Bộ câu hỏi ôn tập cuối kỳ 1 chủ đề Internet - môn cơ sở dữ liệu | Đại học Văn Lang

Bộ câu hỏi ôn tập cuối kỳ 1 chủ đề Internet - môn cơ sở dữ liệu | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

 

Môn:
Trường:

Đại học Văn Lang 741 tài liệu

Thông tin:
15 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi ôn tập cuối kỳ 1 chủ đề Internet - môn cơ sở dữ liệu | Đại học Văn Lang

Bộ câu hỏi ôn tập cuối kỳ 1 chủ đề Internet - môn cơ sở dữ liệu | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

 

94 47 lượt tải Tải xuống
ÔN TẬP
1. Mạng Internet ra đời vào năm nào ?
a. 1978
b. 1965
c. 1969
d. 1984
2. Xét theo chức năng của các máy trong mạng có thể phân mạng máy tính thành những mô hình chủ yếu nào?
a. Mô hình Khách chủ (Client – Server)
b. Mô hình ngang hàng (Peer to peer), mô hình Khách chủ (Client – Server) và Mạng Bootrom
c. Mô hình đường thẳng, vòng hoặc sao
d. Mô hình ngang hàng (Peer to peer)
3. Internet Explorer là ứng dụng do công ty nào phát hành?
a. Microsoft
b. Yahoo
c. Google
d. Apple
4. Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây?
a. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp
b. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ
c. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh
d. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ
5. Đâu là công cụ quản lý và theo dõi lịch cá nhân trực tuyến của Google?
a. Google Calendar
b. Google Translate
c. OneDrive
d. Box
6. Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google cung cấp?
a. Yahoo
b. iCloud Mail
c. Gmail
d. Outlook
7. Đâu là công cụ tìm kiếm?
a. Bing
b. Google Sheet
c. Tất cả đều sai
d. Google Chrome
8. Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google, bạn viết từ khoá như thế nào?
a. Tất cả đáp án đều sai
b. Viết cụm từ khoá sau từ define
c. Viết cụm từ khoá sau từ related
d. Viết cụm từ khoá cần tìm trong cặp nháy kép “ “
9. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?
a. Drive
b. Skype
c. Box
d. Dropbox
10. Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử?
a. Gmail
b. Drive
c. Yahoo
d. Outlook
11. Luật An ninh mạng năm 2018 gồm bao nhiêu chương, điều?
a. 07 chương, 34 điều.
b. 08 chương, 43 điều.
c. 07 chương, 43 điều.
d. 08 chương, 34 điều.
12. ARPANET là:?
a. Mô hình phân tầng
b. Tiền thân Internet
c. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
d. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
13. Có bao nhiêu tính chất đảm bảo an toàn thông tin?
a. 6
b. 4
c. 2
d. 3
14. WWW là viết tắt của ?
a. World Wide Wed
b. World Wide Web
c. Word Wide Web
d. World Wild Web
15. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
b. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
c. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
d. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
16. Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối?
a. Máy tính
b. Máy quét
c. Bộ định tuyến
d. Máy in
17. Có mấy loại đường truyền?
a. 2
b. 1
c. 4
d. 3
18. Đâu là đường truyền hữu tuyến?
a. Tia hồng ngoại
b. Sóng radio
c. Sóng cực ngắn
d. Cáp quang
19. Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là?
a. Trình duyệt Web
b. Bộ duyệt Web
c. Chương trình xem Web
d. Phần mềm xem Web
20. Mạng cục bộ (LAN) là viết tắt của?
a. List Access Network
b. Local Area Network
c. Local Access Network
d. List Area Network
21. Đâu là đặc điểm của E-Learning?
a. Tiện lợi, người học không cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt
b. Việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian
c. Thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viên
d. Không cần có máy tính cũng có thể học
22. Đâu là ưu điểm của hệ thống E-learning?
a. Thúc đẩy học tập tự giác và độc lập
b. Tương tác bị hạn chế
c. Khó khăn trong việc thực hiện các môn học có thí nghiệm, thực hành
d. Hạ tầng công nghệ thông tin ảnh hưởng đến tiến độ, chất lượng học tập.
23. Phương tiện phục vụ cho các hoạt động học tập của học viên được chia làm mấy nhóm?
a. 5
b. 4
c. 3
d. 1
24. Giáo dục trực tuyến xuất hiện vào thời gian nào?
a. 1984 - 1993
b. 1983
c. 2000 - 2005
d. 1993 – 1999
25. Có mấy thành phần chính trong hệ thống đào tạo E-learning?
a. 5
b. 4
c. 1
d. 2
26. Đâu không phải là ưu điểm của hệ thống E-Learning?
a. Tiết kiệm thời gian, chi phí
b. Thúc đẩy học tập tự giác và độc lập
c. Dễ tiếp cận, thuận tiện
d. Sự tương tác bị hạn chế
27. Kiên trì, tự giác và học tập độc lập thuộc điều kiện nào sau đây?
a. Về thái độ
b. Về kiến thức
c. Tất cả các điều kiện
d. Về trang thiết bị
28. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến?
a. Chia sẻ tài liệu cho bạn bè, người thân,… dễ dàng
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệu
d. Tiện lợi và linh hoạt
29. Mục tiêu học tập được đề ra nhằm mục đích gì?
a. Tất cả đáp án đều đúng
b. Mô tả chi tiết kết quả mà người dạy muốn bạn phải hướng tới sau từng bài học
c. Mô tả chính xác những gì bạn phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học
d. Chỉ ra sự thay đổi về nhận thức, kỹ năng và hành vi mà bạn cần đạt được sau khi hoàn thành quá trình học tập
30. Trong 1 lớp học Elearning có mấy hình thức trao đổi kiến thức?
a. 1 hình thức
b. Không có hình thức nào
c. 2 hình thức
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
31. Kết nối trực tiếp 2 máy, cách nhau khoảng 1 vài mét là loại mạng gì?
a. Global Area Network (GAN)
b. Personal Area Network (PAN)
c. Wide Area Network (WAN)
d. Local Area Network (LAN)
32. Hὶ
~
nh thức trao đổi nào dưới đ y kh ng được khuyến khích trong m i trường E-Learning?ȃ ȏ ȏ
a. Tham gia các diễn đàn (forum)
b. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts)
c. Tham gia nhóm trên Zalo, Facebook,…
d. Tham gia thảo luận trực tuyến
33. Theo đánh giá Soloan Consortium, lớp học sử dụng công nghệ internet với 25% mức truyền tải nội dung
thuộc loại nhóm nào sau đây?
a. Nhóm D
b. Nhóm C
c. Nhóm A
d. Nhóm B
34. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gὶ?
~
a. Là dịch vụ lưu trữ trên thiết bị USB di động.
b. Là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại một máy chủ trên Internet.
c. Là dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên thẻ nhớ.
d. Là dịch vụ cho phép lưu trữ trên thiết bị ổ cứng di động.
35. Học tập trong môi trường E-learning, tính tự giác của người học được thể hiện qua hoạt động nào?
a. Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình
b. Đăng kí học tập đúng hạn
c. Tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất
d. Tham gia thi và nộp học phí đúng hạn
36. Theo đánh giá của Sloan Consortium, lớp học có sử dụng internet bao nhiêu % thì được gọi là lớp học E-
Learning?
a. 0%
b. Lớn hơn 80%
c. 35%
d. 1% - 29%
37. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a. Learning Management System
b. Learning Motion System
c. Learning Management Site
d. Learning Main System
38. Đĩa CD hoặc đĩa mềm được ứng dụng vào học tập từ năm nào?
a. 2000 – 2005
b. 1983
c. 1984 – 1993
d. 1986
39. Đâu là phương tiện trong hoạt động tiếp thu bài giảng?
a. Ebook
b. Các phương tiện nghe, nhìn
c. Tất cả đáp án đều đúng
d. Bài giảng đa phương tiện
40. Đặc điểm nổi bật của E-Learning so với phương thức đào tạo truyền thống là gì?
a. Người học chủ động lựa chọn nội dung, thời gian và địa điểm học tập của mình
b. Học viên và giảng viên gặp nhau trực tiếp trên lớp
c. Học liệu chính xác
d. Người học chăm chỉ
1. Internet là gì? Là một hệ thống mạng thơng tin tồn cầu được kết nối từ rất nhiều hệ thống mạng có quy mơ
nhỏ hơn.
