cm . C. 2 50 5cm . D. 2 50 2cm .
Câu 182: Khi phương trình 2
x  m  1 x  2m  3  0 có hai nghiệm x , x , tìm hệ thức giữa x , x độc 1 2 1 2 lập đối với . m
A. 2x x x x  5.
B. x x  2 x x  5. 1 2  1 2 1 2  1 2
C. x x  2 x x  5.
D. 2x x x x  5. 1 2  1 2  1 2  1 2
Câu 183: Giá trị của m để phương trình 2
x  m  1 x  m  3  0 có hai nghiệm x , x thỏa 2 2 x x đạt 1 2 1 2 giá trị nhỏ nhất là A. m  0. B. m  2. C. m  2. D. m  7.
Câu 184: Tìm giá trị của tham số m để hai phương trình x  2  0 và m 2 x x   2 3
2  m x  2  0 tương đương. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  2.
Câu 185: Tìm tất cả các số thực m để phương trình 2 2
2x  4x  1  m  0 có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm đó nhỏ hơn 2. A. 1  m  1. B. 1  m  1. C. 0  m  1. D. 0  m  1. x 1
Câu 186: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình  có nghiệm. x m x m A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 187: Cho phương trình 2
2x  m  1 x m  3  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  1 . 1 2 1 2 m  3 A. m  3 . B. m  9 . C. m  6 . D.  . m   9
Câu 188: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hương trình 2
x  2 x  3  m có 2 nghiệm phân biệt. A. m  4 . B. m  3 .
C. 4  m  3 .
D. m  4 hoặc m  3 .  1   1 
Câu 189: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2 x   2m x   1 2m      0 có 2  x   x  nghiệm.  3 m  3 3 3 3  A.   m  . B. m  . C. m   . D. 2  . 4 4 4 4  1 m    2
Câu 190: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số k để phương trình x   2
1 x  2x k  0 có ba
nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm âm. A. 1; . B. ;1. C. 0;1.  D. 0;1.
Câu 191: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số C : m  4 y xm  2 – 3
2 x  3m tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.  1   1   1   1  A.   ;1  \  0 . B.   ; 2   \  0 . C.   ;1  \  0 . D.  ;1.  2   3   3   3 
x  3y  3
Câu 192: Cho x; y là nghiệm của hệ 
.Tính giá trị của biểu thức x y 3x  2y  1   3 A. 1 . B. 1  . C. 6 . D. 5 .
x y z  3 
Câu 193: Biết hệ phương trình 2x y  1  2 có nghiệm duy nhất x ; y ; z , tính 2x y z . 0 0 0   0 0 0
x  2y  3z  6  A. 3. B. 4. C. 2. D. 0. 2 x y   1
Câu 194: Tìm số nghiệm của hệ phương trình  . x y   2  A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. 2
x  2y  2x  3  0
Câu 195: Biết hệ phương trình 
có hai nghiệm x ; y và x ; y . Tính giá trị của 2 2  1 1 
3x y  1  0 2 2
biểu thức T  x xy y . 1 2   2 2 A. T  340. B. T  221. C. T  212. D. T  450. x y  2
Câu 196: Tìm tất cả các giá trị của tham số k để hệ phương trình 
có nghiệm x; y với
x y  5k   2 x  0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 5 5 A. k  0. B. k  0. C. k  . D. k  . 2 2
mx  m   1 y  2m  3
Câu 197: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất x ; y thỏa mãn x y  3 khi 0 0   0 0
x  2y  2
m m . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 A. m  3;  1  . B. m  1  ;1 . C. m  1; 3 . D. m  3; 5 . 0   0   0   0  
2x y  3a   1
Câu 198: Tìm giá trị của tham số thực a để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất a   1x ay   0
x;y thỏa mãn 2 2
x y đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 A. a  . B. a   . C. a  1. D. a  2. 2 2
Câu 199: Một công ty taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe chở 4 khách và xe chở 7 khách. Dùng
tất cả số xe đó, tối đa công ty chở một lần được 445 khách. Gọi x là số xe loại xe chở 4
khách, khẳng định nào sau đây đúng? A. x 30; 45. B. x 45;65. C. x 20; 40. D. x 60;75.
Câu 200: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m . Cần tạo ra một lối đi xung
quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau sao cho diện tích còn lại là 2
1500m (hình vẽ bên).
Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu? 2 1500m A. 5m . B. 45m . C. 4m . D. 9m .
Câu 201: Ở một hội chợ vé vào cửa được bán ra với giá 12 nghìn đồng cho trẻ em và 45 nghìn đồng
cho người lớn. Trong một ngày có 5700 người khách tham quan hội chợ và ban tổ chức thu
được 117900 nghìn đồng. Hỏi có bao nhiêu người lớn và trẻ em vào tham quan hội chợ ngày hôm đó?
A. 4000 trẻ em, 1500 người lớn.
B. 4200 trẻ em, 1500 người lớn.
C. 4200 trẻ em, 1550 người lớn.
D. 4000 trẻ em, 1600 người lớn.
Câu 202: Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để chở 20 tấn lương thực theo một hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng loại xe có trọng tải nhỏ hơn
1 tấn. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe
dự định là 1 xe. Hỏi trọng tải của mỗi xe nhỏ là bao nhiêu tấn (giả thiết các xe chở lương thực
đúng với trọng tải của xe)? A. 3 tấn. B. 3,5 tấn. C. 4 tấn. D. 4,5 tấn.
Câu 203: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoẳng cách AB  4 km. Trên bờ biển
có một cái kho ở vị trí C sao cho BC  7 km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền tờ A
đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 3 km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 5 km / h (như hình vẽ).
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A 4 km C B M 7 km
Tính khoảng cách giữa B M để thời gian người đó đến kho là 148 phút.
A. BM  2,8 km.
B. BM  4 km.
C. BM  3 km.
D. BM  4,2 km.
Câu 204: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 205: Cho hai điểm D, E phân biệt. Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là A. DE . B. DE . C. ED . D. DE .
Câu 206: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì MA MB MC  3MG, M  .
B. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì AB BC AC .
C. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA MB  0.
D. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB CD  AC.
Câu 207: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.
C. Hai vectơ (khác vectơ 0 ) cùng phương thì có giá song song với nhau.
D. Vectơ có độ dài bằng 0 là vectơ 0.
Câu 208: Cho bốn điểm bất kì ,
A B,C,O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OA CA C . O
B. AB AC BC. C. AB OA  . OB D. OA BO  . BA
Câu 209: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA CA CO .
B. BC AC AB  0 . C. BA OB OA .
D. OA OB BA .
Câu 210: Có bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ABC cho trước? A. 12. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 211: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? A. BO  . OD B. AD BC. C. AB   . CD D. OA OC.
Câu 212: Cho hình bình hành ABCD tâm O.
Xét các khẳng định sau: (1): AB DC; (2): BO DO; (3): OA CO; (4): AD BC
Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 213: Cho hình bình hành ABCD với tâm I. Khẳng định nào sau đây sai?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
A. IA IC  0 . B. AB DC . C. AC BD .
D. AB AD AC .
Câu 214: Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OB OC OD  0 .
B. AC AB AD .
C. BA BC DA DC .
D. AB CD AB CB .
Câu 215: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác ABCDEF là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 216: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Vectơ đối của AF là vectơ nào trong các vectơ sau? A. OE. B. . EB C. DC. D. . BO
Câu 217: Cho lục giác đều ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A. OA OC OE  0 .
B. BC FE AD .
C. OA OB OC EB .
D. AB CD FE  0 .
Câu 218: Cho bốn điểm A, B,C, D phân biệt. Khi đó, AB DC BC AD bằng vectơ nào sau đây? A. 0 . B. BD . C. AC . D. 2DC .
Câu 219: Cho bốn điểm M , N , P , Q bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. NP MN QP MQ .
B. PQ NP MQ MN .
C. NM QP NP MQ .
D. MN PQ NP MQ .
Câu 220: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1
A. BG BA BC .
B. BG  BA BC. C. BG BA BC .
D. BG BA BC . 3 3 2
Câu 221: Cho tứ giác ABCD tâm O. Gọi G, G lần lượt là trọng tâm của các tam giác OAB OC . D
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1
A. GG   AC BD. B. GG   AC BD. C. GG  3 AC BD. D. GG   AC BD. 2 2 3
Câu 222: Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương với nhau?
A. 2a b a  3b.
B. 3a  2b và 2a  3b. C. a  2b và 2a  4b. D. a b a b.
Câu 223: Ba đường trung tuyến AM , BN , CP đồng quy tại G. Hỏi vectơ AM BN CP bằng vectơ nào sau đây? 1 3 A. 0.
B. 3MG NG GP. C.  AB BC AC. D. GA GB GC. 2 2
Câu 224: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC AH.
B. HA HB HC  0. C. HB HC  0. D. AB AC.
Câu 225: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3GA  2GB GC  0. B. GA GB GC  0. C. GA  2GB  3GC  0. D. AG BG GC  0.
Câu 226: Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. MA MB  0 .
B. MA   1 AB . C. MA MB . D. AB  2MB . 2
Câu 227: Cho a là một vectơ khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 2a  2 a .
B. 2a cùng phương với a.
C. 2a cùng hướng với a.
D. 2a cùng hướng với a.
Câu 228: Cho hai vectơ a b đều khác 0 và số thực k  0. Khẳng định nào sau đây sai?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
A. b kb cùng phương. B. a và 3
a ngược hướng.
C. ka k. a .
D. k a b  ka kb .
Câu 229: Cho ba điểm A, B, M thỏa mãn AB  3AM như hình vẽ sau: A M B
Khẳng định nào sau đây đúng? A. MB  2M . A B. AB  3M . A C. AB  3 . MB D. MB  2AM.
Câu 230: Cho ba điểm thẳng hàng A, B,C được xác định như hình vẽ bên dưới: A C B
Khi đó, đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB  3BC. B. AB  2 . CB C. AB  3AC. D. AB  4 . CB
Câu 231: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. GB GC  2GM .
B. GB GC  2GA .
C. AB AC  2AG .
D. GA GB GC .
Câu 232: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB . B. AB AC . C. MN BC .
D. BC  2 MN .
Câu 233: Cho hình vuông ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai? 1 1
A. AB BO   C . A
B. BA BC  2B . O
C. AC DB  2A . B
D. OA OB D . A 2 2
Câu 234: Cho ABC, gọi x  2MA  3MB MC. Tìm khẳng định đúng.
A. x  2BA BC.
B. x BA  2BC.
C. x BA  2C . B
D. x BC  2 . AB
Câu 235: Cho tứ giác ABCD đẳng thức AC CD kDC CB BA xảy ra khi và chỉ khi giá trị của k A. k  1 . B. k  1 . C. k  1 . D. k tùy ý.
Câu 236: Cho hình thang ABCD, có đáy AB, CD  3A .
B Cho biết AC DB k AB, hãy tìm k. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 237: Cho tam giác ABC đều cạnh 2 .
a Tính độ dài của vectơ AB AC. A. 4 . a B. a 3. C. 2 . a D. 2a 3.
Câu 238: Cho tam giác ABC đều và có cạnh bằng a, I là trung điểm BC. Giá trị AB AI bằng a 3 a 13 a 13 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 239: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó, OA BO bằng a A. . a B. a 2. C. . D. 2 . a 2
Câu 240: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây đúng? a a A. OA  3 . B. OA a . C. OA OB . D. OA  2 . 2 2
Câu 241: Cho hình chữ nhật ABCD AB  5, BC  12. Độ dài của véctơ AC bằng
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 13 .
Câu 242: Cho hình thang ABCD AB CD .Cho AB  2a,CD a , O là trung điểm của AD .Tính độ dài
vec tơ OB OC. 3a A. a . B. . C. 2a . D. 3a . 2
Câu 243: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó, AB AC bằng a 5 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 5 . 2 2 3
Câu 244: Cho tam giác ABC vuông tại A , I là trung điểm của BC , o
AC  3 3 , C  30 . Tính
CB CA BI . A. 3  3 . B. 3 . C. 9  3 . D. 6.
Câu 245: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AD  3AB theo a . A. a 10 . B. 2a 2 . C. 2a 3 . D. 3a .
Câu 246: Cho tam giác ABC đều cạnh a . M là trung điểm của BC . Tính MA  3MB MC theo a . a 7 a 7 A. 2a . B. . C. . D. a 2 . 2 4
Câu 247: Cho tam giác ABC đều cạnh a G là trọng tâm. Tính AB GC theo a . a 2a 3 2a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 248: Cho hình thang ABCD có hai đáy AB a , CD  2a . Gọi M , N là trung điểm AD BC .
Khi đó DM BA CN bằng 3a A. . B. 3a . C. a . D. 2a . 2
Câu 249: Cho ba lực F MA , F MB , F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M 1 2 3 và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50N và góc AMB  60 . Khi đó cường độ lực 1 2 của F là 3 A F1 C M F3 F2 B A. 100 3N . B. 25 3N . C. 50 3N . D. 50 2N .
Câu 250: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  12 . Tính độ dài của vectơ
v GB GC . A. v  2 . B. v  2 3 . C. v  8 . D. v  4 .
Câu 251: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10. Tính CA BD .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A. 10. B. 4 5. C. 2 10. D. 10.
Câu 252: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA MB MC  3? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 253: Cho hình bình hành ABCD M là trung điểm .
AB Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1
A. DM  2DA DC.
B. DM  4DA  2DC. C. DM DA DC. D. DM DA DC. 2 2
Câu 254: Cho tam giác ABC M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2
MC. Biết AM pAB qA . C Tính p  . q
A. p q  0.
B. p q  2.
C. p q  1.
D. p q  1. 
Câu 255: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD BC . Phân tích AC
theo hai vectơ AM AN . 2 1 1 1
A. AC AM AN .
B. AC AM AN . 3 3 2 2 2 2 1 2
C. AC AM AN .
D. AC AM AN . 3 3 3 3
Câu 256: Cho tam giác ABC , E là điểm trên đoạn BC sao cho BE  1 BC. Đẳng thức nào sau đây 4 đúng? 1 1
A. AE  3AB  4AC .
B. AE AB AC . 3 5 3 1 1 1
C. AE AB AC .
D. AE AB AC . 4 4 4 4
Câu 257: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM  3MB . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 3 7 3 1 3 1 3
A. CM CA CB .
B. CM CA CB . C. CM CA CB . D. CM CA CB . 4 4 4 4 2 4 4 4
Câu 258: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm BC, M là điểm trên cạnh AB sao cho AM  2M .
B Đặt AB a, AC b, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1 1 1 1 2
A. MI a b.
B. MI   a b.
C. MI a b.
D. MI a b. 6 3 6 2 6 2 6 3
Câu 259: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm BC, M là điểm trên cạnh AB sao cho AM  2M .
B Đặt AB a, AC b, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1 1 1 1 1
A. MG a b.
B. MG   a b.
C. MG a b.
D. MG a b. 2 3 3 3 3 2 3 2
Câu 260: Cho tam giác ABC. Có tối đa bao nhiêu điểm M thỏa mãn đồng thời
MA MB MC  3 MA MC BM BA AM AC ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 261: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA
A. đường thẳng AB .
B. trung trực đoạn BC .
C. đường tròn tâm A, bán kính BC .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
D. đường thẳng qua A và song song với BC .
Câu 262: Cho tam giác ABC , điểm M thỏa mãn MA  2MB CB . Khi đó điểm M
A. đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM .
B. trọng tâm tam giác ABC ..
C. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
D. đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM .
Câu 263: Cho hai điểm C, D phân biệt và cố định. Gọi I là trung điểm của CD, tìm tập hợp các điểm
M thỏa mãn MC MD MD MC .
A. Đường tròn đường kính . CD
B. Đường trung trực của . CD
C. Đường tròn tâm I , bán kính . CD D. Đường thẳng . CD
Câu 264: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ v MA MB  2MC . Hãy
xác định vị trí của điểm D sao cho CD v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD .
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
C. D là trọng tâm của tam giác ABC .
D. D là trực tâm của tam giác ABC .
Câu 265: Cho tam giác ABC có trọng tâm G biết AG CG GB CB . Kết luận nào sau đây đúng?
A. ABC vuông tại B .
B. ABC cân tại C .
C. ABC cân tại B.
D. ABC cân tại A .
Câu 266: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng .
a Biết tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn
MA MB MC AB AC là một đường tròn có bán kính bằng R. Tính R. a 3 a 3 a 3 A. R  . B. R  . C. R a 3. D. R  . 3 2 4
Câu 267: Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn MA MB MC  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
B. M là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng . AB
C. M là trọng tâm tam giác ABC.
D. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
Câu 268: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a  2i  3j b  i  2j . Tọa độ của c a b là A. 1 ;  1. B. 3 ;  5. C. 3 ; 5. D. 2 ; 7.
Câu 269: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. 1; 0 và 0; 1 .
B. 2; 1 và 2; –1 . C. –1;0 và 1;0 .
D. 3; –2 và 6; 4 .
Câu 270: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a  2i  3j , b m j i . Nếu a, b cùng phương thì 2 3 A. m  6 . B. m  6 . C. m   . D. m   . 3 2
Câu 271: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a  2; 1,b  3; 2
  và c  2a  3b . Tọa độ vectơ c là A. 13;  4 . B. 13; 4 . C. 13; 4 . D.  1  3;  4 .
Câu 272: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 3 vectơ a  5; 3 ; b  4; 2 ; c  2;0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
A. c  2a  3b . B. c  2  a  3b .
C. c a b .
D. c a  2b .
Câu 273: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A5; 3 , B7;8 . Tọa độ của vectơ AB là A. 15;10 . B. 2; 5 . C. 2;6 . D. 2; 5  .
Câu 274: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A3; 5 , B1; 2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là  7   7  A. 4;7 . B.  2  ;3. C.  2;  . D. 2;    .  2   2 
Câu 275: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A1; 3 ,B4;9 . Tọa độ điểm C đối xứng của A qua B là A. 7;15 . B. 6;14 . C. 5;12 . D. 15;7 .
Câu 276: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a4;10 , b2,x . Hai vectơ a , b cùng phương nếu A. x  4 . B. x  5 . C. x  6 D. x  7 .
Câu 277: Tọa độ vectơ u biết u b  0 , b  2; –3 , là A. 2; –3 . B. –2; –3 . C. –2; 3 . D. 2; 3 .
Câu 278: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A4; 2 ,B1;5. Tọa độ trọng tâm G của
tam giác OAB  5   5   5 1  A. G ; 1    . B. G ;2 . C. G 1; 3 . D. G ;  .  3   3   3 3 
Câu 279: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 1 , B1; 3 , C 2; 0 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. AB  2AC.
B. A, B,C thẳng hàng.C. BA BC.
D. BA  2CA  0. 3
Câu 280: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A1; 1 , B2;  1 , C 4; 3 , D3; 5 .
Khẳng định nào sau đây đúng?  5 
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. G 2;  là trọng tâm tam giác BCD.  3  C. AB  . CD
D. AC, AD cùng phương.
Câu 281: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC B9; 7 , C 11;  1 . Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tọa độ vectơ MN là A. 2; 8   . B. 1; 4  . C. 10;6 . D. 5; 3 .
Câu 282: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng? A. M  2  ;4,N 2  ;7,P 2  ;2 . B. M  2
 ;4,N5;4,P7;4 .
C. M 3; 5 ,N  2  ;5,P 2  ;7 . D. M 5; 5  ,N7; 7  ,P 2  ;2 .
Câu 283: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm BC , CA , AB . Biết A1; 3 , B3; 3 , C 8;0 . Giá trị của x x x bằng M N P A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 6 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10  1 
Câu 284: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A3;6 , B9; 1
 0 và G ;0 là  3 
trọng tâm. Tọa độ điểm C là A. 5;  4 . B. 5; 4 . C.  5  ;4. D. 5;  4 .
Câu 285: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC M 2; 3, N 0;  4, P 1  ; 6 lần
lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB . Tọa độ đỉnh A là A. 1; 5 . B. 3; 1   . C. 2; 7   . D. 1; 10 .
Câu 286: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết (
A 2; 0),B(2; 5),C(6; 2).
Tọa độ điểm D là A. (2; 3) . B. (2; 3) . C. (2; 3) . D. (2; 3) .
Câu 287: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A0 ; 1 ,B0 ;2 ,C 3 ; 0 . Vẽ hình bình
hành ABDC . Tọa độ điểm D là A. 3 ; 3 . B. 3 ; 3 . C. 3 ; 3 . D. 3 ; 3   .
