Academic wordlists - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Academic wordlists - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
1. ART Word Example sentence Vietnamese Aesthetics
The artist's use of color and texture in
Việc nghệ sĩ sử dụng màu
their work is a testament to their
sắc và kết cấu trong tác understanding of aesthetics.
phẩm của họ là minh chứng
cho sự hiểu biết của họ về thẩm mỹ. Composition
The composition of the photograph is
Bố cục của bức ảnh được
careful y balanced to create a sense of
cân bằng cẩn thận để tạo movement and energy.
cảm giác chuyển động và tràn đầy năng lượng. Contemporary
The museum is hosting an exhibit of
Bảo tàng đang tổ chức một
contemporary art that chal enges
cuộc triển lãm nghệ thuật
traditional notions of beauty and artistry. đương đại thách thức các
quan niệm truyền thống về c Critique
The art critic provided a detailed critique Nhà phê bình nghệ thuật đã
of the painting, pointing out the
đưa ra một bài phê bình chi
strengths and weaknesses of the work.
tiết về bức tranh, chỉ ra
những điểm mạnh và điểm yếu của tác phẩm. Expressionism
Expressionism is a movement in art that Chủ nghĩa biểu hiện là một
emphasizes emotion and personal
phong trào trong nghệ thuật
experience over objective reality.
nhấn mạnh cảm xúc và trải
nghiệm cá nhân hơn thực tế khách quan. Form
The form of the sculpture is reminiscent Hình thức của tác phẩm
of classical Greek art but has been
điêu khắc gợi nhớ đến nghệ
updated with modern materials and
thuật Hy Lạp cổ điển nhưng techniques.
đã được cập nhật với các
vật liệu và kỹ thuật hiện đại. Genre
The museum's col ection includes works Bộ sưu tập của bảo tàng
from a variety of genres, such as bao gồm các tác phẩm
abstract art, pop art, and realism.
thuộc nhiều thể loại khác
nhau, chẳng hạn như nghệ
thuật trừu tượng, nghệ thuật
đại chúng và chủ nghĩa hiện thực. Iconography
The artist's use of religious iconography Việc nghệ sĩ sử dụng biểu
in their paintings reflects their cultural
tượng tôn giáo trong các and spiritual beliefs.
bức tranh của họ phản ánh
niềm tin văn hóa và tâm linh của họ. Medium
The artist experiments with a variety of
Nghệ sĩ thử nghiệm với
mediums, from oil paint to found
nhiều chất liệu khác nhau, 3
objects, to create new and innovative
từ sơn dầu đến các đồ vật works.
được tìm thấy, để tạo ra các
tác phẩm mới và sáng tạo. Narrative
The painting tel s a compel ing narrative Bức tranh kể một câu
about the struggles of the working class chuyện hấp dẫn về cuộc
during the Industrial Revolution.
đấu tranh của giai cấp công
nhân trong cuộc Cách mạng Công nghiệp. Perspective
The artist's use of perspective creates a Việc nghệ sĩ sử dụng phối
sense of depth and three-dimensionality cảnh tạo ra cảm giác về in the painting.
chiều sâu và ba chiều trong bức tranh. Realism
Realism is an artistic movement that
Chủ nghĩa hiện thực là một
seeks to represent the world as it is,
phong trào nghệ thuật tìm
without idealization or exaggeration.
cách thể hiện thế giới như
nó vốn có, không lý tưởng
hóa hay cường điệu hóa. Symbolism
The use of symbols in the artwork adds Việc sử dụng các biểu
layers of meaning and interpretation to
tượng trong tác phẩm nghệ the work.
thuật tạo thêm các lớp ý
nghĩa và cách diễn giải cho tác phẩm. Technique
The artist's technique involves layering
Kỹ thuật của nghệ sĩ bao
thin washes of paint to create a
gồm việc xếp các lớp sơn
luminous effect in the painting.
mỏng để tạo hiệu ứng phát sáng trong bức tranh. Exhibition
The artist's work was included in a
Tác phẩm của nghệ sĩ đã
prestigious exhibition at the museum,
được đưa vào một cuộc
showcasing the best of contemporary
triển lãm uy tín tại bảo tàng, art.
trưng bày những tác phẩm
nghệ thuật đương đại hay nhất. Gal ery
The gal ery features a rotating
Phòng trưng bày có một bộ
col ection of works by local and
sưu tập luân phiên các tác international artists.
phẩm của các nghệ sĩ trong nước và quốc tế. Masterpiece
The painting is widely regarded as a
Bức tranh được nhiều người
masterpiece of the artist's oeuvre.
coi là một kiệt tác của nghệ sĩ. Renaissance
The Renaissance was a period of great Thời kỳ Phục hưng là thời
artistic and cultural achievement in
kỳ đạt được nhiều thành tựu Europe.
văn hóa nghệ thuật ở châu Âu. Sculpture
The sculpture is a towering work of
Tác phẩm điêu khắc là một 4
public art that dominates the plaza.
tác phẩm nghệ thuật công
cộng cao chót vót thống trị quảng trường. Visual Arts The study of the visual arts
Nghiên cứu về nghệ thuật encompasses a wide range of
thị giác bao gồm nhiều lĩnh
disciplines, from painting to sculpture to vực khác nhau, từ hội họa, film.
điêu khắc đến điện ảnh. 5 2. Business Word Example sentence Vietnamese Entrepreneur
The entrepreneur had a vision for a new Doanh nhân này đã có một
business that would disrupt the tầm nhìn về một doanh industry. nghiệp mới sẽ phá vỡ ngành công nghiệp. Capital
The company needed to raise capital to Công ty cần huy động vốn fund its expansion plans.
để tài trợ cho các kế hoạch mở rộng của mình. Investment
The investment in the startup paid off
Khoản đầu tư vào công ty
when it went public and the shares
khởi nghiệp đã được đền skyrocketed in value. đáp khi nó ra mắt công
chúng và cổ phiếu tăng vọt về giá trị. Marketing The marketing campaign was
Chiến dịch tiếp thị đã thành
successful in reaching a new audience
công trong việc tiếp cận đối and driving sales.
tượng mới và thúc đẩy doanh số bán hàng. Revenue
The company's revenue increased
Doanh thu của công ty tăng
significantly after launching a new đáng kể sau khi tung ra product line. dòng sản phẩm mới. Profit
The profit margin on the new product
Tỷ suất lợi nhuận của sản
was lower than expected, leading to a
phẩm mới thấp hơn dự kiến,
reevaluation of the pricing strategy.
dẫn đến việc đánh giá lại chiến lược giá. Risk
The investment carried a high level of
Khoản đầu tư này có mức
risk, but also had the potential for a high độ rủi ro cao, nhưng cũng return.
có tiềm năng thu được lợi nhuận cao Innovation
The company's innovation in developing Sự đổi mới của công ty
new technologies has kept it ahead of
trong việc phát triển các its competitors. công nghệ mới đã giúp
công ty vượt lên trên các đối thủ cạnh tranh. Supply chain
The disruptions to the supply chain
Sự gián đoạn chuỗi cung
caused by the pandemic led to delays
ứng do đại dịch gây ra đã in production and delivery.
dẫn đến sự chậm trễ trong sản xuất và giao hàng. Mergers and
The merger of the two companies
Sự hợp nhất của hai công acquisitions
created a larger and more diversified
ty đã tạo ra một thực thể lớn entity. hơn và đa dạng hơn. Stock market
The stock market experienced a
Thị trường chứng khoán trải 7
downturn due to economic uncertainty
qua thời kỳ suy thoái do bất and geopolitical tensions.
ổn kinh tế và căng thẳng địa chính trị. Competition
The fierce competition in the market led Sự cạnh tranh khốc liệt trên
to aggressive pricing strategies and
thị trường đã dẫn đến các marketing tactics.
chiến lược định giá và chiến
thuật tiếp thị mạnh mẽ.