2. Internet được ra đời vào năm nào? 1969
3.Mạng nào là mạng tiền thân của Internet? ARPANER
3. Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây? Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ.
4. Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến trên Internet? TCP/IP.
5. Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào? 1997
6. ARPANET là? Một mạng máy tính do bộ quốc phòng Mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của Internet.
8.ARPANET đã ngừng hoạt độngvào khoảng năm nào? 1990
9. Ethernet là?Một chuẩn mạng cụcbộ (LAN)
10. Đặc trưng cơ bản của mạng LAN là:
A. Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi hoạt động vào khoảng vài km.Các máy trong một tòa nhà,
một cơ quan hay xínghiệp,… nối lại với nhau
B. Quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.
C. Tốc độ truyền dữ liệu cao,từ 10÷100 Mbps đến hàng trăm Gbps, độ tin cậy cao.
D. Tất cả 3 phương án đều đúng
11. Các đặc trưng cơ bản của mạng WAN?
A. Hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngoài phạm vi một tòa nhà
B. Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí
C. Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng LAN
D. Tất cả 3 phương án đều đúng
12. Khẳng định nào sau đây là đúng? Internet là mạng WAN
13. Các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên Internet gồm:
A. Lĩnh vực thương mại.
B. Lĩnh vực chính trị.
C. Lĩnh vực giáo dục.
D. Tất cả 3 phương án đều
14. Website là gì? Là một tập hợp trang Web.
15. HTML (HyperText MarkupLanguage) là gì?
Là ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẫu thông tin được
trình bày trên World Wide Web
16. Upload là gì? Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ các máy tính Client lên Server (máy chủ)
17. Download là gì? Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server (máy chủ) về máy tính Client (máy
khách
18.Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính cần có…? Địa chỉ IP
19. Khái niệm Trình duyệt Web là :
Một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh,
đoạn phim, nhạc, trò chơi….
20.Tên miền (Domain name) là gì?
Là tên định danh cho một địachỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn
21. DNS là tên viết tắt của tên tiếng anh nào dưới đây?
Domain Name System.
22. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền: Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
23. Tên miền sau là tên miền cấp mấy: ? 2home.vnn.vn
24. Tên miền nào trong số các tên miền sau không đúng với quy định, quy cách? edu.abc
25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tại Việt Nam: tên miền được quản lý và cung cấp bởi VNNIC
26. Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thương mại tại Việt
Nam? . com.vn
27. Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo? .edu
28. Tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung? .org
29. Thuật ngữ Internet Explorer là? Là trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
30. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt thành? HTML
31. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là? Là ngôn ngữ thiết kế Web đơn giản, sử dụng các
thẻ để tạo ra các trang văn bản hỗn hợp.
32. HTTP là gì? Là giao thức truyền siêu văn bản
33. Internet Explorer là ứng dụng do công ty nào phát hành? Microsoft
34. Safari là một trình duyệt Web được phát triển bởi tập đoàn nào? Apple.
35. E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? Electronic Learning
36. Một cách đầy đủ nhất, E-Learninglà gì? Một tập hợp các ứng dụng và quá trình tạo lập, phân
phối, quản lý và hợp tác trong việc giảng dạy và học tập sử dụng công nghệ web và thông qua mạng
Internet.
37. Đâu là đặc điểm của E-learning? Việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian
38. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cum từ tiếng Anh nào? Learning
Management System
39. Chức năng nào dưới đây KHÔNG phải của LMS? Quản lý việc xây dựng bài giảng điện tử
40. Đâu là chức năng của LMS? Quản lý các quá trình học tập của người học
40. Đâu là điều kiện cần có khi học E-learning? Kiến thức, thái độ, trang thiết bị
41. Hình thức trao đổi nào dưới đây không được khuyến khích trong môi trường E-learning?
Gửi thư qua đường bưu điện(Posts)
42.Kỹ năng nào dưới đây không nhất thiết cần có đối với việc học E-learning? Kỹ năng ghi chép
43. Để có kết quả học tập tốt trong môi trường E-learning, học viên cần có kỹ năng gì?
Kỹ năng sử dụng Internet và các tiện ích
44. Đâu là quan điểm của E-learning đối với người học? Học theo khả năng của người học
45.Hoạt động nào dưới đây là hình thức trao đổi tương tác đồng bộ (thời gian thực)?
Sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (Chating, voice, …
46.Học tập trong môi trường E-learning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua hoạt
động? Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình
47. Đâu là khó khăn đối với người học trong môi trường của Elearning? Yêu cầu tính kiên trì,sự
quyết tâm, tính tự giác cao hơn
48.Hình thức nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong môi trường Elearning? Lớp học thông qua
các trang Web, hệ thống truyền hình trực tuyến
49. Đâu là nhược điểm của E-learning theo quan điểm của các cơ sở đào tạo? Chi phí chuyển đổi,
phát triển nội dung bài giảng rất lớn so với giáo trình, bài giảng truyền thống
50. Trong hoạt động của hệ thống E-learning, học viên không được làm gì? Lấy nội dung bài giảng
từ các giảng viên và chuyển chúng thành các bài giảng điện tử
51. Trong hoạt động của hệ thống E-learning, học viên có thể làm gì? Trao đổi thông tin trực tuyến
với bạn học và giảng viên
52.Trong hoạt động của hệ thống E-learning, giảng viên có quyền gì? Tham gia tương tác với học
viên thông qua hệ thống quản lý học tập (LMS)
53. Hệ thống E-learning bao gồm những gì? Các phân hệ phần mềm quản lý thông tin, quản lý nội
dung, học liệu điện tử
54. Có mấy hoạt động chính đối với học viên trong lớp học E-learning? 4
55. Kiên trì, tự giác và quyết tâm để chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện nào sau đây? Về thái độ học
tập
56.Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của nguyên lý đào tạo “Lấy người học làm trung tâm”? Tôn trọng
nhu cầu và khả năng tiếp cận tri thức của người học
57. Theo Sloan Consortium, Lớp học có sử dụng internet bao nhiêu % thì được gọi là lớp học E-
learning? Lớn hơn 70%
58. Đâu phải là thành phầnt rong mô hình hệ thống của E-learning? Đội ngũ kỹ sư, thiết kế và giảng KHÔNG
viên(đã xem TL)
59. Trong hoạt động của E-learning, ngân hàng học liệu điện tử dùng để. Làm công cụHãy chọn phương án sai?
chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế
60. Cổng thông tin là gì? Là trang web mà từ đây bạn có thể dễ dàng truy cập đến các trang web
hoặc các dịch vụ khác của nhà cung cấp
61. Lớp học trực tuyến là gì?
A. Là nơi để mọi người có thể truy cập vào và cùng chia sẻ kiến thức ở mọi nơi và mọi thời
điểm.