Câu 288: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho a  1; 2
 , b  2;1, c  3;5. Hãy biểu diễn c theo hai
vectơ a b. 7 11 5 11 A. c  7  a  11b.
B. c a  5b.
C. c   a b.
C. c   a b. 5 5 7 7
Câu 289: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A1; 2 , B 2
 ; 3 . Tọa độ điểm I sao cho
IA  2IB  0 là  2   8  A. 1; 2 . B. 1;  . C.  1;   . D. 2;  2 .  5   3 
Câu 290: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1 ; 6 và N 6 ; 3 . Tìm tọa độ điểm P
PM  2PN A. 11; 0 . B. 6; 5 . C. 2; 4 . D. 0; 11 .
Câu 291: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  3 , B3; 4 . Tọa độ điểm M trên
trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là  5 1   17  A. 1;0 . B. 4;0 . C.  ;    . D.  ; 0  .  3 3   7 
Câu 292: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 8
 ;7. Gọi M, N theo thứ tự là các điểm
đối xứng của điểm A qua trục Ox và trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác AMN.  8 7   8 7  A.  ;   . B. 3; 2. C.   ; . D. 2; 3  .  3 3   3 3 
Câu 293: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  1; 1
  và b  m  1;2m 1. Biết khi
m m thì hai vectơ a b cùng phương. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 A. m  1  ;1 . B. m  3;  1  . C. m  4;10 . D. m  1; 4 . 0   0   0   0  
Câu 294: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2 ; 4
 ,B6 ; 0,Cm ; 4 . Giá trị m để
A, B,C thẳng hàng là A. m  10 . B. m  6 . C. m  2 . D. m  10 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 295: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP M 1; 1 ,N 5; 3 và P thuộc trục Oy ,trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P A. 2; 4 . B. 2;0 . C. 0; 4 . D. 0; 2 .
Câu 296: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A2; 5 , B1; 
1 và B3; 3. Tìm tọa độ điểm
D sao cho AD  3AB  2AC. A. 2; 3. B. 3; 3. C. 3; 3  . D. 3; 3.
Câu 297: Tam giác ABC C(2; 4) , trọng tâm G(0; 4) , trung điểm cạnh BC M(2; 0) . Tọa độ A B
A. A4;12,B4;6 .
B. A4; 12,B6; 4 .C. A4;12 ,B6; 4 .
D. A4; 12 ,B6; 4 .
Câu 298: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2 và B2; 3. Gọi M a;0 là điểm
sao cho tứ giác OABM là hình thang. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  1  ;0. B. a 0;1. C. a 1; 2. D. a 2; 3.
Câu 299: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 và B2; 4. Tìm điểm M trên trục
tung sao cho biểu thức MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.  10   11 A. M 0; 3. B. M 0; . C. M 0; 4. D. M 0; .  3   3 
Câu 300: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;1 , B 1
 ;0, C3;  1 . Cho M là điểm
thay đổi trên trục hoành. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB  2MC . 1 2 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 3
Câu 301: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ( A 0;1), (1
B ; 3),C(2; 2) . Gọi x là hoành độ của điểm
M nằm trên trục hoành sao cho MA  2MB MC bé nhất. Chọn câu đúng. A. x (4; 6). B. x (6; 8). C. x (1; 3). D. x (3; 5).
Câu 302: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin  sin . B. cos   cos  . C. tan   tan  . D. cot  cot .
Câu 303: Cho  và  là hai góc khác nhau và     0
90 . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin  sin . B. cos   cos  . C. tan   cot  . D. cot  tan .
Câu 304: Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin  0. B. cos  0. C. tan  0. D. cot  0.
Câu 305: Cho  là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin  0. B. cos  0. C. tan  0. D. cot  0.
Câu 306: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây sai? A. cos  cos . B. sin  sin .
C. cos  sin       90o. D. tan  tan   0.
Câu 307: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos  cos . B. sin  sin . C. cot   cot. D. tan   tan.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 308: Tìm a b biết 2 2 0 0 0
a sin 0  b cos 0  a cos180  2 và 2 0 2 0
a sin 90  b cos180  0.
A. a  2;b  0.
B. a  0;b  2.
C. a  1; b  1.
D. a  1; b  1. 
Câu 309: M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho xOM   . Tìm tọa độ của điểm M. A. sin;cos  . B.  cos;sin  .
C. sin;  cos  .
D.   cos; sin  .
Câu 310: M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho o
xOM  135 . Tìm tọa độ của điểm M.   2 2   2 2   2 2   2 2 A.   ;    . B.  ;     . C.   ;     . D.  ;    .  2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 311: Trong hệ tọa độ Oxy, cho nửa đường tròn đơn vị (hình vẽ), y 1  M 1 3  điểm M   ;  
ở trên nữa đường tròn. Đặt xOM  . a Tìm 2 2    mệnh đề sai. a x 3 -1 O 1 A. tan a  0. B. sin a  . 2 1 C. cos a   . D. cot a   3. 2
Câu 312: Cho góc   0 0
90 ;180 . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 sin cos A. tan.  1  . B. tan  . C. cot  . D. 2 2 sin   cos   1. cot cos sin
Câu 313: Cho góc  thỏa mãn 0    0 90 180 ,   2 6 sin . Tính giá trị cos. 5 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 25 25
Câu 314: Cho góc  thỏa mãn 0    0 2 0
90 , cos  . Tính giá trị tan. 3 2 5 5 A. . B.  5 . C.  2 5 . D. . 5 2 5 2 3sin  7 cos
Câu 315: Cho góc 0    0 0
90 , tan  3 . Tìm giá trị của biểu thức M   . sin  cos A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 316: Cho góc  , biểu thức A  4   4 sin
cos  , khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 . B.  2  2 1 2 sin cos  . C.  2  2 1 3sin cos  . D. 2  2 3sin cos   1 .
Câu 317: Cho góc  , biểu thức A  6   6 sin
cos  , khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 . B.  2  2 1 3sin cos  . C.  2  2 1 3sin cos  . D. 2  2 3sin cos   1 .
Câu 318: Cho góc  ,     5 sin cos
. Tính giá trị của sin cos. 4 9 9 9 25 A. . B. . C. . D. . 16 32 8 16 1 1
Câu 319: Cho cos a  , sin b  . Tính giá trị biểu thức 3 4 P
 0 a  0 b  0 a  0 sin 90 .sin 180 cos 180 .cos 90  b.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A. P  1 . B. P  1 . C. P  7 . D. P  1 . 8 12 12 6
Câu 320: Cho vectơ a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a a  0 , 0 . B. a a  0 , 90 . C. a a  0 , 120 . D. a a  0 , 180 .
Câu 321: Cho vectơ a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sina,a  1 .
B. cosa,a  0 .
C. cosa,a  1 .
D. cosa,a  1 .
Câu 322: Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B  50 .
 Chọn đằng thức đúng?
A. AB,BC  110 .
B. AB,BC  120 . C. AB,BC  130 . D. AB,BC  140 .
Câu 323: Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC  0 , 90 . B. AB AC  0 , 180 . C. AB AC  0 , 60 . D. AB AC  0 , 120 .
Câu 324: Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB BC  0 , 60 . B. AB BC  0 , 45 . C. AB BC  0 , 120 . D. AB BC  0 , 150 .
Câu 325: Cho tam giác đều ABC , O là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AO AC  0 , 30 . B. AO BC  0 , 45 . C. AO BC  0 , 60 . D. AO BC  0 , 90 .
Câu 326: Cho ABC O là điểm thỏa mãn OA OB OC  0 và OA OB OC . Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của BC, AC. Tính số đo của AM,BN. A. 120 .  B. 30 .  C. 60 .  D. 150 .  a
Câu 327: Cho tam giác ABC đều cạnh . Tính A . B AC. 2 2 a 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 16 2 4 8
Câu 328: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Giá trị A . B CA bằng 2 a 3 2 a 2 a 3 2 a A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2
Câu 329: Cho tam giác ABC đều tâm O, có độ dài cạnh .
a Tích vô hướng của hai vectơ AB BO bằng 2 a 2 a 2 a 3 2 a 3 A. . B.  . C.  . D. . 2 2 6 6
Câu 330: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng .
a Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của CD, D . A Tính B . Q BP. 2 a 2 a A. B . Q BP  . B. B . Q BP   . C. 2 .
BQ BP  a . D. 2 B . Q BP a . 2 2
Câu 331: Cho tam giác ABC đều. Tính tổng S  cosAB,AC  cosAC,BC  cosBC,CA. 1 3 A. S  . B. S  . C. S  1. D. S  1. 2 2
Câu 332: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 4 , B6;0 và điểm M thỏa mãn
MA  2MB OM. Tính OM .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 7 26 29 27 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2
Câu 333: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1  ;0, B1; 2
 , C5;2. Chu vi của tam giác ABC bằng A. 2 2  5 10. B. 3 2  10. C. 4 2  5 10. D. 6 2  2 10.
Câu 334: Cho đoạn AB  2 , I là trung điểm của đoạn AB . Tìm tập hợp các điểm M sao cho 2 MA  2 MB  8.
A. Đường thẳng vuông góc với AB tại K với K là điểm đối xứng của I qua A.
B. Đường thẳng vuông góc với AB tại H với H là điểm đối xứng của I qua B.
C. H với H là điểm đối xứng của I qua B.
D. Đường tròn tâm I bán kính bằng 3.
Câu 335: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A 1  ;0, B3; 2
 . Đỉnh C của tam giác ABC
vuông tại A nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. y  2  x  2.
B. y  2x  2.
C. y  2x  2.
D. y  2x  2.
Câu 336: Cho hình bình hành ABCD AB  3; AD  1 và 0
BAD  30 . Tính cosAC,BD. 2 3 3 A.  . B.  . C. 2. D. . 7 2 2
Câu 337: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2 và B3; 4. Tính khoảng cách giữa
hai điểm A B. A. 5. B. 2 2. C. 2. D. 2. Lời giải: Ta có: AB    2 2
2; 2  AB  2  2  2 2.
Chọn đáp án B.
Câu 338: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có (1 A ; 2), (
B 3; 4),C(0; 2) . Tìm tọa độ
trực tâm H của tam giác ABC. A. H(1; 3). B. H(9;7). C. H(9; 7). D. H(3; 1).
Câu 339: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 3
 ;0, B3;0 và C2;6. Gọi
H a; b là trực tâm của tam giác ABC. Tính a  6 . b A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 340: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;0 , B0; 3 , C 5; 3m. Gọi G
là trọng tâm của tam giác ABC, tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam giác GAB vuông tại G. 1 A. m  3.
B. m  0, m  1. C. m  0. D. m  . 3
Câu 341: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có ( A 6; 6), (
B 1; 5),C(3; 3) . Gọi I(a; b) là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  . b
A. a b  6.
B. a b  1.
C. a b  0.
D. a b  1.
Câu 342: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a  (4; 2); b  (6; 2) . Tính cosa;b.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 2 1 5 26 A. . B. . C. . D. 2 10  2 5. 10 2 26 1 7
Câu 343: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A 5;  1 , B3; 2   
 , M ; . Góc giữa hai vectơ AB  2 2  và MA bằng A. 135 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 . 
______________________HẾT______________________
Huế, 10h ngày 12 tháng 12 năm 2020
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho các phát biểu sau:
“Hãy trả lời câu hỏi này!”; “ 2  2 2 3  10 ”;
“ 2x  1  0 ”;
AB AB ”.
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Lời giải: 2  2 2
3  10 , AB AB là các phát biểu mang tính đúng sai nên là các mệnh đề.
Chọn đáp án B. Câu 2: Cho các câu sau: (1): Hôm nay mưa to quá!
(2): Bạn có chăm học không? (3): 2 là số lẻ.
(4): x y  3.
Trong các câu trên, số câu là mệnh đề là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: (3) là mệnh đề.
Lưu ý: (4) là mệnh đề chứa biến nên không là mệnh đề.
Chọn đáp án A. Câu 3: Xét các câu sau:
a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
b) Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
c) Tổng hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ 3. d) 2  3  0.
e) Bạn có chăm học không?
f) Hãy trả lời câu hỏi này!
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Lời giải:
Các câu a), b), c), d) là các mệnh đề.
Câu hỏi và câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Chọn đáp án A. Câu 4: Cho các mệnh đề sau: 2 3 P : " x
  :x  0"; S : " x
  : x  0";T : " x   : x  0".
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải:
Với x  0 ta kiểm tra được: mệnh đề P, S sai và T : " x
  : x  0" đúng.
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Câu 5:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 vô nghiệm" là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm kép. B. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 không có nghiệm. C. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm. D. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt. Lời giải:
Chọn đáp án C. Câu 6:
Cho mệnh đề kéo theo: “Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì nó có hai đường chéo bằng nhau.”.
Sử dụng khái niệm “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu mệnh đề trên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình chữ nhật.
B. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần để nó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần và đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau. Lời giải:
Chọn đáp án B. Câu 7:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu m n thì 2 2 m n .
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác ABCD là hình thoi.
C. Nếu tam giác ABC có một góc 0
60 thì tam giác ABC đều.
D. Nếu ABCD là hình vuông thì ABCD là hình chữ nhật. Lời giải:
+) A sai khi chọn m  1  ;n  2.
+) B sai vì tứ giác ABCD là hình thoi khi hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
+) C sai vì tam giác ABC đều khi có ba góc cùng bằng 0 60 .
Chọn đáp án D. Câu 8:
Cho tập hợp X   2
n  4|n , n  
2 . Xác định số phần tử của tập hợp X. A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải:
n  2  2  n  2 n  2  2 n  4  8  n  1  2 n  4  5 
n  n  0  2 n  4  
4 . Vậy X  4; 5;  8 có ba phần tử. n  1 2 n  4  5  n  2  2 n  4   8
Chọn đáp án C. Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 1 A. 2
n : x  2. B. x   :  0. C. 2 x
  : x x  1  0.
D. n : n  0. x Lời giải:   Ta có 2 1 3
x x  1  x    0, x     .  2  4
Chọn đáp án C.
Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?  1  A. M  xx  . B. N   2 x
2x  5x  7   0 .  2  C. P   * 2 x x  5x   0 . D. Q   2 x  2x  7   0 . Lời giải: * x  0 Ta có: 2
x  5x  0    P  .  * x  5  
Chọn đáp án C.
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Nếu hai tam giác có ba góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Bất kỳ tam giác nào cũng có không quá một góc tù.
D. Tam giác vuông chỉ có một đường cao. Lời giải:
Tổng ba góc của một tam giác bằng 0
180 . Nếu tam giác có từ hai góc tù trở lên thì tổng ba góc của tam giác lớn hơn 0
180 . Do đó, bất kỳ tam giác nào cũng có không quá một góc tù.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. 2 2 x
 ; y  : x y  0.
B. Số 2 có phải là số nguyên tố không? C. 3  2  5.
D.Phương trình bậc hai có tối đa hai nghiệm. Lời giải:
Câu hỏi không phải là mệnh đề.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. x x   2 " , 3
x  9" . B. x x    2 " , 3 x  9" . C. x  2 "
, x  9  x  3" . D. x  2 "
, x  9  x  3" . Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 14: Xét mệnh đề x  2
, x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đã cho đúng. A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  2 . Lời giải: Vì x  2
x   a   2 , 2 0
x  2  a  2  a  0  a  2.
Chọn đáp án D.
Câu 15: Số phần tử của tập hợp A   2
k  1 k  , k   2 là A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải: Ta có k
k   k    2 , 2
2; 1; 0;1; 2  k  14;1; 
0 . Vậy tập A có 3 phần tử.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho A B là hai tập hợp bất kì khác rỗng, thỏa mãn A B  .
A Khẳng định nào sau đây đúng? A. A\B  . A B. A B  . A C. A  . B D. B  . A Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho ba tập hợp A, B, C như hình bên. Tập hợp nào A C
sau đây đúng với phần gạch?
A. A B C.
B. C \ A B. B
C. C A  C B. D. C\ A B. Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hai tập hợp A, B bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu A B C B thì A C .
B. A A với mọi tập hợp A .
C. Nếu A B B C thì A C .
D.   A với mọi tập hợp A . Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hai tập hợp X  0;1; 3;7;  9 và Y   1  ;0; 
3 . Hỏi tập X \Y có bao nhiêu phần tử? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải:
Ta có: X \Y  1;7;  9 .
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho tập hợp A   2 x
x  5x  4  
0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp A có vô số phần tử.
B. Tập hợp A  .
C. Tập hợp A có một phần tử.
D. Tập hợp A có hai phần tử. Lời giải: x  1 Ta có: 2
x  5x  4  0    A  1;  4 . x   4
Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho hai tập hợp A  3; 4; 5;6; 
7 và B  0; 2; 4;6; 
8 . Tìm tập hợp M A\B? A. M  4;  6 .
B. M  0; 2; 4; 5;6;7;  8 . C. M   . D. M  3; 5;  7 . Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 22: Cho hai tập hợp X  0;1; 3;7;  9 và Y   1  ;0; 
3 . Hỏi tập X \Y có bao nhiêu phần tử? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Ta có: X \Y  1;7;  9 .
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. P Q sai.
D. Q P sai. Lời giải:
P Q là mệnh đề đúng thì P Q đúng và Q P đúng.
Khi đó P Q đúng và Q P đúng.
Suy ra P Q đúng, vậy đáp án B đúng. Kết luận đáp án A sai.
Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho A  1; 2;3; 4;6; 
8 , B là tập các ước nguyên dương của 18 . Số phần tử của A B là A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 . Lời giải:
Ta có B  1; 2;3;6;9 
;18 . Vậy A B  1; 2;3; 4;6;8;9  ;18 .
Số phần tử của A B là 8 .
Chọn đáp án C.
Câu 25: Cho hai tập hợp A, B; biết rằng A   và A  .
B Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. A B  . A B. A\B  . A C. A\B  . D. A B  . B Lời giải:
Ta có A B A\B  .
Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 4;  5 và B  0;1; 
3 . Tập hợp A B là A. 1;  3 . B.   0 . C. .  D. 0;1; 2; 3; 4;  5 . Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 27: Tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5; 
6 có bao nhiêu tập hợp con có hai phần tử? A. 15. B. 10. C. 3. D. 30. Lời giải:
Các tập hợp con gồm 2 phần tử của A là: 1;  2 , 1;  3 , 1;  4 , 1;  5 , 1;  6 , 2;  3 , 2;  4 , 2;  5 , 2;  6 , 3;  4 , 3;  5 , 3;  6 , 4;  5 , 4;  6 , 5;  6 .
A có 15 tập con có hai phần tử.
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hai mệnh đề 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x". Hãy phủ định các mệnh đề đã cho. A. 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x". B. 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x". C. 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x".
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 D. 2 P : " x
  , x x  1  0" và 2 Q : " x
  , x x". Lời giải:
Phủ định của mệnh đề 2 P : " x
  , x x  1  0" là 2 P : " x
  , x x  1  0".
Phủ định của mệnh đề 2 Q : " x
  , x x" là 2 Q : " x
  , x x".
Chọn đáp án D.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 x
  , x  1  0. B. x
  , x  2  x  2  0.
C. x  , x  2 . x D. 2 x   , x  0. Lời giải:
Ta có x  2x x  0 nên C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 30: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề x  2 "
: x  4x  0". A. x  2
: x  4x  0. B. x  2
: x  4x  0. C. x  2
: x  4x  0. D. x  2
: x  4x  0. Lời giải:
Phủ định của mệnh đề x  2 "
: x  4x  0" là x  2
: x  4x  0.
Chọn đáp án D.
Câu 31: Cho A là tập hợp các tam giác vuông, B là tập hợp các tam giác cân, C là tập hợp các tam
giác vuông cân. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B C.
B. A\B C.
C. A B C. D. A  . B Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 32: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp ? A. x  2x   2 ,
1 x  2x  2   0 . B. x  2x   4 , 1 x  2   0 . C. x  2x   2 ,
1 x  2x  2   0 . D. x 4 x  2 , 2x  3   0 . Lời giải:
Ta có phương trình  2 x   2
1 x  2x  2  0 vô nghiệm. Do đó x  2x   2 ,
1 x  2x  2   0  . 
Chọn đáp án C.
Câu 33: Cho tập hợp M  a;b;c;d; e; f ; g; 
h . Hỏi tập M có bao nhiêu tập con gồm có ba phần tử mà
trong đó có chứa các phần tử a, b? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Lời giải:
Các tập hợp cần tìm là: a;b; 
c ,a;b;  d ,a; ; b e ,a; ; b f ,a; ; b g , ; a ; b h .
Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho tập hợp A  1; 3; 5; 
8 , B  3; 5;7; 
9 . Tìm tập hợp A  . B A. 1;7;  9 . B. 1; 3;  5 . C. 1; 3; 5;7;8;  9 . D. 3;  5 . Lời giải:
Ta có A B  1; 3; 5;7;8;  9 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Chọn đáp án C.
Câu 35: Cho A  x : 3  x  
10 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 8. B. 7. C. 10. D. 3. Lời giải:
Ta có A  3; 4; 5;6;7;8; 
9  nA  7.
Chọn đáp án B 2 3 4 5 6 
Câu 36: Cho tập hợp A   ; ; ; ;
;.... Tập hợp nào sau đây không phải là tập hợp A? 5 10 17 26 37     n  1   n  A. 
|n ; n  1 . B. 
|n ; n  2. n 1   2  1  2n    1   n   n  C. 
|n ; n  2. D. 
|n ; n   1 .  2 n  1   2 n  1  Lời giải: 3 3
Xét đáp án B, với n  3, ta có
 không thuộc tập hợp A. 2.3  1 7
Chọn đáp án B.
Câu 37: Cho tập hợp A   2 x
x  m   2 2
1 x m  
3 , m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên nhỏ
hơn 10 của tham số m để tập hợp A khác rỗng? A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. Lời giải: 2
A    x  m   2 2
1 x m  3 có nghiệm
    m  2   2 0 4 1
4 m  3  0  8m  16  0  m  2  . 1  0  m  2  Do   m 2  ; 1  ;0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 . m 
Chọn đáp án C.
Câu 38: Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5; 
6 và B  2; 3; 4; 5;6; 
7 . Hãy tìm  A B\ A B. A. . B. 2; 3; 4; 5;  6 . C.   7 . D. 1;  7 . Lời giải:
AB\AB 1;2;3;4;5;6;  7  \ 2; 3; 4; 5;  6  1;7.
Chọn đáp án D.
Câu 39: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x
  : x x  1  0". A. 2 P : " x
  : x x  1  0". B. 2 P : " x
  : x x  1  0". C. 2 P : " x
  : x x  1  0". D. 2 P : " x
  : x x  1  0". Lời giải:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x
  : x x  1  0" là 2 P : " x
  : x x  1  0".
Chọn đáp án A.
Câu 40: Cho hai tập hợp A  1; 3; 
4 và B  1; 2; 
3 . Khẳng định nào sau đây sai?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
A. A B  1;  3 .
B. A B  1; 2; 3; 
4 . C. A\B    4 .
D. B\ A  2;  4 . Lời giải:
Ta có: B\ A    2 . Vậy D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 41: Cho X   2 x
2x  5x  3  
0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3  3 A. X   . B. X    0 . C. X  1  ; . D. X    1 . 2   2  Lời giải: x  1 Ta có 2 
2x  5x  3  0  . 3  x   2
Chọn đáp án C.
Câu 42: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập con?
A. x  x   2 | 2
1 4x  5x  1   0 . B. x  x   2 | 2
1 4x  5x  1   0 . C. x  x   2 | 2
1 4x  5x  1   0 . D.    . Lời giải:
Tập hợp  có đúng một tập hợp con là  x  1  2  x 2x 1 2 1 0 2 4x 5x 1         0    x 1 2    
4x  5x  1   0  x   1   4
Chọn đáp án B.
Câu 43: Cho tập A   2 x
x  4x  3  
0 và B  x  4 2
x x   2 4 3 x  4  
0 . Tìm tập hợp A  . B A.   1 . B. 1;  3 . C. 1; 3;  2 . D.  2  ;1;3;  2 . Lời giải: x  1
Cách 1: Ta có: 2
x  4x  3  0    A  1;  3 x   3 2 x  4  0 và  4 2
x  4x  3 2
x  4  0    B  2  ; 3; 1;1; 3;2 . 4 2  
x  4x  3  0
Vậy A B    1 .
Cách 2: Do A  1; 
3 nên ta thay x  1; x  3 vào tính chất  4 2
x x   2 4
3 x  4  0 thấy x  1
thỏa và x  3 không thỏa nên chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 44: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình
vuông. Tìm mối liên hệ giữa ba tập hợp A, B, C ?
A. A\B C.
B. A B C.
C. B\ A C.
D. A B C. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Chọn đáp án D.
Câu 45: Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 
4 và B  2; 3; 4; 
5 . Xác định tập hợp A\ . B A. 2; 3;  4 . B.   5 . C.   1 . D. 1; 2; 3; 4;  5 . Lời giải:
Ta có: A\B    1 .
Chọn đáp án C.
Câu 46: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện 0;1; 
a X  0;1; a;b;  c ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Lời giải:
Các tập hợp cần tìm là: 0;1; 
a ,0;1; a; 
b ,0;1; a; 
c ,0;1; a;b;  c .
Chọn đáp án D.
Câu 47: Cách viết nào sau đây đúng?
A. a  a;b.   B.  
a  a; b.   C.  
a  a; b.  
D. a a;b.  Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2; . B. 32; . C. 2  2;   . D. 11; . Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho tập hợp M   3;  2.
 Phần bù của tập hợp M trong là tập nào trong các tập hợp sau? A. 3; 2.  B. 2; . C. ; 3    2;   . D. ; 3    2;  . Lời giải:
Ta có: C M  ; 3    2;  .
Chọn đáp án D.
Câu 50: Cho hai tập hợp A  ; 2 và B  0; 4. Tập hợp A\B là A. ; 2.  B. ;0. C. ;0.  D. ; 4. Lời giải:
Ta có: A\B  ;0. 
Chọn đáp án C.
Câu 51: Cho A  1;0;1; 4; 
5 và B  xx  1  
2 . Tập hợp A Blà A. 1;0;  1 . B. 0;  1 . C. 1;  1 . D. 1;  0 . Lời giải:  x 1  2
2  x  1  2 1  x  3 Ta có:       B  0;1; 
2 . Vậy A B  0;  1 . xx x    
Chọn đáp án B.
Câu 52: Cho A  x 2
mx  2x  1  
0 ,m là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để tập
hợp A có đúng hai tập con. A. 1; . B. 0;  1 . C.   1; . D.   1 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải:
Lưu ý: Tập hợp A có n phần tử thì tập hợp A có số tập con là 2n.
Để tập hợp A có đúng hai tập con thì tập hợp A có đúng một phần tử. Yêu cầu bài toán  2
mx  2x  1  0 (1) có đúng một nghiệm.
TH 1: m  0 , phương trình (1) trở thành:  x    x  1 2 1 0 (thỏa mãn) 2
TH 2: m  0. Yêu cầu bài toán  4  4m  0  m  1.
Chọn đáp án B.
Câu 53: Cho tập hợp A  x 0  x  
2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A  1;  2 . B. A  0; 2. C. A  0;2.
D. A  0; 2. Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 54: Cho tập hợp M  x 0  x   2 và N    1;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M N  1; .
B. M N  1; 2.
C. M N  1; 2.
D. M N  1;2. Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 55: Cho hai tập hợp A  1  ;4 
 và B x 2  x  8. Tập hợp A\B là A. 4; 8.   B. 1  ;2.   C. 1  ;2  . D. 2; 4  . Lời giải:
Ta có: B  x 2  x   8  2; 8.   1 4 A [ ) B [ ] 2 8
Chọn đáp án C.
Câu 56: Cho hai tập hợp A  xx  3  4  2 
x , B  x 5x  3  4x  
1 . Tập hợp A B là A. 0;1. B. 0;  1 . C.  1  ;0;1;  2 . D. .  Lời giải:
Ta có: x  3  4  2x x  1
  A  xx   
1 và 5x  3  4x  1  x  2  B  xx   2 .
Suy ra: A B  x  1  x   2  0;  1 .
Chọn đáp án B.
Câu 57: Cho A  x x 1  
2 , B  0;  . Tập hợp C A B là tập nào trong các tập sau? A.  ;
 0 3; . B. ;  1 . C.  ;3   . D. ;   1 . Lời giải:
Ta có x 1  2  2
  x 1 2  1
  x  3 . Vậy A   1  ;  3 .
Ta có A B   1
 ; . Vậy C AB   ;    1 .
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 58: Cho hai tập hợp A  xx  2   3 , B   3  ;m.
 Tất cả các giá trị của tham số m để
A B A là A. 3  m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1. Lời giải:
Ta có: x  2  3  3
  x  2  3  5
  x  1 A   5  ;1.  
A B A  3  m  1.
Chọn đáp án A.
Câu 59: Cho hai tập hợp A   1  ;3 
 , B  a;a  3. 
 Với tất cả các giá trị nào của a thì A B  ?
A. a  3 hoặc a  4.
B. a  3 hoặc a  4. C. a  3 hoặc a  4. D. a  3 hoặc a  4. Lời giải:a  3 a  3
Ta có A B       . a  3  1  a  4   
Chọn đáp án B. m
Câu 60: Cho các tập hợp A  ; 3 ,B  ;  
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho  2  A B  .  A. 6; . B. 6;   . C. ;6. D. .  Lời giải: m Yêu cầu bài toán   3  m  6. 2
Chọn đáp án C.
Câu 61: Cho A  3 ;
m , B   ;
 3m  2, C  xx 1  
2 . Tập  A B  C   khi chỉ khi A. 1   m  1 . B. m  1. C. m  1.
D. m  1 hoặc m  1. Lời giải:
Ta có: x 1  2  2
  x 1 2  1
  x  3  C   1  ;  3  m  m
A B  3 ;
m 3m  2 nên  A B  C   3 3 1     . 3m  2  1  m  1 
Chọn đáp án D.
Câu 62: Cho 3  5  3,968118785... Tìm giá trị gần đúng của 3  5 chính xác đến hàng phần trăm. A. 3,97. B. 3,968. C. 4,0. D. 3,96. Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 63: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a  17658  16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 . Lời giải:
Ta có 10  16  100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a  17700 ).
Chọn đáp án D.
Câu 64: Cho 3  5  3,968118785... Tìm giá trị gần đúng của 3  5 chính xác đến hàng phần trăm. A. 3,97. B. 3,968. C. 4,0. D. 3,96.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 65: Đo độ cao một ngọn cây là h  347,13m  0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13. A. 347,1. B. 347. C. 348. D. 350. Lời giải:
h  347,13m  0,2m  d  0,2 
 làm tròn số h  347,13 đến hàng .
d 10  2 (hàng đơn vị), kết quả là 347.
Chọn đáp án B. x  1 x  1
Câu 66: Cho hàm số y f x khi  
. Giá trị hàm số tại x  2 bằng 2 x khi x  1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Lời giải:
Chọn đáp án B. 1
Câu 67: Tập xác định của hàm số y   x x  2 A. D   \  2 . B. D  0;   . C. D  0;     \  2 .
D. D  0;   \  2 . Lời giải:x  2  0 x  2 Hàm số xác định khi    . x  0 x    0
Vậy tập xác định của hàm số là D  0;     \  2 .
Chọn đáp án C. 1
Câu 68: Tập xác định của hàm số f (x)  x  3  là: 1  x A. D  1; 3. 
B. D  ;1  3;    .
C. D  ;1  3;  D. D  . Lời giải: x  3  0 x  3 Điều kiện     D  .  1  x  0 x    1
Chọn đáp án D.
Câu 69: Cho y f x có đồ thị như sau:
Hỏi hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;1 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 1;1 .
Câu 70: Đồ thị hàm số nào sau đây không nhận trục Oy làm trục đối xứng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A. y  1. B. 4 y x . C. y x .
D. y  3x  1. Lời giải:
Hàm số y  3x  1 là hàm không chẵn, không lẻ.
Chọn đáp án D.
Câu 71: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ trên tập xác định của nó? 2017 x A. y 2019. B. 2 y x  5 . x C. 2 4 y x
2019  x . D. y  . 1 2 3 4 x  1 Lời giải: 2017 x Xét hàm số y
có tập xác định D  . 4 x  1 2017 2017 x x Ta có: x
 D  xDy x   
 y x y là hàm lẻ trên tập xác định của 4     4   4 x  1 x  1 nó.
Chọn đáp án D.
Câu 72: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4
y   x   2 2
3 m  4 x  2019 là hàm chẵn là A. 2;   1 . B.   0 . C. 2;  2 . D. 2;  0 . Lời giải: m  2  Hàm số 4
y   x   2 2
3 m  4 x  2019 là hàm chẵn  x
  : yx  yx 2
m  4  0   . m   2
Chọn đáp án C.
Câu 73: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x  x  2 – x  2 , gx  – x .
A. f x là hàm số chẵn, gx là hàm số chẵn.
B. f x là hàm số lẻ, gx là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, gx là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, gx là hàm số lẻ. Lời giải:
Hàm số f x và gx đều có tập xác định là D  .
Xét hàm số f x : Với mọi x D ta có x D
f x  x  2 – x  2  x  2  x  2  x  2  x  2   x  2  x  2    f x
Nên f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số g x : Với mọi x D ta có x D gx   x   x gx nên gx là hàm số chẵn.
Chọn đáp án B.
Câu 74: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 1 1 A. y  . x B. y  . C. y x. D. y  . x x Lời giải:
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 75: Tập xác định của hàm số y  2x  1 là  1   1   1  A. D  0;   . B. D  ;   . C. D  ;   . D. D    ; .  2   2   2  Lời giải: 1
Hàm số xác định khi 2x  1  0  x  . 2  1 
Vậy tập xác định của hàm số là D  ;   . 2 
Chọn đáp án B.
Câu 76: Cho hàm số y f x là hàm số chẵn trên . Điểm M 2; 4 luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Hỏi điểm nào dưới đây luôn thuộc đồ thị hàm số y f x ? A. M  2  ; 4   . B. N 2; 4 . C. P 2; 4 . D. Q2;0 . Lời giải:
Gọi C : y f x. Theo giả thiết: M  2
 ;4C  f  2
   4. Mặt khác do y f x là hàm số chẵn trên nên f  2
   f 2  4  P2;4C.
Chọn đáp án C. 1
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2x m  1 
xác định trên 1; . x m 1 A.   m  1 B.   m   1 1 C. 1  m  1 D. 1  m  1 3 3 Lời giải:  m 1
2x m 1  0 x
+ Ta có hàm số xác định     2 x m  0 x m m 1  1   mm   1 + TH1:  2   3    m  1 3 m 1   m  1  m 1 m   1  2 m   1 + TH2:    3  1   m    m  1 3   0 m  1   2
Chọn đáp án C.
Câu 78: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y  1. B. 2
y x x . C. y  . D. y  2020  . x x Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 79: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y mx  2m  1 đi qua điểm A1;1 là A. m  2. B. m  0. C. m  1. D. m  1.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải:
Đồ thị hàm số y mx  2m  1 đi qua điểm A 1  ;  1  1  m 
1  2m  1  m  2.
Chọn đáp án A.
Câu 80: Cho hàm số y  2x  2019. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y đồng biến (tăng) trên 2000; 3000.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A1; 202  1 .  2019 
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M  ; 0 .  2 
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm N 0; 2019. Lời giải: 2019  2019 
Ta có: 2x  2019  0  x  
 đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M   ; 0 . Vậy C 2  2  sai.
Chọn đáp án C.
Câu 81: Hàm số y  x  1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? y y y y 1 O 1 x O x x O O 1 x -1 A. B. C. D.
Câu 82: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 -2 -1 O 1 2 x -1 A. y x .
B. y x  1 .
C. y  1  x .
D. y x  1 . Lời giải:
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y a x b a  0 . 1   ba  1 
Đồ thị hàm số đi qua ba điểm 0; 
1 , 1;0 , 1;0 nên ta có:    . 0  a b b    1
Vậy hàm số cần tìm là y  1  x .
Câu 83: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y mx  2  x đồng biến trên là A. 0; . B. 1;   . C. 0;   . D. 1; .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải:
Ta có: y mx  2  x  m  1 x  2.
Yêu cầu bài toán  m  1  0  m  1.
Chọn đáp án D. m  1
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y
x m là hàm đồng 4  m
biến (tăng) trên khoảng ; ? A. 0. B. 3. C. 4. D. Vô số. Lời giải: m  1   0  1   m  4
Để hàm số y đồng biến trên ;   4  m    m 0;4  . m    0 m   0 Do m 0; 4 
 và m nguyên dương nên m1;2;  3
Chọn đáp án B.
Câu 85: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  2x m  1 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 3   bằng 3. A. m  4. B. m  1. C. m  0. D. m  2. Lời giải:
Hàm số y  2x m  1 là hàm số bậc nhất có hệ số a  2 nên hàm số đồng biến trên .
Suy ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 3   tại x  1.
Ta có y1  3  2.1  m  1  3  m  0.
Chọn đáp án C.
Câu 86: Tìm m để đồ thị hàm số y  m  1 x  3m  2 đi qua điểm A2; 2 . A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  0 . Lời giải:
Đồ thị hàm số đi qua điểm A2; 2 nên ta có: 2  m  1 2
   3m  2  m  2 .
Chọn đáp án C.
Câu 87: Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 2
 và đường thẳng qua A3;1 A. y  2  x  1.
B. y  2x  7 .
C. y  2x  2 . D. y  2  x  5 . Lời giải:
Đường thẳng y ax b có hệ số góc bằng 2
 suy ra a  2 .
Đường thẳng đi qua A3;1 nên ta có: 1   2  . 3
   b b  5  .
Vậy đường thẳng cần tìm là: y  2  x  5 .
Chọn đáp án D.
Câu 88: Cho hai đường thẳng d : y   2
m  3m x m  1 và d : y  2x  2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị 1  2
thực của tham số m để hai đường thẳng d d song song. 1 2 A. 1,  2 . B. .  C.   2 . D.   1 . Lời giải: 2 2
m  3m  2 
m  3m  2  0
Ta có: d / /d      m  2. 1 2 m  1  2 m  1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Chọn đáp án C. Câu 89: Parabol 2
y ax bx  2,a;b  đi qua hai điểm M 1; 5 và N 2;8 có phương trình là A. 2
y x x  2 . B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  2x x  2 . D. 2
y  2x  2x  2 . Lời giải: 2 5  .1 a  .1 b  2  a  2
A,B(P)     2
y  2x x  2 . 8  . a   2  2  .( b 2)  2 b  1
Chọn đáp án C.
Câu 90: Biết đồ thị hàm số y ax  2b đi qua điểm A1; 2 và cắt đường thẳng y  2x  1 tại điểm có
tung độ bằng 5, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  0.
B. a  6b  0.
C. 6a b  0.
D. 2a b  2. Lời giải:
Gọi  : y ax  2 .
b Do A1; 2   a  2b  2 (1)
Theo giả thiết:   d:y  2x  1  B2; 5 nên B2; 5  2a  2b  5 (2) a  3
a  2b  2 
Từ (1) và (2) ta có hệ:   
a  6b  0. 1
2a  2b  5 b    2
Chọn đáp án B.
Câu 91: Cho parabol P 2
: y ax bx c, a  0. Viết phương trình trục đối xứng của P.  b b  A. y   . B. x   . C. y   . D. x   . 4a 2a 2a 4a Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 92: Trục đối xứng của parabol P 2
: y x  2x  1 là A. y  1. B. x  1. C. y  1. D. x  1. Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 93: Parabol có biểu thức nào dưới đây nhận điểm I 2; 4 là đỉnh? A. 2 y x  4 . x B. 2 y x  4 . x C. 2 y  x . D. 2
y  x  4 . x Lời giải:
Chọn đáp án B. Câu 94: Cho hàm số 2
y x  4x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y đồng biến trên .
B. Hàm số y nghịch biến trên .
C. Hàm số y đồng biến trên 2;  ; nghịch biến trên ; 2.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
D. Hàm số y đồng biến trên ; 2 ; nghịch biến trên 2; . Lời giải: Hàm số 2
y x  4x đồng biến trên 2;  ; nghịch biến trên ; 2.
Chọn đáp án C.
Câu 95: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số 2
y  x  4x  3? A. Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 1 . D. Hình 4 . Lời giải Chọn D Vì hệ số của 2
x  0 nên đồ thị hàm số có dạng như Hình 2 và Hình 4 . Đồ thị hàm số đã cho
có trục đối xứng là x  2 nên chỉ có hình 4 thỏa.
