



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61301459 MỤC LỤC
Chương 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN (60 câu) I.
Khái quát sự hình thành và phát triển của Kinh tế chính trị Mác – Lênin ………………… 1 II.
Đối tượng, mục đích và phương pháp nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin…….. 5 III. Chức năng của Kinh tế chính trị Mác -
Lênin………………………….…………………. 7
ĐÁP ÁN ………………………………...............………………………………...................... 9
Chương 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA
THỊ TRƯỜNG (266 câu)
I. Lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa
1. Sản xuất hàng hóa …………………………………………………………………….. 10
2. Hàng hóa …………………………………………………………………………….. .. 13
3. Tiền tệ ………………………………………………………………………………… 25
4. Dịch vụ và quan hệ trao đổi trong một số trường hợp đặc biệt hiện nay ……………... 28
II. Thị trường và nền kinh tế thị trường
1. Khái niệm, phân loại và vai trò của thị trường ……………………………………….. 28
2. Nền kinh tế thị trường và một số quy luật chủ yếu của nền kinh tế thị trường ………. 31 III.
Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường ……………………………………... 40 ĐÁP ÁN
………………………………...............………………………………................... 41
Chương 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG (280 câu)
I. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư
1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
a) Công thức chung của tư bản …………………………………………………….. 42
b) Hàng hóa sức lao động ………………………………………………………….. 43
c) Sự sản xuất giá trị thặng dư ……………………………………………………… 45
d) Tư bản bất biến, tư bản khả biến ………………………………………………… 47
đ) Tiền công ……………………………………………………………………….. 49
e) Tuần hoàn, chu chuyển của tư bản …………………………………………….... 50
2. Bản chất của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa …………. 55
3. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư ………………………………………….... 57 lOMoAR cPSD| 61301459
II. Tích lũy tư bản
1. Bản chất của tích lũy tư bản ………………………………………………………….... 61
2. Những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy ……………………………………….. 63
3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản ……………………………………………………… 63
III. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
1. Lợi nhuận ……………………………………………………………………………… 65
2. Lợi tức …………………………………………………………………………………. 71
3. Địa tô tư bản chủ nghĩa (R) ……………………………………………………………. 72
ĐÁP ÁN ………………………………...............………………………………................... 75
Chương 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG (105 câu)
I. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường
1. Độc quyền, độc quyền nhà nước và tác động của độc quyền ………………………….. 76
2. Quan hệ cạnh tranh trong trạng thái độc quyền ……………………………………….
80 II. Lý luận của V.I.Lênin về các đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà
nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
1. Lý luận của V.I. Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền …………………………… 81
2. Lý luận của V.I. Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản ……………………………………………………………………………………….. 85
III. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò
lịch sử của chủ nghĩa tư bản
1.Biểu hiện mới của độc quyền …………………………………………………………... 86
2. Biểu hiện mới của độc quyền nhà nước dưới chủ nghĩa tư bản …………..…………… 89
3. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản ……………………………………………………. 89
ĐÁP ÁN ………………………………...............………………………………................... 92
Chương 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC
QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM (165 câu)
I. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
1. Khái niệm kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ………………. 93
2. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam ……………………………………………………………………………….. 96
3. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ………....... 97
II. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 1.
Sự cần thiết phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt lOMoAR cPSD| 61301459
Nam …………………………………………………………………………………….. 105 2.
Nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam…. 106 III. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam
1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế ……………………………………………. 107
2. Vai trò nhà nước trong bảo đảm hài hòa các quan hệ lợi ích ………………………... 114
ĐÁP ÁN ………………………………...............……………………………….................. 116
Chương 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
CỦA VIỆT NAM (112 câu)
I. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
1. Khái quát cách mạng công nghiệp và công nghiệp hóa ……………………………….. 117
2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam …. 124
II. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
1. Khái niệm và nội dung hội nhập kinh tế quốc tế ………………………………............... 127
2. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam ………………….. 129
3. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam …………..... 130
ĐÁP ÁN ………………………………...............……………………………….................. 132 lOMoAR cPSD| 61301459 CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH
TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN (60 câu)
I. KHÁI QUÁT SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
Câu 1. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1515 C. 1615 B. 1605 D. 1625
Câu 2. Nhà kinh tế nào là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ “kinh tế chính trị”? A. Adam Smith C. Thomas Mun
B. Antoine Montchretien D. William Petty
Câu 3. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
A. Chuyên luận về kinh tế chính trị
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Sự giàu có của các quốc gia D. Bộ Tư bản
Câu 4. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được hình thành đầu tiên ở đâu? A. Châu Âu C. Châu Phi B. Châu Á D. Châu Mỹ
Câu 5. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được hình thành vào thời gian nào? A. Thế kỷ XIII C. Thế kỷ XV B. Thế kỷ XIV D. Thế kỷ XVI
Câu 6. Chủ nghĩa trọng thương nghiên cứu về phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong thời kỳ nào?
