lOMoARcPSD|61815267
Mẫu dùng cho NH 2022-2023 và từ khóa tuyển sinh 2022
Duyệt
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu
trưởng trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA MÔI TRƯỜNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71ENVH10012
Tên học phần (tiếng Việt): Môi trường và Con người
Tên học phần (tiếng Anh): Environment and Human
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập:
Phân bổ các loại giờ
thuyết
Thự
c
hành
Đồ
án
Đi thực
tế, trải
nghiệm
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiể
m
tra
Số giờ
giảng dạy
trực tiếp và
e-Learning
(30 giờ)
Trực tiếp tại phòng
học
15
Trực tiếp Ms Team
e-Learning (có
hướng dẫn)
15
Đi thực tế, trải
nghiệm
Số giờ tự
học và khác
(70 giờ)
Tự học, tự nghiên
cứu
60
Ôn thi, dự thi, kiểm
tra
10
Tổng
15
75
10
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Gi
áo dục chuyên nghiệp
Cơ sở khối ngành
Cơ sở ngành
Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
lOMoARcPSD|61815267
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt, bài giảng song ngữ: tiếng Anh và tiếng Việt.
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Môi trường, ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
b) Học phần giảng dạy cho ngành: tất cả các ngành học
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Trang bị cho sinh viên không chuyên những kiến thức cơ bản về môi trường, mối
quan hệ tương tác giữa con người môi trường, nguyên nhân và hậu quả của ô
nhiễm môi trường biến đổi khí hậu, các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và thích
ứng với tác động của biến đổi khí hậu;
- Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng duy giải quyết vấn đề, làm việc độc lập, làm
việc nhóm, và thuyết trình;
- Hình thành ý thức bảo vệ môi trường trong cuộc sống hàng ngày và các hoạt động
nghề nghiệp trong tương lai.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu
CĐR của học phần (CLOs)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1
Xác định được mối quan hệ giữa con người môi trường; và giải thích được nguyên nhân và tác
động của ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
CLO2
Có khả năng đề xuất các giải pháp cơ bản giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường thích ứng với biến
đổi khí hậu; tiết kiệm tài nguyên và năng lượng.
Kỹ năng
CLO3
Xây dựng kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập.
CLO4
Xây dựng kỹ năng giải quyết vấn đề.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5
Thái độ hành xử đúng đắn với môi trường.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO,
CLO
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
……
PLO14
PI1.1
.
PI2.1
….
PI3.1
.
PI4.1
….
PI5.1
….
…..
…..
PI14.
1
PI14.2
CLO1
I
R
CLO2
M
……..
R
M
CLO8
I
M
M
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Môn học được xây dựng dành cho sinh viên không chuyên về môi trường, giúp sinh viên lĩnh hội
những kiến thức bản về môi trường, mối quan hệ tương hỗ giữa con người và môi trường, cơ
sở khoa học môi trường, nguyên nhân hậu quả của ô nhiễm môi trườngbiến đổi khí hậu, các
lOMoARcPSD|61815267
giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và thích ứng với tác động của biến đổi khí hậu. Nội dung môn học
truyền tải trên cơ sở tự nghiên cứu của SV với sự hỗ trợ của GV về nội dung, lộ trình và phương
pháp nghiên cứu. Các chủ đề nghiên cứu được phát triển trên cơ sở những nội dung sau:
- Chương 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường;
- Chương 2: Ô nhiễm môi trường và các tác động;
- Chương 3: Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường;
- Chương 4: Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu.
lOMoARcPSD|61815267
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Điểm
thành
phần
Phương pháp đánh giá
Tỷ
trọng
Chuẩn đầu ra học phần
Thời điểm đánh giá
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
Quá trình
Làm bài tập, bài kiểm tra thường xuyên, thảo
luận
40%
x
x
x
x
x
Trong mỗi buổi học
Cuối kỳ
Thi cuối kỳ (thực hiện dự án)
60 %
x
x
x
x
x
Cuối kỳ
TỔNG
100%
lOMoARcPSD| 61815267
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
1
Môi Trường & Phát Triển Bền
Vững
Lê Bá Dũng
2020
NXB Đại học
Quốc gia Tp.
HCM
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
1
Environmental Science: a
Global concern
William P.
Cunningham
Mary Ann Cunningham
2021
Mc. Graw Hill
2
Biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh
Cục Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí
hậu
2018
NXB Tài
nguyên Môi
trường và Bản
đồ Việt Nam
3
Kinh tế tuần hoàn 4.0
Nguyễn Đức Dũng
2020
NXB Thế giới
5.3. Tài liệu khác
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
Ghi chú
1
World Heritage and
Climate Change:
Impacts and Adaptation
Bertolin, Chiara
Perry, Jim
2020
MDPI Books
2
Sustainable Economic
Development:
Challenges, Policies,
and Reforms
Vasilii Erokhin,
Tianming Gao,
Andrei Jean
Vasile (editors)
2020
MDPI Books
3
Sustainable
Interdisciplinarity:
Human-Nature
Relations
Cirella, Giuseppe
T.
Russo, Alessio
2020
MDPI Books
4
Ecological Tourism in
Tram Chim National
Park: Potential,
Opportunity and
Challenge
Nguyen, Hoang
Phuong
2020
Taylor and
Francis
5
Báo cáo hiện trạng môi
trường quốc gia
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
2021
NXB Dân Trí
6
Bài giảng môn “Môi
trường và con người”
Khoa Môi trường,
Trường ĐH Văn
Lang
2021
lOMoARcPSD|61815267
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy học
Tuần
/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
Buổi
1
Chương 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường
9
3
6
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
(chi tiết đến 2 mức: 1; 1.1)
1. GV giới thiệu môn học và mục tiêu môn học
2. GV giới thiệu mục tiêu Chương 1
3. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung:
3.1 Các khái niệm, định nghĩa về môi trường
3.2 Giới thiệu tổng quan về các vấn đề môi trường toàn cầu
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 1, Trang 1 – 67; Chương 2, Trang 69 - 81)
- Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 2: Ô nhiễm môi trường và các tác động
9
3
6
CLO1
lOMoARcPSD|61815267
Buổi
2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
1. GV giới thiệu môn học và mục tiêu môn học
2. GV giới thiệu mục tiêu Chương 2
3. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung:
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
Tuần
/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
3.1 Ô nhiễm không khí và các tác động
3.2 Ô nhiễm nước và tác động
3.3 Ô nhiễm đất và tác động
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 3, Trang 84 - 116)
- Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương
16, Trang 353 373; Chương 18, Trang 405 – 424 Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 3: Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường
9
3
6
CLO1
lOMoARcPSD|61815267
Buổi
3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
1. GV giới thiệu mục tiêu Chương 3
2. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung:
2.1 Khái quát về các tiếp cận trong bảo vệ môi trường (Khái niệm, thứ tự ưutiên
và ví dụ)
2.2 Các tiếp cận 3Rs, 5Rs, 7Rs
2.3 Hệ thống quản lý môi trường trong doanh nghiệp 2.4 Khu đô thị sinh thái
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 5, Trang 161 - 176)
Tuần
/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương 20 – 21,
Trang 452 496;
Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 4: Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu
9
3
6
CLO1
lOMoARcPSD|61815267
Buổi
4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
1. GV giới thiệu mục tiêu Chương 4
2. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung:
2.1 Các khái niệm về biến đổi khí hậu
2.2 Hậu quả của biến đổi khí hậu
2.3 Tác động và các giải pháp giảm thiểu tác động
2.4 Chương trình hành động về biến đổi khí hậu
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 4, Trang 119 - 146)
- Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương 15,
Trang 324 349;
Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Tuần
/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
Hướng dẫn SV thực hiện bài tập cuối kỳ
9
3
6
CLO1
lOMoARcPSD|61815267
Buổi
5
A. Nội dung dạy và học (3 giờ)
Hướng dẫn SV thực hiện bài tập.
Các nhóm SV có thể chọn một trong các dạng bài tập sau đây:
- Poster
- Fanpage/Blog
- Sản phẩm tái chế- Video
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern
- Sinh viên tham khảo các bài cuối kỳ khóa trước trên các trang mạng xã hội
- Sinh viên thảo luận nhóm để thống nhất chủ đề và phân công nhiệm vụ
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên sinh viên trao đổi, giái đáp thắc mắc thống nhất phương thức
đánh giá, hình thức nộp bài, hình thức thuyết trình bài cuối kỳ.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Sinh viên trình bày kế hoạch thực hiện bài tập cuối kỳ
Yêu cầu:
- Chủ đề;
- Đặt vấn đề;
- Mục tiêu và nội dung;
- Phương pháp thực hiện
Kế hoạch thực hiện (phân công nhân sự thực hiện và tiến độ)
Buổi
6
Thực hiện bài tập cuối kỳ
9
3
6
CLO1
CLO2
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Tuần
Nội dung
Số giờ thiết kế
lOMoARcPSD|61815267
/
Buổi
Tổng
LT
TH/ ĐA
TT
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
CLO3
CLO4
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Buổi 7
Thực hiện bài tập cuối kỳ
9
3
6
CLO5
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Buổi 8
Thực hiện bài tập cuối kỳ
9
3
6
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Buổi 9
Thực hiện bài tập cuối kỳ
9
3
6
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Thuyết trình bài tập cuối kỳ
9
3
6
CLO1
lOMoARcPSD|61815267
Buổi
10
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
CLO2
Tuần
/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
Sinh viên trình bày sản phẩm cuối kỳ và nộp bài thuyết minh;
Giảng viên đánh giá sản phẩm sử dụng rubric.
