52 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần đường tròn – Trần Sĩ Tùng

Tài liệu gồm 15 trang với 52 bài toán thuộc chuyên đề hình học tọa độ trong mặt phẳng – phần đường tròn, các bài toán được phân tích giải chi tiết.

Tài liệu do thầy Trần Sĩ Tùng biên soạn.

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

52 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần đường tròn – Trần Sĩ Tùng

Tài liệu gồm 15 trang với 52 bài toán thuộc chuyên đề hình học tọa độ trong mặt phẳng – phần đường tròn, các bài toán được phân tích giải chi tiết.

Tài liệu do thầy Trần Sĩ Tùng biên soạn.

58 29 lượt tải Tải xuống
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 7
TĐP 02: ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1.                   :
xy2 5 0

x y x
22
20 50 0


A(3; 1), B(5; 5)
(C):
x y x y
22
4 8 10 0
Câu 2. 
3
2
, A(2; 3),
B(3; 
d x y:3 8 0


Tìm được
C (1; 1)
1
,
.
+ Với
C
1
(1; 1)
(C):
22
x y x y
11 11 16
0
3 3 3
+ Với
(C):
22
x y x y
91 91 416
0
3 3 3
Câu 3.        Oxy    
d x y
1
:2 3 0
,
d x y
2
:3 4 5 0
,
d x y
3
: 4 3 2 0
        d
1

d
2
d
3
.
Gọi tâm đường tròn là
I t t( ;3 2 )
d
1
.
Khi đó:
d I dd I d
23
) ( , )(,
tt
tt
3 4(3 2 ) 5
5
4 3(3 2 ) 2
5
t
t
2
4
Vậy có 2 đường tròn thoả mãn:
xy
22
49
25
( 2) ( 1)
xy
22
9
( 4) ( 5)
25
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với
d x y
1
: 6 10 0
,
d x y
2
:3 4 5 0
,
d x y
3
: 4 3 5 0
.
ĐS:
xy
22
( 10) 49
hoặc
xy
2 2 2
10 70 7
43 43 43
.
Câu 4.        Oxy, cho   
:
xy3 8 0
,
xy':3 4 10 0
  A(          

A .
Giả sử tâm
I t t( 3 8; )
.. Ta có:
d I IA( , )
tt
tt
22
22
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1)
34
t 3
IR(1; 3), 5
PT đường tròn cần tìm:
x y
22
( 1) ( 3) 25
.
Câu 5.        Oxy, cho   
xy: 4 3 3 0

xy':3 4 31 0
.  
C()


 
'.

C()

'
.
Gọi
I a b( ; )
tâm của đường tròn (C).
C()
tiếp xúc với
tại điểm
M(6;9)
C()
tiếp
xúc với
nên
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 8
a
a b a b
d I d I
aa
IM u
ab
ab
54 3
4 3 3 3 4 31
( , ) ( , ')
4 3 3 6 85
4
55
(3;4)
3( 6) 4( 9) 0
3 4 54






aa
ab
a
ab
b
25 150 4 6 85
10; 6
54 3
190; 156
4


Vậy:
C x y
22
( ):( 10) ( 6) 25
tiếp xúc với
'
tại
N(13;2)
hoặc
C x y
22
( ):( 190) ( 156) 60025
tiếp xúc với
'
tại
N( 43; 40)
Câu 6. 
A(2; 1)


Phương trình đường tròn có dạng:
x a y a a a
x a y a a b
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a)
aa1; 5
b)
vô nghiệm.
Kết luận:
xy
22
( 1) ( 1) 1
xy
22
( 5) ( 5) 25
.
Câu 7.       Oxy, cho  
d x y( ): 2 4 0
 
d).
Gọi
I m m d( ;2 4) ( )
là tâm đường tròn cần tìm. Ta có:
m m m m
4
2 4 4,
3
.
m
4
3
thì phương trình đường tròn là:
xy
22
4 4 16
3 3 9
.
m 4
thì phương trình đường tròn là:
xy
22
( 4) ( 4) 16
.
Câu 8.                ):
xy3 4 8 0
).
Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB
d qua M(1; 2) có VTPT là
AB (4;2)
d: 2x + y 4 = 0
Tâm I(a;4 – 2a)
Ta có IA = d(I,D)
a a a
2
11 8 5 5 10 10
2a
2
37a + 93 = 0
a
a
3
31
2
Với a = 3
I(3;2), R = 5
(C): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 25
Với a =
31
2
I
31
; 27
2



, R =
65
2
(C):
xy
2
2
31 4225
( 27)
24



Câu 9.    
Oxy
   
d x y: 2 3 0

xy: 3 5 0
. 

2 10
5

d

.
Tâm I
d
I a a( 2 3; )
. (C) tiếp xúc với
nên:
d I R( , )
a 2
2 10
5
10

a
a
6
2

Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 9
(C):
xy
22
8
( 9) ( 6)
5
hoặc (C):
xy
22
8
( 7) ( 2)
5
.
Câu 10. xy
x y x
22
4 3 4 0
. Tia Oy
 
A.
(C) có tâm
I( 2 3;0)
, bán kính R= 4; A(0; 2). Gi I
là tâm của (C
).
PT đường thng IA :
xt
yt
23
22

,
I IA'
I t t(2 3 ;2 2)
.
AI I A t I
1
2 '( 3;3)
2
(C
):
xy
22
( 3) ( 3) 4
Câu 11. 
x y y
22
4 5 0


42
;
55



(C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M
I
86
;
55



(C
):
xy
22
86
9
55
Câu 12. Oxy
x y x y
22
2 4 2 0

                  
AB 3
.
(C) có tâm I(1; –2), bán kính
R 3
. PT đường thẳng IM:
xy3 4 11 0
.
AB 3
.
Gọi
H x y( ; )
là trung điểm của AB. Ta có:
H IM
IH R AH
22
3
2
xy
xy
22
3 4 11 0
9
( 1) ( 2)
4
xy
xy
1 29
;
5 10
11 11
;
5 10
H
1 29
;
5 10




hoặc
H
11 11
;
5 10



.
Với
H
1 29
;
5 10




. Ta có
R MH AH
2 2 2
43
PT (C
):
xy
22
( 5) ( 1) 43
.
Với
H
11 11
;
5 10



. Ta có
R MH AH
2 2 2
13
PT (C
):
xy
22
( 5) ( 1) 13
.
Câu 13. Oxy, ch
xy
22
( 1) ( 2) 4

K(3;4)


(C) có tâm
I(1;2)
, bán kính
R 2
.
IAB
S
lớn nhất
IAB vuông tại I
AB 22
.
IK 22
nên có hai đường tròn thoả YCBT.
+
T
1
()
có bán kính
RR
1
2
T x y
22
1
( ):( 3) ( 4) 4
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 10
+
T
2
()
có bán kính
R
22
2
(3 2) ( 2) 2 5
T x y
22
1
( ):( 3) ( 4) 20
.
Câu 14. ABC
2;3),
BC
1
;0 , (2;0)
4



.
Điểm D(d;0)
d
1
2
4




thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A
khi và chỉ khi
d
DB AB
d d d
DC AC d
2
2
2
2
9
1
3
4
4
4 1 6 3 1.
2
43





Phương trình AD:
xy
xy
23
10
33

; AC:
xy
xy
23
3 4 6 0
43

Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp tung độ b. Khi đó hoành độ
b1
bán kính
cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có:
bb
b b b
22
3 1 4 6
35
34
b b b
b b b
4
35
3
1
35
2
Rõ ràng chỉ có giá trị
b
1
2
là hợp lý.
Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp
ABC là:
xy
22
1 1 1
2 2 4
Câu 15.      xy     
1
):
xy4 3 12 0
 
2
):
xy4 3 12 0

(d
1
), (d
2
y.
Gọi
A d d B d Oy C d Oy
1 2 1 2
,,
A B C(3;0), (0; 4), (0;4)
ABC cân đỉnh A
và AO là phân giác trong của góc A. Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp
ABC
IR
44
;0 ,
33



.
Câu 16. Oxy, d:
xy10

  (C
1
):
xy
22
( 3) ( 4) 8
, (C
2
):
xy
22
( 5) ( 4) 32
.   
d 
1

2
).
Gọi I, I
1
, I
2
, R, R
1
, R
2
lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C
1
), (C
2
). Giả sử
I a a d( ; –1)
.
(C) tiếp xúc ngoài với (C
1
), (C
2
) nên
II R R II R R II R II R
1 1 2 2 1 1 2 2
,
a a a a
2 2 2 2
( 3) ( 3) 2 2 ( 5) ( 5) 4 2
a = 0
I(0; 1), R =
2
Phương trình (C):
xy
22
( 1) 2
.
Câu 17. 7), B(9; 5), C(5; 9),
M(2; 
ABC.
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 11
y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.
Câu 18. Oxy
C x y x
22
: 2 0