A. Tích lũy nguyên thủy C. Độc quyền
B. Tự do cạnh tranh D. Độc quyền nhà nước
Câu 7. Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị bước
đầu nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Chủ nghĩa trọng nông C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng thương D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
Câu 8. Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỷ XIV đến giữa thế kỷ XV
B. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
Câu 9. Các nhà kinh tế tiêu biểu của chủ nghĩa trọng thương là?
A. Willian Staford, Adam Smith, Atoni Montchretien
B. Willian Staford, David Ricardo, Atoni Montchretien
C. Willian Staford, Thomas Mun, Atoni Montchretien
D. Willian Staford, Các Mác, Atoni Montchretien lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 10. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương là gì? A. Lĩnh vực phân phối C. Lĩnh vực sản xuất B. Lĩnh vực trao đổi D. Lĩnh vực lưu thông
Câu 11. Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng lĩnh vực nào? A. Công nghiệp C. Lưu thông B. Nông nghiệp D. Sản xuất
Câu 12. Lý luận khoa học nhất của chủ nghĩa trọng thương là gì?
A. Lưu thông tạo ra giá trị thặng dư
B. Mục đích của các nhà tư bản là tìm kiếm lợi nhuận
C. Nguồn gốc của lợi nhuận là từ thương nghiệp
D. Sản xuất vật chất là nguồn gốc của của cải
Câu 13. Theo lý luận của chủ nghĩa trọng thương, lợi nhuận được tạo ra từ đâu?
A. Sản xuất C. Lưu thông
B. Phân phối D. Trao đổi
Câu 14. Hạn chế về mặt lý luận của chủ nghĩa trọng thương là gì?
A. Chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất
B. Mục đích của các nhà tư bản là tìm kiếm lợi nhuận
C. Nguồn gốc của lợi nhuận là từ sức lao động của người công nhân tạo ra
D. Lý giải nguồn gốc của lợi nhuận là từ thương nghiệp
Câu 15. Chủ nghĩa trọng nông hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
B. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVIII
Câu 16. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông là gì? A. Lĩnh vực phân phối C. Lĩnh vực sản xuất B. Lĩnh vực trao đổi D. Lĩnh vực lưu thông
Câu 17: Các đại biểu tiêu biểu của chủ nghĩa trọng nông?
A. William Petty, Adam Smith, David Ricardo
B. Pierr Boisguillebert, Francois Quesney, Jacques Turgot
C. Francois Quesney, Adam Smith, David Ricardo
D. A. Montchrétien, Francois Quesney, Adam Smith,
Câu 18. Hạn chế về mặt lý luận của chủ nghĩa trọng nông là gì?
A. Chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất
B. Lưu thông tạo ra của cải cho xã hội
C. Nguồn gốc của lợi nhuận là từ mua rẻ, bán đắt
D. Nguồn gốc sự giàu có của các quốc gia là từ sản xuất
Câu 19: Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành và phát triển vào thời gian nào? lOMoAR cPSD| 61301459
A. Từ cuối thế kỷ XVI đến nửa đầu thế kỷ XIX
B. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XIX
C. Từ đầu thế kỷ XVIII đến nửa cuối thế kỷ XIX
D. Từ cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX
Câu 20. Các nhà kinh tế tiêu biểu của trường phái kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. Adam Smith, David Ricardo, Các Mác
B. William Petty, Adam Smith, V.I.Lênin
C. William Petty, Thomas Mun, David Ricardo
D. William Petty, Adam Smith, David Ricardo
Câu 21. Theo Các Mác, ai là người sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? A. A. Smith C. D. Ricardo
B. W.Petty D. R.T.Mathus
Câu 22. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? A. W. Petty C. A. Smith B. D.Ricardo D. R.T.Mathus
Câu 23. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ
B. Thời kỳ công trường thủ công
C. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
D. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
Câu 24. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là các quan hệ kinh
tế trong lĩnh vực nào? A. Tái sản xuất C. Trao đổi B. Lưu thông D. Tiêu dùng
Câu 25. Đóng góp khoa học thể hiện sự phát triển vượt bậc của kinh tế chính trị cổ
điển Anh so với các hệ thống lý luận kinh tế trước đó là gì?
A. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản xuất, trình bày một
cách hệ thống các phạm trù kinh tế chính trị, rút ra các quy luật kinh tế
B. Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông và chỉ ra nguồn gốc của lợi nhuận là từ mua rẻ, bán đắt mà có
C. Sản xuất nông nghiệp tạo ra của cải cho xã hội
D. Thương mại và tích lũy là nguồn gốc sự giàu có của các quốc gia
Câu 26. Một trong những đóng góp khoa học của kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. Chỉ có nông nghiệp mới là ngành sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Nguồn gốc của lợi nhuận đến từ lĩnh vực trao đổi, mua bán
C. Giá trị là do hao phí lao động tạo ra
D. Nguồn gốc của thương nghiệp là từ mua rẻ, bán đắt
Câu 27. Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian nào? A. Thế kỷ XV C. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVI D. Thế kỷ XVIII lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 28. Kinh tế chính trị Mác - Lênin hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Đầu thế kỷ XIX C. Cuối thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XIX D. Đầu thế kỷ XX
Câu 29. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những giá
trị khoa học của trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 30. Học thuyết của Chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm những bộ phận nào?
A. Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Pháp luật đại cương
B. Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
C. Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Pháp luật đại cương
D. Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 31. Tác phẩm nào thể hiện tập trung và cô đọng nhất lý luận kinh tế chính trị
của Các Mác và Ph. Ăngghen?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản B. Bộ Tư bản
C. Góp phần phê phán môn kinh tế chính trị học D. Hệ tư tưởng Đức
Câu 32. Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành và xây dựng bởi các nhà kinh tế nào?
A. Adam Smith, Các Mác và V.I. Lênin
B. David Ricardo, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
C. W.Petty, Các Mác và Ph. Ăngghen
D. Các Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
Câu 33. Học thuyết kinh tế nào của Các Mác là cơ sở khoa học luận chứng về vai
trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản?
A. Học thuyết giá trị C. Học thuyết tích luỹ
B. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về địa tô Câu 34. Học
thuyết kinh tế nào của Các Mác được coi là “hòn đá tảng”?
A. Học thuyết giá trị thặng dư C. Học thuyết tích lũy tư bản
B. Học thuyết tái sản xuất D. Học thuyết tuần hoàn tư bản Câu 35. Khi
nghiên cứu về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, Các Mác bắt đầu từ quá trình nào?
A. Sản xuất giá trị thặng dư C. Lưu thông hàng hóa lOMoAR cPSD| 61301459
B. Tái sản xuất tư bản chủ nghĩa D. Sản xuất hàng hóa và hàng hóa Câu 36.
Đóng góp nổi bật của V.I.Lênin trong học thuyết kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? A.
Những đặc điểm kinh tế của độc quyền, độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản B.
Những đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh C.
Những đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa đế quốc D.
Những đặc điểm kinh tế của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản
II. ĐỐI TƯỢNG, MỤC ĐÍCH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
Câu 37. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? A.
Sản xuất của cải vật chất B.
Quan hệ xã hội giữa người với người C.
Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong sự liên hệ
biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng D.
Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 38. Mục đích nghiên cứu ở cấp độ cao nhất của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? A.
Quá trình sản xuất, phân phối và tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ vật chất
cũng như mối quan hệ giữa nhà sản xuất, người tiêu dùng và thị trường B.
Các hành vi kinh tế của các cá nhân, những nhóm đơn lẻ cấu thành nền
kinh tế như người tiêu dùng, các hãng sản xuất kinh doanh và Chính phủ C.
Phát hiện ra các quy luật chi phối quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi D.
Các vấn đề kinh tế tổng hợp của một nền kinh tế như sự tăng trưởng, lạm
phát, thất nghiệp, các chính sách kinh tế vĩ mô… Câu 39. Quy luật kinh tế là gì? A.
Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế B.
Những mối liên hệ mang tính chủ quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế C.
Những sự tác động chủ quan của con người để thúc đẩy sự phát triển, tiến
bộ của văn minh xã hội D.
Những mối liên hệ của các hiện tượng và quá trình kinh tế. Con người có
thể thủ tiêu được các quy luật kinh tế
Câu 40. Các hiện tượng kinh tế trong nền sản xuất xã hội đều bị chi phối bởi lực
lượng khách quan nào? lOMoAR cPSD| 61301459 A. Đường lối kinh tế C. Quy luật kinh tế
B. Thể chế kinh tế D. Chính sách kinh tế
Câu 41. Tác động của quy luật kinh tế đối với nền sản xuất xã hội thể hiện ở khía cạnh nào sau đây? A.
