So sánh hơn định ngữ thì hiện tại môn Tiếng Hàn | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Sử dụng 보다 để so sánh hai sự vật, sự việcdanh từ đứng trước 보다 là tiêu chuẩn so sánh, A 보다 B......... : So với A thì B......... hơ Thường đi cùng với 더: Hơn 덜: Ít hơn 사과보다 딸기를 (더) 좋아해요. So với táo tôi thích dâu tây hơn 어제보다 오늘이 (덜) 추워요. So với hôm qua hôm nay lạnh ít hơn. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Tiếng Hàn (HVNN) 2 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

So sánh hơn định ngữ thì hiện tại môn Tiếng Hàn | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Sử dụng 보다 để so sánh hai sự vật, sự việcdanh từ đứng trước 보다 là tiêu chuẩn so sánh, A 보다 B......... : So với A thì B......... hơ Thường đi cùng với 더: Hơn 덜: Ít hơn 사과보다 딸기를 (더) 좋아해요. So với táo tôi thích dâu tây hơn 어제보다 오늘이 (덜) 추워요. So với hôm qua hôm nay lạnh ít hơn. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
SO SÁNH HƠN
S dng 보다
để so sánh hai s vt, s vic danh
t đứng trước 보다
là tiêu chun so sánh,
A 보다
B......... : So vi A thì B......... hơn Thường đi
cùng vi : Hơn : Ít hơn 사과보다
딸기를
() 좋아해요.
So vi táo tôi thích dâu tây hơn 어제보다
오늘이
() 추워요. So vi
hôm qua hôm nay lạnh ít hơn 기차보다
비행기가
빨라요. Máy bay
nhanh hơn tàu hỏa.
동생이
언니보다
커요. Em cao hơn chị.
ĐỊNH NGỮ trong tiếng Hàn
Là thành PHẦN PHỤ trong câu, có nhiệm vụ bổ sung nghĩa cho danh từ.
Định ngữ có thể là ộng từ, tính từ, ể bổ nghĩa cho danh từ i theo sau.(tạo
thành cum danh từ). • TÓC DÀI
CÔ GÁI ĐẸP
QUYỂN SÁCH ĐANG ĐỌC.
BÁNH MÌ ĐANG ĂN
•THỜI GIAN NGHỈ NGƠI
- Với tính từ thì, gắn -()
vào gốc tính từ,
- với ộng từ thì hiện tại, sử dụng -
- 있다
/
없다
sử dụng
OMoARcPSD|477 08777
Các học sinh ã hỏi cô giáo câu hỏi khó.
Tôi
không thích ồ ngọt.
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777 SO SÁNH HƠN
Sử dụng 보다 để so sánh hai sự vật, sự việc danh
từ đứng trước 보다 là tiêu chuẩn so sánh,
A 보다 B......... : So với A thì B......... hơn Thường đi
cùng với 더: Hơn 덜: Ít hơn 사과보다 딸기를 (더) 좋아해요.
So với táo tôi thích dâu tây hơn 어제보다 오늘이 (덜) 추워요. So với
hôm qua
hôm nay lạnh ít hơn 기차보다 비행기가 빨라요. Máy bay nhanh hơn tàu hỏa.
동생이 언니보다 더 커요. Em cao hơn chị.
ĐỊNH NGỮ trong tiếng Hàn
Là thành PHẦN PHỤ trong câu, có nhiệm vụ bổ sung nghĩa cho danh từ.
Định ngữ có thể là ộng từ, tính từ, ể bổ nghĩa cho danh từ i theo sau.(tạo
thành cum danh từ). • TÓC DÀI • CÔ GÁI ĐẸP
• QUYỂN SÁCH ĐANG ĐỌC. • BÁNH MÌ ĐANG ĂN •THỜI GIAN NGHỈ NGƠI
- Với tính từ thì, gắn -(으)ㄴ vào gốc tính từ,
- với ộng từ thì hiện tại, sử dụng -는
- 있다/없다 sử dụng –는 OMoARcPSD| 47708777
Các học sinh ã hỏi cô giáo câu hỏi khó. Tôi
không thích ồ ngọt.