50 câu trắc nghiệm đồ thị hàm số – Lê Thị Ái

Tài liệu gồm 5 trang với 50 bài toán trắc nghiệm về hàm số và đồ thị.

+ Tìm tập xác định
+ Xác định loại hàm số: Bậc nhất, bậc hai
+ Viết phương trình đường thẳng
+ Xác định Parabol

Lê Th Ái 1
ĐỒ TH - HÀM S
1. Hàm s nào sau đây không phi là hàm s bc nht?
A.
y 1 x
B.
x
y
2
C.
2
y
x
D.
y x 2
2. Trong các hàm s sau, hàm s bc nht là:
A.
1
y
x1
B.
y 6x 1
C.
mx 1
y
x
D.
y 2x m 1
3. Tập xác định ca hàm s
y 2 x
là:
A.
B.
2;
C.
;2
D.
4. Tập xác định ca hàm s
y x 2 3 x
là:
A.
D
B.
2;
C.
;3
D.
2;3
5. Tập xác định ca hàm s
3x 1
y
x 2 x 1

là:
A.
\ 2; 1
B.
1; \ 2
C.
1; \ 2
D.
1;
6. Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
4
y x x
B.
2
2x
y
x4
C.
y 1 x
D.
2
2
y
x4
7. Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
y 2x 3
B.
3
yx
C.
2
1
y
x
D.
yx
8. Đồ th hàm s
2
y x 2x 3
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1;4
B.
1;6
C.
6; 1
D.
4; 1
9. Cho hàm s
y 2x 1
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định ca hàm s trên là
D
B. Hàm s đã cho nghch biến trên
C. Hàm s đã cho đồng biến trên
0;
D. Đ thm s trên đi qua điểm
0;1
10. Đưng thẳng đi qua hai điểm
A 4;3
B 2; 1
phương trình là:
A.
y 2x 11
B.
y 2x 5
C.
1
y x 5
2
D.
1
y x 1
2

11. Hàm s
y 3x 2
ct trc hoành ti đim:
A.
2
;0
3



B.
3
;0
2



C.
2;0
D.
12. Hàm s
2
y x 6x 3
đồng biến trên khong:
A.
B.
3; 
C.
;3
D.
3; 
13. Trc đi xng ca đồ th hàm s
2
y x 4x 2
là:
Lê Th Ái 2
A.
y2
B.
y2
C.
x2
D.
x2
14. Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
0;5
?
A.
x
y
2
B.
y 4 2x
C.
2
yx
D.
2
y x x 2
15. Đỉnh ca parabol
2
y x 4x 3
có ta đ là:
A.
2; 15
B.
2;1
C.
15; 2
D.
1;2
16. Giá tr của a, b để đồ thm s
y ax b
đi qua các điểm
A 1;2 , B 0;3
là:
A.
a 1;b 3
B.
a 3;b 1
C.
a 1;b 3
D.
a 3;b 1
17. Điểm nào sau đây thuộc đ thm s


