



















Preview text:
lOMoARcPSD| 61815267
Mẫu dùng cho NH 2022-2023 và từ khóa tuyển sinh 2022 Duyệt Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu
trưởng trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA MÔI TRƯỜNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã học phần: 71ENVH10012
Tên học phần (tiếng Việt): Môi trường và Con người
Tên học phần (tiếng Anh): Environment and Human
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: Thự Tự học, Thi, Đồ Đi thực kiể Tổn
Phân bổ các loại giờ Lý tế, trải thuyết c nghiên án m g hành nghiệm cứu tra Trực tiếp tại phòng học 15 15 Số giờ giảng dạy Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và e-Learning (có e-Learning hướng dẫn) 15 15 (30 giờ) Đi thực tế, trải nghiệm Tự học, tự nghiên Số giờ tự cứu 60 60 học và khác (70 giờ) Ôn thi, dự thi, kiểm 10 10 tra Tổng 15 75 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: Gi áo dục chuyên nghiệp Giáo dục đại cương Cơ sở khối ngành Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không lOMoARcPSD| 61815267
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt, bài giảng song ngữ: tiếng Anh và tiếng Việt. 1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Môi trường, ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
b) Học phần giảng dạy cho ngành: tất cả các ngành học
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Trang bị cho sinh viên không chuyên những kiến thức cơ bản về môi trường, mối
quan hệ tương tác giữa con người và môi trường, nguyên nhân và hậu quả của ô
nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu, các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và thích
ứng với tác động của biến đổi khí hậu;
- Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng tư duy giải quyết vấn đề, làm việc độc lập, làm
việc nhóm, và thuyết trình;
- Hình thành ý thức bảo vệ môi trường trong cuộc sống hàng ngày và các hoạt động
nghề nghiệp trong tương lai.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs) Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức
Xác định được mối quan hệ giữa con người và môi trường; và giải thích được nguyên nhân và tác CLO1
động của ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
Có khả năng đề xuất các giải pháp cơ bản giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thích ứng với biến CLO2
đổi khí hậu; tiết kiệm tài nguyên và năng lượng. Kỹ năng CLO3
Xây dựng kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập. CLO4
Xây dựng kỹ năng giải quyết vấn đề.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm CLO5
Thái độ hành xử đúng đắn với môi trường.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 …… PLO14 PLO, … … …. …. PI14. PI14.2 CLO PI1.1 PI5.1 ….. ….. .
PI2.1 …. PI3.1 . PI4.1 1 CLO1 I R CLO2 M …….. R M CLO8 I M M
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Môn học được xây dựng dành cho sinh viên không chuyên về môi trường, giúp sinh viên lĩnh hội
những kiến thức cơ bản về môi trường, mối quan hệ tương hỗ giữa con người và môi trường, cơ
sở khoa học môi trường, nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu, các lOMoARcPSD| 61815267
giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và thích ứng với tác động của biến đổi khí hậu. Nội dung môn học
truyền tải trên cơ sở tự nghiên cứu của SV với sự hỗ trợ của GV về nội dung, lộ trình và phương
pháp nghiên cứu. Các chủ đề nghiên cứu được phát triển trên cơ sở những nội dung sau:
- Chương 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường;
- Chương 2: Ô nhiễm môi trường và các tác động;
- Chương 3: Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường;
- Chương 4: Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu. lOMoARcPSD| 61815267
4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm 4.2.
Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric) 4.3.
Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần Điểm
Chuẩn đầu ra học phần thành Tỷ
Phương pháp đánh giá
Thời điểm đánh giá phần trọng CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
Làm bài tập, bài kiểm tra thường xuyên, thảo 40% Quá trình luận x x x x x Trong mỗi buổi học Cuối kỳ
Thi cuối kỳ (thực hiện dự án) 60 % x x x x x Cuối kỳ TỔNG 100% lOMoAR cPSD| 61815267
5. Giáo trình và tài liệu học tập 5.1. Giáo trình chính TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản 1
Môi Trường & Phát Triển Bền Lê Bá Dũng 2020 NXB Đại học Vững Quốc gia Tp. HCM 5.2.
Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản William P. Environmental Science: a 1 Cunningham 2021 Mc. Graw Hill Global concern Mary Ann Cunningham NXB Tài Cục Khí tượng thủy
Biến đổi khí hậu và tăng nguyên Môi 2 văn và Biến đổi khí trưởng xanh 2018 trường và Bản hậu đồ Việt Nam 3 Kinh tế tuần hoàn 4.0 Nguyễn Đức Dũng 2020 NXB Thế giới 5.3. Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú World Heritage and Bertolin, Chiara 1 Climate Change: 2020 MDPI Books Perry, Jim Impacts and Adaptation Sustainable Economic Vasilii Erokhin, Development: Tianming Gao, 2 2020 MDPI Books Challenges, Policies, Andrei Jean and Reforms Vasile (editors) Sustainable Cirella, Giuseppe Interdisciplinarity: 3 T. 2020 MDPI Books Human-Nature Russo, Alessio Relations Ecological Tourism in Tram Chim National Nguyen, Hoang Taylor and 4 Park: Potential, 2020 Phuong Francis Opportunity and Challenge
Báo cáo hiện trạng môi Bộ Tài nguyên và 5 trường quốc gia 2021 NXB Dân Trí Môi trường Khoa Môi trường, Bài giảng môn “Môi 6 Trường ĐH Văn trường và con người” 2021 Lang lOMoARcPSD| 61815267
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học Tuần
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp / Nội dung Tổng LT TH/ TT tự học Buổi cho CLOs ĐA
Chương 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
(chi tiết đến 2 mức: 1; 1.1)
1. GV giới thiệu môn học và mục tiêu môn học
2. GV giới thiệu mục tiêu Chương 1
3. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung:
3.1 Các khái niệm, định nghĩa về môi trường CLO1
3.2 Giới thiệu tổng quan về các vấn đề môi trường toàn cầu Buổi CLO2 CLO3 1
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO4
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 1, Trang 1 – 67; Chương 2, Trang 69 - 81) CLO5
- Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 2: Ô nhiễm môi trường và các tác động 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2 2
1. GV giới thiệu môn học và mục tiêu môn học CLO3 CLO4
2. GV giới thiệu mục tiêu Chương 2 CLO5
3. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung: Tuần
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp / Nội dung Tổng LT TH/ TT tự học Buổi cho CLOs ĐA
3.1 Ô nhiễm không khí và các tác động
3.2 Ô nhiễm nước và tác động
3.3 Ô nhiễm đất và tác động
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) -
Đọc (Giáo trình chính, Chương 3, Trang 84 - 116) -
Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh -
Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương
16, Trang 353 – 373; Chương 18, Trang 405 – 424 Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 3: Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2 3
1. GV giới thiệu mục tiêu Chương 3 CLO3 CLO4
2. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung: CLO5
2.1 Khái quát về các tiếp cận trong bảo vệ môi trường (Khái niệm, thứ tự ưutiên và ví dụ)
2.2 Các tiếp cận 3Rs, 5Rs, 7Rs
2.3 Hệ thống quản lý môi trường trong doanh nghiệp 2.4 Khu đô thị sinh thái
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 5, Trang 161 - 176) Tuần
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp / Nội dung Tổng LT TH/ TT tự học Buổi cho CLOs ĐA
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương 20 – 21, Trang 452 – 496; Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 4: Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2 4
1. GV giới thiệu mục tiêu Chương 4 CLO3 CLO4
2. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung: CLO5
2.1 Các khái niệm về biến đổi khí hậu
2.2 Hậu quả của biến đổi khí hậu
2.3 Tác động và các giải pháp giảm thiểu tác động
2.4 Chương trình hành động về biến đổi khí hậu
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 4, Trang 119 - 146)
- Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương 15, Trang 324 – 349; Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương Tuần
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp / Nội dung Tổng LT TH/ TT tự học Buổi cho CLOs ĐA
Hướng dẫn SV thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung dạy và học (3 giờ) CLO2 5
Hướng dẫn SV thực hiện bài tập. CLO3
Các nhóm SV có thể chọn một trong các dạng bài tập sau đây: CLO4 - Poster CLO5 - Fanpage/Blog
- Sản phẩm tái chế- Video
Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern
- Sinh viên tham khảo các bài cuối kỳ khóa trước trên các trang mạng xã hội
- Sinh viên thảo luận nhóm để thống nhất chủ đề và phân công nhiệm vụ
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên và sinh viên trao đổi, giái đáp thắc mắc và thống nhất phương thức
đánh giá, hình thức nộp bài, hình thức thuyết trình bài cuối kỳ.
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
Sinh viên trình bày kế hoạch thực hiện bài tập cuối kỳ Yêu cầu: - Chủ đề; - Đặt vấn đề; - Mục tiêu và nội dung;
- Phương pháp thực hiện
Kế hoạch thực hiện (phân công nhân sự thực hiện và tiến độ)
Buổi Thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6 CLO1 6 CLO2
A. Nội dung dạy và học (15 giờ) Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế lOMoARcPSD| 61815267 / Tổng LT TH/ ĐA TT Số giờ Đóng góp Buổi
tự học cho CLOs
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập CLO3
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5 CLO4
Thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6 CLO5
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
Buổi 7 viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
Buổi 8 viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
Buổi 9 viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Thuyết trình bài tập cuối kỳ 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung dạy và học (15 giờ) CLO2 10 Tuần
Số giờ thiết kế / Số giờ Đóng góp Nội dung Buổi Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs ĐA
Sinh viên trình bày sản phẩm cuối kỳ và nộp bài thuyết minh;
Giảng viên đánh giá sản phẩm sử dụng rubric.
B. Đánh giá kết quả học tập CLO3
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5 CLO4 CLO5 lOMoARcPSD| 61815267
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: phòng học học lý thuyết, làm bài tập và thảo luận với giảng viên. Tài khoản lớp học trực tuyến.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, loa, dây âm thanh tại các phòng học.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
+ Sinh viên tuân thủ lịch làm việc thể hiện trong đề cương chi tiết môn học;
+ SV cần đảm bảo thời lượng tự học để hoàn thành bài tập lớn;
+ SV cần nộp rubric đánh giá mức độ đóng góp của từng thành viên vào ngày nộp bài
tập lớn. Nhóm nào không nộp rubric đánh giá sẽ không được cho điểm.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2013 - 2014
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 11 , năm học 2022 - 2023
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất Chương/Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật Chương 1
Một số khái niệm cơ bản về môi trường
Thay đổi tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo Chương 2
Ô nhiễm môi trường và các tác động
Thay đổi tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo Chương 3
Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường
Thay đổi tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo Chương 4
Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu Thay đổi tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm 2022 - 2023 10.1. Giảng viên
Họ và tên: Lê Thị Kim Oanh
Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: oanh.ltk@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào sáng thứ 4 hàng tuần, lúc 9 giờ 45 lOMoARcPSD| 61815267
Họ và tên: Nguyễn Thị Phương Loan
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: loan.ntp@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào chiều thứ 2 hàng tuần, lúc 13 giờ
Họ và tên: Hồ Thị Thanh Hiền
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: hien.htt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Trần Thu Trang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: trang.tt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Huỳnh Tấn Lợi
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 0984771391 Email: loi.ht@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào chiều thứ 3 hàng tuần, lúc 13 giờ
Họ và tên: Nguyễn Đăng Khoa
