Bài 1: Hàm | Bài tập cơ sở dữ liệu

Viết hàm nhập vào danh sách với n là số phần tử trong danh sách. Viết hàm tìm giá trị x có tồn tại trong danh sách hay không? Kết quả trả về giá trị True nếu x có  trong danh sách; ngược lại False nếu x không tồn tại trong danh sách. Với x, ds là  tham số truyền vào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Văn Lang 1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 12 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 1: Hàm | Bài tập cơ sở dữ liệu

Viết hàm nhập vào danh sách với n là số phần tử trong danh sách. Viết hàm tìm giá trị x có tồn tại trong danh sách hay không? Kết quả trả về giá trị True nếu x có  trong danh sách; ngược lại False nếu x không tồn tại trong danh sách. Với x, ds là  tham số truyền vào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

5 3 lượt tải Tải xuống
Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình
BÀI TẬP BÀI 1: HÀM
1. Viết hàm nhập vào danh sách với n là số phần tử trong danh sách.
Gợi ý: Yêu cầu nhập vào số nguyên n.
n=int(input("Nhập vào phần tử n:"))
ds=[]
for in i range (1 1 1,n+ , ):
" " gt=int(input(f'Nhập vào giá trị phần tử thứ { }i :'))
" " )ds gt. (append
print( )ds
2. Viết hàm tìm giá trị x có tồn tại trong danh sách hay không? Kết quả trả về giá trị True nếu x
có trong danh sách; ngược lại False nếu x không tồn tại trong danh sách. Với x, ds là tham số
truyền vào.
Ví dụ: Cho danh sách [1, 4, 7, 5, 8, 9]
Nhập giá trị cần tìm: 7
Kết quả in ra màn hình: 7 có trong danh sách
def nhap_ds( ):n
" " ds=[]
" " (for i in range 1,n+1,1):
" " " " gt=int(input(f'Nhập vào giá trị phần tử thứ { }i :'))
" " " " )ds gt. (append
" " return ds
def tim_x(x ds, ):
" " :if x in ds
" " " " return True
" " :else
" " " " return False
#chửơng trình chính:
n=int(input("Nhập vào phần tử n:"))
ds n=nhap_ds( )
print( )ds
x=int(input("Giá trị cần kiểm tra:"))
if tim_x( , :x ds) == True
" " print( )f"{x} có trong danh sách"
else:
" " print( )f"{x} không có trong danh sách"
3. Viết hàm tính số lần xuất hiện của x trong danh sách
Gợi ý:
1
Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình
- Viết một hàm yêu cầu người dùng nhập danh sách.
- Viết hàm nhận tham số là giá trị x và một danh sách, trả về số lần xuất hiện của x trong danh
sách.
Ví dụ: Cho danh sách [1, 5, 7, 5, 8, 9, 5]
Nhập giá trị cần tìm: 5
Kết quả in ra màn hình: 5 xuất hiện 3 lần
def nhap_ds( ):n
" " ds=[]
" " (for i in range 1,n+1,1):
" " " " gt=int(input(f'Nhập vào giá trị phần tử thứ { }i :'))
" " " " )ds gt. (append
" " return ds
def tim_x(x ds, ):
" " :if x in ds
" " " " return True
" " :else
" " " " return False
def dem_x(x ds, ):
" " dem=0
" " :for i in ds
" " " " if i== :x
" " " " " " dem+=1
" " return dem
#chửơng trình chính:
n=int(input("Nhập vào phần tử n:"))
ds n=nhap_ds( )
print( )ds
x=int(input("Giá trị cần kiểm tra:"))
if tim_x( , :x ds) == True
" " print( )f"{x} có trong danh sách"
else:
" " print( )f"{x} không có trong danh sách"
print(f"giá trị {x} xuầ;t hiện: " "lần trong danh sách",dem_x(x ds, ), )
4. Viết hàm sắp xếp danh sách mảng mảng tăng dần
Gợi ý:
- Viết một hàm yêu cầu người dùng nhập danh sách
- Viết hàm sắp xếp với tham số là một danh sách (chưa được sắp xếp). Sau khi ra khỏi hàm thì danh
sách trên phải được sx tăng dần
- def sxt( ):ds
- " " for i in range(len( )):ds
- " " " " for j in range(i+1,len( )):ds
- " " " " " " if ds ds[i]> [j]:
2
Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình
- " " " " " " " " ]ds ds ds ds[i], [j]= [j], [i
- " " return ds
- #viet nhap vao gia tri x cho biet x xuat hien o nhung vi tri nao
- def ( ,vitrix x ds):
- " " n= )len(ds
- " " for i in range(1,n+1,1):
- " " " " :if ds x[i]==
- " " " " " " print( )i
- #chuong trinh chinh
- ds=[ , , , , , ]5 3 7 8 4 6
- x=7
- print vitrix(f'vi tri { }x xuat hien:', (x ds, ))
- #sapxep=sxt(ds)
- #print('danh sach sau khi sap xep:',sapxep)
5. Viết hàm sắp xếp danh sách mảng mảng giảm dần
Gợi ý:
- Viết một hàm yêu cầu người dùng nhập danh sách
- Viết hàm sắp xếp với tham số là một danh sách (chưa được sắp xếp). Sau khi ra khỏi hàm thì
danh sách trên phải được sx giảm dần
8. def nhap_ds( ):n
9. " " ds=[]
10. " " for i in range(1,n+1,1):
11. " " " " gt=int(input(f'phần tử thứ { }i :'))
12. " " " " )ds gt. (append
13. " " "return ds
14. def giam_dan( ):ds
15. " " " " (for i in range len( )):ds
16. " " " " " " for j in range(i+1,len( )):ds
17. " " " " " " " " if ds ds[i]< [j]:
18. " " " " " " " " " " ]ds ds ds ds[i], [j]= [j], [i
19. " " " " return ds
20. #chuong trinh chinh
21. n=int(input('sô; phần tử trong ds:'))
22. )ds n=nhap_ds(
23. print( )f'danh sach vua nhap:',ds
24. )ketqua ds=giam_dan(
25. print( )f'gia tri ds giam dan:',ketqua
26.
6. Viết hàm tìm số nhỏ nhất trong danh sách
Gợi ý:
3
Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình
- Viết một hàm yêu cầu người dùng nhập danh sách
- Viết hàm trả về là một số nhỏ nhất trong danh sách
10. def nhap_ds( ):n
11. " " ds=[]
12. " " (for i in range 1,n+1,1):
13. " " " " gt=int(input(f'Nhập vào giá trị phần tử thứ { }i :'))
14. " " " " )ds gt. (append
15. " " return ds
16. def tim_x(x,ds):
17. " " :if x in ds
18. " " " " return True
19. " " :else
20. " " " " return False
21. def dem_x(x,ds):
22. " " dem=0
23. " " :for i in ds
24. " " " " if i== :x
25. " " " " " " dem+=1
26. " " return dem
27. def sonhonhatds( ):ds
28. " " ]snn=ds[0
29. " " :for pt in ds
30. " " " " :if pt snn<
31. " " " " " " = snn pt
32. " " " " " return snn
33. import math
34. ###Viể;t hàm để;m sô; chính phửơng trong ds:
35. def sochinhphuong(ds):
36. " " dem=0
37. " " :for i in ds
38. " " " " if int(math. ))** == :sqrt(i 2 i
39. " " " " " " dem+=1
40. " " return dem
41. #chửơng trình chính:
42. n=int(input("Nhập vào phần tử n:"))
43. )ds n=nhap_ds(
44. print( )ds
45. x=int(input("Giá trị cần kiểm tra:"))
46. if ) == :tim_x( ,x ds True
47. " " print( )f"{x} có trong danh sách"
48. :else
49. " " print( )f"{x} không có trong danh sách"
50. print(f"giá trị {x} xuầ;t hiện: " "lần trong danh sách",dem_x(x ds, ), )
51. print("Sô; nho nhầ;t trong danh sách là:", sonhonhatds(ds))
52. )Ket_qua=sochinhphuong(ds
53. print("Sô; chính phửơng trong danh sách là:", )Ket_qua
4
Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình
54.
5
| 1/5

Preview text:

Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình
BÀI TẬP BÀI 1: HÀM
1. Viết hàm nhập vào danh sách với n là số phần tử trong danh sách.
Gợi ý: Yêu cầu nhập vào số nguyên n.
n=int(input("Nhập vào phầ n tử n:")) ds=[] for i in range (1,n+1,1):
" " gt=int(input(f'Nhập vào giá trị phầ n tử thứ {i}:')) " " ds.append(gt) print(ds)
2. Viết hàm tìm giá trị x có tồn tại trong danh sách hay không? Kết quả trả về giá trị True nếu x
có trong danh sách; ngược lại False nếu x không tồn tại trong danh sách. Với x, ds là tham số truyền vào.
Ví dụ:
Cho danh sách [1, 4, 7, 5, 8, 9]
Nhập giá trị cần tìm: 7
Kết quả in ra màn hình: 7 có trong danh sách  def nhap_ds(n):  " " ds=[]
 " " for i in range (1,n+1,1):
 " " " " gt=int(input(f'Nhập vào giá trị phầ n tử thứ {i}:'))  " " " " ds.append(gt)  " " return ds  def tim_x(x,ds):  " " if x in ds:  " " " " return True  " " else:  " " " " return False  #chửơng trình chính:
 n=int(input("Nhập vào phầ n tử n:"))  ds=nhap_ds(n)  print(ds)
 x=int(input("Giá trị cầ n kiể m tra:"))  if tim_x(x,ds) == True:
 " " print(f"{x} có trong danh sách")  else:
 " " print(f"{x} không có trong danh sách")
3. Viết hàm tính số lần xuất hiện của x trong danh sách Gợi ý: 1 Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình
- Viết một hàm yêu cầu người dùng nhập danh sách.
- Viết hàm nhận tham số là giá trị x và một danh sách, trả về số lần xuất hiện của x trong danh sách.
Ví dụ: Cho danh sách [1, 5, 7, 5, 8, 9, 5]
Nhập giá trị cần tìm: 5
Kết quả in ra màn hình: 5 xuất hiện 3 lần def nhap_ds(n): " " ds=[] " " for i in range (1,n+1,1):
" " " " gt=int(input(f'Nhập vào giá trị phầ n tử thứ {i}:')) " " " " ds.append(gt) " " return ds def tim_x(x,ds): " " if x in ds: " " " " return True " " else: " " " " return False def dem_x(x,ds): " " dem=0 " " for i in ds: " " " " if i==x: " " " " " " dem+=1 " " return dem #chửơng trình chính:
n=int(input("Nhập vào phầ n tử n:")) ds=nhap_ds(n) print(ds)
x=int(input("Giá trị cầ n kiể m tra:")) if tim_x(x,ds) == True:
" " print(f"{x} có trong danh sách") else:
" " print(f"{x} không có trong danh sách") print(f"giá trị {x} xuầ;
t hiện: ",dem_x(x,ds), "lầ n trong danh sách")
4. Viết hàm sắp xếp danh sách mảng mảng tăng dần Gợi ý:
- Viết một hàm yêu cầu người dùng nhập danh sách
- Viết hàm sắp xếp với tham số là một danh sách (chưa được sắp xếp). Sau khi ra khỏi hàm thì danh
sách trên phải được sx tăng dần - def sxt(ds): - " " for i in range(len(ds)): -
" " " " for j in range(i+1,len(ds)): - " " " " " " if ds[i]>ds[j]: 2 Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình -
" " " " " " " " ds[i],ds[j]=ds[j],ds[i] - " " return ds -
#viet nhap vao gia tri x cho biet x xuat hien o nhung vi tri nao - def vitrix(x,ds): - " " n=len(ds) - " " for i in range(1,n+1,1): - " " " " if ds[i]==x: - " " " " " " print(i) - #chuong trinh chinh - ds=[5,3,7,8,4,6] - x=7 -
print(f'vi tri {x} xuat hien:',vitrix(x,ds)) - #sapxep=sxt(ds) -
#print('danh sach sau khi sap xep:',sapxep)
5. Viết hàm sắp xếp danh sách mảng mảng giảm dần Gợi ý:
- Viết một hàm yêu cầu người dùng nhập danh sách
- Viết hàm sắp xếp với tham số là một danh sách (chưa được sắp xếp). Sau khi ra khỏi hàm thì
danh sách trên phải được sx giảm dần 8. def nhap_ds(n): 9. " " ds=[] 10. " " for i in range(1,n+1,1): 11.
