



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46342985
500 CÂU TRẮC NGHIỆM THẦN KINH                        Mục lục        Bài 1. Nhồi máu não:   Câu 1-50    Bài 2. Xuất huyết não:   Câu 51-100   
Bài 3. Xuất huyết dưới nhện: Câu 101-150    Bài 4: Hôn mê:     Câu 151-200    Bài 5: Chóng mặt:     Câu 201-250    Bài 6: Bệnh tủy sống:   Câu 251-302   
Bài 7: Bệnh TK ngoại biên: Câu 303-350    Bài 8: Đau đầu:   Bài   Câu 351-400    9: Nhược cơ: Bài 10:   Câu 401-432    Động kinh:   Câu 433-470    Bài 11: Parkinson:   Câu 471-500             
Đáp án (tham khảo)     Cuối file    Chú ý   THẦN KINH  
File giúp ôn tập hiệu quả, từ K41 trở về trước, gần 
95% có trong file, tuy nhiên từ K42 trở về sau, file 
chỉ đảm bảo được 70-75% đề. Các câu mới tinh 
thường xuất hiện ở bài Parkinson, nhược cơ và 3 
bài của anh Hà (hôn mê, chóng mặt, động kinh). 
Cần đọc kĩ sách 5 bài này. 
Học file nhớ học kĩ, xem cả đáp án sai, vì đề có 
mới thì cũng đổi vài chi tiết trong file (đề k42). 
Nên so sánh đề Y30 và RHM 42 để biết cách thay 
đổi câu hỏi của bộ môn.                    lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV                
Câu 1. Câu nào sau đây không đúng về đột quỵ?  a. 
Tăng HA; các bệnh tim; rối loạn lipid máu; 
a. Theo WHO, đột quỵ là các thiếu sót thần kinh  hút thuốc lá 
tồn tại trên 24h hoặc tử vong ngay khi vào viện b. 
Rối loạn lipid máu; chế độ ăn mặn, nhiều 
b. Theo WHO, đột quỵ là các thiếu sót thần kinh 
mỡ; béo phì; nhồi máu cũ 
tồn tại trên 24h hoặc tử vong trong 24  c. 
Tăng HA; chế độ ăn mặn, nhiều mỡ; 
c. Đột quỵ là tình trạng khiếm khuyết thần kinh  nghiện rượu; béo phì 
xảy ra một cách đột ngột do rối loạn cung cấp d. 
Rối loạn lipid máu; hút thuốc lá; tiểu  máu cho não 
đường; không vận động thể lực Câu 7. Đường 
d. Trong thực hành lâm sàng đột quỵ phân chia 
kính động mạch bi bít tắc bởi xơ vữa mạch khi 
thành 2 loại Câu 2, 
bị hẹp trên? a. 50% 
Tỉ lệ đột quỵ? a. 1%  b. 60%  dân số  c. 75%  b. 2% dân số  d. 85%  c. 3% dân số 
Câu 8. Nguyên nhân nhồi máu não, chọn sai? a.  d. 4% dân số  Tăng HA 
Câu 3. Trong thực hành lâm sàng thường phân b. Hẹp van 2 lá 
chia đột quỵ thành mấy loại?   c. Xơ vữa động mạch  a. 1  d. Tăng hồng cầu  b. 2 
Câu 9. Nhồi máu lỗ khuyết có đường kính ổ  c. 3 
nhồi máu nhỏ hơn? a. 0.5cm  d. 4  b. 1.0cm 
Câu 4. Thiếu máu não thoáng qua là cơn mất c. 1.5cm 
chức năng não cục bộ cấp tính, kéo dài không d. 2.0cm  quá?  
Câu 10. Trong nhồi máu não, triệu chứng yếu,  a. 1 giờ 
liệt hoặc nặng một bên cơ thể chiếm? a. 50%  b. 3 giờ  b. 60%  c. 6 giờ  c. 70%  d. 24 giờ  d. 80% 
Câu 5. Trên thế giới, tỉ lệ tử vong do đột quỵ Câu 11. Nguyên nhân rối loạn cảm giác trên 
đứng hàng thứ mấy?  
bệnh nhân đột quỵ có đặc điểm, chọn sai? a.  a. 1 
Thường cùng bên với bên liệt  b. 2 
b. Thường kèm theo rối loạn ý thức  c. 3 
c. Thường gặp là tê nửa người  d. 4 
d. Không nên khám lúc bệnh nhân có rối loạn ý 
Câu 6. Các yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được  thức 
của bệnh đột quỵ. Chọn câu sai?   2      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
Câu 12. Điều nào sau đây nói về mất ngôn ngữ a. 
Aspirin 81-160 mg/ngày hoặc Clopidogrel  Broca là đúng?   75 mg/ngày  a. 
Do tổn thương vùng Broca trên não, được b.  Aspirin  160-325  mg/ngày  hoặc 
xem như vùng vận động ngôn ngữ  Clopidogrel 75 mg/ngày  b. 
Do liệt dây sọ vùng hầu họng nên bệnh c. 
Aspirin 81-160 mg/ngày hoặc Clopidogrel 
nhân không nói chuyện được  150 mg/ngày  c. 
Do bệnh nhân bị rối loạn ý thức nên bệnh d.  Aspirin  160-325  mg/ngày  hoặc 
nhân không nói chuyện được 
Clopidogrel 150 mg/ngày Câu 18. Điều trị đặc  d. 
Vùng ngôn ngữ Broca thường nằm bên 
hiệu nhồi máu não, chọn sai?  
phải với những người thuận tay phải 
a. Chống kết tập tiểu cầu 
Câu 13. Tổ chức Đột quỵ não quốc tế (ISO) năm b. Kiểm soát huyết áp 
2006 đã khuyến cáo công thức đơn giản giúp c. Chống đông 
chẩn đoán nhanh tai biến mạch máu não ở d. Tiêu sợi huyết 
tuyến cơ sở viết tắt là FAST, chữ A nghĩa là gì?  Câu 19. Điều trị thuốc chống động kinh khi có  a. Liệt mặt 
biến chứng co giật trong giai đoạn cấp của nhồi 
b. Yếu tay, cơ hoặc chân 
máu não trong thời gian? a. 2 tuần  c. Nói khó  b. 1 tháng 
d. Thời điểm phải hành động nhanh  c. 6 tháng 
Câu 14. MRI có ưu thế hơn CT-scan để phát d. 2 năm 
hiện, ngoại trừ?  
Câu 20. Chóng mặt trên bệnh nhân đột quỵ có 
a. Các ổ nhồi máu do thiếu máu cục bộ sớm 
thể gợi ý tổn thương vùng nào? a. Vùng hố sau 
b. Đột quỵ do thiếu máu vùng thân não, tiểu não  b. Bán cầu 
c. Thăm dò các bít tắc do thuyên tắc các xoang tĩnh c. Vùng thân não  mạch  d. Thùy trán 
d. Đột quỵ do thiếu máu vùng hạch nền Câu 15. Câu 21. Nhồi máu lồi khuyết thường là hậu quả 
Siêu âm droppler xuyên sọ có thể được sử của?  
dụng để, chọn câu sai?  
a. Tắc những mạch máu xuyên nhỏ 
a. Đánh giá hẹp động mạch cảnh nội sọ 
b. Hay gặp ở những bệnh nhân tiểu đường 
b. Đánh giá hẹp động mạch não giữa 
c. Hay gặp ở bệnh nhân cao huyết áp 
c. Thăm dò thuyên tắc các xoang tĩnh mạch  d. Tất cả đúng 
d. Theo dõi biến chứng co thắt mạch của xuất Câu 22. Chẩn đoán lâm sàng của đột quỵ?   huyết dưỡi nhện  a. 
Khởi phát đột ngột, tiến triển nhanh, các 
Câu 16. Nên duy trì huyết áp tâm thu ở bệnh 
triệu chứng thiếu hụt thần kinh diễn tiến không bao 
nhân không có tiền sử THA ở mức? a. 110-130  giờ thoái lui  mmHg  b. 
Khởi phát bán cấp, tiến triển nhanh, các  b. 120-140 mmHg 
triệu chứng thiếu hụt thần kinh diễn tiến không bao  c. 140-160 mmHg  giờ thoái lui  d. 160-180 mmHg  c. 
Khởi phát đột ngột, tiến triển từ từ, các 
Câu 17. Liều thuốc chống kết tập tiểu cầu trong 
triệu chứng thiếu hụt thần kinh diễn tiến không bao 
dự phòng nhồi máu não tái phát?   giờ thoái lui  3      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV   d. 
Khởi phát đột ngột, tiến triển nhanh, các b. 600,000 TC/µL 
triệu chứng thiếu hụt thần kinh diễn tiến thoái lui c. 900,000 TC/µL 
dần Câu 23. Trong đột quỵ nhồi máu não, bệnh d. 1000,000 TC/µL 
nhân có biểu hiện mất ngôn ngữa Broca có thể Câu 29. Triệu chứng lâm sàng của nhồi máu lỗ 
gợi ý tổn thương vùng? a. Tiểu não 
khuyết, ngoại trừ:   b. Cầu não 
a. Rối loạn vận động đơn thuần 
c. Do tắc động mạch não giữa 
b. Rối loạn vận động cảm giác đơn thuần 
d. Do tắc động mạch não trước Câu 24. Trong c. Rối loạn vận động và cảm giác 
bệnh đột quỵ, triệu chứng nói khó là do hậu d. Nói khó và vụng về tay  quả của?  
