Academic wordlists - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Academic wordlists - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

3
1. ART
Word
Example sentence
Vietnamese
Aesthetics
The artist's use of color and texture in
their work is a testament to their
understanding of aesthetics.
Vic ngh sĩ sử dng màu
sc và k t c u trong tác ế
phm ca h là minh ch ng
cho s hi u bi t c a h v ế
thm m .
Composition
The composition of the photograph is
carefully balanced to create a sense of
movement and energy.
B cc ca b c ảnh được
cân b ng c n th ận để t o
cm giác chuy ng và ển độ
tràn đầy năng lượng.
Contemporary
The museum is hosting an exhibit of
contemporary art that challenges
traditional notions of beauty and artistry.
Bảo tàng đang tổ chc m t
cuc trin lãm ngh thu t
đương đại thách th c các
quan ni m truy n th ng v c
Critique
The art critic provided a detailed critique
of the painting, pointing out the
strengths and weaknesses of the work.
Nhà phê bình ngh thuật đã
đưa ra một bài phê bình chi
tiết v bc tranh, ch ra
những điể ạnh và điểm m m
yếu c a tác ph m.
Expressionism
Expressionism is a movement in art that
emphasizes emotion and personal
experience over objective reality.
Ch nghĩa biểu hi n là m t
phong trào trong ngh thu t
nhn mnh cm xúc và tr i
nghiệm cá nhân hơn thực tế
khách quan.
Form
The form of the sculpture is reminiscent
of classical Greek art but has been
updated with modern materials and
techniques.
Hình th c c a tác ph m
điêu khắc gi nh đến ngh
thut Hy Lp c điển nhưng
đã được cp nht v i các
vt li u và k thu t hi i. ện đạ
Genre
The museum's collection includes works
from a variety of genres, such as
abstract art, pop art, and realism.
B sưu tập ca b o tàng
bao g m các tác ph m
thuc nhiu th loi khác
nhau, ch ng h ạn như nghệ
thut tr ng, nghừu tượ thu t
đạ i chúng và ch nghĩa hiện
thc.
Iconography
The artist's use of religious iconography
in their paintings reflects their cultural
and spiritual beliefs.
Vic ngh sĩ sử dng bi u
tượng tôn giáo trong các
bc tranh ca h phn ánh
niềm tin văn hóa và tâm linh
ca h .
Medium
The artist experiments with a variety of
mediums, from oil paint to found
Ngh sĩ thử nghim v i
nhiu cht liu khác nhau,
4
objects, to create new and innovative
works.
t sơn dầu đến các đồ vt
đượ c tìm th tấy, để o ra các
tác ph m m i và sáng t o.
Narrative
The painting tells a compelling narrative
about the struggles of the working class
during the Industrial Revolution.
Bc tranh k mt câu
chuyn hp dn v cu c
đấ u tranh c a giai c p công
nhân trong cu c Cách m ng
Công nghi p.
Perspective
The artist's use of perspective creates a
sense of depth and three-dimensionality
in the painting.
Vic ngh sĩ sử dng ph i
cnh t o ra c m giác v
chiu sâu và ba chi u trong
bc tranh.
Realism
Realism is an artistic movement that
seeks to represent the world as it is,
without idealization or exaggeration.
Ch nghĩa hiện th c là m t
phong trào ngh thu t tìm
cách th hi n th gi ế ới như
nó vốn có, không lý tưởng
hóa hay cường điệu hóa.
Symbolism
The use of symbols in the artwork adds
layers of meaning and interpretation to
the work.
Vic s dng các biu
tượng trong tác ph m ngh
thut t o thêm các l p ý
nghĩa và cách diễn gii cho
tác ph m.
Technique
The artist's technique involves layering
thin washes of paint to create a
luminous effect in the painting.
K thut ca ngh sĩ bao
gm vi c x ếp các lớp sơn
mỏng để to hiu ng phát
sáng trong b c tranh.
Exhibition
The artist's work was included in a
prestigious exhibition at the museum,
showcasing the best of contemporary
art.
Tác ph m c a ngh sĩ đã
đượ c t cuđưa vào mộ c
trin lãm uy tín t i b o tàng,
trưng bày những tác phm
ngh thu i hay ật đương đạ
nht.
Gallery
The gallery features a rotating
collection of works by local and
international artists.
Phòng trưng bày có một b
sưu tập luân phiên các tác
phm ca các ngh sĩ trong
nướ ếc và qu c t .
Masterpiece
The painting is widely regarded as a
masterpiece of the artist's oeuvre.
Bức tranh đượ ều ngườc nhi i
coi là m t ki t tác c a ngh
sĩ.
Renaissance
The Renaissance was a period of great
artistic and cultural achievement in
Europe.
Thi k Ph ục hưng là thời
k đạt được nhiu thành t u
văn hóa nghệ thut châu
Âu.
Sculpture
The sculpture is a towering work of
Tác ph c là m t ẩm điêu khắ
5
public art that dominates the plaza.
tác ph m ngh thu t công
cng cao chót vót th ng tr
quảng trường.
Visual Arts
The study of the visual arts
encompasses a wide range of
disciplines, from painting to sculpture to
film.
Nghiên c u v ngh thu t
th giác bao gm nhiều lĩnh
vc khác nhau, t h i h a,
điêu khắc đến đin nh.
7
2. Business
Word
Example sentence
Vietnamese
Entrepreneur
The entrepreneur had a vision for a new
business that would disrupt the
industry.
Doanh nhân này đã có một
tm nhìn v m t doanh
nghip mi s phá v
ngành công nghi p.
Capital
The company needed to raise capital to
fund its expansion plans.
Công ty c ng v n ần huy độ
để ế tài tr cho các k ho ch
m r ng c a mình.
Investment
The investment in the startup paid off
when it went public and the shares
skyrocketed in value.
Khoản đầu tư vào công ty
khi nghiệp đã được đền
đáp khi nó ra mắt công
chúng và c phi ếu tăng vọt
v giá tr.
Marketing
The marketing campaign was
successful in reaching a new audience
and driving sales.
Chiến dch tiếp th đã thành
công trong vi c ti p c n i ế đố
tượng mới và thúc đẩy
doanh s bán hàng.
Revenue
The company's revenue increased
significantly after launching a new
product line.
Doanh thu của công ty tăng
đáng kể sau khi tung ra
dòng s n ph m m i.
Profit
The profit margin on the new product
was lower than expected, leading to a
reevaluation of the pricing strategy.
T sut li nhun ca s n
phm mi thấp hơn dự kiến,
dẫn đế ệc đánh giá lạn vi i
chiến lược giá.
Risk
The investment carried a high level of
risk, but also had the potential for a high
return.
Khoản đầu tư này có mức
độ rủi ro cao, nhưng cũng
có tiềm năng thu được li
nhun cao
Innovation
The company's innovation in developing
new technologies has kept it ahead of
its competitors.
S đổi mi ca công ty
trong vi c phát tri n các
công ngh m ới đã giúp
công ty vượt lên trên các
đố i th c nh tranh.
Supply chain
The disruptions to the supply chain
caused by the pandemic led to delays
in production and delivery.
S gián đoạn chu i cung
ứng do đạ ịch gây ra đã i d
dẫn đến s chm tr trong
sn xu t và giao hàng.
Mergers and
acquisitions
The merger of the two companies
created a larger and more diversified
entity.
S h p nh a hai công t c
ty đã tạo ra mt thc th l n
hơn và đa dạng hơn.
Stock market
The stock market experienced a
Th trường ch ng khoán tr i
8
downturn due to economic uncertainty
and geopolitical tensions.
qua th i k suy thoái do b t
ến kinh t và căng thẳng địa
chính tr .
Competition
The fierce competition in the market led
to aggressive pricing strategies and
marketing tactics.
S cnh tranh kh c li t trên
th trường đã dẫn đến các
chiến lược định giá và chi n ế
thut ti p thế mnh m .
Entrepreneurship
Entrepreneurship has been a driving
force in the growth of the economy,
creating jobs and driving innovation.
Tinh th n kh i nghi ệp đã và
đang là độ ực thúc đẩng l y
tăng trưởng ca nn kinh t , ế
to việc làm và thúc đẩy đổi
mi.
Globalization
The trend towards globalization has led
to increased interconnectedness of the
world's economies and cultures.
Xu hướ ầu hóa đã ng toàn c
dẫn đến s liên kết ngày
càng tăng của các nn kinh
tế và văn hóa trên thế gii.
Fiscal policy
The government's fiscal policy has a
significant impact on the economy,
affecting taxes, spending, and debt.
Chính sách tài khóa c a
chính ph có tác động đáng
k đến nn kinh t , nh ế
hưởng đến thuế, chi tiêu và
n.
Inflation
The high inflation rate eroded the
purchasing power of the currency,
leading to economic instability.
T l l m phát cao làm xói
mòn s c mua c ủa đồng
tin, d n bẫn đế t n kinh t . ế
Interest rates
The central bank's decision to lower
interest rates was aimed at stimulating
borrowing and spending.
Quyết định h lãi su t c a
ngân hàng trung ương
nhm mục đích kích thích
vay và chi tiêu.
Market research
The company conducted extensive
market research to identify customer
needs and preferences.
Công ty đã tiến hành nghiên
cu th trường r ộng rãi để
xác định nhu cu và s
thích c a khách hàng.
Outsourcing
The company outsourced its
manufacturing operations to reduce
costs and increase efficiency.
Công ty đã thuê ngoài các
hoạt động s n xu t c a
mình để gim chi phí và
tăng hiệu qu.
Productivity
The company's focus on improving
productivity through automation and
process improvements has led to
significant cost savings.
Vic công ty tp trung vào
vic ci thiện năng suất
thông qua t ng hóa và độ
ci tiến quy trình đã giúp tiết
kiệm đáng kể chi phí.
10
3. Communication
Word
Vietnamese
Verbal
Kh năng giao tiếp hiu
qu thông qua các
phương tiện li nói là
điề ế u c n thi t đ thành
công trong nhi u ngành
ngh.
Nonverbal
Giao ti p phi ngôn ngế
có th truy n t i vô s
thông tin, t nét m n ặt đế
ngôn ng . cơ thể
Language
Kh năng nói nhiều ngôn
ng là mt k năng có
giá tr trong m t th ế gi i
toàn c u hóa.
Intercultural
Giao tiếp liên văn hóa
liên quan đến s hiu
biết và điều hướng s
khác bi t v văn hóa để
giao ti p hi u qu . ế
Interpersonal
K năng giao tiếp gia
các cá nhân là r t quan
trọng để xây dng m i
quan h b n ch t và làm
vic theo nhóm hiu qu.
Listening
Lng nghe tích c c là
mt thành ph n quan
trng ca giao tiếp hiu
qu, cho phép hiu rõ
hơn và đồ ảm hơn.ng c
Feedback
Cho và nh n ph n h i là
điề ếu c n thi t cho s
phát tri n cá nhân và
ngh nghiệp, cũng như
ci thin giao tiếp.
Tone
Giọng điệu và s la
chn t ng th có tác
động đáng kể đến hiu
qu ca giao tiếp.
Context
Hiu bi cnh din ra
giao tiếp là chìa khóa để
11
giao ti p hi u qu , vì nó ế
có th tác động đến vic
din giải và ý nghĩa.
Clarity
Giao ti p rõ ràng và súc ế
tích là điều cn thiết để
tránh hi u l ầm và đạt
đượ ếc s hi u bi t chung.
Conflict
resolution
K năng giao tiếp hiu
qu là điều cn thi ết để
gii quyết xung đột và đạt
đượ ế c k t qu đôi bên
cùng có l i.
Persuasion.
Giao ti p thuy t phế ế c liên
quan đến vic s dng
ngôn ng và l p lu ận để
tác động đến nim tin
hoặc hành động ca
người khác
Rhetoric
Nghiên c u v hùng bi n
liên quan đến vic phân
tích và s d ng ngôn ng
để ế có hi u qu thuy t
phc trong các ng c nh
khác nhau.
Empathy
Giao ti ng c m liên ếp đồ
quan đến vic hiu và
đáp lại cm xúc và quan
điểm c i khác. ủa ngườ
Negotiation
Đàm phán hiệu qu liên
quan đến giao tiếp rõ
ràng và s n sàng tìm gi i
pháp cùng có l i.
Mediation
Hòa giải liên quan đến
vic s dng các k năng
giao ti giúp giếp để i
quyết tranh chp gi a
các bên.
Public speaking
Nói trước công chúng
hiu qu liên quan đến
giao ti p rõ ràng, truy n ế
ti h p d n và kh năng
kết ni vi khán gi .
Telecommunicati
on
Viễn thông đã cách mạng
hóa giao ti p, cho phép ế
mọi người kết ni và
12
cng tác trên nh ng
khong cách rng l n.
Social media
Các n n t ng truy n
thông xã hội đã biến đổi
giao ti p, cho phép chia ế
s thông tin và giao ti p ế
toàn c u, t c thì.
Collaboration
Hp tác hiu qu liên
quan đến giao tiếp rõ
ràng và kh năng làm
việc cùng nhau hướng t i
mt m c tiêu chung.
14
4. Crime
Word
Example sentence
Vietnamese
Law enforcement
Effective law enforcement is critical for
maintaining public safety and upholding
the rule of law.
Thc thi pháp lu t
hiu qu là rt quan
trọng để duy trì an
toàn công c ng và
duy trì pháp quy n.
Criminal justice
system
The criminal justice system involves a
complex network of institutions and
processes for preventing and responding
to crime
H thống tư pháp
hình s liên quan đến
mt m i phạng lướ c
tp g m các th ch ế
và quy trình ngăn
nga và ng phó v i
ti ph m.
Incarceration
The high rate of incarceration in the United
States has led to calls for criminal justice
reform.
T l giam gi cao Hoa
K đã dẫn đến nhng l i
kêu g i c ải cách tư pháp
hình s .
Probation
Probation is a common form of community
supervision for individuals convicted of
crimes.
Qun chế là mt hình
thc giám sát c ng ộng đồ
ph bi i vến đố i các cá
nhân b k t án ph m t i. ế
Parole
Parole allows individuals who have served
a portion of their sentence in prison to be
released under supervision.
Tm tha cho phép nh ng
cá nhân đã chấp hành
mt ph n b n án trong tù
đượ c tr t do dưới s
giám sát.
Sentencing:
Sentencing involves determining the
appropriate punishment for a crime, taking
into account factors such as severity,
culpability, and rehabilitation potential.
Tuyên án liên quan đến
việc xác định hình ph t
thích h p cho t i ph m,
có tính đến các yếu t
như mức độ nghiêm
trng, kh năng phạm t i
và kh c h i. năng phụ
Rehabilitation
Rehabilitation programs aim to address the
underlying causes of criminal behavior and
reduce the risk of reoffending.
Các chương trình phục
hi nhm mục đích giải
quyết các nguyên nhân
cơ bản ca hành vi ph m
ti và giảm nguy cơ tái
phm.
15
Recidivism
Recidivism refers to the tendency for
individuals who have been released from
prison to reoffend.
Tái ph m đ c n xu ập đế
hướ ng tái ph m c a
những cá nhân đã ra tù.
Victim
Victims of crime are often traumatized and
require support and assistance to recover.
Nn nhân ca ti phm
thườ ng b tổn thương và
cần được h tr và giúp
đỡ để h i ph c.
Witness
Witnesses play a crucial role in the criminal
justice system by providing testimony and
evidence in court.
Các nhân chứng đóng
mt vai trò quan tr ng
trong h th ống tư pháp
hình s b ng cách cung
cp li khai và bng
chứng trước tòa.
Forensic
Forensic evidence, such as DNA analysis
and ballistics testing, can play a critical role
in solving crimes and identifying
perpetrators.
B ng ch ng pháp y,
chng hạn như phân tích
DNA và th nghi m đạn
đạ o, có th đóng một vai
trò quan tr ng trong vi c
phá án và xác định th
phm.
Due process
Due process protections ensure that
individuals accused of crimes are afforded
fair and impartial treatment under the law.
Các bi n pháp b o v
theo th t c h p pháp
đả m b o r ng các cá
nhân b bu c t i ph m t i
được đối x công bng
và không thiên v theo
lut.
Miranda rights
Miranda rights, including the right to
remain silent and the right to an attorney,
are essential protections for individuals
during the criminal justice process.
Các quy n c a Miranda,
bao g m quy n gi im
lng và quyn có luật sư,
là nh ng bi n pháp b o
v c n thi ết cho các cá
nhân trong quá trình tư
pháp hình s .
Habeas corpus
Habeas corpus is a legal action that allows
individuals to challenge their detention or
imprisonment.
Habeas corpus là m t
hành động pháp lý cho
phép các cá nhân thách
thc vic giam gi ho c
b tù ca h.
Criminal
procedure
Criminal procedure outlines the rules and
processes for investigating, prosecuting,
and adjudicating criminal cases.
T t ng hình s phác
tho các quy tc và quy
trình điều tra, truy t
xét x các v án hình s .
Plea bargaining
Plea bargaining is a negotiation process in
which a defendant agrees to plead guilty in
Thương lượng li bào
cha là mt quá trình
thương lượng trong đó bị
16
exchange for a reduced sentence or other
concessions.
cáo đồ ội đểng ý nhn t
đổ i ly m t b n án gi m
nh ho ng bặc các nhượ
khác.
Bail
Bail allows individuals accused of crimes to
be released from custody prior to trial,
typically in exchange for a monetary
deposit.
Bo lãnh cho phép các
cá nhân b bu c t i ph m
tội được tr t do trước
khi xét xử, thường là để
đổ i ly m t kho n ti t ền đặ
cc.
Juvenile justice
Juvenile justice involves the specialized
treatment of young people who are
accused of crimes, with an emphasis on
rehabilitation rather than punishment.
Tư pháp vị thành niên
liên quan đế ệc đốn vi i x
đặ c bi t v i những người
tr tui b cáo buc phm
ti, v i tr ng tâm là ph c
hi chức năng hơn là
trng pht.
Restorative
justice
Restorative justice involves bringing
together the victim, offender, and
community to address the harm caused by
the crime and seek a resolution.
Công lý ph c h i liên
quan đến vic tp hp
nạn nhân, người phm
ti và cộng đồng để gii
quyết tác hi do ti ác
gây ra và tìm ki m m t ế
gii pháp.
Community
policing
Community policing involves building
relationships between law enforcement
and the community to improve safety and
reduce crime.
Chính sách cộng đồng
liên quan đến vic xây
dng mi quan h gi a
cơ quan thực thi pháp
lut và c cộng đồng để i
thin an toàn và gim t i
phm.
30
8. Food & Cuisine
Word
Example sentence
Vietnamese
Appetizer
The restaurant's signature appetizer,
stuffed mushrooms, is always a crowd
pleaser.
Món khai v đặc trưng
ca nhà hàng, nm nh i,
luôn làm hài lòng th c
khách.
Barbecue
The annual barbecue competition drew in
thousands of participants and spectators
from across the country.
Cuc thi th ng hàng ịt nướ
năm đã thu hút hàng
ngàn người tham gia và
khán gi t kh ắp đất
nước.
Buffet
The conference organizers arranged for a
buffet style lunch to accommodate
attendees with varying dietary
preferences.
Ban t ch c h i ngh đã
sp xếp bữa trưa kiểu t
chọn để phc v nhng
ngườ i tham d có s
thích ăn kiêng khác nhau.
Cuisine
The restaurant specializes in authentic
Thai cuisine, using traditional ingredients
and cooking methods.
Nhà hàng chuyên v các
món ăn chính thống ca
Thái Lan, s d ng các
nguyên liệu và phương
pháp n n ấu ăn truyề
thng.
Dessert
The restaurant's chocolate lava cake is a
must try dessert for any chocolate lover.
Bánh sô cô la dung nham
ca nhà hàng là món
tráng mi ng nh ất định
phi th đối vi bt k
người yêu thích sô cô la
nào.
Fast food
Fast food chains have come under
scrutiny for the high levels of fat, salt, and
sugar in their products.
Các chu i th n nhanh ức ă
đã bị kim tra k lưỡng
v hàm lượng cht béo,
muối và đường cao trong
các s n ph m c a h .
Fusion cuisine
The restaurant's fusion cuisine combines
Japanese and Mexican flavors for a
unique and delicious dining experience.
ếm thc k t h p c a nhà
hàng k t hế ợp hương vị
Nht Bản và Mexico để
mang đế ệm ăn n tri nghi
uống độc đáo và ngon
ming.
Gourmet
The gourmet restaurant requires
reservations months in advance due to its
popularity and exclusivity.
Nhà hàng dành cho
người sành ăn yêu cầu
đặ trướt ch c hàng tháng
do s n i ti ếng và độc
quyn ca nó.
31
Halal
The halal restaurant only serves meat
from animals that have been slaughtered
in accordance with Islamic tradition.
Nhà hàng halal ch ph c
v tht t động vật đã
đượ ế c gi t m theo truy n
thng Hi giáo.
Indian cuisine
Indian cuisine is a diverse and flavorful
culinary tradition characterized by the use
of spices and herbs.
m thc Ấn Độ là m t
truyn thng m thực đa
dạng và có hương vị đặc
trưng bởi vic s dng
các lo i gia v và th o
mc.
Japanese cuisine
Japanese cuisine is known for its
emphasis on fresh, seasonal ingredients
and delicate flavors.
The restaurant's sushi chefs are trained in
the art of traditional Japanese cuisine,
using only the freshest ingredients.
m thc Nh t Bản được
biế ết đ n vi s chú tr ng
vào nguyên liệu tươi
ngon theo mùa và hương
v tinh tế.
Các đầu bếp sushi ca
nhà hàng được đào tạo
v ngh thut m th c
truyn thng ca Nh t
Bn, ch s dng nhng
nguyên liệu tươi ngon
nht.
Mediterranean
cuisine
The restaurant's Mediterranean inspired
menu includes dishes like hummus,
tabbouleh, and grilled octopus.
Thực đơn lấy cm hng
t Địa Trung H i c a nhà
hàng bao g m các món
ăn như món khai vị,
tabbouleh và b ch tu c
nướng.
Organic
The restaurant's commitment to using
organic ingredients has made it a popular
choice among health conscious diners.
Cam kết s d ng nguyên
liu h a nhà hàng ữu cơ củ
đã khiến nó tr thành l a
chn ph biến ca nhng
thc khách có ý th c v
sc khe.
Paleo diet:
The restaurant offers a variety of Paleo
friendly dishes, including grass fed beef
and wild caught seafood.
Nhà hàng ph c v nhi u
món ăn phù hợp vi
ngườ i Paleo, bao g m
thịt bò ăn cỏ và hi sn
đánh bắt t nhiên.
Plant based
The restaurant's plant based menu is
popular among vegans, vegetarians, and
health conscious diners.
Thực đơn dựa trên th c
vt ca nhà hàng r t ph
biến đố ững người vi nh i
ăn chay, ăn chay
32
nhng thc khách có ý
thc v sc khe.
Pastry
The bakery's display case was filled with
a mouth watering array of pastries,
including croissants, danishes, and fruit
tarts.
T trưng bày của ti m
bánh ch y m t lo t ất đầ
các lo i bánh ng t ngon
ming, bao gm bánh
sừng bò, bánh nướng
kiểu Đan Mạch và bánh
trái cây.
Vegetarian
The restaurant's vegetarian menu offered
a range of options, from meatless burgers
and sandwiches to hearty veggie stir fries
and curries.
Thực đơn chay của nhà
hàng cung c p nhi u l a
chn, t bánh mì kp th t
và bánh mì k p th t không
thịt cho đến các món xào
và cà ri chay th nh so n.
Homestyle
The diner's homestyle cooking featured
classic dishes like meatloaf, fried chicken,
and macaroni and cheese.
Cách n u gia ấu ăn kiể
đình của thc khách có
các món ăn cổ ển như đi
bánh mì th t, gà rán, mì
ng và pho mát.
International
cuisine
The food court offered a wide variety of
international cuisine, including Japanese
sushi, Indian curries, and Mexican tacos.
Khu m th c cung c p
nhiều món ăn quốc tế đa
dng, bao gm sushi
Nht Bn, cà ri Ấn Độ
bánh tét Mexico.
Wine pairing
The sommelier expertly recommended a
bold Cabernet Sauvignon to pair with the
grilled steak, bringing out the rich, smoky
flavors of the meat.
Người sommelier đã đề
xut mt cách chuyên
nghip mt loi Cabernet
Sauvignon đậm đà để k t ế
hp vi bít tết nướng,
làm n i b ật hương vị khói
đậm đà của tht.
34
9. Globalisation
Word
Example sentence
Vietnamese
Capitalism
Capitalism has been a driving force behind
globalization, promoting free trade and
encouraging economic growth.
Ch nghĩa tư bản đã là
một độ ực thúc đẩng l y
toàn c y ầu hóa, thúc đẩ
thương mại t do và
khuyến khích tăng
trưở ếng kinh t .
Cultural diffusion
Cultural diffusion is a key aspect of
globalization, facilitating the spread of
ideas, beliefs, and cultural practices across
borders.
Truyền bá văn hóa là
mt khía c nh quan
trng ca toàn cu hóa,
tạo điều kin cho s
truyền bá ý tưởng, tín
ngưỡng và thc hành
văn hóa xuyên biên giới.
Economic
interdependence
Economic interdependence between
countries has increased with globalization,
creating opportunities for international trade
and investment.
S ph thuc ln nhau
v kinh tế gi a các qu c
gia đã tăng lên cùng với
quá trình toàn c u hóa,
tạo cơ hội cho thương
mại và đầu tư quốc t . ế
Global supply
chain
The global supply chain has become
increasingly complex and interconnected
with globalization, facilitating the production
and distribution of goods and services on a
global scale.
Chui cung ng toàn
cu ngày càng tr nên
phc tp và liên k t ế
cht ch vi toàn cu
hóa, t u ki n thu n ạo điề
li cho vic sn xut và
phân ph i hàng hóa và
dch v trên phm vi
toàn c u.
Global workforce
Globalization has led to the emergence of a
global workforce, with people from different
countries and cultures working together in
various industries and sectors.
Toàn c n ầu hóa đã dẫ
đế n s xu t hi n c a
lực lượng lao động toàn
cu, vi nh i t ững ngườ
các qu c gia và n ền văn
hóa khác nhau làm vi c
cùng nhau trong các
ngành và lĩnh vực khác
nhau.
Information
technology
Advances in information technology have
played a significant role in globalization,
enabling instant communication and
facilitating the exchange of information and
ideas across borders.
Nhng tiến b trong
công ngh thông tin đã
đóng một vai trò quan
trng trong toàn cu
hóa, cho phép liên l c
tc thì và t u ki n ạo điề
thun li cho vic trao
35
đổi thông tin và ý tưởng
xuyên biên gi i.
International
trade:
International trade has expanded with
globalization, creating new opportunities for
businesses and economies to grow and
thrive.
Thương mại quc tế đã
m r ng v i toàn c u
hóa, t o ra nh ững cơ
hi mi cho các doanh
nghip và nn kinh t ế
phát tri n và th nh
vượng.
Migration
Migration has become a key feature of
globalization, with people moving across
borders in search of work, education, or
better opportunities.
Di cư đã trở thành mt
đặc điểm chính ca
toàn c u hóa, v i vi c
mọi người di chuyn
qua biên gi tìm ới để
kiếm vic làm, giáo d c
hoặc cơ hộ ốt hơn.i t
Multinational
corporations:
Multinational corporations have become a
powerful force in the global economy,
driving economic growth and shaping
global business practices.
Các t c ập đoàn đa quố
gia đã trở thành mt l c
lượ ng m nh m trong
nn kinh tế toàn cu,
thúc đẩy tăng trưởng
kinh t nh hình các ế và đị
hoạt động kinh doanh
toàn c u.
Outsourcing
Outsourcing has become more prevalent
with globalization, as companies seek to
cut costs by moving their operations to
countries with lower labor costs.
Gia công ph n m ềm đã
tr nên ph biến hơn
vi toàn cu hóa, khi
các công ty tìm cách c t
gim chi phí bng cách
chuyn ho ng c a ạt độ
h sang các quc gia có
chi phí lao động thp
hơn.
Political
globalization:
Political globalization refers to the
increasing interconnectedness of political
systems and the emergence of global
governance structures
Toàn c u hóa chính tr
đề c n sập đế liên k t ế
ngày càng tăng của các
h thng chính tr và s
xut hin ca các cu
trúc qu n tr toàn c u.
Regional
integration:
Regional integration has increased with
globalization, as countries work together to
form economic unions and trade
agreements.
Hi nhp khu vực đã
tăng lên cùng với toàn
cu hóa, khi các quc
gia h p tác v ới nhau để
thành l p các liên minh
kinh t và các hi nh ế ệp đị
thương mại.
Social
globalization
Social globalization refers to the increasing
interconnectedness of societies and the
Toàn c u hóa xã h ội đề
cập đến s liên kết
36
spread of cultural practices and values
across borders.
ngày a các càng tăng củ
xã h i và s lan r ng
ca các tp quán và giá
tr văn hóa xuyên biên
gii.
Sovereignty
Sovereignty has been affected by
globalization, with some arguing that it has
been eroded as a result of increasing
international cooperation and governance.
Ch quyền đã bị nh
hưở ng b i toàn c u
hóa, v i m t s l p lu n
rằng nó đã bị xói mòn
do s h p tác và qu n
tr quc tế ngày càng
tăng.
Standardization
Standardization has become more
prevalent with globalization, as countries
work to harmonize their regulations and
practices to facilitate international trade.
Tiêu chuẩn hóa đã trở
nên ph bi i ến hơn vớ
quá trình toàn c u hóa,
khi các qu c gia n l c
hài hòa các quy định và
thông l c a h để t o
thun lợi cho thương
mi qu c t . ế
Transnationalism
Transnationalism refers to the blurring of
national boundaries and the emergence of
global identities and affiliations
Ch nghĩa xuyên quốc
gia đề ập đế c n vic làm
m ranh gi i qu c gia
và s xu t hi n c a các
bn sc và liên kết toàn
cu.
Urbanization
Urbanization has been accelerated by
globalization, with people moving to cities in
search of work and better opportunities.
Đô thị hóa đã được đẩ y
nhanh b i toàn c u hóa,
vi nh i di ững ngườ
chuyển đến các thành
ph để tìm kiếm vi c
làm và cơ ốt hơn. hi t
Westernization
Westernization has been a controversial
aspect of globalization, with some arguing
that it has led to the erosion of local
cultures and traditions.
Tây phương hóa là một
khía c nh gây tranh cãi
ca toàn cu hóa, v i
mt s ý ki n cho r ng ế
nó đã dẫn đến s xói
mòn c a các n ền văn
hóa và truy n th ống địa
phương.
World culture
World culture refers to the emergence of a
global culture, characterized by shared
values, practices, and beliefs that
transcend national boundaries.
Văn ế hóa th gi c p ới đề
đế n s xu t hi n c a
mt nền văn hóa toàn
cầu, được đặc trưng bởi
các giá tr , thông l
niềm tin được chia s
vượ t qua biên gi i qu c
gia.
37
World economy
The world economy has become
increasingly integrated with globalization,
creating new opportunities and challenges
for businesses, governments, and
individuals.
Nn kinh tế thế gii
ngày càng h i nh p sâu
rng v i toàn c u hóa,
to ra những cơ hội và
thách th c m i cho các
doanh nghi p, chính
ph và cá nhân.
39
10. Health
Word
Example sentence
Vietnamese
Addiction
The study found that addiction to
substances like alcohol and nicotine can
have long lasting negative effects on a
person's health.
Nghiên c u cho th y
vic nghin các cht
như rượu và nicotin có
th gây ra nhng tác
động tiêu cực lâu dài đối
vi s c kh e c a m t
người.
Antibiotic
resistance
Antibiotic resistance is a growing global
concern as it threatens the efficacy of
treatments for bacterial infections.
Kháng kháng sinh là m t
mi quan tâm toàn c u
ngày càng tăng vì nó đe
da hiu qu ca các
phương pháp điều tr
nhim trùng do vi khu n.
Cancer
The research team identified a novel
protein target that could be used to
develop new cancer therapies.
Nhóm nghiên cứu đã
xác định được mt m c
tiêu protein m i có th
đượ c s d phát ụng để
trin các liệu pháp điều
tr ung thư mới.
Cardiovascular
disease
Cardiovascular disease is a leading cause
of death worldwide, with risk factors
including high blood pressure, high
cholesterol, and smoking.
Bnh tim mch là
nguyên nhân gây t
vong hàng đầu trên toàn
thế gii, vi các yếu t
ri ro bao g m huy t áp ế
cao, cholesterol cao và
hút thu c.
Chronic disease
Chronic diseases such as diabetes and
asthma require long term management and
can have a significant impact on a person's
quality of life.
Các bệnh mãn tính như
tiểu đường và hen
suyn c c quần đượ n lý
lâu dài và có th tác
động đáng kể đến ch t
lượ ng cu c s ng c a
một người.
Depression
The study found that exercise can be an
effective treatment for depression, with the
potential to reduce symptoms and improve
overall mental health.
Nghiên c u cho th y t p
th dc có th là mt
phương pháp điều tr
trm cm hiu qu, v i
kh năng làm giảm các
triu chng và c i thi n
sc kh e tâm th n t ng
th.
40
Disability
People with disabilities face unique health
challenges, and it is important to ensure
that healthcare systems are inclusive and
accessible to all.
Ngườ ế i khuy t t t ph i
đố i m t v i nhng thách
thức đặc bit v s c
khỏe và điều quan tr ng
là ph m b o r ng ải đả
các h th ống chăm sóc
sc kh e có tính toàn
din và d tiếp c i ận đố
vi t t c m i. ọi ngườ
Epidemiology
Epidemiology is the study of the
distribution and determinants of health and
disease in populations.
Dch t hc là nghiên
cu v s phân b
các y u t quy nh ế ết đị
sc kh e và b nh t t
trong qu n th .
Global health
Global health encompasses efforts to
improve health outcomes and access to
healthcare worldwide, particularly in low
and middle income countries.
Sc khe toàn cu bao
gm các n l c c i thi n
kết qu s c kh e và kh
năng tiếp cn dch v
chăm sóc sức khe trên
toàn th gi c bi t là ế ới, đặ
các nước có thu nh p
thp và trung bình.
Health disparities
Health disparities refer to differences in
health outcomes and access to healthcare
that are related to factors such as race,
ethnicity, and socioeconomic status.
S chênh lch v
sc kh cỏe đề ập đến
s khác bit v k t ế
qu sc khe và kh
năng tiếp cn dch v
chăm sóc sức khe
có liên quan đến các
yếu t như chủng
tc, dân t c và tình
trng kinh tế xã hi.
Health equity
Health equity involves promoting fairness
and justice in healthcare, ensuring that
everyone has an equal opportunity to
achieve optimal health.
Công b ng s c kh e
liên quan đến vic thúc
đẩ y s công b ng và
công bằng trong chăm
sóc s c kh ỏe, đảm bo
rng mọi người đều có
cơ hội bình đẳng để đạt
đượ c sc kh e tối ưu.
Health literacy
Health literacy is the ability to obtain,
understand, and use health information to
make informed decisions about one's
health.
Kiến th c v sc khe
kh năng có được, hiu
và s d ng thông tin s c
khỏe để đưa ra quyế t
đị nh sáng su t v s c
khe ca một người.
Health policy
Health policy involves the development
and implementation of strategies to
Chính sách y t liên ế
quan đến vic phát tri n
và th c hi n các chi n ế
41
improve health outcomes and access to
healthcare.
lược để ci thin kết qu
sc kh e và kh năng
tiếp cn dch v chăm
sóc s c kh e.
Health promotion
Health promotion involves activities and
initiatives that aim to improve overall health
and prevent disease, such as vaccination
campaigns and smoking cessation
programs.
Tăng cường sc khe
liên quan đến các hot
độ ế ng và sáng ki n nh m
ci thi n s c kh e t ng
th và ngăn ngừa bnh
tt, ch ng h ạn như các
chiến dch tiêm chng và
chương trình cai thuốc
lá.
Healthcare
system
A well functioning healthcare system is
essential for promoting good health
outcomes and providing access to quality
care for all individuals.
Mt h th ống chăm sóc
sc kh e ho ạt độ ng t t
là điều cn thiết để thúc
đẩ ế y k t qu sc kh e t t
và cung c p kh năng
tiếp cn dch v chăm
sóc ch ng cho t t ất lượ
c các cá nhân.
Infectious
disease
Infectious diseases like HIV/AIDS and
tuberculosis remain significant public
health challenges, particularly in resource
limited settings.
Các b nh truy n nhi m
như HIV/AIDS và bệnh
lao v n là nh ng thách
thc l i vớn đố i sc
khe c c ộng đồng, đặ
bit là những nơi có
ngun l c h n chế.
Mental health
Mental health is a crucial component of
overall health and well being, with
conditions like anxiety and depression
affecting millions of people worldwide.
Sc khe tâm th n là
mt thành ph n quan
trng ca s c kh e và
hnh phúc tng th, vi
các tình trạng như lo
lng và trm cm nh
hưởng đến hàng triu
ngườ ế i trên toàn th gi i.
Nutrition
Proper nutrition is essential for good
health, and consuming a balanced diet can
help prevent chronic diseases like obesity
and heart disease.
Dinh dưỡng hp lý là
điề ế u c n thi t đ có s c
khe tt và th c hi n
mt chế độ ăn uống cân
bng có th giúp ngăn
nga các bnh mãn tính
như béo phì và bệnh
tim.
Public health
Public health involves the promotion and
protection of health at the population level,
through efforts like disease surveillance,
health education, and vaccination
programs.
Y t công c ng liên quan ế
đến vi y và b o ệc thúc đẩ
v s c kh e c ấp độ
dân s , thông qua các
n lực như giám sát dịch
42
bnh, giáo dc s c kh e
và các chương trình
tiêm ch ng.
Social
determinants of
health
Social determinants of health are the
conditions in which people live, work, and
play that can have a significant impact on
health outcomes, including factors like
housing, education, and income.
Các y u t xã h i quyế ết
đị nh sc kh e là nh ng
điề u ki n mà m i ọi ngườ
sng, làm vi c và vui
chơi có thể có tác độ ng
đáng kể đến kết qu s c
khe, bao gm các y u ế
t như nhà ở, giáo dc
và thu nh p.
44
11. Language
Word
Example sentence
Vietnamese
Accent
The study found that individuals' accents
influenced their perceived level of
credibility in job interviews.
Nghiên c u cho th y
ging nói ca các cá
nhân n ảnh hưởng đế
mức độ tin cy mà h
cm nh c trong ận đượ
các cu c ph ng v n vi c
làm.
Bilingual
The benefits of bilingualism include
improved cognitive flexibility and a deeper
understanding of cultural differences.
Li ích ca song ng
bao g m c i thi n tính
linh ho t trong nh n
thc và hiểu sâu hơn về
s khác biệt văn hóa.
Communication
Effective communication skills are
essential for success in both personal and
professional contexts.
K năng giao tiếp hiu
qu là điều cn thi ết để
thành công trong c b i
cnh cá nhân và ngh
nghip.
Dialect
The dialect spoken in this region differs
significantly from the standard language
used in formal settings.
Phương ngữ được nói
khu v c này khác bi t
đáng kể so vi ngôn
ng tiêu chuẩn được s
dụng trong môi trường
trang tr ng.
Etymology
The etymology of a word can reveal its
historical and cultural roots.
T nguyên ca m t t
có th ti ết l ngu n g c
lch s và văn hóa của
nó.
Fluency
Achieving fluency in a second language
requires regular practice and exposure to
native speakers.
Đạt được s trôi ch y
trong ngôn ng th hai
đòi hỏi phi luyn tp
thườ ếng xuyên và ti p
xúc v i b n ngới ngườ .
Grammar
Understanding the rules of grammar is
crucial for clear and effective
communication.
Hiu các quy tc ng
pháp là r t quan tr ng
để ế giao ti p rõ ràng và
hiu qu.
Idiom
Learning the idioms and expressions of a
language can greatly enhance one's ability
to communicate effectively.
Hc các thành ng
cách di a m t ễn đạt c
ngôn ng có th nâng
cao đáng kể kh năng
45
giao ti p hi u qu c a ế
một người.
Jargon
The use of jargon can hinder effective
communication between individuals from
different professional backgrounds.
Vic s dng bit ng
có th c n tr giao ti p ế
hiu qu gi a các cá
nhân t các n n t ng
chuyên môn khác nhau.
Linguistics
The field of linguistics encompasses the
study of language structure, function, and
evolution.
Lĩnh vực ngôn ng hc
bao g m nghiên c u v
cu trúc, chức năng và
s ti n hóa c a ngôn ế
ng.
Morphology
The study of morphology involves
analyzing the structure of words and their
component parts.
Nghiên c u v hình thái
học liên quan đến vic
phân tích c u trúc c a
t và các b ph n c u
thành c a chúng.
Phonetics
Phonetics is the study of the physical
properties of speech sounds.
Ng âm hc là nghiên
cu v các tính ch t v t
lý c a âm thanh l i nói.
Pragmatics
The study of pragmatics involves analyzing
how language is used in social contexts to
achieve specific goals.
Nghiên c u v ng
dụng liên quan đến vi c
phân tích cách ngôn
ng được s dng trong
bi cnh xã hội để đạt
đượ c các m c tiêu c
th.
Semantics
Semantics is the study of meaning in
language, including the relationships
between words and their referents.
Ng nghĩa học là nghiên
cu v ý nghĩa trong
ngôn ng , bao g m các
mi quan h gi a các t
và các tham chi u c a ế
chúng.
Syntax
Syntax refers to the rules governing the
structure of sentences in a language.
Cú pháp đề ập đế c n các
quy t c chi ph i c u trúc
ca câu trong m t ngôn
ng.
Tone
The use of tone and intonation can convey
subtle nuances of meaning in spoken
language.
Vic s dng gi u ọng điệ
và ng u có th điệ
truyền đạt nhng sc
thái ý nghĩa tinh tế trong
ngôn ng nói.
Translation
Accurate and effective translation requires
a deep understanding of both the source
and target languages and cultures.
Bn dch chính xác và
hiu qu đòi hỏi s hi u
biết sâu sc v c ngôn
46
ng và văn hóa nguồn
và đích.
Vocabulary
Building a strong vocabulary is essential
for effective communication and
comprehension in a language.
Xây d ng m t v n t
vng v ng ch ắc là điều
cn thi giao ti p ết để ế
hiu qu và hiu mt
ngôn ng .
Writing
Writing skills are crucial for effective
communication in academic, professional,
and personal contexts.
K năng viết là r t quan
trọng để giao tiếp hiu
qu trong bi cnh hc
thut, chuyên nghip và
cá nhân.
Xenoglossy
The phenomenon of xenoglossy, or the
ability to speak a language one has never
learned, remains a subject of debate and
skepticism in linguistics.
Hiện tượng xenoglossy,
hay kh năng nói một
ngôn ng mà người ta
chưa bao giờ hc, vn
là m t ch gây tranh đề
cãi và hoài nghi trong
ngôn ng h c.
48
12. Media
Word
Example sentence
Vietnamese
Advertising
The study analyzed the impact of political
advertising on voter preferences during the
presidential election.
Nghiên c u đã phân
tích tác động ca qung
cáo chính tr i v i s đố
thích c a c tri trong
cuc bu c tng
thng.
Broadcast
The broadcast of the event was watched by
millions of viewers worldwide.
Vic phát sóng s ki n
đã được theo dõi bi
hàng tri u khán gi trên
toàn th gi i. ế
Censorship
The government's censorship of the media
has been a topic of debate for years.
S kim duyt ca
chính ph i v i các đố
phương tiện truyn
thông đã là một ch đề
tranh lu n trong nhi u
năm.
Clickbait
The website's use of clickbait headlines led
to an increase in traffic but also received
criticism for misleading content.
Vic s dng các tiêu
đề clickbait c a trang
web đã dẫn đến s gia
tăng lưu lượng truy cp
nhưng cũng nhận được
nhiu li ch trích vì n i
dung gây hi u l m.
Column
The newspaper's sports column features
commentary and analysis from various
sports journalists.
Chuyên m c th thao
ca t báo có các bài
bình lu n và phân tích
t các nhà báo th thao
khác nhau.
Coverage
The media's coverage of the election was
extensive, with constant updates and
analysis.
Các phương tiện truy n
thông đưa tin về cuc
bu c rt rng rãi, v i
các c p nh t và phân
tích liên t c.
Digital
The rise of digital media has transformed
the way people consume news and
information.
S tri dy của phương
tin k thut s đã thay
đổi cách mọi người tiếp
nhn tin tc và thông
tin.
Editorial
The newspaper's editorial section includes
opinion pieces on a variety of current
events.
Phn xã lun ca t
báo bao g m các ý ki n ế
v nhiu s ki n hi n
ti.
49
Fake news
The spread of fake news on social media
has become a growing concern in recent
years.
S lan truyn ca tin
tc gi m o trên
phương tiện truyn
thông xã hội đã trở
thành m i lo ng i ngày
càng tăng trong những
năm gần đây.
Journalism
The principles of ethical journalism include
accuracy, fairness, and impartiality.
Các nguyên t c c a
đạo đức báo chí bao
gm tính chính xác,
công b ng và không
thiên v .
Mass media
The influence of mass media on society is a
subject of ongoing research and debate.
Ảnh hưởng ca truyn
thông đại chúng đối vi
xã h i là m t ch đề
đang được nghiên cu
và tranh lu n.
New media
New media technologies, such as virtual
reality and augmented reality, are changing
the way people consume media.
Các công ngh truy n
thông m i, ch ng h n
như thực tế o và th c
tế tăng cường, đang
thay đổ ọi người cách m i
s dụng phương tiện
truyn thông.
Podcast
The podcast's popularity has grown rapidly
in recent years, with millions of people
tuning in to various shows.
Mức độ ph biến ca
podcast đã tăng lên
nhanh chóng trong
những năm gần đây,
vi hàng triệu người
theo dõi các chương
trình khác nhau.
Press
The freedom of the press is an important
pillar of democracy.
T do báo chí là m t tr
ct quan trng ca nn
dân ch .
Radio
The radio remains a popular source of
news and entertainment for many people
around the world.
Đài phát thanh vẫn là
mt ngu n tin t c và
gii trí ph biến cho
nhiều người trên thế
gii.
Social media
The impact of social media on politics and
social movements has been the subject of
much research and analysis.
Tác động ca truyn
thông xã h i v i ội đố
chính tr và các phong
trào xã h i là ch đề
ca nhiu nghiên c u
và phân tích.
50
Television
Television has played a significant role in
shaping popular culture and influencing
societal norms.
Truyền hình đã đóng
mt vai trò quan tr ng
trong việc định hình văn
hóa đại chúng và nh
hưởng đến các chun
mc xã h i.
Tabloid
Tabloid newspapers often prioritize
sensational stories over accuracy and
objective reporting.
Các t báo lá c i
thường ưu tiên những
câu chuy n gi t gân
hơn là đưa tin chính
xác và khách quan.
Webinar
The use of webinars has become
increasingly popular for businesses and
organizations to share information and
connect with their audience.
Vic s dng hi tho
trên web ngày càng tr
nên ph bi i v i ến đố
các doanh nghi p và t
chức để chia s thông
tin và k t n i v i khán ế
gi ca h.
52
13. Sport
Word
Example sentence
Vietnamese
Athlete
The athlete's rigorous training regimen and
dedication to their sport enabled them to
achieve their dream of winning an Olympic
medal.
Chế độ tp luyn
nghiêm ng t và s
cng hiến hết mình cho
th thao ca vận động
viên đã giúp họ đạt
được ước mơ giành
huy chương Olympic.
Championship
The annual championship tournament drew
in competitors from across the globe, all
vying for the coveted title of champion.
Giải đấu vô địch hàng
năm thu hút các đối th
t khắp nơi trên thế
gii, tt c đều cnh
tranh cho danh hi u vô
địch đáng thèm muốn.
Coaching
The coach's expertise in strategy and
technique helped the team improve their
performance and win more games.
Chuyên môn v chi ến
lượ c và k thu t c a
hun luyện viên đã
giúp đội ci thin thành
tích và th ng nhi u tr n
hơn.
Competition
The fierce competition among top ranked
athletes drives them to constantly push their
limits and strive for greatness.
S cnh tranh kh c li t
gia các v ng viên ận độ
đượ ế c x p h ng hàng
đầ ế u khi n h không
ngừng vượt qua gii
hn ca mình và ph n
đấu để nên vĩ đạ tr i.
Endurance
Endurance sports, such as long distance
running and cycling, require athletes to
have not only physical but also mental
stamina to succeed.
Các môn th thao s c
bn, chng hạn như
chạy đường dài và p đạ
xe, đòi hỏi các vn
độ ng viên không ch
sc bn v th ch t mà
còn c tinh th ần để
thành công.
Exercise
Regular exercise has been shown to have
numerous health benefits, including
improved cardiovascular health and
reduced risk of chronic diseases.
Tp th d ng ục thườ
xuyên đã được chng
minh là có nhi u l i ích
cho s c kh e, bao g m
ci thin s c kh e tim
mch và giảm nguy cơ
mc các b nh mãn
tính.
53
Fitness
Maintaining a high level of fitness is crucial
for athletes looking to perform at their best
and avoid injury.
Duy trì th l c m c
độ cao là r t quan
trọng đối vi các vn
động viên muốn đạt
thành tích t t nh t và
tránh chấn thương.
Game
The tense game between the two rival
teams had fans on the edge of their seats
until the very last second.
Trận đấu căng thẳng
giữa hai đội kình địch
khiến người hâm m
đứ ng ng i không yên
cho đến nhng giây
cui cùng.
Gymnastics
The sport of gymnastics requires a
combination of strength, flexibility, and
grace, making it a challenging and
rewarding discipline.
Th thao th dục đòi
hi s kết hp ca s c
mnh, tính linh hot và
s duyên dáng, khi n ế
nó tr thành m t b
môn đầy th thách và
b ích.
Health
Proper nutrition and physical activity are
essential for maintaining good health and
preventing chronic diseases.
Th thao th dục đòi
hi s kết hp ca s c
mnh, tính linh hot và
s duyên dáng, khi n ế
nó tr thành m t b
môn đầy th thách và
b ích.
Injury
Athletes are at risk of various types of
injuries, from minor sprains to more serious
conditions such as concussions.
Các v ng viên ận độ
có nguy cơ bị nhiu
loi chấn thương
khác nhau, t bong
gân nh n các đế
tình tr ng nghiêm
trọng hơn như chấn
động.
Match
The exciting match between the two tennis
players lasted for hours, with both players
putting up a tough fight.
Trận đấu hp dn gia
hai tay v t kéo dài
hàng gi ng h đồ , c
hai tay vợt đều thi đấu
quyết lit.
Performance
Athletes are constantly striving to improve
their performance and achieve their
personal best.
Các v ng viên ận độ
không ng ng ph ấn đấu
để c i thi n thành tích
và đạt thành tích cá
nhân t t nh t.
Professional
Professional athletes have to balance
rigorous training schedules with travel and
media obligations, making it a challenging
but rewarding career.
Các v ng viên ận độ
chuyên nghi p ph i
cân b ng gi a l ch trình
tp luy n nghiêm ng t
54
với các nghĩa vụ đi lạ i
và truy n thông, khi n ế
nó tr thành m t ngh
nghiệp đầy thách thc
nhưng bổ ích.
Referee
The role of the referee is to enforce the
rules of the game and ensure fair play
among competitors.
Vai trò c a tr ng tài là
thc thi các quy t c
của trò chơi và đảm
bo s công bng gia
các đối th.
Sponsorship
Sponsorship from major brands and
companies is often crucial for athletes and
teams looking to secure funding and
resources for training and competitions.
Tài tr t các thương
hiu và công ty ln
thườ ng r t quan tr ng
đố i v i các v ng ận độ
viên và đội đang tìm
cách đảm bo kinh phí
và ngu n l c cho vi c
tp luy u. ện và thi đấ
Training
Proper training is essential for athletes
looking to improve their skills, build strength
and endurance, and prevent injuries.
Tp luyện đúng cách là
điều c n thi t cho các ế
vận động viên mun
ci thin k năng, xây
dng s c m nh và s c
bền, đồ ời ngăn ng th
nga chấn thương.
Uniform
Wearing a uniform not only helps athletes to
identify their teammates but also creates a
sense of unity and pride in representing
their team or country.
Vic m ng phặc đồ c
không ch giúp các v n
độ ếng viên nh n bi t
đồng đội ca mình mà
còn t o tinh th ần đoàn
kết, t hào khi được
đạ i di i tuyện cho độ n
hay qu c gia c a mình.
Victory
The feeling of victory after a hard fought
game or competition is a powerful and
exhilarating experience for athletes.
Cm giác chiến thng
sau m t tr u hay ận đấ
mt tr u cam go ận thi đấ
là m t tr i nghi m
mnh m và ph n
khích đối vi các v n
động viên.
Workout
performance on
the field or court.
A regular workout routine can help athletes
improve their strength, endurance, and
overall fitness, ultimately leading to better
Mt thói quen t p luy n
thường xuyên có th
giúp các v ng viên ận độ
ci thin s c m nh,
sc bn và th l c t ng
th, cui cùng d n ẫn đế
thành tích t ốt hơn
56
14. Technology
Word
Example sentence
Vietnamese
Algorithm
The new algorithm has greatly improved
the accuracy of the search results.
Thut toán mới đã cải
thiện đáng kể độ chính
xác c a k t qu tìm ế
kiếm.
Artificial
intelligence
The use of artificial intelligence has
revolutionized the field of medicine.
Vic s dng trí tu
nhân t cách m ng ạo đã
hóa lĩnh vực y hc.
Big data
The company's big data analysis revealed
important insights into customer behavior.
Phân tích d li u l n
của công ty đã tiết l
nhng hiu biết quan
trng v hành vi ca
khách hàng.
Cloud computing
Cloud computing allows for flexible and
scalable storage and processing of data.
Điện toán đám mây cho
phép lưu trữ và x
d liu linh hot và có
th m rng.
Cybersecurity
The rise of cyber attacks has made
cybersecurity a top priority for
organizations worldwide.
S gia tăng của các
cuc tn công mạng đã
khiến an ninh mng tr
thành ưu tiên hàng đầu
ca các t chc trên
toàn th gi i. ế
Data mining
The company used data mining techniques
to identify trends and patterns in customer
behavior.
Công ty đã sử dng các
k thut khai thác d
liệu để xác đị nh các xu
hướng và mô hình
trong hành vi c a khách
hàng.
Digitalization
The digitalization of the manufacturing
process has increased efficiency and
reduced costs.
Vic s hóa quy trình
sn xuất đã tăng hiệu
qu và gim chi phí.
E - commerce
E- commerce has transformed the way
people shop, with online sales surpassing
brick and mortar sales in many industries.
Thương mại điện t đã
thay đổ ọi người cách m i
mua s m, v i doanh s
bán hàng tr c tuy n ế
vượ t qua doanh s bán
hàng truy n th ng trong
nhiu ngành.
57
Encryption
The use of encryption is crucial for
protecting sensitive data from unauthorized
access.
Vic s dng mã hóa là
rt quan tr b o ọng để
v d liu nhy cm
khi s truy cp trái
phép.
Internet of Things
The Internet of Things refers to the
network of devices that are connected to
the internet and can communicate with
each other.
Internet of Things đề
cập đến mng các thi t ế
b được kết ni vi
internet và có th giao
tiếp vi nhau.
Machine learning
Machine learning algorithms can learn
from data and improve their performance
over time.
Các thu t toán máy h c
có th h c t d li u và
ci thin hiu sut c a
chúng theo th i gian.
Mobile computing
Mobile computing has enabled people to
access information and services on the go.
Điện toán di động đã
cho phép m i ọi ngườ
truy c p thông tin và
dch v khi đang di
chuyn.
Nanotechnology
Nanotechnology has the potential to
revolutionize many industries, from
healthcare to electronics.
Công ngh nano có
tiềm năng cách mạng
hóa nhi u ngành công
nghip, t chăm sóc
sc khỏe đến điện t.
Robotics
Robotics has the potential to automate
many tasks and increase efficiency in a
variety of industries.
Ngườ i máy có ti m
năng tự động hóa nhiu
nhi him v và tăng u
qu trong nhiu ngành
công nghi p.
Social media
Social media has transformed the way
people communicate and interact with
each other.
Phương tiện truyn
thông xã hội đã thay đổi
cách m i giao ọi ngườ
tiếp và tương tác với
nhau.
Software
development
The demand for software developers has
increased as more companies move
towards digitalization.
Nhu c i v i các ầu đố
nhà phát tri n ph n
mềm đã tăng lên khi
nhiu công ty chuyn
sang s hóa.
Virtual reality
Virtual reality technology has the potential
to transform many industries, from
entertainment to healthcare.
Công ngh th c t o ế
có ti i ềm năng biến đổ
nhiu ngành công
nghip, t gi ải trí đến
chăm sóc sức khe.
58
Wearable
technology
Wearable technology, such as fitness
trackers and smartwatches, has become
increasingly popular in recent years.
Công ngh có th đeo
đượ c, ch ng hạn như
máy theo dõi th d c và
đồ ng h thông minh,
ngày càng tr nên ph
biến trong những năm
gần đây.
Wireless
communication
Wireless communication has enabled
people to stay connected even when they
are on the go.
Giao tiếp không dây đã
cho phép m i ọi ngườ
duy trì k t n i ngay c ế
khi h n. đang di chuyể
3D printing
3D printing has the potential to
revolutionize manufacturing, allowing for
the creation of complex and customized
products.
In 3D có tiềm năng
cách m ng hóa s n
xut, cho phép to ra
các s n ph m ph c t p
và tùy ch nh.
60
15. Tourism
Word
Example sentence
Vietnamese
Adventure
The travel agency specializes in adventure
tourism, offering guided hikes, rafting trips,
and mountain climbing expeditions.
Công ty du l ch chuyên
v du lch mo him,
cung c p các chuy ến đi
b đường dài có hướng
dn viên, các chuyến đi
bè và các chuy n thám ế
him leo núi.
Backpacking
Many young people opt for backpacking
trips through Europe, staying in hostels
and traveling on a tight budget.
Nhiều người tr la
chn các chuyến du
lch bi qua châu Âu,
trong ký túc xá và đi du
lch vi ngân sách eo
hp.
Culture
Traveling provides an opportunity to
immerse oneself in different cultures, from
trying local cuisine to learning about
traditional customs and beliefs.
Du lịch mang đến cơ
hi hòa mình vào các
nền văn hóa khác
nhau, t vi c th m
thực địa phương đến
tìm hi u v các phong
tc và tín ng ng ưỡ
truyn thng.
Destination
The choice of destination can greatly
impact the overall travel experience,
whether one prefers a bustling city or a
secluded beach.
Vic l a ch ọn điểm đến
có th ng l ảnh hưở n
đế n tr i nghi m du l ch
tng th , cho dù m t
ngườ i thích m t thành
ph nhn nhp hay m t
bãi bi n h o lánh.
Ecotourism
Ecotourism aims to minimize the negative
impact of tourism on the environment,
while promoting conservation and
sustainable practices.
Du l ch sinh thái nh m
mục đích giảm thiu tác
độ ng tiêu cc c a du
lịch đố ới môi trười v ng,
đồng th y các ời thúc đẩ
hoạt động b o t n và
bn v ng.
61
Farm-to-Table
The restaurant's farm table menu features
a variety of dishes made with locally
sourced produce, including a delicious
roasted vegetable platter and a hearty
lamb stew.
Thực đơn trên bàn
trang tr i c a nhà hàng
bao g m nhi ều món ăn
đượ ế ế c ch bi n t s n
phm có ngun g a ốc đị
phương, bao gồm đĩa
rau c nướng thơm
ngon và món th t c u
hm thnh son.
Guidebook
A guidebook can be a useful resource for
travelers, providing information on local
attractions, accommodations, and
restaurants.
Sách hướng dn có th
là m t ngu n tài
nguyên h u ích cho
khách du l ch, cung c p
thông tin v các điểm
tham quan, ch
nhà hàng t a ại đị
phương.
Hospitality
The hospitality industry plays a crucial role
in the travel sector, providing
accommodations, dining options, and
entertainment for tourists.
Ngành khách sạn đóng
mt vai trò quan tr ng
trong lĩnh vực du lch,
cung c p ch , la
chọn ăn uống và gii trí
cho khách du l ch.
Itinerary
A well planned itinerary can help travelers
make the most of their trip, ensuring they
visit all the top attractions and experience
local culture.
Mt l c lên ịch trình đượ
kế hoch tt có th
giúp khách du l ch t n
dng tối đa chuyến đi
của mình, đảm bo h
s ghé thăm tất c các
điểm tham quan hàng
đầ u và tr i nghiệm văn
hóa địa phương.
Jet lag
Traveling across multiple time zones can
result in jet lag, causing fatigue, insomnia,
and other symptoms that can impact the
travel experience.
Di chuy n qua nhi u
múi gi có th d n ẫn đế
lch múi gi, gây mt
mi, m t ng và các
triu ch ng khác có th
ảnh hưởng đến tri
nghim du lch.
62
Leisure
Many people choose to travel for leisure,
seeking relaxation, adventure, or simply a
change of scenery.
Nhiều ngườ ọn đi du i ch
lịch để gii trí, tìm ki m ế
s thư thái, phiêu lưu,
hay đơn giản là thay
đổ i phong c nh.
Museum
Museums offer a glimpse into the history
and culture of a destination, and can be a
great educational experience for travelers.
Bo tàng cung cp m t
cái nhìn thoáng qua v
lch s và văn hóa của
một điểm đến, và có
th là mt tri nghim
giáo d c tuy t v i cho
du khách.
Nature
Traveling to natural landscapes, such as
national parks or beaches, can be a great
way to escape the city and reconnect with
nature.
Du l n nh ng ịch đế
cnh quan thiên nhiên,
chng hạn như công
viên qu c gia ho c bãi
bin, có th là mt cách
tuyt v thoát kh i ời để
thành ph và k t n i l i ế
vi thiên nhiên.
Off season
Traveling during the off season can offer
several advantages, including fewer
crowds, lower prices, and more authentic
experiences.
Du l ch trong mùa gi m
giá có th mang l i m t
s li thế, bao gm ít
đám đông hơn, giá thấp
hơn và trải nghim
chân th ực hơn.
Outing
An outing can provide a valuable
opportunity for team building and social
interaction among colleagues, leading to
increased productivity and job satisfaction.
Mt chuy n dã ngo i ế
có th mang đến cơ hội
quý giá để xây dng
đội ngũ và tương tác xã
hi gi a các đồng
nghiệp, giúp tăng năng
sut và s hài lòng
trong công vi c.
63
Passport
A passport is a necessary travel document
for international trips, providing
identification and proof of citizenship.
H chiếu là giy thông
hành c n thi t cho các ế
chuy quến đi c tế, cung
cp giy t tùy thân và
bng ch ng v quy n
công dân.
Quarantine
Some countries may require travelers to
undergo quarantine or testing upon arrival,
in order to prevent the spread of infectious
diseases.
Mt s qu c gia có th
yêu c u khách du l ch
phi tri qua kim dch
hoc xét nghim khi
đến nơi để ngăn ngừ a
s lây lan ca các b nh
truyn nhim.
Resort
Resorts can be a popular choice for
travelers seeking a all inclusive vacation
experience, offering accommodations,
dining, and entertainment on site.
Khu ngh ng có th dưỡ
là m t l a ch n ph
biến cho du khách
đang tìm kiếm tri
nghim k ngh trn
gói, cung c p ch ở, ăn
ung và gii trí ngay
trong khuôn viên.
Souvenir
Many travelers like to bring back souvenirs
from their trip, such as local handicrafts,
clothing, or artwork.
Nhiu du khách mun
mang v nh ng món
quà lưu niệm t chuyến
đi của h, chng hn
như đồ th công m
ngh địa phương, quần
áo ho c tác ph m ngh
thut.
Visa
A visa is a travel document that allows
foreign nationals to enter a country for a
specified period of time, subject to certain
conditions.
Th thc là mt loi
giy thông hành cho
phép công dân nước
ngoài nh p c nh vào
mt qu c gia trong m t
khong thi gian xác
đị nh, v i nh u ững điề
kin nh t đ nh.
65
16. Work
Word
Example sentence
Vietnamese
Entrepreneurship
The successful entrepreneur had a knack for
identifying new opportunities in the market.
Doanh nhân thành đạt
có s ng trong vi c trườ
xác định các cơ hội
mi trên th trường.
Freelancing
Many creative professionals prefer the
flexibility and autonomy of freelancing to
traditional employment.
Nhiu chuyên gia sáng
to thích s linh ho t
và t ch c a vi c làm
t do hơn là việc làm
truyn thng.
Hierarchical
The corporate culture of the company was
highly hierarchical, with strict lines of
authority.
Văn hóa doanh nghiệp
ca công ty có th b c
cao, v i các quy n h n
nghiêm ng t.
Intrapreneurship
The innovative project was spearheaded by a
team of employees engaged in
intrapreneurship.
D án đổ ới đượi m c
dẫn đầu bi mt nhóm
nhân viên tham gia vào
tinh th n kinh doanh
ni b.
Job security
The workers in the unionized factory had
greater job security than those in non
unionized factories.
Công nhân trong nhà
máy có công đoàn
được đảm bo vic làm
tốt hơn so với công
nhân nhà máy không
có công đoàn.
Key performance
indicator
The company set several key performance
indicators to measure the success of their
new product launch.
Công ty đặt ra mt s
ch s hiu sut chính
để đo lường s thành
công c a vi c ra m t
sn phm mi ca h.
Leadership
The charismatic leader was able to inspire
and motivate the team to achieve their goals.
Nhà lãnh đạo lôi cun
có th truy n c m
hứng và thúc đẩy nhóm
đạt được mc tiêu c a
h.
Meritocracy
The organization prided itself on being a
meritocracy, with promotions and rewards
based solely on performance.
T chc t hào là mt
chế độ nhân tài, v i
các chương trình
khuyến mãi và phn
thưở ng ch da trên
hiu sut.
66
Networking
The young professional recognized the
importance of networking and made a point to
attend industry events and conferences.
Chuyên gia tr tu ổi đã
nhn ra tm quan tr ng
ca vic kết ni m ng
và đã cố gng tham d
các s ki n và h i ngh
trong ngành.
Outsourcing
The company chose to outsource their
customer service operations to a third party
provider in order to reduce costs.
Công ty đã chọn thuê
ngoài các hoạt động
dch v khách hàng c a
h cho nhà cung c p
bên th gi ba để m chi
phí.
Performance
appraisal
The employee was nervous about their
upcoming performance appraisal, which
would determine their annual raise and
promotion eligibility.
Nhân viên lo l ng v
việc đánh giá hiệu su t
sp ti ca h u ọ, điề
này s quy nh kh ết đị
năng đủ điều kin
thăng ức và tăng ch
lương hàng năm của
h.
Qualifications
The job listing required candidates to have a
bachelor's degree and several years of
relevant work experience to be considered.
Danh sách công vi c
yêu c u ng viên ph i
có b ng c nhân và
nhiều năm kinh nghim
làm vi c có liên quan
để đư c xem xét.
Remuneration
The generous remuneration package offered
by the company included a high base salary,
bonuses, and stock options.
Gói thù lao hào phóng
do công ty đưa ra bao
gm m n ức lương cơ bả
cao, ti n th ng và ưở
quyn chn mua c
phiếu.
Self employment
The artist decided to pursue self employment,
selling their artwork online and at local art
fairs.
Ngh sĩ quyết định
theo đuổi công vic t
do, bán tác phm ngh
thut ca h trc tuy n ế
và t i các h i ch ngh
thuật địa phương.
Telecommuting
The company implemented a policy allowing
employees to telecommute several days a
week, which greatly improved work life
balance.
Công ty đã thực hin
chính sách cho phép
nhân viên làm vi c t
xa vài ngày m t tu n,
giúp c i thi ện đáng kể
s cân bng gia công
vic và cuc sng.
Unemployment
The rising unemployment rate was a major
concern for policymakers, who sought to
implement measures to stimulate job growth.
T l tht nghip gia
tăng là mối quan tâm
lớn đối vi các nhà
67
hoạch định chính sách,
những người tìm cách
thc hin các bin
pháp để kích thích tăng
trưở ng vi c làm.
Vocational training
The vocational training program provided job
seekers with the skills and certifications
necessary to succeed in their chosen field.
Chương trình đào tạo
ngh cung cp cho
ngườ i tìm vi c nhng
k năng và chứng ch
cn thi thành công ết để
trong lĩnh vự đã c h
chn.
Workforce diversity
The company recognized the importance of
workforce diversity and actively recruited
candidates from underrepresented groups.
Công ty đã nhận ra t m
quan tr ng c a s đa
dng trong l ng ực lượ
lao động và tích cc
tuyn dng các ng
viên t các nhóm ít
được đại din.
Xenophobia
The company's xenophobic policies and
discriminatory hiring practices were widely
condemned by human rights organizations.
Các chính sách bài
ngoi và các ho ng ạt độ
tuyn dng phân bit
đố i x của công ty đã
b các t ch c nhân
quyn lên án rng rãi.
Youth employment
The government launched a program aimed
at reducing youth unemployment and
providing job training for young people.
Chính ph đã đưa ra
một chương trình nhằm
gim t l tht nghip
của thanh niên và đào
to ngh cho thanh
niên.
Hotline: 0 91.638.2288
W ebsite: iready.edu.vn
Fanpage: w w w .facebook.com /Ielt sIReady/
Group cha Ielts W riting:
w w w .facebook.com /groups/chuaieltsw ritingvalu
yenspeakingm ienphi
| 1/68

Preview text:

1. ART Word Example sentence Vietnamese Aesthetics
The artist's use of color and texture in
Việc nghệ sĩ sử dụng màu
their work is a testament to their
sắc và kết cấu trong tác understanding of aesthetics.
phẩm của họ là minh chứng
cho sự hiểu biết của họ về thẩm mỹ. Composition
The composition of the photograph is
Bố cục của bức ảnh được
careful y balanced to create a sense of
cân bằng cẩn thận để tạo movement and energy.
cảm giác chuyển động và tràn đầy năng lượng. Contemporary
The museum is hosting an exhibit of
Bảo tàng đang tổ chức một
contemporary art that chal enges
cuộc triển lãm nghệ thuật
traditional notions of beauty and artistry. đương đại thách thức các
quan niệm truyền thống về c Critique
The art critic provided a detailed critique Nhà phê bình nghệ thuật đã
of the painting, pointing out the
đưa ra một bài phê bình chi
strengths and weaknesses of the work.
tiết về bức tranh, chỉ ra
những điểm mạnh và điểm yếu của tác phẩm. Expressionism
Expressionism is a movement in art that Chủ nghĩa biểu hiện là một
emphasizes emotion and personal
phong trào trong nghệ thuật
experience over objective reality.
nhấn mạnh cảm xúc và trải
nghiệm cá nhân hơn thực tế khách quan. Form
The form of the sculpture is reminiscent Hình thức của tác phẩm
of classical Greek art but has been
điêu khắc gợi nhớ đến nghệ
updated with modern materials and
thuật Hy Lạp cổ điển nhưng techniques.
đã được cập nhật với các
vật liệu và kỹ thuật hiện đại. Genre
The museum's col ection includes works Bộ sưu tập của bảo tàng
from a variety of genres, such as bao gồm các tác phẩm
abstract art, pop art, and realism.
thuộc nhiều thể loại khác
nhau, chẳng hạn như nghệ
thuật trừu tượng, nghệ thuật
đại chúng và chủ nghĩa hiện thực. Iconography
The artist's use of religious iconography Việc nghệ sĩ sử dụng biểu
in their paintings reflects their cultural
tượng tôn giáo trong các and spiritual beliefs.
bức tranh của họ phản ánh
niềm tin văn hóa và tâm linh của họ. Medium
The artist experiments with a variety of
Nghệ sĩ thử nghiệm với
mediums, from oil paint to found
nhiều chất liệu khác nhau, 3
objects, to create new and innovative
từ sơn dầu đến các đồ vật works.
được tìm thấy, để tạo ra các
tác phẩm mới và sáng tạo. Narrative
The painting tel s a compel ing narrative Bức tranh kể một câu
about the struggles of the working class chuyện hấp dẫn về cuộc
during the Industrial Revolution.
đấu tranh của giai cấp công
nhân trong cuộc Cách mạng Công nghiệp. Perspective
The artist's use of perspective creates a Việc nghệ sĩ sử dụng phối
sense of depth and three-dimensionality cảnh tạo ra cảm giác về in the painting.
chiều sâu và ba chiều trong bức tranh. Realism
Realism is an artistic movement that
Chủ nghĩa hiện thực là một
seeks to represent the world as it is,
phong trào nghệ thuật tìm
without idealization or exaggeration.
cách thể hiện thế giới như
nó vốn có, không lý tưởng
hóa hay cường điệu hóa. Symbolism
The use of symbols in the artwork adds Việc sử dụng các biểu
layers of meaning and interpretation to
tượng trong tác phẩm nghệ the work.
thuật tạo thêm các lớp ý
nghĩa và cách diễn giải cho tác phẩm. Technique
The artist's technique involves layering
Kỹ thuật của nghệ sĩ bao
thin washes of paint to create a
gồm việc xếp các lớp sơn
luminous effect in the painting.
mỏng để tạo hiệu ứng phát sáng trong bức tranh. Exhibition
The artist's work was included in a
Tác phẩm của nghệ sĩ đã
prestigious exhibition at the museum,
được đưa vào một cuộc
showcasing the best of contemporary
triển lãm uy tín tại bảo tàng, art.
trưng bày những tác phẩm
nghệ thuật đương đại hay nhất. Gal ery
The gal ery features a rotating
Phòng trưng bày có một bộ
col ection of works by local and
sưu tập luân phiên các tác international artists.
phẩm của các nghệ sĩ trong nước và quốc tế. Masterpiece
The painting is widely regarded as a
Bức tranh được nhiều người
masterpiece of the artist's oeuvre.
coi là một kiệt tác của nghệ sĩ. Renaissance
The Renaissance was a period of great Thời kỳ Phục hưng là thời
artistic and cultural achievement in
kỳ đạt được nhiều thành tựu Europe.
văn hóa nghệ thuật ở châu Âu. Sculpture
The sculpture is a towering work of
Tác phẩm điêu khắc là một 4
public art that dominates the plaza.
tác phẩm nghệ thuật công
cộng cao chót vót thống trị quảng trường. Visual Arts The study of the visual arts
Nghiên cứu về nghệ thuật encompasses a wide range of
thị giác bao gồm nhiều lĩnh
disciplines, from painting to sculpture to vực khác nhau, từ hội họa, film.
điêu khắc đến điện ảnh. 5 2. Business Word Example sentence Vietnamese Entrepreneur
The entrepreneur had a vision for a new Doanh nhân này đã có một
business that would disrupt the tầm nhìn về một doanh industry. nghiệp mới sẽ phá vỡ ngành công nghiệp. Capital
The company needed to raise capital to Công ty cần huy động vốn fund its expansion plans.
để tài trợ cho các kế hoạch mở rộng của mình. Investment
The investment in the startup paid off
Khoản đầu tư vào công ty
when it went public and the shares
khởi nghiệp đã được đền skyrocketed in value. đáp khi nó ra mắt công
chúng và cổ phiếu tăng vọt về giá trị. Marketing The marketing campaign was
Chiến dịch tiếp thị đã thành
successful in reaching a new audience
công trong việc tiếp cận đối and driving sales.
tượng mới và thúc đẩy doanh số bán hàng. Revenue
The company's revenue increased
Doanh thu của công ty tăng
significantly after launching a new đáng kể sau khi tung ra product line. dòng sản phẩm mới. Profit
The profit margin on the new product
Tỷ suất lợi nhuận của sản
was lower than expected, leading to a
phẩm mới thấp hơn dự kiến,
reevaluation of the pricing strategy.
dẫn đến việc đánh giá lại chiến lược giá. Risk
The investment carried a high level of
Khoản đầu tư này có mức
risk, but also had the potential for a high độ rủi ro cao, nhưng cũng return.
có tiềm năng thu được lợi nhuận cao Innovation
The company's innovation in developing Sự đổi mới của công ty
new technologies has kept it ahead of
trong việc phát triển các its competitors. công nghệ mới đã giúp
công ty vượt lên trên các đối thủ cạnh tranh. Supply chain
The disruptions to the supply chain
Sự gián đoạn chuỗi cung
caused by the pandemic led to delays
ứng do đại dịch gây ra đã in production and delivery.
dẫn đến sự chậm trễ trong sản xuất và giao hàng. Mergers and
The merger of the two companies
Sự hợp nhất của hai công acquisitions
created a larger and more diversified
ty đã tạo ra một thực thể lớn entity. hơn và đa dạng hơn. Stock market
The stock market experienced a
Thị trường chứng khoán trải 7
downturn due to economic uncertainty
qua thời kỳ suy thoái do bất and geopolitical tensions.
ổn kinh tế và căng thẳng địa chính trị. Competition
The fierce competition in the market led Sự cạnh tranh khốc liệt trên
to aggressive pricing strategies and
thị trường đã dẫn đến các marketing tactics.
chiến lược định giá và chiến
thuật tiếp thị mạnh mẽ.
Entrepreneurship Entrepreneurship has been a driving
Tinh thần khởi nghiệp đã và
force in the growth of the economy,
đang là động lực thúc đẩy
creating jobs and driving innovation.
tăng trưởng của nền kinh tế,
tạo việc làm và thúc đẩy đổi mới. Globalization
The trend towards globalization has led Xu hướng toàn cầu hóa đã
to increased interconnectedness of the
dẫn đến sự liên kết ngày
world's economies and cultures.
càng tăng của các nền kinh
tế và văn hóa trên thế giới. Fiscal policy
The government's fiscal policy has a Chính sách tài khóa của
significant impact on the economy,
chính phủ có tác động đáng
affecting taxes, spending, and debt.
kể đến nền kinh tế, ảnh
hưởng đến thuế, chi tiêu và nợ. Inflation
The high inflation rate eroded the
Tỷ lệ lạm phát cao làm xói
purchasing power of the currency, mòn sức mua của đồng
leading to economic instability.
tiền, dẫn đến bất ổn kinh tế. Interest rates
The central bank's decision to lower
Quyết định hạ lãi suất của
interest rates was aimed at stimulating ngân hàng trung ương borrowing and spending.
nhằm mục đích kích thích vay và chi tiêu. Market research
The company conducted extensive
Công ty đã tiến hành nghiên
market research to identify customer
cứu thị trường rộng rãi để needs and preferences.
xác định nhu cầu và sở thích của khách hàng. Outsourcing The company outsourced its
Công ty đã thuê ngoài các
manufacturing operations to reduce
hoạt động sản xuất của
costs and increase efficiency.
mình để giảm chi phí và tăng hiệu quả. Productivity
The company's focus on improving
productivity through automation and
Việc công ty tập trung vào
process improvements has led to
việc cải thiện năng suất significant cost savings.
thông qua tự động hóa và
cải tiến quy trình đã giúp tiết kiệm đáng kể chi phí. 8 3. Communication Word Example sentence Vietnamese Verbal
The ability to communicate effectively
Khả năng giao tiếp hiệu
through verbal means is essential for quả thông qua các success in many professions.
phương tiện lời nói là
điều cần thiết để thành công trong nhiều ngành nghề. Nonverbal
Nonverbal communication can convey a Giao tiếp phi ngôn ngữ
wealth of information, from facial
có thể truyền tải vô số expressions to body language.
thông tin, từ nét mặt đến ngôn ngữ cơ thể. Language
The ability to speak multiple languages is a Khả năng nói nhiều ngôn
valuable skil in a globalized world.
ngữ là một kỹ năng có
giá trị trong một thế giới toàn cầu hóa. Intercultural
Intercultural communication involves Giao tiếp liên văn hóa
understanding and navigating cultural liên quan đến sự hiểu
differences to communicate effectively.
biết và điều hướng sự
khác biệt về văn hóa để giao tiếp hiệu quả. Interpersonal
Interpersonal communication skil s are Kỹ năng giao tiếp giữa
crucial for building strong relationships and các cá nhân là rất quan effective teamwork.
trọng để xây dựng mối
quan hệ bền chặt và làm
việc theo nhóm hiệu quả. Listening
Active listening is an important component Lắng nghe tích cực là
of effective communication, al owing for một thành phần quan
better understanding and empathy.
trọng của giao tiếp hiệu quả, cho phép hiểu rõ hơn và đồng cảm hơn. Feedback
Giving and receiving feedback is essential Cho và nhận phản hồi là
for personal and professional growth, as
điều cần thiết cho sự
wel as improving communication. phát triển cá nhân và nghề nghiệp, cũng như cải thiện giao tiếp. Tone
The tone of voice and choice of words can Giọng điệu và sự lựa
have a significant impact on the
chọn từ ngữ có thể có tác
effectiveness of communication.
động đáng kể đến hiệu quả của giao tiếp. Context
Understanding the context in which Hiểu bối cảnh diễn ra
communication takes place is key to
giao tiếp là chìa khóa để 10
effective communication, as it can impact
giao tiếp hiệu quả, vì nó interpretation and meaning.
có thể tác động đến việc diễn giải và ý nghĩa. Clarity
Clear and concise communication is
Giao tiếp rõ ràng và súc
essential for avoiding misunderstandings
tích là điều cần thiết để
and achieving shared understanding.
tránh hiểu lầm và đạt
được sự hiểu biết chung. Conflict
Effective communication skil s are Kỹ năng giao tiếp hiệu resolution
essential for resolving conflicts and
quả là điều cần thiết để
reaching mutual y beneficial outcomes.
giải quyết xung đột và đạt
được kết quả đôi bên cùng có lợi. Persuasion.
Persuasive communication involves using
Giao tiếp thuyết phục liên
language and reasoning to influence
quan đến việc sử dụng others' beliefs or actions.
ngôn ngữ và lập luận để
tác động đến niềm tin hoặc hành động của người khác Rhetoric
The study of rhetoric involves analyzing
Nghiên cứu về hùng biện
and using language for persuasive effect in liên quan đến việc phân different contexts.
tích và sử dụng ngôn ngữ
để có hiệu quả thuyết
phục trong các ngữ cảnh khác nhau. Empathy
Empathetic communication involves
Giao tiếp đồng cảm liên
understanding and responding to others' quan đến việc hiểu và feelings and perspectives.
đáp lại cảm xúc và quan điểm của người khác. Negotiation
Effective negotiation involves clear
Đàm phán hiệu quả liên
communication and a wil ingness to find quan đến giao tiếp rõ
mutual y beneficial solutions.
ràng và sẵn sàng tìm giải pháp cùng có lợi. Mediation
Mediation involves using communication Hòa giải liên quan đến
skil s to help resolve disputes between
việc sử dụng các kỹ năng parties.
giao tiếp để giúp giải quyết tranh chấp giữa các bên. Public speaking
Effective public speaking involves clear Nói trước công chúng
communication, engaging delivery, and the hiệu quả liên quan đến
ability to connect with the audience.
giao tiếp rõ ràng, truyền
tải hấp dẫn và khả năng
kết nối với khán giả.
Telecommunicati Telecommunication has revolutionized
Viễn thông đã cách mạng on
communication, al owing people to connect hóa giao tiếp, cho phép
and col aborate across vast distances.
mọi người kết nối và 11 cộng tác trên những khoảng cách rộng lớn. Social media
Social media platforms have transformed Các nền tảng truyền
communication, al owing for instant, global thông xã hội đã biến đổi
communication and information sharing giao tiếp, cho phép chia
sẻ thông tin và giao tiếp toàn cầu, tức thì. Col aboration
Effective col aboration involves clear Hợp tác hiệu quả liên
communication and the ability to work quan đến giao tiếp rõ
together towards a shared goal. ràng và khả năng làm
việc cùng nhau hướng tới một mục tiêu chung. 12 4. Crime Word Example sentence Vietnamese
Law enforcement Effective law enforcement is critical for Thực thi pháp luật
maintaining public safety and upholding hiệu quả là rất quan the rule of law. trọng để duy trì an toàn công cộng và duy trì pháp quyền. Criminal justice
The criminal justice system involves a system
complex network of institutions and Hệ thống tư pháp
processes for preventing and responding hình sự liên quan đến to crime một mạng lưới phức tạp gồm các thể chế và quy trình ngăn ngừa và ứng phó với tội phạm. Incarceration
The high rate of incarceration in the United Tỷ lệ giam giữ cao ở Hoa
States has led to cal s for criminal justice
Kỳ đã dẫn đến những lời reform.
kêu gọi cải cách tư pháp hình sự. Probation
Probation is a common form of community Quản chế là một hình
supervision for individuals convicted of
thức giám sát cộng đồng crimes.
phổ biến đối với các cá
nhân bị kết án phạm tội. Parole
Parole al ows individuals who have served Tạm tha cho phép những
a portion of their sentence in prison to be cá nhân đã chấp hành released under supervision.
một phần bản án trong tù
được trả tự do dưới sự giám sát. Sentencing:
Sentencing involves determining the Tuyên án liên quan đến
appropriate punishment for a crime, taking việc xác định hình phạt
into account factors such as severity,
thích hợp cho tội phạm,
culpability, and rehabilitation potential.
có tính đến các yếu tố như mức độ nghiêm
trọng, khả năng phạm tội và khả năng phục hồi. Rehabilitation
Rehabilitation programs aim to address the Các chương trình phục
underlying causes of criminal behavior and hồi nhằm mục đích giải
reduce the risk of reoffending. quyết các nguyên nhân
cơ bản của hành vi phạm
tội và giảm nguy cơ tái phạm. 14 Recidivism
Recidivism refers to the tendency for
Tái phạm đề cập đến xu
individuals who have been released from hướng tái phạm của prison to reoffend.
những cá nhân đã ra tù. Victim
Victims of crime are often traumatized and Nạn nhân của tội phạm
require support and assistance to recover. thường bị tổn thương và
cần được hỗ trợ và giúp đỡ để hồi phục. Witness
Witnesses play a crucial role in the criminal Các nhân chứng đóng
justice system by providing testimony and một vai trò quan trọng evidence in court. trong hệ thống tư pháp hình sự bằng cách cung cấp lời khai và bằng chứng trước tòa. Forensic
Forensic evidence, such as DNA analysis Bằng chứng pháp y,
and bal istics testing, can play a critical role chẳng hạn như phân tích
in solving crimes and identifying DNA và thử nghiệm đạn perpetrators.
đạo, có thể đóng một vai
trò quan trọng trong việc
phá án và xác định thủ phạm. Due process
Due process protections ensure that Các biện pháp bảo vệ
individuals accused of crimes are afforded theo thủ tục hợp pháp
fair and impartial treatment under the law. đảm bảo rằng các cá
nhân bị buộc tội phạm tội
được đối xử công bằng và không thiên vị theo luật. Miranda rights
Miranda rights, including the right to Các quyền của Miranda,
remain silent and the right to an attorney, bao gồm quyền giữ im
are essential protections for individuals
lặng và quyền có luật sư,
during the criminal justice process.
là những biện pháp bảo
vệ cần thiết cho các cá nhân trong quá trình tư pháp hình sự. Habeas corpus
Habeas corpus is a legal action that al ows Habeas corpus là một
individuals to chal enge their detention or hành động pháp lý cho imprisonment. phép các cá nhân thách
thức việc giam giữ hoặc bỏ tù của họ. Criminal
Criminal procedure outlines the rules and Tố tụng hình sự phác procedure
processes for investigating, prosecuting, thảo các quy tắc và quy
and adjudicating criminal cases.
trình điều tra, truy tố và
xét xử các vụ án hình sự. Plea bargaining
Plea bargaining is a negotiation process in Thương lượng lời bào
which a defendant agrees to plead guilty in chữa là một quá trình
thương lượng trong đó bị 15
exchange for a reduced sentence or other cáo đồng ý nhận tội để concessions.
đổi lấy một bản án giảm
nhẹ hoặc các nhượng bộ khác. Bail
Bail al ows individuals accused of crimes to Bảo lãnh cho phép các
be released from custody prior to trial,
cá nhân bị buộc tội phạm
typical y in exchange for a monetary
tội được trả tự do trước deposit.
khi xét xử, thường là để
đổi lấy một khoản tiền đặt cọc. Juvenile justice
Juvenile justice involves the specialized Tư pháp vị thành niên
treatment of young people who are
liên quan đến việc đối xử
accused of crimes, with an emphasis on
đặc biệt với những người
rehabilitation rather than punishment.
trẻ tuổi bị cáo buộc phạm
tội, với trọng tâm là phục hồi chức năng hơn là trừng phạt. Restorative
Restorative justice involves bringing Công lý phục hồi liên justice
together the victim, offender, and
quan đến việc tập hợp
community to address the harm caused by nạn nhân, người phạm
the crime and seek a resolution.
tội và cộng đồng để giải
quyết tác hại do tội ác gây ra và tìm kiếm một giải pháp. Community
Community policing involves building Chính sách cộng đồng policing
relationships between law enforcement liên quan đến việc xây
and the community to improve safety and dựng mối quan hệ giữa reduce crime. cơ quan thực thi pháp
luật và cộng đồng để cải
thiện an toàn và giảm tội phạm. 16 8. Food & Cuisine Word Example sentence Vietnamese Appetizer
The restaurant's signature appetizer, Món khai vị đặc trưng
stuffed mushrooms, is always a crowd
của nhà hàng, nấm nhồi, pleaser. luôn làm hài lòng thực khách. Barbecue
The annual barbecue competition drew in Cuộc thi thịt nướng hàng
thousands of participants and spectators năm đã thu hút hàng from across the country. ngàn người tham gia và
khán giả từ khắp đất nước. Buffet
The conference organizers arranged for a Ban tổ chức hội nghị đã
buffet style lunch to accommodate
sắp xếp bữa trưa kiểu tự
attendees with varying dietary
chọn để phục vụ những preferences. người tham dự có sở thích ăn kiêng khác nhau. Cuisine
The restaurant specializes in authentic Nhà hàng chuyên về các
Thai cuisine, using traditional ingredients món ăn chính thống của and cooking methods. Thái Lan, sử dụng các nguyên liệu và phương pháp nấu ăn truyền thống. Dessert
The restaurant's chocolate lava cake is a Bánh sô cô la dung nham
must try dessert for any chocolate lover. của nhà hàng là món tráng miệng nhất định
phải thử đối với bất kỳ
người yêu thích sô cô la nào. Fast food
Fast food chains have come under Các chuỗi thức ăn nhanh
scrutiny for the high levels of fat, salt, and đã bị kiểm tra kỹ lưỡng sugar in their products.
về hàm lượng chất béo,
muối và đường cao trong các sản phẩm của họ. Fusion cuisine
The restaurant's fusion cuisine combines
Ẩm thực kết hợp của nhà
Japanese and Mexican flavors for a
hàng kết hợp hương vị
unique and delicious dining experience. Nhật Bản và Mexico để
mang đến trải nghiệm ăn uống độc đáo và ngon miệng. Gourmet
The gourmet restaurant requires Nhà hàng dành cho
reservations months in advance due to its người sành ăn yêu cầu popularity and exclusivity.
đặt chỗ trước hàng tháng
do sự nổi tiếng và độc quyền của nó. 30 Halal
The halal restaurant only serves meat Nhà hàng halal chỉ phục
from animals that have been slaughtered vụ thịt từ động vật đã
in accordance with Islamic tradition.
được giết mổ theo truyền thống Hồi giáo. Indian cuisine
Indian cuisine is a diverse and flavorful
Ẩm thực Ấn Độ là một
culinary tradition characterized by the use truyền thống ẩm thực đa of spices and herbs.
dạng và có hương vị đặc
trưng bởi việc sử dụng
các loại gia vị và thảo mộc.
Japanese cuisine Japanese cuisine is known for its
Ẩm thực Nhật Bản được
emphasis on fresh, seasonal ingredients
biết đến với sự chú trọng and delicate flavors. vào nguyên liệu tươi ngon theo mùa và hương vị tinh tế.
The restaurant's sushi chefs are trained in
the art of traditional Japanese cuisine,
using only the freshest ingredients. Các đầu bếp sushi của
nhà hàng được đào tạo
về nghệ thuật ẩm thực truyền thống của Nhật
Bản, chỉ sử dụng những nguyên liệu tươi ngon nhất. Mediterranean
The restaurant's Mediterranean inspired
Thực đơn lấy cảm hứng cuisine
menu includes dishes like hummus,
từ Địa Trung Hải của nhà
tabbouleh, and gril ed octopus. hàng bao gồm các món ăn như món khai vị, tabbouleh và bạch tuộc nướng. Organic
The restaurant's commitment to using Cam kết sử dụng nguyên
organic ingredients has made it a popular liệu hữu cơ của nhà hàng
choice among health conscious diners.
đã khiến nó trở thành lựa
chọn phổ biến của những
thực khách có ý thức về sức khỏe. Paleo diet:
The restaurant offers a variety of Paleo
Nhà hàng phục vụ nhiều
friendly dishes, including grass fed beef món ăn phù hợp với and wild caught seafood. người Paleo, bao gồm
thịt bò ăn cỏ và hải sản đánh bắt tự nhiên. Plant based
The restaurant's plant based menu is
Thực đơn dựa trên thực
popular among vegans, vegetarians, and vật của nhà hàng rất phổ health conscious diners.
biến đối với những người ăn chay, ăn chay và 31 những thực khách có ý thức về sức khỏe. Pastry
The bakery's display case was fil ed with Tủ trưng bày của tiệm
a mouth watering array of pastries,
bánh chất đầy một loạt
including croissants, danishes, and fruit các loại bánh ngọt ngon tarts. miệng, bao gồm bánh sừng bò, bánh nướng kiểu Đan Mạch và bánh trái cây. Vegetarian
The restaurant's vegetarian menu offered Thực đơn chay của nhà
a range of options, from meatless burgers hàng cung cấp nhiều lựa
and sandwiches to hearty veggie stir fries chọn, từ bánh mì kẹp thịt and curries.
và bánh mì kẹp thịt không
thịt cho đến các món xào
và cà ri chay thịnh soạn. Homestyle
The diner's homestyle cooking featured Cách nấu ăn kiểu gia
classic dishes like meatloaf, fried chicken, đình của thực khách có and macaroni and cheese. các món ăn cổ đ ể i n như
bánh mì thịt, gà rán, mì ống và pho mát. International
The food court offered a wide variety of Khu ẩm thực cung cấp cuisine
international cuisine, including Japanese
nhiều món ăn quốc tế đa
sushi, Indian curries, and Mexican tacos. dạng, bao gồm sushi
Nhật Bản, cà ri Ấn Độ và bánh tét Mexico. Wine pairing
The sommelier expertly recommended a Người sommelier đã đề
bold Cabernet Sauvignon to pair with the xuất một cách chuyên
gril ed steak, bringing out the rich, smoky nghiệp một loại Cabernet flavors of the meat.
Sauvignon đậm đà để kết
hợp với bít tết nướng,
làm nổi bật hương vị khói đậm đà của thịt. 32 9. Globalisation Word Example sentence Vietnamese Capitalism
Capitalism has been a driving force behind Chủ nghĩa tư bản đã là
globalization, promoting free trade and
một động lực thúc đẩy encouraging economic growth.
toàn cầu hóa, thúc đẩy thương mại tự do và khuyến khích tăng trưởng kinh tế. Cultural diffusion
Cultural diffusion is a key aspect of Truyền bá văn hóa là
globalization, facilitating the spread of một khía cạnh quan
ideas, beliefs, and cultural practices across trọng của toàn cầu hóa, borders. tạo điều kiện cho sự
truyền bá ý tưởng, tín ngưỡng và thực hành
văn hóa xuyên biên giới. Economic
Economic interdependence between Sự phụ thuộc lẫn nhau
interdependence countries has increased with globalization,
về kinh tế giữa các quốc
creating opportunities for international trade gia đã tăng lên cùng với and investment. quá trình toàn cầu hóa, tạo cơ hội cho thương
mại và đầu tư quốc tế. Global supply
The global supply chain has become Chuỗi cung ứng toàn chain
increasingly complex and interconnected cầu ngày càng trở nên
with globalization, facilitating the production phức tạp và liên kết
and distribution of goods and services on a chặt chẽ với toàn cầu global scale.
hóa, tạo điều kiện thuận
lợi cho việc sản xuất và phân phối hàng hóa và dịch vụ trên phạm vi toàn cầu.
Global workforce Globalization has led to the emergence of a Toàn cầu hóa đã dẫn
global workforce, with people from different đến sự xuất hiện của
countries and cultures working together in
lực lượng lao động toàn
various industries and sectors.
cầu, với những người từ
các quốc gia và nền văn hóa khác nhau làm việc cùng nhau trong các ngành và lĩnh vực khác nhau. Information
Advances in information technology have Những tiến bộ trong technology
played a significant role in globalization, công nghệ thông tin đã
enabling instant communication and đóng một vai trò quan
facilitating the exchange of information and trọng trong toàn cầu ideas across borders. hóa, cho phép liên lạc
tức thì và tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao 34
đổi thông tin và ý tưởng xuyên biên giới. International
International trade has expanded with
Thương mại quốc tế đã trade:
globalization, creating new opportunities for mở rộng với toàn cầu
businesses and economies to grow and hóa, tạo ra những cơ thrive. hội mới cho các doanh nghiệp và nền kinh tế phát triển và thịnh vượng. Migration
Migration has become a key feature of
Di cư đã trở thành một
globalization, with people moving across đặc điểm chính của
borders in search of work, education, or
toàn cầu hóa, với việc better opportunities. mọi người di chuyển qua biên giới để tìm
kiếm việc làm, giáo dục hoặc cơ hội tốt hơn. Multinational
Multinational corporations have become a Các tập đoàn đa quốc corporations:
powerful force in the global economy,
gia đã trở thành một lực
driving economic growth and shaping lượng mạnh mẽ trong global business practices. nền kinh tế toàn cầu, thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế và định hình các hoạt động kinh doanh toàn cầu. Outsourcing
Outsourcing has become more prevalent Gia công phần mềm đã
with globalization, as companies seek to trở nên phổ biến hơn
cut costs by moving their operations to với toàn cầu hóa, khi
countries with lower labor costs.
các công ty tìm cách cắt giảm chi phí bằng cách chuyển hoạt động của họ sang các quốc gia có chi phí lao động thấp hơn. Political
Political globalization refers to the Toàn cầu hóa chính trị globalization:
increasing interconnectedness of political
đề cập đến sự liên kết
systems and the emergence of global ngày càng tăng của các governance structures
hệ thống chính trị và sự
xuất hiện của các cấu
trúc quản trị toàn cầu. Regional
Regional integration has increased with Hội nhập khu vực đã integration:
globalization, as countries work together to tăng lên cùng với toàn
form economic unions and trade cầu hóa, khi các quốc agreements.
gia hợp tác với nhau để thành lập các liên minh
kinh tế và các hiệp định thương mại. Social
Social globalization refers to the increasing Toàn cầu hóa xã hội đề globalization
interconnectedness of societies and the cập đến sự liên kết 35
spread of cultural practices and values ngày càng tăng của các across borders. xã hội và sự lan rộng
của các tập quán và giá trị văn hóa xuyên biên giới. Sovereignty
Sovereignty has been affected by Chủ quyền đã bị ảnh
globalization, with some arguing that it has hưởng bởi toàn cầu
been eroded as a result of increasing
hóa, với một số lập luận
international cooperation and governance.
rằng nó đã bị xói mòn do sự hợp tác và quản trị quốc tế ngày càng tăng. Standardization
Standardization has become more Tiêu chuẩn hóa đã trở
prevalent with globalization, as countries nên phổ biến hơn với
work to harmonize their regulations and quá trình toàn cầu hóa,
practices to facilitate international trade.
khi các quốc gia nỗ lực
hài hòa các quy định và
thông lệ của họ để tạo thuận lợi cho thương mại quốc tế.
Transnationalism Transnationalism refers to the blurring of Chủ nghĩa xuyên quốc
national boundaries and the emergence of
gia đề cập đến việc làm
global identities and affiliations mờ ranh giới quốc gia
và sự xuất hiện của các
bản sắc và liên kết toàn cầu. Urbanization
Urbanization has been accelerated by
Đô thị hóa đã được đẩy
globalization, with people moving to cities in nhanh bởi toàn cầu hóa,
search of work and better opportunities. với những người di chuyển đến các thành
phố để tìm kiếm việc
làm và cơ hội tốt hơn. Westernization
Westernization has been a controversial Tây phương hóa là một
aspect of globalization, with some arguing khía cạnh gây tranh cãi
that it has led to the erosion of local của toàn cầu hóa, với cultures and traditions.
một số ý kiến cho rằng
nó đã dẫn đến sự xói mòn của các nền văn
hóa và truyền thống địa phương. World culture
World culture refers to the emergence of a
Văn hóa thế giới đề cập
global culture, characterized by shared
đến sự xuất hiện của
values, practices, and beliefs that một nền văn hóa toàn
transcend national boundaries.
cầu, được đặc trưng bởi
các giá trị, thông lệ và niềm tin được chia sẻ
vượt qua biên giới quốc gia. 36 World economy The world economy has become Nền kinh tế thế giới
increasingly integrated with globalization, ngày càng hội nhập sâu
creating new opportunities and chal enges
rộng với toàn cầu hóa,
for businesses, governments, and
tạo ra những cơ hội và individuals. thách thức mới cho các doanh nghiệp, chính phủ và cá nhân. 37 10. Health Word Example sentence Vietnamese Addiction
The study found that addiction to Nghiên cứu cho thấy
substances like alcohol and nicotine can việc nghiện các chất
have long lasting negative effects on a như rượu và nicotin có person's health. thể gây ra những tác
động tiêu cực lâu dài đối
với sức khỏe của một người. Antibiotic
Antibiotic resistance is a growing global Kháng kháng sinh là một resistance
concern as it threatens the efficacy of mối quan tâm toàn cầu
treatments for bacterial infections. ngày càng tăng vì nó đe dọa hiệu quả của các phương pháp điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn. Cancer
The research team identified a novel Nhóm nghiên cứu đã
protein target that could be used to
xác định được một mục develop new cancer therapies. tiêu protein mới có thể
được sử dụng để phát
triển các liệu pháp điều trị ung thư mới. Cardiovascular
Cardiovascular disease is a leading cause Bệnh tim mạch là disease
of death worldwide, with risk factors nguyên nhân gây tử
including high blood pressure, high vong hàng đầu trên toàn cholesterol, and smoking.
thế giới, với các yếu tố
rủi ro bao gồm huyết áp cao, cholesterol cao và hút thuốc. Chronic disease
Chronic diseases such as diabetes and Các bệnh mãn tính như
asthma require long term management and tiểu đường và hen
can have a significant impact on a person's suyễn cần được quản lý quality of life. lâu dài và có thể tác
động đáng kể đến chất lượng cuộc sống của một người. Depression
The study found that exercise can be an
Nghiên cứu cho thấy tập
effective treatment for depression, with the thể dục có thể là một
potential to reduce symptoms and improve phương pháp điều trị overal mental health.
trầm cảm hiệu quả, với khả năng làm giảm các
triệu chứng và cải thiện
sức khỏe tâm thần tổng thể. 39 Disability
People with disabilities face unique health
Người khuyết tật phải
chal enges, and it is important to ensure
đối mặt với những thách
that healthcare systems are inclusive and
thức đặc biệt về sức accessible to al .
khỏe và điều quan trọng
là phải đảm bảo rằng các hệ thống chăm sóc sức khỏe có tính toàn
diện và dễ tiếp cận đối
với tất cả mọi người. Epidemiology
Epidemiology is the study of the Dịch tễ học là nghiên
distribution and determinants of health and cứu về sự phân bố và disease in populations.
các yếu tố quyết định sức khỏe và bệnh tật trong quần thể. Global health
Global health encompasses efforts to Sức khỏe toàn cầu bao
improve health outcomes and access to
gồm các nỗ lực cải thiện
healthcare worldwide, particularly in low
kết quả sức khỏe và khả and middle income countries.
năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe trên
toàn thế giới, đặc biệt là
ở các nước có thu nhập thấp và trung bình.
Health disparities Health disparities refer to differences in Sự chênh lệch về
health outcomes and access to healthcare
sức khỏe đề cập đến
that are related to factors such as race, sự khác biệt về kết
ethnicity, and socioeconomic status. quả sức khỏe và khả
năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe có liên quan đến các yếu tố như chủng tộc, dân tộc và tình trạng kinh tế xã hội. Health equity
Health equity involves promoting fairness Công bằng sức khỏe
and justice in healthcare, ensuring that
liên quan đến việc thúc
everyone has an equal opportunity to đẩy sự công bằng và achieve optimal health. công bằng trong chăm
sóc sức khỏe, đảm bảo
rằng mọi người đều có
cơ hội bình đẳng để đạt
được sức khỏe tối ưu. Health literacy
Health literacy is the ability to obtain,
Kiến thức về sức khỏe là
understand, and use health information to
khả năng có được, hiểu
make informed decisions about one's
và sử dụng thông tin sức health. khỏe để đưa ra quyết
định sáng suốt về sức khỏe của một người. Health policy
Health policy involves the development Chính sách y tế liên
and implementation of strategies to
quan đến việc phát triển
và thực hiện các chiến 40
improve health outcomes and access to
lược để cải thiện kết quả healthcare. sức khỏe và khả năng
tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
Health promotion Health promotion involves activities and Tăng cường sức khỏe
initiatives that aim to improve overal health liên quan đến các hoạt
and prevent disease, such as vaccination
động và sáng kiến nhằm
campaigns and smoking cessation
cải thiện sức khỏe tổng programs. thể và ngăn ngừa bệnh
tật, chẳng hạn như các
chiến dịch tiêm chủng và chương trình cai thuốc lá. Healthcare
A wel functioning healthcare system is Một hệ thống chăm sóc system
essential for promoting good health
sức khỏe hoạt động tốt
outcomes and providing access to quality
là điều cần thiết để thúc care for al individuals.
đẩy kết quả sức khỏe tốt và cung cấp khả năng
tiếp cận dịch vụ chăm
sóc chất lượng cho tất cả các cá nhân. Infectious
Infectious diseases like HIV/AIDS and Các bệnh truyền nhiễm disease
tuberculosis remain significant public như HIV/AIDS và bệnh
health chal enges, particularly in resource lao vẫn là những thách limited settings.
thức lớn đối với sức khỏe cộng đồng, đặc
biệt là ở những nơi có nguồn lực hạn chế. Mental health
Mental health is a crucial component of Sức khỏe tâm thần là
overal health and wel being, with một thành phần quan
conditions like anxiety and depression
trọng của sức khỏe và
affecting mil ions of people worldwide.
hạnh phúc tổng thể, với các tình trạng như lo lắng và trầm cảm ảnh hưởng đến hàng triệu
người trên toàn thế giới. Nutrition
Proper nutrition is essential for good Dinh dưỡng hợp lý là
health, and consuming a balanced diet can điều cần thiết để có sức
help prevent chronic diseases like obesity
khỏe tốt và thực hiện and heart disease.
một chế độ ăn uống cân bằng có thể giúp ngăn ngừa các bệnh mãn tính như béo phì và bệnh tim. Public health
Public health involves the promotion and
Y tế công cộng liên quan
protection of health at the population level, đến việc thúc đẩy và bảo
through efforts like disease surveil ance,
vệ sức khỏe ở cấp độ
health education, and vaccination dân số, thông qua các programs.
nỗ lực như giám sát dịch 41
bệnh, giáo dục sức khỏe và các chương trình tiêm chủng. Social
Social determinants of health are the
Các yếu tố xã hội quyết determinants of
conditions in which people live, work, and
định sức khỏe là những health
play that can have a significant impact on
điều kiện mà mọi người
health outcomes, including factors like sống, làm việc và vui
housing, education, and income.
chơi có thể có tác động
đáng kể đến kết quả sức khỏe, bao gồm các yếu
tố như nhà ở, giáo dục và thu nhập. 42 11. Language Word Example sentence Vietnamese Accent
The study found that individuals' accents Nghiên cứu cho thấy
influenced their perceived level of giọng nói của các cá
credibility in job interviews. nhân ảnh hưởng đến
mức độ tin cậy mà họ cảm nhận được trong
các cuộc phỏng vấn việc làm. Bilingual
The benefits of bilingualism include Lợi ích của song ngữ
improved cognitive flexibility and a deeper bao gồm cải thiện tính
understanding of cultural differences. linh hoạt trong nhận
thức và hiểu sâu hơn về sự khác biệt văn hóa. Communication
Effective communication skil s are Kỹ năng giao tiếp hiệu
essential for success in both personal and
quả là điều cần thiết để professional contexts. thành công trong cả bối cảnh cá nhân và nghề nghiệp. Dialect
The dialect spoken in this region differs
Phương ngữ được nói ở
significantly from the standard language khu vực này khác biệt used in formal settings. đáng kể so với ngôn
ngữ tiêu chuẩn được sử dụng trong môi trường trang trọng. Etymology
The etymology of a word can reveal its Từ nguyên của một từ
historical and cultural roots.
có thể tiết lộ nguồn gốc
lịch sử và văn hóa của nó. Fluency
Achieving fluency in a second language
Đạt được sự trôi chảy
requires regular practice and exposure to trong ngôn ngữ thứ hai native speakers.
đòi hỏi phải luyện tập thường xuyên và tiếp
xúc với người bản ngữ. Grammar
Understanding the rules of grammar is Hiểu các quy tắc ngữ
crucial for clear and effective pháp là rất quan trọng communication.
để giao tiếp rõ ràng và hiệu quả. Idiom
Learning the idioms and expressions of a Học các thành ngữ và
language can greatly enhance one's ability cách diễn đạt của một to communicate effectively. ngôn ngữ có thể nâng cao đáng kể khả năng 44
giao tiếp hiệu quả của một người. Jargon
The use of jargon can hinder effective
Việc sử dụng biệt ngữ
communication between individuals from
có thể cản trở giao tiếp
different professional backgrounds. hiệu quả giữa các cá nhân từ các nền tảng chuyên môn khác nhau. Linguistics
The field of linguistics encompasses the Lĩnh vực ngôn ngữ học
study of language structure, function, and bao gồm nghiên cứu về evolution. cấu trúc, chức năng và sự tiến hóa của ngôn ngữ. Morphology
The study of morphology involves
Nghiên cứu về hình thái
analyzing the structure of words and their
học liên quan đến việc component parts. phân tích cấu trúc của
từ và các bộ phận cấu thành của chúng. Phonetics
Phonetics is the study of the physical Ngữ âm học là nghiên properties of speech sounds.
cứu về các tính chất vật
lý của âm thanh lời nói. Pragmatics
The study of pragmatics involves analyzing Nghiên cứu về ngữ
how language is used in social contexts to
dụng liên quan đến việc achieve specific goals. phân tích cách ngôn
ngữ được sử dụng trong
bối cảnh xã hội để đạt
được các mục tiêu cụ thể. Semantics
Semantics is the study of meaning in
Ngữ nghĩa học là nghiên
language, including the relationships cứu về ý nghĩa trong
between words and their referents. ngôn ngữ, bao gồm các
mối quan hệ giữa các từ và các tham chiếu của chúng. Syntax
Syntax refers to the rules governing the
Cú pháp đề cập đến các
structure of sentences in a language.
quy tắc chi phối cấu trúc của câu trong một ngôn ngữ. Tone
The use of tone and intonation can convey Việc sử dụng giọng điệu
subtle nuances of meaning in spoken và ngữ điệu có thể language. truyền đạt những sắc
thái ý nghĩa tinh tế trong ngôn ngữ nói. Translation
Accurate and effective translation requires Bản dịch chính xác và
a deep understanding of both the source
hiệu quả đòi hỏi sự hiểu
and target languages and cultures.
biết sâu sắc về cả ngôn 45 ngữ và văn hóa nguồn và đích. Vocabulary
Building a strong vocabulary is essential Xây dựng một vốn từ
for effective communication and
vựng vững chắc là điều comprehension in a language.
cần thiết để giao tiếp hiệu quả và hiểu một ngôn ngữ. Writing
Writing skil s are crucial for effective
Kỹ năng viết là rất quan
communication in academic, professional,
trọng để giao tiếp hiệu and personal contexts.
quả trong bối cảnh học thuật, chuyên nghiệp và cá nhân. Xenoglossy
The phenomenon of xenoglossy, or the Hiện tượng xenoglossy,
ability to speak a language one has never hay khả năng nói một
learned, remains a subject of debate and ngôn ngữ mà người ta skepticism in linguistics. chưa bao giờ học, vẫn
là một chủ đề gây tranh cãi và hoài nghi trong ngôn ngữ học. 46 12. Media Word Example sentence Vietnamese Advertising
The study analyzed the impact of political Nghiên cứu đã phân
advertising on voter preferences during the tích tác động của quảng presidential election.
cáo chính trị đối với sở thích của cử tri trong cuộc bầu cử tổng thống. Broadcast
The broadcast of the event was watched by Việc phát sóng sự kiện
mil ions of viewers worldwide. đã được theo dõi bởi
hàng triệu khán giả trên toàn thế giới. Censorship
The government's censorship of the media Sự kiểm duyệt của
has been a topic of debate for years.
chính phủ đối với các phương tiện truyền
thông đã là một chủ đề tranh luận trong nhiều năm. Clickbait
The website's use of clickbait headlines led Việc sử dụng các tiêu
to an increase in traffic but also received đề clickbait của trang
criticism for misleading content.
web đã dẫn đến sự gia
tăng lưu lượng truy cập nhưng cũng nhận được
nhiều lời chỉ trích vì nội dung gây hiểu lầm. Column
The newspaper's sports column features Chuyên mục thể thao
commentary and analysis from various của tờ báo có các bài sports journalists. bình luận và phân tích
từ các nhà báo thể thao khác nhau. Coverage
The media's coverage of the election was Các phương tiện truyền
extensive, with constant updates and thông đưa tin về cuộc analysis.
bầu cử rất rộng rãi, với các cập nhật và phân tích liên tục. Digital
The rise of digital media has transformed
Sự trỗi dậy của phương
the way people consume news and
tiện kỹ thuật số đã thay information.
đổi cách mọi người tiếp nhận tin tức và thông tin. Editorial
The newspaper's editorial section includes Phần xã luận của tờ
opinion pieces on a variety of current báo bao gồm các ý kiến events.
về nhiều sự kiện hiện tại. 48 Fake news
The spread of fake news on social media Sự lan truyền của tin
has become a growing concern in recent tức giả mạo trên years. phương tiện truyền thông xã hội đã trở thành mối lo ngại ngày càng tăng trong những năm gần đây. Journalism
The principles of ethical journalism include Các nguyên tắc của
accuracy, fairness, and impartiality. đạo đức báo chí bao gồm tính chính xác, công bằng và không thiên vị. Mass media
The influence of mass media on society is a Ảnh hưởng của truyền
subject of ongoing research and debate.
thông đại chúng đối với
xã hội là một chủ đề đang được nghiên cứu và tranh luận. New media
New media technologies, such as virtual Các công nghệ truyền
reality and augmented reality, are changing thông mới, chẳng hạn the way people consume media.
như thực tế ảo và thực tế tăng cường, đang
thay đổi cách mọi người sử dụng phương tiện truyền thông. Podcast
The podcast's popularity has grown rapidly Mức độ phổ biến của
in recent years, with mil ions of people podcast đã tăng lên tuning in to various shows. nhanh chóng trong những năm gần đây, với hàng triệu người theo dõi các chương trình khác nhau. Press
The freedom of the press is an important
Tự do báo chí là một trụ pil ar of democracy.
cột quan trọng của nền dân chủ. Radio
The radio remains a popular source of Đài phát thanh vẫn là
news and entertainment for many people một nguồn tin tức và around the world. giải trí phổ biến cho nhiều người trên thế giới. Social media
The impact of social media on politics and Tác động của truyền
social movements has been the subject of thông xã hội đối với much research and analysis. chính trị và các phong
trào xã hội là chủ đề của nhiều nghiên cứu và phân tích. 49 Television
Television has played a significant role in Truyền hình đã đóng
shaping popular culture and influencing một vai trò quan trọng societal norms.
trong việc định hình văn hóa đại chúng và ảnh hưởng đến các chuẩn mực xã hội. Tabloid
Tabloid newspapers often prioritize Các tờ báo lá cải
sensational stories over accuracy and thường ưu tiên những objective reporting. câu chuyện giật gân hơn là đưa tin chính xác và khách quan. Webinar
The use of webinars has become
Việc sử dụng hội thảo
increasingly popular for businesses and trên web ngày càng trở
organizations to share information and
nên phổ biến đối với connect with their audience. các doanh nghiệp và tổ chức để chia sẻ thông
tin và kết nối với khán giả của họ. 50 13. Sport Word Example sentence Vietnamese Athlete
The athlete's rigorous training regimen and Chế độ tập luyện
dedication to their sport enabled them to nghiêm ngặt và sự
achieve their dream of winning an Olympic cống hiến hết mình cho medal.
thể thao của vận động viên đã giúp họ đạt được ước mơ giành huy chương Olympic. Championship
The annual championship tournament drew Giải đấu vô địch hàng
in competitors from across the globe, al
năm thu hút các đối thủ
vying for the coveted title of champion. từ khắp nơi trên thế
giới, tất cả đều cạnh tranh cho danh hiệu vô địch đáng thèm muốn. Coaching
The coach's expertise in strategy and Chuyên môn về chiến
technique helped the team improve their
lược và kỹ thuật của
performance and win more games. huấn luyện viên đã
giúp đội cải thiện thành
tích và thắng nhiều trận hơn. Competition
The fierce competition among top ranked
Sự cạnh tranh khốc liệt
athletes drives them to constantly push their giữa các vận động viên
limits and strive for greatness. được xếp hạng hàng đầu khiến họ không ngừng vượt qua giới hạn của mình và phấn
đấu để trở nên vĩ đại. Endurance
Endurance sports, such as long distance Các môn thể thao sức
running and cycling, require athletes to bền, chẳng hạn như
have not only physical but also mental
chạy đường dài và đạp stamina to succeed. xe, đòi hỏi các vận
động viên không chỉ có
sức bền về thể chất mà còn cả tinh thần để thành công. Exercise
Regular exercise has been shown to have Tập thể dục thường
numerous health benefits, including xuyên đã được chứng
improved cardiovascular health and
minh là có nhiều lợi ích
reduced risk of chronic diseases. cho sức khỏe, bao gồm
cải thiện sức khỏe tim mạch và giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính. 52 Fitness
Maintaining a high level of fitness is crucial
Duy trì thể lực ở mức
for athletes looking to perform at their best độ cao là rất quan and avoid injury.
trọng đối với các vận động viên muốn đạt thành tích tốt nhất và tránh chấn thương. Game
The tense game between the two rival Trận đấu căng thẳng
teams had fans on the edge of their seats
giữa hai đội kình địch until the very last second. khiến người hâm mộ đứng ngồi không yên cho đến những giây cuối cùng. Gymnastics
The sport of gymnastics requires a Thể thao thể dục đòi
combination of strength, flexibility, and
hỏi sự kết hợp của sức
grace, making it a chal enging and mạnh, tính linh hoạt và rewarding discipline. sự duyên dáng, khiến nó trở thành một bộ môn đầy thử thách và bổ ích. Health
Proper nutrition and physical activity are Thể thao thể dục đòi
essential for maintaining good health and
hỏi sự kết hợp của sức preventing chronic diseases. mạnh, tính linh hoạt và sự duyên dáng, khiến nó trở thành một bộ môn đầy thử thách và bổ ích. Injury
Athletes are at risk of various types of Các vận động viên
injuries, from minor sprains to more serious có nguy cơ bị nhiều
conditions such as concussions. loại chấn thương khác nhau, từ bong gân nhẹ đến các tình trạng nghiêm trọng hơn như chấn động. Match
The exciting match between the two tennis
Trận đấu hấp dẫn giữa
players lasted for hours, with both players hai tay vợt kéo dài putting up a tough fight.
hàng giờ đồng hồ, cả
hai tay vợt đều thi đấu quyết liệt. Performance
Athletes are constantly striving to improve Các vận động viên
their performance and achieve their không ngừng phấn đấu personal best.
để cải thiện thành tích và đạt thành tích cá nhân tốt nhất. Professional
Professional athletes have to balance Các vận động viên
rigorous training schedules with travel and chuyên nghiệp phải
media obligations, making it a chal enging
cân bằng giữa lịch trình but rewarding career. tập luyện nghiêm ngặt 53
với các nghĩa vụ đi lại và truyền thông, khiến nó trở thành một nghề nghiệp đầy thách thức nhưng bổ ích. Referee
The role of the referee is to enforce the
Vai trò của trọng tài là
rules of the game and ensure fair play thực thi các quy tắc among competitors. của trò chơi và đảm
bảo sự công bằng giữa các đối thủ. Sponsorship
Sponsorship from major brands and Tài trợ từ các thương
companies is often crucial for athletes and hiệu và công ty lớn
teams looking to secure funding and thường rất quan trọng
resources for training and competitions.
đối với các vận động viên và đội đang tìm cách đảm bảo kinh phí và nguồn lực cho việc tập luyện và thi đấu. Training
Proper training is essential for athletes
Tập luyện đúng cách là
looking to improve their skil s, build strength điều cần thiết cho các
and endurance, and prevent injuries. vận động viên muốn
cải thiện kỹ năng, xây dựng sức mạnh và sức bền, đồng thời ngăn ngừa chấn thương. Uniform
Wearing a uniform not only helps athletes to Việc mặc đồng phục
identify their teammates but also creates a không chỉ giúp các vận
sense of unity and pride in representing động viên nhận biết their team or country.
đồng đội của mình mà còn tạo tinh thần đoàn kết, tự hào khi được
đại diện cho đội tuyển hay quốc gia của mình. Victory
The feeling of victory after a hard fought Cảm giác chiến thắng
game or competition is a powerful and sau một trận đấu hay
exhilarating experience for athletes.
một trận thi đấu cam go là một trải nghiệm mạnh mẽ và phấn
khích đối với các vận động viên. Workout
A regular workout routine can help athletes Một thói quen tập luyện performance on
improve their strength, endurance, and thường xuyên có thể
the field or court. overal fitness, ultimately leading to better
giúp các vận động viên cải thiện sức mạnh,
sức bền và thể lực tổng
thể, cuối cùng dẫn đến thành tích tốt hơn 54 14. Technology Word Example sentence Vietnamese Algorithm
The new algorithm has greatly improved
Thuật toán mới đã cải
the accuracy of the search results.
thiện đáng kể độ chính xác của kết quả tìm kiếm. Artificial
The use of artificial intel igence has Việc sử dụng trí tuệ intel igence
revolutionized the field of medicine. nhân tạo đã cách mạng hóa lĩnh vực y học. Big data
The company's big data analysis revealed Phân tích dữ liệu lớn
important insights into customer behavior.
của công ty đã tiết lộ những hiểu biết quan trọng về hành vi của khách hàng.
Cloud computing Cloud computing al ows for flexible and Điện toán đám mây cho
scalable storage and processing of data. phép lưu trữ và xử lý
dữ liệu linh hoạt và có thể mở rộng. Cybersecurity
The rise of cyber attacks has made Sự gia tăng của các
cybersecurity a top priority for
cuộc tấn công mạng đã organizations worldwide. khiến an ninh mạng trở thành ưu tiên hàng đầu của các tổ chức trên toàn thế giới. Data mining
The company used data mining techniques Công ty đã sử dụng các
to identify trends and patterns in customer kỹ thuật khai thác dữ behavior.
liệu để xác định các xu hướng và mô hình trong hành vi của khách hàng. Digitalization
The digitalization of the manufacturing Việc số hóa quy trình
process has increased efficiency and
sản xuất đã tăng hiệu reduced costs. quả và giảm chi phí. E - commerce
E- commerce has transformed the way
Thương mại điện tử đã
people shop, with online sales surpassing
thay đổi cách mọi người
brick and mortar sales in many industries. mua sắm, với doanh số bán hàng trực tuyến vượt qua doanh số bán hàng truyền thống trong nhiều ngành. 56 Encryption
The use of encryption is crucial for
Việc sử dụng mã hóa là
protecting sensitive data from unauthorized rất quan trọng để bảo access. vệ dữ liệu nhạy cảm khỏi sự truy cập trái phép.
Internet of Things The Internet of Things refers to the Internet of Things đề
network of devices that are connected to
cập đến mạng các thiết
the internet and can communicate with
bị được kết nối với each other. internet và có thể giao tiếp với nhau.
Machine learning Machine learning algorithms can learn Các thuật toán máy học
from data and improve their performance
có thể học từ dữ liệu và over time.
cải thiện hiệu suất của chúng theo thời gian.
Mobile computing Mobile computing has enabled people to Điện toán di động đã
access information and services on the go. cho phép mọi người truy cập thông tin và dịch vụ khi đang di chuyển. Nanotechnology
Nanotechnology has the potential to Công nghệ nano có
revolutionize many industries, from tiềm năng cách mạng healthcare to electronics. hóa nhiều ngành công nghiệp, từ chăm sóc
sức khỏe đến điện tử. Robotics
Robotics has the potential to automate Người máy có tiềm
many tasks and increase efficiency in a
năng tự động hóa nhiều variety of industries. nhiệm vụ và tăng hiệu quả trong nhiều ngành công nghiệp. Social media
Social media has transformed the way Phương tiện truyền
people communicate and interact with
thông xã hội đã thay đổi each other. cách mọi người giao tiếp và tương tác với nhau. Software
The demand for software developers has Nhu cầu đối với các development
increased as more companies move nhà phát triển phần towards digitalization. mềm đã tăng lên khi nhiều công ty chuyển sang số hóa. Virtual reality
Virtual reality technology has the potential Công nghệ thực tế ảo
to transform many industries, from
có tiềm năng biến đổi entertainment to healthcare. nhiều ngành công
nghiệp, từ giải trí đến chăm sóc sức khỏe. 57 Wearable
Wearable technology, such as fitness Công nghệ có thể đeo technology
trackers and smartwatches, has become được, chẳng hạn như
increasingly popular in recent years.
máy theo dõi thể dục và đồng hồ thông minh, ngày càng trở nên phổ biến trong những năm gần đây. Wireless
Wireless communication has enabled Giao tiếp không dây đã communication
people to stay connected even when they cho phép mọi người are on the go.
duy trì kết nối ngay cả khi họ đang di chuyển. 3D printing
3D printing has the potential to In 3D có tiềm năng
revolutionize manufacturing, al owing for cách mạng hóa sản
the creation of complex and customized xuất, cho phép tạo ra products.
các sản phẩm phức tạp và tùy chỉnh. 58 15. Tourism Word Example sentence Vietnamese Adventure
The travel agency specializes in adventure Công ty du lịch chuyên
tourism, offering guided hikes, rafting trips, về du lịch mạo hiểm,
and mountain climbing expeditions. cung cấp các chuyến đi
bộ đường dài có hướng
dẫn viên, các chuyến đi bè và các chuyến thám hiểm leo núi. Backpacking
Many young people opt for backpacking Nhiều người trẻ lựa
trips through Europe, staying in hostels chọn các chuyến du
and traveling on a tight budget.
lịch bụi qua châu Âu, ở trong ký túc xá và đi du lịch với ngân sách eo hẹp. Culture
Traveling provides an opportunity to Du lịch mang đến cơ
immerse oneself in different cultures, from hội hòa mình vào các
trying local cuisine to learning about nền văn hóa khác
traditional customs and beliefs. nhau, từ việc thử ẩm thực địa phương đến tìm hiểu về các phong tục và tín ngưỡng truyền thống. Destination
The choice of destination can greatly
Việc lựa chọn điểm đến
impact the overal travel experience,
có thể ảnh hưởng lớn
whether one prefers a bustling city or a
đến trải nghiệm du lịch secluded beach. tổng thể, cho dù một người thích một thành phố nhộn nhịp hay một bãi biển hẻo lánh. Ecotourism
Ecotourism aims to minimize the negative Du lịch sinh thái nhằm
impact of tourism on the environment,
mục đích giảm thiểu tác
while promoting conservation and động tiêu cực của du sustainable practices.
lịch đối với môi trường,
đồng thời thúc đẩy các
hoạt động bảo tồn và bền vững. 60 Farm-to-Table
The restaurant's farm table menu features Thực đơn trên bàn
a variety of dishes made with local y trang trại của nhà hàng
sourced produce, including a delicious bao gồm nhiều món ăn
roasted vegetable platter and a hearty
được chế biến từ sản lamb stew.
phẩm có nguồn gốc địa phương, bao gồm đĩa rau củ nướng thơm ngon và món thịt cừu hầm thịnh soạn. Guidebook
A guidebook can be a useful resource for
Sách hướng dẫn có thể
travelers, providing information on local là một nguồn tài
attractions, accommodations, and nguyên hữu ích cho restaurants. khách du lịch, cung cấp thông tin về các điểm tham quan, chỗ ở và nhà hàng tại địa phương. Hospitality
The hospitality industry plays a crucial role Ngành khách sạn đóng
in the travel sector, providing một vai trò quan trọng
accommodations, dining options, and trong lĩnh vực du lịch, entertainment for tourists. cung cấp chỗ ở, lựa
chọn ăn uống và giải trí cho khách du lịch. Itinerary
A wel planned itinerary can help travelers
Một lịch trình được lên
make the most of their trip, ensuring they kế hoạch tốt có thể
visit al the top attractions and experience giúp khách du lịch tận local culture. dụng tối đa chuyến đi
của mình, đảm bảo họ
sẽ ghé thăm tất cả các điểm tham quan hàng
đầu và trải nghiệm văn hóa địa phương. Jet lag
Traveling across multiple time zones can Di chuyển qua nhiều
result in jet lag, causing fatigue, insomnia, múi giờ có thể dẫn đến
and other symptoms that can impact the lệch múi giờ, gây mệt travel experience. mỏi, mất ngủ và các
triệu chứng khác có thể ảnh hưởng đến trải nghiệm du lịch. 61 Leisure
Many people choose to travel for leisure,
Nhiều người chọn đi du
seeking relaxation, adventure, or simply a
lịch để giải trí, tìm kiếm change of scenery. sự thư thái, phiêu lưu, hay đơn giản là thay đổi phong cảnh. Museum
Museums offer a glimpse into the history Bảo tàng cung cấp một
and culture of a destination, and can be a cái nhìn thoáng qua về
great educational experience for travelers. lịch sử và văn hóa của một điểm đến, và có
thể là một trải nghiệm giáo dục tuyệt vời cho du khách. Nature
Traveling to natural landscapes, such as Du lịch đến những
national parks or beaches, can be a great cảnh quan thiên nhiên,
way to escape the city and reconnect with chẳng hạn như công nature. viên quốc gia hoặc bãi
biển, có thể là một cách
tuyệt vời để thoát khỏi
thành phố và kết nối lại với thiên nhiên. Off season
Traveling during the off season can offer Du lịch trong mùa giảm
several advantages, including fewer
giá có thể mang lại một
crowds, lower prices, and more authentic
số lợi thế, bao gồm ít experiences.
đám đông hơn, giá thấp hơn và trải nghiệm chân thực hơn. Outing
An outing can provide a valuable Một chuyến dã ngoại
opportunity for team building and social
có thể mang đến cơ hội
interaction among col eagues, leading to quý giá để xây dựng
increased productivity and job satisfaction. đội ngũ và tương tác xã hội giữa các đồng nghiệp, giúp tăng năng suất và sự hài lòng trong công việc. 62 Passport
A passport is a necessary travel document Hộ chiếu là giấy thông
for international trips, providing hành cần thiết cho các
identification and proof of citizenship.
chuyến đi quốc tế, cung
cấp giấy tờ tùy thân và bằng chứng về quyền công dân. Quarantine
Some countries may require travelers to
Một số quốc gia có thể
undergo quarantine or testing upon arrival, yêu cầu khách du lịch
in order to prevent the spread of infectious phải trải qua kiểm dịch diseases. hoặc xét nghiệm khi
đến nơi để ngăn ngừa
sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm. Resort
Resorts can be a popular choice for Khu nghỉ dưỡng có thể
travelers seeking a al inclusive vacation là một lựa chọn phổ
experience, offering accommodations, biến cho du khách
dining, and entertainment on site. đang tìm kiếm trải nghiệm kỳ nghỉ trọn
gói, cung cấp chỗ ở, ăn uống và giải trí ngay trong khuôn viên. Souvenir
Many travelers like to bring back souvenirs Nhiều du khách muốn
from their trip, such as local handicrafts, mang về những món clothing, or artwork.
quà lưu niệm từ chuyến đi của họ, chẳng hạn như đồ thủ công mỹ
nghệ địa phương, quần áo hoặc tác phẩm nghệ thuật. Visa
A visa is a travel document that al ows Thị thực là một loại
foreign nationals to enter a country for a giấy thông hành cho
specified period of time, subject to certain phép công dân nước conditions. ngoài nhập cảnh vào một quốc gia trong một khoảng thời gian xác
định, với những điều kiện nhất định. 63 16. Work Word Example sentence Vietnamese Entrepreneurship
The successful entrepreneur had a knack for Doanh nhân thành đạt
identifying new opportunities in the market.
có sở trường trong việc xác định các cơ hội mới trên thị trường. Freelancing
Many creative professionals prefer the Nhiều chuyên gia sáng
flexibility and autonomy of freelancing to tạo thích sự linh hoạt traditional employment.
và tự chủ của việc làm tự do hơn là việc làm truyền thống. Hierarchical
The corporate culture of the company was Văn hóa doanh nghiệp
highly hierarchical, with strict lines of
của công ty có thứ bậc authority. cao, với các quyền hạn nghiêm ngặt. Intrapreneurship
The innovative project was spearheaded by a Dự án đổi mới được team of employees engaged in
dẫn đầu bởi một nhóm intrapreneurship. nhân viên tham gia vào tinh thần kinh doanh nội bộ. Job security
The workers in the unionized factory had Công nhân trong nhà
greater job security than those in non máy có công đoàn unionized factories.
được đảm bảo việc làm tốt hơn so với công nhân ở nhà máy không có công đoàn. Key performance
The company set several key performance Công ty đặt ra một số indicator
indicators to measure the success of their
chỉ số hiệu suất chính new product launch.
để đo lường sự thành công của việc ra mắt
sản phẩm mới của họ. Leadership
The charismatic leader was able to inspire Nhà lãnh đạo lôi cuốn
and motivate the team to achieve their goals. có thể truyền cảm hứng và thúc đẩy nhóm
đạt được mục tiêu của họ. Meritocracy
The organization prided itself on being a
Tổ chức tự hào là một
meritocracy, with promotions and rewards chế độ nhân tài, với based solely on performance. các chương trình khuyến mãi và phần thưởng chỉ dựa trên hiệu suất. 65 Networking
The young professional recognized the Chuyên gia trẻ tuổi đã
importance of networking and made a point to nhận ra tầm quan trọng
attend industry events and conferences.
của việc kết nối mạng
và đã cố gắng tham dự
các sự kiện và hội nghị trong ngành. Outsourcing
The company chose to outsource their Công ty đã chọn thuê
customer service operations to a third party ngoài các hoạt động
provider in order to reduce costs.
dịch vụ khách hàng của họ cho nhà cung cấp
bên thứ ba để giảm chi phí. Performance
The employee was nervous about their Nhân viên lo lắng về appraisal
upcoming performance appraisal, which
việc đánh giá hiệu suất
would determine their annual raise and
sắp tới của họ, điều promotion eligibility.
này sẽ quyết định khả năng đủ điều kiện thăng chức và tăng lương hàng năm của họ. Qualifications
The job listing required candidates to have a Danh sách công việc
bachelor's degree and several years of yêu cầu ứng viên phải
relevant work experience to be considered. có bằng cử nhân và nhiều năm kinh nghiệm làm việc có liên quan để đ ợ ư c xem xét. Remuneration
The generous remuneration package offered Gói thù lao hào phóng
by the company included a high base salary, do công ty đưa ra bao bonuses, and stock options. gồm mức lương cơ bản cao, tiền thưởng và quyền chọn mua cổ phiếu. Self employment
The artist decided to pursue self employment, Nghệ sĩ quyết định
sel ing their artwork online and at local art
theo đuổi công việc tự fairs. do, bán tác phẩm nghệ
thuật của họ trực tuyến
và tại các hội chợ nghệ thuật địa phương. Telecommuting
The company implemented a policy al owing Công ty đã thực hiện
employees to telecommute several days a chính sách cho phép
week, which greatly improved work life nhân viên làm việc từ balance. xa vài ngày một tuần,
giúp cải thiện đáng kể sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống. Unemployment
The rising unemployment rate was a major Tỷ lệ thất nghiệp gia
concern for policymakers, who sought to tăng là mối quan tâm
implement measures to stimulate job growth. lớn đối với các nhà 66 hoạch định chính sách, những người tìm cách thực hiện các biện
pháp để kích thích tăng trưởng việc làm. Vocational training
The vocational training program provided job Chương trình đào tạo
seekers with the skil s and certifications nghề cung cấp cho
necessary to succeed in their chosen field. người tìm việc những kỹ năng và chứng chỉ
cần thiết để thành công trong lĩnh vực họ đã chọn.
Workforce diversity The company recognized the importance of Công ty đã nhận ra tầm
workforce diversity and actively recruited quan trọng của sự đa
candidates from underrepresented groups. dạng trong lực lượng lao động và tích cực tuyển dụng các ứng viên từ các nhóm ít được đại diện. Xenophobia
The company's xenophobic policies and Các chính sách bài
discriminatory hiring practices were widely
ngoại và các hoạt động
condemned by human rights organizations. tuyển dụng phân biệt
đối xử của công ty đã bị các tổ chức nhân quyền lên án rộng rãi.
Youth employment The government launched a program aimed Chính phủ đã đưa ra
at reducing youth unemployment and một chương trình nhằm
providing job training for young people.
giảm tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên và đào tạo nghề cho thanh niên. 67
Hot line: 0 91.638 .228 8
W ebsit e: iready.edu.vn
Fanpage: w w w .faceb ook.com /Ielt sIRead y/
Group cha Ielt s W rit ing:
w w w .faceb ook.com /g rou p s/chu aielt sw rit in g valu yen speakin g m ienp h i