Entrepreneurship Entrepreneurship has been a driving
Tinh thần khởi nghiệp đã và
force in the growth of the economy,
đang là động lực thúc đẩy
creating jobs and driving innovation.
tăng trưởng của nền kinh tế,
tạo việc làm và thúc đẩy đổi mới. Globalization
The trend towards globalization has led Xu hướng toàn cầu hóa đã
to increased interconnectedness of the
dẫn đến sự liên kết ngày
world's economies and cultures.
càng tăng của các nền kinh
tế và văn hóa trên thế giới. Fiscal policy
The government's fiscal policy has a Chính sách tài khóa của
significant impact on the economy,
chính phủ có tác động đáng
affecting taxes, spending, and debt.
kể đến nền kinh tế, ảnh
hưởng đến thuế, chi tiêu và nợ. Inflation
The high inflation rate eroded the
Tỷ lệ lạm phát cao làm xói
purchasing power of the currency, mòn sức mua của đồng
leading to economic instability.
tiền, dẫn đến bất ổn kinh tế. Interest rates
The central bank's decision to lower
Quyết định hạ lãi suất của
interest rates was aimed at stimulating ngân hàng trung ương borrowing and spending.
nhằm mục đích kích thích vay và chi tiêu. Market research
The company conducted extensive
Công ty đã tiến hành nghiên
market research to identify customer
cứu thị trường rộng rãi để needs and preferences.
xác định nhu cầu và sở thích của khách hàng. Outsourcing The company outsourced its
Công ty đã thuê ngoài các
manufacturing operations to reduce
hoạt động sản xuất của
costs and increase efficiency.
mình để giảm chi phí và tăng hiệu quả. Productivity
The company's focus on improving
productivity through automation and
Việc công ty tập trung vào
process improvements has led to
việc cải thiện năng suất significant cost savings.
thông qua tự động hóa và
cải tiến quy trình đã giúp tiết kiệm đáng kể chi phí. 8 3. Communication Word Example sentence Vietnamese Verbal
The ability to communicate effectively
Khả năng giao tiếp hiệu
through verbal means is essential for quả thông qua các success in many professions.
phương tiện lời nói là
điều cần thiết để thành công trong nhiều ngành nghề. Nonverbal
Nonverbal communication can convey a Giao tiếp phi ngôn ngữ
wealth of information, from facial
có thể truyền tải vô số expressions to body language.
thông tin, từ nét mặt đến ngôn ngữ cơ thể. Language
The ability to speak multiple languages is a Khả năng nói nhiều ngôn
valuable skil in a globalized world.
ngữ là một kỹ năng có
giá trị trong một thế giới toàn cầu hóa. Intercultural
Intercultural communication involves Giao tiếp liên văn hóa
understanding and navigating cultural liên quan đến sự hiểu
differences to communicate effectively.
biết và điều hướng sự
khác biệt về văn hóa để giao tiếp hiệu quả. Interpersonal
Interpersonal communication skil s are Kỹ năng giao tiếp giữa
crucial for building strong relationships and các cá nhân là rất quan effective teamwork.
trọng để xây dựng mối
quan hệ bền chặt và làm
việc theo nhóm hiệu quả. Listening
Active listening is an important component Lắng nghe tích cực là
of effective communication, al owing for một thành phần quan
better understanding and empathy.
trọng của giao tiếp hiệu quả, cho phép hiểu rõ hơn và đồng cảm hơn. Feedback
Giving and receiving feedback is essential Cho và nhận phản hồi là
for personal and professional growth, as
điều cần thiết cho sự
wel as improving communication. phát triển cá nhân và nghề nghiệp, cũng như cải thiện giao tiếp. Tone
The tone of voice and choice of words can Giọng điệu và sự lựa
have a significant impact on the
chọn từ ngữ có thể có tác
effectiveness of communication.
động đáng kể đến hiệu quả của giao tiếp. Context
Understanding the context in which Hiểu bối cảnh diễn ra
communication takes place is key to
giao tiếp là chìa khóa để 10
effective communication, as it can impact
giao tiếp hiệu quả, vì nó interpretation and meaning.
có thể tác động đến việc diễn giải và ý nghĩa. Clarity
Clear and concise communication is
Giao tiếp rõ ràng và súc
essential for avoiding misunderstandings
tích là điều cần thiết để
and achieving shared understanding.
tránh hiểu lầm và đạt
được sự hiểu biết chung. Conflict
Effective communication skil s are Kỹ năng giao tiếp hiệu resolution
essential for resolving conflicts and
quả là điều cần thiết để
reaching mutual y beneficial outcomes.
giải quyết xung đột và đạt
được kết quả đôi bên cùng có lợi. Persuasion.
Persuasive communication involves using
Giao tiếp thuyết phục liên
language and reasoning to influence
quan đến việc sử dụng others' beliefs or actions.
ngôn ngữ và lập luận để
tác động đến niềm tin hoặc hành động của người khác Rhetoric
The study of rhetoric involves analyzing
Nghiên cứu về hùng biện
and using language for persuasive effect in liên quan đến việc phân different contexts.
tích và sử dụng ngôn ngữ
để có hiệu quả thuyết
phục trong các ngữ cảnh khác nhau. Empathy
Empathetic communication involves
Giao tiếp đồng cảm liên
understanding and responding to others' quan đến việc hiểu và feelings and perspectives.
đáp lại cảm xúc và quan điểm của người khác. Negotiation
Effective negotiation involves clear
Đàm phán hiệu quả liên
communication and a wil ingness to find quan đến giao tiếp rõ
mutual y beneficial solutions.
ràng và sẵn sàng tìm giải pháp cùng có lợi. Mediation
Mediation involves using communication Hòa giải liên quan đến
skil s to help resolve disputes between
việc sử dụng các kỹ năng parties.
giao tiếp để giúp giải quyết tranh chấp giữa các bên. Public speaking
Effective public speaking involves clear Nói trước công chúng
communication, engaging delivery, and the hiệu quả liên quan đến
ability to connect with the audience.
giao tiếp rõ ràng, truyền
tải hấp dẫn và khả năng
kết nối với khán giả.
Telecommunicati Telecommunication has revolutionized
Viễn thông đã cách mạng on
communication, al owing people to connect hóa giao tiếp, cho phép
and col aborate across vast distances.
mọi người kết nối và 11 cộng tác trên những khoảng cách rộng lớn. Social media
Social media platforms have transformed Các nền tảng truyền
communication, al owing for instant, global thông xã hội đã biến đổi
communication and information sharing giao tiếp, cho phép chia
sẻ thông tin và giao tiếp toàn cầu, tức thì. Col aboration
Effective col aboration involves clear Hợp tác hiệu quả liên
communication and the ability to work quan đến giao tiếp rõ
together towards a shared goal. ràng và khả năng làm
việc cùng nhau hướng tới một mục tiêu chung. 12 4. Crime Word Example sentence Vietnamese
Law enforcement Effective law enforcement is critical for Thực thi pháp luật
maintaining public safety and upholding hiệu quả là rất quan the rule of law. trọng để duy trì an toàn công cộng và duy trì pháp quyền. Criminal justice
The criminal justice system involves a system
complex network of institutions and Hệ thống tư pháp
processes for preventing and responding hình sự liên quan đến to crime một mạng lưới phức tạp gồm các thể chế và quy trình ngăn ngừa và ứng phó với tội phạm. Incarceration
The high rate of incarceration in the United Tỷ lệ giam giữ cao ở Hoa
States has led to cal s for criminal justice
Kỳ đã dẫn đến những lời reform.
kêu gọi cải cách tư pháp hình sự. Probation
Probation is a common form of community Quản chế là một hình
supervision for individuals convicted of
thức giám sát cộng đồng crimes.
phổ biến đối với các cá
nhân bị kết án phạm tội. Parole
Parole al ows individuals who have served Tạm tha cho phép những
a portion of their sentence in prison to be cá nhân đã chấp hành released under supervision.
một phần bản án trong tù
được trả tự do dưới sự giám sát. Sentencing:
Sentencing involves determining the Tuyên án liên quan đến
appropriate punishment for a crime, taking việc xác định hình phạt
into account factors such as severity,
thích hợp cho tội phạm,
culpability, and rehabilitation potential.
có tính đến các yếu tố như mức độ nghiêm
trọng, khả năng phạm tội và khả năng phục hồi. Rehabilitation
Rehabilitation programs aim to address the Các chương trình phục
underlying causes of criminal behavior and hồi nhằm mục đích giải
reduce the risk of reoffending. quyết các nguyên nhân
cơ bản của hành vi phạm
tội và giảm nguy cơ tái phạm. 14 Recidivism
Recidivism refers to the tendency for
Tái phạm đề cập đến xu
individuals who have been released from hướng tái phạm của prison to reoffend.
những cá nhân đã ra tù. Victim
Victims of crime are often traumatized and Nạn nhân của tội phạm
require support and assistance to recover. thường bị tổn thương và
cần được hỗ trợ và giúp đỡ để hồi phục. Witness
Witnesses play a crucial role in the criminal Các nhân chứng đóng
justice system by providing testimony and một vai trò quan trọng evidence in court. trong hệ thống tư pháp hình sự bằng cách cung cấp lời khai và bằng chứng trước tòa. Forensic
Forensic evidence, such as DNA analysis Bằng chứng pháp y,
and bal istics testing, can play a critical role chẳng hạn như phân tích
in solving crimes and identifying DNA và thử nghiệm đạn perpetrators.