Câu 30. Trong đột quỵ nhồi máu não, kháng  a. Tổn thương vùng Broca 
đông có thể dùng trong trường hợp:  
b. Tổn thương vùng Wernicke 
a. Dùng thường quy cho tất cả bệnh nhân 
c. Tổn thương vùng thùy trán 
b. Chống chỉ định dùng trong nhồi máu não cấp 
d. Là rối loạn phụ thuộc các cơ lưỡi và họng, các c. Chỉ dùng trong 3 giờ đầu sau khi khởi phát 
cơ phụ trách động tác lời nói Câu 25. Trong đột d. Có hiện diện cục huyết khối trong buồng tim 
quỵ cấp, để đám bảo thông khí tốt cho bệnh 
Câu 31. Triệu chứng thường gặp nhất trong  nhân nên?   đột quỵ?  
a. Cho bệnh nhân nằm tư thế nghiêng 
a. Bất thường vận động 
b. Hút thường xuyên các dịch tiết 
b. Bất thường về cảm giác 
c. Cần đặt nội khí quản khi đường khí đạo bệnh c. Bất thường thị giác 
nhân bị đe dọa d. Tất cả đúng  d. Hôn mê 
Câu 26. Trong đột quỵ cấp, khi bệnh nhân có Câu 32. Diễn tiến thường gặp trong đột quỵ  tăng thân nhiệt:  
nhồi máu não cấp? a. Từ từ  a. 
Không nên hạ thân nhiệt, vì thân nhiệt cao b. Bậc thang 
là yếu tố để bảo vệ não khỏi bị tổn thương  c. Nhanh  b. 
Nên dùng kháng sinh kèm theo thuốc hạ d. a và b đúng Câu 33. Nguyên nhân thường gặp 
sốt cho tất cả các bệnh nhân đột quỵ 
gây nhồi máu não là? a. Dị dạng  c. 
Nên hạ thân nhiệt bằng Aceteminophen và b. Tăng huyết áp 
dùng kháng sinh khi nghi ngờ có bệnh nhiễm trùng c. Xơ vữa mạch máu  kèm theo  d. a và c đúng  d. 
Chỉ nên dùng kháng sinh cho bệnh nhân vì Câu 34. Trong xử trí chung đột quỵ, vấn đê cần 
trong đột quỵ nguyên nhân gây tăng thân nhiệt chủ được quan tâm đầu tiên là? a. Ổn định huyết áp 
yếu là do tình trạng nhiễm trùng Câu 27. Triệu b. Chống phù não 
chứng thường gặp trong đột quỵ thiếu máu não c. Lưu thông hô hấp 
cấp, ngoài trừ: a. Rối loạn ý thức 
d. Dự phòng xuất huyết tiêu hóa 
b. Dấu kích thích màng não 
Câu 35. Triệu chứng lâm sàng nhồi máu não  c. Chóng mặt 
khác xuất huyết não, ngoại trừ: a. Nhức đầu  d. Liệt dây sọ  b. Nôn ói 
Câu 28. Tăng tiểu cầu dẫn đến đột quỵ thiếu c. Táo bón 
máu não cục bộ khi số lượng tiểu cầu trên? a. d. Rối loạn ý thức  500,000 TC/µL  4      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
Câu 36. Đau đầu trong đột quỵ có đặc điểm, d. Dùng trong 3 giờ đầu bằng đường động mạch  ngoại trừ:  
Câu 42. Liều chống kết tập tiểu cầu trong 
a. Đau thường đột ngột, mãnh liệt 
điều trị đột quỵ thiếu máu não cấp là: a. 
b. Đau nửa đầu, đau như mạch đập 
Aspirin liều 160-325 mg/ngày 
c. Đau thường kèm theo nôn và buồn nôn 
b. Clopidogrel liều 150 mg/ngày 
d. Đau đầu kèm theo dấu hiệu màng não có thể gợi c. Aspirin liều 81 mg/ngày 
ý xuất huyết khoang dưới nhện Câu 37. Trong d. Clopidogrel liều 160-325 mg/ngày 
giai đoạn cấp đột quỵ, cần duy trì PaCO2 Câu 43. Rối loạn thị lực trên bệnh nhân đột quỵ 
trong giới hạn nào? a. 25-45 mmHg 
có đặc điểm, ngoại trừ: a. Bán manh đồng danh  b. 30-45 mmHg  b. Nhìn đôi  c. 25-30 mmHg  c. Mù hay mờ một mắt  d. 20-30 mmHg 
d. Bán manh thùy thái dương 
Câu 38. Liều khởi đầu Manitol 20% trong Câu 44. Trong giai đoạn cấp đột quỵ, khởi đầu 
chống phù não là:  
điều trị hợp lí khi mức đường huyết: a. >200 
a. 0.25-0.5 g/kg trong 20-30 phút  mg% 
b. 0.25-0.5 g/kg trong 15-20 phút  b. >150 mg% 
c. 0.5-0.75 g/kg trong 20-30 phút  c. >180 mg% 
d. 0.5-0.75 g/kg trong 15-20 phút Câu 39. Trong d. >140 mg% 
đột quỵ cấp, xử trí phù hợp khi bệnh nhân Câu 45. Các biện pháp giảm nguy cơ nhiễm 
xuất hiện cơn co giật là  
trùng tiết niệu là, ngoại trừ:   a. 
Thái độ xử trí và điều trị dự phòng giống a. Đặt sonde tiểu và lưu sonde  như bệnh động kinh  b. Cung cấp đủ nước  b. 
Nên cắt cơn co giật bằng thuốc đường TM, c. Dùng kháng sinh sớm khi có nhiễm trùng 
sau đó dùng thuốc đường uống trong 1 tháng rồi d. b và c đúng  xem xét ngưng thuốc 
Câu 46. Các cách dùng thuốc chống kết tập tiểu  c. 
Chỉ dùng thuốc cắc cơn đường TM khi nào cầu trên bệnh nhân nhồi máu não nào sau đây  xuất hiện cơn co giật 
có thể được áp dụng, ngoại trừ: a. Dùng đơn độc  d. 
Dùng thuốc chống động kinh đường uống Aspirin 
Câu 40. Các biện pháp dự phòng huyết khối b. Dùng đơn độc Clopidogrel 
tĩnh mạch sâu trên bệnh nhân đột quỵ cấp là, c. Kết hợp Aspirin và Dipyridamole  ngoại trừ?  
d. Dùng Aspirin kết hợp Clopidogrel Câu 47. Chỉ 
a. Dùng thuốc kháng đông trọng lượng phân tử 
định thuốc kháng đông trong đột quỵ thiếu  thấp 
máu não cấp là, ngoại trừ: a. Nhồi máu não do 
b. Thuốc chống kết tập tiểu cầu  lấp mạch 
c. Vật lí trị liệu sớm 
b. Nhồi máu não trên bệnh nhân có van tim nhân  d. a và c đúng  tạo 
Câu 41. Trong nhồi máu não, rTPA được chỉ c. Nhồi máu não trên bệnh nhân có rung nhĩ mạn 
định trong thời gian nào sau đây? a. Dùng càng d. Nhồi máu não do xơ vữa động mạch Câu 48.  sớm càng tốt 
Trong đột quỵ, phương pháp can thiệp nội 
b. Dùng trong 3 giờ đầu bằng đường tĩnh mạch 
mạch Mechanical Embolus Removal được áp 
c. Dùng kéo dài trong 1 tuần đầu 
dụng khi, ngoại trừ?   5      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
a. Xuất huyết não trong 3-8 giờ đầu 
b. Trong trường hợp do phình mạch, can thiệp 
b. Nhồi máu não trong 3-8 giờ đầu 
phẫu thuật được chỉ định để dự phòng máu chảy 
c. Dùng trước 3 giờ trong đột quỵ thiếu máu não trở lại 
cấp nếu có chống chỉ định với rTPA 
c. Hay gặp ở bệnh nhân lớn tuổi  d. a và b đúng 
d. Vị trí thường gặp là vỏ não hoặc xuất huyết thùy 
Câu 49. Hình ảnh MRI trong nhồi máu não giai 
não liên quan chảy máu khoang dưới nhện Câu 
đoạn cấp có thể gặp: a. Giảm T1, tăng T2 
56. Xuyết huyết não do tăng huyết áp chiếm  b. Tăng T1, giảm T2 
tỉ lệ bao nhiêu trong các trường hợp xuất  c. Giảm T1, giảm T2 
huyết não? a. 20-30%  d. Đồng tín hiệu T1, T2  b. 30-40% 
Câu 50. Để chẩn đoán nhồi máu não giai đoạn sớm c. 50-60% 
(trước 3 giờ) nên ưu tiện chọn kỹ thuật hình ảnh d. 60-70%  nào sau đây? 