C
, 
30
.
C x y I R
22
( ):( 1) 1 ( 1;0); 1
. Hệ số góc của tiếp tuyến (
) cần tìm là
3
.
PT (
) có dạng
x y b
1
: 3 0
hoặc
x y b
2
: 3 0
+
x y b
1
: 3 0
tiếp xúc (C)
d I R
1
( , )

b
b
3
1 2 3
2
.
Kết luận:
xy
1
( ) : 3 2 3 0
+
x y b
2
( ): 3 0
tiếp xúc (C)
d I R
2
( , )

b
b
3
1 2 3
2
.
Kết luận:
xy
2
( ): 3 2 3 0
.
Câu 19.        Oxy,    
x y x y
22
6 2 5 0


xy3 3 0
 
p 
0
45
.
(C) tâm I(3; 1), bán kính R =
5
. Giả sử (
):
ax by c c0 ( 0)
.
Từ:
dI
d
( , ) 5
2
cos( , )
2
a b c
a b c
2, 1, 10
1, 2, 10
xy
xy
: 2 10 0
: 2 10 0
.
Câu 20.    
Oxy
   
C x y
22
( ):( 1) ( 1) 10
  
d x y:2 2 0

C()


d

0
45
.
(C) có tâm
I(1;1)
bán kính
R 10
. Gọi
n a b( ; )
là VTPT của tiếp tuyến
ab
22
( 0)
,
d
0
( , ) 45
n
ab
ab
22
2
1
2
.5
ab
ba
3
3

Với
ab3
:
x y c30
. Mặt khác
d I R( ; )
c4
10
10

Với
ba3
:
x y c30
. Mặt khác
d I R( ; )
c2
10
10


c
c
8
12

Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm:
xy3 6 0;
xy3 14 0
;
xy3 8 0;
xy3 12 0
.
Câu 21. 
(C
1
):
x y x y
22
2 2 2 0
, (C
2
):
x y x y
22
8 2 16 0
.
(C
1
) có tâm
I
1
(1; 1)
, bán kính R
1
= 2; (C
2
) có tâm
I
2
(4; 1)
, bán kính R
2
= 1.
Ta có:
I I R R
1 2 1 2
3
(C
1
) và (C
2
) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)
(C
1
) và (C
2
) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài:
y ax b ax y b( ): ( ): 0

ta có:
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 12
ab
aa
d I R
ab
hay
d I R
ab
bb
ab
22
11
22
22
1
22
2
( ; )
44
( ; )
41
4 7 2 4 7 2
1
44








Vậy, có 3 tiếp tuyến chung:
x y x y x
1 2 3
2 4 7 2 2 4 7 2
( ): 3, ( ): , ( )
4 4 4 4

Câu 22.        Oxy     (C):
xy
22
( 2) ( 3) 2

(C’):
xy
22
( 1) ( 2) 8
. (C) (C’).
(C) có tâm I(2; 3) và bán kính
R 2
; (C
) có tâm I
(1; 2) và bán kính
R' 2 2
.
Ta có:
II R R'2
(C) và (C
) tiếp xúc trong
Tọa độ tiếp điểm M(3; 4).
(C) và (C
) tiếp xúc trong nên chúng duy nhất một tiếp tuyến chung đường thẳng qua
điểm M(3; 4), có véc tơ pháp tuyến là
II ( 1; 1)
PTTT:
xy70
Câu 23.        Oxy    
C x y y
22
1
( ): 2 3 0

C x y x y
22
2
( ): 8 8 28 0
. 
C
1
()

C
2
()
.
C
1
()
có tâm
I
1
(0;1)
, bán kính
R
1
2
;
C
2
()
có tâm
I
2
(4;4)
, bán kính
R
2
2
.
Ta có:
I I R R
1 2 1 2
54
CC
12
( ),( )
ngoài nhau. Xét hai trường hợp:
+ Nếu d // Oy thì phương trình của d có dạng:
xc0
.
Khi đó:
d I d d I d c c
12
( , ) ( , ) 4
c 2
dx: 2 0
.
+ Nếu d không song song với Oy thì phương trình của d có dạng:
d y ax b: 
.
Khi đó:
d I d
d I d d I d
1
12
( , ) 2
( , ) ( , )
b
a
b a b
aa
2
22
1
2
1
1 4 4
11


ab
ab
ab
37
;
42
33
;
42
7 37
;
24 12

d x y:3 4 14 0
hoặc
d x y:3 4 6 0
hoặc
d x y: 7 24 74 0
.
Vậy:
dx: 2 0
;
d x y:3 4 14 0
;
d x y:3 4 6 0
;
d x y: 7 24 74 0
.
Câu 24.        Oxy    
C x y y
22
1
( ): 4 5 0

C x y x y
22
2
( ): 6 8 16 0
. 
C
1
()

C
2
()
.
C
1
()
có tâm
I
1
(0;1)
, bán kính
R
1
3
;
C
2
()
có tâm
I
2
(3; 4)
, bán kính
R
2
3
.
Giả sử tiếp tuyến chung
của
CC
12
( ), ( )
có phương trình:
ax by c a b
22
0 ( 0)
.
là tiếp tuyến chung của
CC
12
( ), ( )
d I R
d I R
11
22
( , )
( , )
b c a b
a b c a b
22
22
2 3 (1)
3 4 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
ab2
hoặc
ab
c
32
2

.
+ TH1: Với
ab2
. Chọn
b 1
ac2, 2 3 5
xy:2 2 3 5 0
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 13
+ TH2: Với
ab
c
32
2

. Thay vào (1) ta được:
a
a b a b
ab
22
0
22
4
3

.
y: 2 0

hoặc
xy:4 3 9 0
.
Câu 25. xy
x y x
22
4 3 4 0
. Tia Oy 
 
A.
(C) có tâm
I( 2 3;0)
, bán kính
R 4
. Tia Oy cắt (C) tại
A(0;2)
. Gọi J là tâm của (T).
Phương trình IA:
xt
yt
23
22

. Giả sử
J t t IA(2 3 ;2 2) ( )
.
(T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A nên
AI JA t J
1
2 ( 3;3)
2
.
Vậy:
T x y
22
( ):( 3) ( 3) 4
.
Câu 26.    xy    
xy
22
1
  
x y m x my
22
2( 1) 4 5 0

m
m
m 
m

(C
m
) có tâm
I m m( 1; 2 )
, bán kính
R m m
22
' ( 1) 4 5
,
(C) có tâm O(0; 0) bán kính R = 1, OI
mm
22
( 1) 4
, ta có OI < R
Vậy (C) và (C
m
) chỉ tiếp xúc trong.
R
R = OI ( vì R’ > R)
mm
3
1;
5
.
Câu 27.    xy, cho      
C x y
22
1
1
( ):( 1)
2

C x y
22
2
( ):( 2) ( 2) 4
. d 
C
1
()
v
C
2
()

MN,
sao cho
MN 22
.
C
1
()
tâm
I
1
(1;0)
, bán kính
R
1
1
2
;
C
2
()
tâm
I
1
(2;2)
, bán kính
R
2
2
. Gọi H
trung điểm của MN
MN
d I d I H R
2
2
2 2 2
( , ) 2
2



Phương trình đường thẳng d có dạng:
ax by c a b
22
0 ( 0)
.
Ta có:
d I d
d I d
1
2
1
( , )
2
( , ) 2
a c a b
a b c a b
22
22
2
2 2 2
. Giải hệ tìm được a, b, c.
Vậy:
d x y d x y: 2 0; : 7 6 0
;
d x y: 2 0
;
d x y:7 2 0
Câu 28. 
x y x
22
6 5 0

 

0
60
.
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 14
 Oy

AMB
AMB
0
0
60 (1)
120 (2)

AMB

(1)
AMI
= 30
0
IA
MI
0
sin30

MI = 2R
mm
2
9 4 7
(2)
AMI
= 60
0
IA
MI
0
sin60

MI =
23
3
R
m
2
43
9
3



1
(0;
7

2
(0;
7
)
Câu 29.              
 
C x y x y x y
22
( ): 4 2 0; : 2 12 0
 

0
.
Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính
R 5
.
Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 60
0
thì IAM là nửa tam
giác đều suy ra
IM R=2 52
.
Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình:
xy
22
( 2) ( 1) 20
.
Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng
, nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương trình:
xy
xy
22
( 2) ( 1) 20 (1)
2 12 0 (2)
Khử x giữa (1) và (2) ta được:
y
y y y y
y
22
2
3
2 10 1 20 5 42 81 0
27
5
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là:
M 6;3
hoặc
M
6 27
;
55



Câu 30. :
xy
22
( 1) ( 2) 9


d x y m:0
m 


(C) có tâm I(1; –2), R = 3. ABIC là hình vuông cạnh bằng 3
IA 32
m
m
m
m
1
5
3 2 1 6
7
2

Câu hỏi tương tự:
a)
C x y d x y m
22
( ): 1, : 0
ĐS:
m 2
.
Câu 31. :
xy
22
( 1) ( 2) 9


d x y m:3 4 0
m d 

(C) có tâm
I(1; 2)
, bán kính
R 3
.
PAB đều
PI AI R2 2 6
P nằm trên đường
tròn (T) tâm I, bán kính
r 6
. Do trên d duy nhất một điểm P thoả YCBT nên d tiếp
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 15
tuyến của (T)
m
m
d I d
m
11
19
( , ) 6 6
41
5

.
Câu 32. xy
C x y x y
22
( ): 18 6 65 0

C x y
22
( ): 9

),

4,8
.
(C’) tâm
O 0;0
, bán nh
R OA 3
. Gi
H AB OM
H trung điểm ca AB
AH
12
5
. Suy ra:
OH OA AH
22
9
5
OA
OM
OH
2
5
.
Gi s
M x y( ; )
. Ta có:
M C x y x y
OM
xy
22
22
( ) 18 6 65 0
5
25


xx
yy
45
30






Vy
M(4;3)
hoc
M(5;0)
.
Câu 33. xy(C):
xy
22
( 1) ( 2) 4


d y x:1

MT
1
,
MT
2

1
, T
2

TT
12

A(1; 1)
.
(C) có tâm
I(1; 2)
, bán kính
R 2
. Giả sử
M x x d
00
( ; 1)
.
IM x x x R
2 2 2
0 0 0
( 1) ( 3) 2( 1) 8 2
M nằm ngoài (C)
qua M kẻ được
2 tiếp tuyến tới (C).
Gọi J là trung điểm IM
xx
J
00
11
;
22




. Đường tròn (T) đường kính IM có tâm J bán
kính
IM
R
1
2
có phương trình
x x x x
T x y
22
22
0 0 0 0
1 1 ( 1) ( 3)
( ):
2 2 4
Từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MT
1
, MT
2
đến (C)
IT M IT M T T T
0
1 2 1 2
90 , ( )
T T C T
12
{ , } ( ) ( )
toạ độ
TT
12
,
thoả mãn hệ:
x x x x
xy
x x x y x
xy
22
22
0 0 0 0
0 0 0
22
1 1 ( 1) ( 3)
( ) ( )
(1 ) (3 ) 3 0 (1)
2 2 4
( 1) ( 2) 4
Toạ độ các điểm
TT
12
,
thoả mãn (1), mà qua 2 điểm phân biệt xác định duy nhất 1 đường
thẳng nên phương trình
TT
12
x x y x x
0 0 0
(1 ) (3 ) 3 0
.
A(1; 1)
nằm trên
TT
12
nên
x x x
0 0 0
1 (3 ) 3 0
x
0
1
M(1;2)
.
Câu 34. 
xy
22
( 1) ( 1) 25

 
cho MA = 3MB.
MC
P
/( )
27 0
M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5.
Mặt khác:
MC
P MA MB MB MB BH
2
/( )
. 3 3 3
IH R BH d M d
22
4 [ ,( )]
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 16
Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y 3) = 0 (a
2
+ b
2
> 0).
a
ab
d M d
ab
ab
22
0
64
[ ,( )] 4 4
12
5


. Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y 69 = 0.
Câu 35. d 

xy
22
( 2) ( 1) 25


l 8
.
d: a(x 1)+ b(y 2) = 0
ax + by a 2b = 0 ( a
2
+ b
2
> 0)
d cắt (C) theo dây cung độ dài
l 8
nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d
bằng 3.
a b a b
d I d a b a b
ab
22
22
22
, 3 3 3

a
a ab
ab
2
0
8 6 0
3
4

a = 0: chọn b = 1
d: y 2 = 0
a =
b
3
4
: chọn a = 3, b = – 4
d: 3x 4 y + 5 = 0.
Câu hỏi tương tự:
a) d đi qua O,
C x y x y
22
( ): 2 6 15 0
,
l 8
. ĐS:
d x y:3 4 0
;
dy:0
.
b) d đi qua
Q(5;2)
,
C x y x y
22
( ): 4 8 5 0
,
l 52
.
ĐS:
d x y: 3 0
;
d x y:17 7 71 0
.
c) d đi qua
A(9;6)
,
C x y x y
22
( ): 8 2 0
,
l 43
.
ĐS:
d y x: 2 12
;
d y x
1 21
:
22
Câu 36. xy
x y x y
22
2 8 8 0

 song s
d x y:3 2 0


l 6
.
(C) có tâm I(–1; 4), bán kính R = 5. PT đường thẳng
có dạng:
x y c c3 0, 2
.
cắt (C) theo một dây cung có độ dài bằng 6 nên:
c
c
dI
c
2
34
4 10 1
,4
4 10 1
31

.
Vậy phương trình
cần tìm là:
xy3 4 10 1 0
hoặc
xy3 4 10 1 0
.
Câu hỏi tương tự:
a)
C x y
22
( ):( 3) ( 1) 3
,
d x y:3 4 2012 0
,
l 25
.
ĐS:
xy:3 4 5 0
;
xy:3 4 15 0
.
Câu 37. xy
C x y
22
( ):( 4) ( 3) 25


xy:3 4 10 0
d 
d ()
d C)
A, B sao cho AB = 6.
(C) có tâm I( 4; 3) và có bán kính R = 5. Gọi H trung điểm AB, AH = 3. Do
d
nên
PT của d có dạng:
x y m4 3 0
.
Ta có:
dI
1
( ,( ))
= IH =
AI AH
2 2 2 2
5 3 4
m
m
m
22
27
16 9
4
13
43


Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 17
Vậy PT các đường thẳng cần tìm là:
xy4 3 27 0
xy4 3 13 0
.
Câu 38. Oxy, 
x y x y
22
2 2 3 0

 d 

(C) có tâm I(1; 1) và bán kính R =
5
. IM =
25
M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d.
Ta có: AB = 2AH =
IA IH IH IM
2 2 2 2
2 2 5 2 5 2 3
.
Dấu "=" xảy ra
H
M hay d
IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT
MI (1; 1)
Phương trình d:
xy20
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với (C):
x y x y
22
8 4 16 0
, M(1; 0). ĐS:
d x y:5 2 5 0
Câu 39. Oxy
d 

Tam giác OAB có diện tích lớn nhất
OAB vuông cân tại O. Khi đó
d O d
52
( , )
2
.
Giả sử phương trình đường thẳng d:
A x B y A B
22
( 2) ( 6) 0 ( 0)
d O d
52
( , )
2
AB
AB
22
2 6 5 2
2

B AB A
22
47 48 17 0
BA
BA
24 5 55
47
24 5 55
47


+ Với
BA
24 5 55
47

: chọn A = 47
B =
24 5 55
d:
xy47( 2) 24 5 55 ( 6) 0
+ Với
BA
24 5 55
47

: chọn A = 47
B =
24 5 55
d:
xy47( 2) 24 5 55 ( 6) 0
Câu hỏi tương tự:
a)
C x y x y
22
( ): 4 6 9 0
,
M(1; 8)
. ĐS:
x y x y7 1 0; 17 7 39 0
.
Câu 40. OxyC):
x y x y
22
6 2 6 0

A(3;3)
d qua A 
C).
(C) có tâm I(3; –1), R = 4. Ta có: A(3 ;3)
(C).
PT đường thẳng d có dạng:
a x b y a b
22
( 3) ( 3) 0, 0
ax by a b3 3 0
.
Giả sử d qua A cắt (C) tại hai điểm A, B
AB = 4
2
. Gọi I là tâm hình vuông.
Ta có:
d I d AD AB
11
( , ) 2 2 ( )
22
a b a b
ab
22
3 3 3
22

PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 18
b a b a b a b
2 2 2 2
4 2 2
. Chọn b = 1 thì a = 1 hoặc a = 1.
Vậy phương trình các đường thẳng cần tìm là:
xy60
hoặc
xy0
.
Câu 41.        Oxy     
1
):
xy
22
13
 
2
):
xy
22
( 6) 25

1

2
y
A

d 
1
), (C
2

(C
1
) tâm O(0; 0), bán kính R
1
=
13
. (C
2
) m I
2
(6; 0), bán kính R
2
= 5. Giao điểm
A(2; 3). Giả sử d:
a x b y a b
22
( 2) ( 3) 0 ( 0)
. Gọi
d d O d d d I d
1 2 2
( , ), ( , )
.
Từ giả thiết
R d R d
2 2 2 2
1 1 2 2
dd
22
21
12
a a b a b
a b a b
22
2 2 2 2
(6 2 3 ) ( 2 3 )
12


b ab
2
30
b
ba
0
3

.
Với b = 0: Chọn a = 1
Phương trình d:
x 20
.
Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3
Phương trình d:
xy3 7 0
.
Câu 42.       xy  :
mx y4 0
 
x y x my m
2 2 2
2 2 24 0
m  

(C) có tâm
Im(1; )
, bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
m m m
IH d I
mm
22
45
( , )
16 16