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: khoa.nd@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: Email: Trang web: lOMoARcPSD| 61815267
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có) vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa; Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm …… TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS. Lê Thị Kim Oanh
TS. Hồ Thị Thanh Hiền
TS. Huỳnh Tấn Lợi HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
Rubric 1: Đánh giá cá nhân làm việc nhóm (dành cho SV) Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% 0% Thời gian tham gia họp nhóm 15
(100% x số lần họp nhóm) ÷ (chia đều cho tổng số lần họp nhóm) đầy đủ Có kết nối nhưng Thái độ tham gia Kết nối khá
đôi khi còn lơ là, Không kết nối tích cực 15 Kết nối tốt tốt khác phải nhắc nhở Ý kiến đóng góp Sáng tạo/rất Hũu ích hữu ích 20 Tương đối hữu ích Không hữu ích hũu ích Đúng hạn
Trễ nhiều, có gây Không nộp/ Trễ Thời gian giao Trễ ít, không gây ảnh
ảnh hưởng quan gây ảnh hưởng nộp sản phẩm 20 hưởng trọng nhưng đã không thể khắc đúng hạn khắc phục phục Chất lượng sản Đáp ứng một phần
Đáp ứng tốt/ Đáp ứng khá Không sử dụng phẩm giao nộp 30 yêu cầu, còn sai sót sáng tạo tốt yêu cầu được tốt quan trọng
Rubric 2: Đánh giá Poster lOMoARcPSD| 61815267 Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% 0% Nội dung trình 30 Chính xác, khoa Khá chính xác,
Tương đối chính Thiếu chính bày học
khoa học, còn vài xác, khoa học, còn xác, khoa học, sai sót nhỏ
1 thiếu 1 nội dung nhiều sai sót quan trọng quan trọng Đủ các nội 20 Đầy đủ
Khá đầy đủ còn Tương đối đầy đủ Thiếu nhiều dung cần trình
thiếu 1 nội dung nội dung cần trình nội dung cần bày quan trọng bày trình bày Thiết kế 30 Cấu trúc rất hợp
Cấu trúc khá hợp Cấu trúc tương đối Cấu trúc chưa Poster đẹp/ lý lý hợp lý hợp lý phù hợp với chủ đề
Rất trực quan và Khá trực quan Tương đối trực Rất khó theo thẩm mỹ quan dõi Thuyết minh 20 Đáp ứng ý tưởng sản phẩm thiết kế, trình bày
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng ngắn gọn, logic
Rubirc 3: Đánh giá Fanpage/ Blog Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% 0% Chính Tương đối xác, Khá chính Thiếu chính chính xác, khoa Nội dung khoa học Chính xác, xác, khoa xác, khoa học, 20 học, còn thiếu 1 trình bày khoa học học, còn vài nhiều sai sót nội dung quan đủ và sai sót nhỏ quan trọng trọng chính xác, Đầy đủ Khá đầy đủ Thiếu tất cả các khoa học còn thiếu các nội Thiếu 50% nội 20 Đầy đủ nội dung yêu dung yêu 25% nội dung yêu cầu cầu cầu dung yêu cầu Thiết kế Fanpage Cấu trúc khá Cấu trúc không
đẹp/ phù hợp với chủ logic, còn 1- Cấu trúc còn >2 logic đề Cấu trúc logic 2 điểm chưa logic 20 Rất thẩm mỹ điểm chưa Không thẩm và thu hút logic Tương đối thẩm mỹ, khó theo Khá thẩm mỹ, thu hút dõi mỹ, thu hút Sáng tạo
Có 3 điểm về Có 2 điểm về Có 1 điểm về Không có điểm mặt nội dung
mặt nội dung mặt nội dung và nào về mặt nội và thiết kế và thiết kế 10 thiết kế phong dung và thiết kế phong phú/ phong phú/ sáng tạo hơn sáng tạo hơn phú/ sáng tạo phong phú/sáng tạo hơn yêu cầu yêu cầu hơn yêu cầu yêu cầu Thuyết minh sản Trình bày phẩm ngắn gọn, 15 thuyết phục
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng về sản phẩm Fanpage được yêu 20% số nhóm 30% số nhóm 30% số nhóm 20% số nhóm thích sinh viên có sinh viên có sinh viên có sinh viên có 15 lượt like và lượt like và lượt like và lượt like và share fanpage share fanpage share fanpage nhiều nhất nhiều thứ 3 nhiều thứ 4 lOMoARcPSD| 61815267 share fanpage nhiều thứ 2
Rubric 4: Đánh giá sản phẩm tái chế Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% < 25% Ý tưởng và Rất ý
nghĩa Có ý nghĩa nhưng Ý nghĩa không Rất ý nghĩa và có tính sáng
nhưng chưa thể chưa thể hiện phù hợp và không tính mới trong tạo 25