Câu 57. Khi bị xuất huyết não, ngừng ngay tất 
a. Diffusion MRI, Perfusion MRI 
cả thuốc chống đông và thuốc chống ngưng kết 
b. Diffusion MRI, Perfusion MRI và MRV 
tập tiểu cầu trong vòng tối thiểu? a. 1-2 tuần  c. CTA và MRV  b. 3-4 tuần 
d. MRI hoặc CTA tùy trường hợp Câu 51. Theo c. 5-6 tuần 
thống kê xuất huyết não chiếm tỉ lệ bao nhiêu d. 7-8 tuần 
trong các trường hợp tai biến mạch máu não Câu 58. Liều manitol truyền tĩnh mạch để làm  a. 5-10% 
giảm áp lực nội sọ trong xuất huyết não? a. 0.25- b. 10-15%  0.5 g/kg mỗi 6 giờ  c. 20-25%  b. 0.5-1.0 g/kg mỗi 6 giờ 
d. 30-35% Câu 52. Nguyên nhân thường gặp c. 0.25-0.5 g/kg mỗi 8 giờ 
gây xuất huyết não là? a. Dị dạng  d. 0.5-1.0 g/kg mỗi 8 giờ  b. Tăng huyết áp 
Câu 59. Biểu hiện kinh điển của xuất huyết cầu  c. Xơ vữa mạch máu  não là?  
d. Bệnh lí mạch máu dạng bột Câu 53. Vị trí a. Đồng tử dãn 
thường gặp của xuất huyết não do tăng huyết b. Đồng tử co nhỏ  áp: a. Võ não 
c. Đồng tử 2 bên đều nhau 
b. Hạch nền, thân não, tiểu não  d. Dãn đồng tử 1 bên  c. a và b đúng 
Câu 60. Mục tiêu kiểm soát huyết áp tâm thu ở  d. a và b sai 
bệnh nhân xuất huyết não: a. 120 mmHg 
Câu 54. Vị trí thường gặp của xuất huyết não b. 140 mmHg 
do dị dạng mạch máu não? a. Võ não, thùy não  c. 160 mmHg 
b. Hạch nền, thân não, tiểu não  d. 180 mmHg  c. a và b đúng 
Câu 61. Chỉ định ngoại khoa khi xuất huyết não  d. a và b sai 
thể tích chứa? a. 10 ml 
Câu 55. Xuất huyết não do dị dạng mạch máu b. 20 ml 
não, chọn câu sai?   c. 30 ml 
a. Thường là dị dạng thông động tĩnh mạch, túi d. 50 ml  phình  6      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
Câu 62. Phẫu thuật viên cân nhắc phẫu thuật d. Tăng huyết áp kèm theo đái tháo đường Câu 67. 
cấp cứu cho bệnh nhân xuất huyết tiểu não 
Trong xử trí chung xuất huyết não vấn đề cần 
trong vòng bao lâu sau đột quỵ? a. 12h 
được quan tâm đầu tiên là: a. Ổn định huyết  b. 24h  áp  c. 48h  b. Chống phù não  d. 72h  c. Lưu thông hô hấp 
Câu 63. Phẫu thuật trong xuất huyết não, chọn d. Dự phòng xuất huyết tiêu hóa  câu sai?  
Câu 68. Xuất huyết não do bệnh mạch máu  a. 
Xuất huyết thùy não khá lớn >30ml có thể dạng bột, chọn sai?  
có lợi ích từ phẫu thuật dẫn lưu máu tụ 
a. Thường gặp nhất ở bệnh nhân lớn tuổi  b. 
Xuất huyết tiểu não với kích thước máu tụ b. Tuổi trung bình 70 tuổi  có đường kính > 3cm 
c. Xuất huyết hạch nền là vị trí thường gặp  c. 
Phẫu thuật không mang lại lợi ích cho phần d. Một số trường hợp có tính chất gia đình Câu 69. 
lớn các trường hợp xuất huyết não 
Lâm sàng xuất huyết não, chọn sai? a. Đau  d. 
Diễn biến lâm sàng ở xuất huyết tiểu não  đầu 
có thể dự đoán được  b. Nôn ói 
Câu 64. Trong đột quỵ cấp, để đảm bảo thông c. Huyết áp tăng cao 
khí tốt cho bệnh nhân, nên, ngoại trừ: a. Cho d. Thường có dấu hiệu báo trước Câu 70. Mục 
bệnh nhân nằm tư thế nghiêng 
tiêu kiểm soát đông máu trong xuất huyết 
b. Hút thường xuyên các dịch tiết 
não là đua nhanh INR về? a. <1.4 
c. Cần đặt nội khí quản khi đường khí đạo bệnh b. >1.4  nhân đe dọa  c. 2-3 
d. Cho thở oxy thường quy cho tất cả bệnh nhân d. >3  đột quỵ 
Câu 71. Trong đột quỵ xuất huyết não, diễn tiến 
Câu 65. Trong đột quỵ cấp, khi bệnh nhân có thường gặp là:   tăng thân nhiệt:  
a. Nhanh và đạt dấu thần kinh định vị tối đa ngay  a. 
Không nên hạ thân nhiệt, vì thân nhiệt cao lúc khởi phát b. Bậc thang 
là yếu tố để bảo vệ não khỏi bị tổn thương  c. Tăng dần  b. 
Nên dùng kháng sinh kèm theo thuốc hạ d. a và b đúng 
sốt cho tất cả các bệnh nhân đột quỵ 
Câu 72. Các vị trí xuất huyết nhu mô não do  c. 
Nên hạ thân nhiệt bằng Aceteminophen và tăng huyết áp thường gặp trên lâm sàng, ngoại 
dùng kháng sinh khi nghi ngờ có bệnh nhiễm trùng trừ:   kèm theo  a. Vỏ não  d. 
Chỉ nên dùng kháng sinh cho bệnh nhân vì b. Tiểu não 
trong đột quỵ nguyên nhân gây tăng thân nhiệt chủ c. Thân não 
yếu là do tình trạng nhiễm trùng  d. Hạch nền 
Câu 66. Loại tăng huyết áp nào có nguy cơ cao Câu 73. Đặc điểm lâm sàng của xuất huyết dạng 
gây xuất huyết não:  
bột là, ngoại trừ:  
a. Kéo dài mà không được kiểm soát 
a. Là nguyên nhân hiếm gặp hơn so với các  b. Đột ngột cấp tính  nguyên nhân khác 
c. Tăng huyết áp trên bệnh nhân kèm suy tim 
b. Thường gặp ở bệnh nhân lớn tuổi  7      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
c. Các yếu tố thuận lợi thúc đẩy xuất huyết não là d. 
Xuất huyết não do tăng huyết áp thường do 
chấn thương đầu và tăng huyết áp d. Thường 
vỡ tự phát một phân nhánh động mạch vỏ não Câu 
xuất huyết ở thân não Câu 74. Trong xuất 
79. Chọn phát biểu sai về xuất huyết não do dị 
huyết não, không chỉ định ngoại khoa trong  dạng mạch máu:   trường hợp nào?   a. 
Các kiểu dị dạng có thể gặp như AVM, 
a. Khối máu tụ < 10ml với triệu chứng thần kinh  AVF, túi phình  không đáng kể  b. 
Trong trường hợp đo túi phình, can thiệp 
b. Xuất huyết vùng vỏ não 
phẫu thuật được chỉ định để dự phòng chảy máu  c. Bệnh nhân hôn mê 
trở lại c, Vị trí thường gặp là hạch nền d. Hay gặp  d. b và c đúng  ở bệnh nhân trẻ 
Câu 75. Vị trí nào của xuất huyết não gợi ý do Câu 80. Hội chứng Dejerine Roussy có thể gặp 
tăng huyết áp, chọn câu sai? a. Xuất huyết vùng trong xuất huyết não vị trí nào? a. Thân não  đồi thị  b. Đồi thị  b. Xuất huyết bao trong  c. Bao trong  c. Xuất huyết tiểu não  d. Vỏ não  d. Xuất huyết thùy 
Câu 81. Xuất huyết tiểu não, chọn phát biểu sai:  
Câu 76. Chỉ định ngoại khoa trong xuất huyết a. 
Xuất huyết tiểu não thường tiển triển trong  não, ngoại trừ:   nhiều ngày 
a. Máu tụ tiểu não đường kính >3cm và các triệu b. 
Đau đầu chẩm, nôn ói lặp đi lặp lại và thất 
chứng thần kinh xấu dần hơn  điều dáng đi 
b. Xuất huyết não do dị dạng mạch máu não  c. 
Trong các trường hợp nhẹ có thể không có 
c. Bệnh nhân còn trẻ với khối máu tụ lớn trong 
các dấu hiệu thần kinh khác ngoài chứng thất điều  thùy não  d. 
Đôi khi nổi bật triệu chứng chóng mặt hoặc 
d. Xuất huyết não với phù não nhiều và Glasgow  choáng váng  <9 điểm 
Câu 82. Dấu hiệu thần kinh chính của xuất 
Câu 77. Trong xuất huyết não, chỉ định ngoại huyết thùy chẩm là: a. Yếu cánh tay 
khoa trong trường hợp sau? a. Khối máu tụ b. Mất cảm giác bán phần  >30ml 
c. Thất ngôn và mê sảng 
b. Xuất huyết vùng vỏ não do dị dạng mạch máu  d. Bán manh 
c. Máu tu tiểu não đường kính <2cm 
Câu 83. Dấu hiệu thần kinh chính của xuất 
d. a và b đúng Câu 78. Chọn phát biểu sai:  
huyết thùy thái dương là: a. Yếu cánh tay  a. 