Câu 96: Bảng biến thiên của hàm số 2
y  2x  4x  1 là bảng nào sau đây? x  2  x  2  1   y y A.   . B. 1 x  1  x  1  3   y y C.   D. 3 Lời giải:
Ta có a  2  0 (loại đáp án B, D)  bb 
Đỉnh của Parabol I   ; f  
  I 1,3 .  2a  2a 
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Câu 97: Cho hàm số 2
y ax bx c,a;b;c   và a  0,b  0,c  0 thì đồ thị P của hàm số là hình nào trong các hình sau? A. B. C. D. y y y y O x O x O x O x Lời giải:
POy0;c, c0 
Kiểm tra các sự kiện: BÒ lâm cña P h­íng lªn trªn.  bx    0  2a
Chọn đáp án B. Câu 98: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là hình vẽ bên. Khẳng y
định nào sau đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0. B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0. O x Lời giải:
Do parabol P 2
: y ax bx c có bề lõm hướng lên trên nên a  0. Ta có:
POy  0;0 c  0. b
Mặt khác: Trục đối xứng của P : x  
 0, do a  0 nên b  0. Vậy a  0; b  0; c  0. 2a
Chọn đáp án A.
Câu 99: Cho hàm số y  2
ax bx c, a;b;c   có đồ thị là hình vẽ bên dưới: y O x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0.
B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0.
D. a  0; b  0; c  0. Lời giải:
+) Do parabol Py  2 :
ax bx c có bề lõm hướng xuống dưới nên a  0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
+) Giao điểm của P  Oy A0;c  c  0. b
+) Trục đối xứng của Pax    0 : 0 b  0. 2a
Câu 100: Tọa độ giao điểm của P 2
: y x  4x với đường thẳng d : y  x  2 là A. M  1  ; 1  , N 2  ;0. B. M 1; 3  , N2; 4   . C. M 0; 2  , N2; 4   . D. M  3  ;1, N3; 5   . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2
x  4x  x  2 x  1  y  3  2
x  3x  2  0   . x  2  y  4  
Vậy các giao điểm cần tìm là M 1; 3  ,N2; 4  .
Câu 101: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  3x  2 và parabol P 2
: y  9x  3x  1.   A. A 1  ; 1
 ; B3;11. B. A1;5. C. A2;8. D. A  1 1; 5 ; B   ;1.  3  Lời giải:
x  1  y  5 Xét phương trình: 2 2 
9x  3x  1  3x  2  9x  6x  3  0  . 1 
x    y  1  3
Chọn đáp án D.
Câu 102: Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc trục hoành? A. 2
y x x  2 . B. 2
y  x  3x  2 . C. 2
y  2x  2x  1 . D. 2
y x  4x  4 . 1 2 3 4 Lời giải: Xét hàm số 2
y x  4x  4 Ta có: 2
x  4x  4  0  x  2 (nghiệm kép) nên đồ thị hàm số y 4 4
tiếp xúc cắt trục hoành.
Chọn đáp án D.
Câu 103: Cho hàm số y f x 2
 x  4x  5. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. f  2018   f  2017 2018 2017 .
B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. f  2018    f  2017 2018 20  17 .
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  2. Lời giải: b Ta có   2 . 2a
Dễ thấy hàm số không chẵn, không lẻ và đồ thị có trục đối xứng x  2.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng 2; .
Xét trên khoảng ; 2 , ta có 2018 2017     f  2018   f  2017 2018 2017 2018 2017 .
Chọn đáp án C.
Câu 104: Biết parabol P : 2
y ax bx c đi qua hai điểm M 1; 3 , N 1; 3 và có trục đối xứng là
đường thẳng x  3 . Tìm tọa độ giao điểm của P với trục tung.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10  1   1  A. 0;    . B. 0; 2 . C. 0; 1   . D. 0;  .  2   2  Lời giải:
a b c  Do A BP 3 (1) ,   . Mặt khác,
P có trục đối xứng là
a b c  3   (2) b x  3  
 3  b  6a  0 (3). 2a 1 1 1 1  1 
Giải hệ (1), (2), (3) ta có: a  ; b  3
 ;c    P 2
: y x  3x
 P Oy  0;  . 2 2 2 2  2 
Chọn đáp án A.  1 3 
Câu 105: Cho parabol P : 2
y ax bx c có đỉnh I  ;  và cắt đường thẳng  : y  2x  1 tại hai  2 2 
điểm phân biệt A , B trong đó x  1 . Tìm tọa độ điểm B . A A. B2; 3 . B. B 1  ; 3   . C. B3; 5 . D. B0; 1 . Lời giải:
Ta có: x  1  y  1  A1;1P  a b c  1 (1). A Ab 1    1 3   a b  0 (2)
Mặt khác, do I  ;  là đỉnh của P 2a 2      2 2  a b 3
a  2b  4c    6 (3)   c  4 2 2
Giải hệ (1), (2), (3) ta có: a   b
c   P 2 2; 2; 1 : y  2
x  2x  1. x  1 Xét phương trình: 2 2 2
x  2x  1  2x  1  x  1    B 1  ; 3  . x  1   y  3  
Chọn đáp án B.
Câu 106: Cho hàm số y  2
x  4x  3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình 2
x  4x  3  m  1
có bốn nghiệm phân biệt. y 4 2 1 x -1 O 2 3 4 -1 A. 1  m  1. B. 1  m  0. C. 1  m  2. D. 0  m  1. Lời giải:
Từ đồ thị hàm số y  2
x  4x  3 ta suy ra đồ thị hàm số y  2
x  4x  3 như hình vẽ:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 y 4 2 1 y = m + 1 m+1 -1 O 1 x 2 3 4 -1 Phương trình 2 x x   m   2 4 3 1
x  4x  3  m  1.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  2
x  4x  3 với đường
thẳng y m  1.
Dựa vào đồ thị hàm số y  2
x  4x  3 ta thấy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt
 0  m  1  1  1  m  0.
Chọn đáp án B.
Câu 107: Biết hàm số y f x 2
ax bx c, a;b;c  có đồ thị như hình bên dưới: y x 1 O -1 -2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có bốn nghiệm phân biệt là A. 2; 1  . B. 2;0. C. 2; .
D. 1;    2 . Lời giải:
f x khi x   0
Ta có: f x      f  x . khi x   0
Cách vẽ đồ thị P : y f x suy ra từ P : y f x :
+) Giữ nguyên phần đồ thị P phía bên phải Oy, bỏ phần đồ thị P phía bên trái Oy.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ của P qua trục Oy.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 y x O 1 -1 -2
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của P và đường thẳng d : y  . m
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán  2  m  1.
Chọn đáp án A.
Câu 108: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a để đường thẳng d : y  2a  1 x a cắt parabol P : 2
y x x  1 tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung. A. ; 3. B. ;1. C. 1; . D. .  Lời giải:
Xét phương trình: 2
x x    a   2 1 2
1 x a x  2ax a  1  0 (1).
Yêu cầu bài toán  Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu  a  1  0  a  1.
Chọn đáp án B.
Câu 109: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol P 2
: y x  4x m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3O .
B Tính tổng T các phần tử của S. A. T  3. B. T  15. C. T  12. D. T  9. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  4x m  0. *
Để P cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B thì * có hai nghiệm phân biệt
   4  m  0  m  4 (*) x  3x
Theo giả thiết: OA  3OB   x  3 A B x   . A B x  3   x A Bx  3x A B   TH1: Viet
x  3x 
x x  4 
m x .x  3 (thỏa) A B A B A B
x .x mA Bx  3  x A B   TH2: Viet x  3  x 
x x  4 
m x .x  1  2 (thỏa) A B A B A B
x .x mA B
Câu 110: Một vật chuyển động với vận tốc theo quy luật của hàm số bậc hai vt 2  t
  12t với ts là
quãng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và v (m/s) là vận tốc của vật. Trong 9
giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?
A. 144 m / s.
B. 243 m / s.
C. 27 m / s.
D. 36 m / s. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Ta có BBT: t 0 6 9 36 vt
Dựa vào BBT, ta thấy max vt  v6  36m / s. t0;9  
Chọn đáp án D.
Câu 111: Tìm điều kiện của các tham số a, b để phương trình ax b  0 nghiệm đúng với mọi số thực . x a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b   0 b   0 b   0 b   0 Lời giải:
Để phương trình ax b  0 nghiệm đúng với mọi số thực x thì a  0 và b  0.
Chọn đáp án C.
Câu 112: Tìm điều kiện của các tham số a, b để phương trình ax b  0 vô nghiệm. a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b   0 b   0 b   0 b   0 Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 113: Tìm điều kiện cần và đủ của các tham số a, b để phương trình ax b  0 có nghiệm duy nhất. a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b   0 b   b   0 b   0 Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 114: Giải phương trình x  1  2x  1. 1 A. x  0. B. x   .
C. x  0, x  2.  D. x  2. 2 Lời giải:  1 2x  1  0 x      2
Cách 1: Ta có x  1  2x  1  x  1  2x  1    x  0.  x  2    x  1  2  x  1    x   0
Cách 2: Thử từng đáp án ta thấy x  0 thỏa phương trình.
Chọn đáp án A.
Câu 115: Cho phương trình 2
x  2m  1 x m  0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình có nghiệm x  1. A. m  3. B. m  1. C. m  2. D. m  0. Lời giải:
Phương trình đã cho có nghiệm x  1 nên 2
1  2m  1.1  m  0  3  m  0  m  3.
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 116: Giả sử phương trình 2
x  m  1 x m  0 có hai nghiệm x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 thức 4 4
P x x . 1 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải: 2 2
Để phương trình có hai nghiệm thì m  1  4m  0  m  1  0, m   .
x x m  1 Theo định lý Viet: 1 2  . x x m 1 2
Ta có: P x x  x x   2x x
 x x  2 2 2 4 4 2 2 2 2  2 2  2x x  2x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2     m   2 2  2  m m     2 m  2 2 4 1 2 2
1  2m m  1  1, m   . 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 khi m  0.
Chọn đáp án D.
Câu 117: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2
x  2x  2m  3  0 có hai nghiệm trái dấu. 3 3 A. m  0. B. m  0. C. m  . D. m  . 2 2 Lời giải: 3
Phương trình đã cho có hai nghiệm khi ac  0  2
m  3  0  m  . 2
Chọn đáp án D.
Câu 118: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình  2
x  2x m  1  0 có hai nghiệm phân biệt. A. m  2. B. m  4. C. m  4. D. m  2. Lời giải: Phương trình  2
x  2x m  1  0 có hai nghiệm phân biệt
 '  0  1 (1)m  1  0  m  2  0  m  2 .
Chọn đáp án A.
Câu 119: Gọi  là biệt thức của phương trình 2
x  1 2 x  2  0. Tính . A. 1  2. B. 1. C. 2  1. D. 2. Lời giải: 2 2
Ta có:   1 2   4 2  1 2     2 1.
Chọn đáp án C.
Câu 120: Gọi x , x lần lượt là 2 nghiệm của phương trình 4 x  2
x  1  0. Viết phương trình bậc hai có 2 1 2 nghiệm lần lượt là 6 6 x , x . 1 2 2 1  5 1  5 1  5 A. 2 x x   0. B. 2 x  1 5   x     0. 2 2    2  2 1  5 C. 2
x  4  2 5x  9  4 5  0. D. 2 x  5  2 5   x       0.  2 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải:   1  5 1  5 2 x  x  6    1  5 Ta có: 4 2      2 2 x x 1 0  6 6       x x  2  5   1 2  2  2 1 5    1  5 x (VN)   x    2  2
Phương trình bậc hai có nghiệm kép 6 6 x , x là 2
x  4  2 5x  9  4 5  0. 1 2
Chọn đáp án C.
Câu 121: Giải phương trình x   2
3 x  3x  2  0. A. 1;  2 . B. . C. 1; 2;  3 . D.   3 . Lời giải:
Điều kiện: x  3  0  x  3. x  3 (tháa m·n)  x  3  0 x  3  0  Phương trình      x  1 (lo¹i)  2 2
x  3x  2  0
x  3x  2  0 x  2 (lo¹i) 
Vậy, phương trình có nghiệm x  3.
Chọn đáp án D. x x
Câu 122: Giải phương trình 2 2 2 x  3x   10 
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2  x 2  x
A. Phương trình có hai nghiệm dương.
B. Phương trình có một nghiệm dương.
C. Phương trình có một nghiệm âm.
D. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương Lời giải: x  2 x  2 2  x  0 2 x  3x   10    2 2  x 2  x
x  3x  10 x  2 x  2     x  5
 (nhËn)  x  5 2
x  3x  10  0 x   2 (lo¹i)
Vậy phương trình có một nghiệm âm x  5.
Chọn đáp án C.
Câu 123: Cho phương trình f (x)  (
g x) và số thực k. Hỏi phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho? f (x) ( g x) 1 1 A.  .
B. f (x)  k g(x)  k. C.  .
D. k. f (x)  k.g(x). k k f (x) ( g x)
Câu 124: Cho phương trình: 2
2m x  6  8x  3m ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình
vô nghiệm. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. Lời giải: Xét phương trình: 2
m x   x m   2 2 6 8 3
2 m  4x  3m  6.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 2 m  4  0 m  
Để phương trình đã cho vô nghiệm thì   2   m  2. 3m  6  0 m   2
Phương trình đã cho vô nghiệm khi m  2.
Chọn đáp án B.
Câu 125: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình 2
x  2mx  2m  1  0 ( m là tham số) có hai nghiệm
phân biệt x , x thỏa mãn x 3x x x 3x x  8
 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả 1  2 1  2  1 2  1 2 sau:
A. Có hai giá trị m ,m m m  3.
B. Có hai giá trị m ,m m m  4. 1 2 1 2 1 2 1 2 C. Có một giá trị . m
D. Không có giá trị m nào. Lời giải: Ta có: 2 2
  m  2m  1  (m  1)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x '
   0  m  1 (*) 1 2
x x  2m Theo định lí Viet: 1 2  x x  2m   1 1 2
Khi đó: x 3x x x (3x x )  8  2
 (x x )  8x x  8  0 2
 4m  16m  0 1  2 1  2 1 2 1 2 2 2    m 0  (thỏa mãn (*).) m   4
Chọn đáp án B.
Câu 126: Cho phương trình 2
2 x  2  3 x  1  x x  2  6 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc ; 5 .
B. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất thuộc 7;  .
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc 2;    .
D. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất thuộc 2;    . Lời giải: x  2  0 
Điều kiện: x  1  0  x  2.  2
x x  2   0 Ta có: 2
2 x  2  3 x  1  x x  2  6  2 x  2  3 x  1  x  2x  1  6  0
 2 x  2  x  2x 16  3 x 1  0  x  2 2  x 1 32  x 1  0      
x   x    2 x 1 0 2 1 2
3  0  x20 (thỏa điều kiện)  x  1  2 x  1  4 x  3        x  3. x  2 x  2 x  2
Chọn đáp án D.
Câu 127: Tìm phương trình hệ quả của phương trình 2x  4.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 2x 4 A. 2 2
2x 1  x  4 1  x . B.  . 2 2 4x  9 4x  9 C.  2
x  x   2 2 1 4 x  1. D.  2
x  x   2 2 1 4 x  1.
Câu 128: Giải phương trình   x 2 2
x  2  x  4 .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 4.
B. Phương trình có một nghiệm lớn hơn 4.
C. Phương trình có hai nghiệm lớn hơn 4.
D. Phương trình có ba nghiệm nhỏ hơn 4. Lời giải:
Điều kiện x  2 . x  2  x  2  0 x  2   Ta có: 2  x 2
x  2  x  4      x  2 . 2 
 x  2  x  2
x  5x  6  0 x  3 
So với điều kiện thì chỉ có x  2; x  3 thoả mãn.
Vậy phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 4.
Chọn đáp án A.
Câu 129: Giải phương trình 2 2
2 x  2x  2  1  x  2x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phương trình có hai nghiệm x  0 .
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất x  1
C. Phương trình có một nghiệm duy nhất x  1 .D. Phương trình có hai nghiệm x  0 . Lời giải: Phương trình   2 x x 2 2
 2 x  2x  2  1  0. Đặt 2
t x  2x  2 , t  0. Ta có 2 2 2 2
t x  2x  2  x  2x t  2 t  1
Phương trình đã cho trở thành  2 t  2 2 2
 2t  1  0  
x  2x  1  2  x  1 t  3   (l)
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1.
Chọn đáp án B.
Câu 130: Cho phương trình 2
m x  1  x  4m  3 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình có nghiệm x  0 .Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 3  m  1 hoặc m  1 .
B. m  3 hoặc m  1 hoặc m  1 .
C. m  3 hoặc. m  1 D. 3  m  1 . Lời giải: Ta có 2
m x    x m    2 m   2 1 4 3
1 x m  4m  3 .
* m  1  x .
* m  1  x  . 2 m  4m  3 m  3 * m  1   x   . 2 m  1 m  1 m  3 m  1
phương trình có nghiệm dương khi  0   . m  1 m  3 
Vậy: Ycbt  m  3 hoặc m  1 hoặc m  1 .
Chọn đáp án B.
Câu 131: Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x  2m  2m  3  0 .Xác định tất cả giá trị m sao cho phương
trình có hai nghiệm x , x . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 1 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 m  2  A. 2  m  2 B. với mọi m  . C.  D. 3  m  3 m   2 Lời giải:
Yêu cầu bài toán     m  2 2 0
1  2m  2m  3  0 2 2
 4  m  0  m  4  2   m  2.
Chọn đáp án A.
Câu 132: Tìm số nghiệm của phương trình 5x  10  8  . x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x  8 8  x  0  x  8 
Ta có: 5x  10  8  x    
 x   x  5x  10   8  x2 3 3. 2
x  21x  54  0 x   18
Chọn đáp án B.
Câu 133: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x m  0 có hai nghiệm thuộc đoạn 1;2.   A. 0  m  1. B. 0  m  1. C. 1  m  3. D. 3  m  1. Lời giải: Phương trình 2
m  x  2 . x
Lập bảng biến thiên hàm số 2
y  x  2x, x   1  ;2   ta được: x 1  1 2 1 y 3  0
Yêu cầu bài toán  0  m  1.
Chọn đáp án A.
Câu 134: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  2
m  9x  3  m có nghiệm duy nhất. m  3 A. m  3. B. m  0. C.  . D. m  3. m  3.   Lời giải: x  3 
Phương trình có nghiệm duy nhất 2
m  9  0   . x   3
Chọn đáp án C.
Câu 135: Tìm tập nghiệm của phương trình x  2  3 . x  1  1  1 A.  ;1. B.  ;  1. C.  . D.   1 .  2  2  2  Lời giải: x  0 x  0     Ta có: x 1
x  2  3x  x  2  3x    x  1.    1 x  2  3  xx     2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Lưu ý: Sử dụng MTCT và test đáp án!
Chọn đáp án D.
Câu 136: Tìm số nghiệm của phương trình 2 2 x  5  3 . x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải: x  0  x  0 Ta có: 2
2 x  5  3x      x  4   2. 2 x  5 2 2  9x x  4
Lưu ý: Sử dụng MTCT và test đáp án!
Chọn đáp án D.
Câu 137: Tìm điều kiện xác định của phương trình x x  1  3. A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. 1  x  3. Lời giải:
Điều kiện: x  1  0  x  1.
Chọn đáp án C.
Câu 138: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x  3m  1 x  2m  7  0 có hai nghiệm trái dấu. 7 7 A. m  1. B. m  1. C. m  . D. m  . 2 2 Lời giải:
Yêu cầu bài toán   m   7 2 2
7  0  2m  7  0  m  . 2
Chọn đáp án C.
Câu 139: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4
x  m   2 2
1 x  4m  0 có ít nhất một nghiệm. A. .  B. . C. 0;   . D. 1;   . Lời giải:
Điều kiện: x  . Đặt 2
t x . Phương trình trở thành: 2
t  2m  1t  4m  0. (*)
Ta tìm điều kiện của tham số để phương trình vô nghiệm.
Phương trình đã cho vô nghiệm  Phương trình (*) hoặc vô nghiệm, hoặc có tất cả các nghiệm đều âm     m  1   m 12 2 0 V« nghiÖm 4m 0      0   0    0   0
m12  0, m             t t  0 t t  0           1 2 1 2 S 0 S 0 m 1 0 m 0.     P  0   P  0 4  m  0    
Vậy để phương trình có ít nhất 1 nghiệm  m  0.
Chọn đáp án C. 1 3  2x
Câu 140: Điều kiện xác định của phương trình x   là 2x  4 x
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10      x 2 x  2 2x  2 x  2     A.  . B. x  0 . C  . 3 D.  . 3 x   0  x   x   3    x  2 2  2 Lời giải: x  2  2x  4  0    3  3 
Điều kiện: 3  2x  0  x   x 2  ;   \  0 . 2    2  x  0  x  0 
Chọn đáp án B.
