999 cụm từ tiếng anh cơ bản học phần Tiếng anh cơ bản

999 cụm từ tiếng anh cơ bản học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

Môn:

Tiếng anh cơ bản 177 tài liệu

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu

Thông tin:
29 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

999 cụm từ tiếng anh cơ bản học phần Tiếng anh cơ bản

999 cụm từ tiếng anh cơ bản học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

100 50 lượt tải Tải xuống
1. Accept responsibilities for = Nhn trách nhiệm v
2. Apologize A for B = Xin lỗi A vviệc B
3. At your earliest convenience = Sao cho thun tiện nhất với bạn
4. Propose to widen the road = Đề nghị mở rộng đường
5. Full-time employees = Nhân viên làm việc toàn thời gian
6. Long-term employment = Việc làm dài hạn
7. Ask more information = Hỏi thêm thông tin
8. Attendance record = Bản điểm danh, ghi danh
9. Attend the meeting = Tham dự một cuộc hp
10. Contact the sales department = Liên lạc vi phòng kinh doanh, phòng bán hàng
11. Visit the new office = Thăm văn phòng mới
12. The terms of the agreement = Những điều khoản của hợp đồng
13. Meet one’s needs = Đáp ứng được nhu cầu ca ai đó
14. Interest rate = Lãi sut
15. Be interested in = Quan tâm tới
16. Be in the companys best interest = Vì lợi ích cao nhất của công ty
17. An applicant for a loan = Người nộp đơn vay mượn
18. Applicants for the positions: Ứng cử viên cho chc vụ
19. My workload is very heavy = Khối lượng công việc ca tôi rất nặng
20. Establish a business partnership with another company = Thiết lập một mối quan hệ
cộng tác kinh doanh vi một công ty khác
21. Require three reference letters = u cầu ba lá thư gii thiệu
22. Introduce the guest speaker = Giới thiệu người được mời đến để diễn thuyết
23. Employ several workers for the construction = Thuê một vàing nhân cho công trình
24. Propose a new law to promote employment = Đề nghị một lut mới để thúc đẩy việc làm
25. Hire additional programmers = Thuê thêm những người lập tnh viên
26. The city council = Hi đồng thành phố
27. Indicate that = Chỉ ra rằng
28. Please visit our website = Xin hãy ghé thăm website của chúng tôi
29. Offer a new job = Đề nghị một công việc mới
30. Apply for a scholarship = Np đơn xin học bng
31. The conference schedule = Lịch tnh hội nghị
32. Charge high fees for consulting services = Tính phí cao cho những dịch vụ tư vn
33. Donate some money to the orphanage = Quyên góp tin cho trại trẻ mồ côi
34. Agree with the details of a contract = Đồng ý với nhng chi tiết của hợp đồng
35. Propose a training program for new employees = Đề ngh một chương trình đào tạo cho
nhân viên mới
36. During the meeting = Trong buổi hp
37. Report directly to him = Báo cáo trực tiếp cho anh ấy
38. Send the memo to the managers = Gửi một bản thư báo cho những người quản
39. Exercise is beneficial to our health = Tp thể dục thì có lợi cho sc khỏe
40. Attend the seminar in the conference room = Tham dự hi thảo trong phòng hội nghị
41. Organize a day-long safety workshop = Tổ chức một buổi hội thảo v an toàn lao động
kéo dài cngày
42. Reach sales goal = Đạt mục tiêu doanh s
43. For the last quarter = cho quý trước
44. The sales department = Phòng kinh doanh, bán hàng
45. Sell translation software = Bán phần mềm dịch thuật
46. Translate English into Vietnamese = Dch tiếng Anh sang tiếng Việt
47. Orderly = theo thứ tự
48. Out of order = bị hng
49. In order to + động từ nguyên thể: để làm gì đó
50. Submit the figure to a supervisor = trình số liệu cho người giám sát
51. Submission = Vic đệ trình
52. Document: tài liệu, dẫn chứng bằng i liu
53. Deliver a speech = Phát biểu
54. Refuse the delivery = từ chối giao hàng
55. Raise questions = đặt câu hỏi
56. Implement new procedures = Áp dụng thủ tục mới
57. Implementation = việc thi hành
58. Receive the necessary support = nhn sự hỗ trợ cần thiết
59. In writing = bng văn bản
60. Written notification = thông báo bằng văn bn
61. Notify the client of the delivery = Thông báo cho khách hàng về sự giao hàng
62. Introduce a new product = Gii thiệu 1 sản phẩm mới
63. Technical support workers = Nhân viên phụ trách kỹ thuật
64. Accommodate a tour group = Cung cấp phòng cho mt nhóm du lịch theo tua
65. The problem was explained = Vấn đề đã đưc gii thích
66. Choose accounting = chọn lựa hình thc thanh toán
67. Deliver your order by tomorrow = Chuyển cái đơn đặt hàng của bạn trước ngày mai
68. Arrive at our office = Đến văn phòng của chúng tôi
69. Insert an authorization card = Nhập th ủy quyền vào
70. Prevent car accidents = Tnh những tai nạn ô tô
71. Submit necessary documents to personnel office = Đệ trình tài liệu cần thiết cho phòng
nhân s
72. Notify your supervisor = Thông báo vi người giám sát của bạn
73. Accommodate a large tour group = Cha được mt nhóm du lịch lớn
74. Introduce its new high-speed copy machine = Giới thiệu chiếc máy copy mới tốc độ cao
75. Renew our contract = Gia hạn hợp đồng của chúng ta
76. Write an email to all employees = Viết một email cho toàn bộ nhân viên
77. Introduce a new sports car = Giới thiu một chiếc xe hơi thể thao
78. Receive several complaints = Nhn được một vài sự phàn nàn
lOMoARcPSD|36126207
79. Raise difficult questions = Đặt ra những câu hỏi k
80. Agree to work together on the project = Đồng ý để làm việcng nhau trong dự án
81. Finish the budget report = Hn thành báo cáo ngân sách
82. Choose a new supplier = Chn người cung cấp mới
83. Explain the financial problem = Giải thích vn đềi chính
84. Prepare the seminar = Chuẩn bị cho buổi hi tho
85. Visit the production plant = Thăm nhà máy sản xut
86. The proposal was submitted through the internet = Li đề nghị được nộp qua Internet
87. Conduct a new survey = Tiến hành một cuc khảo t
88. The document was delivered by express mail = Tài liệu được chuyển phát nhanh
89. Send the report to the head office = Gi báo cáo đến trsở chính
90. The performance was postponed due to bad weather = Buổi trình diễn bị hủy bởi vì thi
tiết xấu
91. Consider a special bonus =n nhắc một khon tin thưởng đặc bit
92. Be included in = được bao gồm trong
93. Conference schedule = Lịch trình hội nghị
94. Information packet = Gói thông tin
95. By the end of the week = Trước cui tuần
96. Raise interest rate = Tăng lãi xuất
97. Implement a no smoking policy = Thi hành một chính sách không hút thuốc lá
98. Review the contract = Xem xét lại hp đồng
99. Write carefully = Viết một cách cẩn thận
100. Receive several letters about our new products = Nhận một vài lá thư về nhng sản
phẩm mới của chúng tôi
101. Successful candidates = Nhng ứng c viên thành công
102. Be notified = được thông báo
103. Launch its new service = Tung ra dịch vụ mới của nó
104. Seek qualified candidates = Tìm kiếm những ứng cử viên cht lượng
105. Provide feedback = Cung cấp phản hồi
106. Educational programs = Những chương trình giáo dục
107. Send your cover letter and résumé = Gửi thư xin việc và sơ yếu lí lịch
108. Meet one’s needs = Đáp ứng nhu cu của ai
109. Meet the deadline = Kịp thời hạn
110. Pay the rent = Thanh toán tiền thuê nhà
111. Sign a contract = Ký hợp đồng
112. Signature = Chữ ký
113. Reduce its staff = Cắt giảm nhân s114. Reduction = Sự cắt gim
115. Ship an order = Giao một đơn hàng
116. The document was sent to you = Tài liệu đã được gửi cho bạn 117. Make
necessary revisions = Tạo ra những sự sửa đổi cần thiết
118. Be designed to = Được thiết kế để
119. Distribute the document = Phân phát tài liệu
120. Distributor = Nphân phối
121. Distribution = Sự phân phối
122. Hold a press conference = Tổ chức họp báo
123. Review the information = Xem lại thông tin
124. The first stage of development = Bước đầu của sự phát triển
125. Developer = Nhà phát triển
126. Be invited to do = Được mời để làm gì đó
127. Send formal invitations = Gửi lời mời chính thc
128. Deliver the document = Giao tài liu
129. In person = Trực tiếp
130. In writing = Bng văn bn
131. Sign the employment contract = Ký hp đồng lao động
132. The sales department = Bộ phận bán hàng
133. The marketing seminar = Hội tho Marketing
134. Distribute the new safety guidelines = Phân phát bn hướng dẫn an toàn mới
135. Ship to the factory = Vận chuyển tới nhà máy
136. Attendance records = Bản điểm danh
137. Be submitted to the personnel department = Được nộp tới phòng nhân sự
138. Be revised by the manager = Được sửa lại bởi quản lý
139. The contents of this proposal = Nội dung của sự đề suất
140. Send the memo to all workers = Gửi tbáo đến toàn thể công nhân
141. Reduce production cost = Giảm chi phí sn xuất
142. Secretary = Thư ký
143. Review all budget reports = Xem lại nhng bản báo cáo ngân sách
144. The accounting manager = Giám đốc kế toán
145. The travel budget = Ngân sách cho vic di chuyển
146. Reduce substantially = Giảm một cách đáng kể
147. Researcher = Nghiên cu viên
148. Develop a new vaccine = Phát triển 1 loại vắc xin mới
149. Provide quality services and products = Cung cấp dch vụ và sn phẩm chất lượng
150. Distribute to all employees = Phân phát đến toàn bộ nhân viên
151. Pay the rent before the deadline = Thanh toán tiền thuê ntrước hạn chót
152. Reduce the research and development budget = Giảm ngân quỹ dành cho việc nghiên
cứu và phát triển
153. Propose a new strategy = Đề xuất 1 chiến lược mới
154. Increase sales = Tăng doanh số
155. The terms of a contract must be reviewed carefully = Những điu khon ca hp đồng
cần được xem li một cách cẩn thận
156. Provide the food for the party = Cung cấp thức ăn cho bữa tiệc
157. Registration is required = Sự đăng ký là được yêu cầu
158. Join the event = Tham gia vào sự kin
159. Constructive criticism = Sự phê bình mang tính xây dựng
160. Encouraging sign = Dấu hiệu đáng khích lệ
161. Improve productivity = Cải thiện năng suất
162. Inspect the quality = Kiểm tra chất lượng
163. Conduct an inspection = Tiến hành 1 cuộc thanh tra
164. During the performance = Trong thời gian của buổi biểu diễn
165. Immediate supervisor = Giám sát trực tiếp
166. Under the supervision of Mr Thành Phan = Dưới sự giám sắt của ông Thành Phan
167. Be satisfied with the products = Hài lòng vi sản phẩm
168. Attract many customers = Thu hút nhiều khách hàng
169. Avoid an economic slump = Tránh suy thoái kinh tế
170. Become available = Trở nên sẵn để dùng
171. Be billed directly = Được tính tiền một cách trực tiếp
172. Pay a bill = Thanh toán mt hóa đơn
173. Compete for = Cạnh tranh cho
174. Compete with/against = Cạnh tranh với
175. Approve the construction plan = Chấp thuận một kế hoch công trình
176. A legal advisor = Cố vn hp pháp
177. It’s advisable to = Thích hp để
178. Overtime work is not allowed = Làm việc quá thời gian là không được phép
179. Paid vacation = Kỳ nghỉ đưc thanh toán bởing ty
180. You are invited to attend the seminar = Bn được mời để tham dự buổi hội thảo
181. Competition in global market = Cạnh tranh trên thị trường toàn cầu
182. Customer satisfaction is our top priority = Sự hài lòng ca khách hàng là sự ưu tiên lớn
nhất của chúng tôi
183. Products can be ordered through Internet = Sản phẩmthể đưc đặt qua Internet
184. Construction on the road is on schedule = Công trình tn con đường này thì đang diễn
ra đúng kế hoch
185. Construction will be completed by next month = Công tnh sẽ được hoàn thành trước
tháng sau
186. Receive a written response = Nhận một phản hồi bằng văn bản 187. Meet the safety
standards = Đáp ứng những tiêu chuẩn an toàn
188. The research and development spending = Chi phí nghiên cu và phát triển
189. Provide translation of official documents = Cung cấp bản dịch cho những tài liệu chính
thức
190. Cause damage to the building = Gây ra thiệt hại cho tòa nhà
191. Accept responsibility for lost items = Nhn tch nhiệm cho những món hàng bị mất
192. Give satisfaction to our customers = Mang tới sự hài lòng cho khách hàng của chúng tôi
193. Receive official approval = Nhn được schp thun chính thức
194. Take a day off = Nghỉ 1 ngày
195. Increase competition = Gia tăng sự cạnh tranh
196. Make many changes to the proposal = Tạo ra rất nhiều sự thay đổi cho cái sự đề suất
197. Renew your application = Làm mi đơn xin vic
198. Reserve the right = Có quyền
199. Please turn off your phone = Xin hãy tắt điện thoại
200. Maximize your productivity = Tối đa hóa năng suất của bn
201. Observing a match = quan t một trn đấu
202. Offering someone a meal = cung cấp cho ai đó một bữa ăn
203. opening a drawer = mở một ngăn kéo
204. operating heavy machinery = vận hành máy móc hạng nặng
205. ordering some food from a menu = đặt hàng một sthực phẩm t thc đơn
206. organizing some paper = Sắp xếp mt số giấy tờ
207. packing for a trip pack = đóng gói cho một chuyến đi
208. painting a picture = vẽ một bức tranh
209. parking one’s bike in a rack = đỗ xe đạp ca ai vào giá để xe
210. passing a box to another = Chuyển một chiếc hộp cho ai đó
211. paying for the item = trả tiền cho các sản phẩm
212. pedaling down the street = đạp xe xuống đường phố
213. photographing the scenery = chp ảnh phong cnh
214. picking up pastries from the trays = chọn bánh ngọt tcác khay
215. picking vegetables in a field = chọn rau trong một khu vực
216. pilling some books on the shelves = chồng một s cuốn sách lên kệ
217. piloting a boat out to sea = dn tàu ra biển
218. placing a coin in the slot = đặt mt đồng xu vào khe
219. planting a garden in front of the store = trồng mt khu vườn phía trước cửa hàng
220. playing a musical instrument = chơi một nhạc cụ
221. plugging in a machine = cm điện vào máy móc
222. pointing a finger to the monitor = chỉ một nn tay lên màn hình
223. polishing a window = đánh bóng cửa sổ
224. posing for a picture = sp đặt tư thế cho một bức nh
225. posting a notice on the window = đăng mt thông báo trên ca s
226. pouring drinks into glasses = rót đồ ung vào ly
227. preparing food in two pans = chuẩn bị thc ăn trong hai chảo
228. pulling a cart = kéo một gi hàng
229. purchasing loaves of the bread = mua nhng ổ bánh mì
230. pushing a cart through the line = đẩy một chiếc xe qua các hàng
231. putting a key into a lock = đặt một chìa khóa vào ổ khóa
232. putting away one’s instruments = Sắp xếp, xếp gọn nhạc c
233. putting down one’s pen = đặt bút ca ai xung
234. putting on sweaters = mặc áo len
235. putting up a poster = dán 1 tấm áp phích
236. racing down the street = phóng xe xuống đường
237. raising sales = nâng cao doanh số bán hàng
238. raking the leaves = cào
239. reaching across the table = đi qua cái bàn
240. reaching for an item = vi tay lấy 1 đồ vật( hàng hoá)
241. reading a sign = đọc 1 dấu hiệu
242. rearranging the furniture = sắp xếp đồ đạc
243. reattaching the wheel to the cart = gắn bánh xe cho xe kéo
244. relaxing outdoors = thư giãn ngoài trời
245. removing ones coat = cởi áo khoác
246. repairing fishing equipment = sửa cha dụng c câu cá
247. resting on the grass = nghỉ ngơi trên bãi c
248. restocking the shelves = thêm đồ vào giá sách
249. riding bicycles = đạp xe
250. rinsing off the counter = rửa cái kệ
251. rolling up one’s sleeve = cuộn tay áo,
252. rowing a boat = chèo thuyền
253. running ahead of the man = chạy trước mặt người đàn ông
254. running out to board the bus = chạy ra để lên xe bus
255. standing on the floor = ngồi trên sàn nhà
256. selling a pattern = bán mẫu, hoa văn
257. serving beverages = phục vụ đồ uống
258. setting the table = xếp chỗ xếp bàn
259. sewing a dress = sửa quần áo
260. shaking hands = bắt tay
261. shelving merchandise = xếp hàng hoá
262. shielding ones eyes with one’s hand = lấy tay che mắt
263. shoveling snow = xúc dọn tuyết
264. signing some forms = kí theo mẫu
265. sipping some water = ung từng ngụm nước
266. sitting across from each other = ngồi gần nhau
267. sitting by a plant = ngồi cạnh một cái cây 268. sitting in a circle = ngồi thành vòng
269. slicing pieces of cake = cắt nhng lát bánh
270. sliding down a hill = trượt xuống đồi
271. smiling at a friend = cười với bạn bè
272. sorting envelopes = xếp thư
273. speaking into a microphone = nói bằng micro
274. stacking books = xếp 1 chồng sách
275. stacking up some bricks = xếp gch
276. standing at the sink = đứng ở bn rửa chén
277. standing up straight = đứng thng
278. staring at a screen = nhìn chăm chăm vào màn hình
279. staring into the distance = nhìn chăm chăm vào khoảngkhông
280. stepping into the building = leo bậc thang lên nhà
281. stretching the hose = kéong ống (vòi)
282. strolling along the path = đi dạo trên đường
283. stuffing some clothes into a bag = nhét quần áo vào trong túi 284. sweeping the room
