Grammar of present tense - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Grammar of present tense - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
10 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Grammar of present tense - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Grammar of present tense - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

83 42 lượt tải Tải xuống
ÔN TẬP 3 THÌ CƠ BẢN
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì quá khứ đơn
A. Tổng quan về cấu trúc câu trong Tiếng Anh
S + V + O
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
VD: Trong tiếng Việt: Tôi/ ăn cơm
- Trong Tiếng Anh: I/ eat/ rice
1. Các dạng động từ trong Tiếng Anh
a. Động từ tobe
- Các dạng: am/is/are: thì, là, ở
- Có vai trò liên kết chủ ngữ, vị ngữ trong câu nhằm mô tả, giới thiệu về người, sự vật
VD: She is beautiful
b. Động từ thường
-Các động từ khác ngoại trừ am/is/are
B. 3 loại thì cơ bản lớp 4
1. Thì hiện tại đơn: Present simple tense
- Thì hiện tại đơn diễn tả các hành động, sự việc xảy ra ở hiện tại , các sự thật hiển
nhiên , các thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại .
- Công thức chung: S + V(s/es)
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:
Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently
(thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi),
hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) ...
Every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi
tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
Công thức thì hiện tại đơn
Thể Động từ “tobe” Động từ “thường”
Khẳng
định
- S + am/is/are + ……
I + am
He, She, It + is
You, We, They + are
E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.)
E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo
viên.)
E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)
- S + V(s/es) + ……
I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
E.g.1: He always swim in the evening.
(Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)
E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.
(Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).
E.g.3: Every Sunday we go to see my
grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng
tôi thường đi thăm ông bà).
Phủ định
- S + am/is/are + not +
is not = isn’t ;
are not = aren’t
E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không
phải là bạn tôi.)
- S + do/ does + not + V (nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta
không làm việc ở cửa tiệm.)
Nghi vấn
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
A: Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
E.g.: Are you a student?
Yes, I am. / No, I am not.
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh-question + are/ is + S?
E.g.:
a) What is this? (Đây là gì?)
b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
E.g.: Do you play tennis?
Yes, I do. / No, I don’t.
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh-question + do/ does + S + V?
(V dạng nguyên thể)
E.g.:
a) Where do you come from? (Bạn đến từ
đâu?)
b) What do you do? (Cậu làm nghề gì
vậy?)
Bài 1: Chọn a, b, c
1. She _____ Science today.
a. learns
b. have
c. has
2. What subject ____ he have?
a. do
b. does
c. is
3. What time ____ she do homework?
a. do
b. does
c. is
4. She _____ TV at 8 p.m.
a. watch
b. watches
c. is watch
5. I ____________ football. I play with my friends.
A. like
B. likes
C. am like
6. What ________ your mother ___________? - She’s a nurse.
a. do - do
b. does - does
C. does - do
7. Sarah __________ very well.
A. sing
B. sings
C. to sing
8. I _________ animals. My father sometimes ___________ me to the zoo.
A. like - take
B. likes - takes
C. like - takes
9. Is your classroom large? - ______________.
A. No, it is
B. Yes, it is
C. No, it not
10. Today __________ Saturday. I __________ my grandparents today.
a. is/ visits
b. is/ visit
c. are/ visit
Bài 2: Gạch chân dưới từ đúng cho trong ngoặc
1. She (like/likes) beef.
2. My favourite food (is/are) fish.
3. (Do/Does) they like fruit juice?
4. On Sunday, he (play/plays) football with his friends.
5. When (do/does) Minh get up?
6. Andrew (like/likes) Art very much.
7. What (is/are) your favourite colour?
8. My dad (is/are) teacher.
9. These boys (is/are) students.
10. (Do/Does) you like English?
Bài 3: Điền trợ động từ ở dạng phủ định
1. I ……… like tea.
2. He ………... play football in the afternoon.
3. You ……….. go to bed at midnight.
4. They…………..do the homework on weekends.
5. The bus …………..arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ………….finish work at 8 p.m.
7. Our friends …………. live in a big house.
8. The cat ………….. like me.
Bài 4: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
1. She (not study) …………………… on Saturday.
2. He (have) …………………. a new haircut today.
3. I usually (have) …………….….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……………….very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)…………............me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)…………………...Literature.
7. My sister (wash)………washes………..….the dishes every day.
8. (not/ have)………don’t have……….….breakfast every morning.They
2. Thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói
- Dấu hiệu nhận biết
now (bây giờ)
right now (ngay bây giờ)
at the moment (lúc này)
at present (hiện tại)
Eg: I am learning English at the moment. (Lúc này tôi học tiếng Anh.)
Look! (Nhìn kìa!)
Keep silent! (Im lặng đi!)
Listen! (Nghe này!)
Watch out! (Hãy cẩn thận!) ..
Eg: Listen! Someone is singing. (Nghe này! Có ai đó đang hát.)
- Công thức: S+ tobe + Ving
+ Với chủ ngữ số nhiều: we, they -> are
+ Với chủ ngữ số ít: he, she, it -> is
+ Với chủ ngữ là I -> am
Khẳng định
I + am + Ving I am playing game now.(Tôi đang chơi game bây giờ.)
He/ She/ It + is + Ving
Look! It is raining outside.(Nhìn kìa! Bên ngoài trời đang
mưa.)
You/ We/ They + are + Ving
They are going to school at the moment.(Họ đang đi học bây
giờ.)
Phủ định
I + am + not +Ving
I am not playing games at the moment.(Bây giờ tôi đang
không chơi game.)
He/ She/ It + is + not + Ving
My parents are not sleeping now.(Hiện tại bố mẹ tôi đang
không ngủ.)
You/ We/ They + are not +
Ving
They are not watching TV now.(Họ đang không xem phim
hiện giờ.)
Nghi vấn
Câu hỏi Yes/no Am/is/are + S + Are you doing yoga right now? (Bạn đang tập
V_ing? Yoga bây giờ phải không?)
Câu hỏi có từ để
hỏi (Wh-)
Wh-+ am/is/are +S
+V_ing?
What are you doing now? (Bạn đang làm gì lúc
này?)
Cách thêm ing
Động từ nguyên thể Cách thêm Ví dụ
Động từ tận cùng là e Bỏ e thêm -ing
Love – loving
(yêu)
Hate – hating
(ghét)
Động từ tận cùng là ee
Thêm -ing như
thường
See- seeing (nhìn)
Động từ tận cùng là phụ âm (trừ ueoai) và đằng
trước là một nguyên âm (u,e,o,a,i)
Gấp đôi phụ âm và
thêm -ing
Stop – stopping
(dừng)
Cut – cutting (cắt)
Bài tập: Chia động từ trong ngoặc
3. Thì quá khứ đơn
S
Dấu hiệu nhận biết:
Loại câu Cấu trúc Ví dụ
Câu khẳng
định
S + V-ed/ V2
I around my house this walked
morning. (Tôi đã đi bộ quanh nhà sáng
nay).
Câu phủ
định
S + didn’t + V (nguyên thể)
did not = didn’t
I this morning. didn’t walk (Tôi đã không
đi bộ sáng nay).
Câu nghi
vấn
Did + S + V (nguyên thể)?
-> Trả lời: Yes, S + did No, hoặc
S + didn’t
Did you walk this morning? (Bạn có đi bộ
vào sáng nay không?).
->
| 1/10

Preview text:

ÔN TẬP 3 THÌ CƠ BẢN 1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn 3. Thì quá khứ đơn

A. Tổng quan về cấu trúc câu trong Tiếng Anh S + V + O S: Chủ ngữ V: Động từ O: Tân ngữ
VD: Trong tiếng Việt: Tôi/ ăn cơm
- Trong Tiếng Anh: I/ eat/ rice
1. Các dạng động từ trong Tiếng Anh a. Động từ tobe
- Các dạng: am/is/are: thì, là, ở
- Có vai trò liên kết chủ ngữ, vị ngữ trong câu nhằm mô tả, giới thiệu về người, sự vật VD: She is beautiful
b. Động từ thường
-Các động từ khác ngoại trừ am/is/are
B. 3 loại thì cơ bản lớp 4
1. Thì hiện tại đơn: Present simple tense
- Thì hiện tại đơn diễn tả các hành động, sự việc xảy ra ở hiện tại
, các sự thật hiển nhiên
, các thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại .
- Công thức chung: S + V(s/es)
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:
Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently
(thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi),
hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) ...
➢Every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi

tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
Công thức thì hiện tại đơn Thể Động từ “tobe”
Động từ “thường” - S + V(s/es) + ……
- S + am/is/are + ……
I, You, We, They + V (nguyên thể) I + am He, She, It + V (s/es) He, She, It + is
E.g.1: He always swim in the evening. Khẳng You, We, They + are
(Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.) định
E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.)
E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.
E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối). viên.)
E.g.3: Every Sunday we go to see my
E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.) grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng
tôi thường đi thăm ông bà). - S + am/is/are + not +
- S + do/ does + not + V (nguyên thể) is not = isn’t ; do not = don’t Phủ định are not = aren’t does not = doesn’t
E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không
E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta phải là bạn tôi.)
không làm việc ở cửa tiệm.)
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A: Yes, S + do/ does. A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + don’t/ doesn’t.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t. E.g.: Do you play tennis? E.g.: Are you a student? Yes, I do. / No, I don’t. Nghi vấn Yes, I am. / No, I am not.
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh-question + do/ does + S + V? Wh-question + are/ is + S? (V dạng nguyên thể) E.g.: E.g.:
a) What is this? (Đây là gì?)
a) Where do you come from? (Bạn đến từ
b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?) đâu?)
b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?) Bài 1: Chọn a, b, c
1. She _____ Science today. a. learns b. have c. has 2. What subject ____ he have? a. do b. does c. is
3. What time ____ she do homework? a. do b. does c. is 4. She _____ TV at 8 p.m. a. watch b. watches c. is watch
5. I ____________ football. I play with my friends. A. like B. likes C. am like
6. What ________ your mother ___________? - She’s a nurse. a. do - do b. does - does C. does - do 7. Sarah __________ very well. A. sing B. sings C. to sing
8. I _________ animals. My father sometimes ___________ me to the zoo. A. like - take B. likes - takes C. like - takes
9. Is your classroom large? - ______________. A. No, it is B. Yes, it is C. No, it not
10. Today __________ Saturday. I __________ my grandparents today. a. is/ visits b. is/ visit c. are/ visit
Bài 2: Gạch chân dưới từ đúng cho trong ngoặc 1. She (like/likes) beef.
2. My favourite food (is/are) fish.
3. (Do/Does) they like fruit juice?
4. On Sunday, he (play/plays) football with his friends. 5. When (do/does) Minh get up?
6. Andrew (like/likes) Art very much.
7. What (is/are) your favourite colour? 8. My dad (is/are) teacher.
9. These boys (is/are) students.
10. (Do/Does) you like English?
Bài 3: Điền trợ động từ ở dạng phủ định 1. I ……… like tea.
2. He ………... play football in the afternoon.
3. You ……….. go to bed at midnight.
4. They…………..do the homework on weekends.
5. The bus …………..arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ………….finish work at 8 p.m.
7. Our friends …………. live in a big house.
8. The cat ………….. like me.
Bài 4: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
1. She (not study) …………………… on Saturday.
2. He (have) …………………. a new haircut today.
3. I usually (have) …………….….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……………….very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)…………............me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)…………………...Literature.
7. My sister (wash)………washes………..….the dishes every day.
8. They (not/ have)………don’t have……….….breakfast every morning.
2. Thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói
- Dấu hiệu nhận biết now (bây giờ) right now (ngay bây giờ) at the moment (lúc này) at present (hiện tại)
Eg: I am learning English at the moment. (Lúc này tôi học tiếng Anh.) Look! (Nhìn kìa!) Keep silent! (Im lặng đi!) Listen! (Nghe này!)
Watch out! (Hãy cẩn thận!) ..
Eg: Listen! Someone is singing. (Nghe này! Có ai đó đang hát.)
- Công thức: S+ tobe + Ving
+ Với chủ ngữ số nhiều: we, they -> are
+ Với chủ ngữ số ít: he, she, it -> is
+ Với chủ ngữ là I -> am Khẳng định I + am + Ving
I am playing game now.(Tôi đang chơi game bây giờ.)
Look! It is raining outside.(Nhìn kìa! Bên ngoài trời đang He/ She/ It + is + Ving mưa.)
They are going to school at the moment.(Họ đang đi học bây You/ We/ They + are + Ving giờ.) Phủ định
I am not playing games at the moment.(Bây giờ tôi đang I + am + not +Ving không chơi game.)
My parents are not sleeping now.(Hiện tại bố mẹ tôi đang He/ She/ It + is + not + Ving không ngủ.) You/ We/ They + are not +
They are not watching TV now.(Họ đang không xem phim Ving hiện giờ.) Nghi vấn Câu hỏi Yes/no Am/is/are + S +
Are you doing yoga right now? (Bạn đang tập V_ing?
Yoga bây giờ phải không?) Câu hỏi có từ để Wh-+ am/is/are +S
What are you doing now? (Bạn đang làm gì lúc hỏi (Wh-) +V_ing? này?) Cách thêm ing
Động từ nguyên thể Cách thêm Ví dụ Love – loving (yêu) Động từ tận cùng là e Bỏ e thêm -ing Hate – hating (ghét) Thêm -ing như
Động từ tận cùng là ee See- seeing (nhìn) thường Stop – stopping
Động từ tận cùng là phụ âm (trừ ueoai) và đằng
Gấp đôi phụ âm và (dừng)
trước là một nguyên âm (u,e,o,a,i) thêm -ing Cut – cutting (cắt)
Bài tập: Chia động từ trong ngoặc
3. Thì quá khứ đơn S
Dấu hiệu nhận biết: Loại câu Cấu trúc Ví dụ
I walked around my house this Câu khẳng S + V-ed/ V2 morning. định
(Tôi đã đi bộ quanh nhà sáng nay). Câu phủ
S + didn’t + V (nguyên thể)
I didn’t walk this morning. (Tôi đã không định did not = didn’t đi bộ sáng nay).
Did + S + V (nguyên thể)?
Did you walk this morning? Câu nghi (Bạn có đi bộ
-> Trả lời: Yes, S + did hoặc No, vấn
vào sáng nay không?). S + didn’t ->