Câu 141: Giả sử a là nghiệm của phương trình 2
x x  1  9  x  1. Khi đó, 2
P a  4a bằng A. 3. B. 21. C. 3. D. 21. Lời giải:
Điều kiện: x  1. x  3 Ta có: 2 2
x x  1  9  x  1  x  9   . x  3  
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là 2
x  3  a  3  P a  4a  3.
Chọn đáp án A. 2
Câu 142: Cho phương trình  2 x     2 1
3 x  1  4  0. Số nghiệm của phương trình là A. 2. B. 4. C. 0. D. 3. Lời giải:
Điều kiện: x  . t  1  lo¹i Đặt 2
t x  1  1. Phương trình trở thành: 2
t  3t  4  0  t    . 4 nhËn x  3 Với 2 2
t  4 : x  1  4  x  3   . x    3
Chọn đáp án A.
Câu 143: Giải phương trình: 2
x  6x  9  2x  1, ta được các nghiệm là 2 2 2 A. 4. B. 4 và  . C. 4  và . D. . 3 3 3 Lời giải: 2x  1  0  Phương trình 2
x  6x  9  2x  1  
x  6x  9   2x   12 2  1 x    1 2 x     2
 x  4  x  4.  2 
3x  10x  8   0 2 x     3
Lưu ý: Sử dụng MTCT và test đáp án!
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Chọn đáp án A. 2 x 9
Câu 144: Cho phương trình 
. Nếu a là nghiệm của phương trình thì 2
T a  2a bằng 2  x 2  x A. 12. B. 15. C. 10. D. 3. Lời giải:
Điều kiện: 2  x  0  x  2. x  3 Phương trình 2  x  9   . x  3  
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là 2 x  3
  a  3  T a  3a  3.
Lưu ý: Sử dụng MTCT và test đáp án!
Chọn đáp án D.
Câu 145: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
4x  7x 1  0 . Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 2 2
M x x là 1 2 41 41 57 81 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  . 16 64 16 64 Lời giải:
Phương trình có   0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2  7 x x   1 2  Theo định lí Viet: 4  . 1 x x   1 2  4 57
Ta có: M x x  x x 2 2 2  2x x  . 1 2 1 2 1 2 16
Chọn đáp án C.
Câu 146: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình  x   x   2 1
3  3 x  4x  5  2  0 là A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 . Lời giải: Điều kiện: 2
x  4x  5  0. Phương trình 2 2
x  4x  3 x  4x  5  1  0 (1) t  1 nhËn Đặt 2
t x  4x  5  0, phương trình (1) trở thành: 2
t  3t  4  0   t     . 4 lo¹i Với 2 2
t  1 : x  4x  5  1  x  4x  4  0  x  2. (thỏa điều kiện).
Chọn đáp án B.
Câu 147: Tổng các nghiệm của phương trình x  2x  5  4 là A. 3. B. 7. C. 10. D. 10. Lời giải: x  4
Ta có x  2x  5  4  2x  5  x  4   2
2x  5  x  8x  16
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 x  4 x  4   
 x  7  x  7. 2
x  10x  21  0 x   3
Chọn đáp án B.
Câu 148: Phương trình 3 x  5  5x  10  2 x  5 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. x  5  x  2.
B. 5 x  5  x  2. 2 2 2 2
C. 5x  5  x  2 .
D. x  5  5x  10 . Lời giải:
Ta có 3 x  5  5x  10  2 x  5  5 x  5  5x  2  x  5  x  2
Chọn đáp án A.
Câu 149: Tìm tập nghiệm S của phương trình x   2
3 x  4x  3  0. A. S  1;  3 . B. S  . C. S    1 . D. S    3 . Lời giải: x  3 x  3   x  3  2
x  4x  3  0    x  3  0
 x  3  x  3.    2 
x  4x  3  0 x  1
Chọn đáp án D.
Câu 150: Phương trình 2 2
x  3x  1  1  x có bao nhiêu nghiệm? A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. Vô nghiệm. Lời giải: Điều kiện: 2 1  x  0. 2
x  3x  1  1  2  2
x  3x  1  1  
x  3x  0 Ta có:   Phương trình      x  0. 2  2 1  x   1 2    x  0  1 x 1
Chọn đáp án C.
Câu 151: Điều kiện của phương trình 7  3x  1 là 7 7 3 A. x  3. B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 7 Lời giải: 7
Điều kiện: 7  3x  0  x  . 3
Chọn đáp án C.
Câu 152: Tìm số nghiệm của phương trình x  x   2 1
2  2 x x  6. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải: Điều kiện: 2 x x  0.
Ta có x  x   2 2 2 2 2 1
2  2 x x  6  x x  2  2 x x  6  x x  2 x x  8  0. t  4 Đặt 2
t x x , t  0. Phương trình trở thành 2
t  2t  8  0   t    L. 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10  1   65 x  Với t  4, ta có 2 2 2         2 x x 4  x x 16  x x 16 0  (thỏa điều kiện).  1   65 x   2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Chọn đáp án A.
Câu 153: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x  6x m  2  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x sao 1 2
cho x x x x  4? 1 2 1 2 A. m  2. B. m  4. C. m  4. D. m  2. Lời giải:
Phương trình có hai nghiệm 2
x  6x m  2  0    0  9  m  2  0  m  11 (*)
x x  6 Định lý Viet: 1 2  .
x x m  2 1 2
Ta có: x x x x  4  6  m  2  4  m  4 (thỏa mãn (*)). 1 2 1 2  
Chọn đáp án C.
Câu 154: Với giá trị nào của m thì phương trình  2
m  4x  5m  10  0 vô nghiệm? A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. Lời giải: 2 m  4  0 m 2  ;2
Phương trình đã cho vô nghiệm  2 m  4  
x  5m  10  0      m  2  .  5  m  10  0 m  2
Chọn đáp án B.
Câu 155: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  5  ;5   để phương trình 4 2
x  4x  2m  1  0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Lời giải: Đặt 2
t x  0. Phương trình trở thành: 2
t  4t  2m  1  0 (*)
Yêu cầu bài toán  Phương trình (*) có hai nghiệm t , t thỏa mãn 1 2   0 3  2m  0    1 3 
0  t t S   0  4  0  m   ; . 1 2    2 2  P  0 2m  1  0    1 3  Do m  
;  và m nên m0;  1 .  2 2 
Chọn đáp án C.
Câu 156: Phương trình ax b  0 (với a, b là các hằng số cho trước) vô nghiệm trong trường hợp nào dưới đây?
A. a  0; b tùy ý.
B. a  0; b  0.
C. a  0; b  0.
D. a  0; b  0. Lời giải:
Phương trình ax b  0 vô nghiệm khi a  0 và b  0.
Chọn đáp án B.
Câu 157: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A. x  2  0 và 2 x  4  0. B. x   2
3 x  3x  2  0 và 2
x  3x  2  0. x  1 C.  1 và 2
x  1  x  1. D. 2 1 1 x   1 và 2 x  1. 2 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Ta có x  2  0  x  2  và 2
x  4  0  x  2. Do đó hai phương trình x  2  0 và 2 x  4  0 là tương đương.
B sai vì x  3 là nghiệm của phương trình x   2
3 x  3x  2  0 nhưng không phải là nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  0.
C sai vì x  1 là nghiệm của phương trình 2
x  1  x  1 nhưng không phải là nghiệm của x  1 phương trình
 1 (không thỏa điều kiện có nghiệm của phương trình). 2 x  1
D sai vì x  1 là nghiệm của phương trình 2
x  1 nhưng không phải là nghiệm của phương trình 2 1 1 x   1
(không thỏa điều kiện có nghiệm của phương trình). x  1 x  1
Chọn đáp án A.
Câu 158: Phương trình 2
m x  6  4x  3m vô nghiệm thì giá trị của tham số m bằng A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. Lời giải: Ta có: 2
m x   x m   2 6 4 3
m  4x  3m  6 2 m  4  0 m 2  ;  2
Phương trình vô nghiệm khi     m  2. 3m  6  0 m  2 
Chọn đáp án C.
Câu 159: Phương trình 2
x  5x  6 có tập hợp nghiệm là A. S  0;   5 . B. S  1;   6 . C. S   2  ;  3 . D. S    6 . Lời giải: m  1 Ta có: 2
x  5x  6  0   . m  6  
Chọn đáp án B.
Câu 160: Tìm điều kiện xác định của phương trình 2 1 x  9  . x  3
A. x  3 hoặc x  0. B. x  3 hoặc x  3. C. 3  x  3.
D. x  3 hoặc x  3. Lời giải: x  3  2 x  9  0  x  3  Điều kiện: 
 x  3   . x  3  0  x  3 x  3  
Chọn đáp án B.
Câu 161: Ký hiệu S là tập hợp nghiệm của phương trình 2x  1  x  1. Tìm S. A. S    0 . B. S  0;  4 . C. S    4 . D. S  . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 x  x  1  1  0 x  1 
Ta có 2x  1  x  1   x 0 x 4. 2x  1  2  2  x 1       
2x  1  x  2x   1 x   4
Chọn đáp án C.
Câu 162: Phương trình x  1  1  x có tập hợp nghiệm là
A. S  ;1. B. S    1 . C. S  1  ;  .
D. S  ;1.  Lời giải:
Ta có: x  1  x  1  x  1  0  x  1.
Chọn đáp án D. 1 1
Câu 163: Số nghiệm của phương trình 2 2x   x  là x  1 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x  0
Điều kiện: x  1. 2
PT x  2x  0   . x  2  
Kết hợp điều kiện, ta được phương trình có nghiệm x  0.
Chọn đáp án B.
Câu 164: Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình 2
mx  2  2m x  4m vô nghiệm. Thế thì n là A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải: Ta có: 2
mx   m x m   2 2 2 4
m  2m x  4m  2 (1) m  0 2 
a  0  m  2m  0  . 1  m   2
Với m  0, PT (1) trở thành 0x  2  PT vô nghiệm. 1
Với m  , PT (1) trở thành 0x  0  PT vô số nghiệm. 2
Chọn đáp án B.
Câu 165: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
mx  2m  2 x m  3  0 có 2 nghiệm phân biệt? A. m  4. B. m  4.
C. m  4 và m  0. D. m  0. Lời giải: m  0  m  0
Yêu cầu bài toán      m  2 
2  mm  3 .  0 m  4
Chọn đáp án C.
Câu 166: Phương trình 4
x  m   2
1 x m  2  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? A. m  2.
B. m  2 hoặc m  3. C. m  1. D. m  2. Lời giải: Đặt 2
t x  0 . PT 2
t  m 1t m  2  0 (*)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Yêu cầu bài toán  PT (*) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương   m  2  0 . a c 0     0      
m 12  4m  2   m  2 0    .    b   m  3     m 1  0   0  2a  2
Chọn đáp án B.
Câu 167: Số nghiệm của phương trình    4 2 2
5 x  5x  7 1 2   0 là A. 0. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải: Đặt 2
t x  0 . PT     2 2
5 t  5t  7 1 2   0 (*) Vì .
a c  2  5.71 2   0 nên (*) có hai nghiệm trái dấu. Vậy phương trình    4 2 2
5 x  5x  7 1 2   0 có hai nghiệm.
Chọn đáp án D.
Câu 168: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
4x  7x  1  0. Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 2 2
M x x là 1 2 41 41 57 81 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  . 16 64 16 64 Lời giải: 2 2  7   1  57 Ta có: 2 2
M x x x x  2x x   2       1 2  1 2 1 2  4   4  16
Chọn đáp án C.
Câu 169: Số nghiệm nguyên dương của phương trình x  1  x  3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x  3
Ta có: x  1  x  3    x  5 2
x 1  x  6x  9
Chọn đáp án B.
Câu 170: Phương trình 2
x  2x  3  x  5 có tổng các nghiệm nguyên là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải:  1   33 x      2 x 5     Ta có: 2 2 1 33
x  2x  3  x  5  
x  2x  3  x  5  x  .    2 2 
x  2x  3  x  5 x  2  x  1  
Nên tổng các nghiệm nguyên bằng 3.
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 x  4 2
Câu 171: Điều kiện xác định của phương trình  là 2 x  1 3  x A. x  4  ;. B. x   4  ;3  \  
1. C. x;3. D. x   \   1 Lời giải: x  4  0 x  4    Điều kiện: 2
x  1  0  x  1.   3  x  0 x  3  
Chọn đáp án B.
Câu 172: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
x  2x  3  m  0 có nghiệm x  0; 4  
A. m; 5 . B. m  4  ; 3  .   C. m  4  ;5.   D. m 3;   . Lời giải: Ta có: 2 2
x  2x  3  m  0  m x  2x  3  f x.
Min f x  f   1  4
 ; Max f x  f 4  5. x0;4 x0;4     Vậy để phương trình 2
x  2x  3  m  0 có nghiệm x  0; 4 
 thì 4  m  5.
Chọn đáp án C.
Câu 173: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x  x   2 1
3  3 x  4x  5  2  0 là A. 17. B. 4. C. 16. D. 8. Lời giải: Đặt 2
t x  4x  5  0 . t  4  l 2  
Ta có: PT  t  3t  4  0   . t  1 Với 2 2
t  1  x  4x  5  1  x  4x  4  0  x  2.
Chọn đáp án B.
Câu 174: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  3m  4  0 có hai nghiệm phân biệt thoả 2 2 x x  20. 1 2
A. m  4 hoặc m  3. B. m  4. C. m  3. D. m  3. Lời giải:
Điều kiện : m  2 2
1  m  3m  4  0  m  3 .
Theo đề, ta có x x  20  x x 2 2 2  2x x  20 1 2 1 2 1 2 Vietm    4m  2 1  2 3 2
m  3m  4  20   . m   4
Chọn đáp án B.
Câu 175: Phương trình m   2
1 x  2x  3  0 có hai nghiệm trái dấu, khi đó giá trị của m là A. m  3. B. m  1. C. m  1. D. m  1. Lời giải:
Yêu cầu bài toán  3
 m 1  0  m  1.
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 176: Phương trình x   2 4
7  x  2x  8  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. vô nghiệm. Lời giải: Điều kiện: 2
7  x  0   7  x  7. x  4  0 x  4 x  4 PT  x  4 2
7  x  2x  8  0  x  4 2
7  x  2  0       2 2
 7  x  2 7  x  4 x   3 (thỏa)
Vậy, phương trình có 3 nghiệm.
Chọn đáp án C.
Câu 177: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
2x x  2m x  2 có nghiệm. 25 25 A. m   . B. m   . C. m  0. D. m  3. 8 4 Lời giải: x 2 0 2   
Ta có: 2x x  2m x  2    2
2x x  2m  2 x  4x   4 x  2 x   2      2
x  3x  2m  4  0
x  3x  4    2 2m * Xét hàm số 2
y x  3x  4 có bảng biến thiên: 3 x   2  2  y 6
YCBT  * có nghiệm x  2  2m  6  m  3.
Chọn đáp án D.
Câu 178: Tìm giá trị của m để phư ơng trình 2
x  3x m  2  0 có hai nghiệm âm phân biệt. 1 1 A. 2  m  1. B. 2  m  2. C. 2   m  . D. 1   m  . 4 2 Lời giải:   0
9  4m  2  0  1   m  1 YCBT  S   0   3   0   4  2   m  . 4    P  0 m  2  0  m  2  
Chọn đáp án C.
Câu 179: Để giải phương trình x  2  2x  3 1. Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Bình phương hai vế:   2 2
1  x  4x  4  4x  12x  9 2 Bước 2: 2 2
 3x  8x  5  0 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 x  1 Bước 3:   3  . 5  x   3 5
Bước 4: Vậy phương trình 1 có hai nghiệm x  1 và x  . 1 2 3
Biết bài giải trên sai. Cách giải trên sai bắt đầu từ bước nào? A. Bước 1. B. Bước 4. C. Bước 2. D. Bước 3. Lời giải:
Do bước 1 biến đổi đưa về phương trình hệ quả nên khi giải đượcnghiệm ở bước 3, ta cần thử
lại nghiệm mới kết luận nghiệm của phương trình.
Chọn đáp án B.
Câu 180: Cho phương trình x   2
1 x x m  0 1 có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x  2. 1 2 3 1 2 3
Khi đó, giá trị của m là 1 1 1 A. m  0. B. m  . C. m  . D. m  . 4 4 4 Lời giải:   x 1 1   2
x x m   0  * 1
Phương trình 1 có 3 nghiệm khi phương trình * có nghiệm  1  4m  0  m  . 4
x x  1 
Khi đó, * có hai nghiệm x , x . Theo hệ thức Vi-et, ta có 1 2  . 1 2 x x m 1 2
Ta có x x x  2  x x 2 2 2 2 1
 2x x x  2  1  2m  1  2  m  0 (thỏa) 1 2 3 1 2 1 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 181: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 2
17cm . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1cm thì diện tích giảm 2 11cm . Tính
diện tích của tam giác ban đầu. A. 2 50cm . B. 2 25cm . C. 2 50 5cm . D. 2 50 2cm . Lời giải:
Giả sử hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là xcm, y . cm 1 1
Ta có x  2y  2  xy  17  x y  15 1 2 2 1 1
Và x  3y   1 
xy  11  x  3y  25 2 2 2
x y  15 x  10 1
Từ 1 , 2 ta được hệ phương trình 2   
S xy  25cm . x  3y  25 y    5 2
Chọn đáp án B.
Câu 182: Khi phương trình 2
x  m  1 x  2m  3  0 có hai nghiệm x , x , tìm hệ thức giữa x , x độc 1 2 1 2 lập đối với . m
A. 2x x x x  5.
B. x x  2 x x  5. 1 2  1 2 1 2  1 2
C. x x  2 x x  5.
D. 2x x x x  5. 1 2  1 2  1 2  1 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải:
Khi phương trình có hai nghiệm x , x , theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2
x x m 1 m x x  1
m x x  1 1 2 1 2 1 2     
x x  2m  3
x x  2 x x  1  3 
x x  2 x x  5 1 2 2 2  1 2   2 2  1 2
Chọn đáp án B.
Câu 183: Giá trị của m để phương trình 2
x  m  1 x  m  3  0 có hai nghiệm x , x thỏa 2 2 x x đạt 1 2 1 2 giá trị nhỏ nhất là A. m  0. B. m  2. C. m  2. D. m  7. Lời giải: 2
Để phương trình có hai nghiệm    0  m  1  4m  3  0  m m    m  2 2 6 13 0
3  4  0, m . 2 2 2 Lúc đó: 2 2
T x x  x x   2x x  m  1  2m  3 2
m  4m  7  m  2  3  3 1 2 1 2 1 2   T  3 khi m  2. min
Chọn đáp án B.
Câu 184: Tìm giá trị của tham số m để hai phương trình x  2  0 và m 2 x x   2 3
2  m x  2  0 tương đương. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  2. Lời giải:
x  2  0  x  2.  m 2 2  3.2  2 2  m . 2   2  2  0  2
m  2  0  m  1  . Thử lại: 2
m  1  x  4x  4  0  x  2  (thỏa) x  0 2 m  1
  x  2x  0   (không thỏa) x  2  
Chọn đáp án A.
Câu 185: Tìm tất cả các số thực m để phương trình 2 2
2x  4x  1  m  0 có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm đó nhỏ hơn 2. A. 1  m  1. B. 1  m  1. C. 0  m  1. D. 0  m  1. Lời giải:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x  2 1 2    0   0  
 x x  4  x x 4 1 2    1 2 x 2 x 2 0 x x 2 x x 4 0 1  2       1 2   1 2      4  2 2 1  m   0  2  2  4
 1  m  0  1  m  1.  2
1  m  2.2  4  0 
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 x 1
Câu 186: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình  có nghiệm. x m x m A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1. Lời giải:
Điều kiện để phương trình có nghĩa là x  . m
Phương trình  x  1. Để phương trình có nghiệm thì 1  m hay m  1.
Chọn đáp án D.
Câu 187: Cho phương trình 2
2x  m  1 x m  3  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  1 . 1 2 1 2 m  3 A. m  3 . B. m  9 . C. m  6 . D.  . m   9 Lời giải: Xét phương trình: 2
2x  m  1 x m  3  0 .
  m  2  m    2 1 8 3
m  6m  23 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt    0 * .  m x x  1  1 2
Với m thỏa mãn * , gọi x ,x là hai nghiệm của PT. Khi đó:  2 . 1 2 m  x x  3  1 2 2 2 m 1 m 3 x x 1 x x 1 x x 4x x 1 4 1 1 2  1 22  1 22                 1 2    2  2 m    3 2
m  6m  27  0   thỏa mãn * . m   9
Chọn đáp án D.