= quét dọn phòng
285. swimming in the lake = bơi trong hồ
286. taking a dish out of the oven = lấy một cái đĩa ra khỏi lò nướng
287. taking the nap on the bench = có một giấc ngủ ngn trên ghế dài
288. taking on the telephone telephone = nhận cuc gọi
289. tasting the soup = nếm món canh
290. tidying up one’desk = dọn bàn của ai đó
291. transporting some building materials = vận chuyển một số vt liu xây dng
292. trying on a sweater = thử một cái áo len
293. turning at the corner = cua xe
294. turning the pages of a book = lật các trang của một cuốn sách
295. tying a scarf around one’s neck = buộc mt chiếc khăn quanh cổ ai đó
296. tying up the ropes = buộc chặt những sợiy thng
297. typing on the keyboard = đánh máy
298. unfolding a map = mở bản đồ
299. using a bank machine = sử dụng máyt tiền
300. Evaluate employee’s performance = Đánh giá sự thhiện của nhân viên
301. Look forward to meeting you = Mong đợi được gặp bạn
302. Get your supervisor’s approval = Nhận được sự chấp thuận của người giám sát
303. Present your identification = Trình din giấy tờ tùy thân
304. Be expected to begin next month = Được mong đợi để bắt đầu tháng tới
305. Intense competitions = Những cuc cnh tranh mãnh liệt
306. Find more information = Tìm thêm thông tin
307. The beginning of the seminar = Phn đầu của hi tho
308. Prepare the foods to your satisfaction = Chun bị thc ăn m cho bạn hài lòng
309. Expansion project = Dự án mở rộng
310. Billing statement = Bn kê khai
311. The meeting will be postponed = Cuộc họp sẽ bị hoãn lại
312. Join the club = Gia nhập câu lạc b
313. Continue to attract customers = Tiếp tục thu hút khách hàng
314. Tax requirement = u cầu về thuế
315. We wish to apologize = Chúng tôi muốn xin lỗi
316. Job openings = Những hộ ngh nghiệp
317. Open an account = Mtài khoản
318. Be checked regularly = Được kiểm tra thường xuyên 319. Pay by cash = Thanh toán
bằng tiền mặt
320. Registration instructions = Hướng dẫn đăng ký
321. The company hires new employees =ng ty thuê thêm những nhân viên mới
322. Deliver products to their customers = Chuyển sản phẩm đến cho khách hàng của h
323. Request the report = Yêu cầu bn báo cáo
324. A notice has been posted = Mt thông báo va được đăng lên
325. The documents were sent by e-mail = Nhng tài liệu được gửi bằng email
326. Expand its market = Mở rộng thị trường
327. Need a partner = Cần mt đối tác
328. Reject the nonsmoking policy = Bác bỏ chính sách không hút thuốc
329. The furniture is scheduled to be delivered on Monday = Đồ đạc được lên kế hoạch để
được vận chuyển vào thứ 2
330. Post office =u điện
331. Require on form of identification =u cầu 1 loại giấy ty thân
332. Attend the monthly business meeting = Tham d cuộc họp kinh doanh hàng tháng
333. All department managers = Tất c những quản lý phòng ban
334. The conditions for a promotion = Những điều kiện cho sthăng chc
335. The plans for the project = Những kế hoch cho dự án
336. The material for the workshops = Vật liệu cho những buổi hội thảo
337. All items are discounted by 10% = Tất cả mặt hàng được gim giá 10%
338. Lower subscription rates = Giảm t l giá thuê bao
339. Many prizes were awarded to the marketing department = Nhiu giải thưởng được trao
tặng cho phòng marketing
340. The suggestions in the report need to be reviewed = Những sự gợi ý trong bản báo cáo
cần được xem xét lại
341. The opening date of the new public libraries = Ngày khai trường của những thư vin
công cộng mới
342. The shipment of your orders = Svận chuyển ca những đơn hàng
343. Be delayed due to some defective products = Bị hoãn bởi vì mt vài sản phẩm lỗi
344. Be finally distributed to the new employees = Cuối cùng được phân phát tới những nhân
viên mới
345. The contents of this report = Những nội dung ca bản báo cáo này
346. Be checked for errors = Được kiểm tra cho những lỗi
347. All interested students are invited = Tất cả nhng học sinh quan tâm được mi
348. Admission is free = Tiền vào cửa là min phí
349. If you wish to join, please register now = Nếu bạn muốn gia nhập, xin hãy đăng ký ngay
bây giờ
350. Submit the form to me = Np đơn cho tôi
351. Conduct a study = Tiến hành một cuộc nghiên cứu
352. The report is included = Bản báo cáo được bao gồm
353. Inspect the quality of the products = Kiểm tra chất lượng của sản phẩm
354. Return the books = Trả lại sách
355. Return to his office = Quay trở li văn phòng của anh ấy 356. Speak to counselor =i
chuyn với người cố vấn
357. Recovery from the recession = Sphục hồi từ suy thoái
358. Mr Thành Phan was elected as vice president = Ông Phan Thành đã được bầu cử làm
phó ch tch
359. Be transferred to another office = Được chuyển ti văn phòng khác
360. Checks must be deposited by noon = Ngân phiếu cần được đặt cc trước buổi trưa
361. Construction of the new plant = Việc thi công nhà máy mới
362. Discuss the delay = Thảo luận về schậm trễ
363. A leave of absence = Vắng mặt có phép
364. Leave your hotel key = Để lại chìa khóa khách sạn
365. Leave immediately for Singapore = Đi Singapore ngay lập tức
366. We provided a free meal yesterday = Chúng tôi đã cung cp ba ăn miễn phí ngày hôm
qua
367. Attended the conference last year = Đã tham dự hi nghị
368. I included the report in my email yesterday = Tôi đã bao gồm bản báo cáo trong email
ngày hôm qua
369. Mr Thành Phan will be transferred to Hai Phong branch next week = Ông Thành sẽ được
chuyn đến chi nhánh Hải Phòng tun tới
370. The sales manager joined our company 6 years ago = Giám đốc kinh doanh đã tham gia
công ty của chúng tôi 6 năm trước
371. The money was deposited in the bank = Tiền đã được đặt cọc vào ngân hàng
372. The City Hall was constructed in 1945 = Tòa thị chính đã được xây dựng vào năm 1945
373. Kathy will deliver good news tomorrow = Kathy sẽ mang đến tin tốt lành
ngày mai
374. I will submit the proposal in person next week = Tôi sẽ đệ tnh cái lời đề nghị vào tuần
tới 1 cách trực tiếp
375. Discuss the problem = Tho luận vn đề
376. The company will construct a new assembly plant next year = Công ty sẽ xây dng một
nhà máy lắpp mới vào năm tới
377. An orientation for new employees = Một sự định hướng cho những nhân viên mới
378. Implement a new vacation policy as of next month = Thi hành một chính sách ngh l
mới kể từ tháng tới
379. Return from my trip = Trở lại từ chuyến đi của tôi
380. The manager will meet with the president = Giám đốc sẽ gặp chủ tịch
381. The bank will raise interest rates next month = Ngân hàng s tăng lãi suất vào tháng tới
382. The economy will recover from the inflation = Nền kinh tế sẽ phc hồi sau lạm phát
383. Effective next week = Có hiệu lc từ tun tới
384. Be in charge of the sales department = Phụ tch phòng bánng
385. Spend considerable time training new employees = Dành một lượng thời gian đáng k đ
đạo tạo nhân viên mới
386. Spend much money on advertising = Dành nhiu tin vào quảng cáo
387. It usually takes one hour to get to my school = Thường mất 1 giđể đi tới trường
388. Recruit an experienced sales manager = Tuyển thêm một giám đống bán hàng có kinh
nghiệm
389. Charge no fees to local residents = Không tính phí cho cư dân địa phương
390. Provide better service to our customers = Cung cấp dch vụ tốt hơn cho khách hàng
391. Increase our efforts = Gia tăng những n lực
392. The blueprint for the office = Bản thiết kế cho văn phòng
393. The recruitment of sales personnel = Sự tuyển dụng cho nhân sự phòng bán hàng
394. All budget reports will be reviewed by the accounting team = Tn b những bn báo
cáo nn sách sẽ được xem xét lại bởi đội kế toán
395. Mr Kims resignation = Sự từ chc của ông Kim
396. Meet the needs of all citizens = Đáp ứng được nhu cầu của cư dân thành phố
397. It was impossible to provide those services = Nó không th để cung cấp những cái
dịch vụ này
398. The lack of technology and equipment = Sự thiếu công nghệ và thiết b
399. Welcome your comments and suggestions = Hoan nghênh những bình lun và gi ý
400. Help us serve you better = Giúp chúng tôi phục v các bạn tốt hơn
401. Please let us know how we can improve = Xin hãy cho cng tôi biết làm thế nào chúng
tôi có thể cải thiện
402. Be experienced in marketing = Có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing
403. Conduct an extensive search = Tiến hành mt nghiên cứu mở rng
404. Creative ideas = Những ý tưởng sáng tạo
405. Additional investment = Đầu tư b sung
406. Considerable efforts = Những nỗ lc đáng k407. Take into consideration = Xem xét
việc gì đó
408. Conference participants = Những người tham dự hội nghị
409. A recent study = Một nghiên cứu gần đây
410. The present production schedule = Kế hoạch sản xuất hiện tại
411. Persuasive arguments = Những lý lẽ thuyết phục
412. A financial consultant = Cố vn tài chính
413. Final conclusions = Những kết luận cuối cùng
414. Be finally distributed = Cuối cùng đã đưc phân phát
415. Impressive new cars = Những chiếc xe mới ấn tượng
416. Announce the promotion = công bđợt khuyến mãi
417. The attractive building = Tòa nbt mắt
418. An impressive test result = Kết quả kiểm tra ấn tượng
419. The popular online store = Cửa hàng online phổ biến
420. High profit = Lợi nhuận cao
421. CEO’s important decision = Quyết định quan trọng ca giám đốc điều hành
422. He received an award for his creative idea = Anh ấy đã nhận một giải thưởng cho cái ý
tưởng sáng tạo
423. The special team will conduct an extensive inspection = Đội đặc bit sẽ tiến hành một
cuc điều tra mở rng
424. An annual growth rate = Tỉ l tăng trưởng hàng năm
425. Conduct a thorough inspection of the facility = Tiến hành cuộc kim tra k lưỡng v
trang thiết bị
426. We’re looking for a supervisor = Chúng tôi đang tìm kiếm một người giám sát
427. An experienced person for our sales department = Một người kinh nghiệm cho phòng
bán hàng của chúng tôi
428. Have a meeting with employees during his recent visit to the plant = Có một cuộc gp
với nhân viên trong chuyến thăm gần đây tới nhà máy
429. Continue to attract visitors = Tiếp tục thu hút du khách
430. The diverse attractions of a city = Những địa điểm thu hút đa dạng của thành phố
431. Recommend a comprehensive review = Giới thiệu một bản nhận xét đầy đủ
432. The facilities of the hospital = Trang thiết bị của bệnh viện
433. Economic trends = Xu hướng kinh tế
434. Recently completed detailed study = Gn đây đã hoàn thành mt nghiên cứu chi tiết
435. Impressive profits = Li nhuận ấn tượng
436. Participate in a survey = Tham gia vào một cuc khảo t
437. Seek interested individuals = Tìm kiếm những cá nhân quan tâm
438. Discuss additional methods for the promotion of our products = Thảo luận những
phương pháp bổ sung cho sự thúc đẩy sản phẩm
439. The company made a lot of money =ng ty đã kiếm được nhiều tiền
440. Due to recent economic conditions = Bi vì điều kiện kinh tế gần đây
441. All necessary information should be submitted by next week
442. Offer great products and services with excellent prices = Đưa ra sản phẩm và dịch vvới
giá cả tuyệt vời
443. Our reliable products = Những sản phẩm đáng tin cậy
444. Sales and promotions = Bán hàng và khuyến mại
445. Our experienced designers = Những nhà thiết kết kinh nghiệm ca chúng tôi
446. You can find some amazing offers = Bạn có thể m một vài li đề ngh tuyệt vời
447. Impressive business cards = Danh thiếp ấn tượng
448. Persuade the customers to buy the products = Thuyết phục khách hàng để mua sản phẩm
449. Consult together = Bàn bạc cùng với nhau
450. Speak clearly = Nói một cách rõ ràng
451. It’s clear that = Nó là rõ ràng rằng
452. Directly report to the supervisor = Báo cáo trc tiếp đến người giám sát
453. An increasingly competitive market = Một thtrường cạnh tranh đang gia tăng
454. Thoroughly analyze = Phân tích một cách k lưỡng
455. Be originally planned = Được dự tính lúc đầu
456. Take quick action = nh động nhanh
457. As quickly as possible = Càng nhanh càng tốt
458. Maps are displayed = Bản đồ được hin thị
459. Probable investors = Những người có nhiều khả năng sẽ đầu tư
460. Be currently closed for renovations = Hin tại đang được đóng cửa để nâng cp
461. Cost significantly less = Đỡ hao tn đáng k
462. The close of the stock market = Sự đóng cửa của thtrường chứng khoán
463. Closely examine = Xem xét kỹ lưỡng
464. Extremely competitive business world = Một thế giới kinh doanh vô cùng cạnh tranh
465. Improve security = Cải thiện an ninh
466. Lock the door securely = Khóa cửa cẩn thận
467. The suggested revisions = Những việc xem xét đã được đề xut
468. A increasingly popular hobby = Một sở thích phbiến đang gia tăng
469. The newly opened plant will hire more workers = Nhà máy mới mở s thuê thêm công
nhân
470. Buy this product at significantly discounted prices = Mua sn phẩm tại giá giảm một
cách đáng k
471. It’s extremely important to finish this report by noon = Nó là cực kỳ quan trọng để hoàn
thành bản báo cáo này trước buổi trưa
472. Develop clearly planned marketing strategies = Phát triển những chiến lược marketing
đã được lên kế hoch rõ ràng
473. Our products are doing well = Những sản phẩm của chúng tôi đang bán chạy
474. Provide significantly low wages to interns = Cung cp lương thấp đáng kể cho thực tập
sinh
475. Keep completely confidential = Gi hoàn toàn bí mật
476. Heavily discounted tickets have many restrictions = Vé giảm giá mạnh có rất nhiều hạn
chế
477. Work together on a highly profitable development plan = Làm việc cùng nhau trong kế
hoạch phát triển mang lại li nhuận cao
478. Orginally suggested the ideas for advertising campaign = Ban đầu gi ý những ý tưởng
cho chiến dịch quảngo
479. Unfairly raise the subscription rates = Tăng giá thuê bao một cách bất công
480. Thoroughly review the monthly reports = Xem lại nhng bản báo cáo hàng tháng 1 cách
kỹ lưỡng
481. Securely lock the door after work = Khóa cửa cẩn thận sau giờ làm việc
482. Quickly purchase your home = Nhanh chóng mua n của bạn
483. Thoroughly inspect the quality = Kiểm tra kỹ lưỡng cht lượng
484. The stock analyst = Nhà phân tích chứng khoán
485. Correctly predicted the increase in stock prices = D đoán 1 cách chính xác sự tăng giá
cổ phiếu
486. Closely examine applicant’s educational backgrounds = Kiểm tra kỹ lưỡng kinh nghiệm
học vấn của người nộp đơn
487. Frequently use local newspaper advertisements = Thường xuyên dùng qung cáo trên
báo ch địa phương
488. Raise the rent = ng tiền th
489. Show interest in the position = Thể hiện sự quan tâm đến cái vị trí
490. Interest rates will probably rise = Lãi suất có th sẽng
491. Consistently donate money = Liên tục quyên góp tiền
492. Easily find our products in retail store = Dễ dàng tìm sản phẩm ca chúng tôi cửa hàng
bán lẻ
493. Identification cards must be clearly displayed = Thnhận diện cần đượcy ra một cách
rõ ràng
494. The hotel is perfectly located = Khách sn được đặt vị trí hoàn hảo
495. Within walking distance = Trong phạm vi có thể đi bộ được
496. Actively implement a new policy = Tích cực thi hành chính sách mới
497. Closely related to the management = Có quan h thân thiết với ban giám đốc
498. Sales are presently decreasing = Doanh số hiện tại đang giảm
499. Extremely attractive = Cực kỳ thu hút
500. Your comments are really important for us = Nhng bình luận của bạn thc squan
trọng với chúng tôi
501. Directly present their complaints = Đưa ra những lời phàn nàn một cách trực tiếp
502. Because it was submitted late = Bởi vì nó đã được nộp mun
503. Due to the financial problem = Bởi vì vn đề tài chính
504. While I am away = Trong khi tôi đi vắng
505. During your stay = Trong khi bn
506. Although he was experienced = Mặc dù anh ấy đã có nhiu kinh nghiệm
507. Despite his efforts = Mc dù cho s cố gắng của anh ấy
508. When you are ready = Khi bn sẵn sàng
509. If you are interested = Nếu bn quan tâm
510. Unless it is properly packaged = Trừ khi nó được đóng gói một cách cẩn thận
511. Once we collect the samples = Một khi chúng tôi thu thập mẫu
512. Before you leave the office = Trước khi bạn rời văn png
513. After he returned to the office = Sauk hi anh y trở li văn phòng
514. Since last year = Kể từ năm ngoái
515. Since you’ve been gone = Từ khi bạn rời khỏi
516. According to the company’s newsletter = Theo như thư báo củang ty
517. Within 24 hours = Trong vòng 24h
518. Please let me know if you want to see this report = Xin hãy cho tôi biết nếu bạn muốn
nhìn thấy cái báo cáo này
519. Conduct a market research when you develop products = Tiến hành 1 cuộc nghiên cu
th trường khi bạn phát trin sản phẩm
520. Couldn’t attend the meeting because he was on a business trip = Không thể tham d
cuc họp vì anh ấy đang trong một chuyến đi kinh doanh
521. Much experience in the field = nhiu kinh nghiệm trong lĩnh vực
522. Turn off the phone while the seminar is in progress = Tt điện thoại khi bui hi thảo
đang diễn ra
523. If you are late to work, you need to contact your supervisor = Nếu bạn đi m muộn, bạn
cần liên lạc với giám sát ca bạn
524. Since he joined our company = Kể từ khi ông ấy gia nhập công ty của chúng ta
525. Get a chance to be hired = Có cơ hội được thuê
526. Internship period = Thời kỳ thực tp
527. You’re not allowed to renew the book = Bạn không được phép gia hạn quyển sách này
528. Other patrons are waiting for them = Nhng khách hàng khác đang đợi chúng
529. Fill your orders = Hoàn thành những đơn hàng
530. Once we receive your orders = Một khi bạn nhận được những đơn hàng
531. Accomplish financial goals = Hoàn thành những mc tiêu tài chính
532. The overall profits have declined = Tổng lợi nhun đã bị gim xuống
533. The recent increase in sales = Sự gia tăng gần đây ca doanh số
534. Due to the maintenance work = Bi vì công vic bo trì
535. Give a speech during the welcome reception =một bài phát biểu trong buổi tiệc chào
đón
536. Diligent efforts = Những nỗ lực cn cù
537. There are many people apply for a loan = Có rất nhiều người nộp đơn cho khoản vay
538. Refunds will be given = Sự trlại tiện sẽ được thực hiện
539. The museum will be open after the scheduled renovation = Bảo tàng sẽ mở sau sự ci
tiến được lên kế hoch
540. Due to a technical problem = Bi vì vấn đề k thuật
541. The commuter train service has been suspended = Dịch vụ xe lửa trở người đi làm đã b
hoãn lại
542. According to the advertisement, the new office can accommodate 1000 people = Theo
như qung cáo, văn phòng mới có thể cha được 1000 người
543. Your order was placed after the deadline = Đơn hàng của bạn đã đưc đặt sau hạn chót
544. Decide to hire more sales personnel = Quyết định thuê thêm nhân sự bán hàng
545. A few bad comments = Một vài lời bình luận xấu
546. The unemployment rate will continue to rise = Tỉ lệ tht nghiệp stiếp tục tăng
547. Take effective measures = Sử dng những biện pháp hiệu qu
548. Mr Thành is serving as a sales manager = Ông Thành đang làm việc như một giám đốc
bán hàng
549. Provide refunds = Cung cấp s trli tiền
550. The items is defective or damaged during delivery = Những mặt hàng bị hỏng hoặc thiệt
hại trong khi vn chuyển
551. Return the item within 30 days of your purchase = Tr lại mặt hàng trong vòng 30 ngày
kể từ ngày mua
552. Exchange the item with a new one = Trao đổi mặt hàng với một cái mới
553. The new item will be sent within 7 business days = Mặt hàng mới sẽ được chuyển trong
7 ngày làm việc
554. He wants a promotion = Anh ấy muốn một sự thăng chc
555. Managers want more vacation time = Những người qun lý muốn tm thời gian nghỉ lễ
556. The research institute = Viện nghiên cứu
557. Expect an increase in the number of foreign workers = Mong đợi mt sự gia tăng trong
số lượng ca công nhân nước ngoài
558. The reasons for the delay = Những lý do cho sự trậm trễ
559. Be announced = Được thông báo
560. The information for the upcoming seminars = Thông tin cho những hội thảo sắp tới
561. Be available on the Internet = Có sẵn trên Internet
562. The report which was submitted yesterday = Bản báo cáo cái mà được np hôm qua 563.
Indicate = Chỉ ra
564. A significant increase in sales = Một sựng đáng kể trong doanh số
565. Members who donate their money = Thành viên người mà quyên p tiền của h
566. Be eligible for free admission = Đủ cách cho vic vào cửa miễn phí
567. Twice a year = 2 lần 1 năm
568. All full-time employees = Toàn bộ nhân viên toàn thời gian
569. Eligible for paid sick leave = Đủ cách cho việc nghỉ ốm vẫn được trả lương
570. Advances in computer technology = Nhng sự tiến bộ trong công nghệ máy tính
571. Make it easier to learn English = Làm cho nó trở nên dễ hơn cho vic học tiếng Anh
572. Find information on the Internet = Tìm thông tin trên Internet
573. Agree to postpone the meeting = Đồng ý hoãn lại cuộc họp
574. Everyone in the committee = Mọi người trong ủy ban
575. Spend more money = Dành thêm tiền
576. Research and development = Nghiên cứu và phát trin
577. Be suggested = Được gợi ý
578. To achieve your goals = đạt được những mc tiêu của bạn
579. One of the most important things = Một trong số những điu quan trng nhất
580. Do your best = Làm hết khả năng của bạn
581. Agree to continue = Đồng ý tiếp tục
582. The construction project = Dự án công trình
583. Proceed with = Tiếp tục với
584. Almost everyone in the conference = Hu hết mọi người trong hội nghị
585. Meet some managers from other cities = Gặp mt vài người qun lý từ những thành ph
khác
586. The annual conference = Hội nghị hàng năm
587. Be expected to attend the seminar = Được mong đợi sẽ tham dự hội tho
588. Orientation session = Phiên họp định hướng
589. Prepare safety workshop = Chuẩn bị hội thảo an toàn
590. Be instructed to register = Được hướng dẫn đăng ký
591. Production is significantly low = Sự sản xuất thp mt cách đáng k
592. Be under discussion = Đang được thảo luận
593. Be expected to introduce = Được mong đợi để giới thiệu
594. Vacation policies = những chính sách nghỉ l
595. Advertising campaign = Chiến dịch quảng cáo
596. Be posted on the bulletin board = Được đăng trên bảng tin
597. Be submitted for the contest = Được nộp cho cuc thi
598. The solutions for the traffic problems = Những giải pháp cho vấn đề giao thông
599. Be considered individually = Được cân nhắc từng cái một
600. Help workers avoid any injury in the workplace = Giúp công nhân tnh bthương tại
nơi làm việc
601. Follow safety precautions = Làm theo những sự phòng ngừa về an toàn
602. Be expanded in both size and quality = Được m rộng về cả kích clẫn chất lượng
603. Attract more tourists = Thu hút thêm khách du lch
604. The secrets of making your business successful = Nhng mật của việc làm cho việc
kinh doanh của bạn thành công
605. Require a specific management skills = Yêu cầu những kỹ năng quản lý cth
606. Manage your employees = Qun lý nhân viên ca bạn
607. Future growth = Sự tăng trưởng trong tương lai
608. Important topics = Những chủ đề quan trọng
609. Complete the budget report by himself = T hoàn thành báo cáo ngân sách
610. The contract was reviewed by the manager = Hợp đồng được xem lại bởi giám đốc
611. Strongly criticize the government = Chỉ trích chính phủ một cách gay gắt
612. Raise the property tax = ng thuế tài sản
613. Deliver the document in person = Chuyển tài liệu trực tiếp
614. Give you a discount = Tặng bạn một sự gim giá
615. Be provided to the marketing director = Được cung cấp cho giám đốc marketing
616. The details of the new marketing campaign = Chi tiết của chiến dịch marketing mới
617. Applicants for the vacant positions = Người nộp đơn cho vị trí trống
618. All application materials = Tất ctài liệu đơn xin việc
619. Please remember that = Xin hãy nhớ rằng
620. Should be sent by tomorrow = Nên được gửi trước ngày mai
621. Within 7 days of your claim = Trong 7 ngày của sự đòi
622. Money refunds = Tiền trả li
623. Be deposited into your account = Được gửi vào trong tài khoản của bạn
624. Need any assistance = Cần bất cứ sự trgiúp nào
625. Contact one of our assistants = Liên lạc với 1 trong những trợ lý ca chúng tôi
626. Enter the laboratory = Đi vào phòng tnghim
627. Present your identification immediately = Trình giấy tờ tùy thân ngay lập tức
628. Invest a lot of money = Đầu tư rất nhiều tiền
629. The project was a failure = Dự án là một thất bại
630. Will soon implement a no-smoking policy = Sẽ sớm thi hành chính sách không hút thuốc
631. It’s my great pleasure to inform you = Đây là một niềm vinh hanh để thông báo cho bạn
632. Select our new supplier = Chọn nhà cung cp mới
633. Reach monthly sales goals = Đạt tới mục tiêu doanh số hàng tháng
634. A special luncheon will be held = Một bữa tiệc trưa sẽ được tổ chc
635. Overnight camping in all national parks is no longer permitted = Cắm trại qua đêm trong
tất cả những công viên quc gia
636. According to a new policy = Theo như chính sách mới
637. Must be reviewed in writing = Phi được xem xét bng văn bn
638. Requests to withdraw from a course = Những yêu cu để rút khỏi khóa học
639. Your allotted time has expired = Phần thi gian được ch định đã hết hạn
640. Include your name = Bao gồm tên của bạn
641. The proper procedure = Thủ tc thích hợp
642. We sent the product a week ago = Cng tôi đã gửi sản phẩm một tuần trước
643. Donate some money to help poor students = Quyên góp tin để giúp những học sinh
nghèo
644. Hire more than 20 sales personnel = Thuê hơn 20 nhân sbán hàng
645. Receive many complaints about our products = Nhn được nhiều lời phàn nàn về sn
phẩm của chúng tôi
646. Effective next month = hiệu lc t tháng tới
647. The wages have risen = Lương đãng
648. An opening ceremony = Nghi lễ khai trương
649. Turn off the computer before you leave = Tắt máy tính trước khi bạn rời đi
650. You return this survey = bạn trả lại bản khảo t này
651. Give you a 10% discount = Tặng 10% khuyến mãi
652. Don’t hesitate to ask me = Đừng ngại hỏi tôi
653. Organize the meeting = Giúp tổ chức cuộc họp
654. Submit all budget reports = Np toàn bộ báo cáo ngân sách
655. Check the facilities regularly = Kiểm tra cơ sở vật chất mt cách thường xuyên
656. Upgrade the existing computer system = Nâng cấp hệ thng máy tính hiện tại
657. Provide better service = Cung cấp dịch vụ tốt hơn
658. Receive feedback from customers = Nhận được phản hồi từ khách hàng
659. Reduce production time = Giảm thời gian sản xuất
660. Decided to discontinue production = Quyết định dừng sản xut
661. Begin producing our new line of printers = Bắt đầu sản xuất dòng máy in mới
662. Early last week = Đầu tuần trước
663. Approve the renewal project = Chấp thuận dự án đổi mới
664. Raise mortgage rates = Tăng t lệ thế chấp
665. Have difficulty in repaying interest = Gặp khó khăn trong vic trả lại tiền lãi
666. While they are on duty = Trong khi họ đang làm nhiệm v
667. Technical support workers = Công nn htrkỹ thuật
668. Be trained at the head quarters = Được đào to ti trụ sở chính
669. Learn how to operate the new system = Học cách để vận hành hthống mới
670. Be responsible for providing the equipment = Có trách nhiệm cho vic cung cp thiết b
671. Plan to sell your property internationally = Lên kế hoạch để bán tài sản của bạn trên bình
diện quc tế
672. Be the best choice = Là sự lựa chọn tốt nhất
673. By providing description = Bng cách cung cấp smô tả
674. Propose a more effective management structure = Đề suất một cơ cấu qun lý hiệu qu
hơn
675. The weather forcast for tomorrow = Dự báo thời tiết cho ngày mai
676. Introduce its new line of home appliances = Gii thiệu dòng thiết bị trong nhà
677. Conduct a tour of the production plant = Tiến hành một chuyến đi về nhà máy sản xuất
678. Contact the personnel department directly
679. Have any questions regarding your benefits = Có bt cứ câu hỏi nào liên quan đến lợi ích
của bn
680. Play an important role in exchanging ideas = Đóng một vai t quan trọng trong việc trao
đổi ý kiến
681. All requests for office supplies = Tất c những yêu cầu về vật dụng văn phòng
682. Acquire several properties = Đạt được một vài ca cải
683. The quality of service varies considerably = Chất lượng của sản phẩm biến đổi một cách
đáng k
684. Discounted items = Những mặt hàng giảm giá
685. Be displayed at the front of the store = Được trưng bày trước cửa hàng
686. The consulting firm = Công ty cố vấn
687. Be in the process of = Trong quá trình của
688. Establish new marketing strategies = Thành lp những chiến lược marketing mới
689. Free admission tickets = vào cửa miễn phí
690. Thank people for the donations = Cảm ơn mọi người vì s quyên góp
691. Know the importance of = Biết tầm quan trọng ca
692. Productive working environment = Môi trường làm việc hiu quả
693. There will be a need for more teachers = Sẽ có một nhu cu nhiều giáo viên hơn
694. Regulations on foreign investments = Nhng quy định trong việc đầu tư nước ngoài
695. Be interested in hearing your experiences = Quan tâm ti việc lng nghe những tri
nghiệm của bạn
696. Please include your contact number = Xin hãy bao gồm số liên lc ca bạn
697. Proposals will be evaluated = Những li đề nghị được đánh giá
698. Sponsor the event = Tài trợ cho sự kiện
699. Ongoing conversations = Nhng đoạn hội thoại liên tiếp
700. Negotiations for the proposed merger = Nhng đàm phán cho sự hp nht đã được đ
xuất
701. Submit receipts = Nộp hóa đơn
702. Verify travel expenses = Xác minh những chi phí di chuyn
703. A guided tour for visitors = Một tour du lịch có người hướng dn cho du khách
704. Be honoured for his service = Được vinh danh cho sự phục vụ ca ông ấy
705. In case of an emergency = Trong trường hợp khn cấp
706. The quality of our service is far better than that of our competitors = Cht lượng dịch v
của chúng tôi thì tốt hơn nhiều so với của đối thủ cạnh tranh
707. Renew your license = Làm mới giấy phép
708. Advertising cost = Chi phí quảng cáo
709. Be busy doing their work = Bn mng việc của họ
710. Discontinue operation of the assembly line = Ngừng vn hành dây chuyển lắp ráp
711. Type the password = Đánh mật khẩu
712. Promote and protect the health = Thúc đẩy và bảo vệ sc khỏe 713. Deal with social
problems = Đối phó với nhng vấn đề xã hội
714. Meet regional managers = Gặp những qun lý khu vực
715. Develop communication skills = Phát triển k năng giao tiếp
716. Domestic consumption = Sự tiêu thụ ni địa
717. Examine the conditions of a contract = Xem xét điều kiện của hợp đồng
718. The hotel is conveniently located = Khách sn được đặt vào một vị trí thuận tiện
719. Remain competitive = Duy trì tính cạnh tranh
720. Read the directions carefully = Đọc những lời hướng dẫn một cách cn thận
721. Install this software = Cài đặt phần mềm này
722. Respond promptly to questions = Trả lời câu hi ngay lập tức
723. Decrease slightly = Giảm nhẹ
724. Be known for presenting many advertising ideas = Nổi tiếng cho việc trình by nhiều ý
tưởng quảng cáo
725. Grow rapidly =ng lên nhanh chóng
726. Meet frequently = Gặp mt cách thường xuyên
727. Increase dramatically = ng đột ngột
728. Work collaboratively = Làm việc hợp tác với nhau
729. Evaluation forms = Nhng mẫu đánh giá
730. Place their order quickly = Đặt hàng nhanh
731. Regardless of time and location = Bất chp thi gian và địa điểm
732. Be responsible for training employees = Có trách nhiệm trong vic đào to nhân viên
733. Leave promptly = Rời khỏi ngay lập tức
734. Technical assistance = Sự hỗ trợ k thuật
735. Ticket holders = Người giữ
736. In a timely manner = Một cách kịp thi
737. Find out new investment opportunities = Tìm ra cơ hội đầu tư
738. Depend heavily on selling products = Dựa nhiều vào việc bán sản phẩm
739. Make great sales presentation = Tạo ra bài thuyết tnh bán hàng tuyt vi
740. Potential clients = Khác hàng tiềm ng
741. Practice eye contact = Thực hành tiếp xúc bằng mt
742. Be willing to attend the seminar = Sẵn lòng tham dự hội thảo
743. Consider many factors = Cân nhắc nhiều yếu tố
744. Comprehensive medical service = Dch vụ y tế đầy đủ
745. Have a good reputation for excellent service = Có một danh tiếng tốt cho dịch vụ hoàn
hảo
746. Keep and clean their tools = Gigìn và dọn dẹp những dụng c của họ
747. Construction equipment = Thiết b công tnh
748. Express their satisfaction = Thhiện sự hài lòng ca họ
749. Celebrate the launch of its magazine = Kỷ nim sự khai trương của tờ tạp chí
750. Holding a book = Đang cầm một quyển sách
751. Looking down at the machine = Đang nn nhìn xuống cái thiết bị máy móc
752. Making some copies = Phô tô một vài bn
753. Operating a machine = Đang vận hành một chiếc máy
754. There is a photocopier along the wall = Có một chiếc máy copy dọc theo bức tường
755. The door is closed = Cái ca đang đóng
756. Clean the street with the broom = Dn đường với một cái chổi
757. Examine the girls arm = Kiểm tra cánh tay ca cô bé
758. Conduct a phone conversation = Có một cuộc điện thoại
759. Speak into the microphone = Nói vào chiếc micro
760. Write on the paper with a pen = Viết trên giy vi 1 chiếc bút
761. Pour the liquid into the cup = Rót chất lỏng vào chén ( cht lỏng là nói chung có thể là
nước chè, cà phê hoặc đồ ung hoa qu)
762. Work at the computer = Làm việc cùng vi chiếc máy tính
763. Carry something under her arm = Mang cái gì đó dưới tay ca cô ấy ( kiểu kẹp vào nách
sách đi đó )
764. Work at the water’s edge = Làm việc ti mép nước ( kiu gần bờ ao, b sông hoặc là c
ch nào đi vài bước nữa là rơi xuống nước đó )
765. Put on a shirt = Mặc một chiếc áo sơ mi
766. Cut down trees = Đốn cây xuống
767. Wear gloves = Đeo găng tay
768. Change the car tires = Thay lốp xe
769. Sit at the desk = Ngồi tại bàn
770. Type on a computer keyboard = Đánh máy tn bàn phím
771. Work in the office = Làm việc trong văn phòng
772. Reach for the monitor = Với tay tới cái màn hình
773. Hold in a hand = Nắm chặt trong tay
774. Open the bottle’s cap = Mở nắp chai
775. Look at the monitor = Nhìn vào màn hình
776. Examine something = Xem xét, kiểm tra cái gì đó
777. Reaching for the item = Với tới cái đồ vt
778. Carry the chairs = khiêng ghế
779. Climb the ladder = Leo cầu thang
780. Standing beneath the tree = Đứng dưới cây
781. Sweep the street = Quét đường
782. Take a photograph of the artwork = Chụp ảnh một tác phẩm nghệ thuật
783. Feed the bird by hand = Cho chim ăn bằng tay
784. Paying for some items = Đang trả tiền cho mt số mặt hàng 785. Displaying the products
= Đang trưng bày hàng hóa
786. Addressing the audience = Đang diễn thuyết trước khán giả
787. Shaking hands = Đang bt tay
788. Taking a book out of the shelf = Lấy quyển sách ra khỏi cái giá sách
789. Reading some books = Đọc một vài quyển sách
790. Piling some books up = Đang xếp chồng những quyển sách này lên vi nhau thành cột
791. Installing some computer software programs = Đang cài đặt một s chương trình phn
mềm máy tính
792. Carrying the chair into the office = Đang khiêng chiếc ghế vào văn phòng
793. Staring at the monitor = Đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính
794. Handing some paper to another people = Đưa một vài loại giấy tờ đến những người khác
795. Taking the food order = Lấy yêu cầu ghi món ăn
796. Customers are waiting in line for a table = Khách hàng đang đợi thành hàng cho bàn ăn
797. Looking at the same object = Đang nn về một hướng
798. The band is marching in line = Ban nhc đang diễu hành thành hàng
799. Leaning onto the counter = Dựa vào quầy
800. Sitting on the bench = Đang ngồi trên ghế dài
801. Relaxing outdoors = Thư giãn ngoài trời
802. Looking at different directions = Nhìn vào nhiều hướng khác nhau
803. Having her legs crossed = Vắt chéo chân
804. The women are sitting side by side = Những người phụ nữ đang ngồi cạnh nhau
805. Playing different instruments = Chơi những nhạc cụ khác nhau
806. Lining up in a row = Xếp thành 1 hàng
807. Sitting across from each other = Ngi đối diện nhau
808. Watering the trees = Đang tưới nước
809. Entering the building = Đang đi vào tòa nhà
810. The men are facing the children = Nhng người đàn ông đang đối diện vi bọn trẻ
811. The desk is unoccupied = i bàn không có người ngồi
812. A vehicle is parked next to the building = Phương tiện đỗ cnh tòa nhà
813. The sidewalk is being paved = Vỉa hè đang được lát
814. There are no pedestrians on the sidewalk = Không có người đi bộ trên va hè
815. The shelves are filled with items = Những kệ được chất đầy hàng hóa
816. Be being sliced = Đang được cắt, thái
817. Be being repaired = Đanh được sa
818. Be in the shade = Ở trong bóng râm
819. Be being towed = Đang được kéo đi
820. The goods are on display = Hàng hóa được chung bày
821. Food is being served on the table = Thc ăn đang được phục vụ ở trên bàn
822. The cake is being cut into pieces = Chiếc bánh đang được cắt ra thành tng mảnh
823. The window is wide open = Cửa s được mở rng
824. The rug is folded up on the floor = Tấm thảm được gấp trênn
825. A stop sign next to the traffic cone = Bin báo dng cạnh hình nón cọc tiêu giao thông
826. The lights are hanging from the ceiling = Những chiếc đèn đang được treo tn trần nhà
827. The fallen leaves are scattered on the ground = Lá rụng rảic trên mt đất
828. The path is passing through a forest = Con đường thì đi qua rừng
829. Grassy area = Khu vực có cỏ
830. Be covered with snow = Được bao phủ bởi tuyết
831. The bench is not being used = Ghế dài đang không được sử dng
832. Overlooking the water = Nhìn hướng ra sông
833. Be floating on the water = Đang nổi trên mặt nước
834. Look forward the mountain = Nhìn về hướng ngọn núi
835. Walking into the forest = Đi b vào rng
836. Be planted in rows = Được trng thành hàng
837. Resting under the trees = Đang ngh dưới cây
838. There are trees on both sides of the street = Có cây trên 2 lđường
839. The buildings are identical = Nhng tòa nthì giống hệt nhau
840. There are no clouds in the sky = Không có mây trên bầu trời
841. People are fishing = Mọi người đang câu cá
842. People are boarding the plane = Mọi người đang lên máy bay
843. The area is completely bare = Khu vực hoàn toàn toàn trống không
844. The dishes are piled up on the table = Những chiếc đĩa đang được xếp chồng trên bàn
845. People are standing in group = Mọi người đang đứng thành nhóm
846. All the seats are occupied = Tất cả ghế đã được ngồi
847. There is a table cloth on each table = Có khăn trải bàn trên mỗi bàn
848. The sky is very clear = Bầu trời rất trong
849. All the chairs are being used = Tất cả ghế đang được sử dụng
850. The man is directing traffic on the road = Người đàn ông đang điều phối giao thông trên
đường
851. The plane is landing on the ground =y bay đang hạ cánh trên mt đất
852. Taking a nap on a beach = Ngchợp mắt trên bãi biển
853. Holding a plate = Đang cầm 1 cái đĩa
854. Rolling up his sleeves = Đang sắn tay áo
855. Holding a hose = Đang cầm một cái vòi nước
856. Cars are stuck in traffic = Ô tô bị tắc đường
857. Wearing a safety helmet = Đang đeo mt mũ bảo hiểm an toàn 858. Bending over with
a shovel = Đang cúi xuống vs một cái xẻng 859. Wearing a tie = đang đeo một cái cà
vạt
860. Delivering a presentation = Đang phát biu một bài thuyết trình
861. Driving a cart = Đang lái một chiếc xe đẩy
862. Wrapping a package = Đang gói kiện hàng
863. Lying on the bed = Đang nằm trên giường
864. Jogging along the street = Tản bộ dọc theo con phố
865. Neither of the phone is being used = Không có i điện thoại nào đang được s dụng
866. Items are displayed outside the store = Hàng hóa được trưng bày ngoài ca hàng
867. Digging a ditch = Đang đào một cái rãnh
868. Waiting in line for their turn = Đang xếp hàng đợi lượt
869. Working with the pipe = Đang làm việc với cái ống nước
870. Be gathered for a meeting = Được tập hp cho một cuc họp
871. People are registering for a workshop = Mọi người đang đăng ký cho bui hội thảo
872. She is using the copier = Cô ấy đang sử dụng máy photo
873. Standing by the copier = Đang đứng cạnh máy photo
874. The telephones look similar = Những chiếc điện thoi trông tương t nhau
875. The phone is not in use = Chiếc điện thoi đang không được sử dng
876. The phones are placed next to each other = Nhng chiếc điện thoại được đặt cạnh nhau
877. Holding the receiver = Đang cầm ống nghe
878. Purchasing the goods = Đang mua hàng hóa
879. Customers are having their meals = Khách hàng đang dùng bữa
880. Be busy with customers = Đang đông khách
881. The rear door of the car is open = Cửa sau ca ô tô thì m882. Pointing at something =
Đang chỉ vào cái gì đó
883. Resting around the fountain = Đang nghỉ xung quanh vòi phun nước 884.
The road has been paved = Đường đã được lát
885. Painting a fence = Đang sơn hàng rào
886. Final destination = Điểm đến cuối cùng
887. Using the hammer = Đang sử dụng búa
888. Be under renovation = Đang được nâng cấp
889. Into the distance = đằng xa
890. The man is clearing off the table = Người đàn ông đang dọn bàn
891. None of the people are wearing a raincoat = Không có ai đang mặc áo mưa
892. The construction is in progress = Công trình đang tiến hành
893. The cars are moving in one direction = Nhng chiếc xe đang di chuyển cùng mt hướng
894. The road is being paved = Con đường đang được lát
895. Walking down the steps = Đi xuống những bc thang
896. The man is kneeling down = Người đàn ông đang quỳ xung
897. The man is dressed casually = Người đàn ông đang mặc quần áo bình thường
898. The vehicle has the door open = Phương tiện có cửa mở
899. The vehicle is under inspection = Phương tin đang được kiểm tra
900. Leave their school to pursue their own career = Rời trường hc để theo đuổi sự nghip
riêng ca họ
901. Cause traffic delays = Gây ra những ách tắc giao thông
902. E-mail the final draft to her before 5 pm = Gửi bản phác thảo cuối cùng qua email cho
cô ấy trước 5 giờ
903. During her vacation = Trong kỳ nghỉ của cô ấy
904. Be submitted no later than 30 December = Được nộp không muộn hơn 30 tháng 12
905. Contact the manufacturer directly = Liên lc với nhà sản xuất
906. Show both your passport and your ticket = Tnh cả hộ chiếu vé của bạn
907. Employee motivation program = Chương trình tạo động lực cho nn viên
908. Familiarize yourself with employment laws = Làm cho quen với những luật lao động
909. Send free samples with discount coupons = Gi những mẫu miễn phí với phiếu giảm giá
910. Competitive advantage = Li thế cạnh tranh
911. Release the information = Đăng tin
912. Maintain its position in the market = Duy t vị trí tn thtrường
913. Personal belongings = Đồ đạc cá nhân
914. Promptly reorganize procedures = Ngay lập tức cải tổ lại những thủ tục
915. Recognize the importance of this decision = Nhận ra tầm quan trọng ca quyết định
916. Complete all the questions and provide a signature = Hoàn thành toàn b câu hi và
cung cấp chữ ký
917. Emphasis on high level of quality = Sự nhấn mạng vào chất lượng cao
918. Outstanding service = Dịch vnổi bật
919. Present a valid parking permit = Trình ra một giấy phép đỗ xe có hiệu lực
920. Manufacture enough products to meet the demands = Sản xuất đủ sản phẩm để đáp ứng
nhu cầu
921. The roads are usually crowded with cars = Những con đường thường đông đúc vi ô tô
922. Any questions which is related to our products = Bất ccâu hi nào cái mà liên quan
đến sản phẩm của chúng tôi
923. Delay the start of our work = Trì hoãn sự bt đầu công việc của chúng tôi
924. Be close to signing a deal = Sắp sửa ký kết một tha thuận
925. Library assistants = Những trợ lý thư viện
926. Dominate the market = Thống trị thtrường
927. Retail sales = Doanh số bán lẻ
928. Stability and low inflation = Sự ổn định và lạm phát thấp
929. Send an email for a quote = Gửi mt email cho bng báo giá
930. Fully abide by the rules = Hoàn toàn tuân theo nhng nguyên tắc
931. All the terms of the agreement = Tt cả những điều khoản của hợp đồng
932. Receive an assurance = Nhn được 1 s đảm bảo
933. Cause cancellations = Gây ra những sự hủy b
934. Be difficult to determine = Khó để xác định
935. Refuse to engage = Từ chi tham gia
936. Be important to establish = Quan trọng để thiết lập
937. Be obligated to retain the receipt = Bắt buộc phải gi hóa đơn
938. Retirement party = Bữa tic nghỉ hưu
939. Provisions contained in the contract = Điều khoản bao gồm trong hp đồng
940. Resolve a conflict = Giải quyết 1 mâu thuẫn
941. A specific directive = Một chỉ thị cụ th
942. Attract attention = Thu hút sự chú ý
943. Compare with your company = Sonh vi công ty của bạn
944. International competition = S cạnh tranh quốc tế
945. Comsume energy = Tiêu thụ năng lượng
946. Convince you to sign a contract = Thuyết phc bn ký hợp đồng
947. Products are currently available = Nhng sản phẩm hin tại đang có sẵn
948. Be an inspiration to your students = Là một nguồn cảm hứng đối với học sinh ca bn
949. Market trend = Xu hướng thị trường
950. Power of persuasion = Sức mạnh ca sự thuyết phục
951. Highly productive meeting = Buổi hp có hiệu quả cao
952. Immense satisfaction = Sự hài lòng lớn
953. Regardless of consequence = Bất chp hu quả
954. Seriously consider an impact = Cân nhắc sự tác động một cách nghiêm túc
955. Cover his expenses = Chi trả cho những chi pcủa anh ấy
956. The expiration of a lease = Sự hết hạn ca hp đồng cho th
957. Check the machine frequently = Kiểm tra máy móc thường xuyên
958. Imply that you’re wrong = Ngụ ý rằng bn sai
959. Repeatedly promise = Hứa lặp đi lặp lại nhiều ln
960. Completely protect information = Hoàn toàn bảo vệ thông tin
961. Reputation for being reliable = Có tiếng vvic đáng tin cậy
962. Require assistance = Yêu cầu h tr
963. Variety of merchandise = Sự đa dạng ca hàng hóa
964. An effort to avoid getting in trouble = Một nỗ lực để tránh vướng vào những rắc rối
965. Demonstrate effectively = Chứng minh 1 cách hiệu quả
966. Develop relationship = Phát triển mối quan hệ
967. Constantly evaluate the effectiveness = Liên tục đánh giá s hiệu quả
968. Carefully gather feedback = Thu thập phản hồi 1 cách cn thn
969. Seriously consider an offer = Cân nhắc li đề nghị một cách nghiêm túc
970. A financial risk = Rủi ro tài chính
971. Implement an economic strategy = Thi hành một chiến lược kinh tế
972. Remain strong on the market = duy t chc chắn trên thị trường
973. Take care of the travel arrangement = Đảm nhiệm việc sắp xếp di chuyển
974. Choose the convenient location = Chn địa điểm thun lợi
975. An overcrowded bus = Chiếc xe buýt đông đúc, chật chi
976. Officially register for the meeting = Đăng ký chính thức cho buổi họp
977. Randomly select the ideal candidates: Lựa chọn ngẫu nhiên những ứng cử viên lý tưởng
978. Hold an emergency session = Tổ chức một phiên họp khẩn cấp
979. Take part in the training session = Tham gia vào một chương tnh hun luyện
980. Fully compatible with your system = Hoàn toàn tương thích với hệ thống của bạn
981. Completely delete the message = Xóa hoàn toàn tin nhn
982. Make a duplicate of the key = Đánh chìa khóa d phòng
983. Figure out a solution for the crisis = Tìm ra một giải pháp cho sự khủng hong
984. Ignored the problem = Phớt lờ vấn đề
985. Carry out a throughout search = Tiến hành 1 nghiên cứu đầy đủ, toàn diện
986. Shut down a factory = Đóng cửa nhà máy
987. Post a safety warning = Đăng một cảnh báo v an toàn
988. Affordable prices = Giá cả phải chăng
989. Give information for people in need = Đưa thông tin cho những ai đang cần
990. Increase large capacity = Tăng sức chứa lớn
991. Durable carpets for hotel use = Những tấm thảm bền cho việc s dụng trong khách sạn
992. Show personal initiative = Đưa ra nhng sự sáng tạo mang tính cá nhân
993. An internet service provider = N cung cấp dịch v Internet
994. Constantly recur a problem = Liên tục tái diễn một vấn đề
995. The slight reduction of interest rate = Một sự giảm nh trong lãi suất
996. Stay on top of current developments = Nắm bt được nhng sự phát trin hiện tại
997. Express my appreciation and thanks = Bày tỏ sự đánh giá cao và nhng lời cm ơn
998. Bring in a competent designer = Giới thiệu 1 nhà thiết kế có đủ tnh độ 999.
Expose the truth = Phơi bày sự thật
| 1/29

Preview text:

1.
Accept responsibilities for = Nhận trách nhiệm về 2.
Apologize A for B = Xin lỗi A về việc B 3.
At your earliest convenience = Sao cho thuận tiện nhất với bạn 4.
Propose to widen the road = Đề nghị mở rộng đường 5.
Full-time employees = Nhân viên làm việc toàn thời gian 6.
Long-term employment = Việc làm dài hạn 7.
Ask more information = Hỏi thêm thông tin 8.
Attendance record = Bản điểm danh, ghi danh 9.
Attend the meeting = Tham dự một cuộc họp 10.
Contact the sales department = Liên lạc với phòng kinh doanh, phòng bán hàng 11.
Visit the new office = Thăm văn phòng mới 12.
The terms of the agreement = Những điều khoản của hợp đồng 13.
Meet one’s needs = Đáp ứng được nhu cầu của ai đó 14. Interest rate = Lãi suất 15.
Be interested in = Quan tâm tới 16.
Be in the company’s best interest = Vì lợi ích cao nhất của công ty 17.
An applicant for a loan = Người nộp đơn vay mượn 18.
Applicants for the positions: Ứng cử viên cho chức vụ 19.
My workload is very heavy = Khối lượng công việc của tôi rất nặng 20.
Establish a business partnership with another company = Thiết lập một mối quan hệ
cộng tác kinh doanh với một công ty khác 21.
Require three reference letters = Yêu cầu ba lá thư giới thiệu 22.
Introduce the guest speaker = Giới thiệu người được mời đến để diễn thuyết 23.
Employ several workers for the construction = Thuê một vài công nhân cho công trình 24.
Propose a new law to promote employment = Đề nghị một luật mới để thúc đẩy việc làm 25.
Hire additional programmers = Thuê thêm những người lập trình viên 26.
The city council = Hội đồng thành phố 27.
Indicate that = Chỉ ra rằng 28.
Please visit our website = Xin hãy ghé thăm website của chúng tôi 29.
Offer a new job = Đề nghị một công việc mới 30.
Apply for a scholarship = Nộp đơn xin học bổng 31.
The conference schedule = Lịch trình hội nghị 32.
Charge high fees for consulting services = Tính phí cao cho những dịch vụ tư vấn 33.
Donate some money to the orphanage = Quyên góp tiền cho trại trẻ mồ côi 34.
Agree with the details of a contract = Đồng ý với những chi tiết của hợp đồng 35.
Propose a training program for new employees = Đề nghị một chương trình đào tạo cho nhân viên mới 36.
During the meeting = Trong buổi họp 37.
Report directly to him = Báo cáo trực tiếp cho anh ấy 38.
Send the memo to the managers = Gửi một bản thư báo cho những người quản lý 39.
Exercise is beneficial to our health = Tập thể dục thì có lợi cho sức khỏe 40.
Attend the seminar in the conference room = Tham dự hội thảo ở trong phòng hội nghị 41.
Organize a day-long safety workshop = Tổ chức một buổi hội thảo về an toàn lao động kéo dài cả ngày 42.
Reach sales goal = Đạt mục tiêu doanh số 43.
For the last quarter = cho quý trước 44.
The sales department = Phòng kinh doanh, bán hàng 45.
Sell translation software = Bán phần mềm dịch thuật 46.
Translate English into Vietnamese = Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt 47. Orderly = theo thứ tự 48. Out of order = bị hỏng 49.
In order to + động từ nguyên thể: để làm gì đó 50.
Submit the figure to a supervisor = trình số liệu cho người giám sát 51.
Submission = Việc đệ trình 52.
Document: tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu 53.
Deliver a speech = Phát biểu 54.
Refuse the delivery = từ chối giao hàng 55.
Raise questions = đặt câu hỏi 56.
Implement new procedures = Áp dụng thủ tục mới 57.
Implementation = việc thi hành 58.
Receive the necessary support = nhận sự hỗ trợ cần thiết 59.
In writing = bằng văn bản 60.
Written notification = thông báo bằng văn bản 61.
Notify the client of the delivery = Thông báo cho khách hàng về sự giao hàng 62.
Introduce a new product = Giới thiệu 1 sản phẩm mới 63.
Technical support workers = Nhân viên phụ trách kỹ thuật 64.
Accommodate a tour group = Cung cấp phòng cho một nhóm du lịch theo tua 65.
The problem was explained = Vấn đề đã được giải thích 66.
Choose accounting = chọn lựa hình thức thanh toán 67.
Deliver your order by tomorrow = Chuyển cái đơn đặt hàng của bạn trước ngày mai 68.
Arrive at our office = Đến văn phòng của chúng tôi 69.
Insert an authorization card = Nhập thẻ ủy quyền vào 70.
Prevent car accidents = Tránh những tai nạn ô tô 71.
Submit necessary documents to personnel office = Đệ trình tài liệu cần thiết cho phòng nhân sự 72.
Notify your supervisor = Thông báo với người giám sát của bạn 73.
Accommodate a large tour group = Chứa được một nhóm du lịch lớn 74.
Introduce its new high-speed copy machine = Giới thiệu chiếc máy copy mới tốc độ cao 75.
Renew our contract = Gia hạn hợp đồng của chúng ta 76.
Write an email to all employees = Viết một email cho toàn bộ nhân viên 77.
Introduce a new sports car = Giới thiệu một chiếc xe hơi thể thao 78.
Receive several complaints = Nhận được một vài sự phàn nàn lOMoARc PSD|36126207 79.
Raise difficult questions = Đặt ra những câu hỏi khó 80.
Agree to work together on the project = Đồng ý để làm việc cùng nhau trong dự án 81.
Finish the budget report = Hoàn thành báo cáo ngân sách 82.
Choose a new supplier = Chọn người cung cấp mới 83.
Explain the financial problem = Giải thích vấn đề tài chính 84.
Prepare the seminar = Chuẩn bị cho buổi hội thảo 85.
Visit the production plant = Thăm nhà máy sản xuất 86.
The proposal was submitted through the internet = Lời đề nghị được nộp qua Internet 87.
Conduct a new survey = Tiến hành một cuộc khảo sát 88.
The document was delivered by express mail = Tài liệu được chuyển phát nhanh 89.
Send the report to the head office = Gửi báo cáo đến trụ sở chính 90.
The performance was postponed due to bad weather = Buổi trình diễn bị hủy bởi vì thời tiết xấu 91.
Consider a special bonus = Cân nhắc một khoản tiền thưởng đặc biệt 92.
Be included in = được bao gồm trong 93.
Conference schedule = Lịch trình hội nghị 94.
Information packet = Gói thông tin 95.
By the end of the week = Trước cuối tuần 96.
Raise interest rate = Tăng lãi xuất 97.
Implement a no smoking policy = Thi hành một chính sách không hút thuốc lá 98.
Review the contract = Xem xét lại hợp đồng 99.
Write carefully = Viết một cách cẩn thận 100.
Receive several letters about our new products = Nhận một vài lá thư về những sản
phẩm mới của chúng tôi 101.
Successful candidates = Những ứng cử viên thành công 102.
Be notified = được thông báo 103.
Launch its new service = Tung ra dịch vụ mới của nó 104.
Seek qualified candidates = Tìm kiếm những ứng cử viên chất lượng 105.
Provide feedback = Cung cấp phản hồi 106.
Educational programs = Những chương trình giáo dục 107.
Send your cover letter and résumé = Gửi thư xin việc và sơ yếu lí lịch 108.
Meet one’s needs = Đáp ứng nhu cầu của ai 109.
Meet the deadline = Kịp thời hạn 110.
Pay the rent = Thanh toán tiền thuê nhà 111.
Sign a contract = Ký hợp đồng 112. Signature = Chữ ký 113.
Reduce its staff = Cắt giảm nhân sự 114. Reduction = Sự cắt giảm 115.
Ship an order = Giao một đơn hàng 116.
The document was sent to you = Tài liệu đã được gửi cho bạn 117. Make
necessary revisions = Tạo ra những sự sửa đổi cần thiết 118.
Be designed to = Được thiết kế để 119.
Distribute the document = Phân phát tài liệu 120.
Distributor = Nhà phân phối 121.
Distribution = Sự phân phối 122.
Hold a press conference = Tổ chức họp báo 123.
Review the information = Xem lại thông tin 124.
The first stage of development = Bước đầu của sự phát triển 125.
Developer = Nhà phát triển 126.
Be invited to do = Được mời để làm gì đó 127.
Send formal invitations = Gửi lời mời chính thức 128.
Deliver the document = Giao tài liệu 129. In person = Trực tiếp 130.
In writing = Bằng văn bản 131.
Sign the employment contract = Ký hợp đồng lao động 132.
The sales department = Bộ phận bán hàng 133.
The marketing seminar = Hội thảo Marketing 134.
Distribute the new safety guidelines = Phân phát bản hướng dẫn an toàn mới 135.
Ship to the factory = Vận chuyển tới nhà máy 136.
Attendance records = Bản điểm danh 137.
Be submitted to the personnel department = Được nộp tới phòng nhân sự 138.
Be revised by the manager = Được sửa lại bởi quản lý 139.
The contents of this proposal = Nội dung của sự đề suất 140.
Send the memo to all workers = Gửi thư báo đến toàn thể công nhân 141.
Reduce production cost = Giảm chi phí sản xuất 142. Secretary = Thư ký 143.
Review all budget reports = Xem lại những bản báo cáo ngân sách 144.
The accounting manager = Giám đốc kế toán 145.
The travel budget = Ngân sách cho việc di chuyển 146.
Reduce substantially = Giảm một cách đáng kể 147.
Researcher = Nghiên cứu viên 148.
Develop a new vaccine = Phát triển 1 loại vắc xin mới 149.
Provide quality services and products = Cung cấp dịch vụ và sản phẩm chất lượng 150.
Distribute to all employees = Phân phát đến toàn bộ nhân viên 151.
Pay the rent before the deadline = Thanh toán tiền thuê nhà trước hạn chót 152.
Reduce the research and development budget = Giảm ngân quỹ dành cho việc nghiên cứu và phát triển 153.
Propose a new strategy = Đề xuất 1 chiến lược mới 154.
Increase sales = Tăng doanh số 155.
The terms of a contract must be reviewed carefully = Những điều khoản của hợp đồng
cần được xem lại một cách cẩn thận 156.
Provide the food for the party = Cung cấp thức ăn cho bữa tiệc 157.
Registration is required = Sự đăng ký là được yêu cầu 158.
Join the event = Tham gia vào sự kiện 159.
Constructive criticism = Sự phê bình mang tính xây dựng 160.
Encouraging sign = Dấu hiệu đáng khích lệ 161.
Improve productivity = Cải thiện năng suất 162.
Inspect the quality = Kiểm tra chất lượng 163.
Conduct an inspection = Tiến hành 1 cuộc thanh tra 164.
During the performance = Trong thời gian của buổi biểu diễn 165.
Immediate supervisor = Giám sát trực tiếp 166.
Under the supervision of Mr Thành Phan = Dưới sự giám sắt của ông Thành Phan 167.
Be satisfied with the products = Hài lòng với sản phẩm 168.
Attract many customers = Thu hút nhiều khách hàng 169.
Avoid an economic slump = Tránh suy thoái kinh tế 170.
Become available = Trở nên sẵn có để dùng 171.
Be billed directly = Được tính tiền một cách trực tiếp 172.
Pay a bill = Thanh toán một hóa đơn 173.
Compete for = Cạnh tranh cho 174.
Compete with/against = Cạnh tranh với 175.
Approve the construction plan = Chấp thuận một kế hoạch công trình 176.
A legal advisor = Cố vấn hợp pháp 177.
It’s advisable to = Thích hợp để 178.
Overtime work is not allowed = Làm việc quá thời gian là không được phép 179.
Paid vacation = Kỳ nghỉ được thanh toán bởi công ty 180.
You are invited to attend the seminar = Bạn được mời để tham dự buổi hội thảo 181.
Competition in global market = Cạnh tranh trên thị trường toàn cầu 182.
Customer satisfaction is our top priority = Sự hài lòng của khách hàng là sự ưu tiên lớn nhất của chúng tôi 183.
Products can be ordered through Internet = Sản phẩm có thể được đặt qua Internet 184.
Construction on the road is on schedule = Công trình trên con đường này thì đang diễn ra đúng kế hoạch 185.
Construction will be completed by next month = Công trình sẽ được hoàn thành trước tháng sau 186.
Receive a written response = Nhận một phản hồi bằng văn bản 187. Meet the safety
standards = Đáp ứng những tiêu chuẩn an toàn 188.
The research and development spending = Chi phí nghiên cứu và phát triển 189.
Provide translation of official documents = Cung cấp bản dịch cho những tài liệu chính thức 190.
Cause damage to the building = Gây ra thiệt hại cho tòa nhà 191.
Accept responsibility for lost items = Nhận trách nhiệm cho những món hàng bị mất 192.
Give satisfaction to our customers = Mang tới sự hài lòng cho khách hàng của chúng tôi 193.
Receive official approval = Nhận được sự chấp thuận chính thức 194.
Take a day off = Nghỉ 1 ngày 195.
Increase competition = Gia tăng sự cạnh tranh 196.
Make many changes to the proposal = Tạo ra rất nhiều sự thay đổi cho cái sự đề suất 197.
Renew your application = Làm mới đơn xin việc 198.
Reserve the right = Có quyền 199.
Please turn off your phone = Xin hãy tắt điện thoại 200.
Maximize your productivity = Tối đa hóa năng suất của bạn 201.
Observing a match = quan sát một trận đấu 202.
Offering someone a meal = cung cấp cho ai đó một bữa ăn 203.
opening a drawer = mở một ngăn kéo 204.
operating heavy machinery = vận hành máy móc hạng nặng 205.
ordering some food from a menu = đặt hàng một số thực phẩm từ thực đơn 206.
organizing some paper = Sắp xếp một số giấy tờ 207.
packing for a trip pack = đóng gói cho một chuyến đi 208.
painting a picture = vẽ một bức tranh 209.
parking one’s bike in a rack = đỗ xe đạp của ai vào giá để xe 210.
passing a box to another = Chuyển một chiếc hộp cho ai đó 211.
paying for the item = trả tiền cho các sản phẩm 212.
pedaling down the street = đạp xe xuống đường phố 213.
photographing the scenery = chụp ảnh phong cảnh 214.
picking up pastries from the trays = chọn bánh ngọt từ các khay 215.
picking vegetables in a field = chọn rau trong một khu vực 216.
pilling some books on the shelves = chồng một số cuốn sách lên kệ 217.
piloting a boat out to sea = dẫn tàu ra biển 218.
placing a coin in the slot = đặt một đồng xu vào khe 219.
planting a garden in front of the store = trồng một khu vườn ở phía trước cửa hàng 220.
playing a musical instrument = chơi một nhạc cụ 221.
plugging in a machine = cắm điện vào máy móc 222.
pointing a finger to the monitor = chỉ một ngón tay lên màn hình 223.
polishing a window = đánh bóng cửa sổ 224.
posing for a picture = sắp đặt tư thế cho một bức ảnh 225.
posting a notice on the window = đăng một thông báo trên cửa sổ 226.
pouring drinks into glasses = rót đồ uống vào ly 227.
preparing food in two pans = chuẩn bị thức ăn trong hai chảo 228.
pulling a cart = kéo một giỏ hàng 229.
purchasing loaves of the bread = mua những ổ bánh mì 230.
pushing a cart through the line = đẩy một chiếc xe qua các hàng 231.
putting a key into a lock = đặt một chìa khóa vào ổ khóa 232.
putting away one’s instruments = Sắp xếp, xếp gọn nhạc cụ 233.
putting down one’s pen = đặt bút của ai xuống 234.
putting on sweaters = mặc áo len 235.
putting up a poster = dán 1 tấm áp phích 236.
racing down the street = phóng xe xuống đường 237.
raising sales = nâng cao doanh số bán hàng 238. raking the leaves = cào lá 239.
reaching across the table = đi qua cái bàn 240.
reaching for an item = với tay lấy 1 đồ vật( hàng hoá) 241.
reading a sign = đọc 1 dấu hiệu 242.
rearranging the furniture = sắp xếp đồ đạc 243.
reattaching the wheel to the cart = gắn bánh xe cho xe kéo 244.
relaxing outdoors = thư giãn ngoài trời 245.
removing one’s coat = cởi áo khoác 246.
repairing fishing equipment = sửa chữa dụng cụ câu cá 247.
resting on the grass = nghỉ ngơi trên bãi cỏ 248.
restocking the shelves = thêm đồ vào giá sách 249. riding bicycles = đạp xe 250.
rinsing off the counter = rửa cái kệ 251.
rolling up one’s sleeve = cuộn tay áo, 252.
rowing a boat = chèo thuyền 253.
running ahead of the man = chạy trước mặt người đàn ông 254.
running out to board the bus = chạy ra để lên xe bus 255.
standing on the floor = ngồi trên sàn nhà 256.
selling a pattern = bán mẫu, hoa văn 257.
serving beverages = phục vụ đồ uống 258.
setting the table = xếp chỗ xếp bàn 259.
sewing a dress = sửa quần áo 260. shaking hands = bắt tay 261.
shelving merchandise = xếp hàng hoá 262.
shielding one’s eyes with one’s hand = lấy tay che mắt 263.
shoveling snow = xúc dọn tuyết 264.
signing some forms = kí theo mẫu 265.
sipping some water = uống từng ngụm nước 266.
sitting across from each other = ngồi gần nhau 267.
sitting by a plant = ngồi cạnh một cái cây 268.
sitting in a circle = ngồi thành vòng 269.
slicing pieces of cake = cắt những lát bánh 270.
sliding down a hill = trượt xuống đồi 271.
smiling at a friend = cười với bạn bè 272.
sorting envelopes = xếp thư 273.
speaking into a microphone = nói bằng micro 274.
stacking books = xếp 1 chồng sách 275.
stacking up some bricks = xếp gạch 276.
standing at the sink = đứng ở bồn rửa chén 277.
standing up straight = đứng thẳng 278.
staring at a screen = nhìn chăm chăm vào màn hình 279.
staring into the distance = nhìn chăm chăm vào khoảngkhông 280.
stepping into the building = leo bậc thang lên nhà 281.
stretching the hose = kéo căng ống (vòi) 282.
strolling along the path = đi dạo trên đường 283.
stuffing some clothes into a bag = nhét quần áo vào trong túi 284. sweeping the room = quét dọn phòng 285.
swimming in the lake = bơi trong hồ 286.
taking a dish out of the oven = lấy một cái đĩa ra khỏi lò nướng 287.
taking the nap on the bench = có một giấc ngủ ngắn trên ghế dài 288.
taking on the telephone telephone = nhận cuộc gọi 289.
tasting the soup = nếm món canh 290.
tidying up one’desk = dọn bàn của ai đó 291.
transporting some building materials = vận chuyển một số vật liệu xây dựng 292.
trying on a sweater = thử một cái áo len 293.
turning at the corner = cua xe 294.
turning the pages of a book = lật các trang của một cuốn sách 295.
tying a scarf around one’s neck = buộc một chiếc khăn quanh cổ ai đó 296.
tying up the ropes = buộc chặt những sợi dây thừng 297.
typing on the keyboard = đánh máy 298.
unfolding a map = mở bản đồ 299.
using a bank machine = sử dụng máy rút tiền 300.
Evaluate employee’s performance = Đánh giá sự thể hiện của nhân viên 301.
Look forward to meeting you = Mong đợi được gặp bạn 302.
Get your supervisor’s approval = Nhận được sự chấp thuận của người giám sát 303.
Present your identification = Trình diện giấy tờ tùy thân 304.
Be expected to begin next month = Được mong đợi để bắt đầu tháng tới 305.
Intense competitions = Những cuộc cạnh tranh mãnh liệt 306.
Find more information = Tìm thêm thông tin 307.
The beginning of the seminar = Phần đầu của hội thảo 308.
Prepare the foods to your satisfaction = Chuẩn bị thức ăn làm cho bạn hài lòng 309.
Expansion project = Dự án mở rộng 310.
Billing statement = Bản kê khai 311.
The meeting will be postponed = Cuộc họp sẽ bị hoãn lại 312.
Join the club = Gia nhập câu lạc bộ 313.
Continue to attract customers = Tiếp tục thu hút khách hàng 314.
Tax requirement = Yêu cầu về thuế 315.
We wish to apologize = Chúng tôi muốn xin lỗi 316.
Job openings = Những cơ hộ nghề nghiệp 317.
Open an account = Mở tài khoản 318.
Be checked regularly = Được kiểm tra thường xuyên 319. Pay by cash = Thanh toán bằng tiền mặt 320.
Registration instructions = Hướng dẫn đăng ký 321.
The company hires new employees = Công ty thuê thêm những nhân viên mới 322.
Deliver products to their customers = Chuyển sản phẩm đến cho khách hàng của họ 323.
Request the report = Yêu cầu bản báo cáo 324.
A notice has been posted = Một thông báo vừa được đăng lên 325.
The documents were sent by e-mail = Những tài liệu được gửi bằng email 326.
Expand its market = Mở rộng thị trường 327.
Need a partner = Cần một đối tác 328.
Reject the nonsmoking policy = Bác bỏ chính sách không hút thuốc 329.
The furniture is scheduled to be delivered on Monday = Đồ đạc được lên kế hoạch để
được vận chuyển vào thứ 2 330. Post office = Bưu điện 331.
Require on form of identification = Yêu cầu 1 loại giấy tờ tùy thân 332.
Attend the monthly business meeting = Tham dự cuộc họp kinh doanh hàng tháng 333.
All department managers = Tất cả những quản lý phòng ban 334.
The conditions for a promotion = Những điều kiện cho sự thăng chức 335.
The plans for the project = Những kế hoạch cho dự án 336.
The material for the workshops = Vật liệu cho những buổi hội thảo 337.
All items are discounted by 10% = Tất cả mặt hàng được giảm giá 10% 338.
Lower subscription rates = Giảm tỉ lệ giá thuê bao 339.
Many prizes were awarded to the marketing department = Nhiều giải thưởng được trao tặng cho phòng marketing 340.
The suggestions in the report need to be reviewed = Những sự gợi ý trong bản báo cáo cần được xem xét lại 341.
The opening date of the new public libraries = Ngày khai trường của những thư viện công cộng mới 342.
The shipment of your orders = Sự vận chuyển của những đơn hàng 343.
Be delayed due to some defective products = Bị hoãn bởi vì một vài sản phẩm lỗi 344.
Be finally distributed to the new employees = Cuối cùng được phân phát tới những nhân viên mới 345.
The contents of this report = Những nội dung của bản báo cáo này 346.
Be checked for errors = Được kiểm tra cho những lỗi 347.
All interested students are invited = Tất cả những học sinh quan tâm được mời 348.
Admission is free = Tiền vào cửa là miễn phí 349.
If you wish to join, please register now = Nếu bạn muốn gia nhập, xin hãy đăng ký ngay bây giờ 350.
Submit the form to me = Nộp đơn cho tôi 351.
Conduct a study = Tiến hành một cuộc nghiên cứu 352.
The report is included = Bản báo cáo được bao gồm 353.
Inspect the quality of the products = Kiểm tra chất lượng của sản phẩm 354.
Return the books = Trả lại sách 355.
Return to his office = Quay trở lại văn phòng của anh ấy 356. Speak to counselor = Nói
chuyện với người cố vấn 357.
Recovery from the recession = Sự phục hồi từ suy thoái 358.
Mr Thành Phan was elected as vice president = Ông Phan Thành đã được bầu cử làm phó chủ tịch 359.
Be transferred to another office = Được chuyển tới văn phòng khác 360.
Checks must be deposited by noon = Ngân phiếu cần được đặt cọc trước buổi trưa 361.
Construction of the new plant = Việc thi công nhà máy mới 362.
Discuss the delay = Thảo luận về sự chậm trễ 363.
A leave of absence = Vắng mặt có phép 364.
Leave your hotel key = Để lại chìa khóa khách sạn 365.
Leave immediately for Singapore = Đi Singapore ngay lập tức 366.
We provided a free meal yesterday = Chúng tôi đã cung cấp bữa ăn miễn phí ngày hôm qua 367.
Attended the conference last year = Đã tham dự hội nghị 368.
I included the report in my email yesterday = Tôi đã bao gồm bản báo cáo trong email ngày hôm qua 369.
Mr Thành Phan will be transferred to Hai Phong branch next week = Ông Thành sẽ được
chuyển đến chi nhánh Hải Phòng tuần tới 370.
The sales manager joined our company 6 years ago = Giám đốc kinh doanh đã tham gia
công ty của chúng tôi 6 năm trước 371.
The money was deposited in the bank = Tiền đã được đặt cọc vào ngân hàng 372.
The City Hall was constructed in 1945 = Tòa thị chính đã được xây dựng vào năm 1945 373.
Kathy will deliver good news tomorrow = Kathy sẽ mang đến tin tốt lành ngày mai 374.
I will submit the proposal in person next week = Tôi sẽ đệ trình cái lời đề nghị vào tuần tới 1 cách trực tiếp 375.
Discuss the problem = Thảo luận vấn đề 376.
The company will construct a new assembly plant next year = Công ty sẽ xây dựng một
nhà máy lắp ráp mới vào năm tới 377.
An orientation for new employees = Một sự định hướng cho những nhân viên mới 378.
Implement a new vacation policy as of next month = Thi hành một chính sách nghỉ lễ mới kể từ tháng tới 379.
Return from my trip = Trở lại từ chuyến đi của tôi 380.
The manager will meet with the president = Giám đốc sẽ gặp chủ tịch 381.
The bank will raise interest rates next month = Ngân hàng sẽ tăng lãi suất vào tháng tới 382.
The economy will recover from the inflation = Nền kinh tế sẽ phục hồi sau lạm phát 383.
Effective next week = Có hiệu lực từ tuần tới 384.
Be in charge of the sales department = Phụ trách phòng bán hàng 385.
Spend considerable time training new employees = Dành một lượng thời gian đáng kể để
đạo tạo nhân viên mới 386.
Spend much money on advertising = Dành nhiều tiền vào quảng cáo 387.
It usually takes one hour to get to my school = Thường mất 1 giờ để đi tới trường 388.
Recruit an experienced sales manager = Tuyển thêm một giám đống bán hàng có kinh nghiệm 389.
Charge no fees to local residents = Không tính phí cho cư dân địa phương 390.
Provide better service to our customers = Cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng 391.
Increase our efforts = Gia tăng những nỗ lực 392.
The blueprint for the office = Bản thiết kế cho văn phòng 393.
The recruitment of sales personnel = Sự tuyển dụng cho nhân sự phòng bán hàng 394.
All budget reports will be reviewed by the accounting team = Toàn bộ những bản báo
cáo ngân sách sẽ được xem xét lại bởi đội kế toán 395.
Mr Kim’s resignation = Sự từ chức của ông Kim 396.
Meet the needs of all citizens = Đáp ứng được nhu cầu của cư dân thành phố 397.
It was impossible to provide those services = Nó là không thể để cung cấp những cái dịch vụ này 398.
The lack of technology and equipment = Sự thiếu công nghệ và thiết bị 399.
Welcome your comments and suggestions = Hoan nghênh những bình luận và gợi ý 400.
Help us serve you better = Giúp chúng tôi phục vụ các bạn tốt hơn 401.
Please let us know how we can improve = Xin hãy cho chúng tôi biết làm thế nào chúng tôi có thể cải thiện 402.
Be experienced in marketing = Có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing 403.
Conduct an extensive search = Tiến hành một nghiên cứu mở rộng 404.
Creative ideas = Những ý tưởng sáng tạo 405.
Additional investment = Đầu tư bổ sung 406.
Considerable efforts = Những nỗ lực đáng kể 407. Take into consideration = Xem xét việc gì đó 408.
Conference participants = Những người tham dự hội nghị 409.
A recent study = Một nghiên cứu gần đây 410.
The present production schedule = Kế hoạch sản xuất hiện tại 411.
Persuasive arguments = Những lý lẽ thuyết phục 412.
A financial consultant = Cố vấn tài chính 413.
Final conclusions = Những kết luận cuối cùng 414.
Be finally distributed = Cuối cùng đã được phân phát 415.
Impressive new cars = Những chiếc xe mới ấn tượng 416.
Announce the promotion = công bố đợt khuyến mãi 417.
The attractive building = Tòa nhà bắt mắt 418.
An impressive test result = Kết quả kiểm tra ấn tượng 419.
The popular online store = Cửa hàng online phổ biến 420.
High profit = Lợi nhuận cao 421.
CEO’s important decision = Quyết định quan trọng của giám đốc điều hành 422.
He received an award for his creative idea = Anh ấy đã nhận một giải thưởng cho cái ý tưởng sáng tạo 423.
The special team will conduct an extensive inspection = Đội đặc biệt sẽ tiến hành một
cuộc điều tra mở rộng 424.
An annual growth rate = Tỉ lệ tăng trưởng hàng năm 425.
Conduct a thorough inspection of the facility = Tiến hành cuộc kiểm tra kỹ lưỡng về trang thiết bị 426.
We’re looking for a supervisor = Chúng tôi đang tìm kiếm một người giám sát 427.
An experienced person for our sales department = Một người kinh nghiệm cho phòng bán hàng của chúng tôi 428.
Have a meeting with employees during his recent visit to the plant = Có một cuộc gặp
với nhân viên trong chuyến thăm gần đây tới nhà máy 429.
Continue to attract visitors = Tiếp tục thu hút du khách 430.
The diverse attractions of a city = Những địa điểm thu hút đa dạng của thành phố 431.
Recommend a comprehensive review = Giới thiệu một bản nhận xét đầy đủ 432.
The facilities of the hospital = Trang thiết bị của bệnh viện 433.
Economic trends = Xu hướng kinh tế 434.
Recently completed detailed study = Gần đây đã hoàn thành một nghiên cứu chi tiết 435.
Impressive profits = Lợi nhuận ấn tượng 436.
Participate in a survey = Tham gia vào một cuộc khảo sát 437.
Seek interested individuals = Tìm kiếm những cá nhân quan tâm 438.
Discuss additional methods for the promotion of our products = Thảo luận những
phương pháp bổ sung cho sự thúc đẩy sản phẩm 439.
The company made a lot of money = Công ty đã kiếm được nhiều tiền 440.
Due to recent economic conditions = Bởi vì điều kiện kinh tế gần đây 441.
All necessary information should be submitted by next week 442.
Offer great products and services with excellent prices = Đưa ra sản phẩm và dịch vụ với giá cả tuyệt vời 443.
Our reliable products = Những sản phẩm đáng tin cậy 444.
Sales and promotions = Bán hàng và khuyến mại 445.
Our experienced designers = Những nhà thiết kết kinh nghiệm của chúng tôi 446.
You can find some amazing offers = Bạn có thể tìm một vài lời đề nghị tuyệt vời 447.
Impressive business cards = Danh thiếp ấn tượng 448.
Persuade the customers to buy the products = Thuyết phục khách hàng để mua sản phẩm 449.
Consult together = Bàn bạc cùng với nhau 450.
Speak clearly = Nói một cách rõ ràng 451.
It’s clear that = Nó là rõ ràng rằng 452.
Directly report to the supervisor = Báo cáo trực tiếp đến người giám sát 453.
An increasingly competitive market = Một thị trường cạnh tranh đang gia tăng 454.
Thoroughly analyze = Phân tích một cách kỹ lưỡng 455.
Be originally planned = Được dự tính lúc đầu 456.
Take quick action = Hành động nhanh 457.
As quickly as possible = Càng nhanh càng tốt 458.
Maps are displayed = Bản đồ được hiển thị 459.
Probable investors = Những người có nhiều khả năng sẽ đầu tư 460.
Be currently closed for renovations = Hiện tại đang được đóng cửa để nâng cấp 461.
Cost significantly less = Đỡ hao tốn đáng kể 462.
The close of the stock market = Sự đóng cửa của thị trường chứng khoán 463.
Closely examine = Xem xét kỹ lưỡng 464.
Extremely competitive business world = Một thế giới kinh doanh vô cùng cạnh tranh 465.
Improve security = Cải thiện an ninh 466.
Lock the door securely = Khóa cửa cẩn thận 467.
The suggested revisions = Những việc xem xét đã được đề xuất 468.
A increasingly popular hobby = Một sở thích phổ biến đang gia tăng 469.
The newly opened plant will hire more workers = Nhà máy mới mở sẽ thuê thêm công nhân 470.
Buy this product at significantly discounted prices = Mua sản phẩm tại giá giảm một cách đáng kể 471.
It’s extremely important to finish this report by noon = Nó là cực kỳ quan trọng để hoàn
thành bản báo cáo này trước buổi trưa 472.
Develop clearly planned marketing strategies = Phát triển những chiến lược marketing
đã được lên kế hoạch rõ ràng 473.
Our products are doing well = Những sản phẩm của chúng tôi đang bán chạy 474.
Provide significantly low wages to interns = Cung cấp lương thấp đáng kể cho thực tập sinh 475.
Keep completely confidential = Giữ hoàn toàn bí mật 476.
Heavily discounted tickets have many restrictions = Vé giảm giá mạnh có rất nhiều hạn chế 477.
Work together on a highly profitable development plan = Làm việc cùng nhau trong kế
hoạch phát triển mang lại lợi nhuận cao 478.
Orginally suggested the ideas for advertising campaign = Ban đầu gợi ý những ý tưởng
cho chiến dịch quảng cáo 479.
Unfairly raise the subscription rates = Tăng giá thuê bao một cách bất công 480.
Thoroughly review the monthly reports = Xem lại những bản báo cáo hàng tháng 1 cách kỹ lưỡng 481.
Securely lock the door after work = Khóa cửa cẩn thận sau giờ làm việc 482.
Quickly purchase your home = Nhanh chóng mua nhà của bạn 483.
Thoroughly inspect the quality = Kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng 484.
The stock analyst = Nhà phân tích chứng khoán 485.
Correctly predicted the increase in stock prices = Dự đoán 1 cách chính xác sự tăng giá cổ phiếu 486.
Closely examine applicant’s educational backgrounds = Kiểm tra kỹ lưỡng kinh nghiệm
học vấn của người nộp đơn 487.
Frequently use local newspaper advertisements = Thường xuyên dùng quảng cáo trên báo chị địa phương 488.
Raise the rent = Tăng tiền thuê 489.
Show interest in the position = Thể hiện sự quan tâm đến cái vị trí 490.
Interest rates will probably rise = Lãi suất có thể sẽ tăng 491.
Consistently donate money = Liên tục quyên góp tiền 492.
Easily find our products in retail store = Dễ dàng tìm sản phẩm của chúng tôi ở cửa hàng bán lẻ 493.
Identification cards must be clearly displayed = Thẻ nhận diện cần được bày ra một cách rõ ràng 494.
The hotel is perfectly located = Khách sạn được đặt ở vị trí hoàn hảo 495.
Within walking distance = Trong phạm vi có thể đi bộ được 496.
Actively implement a new policy = Tích cực thi hành chính sách mới 497.
Closely related to the management = Có quan hệ thân thiết với ban giám đốc 498.
Sales are presently decreasing = Doanh số hiện tại đang giảm 499.
Extremely attractive = Cực kỳ thu hút 500.
Your comments are really important for us = Những bình luận của bạn thực sự quan trọng với chúng tôi 501.
Directly present their complaints = Đưa ra những lời phàn nàn một cách trực tiếp 502.
Because it was submitted late = Bởi vì nó đã được nộp muộn 503.
Due to the financial problem = Bởi vì vấn đề tài chính 504.
While I am away = Trong khi tôi đi vắng 505.
During your stay = Trong khi bạn ở 506.
Although he was experienced = Mặc dù anh ấy đã có nhiều kinh nghiệm 507.
Despite his efforts = Mặc dù cho sự cố gắng của anh ấy 508.
When you are ready = Khi bạn sẵn sàng 509.
If you are interested = Nếu bạn quan tâm 510.
Unless it is properly packaged = Trừ khi nó được đóng gói một cách cẩn thận 511.
Once we collect the samples = Một khi chúng tôi thu thập mẫu 512.
Before you leave the office = Trước khi bạn rời văn phòng 513.
After he returned to the office = Sauk hi anh ấy trở lại văn phòng 514.
Since last year = Kể từ năm ngoái 515.
Since you’ve been gone = Từ khi bạn rời khỏi 516.
According to the company’s newsletter = Theo như thư báo của công ty 517.
Within 24 hours = Trong vòng 24h 518.
Please let me know if you want to see this report = Xin hãy cho tôi biết nếu bạn muốn
nhìn thấy cái báo cáo này 519.
Conduct a market research when you develop products = Tiến hành 1 cuộc nghiên cứu
thị trường khi bạn phát triển sản phẩm 520.
Couldn’t attend the meeting because he was on a business trip = Không thể tham dự
cuộc họp vì anh ấy đang trong một chuyến đi kinh doanh 521.
Much experience in the field = Có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực 522.
Turn off the phone while the seminar is in progress = Tắt điện thoại khi buổi hội thảo đang diễn ra 523.
If you are late to work, you need to contact your supervisor = Nếu bạn đi làm muộn, bạn
cần liên lạc với giám sát của bạn 524.
Since he joined our company = Kể từ khi ông ấy gia nhập công ty của chúng ta 525.
Get a chance to be hired = Có cơ hội được thuê 526.
Internship period = Thời kỳ thực tập 527.
You’re not allowed to renew the book = Bạn không được phép gia hạn quyển sách này 528.
Other patrons are waiting for them = Những khách hàng khác đang đợi chúng 529.
Fill your orders = Hoàn thành những đơn hàng 530.
Once we receive your orders = Một khi bạn nhận được những đơn hàng 531.
Accomplish financial goals = Hoàn thành những mục tiêu tài chính 532.
The overall profits have declined = Tổng lợi nhuận đã bị giảm xuống 533.
The recent increase in sales = Sự gia tăng gần đây của doanh số 534.
Due to the maintenance work = Bởi vì công việc bảo trì 535.
Give a speech during the welcome reception = Có một bài phát biểu trong buổi tiệc chào đón 536.
Diligent efforts = Những nỗ lực cần cù 537.
There are many people apply for a loan = Có rất nhiều người nộp đơn cho khoản vay 538.
Refunds will be given = Sự trả lại tiện sẽ được thực hiện 539.
The museum will be open after the scheduled renovation = Bảo tàng sẽ mở sau sự cải
tiến được lên kế hoạch 540.
Due to a technical problem = Bởi vì vấn đề kỹ thuật 541.
The commuter train service has been suspended = Dịch vụ xe lửa trở người đi làm đã bị hoãn lại 542.
According to the advertisement, the new office can accommodate 1000 people = Theo
như quảng cáo, văn phòng mới có thể chứa được 1000 người 543.
Your order was placed after the deadline = Đơn hàng của bạn đã được đặt sau hạn chót 544.
Decide to hire more sales personnel = Quyết định thuê thêm nhân sự bán hàng 545.
A few bad comments = Một vài lời bình luận xấu 546.
The unemployment rate will continue to rise = Tỉ lệ thất nghiệp sẽ tiếp tục tăng 547.
Take effective measures = Sử dụng những biện pháp hiệu quả 548.
Mr Thành is serving as a sales manager = Ông Thành đang làm việc như một giám đốc bán hàng 549.
Provide refunds = Cung cấp sự trả lại tiền 550.
The items is defective or damaged during delivery = Những mặt hàng bị hỏng hoặc thiệt
hại trong khi vận chuyển 551.
Return the item within 30 days of your purchase = Trả lại mặt hàng trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua 552.
Exchange the item with a new one = Trao đổi mặt hàng với một cái mới 553.
The new item will be sent within 7 business days = Mặt hàng mới sẽ được chuyển trong 7 ngày làm việc 554.
He wants a promotion = Anh ấy muốn một sự thăng chức 555.
Managers want more vacation time = Những người quản lý muốn thêm thời gian nghỉ lễ 556.
The research institute = Viện nghiên cứu 557.
Expect an increase in the number of foreign workers = Mong đợi một sự gia tăng trong
số lượng của công nhân nước ngoài 558.
The reasons for the delay = Những lý do cho sự trậm trễ 559.
Be announced = Được thông báo 560.
The information for the upcoming seminars = Thông tin cho những hội thảo sắp tới 561.
Be available on the Internet = Có sẵn trên Internet 562.
The report which was submitted yesterday = Bản báo cáo cái mà được nộp hôm qua 563. Indicate = Chỉ ra 564.
A significant increase in sales = Một sự tăng đáng kể trong doanh số 565.
Members who donate their money = Thành viên người mà quyên góp tiền của họ 566.
Be eligible for free admission = Đủ tư cách cho việc vào cửa miễn phí 567. Twice a year = 2 lần 1 năm 568.
All full-time employees = Toàn bộ nhân viên toàn thời gian 569.
Eligible for paid sick leave = Đủ tư cách cho việc nghỉ ốm vẫn được trả lương 570.
Advances in computer technology = Những sự tiến bộ trong công nghệ máy tính 571.
Make it easier to learn English = Làm cho nó trở nên dễ hơn cho việc học tiếng Anh 572.
Find information on the Internet = Tìm thông tin trên Internet 573.
Agree to postpone the meeting = Đồng ý hoãn lại cuộc họp 574.
Everyone in the committee = Mọi người trong ủy ban 575.
Spend more money = Dành thêm tiền 576.
Research and development = Nghiên cứu và phát triển 577.
Be suggested = Được gợi ý 578.
To achieve your goals = đạt được những mục tiêu của bạn 579.
One of the most important things = Một trong số những điều quan trọng nhất 580.
Do your best = Làm hết khả năng của bạn 581.
Agree to continue = Đồng ý tiếp tục 582.
The construction project = Dự án công trình 583.
Proceed with = Tiếp tục với 584.
Almost everyone in the conference = Hầu hết mọi người trong hội nghị 585.
Meet some managers from other cities = Gặp một vài người quản lý từ những thành phố khác 586.
The annual conference = Hội nghị hàng năm 587.
Be expected to attend the seminar = Được mong đợi sẽ tham dự hội thảo 588.
Orientation session = Phiên họp định hướng 589.
Prepare safety workshop = Chuẩn bị hội thảo an toàn 590.
Be instructed to register = Được hướng dẫn đăng ký 591.
Production is significantly low = Sự sản xuất thấp một cách đáng kể 592.
Be under discussion = Đang được thảo luận 593.
Be expected to introduce = Được mong đợi để giới thiệu 594.
Vacation policies = những chính sách nghỉ lễ 595.
Advertising campaign = Chiến dịch quảng cáo 596.
Be posted on the bulletin board = Được đăng trên bảng tin 597.
Be submitted for the contest = Được nộp cho cuộc thi 598.
The solutions for the traffic problems = Những giải pháp cho vấn đề giao thông 599.
Be considered individually = Được cân nhắc từng cái một 600.
Help workers avoid any injury in the workplace = Giúp công nhân tránh bị thương tại nơi làm việc 601.
Follow safety precautions = Làm theo những sự phòng ngừa về an toàn 602.
Be expanded in both size and quality = Được mở rộng về cả kích cỡ lẫn chất lượng 603.
Attract more tourists = Thu hút thêm khách du lịch 604.
The secrets of making your business successful = Những bí mật của việc làm cho việc
kinh doanh của bạn thành công 605.
Require a specific management skills = Yêu cầu những kỹ năng quản lý cụ thể 606.
Manage your employees = Quản lý nhân viên của bạn 607.
Future growth = Sự tăng trưởng trong tương lai 608.
Important topics = Những chủ đề quan trọng 609.
Complete the budget report by himself = Tự hoàn thành báo cáo ngân sách 610.
The contract was reviewed by the manager = Hợp đồng được xem lại bởi giám đốc 611.
Strongly criticize the government = Chỉ trích chính phủ một cách gay gắt 612.
Raise the property tax = Tăng thuế tài sản 613.
Deliver the document in person = Chuyển tài liệu trực tiếp 614.
Give you a discount = Tặng bạn một sự giảm giá 615.
Be provided to the marketing director = Được cung cấp cho giám đốc marketing 616.
The details of the new marketing campaign = Chi tiết của chiến dịch marketing mới 617.
Applicants for the vacant positions = Người nộp đơn cho vị trí trống 618.
All application materials = Tất cả tài liệu đơn xin việc 619.
Please remember that = Xin hãy nhớ rằng 620.
Should be sent by tomorrow = Nên được gửi trước ngày mai 621.
Within 7 days of your claim = Trong 7 ngày của sự đòi 622.
Money refunds = Tiền trả lại 623.
Be deposited into your account = Được gửi vào trong tài khoản của bạn 624.
Need any assistance = Cần bất cứ sự trợ giúp nào 625.
Contact one of our assistants = Liên lạc với 1 trong những trợ lý của chúng tôi 626.
Enter the laboratory = Đi vào phòng thí nghiệm 627.
Present your identification immediately = Trình giấy tờ tùy thân ngay lập tức 628.
Invest a lot of money = Đầu tư rất nhiều tiền 629.
The project was a failure = Dự án là một thất bại 630.
Will soon implement a no-smoking policy = Sẽ sớm thi hành chính sách không hút thuốc 631.
It’s my great pleasure to inform you = Đây là một niềm vinh hanh để thông báo cho bạn 632.
Select our new supplier = Chọn nhà cung cấp mới 633.
Reach monthly sales goals = Đạt tới mục tiêu doanh số hàng tháng 634.
A special luncheon will be held = Một bữa tiệc trưa sẽ được tổ chức 635.
Overnight camping in all national parks is no longer permitted = Cắm trại qua đêm trong
tất cả những công viên quốc gia 636.
According to a new policy = Theo như chính sách mới 637.
Must be reviewed in writing = Phải được xem xét bằng văn bản 638.
Requests to withdraw from a course = Những yêu cầu để rút khỏi khóa học 639.
Your allotted time has expired = Phần thời gian được chỉ định đã hết hạn 640.
Include your name = Bao gồm tên của bạn 641.
The proper procedure = Thủ tục thích hợp 642.
We sent the product a week ago = Chúng tôi đã gửi sản phẩm một tuần trước 643.
Donate some money to help poor students = Quyên góp tiền để giúp những học sinh nghèo 644.
Hire more than 20 sales personnel = Thuê hơn 20 nhân sự bán hàng 645.
Receive many complaints about our products = Nhận được nhiều lời phàn nàn về sản phẩm của chúng tôi 646.
Effective next month = Có hiệu lực từ tháng tới 647.
The wages have risen = Lương đã tăng 648.
An opening ceremony = Nghi lễ khai trương 649.
Turn off the computer before you leave = Tắt máy tính trước khi bạn rời đi 650.
You return this survey = bạn trả lại bản khảo sát này 651.
Give you a 10% discount = Tặng 10% khuyến mãi 652.
Don’t hesitate to ask me = Đừng ngại hỏi tôi 653.
Organize the meeting = Giúp tổ chức cuộc họp 654.
Submit all budget reports = Nộp toàn bộ báo cáo ngân sách 655.
Check the facilities regularly = Kiểm tra cơ sở vật chất một cách thường xuyên 656.
Upgrade the existing computer system = Nâng cấp hệ thống máy tính hiện tại 657.
Provide better service = Cung cấp dịch vụ tốt hơn 658.
Receive feedback from customers = Nhận được phản hồi từ khách hàng 659.
Reduce production time = Giảm thời gian sản xuất 660.
Decided to discontinue production = Quyết định dừng sản xuất 661.
Begin producing our new line of printers = Bắt đầu sản xuất dòng máy in mới 662.
Early last week = Đầu tuần trước 663.
Approve the renewal project = Chấp thuận dự án đổi mới 664.
Raise mortgage rates = Tăng tỷ lệ thế chấp 665.
Have difficulty in repaying interest = Gặp khó khăn trong việc trả lại tiền lãi 666.
While they are on duty = Trong khi họ đang làm nhiệm vụ 667.
Technical support workers = Công nhân hỗ trợ kỹ thuật 668.
Be trained at the head quarters = Được đào tạo tại trụ sở chính 669.
Learn how to operate the new system = Học cách để vận hành hệ thống mới 670.
Be responsible for providing the equipment = Có trách nhiệm cho việc cung cấp thiết bị 671.
Plan to sell your property internationally = Lên kế hoạch để bán tài sản của bạn trên bình diện quốc tế 672.
Be the best choice = Là sự lựa chọn tốt nhất 673.
By providing description = Bằng cách cung cấp sự mô tả 674.
Propose a more effective management structure = Đề suất một cơ cấu quản lý hiệu quả hơn 675.
The weather forcast for tomorrow = Dự báo thời tiết cho ngày mai 676.
Introduce its new line of home appliances = Giới thiệu dòng thiết bị trong nhà 677.
Conduct a tour of the production plant = Tiến hành một chuyến đi về nhà máy sản xuất 678.
Contact the personnel department directly 679.
Have any questions regarding your benefits = Có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến lợi ích của bạn 680.
Play an important role in exchanging ideas = Đóng một vai trò quan trọng trong việc trao đổi ý kiến 681.
All requests for office supplies = Tất cả những yêu cầu về vật dụng văn phòng 682.
Acquire several properties = Đạt được một vài của cải 683.
The quality of service varies considerably = Chất lượng của sản phẩm biến đổi một cách đáng kể 684.
Discounted items = Những mặt hàng giảm giá 685.
Be displayed at the front of the store = Được trưng bày ở trước cửa hàng 686.
The consulting firm = Công ty cố vấn 687.
Be in the process of = Trong quá trình của 688.
Establish new marketing strategies = Thành lập những chiến lược marketing mới 689.
Free admission tickets = Vé vào cửa miễn phí 690.
Thank people for the donations = Cảm ơn mọi người vì sự quyên góp 691.
Know the importance of = Biết tầm quan trọng của 692.
Productive working environment = Môi trường làm việc hiệu quả 693.
There will be a need for more teachers = Sẽ có một nhu cầu nhiều giáo viên hơn 694.
Regulations on foreign investments = Những quy định trong việc đầu tư nước ngoài 695.
Be interested in hearing your experiences = Quan tâm tới việc lắng nghe những trải nghiệm của bạn 696.
Please include your contact number = Xin hãy bao gồm số liên lạc của bạn 697.
Proposals will be evaluated = Những lời đề nghị được đánh giá 698.
Sponsor the event = Tài trợ cho sự kiện 699.
Ongoing conversations = Những đoạn hội thoại liên tiếp 700.
Negotiations for the proposed merger = Những đàm phán cho sự hợp nhất đã được đề xuất 701.
Submit receipts = Nộp hóa đơn 702.
Verify travel expenses = Xác minh những chi phí di chuyển 703.
A guided tour for visitors = Một tour du lịch có người hướng dẫn cho du khách 704.
Be honoured for his service = Được vinh danh cho sự phục vụ của ông ấy 705.
In case of an emergency = Trong trường hợp khẩn cấp 706.
The quality of our service is far better than that of our competitors = Chất lượng dịch vụ
của chúng tôi thì tốt hơn nhiều so với của đối thủ cạnh tranh 707.
Renew your license = Làm mới giấy phép 708.
Advertising cost = Chi phí quảng cáo 709.
Be busy doing their work = Bận làm công việc của họ 710.
Discontinue operation of the assembly line = Ngừng vận hành dây chuyển lắp ráp 711.
Type the password = Đánh mật khẩu 712.
Promote and protect the health = Thúc đẩy và bảo vệ sức khỏe 713. Deal with social
problems = Đối phó với những vấn đề xã hội 714.
Meet regional managers = Gặp những quản lý khu vực 715.
Develop communication skills = Phát triển kỹ năng giao tiếp 716.
Domestic consumption = Sự tiêu thụ nội địa 717.
Examine the conditions of a contract = Xem xét điều kiện của hợp đồng 718.
The hotel is conveniently located = Khách sạn được đặt vào một vị trí thuận tiện 719.
Remain competitive = Duy trì tính cạnh tranh 720.
Read the directions carefully = Đọc những lời hướng dẫn một cách cẩn thận 721.
Install this software = Cài đặt phần mềm này 722.
Respond promptly to questions = Trả lời câu hỏi ngay lập tức 723.
Decrease slightly = Giảm nhẹ 724.
Be known for presenting many advertising ideas = Nổi tiếng cho việc trình bầy nhiều ý tưởng quảng cáo 725.
Grow rapidly = Tăng lên nhanh chóng 726.
Meet frequently = Gặp một cách thường xuyên 727.
Increase dramatically = Tăng đột ngột 728.
Work collaboratively = Làm việc hợp tác với nhau 729.
Evaluation forms = Những mẫu đánh giá 730.
Place their order quickly = Đặt hàng nhanh 731.
Regardless of time and location = Bất chấp thời gian và địa điểm 732.
Be responsible for training employees = Có trách nhiệm trong việc đào tạo nhân viên 733.
Leave promptly = Rời khỏi ngay lập tức 734.
Technical assistance = Sự hỗ trợ kỹ thuật 735.
Ticket holders = Người giữ vé 736.
In a timely manner = Một cách kịp thời 737.
Find out new investment opportunities = Tìm ra cơ hội đầu tư 738.
Depend heavily on selling products = Dựa nhiều vào việc bán sản phẩm 739.
Make great sales presentation = Tạo ra bài thuyết trình bán hàng tuyệt vời 740.
Potential clients = Khác hàng tiềm năng 741.
Practice eye contact = Thực hành tiếp xúc bằng mắt 742.
Be willing to attend the seminar = Sẵn lòng tham dự hội thảo 743.
Consider many factors = Cân nhắc nhiều yếu tố 744.
Comprehensive medical service = Dịch vụ y tế đầy đủ 745.
Have a good reputation for excellent service = Có một danh tiếng tốt cho dịch vụ hoàn hảo 746.
Keep and clean their tools = Giữ gìn và dọn dẹp những dụng cụ của họ 747.
Construction equipment = Thiết bị công trình 748.
Express their satisfaction = Thể hiện sự hài lòng của họ 749.
Celebrate the launch of its magazine = Kỷ niệm sự khai trương của tờ tạp chí 750.
Holding a book = Đang cầm một quyển sách 751.
Looking down at the machine = Đang nhìn nhìn xuống cái thiết bị máy móc 752.
Making some copies = Phô tô một vài bản 753.
