Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 7
TĐP 02: ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1.                   :
xy2 5 0

x y x
22
20 50 0


A(3; 1), B(5; 5)
(C):
x y x y
22
4 8 10 0
Câu 2. 
3
2
, A(2; 3),
B(3; 
d x y:3 8 0


Tìm được
C (1; 1)
1
,
.
+ Với
C
1
(1; 1)
(C):
22
x y x y
11 11 16
0
3 3 3
+ Với
(C):
22
x y x y
91 91 416
0
3 3 3
Câu 3.        Oxy    
d x y
1
:2 3 0
,
d x y
2
:3 4 5 0
,
d x y
3
: 4 3 2 0
        d
1

d
2
d
3
.
Gọi tâm đường tròn là
I t t( ;3 2 )
d
1
.
Khi đó:
d I dd I d
23
) ( , )(,
tt
tt
3 4(3 2 ) 5
5
4 3(3 2 ) 2
5
t
t
2
4
Vậy có 2 đường tròn thoả mãn:
xy
22
49
25
( 2) ( 1)
xy
22
9
( 4) ( 5)
25
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với
d x y
1
: 6 10 0
,
d x y
2
:3 4 5 0
,
d x y
3
: 4 3 5 0
.
ĐS:
xy
22
( 10) 49
hoặc
xy
2 2 2
10 70 7
43 43 43
.
Câu 4.        Oxy, cho   
:
xy3 8 0
,
xy':3 4 10 0
  A(          

A .
Giả sử tâm
I t t( 3 8; )
.. Ta có:
d I IA( , )
tt
tt
22
22
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1)
34
t 3
IR(1; 3), 5
PT đường tròn cần tìm:
x y
22
( 1) ( 3) 25
.
Câu 5.        Oxy, cho   
xy: 4 3 3 0

xy':3 4 31 0
.  
C()


 
'.

C()

'
.
Gọi
I a b( ; )
tâm của đường tròn (C).
C()
tiếp xúc với
tại điểm
M(6;9)
C()
tiếp
xúc với
nên
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 8
a
a b a b
d I d I
aa
IM u
ab
ab
54 3
4 3 3 3 4 31
( , ) ( , ')
4 3 3 6 85
4
55
(3;4)
3( 6) 4( 9) 0
3 4 54






aa
ab
a
ab
b
25 150 4 6 85
10; 6
54 3
190; 156
4


Vậy:
C x y
22
( ):( 10) ( 6) 25
tiếp xúc với
'
tại
N(13;2)
hoặc
C x y
22
( ):( 190) ( 156) 60025
tiếp xúc với
'
tại
N( 43; 40)
Câu 6. 
A(2; 1)


Phương trình đường tròn có dạng:
x a y a a a
x a y a a b
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a)
aa1; 5
b)
vô nghiệm.
Kết luận:
xy
22
( 1) ( 1) 1
xy
22
( 5) ( 5) 25
.
Câu 7.       Oxy, cho  
d x y( ): 2 4 0
 
d).
Gọi
I m m d( ;2 4) ( )
là tâm đường tròn cần tìm. Ta có:
m m m m
4
2 4 4,
3
.
m
4
3
thì phương trình đường tròn là:
xy
22
4 4 16
3 3 9
.
m 4
thì phương trình đường tròn là:
xy
22
( 4) ( 4) 16
.
Câu 8.                ):
xy3 4 8 0
).
Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB
d qua M(1; 2) có VTPT là
AB (4;2)
d: 2x + y 4 = 0
Tâm I(a;4 – 2a)
Ta có IA = d(I,D)
a a a
2
11 8 5 5 10 10
2a
2
37a + 93 = 0
a
a
3
31
2
Với a = 3
I(3;2), R = 5
(C): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 25
Với a =
31
2
I
31
; 27
2



, R =
65
2
(C):
xy
2
2
31 4225
( 27)
24



Câu 9.    
Oxy
   
d x y: 2 3 0

xy: 3 5 0
. 

2 10
5

d

.
Tâm I
d
I a a( 2 3; )
. (C) tiếp xúc với
nên:
d I R( , )
a 2
2 10
5
10

a
a
6
2

Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 9
(C):
xy
22
8
( 9) ( 6)
5
hoặc (C):
xy
22
8
( 7) ( 2)
5
.
Câu 10. xy
x y x
22
4 3 4 0
. Tia Oy
 
A.
(C) có tâm
I( 2 3;0)
, bán kính R= 4; A(0; 2). Gi I
là tâm của (C
).
PT đường thng IA :
xt
yt
23
22

,
I IA'
I t t(2 3 ;2 2)
.
AI I A t I
1
2 '( 3;3)
2
(C
):
xy
22
( 3) ( 3) 4
Câu 11. 
x y y
22
4 5 0


42
;
55



(C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M
I
86
;
55



(C
):
xy
22
86
9
55
Câu 12. Oxy
x y x y
22
2 4 2 0

                  
AB 3
.
(C) có tâm I(1; –2), bán kính
R 3
. PT đường thẳng IM:
xy3 4 11 0
.
AB 3
.
Gọi
H x y( ; )
là trung điểm của AB. Ta có:
H IM
IH R AH
22
3
2
xy
xy
22
3 4 11 0
9
( 1) ( 2)
4
xy
xy
1 29
;
5 10
11 11
;
5 10
H
1 29
;
5 10




hoặc
H
11 11
;
5 10



.
Với
H
1 29
;
5 10




. Ta có
R MH AH
2 2 2
43
PT (C
):
xy
22
( 5) ( 1) 43
.
Với
H
11 11
;
5 10



. Ta có
R MH AH
2 2 2
13
PT (C
):
xy
22
( 5) ( 1) 13
.
Câu 13. Oxy, ch
xy
22
( 1) ( 2) 4

K(3;4)


(C) có tâm
I(1;2)
, bán kính
R 2
.
IAB
S
lớn nhất
IAB vuông tại I
AB 22
.
IK 22
nên có hai đường tròn thoả YCBT.
+
T
1
()
có bán kính
RR
1
2
T x y
22
1
( ):( 3) ( 4) 4
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 10
+
T
2
()
có bán kính
R
22
2
(3 2) ( 2) 2 5
T x y
22
1
( ):( 3) ( 4) 20
.
Câu 14. ABC
2;3),
BC
1
;0 , (2;0)
4



.
Điểm D(d;0)
d
1
2
4




thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A
khi và chỉ khi
d
DB AB
d d d
DC AC d
2
2
2
2
9
1
3
4
4
4 1 6 3 1.
2
43





Phương trình AD:
xy
xy
23
10
33

; AC:
xy
xy
23
3 4 6 0
43

Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp tung độ b. Khi đó hoành độ
b1
bán kính
cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có:
bb
b b b
22
3 1 4 6
35
34
b b b
b b b
4
35
3
1
35
2
Rõ ràng chỉ có giá trị
b
1
2
là hợp lý.
Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp
ABC là:
xy
22
1 1 1
2 2 4
Câu 15.      xy     
1
):
xy4 3 12 0
 
2
):
xy4 3 12 0

(d
1
), (d
2
y.
Gọi
A d d B d Oy C d Oy
1 2 1 2
,,
A B C(3;0), (0; 4), (0;4)
ABC cân đỉnh A
và AO là phân giác trong của góc A. Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp
ABC
IR
44
;0 ,
33



.
Câu 16. Oxy, d:
xy10

  (C
1
):
xy
22
( 3) ( 4) 8
, (C
2
):
xy
22
( 5) ( 4) 32
.   
d 
1

2
).
Gọi I, I
1
, I
2
, R, R
1
, R
2
lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C
1
), (C
2
). Giả sử
I a a d( ; –1)
.
(C) tiếp xúc ngoài với (C
1
), (C
2
) nên
II R R II R R II R II R
1 1 2 2 1 1 2 2
,
a a a a
2 2 2 2
( 3) ( 3) 2 2 ( 5) ( 5) 4 2
a = 0
I(0; 1), R =
2
Phương trình (C):
xy
22
( 1) 2
.
Câu 17. 7), B(9; 5), C(5; 9),
M(2; 
ABC.
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 11
y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.
Câu 18. Oxy
C x y x
22
: 2 0


C
, 
30
.
C x y I R
22
( ):( 1) 1 ( 1;0); 1
. Hệ số góc của tiếp tuyến (
) cần tìm là
3
.
PT (
) có dạng
x y b
1
: 3 0
hoặc
x y b
2
: 3 0
+
x y b
1
: 3 0
tiếp xúc (C)
d I R
1
( , )

b
b
3
1 2 3
2
.
Kết luận:
xy
1
( ) : 3 2 3 0
+
x y b
2
( ): 3 0
tiếp xúc (C)
d I R
2
( , )

b
b
3
1 2 3
2
.
Kết luận:
xy
2
( ): 3 2 3 0
.
Câu 19.        Oxy,    
x y x y
22
6 2 5 0


xy3 3 0
 
p 
0
45
.
(C) tâm I(3; 1), bán kính R =
5
. Giả sử (
):
ax by c c0 ( 0)
.
Từ:
dI
d
( , ) 5
2
cos( , )
2
a b c
a b c
2, 1, 10
1, 2, 10
xy
xy
: 2 10 0
: 2 10 0
.
Câu 20.    
Oxy
   