Câu 188: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hương trình 2
x  2 x  3  m có 2 nghiệm phân biệt. A. m  4 . B. m  3 .
C. 4  m  3 .
D. m  4 hoặc m  3 . Lời giải:
Đặt t x  0 , phương trình 2 2
x  2 x  3  m t  2t m  3  0 *
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt  * có nghiệm dương duy nhất hoặc có hai
   0  m  4  * nghiệm trái dấu   .
P  0  m  3  0  m  3 
Chọn đáp án D.  1   1 
Câu 189: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2 x   2m x   1 2m      0 có 2  x   x  nghiệm.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10  3 m  3 3 3 3  A.   m  . B. m  . C. m   . D. 2  . 4 4 4 4  1 m    2 Lời giải:
Điều kiện x  0 1 1 1
Đặt t x
t x   x
 2 suy ra t  2 hoặc t  2 . Phương trình đã cho trở thành x x x 2
t  2mt  1  2m  0 , phương trình này luôn có hai nghiệm là t  1 ; t  2m  1 . Theo yêu cầu 1 2  3   2m  1  2 m  bài toán ta suy ra  2   . 2m  1  2    1 m    2
Chọn đáp án D.
Câu 190: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số k để phương trình x   2
1 x  2x k  0 có ba
nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm âm. A. 1; . B. ;1. C. 0;1.  D. 0;1. Lời giải: x  1 Phương trình   g  x . 2
x  2x k   0
Để phương trình có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm âm thì phương trình
g x  0 có hai nghiệm âm phân biệt.   0 g 4  4k   0  
Yêu cầu bài toán  S  0  k g 2  0  0   1.   P k   0 g   0
Chọn đáp án D.
Câu 191: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số C : m  4 y xm  2 – 3
2 x  3m tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.  1   1   1   1  A.   ;1  \  0 . B.   ; 2   \  0 . C.   ;1  \  0 . D.  ;1.  2   3   3   3  Lời giải: TXĐ: D
Phương trình hoành độ giao điểm của C
và đường thẳng y  1 là: m  4 xm  2 – 3 2 x  3m  1  t  1 Đặt 2
t x t  0 , phương trình trở thành 2
t  3m  2t  3m  1  0   t  3m   1 0  3m  1  4  1 
Yêu cầu bài toán tương đương   m   ;1  \  0 . 3m  1  1  3 
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
x  3y  3
Câu 192: Cho x; y là nghiệm của hệ 
.Tính giá trị của biểu thức x y 3x  2y  1   3 A. 1 . B. 1  . C. 6 . D. 5 . Lời giải:
Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: x  3
 ,y  2 . Vậy x y  5 .
Chọn đáp án D.
x y z  3 
Câu 193: Biết hệ phương trình 2x y  1  2 có nghiệm duy nhất x ; y ; z , tính 2x y z . 0 0 0   0 0 0
x  2y  3z  6  A. 3. B. 4. C. 2. D. 0. Lời giải:
x y z  3 x  1 x  1 0   
Ta có: 2x y  1  2  y  1  y  1  2x y z  2. 0 0 0 0   
x  2y  3z  6 z  1 z  1    0
Chọn đáp án C. 2 x y   1
Câu 194: Tìm số nghiệm của hệ phương trình  . x y   2  A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải:
2 x y  1  x    1 Ta có:    . Do y  1
 vô nghiệm theo y nên hệ đã cho vô nghiệm. x y  2 y  1   
Chọn đáp án A. 2
x  2y  2x  3  0
Câu 195: Biết hệ phương trình 
có hai nghiệm x ; y và x ; y . Tính giá trị của 2 2  1 1 
3x y  1  0 2 2
biểu thức T  x xy y . 1 2   2 2 A. T  340. B. T  221. C. T  212. D. T  450. Lời giải: 2
x  2y  2x  3   0 1 Xét hệ phương trình  x y      . 3 1 0 2 x  1 
Từ 2  y  3x  1 thế vào 1 ta được: 2
x  23x   2
1  2x  3  0  x  4x  5  0   . x   5
Với x  1  y  2.
Với x  5  y  16. 2 2 2 2 Vậy x xy y
 1 5  2  16  212. 1 2   2 2     
Chọn đáp án C.x y  2
Câu 196: Tìm tất cả các giá trị của tham số k để hệ phương trình 
có nghiệm x; y với
x y  5k   2 x  0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 5 5 A. k  0. B. k  0. C. k  . D. k  . 2 2 Lời giải: x y  2
y  2  x 5   
x k x k .
x y  5k  2 x     x 2 5 2  5k  2 2
Để hệ có nghiệm x  0  k  0 .
Chọn đáp án A.
mx  m   1 y  2m  3
Câu 197: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất x ; y thỏa mãn x y  3 khi 0 0   0 0
x  2y  2
m m . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 A. m  3;  1  . B. m  1  ;1 . C. m  1; 3 . D. m  3; 5 . 0   0   0   0   Lời giải:
mx  m   1 y  2m   3 1 Xét hệ phương trình  x y     . 2 2 2
Từ 2  x  2y  2 thế vào 1 ta được: m2y  2  m  1 y  2m  3  3m  1 y  3  3. 1
Với m  , phương trình 3 vô nghiệm. 3 1 3  3  6m  8
Với m  , ta có y   x  2.  2  . 3 3m  1 3m  1 3m  1 6m  8 3  8 Theo giả thiết ta có 
 3  6m  11  9m  3  m    3  ; 1  . 3m  1 3m  1 3
Chọn đáp án A.
2x y  3a   1
Câu 198: Tìm giá trị của tham số thực a để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất a   1x ay   0
x;y thỏa mãn 2 2
x y đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 A. a  . B. a   . C. a  1. D. a  2. 2 2 Lời giải:
2x y  1 y  1
TH 1: Xét a  0. Hệ trở thành     P  1. x  0 x    0 TH 2: Xét a  0. 2
2ax ay  3a a
a 1xay  0 Hệ      a  
1x ay  0 3a   . 2
1 x  3a a
Xét phương trình:  a   2 3
1 x  3a a (*) 1
+) Với a    (*) nghiệm đúng với mọi x  nên hệ có nghiệm dạng t; y với t  nên 0  3
P không tồn tại giá trị nhỏ nhất. 1
+) Với a   thì (*)  x a y a  1 . 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 2 2   Lúc đó: 2 2 2
P x y a  a   2 1 1 1
1  2a  2a  1  2 a      .  2  2 2 1 1 Từ 2 TH, ta suy ra P
 đạt được khi a   . min 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 199: Một công ty taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe chở 4 khách và xe chở 7 khách. Dùng
tất cả số xe đó, tối đa công ty chở một lần được 445 khách. Gọi x là số xe loại xe chở 4
khách, khẳng định nào sau đây đúng? A. x 30; 45. B. x 45;65. C. x 20; 40. D. x 60;75. Lời giải:
Gọi x, y lần lượt là số xe chở 4 khách và xe chở 7 khách ( x, y  ).
x y  85 x  50 Từ giả thiết ta có:     x45;65.
4x  7y  445 y    35
Chọn đáp án B.
Câu 200: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m . Cần tạo ra một lối đi xung
quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau sao cho diện tích còn lại là 2
1500m (hình vẽ bên).
Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu? 2 1500m A. 5m . B. 45m . C. 4m . D. 9m . Lờigiải: Cách 1: 1500
Giả sử chiều rộng của mảnh vườn còn lại là x(x  0)  chiều dài là x
Giả sử chiều rộng lối đi là y(0  y  40)
Chiều rộng mảnh vườn: x  2y  40  1500 Chiều dài mảnh vườn:  2y  60 x  x  40     2 2 40 y x y   x  40  2y  x  30 Ta có: 1500  
   y  5  2   2y  60
4y  200y  900  0     y  5  x
 y  45(l)
Vậy chiều rộng của lối đi là 5 m.
Cách 2: Thử các đáp án để tìm chiều dài, rộng của mảnh vườn từ đó kiểm tra diện tích còn lại
của mảnh vườn. Tìm được đáp án A là đáp án đúng.
Chọn đáp án A.
Câu 201: Ở một hội chợ vé vào cửa được bán ra với giá 12 nghìn đồng cho trẻ em và 45 nghìn đồng
cho người lớn. Trong một ngày có 5700 người khách tham quan hội chợ và ban tổ chức thu
được 117900 nghìn đồng. Hỏi có bao nhiêu người lớn và trẻ em vào tham quan hội chợ ngày hôm đó?
A. 4000 trẻ em, 1500 người lớn.
B. 4200 trẻ em, 1500 người lớn.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
C. 4200 trẻ em, 1550 người lớn.
D. 4000 trẻ em, 1600 người lớn. Lời giải:
Giả sử số trẻ em tham quan hội chợ là: (
x 0  x  5700) , số người lớn tham quan hội chợ
là: y(0  y  5700) 1
 2000.x  45000.y  117900000 x  4200 Ta có:    x y  5700 y    1500
Chọn đáp án D.
Câu 202: Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để chở 20 tấn lương thực theo một hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng loại xe có trọng tải nhỏ hơn
1 tấn. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe
dự định là 1 xe. Hỏi trọng tải của mỗi xe nhỏ là bao nhiêu tấn (giả thiết các xe chở lương thực
đúng với trọng tải của xe)? A. 3 tấn. B. 3,5 tấn. C. 4 tấn. D. 4,5 tấn. Lời giải:
Gọi x (tấn) x  0 là trọng tải của xe nhỏ. Khi đó trọng tải của xe lớn là x  1 (tấn). 20 Số xe nhỏ cần dùng: (xe). x 20 Số xe lớn cần dùng: (xe). x  1 20 20 x  4 Theo giả thiết ta có 
 1  x    x xx   2 20 1 20
1  x x  20  0   x x  1 x    L. 5
Vậy trọng tải của xe nhỏ là 4 tấn.
Chọn đáp án C.
Câu 203: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoẳng cách AB  4 km. Trên bờ biển
có một cái kho ở vị trí C sao cho BC  7 km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền tờ A
đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 3 km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 5 km / h (như hình vẽ). A 4 km C B M 7 km
Tính khoảng cách giữa B M để thời gian người đó đến kho là 148 phút.
A. BM  2,8 km.
B. BM  4 km.
C. BM  3 km.
D. BM  4,2 km. Lời giải:
Đặt BM x km , 0  x  7. Ta có: 2
AM  16  x km và BM  7  x km. Thời gian để người 2 16  x 7  x
canh hải đăng di chuyển từ A đến C là  (giờ). 3 5
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Ta có phương trình:  16 2 16 7 140 x x x      2  
 5 16  x  16  3x  3   x  3. 3 5 60 25
 16  x   16  3x2 2
Vậy BM  3 km.
Chọn đáp án C.
Câu 204: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 205: Cho hai điểm D, E phân biệt. Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là A. DE . B. DE . C. ED . D. DE .
Câu 206: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì MA MB MC  3MG, M  .
B. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì AB BC AC .
C. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA MB  0.
D. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB CD  AC. Lời giải:
Mệnh đề: “Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì AB BC AC . ”chỉ đúng khi B
nằm giữa A, C. Vậy B sai.
Chọn đáp án B.
Câu 207: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.
C. Hai vectơ (khác vectơ 0 ) cùng phương thì có giá song song với nhau.
D. Vectơ có độ dài bằng 0 là vectơ 0. Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 208: Cho bốn điểm bất kì ,
A B,C,O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OA CA C . O
B. AB AC BC. C. AB OA  . OB D. OA BO  . BA Lời giải:
Ta có: CA CO CA OC OC CA  . OA
Chọn đáp án A.
Câu 209: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA CA CO .
B. BC AC AB  0 . C. BA OB OA .
D. OA OB BA . Lời giải:
Ta có: BC AC AB BC  (AC AB)  BC BC  0 .
Chọn đáp án B.
Câu 210: Có bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ABC cho trước?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A. 12. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 211: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? A. BO  . OD B. AD BC. C. AB   . CD D. OA OC. Lời giải: A D O B C
Chọn đáp án D.
Câu 212: Cho hình bình hành ABCD tâm O.
Xét các khẳng định sau: (1): AB DC; (2): BO DO; (3): OA CO; (4): AD BC
Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: A D O B C
Các khẳng định (1), (3) và (4) là các khẳng định đúng.
Chọn đáp án C.
Câu 213: Cho hình bình hành ABCD với tâm I. Khẳng định nào sau đây sai?
A. IA IC  0 . B. AB DC . C. AC BD .
D. AB AD AC . Lời giải: A B I D C
AC BD không cùng phương nên AC BD sai.
Chọn đáp án C.
Câu 214: Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OB OC OD  0 .
B. AC AB AD .
C. BA BC DA DC .
D. AB CD AB CB . Lời giải:
Xét các đáp án:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A B O D C
 Đáp án. A. Ta có OA OB OC OD  OA OC  OB OD  0.
 Đáp án. B. Ta có AB AD AC (quy tắc hình bình hành).
BA BC BD BD
 Đáp án. C. Ta có  .
DA DC DB BD
 Đáp án. D. Do CD CB  AB CD  AB CB.
Chọn đáp án D.
Câu 215: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác ABCDEF là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải: C B D A O E F
Đó là các vectơ: AB, ED .
Chọn đáp án A.
Câu 216: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Vectơ đối của AF là vectơ nào trong các vectơ sau? A. OE. B. . EB C. DC. D. . BO Lời giải: F A E O B D C
Chọn đáp án C.
Câu 217: Cho lục giác đều ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A. OA OC OE  0 .
B. BC FE AD .
C. OA OB OC EB .
D. AB CD FE  0 . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A B O F C E D
Ta có: AB CD FE AB BO AO  2AO  0 .
Chọn đáp án D.
Câu 218: Cho bốn điểm A, B,C, D phân biệt. Khi đó, AB DC BC AD bằng vectơ nào sau đây? A. 0 . B. BD . C. AC . D. 2DC . Lời giải:
Ta có: AB DC BC AD  AB BC  AD DC  AC AC  0 .
Chọn đáp án A.
Câu 219: Cho bốn điểm M , N , P , Q bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. NP MN QP MQ .
B. PQ NP MQ MN .
C. NM QP NP MQ .
D. MN PQ NP MQ . Lời giải:
Ta có NP MN QP MQ NP QP MQ MN NP PQ NQ NQ NQ (luôn đúng).
Chọn đáp án A.
Câu 220: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1
A. BG BA BC .
B. BG  BA BC. C. BG BA BC .
D. BG BA BC . 3 3 2 Lời giải: 2
Theo tính chất trọng tâm, ta có: BG BM 3 2  2 1 BG
BM  . BA BC (Vì M là trung điểm của AC ) 3 3 2 1
 BA BC. 3
Chọn đáp án B.
Câu 221: Cho tứ giác ABCD tâm O. Gọi G, G lần lượt là trọng tâm của các tam giác OAB OC . D
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1
A. GG   AC BD. B. GG   AC BD. C. GG  3 AC BD. D. GG   AC BD. 2 2 3 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A M G O D B G' M' C
Gọi M , M  lần lượt là trung điểm AB, C . D 2 2 2 1 2 1
Ta có: GG  OG  OG OM   OM  . OC OD  . OA OB 3 3 3 2 3 2 1
 OC OA 1
 OD OB 1
 AC BD. 3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 222: Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương với nhau?
A. 2a b a  3b.
B. 3a  2b và 2a  3b. C. a  2b và 2a  4b. D. a b a b.
Câu 223: Ba đường trung tuyến AM , BN , CP đồng quy tại G. Hỏi vectơ AM BN CP bằng vectơ nào sau đây? 1 3 A. 0.
B. 3MG NG GP. C.  AB BC AC. D. GA GB GC. 2 2 Lời giải: A P N G B C M 1 1 1
Ta có: AM BN CP   AB AC  BA BC  CA CB 2 2 2 1
  AB BAAC CABC CB  0. 2
Chọn đáp án A.
Câu 224: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC AH.
B. HA HB HC  0. C. HB HC  0. D. AB AC.
Câu 225: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3GA  2GB GC  0. B. GA GB GC  0. C. GA  2GB  3GC  0. D. AG BG GC  0. Lời giải:
Theo tính chất trọng tâm của tam giác ta có đẳng thức vectơ GA GB GC  0.
Chọn đáp án B.
Câu 226: Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây sai?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
A. MA MB  0 .
B. MA   1 AB . C. MA MB . D. AB  2MB . 2 Lời giải:
M là trung điểm AB thì MA  MB .
Chọn đáp án C.
Câu 227: Cho a là một vectơ khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 2a  2 a .
B. 2a cùng phương với a.
C. 2a cùng hướng với a.
D. 2a cùng hướng với a. Lời giải:
2a ngược hướng với a. Vậy C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 228: Cho hai vectơ a b đều khác 0 và số thực k  0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. b kb cùng phương. B. a và 3
a ngược hướng.
C. ka k. a .
D. k a b  ka kb . Lời giải:
Dựa vào tính chất của tính một vectơ với một số, thì A,B,D đều đúng.
Chọn đáp án C.
Câu 229: Cho ba điểm A, B, M thỏa mãn AB  3AM như hình vẽ sau: A M B
Khẳng định nào sau đây đúng? A. MB  2M . A B. AB  3M . A C. AB  3 . MB D. MB  2AM.
Câu 230: Cho ba điểm thẳng hàng A, B,C được xác định như hình vẽ bên dưới: A C B
Khi đó, đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB  3BC. B. AB  2 . CB C. AB  3AC. D. AB  4 . CB Lời giải:
AB CB cùng hướng; AB  4CB nên AB  4 . CB
Chọn đáp án D.
Câu 231: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. GB GC  2GM .
B. GB GC  2GA .
C. AB AC  2AG .
D. GA GB GC . Lời giải:
Do M là trung điểm của BC nên A là đáp án đúng.
Chọn đáp án A.
Câu 232: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB . B. AB AC . C. MN BC .
D. BC  2 MN . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A M N B C
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Do đó BC  2MN 
BC  2 MN .
Chọn đáp án D.
Câu 233: Cho hình vuông ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai? 1 1
A. AB BO   C . A
B. BA BC  2B . O
C. AC DB  2A . B
D. OA OB D . A 2 2 Lời giải: D C O A F B 1
AB BO AO   CA loại A. BA BC BD  2BO loại B 2
AC DB  2AO  2OB  2AO OB  2AB Loại C
OA OB  2OF D . A
Chọn đáp án D.
Câu 234: Cho ABC, gọi x  2MA  3MB MC. Tìm khẳng định đúng.
A. x  2BA BC.
B. x BA  2BC.
C. x BA  2C . B
D. x BC  2 . AB Lời giải:
Ta có: x  2MA  3MB MC  2MA MB  MC MB  2BA BC BC  2A . B
Chọn đáp án D.
Câu 235: Cho tứ giác ABCD đẳng thức AC CD kDC CB BA xảy ra khi và chỉ khi giá trị của k A. k  1 . B. k  1 . C. k  1 . D. k tùy ý. Lời giải:
AC CD k DC CB BA  AD kDA k  1
Chọn đáp án B.
Câu 236: Cho hình thang ABCD, có đáy AB, CD  3A .
B Cho biết AC DB k AB, hãy tìm k. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A a B N M D C 3a
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC và đặt AB a CD  3 . a
Ta có AC DB  AM MN NC  DM MN NB  AM DM  2MN  NB NC  2MN AB CD
2MN cùng hướng với AB và có độ dài 2MN  2  4a  4A . B 2
Suy ra AC DB  2MN  4AB
Chọn đáp án C.
Câu 237: Cho tam giác ABC đều cạnh 2 .
a Tính độ dài của vectơ AB AC. A. 4 . a B. a 3. C. 2 . a D. 2a 3. Lời giải: A B H C 3 2a
Gọi H là trung điểm BC. Ta có: AB AC  2AH AB AC  2AH  2AH  2.  2 3 . a 2
Chọn đáp án D.
Câu 238: Cho tam giác ABC đều và có cạnh bằng a, I là trung điểm BC. Giá trị AB AI bằng a 3 a 13 a 13 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Lời giải: A a B C K I 2 2
a   a a
Gọi K là trung điểm BI. Ta có: 2 2 3 13
AB AI  2AK  2AK  2 AI KI  2       .  2     4  2
Chọn đáp án C.