đạo, có thể đóng một vai
trò quan trọng trong việc
phá án và xác định thủ phạm. Due process
Due process protections ensure that Các biện pháp bảo vệ
individuals accused of crimes are afforded theo thủ tục hợp pháp
fair and impartial treatment under the law. đảm bảo rằng các cá
nhân bị buộc tội phạm tội
được đối xử công bằng và không thiên vị theo luật. Miranda rights
Miranda rights, including the right to Các quyền của Miranda,
remain silent and the right to an attorney, bao gồm quyền giữ im
are essential protections for individuals
lặng và quyền có luật sư,
during the criminal justice process.
là những biện pháp bảo
vệ cần thiết cho các cá nhân trong quá trình tư pháp hình sự. Habeas corpus
Habeas corpus is a legal action that al ows Habeas corpus là một
individuals to chal enge their detention or hành động pháp lý cho imprisonment. phép các cá nhân thách
thức việc giam giữ hoặc bỏ tù của họ. Criminal
Criminal procedure outlines the rules and Tố tụng hình sự phác procedure
processes for investigating, prosecuting, thảo các quy tắc và quy
and adjudicating criminal cases.
trình điều tra, truy tố và
xét xử các vụ án hình sự. Plea bargaining
Plea bargaining is a negotiation process in Thương lượng lời bào
which a defendant agrees to plead guilty in chữa là một quá trình
thương lượng trong đó bị 15
exchange for a reduced sentence or other cáo đồng ý nhận tội để concessions.
đổi lấy một bản án giảm
nhẹ hoặc các nhượng bộ khác. Bail
Bail al ows individuals accused of crimes to Bảo lãnh cho phép các
be released from custody prior to trial,
cá nhân bị buộc tội phạm
typical y in exchange for a monetary
tội được trả tự do trước deposit.
khi xét xử, thường là để
đổi lấy một khoản tiền đặt cọc. Juvenile justice
Juvenile justice involves the specialized Tư pháp vị thành niên
treatment of young people who are
liên quan đến việc đối xử
accused of crimes, with an emphasis on
đặc biệt với những người
rehabilitation rather than punishment.
trẻ tuổi bị cáo buộc phạm
tội, với trọng tâm là phục hồi chức năng hơn là trừng phạt. Restorative
Restorative justice involves bringing Công lý phục hồi liên justice
together the victim, offender, and
quan đến việc tập hợp
community to address the harm caused by nạn nhân, người phạm
the crime and seek a resolution.
tội và cộng đồng để giải
quyết tác hại do tội ác gây ra và tìm kiếm một giải pháp. Community
Community policing involves building Chính sách cộng đồng policing
relationships between law enforcement liên quan đến việc xây
and the community to improve safety and dựng mối quan hệ giữa reduce crime. cơ quan thực thi pháp
luật và cộng đồng để cải
thiện an toàn và giảm tội phạm. 16 8. Food & Cuisine Word Example sentence Vietnamese Appetizer
The restaurant's signature appetizer, Món khai vị đặc trưng
stuffed mushrooms, is always a crowd
của nhà hàng, nấm nhồi, pleaser. luôn làm hài lòng thực khách. Barbecue
The annual barbecue competition drew in Cuộc thi thịt nướng hàng
thousands of participants and spectators năm đã thu hút hàng from across the country. ngàn người tham gia và
khán giả từ khắp đất nước. Buffet
The conference organizers arranged for a Ban tổ chức hội nghị đã
buffet style lunch to accommodate
sắp xếp bữa trưa kiểu tự
attendees with varying dietary
chọn để phục vụ những preferences. người tham dự có sở thích ăn kiêng khác nhau. Cuisine
The restaurant specializes in authentic Nhà hàng chuyên về các
Thai cuisine, using traditional ingredients món ăn chính thống của and cooking methods. Thái Lan, sử dụng các nguyên liệu và phương pháp nấu ăn truyền thống. Dessert
The restaurant's chocolate lava cake is a Bánh sô cô la dung nham
must try dessert for any chocolate lover. của nhà hàng là món tráng miệng nhất định
phải thử đối với bất kỳ
người yêu thích sô cô la nào. Fast food
Fast food chains have come under Các chuỗi thức ăn nhanh
scrutiny for the high levels of fat, salt, and đã bị kiểm tra kỹ lưỡng sugar in their products.
về hàm lượng chất béo,
muối và đường cao trong các sản phẩm của họ. Fusion cuisine
The restaurant's fusion cuisine combines
Ẩm thực kết hợp của nhà
Japanese and Mexican flavors for a
hàng kết hợp hương vị
unique and delicious dining experience. Nhật Bản và Mexico để
mang đến trải nghiệm ăn uống độc đáo và ngon miệng. Gourmet
The gourmet restaurant requires Nhà hàng dành cho
reservations months in advance due to its người sành ăn yêu cầu popularity and exclusivity.
đặt chỗ trước hàng tháng
do sự nổi tiếng và độc quyền của nó. 30 Halal
The halal restaurant only serves meat Nhà hàng halal chỉ phục
from animals that have been slaughtered vụ thịt từ động vật đã
in accordance with Islamic tradition.
được giết mổ theo truyền thống Hồi giáo. Indian cuisine
Indian cuisine is a diverse and flavorful
Ẩm thực Ấn Độ là một
culinary tradition characterized by the use truyền thống ẩm thực đa of spices and herbs.
dạng và có hương vị đặc
trưng bởi việc sử dụng
các loại gia vị và thảo mộc.
Japanese cuisine Japanese cuisine is known for its
Ẩm thực Nhật Bản được
emphasis on fresh, seasonal ingredients
biết đến với sự chú trọng and delicate flavors. vào nguyên liệu tươi ngon theo mùa và hương vị tinh tế.
The restaurant's sushi chefs are trained in
the art of traditional Japanese cuisine,
using only the freshest ingredients. Các đầu bếp sushi của
nhà hàng được đào tạo
về nghệ thuật ẩm thực truyền thống của Nhật
Bản, chỉ sử dụng những nguyên liệu tươi ngon nhất. Mediterranean
The restaurant's Mediterranean inspired
Thực đơn lấy cảm hứng cuisine
menu includes dishes like hummus,
từ Địa Trung Hải của nhà
tabbouleh, and gril ed octopus. hàng bao gồm các món ăn như món khai vị, tabbouleh và bạch tuộc nướng. Organic
The restaurant's commitment to using Cam kết sử dụng nguyên
organic ingredients has made it a popular liệu hữu cơ của nhà hàng
choice among health conscious diners.
đã khiến nó trở thành lựa
chọn phổ biến của những
thực khách có ý thức về sức khỏe. Paleo diet:
The restaurant offers a variety of Paleo
Nhà hàng phục vụ nhiều
friendly dishes, including grass fed beef món ăn phù hợp với and wild caught seafood. người Paleo, bao gồm
thịt bò ăn cỏ và hải sản đánh bắt tự nhiên. Plant based
The restaurant's plant based menu is
Thực đơn dựa trên thực
popular among vegans, vegetarians, and vật của nhà hàng rất phổ health conscious diners.
biến đối với những người ăn chay, ăn chay và 31 những thực khách có ý thức về sức khỏe. Pastry
The bakery's display case was fil ed with Tủ trưng bày của tiệm
a mouth watering array of pastries,
bánh chất đầy một loạt
including croissants, danishes, and fruit các loại bánh ngọt ngon tarts. miệng, bao gồm bánh sừng bò, bánh nướng kiểu Đan Mạch và bánh trái cây. Vegetarian
The restaurant's vegetarian menu offered Thực đơn chay của nhà
a range of options, from meatless burgers hàng cung cấp nhiều lựa
and sandwiches to hearty veggie stir fries chọn, từ bánh mì kẹp thịt and curries.
và bánh mì kẹp thịt không
thịt cho đến các món xào
và cà ri chay thịnh soạn. Homestyle
The diner's homestyle cooking featured Cách nấu ăn kiểu gia
classic dishes like meatloaf, fried chicken, đình của thực khách có and macaroni and cheese. các món ăn cổ đ ể i n như
bánh mì thịt, gà rán, mì ống và pho mát. International
The food court offered a wide variety of Khu ẩm thực cung cấp cuisine
international cuisine, including Japanese
nhiều món ăn quốc tế đa
sushi, Indian curries, and Mexican tacos. dạng, bao gồm sushi
Nhật Bản, cà ri Ấn Độ và bánh tét Mexico. Wine pairing
The sommelier expertly recommended a Người sommelier đã đề
bold Cabernet Sauvignon to pair with the xuất một cách chuyên
gril ed steak, bringing out the rich, smoky nghiệp một loại Cabernet flavors of the meat.