Tăng huyết áp mạn tính dẫn tới thúc đẩy b. Mất cảm giác bán phần 
các thay đổi cấu trúc trong các thành của động c. Thất ngôn và mê sảng 
mạch xuyên, dẫn tới xuất huyết não  d. Bán manh  b. 
Năm 1888, Charcot và Bouchard cho rằng Câu 84. Dấu hiệu thần kinh chính của xuất 
vỡ các phình mạch này dẫn tới xuất huyết nội sọ 
huyết thùy trán là: a. Yếu cánh tay  c. 
Tăng huyết áp cấp tính cũng có thể là b. Mất cảm giác bán phần 
nguyên nhân thúc đẩy tức khắc xuất huyết não ở c. Thất ngôn và mê sảng 
những bệnh nhân có hiện diện phình mạch Charcot d. Bán manh  – 
Câu 85. Dấu hiệu thần kinh chính của xuất  Bouchard 
huyết thùy đỉnh là: a. Yếu cánh tay  8      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
b. Mất cảm giác bán phần 
d. Tăng huyết áp, chấn thương và bệnh mạch máu 
c. Thất ngôn và mê sảng 
dạng bột gây ra phần lớn các trường hợp xuất  d. Bán manh  huyết 
Câu 86. Cần chụp MRI, chụp CT mạch máu và Câu 92. Xuất huyết não do tăng huyết áp 
DSA trong xuất huyết não khi nào:  
thường do vỡ tự phát:  
a. Nguyên nhân xuất huyết nội sọ không rõ ràng 
a. Nhánh nông động mạch 
b. Bệnh nhân còn trẻ hoặc không bị tăng huyết áp b. Nhánh xuyên động mạch 
c. Xuất huyết nằm trong 1 trong 4 vùng thường c. Tĩnh mạch nông 
gặp khi XHN do tăng huyết áp d. a và b đúng  d. Tĩnh mạch sâu 
Câu 87. Tiên lượng xấu ở bệnh nhân xuất huyết Câu 93. Vị trí xuất huyết não do dùng thuốc  não khi?  
chống đông: a. Hạch nền 
a. Chảy máu vào não thất  b. Thân não 
b. Độ tuổi lớn, vị trí ở hố sau  c. Tiểu não 
c. Giảm tri giác khi nhập viện 
d. Có thể xuất huyết mọi vị trí Câu 94. Xuất huyết  d. Tất cả đúng 
não do giảm tiểu cầu?  
Câu 88. Chọn phát biểu sai về xuất huyết cầu a. Thường ít kết hợp với chảy máu các cơ quan nội  não?   tạng khác 
a. Thường hôn mê sâu và liệt tứ chi trong vài phút b. Thường xuất huyết não đơn độc 
b. Thường nổi bật duỗi cứng mất não 
c. Thường là vị trí cuối cùng của quá trình bệnh lý 
c. Đồng tử dãn, mất phản xạ ánh sáng 
d. Tất cả đúng Câu 95. Xuất huyết tiểu não a. 
d. Rối loạn chuyển động mắt theo chiều ngang khi 
Đau đầu vùng chẩm, nôn 
xoay đầu (phản xạ mắt búp bê) Câu 89. Vị trí b. Thất điều dáng đi 
thường gặp của xuất huyết não do dị dạng c. Đôi khi nổi bật triệu chứng chóng mặt hoặc 
mạch máu não: a. Vỏ não  choáng váng  b. Hạch nền  d. Tất cả đúng  c. Thùy não 
Câu 96. Thể tích khối máu tụ đại não khi nhập  d. a và c đúng 
viện có tiên lượng tốt: a. <30ml 
Câu 90. Bệnh Moyamoya   b. 30-60ml 
a. Là một bệnh tắc động mạch gây ra các triệu c. >60ml 
chứng thiếu máu não cục bộ  d. Tất cả sai 
b. Đôi khi gây xuất huyết trong não 
Câu 97. Thể tích khối máu tụ đại não  khi 
c. Hay gặp ở người trẻ 
nhập viện có tiên lượng trung bình là: a. <30ml  d. Tát cả đúng  b. 30-60ml 
Câu 91. Dịch tễ học của xuất huyết não, chọn c. >60ml  câu sai?   d. Tất cả sai 
a. Tỉ lệ tử vong chiếm rất cao, từ 30-60% 
Câu 98. Thể tích khối máu tụ đại não khi nhập 
b. Tỉ lệ mắc bệnh đặc biệt cao ở người Châu Á và viện có tiên lượng xấu là: a. <30ml  Mỹ gốc Phi  b. 30-60ml 
c. Sử dụng cocaine là một trong những nguyên c. >60ml 
nhân quan trọng nhất ở người lớn tuổi  d. Tất cả sai  9      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
Câu 99. Xuất huyết nội sọ có giảm tiểu cầu chỉ Câu 106. Tính chất đau đầu thường gặp ở xuất 
định truyền tiểu cầu tươi khi: a. <20.000 µL 
huyết dưới nhện: a. Âm ỉ, liên tục  b. <50.000 µL  b. Vừa phải  c. <100.000 µL 
c. Đột ngột, dữ dội như búa bổ vào đầu  d. <150.000 µL  d. Tất cả sai 
Câu 100. Xử trí rối loạn đông máu ở bệnh nhân Câu 107. Cận lâm sàng được đánh giá đầu tiên  xuất huyết não?  
khi nghi ngờ xuất huyết dưới nhện? a. Siêu âp 
a. Phức hợp prothrombin đậm đặc  droppler xuyên sọ 
b. Huyết tương tươi đông lạnh 
b. CT sọ não không cản quang  c. Vitamin K 
c. CT sọ não có cản quang  d. Tất cả đúng 
d. MRI sọ não không tương phản từ 
Câu 101. Xuất huyết dưới nhện còn được gọi là?  Câu 108. Chụp mạch máu não, chọn sai?   a. Xuất huyết màng não  a. 
Là tiêu chẩn vàng để xác định giải phẫu, vị  b. Xuất huyết não 
trí và loại của dị dạng mạch máu não  c. Xuất huyết não thất  b. 
Thường được thực hiện trì hoãn sau khi 
d. Tụ máu dưới màng cứng 
chẩn đoán xuất huyết dưới nhện 
Câu 102. Nguyên nhân thường gặp nhất của c. 
Thường được thực hiện càng sớm nếu có 
xuất huyết dưới nhện không do chấn thương là?  thể sau khi chẩn đoán được xuất huyết dưới nhện  a. U mạch  d. 
Phát hiện được những nguy cơ nhỏ của đột  b. Viêm mạch 
quỵ và các biến chứng khác  c. Vỡ phình mạch 
Câu 109. Chỉ định chọc dò tủy sống khi nào ở  d. Tăng huyết áp 
bệnh nhân xuất huyết dưới nhện? a. Thường qui 
Câu 103. Liệt dây thần kinh III thường gặp ở b. Khi đau đầu nhiều  vỡ phình mạch:   c. Khi kèm theo sốt 
a. Động mạch tiểu não trước dưới 
d. Nếu không thấy máu ở khoang dưới nhện trong 
b. Chổ chia nhánh động mạch não giữa 
khi khảo sát hình ảnh ban đầu và nghi ngờ xuất 
c. Động mạch thông trước  huyết khoang dưới nhện  d. Động mạch thông sau 
Câu 110. Tránh chọc dò tủy sống ở bệnh nhân 
Câu 104. Yếu chân thường gặp ở vỡ phình nghi ngờ xuất huyết dưới nhện khi nào, chọn  mạch:   sai?  
a. Động mạch tiểu não trước dưới 
a. Có dấu thần kinh khu trú 
b. Chổ chia nhánh động mạch não giữa  b. Mất ý thức 
c. Động mạch thông trước  c. Sốt kéo dài  d. Động mạch thông sau 
d. Có dấu hiệu tăng áp lực nội sọ Câu 111. Cần 
Câu 105. Yếu nửa người thường gặp ở vỡ phình 
chẩn đoán phân biệt xuất huyết dưới nhện  mạch:  
với bệnh nào sau đây, ngoại trừ: a. Xuất huyết  trong não 
a. Động mạch tiểu não trước dưới 
b. Xuất huyết não – não thất 
b. Chổ chia nhánh động mạch não giữa  c. Viêm màng não mủ 
c. Động mạch thông trước  d. Nhồi máu não  d. Động mạch thông sau  10      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
Câu 112. Thiếu sót thần kinh nhẹ, ngủ gà hoặc d. Nguy cơ thương tổn thần kinh cao hơn phẫu 
lú lẫn. Xuất huyết dưới nhện mức độ nào theo  thuật 
Hunt và Hess? a. Độ I 
Câu 119. Biểu hiện lâm sàng thường gặp của  b. Độ II 
xuất huyết dưới nhện? a. Đau đầu  c. Độ III  b. Rối loạn ý thức  d. Độ IV 
c. Dấu kích thích màng não 
Câu 113. Xuất huyết dưới nhện độ II, chọn sai? d. Tất cả đúng 
a. Nhức đầu vừa tới nặng 
Câu 120. Kiểm soát huyết áp tâm thu trong xuất  b. Cứng gáy 
huyết dưới nhện cho tới khi điều trị nguyên 
c. Liệt một dây thần kinh sọ não 
nhân phình mạch? a. ≤120 mmHg 
d. Có thiếu sót thần kinh  b. ≤140 mmHg 
Câu 114. Thuốc được sử dụng để phòng biến c. ≤160 mmHg 
chứng co thắt mạch ở bệnh nhân xuất huyết d. ≤180 mmHg  dưới nhện?  
Câu 121. Vai trò của Nimopidine trong xuất  a. Amlopidine 
huyết dưới nhện?   b. Nimopidine  a. Ổn định huyết áp  c. Losartan 
b. Dự phòng biến chứng co thắt mạch  d. Labetalol 
c. Dự phòng xuất huyết tái phát 
Câu 115. Liều Nimopidine trong dự phòng co d. Chống co giật và ổn định huyết áp 
thắt mạch ở bệnh nhân xuất huyết dưới nhện? Câu 122. Nguyên nhân hạ Na máu trong xuất  a. 30mg mỗi 4 giờ 
huyết dưới nhện? a. Chế độ ăn  b. 30mg mỗi 6 giờ 
b. Tiết ADH không thích hợp (SIADH)  c. 60mg mỗi 4 giờ  c. Giảm tiết ADH  d. 60mg mỗi 6 giờ  d. Chưa rõ nguyên nhân 
Câu 116. Nimopidine sử dung trong thời gian Câu 123. Tỉ lệ xuất huyết dưới nhện trên thế 
bao lâu ở bệnh nhân xuất huyết dưới nhện? a. 1 giới?   tuần  a. 2-49/100000 dân  b. 2 tuần  b. 49-69/10000 dân  c. 3 tuần  c. 69-89/100000 dân  d. 4 tuần  d. 1-5% đột quỵ 
Câu 117. Biến chứng xuất huyết dưới nhện, Câu 124. Xuất huyết dưới nhện thường xuất  chọn sai?   hiện lúc?   a. Co thắt mạch  a. Gắng sức  b. Tăng Na máu  b. Buổi sáng  c. Tràn dịch não thất  c. Khi huyết áp tăng cao  d. Chảy máu tái phát 
d. Khi ngủ Câu 125. Điều nào không đúng về 
Câu 118. Can thiệp nội mạch trong xuất huyết 
xuất huyết dưới nhện?  
dưới nhện, chọn sai?  
a. Xuất hiện đột ngột kèm đau đầu dữ dội 
a. Bảo vệ phình mạch đã vỡ 
b. Hay kèm rối loạn ý thức  b. Phòng ngừa vỡ lại 
c. Hay kèm yếu nửa người 
c. Nên can thiệp càng sớm càng tốt  d. Phù gai thị  11      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
Câu 126. Cận lâm sàng có giá trị để chẩn đoán  d. IV 
xác định xuất huyết dưới nhện? a. MRI sọ não 
Câu 133. Hôn mê, liệt nửa người từ vừa tới  b. Chọc DNT 
nặng, phân độ theo Hunt và Hess?   c. CT scan sọ não  a. II  d. MRA sọ não  b. III 
Câu 127. Thường chẩn đoán phân biệt xuất c. IV 
huyết dưới nhện với, chọn sai? a. Máu tụ dưới d. V  màng cứng 
Câu 134. Hôn mê sâu, co cứng mất não, đe dọa  b. Viêm màng não 
tử vong, phân độ theo Hunt và Hess?   c. Viêm não màng não  a. II 
d. Xuất huyết nhu mô não  b. III 
Câu 128. Biểu hiện lâm sàng của xuất huyết c. IV 
dưới nhện độ IV theo Hunt và Hess? a. Ngủ gà d. V  hoặc lú lẫn 
Câu 135. Xuất huyết dưới nhện độ I theo Hunt 
b. Thiếu sót thần kinh nhẹ  và Hess?  
c. Hôn mê, liệt nửa người từ vừa tới nặng, có thể a. Nhức đầu nhẹ và cứng gáy nhẹ 
gồng cứng mất não, rối loạn thần kinh thực vật b. Nhức đầu vừa tới nặng, cứng gáy 
d. Hôn mê sâu, co cứng mất não, đe dọa tử vong c. Hôn mê, liệt nửa người từ vừa tới nặng 
Câu 129. Tiêu chẩn vàng để xác định giải d. Thiếu sót thần kinh nhẹ, ngủ gà hoặc lú lẫn 
phẫu, vị trí và loại của dị dạng mạch máu não Câu 136. Xuất huyết dưới nhện độ II theo Hunt 
trong xuất huyết dưới nhện là? a. CT scan  và Hess?   b. MRI 
a. Nhức đầu nhẹ và cứng gáy nhẹ 
c. Siêu âm Droppler xuyên sọ 
b. Nhức đầu vừa tới nặng, cứng gáy  d. DSA 
c. Hôn mê, liệt nửa người từ vừa tới nặng 
Câu 130. Liệt dây thần kinh sọ nào gợi ý phình d. Thiếu sót thần kinh nhẹ, ngủ gà hoặc lú lẫn 
mạch bên trong xoang tĩnh mạch hang?  
Câu 137. Xuất huyết dưới nhện độ III theo  a. III  Hunt và Hess?   b. V 
a. Nhức đầu nhẹ và cứng gáy nhẹ  c. VI 
b. Nhức đầu vừa tới nặng, cứng gáy  d. VII 
c. Hôn mê, liệt nửa người từ vừa tới nặng 
Câu 131. Nhức đầu nhẹ và cứng gáy nhẹ, phân d. Thiếu sót thần kinh nhẹ, ngủ gà hoặc lú lẫn 
độ theo Hunt và Hess?  
Câu 138. Xuất huyết dưới nhện độ IV theo Hunt  a. I  và Hess?   b. II 
a. Nhức đầu nhẹ và cứng gáy nhẹ  c. III 
b. Nhức đầu vừa tới nặng, cứng gáy  d. IV 
c. Hôn mê, liệt nửa người từ vừa tới nặng 
Câu 132. Nhức đầu vừa tới nặng, cứng gáy, d. Thiếu sót thần kinh nhẹ, ngủ gà hoặc lú lẫn 
phân độ theo Hung và Hess?  
Câu 139. Xuất huyết dưới nhện độ V theo Hunt  a. I  và Hess?   b. II 
a. Nhức đầu nhẹ và cứng gáy nhẹ  c. III 
b. Hôn mê sâu, co cứng mất não, đe dọa tử vong  12      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
c. Hôn mê, liệt nửa người từ vừa tới nặng 
b. Có thể xác định phình mạch nội sọ 
d. Thiếu sót thần kinh nhẹ, ngủ gà hoặc lú lẫn 
c. CT mạch máu thì không đủ loại trừ phình mạch 
Câu 140. Xuất huyết dưới nhện độ III, chọn sai?  d. Phát hiện được co thắt mạch liên quan đến xuất  a. Ngủ gà  huyết dưới nhện  b. Lú lẫn 
Câu 147. Chụp mạch máu não trong xuất huyết  c. Hôn mê 
dưới nhện, chọn sai? a. Là tiêu chuẩn vàng 
d. Thiếu sót thần kinh nhẹ 
b. Xác định giải phẫu, vị trí, loại dị dạng mạch máu 
Câu 141. Tránh chọc dò tủy sống ở bệnh nhân  não 
xuất huyết dưới nhện khi, chọn sai? a. Có dấu c. Phát hiện co thắt mạch máu não  thần kinh khu trú 
d. Thường được thực hiện trì hoãn sau khi chẩn  b. Tỉnh táo 
đoán được xuất huyết dưới nhện Câu 148. Điều 
c. Có hội chứng tăng áp lực nội sọ 
trị chuyên biệt của xuất huyết dưới nhện là?  
d. Vì có thể gây ra thoát vị não 
a. Chống kết tập tiểu cầu 
Câu 142. Cần chẩn đoán phân biệt xuất huyết b. Chống đông 
dưới nhện với bệnh nào sau đây, chọn sai? a. c. Can thiệp nội mạch  Đau đầu Migrainee  d. Statin 
b. Tụ máu dưới màng cưới 
Câu 149. Biến chứng cấp của xuất huyết dưới  c. Đau đầu cụm  nhện?   d. Đau dây V  a. Loét 
Câu 143. Túi phình động mạch, chọn sai?   b. Hạ Na máu 
a. 2% người lớn có phình động mạch nội sọ 
c. Huyết khối tĩnh mạch sâu 
b. Thường gặp ở nhánh tận các động mạch lớn d. Viêm phổi  trong sọ 
Câu 150. Xử trí biến chứng hạ Na máu, chọn 
c. Phần lớn các túi phình nằm ở đa giác Willis  sai?  
d. Khoảng 20% bệnh nhân có nhiều túi phình cùng a. Bổ sung muối natricloride qua đường uống  một lúc 
b. Thêm dung dịch muối đẳng trương 
Câu 144. Vỡ phình mạch chiếm tỉ lệ bao nhiêu c. Cho dung dịch natricloride ưu trương qua 
trong các nguyên nhân xuất huyết dưới nhện  đường tĩnh mạch 
không do chấn thương: a. 35% 
d. Hạn chế nước tự do ở bệnh nhân có kèm giảm  b. 65% 
thể tích máu và hạ huyết áp  c. 85% 
Câu 151. Hôn mê được định nghĩa như:   d. 95%  a. 
Giống ngủ, không đáp ứng có chủ đích với 
Câu 145. Chụp CT mạch máu trong xuất huyết 
bên ngoài, mắt bệnh nhân có thể tự mở được  dưới nhện:   b. 
Giống ngủ, không đáp ứng có chủ đích với 
a. Là cận lâm sàng nên làm đầu tiên 
bên ngoài, mắt bệnh nhân không tự mở được, bệnh 
b. Có thể xác định phình mạch nội sọ 
nhân không nói và không cử động tay chân c.  c. Là tiêu chẩn vàng 
giống ngủ, đáp ứng với kích thích đau 
d. Không phát hiện được co thắt mạch liên quan d. giống như sống thực vật 
đến xuất huyết dưới nhện 
Câu 152. Cơ chế gây rối loạn ý thức, chọn sai? 
Câu 146. Chụp CT mạch máu trong xuất huyết a. Suy chức năng vỏ não lan tỏa cả 2 bên 
dưới nhện, chọn sai? a. Là tiêu chuẩn vàng 
b. Suy chức năng thân não  13      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
c. Suy chức năng bao trong hai bên 
d. Ngộ độc thuốc an thần 
d. Suy chức năng vỏ não 2 bên phối hợp với suy Câu 160. Tăng thân nhiệt có thể xảy ra trong  chức năng thân não 
hôn mê do nguyên nhân nào? a. Ngộ độc 
Câu 153. Nguyên nhân tổn thương cấu trúc trên anticholinergic 
lều gây hôn mê, chọn sai? a. Tụ máu dưới màng b. Bệnh não gan  cứng  c. Bệnh não Wernicke 
b. Tắc động mạch thân nền 
d. Ngộ độc thuốc an thần 
c. Tụ máu ngoài màng cứng 
Câu 161. Đồng tử co nhỏ như đâu đinh ghim,  d. Xuất huyết não 
hầu như không có đáp ứng với ánh sáng, có khả 
Câu 154. Nguyên nhân tổn thương cấu trúc năng do, ngoại trừ:  
dưới lều gây hôn mê, chọn sai?   a. Tổn thương cầu não 
a. Xuất huyết dưới màng cứng hố sau 
b. Tổn thương cuống não 
b. Tắc động mạch thân nền 
c. Quá liều thuốc phiện  c. Xuất huyết tiểu não 
d. Ngộ độc phospho hữu cơ 
d. Xuất huyết dưới nhện 
Câu 162. Trong tổn thương bán cầu, chọn 
Câu 155. Nguyên nhân tổn thương não lan tỏa  đúng?  
2 bên gây mê? a. U não 
a. Hai mắt lệch về bên tổn thương  b. Nhồi máu tiểu não  b. Tránh nhìn bên liệt  c. Sau ngưng tim  c. a, b đúng  d. Xuất huyết não  d. a, b sai 
Câu 156. Hôn mê do hạ Na máu thường xảy ra 
Câu 163. Phản ứng mất não, chọn đúng? a. 
khi Na huyết thanh hạ dưới mức? a. 110 mEq/l Gấp cẳng tay, khép vai, duỗi chân  b. 120 mEq/l 
b. Do khối u lớn ở bán cầu não gây chèn ép đồi thị  c. 125 mEq/l  c. duỗi tay, duỗi chân  d. 130 mEq/l  d. a, b đúng 
Câu 157. Diễn tiến vài ngày tới vài tuần trở lên Câu 164. Thương tổn dưới lều, chọn sai?  
dẫn tới hôn mê gặp trong bệnh lí nào, chọn sai? a. 
Ảnh hưởng đưa mắt vào trong khi tổn  a. Xuất huyết cầu não  thương não giữa  b. U não  b. 
Ảnh hưởng đưa mắt vào trong và ra ngoài  c. Áp xe não  khi tổn thương cầu não 
d. Tụ máu dưới màng cứng  c. 
Đồng tử nhỏ như đinh ghim và không phản 
Câu 158. Khởi phát đột ngột dẫn tới hôn mê có 
xạ ánh sáng khi tổn thương cầu não d. Tất cả đúng 
thể gợi ý nguyên nhân: a. Mạch máu 
Câu 165. Hội chứng khóa trong, chọn sai?   b. U não lớn  a. Liệt tứ chi  c. Viêm màng não 
b. Liệt hầu như tất cả các dây thần kinh sọ ngoại  d. Viêm não 
trừ chức năng nhìn ngang 
Câu 159. Hạ thân nhiệt có thể xảy ra trong hôn c. Bệnh nhân hoàn toàn tỉnh táo với môi trường 
mê do nguyên nhân nào, chon sai? a. Ngộ độc  xung quanh  rượu 
d. Tổn thương phần bụng cầu não hai bên do đột  b. Trạng thái động kinh  quỵ, viêm não  c. Hạ đường máu  14      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
Câu 166. Đồng tử do tổn thương vùng đồi thị có c. Viêm não  đặc điểm?   d. Mạch máu 
a. Đồng tử co nhỏ, hầu như không đáp ứng với ánh Câu 173. Đồng tử do tổn thương vùng đồi thị có  sáng  đặc điểm là?  
b. Đồng tử co nhỏ, không đáp ứng với ánh sáng  a. 
Đồng tử co nhỏ, hầu như không đáp ứng 
c. Đồng tử kích thước bình thường, đáp ứng kém 
với ánh sáng, có thể do gián đoạn đường giao cảm  với ánh sáng  đi xuống 
d. Đồng tử không đều, một bên bình thường, một b. 
Đồng tử co nhỏ, hầu như không đáp ứng 
bên đáp ứng kém với ánh sáng Câu 167. Hôn 
với ánh sáng, có thể do gián đoạn đường phó giao 
mê khi Glasgow? a. <6  cảm đi xuống  b. <9  c. 
Đồng tử kích thước bình thường, đáp ứng  c. <12  kém với ánh sáng  d. <14  d. 
Đồng tử không đều, một bên bình thường, 
Câu 168. Suy chức năng vỏ não hai bên phối 
một bên đáp ứng kém với ánh sáng 
hợp với suy chức năng thân não là cơ chế gây Câu 174. Đồng tử co nhỏ như đầu đinh ghim, 
rối loạn ý thức hay gặp trong trường hợp? a. hầu như không đáp ứng với ánh sáng, có khả 
Rối loạn chuyển hóa  năng do?  
b. Bệnh não do ngộ độc 
a. Tổn thương cầu não, quá liều thuốc phiện, ngộ 
c. Giai đoạn cuối những bệnh thoái hóa của thần  độc phospho hữu cơ 
kinh trung ương d. a, b đúng 
b. Tổn thương cuống não, cầu não, quá liều thuốc 
Câu 169. Lâm sàng áp xe não, chọn câu sai? a. 
phiện, ngộ độc phospho hữu cơ  Hội chứng nhiễm trùng 
c. Tổn thương cuống não, cầu não 
b. Hội chứng tăng áp lực nội sọ 
d. Tổn thương cuống não, quá liều thuốc phiện, 
c. Không dấu hiệu thần kinh định vị 
ngộ độc phospho hữu cơ  d. Rối loạn ý thức 
Câu 175. Trong thủ thuật mắt búp bê, khi có cử 
Câu 170. Hôn mê do rối loạn chuyển hóa? a. 
động phản xạ bình thường của mắt chứng tỏ?  
Kích động trước hôn mê 
a. Tổn thương nặng về thân não 
b. Lú lẫn, mê sảng trước hôn mê 
b. Tổn thương vùng cầu não 
c. Không dấu hiệu, triệu chứng một bên 
c. Tổn thương toàn bộ hệ thống thần kinh trung  d. Tất cả đúng 
ương, tiên lượng khó hồi phục d. Sự toàn vẹn 
Câu 171. Hôn mê có thể xảy ra khi tổn thương?  của thân não 
a. Tổn thương cả 2 bán cầu 
Câu 176. Trong thử nghiệm phản xạ mắt tiền 
b. Tổn thương 1 bán cầu chèn ép thân não 
đình, phát hiện một mắt khó nhìn vào trong, 
c. Tổn thương thân não chèn ép hệ thống lưới kích mắt còn lại nhìn ra ngoài bình thường. Khi đó  hoạt lên 
có khả năng tổn thương vùng nào của não? a.  d. Tất cả đúng  Cuống não 
Câu 172. Trước khi hôn mê, bệnh nhân biểu b. Cầu não 
hiện tình trạng lú lẫn, kích động, có thể gợi ý c. Hành não  nguyên nhân do?   d. Cuống và cầu não  a. Chuyển hóa 
Câu 177. Đặc điểm của tổn thương trên lều?   b. U não  15      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV   a. 