Câu 239: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó, OA BO bằng a A. . a B. a 2. C. . D. 2 . a 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải: Ta có A D
OA BO CO OB CB CB  . a
Chọn đáp án A. O a B C
Câu 240: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây đúng? a a A. OA  3 . B. OA a . C. OA OB . D. OA  2 . 2 2 Lời giải: D C a O a A B a
Ta có: OA OA
3 (vì tam giác ABD là tam giác đều có đường cao OA ). 2
Chọn đáp án A.
Câu 241: Cho hình chữ nhật ABCD AB  5, BC  12. Độ dài của véctơ AC bằng A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 13 . Lời giải: Ta có: 2 2
AC AC AB AD  25  144  13.
Chọn đáp án D.
Câu 242: Cho hình thang ABCD AB CD .Cho AB  2a,CD a , O là trung điểm của AD .Tính độ dài
vec tơ OB OC. 3a A. a . B. . C. 2a . D. 3a . 2 Lời giải: C D O E B A 1
Theo cách dựng như hình vẽ, ta có OB OC OE OE  2 AB CD  AB CD  3a . 2
Chọn đáp án D.
Câu 243: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó, AB AC bằng a 5 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 5 . 2 2 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải: A a B M D C
Gọi M là trung điểm BC .  a 2
Ta có: AB AC AM AM  2 AB  2 BM  2 2 2 2 2 a     a 5 .  2 
Chọn đáp án D.
Câu 244: Cho tam giác ABC vuông tại A , I là trung điểm của BC , o
AC  3 3 , C  30 . Tính
CB CA BI . A. 3  3 . B. 3 . C. 9  3 . D. 6. Lời giải: 1 AC
CB CA BI AB BI AI AI BC . Lại có: BC   6  AI  3 . 2 o cos30
Chọn đáp án B.
Câu 245: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AD  3AB theo a . A. a 10 . B. 2a 2 . C. 2a 3 . D. 3a . Lời giải: B A E D C F
Trên tia AB lấy điểm E sao cho AE  3AB , trên tia DC lấy điểm F sao cho DF  3DC .
Ta có AD  3AB AD AE AF .
Tam giác ADF vuông tại D AD a , DF  3a nên 2 2
AF a  9a a 10 .
Chọn đáp án A.
Câu 246: Cho tam giác ABC đều cạnh a . M là trung điểm của BC . Tính MA  3MB MC theo a . a 7 a 7 A. 2a . B. . C. . D. a 2 . 2 4 Lời giải: 2  3  7 a 7 Ta có: 2 2
MA  3MB MC a   .a   .a   . 2  4 2  
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 247: Cho tam giác ABC đều cạnh a G là trọng tâm. Tính AB GC theo a . a 2a 3 2a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: 4 a a
AB GC GB GA GC  2GB GB GA GC  2GB  4 3 2 3 BM  .  . 3 3 2 3
Chọn đáp án B.
Câu 248: Cho hình thang ABCD có hai đáy AB a , CD  2a . Gọi M , N là trung điểm AD BC .
Khi đó DM BA CN bằng 3a A. . B. 3a . C. a . D. 2a . 2 Lời giải: AB CD a
Ta có: DM BA CN MA AB NC MA AB BN MN  3 MN   . 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 249: Cho ba lực F MA , F MB , F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M 1 2 3 và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50N và góc AMB  60 . Khi đó cường độ lực 1 2 của F là 3 A F1 C M F3 F2 B A. 100 3N . B. 25 3N . C. 50 3N . D. 50 2N . Lời giải:
Ta có tam giác MAB đều.
Do vật đứng yên nên ta có: F F F  0  F  (
F F )  F F F 1 2 3 3 1 2 3 1 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 3
F MA MB ME  2MH  2.50
 50 3 (với MAEB là hình bình hành tâm H ). 3 2
Chọn đáp án C.
Câu 250: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  12 . Tính độ dài của vectơ
v GB GC . A. v  2 . B. v  2 3 . C. v  8 . D. v  4 . Lời giải: B M G A C
Gọi M là trung điểm của BC. 2 2 1 BC
Ta có GA GB GC  0  GB GC  GA AG A . G AG AM  . .BC   4. 3 3 2 3
Chọn đáp án D.
Câu 251: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10. Tính CA BD . A. 10. B. 4 5. C. 2 10. D. 10. Lời giải: A D B C C
 A CB CD Ta có: 
CA BD  CBCD  BA BC  CBBC BA CD  2B . A
BD BA BC
Vậy CA BD  2BA  2 10.
Chọn đáp án C.
Câu 252: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA MB MC  3? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải:
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Ta có MA MB MC  3MG  3MG  3  MG  1.
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC  3 là đường tròn tâm G bán kính R  1.
Chọn đáp án D.
Câu 253: Cho hình bình hành ABCD M là trung điểm .
AB Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1
A. DM  2DA DC.
B. DM  4DA  2DC. C. DM DA DC. D. DM DA DC. 2 2 Lời giải: B C M A D 1 1
Ta có: DM DA AM DA AB DA DC. 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 254: Cho tam giác ABC M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2
MC. Biết AM pAB qA . C Tính p  . q
A. p q  0.
B. p q  2.
C. p q  1.
D. p q  1.  Lời giải: 2 2 A
Ta có AM AB BM AB BC AB  AC AB 3 3 1 2  1 2 AM AB
AC. Suy ra p  , q  . 3 3 3 3  B
Chọn đáp án C. C M
Câu 255: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD BC . Phân tích AC
theo hai vectơ AM AN . 2 1 1 1
A. AC AM AN .
B. AC AM AN . 3 3 2 2 2 2 1 2
C. AC AM AN .
D. AC AM AN . 3 3 3 3 Lời giải:
Ta có AC AD  2AM ( M là trung điểm CD )
AC AB  2AN ( N là trung điểm BC )
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 2 2
 2AC AD AB  2AM  2AN  3AC  2AM  2AN AC AM AN. 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 256: Cho tam giác ABC , E là điểm trên đoạn BC sao cho BE  1 BC. Đẳng thức nào sau đây 4 đúng? 1 1
A. AE  3AB  4AC .
B. AE AB AC . 3 5 3 1 1 1
C. AE AB AC .
D. AE AB AC . 4 4 4 4 Lời giải: A B E C 1 1 3 1
Ta có: AE AB BE AB BC AB  AC AB  AB AC. 4 4 4 4
Chọn đáp án C.
Câu 257: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM  3MB . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 3 7 3 1 3 1 3
A. CM CA CB .
B. CM CA CB . C. CM CA CB . D. CM CA CB . 4 4 4 4 2 4 4 4 Lời giải: A M B C 3 3 1 3
Ta có: CM CA AM CA AB CA  CB CA  CA C . B 4 4 4 4
Chọn đáp án A.
Câu 258: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm BC, M là điểm trên cạnh AB sao cho AM  2M .
B Đặt AB a, AC b, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1 1 1 1 2
A. MI a b.
B. MI   a b.
C. MI a b.
D. MI a b. 6 3 6 2 6 2 6 3 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A M G B C I 1 2 1 1
Ta có: MI AI AM  AB AC  AB   a b. 2 3 6 2
Chọn đáp án C.
Câu 259: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm BC, M là điểm trên cạnh AB sao cho AM  2M .
B Đặt AB a, AC b, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1 1 1 1 1
A. MG a b.
B. MG   a b.
C. MG a b.
D. MG a b. 2 3 3 3 3 2 3 2 Lời giải: A M G B C I 2 2 2 1 2 1 1
Ta có: MG AG AM AI AB  . AB AC  AB   a b. 3 3 3 2 3 3 3 2 2 1 1 1 1
Cách khác: Ta có: MG BI  . BC  AC AB   a b. 3 3 2 3 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 260: Cho tam giác ABC. Có tối đa bao nhiêu điểm M thỏa mãn đồng thời
MA MB MC  3 MA MC BM BA AM AC ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có: MA MB MC  3M . G
Ta có: MA MB MC  3 MA MC  3MG  3AC MG AC M thuộc đường tròn tâm
G , bán kính AC.
Mặt khác: BM BA AM GC AM CM M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AC.
Vậy M là giao điểm của đường thẳng và đường tròn, số giao điểm tối đa là 2.
Chọn đáp án C.
Câu 261: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA
A. đường thẳng AB .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
B. trung trực đoạn BC .
C. đường tròn tâm A, bán kính BC .
D. đường thẳng qua A và song song với BC . Lời giải:
Ta có MB MC BM BA CB AM AM BC
A, B, C cố định  Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
Chọn đáp án C.
Câu 262: Cho tam giác ABC , điểm M thỏa mãn MA  2MB CB . Khi đó điểm M
A. đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM .
B. trọng tâm tam giác ABC ..
C. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
D. đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM . Lời giải:
Ta có: MA  2MB CB MA  2MB MB MC MA MB MC  0 .
Suy ra M là trọng tâm tam giác ABC .
Chọn đáp án B.
Câu 263: Cho hai điểm C, D phân biệt và cố định. Gọi I là trung điểm của CD, tìm tập hợp các điểm
M thỏa mãn MC MD MD MC .
A. Đường tròn đường kính . CD
B. Đường trung trực của . CD
C. Đường tròn tâm I , bán kính . CD D. Đường thẳng . CD Lời giải:
Gọi I là trung điểm . CD
MC MD  2MI CD Ta có: 
. Lúc đó: MC MD MD MC  2MI CD MI  .
MD MC CD 2
Chọn đáp án A.
Câu 264: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ v MA MB  2MC . Hãy
xác định vị trí của điểm D sao cho CD v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD .
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
C. D là trọng tâm của tam giác ABC .
D. D là trực tâm của tam giác ABC . Lời giải: D A I C B
Gọi I là trung điểm . AB
Ta có: CD v MA MB  2MC CD  2MI  2MC CD  2MI MC  CD  2CI C . D
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Vậy D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
Chọn đáp án B.
Câu 265: Cho tam giác ABC có trọng tâm G biết AG CG GB CB . Kết luận nào sau đây đúng?
A. ABC vuông tại B .
B. ABC cân tại C .
C. ABC cân tại B.
D. ABC cân tại A . Lời giải:
Ta có: AG CG GB CB GB GB CB GB GC GB GC .
Chọn đáp án D.
Câu 266: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng .
a Biết tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn
MA MB MC AB AC là một đường tròn có bán kính bằng R. Tính R. a 3 a 3 a 3 A. R  . B. R  . C. R a 3. D. R  . 3 2 4 Lời giải:
Gọi G là trọng tâm ABC theo tính chất trọng tâm ta có MA MB MC  3MG
Gọi H,K lần lượt là chân đường cao hạ từ A B ta có AB AC  2AH  2
MA MB MC AB AC  3MG  2AH  3MG  2AH MG AH . Vậy M là điểm 3 2 2 a 3 a 3
thuộc đường tròn tâm G có bán kính R AH  .  . 3 3 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 267: Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn MA MB MC  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
B. M là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng . AB
C. M là trọng tâm tam giác ABC.
D. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành. Lời giải:
Ta có: MA MB MC  0  BA MC  0  BA  MC CM BA A M B C
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Suy ra, M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
Chọn đáp án A.
Câu 268: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a  2i  3j b  i  2j . Tọa độ của c a b là A. 1 ;  1. B. 3 ;  5. C. 3 ; 5. D. 2 ; 7. Lời giải:
c a b  2i  3j  i  2j  3i  5j c  3 ; 5  .
Chọn đáp án B.
Câu 269: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. 1; 0 và 0; 1 .
B. 2; 1 và 2; –1 . C. –1;0 và 1;0 .
D. 3; –2 và 6; 4 . Lời giải:
Ta có: i  1;0 và i   1  ;0 cùng phương.
Chọn đáp án C.
Câu 270: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a  2i  3j , b m j i . Nếu a, b cùng phương thì 2 3 A. m  6 . B. m  6 . C. m   . D. m   . 3 2 Lời giải: 1 m 3 a  2 ; 3
  và b  1 ; m cùng phương    m   . 2 3  2
Chọn đáp án D.
Câu 271: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a  2; 1,b  3; 2
  và c  2a  3b . Tọa độ vectơ c là A. 13;  4 . B. 13; 4 . C. 13; 4 . D.  1  3;  4 . Lời giải:
Ta có: c  2a  3b  22;1  33; 2    13; 4   .
Chọn đáp án A.
Câu 272: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 3 vectơ a  5; 3 ; b  4; 2 ; c  2;0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. c  2a  3b . B. c  2  a  3b .
C. c a b .
D. c a  2b . Lời giải:
5m  4n  2 m  2 
Giả sử c ma nb , ta có:    . 3m  2n  0 n    3
Chọn đáp án B.
Câu 273: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A5; 3 , B7;8 . Tọa độ của vectơ AB là A. 15;10 . B. 2; 5 . C. 2;6 . D. 2; 5  . Lời giải:
Ta có : AB  2; 5 .
Chọn đáp án B.
Câu 274: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A3; 5 , B1; 2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10  7   7  A. 4;7 . B.  2  ;3. C.  2;  . D. 2;    .  2   2  Lời giải:x x A B x   I   7  Ta có : 2   I  2;  . y y   2  A B y I  2
Chọn đáp án C.
Câu 275: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A1; 3 ,B4;9 . Tọa độ điểm C đối xứng của A qua B là A. 7;15 . B. 6;14 . C. 5;12 . D. 15;7 . Lời giải:
C đối xứng của với A qua B B là trung điểm của AC .
Chọn đáp án A.
Câu 276: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a4;10 , b2,x . Hai vectơ a , b cùng phương nếu A. x  4 . B. x  5 . C. x  6 D. x  7 . Lời giải: 2 x
Để hai vectơ a , b cùng phương    x  5 . 4 10
Chọn đáp án B.
Câu 277: Tọa độ vectơ u biết u b  0 , b  2; –3 , là A. 2; –3 . B. –2; –3 . C. –2; 3 . D. 2; 3 . Lời giải:
Ta có u b  0  u  b   2  ;3 .
Chọn đáp án C.
Câu 278: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A4; 2 ,B1;5. Tọa độ trọng tâm G của
tam giác OAB  5   5   5 1  A. G ; 1    . B. G ;2 . C. G 1; 3 . D. G ;  .  3   3   3 3  Lời giải:
x x x 0  4  1 5 O A B x     G  3 3 3  5    G ; 0 .
y y y  0  2  5  3  O A B y    1  G  3 3
Chọn đáp án A.
Câu 279: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 1 , B1; 3 , C 2; 0 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. AB  2AC.
B. A, B,C thẳng hàng.C. BA BC.
D. BA  2CA  0. 3 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Ta có AB  2; 2 , AC   1
 ;  1 AB  2  AC.
Chọn đáp án A.
Câu 280: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A1; 1 , B2;  1 , C 4; 3 , D3; 5 .
Khẳng định nào sau đây đúng?  5 
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. G 2;  là trọng tâm tam giác BCD.  3  C. AB  . CD
D. AC, AD cùng phương. Lời giải: Ta có AB  1; 2  , DC  1; 2
   Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Chọn đáp án A.
Câu 281: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC B9; 7, C 11;  1 . Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tọa độ vectơ MN là A. 2; 8   . B. 1; 4  . C. 10;6 . D. 5; 3 . Lời giải: A N M C B 1 1
Ta có MN BC  2;  8  1;  4 . 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 282: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng? A. M  2  ;4,N 2  ;7,P 2  ;2 . B. M  2
 ;4,N5;4,P7;4 .
C. M 3; 5 ,N  2  ;5,P 2  ;7 . D. M 5; 5  ,N7; 7  ,P 2  ;2 . Lời giải: MN   5  ; 0,MP   5
 ; 2  MN , MP không cùng phương
M , N , P không thẳng hàng.
Chọn đáp án C.
Câu 283: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm BC , CA , AB . Biết A1; 3 , B3; 3 , C 8;0 . Giá trị của x x x bằng M N P A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 6 . Lời giải: 5
Ta có : M là trung điểm BC x M 2 9
N là trung điểm AC x N 2
P là trung điểm AB x  1  5 9
x x x    1  6 P M N P 2 2
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10  1 
Câu 284: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A3;6 , B9; 1
 0 và G ;0 là  3 
trọng tâm. Tọa độ điểm C là A. 5;  4 . B. 5; 4 . C.  5  ;4. D. 5;  4 . Lời giải:
x x x  3x
x  3x x x C GA B Ta có : A B C G     C  5  ;4 .
y y y  3y
y  3y y   yC GA BA B C G
Chọn đáp án C.
Câu 285: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC M 2; 3, N 0;  4, P 1  ; 6 lần
lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB . Tọa độ đỉnh A là A. 1; 5 . B. 3; 1   . C. 2; 7   . D. 1; 10 . Lời giải: A N P C M B
Gọi Ax; y . Ta có PA MN  x  1; y  6   2  ;  7 . x  1  2  x  3      . Vậy A 3  ; 1   . y  6  7  y  1   
Chọn đáp án B.
Câu 286: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết (
A 2; 0),B(2; 5),C(6; 2).
Tọa độ điểm D là A. (2; 3) . B. (2; 3) . C. (2; 3) . D. (2; 3) . Lời giải:
Gọi D(x; y) . Ta có AD  (x  2; y), BC  (4; 3  ) x  2  4 x  2
AD BC      ( D 2; 3  ) . y  3  y  3   
Chọn đáp án A.
Câu 287: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A0 ; 1 ,B0 ;2 ,C 3 ; 0 . Vẽ hình bình
hành ABDC . Tọa độ điểm D là A. 3 ; 3 . B. 3 ; 3 . C. 3 ; 3 . D. 3 ; 3   . Lời giải: x  3  0 x  3
ABDC là hình bình hành D D
CD AB     . Vậy D 3 ; 3  . y  0  3  y  3  D D
Chọn đáp án B.
Câu 288: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho a  1; 2
 , b  2;1, c  3;5. Hãy biểu diễn c theo hai
vectơ a b.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 7 11 5 11 A. c  7  a  11b.
B. c a  5b.
C. c   a b.
C. c   a b. 5 5 7 7 Lời giải:  7     2  3 x x y  7 11
Giả sử c xa yb. Khi đó 5   
. Vậy c   a b. 2  x y   5 11  5 5 y   5
Chọn đáp án C.
Câu 289: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A1; 2 , B 2
 ; 3 . Tọa độ điểm I sao cho
IA  2IB  0 là  2   8  A. 1; 2 . B. 1;  . C.  1;   . D. 2;  2 .  5   3  Lời giải:
Gọi I x; y . Ta có IA  2IB  0  1  x; 2  y  2 2
  x; 3  y  0; 0 x  1  1
  x  4  2x  0     8    8 . Vậy I  1;  .
2  y  6  2y  0 y   3   3
Chọn đáp án C.
Câu 290: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1 ; 6 và N 6 ; 3 . Tìm tọa độ điểm P
PM  2PN A. 11; 0 . B. 6; 5 . C. 2; 4 . D. 0; 11 . Lời giải:  1  2.6 x   11  P   1 2
PM  2PN    P11 ; 0. 6  2.3 y   0 P  1  2
Chọn đáp án A.
Câu 291: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  3 , B3; 4 . Tọa độ điểm M trên
trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là  5 1   17  A. 1;0 . B. 4;0 . C.  ;    . D.  ; 0  .  3 3   7  Lời giải:
Điểm M Ox M m; 0 . Ta có AB  1; 7 và AM  m  2; 3 . m  2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng    m  . 1 7 7
Chọn đáp án D.
Câu 292: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 8
 ;7. Gọi M, N theo thứ tự là các điểm
đối xứng của điểm A qua trục Ox và trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác AMN.  8 7   8 7  A.  ;   . B. 3; 2. C.   ; . D. 2; 3  .  3 3   3 3 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải:  
Ta có: M    N   8 7 8; 7 , 8;7  G   ; .  3 3 
Chọn đáp án C.
Câu 293: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  1; 1
  và b  m  1;2m 1. Biết khi
m m thì hai vectơ a b cùng phương. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 A. m  1  ;1 . B. m  3;  1  . C. m  4;10 . D. m  1; 4 . 0   0   0   0   Lời giải: m  1 2m  1
Để hai vectơ cùng phương thì   m  1  2
m  1  m  0  m 1  ;1 . 1 1 
Chọn đáp án A.
Câu 294: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2 ; 4
 ,B6 ; 0,C m ; 4  . Giá trị m để
A, B,C thẳng hàng là A. m  10 . B. m  6 . C. m  2 . D. m  10 . Lời giải:
AB  4 ; 4 ; AC  m  2 ; 8. m  2 8
A, B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương    m  10 . 4 4
Chọn đáp án A.