Sauvignon đậm đà để kết
hợp với bít tết nướng,
làm nổi bật hương vị khói đậm đà của thịt. 32 9. Globalisation Word Example sentence Vietnamese Capitalism
Capitalism has been a driving force behind Chủ nghĩa tư bản đã là
globalization, promoting free trade and
một động lực thúc đẩy encouraging economic growth.
toàn cầu hóa, thúc đẩy thương mại tự do và khuyến khích tăng trưởng kinh tế. Cultural diffusion
Cultural diffusion is a key aspect of Truyền bá văn hóa là
globalization, facilitating the spread of một khía cạnh quan
ideas, beliefs, and cultural practices across trọng của toàn cầu hóa, borders. tạo điều kiện cho sự
truyền bá ý tưởng, tín ngưỡng và thực hành
văn hóa xuyên biên giới. Economic
Economic interdependence between Sự phụ thuộc lẫn nhau
interdependence countries has increased with globalization,
về kinh tế giữa các quốc
creating opportunities for international trade gia đã tăng lên cùng với and investment. quá trình toàn cầu hóa, tạo cơ hội cho thương
mại và đầu tư quốc tế. Global supply
The global supply chain has become Chuỗi cung ứng toàn chain
increasingly complex and interconnected cầu ngày càng trở nên
with globalization, facilitating the production phức tạp và liên kết
and distribution of goods and services on a chặt chẽ với toàn cầu global scale.
hóa, tạo điều kiện thuận
lợi cho việc sản xuất và phân phối hàng hóa và dịch vụ trên phạm vi toàn cầu.
Global workforce Globalization has led to the emergence of a Toàn cầu hóa đã dẫn
global workforce, with people from different đến sự xuất hiện của
countries and cultures working together in
lực lượng lao động toàn
various industries and sectors.
cầu, với những người từ
các quốc gia và nền văn hóa khác nhau làm việc cùng nhau trong các ngành và lĩnh vực khác nhau. Information
Advances in information technology have Những tiến bộ trong technology
played a significant role in globalization, công nghệ thông tin đã
enabling instant communication and đóng một vai trò quan
facilitating the exchange of information and trọng trong toàn cầu ideas across borders. hóa, cho phép liên lạc
tức thì và tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao 34
đổi thông tin và ý tưởng xuyên biên giới. International
International trade has expanded with
Thương mại quốc tế đã trade:
globalization, creating new opportunities for mở rộng với toàn cầu
businesses and economies to grow and hóa, tạo ra những cơ thrive. hội mới cho các doanh nghiệp và nền kinh tế phát triển và thịnh vượng. Migration
Migration has become a key feature of
Di cư đã trở thành một
globalization, with people moving across đặc điểm chính của
borders in search of work, education, or
toàn cầu hóa, với việc better opportunities. mọi người di chuyển qua biên giới để tìm
kiếm việc làm, giáo dục hoặc cơ hội tốt hơn. Multinational
Multinational corporations have become a Các tập đoàn đa quốc corporations:
powerful force in the global economy,
gia đã trở thành một lực
driving economic growth and shaping lượng mạnh mẽ trong global business practices. nền kinh tế toàn cầu, thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế và định hình các hoạt động kinh doanh toàn cầu. Outsourcing
Outsourcing has become more prevalent Gia công phần mềm đã
with globalization, as companies seek to trở nên phổ biến hơn
cut costs by moving their operations to với toàn cầu hóa, khi
countries with lower labor costs.
các công ty tìm cách cắt giảm chi phí bằng cách chuyển hoạt động của họ sang các quốc gia có chi phí lao động thấp hơn. Political
Political globalization refers to the Toàn cầu hóa chính trị globalization:
increasing interconnectedness of political
đề cập đến sự liên kết
systems and the emergence of global ngày càng tăng của các governance structures
hệ thống chính trị và sự
xuất hiện của các cấu
trúc quản trị toàn cầu. Regional
Regional integration has increased with Hội nhập khu vực đã integration:
globalization, as countries work together to tăng lên cùng với toàn
form economic unions and trade cầu hóa, khi các quốc agreements.
gia hợp tác với nhau để thành lập các liên minh
kinh tế và các hiệp định thương mại. Social
Social globalization refers to the increasing Toàn cầu hóa xã hội đề globalization
interconnectedness of societies and the cập đến sự liên kết 35
spread of cultural practices and values ngày càng tăng của các across borders. xã hội và sự lan rộng
của các tập quán và giá trị văn hóa xuyên biên giới. Sovereignty
Sovereignty has been affected by Chủ quyền đã bị ảnh
globalization, with some arguing that it has hưởng bởi toàn cầu
been eroded as a result of increasing
hóa, với một số lập luận
international cooperation and governance.
rằng nó đã bị xói mòn do sự hợp tác và quản trị quốc tế ngày càng tăng. Standardization
Standardization has become more Tiêu chuẩn hóa đã trở
prevalent with globalization, as countries nên phổ biến hơn với
work to harmonize their regulations and quá trình toàn cầu hóa,
practices to facilitate international trade.
khi các quốc gia nỗ lực
hài hòa các quy định và
thông lệ của họ để tạo thuận lợi cho thương mại quốc tế.
Transnationalism Transnationalism refers to the blurring of Chủ nghĩa xuyên quốc
national boundaries and the emergence of
gia đề cập đến việc làm
global identities and affiliations mờ ranh giới quốc gia
và sự xuất hiện của các
bản sắc và liên kết toàn cầu. Urbanization
Urbanization has been accelerated by
Đô thị hóa đã được đẩy
globalization, with people moving to cities in nhanh bởi toàn cầu hóa,
search of work and better opportunities. với những người di chuyển đến các thành
phố để tìm kiếm việc
làm và cơ hội tốt hơn. Westernization
Westernization has been a controversial Tây phương hóa là một
aspect of globalization, with some arguing khía cạnh gây tranh cãi
that it has led to the erosion of local của toàn cầu hóa, với cultures and traditions.
một số ý kiến cho rằng
nó đã dẫn đến sự xói mòn của các nền văn
hóa và truyền thống địa phương. World culture
World culture refers to the emergence of a
Văn hóa thế giới đề cập
global culture, characterized by shared
đến sự xuất hiện của
values, practices, and beliefs that một nền văn hóa toàn
transcend national boundaries.
cầu, được đặc trưng bởi
các giá trị, thông lệ và niềm tin được chia sẻ
vượt qua biên giới quốc gia. 36 World economy The world economy has become Nền kinh tế thế giới
increasingly integrated with globalization, ngày càng hội nhập sâu
creating new opportunities and chal enges
rộng với toàn cầu hóa,
for businesses, governments, and
tạo ra những cơ hội và individuals. thách thức mới cho các doanh nghiệp, chính phủ và cá nhân. 37 10. Health Word Example sentence Vietnamese Addiction
The study found that addiction to Nghiên cứu cho thấy
substances like alcohol and nicotine can việc nghiện các chất
have long lasting negative effects on a như rượu và nicotin có person's health. thể gây ra những tác
động tiêu cực lâu dài đối
với sức khỏe của một người. Antibiotic
Antibiotic resistance is a growing global Kháng kháng sinh là một resistance
concern as it threatens the efficacy of mối quan tâm toàn cầu
treatments for bacterial infections. ngày càng tăng vì nó đe dọa hiệu quả của các phương pháp điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn. Cancer
The research team identified a novel Nhóm nghiên cứu đã
protein target that could be used to
xác định được một mục develop new cancer therapies. tiêu protein mới có thể
được sử dụng để phát
triển các liệu pháp điều trị ung thư mới. Cardiovascular
Cardiovascular disease is a leading cause Bệnh tim mạch là disease
of death worldwide, with risk factors nguyên nhân gây tử
including high blood pressure, high vong hàng đầu trên toàn cholesterol, and smoking.
thế giới, với các yếu tố
rủi ro bao gồm huyết áp cao, cholesterol cao và hút thuốc. Chronic disease
Chronic diseases such as diabetes and Các bệnh mãn tính như
asthma require long term management and tiểu đường và hen
can have a significant impact on a person's suyễn cần được quản lý quality of life. lâu dài và có thể tác
động đáng kể đến chất lượng cuộc sống của một người. Depression
The study found that exercise can be an
Nghiên cứu cho thấy tập
effective treatment for depression, with the thể dục có thể là một
potential to reduce symptoms and improve phương pháp điều trị overal mental health.
trầm cảm hiệu quả, với khả năng làm giảm các
triệu chứng và cải thiện
sức khỏe tâm thần tổng thể. 39 Disability
People with disabilities face unique health
Người khuyết tật phải
chal enges, and it is important to ensure
đối mặt với những thách
that healthcare systems are inclusive and
thức đặc biệt về sức accessible to al .
khỏe và điều quan trọng
là phải đảm bảo rằng các hệ thống chăm sóc sức khỏe có tính toàn
diện và dễ tiếp cận đối
với tất cả mọi người. Epidemiology
Epidemiology is the study of the Dịch tễ học là nghiên
distribution and determinants of health and cứu về sự phân bố và disease in populations.
các yếu tố quyết định sức khỏe và bệnh tật trong quần thể. Global health
Global health encompasses efforts to Sức khỏe toàn cầu bao
improve health outcomes and access to
gồm các nỗ lực cải thiện
healthcare worldwide, particularly in low
kết quả sức khỏe và khả and middle income countries.
năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe trên
toàn thế giới, đặc biệt là
ở các nước có thu nhập thấp và trung bình.
Health disparities Health disparities refer to differences in Sự chênh lệch về
health outcomes and access to healthcare
sức khỏe đề cập đến
that are related to factors such as race, sự khác biệt về kết
ethnicity, and socioeconomic status. quả sức khỏe và khả
năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe có liên quan đến các yếu tố như chủng tộc, dân tộc và tình trạng kinh tế xã hội. Health equity
Health equity involves promoting fairness Công bằng sức khỏe
and justice in healthcare, ensuring that
liên quan đến việc thúc
everyone has an equal opportunity to đẩy sự công bằng và achieve optimal health. công bằng trong chăm
sóc sức khỏe, đảm bảo
rằng mọi người đều có
cơ hội bình đẳng để đạt
được sức khỏe tối ưu. Health literacy
Health literacy is the ability to obtain,
Kiến thức về sức khỏe là
understand, and use health information to
khả năng có được, hiểu
make informed decisions about one's
và sử dụng thông tin sức health. khỏe để đưa ra quyết
định sáng suốt về sức khỏe của một người. Health policy
Health policy involves the development Chính sách y tế liên
and implementation of strategies to
quan đến việc phát triển
và thực hiện các chiến 40
improve health outcomes and access to
lược để cải thiện kết quả healthcare. sức khỏe và khả năng
tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
Health promotion Health promotion involves activities and Tăng cường sức khỏe
initiatives that aim to improve overal health liên quan đến các hoạt
and prevent disease, such as vaccination
động và sáng kiến nhằm
campaigns and smoking cessation
cải thiện sức khỏe tổng programs. thể và ngăn ngừa bệnh
tật, chẳng hạn như các
chiến dịch tiêm chủng và chương trình cai thuốc lá. Healthcare
A wel functioning healthcare system is Một hệ thống chăm sóc system
essential for promoting good health
sức khỏe hoạt động tốt
outcomes and providing access to quality
là điều cần thiết để thúc care for al individuals.
đẩy kết quả sức khỏe tốt và cung cấp khả năng
tiếp cận dịch vụ chăm
sóc chất lượng cho tất cả các cá nhân. Infectious
Infectious diseases like HIV/AIDS and Các bệnh truyền nhiễm disease
tuberculosis remain significant public như HIV/AIDS và bệnh
health chal enges, particularly in resource lao vẫn là những thách limited settings.
thức lớn đối với sức khỏe cộng đồng, đặc
biệt là ở những nơi có nguồn lực hạn chế. Mental health
Mental health is a crucial component of Sức khỏe tâm thần là
overal health and wel being, with một thành phần quan
conditions like anxiety and depression
trọng của sức khỏe và
affecting mil ions of people worldwide.
hạnh phúc tổng thể, với các tình trạng như lo lắng và trầm cảm ảnh hưởng đến hàng triệu
người trên toàn thế giới. Nutrition
Proper nutrition is essential for good Dinh dưỡng hợp lý là
health, and consuming a balanced diet can điều cần thiết để có sức
help prevent chronic diseases like obesity
khỏe tốt và thực hiện and heart disease.
một chế độ ăn uống cân bằng có thể giúp ngăn ngừa các bệnh mãn tính như béo phì và bệnh tim. Public health
Public health involves the promotion and
Y tế công cộng liên quan
protection of health at the population level, đến việc thúc đẩy và bảo
through efforts like disease surveil ance,
vệ sức khỏe ở cấp độ
health education, and vaccination dân số, thông qua các programs.
nỗ lực như giám sát dịch 41
bệnh, giáo dục sức khỏe và các chương trình tiêm chủng. Social
Social determinants of health are the
Các yếu tố xã hội quyết determinants of
conditions in which people live, work, and
định sức khỏe là những health
play that can have a significant impact on
điều kiện mà mọi người
health outcomes, including factors like sống, làm việc và vui
housing, education, and income.
chơi có thể có tác động
đáng kể đến kết quả sức khỏe, bao gồm các yếu
tố như nhà ở, giáo dục và thu nhập. 42 11. Language Word Example sentence Vietnamese Accent
The study found that individuals' accents Nghiên cứu cho thấy
influenced their perceived level of giọng nói của các cá
credibility in job interviews. nhân ảnh hưởng đến
mức độ tin cậy mà họ cảm nhận được trong
các cuộc phỏng vấn việc làm. Bilingual
The benefits of bilingualism include Lợi ích của song ngữ
improved cognitive flexibility and a deeper bao gồm cải thiện tính
understanding of cultural differences. linh hoạt trong nhận
thức và hiểu sâu hơn về sự khác biệt văn hóa. Communication
Effective communication skil s are Kỹ năng giao tiếp hiệu
essential for success in both personal and
quả là điều cần thiết để professional contexts. thành công trong cả bối cảnh cá nhân và nghề nghiệp. Dialect
The dialect spoken in this region differs
Phương ngữ được nói ở
significantly from the standard language khu vực này khác biệt used in formal settings. đáng kể so với ngôn
ngữ tiêu chuẩn được sử dụng trong môi trường trang trọng. Etymology
The etymology of a word can reveal its Từ nguyên của một từ
historical and cultural roots.
có thể tiết lộ nguồn gốc
lịch sử và văn hóa của nó. Fluency
Achieving fluency in a second language
Đạt được sự trôi chảy
requires regular practice and exposure to trong ngôn ngữ thứ hai native speakers.
đòi hỏi phải luyện tập thường xuyên và tiếp
xúc với người bản ngữ. Grammar
Understanding the rules of grammar is Hiểu các quy tắc ngữ
crucial for clear and effective pháp là rất quan trọng communication.
để giao tiếp rõ ràng và hiệu quả. Idiom
Learning the idioms and expressions of a Học các thành ngữ và
language can greatly enhance one's ability cách diễn đạt của một to communicate effectively. ngôn ngữ có thể nâng cao đáng kể khả năng 44
giao tiếp hiệu quả của một người. Jargon
The use of jargon can hinder effective
Việc sử dụng biệt ngữ
communication between individuals from
có thể cản trở giao tiếp
different professional backgrounds. hiệu quả giữa các cá nhân từ các nền tảng chuyên môn khác nhau. Linguistics
The field of linguistics encompasses the Lĩnh vực ngôn ngữ học
study of language structure, function, and bao gồm nghiên cứu về evolution. cấu trúc, chức năng và sự tiến hóa của ngôn ngữ. Morphology
The study of morphology involves
Nghiên cứu về hình thái
analyzing the structure of words and their
học liên quan đến việc component parts. phân tích cấu trúc của
từ và các bộ phận cấu thành của chúng. Phonetics
Phonetics is the study of the physical Ngữ âm học là nghiên properties of speech sounds.
cứu về các tính chất vật
lý của âm thanh lời nói. Pragmatics
The study of pragmatics involves analyzing Nghiên cứu về ngữ
how language is used in social contexts to
dụng liên quan đến việc achieve specific goals. phân tích cách ngôn
ngữ được sử dụng trong
bối cảnh xã hội để đạt
được các mục tiêu cụ thể. Semantics
Semantics is the study of meaning in
Ngữ nghĩa học là nghiên
language, including the relationships cứu về ý nghĩa trong
between words and their referents. ngôn ngữ, bao gồm các
mối quan hệ giữa các từ và các tham chiếu của chúng. Syntax
Syntax refers to the rules governing the
Cú pháp đề cập đến các
structure of sentences in a language.
quy tắc chi phối cấu trúc của câu trong một ngôn ngữ. Tone
The use of tone and intonation can convey Việc sử dụng giọng điệu
subtle nuances of meaning in spoken và ngữ điệu có thể language. truyền đạt những sắc
thái ý nghĩa tinh tế trong ngôn ngữ nói. Translation
Accurate and effective translation requires Bản dịch chính xác và
a deep understanding of both the source
hiệu quả đòi hỏi sự hiểu
and target languages and cultures.
biết sâu sắc về cả ngôn 45 ngữ và văn hóa nguồn và đích. Vocabulary
Building a strong vocabulary is essential Xây dựng một vốn từ
for effective communication and
vựng vững chắc là điều comprehension in a language.
cần thiết để giao tiếp hiệu quả và hiểu một ngôn ngữ. Writing
Writing skil s are crucial for effective
Kỹ năng viết là rất quan
communication in academic, professional,
trọng để giao tiếp hiệu and personal contexts.