;
m
AH IA IH
m
m
2
22
2
2
(5 ) 20
25
16
16
IAB
S 12
m
d I AH m m
m
2
3
( , ). 12 3 25 48 0
16
3


Câu 43. Trong m
t ph
ng t
 
Oxy  
ng tr
n
C x y
22
( ): 1
 
ng th
ng
d x y m( ): 0
. T
m m 
C()
c t
d()
t
i A v
B sao cho di
n t
ch tam gi
c ABO l
n nh t.
(C) có tâm O(0; 0) , bán kính R = 1. (d) cắt (C) tại A, B
d O d( ; ) 1
Khi đó:
OAB
S OA OB AOB AOB
1 1 1
. .sin .sin
2 2 2
. Dấu "=" xảy ra
AOB
0
90
.
Vậy
AOB
S
lón nhất
AOB
0
90
. Khi đó
d I d
1
( ; )
2
m 1
.
Câu 44.        Oxy,   
d()
:
x my2 1 2 0


C x y x y
22
( ): 2 4 4 0

C()

m sao cho
d()

C()
m m

C()
có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3.
(d) cắt
C()
tại 2 điểm phân biệt A, B
d I d R( , )
mm
2
2 2 1 2 3 2
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 19
m m m m m m R
2 2 2
1 4 4 18 9 5 4 17 0
Ta có:
S IA IB AIB IA IB
IAB
1 1 9
. sin .
2 2 2
Vậy:
S
IAB
lớn nhất là
9
2
khi
AIB
0
90
AB =
R 2 3 2
d I d
32
( , )
2
mm
32
2
1 2 2
2
mm
2
2 16 32 0
m 4
Câu hỏi tương tự:
a) Với
d x my m: 2 3 0
,
C x y x y
22
( ): 4 4 6 0
. ĐS:
mm
8
0
15
Câu 45.        Oxy, cho  
C x y x y
22
( ): 4 6 9 0


M(1; 8)
d 

(C) có tâm
I( 2;3)
, bán kính
R 2
.
PT đường thẳng d qua
M(1; 8)
có dạng:
d ax by a b: 8 0
(
ab
22
0
).
IAB
S IA IB AIB AIB
1
. .sin 2sin
2

.
Do đó:
IAB
S
lớn nhất
AIB
0
90
d I d IA
2
( , ) 2
2

ba
ab
22
11 3
2
a ab b
22
7 66 118 0
ab
ab
7
7 17
.
+ Với
ba17
d x y: 7 1 0
+ Với
ba7 17
d x y:17 7 39 0
Câu 46.            
x y x y
22
4 4 6 0

:
x my m2 3 0
m 
m   
(C) có tâm là I (–2; 2); R =
2
. Giả sử
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
Kẻ đường cao IH của
IAB, ta có: S
ABC
=
IAB
S IA IB AIB
1
. .sin
2
=
AIBsin
Do đó
IAB
S
lớn nhất
sin
AIB
= 1
AIB vuông tại I
IH =
IA
1
2
(thỏa IH < R)
15m
2
8m = 0
m = 0 hay m =
8
15
Câu hỏi tương tự:
a) Với
C x y x y
22
( ): 2 4 4 0
,
x my: 2 1 2 0
. ĐS:
m 4
.
b) Với
C x y x y
22
( ): 2 4 5 0
,
x my: 2 0
. ĐS:
m 2
Câu 47.  
xy5 2 0

x y x y
22
2 4 8 0


PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 20

Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
yx
x y x y
yx
xy
22
0; 2
2 4 8 0
1; 3
5 2 0


.
A
x 0
nên ta được A(2;0), B(–3;1).
ABC
0
90
nên AC đường kính đường tròn, tức điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I
của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(4;4).
Câu 48.   Oxy  
C
):
x y x y
22
2 4 8 0


):
xy2 3 1 0
. 

C


M

C

ABM

(C) tâm I(–1; 2), bán kính R =
13
.
d I R
9
( , )
13

đường thẳng (
) cắt (C) tại
hai điểm A, B phân biệt. Gọi M điểm nằm trên (C), ta có
ABM
S AB d M
1
. ( , )
2
. Trong đó
AB không đổi nên
ABM
S
lớn nhất
dM( , )
lớn nhất.
Gọi d đường thẳng đi qua tâm I vuông góc với (
). PT đường thẳng d
xy3 2 1 0
.
Gọi P, Q giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q nghiệm của hệ
phương trình:
x y x y
xy
22
2 4 8 0
3 2 1 0
xy
xy
1, 1
3, 5
P(1; 1); Q(3; 5)
Ta có
dP
4
( , )
13
;
dQ
22
( , )
13
. Như vậy
dM( , )
lớn nhất
M trùng với Q.
Vậy tọa độ điểm M(–3; 5).
Câu 49. 
x y x y
22
2 4 5 0

1) 
(C) có tâm I(1;2) và R=
10
. Gọi H là trung điểm BC. Suy ra
AI IH2.
H
37
;
22



ABC
đều
I là trọng tâm. Phương trình (BC):
xy3 12 0
Vì B, C
(C) nên tọa độ của B, C là các nghiệm của hệ phương trình:
x y x y x y x y
x y x y
2 2 2 2
2 4 5 0 2 4 5 0
3 12 0 12 3



Giải hệ PT trên ta được:
BC
7 3 3 3 3 7 3 3 3 3
; ; ;
2 2 2 2
hoặc ngược lại.
Câu 50. Oxy, 
xy
22
( 3) ( 4) 35

 
(C) tâm I(3; 4). Ta có:
AB AC
IB IC
AI đường trung trực của BC.
ABC vuông cân
tại A nên AI cũng là phân giác của
BAC
. Do đó AB và AC hợp với AI một góc
0
45
.
Gọi d đường thẳng qua A hợp với AI một góc
0
45
. Khi đó B, C giao điểm của d với
(C) AB = AC.
IA (2;1)
(1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ
VTCP của d có hai thành phần đều khác 0. Gọi
ua(1; )
là VTCP của d. Ta có:
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 21
aa
IA u
aa
2 2 2
2 2 2
cos ,
2
1 2 1 5 1

aa
2
2 2 5 1
a
a
3
1
3

+ Với a = 3, thì
u (1;3)
Phương trình đường thẳng d:
xt
yt
5
53


.
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:
9 13 7 3 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
+ Với a =
1
3
, thì
u
1
1;
3




Phương trình đường thẳng d:
xt
yt
5
1
5
3


.
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:
7 3 13 11 13 7 3 13 11 13
; , ;
2 2 2 2
+Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là:
7 3 13 11 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
7 3 13 11 13 9 13 7 3 13
; , ;
2 2 2 2
Câu 51. 
Oxy,

xy
22
4

A
8
1;
3



,
B(3;0)

20
3
.
AB AB x y
64 10
4 ; : 4 3 12 0
93
. Gx;y
h d M AB( , )
.

xy
xy
h AB h
xy
4 3 12
1 20
4 3 8 0
. 4 4
4 3 32 0
2 3 5

+
xy
MM
xy
22
4 3 8 0
14 48
( 2;0); ;
25 75
4




+
xy
xy
22
4 3 32 0
4

()
Câu 52.     
Oxy,
cho  
C x y x y
22
( ): 2 6 9 0
 

d x y:3 4 5 0
  d 
(C) có tâm
I( 1;3)
, bán kính
R 1
d I d R( , ) 2
dC()
.
Gọi
là đường thẳng qua I và vuông góc với d
xy( ):4 3 5 0
.
Gọi
N d N
00
17
;
55



.
Gọi
MM
12
,
là các giao điểm của
và (C)
MM
12
2 11 8 19
; , ;
5 5 5 5

MN ngắn nhất khi
M M N N
10
,
.
Vậy các điểm cần tìm:
MC
2 11
; ( )
55




,
Nd
17
;
55



.
| 1/15

Preview text:

Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
TĐP 02: ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d):
2x y –5  0 2 2
và đường tròn (C’): x y  20x  50  0 . Hãy viết phương trình đường tròn
(C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 2 2
A(3; 1), B(5; 5) (C): x y  4x  8y 10  0 3
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 , A(2; –3),
B(3; –2), trọng tâm của ABC nằm trên đường thẳng d : 3x y –8  0 . Viết phương trình
đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
Tìm được C (1; 1) 1  , C2( 2  ; 10)  . 2 2 11 11 16 + Với C1(1; 1
 ) (C): x y x y   0 3 3 3 2 2 91 91 416 + Với C2( 2  ; 10) 
(C): x y x y   0 3 3 3
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng: d x y 1 : 2  3  0 , d x y 2 : 3 4  5  0 , d x y 3 : 4
3  2  0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d1 và
tiếp xúc với d2 và d3.
Gọi tâm đường tròn là I t ( ;3 t 2 ) d1. t 3  4(3  t 2 )  5 t 4  3(3 t 2 )  2 t  2
Khi đó: d(I,d )  d(I,d 2 3)  5 5 t  4 2 2 49 2 2 9
Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: (x  2)  (y 1)  (  4)  (  5)  25 và x y 25 .
Câu hỏi tương tự: a) Với d x y
1 : – 6 –10  0 , d x y 2 : 3 4  5  0 , d x y 3 : 4 3  5  0 . 2 2 2 2 2  10   70   7 
ĐS: (x 10)  y  49 hoặc x     y    43 43  43 .      
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : x  3y  8  0 ,
' :3x  4y 10  0 và điểm A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường
thẳng  , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng .
Giả sử tâm I( t
3  8;t) .. Ta có: d(I,)  IA 3( t 3  8)  t 4 10 2 2  ( t 3  8  2)  t
( 1) t  3  I(1; 3  ), R  5 2 2 3  4 2 2
PT đường tròn cần tìm: (x 1)  (y  3)  25.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : 4x  3y  3  0 và
' : 3x  4y  31  0 . Lập phương trình đường tròn C
( ) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm
có tung độ bằng 9 và tiếp xúc với '.Tìm tọa độ tiếp điểm của C ( ) và ' .
Gọi I(a;b) là tâm của đường tròn (C). C
( ) tiếp xúc với tại điểm M(6;9) và C ( ) tiếp
xúc với  nên Trang 7
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng  4a b 3  3 a 3  4b  31  54  a
d(I,)  d(I,')    4a 3  3  3  6a  85     IM u 5 5  4  (3;4)   3
 (a 6) 4(b 9)  0  a 3  4b  54  a
25 150  4 6a  85 
a  10; b  6   54  ab 3    a  190  ; b  156  4 2 2 Vậy: C
( ) : (x 10)  (y  6)  25 tiếp xúc với ' tại N(13;2) 2 2 hoặc C
( ) : (x 190)  (y 156)  60025 tiếp xúc với ' tại N( 4  3; 4  0)
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1  ) và tiếp
xúc với các trục toạ độ.
(x a 2)  (y a 2)  a2 (a)
Phương trình đường tròn có dạng: (x a 2 ) (y a 2 ) a2 (b)
a) a  1; a  5
b) vô nghiệm. 2 2 2 2
Kết luận: (x 1)  (y 1)  1(x  5)  (y  5)  25 .
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : 2x y  4  0 . Lập phương
trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).
Gọi I(m;2m  4)(d)là tâm đường tròn cần tìm. Ta có: m m   m m 4 2 4 4,  3 . 2 2  4   4  16 m 4     
3 thì phương trình đường tròn là: x y  3   3  .     9 2 2
m  4 thì phương trình đường tròn là: (x  4)  (y  4) 16.
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng ():
3x –4y  8  0 . Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng ().
Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB
d qua M(1; 2) có VTPT là AB  (4;2) d: 2x + y – 4 = 0 Tâm I(a;4 – 2a) a  3 2
Ta có IA = d(I,D)  1 a 1 8  5 a 5 1 a
0 10 2a2 – 37a + 93 = 0 a 31   2
Với a = 3 I(3;–2), R = 5 (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 31   65 2  31 2 4225 Với a =    (  27)  2 I 31; 27  2  , R =     2 (C): x y  2  4
Câu 9. Trong hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và  : x  3y  5  0 . Lập 2 10
phương trình đường tròn có bán kính bằng 5 , có tâm thuộc d và tiếp xúc với .
Tâm I d I( 2
a  3;a) . (C) tiếp xúc với nên: a  2 2 10   6
d(I,)  R   a 10 5 a  2  Trang 8
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng 2 2 8 2 2 8
(C): (x  9)  (y  6)  (  7)  (  2)  5 hoặc (C): x y 5 . Câu 10. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  4 3x  4  0 . Tia Oy
cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C), bán kính R = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A. (C) có tâm I( 2
 3;0), bán kính R= 4; A(0; 2). Gọi I là tâm của (C). x  2 t 3
PT đường thẳng IA :
, I '  IA I (  2 t 3 ; t 2  2) .
y  2t  2 1 2 2 AI  2I A
  t   I '( 3;3) (  3)  ( 3)  4 2
(C): x y Câu 11. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y – 4y – 5  0 . Hãy viết  4 2 
phương trình đường tròn (C) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M ;  5 5   
(C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M    2 2  8   6  I 8 6 ;      9
5 5  (C): x y        5   5  Câu 12. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  2x  4y  2  0 . Viết
phương trình đường tròn (C) tâm M(5; 1) biết (C) cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB  3 .
(C) có tâm I(1; –2), bán kính R  3 . PT đường thẳng IM: 3x  4y 11  0 . AB  3 . H IM  3
x  4y 11  0 
Gọi H(x; y) là trung điểm của AB. Ta có: IH  9  R2  AH2 3  2 2
(x 1)  (y  2)   2  4 x 1   y 29 ;    5 10     H 1 29   ;  hoặc H 11 11  ;  . x 11  y 11 ;    5 10   5 10   5 10   2 2 2 2 2 Với H 1 29   ;
. Ta có R  MH AH  43 (  5)  ( 1)  43 5 10 
PT (C): x y .     2 2 2 2 2 Với H 11 11  ;
. Ta có R  MH AH  13 (  5)  ( 1) 13 5 10 
PT (C): x y .   Câu 13. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)  (y  2)  4 và điểm
K(3;4) . Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao
cho diện tích tam giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).
(C) có tâm I(1;2) , bán kính R  2 . SIAB lớn nhất IAB vuông tại I AB  2 2 .
Mà IK  2 2 nên có hai đường tròn thoả YCBT. 2 2 + T
( 1) có bán kính R R 1  2 T
( ) : (x  3)  (y 1  4)  4 Trang 9
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng 2 2 + T ( 2) có bán kính R 2 2
2  (3 2)  ( 2)  2 5 T
( ) : (x  3)  (y 1  4)  20 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC  1 
với các đỉnh: A(–2;3), B ;0, C(2;0)  4  .  1 
Điểm D(d;0)   d  2 thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A 4    2  9  2 d 1    3     DB AB  4 4  khi và chỉ khi   
 4d 1  6  d 3  d  1. DC AC 2 d 4   3  2 2 x  2 y  3 x  2 y  3 Phương trình AD:
x y 1  0 
 3x  4y  6  0 3 3 ; AC:  4 3 
Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là 1 b và bán kính
cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có:
 4
31 b  4b  6 b  3  b 5  b    3
b b  3  b 5 2 2 3  4
b    b b 1 3 5   2
Rõ ràng chỉ có giá trị b 1  2 là hợp lý. 2 2  1   1  1
Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp ABC là: x   y    2   2      4
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d 4  3 12  0 1): x y và (d2):
4x  3y 12  0 . Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên
(d1), (d2) và trục Oy.
Gọi A d d ,B d Oy,C d Oy 1 2 1 2
A(3; 0), B(0; 4
 ),C(0;4) ABC cân đỉnh A
và AO là phân giác trong của góc A. Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp ABC  4  4
I  ;0,R .  3  3
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x y 1  0 và hai đường tròn có phương trình: 2 2 2 2 (C ( 3)  (  4)  8 (  5)  (  4)  32 1): x y , (C2): x y . Viết phương trình
đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2). Gọi I, I ( ; –1)
1, I2, R, R1, R2 lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C1), (C2). Giả sử I a a d .
(C) tiếp xúc ngoài với (C   ,    –  – 1), (C2) nên II R R II R R II R II R 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 a ( 3)  a (  3)  2 2  a
(  5)  (a  5)  4 2 a = 0 I(0; –1), R = 2 2 2
Phương trình (C): x  (y 1)  2.
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; –7), B(9; –5), C(–5; 9),