Câu 295: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP M 1; 1 ,N 5; 3 và P thuộc trục Oy ,trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P A. 2; 4 . B. 2;0 . C. 0; 4 . D. 0; 2 . Lời giải:
Ta có: P Oy P0; y
G Ox G x ; 0 P  ,  G
3x x x xx x G M N P 3  1 5  0  G   2      G
3y y y   y y y G M N P 3.0  1 3   P    4 P Vậy P 0; 4 .
Chọn đáp án D.
Câu 296: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A2; 5 , B1; 
1 và B3; 3. Tìm tọa độ điểm
D sao cho AD  3AB  2AC. A. 2; 3. B. 3; 3. C. 3; 3  . D. 3; 3. Lời giải:
Gọi Dx; y  AD  x  2; y  5. AB   1  ; 4    Ta có: 
 3AB  2AC   5;  8   AC      . 1; 2 x  2  5  x  3 
Lúc đó: AD  3AB  2AC      D 3  ; 3  . y  5  8  y  3   
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 297: Tam giác ABC C(2; 4) , trọng tâm G(0; 4) , trung điểm cạnh BC M(2; 0) . Tọa độ A B
A. A4;12,B4;6 .
B. A4; 12,B6; 4 .C. A4;12 ,B6; 4 .
D. A4; 12 ,B6; 4 . Lời giải:
x  2x xx B M C   6
Ta có: M là trung điểm BC nên    B . Vậy B6; 4 y  2y   y y B M C    4 B
x  3x x xx A G B C   4
G là trọng tâm tam giác ABC nên    A
. Vậy A4;12.
y  3y y   y y A G B C    12 A
Chọn đáp án C.
Câu 298: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2 và B2; 3. Gọi M a;0 là điểm
sao cho tứ giác OABM là hình thang. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  1  ;0. B. a 0;1. C. a 1; 2. D. a 2; 3. Lời giải: Ta có OA  1; 2
 , BM  a  2;3, AB  1;5, OM  a;0 . Dễ thấy AB không song song với a  2 3 1
OM. Khi đó, OABM là hình thang  OA // BM    a  . 1 2  2
Chọn đáp án B.
Câu 299: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 và B2; 4. Tìm điểm M trên trục
tung sao cho biểu thức MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.  10   11 A. M 0; 3. B. M 0; . C. M 0; 4. D. M 0; .  3   3  Lời giải:
Để ý A, B khác phía với trục .
Oy Ta có: MA MB AB vậy MA MB nhỏ nhất khi M M 1
hay A, B, M thẳng hàng. AB  3;   1
Gọi M 0;t   Oy   AM    t. 1; 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 3  t 1 10  10 
Ta có: A, B, M thẳng hàng  AM, AB cùng phương    t  . Vậy M 0; . 1 3  3  3 
Chọn đáp án B.
Câu 300: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;1 , B 1
 ;0, C3;  1 . Cho M là điểm
thay đổi trên trục hoành. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB  2MC . 1 2 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 3 Lời giải:
Ta có: MA MB  2MC  MP PA  MP PB  2MP PC  4MP  PA PB  2PC
Ta xác định điểm P a;b sao cho IA IB  2IC  0 (1)
Ta có: PA  1  a;1  b , PB   1
  a;b, PC  3  a; 1   b. 
        3  1 1 2 3   0 a a a a  Từ (1) 2    
1  b b  2   1   b .   0 1 b    4  3 1  Suy ra P ;   .  2 4 
Lúc đó: MA MB  2MC  4MP MA MB  2MC
 4MP  4d P;Ox  1. min   min
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA MB  2MC bằng 1 khi M là hình chiếu vuông góc của P trên  3 
Ox hay M  ;0.  2 
Hoặc có thể đánh giá nhanh: MA MB  2MC  2MI  2MC  2MI MC  4MK.  1   3 1 
Với I là trung điểm của AB I 0; , K là trung điểm của IC K ;     2   2 4 
Chọn đáp án C.
Câu 301: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ( A 0;1), (1
B ; 3),C(2; 2) . Gọi x là hoành độ của điểm
M nằm trên trục hoành sao cho MA  2MB MC bé nhất. Chọn câu đúng. A. x (4; 6). B. x (6; 8). C. x (1; 3). D. x (3; 5). Lời giải:
Gọi I là điểm thỏa mãn IA  2IB IC  0  2IB CA  0  CA  2BI . x  x       2 2 1 2  5 
Giả sử I x; y ta có 
5 . Vậy điểm I  2;  . 2y  3    1 y    2   2
Khi đó ta có MA  2MB MC  2MI  2MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I lên trục
hoành. Vậy x  2 .
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 302: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin  sin . B. cos   cos  . C. tan   tan  . D. cot  cot .
Câu 303: Cho  và  là hai góc khác nhau và     0
90 . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin  sin . B. cos   cos  . C. tan   cot  . D. cot  tan .
Câu 304: Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin  0. B. cos  0. C. tan  0. D. cot  0.
Câu 305: Cho  là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin  0. B. cos  0. C. tan  0. D. cot  0.
Câu 306: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây sai? A. cos  cos . B. sin  sin .
C. cos  sin       90o. D. tan  tan   0.
Câu 307: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos  cos . B. sin  sin . C. cot   cot. D. tan   tan.
Câu 308: Tìm a b biết 2 2 0 0 0
a sin 0  b cos 0  a cos180  2 và 2 0 2 0
a sin 90  b cos180  0.
A. a  2;b  0.
B. a  0;b  2.
C. a  1; b  1.
D. a  1; b  1.  Lời giải: 2 2 0 0 0
a sin 0  bcos0  acos180  2
b a  2
Ta có hệ phương trình:    2 0 2 0 2 2
a sin90  b cos180  0
a b  0 b  2  a  b  2  aa  1       a   2  a2 . 2  0 4a  4  0 b  1
Chọn đáp án C.
Câu 309: M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho xOM   . Tìm tọa độ của điểm M. A. sin;cos  . B.  cos;sin  .
C. sin;  cos  .
D.   cos; sin  .
Câu 310: M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho o
xOM  135 . Tìm tọa độ của điểm M.   2 2   2 2   2 2   2 2 A.   ;    . B.  ;     . C.   ;     . D.  ;    .  2 2   2 2   2 2   2 2  Lời giải:   2 2
Tọa độ của điểm M là  o o cos135 ;sin135     ;   .  2 2 
Chọn đáp án A.
Câu 311: Trong hệ tọa độ Oxy, cho nửa đường tròn đơn vị (hình vẽ), y 1  M 1 3  điểm M   ;  
ở trên nữa đường tròn. Đặt xOM  . a Tìm 2 2    mệnh đề sai. a x 3 -1 O 1 A. tan a  0. B. sin a  . 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 1 C. cos a   . D. cot a   3. 2 Lời giải: 3 1 1 Ta có sin a
, cos a   , tan a   3, cot a   . 2 2 3
Chọn đáp án D.
Câu 312: Cho góc   0 0
90 ;180 . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 sin cos A. tan.  1  . B. tan  . C. cot  . D. 2 2 sin   cos   1. cot cos sin Lời giải: 1 Ta có: 2 tan.  tan   1  , với mọi   0 0 90 ;180 . cot
Chọn đáp án A.
Câu 313: Cho góc  thỏa mãn 0    0 90 180 ,   2 6 sin . Tính giá trị cos. 5 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 25 25 Lời giải: cos  1  1 Ta có: 2    2     5 cos 1 sin . 25 cos   1  5 Do 0    0 90 180 nên chọn    1 cos 5
Chọn đáp án B.
Câu 314: Cho góc  thỏa mãn 0    0 2 0
90 , cos  . Tính giá trị tan. 3 2 5 5 A. . B.  5 . C.  2 5 . D. . 5 2 5 2 Lời giải:     5 tan 1 1 5 Ta có:  2    2       2 1 tan tan 1 . 2 cos  2 cos  4      5 tan  2 Do 0    0 0 90 nên chọn   5 tan . 2
Chọn đáp án D. 3sin  7 cos
Câu 315: Cho góc 0    0 0
90 , tan  3 . Tìm giá trị của biểu thức M   . sin  cos A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải:
Cách 1: Tính sin , cos.
Cách 2: Do tan  3 nên cos  0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 3sin 7 cos  cos cos 3 tan  7
Chia cả tử và mẫu cho cos , ta được: M       8. sin cos tan   2 cos cos
Chọn đáp án A.
Câu 316: Cho góc  , biểu thức A  4   4 sin
cos  , khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 . B.  2  2 1 2 sin cos  . C.  2  2 1 3sin cos  . D. 2  2 3sin cos   1 . Lời giải: 2 2 Ta có: A  4   4    2     2 sin cos sin cos        2 2 2  2  2    2  2 sin cos 2 sin cos 1 2 sin cos .
Chọn đáp án B.
Câu 317: Cho góc  , biểu thức A  6   6 sin
cos  , khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 . B.  2  2 1 3sin cos  . C.  2  2 1 3sin cos  . D. 2  2 3sin cos   1 . Lời giải: 3 3 Ta có: A  6   6    2     2 sin cos sin cos     2   2   4   2  2   4 sin cos sin sin cos cos     4   4    2  2     2  2    2  2 sin cos sin cos 1 2 sin cos sin cos    2  2 1 3sin cos .
Chọn đáp án C.
Câu 318: Cho góc  ,     5 sin cos
. Tính giá trị của sin cos. 4 9 9 9 25 A. . B. . C. . D. . 16 32 8 16 Lời giải: 2 Ta có:       2      2 sin cos sin 2 sin cos
cos   1  2 sin cos    2 sin cos  1      9 sin cos . 2 32
Chọn đáp án B. 1 1
Câu 319: Cho cos a  , sin b  . Tính giá trị biểu thức 3 4 P
 0 a  0 b  0 a  0 sin 90 .sin 180 cos 180 .cos 90  b. A. P  1 . B. P  1 . C. P  7 . D. P  1 . 8 12 12 6 Lời giải:
Theo tính chất của các góc bù nhau và phụ nhau ta có: P
 0 a  0 b  0 a  0 sin 90 .sin 180 cos 180 .cos 90  b  a b   ab a b  1 1  1 cos .sin cos sin 2cos .sin 2. . . 3 4 6
Chọn đáp án D.
Câu 320: Cho vectơ a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A. a a  0 , 0 . B. a a  0 , 90 . C. a a  0 , 120 . D. a a  0 , 180 .
Câu 321: Cho vectơ a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sina,a  1 .
B. cosa,a  0 .
C. cosa,a  1 .
D. cosa,a  1 .
Câu 322: Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B  50 .
 Chọn đằng thức đúng?
A. AB,BC  110 .
B. AB,BC  120 . C. AB,BC  130 . D. AB,BC  140 . Lời giải:
Ta có AB,BC  BD,BC  130 . C
Chọn đáp án C. 50° A D B
Câu 323: Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC  0 , 90 . B. AB AC  0 , 180 . C. AB AC  0 , 60 . D. AB AC  0 , 120 .
Câu 324: Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB BC  0 , 60 . B. AB BC  0 , 45 . C. AB BC  0 , 120 . D. AB BC  0 , 150 .
Câu 325: Cho tam giác đều ABC , O là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AO AC  0 , 30 . B. AO BC  0 , 45 . C. AO BC  0 , 60 . D. AO BC  0 , 90 .
Câu 326: Cho ABC O là điểm thỏa mãn OA OB OC  0 và OA OB OC . Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của BC, AC. Tính số đo của AM,BN. A. 120 .  B. 30 .  C. 60 .  D. 150 .  Lời giải:
Theo giả thiết, OA OB OC  0 nên O là trọng tâm AABC.
OA OB OC nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp NABC. O Suy ra ABC đều. B C
Khi đó, AM,BN  120 . M
Chọn đáp án A. a
Câu 327: Cho tam giác ABC đều cạnh . Tính A . B AC. 2 2 a 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 16 2 4 8 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 A B C a a a
Ta có AB AC AB ACAB AC 2 . . .cos ,  . .cos60  . 2 2 8
Chọn đáp án D.
Câu 328: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Giá trị A . B CA bằng 2 a 3 2 a 2 a 3 2 a A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2 Lời giải: 2 a Ta có A . B CA  A . B AC  A .
B AC.cos BAC   . 2
Chọn đáp án D.
Câu 329: Cho tam giác ABC đều tâm O, có độ dài cạnh .
a Tích vô hướng của hai vectơ AB BO bằng 2 a 2 a 2 a 3 2 a 3 A. . B.  . C.  . D. . 2 2 6 6 Lời giải: A M O B C
Gọi M là trung điểm của AC. AC 3 a 3 2 a 3
Tam giác ABC đều nên BM   ; BO BM  . 2 2 3 3 a a
Khi đó AB BO  BA BO  BA BOBA BO 2 3 . . . .cos ,   . a .cos 30   . 3 2
Chọn đáp án B.
Câu 330: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng .
a Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của CD, D . A Tính B . Q BP. 2 a 2 a A. B . Q BP  . B. B . Q BP   . C. 2 .
BQ BP  a . D. 2 B . Q BP a . 2 2 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Q A D P B C Ta có B .
Q BP  BA AQBC CP  B . A BC B . A CP A . Q BC A . Q C . P BA BC  . BA BC  0 
AQ CP AP.CP  0  Mặt khác 1 CP BA .  2  1 AQ BC  2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra 2 2 2 2 2 B . Q BP B . A
BA BC.BC BA BC BA BC a a a . 2 2 2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 331: Cho tam giác ABC đều. Tính tổng S  cosAB,AC  cosAC,BC  cosBC,CA. 1 3 A. S  . B. S  . C. S  1. D. S  1. 2 2 Lời giải: A 600 B C
Ta có: AB AC  AC BC 0  BC CA 0 , , 60 ; ,  120  S
AB AC AC BC BC CA 0 0 0 1 cos , cos , cos ,
 cos60  cos60  cos120  . 2
Chọn đáp án A.
Câu 332: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 4 , B6;0 và điểm M thỏa mãn
MA  2MB OM. Tính OM . 7 26 29 27 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
MA  2  x;4  y
2  x 12  2x    x
Gọi M x; y          MB    MA MB OM 6
  x;y 2 4  y   2  y  y  5 2 x    5   5  2 29   2  M   ;1   OM      1    2   2  2 y   1
Chọn đáp án C.
Câu 333: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1  ;0, B1; 2
 , C5;2. Chu vi của tam giác ABC bằng A. 2 2  5 10. B. 3 2  10. C. 4 2  5 10. D. 6 2  2 10. Lời giải:AB  2; 2    AB  2 2 
Ta có BC  4; 4  BC  4 2 . 
AC  6;2  AC  2 10 
Suy ra chu vi tam giác ABC AB BC AC  2 2  4 2  2 10  6 2  2 10.
Chọn đáp án D.
Câu 334: Cho đoạn AB  2 , I là trung điểm của đoạn AB . Tìm tập hợp các điểm M sao cho 2 MA  2 MB  8.
A. Đường thẳng vuông góc với AB tại K với K là điểm đối xứng của I qua A.
B. Đường thẳng vuông góc với AB tại H với H là điểm đối xứng của I qua B.
C. H với H là điểm đối xứng của I qua B.
D. Đường tròn tâm I bán kính bằng 3. Lời giải: Ta có
MA MB   2 MA  2 2 2 8
MB  8  MA MBMA MB  8  B .
A MA MB  8  B . A MI  4 . M A I B H
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống đường thẳng AB . Khi đó ta có: B .
A MI  4  B .
A MH HI  4  B . A MH B .
A HI  4  BA, HI  4  .
BA HI  4  HI  2 , từ đó
H đối xứng với I qua B. Do A, B, I cố định nên H cố định, do đó đường thẳng MH cố định.
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
Câu 335: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A 1  ;0, B3; 2
 . Đỉnh C của tam giác ABC
vuông tại A nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. y  2  x  2.
B. y  2x  2.
C. y  2x  2.
D. y  2x  2. Lời giải:
Gọi C x; y. Khi đó AC  x  1; y , AB  4; 2  .
Tam giác ABC vuông tại A nên A .
B AC  0  4x  1  2y  0  4x  4  2y  0  y  2x  2.
Chọn đáp án D.
Câu 336: Cho hình bình hành ABCD AB  3; AD  1 và 0
BAD  30 . Tính cosAC,BD. 2 3 3 A.  . B.  . C. 2. D. . 7 2 2 Lời giải: D C 1 300 A 3 B
AC AB AD Ta có: 
AC BD  ABAD AD AB 2 2 . .  AD AB 2 2
AD AB  2 .
BD AD AB
+) AB AD AB ADAB AD 3 3 . . .cos ,  1. 3.  . 2 2 2 +) 2
BD BD  AD AB2 2 2  AD  2A .
D AB AB  1  BD  1. 2 +) 2
AC AC  AD AB2 2 2  AD  2A .
D AB AB  7  AC  7. AC BD
Lúc đó: AC BD AC BD
AC BD AC BD . 2 . . .cos , cos ,    . AC.BD 7
Chọn đáp án A.
Câu 337: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2 và B3; 4. Tính khoảng cách giữa
hai điểm A B. A. 5. B. 2 2. C. 2. D. 2. Lời giải: Ta có: AB    2 2
2; 2  AB  2  2  2 2.
Chọn đáp án B.
Câu 338: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có (1 A ; 2), (
B 3; 4),C(0; 2) . Tìm tọa độ
trực tâm H của tam giác ABC. A. H(1; 3). B. H(9;7). C. H(9; 7). D. H(3; 1). Lời giải:
Gọi H(x, y) là trực tâm của tam giác ABC, suy ra H là giao của ba đường cao của tam giác ABC.
Ta có AH  (x  1, y  2), BC  (3,6), CA  (1,4), BH  (x  3, y  4).
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10
AH.BC  0 (x 1).(3) (y 2).(6)  0
3x  6y  15 x  9 Ta có hệ        BH.CA  0
(x  3).1  (y 4).4    0 x  4y  13 y    7 Vậy H(9,7).
Câu 339: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 3
 ;0, B3;0 và C2;6. Gọi
H a; b là trực tâm của tam giác ABC. Tính a  6 . b A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Lời giải: A H B C
Ta có: AH  a  3;b; BH  a  3;b; BC   1
 ;6; AC  5;6.
AH.BC  0  1
 a  3  6b  0
Do H là trực tâm của tam giác ABC    
BH.AC  0 5
 a  3  6b  0 a  2
a  6b  3     
a  6b  7. 5
5a  6b  15 b   6
Chọn đáp án C.
Câu 340: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;0 , B0; 3 , C 5; 3m. Gọi G
là trọng tâm của tam giác ABC, tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam giác GAB vuông tại G. 1 A. m  3.
B. m  0, m  1. C. m  0. D. m  . 3 Lời giải: Ta có AB   1
 ;3, AC  4;3m. 4 3m
Khi đó ABC là tam giác khi AB, AC không cùng phương    m  4.  1  3
G là trọng tâm tam giác ABC nên G2; m  1.
Suy ra AG  1; m  1, BG  2; m  2. Tam giác GAB vuông tại G khi và chỉ khi m G . A GB  0   m   1 m  2 0 2 1.2
 0  m m  0   . (thỏa điều kiện). m   1
Chọn đáp án B.
Câu 341: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có ( A 6; 6), (
B 1; 5),C(3; 3) . Gọi I(a; b) là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  . b
A. a b  6.
B. a b  1.
C. a b  0.
D. a b  1.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 10 Lời giải:  2 2 2 2  2 IA  2 IB a  
6  b  6  a  1  b  5
Ta có IA IB IC     2 2 IA IC    a  2 2 2 2 
6  b  6  a  3  b  3
14a  2b  46 a   3   
. Suy ra a b  1.
6a  18b  54 b     2
Chọn đáp án D.
Câu 342: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a  (4; 2); b  (6; 2) . Tính cosa;b. 2 1 5 26 A. . B. . C. . D. 2 10  2 5. 10 2 26 Lời giải: . a b 4.6  2.2 1
Từ cos ( a; b)    . 2 a . b 4  ( 2 2 2) . 6  2 2 2
Chọn đáp án B. 1 7
Câu 343: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A 5;  1 , B3; 2   
 , M ; . Góc giữa hai vectơ AB  2 2  và MA bằng A. 135 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 .  Lời giải: 11 5 Ta có AB 8; 3     , MA   ;  .  2 2  146  11  5  73
Khi đó AB  73, MA  , A . B MA  8.   3.        . 2  2   2  2 73     A . B MA AB MA    2 2 cos ,
 AB,MA  0 135 . A . B MA 146 2 73. 2
Chọn đáp án A.
______________________HẾT______________________
Huế, 10h ngày 12 tháng 12 năm 2020
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà