



















Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 1
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Chủ Nội dung/Đơn vị TT đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên. Các 3 2 2 2
phép tính với số tự (TN1,2, (TL1a,2 (TN7,11) (TL1b, nhiên. Phép tính luỹ 3) a) 2b) thừa với số mũ tự 0,5đ Số tự 1,5đ nhiên 0,75đ 2đ nhiên 1 Tính chia hết (12 trong 1 2 1 1 tập hợp các số tự tiết) (TN4) (TN8,9) (TL3) (TL5) 7,5 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội 0,25đ 0,5đ 1đ 1đ chung Các Tam giác đều, hình 1 1 hình vuông, lục giác đều. (TN5) (TL4a) phẳng 0,25đ 0,5đ 2,5 3 trong Hình chữ nhật, Hình 1 2 1 thực
thoi, hình bình hành, (TN6) (TN10, (TL4b) tiễn(12 hình thang cân. 12) 1đ tiết) 0,25đ 0,5đ Tổng: Số câu 6 3 6 2 2 1 20 Điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 1,5đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 24 tiết Trang 1
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập
Nhận biết: 3TN hợp các
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1,2,3) số tự
– Nhận biết được thứ tự thực hiê ̣n các phép tính. nhiên Vận dụng: 2TL 1TN 1TL Số
tự – Thực hiê ̣n được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL1a, 2a) (TN7) (TL 2b)
nhiên. Các chia trong tập hợp số tự nhiên. 1TL phép tính (TL 1b) với số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Phép tính trong tính toán. luỹ thừa
với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vâ ̣n dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Trang 2
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn 1TN
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép (TN11)
tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng
mua được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia Nhận biết :
hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm
tập hợp các ước và bội. số
tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp 1TN 1TN nhiên. Số số. (TN4) (TN9) nguyên tố. Ước chung và
bội – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. chung
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 1TN 1TL – (TN8) (TL5)
Vận dụng đươ ̣c dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 1TL
để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, (TL3) 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích mô ̣t số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
– Xác đi ̣nh được ước chung, ước chung lớn nhất; Trang 3
xác đi ̣nh đươ ̣c bội chung, bội chung nhỏ nhất của
hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiê ̣n được phép
cộng, phép trừ phân số bằng cách sử du ̣ng ước
chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vâ ̣n du ̣ng được kiến thức số ho ̣c vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
(ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp
chúng theo những quy tắc cho trước,...)..
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các
Tam giác Nhận biết: 1TN hình
đều, hình – Nhâ ̣n dạng được tam giác đều, hình vuông, lu ̣c (TN5) phẳng
vuông, lu ̣c giác đều. trong giác đều thực tiễn Nhận biết 1TN 1TN
– Mô tả được mô ̣t số yếu tố cơ bản (ca ̣nh, góc, (TN6) (TN10)
Hình chữ đường chéo) của hình chữ nhâ ̣t, hình thoi, hình
nhật, Hình bình hành, hình thang cân.
thoi, hình Vận dụng : 1TL 1TN 1TL
bình hành, – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn (đơn (TL 4a) (TN12) (TL 4b)
hình thang giản) gắn với việc tính chu vi và diê ̣n tích của các cân.
hình đă ̣c biê ̣t nói trên.
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KỲ 1 - KHỐI 6 I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Cho tập hợp 𝐴 = {0; 11; 12; 13; 17; 18} chọn khẳng định sai? A. 12∈ 𝐴 B. 16 ∉ 𝐴 C. 5 ∈ 𝐴 D. 8 ∉ 𝐴 Trang 4
Câu 2: (NB) Tập hợp M các số lớn hơn không và không vượt quá 21 là A. M ; 0 .... ; 12 ; 11 ......... 20 . 19 ;
B. M x / x N 0 , x 21
C. M x / x N 10 ; x 21 D. M ; 1 .....; . 13 ; 12 ; 11 .. .
Câu 3: (NB) Trong các số sau số nào là số tự nhiên? 15 1 A. B.4 C. 2023 D.32,3 17 3
Câu 4: (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.25 B. 11 C. 1 D. 33
Câu 5: (NB) Trong hình dưới đây gồm các hình nào, chọn
câu trả lời đúng và đầy đủ?