Thường đồng tử có kích thước bình c. <25 mg% 
thường, phản xạ cử động mắt bình thường và đáp d. Không có sự tương quan rõ ràng tương ứng giữa 
ứng vận động thường không đối xứng 
nồng độ Glucose máu và các triệu chứng Câu  b. 
Thường đồng tử có kích thước bình 
181. Các bệnh nào sau đây có hạ thân nhiệt 
thường, phản xạ cử động mắt bình thường và đáp 
khi hôn mê xảy ra, ngoại trừ? a. Hạ đường 
ứng vận động thường đối xứng  huyết  c. 
Thường đồng tử có kích thước bình b. Bệnh não gan 
thường, phản xạ cử động mắt bị ảnh hưởng khi đưa c. Bệnh não Wernicke 
mắt vào trong và đáp ứng vận động thường đối d. Trạng thái động kinh  xứng 
Câu 182. Các bệnh nào sau đây có tăng thân  d. 
Thường đồng tử có kích thước nhỏ như nhiệt khi hôn mê xảy ra, ngoại trừ? a. Say nắng 
đinh ghim, phản xạ cử động mắt bình thường và b. Xuất huyết cầu não 
đáp ứng vận động thường đối xứng Câu 178. Đặc c. Ngộ độc thuốc an thần 
điểm của tổn thương dưới lều?  
d. Thương tổn đồi thị 
a. Thường đồng tử có kích thước trung bình 5mm, Câu 183. Trên một bệnh nhân hôn mê khám có 
không đáp ứng với ánh sáng khi thương tổn não dấu hiệu kích thích màng não, có khả năng hôn 
giữa hoặc nhỏ như đầu đinh ghim khi thương mê do:   tổn cầu não  a. Nhồi máu thân não 
b. Thường đồng tử có kích thước bình thường 3-  b. Nhồi máu tiểu não 
4mm, đáp ứng với ánh sáng bình thường  c. Viêm màng não mủ 
c. Thường đồng tử có kích thước trung bình 5mm, d. Abces não Câu 184. Điểm Glasgow thiếu 
đáp ứng với ánh sáng bình thường 
chính xác khi nào, chọn sai?  
d. Thường đồng tử có kích thước trung bình 5mm, a. Bệnh nhân bị rối loạn ngôn ngữ 
không đáp ứng với ánh sáng khi thương tổn não b. Hội chứng khóa trong 
giữa hoặc nhỏ như đầu đinh ghim khi thương c. Bệnh nhân bị rối loạn tri giác 
tổn cầu não, đáp ứng với kích thích đau luôn cân d. Khiếm khuyết về thính lực Câu 185. Cấu trúc 
xứng Câu 179. Đặc điểm tổn thương não lan 
thần kinh đảm nhiệm chức năng thức tỉnh?  tỏa?   a. Hệ viền  a. 
Kích thước đồng tử thay đổi tùy theo b. Hệ thống lưới kích hoạt hướng lên 
nguyên nhân nhưng thường là đối xứng 2 bên, các c. Hệ thống lưới kích hoạt hướng xuống 
đáp ứng vận động thường đối xứng 2 bên  d. Bán cầu đại não  b. 
Kích thước đồng tử thay đổi tùy theo Câu 186. Trạng thái thực vật thường gặp trong, 
nguyên nhân nhưng thường là đối xứng 2 bên, các chọn câu sai?  
đáp ứng vận động thường không đối xứng 2 bên 
a. Thiếu máu hay thiếu oxy máu lan tỏa cả hai bán  c. 
Kích thước đồng tử thường bất đối xứng 2  cầu não 
bên, các đáp ứng vận động thường đối xứng 2 bên b. Xuất huyết tiểu não  d. 
. Kích thước đồng tử thường bất đối xứng c. Giai đoạn cuối của bệnh thoái hóa thần kinh 
2 bên, các đáp ứng vận động thường không đối  trung ương  xứng 2 bên 
d. Ngưng tim Câu 187. U não, chọn câu sai?  
Câu 180. Trong bệnh hôn mê do hạ đường máu, a. Hôn mê hay xảy ra trong giai đoạn sớm của u 
đường máu bệnh nhân luôn luôn: a. <30 mg%  não  b. <20 mg%  16      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
b. Có hội chứng tăng áp lực nội sọ 
Câu 194. Nguyên nhân tổn thương cấu trúc 
c. Có dấu thần kinh định vị 
dưới lều gây hôn mê, chọn sai?  
d. Có rối loạn ý thức Câu 188. Xuất huyết cầu a. Xuất huyết dưới màng cứng hố sau 
não: a. Hôn mê thường xảy ra muộn 
b. Tắc động mạch thân nền 
b. Lâm sàng gần giống như nhồi máu động mạch c. Xuất huyết tiểu não  nền 
d. Xuất huyết dưới nhện 
c. Nhãn cầu lắc lư, đồng tử giãn 
Câu 195. Nguyên nhân tổn thương não lan tỏa  d. Bán manh đồng danh 
2 bên gây mê? a. U não 
Câu 189. Triệu chứng run vẫy có thể gặp trong b. Nhồi máu tiểu não 
trường hợp nào? a. Xuất huyết não  c. Sau ngưng tim  b. Nhồi máu não  d. Xuất huyết não  c. Bệnh lý não gan 
Câu 196. Hôn mê do hạ Na máu thường xảy ra  d. U não 
khi Na huyết thanh hạ dưới mức? a. 110 mEq/l 
Câu 190. Diễn tiến kéo dài hôn mê từ vài ngày b. 120 mEq/l 
tới vài tuần trở lên gợi ý nguyên nhân nào, chọn c. 125 mEq/l  sai?   d. 130 mEq/l  a. U não 
Câu 197. Diễn tiến vài ngày tới vài tuần trở lên  b. Xuất huyết não 
dẫn tới hôn mê gặp trong bệnh lí nào, chọn sai?  c. Áp xe não  a. Xuất huyết cầu não 
d. Tụ máu dưới màng cứng mạn tính  b. U não 
Câu 191. Hôn mê được định nghĩa như nào?   c. Áp xe não  a. 
Giống ngủ, không đáp ứng có chủ đích với d. Tụ máu dưới màng cứng 
bên ngoài, mắt bệnh nhân có thể tự mở được 
Câu 198. Khởi phát đột ngột dẫn tới hôn mê có  b. 
Giống ngủ, không đáp ứng có chủ đích với thể gợi ý nguyên nhân: a. Mạch máu 
bên ngoài, mắt bệnh nhân không tự mở được, bệnh b. U não lớn 
nhân không nói và không cử động tay chân c. c. Viêm màng não 
Giống ngủ, đáp ứng với kích thích đau  d. Viêm não 
d. Giống như sống thực vật 
Câu 199. Hạ thân nhiệt có thể xảy ra trong hôn 
Câu 192. Cơ chế gây rối loạn ý thức, chọn sai? mê do nguyên nhân nào, chon sai? a. Ngộ độc 
a. Suy chức năng vỏ não lan tỏa 2 bên  rượu 
b. Suy chức năng thân não  b. Trạng thái động kinh 
c. Suy chức năng bao trong 2 bên  c. Hạ đường máu 
d. Suy chức năng vỏ não 2 bên phối hợp với suy d. Ngộ độc thuốc an thần  chức năng thân não 
Câu 200. Tăng thân nhiệt có thể xảy ra trong 
Câu 193. Nguyên nhân tổn thương cấu trúc trên hôn mê do nguyên nhân nào? a. Ngộ độc 
lều gây hôn mê, chọn sai? a. Tụ máu dưới màng anticholinergic  cứng  b. Bệnh não gan 
b. Tắc động mạch thân nền  c. Bệnh não Wernicke 
c. Tụ máu ngoài màng cứng 
d. Ngộ độc thuốc an thần Câu 201. Chóng mặt  d. Xuất huyết não 
thật sự là: a. Mất thăng bằng  b. Ảo giác xoay tròn  17      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV   c. Choáng váng 
Câu 208. Thời gian cơn chóng mặt vài phút  d. Hoa mắt 
trong bệnh lí nào?  
Câu 202. Bệnh nhân có cảm giác mất thăng a. Cơn thiếu máu động mạch cột sống thân nền 
bằng thường gặp trong tổn thương nào, ngoại b. Bệnh Méniere  trừ:  
c. Viêm thần kinh tiền đình  a. Tiền đình 
d. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính Câu 209.  b. Tiểu não 
Thời gian cơn chóng mặt vài giờ trong bệnh  c. Bán cầu đại não  lí nào?   d. Thị giác 
a. Cơn thiếu máu động mạch cột sống thân nền 
Câu 203. Bệnh nhân có cảm giác mất thăng b. Bệnh Méniere 
bằng thường gặp trong tổn thương nào, ngoại c. Viêm thần kinh tiền đình  trừ:  
d. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính Câu 210.  a. Tiền đình 
Thời gian cơn chóng mặt vài ngày trong bệnh  b. Tiểu não  lí nào?   c. Tim mạch 
a. Cơn thiếu máu động mạch cột sống thân nền  d. Thị giác  b. Bệnh Méniere 
Câu 204. Cảm giác muốn té (chóng mặt không c. Viêm thần kinh tiền đình 
điển hình) thường gặp trong nguyên nhân nào? d. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính Câu 211.  a. Tiền đình 
Thời gian cơn chóng mặt vài ngày trong bệnh  b. Tâm lí 
lí nào, chọn câu sai: a. Xơ cứng rải rác  c. Tiểu não  b. Nhồi máu thân não  d. Tim mạch 
c. Viêm thần kinh tiền đình 
Câu 205. Soan nang và cầu nang cảm giác vận d. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính  động gì?  