B. Là một trang Web chứa các thông tin ,các quy định, nhiệm vụ đối với người học
C. Là nơi mà nhà cung cấp đăng tải các bài học, các nhiệm vụ học tập để học viên học, trao đổi
thảo luận và luyện tập
D. Tất cả các phương án
62.Đặc điểm nổi bật của E-learning so với phương thức đào tạo truyền thống là gì? Người học chủ
động lựa chọn về nội dung, thời gian và địa điểm học tập của mình
63. Các hoạt động học tập được quy định trên hệ thống EHOU là? Hoạt động Học lý thuyết, Hỏi
dáp – Trao đổi, Luyện tập - thực hành và Thi - kiểm tra đánh giá
64. Hoạt động Học lý thuyết là?
A. Quá trình tiếp thu kiến thức
B. Quá trình theo dõi và lĩnh hội nội dung trong bài giảng đa phương tiện
C. Quá trình nghiên cứu các chuyên đề, các kỹ năng hoặc các bài giảng dạng Text, Ebook
D. Tất cả các phương án
65. Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ giúp người học: Trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn
đề người học quan tâm.
67.Hoạt động Thi kết thúc môn học/học phần được quy định như thế nào?
A. Chủ yếu là tổ chức thi tập trung trên lớp
B. Hình thức thi chủ yếu là trắc nghiệm khách quan
C. Người học chỉ sử dụng bút chì đen để tô vào đáp án đúng theo quy định được cung cấp tại
buổi thi
D. Tất cả các phương án
70.Theo quy định đối với bài luyện tập trắc nghiệm trên hệ thống EHOU, người học có thể thực
hiện bao nhiêu lần? Không quy định số lần, người học có thể luyện tập trong thời gian quy định và
tính điểm cao nhất trong số lần thực hiện
72. Nếu không đăng nhập được vào lớp học, người học nên làm gì? Gửi email, gọi điện cho cố vấn
học tập hoặc cán bộ của nhà trường
73.Nội dung học lý thuyết của từng tuần học được truyền tải dưới dạng chính nào?
A. Rich Media
B. Video
C. Audio và Ebook
D. Tất cả các phương án
74. Bài giảng điện tử được đăng tải trên hệ thống LCMS là gì ? Là bài giảng đa phương tiện, người
học vào lớp học LCMS để học và tương tác
75. Bài giảng VIDEO được đăng tải trên hệ thống LCMS là gì? Là bài giảng được thiết kế với mục
đích là quay lại những thao tác, kỹ thuật để hướng dẫn người học, hoặc quay lại
76. Bài giảng Audio là: Bài giảng được ghi lại dười dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên
có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn
77. Bài giảng dạng Text là gì? Là tài liệu ở dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến
thức của bài học dưới dạngText, người học có thể tải về máy
79. Mục đích của bài kiểm tra trắcnghiệm là: Tính điểm giữa kỳ của người học.
81.Các bài kiểm tra trên hệ thống dưới hình thức tự luận hoặc bài tập kỹ năng sẽ? Giảng viên chấm
bài trực tiếp trên hệ thống và thông báo kết quả qua hệ thống tài khoản của người học.
82. Lớp học Vclass là gì? Là lớp học trực tuyến có sự tham gia trực tiếp của giảng viên,
người học có thể trao đổi - thảo luận trực tiếp với giảng viên, bạn bè cùng lớp.
84. Thông thường lớp học Vclass sẽ được mở trước giờ học là? 15-30 phút
85. Trong bài học, sứ mệnh của Google là? Sắp xếp và cung cấp các thông tin trên Internet và làm
cho thông tin đó trở nên hữu ích hơn cho người dùng
86. Các dịch vụ phổ biến trên Internet được phát triển và cung cấp bởi? Các đơn vị, cá nhân, kể cả
bạn cũng có thể cung cấp được.
87. Để sử dụng được các dịch vụ trên Internet cần gì?
A. Có đường truyền kết nối Internet
B. Có cài đặt trình duyệt Internet phù hợp
C. Có đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ tương ứng
D. Tất cả các phương án
88.Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụnglàm gì?
A. Kết nối tới server chứa trang web và tải nội dung trang web về máy
B. Tất cả các phương án
C. Hỗ trợ người dùng tương tác với trang web
D. Hiển thị nội dung củatrang web dưới dạng trực quan
89.Hình thức phổ biến nhất để tìm kiếm các thông tin, dữ liệu trên Internet là? Thông qua các công
cụ tìm kiếm ví dụ như Google, Bing…
90. Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google cung cấp? Gmail
91. Với Google, tính năng Voice Search là gì? Tìm kiếm theo giọng nói
92. Đâu không phải là tính năng của Gmail? Cho phép gửi File có dunglượng lớn hơn 30Mb
93. Khẳng định nào sau đây là SAI? Tài khoản của Gmail chỉ được dùng chung cho các dịch vụ của
Google
94. Dịch vụ chat Skype được cung cấp bởi công ty nào sau đây? Microsoft
95. Dịch vụ Skype có thể sử dụngtrên:
A. Máy tính cá nhân
B. Smartphone
C. Máy tính bảng
D. Tất cả các phương á
96. Nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ Chatting? Skype, Yahoo, Hangout, Facebook Messenger,
ICQ
97. Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử: Google drive
98. Dịch vụ nào không phải là dịch vụ Chat? SkyDrive
99. Dịch vụ tiện ích Chat Voice là dịch vụ gì? Cho phép chat bằng âm thanh, giống như gọi điện
thoại
100. Dịch vụ mạng xã hội là gì? Là dịch vụ cung cấp một xã hội ảo trên Internet cho phép mọi
người tham gia đều có thể kết nối với nhau, trò chuyện,viết dòng thời gian…
101.Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo kiểu tệp tin? Filetype
102.Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếmthông tin trên Google theo tên của website? Site
103. Đâu không phải là tính năng của Gmail? Chỉ chạy duy nhất trên Windows
105. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến? Skype
106.Đâu là dịch vụ quản lý và theo dõi lịch cá nhân trực tuyến của Google? Google Calendar
107. Ai là người sáng lập ra Google? Larry Page và Sergey Brin
108. Google được thành lập năm nào? 1998
109.Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google, bạn viết từ khóa như thế nào? Viết cụm từ khóa
cần tìm trong cặp nháy kép “”
110. Dịch vụ tìm kiếm của Google có thể?
A. Tìm kiếm hình ảnh theo nhiềuthể loại khác nhau.
B. Tìm kiếm chính xácmột cụm từ
C. Tìm kiếm bằng giọng nói -Voice Search.
D. Tất cả các phương án.
111.Để tìm kiếm với Google đạt hiệu quả cao thì có 1 vài lời khuyên cho người dùng là?
A. Bỏ qua chính tả.
B. Không cần quan tâmđến chữ hoa hay chữ thường.
C. Sử dụng các từ mô tả theo suy nghĩ.
D. Tất cả các phương án
112. Muốn tìm kiễm một tài liệu theo ý muốn, bạn có thể? Sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao
hoặc sử dụng cú pháp phù hợp với lĩnh vực tìm kiếm
113. Dịch vụ nào sau đây của Google là hoàn toàn miễn phí? Google Search
114.Dịch vụ nào của Google được sử dụng để kinh doanh quảng cáo hình ảnh chuyên nghiệp trên
Internet? Google Display Network (GDN)
115. Theo NIST, định nghĩa về dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì? Là dịch vụ sử dụng công nghệ điện
toán đám mây cho phép truy cập qua mạng để lựa chọn và sử dụng chung tài nguyên trực tuyến một
cách thuận tiện và nhanh chóng; đồng thời cho phép kết thúc sử dụng dịch vụ, giải phóng tài
nguyên dễ dàng, giảm thiểu các giao tiếp với nhà cung cấp.
116. Lợi ích của dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?
A. Giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu khi sự cố xảy ra với cácbiện pháp lưu trữ truyềnthống.
B. Bạn có thể truy cập,sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu miễn là thiết bị được kết nối Internet.
C. Bạn có thể chia sẻ file, tổ chức làm việc nhóm, phân quyền sử dụng
D. Tất cả các phương án
117. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?