hiện được tính được tính mới có tính mới trong
việc bảo vệ môi mới trong bảo vệ trong bảo vệ môi bảo vệ môi trường trường môi trường trường Nguyên vật Sử dụng 100%
Sử dụng 75% các Sử dụng 50% các Không sử dụng liệu 15 bằng các nguyên
nguyên liệu thải nguyên liệu thải các nguyên liệu liệu thải bỏ bỏ bỏ thải bỏ Chế tạo sản Quy trình chế tạo phẩm
Quy trình chế tạo sản phẩm rõ ràng,
sản phẩm rõ ràng, đầy đủ, và có đầy đủ, logic và Quy trình chế tạo video thực hiện Quy trình chế tạo có minh chứng sản phẩm rõ ràng, 10 của nhóm trong chưa rõ ràng, đầy đầy đủ hình ảnh đầy đủ, nhưng
và video của quá trình chế tạo đủ và chưa logic thiếu minh chứng sản phẩm nhưng nhóm trong quá trình chế tạo thiếu hình ảnh minh chứng Sản phẩm Sản phẩm đẹp, Sản phẩm sáng Sản phẩm thiếu tái chế Sản phẩm sáng nhưng chưa độc tạo, đẹp, nhưng tính sáng tạo, tạo, đẹp, độc đáo, đáo, thiếu tính chưa độc đáo, có không độc đáo, có ý nghĩa trong sáng tạo, có ý 25 ý nghĩa trong bảo không có ý nghĩa bảo vệ môi trường nghĩa trong bảo vệ môi trường và trong bảo vệ môi và có tính thương vệ môi trường có tính thương trường và thiếu mại nhưng thiếu tính mại tính thương mại thương mại Thuyết Trình bày ngắn minh sản 15
gọn, thuyết phục Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng phẩm về sản phẩm Tuân thủ tiến độ 10 Đúng tiến độ Trễ 1 ngày Trễ 2 ngày Trễ 3 ngày
Rubric 5: Đánh giá video Trọng Tốt Khá Trung bình Kém Tiêu chí số 100% 75% 50% < 25% (%) Chủ đề
Chủ đề đưa ra một Chủ đề có giá trị Có một chủ đề Chủ đề không liên
thông điệp quan giáo dục và liên nhưng nội dung quan nội dung
trọng, có tính mới, quan đến nội dung chưa tập trung tốt, môn học 15
có giá trị giáo dục môn học. lan man qua các cao vliên quan đến chủ đề khác. nội dung môn học, lOMoARcPSD| 61815267 Các thông tin và
Các thông tin và hình ảnh của video
hình ảnh của video thể hiện được chủ Các thông tin và rất phù hợp với hình ảnh trong đề. Các thông tin chủ đề. Được
video cũng được Các thông tin và trong video được hình ảnh trong nghiên cứu cẩn nghiên cứu, nói 20
thận và chính xác. nghiên cứu cẩn video không chính chung chính xác Nội dung thận và chính xác. xác, không thể đưa Sử dụng thông tin và cũng có thể Có thể thông qua ra được kết luận. để rút ra các kết đưa ra vài kết các thông tin để rút luận hợp lí của chủ luận. ra được kết luận về đề. chủ đề. Cấu trúc rất hợp Cấu trúc khá hợp Cấu trúc tương Cấu trúc chưa hợp 10 lý lý đối hợp lý lý
Sử dụng các chức Sử dụng các chức Sử dụng các chức Không sử dụng
năng sản xuất năng sản xuất năng sản xuất các chức năng sản
video, hiệu ứng để video, hiệu ứng video, hiệu ứng xuất video, hiệu
chuyển tải các nội một cách độc đáo một cách độc đáo ứng một cách độc Sáng tạo 20
dung theo cách và mới mẻ.
và mới mẻ, nhưng đáo và mới mẻ hiểu độc đáo về những điều này chủ đề. có lúc làm khán giả phân tâm. Đảm báo tốt Rất trực
Khá trực quan và Tương đối trực Ít/Không trực các yêu cầu quan và 10 thẩm mỹ thẩm mỹ quan và thẩm mỹ quan và thẩm mỹ về trực quan
20% số nhóm sinh 30% số nhóm sinh 30% số nhóm 20% số nhóm sinh Tương tác
viên có lượt like viên có lượt like và sinh viên có lượt viên có lượt like cộng đồng 10 và share video share video like và share và share video nhiều nhất nhiều thứ 2
video nhiều thứ 3 nhiều thứ 4 Thuyết minh Trình bày ngắn sản phẩm 15 gọn, thuyết phục
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng về sản phẩm
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 …… PLO14 PLO, CLO … … …. …. PI14.2 PI1.1 PI5.1
….. ….. PI14.1 . PI2.1 .
PI3.1 …. PI4.1 CLO1 I R CLO2 M …….. R M CLO8 I M M
Tp. HCM, ngày tháng năm TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN lOMoARcPSD| 61815267 PGS.TS. TS. PGS. TS.