-
Thông tin
-
Hỏi đáp
85 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất
Ngành Kinh tế là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Dưới đây là TOP 85 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Anh chuyên ngành 14 tài liệu
Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm 20 tài liệu
85 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất
Ngành Kinh tế là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Dưới đây là TOP 85 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh chuyên ngành 14 tài liệu
Trường: Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm 20 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành, Tiếng Anh cho người đi làm
Preview text:
85 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THƯỜNG GẶP NHẤT 1. Ability (n) năng lực
2. Ability to pay: khả năng chi trả
3. Absolute prices: giá tuyệt đối
4. Absolute value: giá trị tuyệt đối
5. Absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối
6. Accelerated depreciation: khấu hao nhanh
7. Acceptance (n) chấp nhận thanh toán
8. Accepting house: ngân hàng nhận trả
9. Accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết
10. Accommodation transactions: các giao dịch điều tiết 11. Account (n) tài khoản
12. Accrued expenses: chi phí phát sinh
13. Active balance: dư ngạch
14. Activity rate: tỷ lệ lao động
15. Activity analysis: phân tích hoạt động
16. Adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất
17. Adjustment process: quá trình điều chỉnh
18. Advance (n) tiền ứng trước
19. Advance refunding: hoàn trả trước
20. Advertising (n) quảng cáo
21. Agency shop: nghiệp đoàn
22. Aggregate output: tổng thu nhập 23. Aid (n) sự viện trợ 24. Analysis (n) phân tích
25. Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm
26. Anticipated inflation: lạm phát được dự tính
27. Appreciation (n) sự tăng giá trị 28. Auctions (n) đấu giá
29. Autarky (n) tự cung tự cấp
30. Automation (n) tự động hóa
31. Average cost: chi phí bình quân
32. Average product: sản phẩm bình quân
33. Average productivity: năng suất bình quân
34. Average revenue: doanh thu bình quân 35. Bad (n) hàng xấu
36. Balanced budget: ngân sách cân đối
37. Balanced growth: tăng trưởng cân đối
38. Balance of payment: cán cân thanh toán
39. Balance sheet: bảng cân đối tài sản 40. Bank (n) ngân hàng
41. Bank advance: khoản vay ngân hàng
42. Bank bill: hối phiếu ngân hàng
43. Bank credit: tín dụng ngân hàng
44. Bank deposite: tiền gửi ngân hàng
45. Bankruptcy (n) sự phá sản
46. Barter (n) hàng đổi hàng
47. Base rate: lãi suất gốc 48. Bid (n) đấu thầu
49. Bond market: thị trường trái phiếu
50. Book value: giá trị trên sổ sách
51. Brooker (n) người môi giới
52. Brokerage (n) hoa hồng môi giới 53. Budget (n) ngân sách
54. Budget deficit : thâm hụt ngân sách
55. Buffer stocks: dự trữ bình ổn
56. Business cycle: chu kỳ kinh doanh
57. Business risk: rủi ro kinh doanh
58. Call option: hợp đồng mua trước
từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế thượng mại. Nguồn ảnh VOCA 59. Capital (n) vốn 60. Cash (n) tiền mặt 61. Cash flow: luồng tiền
62. Cash limit: hạn mức chi tiêu
63. Cash ratio: tỷ suất tiền mặt 64. Ceiling (n) mức trần
65. Central business district: khu kinh doanh trung tâm
66. Certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi 67. Cheque (n) séc
68. Closed economy: nền kinh tế đóng
69. Credit card: thẻ tín dụng
70. Depreciation (n) khấu hao
71. Distribution of income: phân phối thu nhập
72. Downturn (n) thời kỳ suy thoái 73. Dumping (n) bán phá giá
74. Depression (n) tình trạng đình đốn 75. Debit (n) sự ghi nợ
76. Day’s wages: tiền lương công nhật
77. Debenture (n) trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 78. Debt (n) khoản nợ
79. Deposit money : tiền gửi 80. Debit (v) ghi nợ 81. Draft (n) hối phiếu
82. Dispenser (n) máy rút tiền tự động 83. Draw (v) rút
84. Due (adj) đến kỳ hạn