Tạo ra quan hệ lợi ích kinh tế khách quan, đúng đắn, tạo động lực thúc đẩy
sự sáng tạo của con người B.
Tạo ra quan hệ lợi ích kinh tế khách quan, con người hành động theo lợi
ích của cá nhân nhằm thu được lợi nhuận tối đa C.
Con người điều chỉnh hành vi trong quá trình hoạt động kinh tế để thu
được lợi ích cao nhất cho bản thân D.
Thúc đẩy sự giàu có và văn minh cho một thiểu số người trong xã hội Câu
42. Chính sách kinh tế được hình thành trên cơ sở nào? A. Đường lối kinh tế C. Lợi ích kinh tế
B. Thể chế kinh tế D. Quy luật kinh tế
Câu 43. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Quy luật kinh tế tồn tại (1) _____, không
phụ thuộc vào ý chí của con người, con người không thể (2) _____ quy luật kinh tế,
nhưng có thể (3) ______ và (4) ______ quy luật kinh tế.
A. (1) khách quan, (2) bỏ qua, (3) nhận thức, (4) hành động
B. (1) khách quan, (2) thủ tiêu, (3) nhận thức, (4) vận dụng
C. (1) chủ quan, (2) bỏ qua, (3) nhận thức, (4) hành động
D. (1) chủ quan, (2) thủ tiêu, (3) nhận thức, (4) vận dụng
Câu 44. Sự tác động của chính sách kinh tế vào các quan hệ lợi ích kinh tế được thể
hiện như thế nào?
A. Sự tác động mang tính hai chiều
B. Chính sách kinh tế không ảnh hưởng đến các quan hệ lợi ích kinh tế
C. Sự tác động mang tính chủ quan
D. Sự tác động mang tính khách quan
Câu 45. Chính sách kinh tế là sản phẩm (1) _____ của con người được hình thành
trên cơ sở (2) _____ các quy luật kinh tế.
A. (1) khách quan, (2) vận dụng C. (1) khách quan, (2) nhận thức
B. (1) chủ quan, (2) vận dụng
D. (1) chủ quan, (2) nhận thức
Câu 46. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế?
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức
và vận dụng các quy luật khách quan
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào điều kiện khách quan D. Cả A, B, C
Câu 47. Giá trị khoa học của kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở khía cạnh nào?
A. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối quá trình sản xuất của con người lOMoAR cPSD| 61301459
B. Phát hiện ra những nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa
con người với con người trong sản xuất và trao đổi
C. Tìm ra các nguyên lý thúc đẩy sự phát triển của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Tìm ra các quy luật về lợi ích chi phối quan hệ của con người trong sản xuất và trao đổi
Câu 48. Ý nghĩa quan trọng khi nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin? A.
Là cơ sở lý luận khoa học cho việc giải quyết những mâu thuẫn trong quan
hệ lợi ích của cá nhân và doanh nghiệp. B.
Tạo cơ sở cho các quốc gia tư bản chủ nghĩa hoạch định đường lối, xây
dựng chính sách phát triển kinh tế xã hội C.
Tạo cơ sở cho các quốc gia xã hội chủ nghĩa hoạch định đường lối, xây
dựng chính sách phát triển kinh tế xã hội D.
Là cơ sở lý luận khoa học cho việc xây dựng đường lối chính sách phát
triển kinh tế - xã hội của một quốc gia
Câu 49. Phương pháp nào quan trọng nhất khi nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Trừu tượng hoá khoa học C. Mô hình hoá
B. Phân tích và tổng hợp D. Điều tra thống kê
Câu 50. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học là gì?
A. Gạt bỏ khỏi quá trình nghiên cứu những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ khỏi quá trình nghiên cứu những yếu tố ngẫu nhiên, những hiện
tượng tạm thời, gián tiếp để tách ra được những dấu hiệu điển hình, bền vững, ổn
định của đối tượng nghiên cứu
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại D. Cả B và C
Câu 51. Yêu cầu của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu Kinh
tế chính trị Mác - Lênin? A.
Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể, nêu lên những khái niệm,
phạm trù, gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu B.
Gạt bỏ các yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời, tách ra được những dấu hiệu điển
hình, bền vững, ổn định, trực tiếp của đối tượng nghiên cứu C.
Quá trình nghiên cứu đi từ cụ thể đến trừu tượng, nêu lên những khái niệm,
phạm trù, gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu D.
Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu, là quá trình
nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể
Câu 52. Cơ sở để sử dụng đúng phương pháp trừu tượng khóa khoa học khi nghiên
cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì? lOMoAR cPSD| 61301459 A.
Việc loại bỏ những hiện tượng tạm thời, ngẫu nhiên phải không làm sai
lệch bản chất của đối tượng nghiên cứu B.
Không được tùy tiện loại bỏ yếu tố phản ánh trực tiếp bản chất của đối tượng nghiên cứu C.
Giới hạn của sự trừu tượng hóa phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu D. Cả A, B và C
III. CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
Câu 53. Chức năng nhận thức của Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở khía
cạnh nào sau đây? A.
Cung cấp hệ thống tri thức lý luận về sự vận động của các quan hệ giữa
người với người trong sản xuất và trao đổi B.
Cung cấp hệ thống tri thức mở về những quy luật chi phối sự phát triển
của sản xuất và trao đổi, về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội C.
Cung cấp những phạm trù kinh tế cơ bản được khái quát, phản ánh từ hiện
tượng kinh tế mang tính biểu hiện trên bề mặt xã hội D. Cả A, B và C
Câu 54. “Kinh tế chính trị Mác - Lênin giúp hình thành được năng lực, kỹ năng
vận dụng các quy luật kinh tế vào thực tiễn hoạt động lao động cũng như quản trị
quốc gia” thể hiện chức năng nào của kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Chức năng nhận thức C. Chức năng tư tưởng B. Chức năng thực tiễn
D. Chức năng phương pháp luận
Câu 55. Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện chức năng tư tưởng như thế nào? A.
Góp phần xây dựng nền tảng tư tưởng cho những người lao động trong
chủ nghĩa tư bản, tôn trọng và bảo vệ thành quả của nhà nước tư sản B.
Xây dựng lý tưởng yêu chuộng tự do, hòa bình, củng cố niềm tin cho sự
phấn đấu vì mục tiêu dân chủ tư sản C.
Tạo lập nền tảng tư tưởng tự do, niềm tin vào sự phát triển kinh tế xã hội
ở các quốc gia tư bản có nền kinh tế phát triển D.
Xây dựng lý tưởng khoa học, mong muốn xây dựng chế độ xã hội tốt đẹp,
hướng tới giải phóng con người, xóa bỏ dần những áp bức, bất công
Câu 56. Chức năng tư tưởng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở nội dung nào?
A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng cho nhân loại
B. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Là sự thắng lợi của các cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức, bóc lột
D. Là cơ sở lý luận cho giai cấp tư sản và nhân dân lao động trong công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 57. Chức năng phương pháp luận của Kinh tế chính trị Mác - Lênin được thể
hiện như thế nào trong mối liên hệ với các khoa học kinh tế chuyên ngành? A.
Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin cần phải nghiên cứu các khoa
học kinh tế chuyên ngành B.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin là nền tảng lý luận khoa học cho việc nhận
diện sâu hơn nội hàm khoa học của các khoa học kinh tế chuyên ngành C.
Các khoa học kinh tế chuyên ngành cung cấp cơ sở nghiên cứu và phương
pháp luận khoa học để tiếp cận kinh tế chính trị Mác - Lênin D.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin và các khoa học kinh tế chuyên ngành không
có mối liên hệ với nhau vì có đối tượng nghiên cứu khác nhau
Câu 58. Chức năng phương pháp luận của Kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở nội dung nào?
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế chuyên ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau D. Cả B và C
Câu 59. Kinh tế chính trị Mác - Lênin có các chức năng cơ bản nào? A.
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận B.
Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng xã hội, chức năng phương pháp luận C.
Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận D.
Chức năng giáo dục, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận
Câu 60. Bản chất khoa học và cách mạng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể
hiện ở chức năng nào?
A. Chức năng nhận thức C. Chức năng tư tưởng B. Chức năng thực tiễn D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 61301459 ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1 Câu Câu Câu Câu 1 C 16 C 31 B 46 D 2 B 17 B 32 D 47 B 3 A 18 A 33 B 48 D 4 A 19 D 34 A 49 A 5 C 20 D 35 D 50 D 6 A 21 B 36 A 51 B 7 B 22 C 37 C 52 D 8 D 23 C 38 C 53 D 9 C 24 A 39 A 54 B 10 D 25 A 40 C 55 D 11 C 26 C 41 A 56 B 12 B 27 D 42 D 57 B 13 C 28 B 43 B 58 D 14 D 29 C 44 C 59 C 15 C 30 D 45 B 60 D CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA
THỊ TRƯỜNG (266 câu)
I. LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ HÀNG HÓA
1. Sản xuất hàng hóa
Câu 1. Nền sản xuất xã hội đã và đang trải qua các kiểu tổ chức sản xuất nào?
A. Sản xuất tự cấp, tự túc và sản xuất hàng hóa
B. Sản xuất tự nhiên và sản xuất tự cấp, tự túc
C. Sản xuất hàng hóa và kinh tế thị trường
D. Sản xuất khép kín và sản xuất hàng hóa lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 2. Hình thức tổ chức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người? A. Kinh tế cá thể C. Kinh tế hàng hóa
B. Kinh tế tự nhiên D. Kinh tế thị trường
Câu 3. Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì? A. Tự tiêu dùng C. Biếu, tặng B. Trao đổi, mua bán
D. Tăng năng suất lao động
Câu 4. Sản xuất hàng hóa là gì? A.
Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để cá nhân người sản xuất tự tiêu dùng B.
Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp cho địa chủ C.
Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm
nhằm mục đích trao đổi, biếu tặng D.
Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm
nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Câu 5. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất
ra nhằm mục đích gì? A. Tiêu dùng C. Trao đổi, mua bán
B. Tăng sản phẩm cho xã hội D. Biếu, tặng Câu 6. Mục đích của
người sản xuất hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá trị trao đổi của hàng hóa
B. Công dụng của hàng hóa D. Giá trị của hàng hóa Câu 7. Chọn
phương án KHÔNG ĐÚNG về sản xuất hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa tồn tại và phát triển trong một số phương thức sản xuất
B. Sản xuất hàng hóa xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của xã hội loài người
C. Sản xuất hàng hóa tồn tại gắn liền với những điều kiện lịch sử nhất định D. Sản xuất
hàng hóa là kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản
phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Câu 8. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là?
A. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
C. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 9. “Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất khác
nhau, tạo nên sự chuyên môn hóa của những người sản xuất thành những ngành,
nghề khác nhau” là nội dung của khái niệm nào?
A. Phân công lao động xã hội
C. Xã hội hóa sản xuất lOMoAR cPSD| 61301459
B. Phân công lao động cá biệt D. Chuyên môn hóa sản xuất Câu 10. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống: Phân công lao động xã hội là sự phân chia (1) ___
thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất (2) ___, tạo nên sự (3) ___ của những
người sản xuất thành những ngành, nghề khác nhau.
A. (1) lao động tư nhân, (2) khác nhau, (3) tách biệt
B. (1) lao động tư nhân, (2) giống nhau, (3) chuyên môn hóa
C. (1) lao động xã hội, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hóa
D. (1) lao động xã hội, (2) giống nhau, (3) tách biệt
Câu 11. Phân công lao động xã hội có vai trò gì đối với nền sản xuất xã hội?
A. Những người sản xuất hàng hóa không cần trao đổi với nhau
B. Tạo nên sự chuyên môn hóa sản xuất, tăng năng suất lao động
C. Những người sản xuất hàng hóa ngày càng tách biệt với nhau
D. Sản xuất mang tính khép kín ngày càng sâu sắc
Câu 12. Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hóa có mối
quan hệ như thế nào? A. Độc lập với nhau C. Đối lập với nhau B. Phụ thuộc vào nhau D. Tách rời nhau
Câu 13. Điều kiện cần để sản xuất hàng hóa ra đời là?
A. Sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động cá biệt
C. Phân công lao động xã hội
D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 14. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về phân công lao động xã hội?
A. Mỗi người sản xuất được nhiều loại sản phẩm khác nhau
B. Mỗi người chỉ sản xuất được một hoặc một số sản phẩm nhất định
C. Tạo ra nhiều nghề nghiệp trong xã hội
D. Những người sản xuất hàng hóa phải trao đổi sản phẩm với nhau.
Câu 15. Phân công lao động xã hội xuất hiện trong hình thái kinh tế xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy C. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 16. Tại sao nói: Sản xuất hàng hóa không phải là điều kiện tồn tại của sự phân
công lao động xã hội?
A. Vì có sự nhầm lẫn giữa sản xuất tự túc, tự cấp với sản xuất hàng hóa
B. Vì sản xuất hàng hóa là sản xuất cho xã hội tiêu dùng, còn phân công lao
động là nhằm vào yêu cầu của cộng đồng
C. Vì phân công lao động xã hội chỉ là hiện tượng tạm thời lOMoAR cPSD| 61301459
D. Vì xã hội loài người đã có lúc không có sản xuất hàng hóa, nhưng vẫn có
phân công lao động xã hội
Câu 17. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất có vai trò như thế nào
đối với nền sản xuất xã hội? A.
Những người sản xuất tự do tiêu dùng sản phẩm của nhau B.
Nền sản xuất chậm phát triển C.
Sản phẩm được chia đều theo hình thức bình quân chủ nghĩa D.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau, khác nhau về lợi
ích Câu 18. Điều kiện đủ để sản xuất hàng hóa ra đời và phát triển là?
A. Sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động cá biệt
C. Phân công lao động xã hội
D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 19. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về sự tách biệt về mặt kinh tế của các
chủ thể sản xuất?
A. Là điều kiện đủ để sản xuất hàng hóa ra đời và phát triển
B. Xã hội càng phát triển, sự tách biệt về sở hữu càng sâu sắc
C. Người sở hữu tư liệu sản xuất là người sở hữu sản phẩm lao động
D. Những người sản xuất hàng hóa chỉ tiêu dùng sản phẩm do chính mình sản xuất ra
Câu 20. Sản xuất hàng hóa ra đời ở hình thái kinh tế xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy C. Phong kiến
B. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 21. Sản xuất hàng hóa nhỏ tồn tại phổ biến ở các hình thái kinh tế xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy và phong kiến
B. Cộng sản nguyên thủy và chiếm hữu nô lệ
C. Chiếm hữu nô lệ và phong kiến
D. Phong kiến và tư bản chủ nghĩa
Câu 22. Sản xuất hàng hóa lớn xuất hiện từ hình thái kinh tế xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy C. Phong kiến
B. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 23. Sản xuất hàng hóa có vai trò như thế nào đối với nền sản xuất xã hội?
A. Phát triển lực lượng sản xuất
B. Đẩy nhanh quá trình xã hội hóa sản xuất
C. Xóa bỏ tính bảo thủ, trì trệ của nền kinh tế D. Cả A, B, C
Câu 24. Sản xuất hàng hóa có ưu thế gì? lOMoAR cPSD| 61301459
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Mở rộng giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các địa phương và các quốc gia
C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân D. Cả A, B, C
Câu 25. Mặt trái của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại cho xã hội
B. Nguy cơ ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên C. Khủng hoảng kinh tế D. Cả A, B, C 2. Hàng hóa
Câu 26. Nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu từ?
A. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
B. Lưu thông và phân phối hàng hóa
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất của cải vật chất
Câu 27. Tại sao C.Mác chọn hàng hóa làm xuất phát điểm để nghiên cứu bản chất
của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa? A.
Hàng hóa là sản phẩm của lao động B.
Hàng hóa là vật có ích, sản xuất để trao đổi, để bán C.
Hàng hóa là hình thái biểu hiện phổ biến nhất của của cải D.
Hàng hóa là vật thông qua trao đổi, mua bán Câu 28. Hàng hóa là gì? A.
Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu tinh thần của con
người và được trao đổi, mua bán B.
Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán C.
Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu vật chất của con người
và được trao đổi, biếu tặng D.
Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con
người và có giá trị sử dụng trên thị trường
Câu 29. Một vật phẩm trở thành hàng hóa phải thỏa mãn những điều kiện nào? A.
Là sản phẩm của lao động C. Được trao đổi, mua bán
B. Thỏa mãn nhu cầu của con người D. Cả A, B, C Câu 30. Chọn
phương án SAI trong các nhận định sau về hàng hóa? A.
Mọi sản phẩm do con người làm ra đều là hàng hoá B.
Mọi hàng hoá đều là sản phẩm do con người làm ra C.
Mọi sản phẩm do con người làm ra đều có giá trị D.
Không phải mọi sản phẩm do con người làm ra đều là hàng hoá
Câu 31. Chọn phương án đúng trong những phát biểu sau đây về hàng hóa? lOMoAR cPSD| 61301459
A. Một vật khi đã là hàng hóa thì nhất thiết phải có giá trị sử dụng, nhưng không
phải bất cứ vật gì có giá trị sử dụng đều là hàng hóa
B. Một vật là hàng hóa thì không nhất thiết phải có giá trị và giá trị sử dụng
C. Một vật khi đã là hàng hóa thì không nhất thiết phải phụ thuộc vào cung cầu
D. Một vật khi đã là hàng hóa thì nhất thiết phải phụ thuộc vào ý chí của người sản xuất
Câu 32. Hình thức tồn tại phổ biến của hàng hóa trên thị trường?
