9 bài tập mô hình hóa dữ liệu-Trường đại học Văn Lang

Một cửa hàng cho thuê băng vidéo có nhiều cuốn băng vidéo. Mỗi cuốn băng vidéo thuộc một hãng sản xuất (Sony, JVC,... ); thông tin về hãng sản xuất gồm m„ h„ng, tên hãng.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|45473628
BÀI TP MÔ HÌNH HÓA D LIU
B i 1
Mt cửa hàng cho thuê băng vidéo nhiu cun băng vidéo. Mỗi cun băng vidéo
thuc mt hãng sn xut (Sony, JVC,... ); thông tin v hãng sn xut gm mª hªng,
tên hãng. Mi cuốn băng cuốn băng cha nhiu phim vi nhiu h khác
nhau, hai phim trong cùng mt cuốn băng là khác nhau. Mỗi phim ược in thành nhiu
h; thông tin v mt phim gm tŒn phim, năm sản xut, n o din. Thông tin v
h gm tên h (Pal, NTSC,...), tn s. Mt phim có nhiu din viên óng và ch do mt
hãng phim sn xut. Mi din viên gm din viên, h tên, ngày sinh. Thông tin v
hãng phim gm tŒn hªng, tên giám c. Mt khách hàng (gm mª khÆch h ng, tên,
a ch) ến ca hàng này thuê băng nhiều ln, mi ln thuê vào ngày gi nào, thuê các
cuốn băng nào. Lưu ý các chữ gạch dưới là khóa.
B i 2
Mt công ty du lch cn xây dng một sở d liu qun các chuyến du lch.
Thông tin v chuyến du lch gm: chuyến, tên chuyến, ngày i, ngày v. Mi chuyến
du lch mt lch trình ghi thông tin v các ngày i trong chuyến, mi ngày i gm:
ngày, ịa phương ến, im tham quan, khách sn ngh (ví d: ngày 17/04/2001, ến Nha
Trang, tham quan Tháp Bà, ngh ti Khách sn Hi Yến). Mt lch trình ch dùng
cho mt chuyến du lch. Thông tin v ịa phương ến gm: ịa phương, n ịa phương.
Thông tin v im tham quan gm: mã im tham quan, tên im tham quan. Thông tin
v khách sn gm: khách sn, tŒn khÆch sn. Mi chuyến du lch s dng
nhiu xe, mi xe do mt tài xế lái chính mt tài xế lái ph, mt tài xế ch lái mt
xe trong mt chuyến du lch. Thông tin v xe gm xe, kiu xe, loi xe. Thông tin
v tài xế gm: mã tài xế, h tên, bng lái. Có nhiu du khách i trong mt chuyến du
lch mt du khách th i nhiu chuyến du lch. Thông tin v du khách gm:
du khÆch, h tên, a ch.
B i 3
Mt trung tâm ào to cn xây dng một chương trình thi trắc nghim các môn hc
trên máy tính. Trung tâm nhiu n hc, thông tin v môn hc gm: n hc,
tên môn hc. Mi môn hc gm nhiu chương, mỗi chương bao gồm nhiu u hi,
mt câu hi ch thuc một chương, một chương chỉ thuc mt môn hc. Thông tin v
câu hi gm: mã câu hi, ni dung câu hi, ni dung các câu a, b, c, d. Mt thi ch
dùng cho mt ln thi ca mt môn hc. Thông tin v thi gm: thi, ngày thi,
các câu hi thuc môn hc ca thi này. Khi mt hc viên làm bài cho mt thi,
chương trình cần phải lưu lại bài làm ca hc viên này bao gm chn la (a, b, c, d)
ca các u hi trong thi này. Thông tin v hc viên gm: hc viên, h tên, a
ch. Mt hc viên ch thuc mt lp hc. Thông tin v lp hc gm: lp, tên lp.
lOMoARcPSD|45473628
Mt lp hc phi hc nhiu môn hc và mt hc viên ch phi thi các môn hc thuc
lp hc ca mình.
B i 4
Mt ca hàng bán gia dng cn xây dng một sở d liu qun kinh
doanh ca ca hàng. Ca hàng có nhiu mặt hàng nn, ghế, tủ, …. Thông tin về
mt hàng gm mt hàng, tên mt hàng, qui ch, giá bán. Mt mt hàng thuc
mt loi mt hàng, thông tin v loi mt hàng gm mã loi, tên loi. Khi óng mt mt
hàng, người qun lp mt phiếu óng hàng, trong ó ghi ngày óng, mt hàng cn
óng và các nguyên vt liu ã dùng (cây, nhôm, sắt, …) cùng với s ợng tương ứng,
các người th óng mt hàng này. Khi nhp nguyên vt liệu, người qun lp mt
phiếu nhp nguyên vt liu, trong ó ghi s phiếu, ngày lp phiếu, mt nhà cung cp
c nguyên vt liu nhp cùng vi s ợng ơn giá tương ng. Thông tin v
nguyên vt liu gm nguyên vt liu, tŒn nguyên vt liu. Thông tin v người
th gm mã th, h tên. Khi khách hàng ến mua hàng, người qun lý lp một hóa ơn
bán hàng gm s hóa ơn, ngày lp, mt khách hàng mua, các mt hàng bán cùng vi
giá bán tương ng. Mt mt hàng ch bán cho mt khách hàng. Thông tin v khách
hàng gm khÆch h ng, tŒn khÆch hàng, a ch, s in thoi. Thông tin v nhà
cung cp gm mã nhà cung cp, tŒn nhà cung cp, a ch, s in thoi.
B i 5
Mt ca hàng n xe gn máy cn xây dng một sở d liu qun lý kinh
doanh ca ca hàng. Ca ng có nhiu xe gn máy khác nhau. Thông tin v mt xe
gn máy gm s n, s máy, màu, năm sản xuất, nước sn xut (Thái Lan, Trung
Quốc, …). Mỗi xe gn máy thuc mt kiểu xe (super dream, wave, …). Giá tin ca
xe gn máy tùy thuc vào màu, kiểu xe và nước sn xut, và giá tin này có th ưc
thay i theo ngày. Khi khách hàng ến mua xe, ca hàng lp một hóa ơn bán gồm s
hóa ơn, ngày lp, mt khách hàng mua, c xe gn máy khách hàng mua, giá tin
bán ca xe gắn máy ược xác nh theo giá ca ngày lp. Thông tin v khách hàng gm
khÆch h ng, tên khách hàng, a ch. Ca hàng không chp nhn khách hàng tr
li xe ã mua. Nếu xe ã mua b hng thì khách hàng có th em xe ến ca hàng sa
cha. Mi ln sa cha mt xe gn y, ca hàng lp mt phiếu sa cha gm ngày
gi sa, mt xe gn máy cn sa, các ph tùng thay thế cùng vi s ợng và ơn g
tương ứng.
B i 6
Mt công ty kinh doanh nhà t cn xây dng mt h thng qun qung cáo
kinh doanh. Công ty môi gii nhiều căn nhà cn bán hoc cho thuê. Thông tin v
căn nhà gồm: nh , người ch s hu nhà, a ch (s nhà, ường, phường), qun,
din tích s dng, giá bán hoặc giá cho thuê, ơn v bán (lượng vàng, ồng VN …), số
tng (nhà trt có s tng là 1, nhà mt trt mt lu có s tầng là 2, …), mi tng u
din tích s dng riêng, loi nhà (bán hoặc cho thuê). Đối vi nhà cho thuê còn
lOMoARcPSD|45473628
ghi nhn thêm thi gian cho thuê (s tháng). Đối vi nhà n còn ghi nhn thêm phn
trăm huê hồng. Thông tin v người gm: s CMND, h tên, a ch. Một người th
ng thi ch s hu ca nhiều n nngười thuê nhiu căn nhà khác. Khi
bán ược (hoặc thuê ược) một căn nhà thì người ch s hu nhà (hoặc người thuê)
phi ký mt hp ng bán (hoc thuê), trong ó ghi: s hp ng, ngày hp ồng, người
ch s hu nhà (hoc người thuê), các ln thanh toán (mi ln thanh toán gm ngày,
s tin hoc s ng v ng)
B i 7
Một công ty dược phm cn xây dng mt h thng qun các kho thuc
c liu ca ng ty. Mi kho cha nhiu thuốc và dược liu. Thông tin v kho gm:
kho, tên kho, a ch kho. Thông tin v thuc gm: thuc, tên thuốc, hàm lượng,
ơn vị tính, hãng sn xut, ng dng ( iu tr các bnh). Mt thuc nhiu sn
xut, mi l , ngày sn xut, ngày hết hn s dng. Thông tin v c liu
gm: mã dược liu, tên dược liệu, ơn v tính, các thuc ưc iu chế t c liu này.
Một dược liu cósn xut, mi có mã lô, ngày sn xut, ngày hết hn s dng,
tên hóa cht. Thông tin v bnh gm: bnh, tên bnh. Mt thuc th không
ược dùng chung vi nhiu thuc khác. Khi nhp (hoc xut) các thuc và dược liu,
người qun phi lp mt phiếu nhp (hoc xut) kho, trong ó ghi: s phiếu, ngày
nhp (hoc xut), các thuốc, c dược liu cùng vi s ợng tương ứng, người bán
(hoặc người mua). Thông tin v người gm: , tŒn, ịa ch, s in thoi.
B i 8
Một trường i hc nhiu phòng máy tính. Mi phòng máy tính nhiu cái
máy tính. Mi cái máy tính cài t nhiu phn mm. Thông tin v phn mm gm
phn mm, tên phn mềm. Trường nhiu sinh viên, thông tin v sinh viên gm
mª sinh viŒn, h tên sinh viên, tên khoa. Mi sinh viên phi thc hin nhiu án
mi án ược nhiu sinh viên thc hiện. Để thc hin mt án, sinh viên phi s
dng nhiu phn mm ch thc hin ti mt cái máy tính. Thông tin v án gm
án, tên án. Mi án ch do mt giảng viên hướng dn, thông tin v ging viên
gm mã ging viên, h tên ging viên.
B i 9
Mt công ty biu din có nhiu v kch. Mi v kch ch ca mt o din.
Thông tin v v kch gm v kch, tên v kch. Thông tin v o din gm o
din, h tên o din. Mt v kch có nhiu sô din, mi sô diễn ược thc hin ti mt
nhà hát. Thông tin v din gm din, ngày gi bt u din. Thông tin v
nhà hát gm tŒn nh hÆt, a ch. Trong mt din, mt vai din ch do mt din
viên óng và mt din viên ch óng mt vai din. Thông tin v din viên gm din
viên, h tên din viên.
lOMoARcPSD|45473628
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 45473628
BÀI TẬP MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU B i 1
Một cửa hàng cho thuê băng vidéo có nhiều cuốn băng vidéo. Mỗi cuốn băng vidéo
thuộc một hãng sản xuất (Sony, JVC,... ); thông tin về hãng sản xuất gồm mª hªng,
tên hãng. Mỗi cuốn băng có mã cuốn băng và chứa nhiều phim với nhiều hệ khác
nhau, hai phim trong cùng một cuốn băng là khác nhau. Mỗi phim ược in thành nhiều
hệ; thông tin về một phim gồm tŒn phim, năm sản xuất, tên ạo diễn. Thông tin về
hệ gồm tên hệ (Pal, NTSC,...), tần số. Một phim có nhiều diễn viên óng và chỉ do một
hãng phim sản xuất. Mỗi diễn viên gồm mã diễn viên, họ tên, ngày sinh. Thông tin về
hãng phim gồm tŒn hªng, tên giám ốc. Một khách hàng (gồm mª khÆch h ng, tên,
ịa chỉ) ến cửa hàng này thuê băng nhiều lần, mỗi lần thuê vào ngày giờ nào, thuê các
cuốn băng nào. Lưu ý các chữ gạch dưới là khóa. B i 2
Một công ty du lịch cần xây dựng một cơ sở dữ liệu ể quản lý các chuyến du lịch.
Thông tin về chuyến du lịch gồm: mã chuyến, tên chuyến, ngày i, ngày về. Mỗi chuyến
du lịch có một lịch trình ghi thông tin về các ngày i trong chuyến, mỗi ngày i gồm:
ngày, ịa phương ến, iểm tham quan, khách sạn nghỉ (ví dụ: ngày 17/04/2001, ến Nha
Trang, tham quan Tháp Bà, và nghỉ tại Khách sạn Hải Yến). Một lịch trình chỉ dùng
cho một chuyến du lịch. Thông tin về ịa phương ến gồm: mã ịa phương, tên ịa phương.
Thông tin về iểm tham quan gồm: mã iểm tham quan, tên iểm tham quan. Thông tin
về khách sạn gồm: mã khách sạn, tŒn khÆch sạn. Mỗi chuyến du lịch có sử dụng
nhiều xe, mỗi xe do một tài xế lái chính và một tài xế lái phụ, một tài xế chỉ lái một
xe trong một chuyến du lịch. Thông tin về xe gồm mª xe, kiểu xe, loại xe. Thông tin
về tài xế gồm: mã tài xế, họ tên, bằng lái. Có nhiều du khách i trong một chuyến du
lịch và một du khách có thể i nhiều chuyến du lịch. Thông tin về du khách gồm: mª
du khÆch, họ tên, ịa chỉ. B i 3
Một trung tâm ào tạo cần xây dựng một chương trình thi trắc nghiệm các môn học
trên máy tính. Trung tâm có nhiều môn học, thông tin về môn học gồm: mã môn học,
tên môn học. Mỗi môn học gồm nhiều chương, mỗi chương bao gồm nhiều câu hỏi,
một câu hỏi chỉ thuộc một chương, một chương chỉ thuộc một môn học. Thông tin về
câu hỏi gồm: mã câu hỏi, nội dung câu hỏi, nội dung các câu a, b, c, d. Một ề thi chỉ
dùng cho một lần thi của một môn học. Thông tin về ề thi gồm: mã ề thi, ngày thi,
các câu hỏi thuộc môn học của ề thi này. Khi một học viên làm bài cho một ề thi,
chương trình cần phải lưu lại bài làm của học viên này bao gồm chọn lựa (a, b, c, d)
của các câu hỏi trong ề thi này. Thông tin về học viên gồm: mã học viên, họ tên, ịa
chỉ. Một học viên chỉ thuộc một lớp học. Thông tin về lớp học gồm: mã lớp, tên lớp. lOMoARcPSD| 45473628
Một lớp học phải học nhiều môn học và một học viên chỉ phải thi các môn học thuộc lớp học của mình. B i 4
Một cửa hàng bán ồ gia dụng cần xây dựng một cơ sở dữ liệu ể quản lý kinh
doanh của cửa hàng. Cửa hàng có nhiều mặt hàng như bàn, ghế, tủ, …. Thông tin về
mặt hàng gồm mã mặt hàng, tên mặt hàng, qui cách, giá bán. Một mặt hàng thuộc
một loại mặt hàng, thông tin về loại mặt hàng gồm mã loại, tên loại. Khi óng một mặt
hàng, người quản lý lập một phiếu óng hàng, trong ó ghi ngày óng, mặt hàng cần
óng và các nguyên vật liệu ã dùng (cây, nhôm, sắt, …) cùng với số lượng tương ứng,
các người thợ óng mặt hàng này. Khi nhập nguyên vật liệu, người quản lý lập một
phiếu nhập nguyên vật liệu, trong ó ghi số phiếu, ngày lập phiếu, một nhà cung cấp
và các nguyên vật liệu nhập cùng với số lượng và ơn giá tương ứng. Thông tin về
nguyên vật liệu gồm mã nguyên vật liệu, tŒn nguyên vật liệu. Thông tin về người
thợ gồm mã thợ, họ tên. Khi khách hàng ến mua hàng, người quản lý lập một hóa ơn
bán hàng gồm số hóa ơn, ngày lập, một khách hàng mua, các mặt hàng bán cùng với
giá bán tương ứng. Một mặt hàng chỉ bán cho một khách hàng. Thông tin về khách
hàng gồm mª khÆch h ng, tŒn khÆch hàng, ịa chỉ, số iện thoại. Thông tin về nhà
cung cấp gồm mã nhà cung cấp, tŒn nhà cung cấp, ịa chỉ, số iện thoại. B i 5
Một cửa hàng bán xe gắn máy cần xây dựng một cơ sở dữ liệu ể quản lý kinh
doanh của cửa hàng. Cửa hàng có nhiều xe gắn máy khác nhau. Thông tin về một xe
gắn máy gồm số sườn, số máy, màu, năm sản xuất, nước sản xuất (Thái Lan, Trung
Quốc, …). Mỗi xe gắn máy thuộc một kiểu xe (super dream, wave, …). Giá tiền của
xe gắn máy tùy thuộc vào màu, kiểu xe và nước sản xuất, và giá tiền này có thể ược
thay ổi theo ngày. Khi khách hàng ến mua xe, cửa hàng lập một hóa ơn bán gồm số
hóa ơn, ngày lập, một khách hàng mua, các xe gắn máy mà khách hàng mua, giá tiền
bán của xe gắn máy ược xác ịnh theo giá của ngày lập. Thông tin về khách hàng gồm
mª khÆch h ng, tên khách hàng, ịa chỉ. Cửa hàng không chấp nhận khách hàng trả
lại xe ã mua. Nếu xe ã mua bị hỏng thì khách hàng có thể em xe ến cửa hàng ể sửa
chữa. Mỗi lần sửa chữa một xe gắn mÆy, cửa hàng lập một phiếu sửa chữa gồm ngày
giờ sửa, một xe gắn máy cần sửa, các phụ tùng thay thế cùng với số lượng và ơn giá tương ứng. B i 6
Một công ty kinh doanh nhà ất cần xây dựng một hệ thống quản lý quảng cáo
và kinh doanh. Công ty môi giới nhiều căn nhà cần bán hoặc cho thuê. Thông tin về
căn nhà gồm: mª nh , người chủ sở hữu nhà, ịa chỉ (số nhà, ường, phường), quận,
diện tích sử dụng, giá bán hoặc giá cho thuê, ơn vị bán (lượng vàng, ồng VN …), số
tầng (nhà trệt có số tầng là 1, nhà một trệt một lầu có số tầng là 2, …), mỗi tầng ều
có diện tích sử dụng riêng, loại nhà (bán hoặc cho thuê). Đối với nhà cho thuê còn lOMoARcPSD| 45473628
ghi nhận thêm thời gian cho thuê (số tháng). Đối với nhà bán còn ghi nhận thêm phần
trăm huê hồng. Thông tin về người gồm: số CMND, họ tên, ịa chỉ. Một người có thể
ồng thời là chủ sở hữu của nhiều căn nhà và là người thuê nhiều căn nhà khác. Khi
bán ược (hoặc thuê ược) một căn nhà thì người chủ sở hữu nhà (hoặc người thuê)
phải ký một hợp ồng bán (hoặc thuê), trong ó ghi: số hợp ồng, ngày hợp ồng, người
chủ sở hữu nhà (hoặc người thuê), các lần thanh toán (mỗi lần thanh toán gồm ngày,
số tiền hoặc số lượng v ng) B i 7
Một công ty dược phẩm cần xây dựng một hệ thống quản lý các kho thuốc và
dược liệu của công ty. Mỗi kho chứa nhiều thuốc và dược liệu. Thông tin về kho gồm:
mª kho, tên kho, ịa chỉ kho. Thông tin về thuốc gồm: mã thuốc, tên thuốc, hàm lượng,
ơn vị tính, hãng sản xuất, công dụng ( iều trị các bệnh). Một thuốc có nhiều lô sản
xuất, mỗi lô có mª l , ngày sản xuất, ngày hết hạn sử dụng. Thông tin về dược liệu
gồm: mã dược liệu, tên dược liệu, ơn vị tính, các thuốc ược iều chế từ dược liệu này.
Một dược liệu có lô sản xuất, mỗi lô có mã lô, ngày sản xuất, ngày hết hạn sử dụng,
tên hóa chất. Thông tin về bệnh gồm: mã bệnh, tên bệnh. Một thuốc có thể không
ược dùng chung với nhiều thuốc khác. Khi nhập (hoặc xuất) các thuốc và dược liệu,
người quản lý phải lập một phiếu nhập (hoặc xuất) kho, trong ó ghi: số phiếu, ngày
nhập (hoặc xuất), các thuốc, các dược liệu cùng với số lượng tương ứng, người bán
(hoặc người mua). Thông tin về người gồm: mª, tŒn, ịa chỉ, số iện thoại. B i 8
Một trường ại học có nhiều phòng máy tính. Mỗi phòng máy tính có nhiều cái
máy tính. Mỗi cái máy tính có cài ặt nhiều phần mềm. Thông tin về phần mềm gồm
mã phần mềm, tên phần mềm. Trường có nhiều sinh viên, thông tin về sinh viên gồm
mª sinh viŒn, họ tên sinh viên, tên khoa. Mỗi sinh viên phải thực hiện nhiều ồ án và
mỗi ồ án ược nhiều sinh viên thực hiện. Để thực hiện một ồ án, sinh viên phải sử
dụng nhiều phần mềm và chỉ thực hiện tại một cái máy tính. Thông tin về ồ án gồm
mã ồ án, tên ồ án. Mỗi ồ án chỉ do một giảng viên hướng dẫn, thông tin về giảng viên
gồm mã giảng viên, họ tên giảng viên. B i 9
Một công ty biểu diễn có nhiều vở kịch. Mỗi vở kịch chỉ của một ạo diễn.
Thông tin về vở kịch gồm mã vở kịch, tên vở kịch. Thông tin về ạo diễn gồm mª ạo
diễn, họ tên ạo diễn. Một vở kịch có nhiều sô diễn, mỗi sô diễn ược thực hiện tại một
nhà hát. Thông tin về sô diễn gồm mã sô diễn, ngày giờ bắt ầu diễn. Thông tin về
nhà hát gồm tŒn nh hÆt, ịa chỉ. Trong một sô diễn, một vai diễn chỉ do một diễn
viên óng và một diễn viên chỉ óng một vai diễn. Thông tin về diễn viên gồm mã diễn
viên, họ tên diễn viên. lOMoARcPSD| 45473628