Bài 1: Từ vựng | Ngôn ngữ Nhật | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
Bài 1: Từ Vựng trong chương trình Ngôn ngữ Nhật tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh là bài học nền tảng dành cho sinh viên bắt đầu học tiếng Nhật. Bài học này tập trung vào việc giới thiệu và ghi nhớ các từ vựng cơ bản, giúp sinh viên làm quen với hệ thống chữ viết và phát âm tiếng Nhật. Qua các bài tập và hoạt động thực hành, sinh viên sẽ phát triển kỹ năng từ vựng cần thiết để giao tiếp hiệu quả và đặt nền móng cho việc học ngữ pháp và các kỹ năng ngôn ngữ khác trong những bài học tiếp theo.
Môn: Ngôn ngữ Nhật
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
私 先生 私達 教師 あの人 学生 あの方 会社員 皆さん 社員 ~君 銀行員 ~人 医者 Hồ Hận 第 1 課 1 lOMoAR cPSD| 40799667 せんせい わたし TIÊN - SINH TƯ
Giáo viên ( dùng để xưng hô Tôi
giữa Giáo vên và Học sinh ) きょうし わたしたち GIÁO - SƯ TƯ – ĐẠT
Giáo viên ( dùng để chỉ chức Chúng tôi, chúng ta
danh của nghề giáo ) がくせい あのひと HỌC - SINH NHÂN Học sinh Ngườ i kia かいしゃいん あのかた
HỘI – XÃ - VIÊN PHƯƠNG Nhân viên công ty Vị kia しゃいん みなさん XÃ - VIÊN GIAI Nhân viên
Các ( bạn, anh, chị…) ぎんこういん ~くん
NGÂN – HÀNG - VIÊN QUÂN Nhân viên ngân hàng
Bạn, Cậu ( gọi thân mật ) いしゃ ~じん Y–GIẢ NHÂN Bác sĩ Ngườ i… Hồ Hận 第 1 課 2 lOMoAR cPSD| 40799667 研究者 何才 大学 中国 病院 日本 誰 田舎 才 出身 歳 実習生 何歳 機械 Hồ Hận 第1課3
lO M oA R c P S D | 4 07 99 66 7 なんさい けんきゅうしゃ HÀ - TÀI
NGHIÊN – CỨU – GIẢ
Mấy tuổi ( hỏi bình thường ) Nhà nghiên cứu ちゅうごく だいがく ĐẠ
TRUNG – QUỐC I – HỌC Đạ Trung Quốc i học にほん びょういん
NHẬT – BẢN
BỆNH – VIỆN Nhật Bản Bệnh viện いなか だれ ĐIỀ N - XÁ THÙY Ai, ngườ Quê, Làng quê. i nào しゅっしん さい XUẤT - THÂN TÀI Xuất thân Tuổi じっしゅうせい さい
THỰC – TẬP - SINH TUẾ
Thực tập sinh Tuổi きかい なんさい CƠ – GIỚI HÀ – TUẾ Máy móc
Mấy tuổi ( hỏi bình thường ) Hồ Hận 第 1 課 4 lOMoAR cPSD| 40799667 専門 失礼ですが お名前は? 初めまして
どうぞよろしくお願いします ~から来ました
失礼ですが、お名前は? Hồ Hận 第 1 課 5 lOMoAR cPSD| 40799667 せんもん CHUYÊN - MÔN Chuyên môn しつれいですが、
THẤT – LỄ Xin lỗi, おなまえは? DANH – TIỀN Tên gì ? はじめまして SƠ
Xin chào ( Chào khi lần đầu
tiên gặp mặt nhau )
どうぞ、よろしくおねがいします NGUYỆN
Rất hân hạnh được làm quen ~からきました LAI Đến từ~
しつれいですが、おなまえは?
THẤT LỄ DANH TIỀN
Xin lỗi, tên của bạn là gì ? Hồ Hận 第 1 課 6