A. Hình thang cân, hình thoi, tam giác đều
B. Hình thoi, hình thang cân, lục giác đều
C. Tam giác đều, hình thang cân, hình bình hành
D. Hình thoi, hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều
Câu 6: (NB) Cho hình bên, em hãy cho biết trong hình bên có những hình gì?
A. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, tam giác đều.
B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, tam giác đều.
C. Hình chữ nhật, hình thoi, tam giác đều, hình thang cân
D. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, hình thang cân. Trang 5
Câu 7: (TH) Kết quả của phép tính 42 + 32 A. 72 B. 74 C. 14 D. 52
Câu 8: (TH) Cho biểu thức: 𝐴 = 10 + 302 + 14 + 𝑥. Tìm 𝑥 để A chia hết cho 2 A. 𝑥 ∈ {2; 4; 6; 8; 10} B. 𝑥 là số lẻ
C. 𝑥 là số tự nhiên bất kỳ D. 𝑥 là số chẵn
Câu 9: (TH) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 0 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 10: (TH) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc đối của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau
Câu 11: (TH) Bạn Lan tiết kiệm mỗi tuần được 40 000 đồng để mua một máy tính với giá 360 000 đồng yêu thích. Hỏi sau bao nhiêu
tuần Lan tiết kiệm đủ số tiền mua máy và mua thêm 10 cuốn tập, giá mỗi cuốn 4000 đồng? A. 8 tuần B. 10 tuần C. 9 tuần. D. 11 tuần
Câu 12: (TH) Tính chu vi của khu vườn có kích thước như hình vẽ dưới đây, ta được kết quả là: Trang 6 A. 46 m B. 49 m C. 44 m D. 41 m PHẦN 2 . TỰ LUẬN:
Câu 1 : [ 1 NB + 0,5 TH ] Thực hiện phép tính: a) 75 23.2 18 b) 2 8 6 0 120 : 2 5 : 5 7
Câu 2: [ 1 NB + 1 VDT ] Tìm x a) 82 x 19 b) 2 2(x 18) 2 .3.5 Câu 3: [ 1 TH ]
Số tự nhiên A 12x34 y . Tìm x, y để A chia hết cho 2,3, 5, 9.
Câu 4: [ 0,5 NB + 1 VDT ]
Một khu vườn có kích thước như hình vẽ, biết: AB 10 ; m BC 5 ; m EG 12 ;
m GH 20m . a) Tính chu vi khu vườn?
b) Tính diện tích khu vườn? Trang 7
Câu 5: [ VDC ] Không thực hiện tính tổng. Chứng minh rằng 3 4 5 6 97 98
A 7 7 7 7 ..... 7 7 chia hết cho 8 ---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C B C B D A D D B A B C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm a) 75-23.2+18 0,25 1 75 46 18 (1đ) 0,25 29 18 47 0,25 Trang 8 2 8 6 0
b)120 : 2 5 : 5 7 2 120 : 4 5 1 0,25 30 25 1 0,25 5 1 6 0,25
a)82 x 19 0,25 x 82 19 0,25 x 63 0,25 0,25 2 2
(2,0 đ) b)2.(x 18) 2 .3.5 0,25 2.(x 18) 60 0,25 x 18 60 : 2 x 18 30 0,25 x 30 18 0,25 x 48
Vì 12x34y chia hết cho 2 và 5 nên y 0 0,25 Suy ra A 12 3
x 40 . Để A chia hết cho 3, 9 thì A cần chia hết cho 9. 0,25 3
Nghĩa là1 2 x 3 40 chia hết cho 3
(1,0 đ) 10 x chia hết cho 9 0,25 x 8
Vậy số cần tìm là 128340 0,25 Trang 9
a) Chu vi của khu vườn là : 0,5 4
10 5 5 (20 10) 12 20 12 74( ) m (1,5 đ)
b) Diện tích của khu vườn là : 0,5 2 10.5 20.12 290(m ) 0,5 3 4 5 6 97 98
A 7 7 7 7 ... 7 7 3 5 0,25
7 .(1 7) 7 .1 7 97 ... 7 .(1 7) 5 3 5 97
7 .8 7 .8 ... 7 .8 0,25 (1,0 đ) 8. 3 5 97 7 7 ... 7 0,25 8 8 0,25 A 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 2
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 6
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp số tự nhiên. 1 1 1 1 1 1 Số tự Các phép tính với số (TN7) (TL2) (TN1) (TL1) (TN12) (TL3) 1 nhiên tự nhiên. Phép tính 0,25đ 1,5đ 0,25đ 1,5đ 0,25đ 2đ
(14 tiết) luỹ thừa với số mũ tự nhiên 7 Trang 10 Tính chia hết trong 4 1 tập hợp các số tự (TN2,3,4,8) (TN11) nhiên. Số nguyên tố, 1đ 0,25đ hợp số. Ước và bội. Các Hình vuông, Tam 2 1 hình giác đều, lục giác (TN5,9) (TL4) phẳng đều. 0,5đ 1đ 3 3 trong Hình chữ nhật, Hình 2 1 thực thoi, hình bình hành, (TN6,10) (TL5) tiễn hình thang cân. 0,5đ 1đ (12 tiết) Tổng: Số câu 9 1 2 2 1 2 17 Điểm 2,25đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 0,25đ 3đ 10,0đ Tỉ lệ % 37,5% 30% 32,5% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụn g cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập
Nhận biết: 1TN (TN7) 1TN hợp các
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1) số tự
– Nhận biết được thứ tự thực hiê ̣n các phép tính. nhiên Vận dụng: 1TL 1TN Trang 11
– Thực hiê ̣n được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL1,2) (TN12)
Tập hợp số chia, lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên. tự nhiên. Các phép
tính với số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết tự nhiên.
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
trong tính toán. Phép tính luỹ thừa
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ với số mũ
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép tự nhiên
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vâ ̣n dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn 1TL
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép (TL3)
tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng
mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : hết trong
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm 2TN 1TN
tập hợp các ước và bội. (TN2,3,4,8) (TN11) số tự nhiên. Số
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp 1TN nguyên tố. số. (TN2)
Ước chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về và bội phép chia có dư. chung Vận dụng: Trang 12 –
Vận dụng đươ ̣c dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 3, 9 hay không.
– Xác đi ̣nh được ước và bội của một số tự nhiên.
– Vâ ̣n du ̣ng được kiến thức số ho ̣c vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
(ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, ...
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Hình
Nhận biết: 2TN hình vuông,
– Nhâ ̣n dạng được hình vuông, tam giác đều, lu ̣c (TN5,9) phẳng Tam giác giác đều. trong đều, thực tiễn lu ̣c giác đều Nhận biết 1TN 1TN
– Mô tả được mô ̣t số yếu tố cơ bản (ca ̣nh, góc, (TN10) (TN6) Hình chữ
đường chéo) của hình chữ nhâ ̣t, hình thoi, hình nhật, Hình
bình hành, hình thang cân. thoi, hình Vận dụng : 1TL 1TL bình hành,
– Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn (đơn (TL4) (TL5) hình thang
giản) gắn với việc tính chu vi và diê ̣n tích của các cân.
hình đă ̣c biê ̣t nói trên.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
(Thời gian 60 phút ) Trang 13
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. [VD_TN1] Cho A * x | x
5 . Viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử là :
A. A 1;2;3;4;
5 B. A 0;1;2;3;
4 C. A 1;2;3; 4
D. A 0;1;2;3;4; 5
Câu 2. [NB_TN2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C.1;3;5; 7 D. 2;3;5
Câu 3. [NB_TN3] Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 B. 690 C. 809 D. 504
Câu 4.[VD_TN4]. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? A. 250 B. 395 C.135 D. 369
Câu 5. [NB_TN5] Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 0 60
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 6. [TH_TN6] Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 7. [NB_TN7] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? Trang 14 4 A. 0 B. 4,5. C. D. 0,3 9
Câu 8. [NB_TN8] Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây? A. 2. B. 5. C. 10. D. 20.
Câu 9. [NB_TN9] Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm.