A. Vật chất hoặc phi vật chất C. Cụ thể hoặc trừu tượng
B. Vật thể hoặc phi vật thể
D. Vật chất hoặc tinh thần Câu 33. Hàng hóa
hữu hình có đặc điểm nào? A.
Tồn tại ở dạng vật thể, có thể cất trữ được B.
Tồn tại ở dạng vật thể, không thể cất trữ được C.
Tồn tại ở dạng phi vật thể, có thể cất trữ được D.
Tồn tại ở dạng phi vật thể, không thể cất trữ được Câu 34. Hàng
hóa vô hình có đặc điểm nào? A.
Tồn tại ở dạng vật thể, có thể cất trữ được B.
Tồn tại ở dạng vật thể, không thể cất trữ được C.
Tồn tại ở dạng phi vật thể, có thể cất trữ được D.
Tồn tại ở dạng phi vật thể, không thể cất trữ được Câu 35. Hàng
hóa có mấy thuộc tính cơ bản?
A. Một thuộc tính C. Ba thuộc tính B. Hai thuộc tính D. Bốn thuộc tính
Câu 36. Các thuộc tính cơ bản của hàng hóa là?
A. Giá trị sử dụng và giá trị C. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. Giá trị trao đổi và giá trị D. Giá trị và giá cả Câu 37. Giá trị sử
dụng của hàng hóa là gì?
A. Lượng giá trị xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Thuộc tính xã hội của vật
C. Công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người D. Cả A, B, C
Câu 38. Giá trị sử dụng của hàng hóa chỉ được thực hiện trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất C. Phân phối B. Tiêu dùng D. Trao đổi
Câu 39. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Mức độ khan hiếm của hàng hóa
B. Trình độ phát triển của khoa học, công nghệ
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Tình hình cung - cầu về hàng hóa
Câu 40. Giá trị sử dụng của hàng hóa được quy định bởi yếu tố nào? lOMoAR cPSD| 61301459
A. Thuộc tính tự nhiên của vật C. Lao động tư nhân
B. Lao động cụ thể D. Tính hữu ích của vật phẩm
Câu 41. Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm?
A. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất C. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Thỏa mãn nhu cầu của người bán D. Thỏa mãn nhu cầu của người môi giới
Câu 42. Người mua quan tâm đến thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Giá trị C. Giá trị sử dụng B. Giá trị trao đổi D. Giá trị của tiền
Câu 43. Giá trị sử dụng của hàng hóa là một phạm trù? A. Vĩnh viễn C. Xã hội B. Lịch sử D. Tư nhân
Câu 44. Hàng hóa đáp ứng những nhu cầu nào của con người?
A. Nhu cầu vật chất C. Nhu cầu cho sản xuất B. Nhu cầu tinh thần D. Cả A, B, C
Câu 45. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về thuộc tính giá trị sử dụng? A.
Là giá trị sử dụng cho bản thân người sản xuất B.
Là giá trị sử dụng cho người khác C.
Một hàng hóa có một hay nhiều giá trị sử dụng khác nhau D.
Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc vào sự phát triển của khoa học,
công nghệ Câu 46. Giá trị trao đổi của hàng hóa là gì? A.
Tỉ lệ trao đổi giữa các giá trị sử dụng khác nhau B.
Tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa giống nhau C.
Tỉ lệ trao đổi theo sự thỏa thuận của những người sản xuất D.
Tỉ lệ trao đổi ngẫu nhiên giữa các giá trị sử dụng khác nhau Câu
47. Thực chất của việc trao đổi những hàng hóa với nhau?
A. Trao đổi hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa B. Sự ngang giá
C. Trao đổi sức lao động
D. Trao đổi lượng nguyên, nhiên, vật liệu trong hàng hóa
Câu 48. Tại sao những hàng hóa khác nhau lại trao đổi được với nhau?
A. Có công dụng giống nhau
B. Đều có chung đơn vị đo lường
C. Đều là sản phẩm của lao động
D. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
Câu 49. “Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa” là
nội dung của khái niệm nào?
A. Giá trị sử dụng C. Giá trị cá biệt
B. Giá trị trao đổi D. Giá trị
Câu 50. Theo C.Mác, giá trị hàng hóa được xác định trên cơ sở nào?