A. Dropbox, Box.
B. OneDrive.
C. Google Drive
D. Tất cả các phương án
118. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến? HangOut
119. Dropbox là dịch vụ gì?
A. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến với khả năng đồng bộ theo thời gian thực.
B. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ việc saolưu tự động với độ tin cậy cao.
C. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ nhiều loại thiết bị khác nhau.
D. Tất cả các phương án
121.Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản Google Drive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu MB
miễn phí? 15Gb
122.Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản OnDrive, bạn sẽ đượcc ung cấp bao nhiêu MB miễn
phí? 5Gb
123. Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trạc tuyến là gì? Dễ sử dụng, không cần cài đặt
124. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụlưu trữ trực tuyến
A. Phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệu
B. Tiện lợi, linh hoạt,giảm chi phí
C. Phù hợp với người học E-learning
D. Tất cả các phương án
125.Kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường được sử dụng đối với dịch vụ lưut rữ trực tuyến là? Kỹ thuật AES-256bi
127.Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu? Tự động đồng bộ
128.Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến đồng bộ hóa khi dữ liệu bị thay đổi như thế nào?Chỉ đồng bộ hóa phần
bị thayđổi
129. Đâu không phải là tính năng của Google Drive? Cho phép đánh dấu những nội dung mà người khác
thay đổi
130. Khẳng định nào sau đây là sai? Tự động đồng bộ dữ liệu mà không cần cài đặt Google Drive trên máy
tính
131.Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là
đúng? Bạn tải File lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa
đổi
132.Muốn Google Drive tự động đồng bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên máy chủ Google, bạn phải là gì? Sử
dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng Web và ứng dụngtrên PC. Cấu hình chế độ tự động
133. Khẳng định nào sau đây là sai? Google Drive có khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 60 ngày
134.Bạn có thể ứng dụng Google Drive vào trong học tập E-learning như thế nào?
A. Hỗ trợ bạn bè cùng học tập nhóm
B. Chúng chia sẻ nhữngtài liệu, thông tin chobạn bè để học tập tốt hơn
C. Hỗ trợ bạn trong việc phân bổcác nhiệm vụ cho các thành viên như bài tập kỹ năng, bài tập nhóm
D. Tất cả các phương ántrên đều đúng
135. Dịch vụ tiện ích Skype là gì? Là một dịch vụ Chat trực tuyến, gửi file, truyền file thông dụng trên
Internet.
137. Đâu không phải là tính năng của Skype? Cho phép truyền file với dung dượng khá lớn
138. Đâu không phải là dịch vụ của Skype cung cấp cho người dùng? Skype Adword
139. Dịch vụ nào sau đây có tính năng khác với Skype? Google Doc
140. SkypeIn là một tiện ích? Cho phép người sử dụng Skype nhận cuộc gọi bằng máy vi tính thông qua tài
khoản Skype
141. SkypeOut là dịch vụ: Cho phép người dùng Skype có thể gọi điện đến một số điện thoại thuê bao bất
kỳ với chi phí thấp
142. Skype Voicemail là dịch vụ: Lưu lại tin nhắn khi cuộc gọi không thành công
143. Skype là sản phẩm dịch vụ của tổ chức nào? Microsoft
144.Trong khi cài đặt Skype, bạn có thể cài đặt thêm dịch vụ nào dưới đây? Bing
145. Skype name là gì? Là tên hiển thị trên màn hình khi bạn thực hiện cuộc gọi
146. Tài khoản Skype bạn có thể sử dụng dùng chung cho?
A. Google Drive
B. Google Mail
C. Facebook
D. Không sử dụng chung
148. Mục Recent của Skype sử dụng để hiển thị các tài khoản nào? Người dùng đã liên lạc trong các ngày
gần nhất
149. Với chức năng chia sẻ màn hình của Skype, bạn có thể? Bạn chỉ nhìn thấy màn hình hiển thị của máy
khách
150. Ứng dụng Teamviewer cung cấp dịch vụ nào?
A. Cho phép bạn có thể Chat vớibạn bè
B. Cho phép bạn Truy cập máy tính từ xa
C. Cho phép bạn có thể gọi điện, họp trực tuyến
D. Tất cả phương án đều đúng
151. Chức năng chính của Teamviewerlà? Truy cập máy tính từ xa
152. Để truy cập vào máy khách thông qua Teamviewer bạn phải là gì? Máy khách phải cung cấp Your ID và
Password
153. Khi cài đặt lại Teamviewer thì điều gì xảy ra? Cả Your ID và Password đều thay đổi
157. Khẳng định nào sau đây là đúng? Có khả năng truy cậpvào máy khách khi máy khách tắt nguồn hay
Sleep
159.Người sử dụng đăng nhập vào dịch vụ Google Calendar bằng tài khoản nào? Người dùng chỉ việc đăng
nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản Gmai
160. Tại sao bạn nên sử dụng Google Calendar?
A. Google Calendar chia sẻ lịch làm việc với đồng nghiệp gia đình dễ dàng, dễ dàng đồng bộ hóa với thiết bị di
động.
B. Google Calendar không bao giờ để lỡ một sự kiện nào, tuỳ chỉnh nhắc nhở giúp bạn đi đúng thời gian và
hoàn toàn miễn phí.
C. Google Calendar cho bạn mời mọi người khác để theo dõi các sự kiện vào lịch của bạn, đồng bộ với các ứng
dụng trong máy tính truy cập lịch cá nhân của bạn, truy cập ngay cả khi không có Internet
D. Tất cả phương án
161. Những ai được phép xem lịch làm việc của bạn? Bạn và những người được lựa chọn chia sẻ
163. Đâu không phải là đặc điểm của Google Calendar? Bạn cần phải trả phí cho lưu lượng dữ liệu sử dụng
khi xây dựng lịch làm việc trên Google Calendar
164. Bạn có thể truy cập vào Google Calendar ở đâu và khi nào? Tại nơi làm việc và có mạng Internet
165.Google Calendar tích hợp đồng bộ với những ứng dụng và thiết bị nào? Tích hợp vào Gmail và lịch trên
thiết bị di động của bạn
166. Google Calendar tính phí cho người dùng như thế nào? Hoàn toàn miễn phí
167. Ai là người thành lập ra mạng xã hội Facebook? Mark Zuckerberg cùng bạn bè là sinh viên khoa khoa
học máy tính và bạn bè cùng phòng Eduardo Saverin, Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark còn
là sinhviên tại Đại học Harvard
168. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về mạng xã hội Facebook? Facebook cho phép người dùng lựa
chọn cài đặt bảo mật của riêng mình và lựa chọn những người có thể nhìn thấy tiểu sử của họ. Facebook
Website miễn phí đăng nhập, và nó phát sinh lợi nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn thông qua banner
quảng cáo
169. Facebook được cấp bằng sáng chế US patent 7669123 về những khía cạnh của News Feed vào thời gian
nào? Ngày 23 tháng 2 năm 2010
170. Facebook Note là tính năng gì của Facebook? Facebook Notes được giới thiệu vào 22 tháng 2 năm 2010
một tính năng viết blog cho phép nhúng các thẻ và hình ảnh
171. Tháng 2 năm 2004 Facebook được ra mắt với cái tên là gì? The Facebook
173.Nhận xét nào sau đây nói đúng về mạng xã hội Facebook tại Việt Nam: Facebook vào Việt Nam năm
2008 và sự gia tăng lượng người sử dụng Việt Nam nhanh hàng đầu của thế giới
174. Những lợi ích không đúng của việc sử dụng Facebook với xã hội: Quản lý tài liệu lưu trữ trực tuyến
175.Lợi ích của việc sử dụng Facebook trong môi trường học tập E-learning:
A. Tạo không khí thoải mái, thân thiện, khuyến khích sinh viên tham gia
B. Người học cảm thấy thoải mái trong việc học qua Facebook vì họ sử dụng Facebook hàng
ngày
C. Facebook thúc đẩy cộng tác và trao đổi xã hội giữa người tham gia, người học tham gia vào
các hoạt động học tập bên ngoài lớp học.