CLO3
CLO4
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
CLO5
lOMoARcPSD|61815267
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: phòng học học lý thuyết, làm bài tập và thảo luận với giảng viên. Tài khoản lớp học
trực tuyến.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, loa, dây âm thanh tại các phòng học.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
+ Sinh viên tuân thủ lịch làm việc thể hiện trong đề cương chi tiết môn học;
+ SV cần đảm bảo thời lượng tự học để hoàn thành bài tập lớn;
+ SV cần nộp rubric đánh giá mức độ đóng góp của từng thành viên vào ngày nộp bài
tập lớn. Nhóm nào không nộp rubric đánh giá sẽ không được cho điểm.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2013 - 2014
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 11 , năm học 2022 - 2023
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
Chương/Mục
Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật
Chương 1
Một số khái niệm cơ bản về môi trường
Thay đổi tài liệu giáo trình
tài liệu tham khảo
Chương 2
Ô nhiễm môi trường và các tác động
Thay đổi tài liệu giáo trình
tài liệu tham khảo
Chương 3
Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường
Thay đổi tài liệu giáo trình
tài liệu tham khảo
Chương 4
Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu
Thay đổi tài liệu giáo trình
tài liệu tham khảo
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm 2022 - 2023
10.1. Giảng viên
Họ và tên: Lê Thị Kim Oanh
Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246
Email: oanh.ltk@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào sáng thứ 4 hàng tuần, lúc 9 giờ 45
lOMoARcPSD|61815267
Họ và tên: Nguyễn Thị Phương Loan
Học hàm, học vị: Tiến
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246
Email: loan.ntp@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào chiều thứ 2 hàng tuần, lúc 13 giờ
Họ và tên: Hồ Thị Thanh Hiền
Học hàm, học vị: Tiến
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246
Email: hien.htt@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Trần Thu Trang
Học hàm, học vị: Thạc
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246
Email: trang.tt@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Hunh Tấn Lợi
Học hàm, học vị: Tiến
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 0984771391
Email: loi.ht@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào chiều thứ 3 hàng tuần, lúc 13 giờ
Họ và tên: Nguyễn Đăng Khoa
Học hàm, học vị: Tiến
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246
Email: khoa.nd@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan:
ĐT liên hệ:
Email:
Trang web:
lOMoARcPSD|61815267
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có) vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan:
Điện thoại liên hệ:
Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm ……
TRƯỞNG KHOA
PGS.TS. Lê Thị Kim Oanh
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Hồ Thị Thanh Hiền
NGƯỜI BIÊN SOẠN
TS. Huỳnh Tấn Lợi
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
Rubric 1: Đánh giá cá nhân làm việc nhóm (dành cho SV)
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Thời gian tham
gia họp nhóm
đầy đủ
15
(100% x số lần họp nhóm) ÷ (chia đều cho tổng số lần họp nhóm)
Thái độ tham gia
tích cực
15
Kết nối tốt
Kết nối khá
tốt khác
kết nối nhưng
đôi khi còn là,
phải nhắc nhở
Không kết nối
Ý kiến đóng góp
hữu ích
20
Sáng tạo/rất
hũu ích
Hũu ích
Tương đối hữu ích
Không hữu ích
Thời gian giao
nộp sản phẩm
đúng hạn
20
Đúng hạn
Trễ ít, không
gây ảnh
hưởng
Trễ nhiều, gây
ảnh hưởng quan
trọng nhưng đã
khắc phục
Không nộp/ Trễ
gây ảnh hưởng
không thể khắc
phục
Chất lượng sản
phẩm giao nộp
tốt
30
Đáp ứng tốt/
sáng tạo
Đáp ứng k
tốt yêu cầu
Đáp ứng một phần
yêu cầu, còn sai sót
quan trọng
Không sử dụng
được
Rubric 2: Đánh giá Poster
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
lOMoARcPSD|61815267
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Nội dung trình
bày
30
Chính xác, khoa
học
Khá chính xác,
khoa học, còn vài
sai sót nhỏ
Tương đối chính
xác, khoa học, còn
1 thiếu 1 nội dung
quan trọng
Thiếu chính
xác, khoa học,
nhiều sai sót
quan trọng
Đủ các nội
dung cần trình
bày
20
Đầy đủ
Khá đầy đủ còn
thiếu 1 nội dung
quan trọng
Tương đối đầy đủ
nội dung cần trình
bày
Thiếu nhiều
nội dung cần
trình bày
Thiết kế
Poster đẹp/
phù hợp với
chủ đề
30
Cấu trúc rất hợp
Rất trực quan
thẩm mỹ
Cấu trúc khá hợp
Khá trực quan
Cấu trúc tương đối
hợp lý
Tương đối trực
quan
Cấu trúc chưa
hợp lý
Rất khó theo
dõi
Thuyết minh
sản phẩm
20
Đáp ứng ý tưởng
thiết kế, trình bày
ngắn gọn, logic
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng
Rubirc 3: Đánh giá Fanpage/ Blog
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Nội dung
trình bày
đủ và
chính
xác,
khoa học
Chính
xác,
khoa học
20
Chính xác,
khoa học
Khá chính
xác, khoa
học, còn vài
sai sót nhỏ
Tương đối
chính xác, khoa
học, còn thiếu 1
nội dung quan
trọng
Thiếu chính