M(–2; –7). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp ABC. Trang 10
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0. Câu 18. 2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x y  2x  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến của C  , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 . 2 2 C
( ) : (x 1)  y 1 I( 1
 ;0); R 1. Hệ số góc của tiếp tuyến () cần tìm là  3 .
PT () có dạng
x y b 1 : 3  0 hoặc
x y b 2 : 3  0 b  3 +
x y b 1 : 3
 0 tiếp xúc (C) d(I, )  R 1   1  b  2   3 2 .
Kết luận: ( ) : 3x y 1  2  3  0 b  3
+ ( ) : 3x y b 2
 0 tiếp xúc (C) d(I, )  R 2   1  b  2   3 2 .
Kết luận: ( ) : 3x y 2  2  3  0 . Câu 19. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  6x  2y  5  0 và
đường thẳng (d): 3x y  3  0 . Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp
tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 0 45 .
(C) có tâm I(3; 1), bán kính R = 5 .
Giả sử (): ax by c  0 c (  0) .
d(I,)  5 
a  2,b  1  ,c  10 
 : 2x y 10  0 Từ: . d 2 cos( ,) 
a  1,b  2,c  10 
 : x  2y 10  0  2 Câu 20. 2 2
Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn C
( ) : (x 1)  (y 1) 10 và đường thẳng
d : 2x y  2  0 . Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn C
( ) , biết tiếp tuyến tạo với
đường thẳng d một góc 0 45 . 2 2
(C) có tâm I(1;1) bán kính R  10 . Gọi n  (a;b) là VTPT của tiếp tuyến (a b  0) , 2a b 1 a b 3 d 0 ( , )  45 nên   a2  b2 . 5 2 b   a 3 4  cc  6
Với a b
3 : 3x y c  0 . Mặt khác d(I;)  R   10  10 c  14  2   cc  8 
Với b   a
3  : x  3y c  0 . Mặt khác d(I;)  R   10  10 c 12
Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm: 3x y  6  0; 3x y 14  0; x  3y  8  0; x  3y 12  0.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn 2 2 2 2 (C  –2 –2 –2  0  –8 –2 16  0 1): x y x y , (C2): x y x y .
(C1) có tâm I1(1; 1), bán kính R1 = 2; (C2) có tâm I2(4; 1), bán kính R2 = 1.
Ta có: I I  3  R R 1 2 1
2 (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)
(C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: () : y ax b  () :ax y b  0 ta có: Trang 11
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng a b 1  2  2   2  ( ; ) 2 2 a  a d IR   1 1  a b  4  4      hay
d(I ;)  R 4a b  2 2 1    b 4  7 2   b 4  7 2 1    a2  b2  4  4 2 4  7 2 2 4  7 2
Vậy, có 3 tiếp tuyến chung: ( ) : x  3, ( ) : y   x  , ( ) y x 1 2 3  4 4 4 4 Câu 22. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x  2)  (y  3)  2 và (C’): x 2   y 2 ( 1)
(  2)  8. Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C)(C’).
(C) có tâm I(2; 3) và bán kính R  2 ; (C) có tâm I(1; 2) và bán kính R'  2 2 .
Ta có: II '  2  R R  (C) và (C) tiếp xúc trong Tọa độ tiếp điểm M(3; 4).
Vì (C) và (C) tiếp xúc trong nên chúng có duy nhất một tiếp tuyến chung là đường thẳng qua
điểm M(3; 4), có véc tơ pháp tuyến là II
  ( 1  ; 1
 ) PTTT: x y  7  0 Câu 23. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C
( ) : x y  2y 1  3  0 và C
( ) : x2  y2  8x  8y 2
 28  0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của C ( 1) và C ( 2) . C
( 1) có tâm I1(0;1), bán kính R1  2; C
( 2) có tâm I2(4;4) , bán kính R2  2 .
Ta có: I I  5  4  R R 1 2 1 2 C ( ), C
1 ( 2) ngoài nhau. Xét hai trường hợp:
+ Nếu d // Oy thì phương trình của d có dạng: x c  0 .
Khi đó: d(I ,d)  d(I ,d)  c  4  c   :  2  0 1 2 c 2 d x .
+ Nếu d không song song với Oy thì phương trình của d có dạng: d : y ax b .  3 7  1   b a  ; b     2 4 2
d(I ,d)  2   a2 1 3 3 Khi đó: 1  a  ;b d(I ,d)  
d(I ,d  1 2 ) 1   b 4a  4  b    4 2   7 37  a2 1 a2 1 a   ;b   24 12
d : 3x  4y 14  0 hoặc d : 3x  4y  6  0 hoặc d : 7x  24y  74  0 .
Vậy: d : x  2  0 ; d : 3x  4y 14  0 ; d : 3x  4y  6  0 ; d : 7x  24y  74  0 . Câu 24. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C
( ) : x y  4y 1  5  0 và C
( ) : x2  y2  6x  8y 2
16  0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của C ( 1) và C ( 2) . C
( 1) có tâm I1(0;1), bán kính R1  3 ; C
( 2) có tâm I2(3;4), bán kính R2  3. 2 2
Giả sử tiếp tuyến chung của C ( ), C
1 ( 2) có phương trình: ax by c  0 (a b  0) .
d(I ,)  R
2b c  3 a2  b2 (1)
là tiếp tuyến chung của C ( ), C 1 1
1 ( 2)  d(I ,)  R  2 2  a
3  4b c  3 a2  b2 (2)  a b
Từ (1) và (2) suy ra a  2b hoặc c 3 2  2 .
+ TH1: Với a  2b . Chọn b 1 a  2,c  2
  3 5  : 2x y  2  3 5  0 Trang 12
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng a ba  0 2 2 + TH2: Với c 3 2 
. Thay vào (1) ta được: a  2b  2 a b   4 2
a   b .  3
 : y  2  0 hoặc  : 4x  3y  9  0. Câu 25. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x y  4 3x  4  0 . Tia Oy cắt (C) tại điểm
A. Lập phương trình đường tròn (T) có bán kính R = 2 sao cho (T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A. (C) có tâm I( 2
 3;0), bán kính R  4 . Tia Oy cắt (C) tại A(0;2) . Gọi J là tâm của (T).   2 3 Phương trình IA: x t
. Giả sử J(2 t 3 ; t
2  2)(IA) .
y  2t  2 1
(T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A nên AI  2JA t   J( 3;3) 2 . 2 2 Vậy: T
( ) : (x  3)  (y 3)  4. Câu 26. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
x y  1 và phương trình:
x2  y2 –2(m 1)x  4my –5  0 (1). Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của
đường tròn với mọi m. Gọi các đường tròn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc với (C). 2 2 (C ( 1; 2  ) '  ( 1)  4  5 m) có tâm I m m , bán kính R m m , 2 2
(C) có tâm O(0; 0) bán kính R = 1, OI m ( 1)  m 4
, ta có OI < R Vậy (C) và (C   
m) chỉ tiếp xúc trong. R – R = OI ( vì R’ > R) m m 3 1; 5 . 1 Câu 27. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn có phương trình C
( ) : (x 1)  y 1  2 và C ( ) : (x 2  2)  (y 2 2
 2)  4. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với C ( 1) và cắt C ( 2)
tại hai điểm M, N sao cho MN  2 2 . 1 C
( 1) có tâm I1(1;0), bán kính R1  ; C ( ) có tâm I. Gọi H là 2 2 1(2;2) , bán kính R2 2 2  MN 2 
trung điểm của MN d(I ,d)  I H R 2 2 2     2  2  2 2
Phương trình đường thẳng d có dạng: ax by c  0 (a b  0) .  d I ,d 1 (  2 2 1 ) 
 2 a c a b Ta có:  2
. Giải hệ tìm được a, b, c.  2 2 d(I ,d
 2a  2b c  2 a b  2 )  2
Vậy: d : x y  2  0; d : x  7y  6  0 ; d : x y  2  0 ; d : 7x y  2  0 Câu 28. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y – 6x  5  0 . Tìm điểm
M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 0 60 . Trang 13
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng
(C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. Gọi M(0; m)  Oy AMB 0  60 (1)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB   AMB 0  120 (2)
Vì MI là phân giác của AMB nên: IA 2
(1)  AMI = 300  MI   9  4    7 0  MI = 2R  m m sin30 IA 2 3
(2)  AMI = 600  MI    0  MI = Vô nghiệm Vậy có sin60 3 R  m2 4 3 9 3 hai điểm M  1(0; 7 ) và M2(0; 7 )
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng  định bởi: C x2  y2 ( ) :
 4x  2y  0;  : x  2y 12  0 . Tìm điểm M trên  sao cho từ M vẽ được với
(C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600.
Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R  5 .
Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 600 thì IAM là nửa tam
giác đều suy ra IM
 2R=2 5 . 2 2
Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình: (x  2)  (y 1)  20 .
Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng , nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương trình: x 2   y 2 ( 2) ( 1)  20 (1) 
x  2y 12  0 (2) y  3 2 2 2
Khử x giữa (1) và (2) ta được:  2
y 10  y  
1  20  5y  42y  81  0  y 27   5  
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M 6;3 hoặc M 6 27 ;  5 5    Câu 30. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)  (y  2)  9 và đường
thẳng d : x y m  0 . Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ
được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
(C) có tâm I(1; –2), R = 3. ABIC là hình vuông cạnh bằng 3IA  3 2 m 1 m  5 
 3 2  m 1  6   m  7 2
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) C
( ) : x y 1, d : x y m  0 ĐS: m  2  . Câu 31. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)  (y  2)  9 và đường
thẳng d : 3x  4y m  0 . Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được
hai tiếp tuyến PA, PB tới đường tròn (C) (A, B là hai tiếp điểm) sao cho PAB là tam giác đều. (C) có tâm I(1; 2
 ), bán kính R  3. PAB đều PI  2AI  2R  6 P nằm trên đường
tròn (T) có tâm I, bán kính r  6 . Do trên d có duy nhất một điểm P thoả YCBT nên d là tiếp Trang 14
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng 11 mm 19
tuyến của (T) d(I,d)  6   6  5  . m  41  Câu 32. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn C
( ) : x y 18x  6y  65  0
Cx2  y2 ( ) :
 9 . Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C),
gọi A, B là các tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn AB bằng 4,8 .
(C’) có tâm O 0;0, bán kính R OA  3. Gọi H AB OM H là trung điểm của AB 2  2 2 9 OA AH 12     OM   5 5 . Suy ra: OH OA AH 5 . OHM C ( )
x2  y2 18x  6y  65  0
x  4 x  5
Giả sử M(x; y) . Ta có:      OM  5  
x2  y2  25
y  3 y  0
Vậy M(4;3) hoặc M(5; 0) . Câu 33. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)  (y  2)  4 . M là điểm
di động trên đường thẳng d : y x 1. Chứng minh rằng từ M kẻ được hai tiếp tuyến MT1,
MT2 tới (C) (T1, T2 là tiếp điểm) và tìm toạ độ điểm M, biết đường thẳng T T 1 2 đi qua điểm A(1; 1  ) . (C) có tâm I(1; 2
 ), bán kính R  2 . Giả sử M(x ; x 1)d 0 0 . 2 2 2
IM  (x 1)  (x  3)  2(x 1)  8  2  R 0 0 0
M nằm ngoài (C) qua M kẻ được
2 tiếp tuyến tới (C).
x 1 x 1
Gọi J là trung điểm IM J 0 0  ; 2
2 . Đường tròn (T) đường kính IM có tâm J bán   2 2 IMx 1  x 1 (x 2 1)  (x 2  3) kính R 0 0 0 0 1  T ( ) :  x     y    2 có phương trình  2   2  4 0
Từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MT   90  , ( )
1, MT2 đến (C) IT M IT M T T T 1 2 1 2 T { ,T }  C ( )  T 1 2
( ) toạ độ T , T 1 2 thoả mãn hệ: x 1 x 1 (x 2 1)  (x 2  3) (  x 0 2  )  (y 0 2 0 0  ) 
 (1 x )x  (3  x )y x 0 0 0  3  0 (1) 2 2 4 (   x 2 1)  (y 2  2)  4
Toạ độ các điểm T , T 1
2 thoả mãn (1), mà qua 2 điểm phân biệt xác định duy nhất 1 đường
thẳng nên phương trình T T
1 2 là x(1 x )  y(3  x )  x 0 0 0  3  0 . A(1; 1  ) nằm trên T T
1 2 nên 1 x  (3  x )  x 0 0
0  3  0 x0  1 M(1;2). Câu 34. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x –1)  (y 1)  25 và điểm
M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. M
P / C()  27  0  M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5. Mặt khác: 2 2 2 M
P / C MA MB MB MB   BH ( ) . 3 3
 3  IH R BH  4  d[M,(d)] Trang 15
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng
Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). aa b  0 6 4
d[M,(d)]  4   4  
12 . Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. 2 2 a   b a b  5
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2)
và cắt đường tròn (C) có phương trình x 2   y 2 ( 2)
( 1)  25 theo một dây cung có độ dài bằng l  8 .
d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0 ax + by – a – 2b = 0 ( a2 + b2 > 0)
Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài l  8 nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d bằng 3. 2    2 a  0 2 2 2  ,  a b a b d I d
 3  a b
3  3 a b a 8  6ab  0   3 a2  b2 a   b  4 3
a = 0: chọn b = 1 d: y – 2 = 0 a = b : chọn a = 3, b = – 4
4 d: 3x – 4 y + 5 = 0.
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) d đi qua O, C
( ) : x y  2x  6y 15  0 , l  8 . ĐS: d : 3x  4y  0 ; d : y  0 . 2 2
b) d đi qua Q(5;2) , C
( ) : x y  4x  8y  5  0 , l  5 2 .
ĐS: d : x y  3  0 ; d :17x  7y  71  0 . 2 2
c) d đi qua A(9;6) , C
( ) : x y  8x  2y  0 , l  4 3 . 1 21
ĐS: d : y  2x 12 ; d : y   x  2 2 Câu 36. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x y  2x y 8  8  0 . Viết
phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x y  2  0 và cắt đường tròn
(C) theo một dây cung có độ dài l  6.
(C) có tâm I(–1; 4), bán kính R = 5. PT đường thẳng có dạng: 3x y c  0, c  2 .
cắt (C) theo một dây cung có độ dài bằng 6 nên: 3   4    4 10 1   , c c d I   4   . 2  c  4  10 1 3 1
Vậy phương trình cần tìm là: 3x y  4 10 1  0 hoặc 3x y  4 10 1  0 .
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) C
( ) : (x  3)  (y 1)  3, d : 3x  4y  2012  0, l  2 5 .
ĐS:  : 3x  4y  5  0 ;  : 3x  4y 15  0 . Câu 37. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn C
( ) :(x  4)  (y  3)  25 và
đường thẳng  : 3x  4y 10  0 . Lập phương trình đường thẳng d biết d  () và d cắt (C)
tại A, B sao cho AB = 6.
(C) có tâm I(– 4; 3) và có bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm AB, AH = 3. Do d   nên
PT của d có dạng:
4x  3y m  0 . 2 2 2 2 1  6  9  mm  27 Ta có: d(I,( 1
 )) = IH = AI AH  5  3  4  4  2 2  m  13 4 3  Trang 16
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
Vậy PT các đường thẳng cần tìm là: 4x  3y  27  0 4x  3y 13  0 . Câu 38. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  2x  2y  3  0 và điểm
M(0; 2). Viết phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất.
(C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = 5 . IM = 2  5 M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d. 2 2 2 2
Ta có: AB = 2AH = 2 IA IH  2 5  IH  2 5  IM  2 3 .
Dấu "=" xảy ra H M hay d IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT MI  (1; 1  )
Phương trình d: x y  2  0 .
Câu hỏi tương tự: 2 2
a) Với (C): x y  8x  4y 16  0 , M(–1; 0). ĐS:
d : 5x  2y  5  0
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm
M(2; 6). Viết phương trình đường thẳng d qua M, cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho OAB có diện tích lớn nhất.
Tam giác OAB có diện tích lớn nhất OAB vuông cân tại O. Khi đó d O d 5 2 ( , )  2 . 2 2
Giả sử phương trình đường thẳng d: A(x  2)  B(y  6)  0 (A B  0)  2  4  5 55 2  A  6B 5 2 B A 2 2 47 d O d 5 2 ( , )   47  48 17  0  2 B AB A A2  B2 2 B 2  4  5 55  A  47 2  4  5 55 + Với B A: chọn A = 47    47 B = 24 5 55
47(x  2)  24  5 55 d:
(y  6)  0 2  4  5 55 + Với B A : chọn A = 47    47 B = 24 5 55 47(x  2)   24   5 55 d:
(y  6)  0
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) C
( ) : x y  4x  6y  9  0 , M(1; 8
 ) . ĐS: 7x y 1  0; 17x  7y  39  0. Câu 40. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  6x  2y  6  0 và điểm
A(3;3) . Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt (C) tại hai điểm sao cho khoảng cách
giữa hai điểm đó bằng độ dài cạnh hình vuông nội tiếp đường tròn (C).
(C) có tâm I(3; –1), R = 4. Ta có: A(3 ;3) (C). 2 2
PT đường thẳng d có dạng: a(x  3)  b(y  3)  0, a b  0 ax by a 3  b 3  0 .
Giả sử d qua A cắt (C) tại hai điểm A, B AB = 4 2 . Gọi I là tâm hình vuông. 1 1 a 3  b a 3  b 3
Ta có: d(I,d)  2 2 (  AD AB)   2 2 2 2 a2  b2 Trang 17
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng 2 2 2 2 b
4  2 2 a b a b a  b . Chọn b = 1 thì a = 1 hoặc a = –1.
Vậy phương trình các đường thẳng cần tìm là: x y  6  0 hoặc x y  0 . Câu 41. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C   13 1): x y và (C2): x 2   y2 ( 6)
 25 . Gọi A là một giao điểm của (C1) và (C2) với yA > 0. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
(C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 = 13 . (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm 2 2
A(2; 3). Giả sử d: a(x  2)  b(y  3)  0 (a b  0) . Gọi d d O
( ,d), d d(I ,d 1 2 2 ) . 2 2 2 2 2 2 2 2
(6a  2a b 3 ) ( 2  a b 3 )
Từ giả thiết R d R d 1 1 2