C x y
22
( ):( 1) ( 1) 10
  
d x y:2 2 0

C()


d

0
45
.
(C) có tâm
I(1;1)
bán kính
R 10
. Gọi
n a b( ; )
là VTPT của tiếp tuyến
ab
22
( 0)
,
d
0
( , ) 45
n
ab
ab
22
2
1
2
.5
ab
ba
3
3

Với
ab3
:
x y c30
. Mặt khác
d I R( ; )
c4
10
10

Với
ba3
:
x y c30
. Mặt khác
d I R( ; )
c2
10
10


c
c
8
12

Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm:
xy3 6 0;
xy3 14 0
;
xy3 8 0;
xy3 12 0
.
Câu 21. 
(C
1
):
x y x y
22
2 2 2 0
, (C
2
):
x y x y
22
8 2 16 0
.
(C
1
) có tâm
I
1
(1; 1)
, bán kính R
1
= 2; (C
2
) có tâm
I
2
(4; 1)
, bán kính R
2
= 1.
Ta có:
I I R R
1 2 1 2
3
(C
1
) và (C
2
) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)
(C
1
) và (C
2
) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài:
y ax b ax y b( ): ( ): 0

ta có:
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 12
ab
aa
d I R
ab
hay
d I R
ab
bb
ab
22
11
22
22
1
22
2
( ; )
44
( ; )
41
4 7 2 4 7 2
1
44








Vậy, có 3 tiếp tuyến chung:
x y x y x
1 2 3
2 4 7 2 2 4 7 2
( ): 3, ( ): , ( )
4 4 4 4

Câu 22.        Oxy     (C):
xy
22
( 2) ( 3) 2

(C’):
xy
22
( 1) ( 2) 8
. (C) (C’).
(C) có tâm I(2; 3) và bán kính
R 2
; (C
) có tâm I
(1; 2) và bán kính
R' 2 2
.
Ta có:
II R R'2
(C) và (C
) tiếp xúc trong
Tọa độ tiếp điểm M(3; 4).
(C) và (C
) tiếp xúc trong nên chúng duy nhất một tiếp tuyến chung đường thẳng qua
điểm M(3; 4), có véc tơ pháp tuyến là
II ( 1; 1)
PTTT:
xy70
Câu 23.        Oxy    
C x y y
22
1
( ): 2 3 0

C x y x y
22
2
( ): 8 8 28 0
. 
C
1
()

C
2
()
.
C
1
()
có tâm
I
1
(0;1)
, bán kính
R
1
2
;
C
2
()
có tâm
I
2
(4;4)
, bán kính
R
2
2
.
Ta có:
I I R R
1 2 1 2
54
CC
12
( ),( )
ngoài nhau. Xét hai trường hợp:
+ Nếu d // Oy thì phương trình của d có dạng:
xc0
.
Khi đó:
d I d d I d c c
12
( , ) ( , ) 4
c 2
dx: 2 0
.
+ Nếu d không song song với Oy thì phương trình của d có dạng:
d y ax b: 
.
Khi đó:
d I d
d I d d I d
1
12
( , ) 2
( , ) ( , )
b
a
b a b
aa
2
22
1
2
1
1 4 4
11


ab
ab
ab
37
;
42
33
;
42
7 37
;
24 12

d x y:3 4 14 0
hoặc
d x y:3 4 6 0
hoặc
d x y: 7 24 74 0
.
Vậy:
dx: 2 0
;
d x y:3 4 14 0
;
d x y:3 4 6 0
;
d x y: 7 24 74 0
.
Câu 24.        Oxy    
C x y y
22
1
( ): 4 5 0

C x y x y
22
2
( ): 6 8 16 0
. 
C
1
()

C
2
()
.
C
1
()
có tâm
I
1
(0;1)
, bán kính
R
1
3
;
C
2
()
có tâm
I
2
(3; 4)
, bán kính
R
2
3
.
Giả sử tiếp tuyến chung
của
CC
12
( ), ( )
có phương trình:
ax by c a b
22
0 ( 0)
.
là tiếp tuyến chung của
CC
12
( ), ( )
d I R
d I R
11
22
( , )
( , )
b c a b
a b c a b
22
22
2 3 (1)
3 4 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
ab2
hoặc
ab
c
32
2

.
+ TH1: Với
ab2
. Chọn
b 1
ac2, 2 3 5
xy:2 2 3 5 0
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 13
+ TH2: Với
ab
c
32
2

. Thay vào (1) ta được:
a
a b a b
ab
22
0
22
4
3

.
y: 2 0

hoặc
xy:4 3 9 0
.
Câu 25. xy
x y x
22
4 3 4 0
. Tia Oy 
 
A.
(C) có tâm
I( 2 3;0)
, bán kính
R 4
. Tia Oy cắt (C) tại
A(0;2)
. Gọi J là tâm của (T).
Phương trình IA:
xt
yt
23
22

. Giả sử
J t t IA(2 3 ;2 2) ( )
.
(T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A nên
AI JA t J
1
2 ( 3;3)
2
.
Vậy:
T x y
22
( ):( 3) ( 3) 4
.
Câu 26.    xy    
xy
22
1
  
x y m x my
22
2( 1) 4 5 0

m
m
m 
m

(C
m
) có tâm
I m m( 1; 2 )
, bán kính
R m m
22
' ( 1) 4 5
,
(C) có tâm O(0; 0) bán kính R = 1, OI
mm
22
( 1) 4
, ta có OI < R
Vậy (C) và (C
m
) chỉ tiếp xúc trong.
R
R = OI ( vì R’ > R)
mm
3
1;
5
.
Câu 27.    xy, cho      
C x y
22
1
1
( ):( 1)
2

C x y
22
2
( ):( 2) ( 2) 4
. d 
C
1
()
v
C
2
()

MN,
sao cho
MN 22
.
C
1
()
tâm
I
1
(1;0)
, bán kính
R
1
1
2
;
C
2
()
tâm
I
1
(2;2)
, bán kính
R
2
2
. Gọi H
trung điểm của MN
MN
d I d I H R
2
2
2 2 2
( , ) 2
2



Phương trình đường thẳng d có dạng:
ax by c a b
22
0 ( 0)
.
Ta có:
d I d
d I d
1
2
1
( , )
2
( , ) 2
a c a b
a b c a b
22
22
2
2 2 2
. Giải hệ tìm được a, b, c.
Vậy:
d x y d x y: 2 0; : 7 6 0
;
d x y: 2 0
;
d x y:7 2 0
Câu 28. 
x y x
22
6 5 0

 

0
60
.
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 14
 Oy

AMB
AMB
0
0
60 (1)
120 (2)

AMB

(1)
AMI
= 30
0
IA
MI
0
sin30

MI = 2R
mm
2
9 4 7
(2)
AMI
= 60
0
IA
MI
0
sin60

MI =
23
3
R
m
2
43
9
3



1
(0;
7

2
(0;
7
)
Câu 29.              
 
C x y x y x y
22
( ): 4 2 0; : 2 12 0
 

0
.
Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính
R 5
.
Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 60
0
thì IAM là nửa tam
giác đều suy ra
IM R=2 52
.
Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình:
xy
22
( 2) ( 1) 20
.
Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng
, nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương trình:
xy
xy
22
( 2) ( 1) 20 (1)
2 12 0 (2)
Khử x giữa (1) và (2) ta được:
y
y y y y
y
22
2
3
2 10 1 20 5 42 81 0
27
5
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là:
M 6;3
hoặc
M
6 27
;
55



Câu 30. :
xy
22
( 1) ( 2) 9


d x y m:0
m 


(C) có tâm I(1; –2), R = 3. ABIC là hình vuông cạnh bằng 3
IA 32
m
m
m
m
1
5
3 2 1 6
7
2

Câu hỏi tương tự:
a)
C x y d x y m
22
( ): 1, : 0
ĐS:
m 2
.
Câu 31. :
xy
22
( 1) ( 2) 9


d x y m:3 4 0
m d 

(C) có tâm
I(1; 2)
, bán kính
R 3
.
PAB đều
PI AI R2 2 6
P nằm trên đường
tròn (T) tâm I, bán kính
r 6
. Do trên d duy nhất một điểm P thoả YCBT nên d tiếp
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 15
tuyến của (T)
m
m
d I d
m
11
19
( , ) 6 6
41
5

.
Câu 32. xy
C x y x y
22
( ): 18 6 65 0

C x y
22
( ): 9

),

4,8
.
(C’) tâm
O 0;0
, bán nh
R OA 3
. Gi
H AB OM
H trung điểm ca AB
AH
12
5
. Suy ra:
OH OA AH
22
9
5
OA
OM
OH
2
5
.
Gi s
M x y( ; )
. Ta có:
M C x y x y
OM
xy
22
22
( ) 18 6 65 0
5
25


xx
yy
45
30






Vy
M(4;3)
hoc
M(5;0)
.
Câu 33. xy(C):
xy
22
( 1) ( 2) 4


d y x:1

MT
1
,
MT
2

1
, T
2

TT
12

A(1; 1)
.
(C) có tâm
I(1; 2)
, bán kính
R 2
. Giả sử
M x x d
00
( ; 1)
.
IM x x x R
2 2 2
0 0 0
( 1) ( 3) 2( 1) 8 2
M nằm ngoài (C)
qua M kẻ được
2 tiếp tuyến tới (C).
Gọi J là trung điểm IM
xx
J
00
11
;
22




. Đường tròn (T) đường kính IM có tâm J bán
kính
IM
R
1
2
có phương trình
x x x x
T x y
22
22
0 0 0 0
1 1 ( 1) ( 3)
( ):
2 2 4
Từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MT
1
, MT
2
đến (C)
IT M IT M T T T
0
1 2 1 2
90 , ( )
T T C T
12
{ , } ( ) ( )
toạ độ
TT
12
,
thoả mãn hệ:
x x x x
xy
x x x y x
xy
22
22
0 0 0 0
0 0 0
22
1 1 ( 1) ( 3)
( ) ( )
(1 ) (3 ) 3 0 (1)
2 2 4
( 1) ( 2) 4
Toạ độ các điểm
TT
12
,
thoả mãn (1), mà qua 2 điểm phân biệt xác định duy nhất 1 đường
thẳng nên phương trình
TT
12
x x y x x
0 0 0
(1 ) (3 ) 3 0
.
A(1; 1)
nằm trên
TT
12
nên
x x x
0 0 0
1 (3 ) 3 0
x
0
1
M(1;2)
.
Câu 34. 
xy
22
( 1) ( 1) 25

 
cho MA = 3MB.
MC
P
/( )
27 0
M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5.
Mặt khác:
MC
P MA MB MB MB BH
2
/( )
. 3 3 3
IH R BH d M d
22
4 [ ,( )]
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 16
Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y 3) = 0 (a
2
+ b
2
> 0).
a
ab
d M d
ab
ab
22
0
64
[ ,( )] 4 4
12
5


. Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y 69 = 0.
Câu 35. d 

xy
22
( 2) ( 1) 25


l 8
.
d: a(x 1)+ b(y 2) = 0
ax + by a 2b = 0 ( a
2
+ b
2
> 0)
d cắt (C) theo dây cung độ dài
l 8
nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d
bằng 3.
a b a b
d I d a b a b
ab
22
22
22
, 3 3 3

a
a ab
ab
2
0
8 6 0
3
4

a = 0: chọn b = 1
d: y 2 = 0
a =
b
3
4
: chọn a = 3, b = – 4
d: 3x 4 y + 5 = 0.
Câu hỏi tương tự:
a) d đi qua O,
C x y x y
22
( ): 2 6 15 0
,
l 8
. ĐS:
d x y:3 4 0
;
dy:0
.
b) d đi qua
Q(5;2)
,
C x y x y
22
( ): 4 8 5 0
,
l 52
.
ĐS:
d x y: 3 0
;
d x y:17 7 71 0
.
c) d đi qua
A(9;6)
,
C x y x y
22
( ): 8 2 0
,
l 43
.
ĐS:
d y x: 2 12
;
d y x
1 21
:
22
Câu 36. xy
x y x y
22
2 8 8 0

 song s
d x y:3 2 0


l 6
.
(C) có tâm I(–1; 4), bán kính R = 5. PT đường thẳng
có dạng:
x y c c3 0, 2
.
cắt (C) theo một dây cung có độ dài bằng 6 nên:
c
c
dI
c
2
34
4 10 1
,4
4 10 1
31

.
Vậy phương trình
cần tìm là:
xy3 4 10 1 0
hoặc
xy3 4 10 1 0
.
Câu hỏi tương tự:
a)
C x y
22
( ):( 3) ( 1) 3
,
d x y:3 4 2012 0
,
l 25
.
ĐS:
xy:3 4 5 0
;
xy:3 4 15 0
.
Câu 37. xy
C x y
22
( ):( 4) ( 3) 25


xy:3 4 10 0
d 
d ()
d C)
A, B sao cho AB = 6.
(C) có tâm I( 4; 3) và có bán kính R = 5. Gọi H trung điểm AB, AH = 3. Do
d
nên
PT của d có dạng:
x y m4 3 0
.
Ta có:
dI
1
( ,( ))
= IH =
AI AH
2 2 2 2
5 3 4
m
m
m
22
27
16 9
4
13
43


Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 17
Vậy PT các đường thẳng cần tìm là:
xy4 3 27 0
xy4 3 13 0
.
Câu 38. Oxy, 
x y x y
22
2 2 3 0

 d 

(C) có tâm I(1; 1) và bán kính R =
5
. IM =
25
M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d.
Ta có: AB = 2AH =
IA IH IH IM
2 2 2 2
2 2 5 2 5 2 3
.
Dấu "=" xảy ra
H
M hay d
IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT
MI (1; 1)
Phương trình d:
xy20
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với (C):
x y x y
22
8 4 16 0
, M(1; 0). ĐS:
d x y:5 2 5 0
Câu 39. Oxy
d 

Tam giác OAB có diện tích lớn nhất
OAB vuông cân tại O. Khi đó
d O d
52
( , )
2
.
Giả sử phương trình đường thẳng d:
A x B y A B
22
( 2) ( 6) 0 ( 0)
d O d
52
( , )
2
AB
AB
22
2 6 5 2
2

B AB A
22
47 48 17 0
BA
BA
24 5 55
47
24 5 55
47


+ Với
BA
24 5 55
47

: chọn A = 47
B =
24 5 55
d:
xy47( 2) 24 5 55 ( 6) 0
+ Với
BA
24 5 55
47

: chọn A = 47
B =
24 5 55
d:
xy47( 2) 24 5 55 ( 6) 0
Câu hỏi tương tự:
a)
C x y x y
22
( ): 4 6 9 0
,
M(1; 8)
. ĐS:
x y x y7 1 0; 17 7 39 0
.
Câu 40. OxyC):
x y x y
22
6 2 6 0

A(3;3)
d qua A 
C).
(C) có tâm I(3; –1), R = 4. Ta có: A(3 ;3)
(C).
PT đường thẳng d có dạng:
a x b y a b
22
( 3) ( 3) 0, 0
ax by a b3 3 0
.
Giả sử d qua A cắt (C) tại hai điểm A, B
AB = 4
2
. Gọi I là tâm hình vuông.
Ta có:
d I d AD AB
11
( , ) 2 2 ( )
22
a b a b
ab
22
3 3 3
22

PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 18
b a b a b a b
2 2 2 2
4 2 2
. Chọn b = 1 thì a = 1 hoặc a = 1.
Vậy phương trình các đường thẳng cần tìm là:
xy60
hoặc
xy0
.
Câu 41.        Oxy     
1
):
xy
22
13
 
2
):
xy
22
( 6) 25

1

2
y
A

d 
1
), (C
2

(C
1
) tâm O(0; 0), bán kính R
1
=
13
. (C
2
) m I
2
(6; 0), bán kính R
2
= 5. Giao điểm
A(2; 3). Giả sử d:
a x b y a b
22
( 2) ( 3) 0 ( 0)
. Gọi
d d O d d d I d
1 2 2
( , ), ( , )
.
Từ giả thiết
R d R d
2 2 2 2
1 1 2 2
dd
22
21
12
a a b a b
a b a b
22
2 2 2 2
(6 2 3 ) ( 2 3 )
12


b ab
2
30
b
ba
0
3

.
Với b = 0: Chọn a = 1
Phương trình d:
x 20
.
Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3
Phương trình d:
xy3 7 0
.
Câu 42.       xy  :
mx y4 0
 
x y x my m
2 2 2
2 2 24 0
m  

(C) có tâm
Im(1; )
, bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
m m m
IH d I
mm
22
45
( , )
16 16

;
m
AH IA IH
m
m
2
22
2
2
(5 ) 20
25
16
16
IAB
S 12
m
d I AH m m
m
2
3
( , ). 12 3 25 48 0
16
3


Câu 43. Trong m
t ph
ng t
 
Oxy  
ng tr
n
C x y
22
( ): 1
 
ng th
ng
d x y m( ): 0
. T
m m 
C()
c t
d()
t
i A v
B sao cho di
n t
ch tam gi
c ABO l
n nh t.
(C) có tâm O(0; 0) , bán kính R = 1. (d) cắt (C) tại A, B
d O d( ; ) 1
Khi đó:
OAB
S OA OB AOB AOB
1 1 1
. .sin .sin
2 2 2
. Dấu "=" xảy ra
AOB
0
90
.
Vậy
AOB
S
lón nhất
AOB
0
90
. Khi đó
d I d
1
( ; )
2
m 1
.
Câu 44.        Oxy,   
d()
:
x my2 1 2 0


C x y x y
22
( ): 2 4 4 0

C()

m sao cho
d()

C()
m m

C()
có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3.
(d) cắt
C()
tại 2 điểm phân biệt A, B
d I d R( , )
mm
2
2 2 1 2 3 2
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 19
m m m m m m R
2 2 2
1 4 4 18 9 5 4 17 0
Ta có:
S IA IB AIB IA IB
IAB
1 1 9
. sin .
2 2 2
Vậy:
S
IAB
lớn nhất là
9
2
khi
AIB
0
90
AB =
R 2 3 2
d I d
32
( , )
2
mm
32
2
1 2 2
2
mm
2
2 16 32 0
m 4
Câu hỏi tương tự:
a) Với
d x my m: 2 3 0
,
C x y x y
22
( ): 4 4 6 0
. ĐS:
mm
8
0
15
Câu 45.        Oxy, cho  
C x y x y
22
( ): 4 6 9 0


M(1; 8)
d 

(C) có tâm
I( 2;3)
, bán kính
R 2
.
PT đường thẳng d qua
M(1; 8)
có dạng:
d ax by a b: 8 0
(
ab
22
0
).
IAB
S IA IB AIB AIB
1
. .sin 2sin
2

.
Do đó:
IAB
S
lớn nhất
AIB
0
90
d I d IA
2
( , ) 2
2

ba
ab
22
11 3
2
a ab b
22
7 66 118 0
ab
ab
7
7 17
.
+ Với
ba17
d x y: 7 1 0
+ Với
ba7 17
d x y:17 7 39 0
Câu 46.            
x y x y
22
4 4 6 0

:
x my m2 3 0
m 
m   
(C) có tâm là I (–2; 2); R =
2
. Giả sử
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
Kẻ đường cao IH của
IAB, ta có: S
ABC
=
IAB
S IA IB AIB
1
. .sin
2
=
AIBsin
Do đó
IAB
S
lớn nhất
sin
AIB
= 1
AIB vuông tại I
IH =
IA
1
2
(thỏa IH < R)
15m
2
8m = 0
m = 0 hay m =
8
15
Câu hỏi tương tự:
a) Với
C x y x y
22
( ): 2 4 4 0
,
x my: 2 1 2 0
. ĐS:
m 4
.
b) Với
C x y x y
22
( ): 2 4 5 0
,
x my: 2 0
. ĐS:
m 2
Câu 47.  
xy5 2 0

x y x y
22
2 4 8 0


PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 20

Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
yx
x y x y
yx
xy
22
0; 2
2 4 8 0
1; 3
5 2 0


.
A
x 0
nên ta được A(2;0), B(–3;1).
ABC
0
90
nên AC đường kính đường tròn, tức điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I
của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(4;4).
Câu 48.   Oxy  
C
):
x y x y
22
2 4 8 0


):
xy2 3 1 0
. 

C


M

C

ABM

(C) tâm I(–1; 2), bán kính R =
13
.
d I R
9
( , )
13

đường thẳng (
) cắt (C) tại
hai điểm A, B phân biệt. Gọi M điểm nằm trên (C), ta có
ABM
S AB d M
1
. ( , )
2
. Trong đó
AB không đổi nên
ABM
S
lớn nhất
dM( , )
lớn nhất.
Gọi d đường thẳng đi qua tâm I vuông góc với (
). PT đường thẳng d
xy3 2 1 0
.
Gọi P, Q giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q nghiệm của hệ
phương trình:
x y x y
xy
22
2 4 8 0
3 2 1 0
xy
xy
1, 1
3, 5
P(1; 1); Q(3; 5)
Ta có
dP
4
( , )
13
;
dQ
22
( , )
13
. Như vậy
dM( , )
lớn nhất
M trùng với Q.
Vậy tọa độ điểm M(–3; 5).
Câu 49. 
x y x y
22
2 4 5 0

1) 
(C) có tâm I(1;2) và R=
10
. Gọi H là trung điểm BC. Suy ra
AI IH2.
H
37
;
22



ABC
đều
I là trọng tâm. Phương trình (BC):
xy3 12 0
Vì B, C
(C) nên tọa độ của B, C là các nghiệm của hệ phương trình:
x y x y x y x y
x y x y
2 2 2 2
2 4 5 0 2 4 5 0
3 12 0 12 3



Giải hệ PT trên ta được:
BC
7 3 3 3 3 7 3 3 3 3
; ; ;
2 2 2 2
hoặc ngược lại.
Câu 50. Oxy, 
xy
22
( 3) ( 4) 35

 
(C) tâm I(3; 4). Ta có:
AB AC
IB IC
AI đường trung trực của BC.
ABC vuông cân
tại A nên AI cũng là phân giác của
BAC
. Do đó AB và AC hợp với AI một góc
0
45
.
Gọi d đường thẳng qua A hợp với AI một góc
0
45
. Khi đó B, C giao điểm của d với
(C) AB = AC.
IA (2;1)
(1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ
VTCP của d có hai thành phần đều khác 0. Gọi
ua(1; )
là VTCP của d. Ta có:
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 21
aa
IA u
aa
2 2 2
2 2 2
cos ,
2
1 2 1 5 1

aa
2
2 2 5 1
a
a
3
1
3

+ Với a = 3, thì
u (1;3)
Phương trình đường thẳng d:
xt
yt
5
53


.
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:
9 13 7 3 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
+ Với a =
1
3
, thì
u
1
1;
3




Phương trình đường thẳng d:
xt
yt
5
1
5
3


.
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:
7 3 13 11 13 7 3 13 11 13
; , ;
2 2 2 2
+Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là:
7 3 13 11 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
7 3 13 11 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
Câu 51. 
Oxy,

xy
22
4

A
8
1;
3



,
B(3;0)

20
3
.
AB AB x y
64 10
4 ; : 4 3 12 0
93
. Gx;y
h d M AB( , )
.

xy
xy
h AB h
xy
4 3 12
1 20
4 3 8 0
. 4 4
4 3 32 0
2 3 5

+
xy
MM
xy
22
4 3 8 0
14 48
( 2;0); ;
25 75
4




+
xy
xy
22
4 3 32 0
4

()
Câu 52.     
Oxy,
cho  
C x y x y
22
( ): 2 6 9 0
 

d x y:3 4 5 0
  d 
(C) có tâm
I( 1;3)
, bán kính
R 1
d I d R( , ) 2
dC()
.
Gọi
là đường thẳng qua I và vuông góc với d
xy( ):4 3 5 0
.
Gọi
N d N
00
17
;
55



.
Gọi
MM
12
,
là các giao điểm của
và (C)
MM
12
2 11 8 19
; , ;
5 5 5 5

MN ngắn nhất khi
M M N N
10
,
.
Vậy các điểm cần tìm:
MC
2 11
; ( )
55




,
Nd
17
;
55



.

Preview text:

Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
TĐP 02: ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d):
2x y –5  0 2 2
và đường tròn (C’): x y  20x  50  0 . Hãy viết phương trình đường tròn
(C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 2 2
A(3; 1), B(5; 5) (C): x y  4x  8y 10  0 3
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 , A(2; –3),
B(3; –2), trọng tâm của ABC nằm trên đường thẳng d : 3x y –8  0 . Viết phương trình
đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
Tìm được C (1; 1) 1  , C2( 2  ; 10)  . 2 2 11 11 16 + Với C1(1; 1
 ) (C): x y x y   0 3 3 3 2 2 91 91 416 + Với C2( 2  ; 10) 
(C): x y x y   0 3 3 3
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng: d x y 1 : 2  3  0 , d x y 2 : 3 4  5  0 , d x y 3 : 4
3  2  0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d1 và
tiếp xúc với d2 và d3.
Gọi tâm đường tròn là I t ( ;3 t 2 ) d1. t 3  4(3  t 2 )  5 t 4  3(3 t 2 )  2 t  2
Khi đó: d(I,d )  d(I,d 2 3)  5 5 t  4 2 2 49 2 2 9
Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: (x  2)  (y 1)  (  4)  (  5)  25 và x y 25 .
Câu hỏi tương tự: a) Với d x y
1 : – 6 –10  0 , d x y 2 : 3 4  5  0 , d x y 3 : 4 3  5  0 . 2 2 2 2 2  10   70   7 
ĐS: (x 10)  y  49 hoặc x     y    43 43  43 .      
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : x  3y  8  0 ,
' :3x  4y 10  0 và điểm A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường
thẳng  , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng .
Giả sử tâm I( t
3  8;t) .. Ta có: d(I,)  IA 3( t 3  8)  t 4 10 2 2  ( t 3  8  2)  t
( 1) t  3  I(1; 3  ), R  5 2 2 3  4 2 2
PT đường tròn cần tìm: (x 1)  (y  3)  25.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : 4x  3y  3  0 và
' : 3x  4y  31  0 . Lập phương trình đường tròn C
( ) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm
có tung độ bằng 9 và tiếp xúc với '.Tìm tọa độ tiếp điểm của C ( ) và ' .
Gọi I(a;b) là tâm của đường tròn (C). C
( ) tiếp xúc với tại điểm M(6;9) và C ( ) tiếp
xúc với  nên Trang 7
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng  4a b 3  3 a 3  4b  31  54  a
d(I,)  d(I,')    4a 3  3  3  6a  85     IM u 5 5  4  (3;4)   3
 (a 6) 4(b 9)  0  a 3  4b  54  a
25 150  4 6a  85 
a  10; b  6   54  ab 3    a  190  ; b  156  4 2 2 Vậy: C
( ) : (x 10)  (y  6)  25 tiếp xúc với ' tại N(13;2) 2 2 hoặc C
( ) : (x 190)  (y 156)  60025 tiếp xúc với ' tại N( 4  3; 4  0)
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1  ) và tiếp
xúc với các trục toạ độ.
(x a 2)  (y a 2)  a2 (a)
Phương trình đường tròn có dạng: (x a 2 ) (y a 2 ) a2 (b)
a) a  1; a  5
b) vô nghiệm. 2 2 2 2
Kết luận: (x 1)  (y 1)  1(x  5)  (y  5)  25 .
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : 2x y  4  0 . Lập phương
trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).
Gọi I(m;2m  4)(d)là tâm đường tròn cần tìm. Ta có: m m   m m 4 2 4 4,  3 . 2 2  4   4  16 m 4     
3 thì phương trình đường tròn là: x y  3   3  .     9 2 2
m  4 thì phương trình đường tròn là: (x  4)  (y  4) 16.
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng ():
3x –4y  8  0 . Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng ().
Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB
d qua M(1; 2) có VTPT là AB  (4;2) d: 2x + y – 4 = 0 Tâm I(a;4 – 2a) a  3 2
Ta có IA = d(I,D)  1 a 1 8  5 a 5 1 a
0 10 2a2 – 37a + 93 = 0 a 31   2
Với a = 3 I(3;–2), R = 5 (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 31   65 2  31 2 4225 Với a =    (  27)  2 I 31; 27  2  , R =     2 (C): x y  2  4
Câu 9. Trong hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và  : x  3y  5  0 . Lập 2 10
phương trình đường tròn có bán kính bằng 5 , có tâm thuộc d và tiếp xúc với .
Tâm I d I( 2
a  3;a) . (C) tiếp xúc với nên: a  2 2 10   6
d(I,)  R   a 10 5 a  2  Trang 8
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng 2 2 8 2 2 8
(C): (x  9)  (y  6)  (  7)  (  2)  5 hoặc (C): x y 5 . Câu 10. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  4 3x  4  0 . Tia Oy
cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C), bán kính R = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A. (C) có tâm I( 2
 3;0), bán kính R= 4; A(0; 2). Gọi I là tâm của (C). x  2 t 3
PT đường thẳng IA :
, I '  IA I (  2 t 3 ; t 2  2) .
y  2t  2 1 2 2 AI  2I A
  t   I '( 3;3) (  3)  ( 3)  4 2
(C): x y Câu 11. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y – 4y – 5  0 . Hãy viết  4 2 
phương trình đường tròn (C) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M ;  5 5   
(C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M    2 2  8   6  I 8 6 ;      9
5 5  (C): x y        5   5  Câu 12. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  2x  4y  2  0 . Viết
phương trình đường tròn (C) tâm M(5; 1) biết (C) cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB  3 .
(C) có tâm I(1; –2), bán kính R  3 . PT đường thẳng IM: 3x  4y 11  0 . AB  3 . H IM  3
x  4y 11  0 
Gọi H(x; y) là trung điểm của AB. Ta có: IH  9  R2  AH2 3  2 2
(x 1)  (y  2)   2  4 x 1   y 29 ;    5 10     H 1 29   ;  hoặc H 11 11  ;  . x 11  y 11 ;    5 10   5 10   5 10   2 2 2 2 2 Với H 1 29   ;
. Ta có R  MH AH  43 (  5)  ( 1)  43 5 10 
PT (C): x y .     2 2 2 2 2 Với H 11 11  ;
. Ta có R  MH AH  13 (  5)  ( 1) 13 5 10 
PT (C): x y .   Câu 13. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)  (y  2)  4 và điểm
K(3;4) . Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao
cho diện tích tam giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).
(C) có tâm I(1;2) , bán kính R  2 . SIAB lớn nhất IAB vuông tại I AB  2 2 .
Mà IK  2 2 nên có hai đường tròn thoả YCBT. 2 2 + T
( 1) có bán kính R R 1  2 T
( ) : (x  3)  (y 1  4)  4 Trang 9
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng 2 2 + T ( 2) có bán kính R 2 2
2  (3 2)  ( 2)  2 5 T
( ) : (x  3)  (y 1  4)  20 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC  1 
với các đỉnh: A(–2;3), B ;0, C(2;0)  4  .  1 
Điểm D(d;0)   d  2 thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A 4    2  9  2 d 1    3     DB AB  4 4  khi và chỉ khi   
 4d 1  6  d 3  d  1. DC AC 2 d 4   3  2 2 x  2 y  3 x  2 y  3 Phương trình AD:
x y 1  0 
 3x  4y  6  0 3 3 ; AC:  4 3 
Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là 1 b và bán kính
cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có:
 4
31 b  4b  6 b  3  b 5  b    3
b b  3  b 5 2 2 3  4
b    b b 1 3 5   2
Rõ ràng chỉ có giá trị b 1  2 là hợp lý. 2 2  1   1  1
Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp ABC là: x   y    2   2      4
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d 4  3 12  0 1): x y và (d2):
4x  3y 12  0 . Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên
(d1), (d2) và trục Oy.
Gọi A d d ,B d Oy,C d Oy 1 2 1 2
A(3; 0), B(0; 4
 ),C(0;4) ABC cân đỉnh A
và AO là phân giác trong của góc A. Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp ABC  4  4
I  ;0,R .  3  3
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x y 1  0 và hai đường tròn có phương trình: 2 2 2 2 (C ( 3)  (  4)  8 (  5)  (  4)  32 1): x y , (C2): x y . Viết phương trình
đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2). Gọi I, I ( ; –1)
1, I2, R, R1, R2 lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C1), (C2). Giả sử I a a d .
(C) tiếp xúc ngoài với (C   ,    –  – 1), (C2) nên II R R II R R II R II R 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 a ( 3)  a (  3)  2 2  a
(  5)  (a  5)  4 2 a = 0 I(0; –1), R = 2 2 2
Phương trình (C): x  (y 1)  2.
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; –7), B(9; –5), C(–5; 9),
M(–2; –7). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp ABC. Trang 10
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0. Câu 18. 2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x y  2x  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến của C  , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 . 2 2 C
( ) : (x 1)  y 1 I( 1
 ;0); R 1. Hệ số góc của tiếp tuyến () cần tìm là  3 .
PT () có dạng
x y b 1 : 3  0 hoặc
x y b 2 : 3  0 b  3 +
x y b 1 : 3
 0 tiếp xúc (C) d(I, )  R 1   1  b  2   3 2 .
Kết luận: ( ) : 3x y 1  2  3  0 b  3
+ ( ) : 3x y b 2
 0 tiếp xúc (C) d(I, )  R 2   1  b  2   3 2 .
Kết luận: ( ) : 3x y 2  2  3  0 . Câu 19. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  6x  2y  5  0 và
đường thẳng (d): 3x y  3  0 . Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp
tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 0 45 .
(C) có tâm I(3; 1), bán kính R = 5 .
Giả sử (): ax by c  0 c (  0) .
d(I,)  5 
a  2,b  1  ,c  10 
 : 2x y 10  0 Từ: . d 2 cos( ,) 
a  1,b  2,c  10 
 : x  2y 10  0  2 Câu 20. 2 2
Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn C
( ) : (x 1)  (y 1) 10 và đường thẳng
d : 2x y  2  0 . Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn C
( ) , biết tiếp tuyến tạo với
đường thẳng d một góc 0 45 . 2 2
(C) có tâm I(1;1) bán kính R  10 . Gọi n  (a;b) là VTPT của tiếp tuyến (a b  0) , 2a b 1 a b 3 d 0 ( , )  45 nên   a2  b2 . 5 2 b   a 3 4  cc  6
Với a b
3 : 3x y c  0 . Mặt khác d(I;)  R   10  10 c  14  2   cc  8 
Với b   a
3  : x  3y c  0 . Mặt khác d(I;)  R   10  10 c 12
Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm: 3x y  6  0; 3x y 14  0; x  3y  8  0; x  3y 12  0.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn 2 2 2 2 (C  –2 –2 –2  0  –8 –2 16  0 1): x y x y , (C2): x y x y .
(C1) có tâm I1(1; 1), bán kính R1 = 2; (C2) có tâm I2(4; 1), bán kính R2 = 1.
Ta có: I I  3  R R 1 2 1
2 (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)
(C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: () : y ax b  () :ax y b  0 ta có: Trang 11
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng a b 1  2  2   2  ( ; ) 2 2 a  a d IR   1 1  a b  4  4      hay
d(I ;)  R 4a b  2 2 1    b 4  7 2   b 4  7 2 1    a2  b2  4  4 2 4  7 2 2 4  7 2
Vậy, có 3 tiếp tuyến chung: ( ) : x  3, ( ) : y   x  , ( ) y x 1 2 3  4 4 4 4 Câu 22. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x  2)  (y  3)  2 và (C’): x 2   y 2 ( 1)
(  2)  8. Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C)(C’).
(C) có tâm I(2; 3) và bán kính R  2 ; (C) có tâm I(1; 2) và bán kính R'  2 2 .
Ta có: II '  2  R R  (C) và (C) tiếp xúc trong Tọa độ tiếp điểm M(3; 4).
Vì (C) và (C) tiếp xúc trong nên chúng có duy nhất một tiếp tuyến chung là đường thẳng qua
điểm M(3; 4), có véc tơ pháp tuyến là II
  ( 1  ; 1
 ) PTTT: x y  7  0 Câu 23. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C
( ) : x y  2y 1  3  0 và C
( ) : x2  y2  8x  8y 2
 28  0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của C ( 1) và C ( 2) . C
( 1) có tâm I1(0;1), bán kính R1  2; C
( 2) có tâm I2(4;4) , bán kính R2  2 .
Ta có: I I  5  4  R R 1 2 1 2 C ( ), C
1 ( 2) ngoài nhau. Xét hai trường hợp:
+ Nếu d // Oy thì phương trình của d có dạng: x c  0 .
Khi đó: d(I ,d)  d(I ,d)  c  4  c   :  2  0 1 2 c 2 d x .
+ Nếu d không song song với Oy thì phương trình của d có dạng: d : y ax b .  3 7  1   b a  ; b     2 4 2
d(I ,d)  2   a2 1 3 3 Khi đó: 1  a  ;b d(I ,d)  
d(I ,d  1 2 ) 1   b 4a  4  b    4 2   7 37  a2 1 a2 1 a   ;b   24 12
d : 3x  4y 14  0 hoặc d : 3x  4y  6  0 hoặc d : 7x  24y  74  0 .
Vậy: d : x  2  0 ; d : 3x  4y 14  0 ; d : 3x  4y  6  0 ; d : 7x  24y  74  0 . Câu 24. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C
( ) : x y  4y 1  5  0 và C
( ) : x2  y2  6x  8y 2
16  0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của C ( 1) và C ( 2) . C
( 1) có tâm I1(0;1), bán kính R1  3 ; C
( 2) có tâm I2(3;4), bán kính R2  3. 2 2
Giả sử tiếp tuyến chung của C ( ), C
1 ( 2) có phương trình: ax by c  0 (a b  0) .
d(I ,)  R
2b c  3 a2  b2 (1)
là tiếp tuyến chung của C ( ), C 1 1
1 ( 2)  d(I ,)  R  2 2  a
3  4b c  3 a2  b2 (2)  a b
Từ (1) và (2) suy ra a  2b hoặc c 3 2  2 .
+ TH1: Với a  2b . Chọn b 1 a  2,c  2
  3 5  : 2x y  2  3 5  0 Trang 12
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng a ba  0 2 2 + TH2: Với c 3 2 
. Thay vào (1) ta được: a  2b  2 a b   4 2
a   b .  3
 : y  2  0 hoặc  : 4x  3y  9  0. Câu 25. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x y  4 3x  4  0 . Tia Oy cắt (C) tại điểm
A. Lập phương trình đường tròn (T) có bán kính R = 2 sao cho (T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A. (C) có tâm I( 2
 3;0), bán kính R  4 . Tia Oy cắt (C) tại A(0;2) . Gọi J là tâm của (T).   2 3 Phương trình IA: x t
. Giả sử J(2 t 3 ; t
2  2)(IA) .
y  2t  2 1
(T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A nên AI  2JA t   J( 3;3) 2 . 2 2 Vậy: T
( ) : (x  3)  (y 3)  4. Câu 26. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
x y  1 và phương trình:
x2  y2 –2(m 1)x  4my –5  0 (1). Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của
đường tròn với mọi m. Gọi các đường tròn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc với (C). 2 2 (C ( 1; 2  ) '  ( 1)  4  5 m) có tâm I m m , bán kính R m m , 2 2
(C) có tâm O(0; 0) bán kính R = 1, OI m ( 1)  m 4
, ta có OI < R Vậy (C) và (C   
m) chỉ tiếp xúc trong. R – R = OI ( vì R’ > R) m m 3 1; 5 . 1 Câu 27. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn có phương trình C
( ) : (x 1)  y 1  2 và C ( ) : (x 2  2)  (y 2 2
 2)  4. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với C ( 1) và cắt C ( 2)
tại hai điểm M, N sao cho MN  2 2 . 1 C
( 1) có tâm I1(1;0), bán kính R1  ; C ( ) có tâm I. Gọi H là 2 2 1(2;2) , bán kính R2 2 2  MN 2 
trung điểm của MN d(I ,d)  I H R 2 2 2     2  2  2 2
Phương trình đường thẳng d có dạng: ax by c  0 (a b  0) .  d I ,d 1 (  2 2 1 ) 
 2 a c a b Ta có:  2
. Giải hệ tìm được a, b, c.  2 2 d(I ,d
 2a  2b c  2 a b  2 )  2
Vậy: d : x y  2  0; d : x  7y  6  0 ; d : x y  2  0 ; d : 7x y  2  0 Câu 28. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y – 6x  5  0 . Tìm điểm
M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 0 60 . Trang 13
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng
(C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. Gọi M(0; m)  Oy AMB 0  60 (1)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB   AMB 0  120 (2)
Vì MI là phân giác của AMB nên: IA 2
(1)  AMI = 300  MI   9  4    7 0  MI = 2R  m m sin30 IA 2 3
(2)  AMI = 600  MI    0  MI = Vô nghiệm Vậy có sin60 3 R  m2 4 3 9 3 hai điểm M  1(0; 7 ) và M2(0; 7 )
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng  định bởi: C x2  y2 ( ) :
 4x  2y  0;  : x  2y 12  0 . Tìm điểm M trên  sao cho từ M vẽ được với
(C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600.
Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R  5 .
Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 600 thì IAM là nửa tam
giác đều suy ra IM
 2R=2 5 . 2 2
Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình: (x  2)  (y 1)  20 .
Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng , nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương trình: x 2   y 2 ( 2) ( 1)  20 (1) 
x  2y 12  0 (2) y  3 2 2 2
Khử x giữa (1) và (2) ta được:  2
y 10  y  
1  20  5y  42y  81  0  y 27   5  
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M 6;3 hoặc M 6 27 ;  5 5    Câu 30. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)  (y  2)  9 và đường
thẳng d : x y m  0 . Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ
được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
(C) có tâm I(1; –2), R = 3. ABIC là hình vuông cạnh bằng 3IA  3 2 m 1 m  5 
 3 2  m 1  6   m  7 2
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) C
( ) : x y 1, d : x y m  0 ĐS: m  2  . Câu 31. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)  (y  2)  9 và đường
thẳng d : 3x  4y m  0 . Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được
hai tiếp tuyến PA, PB tới đường tròn (C) (A, B là hai tiếp điểm) sao cho PAB là tam giác đều. (C) có tâm I(1; 2
 ), bán kính R  3. PAB đều PI  2AI  2R  6 P nằm trên đường
tròn (T) có tâm I, bán kính r  6 . Do trên d có duy nhất một điểm P thoả YCBT nên d là tiếp Trang 14
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng 11 mm 19
tuyến của (T) d(I,d)  6   6  5  . m  41  Câu 32. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn C
( ) : x y 18x  6y  65  0
Cx2  y2 ( ) :
 9 . Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C),
gọi A, B là các tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn AB bằng 4,8 .
(C’) có tâm O 0;0, bán kính R OA  3. Gọi H AB OM H là trung điểm của AB 2  2 2 9 OA AH 12     OM   5 5 . Suy ra: OH OA AH 5 . OHM C ( )
x2  y2 18x  6y  65  0
x  4 x  5
Giả sử M(x; y) . Ta có:      OM  5  
x2  y2  25
y  3 y  0
Vậy M(4;3) hoặc M(5; 0) . Câu 33. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)  (y  2)  4 . M là điểm
di động trên đường thẳng d : y x 1. Chứng minh rằng từ M kẻ được hai tiếp tuyến MT1,
MT2 tới (C) (T1, T2 là tiếp điểm) và tìm toạ độ điểm M, biết đường thẳng T T 1 2 đi qua điểm A(1; 1  ) . (C) có tâm I(1; 2
 ), bán kính R  2 . Giả sử M(x ; x 1)d 0 0 . 2 2 2
IM  (x 1)  (x  3)  2(x 1)  8  2  R 0 0 0
M nằm ngoài (C) qua M kẻ được
2 tiếp tuyến tới (C).
x 1 x 1
Gọi J là trung điểm IM J 0 0  ; 2
2 . Đường tròn (T) đường kính IM có tâm J bán   2 2 IMx 1  x 1 (x 2 1)  (x 2  3) kính R 0 0 0 0 1  T ( ) :  x     y    2 có phương trình  2   2  4 0
Từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MT   90  , ( )
1, MT2 đến (C) IT M IT M T T T 1 2 1 2 T { ,T }  C ( )  T 1 2
( ) toạ độ T , T 1 2 thoả mãn hệ: x 1 x 1 (x 2 1)  (x 2  3) (  x 0 2  )  (y 0 2 0 0  ) 
 (1 x )x  (3  x )y x 0 0 0  3  0 (1) 2 2 4 (   x 2 1)  (y 2  2)  4
Toạ độ các điểm T , T 1
2 thoả mãn (1), mà qua 2 điểm phân biệt xác định duy nhất 1 đường
thẳng nên phương trình T T
1 2 là x(1 x )  y(3  x )  x 0 0 0  3  0 . A(1; 1  ) nằm trên T T
1 2 nên 1 x  (3  x )  x 0 0
0  3  0 x0  1 M(1;2). Câu 34. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x –1)  (y 1)  25 và điểm
M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. M
P / C()  27  0  M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5. Mặt khác: 2 2 2 M
P / C MA MB MB MB   BH ( ) . 3 3
 3  IH R BH  4  d[M,(d)] Trang 15
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng
Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). aa b  0 6 4
d[M,(d)]  4   4  
12 . Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. 2 2 a   b a b  5
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2)
và cắt đường tròn (C) có phương trình x 2   y 2 ( 2)
( 1)  25 theo một dây cung có độ dài bằng l  8 .
d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0 ax + by – a – 2b = 0 ( a2 + b2 > 0)
Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài l  8 nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d bằng 3. 2    2 a  0 2 2 2  ,  a b a b d I d
 3  a b
3  3 a b a 8  6ab  0   3 a2  b2 a   b  4 3
a = 0: chọn b = 1 d: y – 2 = 0 a = b : chọn a = 3, b = – 4
4 d: 3x – 4 y + 5 = 0.
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) d đi qua O, C
( ) : x y  2x  6y 15  0 , l  8 . ĐS: d : 3x  4y  0 ; d : y  0 . 2 2
b) d đi qua Q(5;2) , C
( ) : x y  4x  8y  5  0 , l  5 2 .
ĐS: d : x y  3  0 ; d :17x  7y  71  0 . 2 2
c) d đi qua A(9;6) , C
( ) : x y  8x  2y  0 , l  4 3 . 1 21
ĐS: d : y  2x 12 ; d : y   x  2 2 Câu 36. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x y  2x y 8  8  0 . Viết
phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x y  2  0 và cắt đường tròn
(C) theo một dây cung có độ dài l  6.
(C) có tâm I(–1; 4), bán kính R = 5. PT đường thẳng có dạng: 3x y c  0, c  2 .
cắt (C) theo một dây cung có độ dài bằng 6 nên: 3   4    4 10 1   , c c d I   4   . 2  c  4  10 1 3 1
Vậy phương trình cần tìm là: 3x y  4 10 1  0 hoặc 3x y  4 10 1  0 .
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) C
( ) : (x  3)  (y 1)  3, d : 3x  4y  2012  0, l  2 5 .
ĐS:  : 3x  4y  5  0 ;  : 3x  4y 15  0 . Câu 37. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn C
( ) :(x  4)  (y  3)  25 và
đường thẳng  : 3x  4y 10  0 . Lập phương trình đường thẳng d biết d  () và d cắt (C)
tại A, B sao cho AB = 6.
(C) có tâm I(– 4; 3) và có bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm AB, AH = 3. Do d   nên
PT của d có dạng:
4x  3y m  0 . 2 2 2 2 1  6  9  mm  27 Ta có: d(I,( 1
 )) = IH = AI AH  5  3  4  4  2 2  m  13 4 3  Trang 16
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
Vậy PT các đường thẳng cần tìm là: 4x  3y  27  0 4x  3y 13  0 . Câu 38. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  2x  2y  3  0 và điểm
M(0; 2). Viết phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất.
(C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = 5 . IM = 2  5 M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d. 2 2 2 2
Ta có: AB = 2AH = 2 IA IH  2 5  IH  2 5  IM  2 3 .
Dấu "=" xảy ra H M hay d IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT MI  (1; 1  )
Phương trình d: x y  2  0 .
Câu hỏi tương tự: 2 2
a) Với (C): x y  8x  4y 16  0 , M(–1; 0). ĐS:
d : 5x  2y  5  0
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm
M(2; 6). Viết phương trình đường thẳng d qua M, cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho OAB có diện tích lớn nhất.
Tam giác OAB có diện tích lớn nhất OAB vuông cân tại O. Khi đó d O d 5 2 ( , )  2 . 2 2
Giả sử phương trình đường thẳng d: A(x  2)  B(y  6)  0 (A B  0)  2  4  5 55 2  A  6B 5 2 B A 2 2 47 d O d 5 2 ( , )   47  48 17  0  2 B AB A A2  B2 2 B 2  4  5 55  A  47 2  4  5 55 + Với B A: chọn A = 47    47 B = 24 5 55
47(x  2)  24  5 55 d:
(y  6)  0 2  4  5 55 + Với B A : chọn A = 47    47 B = 24 5 55 47(x  2)   24   5 55 d:
(y  6)  0
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) C
( ) : x y  4x  6y  9  0 , M(1; 8
 ) . ĐS: 7x y 1  0; 17x  7y  39  0. Câu 40. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  6x  2y  6  0 và điểm
A(3;3) . Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt (C) tại hai điểm sao cho khoảng cách
giữa hai điểm đó bằng độ dài cạnh hình vuông nội tiếp đường tròn (C).
(C) có tâm I(3; –1), R = 4. Ta có: A(3 ;3) (C). 2 2
PT đường thẳng d có dạng: a(x  3)  b(y  3)  0, a b  0 ax by a 3  b 3  0 .
Giả sử d qua A cắt (C) tại hai điểm A, B AB = 4 2 . Gọi I là tâm hình vuông. 1 1 a 3  b a 3  b 3
Ta có: d(I,d)  2 2 (  AD AB)   2 2 2 2 a2  b2 Trang 17
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng 2 2 2 2 b
4  2 2 a b a b a  b . Chọn b = 1 thì a = 1 hoặc a = –1.
Vậy phương trình các đường thẳng cần tìm là: x y  6  0 hoặc x y  0 . Câu 41. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C   13 1): x y và (C2): x 2   y2 ( 6)
 25 . Gọi A là một giao điểm của (C1) và (C2) với yA > 0. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
(C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 = 13 . (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm 2 2
A(2; 3). Giả sử d: a(x  2)  b(y  3)  0 (a b  0) . Gọi d d O
( ,d), d d(I ,d 1 2 2 ) . 2 2 2 2 2 2 2 2
(6a  2a b 3 ) ( 2  a b 3 )
Từ giả thiết R d R d 1 1 2