xác, khoa học,
nhiều sai sót
quan trọng
Đầy đủ
các nội
dung yêu
cầu
20
Đầy đủ
Khá đầy đủ
còn thiếu
25% nội
dung yêu cầu
Thiếu 50% nội
dung yêu cầu
Thiếu tất cả các
nội dung yêu
cầu
Thiết kế Fanpage
đẹp/ phù hợp với chủ
đề
20
Cấu trúc logic
Rất thẩm mỹ
và thu hút
Cấu trúc khá
logic, còn 1-
2
điểm chưa
logic
Khá thẩm
mỹ, thu hút
Cấu trúc còn >2
điểm chưa logic
Tương đối thẩm
mỹ, thu hút
Cấu trúc không
logic
Không thẩm
mỹ, khó theo
dõi
Sáng tạo
10
Có 3 điểm v
mặt nội dung
và thiết kế
phong phú/
sáng tạo hơn
yêu cầu
Có 2 điểm v
mặt nội dung
và thiết kế
phong phú/
sáng tạo hơn
yêu cầu
Có 1 điểm v
mặt nội dung và
thiết kế phong
phú/ sáng tạo
hơn yêu cầu
Không có điểm
nào về mặt nội
dung và thiết kế
phong phú/sáng
tạo hơn yêu cầu
Thuyết minh sản
phẩm
15
Trình bày
ngắn gọn,
thuyết phục
về sản phẩm
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng
Fanpage được yêu
thích
15
20% số nhóm
sinh viên có
lượt like và
share fanpage
nhiều nhất
30% số nhóm
sinh viên có
lượt like và
30% số nhóm
sinh viên có
lượt like và
share fanpage
nhiều thứ 3
20% số nhóm
sinh viên có
lượt like và
share fanpage
nhiều thứ 4
lOMoARcPSD|61815267
share
fanpage
nhiều thứ 2
Rubric 4: Đánh giá sản phẩm tái chế
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
< 25%
Ý tưởng
tính sáng
tạo
25
Rất ý nghĩa
tính mới trong
việc bảo v môi
trường
Rất ý nghĩa
nhưng chưa thể
hiện được tính
mới trong bảo vệ
môi trường
Có ý nghĩa nhưng
chưa thể hiện
được tính mới
trong bảo vệ môi
trường
Ý nghĩa không
phù hợp và không
tính mới trong
bảo vệ môi trường
Nguyên vật
liệu
15
Sử dụng 100%
bằng các nguyên
liệu thải bỏ
Sử dụng 75% các
nguyên liệu thải
bỏ
Sử dụng 50% các
nguyên liệu thải
bỏ
Không sử dụng
các nguyên liệu
thải bỏ
Chế tạo sản
phẩm
10
Quy trình chế tạo
sản phẩm rõ ràng,
đầy đủ, logic
minh chứng
đầy đủ hình ảnh
video của
nhóm trong quá
trình chế tạo
Quy trình chế tạo
sản phẩm rõ ràng,
đầy đủ,
video thực hiện
của nhóm trong
quá trình chế tạo
sản phẩm nhưng
thiếu hình ảnh
minh chứng
Quy trình chế tạo
sản phẩm rõ ràng,
đầy đủ, nhưng
thiếu minh chứng
Quy trình chế tạo
chưa rõ ràng, đầy
đủ và chưa logic
Sản phẩm
tái chế
25
Sản phẩm ng
tạo, đẹp, độc đáo,
ý nghĩa trong
bảo vệ môi trường
nh thương
mại
Sản phẩm ng
tạo, đẹp, nhưng
chưa độc đáo,
ý nghĩa trong bảo
vệ môi trường
tính thương
mại
Sản phẩm đẹp,
nhưng chưa độc
đáo, thiếu tính
sáng tạo, ý
nghĩa trong bảo
vệ môi trường
nhưng thiếu tính
thương mại
Sản phẩm thiếu
tính sáng tạo,
không độc đáo,
không ý nghĩa
trong bảo vệ môi
trường thiếu
tính thương mại
Thuyết
minh sản
phẩm
15
Trình bày ngắn
gọn, thuyết phục
về sản phẩm
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng
Tuân thủ
tiến độ
10
Đúng tiến độ
Trễ 1 ngày
Trễ 2 ngày
Trễ 3 ngày
Rubric 5: Đánh giá video
Tiêu chí
Trọng
số
(%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
< 25%
Chủ đề
15
Chủ đề đưa ra một
thông điệp quan
trọng, có tính mới,
giá trị giáo dục
cao vliên quan đến
nội dung môn
học,
Chủ đề giá trị
giáo dục liên
quan đến nội dung
môn học.
một chủ đề
nhưng nội dung
chưa tập trung tốt,
lan man qua các
chủ đề khác.
Chủ đề không liên
quan nội dung
môn học
lOMoARcPSD|61815267
Nội dung
20
Các thông tin
hình ảnh của video
rất phù hợp với
chủ đề. Được
nghiên cứu cẩn
thận chính xác.
Sử dụng thông tin
để rút ra các kết
luận hợp của chủ
đề.
Các thông tin
hình ảnh của video
thể hiện được chủ
đề. Các thông tin
trong video được
nghiên cứu cẩn
thận chính xác.
thể thông qua
các thông tin để rút
ra được kết luận về
chủ đề.
Các thông tin
hình ảnh trong
video cũng được
nghiên cứu, nói
chung chính xác
cũng thể
đưa ra vài kết
luận.
Các thông tin
hình ảnh trong
video không chính
xác, không thể đưa
ra được kết luận.
10
Cấu trúc rất hợp
Cấu trúc khá hợp
Cấu trúc tương
đối hợp lý
Cấu trúc chưa hợp
Sáng tạo
20
Sử dụng các chức
năng sản xuất
video, hiệu ứng để
chuyển tải các nội
dung theo cách
hiểu độc đáo về
chủ đề.
Sử dụng các chức
năng sản xuất
video, hiệu ứng
một cách độc đáo
và mới mẻ.
Sử dụng các chức
năng sản xuất
video, hiệu ứng
một cách độc đáo
mới mẻ, nhưng
những điều này
lúc làm khán
giả phân tâm.
Không sử dụng
các chức năng sản
xuất video, hiệu
ứng một cách độc
đáo và mới mẻ
Đảm báo tốt
các yêu cầu
về trực quan
10
Rất trực quan
thẩm mỹ
Khá trực quan
thẩm mỹ
Tương đối trực
quan và thẩm m
Ít/Không trực
quan và thẩm m
Tương tác
cộng đồng
10
20% số nhóm sinh
viên lượt like
và share video
nhiều nhất
30% số nhóm sinh
viên lượt like
share video
nhiều thứ 2
30% số nhóm
sinh viên lượt
like và share
video nhiều thứ 3
20% số nhóm sinh
viên lượt like
và share video
nhiều thứ 4
Thuyết minh
sản phẩm
15
Trình bày ngắn
gọn, thuyết phục
về sản phẩm
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
PLO, CLO
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
……
PLO14
PI1.1
.
PI2.1
.
PI3.1
….
PI4.1
….
PI5.1
….
…..
…..
PI14.1
PI14.2
CLO1
I
R
CLO2
M
……..
R
M
CLO8
I
M
M
Tp. HCM, ngày tháng năm
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
lOMoARcPSD|61815267
PGS.TS. TS. PGS. TS.

Preview text:

lOMoARcPSD| 61815267
Mẫu dùng cho NH 2022-2023 và từ khóa tuyển sinh 2022 Duyệt Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu
trưởng trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA MÔI TRƯỜNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã học phần: 71ENVH10012
Tên học phần (tiếng Việt): Môi trường và Con người
Tên học phần (tiếng Anh): Environment and Human
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: Thự Tự học, Thi, Đồ Đi thực kiể Tổn
Phân bổ các loại giờ Lý tế, trải thuyết c nghiên án m g hành nghiệm cứu tra Trực tiếp tại phòng học 15 15 Số giờ giảng dạy Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và e-Learning (có e-Learning hướng dẫn) 15 15 (30 giờ) Đi thực tế, trải nghiệm Tự học, tự nghiên Số giờ tự cứu 60 60 học và khác (70 giờ) Ôn thi, dự thi, kiểm 10 10 tra Tổng 15 75 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: Gi áo dục chuyên nghiệp Giáo dục đại cương Cơ sở khối ngành Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không lOMoARcPSD| 61815267
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt, bài giảng song ngữ: tiếng Anh và tiếng Việt. 1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Môi trường, ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
b) Học phần giảng dạy cho ngành: tất cả các ngành học
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Trang bị cho sinh viên không chuyên những kiến thức cơ bản về môi trường, mối
quan hệ tương tác giữa con người và môi trường, nguyên nhân và hậu quả của ô
nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu, các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và thích
ứng với tác động của biến đổi khí hậu;
- Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng tư duy giải quyết vấn đề, làm việc độc lập, làm
việc nhóm, và thuyết trình;
- Hình thành ý thức bảo vệ môi trường trong cuộc sống hàng ngày và các hoạt động
nghề nghiệp trong tương lai.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs) Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức
Xác định được mối quan hệ giữa con người và môi trường; và giải thích được nguyên nhân và tác CLO1
động của ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
Có khả năng đề xuất các giải pháp cơ bản giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thích ứng với biến CLO2
đổi khí hậu; tiết kiệm tài nguyên và năng lượng. Kỹ năng CLO3
Xây dựng kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập. CLO4
Xây dựng kỹ năng giải quyết vấn đề.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm CLO5
Thái độ hành xử đúng đắn với môi trường.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 …… PLO14 PLO, …. …. PI14. PI14.2 CLO PI1.1 PI5.1 ….. ….. .
PI2.1 …. PI3.1 . PI4.1 1 CLO1 I R CLO2 M …….. R M CLO8 I M M
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Môn học được xây dựng dành cho sinh viên không chuyên về môi trường, giúp sinh viên lĩnh hội
những kiến thức cơ bản về môi trường, mối quan hệ tương hỗ giữa con người và môi trường, cơ
sở khoa học môi trường, nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu, các lOMoARcPSD| 61815267
giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và thích ứng với tác động của biến đổi khí hậu. Nội dung môn học
truyền tải trên cơ sở tự nghiên cứu của SV với sự hỗ trợ của GV về nội dung, lộ trình và phương
pháp nghiên cứu. Các chủ đề nghiên cứu được phát triển trên cơ sở những nội dung sau:
- Chương 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường;
- Chương 2: Ô nhiễm môi trường và các tác động;
- Chương 3: Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường;
- Chương 4: Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu. lOMoARcPSD| 61815267
4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm 4.2.
Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric) 4.3.
Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần Điểm
Chuẩn đầu ra học phần thành Tỷ
Phương pháp đánh giá
Thời điểm đánh giá phần trọng CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
Làm bài tập, bài kiểm tra thường xuyên, thảo 40% Quá trình luận x x x x x Trong mỗi buổi học Cuối kỳ
Thi cuối kỳ (thực hiện dự án) 60 % x x x x x Cuối kỳ TỔNG 100% lOMoAR cPSD| 61815267
5. Giáo trình và tài liệu học tập 5.1. Giáo trình chính TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản 1
Môi Trường & Phát Triển Bền Lê Bá Dũng 2020 NXB Đại học Vững Quốc gia Tp. HCM 5.2.
Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản William P. Environmental Science: a 1 Cunningham 2021 Mc. Graw Hill Global concern Mary Ann Cunningham NXB Tài Cục Khí tượng thủy
Biến đổi khí hậu và tăng nguyên Môi 2 văn và Biến đổi khí trưởng xanh 2018 trường và Bản hậu đồ Việt Nam 3 Kinh tế tuần hoàn 4.0 Nguyễn Đức Dũng 2020 NXB Thế giới 5.3. Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú World Heritage and Bertolin, Chiara 1 Climate Change: 2020 MDPI Books Perry, Jim Impacts and Adaptation Sustainable Economic Vasilii Erokhin, Development: Tianming Gao, 2 2020 MDPI Books Challenges, Policies, Andrei Jean and Reforms Vasile (editors) Sustainable Cirella, Giuseppe Interdisciplinarity: 3 T. 2020 MDPI Books Human-Nature Russo, Alessio Relations Ecological Tourism in Tram Chim National Nguyen, Hoang Taylor and 4 Park: Potential, 2020 Phuong Francis Opportunity and Challenge
Báo cáo hiện trạng môi Bộ Tài nguyên và 5 trường quốc gia 2021 NXB Dân Trí Môi trường Khoa Môi trường, Bài giảng môn “Môi 6 Trường ĐH Văn trường và con người” 2021 Lang lOMoARcPSD| 61815267
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học Tuần
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp / Nội dung Tổng LT TH/ TT tự học Buổi cho CLOs ĐA
Chương 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
(chi tiết đến 2 mức: 1; 1.1)
1. GV giới thiệu môn học và mục tiêu môn học
2. GV giới thiệu mục tiêu Chương 1
3. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung:
3.1 Các khái niệm, định nghĩa về môi trường CLO1
3.2 Giới thiệu tổng quan về các vấn đề môi trường toàn cầu Buổi CLO2 CLO3 1
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO4
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 1, Trang 1 – 67; Chương 2, Trang 69 - 81) CLO5
- Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 2: Ô nhiễm môi trường và các tác động 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2 2
1. GV giới thiệu môn học và mục tiêu môn học CLO3 CLO4
2. GV giới thiệu mục tiêu Chương 2 CLO5
3. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung: Tuần
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp / Nội dung Tổng LT TH/ TT tự học Buổi cho CLOs ĐA
3.1 Ô nhiễm không khí và các tác động
3.2 Ô nhiễm nước và tác động
3.3 Ô nhiễm đất và tác động
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) -
Đọc (Giáo trình chính, Chương 3, Trang 84 - 116) -
Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh -
Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương
16, Trang 353 – 373; Chương 18, Trang 405 – 424 Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 3: Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2 3
1. GV giới thiệu mục tiêu Chương 3 CLO3 CLO4
2. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung: CLO5
2.1 Khái quát về các tiếp cận trong bảo vệ môi trường (Khái niệm, thứ tự ưutiên và ví dụ)
2.2 Các tiếp cận 3Rs, 5Rs, 7Rs
2.3 Hệ thống quản lý môi trường trong doanh nghiệp 2.4 Khu đô thị sinh thái
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 5, Trang 161 - 176) Tuần
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp / Nội dung Tổng LT TH/ TT tự học Buổi cho CLOs ĐA
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương 20 – 21, Trang 452 – 496; Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương
Chương 4: Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2 4
1. GV giới thiệu mục tiêu Chương 4 CLO3 CLO4
2. GV hướng dẫn SV tìm hiểu các nội dung: CLO5
2.1 Các khái niệm về biến đổi khí hậu
2.2 Hậu quả của biến đổi khí hậu
2.3 Tác động và các giải pháp giảm thiểu tác động
2.4 Chương trình hành động về biến đổi khí hậu
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc (Giáo trình chính, Chương 4, Trang 119 - 146)
- Tham khảo tài liệu: Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern, Chương 15, Trang 324 – 349; Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên thuyết giảng
Sinh viên trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: làm bài tập trắc nghiệm cuối chương Tuần
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp / Nội dung Tổng LT TH/ TT tự học Buổi cho CLOs ĐA
Hướng dẫn SV thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung dạy và học (3 giờ) CLO2 5
Hướng dẫn SV thực hiện bài tập. CLO3
Các nhóm SV có thể chọn một trong các dạng bài tập sau đây: CLO4 - Poster CLO5 - Fanpage/Blog
- Sản phẩm tái chế- Video
Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Tham khảo tài liệu: Environmental Science: a Global concern
- Sinh viên tham khảo các bài cuối kỳ khóa trước trên các trang mạng xã hội
- Sinh viên thảo luận nhóm để thống nhất chủ đề và phân công nhiệm vụ
C. Phương pháp giảng dạy
Giảng viên và sinh viên trao đổi, giái đáp thắc mắc và thống nhất phương thức
đánh giá, hình thức nộp bài, hình thức thuyết trình bài cuối kỳ.

D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
Sinh viên trình bày kế hoạch thực hiện bài tập cuối kỳ Yêu cầu: - Chủ đề; - Đặt vấn đề; - Mục tiêu và nội dung;
- Phương pháp thực hiện
Kế hoạch thực hiện (phân công nhân sự thực hiện và tiến độ)
Buổi Thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6 CLO1 6 CLO2
A. Nội dung dạy và học (15 giờ) Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế lOMoARcPSD| 61815267 / Tổng LT TH/ ĐA TT Số giờ Đóng góp Buổi
tự học cho CLOs
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập CLO3
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5 CLO4
Thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6 CLO5
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
Buổi 7 viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
Buổi 8 viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Thực hiện bài tập cuối kỳ 9 3 6
A. Nội dung dạy và học (15 giờ)
Sinh viên thực hiện bài tập cuối kỳ có hướng dẫn; Giảng
Buổi 9 viên giải đáp thắc mắc cho các nhóm.
B. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5
Thuyết trình bài tập cuối kỳ 9 3 6 CLO1 lOMoARcPSD| 61815267
Buổi A. Nội dung dạy và học (15 giờ) CLO2 10 Tuần
Số giờ thiết kế / Số giờ Đóng góp Nội dung Buổi Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs ĐA
Sinh viên trình bày sản phẩm cuối kỳ và nộp bài thuyết minh;
Giảng viên đánh giá sản phẩm sử dụng rubric.
