



















Preview text:
TRUYỀN NHIỆT
GV: TS. H ANH T NG Bộ m n C ng nghệ nhiệt lạnh
Số tiết học: 42 tiết kØo d i trong 16 tuần
- Tuần 1 7 : 4 chương ầu tiŒn
- Tuần 8 - 9 : KIỂM TRA giữa học 20%
kỳ - Tuần 10 16 : 4 chương cuối
- THI CUỐI HỌC KỲ 80% Mục ch m n học
Nắm vững sự truyền năng lượng xảy ra giữa cÆc vật v trong thiết bị do
sự chŒnh lệch nhiệt ộ g y nŒn n ng cao hiệu quả sử dụng năng lượng
l m n cơ sở ể nghiŒn cứu v thiết kế cÆc loại mÆy nhiệt n i
riŒng v cÆc hệ thống nhiệt ộng n i chung VD:
- CÆc loại ộng cơ nhiệt: ĐC ốt trong, ĐC phản lực - HTĐHKK, Tủ lạnh
- CÆc thiết bị sấy, l hơi - Bơm, mÆy nØn
- CÆc hệ thống sử dụng năng lượng mặt trời, vv . Nội dung m n học
Chương 1: Những khÆi niệm cơ bản Chương 2: Dẫn nhiệt
Chương 3: Những khÆi niệm cơ bản về trao ổi nhiệt ối lưu
Chương 4: Trao ổi nhiệt ối lưu trong m i trường 1 pha
Chương 5: Trao ổi nhiệt khi chất lỏng biến ổi pha
Chương 6: Trao ổi nhiệt bằng bức xạ
Chương 7: Truyền nhiệt
Chương 8: Thiết bị trao ổi nhiệt T i liệu tham khảo
1. Ho ng nh T n, Truyền nhiệt & T nh toÆn thiết bị trao ổi
nhiệt, NXB Khoa học v Kỹ thuật, 2007.
2. Ho ng Đnh T n, Bøi Hải B i tập Nhiệt ộng lực học Kỹ
thuật & Truyền Nhiệt - NXB ĐHQG TpHCM. 2002
3. Ho ng nh T n, Cơ sở Nhiệt c ng nghiệp, NXB Đại học quốc gia Tp HCM, 2006.
4. M. Mikheyev - Fundamental of Heat Transfer - Mir Publisher, Moscow, 1968. B i 1
Chương 1 (Phần1): Những khái niệm cơ ban̉
1.1 KhÆi niệm chung về Truyền nhiệt - Dẫn nhiệt - Đối lưu 1.2 3 dạng Truyền nhiệt - Bức xạ
1.3 B i toÆn Truyền nhiệt tổng hợp
1.4 Giới thiệu về Thiết bị trao ổi nhiệt
1.1 KhÆi niệm chung về Truyền nhiệt
L dạng truyền năng lượng khi c sự chŒnh lệch về nhiệt ộ
1.2 3 dạng truyền nhiệt cơ bản A. Dẫn nhiệt
- Xảy ra do chŒnh lệch nhiệt ộ giữa
cÆc vøng trong vật rắn hoặc giữa 2 vật rắn tiếp xœc nhau. B. Đối lưu
- Xảy ra do chŒnh lệch nhiệt ộ giữa bề
mặt vật rắn với m i trường chất lỏng xung quanh n . C. Bức xạ
- Xảy ra do chŒnh lệch nhiệt ộ
giữa 2 vật ặt cÆch xa nhau A. Dẫn nhiệt
ĐN: l quÆ tr nh truyền nhiệt khi c 2 iều kiện:
- Từ vøng c To cao ến vøng c To thấp
- v giữa cÆc phần của 1 vật hay giữa cÆc vật tiếp xœc nhau.
(Đy l qt truyền nhiệt iển h nh trong vật rắn: bản chất do sự truyền ộng năng hay va
chạm giữa cÆc ph n tử, nguyŒn tử) Q Ti ế tdi ệ nF Q x x
D ng nhiệt truyền qua vật (trong 1s) theo phương x ược t nh theo ĐL Fourier: Qx Q = ( qx = Fx =−λ∂∂Tx (W/m2) − W λ ) F
Downloaded by Tho Cum (vaaythoomcp.12 um234567@gmail.com) ∂ T x ∂
- Qx l d ng nhiệt truyền theo phương x trong thời gian 1s (W)
- q l mật ộ d ng nhiệt truyền theo phương x trong thời gian 1s (W/m2)
với:- Txl nhiệt ộ tuyệt ối của vật (K)
- F l diện t ch tiết diện vu ng g c với phương x (m2)
- λ l hệ số dẫn nhiệt của vật (W/m.K)
V dụ: T nh toÆn dẫn nhiệt qua vÆch phẳng + Diện t ch F (m2) + Bề d y δ (m)
+ Hệ số dẫn nhiệt λ (W/m.K)
+ Nhiệt ộ 2 bề mặt vÆch T1 v T2 Δ Q F=λ T δ Δ q = T δ/λ - VÆch phẳng c : Q T 1 T 2 T 1 T 2 δ λ ĐL Fourier(W) hay(W/m2) U ĐL Ohm R I = Rλ=
(Rλ ược gọi l nhiệt trở dẫn nhiệt của vÆch phẳng) q = t1 −t4 R 1 + +R2 R3
Ứng dụng phương phÆp nhiệt trở
Hệ số dẫn nhiệt λ của vật liệu