Operating a machine = Đang vận hành một chiếc máy 754.
There is a photocopier along the wall = Có một chiếc máy copy dọc theo bức tường 755.
The door is closed = Cái cửa đang đóng 756.
Clean the street with the broom = Dọn đường với một cái chổi 757.
Examine the girl’s arm = Kiểm tra cánh tay của cô bé 758.
Conduct a phone conversation = Có một cuộc điện thoại 759.
Speak into the microphone = Nói vào chiếc micro 760.
Write on the paper with a pen = Viết trên giấy với 1 chiếc bút 761.
Pour the liquid into the cup = Rót chất lỏng vào chén ( chất lỏng là nói chung có thể là
nước chè, cà phê hoặc đồ uống hoa quả ) 762.
Work at the computer = Làm việc cùng với chiếc máy tính 763.
Carry something under her arm = Mang cái gì đó dưới tay của cô ấy ( kiểu kẹp vào nách sách đi đó ) 764.
Work at the water’s edge = Làm việc tại mép nước ( kiểu gần bờ ao, bờ sông hoặc là cứ
chỗ nào đi vài bước nữa là rơi xuống nước đó ) 765.
Put on a shirt = Mặc một chiếc áo sơ mi 766.
Cut down trees = Đốn cây xuống 767. Wear gloves = Đeo găng tay 768.
Change the car tires = Thay lốp xe 769.
Sit at the desk = Ngồi tại bàn 770.
Type on a computer keyboard = Đánh máy trên bàn phím 771.
Work in the office = Làm việc trong văn phòng 772.
Reach for the monitor = Với tay tới cái màn hình 773.
Hold in a hand = Nắm chặt trong tay 774.
Open the bottle’s cap = Mở nắp chai 775.
Look at the monitor = Nhìn vào màn hình 776.
Examine something = Xem xét, kiểm tra cái gì đó 777.
Reaching for the item = Với tới cái đồ vật 778.
Carry the chairs = khiêng ghế 779.
Climb the ladder = Leo cầu thang 780.
Standing beneath the tree = Đứng dưới cây 781.
Sweep the street = Quét đường 782.
Take a photograph of the artwork = Chụp ảnh một tác phẩm nghệ thuật 783.
Feed the bird by hand = Cho chim ăn bằng tay 784.
Paying for some items = Đang trả tiền cho một số mặt hàng 785. Displaying the products
= Đang trưng bày hàng hóa 786.
Addressing the audience = Đang diễn thuyết trước khán giả 787.
Shaking hands = Đang bắt tay 788.
Taking a book out of the shelf = Lấy quyển sách ra khỏi cái giá sách 789.
Reading some books = Đọc một vài quyển sách 790.
Piling some books up = Đang xếp chồng những quyển sách này lên với nhau thành cột 791.
Installing some computer software programs = Đang cài đặt một số chương trình phần mềm máy tính 792.
Carrying the chair into the office = Đang khiêng chiếc ghế vào văn phòng 793.
Staring at the monitor = Đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính 794.
Handing some paper to another people = Đưa một vài loại giấy tờ đến những người khác 795.
Taking the food order = Lấy yêu cầu ghi món ăn 796.
Customers are waiting in line for a table = Khách hàng đang đợi thành hàng cho bàn ăn 797.
Looking at the same object = Đang nhìn về một hướng 798.
The band is marching in line = Ban nhạc đang diễu hành thành hàng 799.
Leaning onto the counter = Dựa vào quầy 800.
Sitting on the bench = Đang ngồi trên ghế dài 801.
Relaxing outdoors = Thư giãn ngoài trời 802.
Looking at different directions = Nhìn vào nhiều hướng khác nhau 803.
Having her legs crossed = Vắt chéo chân 804.
The women are sitting side by side = Những người phụ nữ đang ngồi cạnh nhau 805.
Playing different instruments = Chơi những nhạc cụ khác nhau 806.
Lining up in a row = Xếp thành 1 hàng 807.
Sitting across from each other = Ngồi đối diện nhau 808.
Watering the trees = Đang tưới nước 809.
Entering the building = Đang đi vào tòa nhà 810.
The men are facing the children = Những người đàn ông đang đối diện với bọn trẻ 811.
The desk is unoccupied = Cái bàn không có người ngồi 812.
A vehicle is parked next to the building = Phương tiện đỗ cạnh tòa nhà 813.
The sidewalk is being paved = Vỉa hè đang được lát 814.
There are no pedestrians on the sidewalk = Không có người đi bộ trên vỉa hè 815.
The shelves are filled with items = Những kệ được chất đầy hàng hóa 816.
Be being sliced = Đang được cắt, thái 817.
Be being repaired = Đanh được sửa 818.
Be in the shade = Ở trong bóng râm 819.
Be being towed = Đang được kéo đi 820.
The goods are on display = Hàng hóa được chung bày 821.
Food is being served on the table = Thức ăn đang được phục vụ ở trên bàn 822.
The cake is being cut into pieces = Chiếc bánh đang được cắt ra thành từng mảnh 823.
The window is wide open = Cửa sổ được mở rộng 824.
The rug is folded up on the floor = Tấm thảm được gấp ở trên sàn 825.
A stop sign next to the traffic cone = Biển báo dừng cạnh hình nón cọc tiêu giao thông 826.
The lights are hanging from the ceiling = Những chiếc đèn đang được treo trên trần nhà 827.
The fallen leaves are scattered on the ground = Lá rụng rải rác trên mặt đất 828.
The path is passing through a forest = Con đường thì đi qua rừng 829.
Grassy area = Khu vực có cỏ 830.
Be covered with snow = Được bao phủ bởi tuyết 831.
The bench is not being used = Ghế dài đang không được sử dụng 832.
Overlooking the water = Nhìn hướng ra sông 833.
Be floating on the water = Đang nổi trên mặt nước 834.
Look forward the mountain = Nhìn về hướng ngọn núi 835.
Walking into the forest = Đi bộ vào rừng 836.
Be planted in rows = Được trồng thành hàng 837.
Resting under the trees = Đang nghỉ dưới cây 838.
There are trees on both sides of the street = Có cây trên 2 lề đường 839.
The buildings are identical = Những tòa nhà thì giống hệt nhau 840.
There are no clouds in the sky = Không có mây trên bầu trời 841.
People are fishing = Mọi người đang câu cá 842.
People are boarding the plane = Mọi người đang lên máy bay 843.
The area is completely bare = Khu vực hoàn toàn toàn trống không 844.
The dishes are piled up on the table = Những chiếc đĩa đang được xếp chồng trên bàn 845.
People are standing in group = Mọi người đang đứng thành nhóm 846.
All the seats are occupied = Tất cả ghế đã được ngồi 847.
There is a table cloth on each table = Có khăn trải bàn trên mỗi bàn 848.
The sky is very clear = Bầu trời rất trong 849.
All the chairs are being used = Tất cả ghế đang được sử dụng 850.
The man is directing traffic on the road = Người đàn ông đang điều phối giao thông trên đường 851.
The plane is landing on the ground = Máy bay đang hạ cánh trên mặt đất 852.
Taking a nap on a beach = Ngủ chợp mắt trên bãi biển 853.
Holding a plate = Đang cầm 1 cái đĩa 854.
Rolling up his sleeves = Đang sắn tay áo 855.
Holding a hose = Đang cầm một cái vòi nước 856.
Cars are stuck in traffic = Ô tô bị tắc đường 857.
Wearing a safety helmet = Đang đeo một mũ bảo hiểm an toàn 858. Bending over with
a shovel = Đang cúi xuống vs một cái xẻng 859.
Wearing a tie = đang đeo một cái cà vạt 860.
Delivering a presentation = Đang phát biểu một bài thuyết trình 861.
Driving a cart = Đang lái một chiếc xe đẩy 862.
Wrapping a package = Đang gói kiện hàng 863.
Lying on the bed = Đang nằm trên giường 864.
Jogging along the street = Tản bộ dọc theo con phố 865.
Neither of the phone is being used = Không có cái điện thoại nào đang được sử dụng 866.
Items are displayed outside the store = Hàng hóa được trưng bày ngoài cửa hàng 867.
Digging a ditch = Đang đào một cái rãnh 868.
Waiting in line for their turn = Đang xếp hàng đợi lượt 869.
Working with the pipe = Đang làm việc với cái ống nước 870.
Be gathered for a meeting = Được tập hợp cho một cuộc họp 871.
People are registering for a workshop = Mọi người đang đăng ký cho buổi hội thảo 872.
She is using the copier = Cô ấy đang sử dụng máy photo 873.
Standing by the copier = Đang đứng cạnh máy photo 874.
The telephones look similar = Những chiếc điện thoại trông tương tự nhau 875.
The phone is not in use = Chiếc điện thoại đang không được sử dụng 876.
The phones are placed next to each other = Những chiếc điện thoại được đặt cạnh nhau 877.
Holding the receiver = Đang cầm ống nghe 878.
Purchasing the goods = Đang mua hàng hóa 879.
Customers are having their meals = Khách hàng đang dùng bữa 880.
Be busy with customers = Đang đông khách 881.
The rear door of the car is open = Cửa sau của ô tô thì mở 882. Pointing at something =
Đang chỉ vào cái gì đó
883. Resting around the fountain = Đang nghỉ xung quanh vòi phun nước 884.
The road has been paved = Đường đã được lát 885.
Painting a fence = Đang sơn hàng rào 886.
Final destination = Điểm đến cuối cùng 887.
Using the hammer = Đang sử dụng búa 888.
Be under renovation = Đang được nâng cấp 889.
Into the distance = Ở đằng xa 890.
The man is clearing off the table = Người đàn ông đang dọn bàn 891.
None of the people are wearing a raincoat = Không có ai đang mặc áo mưa 892.
The construction is in progress = Công trình đang tiến hành 893.
The cars are moving in one direction = Những chiếc xe đang di chuyển cùng một hướng 894.
The road is being paved = Con đường đang được lát 895.
Walking down the steps = Đi xuống những bậc thang 896.
The man is kneeling down = Người đàn ông đang quỳ xuống 897.
The man is dressed casually = Người đàn ông đang mặc quần áo bình thường 898.
The vehicle has the door open = Phương tiện có cửa mở 899.
The vehicle is under inspection = Phương tiện đang được kiểm tra 900.
Leave their school to pursue their own career = Rời trường học để theo đuổi sự nghiệp riêng của họ 901.
Cause traffic delays = Gây ra những ách tắc giao thông 902.
E-mail the final draft to her before 5 pm = Gửi bản phác thảo cuối cùng qua email cho cô ấy trước 5 giờ 903.
During her vacation = Trong kỳ nghỉ của cô ấy 904.
Be submitted no later than 30 December = Được nộp không muộn hơn 30 tháng 12 905.
Contact the manufacturer directly = Liên lạc với nhà sản xuất 906.
Show both your passport and your ticket = Trình cả hộ chiếu và vé của bạn 907.
Employee motivation program = Chương trình tạo động lực cho nhân viên 908.
Familiarize yourself with employment laws = Làm cho quen với những luật lao động 909.
Send free samples with discount coupons = Gửi những mẫu miễn phí với phiếu giảm giá 910.
Competitive advantage = Lợi thế cạnh tranh 911.
Release the information = Đăng tin 912.
Maintain its position in the market = Duy trì vị trí trên thị trường 913.
Personal belongings = Đồ đạc cá nhân 914.
Promptly reorganize procedures = Ngay lập tức cải tổ lại những thủ tục 915.
Recognize the importance of this decision = Nhận ra tầm quan trọng của quyết định 916.
Complete all the questions and provide a signature = Hoàn thành toàn bộ câu hỏi và cung cấp chữ ký 917.
Emphasis on high level of quality = Sự nhấn mạng vào chất lượng cao 918.
Outstanding service = Dịch vụ nổi bật 919.
Present a valid parking permit = Trình ra một giấy phép đỗ xe có hiệu lực 920.
Manufacture enough products to meet the demands = Sản xuất đủ sản phẩm để đáp ứng nhu cầu 921.
The roads are usually crowded with cars = Những con đường thường đông đúc với ô tô 922.
Any questions which is related to our products = Bất cứ câu hỏi nào cái mà liên quan
đến sản phẩm của chúng tôi 923.
Delay the start of our work = Trì hoãn sự bắt đầu công việc của chúng tôi 924.
Be close to signing a deal = Sắp sửa ký kết một thỏa thuận 925.
Library assistants = Những trợ lý thư viện 926.
Dominate the market = Thống trị thị trường 927.
Retail sales = Doanh số bán lẻ 928.
Stability and low inflation = Sự ổn định và lạm phát thấp 929.
Send an email for a quote = Gửi một email cho bảng báo giá 930.
Fully abide by the rules = Hoàn toàn tuân theo những nguyên tắc 931.
All the terms of the agreement = Tất cả những điều khoản của hợp đồng 932.
Receive an assurance = Nhận được 1 sự đảm bảo 933.
Cause cancellations = Gây ra những sự hủy bỏ 934.
Be difficult to determine = Khó để xác định 935.
Refuse to engage = Từ chối tham gia 936.
Be important to establish = Quan trọng để thiết lập 937.
Be obligated to retain the receipt = Bắt buộc phải giữ hóa đơn 938.
Retirement party = Bữa tiệc nghỉ hưu 939.
Provisions contained in the contract = Điều khoản bao gồm trong hợp đồng 940.
Resolve a conflict = Giải quyết 1 mâu thuẫn 941.
A specific directive = Một chỉ thị cụ thể 942.
Attract attention = Thu hút sự chú ý 943.
Compare with your company = So sánh với công ty của bạn 944.
International competition = Sự cạnh tranh quốc tế 945.
Comsume energy = Tiêu thụ năng lượng 946.
Convince you to sign a contract = Thuyết phục bạn ký hợp đồng 947.
Products are currently available = Những sản phẩm hiện tại đang có sẵn 948.
Be an inspiration to your students = Là một nguồn cảm hứng đối với học sinh của bạn 949.
Market trend = Xu hướng thị trường 950.
Power of persuasion = Sức mạnh của sự thuyết phục 951.
Highly productive meeting = Buổi họp có hiệu quả cao 952.
Immense satisfaction = Sự hài lòng lớn 953.
Regardless of consequence = Bất chấp hậu quả 954.
Seriously consider an impact = Cân nhắc sự tác động một cách nghiêm túc 955.
Cover his expenses = Chi trả cho những chi phí của anh ấy 956.
The expiration of a lease = Sự hết hạn của hợp đồng cho thuê 957.
Check the machine frequently = Kiểm tra máy móc thường xuyên 958.
Imply that you’re wrong = Ngụ ý rằng bạn sai 959.
Repeatedly promise = Hứa lặp đi lặp lại nhiều lần 960.
Completely protect information = Hoàn toàn bảo vệ thông tin 961.
Reputation for being reliable = Có tiếng về việc đáng tin cậy 962.
Require assistance = Yêu cầu hỗ trợ 963.
Variety of merchandise = Sự đa dạng của hàng hóa 964.
An effort to avoid getting in trouble = Một nỗ lực để tránh vướng vào những rắc rối 965.
Demonstrate effectively = Chứng minh 1 cách hiệu quả 966.
Develop relationship = Phát triển mối quan hệ 967.
Constantly evaluate the effectiveness = Liên tục đánh giá sự hiệu quả 968.
Carefully gather feedback = Thu thập phản hồi 1 cách cẩn thận 969.
Seriously consider an offer = Cân nhắc lời đề nghị một cách nghiêm túc 970.
A financial risk = Rủi ro tài chính 971.
Implement an economic strategy = Thi hành một chiến lược kinh tế 972.
Remain strong on the market = duy trì chắc chắn trên thị trường 973.
Take care of the travel arrangement = Đảm nhiệm việc sắp xếp di chuyển 974.
Choose the convenient location = Chọn địa điểm thuận lợi 975.
An overcrowded bus = Chiếc xe buýt đông đúc, chật chội 976.
Officially register for the meeting = Đăng ký chính thức cho buổi họp 977.
Randomly select the ideal candidates: Lựa chọn ngẫu nhiên những ứng cử viên lý tưởng 978.
Hold an emergency session = Tổ chức một phiên họp khẩn cấp 979.
Take part in the training session = Tham gia vào một chương trình huấn luyện 980.
Fully compatible with your system = Hoàn toàn tương thích với hệ thống của bạn 981.
Completely delete the message = Xóa hoàn toàn tin nhắn 982.
Make a duplicate of the key = Đánh chìa khóa dự phòng 983.
Figure out a solution for the crisis = Tìm ra một giải pháp cho sự khủng hoảng 984.
Ignored the problem = Phớt lờ vấn đề 985.
Carry out a throughout search = Tiến hành 1 nghiên cứu đầy đủ, toàn diện 986.
Shut down a factory = Đóng cửa nhà máy 987.
Post a safety warning = Đăng một cảnh báo về an toàn 988.
Affordable prices = Giá cả phải chăng 989.
Give information for people in need = Đưa thông tin cho những ai đang cần 990.
Increase large capacity = Tăng sức chứa lớn 991.
Durable carpets for hotel use = Những tấm thảm bền cho việc sử dụng trong khách sạn 992.
Show personal initiative = Đưa ra những sự sáng tạo mang tính cá nhân 993.
An internet service provider = Nhà cung cấp dịch vụ Internet 994.
Constantly recur a problem = Liên tục tái diễn một vấn đề 995.
The slight reduction of interest rate = Một sự giảm nhẹ trong lãi suất 996.
Stay on top of current developments = Nắm bắt được những sự phát triển hiện tại 997.
Express my appreciation and thanks = Bày tỏ sự đánh giá cao và những lời cảm ơn 998.
Bring in a competent designer = Giới thiệu 1 nhà thiết kế có đủ trình độ 999.
Expose the truth = Phơi bày sự thật