" " " " gt=int(input(f'phầ n tử thứ {i}:')) 12. " " " " ds.append(gt) 13. " " return ds " 14. def giam_dan(ds): 15.
" " " " for i in range (len(ds)): 16.
" " " " " " for j in range(i+1,len(ds)): 17. " " " " " " " " if ds[i]18.
" " " " " " " " " " ds[i],ds[j]=ds[j],ds[i] 19. " " " " return ds 20. #chuong trinh chinh 21. n=int(input('sô; phầ n tử trong ds:')) 22. ds=nhap_ds(n) 23.
print(f'danh sach vua nhap:',ds) 24. ketqua=giam_dan(ds) 25.
print(f'gia tri ds giam dan:',ketqua) 26.
6. Viết hàm tìm số nhỏ nhất trong danh sách Gợi ý: 3 Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình
- Viết một hàm yêu cầu người dùng nhập danh sách
- Viết hàm trả về là một số nhỏ nhất trong danh sách 10. def nhap_ds(n): 11. " " ds=[] 12. " " for i in range (1,n+1,1): 13.
" " " " gt=int(input(f'Nhập vào giá trị phầ n tử thứ {i}:')) 14. " " " " ds.append(gt) 15. " " return ds 16. def tim_x(x,ds): 17. " " if x in ds: 18. " " " " return True 19. " " else: 20. " " " " return False 21. def dem_x(x,ds): 22. " " dem=0 23. " " for i in ds: 24. " " " " if i==x: 25. " " " " " " dem+=1 26. " " return dem 27. def sonhonhatds(ds): 28. " " snn=ds[0] 29. " " for pt in ds: 30. " " " " if pt31. " " " " " " snn = pt 32. " " return snn " " " 33. import math 34. ###Viể; t hàm để; m sô; chính phửơng trong ds: 35. def sochinhphuong(ds): 36. " " dem=0 37. " " for i in ds: 38.
" " " " if int(math.sqrt(i))**2==i: 39. " " " " " " dem+=1 40. " " return dem 41. #chửơng trình chính: 42.
n=int(input("Nhập vào phầ n tử n:")) 43. ds=nhap_ds(n) 44. print(ds) 45.
x=int(input("Giá trị cầ n kiể m tra:")) 46. if tim_x(x,ds) == True: 47.
" " print(f"{x} có trong danh sách") 48. else: 49.
" " print(f"{x} không có trong danh sách") 50. print(f"giá trị {x} xuầ;
t hiện: ",dem_x(x,ds), "lầ n trong danh sách") 51. print("Sô; nho  nhầ;
t trong danh sách là:", sonhonhatds(ds)) 52. Ket_qua=sochinhphuong(ds) 53. print("Sô;
chính phửơng trong danh sách là:", Ket_qua) 4 Nguyễn Thị Quyên Kỹ thuật lập trình 54. 5