2 d d 2 1  12   12 a2  b2 a2  b2 2 b  0
b a
3 b  0 . b   a 3
Với b = 0: Chọn a = 1 Phương trình d: x  2  0.
Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3 Phương trình d: x  3y  7  0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : mx  4y  0 , đường tròn (C):
x2  y2  x my m2 2 2
 24  0 có tâm I. Tìm m để đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12.
(C) có tâm I(1;m) , bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB. m  4m m 5 ( m 2 2 2 5 ) 20
IH d(I , )   ; AH
IA IH  25   m2 16 m2 16 m2 16 m2 16 m  3  2 S         IAB 12
d(I, ).AH 12 m 3 25 m   48 0 m 16    3 Câu 43. 2 2
Trong mă ̣t phẳng to ̣a đô ̣ Oxy, cho đường tròn C
( ) : x y 1, đường thẳng
(d) : x y m  0 . Tìm m để C
( ) cắt (d) ta ̣i A và B sao cho diê ̣n tích tam giác ABO lớn nhất.
(C) có tâm O(0; 0) , bán kính R = 1. (d) cắt (C) tại A, B d O ( ;d) 1 1 1 1 Khi đó: O S AB OA O
. B.sin AOB  .sin AOB . Dấu "=" xảy ra   2 2 2 AOB 0 90 .
Vậy SAOB lón nhất AOB 0  90 . Khi đó d I d 1 ( ; )  m  1  . 2
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) : 2x my 1 2  0 và
đường tròn có phương trình C x2  y2 ( ) :
 2x  4y  4  0 . Gọi I là tâm đường tròn C ( ) . Tìm
m sao cho (d) cắt C
( ) tại hai điểm phân biệt A và B. Với giá trị nào của m thì diện tích tam
giác IAB lớn nhất và tính giá trị đó. C
( ) có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3. (d) cắt C
( ) tại 2 điểm phân biệt A, B d(I,d)  R   m     m2 2 2 1 2 3 2 Trang 18
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng
  m m2   m2  m2 1 4 4 18 9 5  m
4 17  0  mR 1 1 9 Ta có: SIA IB
. sin AIB IA IB IAB .  2 2 2 9
Vậy: SIAB lớn nhất là    2 khi AIB 0
90 AB = R 2 3 2 d I d 3 2 ( , ) 2 3 2 2 2  1 2m
2  m  2m 16m  32  0    2 m 4
Câu hỏi tương tự: 2 2
a) Với d : x my m 2  3  0 , C
( ) : x y  4x  4y  6  0. ĐS: m   m 8 0  15 Câu 45. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn C
( ) : x y  4x  6y  9  0 và điểm M(1; 8
 ) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt (C) tại hai điểm A, B phân
biệt sao cho tam giác ABI có diện tích lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C). (C) có tâm I( 2
 ;3) , bán kính R  2 . 2 2
PT đường thẳng d qua M(1; 8
 ) có dạng: d : ax by a b
8  0 ( a b  0). 1
SIAB IA IB
. .sin AIB  2sin AIB 2 .
Do đó: SIAB lớn nhất AIB 0
 90 d I d IA 2 ( , )  2 2 1 b 1  a 3 2 2 a  7b  2 a 7  6 a 6 b 11 b 8  0 . a2  b2 7a  17b
+ Với b 1 a  7 d : 7x y 1  0
+ Với b  7  a 17 d :17x  7y  39  0 Câu 46. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  4x  4y  6  0 và
đường thẳng : x my –2m  3  0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C).
Tìm m để  cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích IAB lớn nhất.
(C) có tâm là I (–2; –2); R = 2 . Giả sử cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. 1
Kẻ đường cao IH của IAB, ta có: SSIA IB . .sin AIB sin ABC = IAB 2 = AIB IA Do đó IA
S B lớn nhất sin AIB = 1 AIB vuông tại I IH =
 1 (thỏa IH < R) 2 1 4m 8
 1 15m2 – 8m = 0 m = 0 hay m = m2 1 15
Câu hỏi tương tự: 2 2 a) Với C
( ) : x y  2x  4y  4  0 ,  : 2x my 1 2  0. ĐS: m  4  . 2 2 b) Với C
( ) : x y  2x  4y  5  0,  : x my  2  0 . ĐS: m  2 
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x –5y –2  0 và đường tròn (C):
x2  y2  2x  4y  8  0 . Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường
thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho Trang 19
PP toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng tam giác ABC vuông ở B.
Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
x2  y2  2x  4y  8  0
y  0; x  2  
. Vì x  0 nên ta được A(2;0), B(–3;–1).
x  5y  2  0  y  1  ; x  3  A Vì ABC 0
 90 nên AC là đường kính đường tròn, tức điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I
của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4). Câu 48. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ): x y  2x  4y  8  0 và
đường thẳng (  ): 2x  3y 1  0 . Chứng minh rằng (  ) luôn cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt
A, B . Tìm toạ độ điểm M trên đường tròn ( C ) sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất. 9
(C) có tâm I(–1; 2), bán kính R = 13 . d(I,) 
R đường thẳng ( ) cắt (C) tại 13 1
hai điểm A, B phân biệt. Gọi M là điểm nằm trên (C), ta có SABM AB d
. (M,). Trong đó 2
AB không đổi nên SABM lớn nhất d(M, )  lớn nhất.
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với ( ). PT đường thẳng d là
3x  2y 1 0.
Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q là nghiệm của hệ  2 2   1,  1 
phương trình: x y  2x  4y  8  0  x y 3 
P(1; –1); Q(–3; 5)
x  2y 1  0 x  3  , y  5 Ta có d P 4 ( ,)  ; d Q 22 ( ,) 
. Như vậy d(M, )
lớn nhất M trùng với Q. 13 13
Vậy tọa độ điểm M(–3; 5). Câu 49. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  2x  4y  5  0 và A(0;
–1)  (C). Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc đường tròn (C) sao cho ABC đều.  
(C) có tâm I(1;2) và R= 10 . Gọi H là trung điểm BC. Suy ra AI IH 2. H 3 7 ;  2 2   
ABC đều I là trọng tâm. Phương trình (BC): x  3y 12  0
Vì B, C (C) nên tọa độ của B, C là các nghiệm của hệ phương trình: x2 y2 x y       x2  y2 2 4 5 0
 2x  4y  5  0   x 3y 12 0    
x  12  3y  7 3 3 3 3   7 3 3 3 3     
Giải hệ PT trên ta được: B ; ;C  ;   2 2   2 2
hoặc ngược lại. Câu 50. 2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x  3)  (y  4)  35 và điểm
A(5; 5). Tìm trên (C) hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. AB AC
(C) có tâm I(3; 4). Ta có:
AI là đường trung trực của BC. ABC vuông cân IB IC
tại A nên AI cũng là phân giác của BAC . Do đó AB và AC hợp với AI một góc 0 45 .
Gọi d là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc 0
45 . Khi đó B, C là giao điểm của d với
(C) và AB = AC. Vì IA  (2;1) (1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ
VTCP của d có hai thành phần đều khác 0. Gọi u  (1;a) là VTCP của d. Ta có: Trang 20
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong mặt phẳng a  3 cosIA,u 2  a 2  a 2    a   a2 2 2 5 1  1 a2 2   a2 2 1 2 1 5 1 a    3 x  5  t
+ Với a = 3, thì u  (1;3) Phương trình đường thẳng d: . y  5  t 3  9 13 7 3 13   9 13 7 3 13     
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:  ; ,  ;   2 2   2 2  1   x  5  t
+ Với a = , thì u 1  1;  1 3
3  Phương trình đường thẳng d: .   y  5  t  3
 7 3 13 11 13   7 3 13 11 13     
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là:  ; ,  ;   2 2   2 2   7 3 13 11 13   9 13 7 3 13     
+Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là:  ; ,  ;   2 2   2 2 
 7 3 13 11 13   9 13 7 3 13       ; ,  ;   2 2   2 2    Câu 51. 2 2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y  4 và các điểm A 8 1; 3 ,   B(3;0) 20
. Tìm toạ độ điểm M thuộc (C) sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 . 64 10 AB  4  
; AB : 4x  3y 12  0  ( , ) 9 3
. Gọi M(x;y) và h d M AB . 1 20 4x  3y 12
4x  3y  8  0 Ta có: h.AB   h  4   4  2 3 5 
4x  3y  32  0
4x  3y  8  0  14 48 
4x  3y  32  0 +   M( 2  ;0); M  ; +  (vô nghiệm)
x2  y2  4  25 75 
x2  y2  4 Câu 52. 2 2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn C
( ) : x y  2x  6y  9  0 và đường
thẳng d : 3x  4y  5  0 . Tìm những điểm M  (C) và N  d sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. (C) có tâm I( 1
 ;3) , bán kính R  1 d(I,d)  2  R d C ( )   .
Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc với d () : 4x  3y  5  0 .  1 7 
Gọi N d    N 0 0  ; 5 5  .    2 11  8 19  Gọi M , M 1
2 là các giao điểm của và (C) M   ; , M 1 2   ; 5 5 5 5     
MN ngắn nhất khi M M ,N N 1 0 .  2 11  1 7 
Vậy các điểm cần tìm: M   ;  C
( ), N  ; d .  5 5   5 5  Trang 21