Câu 212. Thời gian cơn chóng mặt vài ngày  a. Vận động xoay 
trong bệnh lí nào?   b. Vận động thẳng 
a. Cơn thiếu máu động mạch cột sống thân nền  c. a và b đúng  b. Bệnh Méniere  d. a và b sai  c. Nhồi máu tiểu não 
Câu 206. Ba ống bán khuyên cảm giác vận động d. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính  gì?  
Câu 213. Thời gian cơn chóng mặt vài ngày  a. Vận động xoay 
trong bệnh lí nào?   b. Vận động thẳng 
a. Cơn thiếu máu động mạch cột sống thân nền  c. a và b đúng  b. Bệnh Méniere  d. a và b sai  c. Nhồi máu thân não 
Câu 207. Thời gian cơn chóng mặt dưới 1 phút d. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính 
trong bệnh lí nào?  
Câu 214. Các nghiệm pháp thăm khám chức 
a. Cơn thiếu máu động mạch cột sống thân nền 
năng thăng bằng, chọn sai? a. Nghiệm pháp  b. Bệnh Méniere  Romberg 
c. Viêm thần kinh tiền đình 
b. Nghiệm pháp đi hình sao 
d. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính 
c. Nghiệm pháp Rinne và Weber  18      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV  
d. Nghiệm pháp phát hiện lay tròng mắt Câu 215. a. Vài phút 
Chóng mặt được định nghĩa là?   b. Dưới 1 phút  a. 
Là ảo giác, bệnh nhân thấy đồ vật xung c. Vài giờ 
quanh xoay tròn hay có cảm giác bản thân mình d. Vài ngày  xoay 
Câu 221. Nghiệm pháp tăng thông khí, nếu  b. 
Là ảo giác, bệnh nhân thấy đồ vật xung bệnh nhân chóng mặt tăng lên có thể gợi ý  quanh xoay tròn 
chóng mặt do căn nguyên: a. Tâm lý  c. 
Là ảo giác, bệnh nhân có cảm giác bản thân b. Tổn thương tiền đình ngoại biên  mình xoay 
c. Tổn thương tiền đình trung ương  d. 
Là ảo giác, bệnh nhân thấy đồ vật xung d. a và b đúng 
quanh xoay tròn hay có cảm giác bản thân mình Câu 222. Đặc điểm rung giật nhãn cầu trong tổn 
xoay và luôn có triệu chứng thất điều kèm theo 
thương tiền đình trung ương là?  
Câu 216. Các cơ quan tham gia vào điều chỉnh a. Rung giật nhãn cầu theo nhiều hướng 
tư thế của cơ thể gồm:  
b. Rung giật nhãn cầu phân ly và kèm ù tai  a. 
Hệ thống tiền đình ngoại biên, trung ương; c. Rung giật nhãn cầu theo một hướng 
thị giác; cảm giác nông  d. a và b đúng  b. 
Hệ thống tiền đình ngoại biên, trung ương; Câu 223. Đặc điểm rung giật nhãn cầu trong tổn  thị giác; cảm giác sâu 
thương tiền đình ngoại biên là? a. Rung giật  c. 
Hệ thống tiền đình ngoại biên, trung ương; nhãn cầu phân ly 
thị giác; cảm giác nông, cảm giác sâu, cảm giác vỏ b. Rung giật nhãn cầu theo một hướng  não 
c. Rung giật nhãn cầu theo nhiều hướng  d. 
Hệ thống tiền đình ngoại biên, trung ương; d. Rung giật nhãn cầu theo một hướng và luôn  thị giác 
luôn có triệu chứng ù tai kèm theo Câu 224. 
Câu 217. Triệu chứng gợi ý chóng mặt do tổn 
Tính chất chóng mặt do rối loạn tiền đình 
thương tiền đình ngoại biên:   trung ương là?  
a. Yếu liệt chi, ù tai, giảm thính lực 
a. Thường xuyên, mức độ vừa phải 
b. Ù tai, giảm thính lực, rung giật nhãn cầu về một b. Đột ngột, nặng nề  hướng 
c. Thường xuyên, mức độ vừa phải và kèm theo ù 
c. Thất điều, ù tai, giảm thính lực  tai 
d. Dấu hiệu tổn thương bó tháp, ù tai, giảm thính d. Thường xuyên, mức độ vừa phải, kèm theo ù tai  lực 
và khả năng thích ứng với chóng mặt tốt Câu 
Câu 218. Thời gian cơn chóng mặt tư thế kịch 
225. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính 
phát lành tính a. Vài phút 
thường xuất hiện ở lứa tuổi a. Người trẻ  b. Dưới 1 phút  b. <30 tuổi  c. Vài giờ  c. >30 tuổi  d. Vài ngày  d. >40 tuổi 
Câu 219. Thời gian cơn chóng mặt do thiếu máu Câu 226. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính 
động mạch cột sống thân nền a. Vài phút 
là do hậu quả của?   b. Dưới 1 phút 
a. Thay đổi tư thế đột ngột  c. Vài giờ 
b. Do chấn thương sọ não 
d. Vài ngày Câu 220. Thời gian cơn chóng mặt c. Thạch nhĩ kích thích các ống bán khuyên 
của bệnh Méniere?   19      lOMoAR cPSD| 46342985
Convert pdf  word by HV   d. Chưa rõ cơ chế 
d. Chóng mặt có nguồn gốc hỗn hợp Câu 234. 
Câu 227. Bệnh chóng mặt tư thế kịch phát lành 
Chóng mặt kịch phát lành tính theo tư thế 
tính thường gặp ở những bệnh nhân: a. Viêm tai  thường do:  
b. Có tiền căn chấn thương sọ não  a. Do sau chấn thương  c. Có tiền căn viêm não 
b. Do rối loạn tuần hoàn não 
d. Có tiền căn tiểu đường  c. Do nhiễm trùng 
Câu 228. Cơn chóng mặt trong bệnh Méniere d. Do dị ứng 
thường kèm theo triệu chứng:  
Câu 235. Chiều quy ước rung giật nhãn cầu là  a. Ù tai  chiều của:   b. Thất điều  a. Pha chậm 
c. Ù tai, giảm thính lực, thất điều  b. Pha nhanh 
d. Ù tai, giảm thính lực 
c. Tùy vị trí tổn thương, có lúc pha nhanh, có lúc 
Câu 229. Bệnh nào sau đây được xếp vào nhóm  pha chậm 
rối loạn tiền đình kiểu trung ương a. Xơ cứng d. Tất cả đúng  rải rác 
Câu 236. Lay tròng mắt tư thế, chọn câu sai?  
b. Bệnh neuron vận động 
a. Chỉ xuất hiện khi đầu bệnh nhân ở tư thế nhất  c. U tiểu não  định  d. a và c đúng 
b. Thời gian xuất hiện vài giờ 
Câu 230. Các chất sau đây, chất nào gây nhiễm c. Có thể gặp ở người bình thường 
độc tiền đình, ngoại trừ: a. Rượu 
d. Trong chóng mặt tư thế kịch phát lành tính thì 
b. Kháng sinh antinoglycosides  rõ ràng và nhiều hơn 
c. Điều trị Salicylate liều cao 
Câu 237. Rung giật nhãn cầu theo chiều dọc gặp  d. Amitriptyline  trong?  
Câu 231. Trong điều trị chóng mặt,  a. Chóng mặt trung ương 
Hydroxyzine hiệu quả trong:   b. Chóng mặt ngoại biên 
a. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính  c. a và b đúng  b. U dây VII  d. a và b sai 
c. Hẹp động mạch cột sống thân nền 
Câu 238. Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính,  d. a và b đúng 
thạch nhĩ thường rơi vào ống bán khuyên nào 
Câu 232. Hệ thống thăng bằng cơ thể bao gồm? nhiều nhất? a. Trước 
a. Hệ thống tiền đình tai trong  b. Ngang 
b. Hệ thống tiếp nhận cảm giác sâu  c. Sau 
c. Hệ thống thị giác theo dõi chuyển động cơ thể  d. a và b đúng 
d. Phối hợp các hệ thống trên 
Câu 239. Các nhóm thuốc ức chế tiền đình, chọn 
Câu 233. Đặc điểm không thích ứng là triệu câu sai?   chứng của?   a. Histaminergic 
a. Chóng mặt có nguồn gốc trung ương  b. Anticholinergic 
b. Chóng mặt có nguồn gốc ngoại biên  c. Benzodiazephine 
c. Chóng mặt có nguồn gốc tai trong 
d. Ức chế calci chọn lọc 
Câu 240. Thuốc gây ức chế tiền đình, chọn sai?  a. Flunarizine  20