2 d d 2 1  12   12 a2  b2 a2  b2 2 b  0
b a
3 b  0 . b   a 3
Với b = 0: Chọn a = 1 Phương trình d: x  2  0.
Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3 Phương trình d: x  3y  7  0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : mx  4y  0 , đường tròn (C):
x2  y2  x my m2 2 2
 24  0 có tâm I. Tìm m để đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12.
(C) có tâm I(1;m) , bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB. m  4m m 5 ( m 2 2 2 5 ) 20
IH d(I , )   ; AH
IA IH  25   m2 16 m2 16 m2 16 m2 16 m  3  2 S         IAB 12
d(I, ).AH 12 m 3 25 m   48 0 m 16    3 Câu 43. 2 2
Trong mă ̣t phẳng to ̣a đô ̣ Oxy, cho đường tròn C
( ) : x y 1, đường thẳng
(d) : x y m  0 . Tìm m để C
( ) cắt (d) ta ̣i A và B sao cho diê ̣n tích tam giác ABO lớn nhất.
(C) có tâm O(0; 0) , bán kính R = 1. (d) cắt (C) tại A, B d O ( ;d) 1 1 1 1 Khi đó: O S AB OA O
. B.sin AOB  .sin AOB . Dấu "=" xảy ra   2 2 2 AOB 0 90 .
Vậy SAOB lón nhất AOB 0  90 . Khi đó d I d 1 ( ; )  m  1  . 2
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) : 2x my 1 2  0 và
đường tròn có phương trình C x2  y2 ( ) :
 2x  4y  4  0 . Gọi I là tâm đường tròn C ( ) . Tìm
m sao cho (d) cắt C
( ) tại hai điểm phân biệt A và B. Với giá trị nào của m thì diện tích tam
giác IAB lớn nhất và tính giá trị đó. C
( ) có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3. (d) cắt C
( ) tại 2 điểm phân biệt A, B d(I,d)  R   m     m2 2 2 1 2 3 2 Trang 18
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
  m m2   m2  m2 1 4 4 18 9 5  m
4 17  0  mR 1 1 9 Ta có: SIA IB
. sin AIB IA IB IAB .  2 2 2 9
Vậy: SIAB lớn nhất là    2 khi AIB 0
90 AB = R 2 3 2 d I d 3 2 ( , ) 2 3 2 2 2  1 2m
2  m  2m 16m  32  0    2 m 4
Câu hỏi tương tự: 2 2
a) Với d : x my m 2  3  0 , C
( ) : x y  4x  4y  6  0. ĐS: m   m 8 0  15 Câu 45. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn C
( ) : x y  4x  6y  9  0 và điểm M(1; 8
 ) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt (C) tại hai điểm A, B phân
biệt sao cho tam giác ABI có diện tích lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C). (C) có tâm I( 2
 ;3) , bán kính R  2 . 2 2
PT đường thẳng d qua M(1; 8
 ) có dạng: d : ax by a b
8  0 ( a b  0). 1
SIAB IA IB
. .sin AIB  2sin AIB 2 .
Do đó: SIAB lớn nhất AIB 0
 90 d I d IA 2 ( , )  2 2 1 b 1  a 3 2 2 a  7b  2 a 7  6 a 6 b 11 b 8  0 . a2  b2 7a  17b
+ Với b 1 a  7 d : 7x y 1  0
+ Với b  7  a 17 d :17x  7y  39  0 Câu 46. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  4x  4y  6  0 và
đường thẳng : x my –2m  3  0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C).
Tìm m để  cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích IAB lớn nhất.
(C) có tâm là I (–2; –2); R = 2 . Giả sử cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. 1
Kẻ đường cao IH của IAB, ta có: SSIA IB . .sin AIB sin ABC = IAB 2 = AIB IA Do đó IA
S B lớn nhất sin AIB = 1 AIB vuông tại I IH =
 1 (thỏa IH < R) 2 1 4m 8
 1 15m2 – 8m = 0 m = 0 hay m = m2 1 15
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) Với C
( ) : x y  2x  4y  4  0 ,  : 2x my 1 2  0. ĐS: m  4  . 2 2 b) Với C
( ) : x y  2x  4y  5  0,  : x my  2  0 . ĐS: m  2 
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x –5y –2  0 và đường tròn (C):
x2  y2  2x  4y  8  0 . Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường
thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho Trang 19
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng tam giác ABC vuông ở B.
Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
x2  y2  2x  4y  8  0
y  0; x  2  
. Vì x  0 nên ta được A(2;0), B(–3;–1).
x  5y  2  0  y  1  ; x  3  A Vì ABC 0
 90 nên AC là đường kính đường tròn, tức điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I
của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4). Câu 48. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ): x y  2x  4y  8  0 và
đường thẳng (  ): 2x  3y 1  0 . Chứng minh rằng (  ) luôn cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt
A, B . Tìm toạ độ điểm M trên đường tròn ( C ) sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất. 9
(C) có tâm I(–1; 2), bán kính R = 13 . d(I,) 
R đường thẳng ( ) cắt (C) tại 13 1
hai điểm A, B phân biệt. Gọi M là điểm nằm trên (C), ta có SABM AB d
. (M,). Trong đó 2
AB không đổi nên SABM lớn nhất d(M, )  lớn nhất.
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với ( ). PT đường thẳng d là
3x  2y 1 0.
Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q là nghiệm của hệ  2 2   1,  1 
phương trình: x y  2x  4y  8  0  x y 3 
P(1; –1); Q(–3; 5)
x  2y 1  0 x  3  , y  5 Ta có d P 4 ( ,)  ; d Q 22 ( ,) 
. Như vậy d(M, )
lớn nhất M trùng với Q. 13 13
Vậy tọa độ điểm M(–3; 5). Câu 49. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  2x  4y  5  0 và A(0;
–1)  (C). Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc đường tròn (C) sao cho ABC đều.  
(C) có tâm I(1;2) và R= 10 . Gọi H là trung điểm BC. Suy ra AI IH 2. H 3 7 ;  2 2   
ABC đều I là trọng tâm. Phương trình (BC): x  3y 12  0
Vì B, C (C) nên tọa độ của B, C là các nghiệm của hệ phương trình: x2 y2 x y       x2  y2 2 4 5 0
 2x  4y  5  0   x 3y 12 0    
x  12  3y  7 3 3 3 3   7 3 3 3 3     
Giải hệ PT trên ta được: B ; ;C  ;   2 2   2 2
hoặc ngược lại. Câu 50. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x  3)  (y  4)  35 và điểm
A(5; 5). Tìm trên (C) hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. AB AC
(C) có tâm I(3; 4). Ta có:
AI là đường trung trực của BC. ABC vuông cân IB IC
tại A nên AI cũng là phân giác của BAC . Do đó AB và AC hợp với AI một góc 0 45 .
Gọi d là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc 0
45 . Khi đó B, C là giao điểm của d với
(C) và AB = AC. Vì IA  (2;1) (1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ
VTCP của d có hai thành phần đều khác 0. Gọi u  (1;a) là VTCP của d. Ta có: Trang 20
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng a  3 cosIA,u 2  a 2  a 2    a   a2 2 2 5 1  1 a2 2   a2 2 1 2 1 5 1 a    3 x  5  t
+ Với a = 3, thì u  (1;3) Phương trình đường thẳng d: . y  5  t 3  9 13 7 3 13   9 13 7 3 13     
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:  ; ,  ;   2 2   2 2  1   x  5  t
+ Với a = , thì u 1  1;  1 3
3  Phương trình đường thẳng d: .   y  5  t  3
 7 3 13 11 13   7 3 13 11 13     
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:  ; ,  ;   2 2   2 2   7 3 13 11 13   9 13 7 3 13     
+Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là:  ; ,  ;   2 2   2 2 
 7 3 13 11 13   9 13 7 3 13       ; ,  ;   2 2   2 2    Câu 51. 2 2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  4 và các điểm A 8 1; 3 ,   B(3;0) 20
. Tìm toạ độ điểm M thuộc (C) sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 . 64 10 AB  4  
; AB : 4x  3y 12  0  ( , ) 9 3
. Gọi M(x;y) và h d M AB . 1 20 4x  3y 12
4x  3y  8  0 Ta có: h.AB   h  4   4  2 3 5 
4x  3y  32  0
4x  3y  8  0  14 48 
4x  3y  32  0 +   M( 2  ;0); M  ; +  (vô nghiệm)
x2  y2  4  25 75 
x2  y2  4 Câu 52. 2 2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn C
( ) : x y  2x  6y  9  0 và đường
thẳng d : 3x  4y  5  0 . Tìm những điểm M  (C) và N  d sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. (C) có tâm I( 1
 ;3) , bán kính R  1 d(I,d)  2  R d C ( )   .
Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc với d () : 4x  3y  5  0 .  1 7 
Gọi N d    N 0 0  ; 5 5  .    2 11  8 19  Gọi M , M 1
2 là các giao điểm của và (C) M   ; , M 1 2   ; 5 5 5 5     
MN ngắn nhất khi M M ,N N 1 0 .  2 11  1 7 
Vậy các điểm cần tìm: M   ;  C
( ), N  ; d .  5 5   5 5  Trang 21