B. Đánh giá kết quả học tập CLO3
Đánh giá cuối kỳ: sử dụng rubric 1 - 5 CLO4 CLO5 lOMoARcPSD| 61815267
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: phòng học học lý thuyết, làm bài tập và thảo luận với giảng viên. Tài khoản lớp học trực tuyến.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, loa, dây âm thanh tại các phòng học.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
+ Sinh viên tuân thủ lịch làm việc thể hiện trong đề cương chi tiết môn học;
+ SV cần đảm bảo thời lượng tự học để hoàn thành bài tập lớn;
+ SV cần nộp rubric đánh giá mức độ đóng góp của từng thành viên vào ngày nộp bài
tập lớn. Nhóm nào không nộp rubric đánh giá sẽ không được cho điểm.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2013 - 2014
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 11 , năm học 2022 - 2023
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất Chương/Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật Chương 1
Một số khái niệm cơ bản về môi trường
Thay đổi tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo Chương 2
Ô nhiễm môi trường và các tác động
Thay đổi tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo Chương 3
Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường
Thay đổi tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo Chương 4
Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu Thay đổi tài liệu giáo trình và tài liệu tham khảo
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm 2022 - 2023 10.1. Giảng viên
Họ và tên: Lê Thị Kim Oanh
Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: oanh.ltk@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào sáng thứ 4 hàng tuần, lúc 9 giờ 45 lOMoARcPSD| 61815267
Họ và tên: Nguyễn Thị Phương Loan
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: loan.ntp@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào chiều thứ 2 hàng tuần, lúc 13 giờ
Họ và tên: Hồ Thị Thanh Hiền
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: hien.htt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Trần Thu Trang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: trang.tt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Huỳnh Tấn Lợi
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 0984771391 Email: loi.ht@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào chiều thứ 3 hàng tuần, lúc 13 giờ
Họ và tên: Nguyễn Đăng Khoa
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm,
phường 13, quận Bình Thạn, TP. HCM
Điện thoại liên hệ: 028 71099246 Email: khoa.nd@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực
tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: Email: Trang web: lOMoARcPSD| 61815267
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có) vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa; Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm …… TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
PGS.TS. Lê Thị Kim Oanh
TS. Hồ Thị Thanh Hiền
TS. Huỳnh Tấn Lợi HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
Rubric 1: Đánh giá cá nhân làm việc nhóm (dành cho SV) Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% 0% Thời gian tham gia họp nhóm 15
(100% x số lần họp nhóm) ÷ (chia đều cho tổng số lần họp nhóm) đầy đủ Có kết nối nhưng Thái độ tham gia Kết nối khá
đôi khi còn lơ là, Không kết nối tích cực 15 Kết nối tốt tốt khác phải nhắc nhở Ý kiến đóng góp Sáng tạo/rất Hũu ích hữu ích 20 Tương đối hữu ích Không hữu ích hũu ích Đúng hạn
Trễ nhiều, có gây Không nộp/ Trễ Thời gian giao Trễ ít, không gây ảnh
ảnh hưởng quan gây ảnh hưởng nộp sản phẩm 20 hưởng trọng nhưng đã không thể khắc đúng hạn khắc phục phục Chất lượng sản Đáp ứng một phần
Đáp ứng tốt/ Đáp ứng khá Không sử dụng phẩm giao nộp 30 yêu cầu, còn sai sót sáng tạo tốt yêu cầu được tốt quan trọng
Rubric 2: Đánh giá Poster lOMoARcPSD| 61815267 Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% 0% Nội dung trình 30 Chính xác, khoa Khá chính xác,
Tương đối chính Thiếu chính bày học
khoa học, còn vài xác, khoa học, còn xác, khoa học, sai sót nhỏ
1 thiếu 1 nội dung nhiều sai sót quan trọng quan trọng Đủ các nội 20 Đầy đủ
Khá đầy đủ còn Tương đối đầy đủ Thiếu nhiều dung cần trình
thiếu 1 nội dung nội dung cần trình nội dung cần bày quan trọng bày trình bày Thiết kế 30 Cấu trúc rất hợp
Cấu trúc khá hợp Cấu trúc tương đối Cấu trúc chưa Poster đẹp/ lý lý hợp lý hợp lý phù hợp với chủ đề
Rất trực quan và Khá trực quan Tương đối trực Rất khó theo thẩm mỹ quan dõi Thuyết minh 20 Đáp ứng ý tưởng sản phẩm thiết kế, trình bày
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng ngắn gọn, logic
Rubirc 3: Đánh giá Fanpage/ Blog Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% 0% Chính Tương đối xác, Khá chính Thiếu chính chính xác, khoa Nội dung khoa học Chính xác, xác, khoa xác, khoa học, 20 học, còn thiếu 1 trình bày khoa học học, còn vài nhiều sai sót nội dung quan đủ và sai sót nhỏ quan trọng trọng chính xác, Đầy đủ Khá đầy đủ Thiếu tất cả các khoa học còn thiếu các nội Thiếu 50% nội 20 Đầy đủ nội dung yêu dung yêu 25% nội dung yêu cầu cầu cầu dung yêu cầu Thiết kế Fanpage Cấu trúc khá Cấu trúc không