D. Tất cả các phương án
| 1/15

Preview text:

ÔN TẬP
1. Mạng Internet ra đời vào năm nào ? a. 1978 b. 1965 c. 1969 d. 1984
2. Xét theo chức năng của các máy trong mạng có thể phân mạng máy tính thành những mô hình chủ yếu nào?
a. Mô hình Khách chủ (Client – Server)
b. Mô hình ngang hàng (Peer to peer), mô hình Khách chủ (Client – Server) và Mạng Bootrom
c. Mô hình đường thẳng, vòng hoặc sao
d. Mô hình ngang hàng (Peer to peer)
3. Internet Explorer là ứng dụng do công ty nào phát hành? a. Microsoft b. Yahoo c. Google d. Apple
4. Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây?
a. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp
b. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ
c. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh
d. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ
5. Đâu là công cụ quản lý và theo dõi lịch cá nhân trực tuyến của Google? a. Google Calendar b. Google Translate c. OneDrive d. Box
6. Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google cung cấp? a. Yahoo b. iCloud Mail c. Gmail d. Outlook
7. Đâu là công cụ tìm kiếm? a. Bing b. Google Sheet c. Tất cả đều sai d. Google Chrome
8. Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google, bạn viết từ khoá như thế nào?
a. Tất cả đáp án đều sai
b. Viết cụm từ khoá sau từ define
c. Viết cụm từ khoá sau từ related
d. Viết cụm từ khoá cần tìm trong cặp nháy kép “ “
9. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến? a. Drive b. Skype c. Box d. Dropbox
10. Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử? a. Gmail b. Drive c. Yahoo d. Outlook
11. Luật An ninh mạng năm 2018 gồm bao nhiêu chương, điều? a. 07 chương, 34 điều. b. 08 chương, 43 điều. c. 07 chương, 43 điều. d. 08 chương, 34 điều. 12. ARPANET là:? a. Mô hình phân tầng b. Tiền thân Internet
c. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
d. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
13. Có bao nhiêu tính chất đảm bảo an toàn thông tin? a. 6 b. 4 c. 2 d. 3
14. WWW là viết tắt của ? a. World Wide Wed b. World Wide Web c. Word Wide Web d. World Wild Web
15. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
b. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
c. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
d. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
16. Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối? a. Máy tính b. Máy quét c. Bộ định tuyến d. Máy in
17. Có mấy loại đường truyền? a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
18. Đâu là đường truyền hữu tuyến? a. Tia hồng ngoại b. Sóng radio c. Sóng cực ngắn d. Cáp quang
19. Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là? a. Trình duyệt Web b. Bộ duyệt Web c. Chương trình xem Web d. Phần mềm xem Web
20. Mạng cục bộ (LAN) là viết tắt của? a. List Access Network b. Local Area Network c. Local Access Network d. List Area Network
21. Đâu là đặc điểm của E-Learning?
a. Tiện lợi, người học không cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt
b. Việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian
c. Thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viên
d. Không cần có máy tính cũng có thể học
22. Đâu là ưu điểm của hệ thống E-learning?
a. Thúc đẩy học tập tự giác và độc lập
b. Tương tác bị hạn chế
c. Khó khăn trong việc thực hiện các môn học có thí nghiệm, thực hành
d. Hạ tầng công nghệ thông tin ảnh hưởng đến tiến độ, chất lượng học tập.
23. Phương tiện phục vụ cho các hoạt động học tập của học viên được chia làm mấy nhóm? a. 5 b. 4 c. 3 d. 1
24. Giáo dục trực tuyến xuất hiện vào thời gian nào? a. 1984 - 1993 b. 1983 c. 2000 - 2005 d. 1993 – 1999
25. Có mấy thành phần chính trong hệ thống đào tạo E-learning? a. 5 b. 4 c. 1 d. 2
26. Đâu không phải là ưu điểm của hệ thống E-Learning?
a. Tiết kiệm thời gian, chi phí
b. Thúc đẩy học tập tự giác và độc lập
c. Dễ tiếp cận, thuận tiện
d. Sự tương tác bị hạn chế
27. Kiên trì, tự giác và học tập độc lập thuộc điều kiện nào sau đây? a. Về thái độ b. Về kiến thức
c. Tất cả các điều kiện d. Về trang thiết bị
28. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến?
a. Chia sẻ tài liệu cho bạn bè, người thân,… dễ dàng
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệu
d. Tiện lợi và linh hoạt
29. Mục tiêu học tập được đề ra nhằm mục đích gì?
a. Tất cả đáp án đều đúng
b. Mô tả chi tiết kết quả mà người dạy muốn bạn phải hướng tới sau từng bài học
c. Mô tả chính xác những gì bạn phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học
d. Chỉ ra sự thay đổi về nhận thức, kỹ năng và hành vi mà bạn cần đạt được sau khi hoàn thành quá trình học tập
30. Trong 1 lớp học Elearning có mấy hình thức trao đổi kiến thức? a. 1 hình thức
b. Không có hình thức nào c. 2 hình thức
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
31. Kết nối trực tiếp 2 máy, cách nhau khoảng 1 vài mét là loại mạng gì? a. Global Area Network (GAN) b. Personal Area Network (PAN) c. Wide Area Network (WAN) d. Local Area Network (LAN)
32. Hὶ~nh thức trao đổi nào dưới đ y kh ȃ
ng được khuyến khích trong m ȏ i trường E-Learning? ȏ
a. Tham gia các diễn đàn (forum)
b. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts)
c. Tham gia nhóm trên Zalo, Facebook,…
d. Tham gia thảo luận trực tuyến
33. Theo đánh giá Soloan Consortium, lớp học sử dụng công nghệ internet với 25% mức truyền tải nội dung
thuộc loại nhóm nào sau đây? a. Nhóm D b. Nhóm C c. Nhóm A d. Nhóm B
34. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gὶ?~
a. Là dịch vụ lưu trữ trên thiết bị USB di động.
b. Là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại một máy chủ trên Internet.
c. Là dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên thẻ nhớ.
d. Là dịch vụ cho phép lưu trữ trên thiết bị ổ cứng di động.
35. Học tập trong môi trường E-learning, tính tự giác của người học được thể hiện qua hoạt động nào?
a. Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình
b. Đăng kí học tập đúng hạn
c. Tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất
d. Tham gia thi và nộp học phí đúng hạn
36. Theo đánh giá của Sloan Consortium, lớp học có sử dụng internet bao nhiêu % thì được gọi là lớp học E- Learning? a. 0% b. Lớn hơn 80% c. 35% d. 1% - 29%
37. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? a. Learning Management System b. Learning Motion System c. Learning Management Site d. Learning Main System
38. Đĩa CD hoặc đĩa mềm được ứng dụng vào học tập từ năm nào? a. 2000 – 2005 b. 1983 c. 1984 – 1993 d. 1986
39. Đâu là phương tiện trong hoạt động tiếp thu bài giảng? a. Ebook
b. Các phương tiện nghe, nhìn
c. Tất cả đáp án đều đúng
d. Bài giảng đa phương tiện
40. Đặc điểm nổi bật của E-Learning so với phương thức đào tạo truyền thống là gì?
a. Người học chủ động lựa chọn nội dung, thời gian và địa điểm học tập của mình
b. Học viên và giảng viên gặp nhau trực tiếp trên lớp c. Học liệu chính xác d. Người học chăm chỉ
1. Internet là gì? Là một hệ thống mạng thơng tin tồn cầu được kết nối từ rất nhiều hệ thống mạng có quy mơ nhỏ hơn.
2. Internet được ra đời vào năm nào? 1969
3.Mạng nào là mạng tiền thân của Internet? ARPANER
3. Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây? Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ.
4. Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến trên Internet? TCP/IP.
5. Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào? 1997
6. ARPANET là? Một mạng máy tính do bộ quốc phòng Mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của Internet.
8.ARPANET đã ngừng hoạt độngvào khoảng năm nào? 1990
9. Ethernet là?Một chuẩn mạng cụcbộ (LAN)
10. Đặc trưng cơ bản của mạng LAN là:
A. Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi hoạt động vào khoảng vài km.Các máy trong một tòa nhà,
một cơ quan hay xínghiệp,… nối lại với nhau
B. Quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.
C. Tốc độ truyền dữ liệu cao,từ 10÷100 Mbps đến hàng trăm Gbps, độ tin cậy cao.
D. Tất cả 3 phương án đều đúng
11. Các đặc trưng cơ bản của mạng WAN?
A. Hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngoài phạm vi một tòa nhà
B. Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí
C. Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng LAN
D. Tất cả 3 phương án đều đúng
12. Khẳng định nào sau đây là đúng? Internet là mạng WAN
13. Các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên Internet gồm: A. Lĩnh vực thương mại. B. Lĩnh vực chính trị. C. Lĩnh vực giáo dục.
D. Tất cả 3 phương án đều
14. Website là gì? Là một tập hợp trang Web.
15. HTML (HyperText MarkupLanguage) là gì?
Là ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẫu thông tin được
trình bày trên World Wide Web
16. Upload là gì? Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ các máy tính Client lên Server (máy chủ)
17. Download là gì? Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server (máy chủ) về máy tính Client (máy khách
18.Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính cần có…? Địa chỉ IP
19. Khái niệm Trình duyệt Web là :
Một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh,
đoạn phim, nhạc, trò chơi….
20.Tên miền (Domain name) là gì?
Là tên định danh cho một địachỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn
21. DNS là tên viết tắt của tên tiếng anh nào dưới đây? Domain Name System.
22. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền: Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
23. Tên miền sau là tên miền cấp mấy: ? 2 home.vnn.vn
24. Tên miền nào trong số các tên miền sau không đúng với quy định, quy cách? edu.abc
25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tại Việt Nam: tên miền được quản lý và cung cấp bởi VNNIC
26. Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thương mại tại Việt Nam? . com.vn
27. Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo? .edu
28. Tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung? .org
29. Thuật ngữ Internet Explorer là? Là trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
30. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt thành? HTML
31. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là? Là ngôn ngữ thiết kế Web đơn giản, sử dụng các
thẻ để tạo ra các trang văn bản hỗn hợp.
32. HTTP là gì? Là giao thức truyền siêu văn bản
33. Internet Explorer là ứng dụng do công ty nào phát hành? Microsoft
34. Safari là một trình duyệt Web được phát triển bởi tập đoàn nào? Apple.
35. E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? Electronic Learning
36. Một cách đầy đủ nhất, E-Learninglà gì? Một tập hợp các ứng dụng và quá trình tạo lập, phân
phối, quản lý và hợp tác trong việc giảng dạy và học tập sử dụng công nghệ web và thông qua mạng Internet.
37. Đâu là đặc điểm của E-learning? Việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian
38. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cum từ tiếng Anh nào? Learning Management System
39. Chức năng nào dưới đây KHÔNG phải của LMS? Quản lý việc xây dựng bài giảng điện tử
40. Đâu là chức năng của LMS? Quản lý các quá trình học tập của người học
40. Đâu là điều kiện cần có khi học E-learning? Kiến thức, thái độ, trang thiết bị
41. Hình thức trao đổi nào dưới đây không được khuyến khích trong môi trường E-learning?
Gửi thư qua đường bưu điện(Posts)
42.Kỹ năng nào dưới đây không nhất thiết cần có đối với việc học E-learning? Kỹ năng ghi chép
43. Để có kết quả học tập tốt trong môi trường E-learning, học viên cần có kỹ năng gì?
Kỹ năng sử dụng Internet và các tiện ích
44. Đâu là quan điểm của E-learning đối với người học? Học theo khả năng của người học
45.Hoạt động nào dưới đây là hình thức trao đổi tương tác đồng bộ (thời gian thực)?
Sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (Chating, voice, …
46.Học tập trong môi trường E-learning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua hoạt
động? Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình
47. Đâu là khó khăn đối với người học trong môi trường của Elearning? Yêu cầu tính kiên trì,sự
quyết tâm, tính tự giác cao hơn
48.Hình thức nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong môi trường Elearning? Lớp học thông qua
các trang Web, hệ thống truyền hình trực tuyến
49. Đâu là nhược điểm của E-learning theo quan điểm của các cơ sở đào tạo? Chi phí chuyển đổi,
phát triển nội dung bài giảng rất lớn so với giáo trình, bài giảng truyền thống
50. Trong hoạt động của hệ thống E-learning, học viên không được làm gì? Lấy nội dung bài giảng
từ các giảng viên và chuyển chúng thành các bài giảng điện tử
51. Trong hoạt động của hệ thống E-learning, học viên có thể làm gì? Trao đổi thông tin trực tuyến
với bạn học và giảng viên
52.Trong hoạt động của hệ thống E-learning, giảng viên có quyền gì? Tham gia tương tác với học
viên thông qua hệ thống quản lý học tập (LMS)
53. Hệ thống E-learning bao gồm những gì? Các phân hệ phần mềm quản lý thông tin, quản lý nội
dung, học liệu điện tử
54. Có mấy hoạt động chính đối với học viên trong lớp học E-learning? 4
55. Kiên trì, tự giác và quyết tâm để chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện nào sau đây? Về thái độ học tập
56.Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của nguyên lý đào tạo “Lấy người học làm trung tâm”? Tôn trọng
nhu cầu và khả năng tiếp cận tri thức của người học
57. Theo Sloan Consortium, Lớp học có sử dụng internet bao nhiêu % thì được gọi là lớp học E- learning? Lớn hơn 70%
58. Đâu KHÔNG phải là thành phầnt rong mô hình hệ thống của E-learning? Đội ngũ kỹ sư, thiết kế và giảng viên(đã xem TL)
59. Trong hoạt động của E-learning, ngân hàng học liệu điện tử dùng để. H Làm công cụ ãy chọn phương án sai?
chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế
60. Cổng thông tin là gì? Là trang web mà từ đây bạn có thể dễ dàng truy cập đến các trang web
hoặc các dịch vụ khác của nhà cung cấp
61. Lớp học trực tuyến là gì?
A. Là nơi để mọi người có thể truy cập vào và cùng chia sẻ kiến thức ở mọi nơi và mọi thời điểm.
B. Là một trang Web chứa các thông tin ,các quy định, nhiệm vụ đối với người học
C. Là nơi mà nhà cung cấp đăng tải các bài học, các nhiệm vụ học tập để học viên học, trao đổi
thảo luận và luyện tập
D. Tất cả các phương án
62.Đặc điểm nổi bật của E-learning so với phương thức đào tạo truyền thống là gì? Người học chủ
động lựa chọn về nội dung, thời gian và địa điểm học tập của mình
63. Các hoạt động học tập được quy định trên hệ thống EHOU là? Hoạt động Học lý thuyết, Hỏi
dáp – Trao đổi, Luyện tập - thực hành và Thi - kiểm tra đánh giá
64. Hoạt động Học lý thuyết là?
A. Quá trình tiếp thu kiến thức
B. Quá trình theo dõi và lĩnh hội nội dung trong bài giảng đa phương tiện
C. Quá trình nghiên cứu các chuyên đề, các kỹ năng hoặc các bài giảng dạng Text, Ebook
D. Tất cả các phương án
65. Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ giúp người học: Trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn
đề người học quan tâm.