Câu 10. [NB_TN10] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật ?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 11 [TH_TN11] Số 4 có mấy ước ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 12. [VD_TN12] Biết 2
178 9x 5 thì giá trị của x là A.15 B. 17 C.19 D.21
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: [TH_TL1] (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 2
375: 32 [4 (5.3 42) ]
Bài 2: [NB_TL2] (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết : 541 (218 x) 730
Bài 3: [VD_TL3] (2 điểm). Bạn An có 200 nghìn đồng để mua đồ dùng học tập dịp đầu năm học. An đã mua 15 quyển vở, 4 bút bi, 2
bút chì và 1 bộ thước. Biết rằng mỗi quyển vở có giá 10 nghìn đồng, mỗi cây bút bi hoặc bút chì đều có giá 5 nghìn đồng, còn bộ
thước có giá 18 nghìn đồng. Hỏi bạn An có đủ tiền để mua các món đồ trên không? Trang 15
Bài 4: (2 điểm)
Bác Tiến có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều 21
dài 21 mét và chiều rộng 12 mét.
Giữa mảnh vườn bác đào một cái ao hình vuông để nuôi cá
có cạnh là 10 mét, phần còn lại
của mảnh vườn bác dùng để trồng rau. 12 10
a) [TH_TL4] Tính chu vi của mảnh vườn đó.
b) [VD_TL5] Tính diện tích trồng rau trên mảnh vườn của bác Tiến.
-------------Hết--------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C C B A D A D C B
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 2
375: 32 [4 (5.3 42) ] 0,25x6 (1,5 đ) 375
: 32 [4 (5.9 42) ] 375
: 32 [4 (45 42) ] 375 : 32 [4 3 ] 375 : 32 7 375:25 15 Trang 16 2
541 (218 x) 730 0,5 (1,5 đ) x 218 730 541 0,25 218 x 189 0,5 x 218 189 x 29 0,25 3
Tổng số tiền bạn An phải trả khi mua các món đồ trên là : (2,0 đ)
15.10 + (4+2).5 + 18 = 198 ( nghìn đồng) 1,5
Vậy bạn An đủ tiền mua các món đồ trên vì 198 nghìn đồng < 200 nghìn 0,5 đồng 4
a) Chu vi của mảnh vườn đó là: (21+12).2 = 66 (m) 1 (2 đ)
b) Diện tích trồng rau là : 21.12 – 10.10 = 152 (m2) 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 3
1. a. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6
Mức đô ̣ đánhgiá Tổng % STT Chủđề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhâ ̣n biết Thông hiểu Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao điểm TN TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ Q 1 Sốtựnhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự 5 2 Trang 17
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các (TN1, TN2) số tự nhiên
Các phép tính với số tự nhiên. 3 35
Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1 1 (TL2, nhiên (TN3) (TN4) TL3, TL7)
Tính chia hết trong tập hợp các số 12,5
tự nhiên. Dấuhiệu chia hết cho 2, 1 1 (TN5) (TL5) 3, 5, 9 Ước và bội 1 1 12,5 (TN6) (TL1) Số nguyên tố 1 2,5 (TN7) 2 Các hình
Tam giác đều, hình vuông, lu ̣c 2 5 phẳng giác đều (TN8, trong thực TN11) tiễn
Hình chữ nhâ ̣t, hình thoi, hình 1 5 1
bình hành, hình thang cân (TN1 (TN9) 0)
Chu vi và diện tích của một số 1 1 1 22,5 hình trong thực tiễn (TN12) (TL6) (TL4) Tổng 9 2 2 1 4 1 Tỉ lệ % 22,5 5 20 2,5 40 10 100 Tỉ lệ chung 47,5% 52,5% 100
1b. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủđề
Mức đô ̣ đánhgiá Trang 18 Nhậnbi Thônghi Vậndụ Vậndụng ết ểu ng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số tự nhiên và tập hợp Nhâ ̣n biết: 2 Số tự
các số tự nhiên. Thứ tự – 1
Nhận biết đươ ̣c tập hợp các số tự nhiên. (TN1, nhiên
trong tập hợp các số tự TN2) nhiên Trang 19
Các phép tính với số tự Nhận biết: 1 1 3
nhiên. Phép tính luỹ
– Nhận biết được thứ tự thực hiê ̣n các (TN3) (TN4) (TL2,
thừa với số mũ tự nhiên phép tính. TL3, Vâ ̣n du ̣ng: TL7)
– Thực hiê ̣n được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹthừa với số
mũ tự nhiên; thực hiện được các phép
nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vâ ̣n dụng được các tính chất của phép
tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm,
tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Trang 20