第39+40課 - bài tập | Ngôn ngữ Nhật | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
"第39+40課 - Bài Tập" là một phần trong quá trình học tập của môn học Ngôn ngữ Nhật tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM. Trong phần này, sinh viên sẽ được cung cấp các bài tập liên quan đến nội dung và kiến thức được học trong bài học thứ 39 và 40 của khóa học. Các bài tập này nhằm mục đích giúp sinh viên ôn lại và củng cố kiến thức, cũng như phát triển kỹ năng ngôn ngữ Nhật của họ thông qua việc thực hành và áp dụng những điều học được vào các hoạt động thực tế. Điều này giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra.
Môn: Ngôn ngữ Nhật
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ドンズー日本語学校 初級② 39 課+40 課 第39課+第40課
Ⅰ.( )にひらがなを一つ入れなさい。
1.学生: 明日、何時ごろ学校(
)いらっしゃいますか。
先生: 9じごろ来ますよ。
2.アリン: 先生、マリーさん( )住所( )ご存じですか。
先生 : さあ、知りません。 3.(研究室で) か と う
学生 : すみません。加藤先生(
)いらっしゃいますか。
4. A : すみませんが、写真(
)撮っていただけませんか。B: ええ、いいですよ。 さ さ き
5. アリン : 佐々木さんはタイ( )どちら(
)いらっしゃるんですか。
佐々木:チェンマイへ行くんです。
Ⅱ.適当な言葉を一つ選びなさい。
1.学生: 先生はビールを{a.飲みますか
B.召し上がりますか C.いただきます}
先生: はい、ときどき飲みます。
2.ホテルのフロント: 何日にお着きになりますか。
お客さん: 10 月 5 日に{a.着きます B.お着きになります C.お着きします}
3. お客さん: このナイフとフォークをください。
デパートの店員: お家で{A.使いますか B.お使いになりますか C.お使いしますか}
お客さん: はい、家で{A.使います B.お使いになります C.お使いします} lOMoAR cPSD| 40799667 ドンズー日本語学校 初級② 39 課+40 課
Ⅲ. 次の文を完成しなさい。
1. このかさ、(貸す..._________)ましょうか。
2. どうぞ(上がる..._________)ください。
3. (手伝う..._________)ましょうか。
4. すみませんが、こちらで(待つ…_________)ください。
5. お荷物、(持つ…_________)ましょうか。
6. お知らせを(読む…_________)ください。
Ⅳ.次の会話を尊敬語と謙譲語の話し方で言いなさい。
司会者: 優勝おめでとうございます。すばらしいスピーチでした。
ミラー: ありがとうございます。
司会者: 緊張しましたか。
ミラー: はい、とても緊張しました。
司会者: 練習は大変でしたか。
ミラー: ええ。忙しくて、なかなか練習の時間がありませんでした。
司会者: 賞金は何に使いますか。
ミラー: そうですね。私は動物が好きで、子供の時からアフリカへ行くのが夢でした。
司会者: じゃ、アフリカへ行きますか。
ミラー: はい、アフリカの自然の中でキリンや象を見たいと思います。
司会者: 子供のころの夢がかなうんですね。 ミラー:
はい、うれしいです。応援してくれた皆さんに心から感謝します。どうも
ありがとうございました。