x 1 vôùi x 1
y
2x 4 vôùi x 1
A.
2; 1
B.
1;2
C.
0;1
D.
2;3
18. Hình bên là đ th ca mt trong 4 hàm s sau đây. Hãy chọn
đáp án đúng.
A.
y x 3
B.
2
y x 4
C.
2
y x 4
D.
y x 3
19. Cho hàm s
2
y f x x 2 x 3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
y f x
là hàm s chn B.
y f x
là hàm s l
C.
y f x
là hàm s va chn va l D.
y f x
là hàm s không chn, không l
20. Cho hàm s
2
y f x x 2x 3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
y f x
là hàm s chn B.
y f x
là hàm s l
C.
y f x
là hàm s va chn va l D.
y f x
là hàm s không chn, không l
21. Cho hàm s
y f x x 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
y f x
là hàm s chn B.
y f x
là hàm s l
C.
y f x
là hàm s va chn va l D.
y f x
là hàm s không chn, không l
22. Ta đ giao điểm của hai đường thng
1
d : y x 2
2
d : y 2x 3
là:
A.
5;7
B.
5; 7
C.
5;7
D.
5; 7
23. Giá tr của a, b để parabol
2
y ax bx 2
đi qua hai điểm
A 1;5
B 2;8
là:
A.
a 6;b 9
B.
a 1;b 2
C.
a 2;b 1
D.
a 3;b 2
24. Parabol
2
y ax bx c
đi qua
A 0; 1 , B 1; 1 , C 1;1
phương trình là:
A.
2
y x x 1
B.
2
y x x 1
C.
2
y x x 1
D.
2
y x x 1
25. Parabol
2
y ax bx c
giá tr nh nht bng 4 ti
x2
đi qua
A 0;6
phương
trình là:
x
y
O
Lê Th Ái 3
A.
2
1
y x 2x 6
2
B.
2
y x 2x 6
C.
2
y x 6x 6
D.
2
y x x 4
26. Parabol
2
y ax bx c
đi qua
A 8;0
và có đỉnh
I 6; 12
có phương trình là:
A.
2
y x 12x 96
B.
2
y 2x 24x 96
C.
2
y 3x 36x 96
D.
2
y 4x 48x 96
27. Cho parabol
2
y 2x 4x 3
. Parabol có đỉnh là:
A.
I 1;1
B.
I 1;1
C.
I 1; 1
D.
1; 1
28. Cho hàm s
y f x 5x
. Kết qu nào sau đây là sai?
A.
f 1 5
B.
f 2 10
C.
f 2 10
D.
1
f1
5




29. Giao đim ca parabol
2
y x 3x 2
vi đưng thng
y x 1
là:
A.
1;0 , 3;2
B.
0; 1 , 2; 3
C.
1;2 , 2;1
D.
2;1 , 0; 1
30. Đưng thng
d: y 2x 1
vuông góc vi đưng thẳng nào trong các đường thng sau:
A.
y 2x 9
B.
1
y x 3
2
C.
1
y x 4
2

D.
y 2x 4
31. Đưng thng
12
d : y 2x 1, d : y 2x 4
và đường thng nào sau đây đồng quy?
A.
11
yx
4

B.
1
yx
4

C.
1
yx
4
1
yx
4

32. Giá tr ln nht ca hàm s
2
y x 2x 3
là:
A.
4
B.
1
C.
3
D.
4
33. Đưng thẳng đi qua
A 1;3
và song song vi đưng thng
y x 1
là:
A.
y x 2
B.
y x 2
C.
y x 2
D.
y x 2
34. Cho hàm s
2
y 2x 4x 1
, mệnh đề nào sai?
A. Đ th là mt đưng parabol, trc đi xng
x2
B. Đồ th có đỉnh
I 1; 1
C. Hàm s tăng trên
1; 
D. Hàm s gim trên
;1
35. Đưng thẳng đi qua
M 1;4
và vuông góc vi đưng thng
1
y x 2
2
là:
A.
y 2x 6
B.
y 2x 6
C.
y 2x 6
D.
y 2x 6
36. Cho
2
M P : y x
A 3;0
. Để AM ngn nht thì:
A.
B.
M 1;1
C.
M 1; 1
D.
M 1; 1
37. Tập xác định ca hàm s
3 x, x ;0
y
1
, x 0;
x


là:
A.
\0
B.
R \ 0;3
C.
\ 0;3
D.
Lê Th Ái 4
38. Tìm tt c giá tr của m đểm s
x1
y
x 2m 1

xác định trên
0;1
A.
1
m
2
B.
m1
C.
1
m
2
hoc
m1
D.
m2
hoc
m1
39. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s
2
y x 3x m
ct trc hoành tại hai điểm phân bit?
A.
9
m
4