đẹp/ phù hợp với chủ logic, còn 1- Cấu trúc còn >2 logic đề Cấu trúc logic 2 điểm chưa logic 20 Rất thẩm mỹ điểm chưa Không thẩm và thu hút logic Tương đối thẩm mỹ, khó theo Khá thẩm mỹ, thu hút dõi mỹ, thu hút Sáng tạo
Có 3 điểm về Có 2 điểm về Có 1 điểm về Không có điểm mặt nội dung
mặt nội dung mặt nội dung và nào về mặt nội và thiết kế và thiết kế 10 thiết kế phong dung và thiết kế phong phú/ phong phú/ sáng tạo hơn sáng tạo hơn phú/ sáng tạo phong phú/sáng tạo hơn yêu cầu yêu cầu hơn yêu cầu yêu cầu Thuyết minh sản Trình bày phẩm ngắn gọn, 15 thuyết phục
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng về sản phẩm Fanpage được yêu 20% số nhóm 30% số nhóm 30% số nhóm 20% số nhóm thích sinh viên có sinh viên có sinh viên có sinh viên có 15 lượt like và lượt like và lượt like và lượt like và share fanpage share fanpage share fanpage nhiều nhất nhiều thứ 3 nhiều thứ 4 lOMoARcPSD| 61815267 share fanpage nhiều thứ 2
Rubric 4: Đánh giá sản phẩm tái chế Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% < 25% Ý tưởng và Rất ý
nghĩa Có ý nghĩa nhưng Ý nghĩa không Rất ý nghĩa và có tính sáng
nhưng chưa thể chưa thể hiện phù hợp và không tính mới trong tạo 25
hiện được tính được tính mới có tính mới trong
việc bảo vệ môi mới trong bảo vệ trong bảo vệ môi bảo vệ môi trường trường môi trường trường Nguyên vật Sử dụng 100%
Sử dụng 75% các Sử dụng 50% các Không sử dụng liệu 15 bằng các nguyên
nguyên liệu thải nguyên liệu thải các nguyên liệu liệu thải bỏ bỏ bỏ thải bỏ Chế tạo sản Quy trình chế tạo phẩm
Quy trình chế tạo sản phẩm rõ ràng,
sản phẩm rõ ràng, đầy đủ, và có đầy đủ, logic và Quy trình chế tạo video thực hiện Quy trình chế tạo có minh chứng sản phẩm rõ ràng, 10 của nhóm trong chưa rõ ràng, đầy đầy đủ hình ảnh đầy đủ, nhưng
và video của quá trình chế tạo đủ và chưa logic thiếu minh chứng sản phẩm nhưng nhóm trong quá trình chế tạo thiếu hình ảnh minh chứng Sản phẩm Sản phẩm đẹp, Sản phẩm sáng Sản phẩm thiếu tái chế Sản phẩm sáng nhưng chưa độc tạo, đẹp, nhưng tính sáng tạo, tạo, đẹp, độc đáo, đáo, thiếu tính chưa độc đáo, có không độc đáo, có ý nghĩa trong sáng tạo, có ý 25 ý nghĩa trong bảo không có ý nghĩa bảo vệ môi trường nghĩa trong bảo vệ môi trường và trong bảo vệ môi và có tính thương vệ môi trường có tính thương trường và thiếu mại nhưng thiếu tính mại tính thương mại thương mại Thuyết Trình bày ngắn minh sản 15
gọn, thuyết phục Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng phẩm về sản phẩm Tuân thủ tiến độ 10 Đúng tiến độ Trễ 1 ngày Trễ 2 ngày Trễ 3 ngày
Rubric 5: Đánh giá video Trọng Tốt Khá Trung bình Kém Tiêu chí số 100% 75% 50% < 25% (%) Chủ đề
Chủ đề đưa ra một Chủ đề có giá trị Có một chủ đề Chủ đề không liên
thông điệp quan giáo dục và liên nhưng nội dung quan nội dung
trọng, có tính mới, quan đến nội dung chưa tập trung tốt, môn học 15
có giá trị giáo dục môn học. lan man qua các cao vliên quan đến chủ đề khác. nội dung môn học, lOMoARcPSD| 61815267 Các thông tin và
Các thông tin và hình ảnh của video
hình ảnh của video thể hiện được chủ Các thông tin và rất phù hợp với hình ảnh trong đề. Các thông tin chủ đề. Được
video cũng được Các thông tin và trong video được hình ảnh trong nghiên cứu cẩn nghiên cứu, nói 20
thận và chính xác. nghiên cứu cẩn video không chính chung chính xác Nội dung thận và chính xác. xác, không thể đưa Sử dụng thông tin và cũng có thể Có thể thông qua ra được kết luận. để rút ra các kết đưa ra vài kết các thông tin để rút luận hợp lí của chủ luận. ra được kết luận về đề. chủ đề. Cấu trúc rất hợp Cấu trúc khá hợp Cấu trúc tương Cấu trúc chưa hợp 10 lý lý đối hợp lý lý
Sử dụng các chức Sử dụng các chức Sử dụng các chức Không sử dụng
năng sản xuất năng sản xuất năng sản xuất các chức năng sản
video, hiệu ứng để video, hiệu ứng video, hiệu ứng xuất video, hiệu
chuyển tải các nội một cách độc đáo một cách độc đáo ứng một cách độc Sáng tạo 20
dung theo cách và mới mẻ.
và mới mẻ, nhưng đáo và mới mẻ hiểu độc đáo về những điều này chủ đề. có lúc làm khán giả phân tâm. Đảm báo tốt Rất trực
Khá trực quan và Tương đối trực Ít/Không trực các yêu cầu quan và 10 thẩm mỹ thẩm mỹ quan và thẩm mỹ quan và thẩm mỹ về trực quan
20% số nhóm sinh 30% số nhóm sinh 30% số nhóm 20% số nhóm sinh Tương tác
viên có lượt like viên có lượt like và sinh viên có lượt viên có lượt like cộng đồng 10 và share video share video like và share và share video nhiều nhất nhiều thứ 2
video nhiều thứ 3 nhiều thứ 4 Thuyết minh Trình bày ngắn sản phẩm 15 gọn, thuyết phục
Điểm tuỳ theo mức độ đáp ứng về sản phẩm
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 …… PLO14 PLO, CLO …. …. PI14.2 PI1.1 PI5.1
….. ….. PI14.1 . PI2.1 .
PI3.1 …. PI4.1 CLO1 I R CLO2 M …….. R M CLO8 I M M
Tp. HCM, ngày tháng năm TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN lOMoARcPSD| 61815267 PGS.TS. TS. PGS. TS.