quả trong bối cảnh học thuật, chuyên nghiệp và cá nhân. Xenoglossy
The phenomenon of xenoglossy, or the Hiện tượng xenoglossy,
ability to speak a language one has never hay khả năng nói một
learned, remains a subject of debate and ngôn ngữ mà người ta skepticism in linguistics. chưa bao giờ học, vẫn
là một chủ đề gây tranh cãi và hoài nghi trong ngôn ngữ học. 46 12. Media Word Example sentence Vietnamese Advertising
The study analyzed the impact of political Nghiên cứu đã phân
advertising on voter preferences during the tích tác động của quảng presidential election.
cáo chính trị đối với sở thích của cử tri trong cuộc bầu cử tổng thống. Broadcast
The broadcast of the event was watched by Việc phát sóng sự kiện
mil ions of viewers worldwide. đã được theo dõi bởi
hàng triệu khán giả trên toàn thế giới. Censorship
The government's censorship of the media Sự kiểm duyệt của
has been a topic of debate for years.
chính phủ đối với các phương tiện truyền
thông đã là một chủ đề tranh luận trong nhiều năm. Clickbait
The website's use of clickbait headlines led Việc sử dụng các tiêu
to an increase in traffic but also received đề clickbait của trang
criticism for misleading content.
web đã dẫn đến sự gia
tăng lưu lượng truy cập nhưng cũng nhận được
nhiều lời chỉ trích vì nội dung gây hiểu lầm. Column
The newspaper's sports column features Chuyên mục thể thao
commentary and analysis from various của tờ báo có các bài sports journalists. bình luận và phân tích
từ các nhà báo thể thao khác nhau. Coverage
The media's coverage of the election was Các phương tiện truyền
extensive, with constant updates and thông đưa tin về cuộc analysis.
bầu cử rất rộng rãi, với các cập nhật và phân tích liên tục. Digital
The rise of digital media has transformed
Sự trỗi dậy của phương
the way people consume news and
tiện kỹ thuật số đã thay information.
đổi cách mọi người tiếp nhận tin tức và thông tin. Editorial
The newspaper's editorial section includes Phần xã luận của tờ
opinion pieces on a variety of current báo bao gồm các ý kiến events.
về nhiều sự kiện hiện tại. 48 Fake news
The spread of fake news on social media Sự lan truyền của tin
has become a growing concern in recent tức giả mạo trên years. phương tiện truyền thông xã hội đã trở thành mối lo ngại ngày càng tăng trong những năm gần đây. Journalism
The principles of ethical journalism include Các nguyên tắc của
accuracy, fairness, and impartiality. đạo đức báo chí bao gồm tính chính xác, công bằng và không thiên vị. Mass media
The influence of mass media on society is a Ảnh hưởng của truyền
subject of ongoing research and debate.
thông đại chúng đối với
xã hội là một chủ đề đang được nghiên cứu và tranh luận. New media
New media technologies, such as virtual Các công nghệ truyền
reality and augmented reality, are changing thông mới, chẳng hạn the way people consume media.
như thực tế ảo và thực tế tăng cường, đang
thay đổi cách mọi người sử dụng phương tiện truyền thông. Podcast
The podcast's popularity has grown rapidly Mức độ phổ biến của
in recent years, with mil ions of people podcast đã tăng lên tuning in to various shows. nhanh chóng trong những năm gần đây, với hàng triệu người theo dõi các chương trình khác nhau. Press
The freedom of the press is an important
Tự do báo chí là một trụ pil ar of democracy.
cột quan trọng của nền dân chủ. Radio
The radio remains a popular source of Đài phát thanh vẫn là
news and entertainment for many people một nguồn tin tức và around the world. giải trí phổ biến cho nhiều người trên thế giới. Social media
The impact of social media on politics and Tác động của truyền
social movements has been the subject of thông xã hội đối với much research and analysis. chính trị và các phong
trào xã hội là chủ đề của nhiều nghiên cứu và phân tích. 49 Television
Television has played a significant role in Truyền hình đã đóng
shaping popular culture and influencing một vai trò quan trọng societal norms.
trong việc định hình văn hóa đại chúng và ảnh hưởng đến các chuẩn mực xã hội. Tabloid
Tabloid newspapers often prioritize Các tờ báo lá cải
sensational stories over accuracy and thường ưu tiên những objective reporting. câu chuyện giật gân hơn là đưa tin chính xác và khách quan. Webinar
The use of webinars has become
Việc sử dụng hội thảo
increasingly popular for businesses and trên web ngày càng trở
organizations to share information and
nên phổ biến đối với connect with their audience. các doanh nghiệp và tổ chức để chia sẻ thông
tin và kết nối với khán giả của họ. 50 13. Sport Word Example sentence Vietnamese Athlete
The athlete's rigorous training regimen and Chế độ tập luyện
dedication to their sport enabled them to nghiêm ngặt và sự
achieve their dream of winning an Olympic cống hiến hết mình cho medal.
thể thao của vận động viên đã giúp họ đạt được ước mơ giành huy chương Olympic. Championship
The annual championship tournament drew Giải đấu vô địch hàng
in competitors from across the globe, al
năm thu hút các đối thủ
vying for the coveted title of champion. từ khắp nơi trên thế
giới, tất cả đều cạnh tranh cho danh hiệu vô địch đáng thèm muốn. Coaching
The coach's expertise in strategy and Chuyên môn về chiến
technique helped the team improve their
lược và kỹ thuật của
performance and win more games. huấn luyện viên đã
giúp đội cải thiện thành
tích và thắng nhiều trận hơn. Competition
The fierce competition among top ranked
Sự cạnh tranh khốc liệt
athletes drives them to constantly push their giữa các vận động viên
limits and strive for greatness. được xếp hạng hàng đầu khiến họ không ngừng vượt qua giới hạn của mình và phấn
đấu để trở nên vĩ đại. Endurance
Endurance sports, such as long distance Các môn thể thao sức
running and cycling, require athletes to bền, chẳng hạn như
have not only physical but also mental
chạy đường dài và đạp stamina to succeed. xe, đòi hỏi các vận
động viên không chỉ có
sức bền về thể chất mà còn cả tinh thần để thành công. Exercise
Regular exercise has been shown to have Tập thể dục thường
numerous health benefits, including xuyên đã được chứng
improved cardiovascular health and
minh là có nhiều lợi ích
reduced risk of chronic diseases. cho sức khỏe, bao gồm
cải thiện sức khỏe tim mạch và giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính. 52 Fitness
Maintaining a high level of fitness is crucial
Duy trì thể lực ở mức
for athletes looking to perform at their best độ cao là rất quan and avoid injury.
trọng đối với các vận động viên muốn đạt thành tích tốt nhất và tránh chấn thương. Game
The tense game between the two rival Trận đấu căng thẳng
teams had fans on the edge of their seats
giữa hai đội kình địch until the very last second. khiến người hâm mộ đứng ngồi không yên cho đến những giây cuối cùng. Gymnastics
The sport of gymnastics requires a Thể thao thể dục đòi
combination of strength, flexibility, and
hỏi sự kết hợp của sức
grace, making it a chal enging and mạnh, tính linh hoạt và rewarding discipline. sự duyên dáng, khiến nó trở thành một bộ môn đầy thử thách và bổ ích. Health
Proper nutrition and physical activity are Thể thao thể dục đòi
essential for maintaining good health and
hỏi sự kết hợp của sức preventing chronic diseases. mạnh, tính linh hoạt và sự duyên dáng, khiến nó trở thành một bộ môn đầy thử thách và bổ ích. Injury
Athletes are at risk of various types of Các vận động viên
injuries, from minor sprains to more serious có nguy cơ bị nhiều
conditions such as concussions. loại chấn thương khác nhau, từ bong gân nhẹ đến các tình trạng nghiêm trọng hơn như chấn động. Match
The exciting match between the two tennis
Trận đấu hấp dẫn giữa
players lasted for hours, with both players hai tay vợt kéo dài putting up a tough fight.
hàng giờ đồng hồ, cả
hai tay vợt đều thi đấu quyết liệt. Performance
Athletes are constantly striving to improve Các vận động viên
their performance and achieve their không ngừng phấn đấu personal best.
để cải thiện thành tích và đạt thành tích cá nhân tốt nhất. Professional
Professional athletes have to balance Các vận động viên
rigorous training schedules with travel and chuyên nghiệp phải
media obligations, making it a chal enging
cân bằng giữa lịch trình but rewarding career. tập luyện nghiêm ngặt 53
với các nghĩa vụ đi lại và truyền thông, khiến nó trở thành một nghề nghiệp đầy thách thức nhưng bổ ích. Referee
The role of the referee is to enforce the
Vai trò của trọng tài là
rules of the game and ensure fair play thực thi các quy tắc among competitors. của trò chơi và đảm
bảo sự công bằng giữa các đối thủ. Sponsorship
Sponsorship from major brands and Tài trợ từ các thương
companies is often crucial for athletes and hiệu và công ty lớn
teams looking to secure funding and thường rất quan trọng
resources for training and competitions.
đối với các vận động viên và đội đang tìm cách đảm bảo kinh phí và nguồn lực cho việc tập luyện và thi đấu. Training
Proper training is essential for athletes
Tập luyện đúng cách là
looking to improve their skil s, build strength điều cần thiết cho các
and endurance, and prevent injuries. vận động viên muốn
cải thiện kỹ năng, xây dựng sức mạnh và sức bền, đồng thời ngăn ngừa chấn thương. Uniform
Wearing a uniform not only helps athletes to Việc mặc đồng phục
identify their teammates but also creates a không chỉ giúp các vận
sense of unity and pride in representing động viên nhận biết their team or country.
đồng đội của mình mà còn tạo tinh thần đoàn kết, tự hào khi được
đại diện cho đội tuyển hay quốc gia của mình. Victory
The feeling of victory after a hard fought Cảm giác chiến thắng
game or competition is a powerful and sau một trận đấu hay
exhilarating experience for athletes.
một trận thi đấu cam go là một trải nghiệm mạnh mẽ và phấn
khích đối với các vận động viên. Workout
A regular workout routine can help athletes Một thói quen tập luyện performance on
improve their strength, endurance, and thường xuyên có thể
the field or court. overal fitness, ultimately leading to better
giúp các vận động viên cải thiện sức mạnh,
sức bền và thể lực tổng
thể, cuối cùng dẫn đến thành tích tốt hơn 54 14. Technology Word Example sentence Vietnamese Algorithm
The new algorithm has greatly improved
Thuật toán mới đã cải
the accuracy of the search results.
thiện đáng kể độ chính xác của kết quả tìm kiếm. Artificial
The use of artificial intel igence has Việc sử dụng trí tuệ intel igence
revolutionized the field of medicine. nhân tạo đã cách mạng hóa lĩnh vực y học. Big data
The company's big data analysis revealed Phân tích dữ liệu lớn
important insights into customer behavior.
của công ty đã tiết lộ những hiểu biết quan trọng về hành vi của khách hàng.
Cloud computing Cloud computing al ows for flexible and Điện toán đám mây cho
scalable storage and processing of data. phép lưu trữ và xử lý
dữ liệu linh hoạt và có thể mở rộng. Cybersecurity
The rise of cyber attacks has made Sự gia tăng của các
cybersecurity a top priority for
cuộc tấn công mạng đã organizations worldwide. khiến an ninh mạng trở thành ưu tiên hàng đầu của các tổ chức trên toàn thế giới. Data mining
The company used data mining techniques Công ty đã sử dụng các
to identify trends and patterns in customer kỹ thuật khai thác dữ behavior.
liệu để xác định các xu hướng và mô hình trong hành vi của khách hàng. Digitalization
The digitalization of the manufacturing Việc số hóa quy trình
process has increased efficiency and
sản xuất đã tăng hiệu reduced costs. quả và giảm chi phí. E - commerce
E- commerce has transformed the way
Thương mại điện tử đã
people shop, with online sales surpassing
thay đổi cách mọi người
brick and mortar sales in many industries. mua sắm, với doanh số bán hàng trực tuyến vượt qua doanh số bán hàng truyền thống trong nhiều ngành. 56 Encryption
The use of encryption is crucial for
Việc sử dụng mã hóa là
protecting sensitive data from unauthorized rất quan trọng để bảo access. vệ dữ liệu nhạy cảm khỏi sự truy cập trái phép.
Internet of Things The Internet of Things refers to the Internet of Things đề
network of devices that are connected to
cập đến mạng các thiết
the internet and can communicate with
bị được kết nối với each other. internet và có thể giao tiếp với nhau.
Machine learning Machine learning algorithms can learn Các thuật toán máy học
from data and improve their performance
có thể học từ dữ liệu và over time.
cải thiện hiệu suất của chúng theo thời gian.
Mobile computing Mobile computing has enabled people to Điện toán di động đã
access information and services on the go. cho phép mọi người truy cập thông tin và dịch vụ khi đang di chuyển. Nanotechnology
Nanotechnology has the potential to Công nghệ nano có
revolutionize many industries, from tiềm năng cách mạng healthcare to electronics. hóa nhiều ngành công nghiệp, từ chăm sóc
sức khỏe đến điện tử. Robotics
Robotics has the potential to automate Người máy có tiềm
many tasks and increase efficiency in a
năng tự động hóa nhiều variety of industries. nhiệm vụ và tăng hiệu quả trong nhiều ngành công nghiệp. Social media
Social media has transformed the way Phương tiện truyền
people communicate and interact with
thông xã hội đã thay đổi each other. cách mọi người giao tiếp và tương tác với nhau. Software
The demand for software developers has Nhu cầu đối với các development
increased as more companies move nhà phát triển phần towards digitalization. mềm đã tăng lên khi nhiều công ty chuyển sang số hóa. Virtual reality
Virtual reality technology has the potential Công nghệ thực tế ảo
to transform many industries, from
có tiềm năng biến đổi entertainment to healthcare. nhiều ngành công
nghiệp, từ giải trí đến chăm sóc sức khỏe. 57 Wearable
Wearable technology, such as fitness Công nghệ có thể đeo technology
trackers and smartwatches, has become được, chẳng hạn như
increasingly popular in recent years.
máy theo dõi thể dục và đồng hồ thông minh, ngày càng trở nên phổ biến trong những năm gần đây. Wireless
Wireless communication has enabled Giao tiếp không dây đã communication
people to stay connected even when they cho phép mọi người are on the go.
duy trì kết nối ngay cả khi họ đang di chuyển. 3D printing
3D printing has the potential to In 3D có tiềm năng
revolutionize manufacturing, al owing for cách mạng hóa sản
the creation of complex and customized xuất, cho phép tạo ra products.
các sản phẩm phức tạp và tùy chỉnh. 58 15. Tourism Word Example sentence Vietnamese Adventure
The travel agency specializes in adventure Công ty du lịch chuyên
tourism, offering guided hikes, rafting trips, về du lịch mạo hiểm,
and mountain climbing expeditions. cung cấp các chuyến đi
bộ đường dài có hướng
dẫn viên, các chuyến đi bè và các chuyến thám hiểm leo núi. Backpacking
Many young people opt for backpacking Nhiều người trẻ lựa
trips through Europe, staying in hostels chọn các chuyến du
and traveling on a tight budget.
lịch bụi qua châu Âu, ở trong ký túc xá và đi du lịch với ngân sách eo hẹp. Culture
Traveling provides an opportunity to Du lịch mang đến cơ
immerse oneself in different cultures, from hội hòa mình vào các
trying local cuisine to learning about nền văn hóa khác
traditional customs and beliefs. nhau, từ việc thử ẩm thực địa phương đến tìm hiểu về các phong tục và tín ngưỡng truyền thống. Destination
The choice of destination can greatly
Việc lựa chọn điểm đến
impact the overal travel experience,
có thể ảnh hưởng lớn
whether one prefers a bustling city or a
đến trải nghiệm du lịch secluded beach. tổng thể, cho dù một người thích một thành phố nhộn nhịp hay một bãi biển hẻo lánh. Ecotourism
Ecotourism aims to minimize the negative Du lịch sinh thái nhằm
impact of tourism on the environment,
mục đích giảm thiểu tác
while promoting conservation and động tiêu cực của du sustainable practices.
lịch đối với môi trường,
đồng thời thúc đẩy các
hoạt động bảo tồn và bền vững. 60 Farm-to-Table
The restaurant's farm table menu features Thực đơn trên bàn
a variety of dishes made with local y trang trại của nhà hàng
sourced produce, including a delicious bao gồm nhiều món ăn
roasted vegetable platter and a hearty
được chế biến từ sản lamb stew.
phẩm có nguồn gốc địa phương, bao gồm đĩa rau củ nướng thơm ngon và món thịt cừu hầm thịnh soạn. Guidebook
A guidebook can be a useful resource for
Sách hướng dẫn có thể
travelers, providing information on local là một nguồn tài
attractions, accommodations, and nguyên hữu ích cho restaurants. khách du lịch, cung cấp thông tin về các điểm tham quan, chỗ ở và nhà hàng tại địa phương. Hospitality
The hospitality industry plays a crucial role Ngành khách sạn đóng
in the travel sector, providing một vai trò quan trọng
accommodations, dining options, and trong lĩnh vực du lịch, entertainment for tourists. cung cấp chỗ ở, lựa
chọn ăn uống và giải trí cho khách du lịch. Itinerary
A wel planned itinerary can help travelers
Một lịch trình được lên
make the most of their trip, ensuring they kế hoạch tốt có thể
visit al the top attractions and experience giúp khách du lịch tận local culture. dụng tối đa chuyến đi
của mình, đảm bảo họ
sẽ ghé thăm tất cả các điểm tham quan hàng
đầu và trải nghiệm văn hóa địa phương. Jet lag
Traveling across multiple time zones can Di chuyển qua nhiều
result in jet lag, causing fatigue, insomnia, múi giờ có thể dẫn đến
and other symptoms that can impact the lệch múi giờ, gây mệt travel experience. mỏi, mất ngủ và các
triệu chứng khác có thể ảnh hưởng đến trải nghiệm du lịch. 61 Leisure
Many people choose to travel for leisure,
Nhiều người chọn đi du
seeking relaxation, adventure, or simply a
lịch để giải trí, tìm kiếm change of scenery. sự thư thái, phiêu lưu, hay đơn giản là thay đổi phong cảnh. Museum
Museums offer a glimpse into the history Bảo tàng cung cấp một
and culture of a destination, and can be a cái nhìn thoáng qua về
great educational experience for travelers. lịch sử và văn hóa của một điểm đến, và có
thể là một trải nghiệm giáo dục tuyệt vời cho du khách. Nature
Traveling to natural landscapes, such as Du lịch đến những
national parks or beaches, can be a great cảnh quan thiên nhiên,
way to escape the city and reconnect with chẳng hạn như công nature. viên quốc gia hoặc bãi
biển, có thể là một cách
tuyệt vời để thoát khỏi
thành phố và kết nối lại với thiên nhiên. Off season
Traveling during the off season can offer Du lịch trong mùa giảm
several advantages, including fewer
giá có thể mang lại một
crowds, lower prices, and more authentic
số lợi thế, bao gồm ít experiences.
đám đông hơn, giá thấp hơn và trải nghiệm chân thực hơn. Outing
An outing can provide a valuable Một chuyến dã ngoại
opportunity for team building and social
có thể mang đến cơ hội
interaction among col eagues, leading to quý giá để xây dựng
increased productivity and job satisfaction. đội ngũ và tương tác xã hội giữa các đồng nghiệp, giúp tăng năng suất và sự hài lòng trong công việc. 62 Passport
A passport is a necessary travel document Hộ chiếu là giấy thông
for international trips, providing hành cần thiết cho các
identification and proof of citizenship.
chuyến đi quốc tế, cung
cấp giấy tờ tùy thân và bằng chứng về quyền công dân. Quarantine
Some countries may require travelers to
Một số quốc gia có thể
undergo quarantine or testing upon arrival, yêu cầu khách du lịch
in order to prevent the spread of infectious phải trải qua kiểm dịch diseases. hoặc xét nghiệm khi
đến nơi để ngăn ngừa
sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm. Resort
Resorts can be a popular choice for Khu nghỉ dưỡng có thể
travelers seeking a al inclusive vacation là một lựa chọn phổ
experience, offering accommodations, biến cho du khách
dining, and entertainment on site. đang tìm kiếm trải nghiệm kỳ nghỉ trọn
gói, cung cấp chỗ ở, ăn uống và giải trí ngay trong khuôn viên. Souvenir
Many travelers like to bring back souvenirs Nhiều du khách muốn
from their trip, such as local handicrafts, mang về những món clothing, or artwork.
quà lưu niệm từ chuyến đi của họ, chẳng hạn như đồ thủ công mỹ
nghệ địa phương, quần áo hoặc tác phẩm nghệ thuật. Visa
A visa is a travel document that al ows Thị thực là một loại
foreign nationals to enter a country for a giấy thông hành cho
specified period of time, subject to certain phép công dân nước conditions. ngoài nhập cảnh vào một quốc gia trong một khoảng thời gian xác
định, với những điều kiện nhất định. 63 16. Work Word Example sentence Vietnamese Entrepreneurship
The successful entrepreneur had a knack for Doanh nhân thành đạt
identifying new opportunities in the market.
có sở trường trong việc xác định các cơ hội mới trên thị trường. Freelancing
Many creative professionals prefer the Nhiều chuyên gia sáng
flexibility and autonomy of freelancing to tạo thích sự linh hoạt traditional employment.
và tự chủ của việc làm tự do hơn là việc làm truyền thống. Hierarchical
The corporate culture of the company was Văn hóa doanh nghiệp
highly hierarchical, with strict lines of
của công ty có thứ bậc authority. cao, với các quyền hạn nghiêm ngặt. Intrapreneurship
The innovative project was spearheaded by a Dự án đổi mới được team of employees engaged in
dẫn đầu bởi một nhóm intrapreneurship. nhân viên tham gia vào tinh thần kinh doanh nội bộ. Job security
The workers in the unionized factory had Công nhân trong nhà
greater job security than those in non máy có công đoàn unionized factories.
được đảm bảo việc làm tốt hơn so với công nhân ở nhà máy không có công đoàn. Key performance
The company set several key performance Công ty đặt ra một số indicator
indicators to measure the success of their
chỉ số hiệu suất chính new product launch.
để đo lường sự thành công của việc ra mắt
sản phẩm mới của họ. Leadership
The charismatic leader was able to inspire Nhà lãnh đạo lôi cuốn
and motivate the team to achieve their goals. có thể truyền cảm hứng và thúc đẩy nhóm
đạt được mục tiêu của họ. Meritocracy
The organization prided itself on being a
Tổ chức tự hào là một
meritocracy, with promotions and rewards chế độ nhân tài, với based solely on performance. các chương trình khuyến mãi và phần thưởng chỉ dựa trên hiệu suất. 65 Networking
The young professional recognized the Chuyên gia trẻ tuổi đã
importance of networking and made a point to nhận ra tầm quan trọng
attend industry events and conferences.
của việc kết nối mạng
và đã cố gắng tham dự
các sự kiện và hội nghị trong ngành. Outsourcing
The company chose to outsource their Công ty đã chọn thuê
customer service operations to a third party ngoài các hoạt động
provider in order to reduce costs.
dịch vụ khách hàng của họ cho nhà cung cấp
bên thứ ba để giảm chi phí. Performance
The employee was nervous about their Nhân viên lo lắng về appraisal
upcoming performance appraisal, which
việc đánh giá hiệu suất
would determine their annual raise and
sắp tới của họ, điều promotion eligibility.
này sẽ quyết định khả năng đủ điều kiện thăng chức và tăng lương hàng năm của họ. Qualifications
The job listing required candidates to have a Danh sách công việc
bachelor's degree and several years of yêu cầu ứng viên phải
relevant work experience to be considered. có bằng cử nhân và nhiều năm kinh nghiệm làm việc có liên quan để đ ợ ư c xem xét. Remuneration
The generous remuneration package offered Gói thù lao hào phóng
by the company included a high base salary, do công ty đưa ra bao bonuses, and stock options. gồm mức lương cơ bản cao, tiền thưởng và quyền chọn mua cổ phiếu. Self employment
The artist decided to pursue self employment, Nghệ sĩ quyết định
sel ing their artwork online and at local art
theo đuổi công việc tự fairs. do, bán tác phẩm nghệ
thuật của họ trực tuyến
và tại các hội chợ nghệ thuật địa phương. Telecommuting
The company implemented a policy al owing Công ty đã thực hiện
employees to telecommute several days a chính sách cho phép
week, which greatly improved work life nhân viên làm việc từ balance. xa vài ngày một tuần,
giúp cải thiện đáng kể sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống. Unemployment
The rising unemployment rate was a major Tỷ lệ thất nghiệp gia
concern for policymakers, who sought to tăng là mối quan tâm
implement measures to stimulate job growth. lớn đối với các nhà 66 hoạch định chính sách, những người tìm cách thực hiện các biện
pháp để kích thích tăng trưởng việc làm. Vocational training
The vocational training program provided job Chương trình đào tạo
seekers with the skil s and certifications nghề cung cấp cho
necessary to succeed in their chosen field. người tìm việc những kỹ năng và chứng chỉ
cần thiết để thành công trong lĩnh vực họ đã chọn.
Workforce diversity The company recognized the importance of Công ty đã nhận ra tầm
workforce diversity and actively recruited quan trọng của sự đa
candidates from underrepresented groups. dạng trong lực lượng lao động và tích cực tuyển dụng các ứng viên từ các nhóm ít được đại diện. Xenophobia
The company's xenophobic policies and Các chính sách bài
discriminatory hiring practices were widely
ngoại và các hoạt động
condemned by human rights organizations. tuyển dụng phân biệt
đối xử của công ty đã bị các tổ chức nhân quyền lên án rộng rãi.
Youth employment The government launched a program aimed Chính phủ đã đưa ra
at reducing youth unemployment and một chương trình nhằm
providing job training for young people.
giảm tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên và đào tạo nghề cho thanh niên. 67
Hot line: 0 91.638 .228 8
W ebsit e: iready.edu.vn
Fanpage: w w w .faceb ook.com /Ielt sIRead y/
Group chữa Ielt s W rit ing:
w w w .faceb ook.com /g rou p s/chu aielt sw rit in g valu yen speakin g m ienp h i