Bài 1 sơ cấp 1 môn Tiếng Hàn | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

-은/는 là trợ từ bổ trợ Đứng sau danh từ để chỉ danh từ đứng trước nó là chủ đề, chủ thể của hành động. Danh từ có Patchim (phụ âm dưới) + 은 Danh từ không có Patchim(phụ âm dưới) + 는 Ví dụ: 1. tôi là Mai : N1: Tôi = 저 Không có Patchim + 는. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Tiếng Hàn (HVNN) 2 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 724 tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 1 sơ cấp 1 môn Tiếng Hàn | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

-은/는 là trợ từ bổ trợ Đứng sau danh từ để chỉ danh từ đứng trước nó là chủ đề, chủ thể của hành động. Danh từ có Patchim (phụ âm dưới) + 은 Danh từ không có Patchim(phụ âm dưới) + 는 Ví dụ: 1. tôi là Mai : N1: Tôi = 저 Không có Patchim + 는. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

23 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI 1 : 소개 Gii thiu
N(danh t) + 입니 : là N
- 입니다 là đuôi kính ngữ, th hin s tôn trng, lch s, t gc là
이다, dùng trong câu trn thut.
Ví d:
은행원입니다: tôi là nhân viên ngân hàng.
마이입니다: tôi là Mai 베트남
사람입니다: tôi là người Vit Nam.
N1 / N2 입니다. N1 là N2
-/ là tr t b tr
Đứng sau danh t để ch danh t đứng trước nó là ch đề, ch th ca
hành động.
- Danh t có Patchim (ph âm dưới) +
- Danh t không có Patchim(ph âm dưới) +
Ví d:
lOMoARcPSD| 47708777
1. tôi là Mai :
N1: Tôi = Không có Patchim +
N2: Mai
저는 tôi là Mai
2 ,. Tên ca tôi là Mai
N1 : Tên ca tôi= 이름 có patchim+
N2: Mai
이름은 마이입니다
학생은 베트남 사람입니다 học sinh là người Vit Nam
đứng sau danh t ch tên người
Vd: Lâm
- Người nước nào đó = Tên đất c + 사람 = Tên đất nước +
Vd : Người Hàn QUc = 한국 사람= 한국인
Người Vit Nam = 베트남 사람= 베트남인
lOMoARcPSD| 47708777
2. N1 / N2 입니까?: N1 là N2 phi
không?
- Là hình thc nghi vn, dng câu hi ca: 입니다
- Là đuôi từ kết thúc th hin s lch s, tôn
trng.
Ví d:
은행원입니까? là nhân viên ngân hàng phi không?
마이 씨입니까? là Mai phi không?
Mnh 씨는 한국 사람입니까? Mạnh là người Hàn Quc phi
không?
Bình 씨는 ? BÌnh là nhân viên công ty có phi
không? 베트남 사람입니까? Ch là người Vit Nam phi không?
, 저는 베트남 사람입니다, Vâng tôi là người Vit Nam
Câu tr lời chúng ta dùng đuôi N(danh t) + trên.
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI 1 : 소개 Giới thiệu
N(danh từ) + 입니 다: là N -
입니다 là đuôi kính ngữ, thể hiện sự tôn trọng, lịch sự, từ gốc là
이다, dùng trong câu trần thuật. Ví dụ:
은행원입니다: tôi là nhân viên ngân hàng.
마이입니다: tôi là Mai 베트남
사람입니다: tôi là người Việt Nam.
N1 은/는 N2 입니다. N1 là N2
-은/는 là trợ từ bổ trợ
Đứng sau danh từ để chỉ danh từ đứng trước nó là chủ đề, chủ thể của hành động. -
Danh từ có Patchim (phụ âm dưới) + 은 -
Danh từ không có Patchim(phụ âm dưới) + 는 Ví dụ: lOMoAR cPSD| 47708777 1. tôi là Mai :
N1: Tôi = 저 Không có Patchim + 는 N2: Mai
저는 마이입니다 tôi là Mai 2 ,. Tên của tôi là Mai
N1 : Tên của tôi= 제 이름 có patchim+ 은 N2: Mai 제 이름은 마이입니다
학생은 베트남 사람입니다 học sinh là người Việt Nam
씨 đứng sau danh từ chỉ tên người Vd: Lâm 씨
- Người nước nào đó = Tên đất nước + 사람 = Tên đất nước + 인
Vd : Người Hàn QUốc = 한국 사람= 한국인
Người Việt Nam = 베트남 사람= 베트남인 lOMoAR cPSD| 47708777
2. N1 은/는 N2 입니까?: N1 là N2 phải không? -
Là hình thức nghi vấn, dạng câu hỏi của: 입니다 -
Là đuôi từ kết thúc thể hiện sự lịch sự, tôn trọng. Ví dụ:
은행원입니까? là nhân viên ngân hàng phải không?
마이 씨입니까? là Mai phải không?
Mạnh 씨는 한국 사람입니까? Mạnh là người Hàn Quốc phải không?
Bình 씨는 회사원입니까? BÌnh là nhân viên công ty có phải
không? 베트남 사람입니까? Chị là người Việt Nam phải không?
네 , 저는 베트남 사람입니다, Vâng tôi là người Việt Nam
Câu trả lời chúng ta dùng đuôi N(danh từ) + 입니다 ở trên.