67.Hoạt động Thi kết thúc môn học/học phần được quy định như thế nào?
A. Chủ yếu là tổ chức thi tập trung trên lớp
B. Hình thức thi chủ yếu là trắc nghiệm khách quan
C. Người học chỉ sử dụng bút chì đen để tô vào đáp án đúng theo quy định được cung cấp tại buổi thi
D. Tất cả các phương án
70.Theo quy định đối với bài luyện tập trắc nghiệm trên hệ thống EHOU, người học có thể thực
hiện bao nhiêu lần? Không quy định số lần, người học có thể luyện tập trong thời gian quy định và
tính điểm cao nhất trong số lần thực hiện
72. Nếu không đăng nhập được vào lớp học, người học nên làm gì? Gửi email, gọi điện cho cố vấn
học tập hoặc cán bộ của nhà trường
73.Nội dung học lý thuyết của từng tuần học được truyền tải dưới dạng chính nào? A. Rich Media B. Video C. Audio và Ebook
D. Tất cả các phương án
74. Bài giảng điện tử được đăng tải trên hệ thống LCMS là gì ? Là bài giảng đa phương tiện, người
học vào lớp học LCMS để học và tương tác
75. Bài giảng VIDEO được đăng tải trên hệ thống LCMS là gì? Là bài giảng được thiết kế với mục
đích là quay lại những thao tác, kỹ thuật để hướng dẫn người học, hoặc quay lại
76. Bài giảng Audio là: Bài giảng được ghi lại dười dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên
có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn
77. Bài giảng dạng Text là gì? Là tài liệu ở dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến
thức của bài học dưới dạngText, người học có thể tải về máy
79. Mục đích của bài kiểm tra trắcnghiệm là: Tính điểm giữa kỳ của người học.
81.Các bài kiểm tra trên hệ thống dưới hình thức tự luận hoặc bài tập kỹ năng sẽ? Giảng viên chấm
bài trực tiếp trên hệ thống và thông báo kết quả qua hệ thống tài khoản của người học.
82. Lớp học Vclass là gì? Là lớp học trực tuyến có sự tham gia trực tiếp của giảng viên,
người học có thể trao đổi - thảo luận trực tiếp với giảng viên, bạn bè cùng lớp.
84. Thông thường lớp học Vclass sẽ được mở trước giờ học là? 15-30 phút
85. Trong bài học, sứ mệnh của Google là? Sắp xếp và cung cấp các thông tin trên Internet và làm
cho thông tin đó trở nên hữu ích hơn cho người dùng
86. Các dịch vụ phổ biến trên Internet được phát triển và cung cấp bởi? Các đơn vị, cá nhân, kể cả
bạn cũng có thể cung cấp được.
87. Để sử dụng được các dịch vụ trên Internet cần gì?
A. Có đường truyền kết nối Internet
B. Có cài đặt trình duyệt Internet phù hợp
C. Có đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ tương ứng
D. Tất cả các phương án
88.Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụnglàm gì?
A. Kết nối tới server chứa trang web và tải nội dung trang web về máy
B. Tất cả các phương án
C. Hỗ trợ người dùng tương tác với trang web
D. Hiển thị nội dung củatrang web dưới dạng trực quan
89.Hình thức phổ biến nhất để tìm kiếm các thông tin, dữ liệu trên Internet là? Thông qua các công
cụ tìm kiếm ví dụ như Google, Bing…
90. Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google cung cấp? Gmail
91. Với Google, tính năng Voice Search là gì? Tìm kiếm theo giọng nói
92. Đâu không phải là tính năng của Gmail? Cho phép gửi File có dunglượng lớn hơn 30Mb
93. Khẳng định nào sau đây là SAI? Tài khoản của Gmail chỉ được dùng chung cho các dịch vụ của Google
94. Dịch vụ chat Skype được cung cấp bởi công ty nào sau đây? Microsoft
95. Dịch vụ Skype có thể sử dụngtrên: A. Máy tính cá nhân B. Smartphone C. Máy tính bảng D. Tất cả các phương á
96. Nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ Chatting? Skype, Yahoo, Hangout, Facebook Messenger, ICQ
97. Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử: Google drive
98. Dịch vụ nào không phải là dịch vụ Chat? SkyDrive
99. Dịch vụ tiện ích Chat Voice là dịch vụ gì? Cho phép chat bằng âm thanh, giống như gọi điện thoại
100. Dịch vụ mạng xã hội là gì? Là dịch vụ cung cấp một xã hội ảo trên Internet cho phép mọi
người tham gia đều có thể kết nối với nhau, trò chuyện,viết dòng thời gian…
101.Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo kiểu tệp tin? Filetype
102.Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếmthông tin trên Google theo tên của website? Site
103. Đâu không phải là tính năng của Gmail? Chỉ chạy duy nhất trên Windows
105. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến? Skype
106.Đâu là dịch vụ quản lý và theo dõi lịch cá nhân trực tuyến của Google? Google Calendar
107. Ai là người sáng lập ra Google? Larry Page và Sergey Brin
108. Google được thành lập năm nào? 1998
109.Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google, bạn viết từ khóa như thế nào? Viết cụm từ khóa
cần tìm trong cặp nháy kép “”
110. Dịch vụ tìm kiếm của Google có thể?
A. Tìm kiếm hình ảnh theo nhiềuthể loại khác nhau.
B. Tìm kiếm chính xácmột cụm từ
C. Tìm kiếm bằng giọng nói -Voice Search.
D. Tất cả các phương án.
111.Để tìm kiếm với Google đạt hiệu quả cao thì có 1 vài lời khuyên cho người dùng là? A. Bỏ qua chính tả.
B. Không cần quan tâmđến chữ hoa hay chữ thường.
C. Sử dụng các từ mô tả theo suy nghĩ.
D. Tất cả các phương án
112. Muốn tìm kiễm một tài liệu theo ý muốn, bạn có thể? Sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao
hoặc sử dụng cú pháp phù hợp với lĩnh vực tìm kiếm
113. Dịch vụ nào sau đây của Google là hoàn toàn miễn phí? Google Search
114.Dịch vụ nào của Google được sử dụng để kinh doanh quảng cáo hình ảnh chuyên nghiệp trên
Internet? Google Display Network (GDN)
115. Theo NIST, định nghĩa về dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì? Là dịch vụ sử dụng công nghệ điện
toán đám mây cho phép truy cập qua mạng để lựa chọn và sử dụng chung tài nguyên trực tuyến một
cách thuận tiện và nhanh chóng; đồng thời cho phép kết thúc sử dụng dịch vụ, giải phóng tài
nguyên dễ dàng, giảm thiểu các giao tiếp với nhà cung cấp.
116. Lợi ích của dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?
A. Giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu khi sự cố xảy ra với cácbiện pháp lưu trữ truyềnthống.
B. Bạn có thể truy cập,sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu miễn là thiết bị được kết nối Internet.
C. Bạn có thể chia sẻ file, tổ chức làm việc nhóm, phân quyền sử dụng
D. Tất cả các phương án
117. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến? A. Dropbox, Box. B. OneDrive. C. Google Drive
D. Tất cả các phương án
118. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến? HangOut
119. Dropbox là dịch vụ gì?
A. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến với khả năng đồng bộ theo thời gian thực.
B. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ việc saolưu tự động với độ tin cậy cao.
C. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ nhiều loại thiết bị khác nhau.
D. Tất cả các phương án
121.Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản Google Drive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu MB miễn phí? 15Gb
122.Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản OnDrive, bạn sẽ đượcc ung cấp bao nhiêu MB miễn phí? 5Gb
123. Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trạc tuyến là gì? Dễ sử dụng, không cần cài đặt
124. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụlưu trữ trực tuyến
A. Phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệu
B. Tiện lợi, linh hoạt,giảm chi phí
C. Phù hợp với người học E-learning
D. Tất cả các phương án
125.Kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường được sử dụng đối với dịch vụ lưut rữ trực tuyến là? Kỹ thuật AES-256bi
127.Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu? Tự động đồng bộ
128.Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến đồng bộ hóa khi dữ liệu bị thay đổi như thế nào?Chỉ đồng bộ hóa phần bị thayđổi
129. Đâu không phải là tính năng của Google Drive? Cho phép đánh dấu những nội dung mà người khác thay đổi
130. Khẳng định nào sau đây là sai? Tự động đồng bộ dữ liệu mà không cần cài đặt Google Drive trên máy tính
131.Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là
đúng? Bạn tải File lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa đổi
132.Muốn Google Drive tự động đồng bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên máy chủ Google, bạn phải là gì? Sử
dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng Web và ứng dụngtrên PC. Cấu hình chế độ tự động
133. Khẳng định nào sau đây là sai? Google Drive có khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 60 ngày
134.Bạn có thể ứng dụng Google Drive vào trong học tập E-learning như thế nào?
A. Hỗ trợ bạn bè cùng học tập nhóm
B. Chúng chia sẻ nhữngtài liệu, thông tin chobạn bè để học tập tốt hơn
C. Hỗ trợ bạn trong việc phân bổcác nhiệm vụ cho các thành viên như bài tập kỹ năng, bài tập nhóm
D. Tất cả các phương ántrên đều đúng
135. Dịch vụ tiện ích Skype là gì? Là một dịch vụ Chat trực tuyến, gửi file, truyền file thông dụng trên Internet.
137. Đâu không phải là tính năng của Skype? Cho phép truyền file với dung dượng khá lớn
138. Đâu không phải là dịch vụ của Skype cung cấp cho người dùng? Skype Adword
139. Dịch vụ nào sau đây có tính năng khác với Skype? Google Doc
140. SkypeIn là một tiện ích? Cho phép người sử dụng Skype nhận cuộc gọi bằng máy vi tính thông qua tài khoản Skype
141. SkypeOut là dịch vụ: Cho phép người dùng Skype có thể gọi điện đến một số điện thoại thuê bao bất kỳ với chi phí thấp
142. Skype Voicemail là dịch vụ: Lưu lại tin nhắn khi cuộc gọi không thành công
143. Skype là sản phẩm dịch vụ của tổ chức nào? Microsoft
144.Trong khi cài đặt Skype, bạn có thể cài đặt thêm dịch vụ nào dưới đây? Bing
145. Skype name là gì? Là tên hiển thị trên màn hình khi bạn thực hiện cuộc gọi
146. Tài khoản Skype bạn có thể sử dụng dùng chung cho? A. Google Drive B. Google Mail C. Facebook D. Không sử dụng chung
148. Mục Recent của Skype sử dụng để hiển thị các tài khoản nào? Người dùng đã liên lạc trong các ngày gần nhất
149. Với chức năng chia sẻ màn hình của Skype, bạn có thể? Bạn chỉ nhìn thấy màn hình hiển thị của máy khách
150. Ứng dụng Teamviewer cung cấp dịch vụ nào?
A. Cho phép bạn có thể Chat vớibạn bè
B. Cho phép bạn Truy cập máy tính từ xa
C. Cho phép bạn có thể gọi điện, họp trực tuyến
D. Tất cả phương án đều đúng
151. Chức năng chính của Teamviewerlà? Truy cập máy tính từ xa
152. Để truy cập vào máy khách thông qua Teamviewer bạn phải là gì? Máy khách phải cung cấp Your ID và Password
153. Khi cài đặt lại Teamviewer thì điều gì xảy ra? Cả Your ID và Password đều thay đổi
157. Khẳng định nào sau đây là đúng? Có khả năng truy cậpvào máy khách khi máy khách tắt nguồn hay Sleep
159.Người sử dụng đăng nhập vào dịch vụ Google Calendar bằng tài khoản nào? Người dùng chỉ việc đăng
nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản Gmai
160. Tại sao bạn nên sử dụng Google Calendar?
A. Google Calendar chia sẻ lịch làm việc với đồng nghiệp gia đình dễ dàng, dễ dàng đồng bộ hóa với thiết bị di động.
B. Google Calendar không bao giờ để lỡ một sự kiện nào, tuỳ chỉnh nhắc nhở giúp bạn đi đúng thời gian và hoàn toàn miễn phí.
C. Google Calendar cho bạn mời mọi người khác để theo dõi các sự kiện vào lịch của bạn, đồng bộ với các ứng
dụng trong máy tính truy cập lịch cá nhân của bạn, truy cập ngay cả khi không có Internet D. Tất cả phương án
161. Những ai được phép xem lịch làm việc của bạn? Bạn và những người được lựa chọn chia sẻ
163. Đâu không phải là đặc điểm của Google Calendar? Bạn cần phải trả phí cho lưu lượng dữ liệu sử dụng
khi xây dựng lịch làm việc trên Google Calendar
164. Bạn có thể truy cập vào Google Calendar ở đâu và khi nào? Tại nơi làm việc và có mạng Internet
165.Google Calendar tích hợp đồng bộ với những ứng dụng và thiết bị nào? Tích hợp vào Gmail và lịch trên
thiết bị di động của bạn
166. Google Calendar tính phí cho người dùng như thế nào? Hoàn toàn miễn phí
167. Ai là người thành lập ra mạng xã hội Facebook? Mark Zuckerberg cùng bạn bè là sinh viên khoa khoa
học máy tính và bạn bè cùng phòng Eduardo Saverin, Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark còn
là sinhviên tại Đại học Harvard
168. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về mạng xã hội Facebook? Facebook cho phép người dùng lựa
chọn cài đặt bảo mật của riêng mình và lựa chọn những người có thể nhìn thấy tiểu sử của họ. Facebook
Website miễn phí đăng nhập, và nó phát sinh lợi nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn thông qua banner quảng cáo
169. Facebook được cấp bằng sáng chế US patent 7669123 về những khía cạnh của News Feed vào thời gian
nào? Ngày 23 tháng 2 năm 2010
170. Facebook Note là tính năng gì của Facebook? Facebook Notes được giới thiệu vào 22 tháng 2 năm 2010
một tính năng viết blog cho phép nhúng các thẻ và hình ảnh
171. Tháng 2 năm 2004 Facebook được ra mắt với cái tên là gì? The Facebook
173.Nhận xét nào sau đây nói đúng về mạng xã hội Facebook tại Việt Nam: Facebook vào Việt Nam năm
2008 và sự gia tăng lượng người sử dụng Việt Nam nhanh hàng đầu của thế giới
174. Những lợi ích không đúng của việc sử dụng Facebook với xã hội: Quản lý tài liệu lưu trữ trực tuyến
175.Lợi ích của việc sử dụng Facebook trong môi trường học tập E-learning:
A. Tạo không khí thoải mái, thân thiện, khuyến khích sinh viên tham gia
B. Người học cảm thấy thoải mái trong việc học qua Facebook vì họ sử dụng Facebook hàng ngày
C. Facebook thúc đẩy cộng tác và trao đổi xã hội giữa người tham gia, người học tham gia vào
các hoạt động học tập bên ngoài lớp học.
D. Tất cả các phương án