B.
9
m
4

C.
9
m
4
D.
9
m
4
40. Xác định m để ba đường thng
y 2x 1; y 3 2x
y 5 2m x 2
đồng quy vi nhau.
A.
3
m
2

B.
m1
C.
m1
D.
5
m
2
41. Cho hai hàm s
fx
gx
cùng đồng biến trên khong
a;b
. th kết lun v chiu
biến thiên ca hàm s
y f x g x
trên khong
a;b
?
A. Đồng biến B. Nghch biến C. Không đi D. Chưa kết luận đưc
42. Cho hàm s
y x x
. Trên đồ th ca m s ly hai điểm A B hoành độ lần lượt -2
và 1. Phương trình đường thng AB là:
A.
3x 3
y
44

B.
4x 4
y
33

C.
3x 3
y
44
D.
4x 4
y
33
43. Bất phương trình
m 1 x 3 0
có tp nghim T, sao cho
1; T
khi:
A.
m 1;4
B.
m ;4 
C.
m 1; 
D.
m 1;4
44. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
y m 2 x 3
đồng biến trên
A.
m2
B.
m2
C.
m2
D.
m2
45. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
A.
1
y x 1
2

y 2x 3
B.
1
yx
2
2
y x 1
2

C.
1
y x 1
2
2
y x 1
2



D.
y 2x 1
y 2x 7
46. Hàm s nào sau đây đồng biến trong khong
1;
A.
2
y 2x 1
B.
2
y 2x 1
C.
2
y 2 x 1
D.
2
y 2 x 1
47. Các đường thng
y 5 x 1 , y ax 3, y 3x a
đồng quy vi giá tr nào ca a?
A. -10 B. -11 C. -12 D. -13
48. Cho
y x 2a 3a x
. Tìm a để y xác định vi mi
3
x ;2
2



A.
2
a
3
B.
3
a
4
C.
2
a
3
hoc
3
a
4
D.
23
a
34

49. Hàm s
y mx 2 m
đồng biến trên khi và ch khi:
A.
m
B.
m0
C.
0 m 2
D. Mt kết qu khác
Lê Th Ái 5
50. Đưng thng
m
d : m 2 x my 6
luôn đi qua đim:
A.
1; 5
B.
3;1
C.
2;1
D.
3; 3
Đáp án:
1
C
11
A
21
D
31
B
41
A
2
B
12
B
22
C
32
D
42
B
3
D
13
D
23
C
33
B
43
A
4
D
14
A
24
B
34
A
44
D
5
C
15
B
25
A
35
B
45
A
6
D
16
C
26
C
36
A
46
C
7
B
17
D
27
B
37
A
47
D
8
B
18
D
28
D
38
C
48
D
9
B
19
A
29
A
39
D
49
C
10
B
20
D
30
B
40
C
50
D
| 1/5

Preview text:

ĐỒ THỊ - HÀM SỐ
1. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất? x 2 A. y  1 x B. y  C. y  D. y  x  2 2 x
2. Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là: 1 mx 1 A. y  B. y  6x 1 C. y  D. y  2x  m 1 x 1 x
3. Tập xác định của hàm số y  2  x là: A. 2; B. 2; C.  ;  2 D.  ;  2
4. Tập xác định của hàm số y  x  2  3  x là: A. D  B. 2; C.   ;3  D.  2  ;  3 3x 1
5. Tập xác định của hàm số y   là: x  2 x 1 A. \ 2;  1  B.  1  ; \  2 C.  1  ; \  2 D.  1  ;
6. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? 2x 2 A. 4 y  x  x B. y  C. y  1 x D. y  2 x  4 2 x  4
7. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 1 A. y  2x  3 B. 3 y  x C. y  D. y  x 2 x 8. Đồ thị hàm số 2
y  x  2x  3 đi qua điểm nào sau đây? A.  1  ;4 B.  1  ;6 C. 6; 1  D. 4; 1 
9. Cho hàm số y  2x 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số trên là D 
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
C. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;
D. Đồ thị hàm số trên đi qua điểm 0;  1
10. Đường thẳng đi qua hai điểm A 4;3 và B2;  1  có phương trình là: 1 1 A. y  2  x 11 B. y  2x  5 C. y   x  5 D. y  x 1 2 2
11. Hàm số y  3x  2 cắt trục hoành tại điểm:  2   3  A.  ;0   B.  ;0   C. 2;0 D. 0; 3  3   2  12. Hàm số 2
y  x  6x  3 đồng biến trên khoảng: A.  ;3   B. 3; C.  ;  3   D.  3;  
13. Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y  x  4x  2 là: Lê Thị Ái 1 A. y  2  B. y  2 C. x  2 D. x  2 
14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;5 ? x A. y  B. y  4  2x C. 2 y  x D. 2 y  x  x  2 2 15. Đỉnh của parabol 2
y  x  4x  3 có tọa độ là: A.  2  ; 1  5 B. 2;  1 C.  1  5; 2   D. 1;2
16. Giá trị của a, b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A1;2, B0;3 là: A. a  1;b  3  B. a  3;b  1  C. a  1  ;b  3 D. a  3  ;b 1 x 1 vôùi x  1
17. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   2x  4 vôùi x  1 A.  2  ;  1 B. 1;2 C. 0;  1 D. 2;3
18. Hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số sau đây. Hãy chọn y đáp án đúng. A. y  x  3 B. 2 y  x  4 C. 2 y  x  4 D. y  x  3 O x 19. Cho hàm số    2 y
f x  x  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y  f x là hàm số chẵn
B. y  f x là hàm số lẻ
C. y  f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
D. y  f x là hàm số không chẵn, không lẻ 20. Cho hàm số    2 y
f x  x  2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y  f x là hàm số chẵn
B. y  f x là hàm số lẻ
C. y  f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
D. y  f x là hàm số không chẵn, không lẻ
21. Cho hàm số y  f x  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y  f x là hàm số chẵn
B. y  f x là hàm số lẻ
C. y  f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
D. y  f x là hàm số không chẵn, không lẻ
22. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y  x  2 và d : y  2x  3 là: 2  1  A.  5  ;7 B. 5; 7   C. 5;7 D.  5  ; 7  
23. Giá trị của a, b để parabol 2
y  ax  bx  2 đi qua hai điểm A1;5 và B 2  ;8 là: A. a  6  ;b  9 B. a  1;b  2 C. a  2;b  1 D. a  3;b  2 24. Parabol 2
y  ax  bx  c đi qua A0;  1 , B1;  1 , C 1  ;  1 có phương trình là: A. 2 y  x  x 1 B. 2 y  x  x 1 C. 2 y  x  x 1 D. 2 y  x  x 1 25. Parabol 2
y  ax  bx  c có giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2
 và đi qua A0;6 có phương trình là: Lê Thị Ái 2 1 A. 2 y  x  2x  6 B. 2 y  x  2x  6 C. 2 y  x  6x  6 D. 2 y  x  x  4 2 26. Parabol 2
y  ax  bx  c đi qua A 8;0 và có đỉnh I6; 1
 2 có phương trình là: A. 2 y  x 12x  96 B. 2 y  2x  24x  96 C. 2 y  3x  36x  96 D. 2 y  4x  48x  96 27. Cho parabol 2
y  2x  4x  3 . Parabol có đỉnh là: A. I1;  1 B. I 1  ;  1 C. I 1  ;  1 D. 1;  1 
28. Cho hàm số y  f x  5x 
. Kết quả nào sau đây là sai?  1  A. f   1  5 B. f 2  10 C. f  2   10 D. f  1     5 
29. Giao điểm của parabol 2
y  x  3x  2 với đường thẳng y  x 1 là: A. 1;0, 3;2 B. 0;  1 ,  2  ; 3   C.  1  ;2, 2;  1 D. 2;  1 , 0;  1 
30. Đường thẳng d : y  2x 1 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 A. y  2  x  9 B. y   x  3 C. y  x  4 D. y  2x  4 2 2
31. Đường thẳng d : y  2x 1, d : y  2
 x  4 và đường thẳng nào sau đây đồng quy? 1   2 11 1 1 1 A. y  x  B. y  x  C. y  x  y  x  4 4 4 4
32. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  x  2x  3 là: A. 4  B. 1 C. 3 D. 4
33. Đường thẳng đi qua A1;3 và song song với đường thẳng y  x 1 là: A. y  x  2 B. y  x  2 C. y  x  2 D. y  x  2 34. Cho hàm số 2
y  2x  4x 1, mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị là một đường parabol, trục đối xứng x  2
B. Đồ thị có đỉnh I1;  1 
C. Hàm số tăng trên 1; D. Hàm số giảm trên   ;1  1
35. Đường thẳng đi qua M 1
 ;4 và vuông góc với đường thẳng y   x  2 là: 2 A. y  2  x  6 B. y  2x  6 C. y  2x  6 D. y  2  x  6 36. Cho   2 M
P : y  x và A 3;0 . Để AM ngắn nhất thì: A. M 1;  1 B. M 1  ;  1 C. M1;  1  D. M 1  ;  1  3 x, x  ;  0 
37. Tập xác định của hàm số y   1 là:  , x  0;  x A. \   0 B. R \ 0;  3 C. \ 0;  3 D. Lê Thị Ái 3 x 1
38. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y  xác định trên 0;  1 x  2m 1 1 1 A. m  B. m  1 C. m 
hoặc m  1 D. m  2 hoặc m  1 2 2
39. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y  x  3x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 9 9 A. m   B. m   C. m  D. m  4 4 4 4
40. Xác định m để ba đường thẳng y  2x 1; y  3  2x và y  5  2m x  2 đồng quy với nhau. 3 5 A. m   B. m  1  C. m  1 D. m  2 2
41. Cho hai hàm số f x và g x cùng đồng biến trên khoảng a;b . Có thể kết luận gì về chiều
biến thiên của hàm số y  f x  gx trên khoảng a;b ? A. Đồng biến B. Nghịch biến C. Không đổi
D. Chưa kết luận được
42. Cho hàm số y  x  x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2
và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 3x 3 4x 4 A. y   B. y   C. y    D. y    4 4 3 3 4 4 3 3
43. Bất phương trình m  
1 x  3  0 có tập nghiệm T, sao cho  1  ;  T khi: A. m 1;4 B. m  ;  4 C. m 1; D. m 1;4
44. Với giá trị nào của m thì hàm số y  m  2 x  3 đồng biến trên A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
45. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau: 1 1 2 A. y  x 1 và y  2x  3 B. y  x và y  x 1 2 2 2 1  2  C. y   x 1 và y   x 1 D. y  2x 1 và y  2x  7 2 2  
46. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng  1  ; A. 2 y  2x 1 B. 2 y   2x 1 C.    2 y 2 x 1 D.     2 y 2 x 1
47. Các đường thẳng y  5  x  
1 , y  ax  3, y  3x  a đồng quy với giá trị nào của a? A. -10 B. -11 C. -12 D. -13 3  48. Cho y 
x  2a  3a  x . Tìm a để y xác định với mọi x  ; 2   2  2 3 2 3 2 3 A. a  B. a  C. a  hoặc a  D.  a  3 4 3 4 3 4
49. Hàm số y  mx  2  m đồng biến trên khi và chỉ khi: A. m  B. m  0 C. 0  m  2 D. Một kết quả khác Lê Thị Ái 4
50. Đường thẳng d : m  2 x  my  6  luôn đi qua điểm: m   A. 1; 5   B. 3;  1 C. 2;  1 D. 3; 3   Đáp án: 1 C 11 A 21 D 31 B 41 A 2 B 12 B 22 C 32 D 42 B 3 D 13 D 23 C 33 B 43 A 4 D 14 A 24 B 34 A 44 D 5 C 15 B 25 A 35 B 45 A 6 D 16 C 26 C 36 A 46 C 7 B 17 D 27 B 37 A 47 D 8 B 18 D 28 D 38 C 48 D 9 B 19 A 29 A 39 D 49 C 10 B 20 D 30 B 40 C 50 D Lê Thị Ái 5